|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 55/2015/QĐ-UBND giao chỉ tiêu dự toán thu chi ngân sách nhà nước Hồ Chí Minh 2016
Số hiệu:
|
55/2015/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hồ Chí Minh
|
|
Người ký:
|
Lê Hoàng Quân
|
Ngày ban hành:
|
10/12/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 55/2015/QĐ-UBND
|
Thành phố Hồ Chí Minh,
ngày 10 tháng 12
năm 2015
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
GIAO CHỈ TIÊU DỰ TOÁN THU - CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ
CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân
và Ủy ban nhân
dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm
pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân năm
2004;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16
tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Quyết định số 2100/QĐ-TTg ngày
28 tháng 11 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán thu, chi ngân sách
nhà nước năm 2016;
Căn cứ Quyết định số 2502/QĐ-BTC ngày
28 tháng 11 năm 2015 của Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách
nhà nước năm 2016;
Căn cứ Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày
09 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân thành phố Khóa VIII, tại kỳ họp
thứ 20 về dự toán và phân bổ ngân sách thành phố năm 2016;
Xét đề xuất của Giám đốc Sở Tài chính
tại Công văn số 9478/STC-NS ngày 10 tháng 12 năm 2015 về trình giao dự
toán thu chi ngân sách thành phố năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao
cho cơ quan thu, các Sở, cơ quan ngang Sở và Ủy ban nhân dân các quận - huyện
chỉ tiêu về dự toán thu - chi ngân sách nhà nước năm 2016 ban hành kèm theo Quyết
định này, như sau:
1.1. Tổng thu ngân sách
Nhà nước trên địa bàn:
298.300 tỷ đồng.
Trong đó:
- Thu ngân sách nhà nước phần nội địa:
+ Chỉ tiêu pháp lệnh: 177.600 tỷ đồng;
+ Chỉ tiêu phấn đấu: tăng tối thiểu 5%
so chỉ tiêu pháp lệnh.
- Thu từ dầu thô: 18.200 tỷ đồng.
- Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu:
102.500 tỷ đồng.
1.2. Thu quản lý qua ngân
sách nhà nước: 2.500 tỷ đồng, bao gồm:
- Thu từ hoạt động xổ số kiến
thiết: 2.150 tỷ đồng.
- Thu từ phí bảo vệ môi trường
đối với nước thải: 350 tỷ đồng.
1.3. Tổng chi ngân sách địa
phương: 63.800 tỷ đồng.
Trong đó: chi thường xuyên 34.630 tỷ đồng.
1.4. Số bổ sung cân đối từ
ngân sách Thành phố cho ngân sách từng quận - huyện.
(Các Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Căn cứ dự toán ngân sách năm 2016 được giao, các Sở, ban -
ngành, Ủy ban nhân dân quận - huyện, các cơ quan, đơn vị tiếp tục thực hiện cơ
chế tạo nguồn để thực hiện cải cách tiền lương trong năm 2016 như sau:
1. Tiếp tục thực hiện cơ chế tạo nguồn
thực hiện cải cách tiền lương năm 2016 từ các nguồn sau:
- Sử dụng 10% tiết kiệm chi thường
xuyên (trừ tiền lương và các khoản có tính chất lương).
- Sử dụng tối thiểu 40% số thu được để
lại theo chế độ năm 2016 của các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp có thu.
Riêng đối với các đơn vị sự nghiệp
thuộc ngành y tế, sử dụng tối thiểu 35% số thu để lại theo chế độ (sau khi trừ
chi phí thuốc, máu, dịch truyền, hóa chất, vật tư thay thế, vật tư tiêu hao,
kinh phí chi trả phụ cấp thường trực, phụ cấp phẫu thuật, thủ thuật nếu đã kết
cấu trong giá dịch vụ, khám chữa bệnh).
- Sử dụng 50% nguồn tăng thu ngân sách
địa phương (bao gồm cả dự toán và trong tổ chức thực hiện).
2. Ngoài tiết kiệm 10% chi thường
xuyên nêu tại Khoản 1 Điều này, thực hiện tiết kiệm thêm 10% chi thường xuyên
(trừ tiền lương và các khoản có tính chất lương) và giữ lại phần tiết kiệm ở
các cấp ngân sách để bố trí thực hiện cải
cách tiền lương.
Giao Sở Tài chính tham mưu Ủy ban nhân
dân Thành phố quyết định khoản tiết kiệm thêm 10% chi thường xuyên theo đúng
quy định sau khi Bộ Tài chính có hướng dẫn cụ thể.
Điều 3. Tổ chức thực
hiện:
3.1. Các cơ quan nhà nước,
đơn vị dự toán cấp I khi tiến hành phân bổ và giao dự toán chi cho các đơn vị sử
dụng ngân sách
trực thuộc phải khớp đúng dự toán được Ủy ban nhân dân Thành phố giao cả về tổng
mức và chi tiết theo từng lĩnh vực chi, phân bổ dự toán chi phải đúng chế độ,
tiêu chuẩn, định mức, đúng thủ tục theo quy định của pháp luật.
3.2. Ủy ban nhân dân quận
- huyện quyết định cụ thể dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, dự
toán thu, chi ngân sách địa phương; phân bổ ngân sách cấp quận - huyện;
giao dự toán thu - chi ngân sách cho các cơ quan đơn vị cùng cấp và dự toán thu
- chi ngân sách cho cấp dưới trên cơ sở chỉ tiêu, nhiệm vụ thu chi ngân sách được
giao, trước ngày 20 tháng 12 năm 2015. Ủy ban nhân dân quận - huyện có trách nhiệm báo
cáo Ủy ban nhân dân Thành phố và Sở Tài chính kết quả quyết định và giao dự
toán ngân sách năm 2016 cho các đơn vị trực thuộc chậm nhất là 05 ngày sau khi
quyết định phân bổ dự toán.
3.3. Ủy ban nhân dân xã,
thị trấn căn cứ Quyết
định của Ủy ban nhân dân huyện về giao dự toán thu - chi ngân sách nhà nước năm
2016, trình Hội đồng nhân dân cùng cấp quyết định dự toán thu - chi ngân sách
và phương án phân bổ dự toán ngân sách cấp xã, thị trấn; Ủy ban
nhân dân phường căn cứ Quyết định của Ủy ban nhân dân quận về giao dự toán thu
- chi ngân sách nhà nước năm 2016 để phân bổ ngân sách cấp mình trước ngày 31
tháng 12 năm 2015.
3.4. Các cơ quan nhà nước,
đơn vị dự toán cấp I, các cấp chính quyền quận - huyện, phường
- xã, thị trấn phải thực hiện công tác phân bổ, giao dự toán ngân sách theo đúng
các nguyên tắc, nội dung do Luật Ngân sách Nhà nước và các văn bản hướng dẫn thực
hiện Luật Ngân sách Nhà nước quy định; đảm bảo đến ngày 01 tháng 01 năm 2016,
đơn vị sử dụng ngân sách và Kho bạc Nhà nước nơi giao dịch nhận được
dự toán ngân sách của đơn vị sử dụng ngân sách.
Trong trường hợp sau ngày 31 tháng 12
năm 2015 đơn vị dự toán cấp I phân bổ chưa hết dự toán được giao, cơ quan tài
chính có trách nhiệm tổng hợp, báo cáo cấp có thẩm quyền điều chỉnh giảm dự
toán chi của đơn vị để điều chuyển cho cơ quan, đơn vị khác hoặc bổ sung dự
phòng ngân sách theo quy định của Chính phủ. Các nhiệm vụ mà tại thời điểm phân
bổ, giao dự toán chưa xác định rõ đơn vị thực hiện được phân bổ chậm, song đơn
vị dự toán cấp I phải báo cáo và được cơ quan tài chính cùng cấp chấp nhận cho phân
bổ chậm, thời gian chậm nhất là ngày 31 tháng 3 năm 2016.
3.5. Chủ tịch Ủy ban nhân
dân các cấp quận - huyện, phường - xã, thị trấn, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị phải chịu trách nhiệm trước
Ủy ban nhân dân Thành phố trong việc đảm bảo thực hiện đúng chỉ tiêu được giao.
Điều 4. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 5. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở
Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế Thành phố, Cục trưởng Cục Hải quan Thành phố,
Giám đốc Kho bạc nhà nước Thành phố, Tổng Giám đốc Công ty TNHH một thành viên
xổ số Kiến thiết Thành phố, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng cơ quan ngang Sở và Chủ
tịch Ủy ban nhân dân các quận - huyện chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm tra văn bản -
Bộ Tư pháp;
- Thường trực Thành ủy;
- Thường trực Hội đồng nhân dân TP;
- TTUB: CT, các PCT;
- 3 Ban Hội đồng nhân dân TP;
- Văn phòng Thành ủy;
- VP Đoàn ĐBQH và HĐNDTP;
- VPUB: các PVP;
-
Trung tâm Công báo;
- Các phòng CV, Phòng TCTMDV;
- Lưu: VT, (TM/Cg).
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Lê Hoàng Quân
|
CÂN
ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2016
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 55/2015/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2015)
Đơn vị: Triệu đồng
PHẦN THU
|
PHẦN CHI
|
STT
|
Nội dung
|
Thực hiện
năm 2014
|
Dự toán năm 2015
|
Ước thực hiện năm 2015
|
Dự toán năm 2016
|
So sánh
|
STT
|
Nội dung
|
Thực hiện
năm 2014
|
Dự toán năm
2015
|
Ước thực hiện
năm 2015
|
Dự toán năm
2016
|
So sánh
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
3/2
|
3/1
|
4/2
|
4/3
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
3/2
|
3/1
|
4/2
|
4/3
|
I
|
Tổng thu cân đối NSNN (không
tính ghi thu ghi chi)
|
248.583.741
|
265.776.000
|
267.955.000
|
298.300.000
|
100,82
|
107,79
|
112,24
|
111,32
|
|
Tổng chi ngân sách địa phương (không tính ghi thu ghi chi)
|
52.440.228
|
54.615.928
|
57.044.474
|
63.800.649
|
104,45
|
108,78
|
116,82
|
111,84
|
|
Tổng thu cân đối
NSNN (không tính dầu thô và GTGC)
|
216.113.466
|
233.776.000
|
245.155.000
|
280.100.000
|
104,87
|
113,44
|
119,82
|
114,25
|
1
|
Chi ngân sách cân đối
địa phương
|
49.983.895
|
53.336.889
|
57.044.474
|
62.388.159
|
106,95
|
114,13
|
116,97
|
109,37
|
1
|
Thu nội địa
|
127.157.277
|
143.776.000
|
151.155.000
|
177.600.000
|
105,13
|
118,87
|
123,53
|
117,50
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
21.254.083
|
21.375.489
|
26.267.547
|
26.546.759
|
122,89
|
123,59
|
124,19
|
101,06
|
2
|
Thu từ dầu thô
|
32.470.275
|
32.000.000
|
22.800.000
|
18.200.000
|
71,25
|
70,22
|
56,88
|
79,82
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu
|
88.956.189
|
90.000.000
|
94.000.000
|
102.500.000
|
104,44
|
105,67
|
113,89
|
109,04
|
|
- Chi đầu tư phát triển
|
17.516.136
|
16.959.489
|
19.846.000
|
22.573.459
|
117,02
|
113,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi trả vốn gốc và
lãi vay
|
3.737.947
|
4.416.000
|
6.421.547
|
3.973.300
|
|
|
89,98
|
|
II
|
Thu ngân sách địa phương (không tính
ghi
thu ghi chi, thu chuyển
nguồn, thu kết
dư)
|
51.413.253
|
54.615.928
|
62.274.190
|
63.800.649
|
114,02
|
121,12
|
116,82
|
102,45
|
2
|
Chi thường xuyên
|
28.718.412
|
31.500.000
|
30.765.527
|
34.630.000
|
|
|
|
|
1
|
Thu NS địa phương hưởng
theo phân cấp
|
42.045.052
|
43.589.090
|
51.548.380
|
58.956.200
|
118,26
|
122,60
|
135,25
|
114,37
|
|
Trong đó: dự phòng
NS
|
|
1.290.439
|
|
2.400.000
|
0,00
|
|
185,98
|
|
|
- Các khoản thu phân
chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)
|
23.956.073
|
26.894.590
|
26.645.730
|
32.620.900
|
99,07
|
111,23
|
121,29
|
122,42
|
3
|
Chi tạo nguồn cải cách tiền lương
|
|
450.000
|
|
1.200.000
|
|
|
266,67
|
|
|
- Các khoản thu NSĐP hưởng
100%
|
18.088.979
|
16.694.500
|
24.902.650
|
26.335.300
|
149,17
|
137,67
|
157,75
|
105,75
|
4
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
11.400
|
11.400
|
11.400
|
11.400
|
|
|
|
|
2
|
Bổ sung từ NSTW
|
2.517.968
|
1.279.039
|
4.050.168
|
1.412.490
|
316,66
|
160,85
|
110,43
|
34,87
|
II
|
Chi từ nguồn bổ sung của NSTW(*)
|
2.456.333
|
1.279.039
|
1.300.168
|
1.412.490
|
101,65
|
52,93
|
110,43
|
|
3
|
Nguồn cải cách tiền
lương đưa vào cân đối chi thường xuyên
|
0
|
897.799
|
897.799
|
931.959
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Huy động vốn để chi
đầu tư phát triển
|
5.000.000
|
6.700.000
|
3.000.000
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Các khoản hoàn trả
giữa các cấp ngân sách
|
0
|
0
|
387.843
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Các khoản thu để lại
chi quản lý qua
NSNN
|
1.850.233
|
2.150.000
|
2.390.000
|
2.500.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(*) Thực hiện chi từ nguồn bổ sung có mục
tiêu từ NSTW được tổng hợp vào tổng chi đầu tư
phát triển (mục 1) và chi thường xuyên (mục 2).
BIỂU
TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU NSNN NĂM 2016
(Ban hành kèm theo
Quyết định số
55/2015/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2015)
Đơn vị: Triệu đồng
NỘI DUNG
|
TH 2014
|
NĂM 2015
|
DỰ TOÁN 2016
|
So sánh
|
DT 2015
|
ƯTH 2015
|
ƯTH/ DT2015
|
ƯTH 2015/ CK
|
DT 2016/ DT2015
|
DT2016/ ƯTH2015
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
|
|
|
TỔNG THU CÂN ĐỐI
NSNN (không tính ghi thu ghi chi)
|
248.583.741
|
265.776.000
|
267.955.000
|
298.300.000
|
100,82
|
107,79
|
112,24
|
111,32
|
Tổng thu cân đối NSNN-không tính
ghi thu ghi chi và dầu thô)
|
216.113.466
|
233.776.000
|
245.155.000
|
280.100.000
|
104,87
|
113,44
|
119,82
|
114,25
|
I. Thu nội địa
|
127.157.277
|
143.776.000
|
151.155.000
|
177.600.000
|
105,13
|
118,87
|
123,53
|
117,50
|
Thu nội địa trừ tiền sử
dụng đất
|
121.140.322
|
132.970.000
|
136.070.000
|
164.200.000
|
102,33
|
112,32
|
123,49
|
120,67
|
1. Thu từ khu vực kinh tế
|
91.935.002
|
103.823.000
|
99.760.000
|
120.520.000
|
96,09
|
108,51
|
116,08
|
120,81
|
1.1/ Thu từ các DNNN
do TW quản lý
|
15.395.477
|
17.950.000
|
16.452.000
|
20.170.000
|
91,65
|
106,86
|
112,37
|
122,60
|
Thuế GTGT
|
6.541.337
|
7.156.000
|
7.250.000
|
9.030.000
|
101,31
|
110,83
|
126,19
|
124,55
|
Thuế TNDN
|
4.540.036
|
5.112.000
|
4.847.000
|
5.800.000
|
94,82
|
106,76
|
113,46
|
119,66
|
Trong đó: hạch toán
toàn ngành
|
134.217
|
220.000
|
200.000
|
180.000
|
90,91
|
149,01
|
81,82
|
90,00
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nội địa
|
4.287.727
|
5.643.000
|
4.300.000
|
5.300.000
|
76,20
|
100,29
|
93,92
|
123,26
|
Thuế môn bài
|
3.072
|
2.800
|
3.800
|
3.800
|
135,71
|
123,70
|
135,71
|
100,00
|
Thuế tài nguyên
|
777
|
700
|
900
|
1.000
|
128,57
|
115,83
|
142,86
|
111,11
|
Thu nhập sau thuế thu nhập
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
Thu hồi vốn và thu khác (051.04)
|
22.528
|
35.500
|
50.300
|
35.200
|
141,69
|
223,28
|
99,15
|
69,98
|
1.2/ Thu từ các DNNN
do địa phương quản lý
|
10.164.748
|
10.250.000
|
11.098.000
|
12.650.000
|
108,27
|
109,18
|
123,41
|
113,98
|
Thuế GTGT
|
3.046.054
|
3.078.000
|
3.280.000
|
4.100.000
|
106,56
|
107,68
|
133,20
|
125,00
|
Thuế TNDN
|
2.544.557
|
2.331.000
|
2.093.000
|
2.510.000
|
89,79
|
82,25
|
107,68
|
119,92
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nội địa
|
2.059.558
|
2.431.000
|
2.250.000
|
2.670.000
|
92,55
|
109,25
|
109,83
|
118,67
|
Thuế môn bài
|
3.805
|
3.400
|
3.600
|
3.500
|
105,88
|
94,61
|
102,94
|
97,22
|
Thu sử dụng vốn
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
Thuế tài nguyên
|
14.874
|
16.000
|
14.000
|
14.000
|
87,50
|
94,12
|
87,50
|
100,00
|
Thu sự nghiệp
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
Thu nhập sau thuế thu nhập
|
2.462.317
|
2.350.000
|
3.370.000
|
3.300.000
|
143,40
|
136,86
|
140,43
|
97,92
|
Thu hồi vốn và thu khác (051.04)
|
33.583
|
40.600
|
87.400
|
52.500
|
215,27
|
260,25
|
129,31
|
60,07
|
1.3/ Thu từ doanh nghiệp
có vốn đầu tư nước ngoài
|
37.022.018
|
42.023.000
|
39.684.000
|
48.700.000
|
94,43
|
107,19
|
115,89
|
122,72
|
Thuế GTGT
|
12.165.945
|
13.623.000
|
14.050.000
|
17.300.000
|
103,13
|
115,49
|
126,99
|
123,13
|
Thuế TNDN
|
16.381.724
|
17.920.000
|
15.174.000
|
18.600.000
|
84,68
|
92,63
|
103,79
|
122,58
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nội địa
|
6.791.087
|
7.829.000
|
8.150.000
|
10.100.000
|
104,10
|
120,01
|
129,01
|
123,93
|
Thu từ khí thiên nhiên
|
1.425.033
|
2.250.000
|
1.710.000
|
2.010.000
|
76,00
|
120,00
|
89,33
|
117,54
|
Thuế chuyển thu nhập
|
552
|
0
|
0
|
0
|
|
0,00
|
|
|
Thuế môn bài
|
10.792
|
8.300
|
11.000
|
11.000
|
132,53
|
101,93
|
132,53
|
100,00
|
Thuế tài nguyên
|
1.745
|
1.700
|
1.900
|
2.000
|
111,76
|
108,88
|
117,65
|
105,26
|
Tiền thuê mặt đất, mặt nước, mặt biển
|
163.781
|
154.000
|
395.000
|
500.000
|
256,49
|
241,18
|
324,68
|
126,58
|
Các khoản thu khác (051.04)
|
81.359
|
237.000
|
192.100
|
177.000
|
81,05
|
236,11
|
74,68
|
92,14
|
1.4/ Thu từ khu vực CTN, dịch
vụ ngoài quốc doanh
|
29.352.759
|
33.600.000
|
32.526.000
|
39.000.000
|
96,80
|
110,81
|
116,07
|
119,90
|
Thuế GTGT
|
15.672.312
|
18.020.000
|
17.770.000
|
21.950.000
|
98,61
|
113,38
|
121,81
|
123,52
|
Thuế TNDN
|
12.406.787
|
14.209.000
|
13.136.000
|
15.300.000
|
92,45
|
105,88
|
107,68
|
116,47
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nội địa
|
414.866
|
581.000
|
431.000
|
550.000
|
74,18
|
103,89
|
94,66
|
127,61
|
Thuế môn bài
|
406.702
|
380.000
|
395.000
|
390.000
|
103,95
|
97,12
|
102,63
|
98,73
|
Thuế tài nguyên
|
6.773
|
5.500
|
12.000
|
15.000
|
218,18
|
177,17
|
272,73
|
125,00
|
Thu khác ngoài quốc doanh
|
445.319
|
404.500
|
782.000
|
795.000
|
193,33
|
175,60
|
196,54
|
101,66
|
2. Thu từ hoạt động
khác
|
35.222.275
|
39.953.000
|
51.395.000
|
57.080.000
|
128,64
|
145,92
|
142,87
|
111,06
|
2.1 Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
192.297
|
175.000
|
190.000
|
200.000
|
108,57
|
98,81
|
114,29
|
105,26
|
2.2 Thuế nông nghiệp
|
396
|
0
|
0
|
0
|
|
0,00
|
|
|
2.3 Thuế thu nhập đối với người có
thu nhập cao
|
17.917.612
|
18.350.000
|
20.300.000
|
23.800.000
|
110,63
|
113,30
|
129,70
|
117,24
|
2.4 Thuế bảo vệ môi trường
|
2.066.018
|
2.250.000
|
4.800.000
|
7.000.000
|
213,33
|
232,33
|
311,11
|
145,83
|
2.5 Thu phí, lệ phí
|
1.727.756
|
1.750.000
|
2.290.000
|
2.900.000
|
130,86
|
132,54
|
165,71
|
126,64
|
2.6 Thu khác ngân sách (kể cả thu tại xã)
|
1.973.620
|
1.822.000
|
1.890.000
|
1.680.000
|
103,73
|
95,76
|
92,21
|
88,89
|
2.7 Thu tiền sử dụng đất
|
6.016.955
|
10.806.000
|
15.085.000
|
13.400.000
|
139,60
|
250,71
|
124,01
|
88,83
|
Bao gồm: + Số ghi thu của
TW
|
|
4.306.000
|
4.500.000
|
3.300.000
|
104,51
|
|
76,64
|
73,33
|
+ Số thu của TP
|
6.016.955
|
6.500.000
|
10.585.000
|
10.100.000
|
162,85
|
175,92
|
155,38
|
95,42
|
2.8 Thuế chuyển quyền sử dụng đất
|
27
|
0
|
0
|
0
|
|
0,00
|
|
|
2.9 Thu tiền bán nhà ở thuộc SHNN
|
259.637
|
100.000
|
340.000
|
200.000
|
340,00
|
130,95
|
200,00
|
58,82
|
2.10 Lệ phí trước bạ
|
3.347.307
|
3.350.000
|
4.250.000
|
5.000.000
|
126,87
|
126,97
|
149,25
|
117,65
|
2.11 Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước
|
1.720.650
|
1.350.000
|
2.250.000
|
2.900.000
|
166,67
|
130,76
|
214,81
|
128,89
|
II. Thuế XK, thuế NK,
thuế TTĐB, thuế VAT hàng NK do Hải quan thu
|
88.956.189
|
90.000.000
|
94.000.000
|
102.500.000
|
104,44
|
105,67
|
113,89
|
109,04
|
+ Thuế XK, NK, TTĐB và thu chênh lệch
|
33.290.373
|
25.200.000
|
35.300.000
|
35.000.000
|
140,08
|
106,04
|
138,89
|
99,15
|
+ Thuế GTGT hàng nhập khẩu
|
55.650.294
|
64.800.000
|
58.700.000
|
67.500.000
|
90,59
|
105,48
|
104,17
|
114,99
|
+ Thuế bổ sung đối với HH nhập khẩu
vào VN và khác
|
15.522
|
|
|
|
|
0,00
|
|
|
III. Thu từ dầu thô
|
32.470.275
|
32.000.000
|
22.800.000
|
18.200.000
|
71,25
|
70,22
|
56,88
|
79,82
|
TỔNG THU NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (không tính ghi thu ghi chi, thu chuyển nguồn, thu kết dư)
|
51.413.253
|
54.615.928
|
62.274.190
|
63.800.649
|
114,02
|
121,12
|
116,82
|
102,45
|
A. Các khoản thu cân
đối NSĐP
|
49.563.020
|
52.465.928
|
59.884.190
|
61.300.649
|
114,14
|
120,82
|
116,84
|
102,37
|
- Thu NS địa phương được
hưởng theo phân cấp
|
42.045.052
|
43.589.090
|
51.548.380
|
58.956.200
|
118,26
|
122,60
|
135,25
|
114,37
|
+ Thu phân chia theo
tỷ lệ phần trăm
(%)
|
23.956.073
|
26.894.590
|
26.645.730
|
32.620.900
|
99,07
|
111,23
|
121,29
|
122,42
|
+ Các khoản thu 100%
|
18.088.979
|
16.694.500
|
24.902.650
|
26.335.300
|
149,17
|
137,67
|
157,75
|
105,75
|
- Thu bổ sung từ NSTW
|
2.517.968
|
1.279.039
|
4.050.168
|
1.412.490
|
316,66
|
160,85
|
110,43
|
34,87
|
- Nguồn cải cách tiền lương đưa vào cân đối
chi thường xuyên
|
|
897.799
|
897.799
|
931.959
|
100,00
|
|
103,80
|
103,80
|
- Thu tiền huy động đầu tư theo khoản
3 điều 8 Luật NSNN
|
5.000.000
|
6.700.000
|
3.000.000
|
0
|
44,78
|
60,00
|
0,00
|
0,00
|
- Thu hoàn trả giữa các cấp ngân sách
|
0
|
|
387.843
|
|
|
|
|
|
B. Các khoản thu được để lại
chi QL qua NSNN
|
1.850.233
|
2.150.000
|
2.390.000
|
2.500.000
|
111,16
|
129,17
|
116,28
|
104,60
|
- Thu từ xổ số kiến thiết
|
1.850.233
|
1.850.000
|
2.100.000
|
2.150.000
|
113,51
|
113,50
|
116,22
|
102,38
|
- Thu từ bảo vệ môi trường
từ phí nước thải
|
0
|
300.000
|
290.000
|
350.000
|
96,67
|
|
116,67
|
120,69
|
BIỂU
TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2016
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 55/2015/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2015)
Đvị: triệu đồng
NỘI DUNG CÁC
KHOẢN CHI
|
Thực hiện
2014
|
Dự toán 2015
|
ƯTH 2015
(**)
|
So sánh (%)
|
DỰ TOÁN 2016
|
So sánh (%)
|
So DT 2015
|
So TH 2014
|
So DT 2015
|
So ƯTH 2015
|
A
|
1
|
2
|
3
|
3/2
|
3/1
|
4
|
4/2
|
4/CK
|
TỔNG CHI NS ĐỊA
PHƯƠNG (không tính chi chuyển nguồn, ghi thu ghi
chi)
|
52.440.228
|
54.615.928
|
57.044.474
|
104,45
|
108,78
|
63.800.649
|
116,82
|
111,84
|
A. Chi cân đối ngân sách
|
49.983.895
|
53.336.889
|
57.044.474
|
106,95
|
114,13
|
62.388.159
|
116,97
|
109,37
|
I/ Chi Đầu tư phát triển
|
21.254.083
|
21.375.489
|
26.267.547
|
122,89
|
123,59
|
26.546.759
|
124,19
|
101,06
|
- Chi trả vốn và lãi
vay
|
3.737.947
|
4.416.000
|
6.421.547
|
145,42
|
171,79
|
3.973.300
|
89,98
|
61,87
|
- Chi đầu tư phát triển (*)
|
17.516.136
|
16.959.489
|
19.846.000
|
117,02
|
113,30
|
22.573.459
|
133,10
|
113,74
|
II/ Chi Thường xuyên
|
28.718.412
|
31.500.000
|
30.765.527
|
97,67
|
107,13
|
34.630.000
|
109,94
|
112,56
|
1. Chi trợ giá
|
1.196.263
|
1.180.000
|
1.011.500
|
85,72
|
84,55
|
1.150.000
|
97,46
|
113,69
|
2. Chi sự nghiệp kinh tế
|
3.774.087
|
4.210.410
|
4.063.279
|
96,51
|
107,66
|
4.900.796
|
116,40
|
120,61
|
- SN Nông lâm thủy lợi
|
270.886
|
332.535
|
336.522
|
101,20
|
124,23
|
420.146
|
126,35
|
124,85
|
- Duy tu giao thông
|
1.685.431
|
1.829.183
|
1.795.967
|
98,18
|
106,56
|
986.324
|
53,92
|
54,92
|
- SN Kiến thiết thị
chính
|
1.248.089
|
1.159.146
|
1.159.146
|
100,00
|
92,87
|
2.624.648
|
226,43
|
226,43
|
- Sự nghiệp
kinh tế khác
|
569.681
|
889.546
|
771.644
|
86,75
|
135,45
|
869.678
|
97,77
|
112,70
|
3. SN môi trường
|
2.425.457
|
2.830.602
|
3.071.398
|
108,51
|
126,63
|
2.904.637
|
102,62
|
94,57
|
4. SN nghiên cứu khoa học
|
247.149
|
371.234
|
368.641
|
99,30
|
149,16
|
417.755
|
112,53
|
113,32
|
5. SN giáo dục và đào tạo
|
8.143.139
|
8.759.235
|
8.911.288
|
101,74
|
109,43
|
9.185.283
|
104,86
|
103,07
|
- Sự nghiệp Giáo dục
|
7.214.341
|
7.907.486
|
8.063.868
|
101,98
|
111,78
|
8.264.135
|
104,51
|
102,48
|
- Sự nghiệp Đào tạo
|
928.798
|
851.749
|
847.420
|
99,49
|
91,24
|
921.148
|
108,15
|
108,70
|
6. Chi sự nghiệp y tế
|
3.517.139
|
3.127.182
|
2.901.563
|
92,79
|
82,50
|
2.672.377
|
85,46
|
92,10
|
7. SN Văn hóa thông tin
|
340.903
|
445.929
|
451.814
|
101,32
|
132,53
|
408,546
|
91,62
|
90,42
|
8. SN Truyền thanh
|
33.395
|
34.042
|
36.668
|
107,71
|
109,80
|
33.529
|
98,49
|
91,44
|
9. SN Thể dục Thể thao
|
403.599
|
467.367
|
465.013
|
99,50
|
115,22
|
444.956
|
95,20
|
95,69
|
10. Chi đảm bảo xã hội
|
1.696.974
|
1.946.695
|
2.468.112
|
126,78
|
145,44
|
2.689.237
|
138,14
|
108,96
|
11. Chi quản lý hành
chính
|
4.770.340
|
4.941.785
|
5.090.014
|
103,00
|
106,70
|
5.133.427
|
103,88
|
100,85
|
- Chi Quản lý nhà nước
|
3.343.344
|
3.412.005
|
3.452.026
|
101,17
|
103,25
|
3.640.619
|
106,70
|
105,46
|
- Chi BS hoạt động của
Đảng
|
739.910
|
875.280
|
925.689
|
105,76
|
125,11
|
830.671
|
94,90
|
89,74
|
- Chi hoạt động đoàn
thể
|
687.086
|
654.500
|
712.299
|
108,83
|
103,67
|
662.137
|
101,17
|
92,96
|
12. Chi Khác
|
2.169.967
|
1.895.080
|
1.926.237
|
101,64
|
88,77
|
2.289.457
|
120,81
|
118,86
|
- An ninh quốc
phòng
|
885.798
|
953.611
|
1.029.569
|
107,97
|
116,23
|
1.079.740
|
113,23
|
104,87
|
- Chi Khác
|
1.284.169
|
941.469
|
896.668
|
95,24
|
69,82
|
1.209.717
|
128,49
|
134,91
|
13. Chi từ dự bị phí
|
|
1.290.439
|
|
0,00
|
|
2.400.000
|
185,98
|
|
III/ Chi nguồn TH CC tiền lương
|
|
450.000
|
|
|
|
1.200.000
|
266,67
|
|
IV/ Chi bổ sung quỹ dự trữ tài
chính
|
11.400
|
11.400
|
11.400
|
100,00
|
100,00
|
11.400
|
100,00
|
100,00
|
B. Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu của
ngân sách trung ương
|
2.456.333
|
1.279.039
|
1.300.168
|
101,65
|
52,93
|
1.412.490
|
110,43
|
108,64
|
C. Bổ sung NS cấp dưới
(không cộng tổng số)
|
15.686.410
|
9.020.164
|
|
|
|
#REF!
|
|
|
(*) Chi đầu tư phát triển
đã bao gồm chi từ nguồn xổ số kiến thiết; Chi thường xuyên đã bao gồm chi từ
nguồn thu phí bảo vệ môi trường
đối với nước thải cho công tác duy tu thoát nước.
(**) Ước thực hiện năm 2015: chi từ
nguồn bổ sung có mục tiêu từ NSTW được tổng hợp vào tổng chi đầu tư phát triển
và chi thường xuyên.
DỰ
TOÁN THU NGÂN SÁCH
ĐƠN
VỊ: CỤC THUẾ THÀNH PHỐ
Chỉ tiêu Ủy
ban nhân dân Thành phố giao
(Ban hành kèm theo Quyết định số
55/2015/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2015)
Đơn vị: triệu đồng
Chỉ tiêu
|
DỰ TOÁN THU
|
Chỉ tiêu
pháp lệnh
|
Chỉ tiêu phấn
đấu
|
Tổng số
|
195.800.000
(*)
|
|
1. Thu ngân sách nhà nước phần nội địa
|
177.600.000
|
Tăng tối thiểu
5% so chỉ tiêu pháp lệnh
|
2. Thu từ dầu thô
|
18.200.000
|
|
(*) Cục Thuế có trách nhiệm phân bổ
các chỉ tiêu trên cho các
đơn vị trực thuộc.
DỰ
TOÁN THU NGÂN SÁCH
Đơn
vị: CỤC HẢI QUAN THÀNH PHỐ
Chỉ tiêu Ủy
ban nhân dân Thành phố giao
(Ban hành kèm theo Quyết định số
55/2015/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2015)
Đơn vị: triệu đồng
Chỉ tiêu
|
DỰ TOÁN THU
|
Tổng số
|
102.500.000
|
1. Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu,
thuế TTĐB, thuế BVMT hàng hóa nhập khẩu
|
35.000.000
|
2. Thuế giá trị gia tăng hàng hóa nhập
khẩu
|
67.500.000
|
DỰ
TOÁN THU NGÂN SÁCH
Đơn
vị: CÔNG TY TNHH MTV XỔ SỐ KIẾN THIẾT THÀNH PHỐ
Chỉ tiêu Ủy
ban nhân dân Thành phố giao
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 55/2015/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2015)
Đơn vị: triệu
đồng
Chỉ tiêu
|
DỰ TOÁN THU
|
Tổng số thu từ hoạt
động xổ số kiến thiết
|
2.150.000
|
DỰ
TOÁN CHI TỪ NGÂN SÁCH NĂM 2016
CHO CÁC ĐƠN VỊ DO THÀNH PHỐ QUẢN LÝ
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 55/2015/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2015)
Đơn vị: triệu
đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Dự toán
2015
|
Dự toán 2016
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
Tổng cộng
|
14.559.716
|
14.870.095
|
|
1
|
Văn phòng đoàn đại
biểu quốc hội & Hội đồng nhân dân Thành phố
|
20.896
|
24.260
|
|
2
|
Văn phòng Tiếp công
dân TP
|
5.531
|
|
|
3
|
Văn phòng Ủy ban
nhân dân Thành phố
|
77.066
|
93.476
|
|
|
Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố
|
74.502
|
84.322
|
|
|
Trung tâm Tin học Thành
phố
|
1.303
|
1.421
|
|
|
Trung tâm công báo
Thành phố
|
1.261
|
1.293
|
|
|
Ban Tiếp công dân Thành phố
|
|
6.440
|
Tổ chức lại Văn phòng Tiếp công dân
Thành phố thành
Ban
Tiếp công dân Thành phố trực thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành
phố theo Quyết định số 6278/QĐ-UBND ngày 26/11/2015 của Ủy ban nhân dân Thành
phố
|
4
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
324.659
|
418.757
|
|
|
Trung tâm khuyến nông
|
34.296
|
36.796
|
|
|
Chi cục bảo vệ thực vật
|
16.046
|
16.631
|
Dự phòng 500 triệu đồng
|
|
Trung tâm Công nghệ sinh học
|
33.255
|
50.502
|
Dự phòng 1.200 triệu đồng
|
|
Trung tâm Tư vấn & Hỗ trợ chuyển
dịch cơ cấu kinh tế
nông nghiệp
|
14.583
|
18.155
|
Dự phòng 3.042 triệu đồng
|
|
Trung tâm quản lý & Kiểm định giống
cây trồng Vật nuôi
|
25.746
|
33.156
|
Dự phòng 1.323 triệu đồng
|
|
Chi cục Thú y
|
74.110
|
116.844
|
Dự phòng 75.610 triệu đồng
|
|
Chi cục Thủy lợi và phòng chống lụt
bão
|
11.190
|
16.856
|
Dự phòng 2.980 triệu đồng
|
|
Chi cục Lâm nghiệp
|
17.142
|
20.518
|
Dự phòng 1.312 triệu đồng
|
|
Chi cục Phát triển
nông thôn
|
19.389
|
15.765
|
|
|
Ban Quản lý dự án LIFSAP Thành
phố
|
1.840
|
1.840
|
|
|
Kinh phí chương trình mục tiêu nước
sinh hoạt và vệ sinh môi trường nông thôn
|
0
|
0
|
|
|
Ban quản lý trung tâm thủy sản TP
|
1.637
|
1.558
|
|
|
Chi cục Quản lý chất
lượng & bảo vệ nguồn lợi thủy sản
|
11.657
|
13.790
|
|
|
Văn phòng Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
15.056
|
21.121
|
|
|
Chi cục Kiểm lâm
|
18.641
|
21.121
|
Dự phòng 1.700 triệu đồng
|
|
Trường Trung cấp Kỹ thuật nông nghiệp
|
9.335
|
8.927
|
|
|
Kinh phí bù hụt thu thủy lợi phí
|
20.736
|
25.177
|
|
5
|
Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
44.994
|
39.569
|
|
|
Kinh phí xúc tiến đầu tư
|
5.000
|
5.000
|
|
|
Trung tâm Tư vấn đấu thầu
và Hỗ trợ đầu tư
|
1.179
|
1.228
|
|
|
Văn phòng Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
38.815
|
33.341
|
Dự phòng 299 triệu đồng
|
6
|
Sở Tư pháp
|
29.249
|
30.005
|
|
|
Trung tâm Trợ giúp pháp lý
|
4.309
|
5.759
|
Dự phòng 100 triệu đồng
|
|
Trung tâm Thông tin và Tư vấn Công
chứng
|
1.648
|
0
|
|
|
Văn phòng Sở Tư pháp
|
23.292
|
24.246
|
|
7
|
Sở Công Thương
|
156.039
|
165.701
|
|
|
Kinh phí xúc tiến thương mại
|
11.000
|
11.000
|
|
|
Trung tâm phát triển Công nghiệp
Hỗ trợ thành phố
|
1.748
|
7.266
|
Dự phòng 5.606 triệu đồng
|
|
Văn phòng Sở Công Thương
|
37.919
|
43.280
|
Dự phòng 9.235 triệu đồng
|
|
Chi cục Quản lý thị trường
|
91.603
|
91.851
|
Dự phòng 100 triệu đồng
|
|
Trường Cao đẳng nghề Nguyễn Trường Tộ
|
13.769
|
12.304
|
|
8
|
Sở Khoa học và Công
nghệ
|
220.753
|
245.576
|
|
|
Trung tâm thông tin khoa học công
nghệ
|
7.155
|
7.977
|
|
|
Chi cục Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất
lượng
|
10.360
|
9.616
|
|
|
Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn - Đo
lường - Chất lượng
|
4.833
|
6.094
|
|
|
Trung tâm Thiết kế chế tạo thiết bị
mới (NEPTECH)
|
3.796
|
0
|
|
|
Trung tâm ứng dụng hệ
thống thông tin địa lý
|
2.025
|
0
|
|
|
Viện Khoa học công nghệ tính toán
|
8.722
|
10.435
|
Dự phòng 1.410 triệu đồng
|
|
Trung tâm nghiên cứu và chuyển giao
công nghệ
|
1.500
|
0
|
|
|
Kinh phí nghiên cứu khoa học
|
167.601
|
198.668
|
|
|
Văn phòng Sở Khoa học và Công nghệ
|
14.761
|
12.786
|
|
9
|
Sở Tài chính
|
33.627
|
38.236
|
|
|
Văn phòng Sở
|
30.891
|
38.236
|
Dự phòng mua 01 xe chuyên dùng 1.200
triệu đồng
|
|
Kinh phí Ban chỉ đạo, Hội đồng.
|
2.736
|
|
|
10
|
Chi cục Tài chính
doanh nghiệp
|
8.199
|
7.614
|
Dự phòng 130 triệu đồng
|
11
|
Sở Xây dựng
|
172.621
|
174.450
|
|
|
Trung tâm Thông tin và Dịch vụ xây dựng
|
5.214
|
6.073
|
|
|
Văn phòng Sở Xây dựng
|
159.462
|
161.801
|
Dự phòng 5.254 triệu đồng
|
|
Trường Trung cấp Xây dựng
|
7.945
|
6.576
|
|
12
|
Sở Giao thông vận tải
|
2.925.723
|
3.070.322
|
|
|
Khu quản lý giao thông đô
thị số 1
|
11.606
|
11.266
|
|
|
Khu quản lý giao thông đô thị số 2
|
6.910
|
6.718
|
|
|
Khu quản lý giao thông đô thị số 3
|
6.425
|
6.187
|
|
|
Khu quản lý giao thông đô thị số 4
|
5.317
|
6.438
|
|
|
Trung tâm quản lý đường hầm sông Sài
Gòn
|
36.863
|
37.641
|
Dự phòng 16.385 triệu đồng
|
|
Khu quản lý đường thủy nội địa
|
14.344
|
18.840
|
Dự phòng 253 triệu đồng
|
|
Trung tâm Đăng kiểm phương tiện thủy
nội địa
|
1.378
|
1.270
|
|
|
Cảng vụ đường thủy nội địa
|
12.474
|
12.598
|
|
|
Trung tâm Quản lý điều hành Vận tải
hành khách công cộng
|
6.519
|
7.469
|
Dự phòng 950 triệu đồng
|
|
Ban Quản lý các bến xe vận tải hành
khách
|
633
|
0
|
|
|
Kinh phí Đảm bảo an toàn giao thông
|
50.000
|
50.000
|
Dự phòng 50.000 triệu đồng
|
|
Thanh tra Sở Giao thông vận
tải
|
28.166
|
28.977
|
|
|
Văn phòng Sở Giao thông
vận tải
|
28.848
|
25.388
|
Dự phòng 2.400 triệu đồng
|
|
Trường Cao đẳng Giao thông vận tải
|
34.033
|
33.443
|
|
|
Kinh phí duy tu giao thông
|
551.200
|
611.855
|
|
|
- Duy tu cầu
|
124.902
|
126.969
|
|
|
- Kiểm định cầu
|
|
13.863
|
|
|
- Duy tu đường
|
358.773
|
390.000
|
|
|
- Duy tu đường thủy
|
18.826
|
41.999
|
|
|
- Thoát nước đại lộ Võ Văn Kiệt
và Phạm Văn Đồng
|
21.135
|
|
|
|
- Quản lý, vận
hành và bảo trì hầm
Thủ Thiêm
|
27.564
|
39.024
|
|
|
Kinh phí kiến thiết thị chính
|
777.649
|
880.998
|
|
|
- Chăm sóc công
viên cây xanh
|
411.200
|
454.653
|
|
|
- Duy tu hệ thống
chiếu sáng
|
366.449
|
403.624
|
|
|
- Thoát nước đại lộ
Võ Văn Kiệt và
Phạm Văn Đồng
|
|
22.721
|
|
|
- Thảo Cầm Viên
|
0
|
0
|
|
|
Kinh phí trợ giá xe buýt
|
1.180.000
|
1.150.000
|
|
|
Điện chiếu sáng công cộng
|
173.358
|
181.234
|
|
13
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
1.571.527
|
1.683.076
|
|
|
Văn phòng Sở Giáo dục và Đào tạo
|
22.905
|
22.306
|
|
|
Sự nghiệp giáo dục
|
1.330.779
|
1.427.505
|
|
|
Sự nghiệp đào tạo
|
217.843
|
233.265
|
|
14
|
Sở Y tế
|
1.628.040
|
1.637.467
|
|
|
Văn phòng Sở Y tế
|
22.231
|
21.216
|
Dự phòng 220 triệu đồng
|
|
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm
|
19.805
|
20.252
|
Dự phòng 100 triệu đồng
|
|
Chi cục dân số và Kế hoạch hóa gia
đình
|
3.996
|
4.454
|
|
|
Kinh phí đào tạo nguồn nhân lực
ngành y tế
|
6.750
|
6.750
|
|
|
Sự nghiệp Y tế
|
1.575.258
|
1.584.795
|
Dự phòng 69.552 triệu đồng; trong đó
mua 04 xe ô tô chuyên dùng 8.200 triệu đồng
|
15
|
Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
1.306.534
|
919.257
|
|
|
Văn phòng Ban chỉ đạo Chương trình
Giảm nghèo, tăng hộ khá Thành phố
|
4.099
|
16.848
|
Dự phòng 13.359 triệu đồng
|
|
Ban chỉ đạo Chương trình Giảm
nghèo, tăng hộ khá Thành phố
|
620
|
620
|
|
|
Văn phòng Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
36.075
|
38.968
|
|
|
Chi cục Phòng chống tệ nạn xã hội
|
8.513
|
11.203
|
|
|
Trung tâm Dự báo nhu cầu nhân lực và
Thông tin thị trường lao động
|
4.728
|
5.611
|
Dự phòng 1.200 triệu đồng; trong đó, mua
01 xe công tác 756 triệu đồng
|
|
Trường Cao đẳng nghề
Thành phố
|
26.952
|
27.114
|
|
|
Trung tâm giáo dục thường xuyên Gia
Định
|
6.340
|
7.135
|
|
|
Trường Nghiệp vụ nhà hàng
|
4.750
|
4.331
|
|
|
Hoạt động chính sách người có công
|
21.323
|
22.851
|
|
|
Hoạt động Bảo vệ và chăm sóc trẻ em
|
10.453
|
9.200
|
Dự phòng 2.000 triệu đồng
|
|
Hoạt động xã hội khác
|
527.996
|
570.072
|
Dự phòng 22.518 triệu đồng; trong đó mua
xe 02 xe công tác 2.184 triệu đồng
|
|
KP mua thẻ BHYT cho
diện chính sách, xã hội
|
258.584
|
201.749
|
|
|
KP mua thẻ BHYT cho
trẻ em dưới 6 tuổi
|
371.796
|
0
|
|
|
Trung tâm Công tác xã hội trẻ em
|
4.305
|
3.555
|
|
|
Dự phòng cho Sở Lao động
-Thương binh và Xã hội
|
20.000
|
0
|
|
16
|
Sở Văn hóa, Thể thao
|
770.532
|
735.281
|
|
|
Kinh phí Xúc tiến du lịch
|
0
|
0
|
|
|
Văn phòng Sở Văn hóa, Thể
thao
|
25.633
|
25.717
|
Dự phòng 2.000 triệu đồng
|
|
Ban quản lý Đầu tư xây dựng công
trình
|
931
|
931
|
|
|
Trường Cao đẳng Văn hóa nghệ
thuật
|
7.240
|
7.240
|
|
|
Huấn luyện và thi đấu thể dục
thể thao
|
172.077
|
171.961
|
|
|
Trường Trung học phổ thông năng khiếu
thể dục thể thao
|
3.906
|
3.927
|
|
|
Chương trình đào tạo nguồn nhân lực
Văn hóa nghệ
thuật
|
25.000
|
25.000
|
|
|
Sự nghiệp Nghệ thuật
|
51.251
|
55.991
|
|
|
Trung tâm Thông tin triển lãm
|
10.843
|
8.200
|
|
|
Thư viện Khoa học tổng hợp
|
10.728
|
11.161
|
|
|
Sự nghiệp Bảo tồn bảo tàng
|
61.315
|
65.476
|
|
|
Sự nghiệp Thể dục thể thao
|
249.982
|
227.687
|
|
|
Hoạt động Văn hóa khác
|
151.626
|
131.990
|
|
17
|
Sở Du lịch
|
41.826
|
47.617
|
|
|
Văn phòng Sở Du lịch
|
9.483
|
9.520
|
Dự phòng 1.000 triệu đồng
|
|
Kinh phí Xúc tiến du lịch
|
32.343
|
38.097
|
Dự phòng 630 triệu đồng
|
18
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
2.016.446
|
2.210.475
|
|
|
Chi cục Bảo vệ môi trường
|
9.656
|
9.738
|
|
|
Ban quản lý các khu liên hợp xử lý chất thải
TP
|
14.416
|
11.549
|
Dự phòng mua 01 xe ô tô chuyên dùng
882 triệu đồng
|
|
Sự nghiệp môi trường
|
36.663
|
34.445
|
|
|
Trung tâm quan trắc và phân tích môi
trường
|
18.397
|
32.303
|
|
|
Kinh phí Quản lý đất đai
|
29.487
|
12.600
|
Dự phòng 2.489 triệu đồng
|
|
Văn phòng Đăng ký đất đai thành phố
|
32.070
|
113.377
|
Dự phòng 6.000 triệu đồng; trong đó, mua
02 xe ô tô chuyên dùng 1.200 triệu đồng
|
|
Trung tâm Phát triển quỹ đất
|
10.712
|
9.562
|
|
|
Quỹ Bảo vệ môi trường Thành phố
|
3.065
|
1.766
|
Dự phòng 472 triệu đồng
|
|
Văn phòng biến đổi khí hậu
|
4.020
|
2.508
|
|
|
Văn phòng Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
27.676
|
27.006
|
|
|
Dịch vụ vệ sinh môi trường
|
1.830.284
|
1.955.621
|
|
19
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
116.838
|
123.405
|
|
|
Sự nghiệp Thông tin và truyền thông
|
100.000
|
110.000
|
|
|
Văn phòng Sở Thông tin và truyền thông
|
13.402
|
11.994
|
|
|
Trung tâm công nghệ thông tin và
truyền thông
|
3.436
|
1.411
|
|
20
|
Sở Nội vụ
|
190.645
|
251.542
|
|
|
Văn phòng Sở Nội vụ
|
23.007
|
69.069
|
Dự phòng 50.000 triệu đồng
|
|
Ban Thi đua - Khen thưởng thành phố
|
83.452
|
79.425
|
|
|
Ban Tôn giáo
|
5.778
|
6.262
|
|
|
Chi cục Văn thư - Lưu trữ
|
8.408
|
4.860
|
|
|
Trung tâm lưu trữ lịch sử thành phố
|
|
1.926
|
Dự phòng 300 triệu đồng
|
|
Kinh phí đào tạo
|
70.000
|
90.000
|
|
21
|
Thanh tra Thành phố
|
35.370
|
36.860
|
Dự phòng 300 triệu
đồng
|
22
|
Sở Quy hoạch - Kiến
trúc
|
28.150
|
32.741
|
|
|
Trung tâm Thông tin quy hoạch
|
2.335
|
3.529
|
Dự phòng 1.095 triệu đồng
|
|
Trung tâm Nghiên cứu kiến trúc
|
2.731
|
4.097
|
Dự phòng 2.640 triệu đồng
|
|
Văn phòng Sở Quy hoạch - Kiến trúc
|
23.084
|
25.115
|
Dự phòng 3.090 triệu đồng
|
23
|
Đài tiếng nói nhân dân
|
27.066
|
26.553
|
|
24
|
Liên minh hợp tác xã
|
4.520
|
4.655
|
Dự phòng 1.524 triệu
đồng
|
25
|
Ban Dân tộc
|
14.218
|
14.204
|
Dự phòng 1.250 triệu
đồng
|
26
|
Thanh tra Ban quản
lý các khu chế xuất và công nghiệp Thành phố
|
0
|
0
|
|
27
|
Thành ủy
|
750.473
|
707.250
|
|
|
Văn phòng Thành Ủy
|
674.473
|
629.250
|
Dự phòng mua 05 xe công tác 5.292
triệu đồng
|
|
Kinh phí đào tạo
|
40.000
|
42.000
|
|
|
Kinh phí đào tạo Tiến sĩ, Thạc sĩ
|
36.000
|
36.000
|
|
28
|
Ủy ban Mặt trận Tổ
quốc Việt Nam Thành phố Hồ Chí Minh.
|
29.774
|
21.636
|
|
29
|
Thành Đoàn
|
89.172
|
105.187
|
|
|
Ký túc xá sinh viên Lào
|
1.693
|
1.612
|
|
|
Trung tâm hướng nghiệp,
dạy nghề và giới thiệu việc làm thanh niên
|
3.189
|
3.267
|
|
|
Trung tâm Hỗ trợ thanh
niên công nhân
|
2.553
|
3.334
|
|
|
Trung tâm Hỗ trợ Học sinh,
sinh viên
|
1.981
|
2.308
|
|
|
Văn phòng Thành đoàn
|
49.547
|
61.201
|
Dự phòng 9.965 triệu đồng
|
|
Trường đoàn Lý Tự Trọng
|
6.771
|
5.740
|
|
|
Nhà Văn hóa Thanh niên
|
3.724
|
3.184
|
|
|
Nhà Thiếu nhi thành phố
|
8.056
|
10.163
|
|
|
Nhà Văn hóa sinh viên
|
4.362
|
5.709
|
|
|
Trung tâm công tác xã hội Thanh niên
|
1.704
|
1.938
|
|
|
Trung tâm phát triển khoa học công
nghệ trẻ
|
2.726
|
3.408
|
Dự phòng 300 triệu đồng
|
|
Trung tâm sinh hoạt dã ngoại thanh thiếu
nhi
|
2.866
|
3.323
|
|
30
|
Hội Liên hiệp phụ nữ
Thành phố Hồ
Chí Minh
|
20.930
|
25.528
|
|
|
Hội Liên hiệp phụ nữ Thành phố Hồ
Chí Minh
|
20.504
|
24.042
|
Dự phòng 4.514 triệu đồng
|
|
Trung tâm giới thiệu
việc làm
|
426
|
416
|
|
|
Trung tâm công tác xã hội Ánh Dương
|
|
1.070
|
|
31
|
Hội Nông dân Thành
phố Hồ Chí Minh
|
11.932
|
13.373
|
|
|
Trung tâm dạy nghề và hỗ trợ nông dân
|
2.923
|
4.458
|
|
|
Hội nông dân Thành phố Hồ Chí Minh
|
9.009
|
8.915
|
|
32
|
Hội cựu chiến binh
Thành phố Hồ Chí Minh
|
5.955
|
5.403
|
|
33
|
Hỗ trợ
|
51.743
|
52.242
|
|
|
Viện Kiểm sát Nhân dân
|
6.044
|
6.044
|
|
|
Tòa án Nhân dân
|
8.070
|
7.272
|
|
|
Cục thi hành án dân sự
|
3.340
|
3.439
|
Dự phòng 450 triệu đồng
|
|
Hội đồng xử lý vàng bạc
|
110
|
130
|
|
|
Cục Thống kê
|
5.269
|
5.141
|
Dự phòng 2.913 triệu đồng
|
|
Sở Ngoại vụ
|
13.250
|
15.450
|
Dự phòng 2.200 triệu đồng
|
|
Báo Nhân dân
|
5.060
|
1.060
|
|
|
Cục Thuế
|
4.000
|
4.300
|
|
|
Bộ chỉ huy bộ đội biên
phòng
|
6.600
|
8.650
|
|
|
Ngân hàng Chính sách Xã hội TPHCM
|
|
756
|
|
34
|
Tổng Cty Du lịch
Sài Gòn (hỗ trợ KP đường hoa Nguyễn
Huệ)
|
5.000
|
5.000
|
|
35
|
Ban Quản lý đường sắt
đô thị
|
271
|
332
|
|
36
|
Ban quản lý Khu
Nông nghiệp công nghệ cao Thành phố Hồ Chí Minh
|
53.268
|
73.517
|
|
|
Trung tâm Nghiên cứu và phát triển
nông nghiệp công nghệ cao
|
25.205
|
33.415
|
|
|
Trung tâm ươm tạo Doanh nghiệp nông nghiệp
công nghệ cao
|
13.421
|
15.384
|
|
|
Kinh phí xúc tiến (NNCNC)
|
400
|
800
|
|
|
Ban quản lý Khu Nông nghiệp công nghệ cao
Thành phố Hồ Chí Minh
|
6.562
|
8.385
|
Dự phòng 2.586 triệu đồng
|
|
Trung tâm dạy nghề Nông nghiệp công
nghệ cao
|
|
5.368
|
Dự phòng 4.077 triệu đồng
|
|
Trung tâm khai thác hạ tầng
|
7.680
|
10.165
|
Dự phòng 1.521 triệu đồng
|
37
|
Ban Quản lý Khu
công nghệ cao thành phố Hồ Chí Minh
|
48.470
|
56.647
|
|
|
Trung tâm nghiên cứu
triển khai
|
21.010
|
21.568
|
|
|
Kinh phí xúc tiến (Công nghệ cao)
|
600
|
1.200
|
|
|
Vườn ươm doanh nghiệp Công nghệ cao
|
3.526
|
2.791
|
Dự phòng 135 triệu đồng
|
|
Trung tâm đào tạo
|
8.136
|
10.451
|
Dự phòng 970 triệu đồng
|
|
Ban Quản lý Khu công nghệ cao thành
phố Hồ Chí Minh
|
15.198
|
20.637
|
Dự phòng 1.500 triệu đồng
|
38
|
Ban Quản lý Đầu tư
- Xây dựng khu đô thị mới Thủ Thiêm
|
11.941
|
10.853
|
|
|
Ban Quản lý Đầu tư - Xây dựng khu đô
thị mới Thủ Thiêm
|
10.691
|
9.603
|
Dự phòng 90 triệu đồng
|
|
Kinh phí xúc tiến
(Thủ Thiêm)
|
1.250
|
1.250
|
|
39
|
Ban Quản lý Đầu tư - Xây dựng
Khu đô thị Tây Bắc Thành phố
|
6.745
|
6.606
|
|
|
Ban Quản lý Đầu tư - Xây dựng Khu đô
thị Tây Bắc Thành phố
|
6.345
|
6.206
|
|
|
Kinh phí xúc tiến (Tây Bắc)
|
400
|
400
|
|
40
|
Ban quản lý đầu tư
- Xây dựng Khu đô thị mới Nam TP
|
9.094
|
9.027
|
|
|
Ban quản lý đầu tư - Xây dựng Khu đô
thị mới Nam TP
|
8.694
|
8.627
|
|
|
Kinh phí xúc tiến (Khu
Nam)
|
400
|
400
|
|
41
|
Viện nghiên cứu phát triển TP
|
25.664
|
25.258
|
|
|
Viện nghiên cứu phát triển TP
|
18.297
|
20.638
|
Dự phòng 198 triệu đồng
|
|
Trung tâm WTO
|
5.003
|
3.193
|
Dự phòng 200 triệu đồng
|
|
Trung tâm nghiên cứu phân tích thông
tin Thành phố
|
2.364
|
1.427
|
Dự phòng 200 triệu đồng
|
42
|
Trung tâm Xúc tiến
thương mại và Đầu tư Thành phố Hồ Chí Minh
|
26.742
|
24.539
|
|
|
Trung tâm Xúc tiến thương mại và Đầu
tư Thành phố Hồ Chí Minh
|
7.742
|
5.539
|
|
|
Kinh phí xúc tiến (ĐT)
|
19.000
|
19.000
|
|
43
|
Trung tâm Điều hành
chương trình chống ngập nước
|
719.078
|
721.134
|
|
|
Trung tâm Điều hành
chương trình chống
ngập nước
|
16.628
|
18.684
|
Dự phòng mua 01 xe chuyên dùng 870
triệu đồng
|
|
Duy tu hệ thống thoát nước
|
702.450
|
702.450
|
- Đối với công tác xử lý bùn: chỉ
giải ngân khi đơn giá được phê duyệt chính thức.
|
44
|
Ban Chỉ đạo Nông nghiệp
và nông thôn
|
0
|
0
|
|
45
|
Ủy ban về người Việt Nam ở nước ngoài Thành phố
|
6.134
|
6.640
|
Dự phòng 300 triệu đồng
|
46
|
Trung tâm Phòng, chống
HIV/AIDS thành phố
|
15.756
|
19.076
|
|
|
Trung tâm Phòng, chống HIV/AIDS
thành phố
|
3.731
|
4.501
|
|
|
KP CTMTQG Ủy ban phòng chống AIDS
|
12.025
|
14.575
|
|
47
|
Ban Quản lý Khu
công viên lịch sử Văn hóa dân tộc
|
24.037
|
22.058
|
|
48
|
Ban đổi mới Quản
lý doanh nghiệp
|
2.791
|
2.646
|
|
49
|
Bộ Tư lệnh Thành phố
Hồ Chí Minh
|
135.524
|
138.316
|
|
50
|
Công an Thành phố
|
78.389
|
75.489
|
Dự phòng 35.001 triệu đồng
|
51
|
Trung tâm điều khiển
tín hiệu giao thông
|
1.000
|
1.000
|
|
52
|
Cảnh sát phòng cháy
chữa cháy TP
|
29.980
|
32.796
|
Dự phòng 6.226 triệu đồng
|
53
|
Lực lượng thanh
niên xung phong
|
206.476
|
275.839
|
|
|
Văn phòng lực lượng Thanh niên xung
phong
|
14.166
|
17.168
|
Dự phòng 3.862 triệu đồng
|
|
Hoạt động xã hội khác
|
126.471
|
178.030
|
Dự phòng 11.040 triệu đồng; trong
đó, mua 01 xe ô tô chuyên dùng 954 triệu đồng
|
|
Trung tâm giáo dục
thường xuyên Thanh niên xung phong
|
6.560
|
8.178
|
|
|
Kinh phí hoạt động của Đội trật tự du lịch
|
10.289
|
12.866
|
Dự phòng 2.577 triệu đồng
|
|
Đội trật tự giao thông TNXP
|
32.122
|
40.467
|
Dự phòng 8.345 triệu đồng
|
|
Dự phòng cho Lực lượng thanh niên
xung phong
|
0
|
0
|
|
|
Duy tu công viên dạ cầu Sài Gòn
|
1.404
|
1.476
|
|
|
Duy tu phà Bình Khánh
|
15.464
|
17.654
|
|
54
|
Các Hội
|
59.816
|
46.981
|
|
|
Liên hiệp các Hội Khoa học kỹ thuật
|
5.340
|
6.372
|
|
|
Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật
|
19.996
|
16.846
|
Dự phòng 14.500 triệu đồng
|
|
Hội Âm nhạc
|
3.592
|
1.128
|
Dự phòng 50 triệu đồng
|
|
Hội Nhà văn
|
2.553
|
1.209
|
Dự phòng 50 triệu đồng
|
|
Hội Điện ảnh
|
2.607
|
599
|
Dự phòng 50 triệu đồng
|
|
Hội Nhiếp ảnh
|
1.007
|
550
|
Dự phòng 50 triệu đồng
|
|
Hội Sân khấu
|
1.915
|
1.007
|
Dự phòng 50 triệu đồng
|
|
Hội Chữ thập đỏ
|
2.375
|
4.703
|
Dự phòng 1.198 triệu đồng; trong đó,
mua 01 xe chuyên dùng 944 triệu đồng
|
|
Hội Người mù
|
4.077
|
4.012
|
Dự phòng mua 01 xe ô tô công tác 772
triệu đồng
|
|
Hội Mỹ thuật
|
1.275
|
769
|
Dự phòng 50 triệu đồng
|
|
Hội Nghệ sĩ múa
|
1.699
|
716
|
Dự phòng 278 triệu đồng
|
|
Hội Khuyến học
|
835
|
779
|
Dự phòng 36 triệu đồng
|
|
Hội Văn học nghệ thuật
các dân tộc thiểu số
|
615
|
420
|
Dự phòng 50 triệu đồng
|
|
Hội Nạn nhân Chất độc Da cam/Dioxin
|
483
|
483
|
Dự phòng 50 triệu đồng
|
|
Hội Luật gia
|
1.749
|
1.803
|
|
|
Hội Khoa học, kỹ thuật và Xây dựng
|
276
|
218
|
|
|
Hội Nhà báo
|
1.866
|
1.363
|
|
|
Hội Y học
|
300
|
300
|
|
|
Hội Làm vườn và
trang trại
|
226
|
226
|
|
|
Hội Kiến trúc sư
|
2.235
|
683
|
Dự phòng 50 triệu đồng
|
|
Hội Dược học
|
68
|
68
|
|
|
Hội Sinh vật cảnh
|
1.057
|
245
|
|
|
Hội Cựu Thanh niên xung phong
|
743
|
540
|
|
|
Hội bảo trợ người
khuyết tật và trẻ mồ côi
Thành phố
|
1.378
|
886
|
Dự phòng 450 triệu đồng
|
|
Ban Liên lạc Cựu tù chính trị và tù
binh
|
706
|
258
|
|
|
Đảng đoàn Hiệp hội doanh nghiệp
|
180
|
180
|
|
|
Hội Đông y
|
663
|
618
|
|
55
|
Liên hiệp các Tổ chức
Hữu nghị
|
6.466
|
6.932
|
|
56
|
Trường Đại học Y
khoa Phạm Ngọc Thạch
|
70.447
|
78.765
|
Dự phòng 5.506 triệu đồng
|
57
|
Trường Đại học Sài
Gòn
|
170.796
|
174.318
|
|
58
|
Học viện Cán bộ Thành phố
|
13.620
|
13.615
|
Dự phòng 3.000 triệu đồng
|
59
|
Trường Thiếu sinh
quân
|
18.270
|
13.446
|
Dự phòng 270 triệu đồng
|
60
|
Bảo hiểm xã hội Thành phố
|
62.000
|
39.896
|
|
61
|
Hiệp hội doanh nghiệp
Thành phố
|
3.013
|
2.147
|
Dự phòng 2.000 triệu đồng
|
62
|
BQL xây dựng Trung
tâm triển lãm quy hoạch Thành phố
|
0
|
0
|
|
63
|
Ban An toàn giao
thông TP
|
1.924
|
1.992
|
|
|
Văn phòng Ban ATGTTP
|
1.924
|
1.992
|
|
|
Hoạt động đảm bảo an toàn giao thông
TP
|
0
|
0
|
|
64
|
Trường Trung cấp
Nghề Kỹ thuật Nghiệp vụ Tôn Đức Thắng
|
500
|
952
|
|
ĐỊNH
MỨC PHÂN BỔ DỰ TOÁN NĂM 2015 VÀ NĂM 2016
(Ban hành kèm
theo Quyết định số
55/2015/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2015)
Nội dung chi
|
Năm 2015
|
Năm 2016
|
1. Sự nghiệp giáo dục đào tạo
|
|
|
|
|
- Nhà trẻ
|
10.065.297
đồng/HS/năm
|
|
10.065.297
đồng/HS/năm
|
|
- Mẫu giáo
|
6.572.341 đồng/HS/năm
|
|
6.572.341 đồng/HS/năm
|
|
- Tiểu học
|
4.437.780 đồng/HS/năm
|
|
4.437.780 đồng/HS/năm
|
|
- Trường học cơ sở
|
4.488.494 đồng/HS/năm
|
|
4.488.494 đồng/HS/năm
|
|
- Trung học phổ thông
|
5.504.491 đồng/HS/năm
|
|
5.504.491 đồng/HS/năm
|
|
Trung học phổ thông chuyên
|
16.964.983
đồng/HS/năm
|
|
16.964.983
đồng/HS/năm
|
|
- Trung tâm Giáo dục thường
xuyên
|
|
|
|
|
+ Định mức/biên chế
|
92,978 triệu
đồng/BC/năm
|
|
92,978 triệu
đồng/BC/năm
|
|
- Trung tâm Giáo dục hướng nghiệp dạy nghề
|
|
|
|
|
+ Định mức/biên chế
|
92,978 triệu
đồng/BC/năm
|
|
92,978 triệu
đồng/BC/năm
|
|
- Trường Bồi dưỡng Giáo dục
|
92,978 triệu
đồng/BC/năm
|
|
92,978 triệu
đồng/BC/năm
|
|
- Trường Khuyết tật
|
100,395 triệu
đồng/BC/năm
|
|
100,395 triệu
đồng/BC/năm
|
|
2. Sự nghiệp y tế
|
|
|
|
|
Chi chữa bệnh:
|
|
|
|
|
- Bệnh viện thành phố
|
94,235 triệu
đồng/GB/năm
|
|
91,840 triệu
đồng/GB/năm
|
|
- Bệnh viện quận huyện
|
70,760 triệu
đồng/GB/năm
|
|
66,426 triệu
đồng/GB/năm
|
|
Chi phòng bệnh
|
|
|
|
|
- Trung tâm Y tế dự phòng
|
88,855 triệu
đồng/GB năm
|
|
88,855 triệu
đồng/GB năm
|
|
- Công tác phòng dịch
|
51.400 đồng/người
dân/năm
|
|
51.400 đồng/người
dân/năm
|
|
3. Quản lý hành chính
nhà nước, Đảng, đoàn thể, tổ chức chính trị xã hội
|
Biên chế
|
Hợp đồng theo
Nghị định 68/2000/NĐ-CP
|
Biên chế
|
Hợp đồng theo
Nghị định 68/2000/NĐ-CP
|
- Quản lý nhà nước
|
|
|
|
|
+ Thành phố
|
117 triệu đồng/BC/năm
|
91 triệu đồng/HĐ/năm
|
117 triệu đồng/BC/năm
|
91 triệu đồng/HĐ/năm
|
Riêng: Văn phòng Ủy
ban nhân dân Thành phố
|
159 triệu đồng/BC/năm
|
108 triệu đồng/HĐ/năm
|
159 triệu đồng/BC/năm
|
108 triệu đồng/HĐ/năm
|
Riêng: Văn phòng Đoàn
Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân Thành phố
|
173 triệu đồng/BC/năm
|
122 triệu đồng/HĐ/năm
|
173 triệu đồng/BC/năm
|
122 triệu đồng/HĐ/năm
|
+ Quận huyện
|
117 triệu đồng/BC/năm
|
91 triệu đồng/HĐ/năm
|
117 triệu đồng/BC/năm
|
91 triệu đồng/HĐ/năm
|
+ Phường xã
|
83 triệu đồng/BC/năm
|
|
83 triệu đồng/BC/năm
|
|
- Chi khu phố ấp,
tổ dân phố
|
|
|
|
|
+ Khu phố, ấp
|
5,75 triệu
đồng/khu phố/tháng
|
|
5,75 triệu
đồng/khu phố/tháng
|
|
Riêng các xã nông
thôn mới
|
6,25 triệu
đồng/khu phố/tháng
|
|
6,25 triệu
đồng/khu phố/tháng
|
|
+ Tổ dân phố, tổ nhân dân
|
575.000 đồng/tổ/tháng
|
|
575.000 đồng/tổ/tháng
|
|
Riêng các xã nông
thôn mới
|
725.000 đồng/tổ/tháng
|
|
725.000 đồng/tổ/tháng
|
|
- Đảng
|
|
|
|
|
+ Các Ban Thành ủy
|
192 triệu đồng/BC/năm
|
192 triệu đồng/HĐ/năm
|
192 triệu đồng/BC/năm
|
192 triệu đồng/HĐ/năm
|
+ Các Đảng ủy trực thuộc
|
150 triệu đồng/BC/năm
|
150 triệu đồng/HĐ/năm
|
150 triệu đồng/BC/năm
|
150 triệu đồng/HĐ/năm
|
+ Quận huyện ủy, Đảng ủy cấp
trên cơ sở
|
147 triệu đồng/BC/năm
|
147 triệu đồng/HĐ/năm
|
147 triệu đồng/BC/năm
|
147 triệu đồng/HĐ/năm
|
- Đoàn thể (thành
phố)
|
|
|
|
|
+ Mặt trận tổ quốc
|
155 triệu đồng/BC/năm
|
113 triệu đồng/HĐ/năm
|
155 triệu đồng/BC/năm
|
113 triệu đồng/HĐ/năm
|
+ Thành đoàn
|
124 triệu đồng/BC/năm
|
82 triệu đồng/HĐ/năm
|
124 triệu đồng/BC/năm
|
82 triệu đồng/HĐ/năm
|
+ Hội liên hiệp phụ nữ
|
137 triệu đồng/BC/năm
|
95 triệu đồng/HĐ/năm
|
137 triệu đồng/BC/năm
|
95 triệu đồng/HĐ/năm
|
+ Hội cựu chiến binh
|
138 triệu đồng/BC/năm
|
96 triệu đồng/HĐ/năm
|
138 triệu đồng/BC/năm
|
96 triệu đồng/HĐ/năm
|
+ Hội nông dân
|
136 triệu đồng/BC/năm
|
89 triệu đồng/HĐ/năm
|
136 triệu đồng/BC/năm
|
89 triệu đồng/HĐ/năm
|
+ Liên hiệp các Hội Văn học - Nghệ
thuật
|
113 triệu đồng/BC/năm
|
80 triệu đồng/HĐ/năm
|
113 triệu đồng/BC/năm
|
80 triệu đồng/HĐ/năm
|
+ Liên hiệp các tổ chức Hữu
nghị
|
126 triệu đồng/BC/năm
|
101 triệu đồng/HĐ/năm
|
126 triệu đồng/BC/năm
|
101 triệu đồng/HĐ/năm
|
+ Hội Chữ Thập đỏ thành phố
|
94 triệu đồng/BC/năm
|
80 triệu đồng/BC/năm
|
94 triệu đồng/BC/năm
|
80 triệu đồng/BC/năm
|
- Đoàn thể (quận - huyện)
|
|
|
|
|
+ Phần chi cho con người
|
Mức khoán lương = hệ số
lương bình quân x lương cơ sở x 12 tháng x (100%+23%+8%+3%+25%)
Trong đó:
- 23% gồm: 18%BHXH + 3%BHYT + 2%KPCĐ
- 8%: Kinh phí khen thưởng
và 3% hệ số tăng lương bình quân (theo Kết luận số 18-KL/TU ngày 29/4/2008 của Thành ủy)
- 25%: Phụ cấp công vụ theo Nghị định
số 34/2012/NĐ-CP
|
Mức khoán lương = hệ số lương bình
quân x lương cơ sở
x 12 tháng x
(100%+23%+8%+3%+25%)
Trong đó:
- 23% gồm: 18%BHXH + 3%BHYT + 2%KPCĐ
- 8%: Kinh phí khen thưởng
và 3% hệ số tăng lương bình quân (theo Kết luận số 18-KL/TU ngày 29/4/2008 của
Thành ủy)
- 25%: Phụ cấp công vụ theo Nghị định
số 34/2012/NĐ-CP
|
+ Phần chi cho hoạt động
|
48,775 triệu
đồng/BC/năm
|
48,775 triệu
đồng/BC/năm
|
- Nhà Thiếu nhi (quận
- huyện)
|
|
|
+ Phần chi cho con người
|
Thực hiện theo cơ chế tài chính quy định
tại Nghị định số
43/2006/NĐ-CP ngày 25/4/2006 và Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ.
|
Thực hiện theo quy định tại Thông
báo số 2236-TB/TU
ngày 24/6/2015 của Ban Thường vụ Thành ủy và Công văn số 5761/UBND-VX ngày
23/9/2015 của Ủy ban nhân
dân Thành phố về tổ chức bộ
máy, biên chế, kinh phí hoạt động
của Nhà thiếu
nhi quận, huyện. Cụ thể:
- Mức khoán/biên chế
được cấp có thẩm quyền phê
duyệt = hệ số lương bình quân x lương cơ sở
x 12 tháng x (100%+24% các
khoản đóng góp gồm 18%BHXH, 3%BHYT, 2%KPCĐ, 1%BHTN).
- Tiền công đối với nhân viên bảo vệ,
tạp vụ: mức lương khoán
2.000.000 đồng/người/tháng (tạm tính tương tự như Trung tâm Bồi
dưỡng chính trị quận - huyện).
|
+ Phần chi cho hoạt động
|
48 triệu đồng/BC/năm
|
DỰ
TOÁN THU NGÂN SÁCH KHỐI QUẬN - HUYỆN NĂM 2016
Chỉ
tiêu Ủy ban nhân
dân thành phố giao
(Ban
hành kèm
theo Quyết định số 55/2015/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2015)
Đvt: Triệu đồng
QUẬN-HUYỆN
|
TỔNG THU NSNN
NĂM 2016
|
TỔNG THU NGÂN
SÁCH QUẬN- HUYỆN NĂM 2016
|
Trong đó
|
Chỉ tiêu
pháp lệnh
|
Chỉ tiêu phấn
đấu
|
Thu điều tiết
Ngân sách quận - huyện
|
Thu bổ sung
từ Ngân sách thành phố
|
Nguồn Cải
cách tiền lương của quận
- huyện đưa vào cân đối chi thường xuyên năm 2016
|
Ghi thu quản
lý qua ngân sách
|
Tổng số
|
43.467.089
|
|
17.043.485
|
6.423.435
|
9.711.037
|
398.924
|
510.089
|
Quận 1
|
8.535.292
|
Tăng tối thiểu 5% so với
chỉ tiêu pháp
lệnh
|
835.067
|
778.300
|
8.348
|
29.127
|
19.292
|
Quận 2
|
1.176.888
|
446.897
|
168.532
|
255.541
|
10.936
|
11.888
|
Quận 3
|
3.171.338
|
590.529
|
502.756
|
58.827
|
7.608
|
21.338
|
Quận 4
|
969.875
|
440.036
|
148.457
|
268.940
|
9.664
|
12.975
|
Quận 5
|
1.491.185
|
633.182
|
267.387
|
338.136
|
5.474
|
22.185
|
Quận 6
|
968.947
|
703.493
|
175.830
|
492.128
|
12.588
|
22.947
|
Quận 7
|
2.614.242
|
518.137
|
333.695
|
156.707
|
10.493
|
17.242
|
Quận 8
|
957.415
|
759.252
|
171.265
|
550.174
|
14.698
|
23.115
|
Quận 9
|
1.006.567
|
617.771
|
152.464
|
417.591
|
27.149
|
20.567
|
Quận 10
|
1.878.319
|
552.742
|
283.580
|
246.487
|
7.356
|
15.319
|
Quận 11
|
936.229
|
573.852
|
158.973
|
387.412
|
10.238
|
17.229
|
Quận 12
|
1.382.230
|
788.994
|
255.354
|
488.079
|
18.331
|
27.230
|
Quận Phú Nhuận
|
2.251.500
|
455.184
|
359.628
|
73.875
|
9.181
|
12.500
|
Quận Gò Vấp
|
1.605.065
|
1.021.699
|
280.250
|
677.081
|
26.303
|
38.065
|
Quận Bình Thạnh
|
3.353.297
|
862.482
|
590.097
|
201.289
|
42.799
|
28.297
|
Quận Tân Bình
|
2.888.199
|
954.837
|
546.275
|
364.211
|
11.152
|
33.199
|
Quận Tân Phú
|
1.647.565
|
827.451
|
278.084
|
509.269
|
11.533
|
28.565
|
Quận Bình Tân
|
1.867.810
|
869.334
|
304.114
|
508.173
|
30.237
|
26.810
|
Quận Thủ Đức
|
1.254.759
|
800.515
|
188.090
|
572.267
|
13.399
|
26.759
|
Huyện Củ Chi
|
545.980
|
1.068.943
|
91.423
|
938.745
|
14.795
|
23.980
|
Huyện Hóc Môn
|
824.323
|
893.029
|
122.790
|
718.763
|
27.153
|
24.323
|
Huyện Bình Chánh
|
1.179.533
|
946.508
|
180.785
|
722.458
|
20.732
|
22.533
|
Huyện Nhà Bè
|
889.286
|
377.107
|
74.287
|
274.233
|
21.101
|
7.486
|
Huyện Cần Giờ
|
71.245
|
506.444
|
11.019
|
482.303
|
6.877
|
6.245
|
TỶ
LỆ PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU CHO NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN NĂM 2016
(Ban hành kèm theo Quyết
định số 55/2015/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2015)
STT
|
Quận - huyện
|
Các khoản
thu phân chia tỷ lệ %
|
Các khoản
thu điều tiết NSQH 100%
|
Tỷ trọng lệ
phí trước bạ nhà đất/ Tổng lệ phí trước bạ
|
Thuế giá trị
gia tăng
|
Thuế thu nhập
doanh nghiệp
|
Môn bài các
DN do Chi cục thuế quản lý, thu khác thuế CTN, thuế sử dụng đất phi nông nghiệp,
thu phí-lệ phí, thu khác
của NS, thu xử phạt VPHC (*)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
1
|
Quận 1
|
11%
|
11%
|
100%
|
8,2%
|
2
|
Quận 2
|
23%
|
23%
|
100%
|
23,8%
|
3
|
Quận 3
|
20%
|
20%
|
100%
|
9,3%
|
4
|
Quận 4
|
23%
|
23%
|
100%
|
8,9%
|
5
|
Quận 5
|
23%
|
23%
|
100%
|
6,1%
|
6
|
Quận 6
|
23%
|
23%
|
100%
|
10,6%
|
7
|
Quận 7
|
17%
|
17%
|
100%
|
26,3%
|
8
|
Quận 8
|
23%
|
23%
|
100%
|
12,0%
|
9
|
Quận 9
|
23%
|
23%
|
100%
|
15,4%
|
10
|
Quận 10
|
22%
|
22%
|
100%
|
7,0%
|
11
|
Quận 11
|
23%
|
23%
|
100%
|
8,1%
|
12
|
Quận 12
|
23%
|
23%
|
100%
|
12,5%
|
13
|
Quận Phú Nhuận
|
22%
|
22%
|
100%
|
9,0%
|
14
|
Quận Gò Vấp
|
23%
|
23%
|
100%
|
8,7%
|
15
|
Quận Bình Thạnh
|
23%
|
23%
|
100%
|
8,2%
|
16
|
Quận Tân Bình
|
23%
|
23%
|
100%
|
7,8%
|
17
|
Quận Tân Phú
|
23%
|
23%
|
100%
|
11,0%
|
18
|
Quận Bình Tân
|
23%
|
23%
|
100%
|
17,8%
|
19
|
Quận Thủ Đức
|
23%
|
23%
|
100%
|
9,9%
|
20
|
Huyện Củ Chi
|
23%
|
23%
|
100%
|
12,7%
|
21
|
Huyện Hóc Môn
|
23%
|
23%
|
100%
|
17,9%
|
22
|
Huyện Bình Chánh
|
23%
|
23%
|
100%
|
21,5%
|
23
|
Huyện Nhà Bè
|
23%
|
23%
|
100%
|
32,1%
|
24
|
Huyện Cần Giờ
|
23%
|
23%
|
100%
|
21,9%
|
(*) Các khoản thu từ xử phạt
vi phạm hành chính điều tiết theo nguyên tắc cấp nào ra quyết định xử phạt thì
được điều tiết 100% cho ngân sách cấp đó (trừ lĩnh vực giao thông đường bộ, đường
sắt, đường thủy nội địa).
DỰ
TOÁN CHI NGÂN SÁCH KHỐI QUẬN - HUYỆN NĂM 2016
Chỉ tiêu Ủy ban nhân dân thành phố giao
(Ban
hành kèm
theo Quyết định số 55/2015/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2015)
Đvt: triệu đồng
Stt
|
Quận - huyện
|
Dự toán năm
2016 (*)
|
Bao gồm
|
I/Chi thường xuyên
|
Trong đó
|
II/ Ghi chi quản
lý qua ngân sách
|
Sự nghiệp
GD-ĐT và dạy nghề
|
Sự nghiệp y
tế
|
Dự phòng
ngân sách
|
A
|
Tổng số
|
17.043.485
|
16.533.396
|
6.752.933
|
866.757
|
313.346
|
510.089
|
1
|
Quận 1
|
835.067
|
815.775
|
228.767
|
23.914
|
12.004
|
19.292
|
2
|
Quận 2
|
446.897
|
435.009
|
145.337
|
32.149
|
8.431
|
11.888
|
3
|
Quận 3
|
590.529
|
569.191
|
245.931
|
24.025
|
10.834
|
21.338
|
4
|
Quận 4
|
440.036
|
427.061
|
141.036
|
26.909
|
8.168
|
12.975
|
5
|
Quận 5
|
633.182
|
610.997
|
243.800
|
23.491
|
11.462
|
22.185
|
6
|
Quận 6
|
703.493
|
680.546
|
255.316
|
30.177
|
12.913
|
22.947
|
7
|
Quận 7
|
518.137
|
500.895
|
204.736
|
30.401
|
9.604
|
17.242
|
8
|
Quận 8
|
759.252
|
736.137
|
277.969
|
40.295
|
14.051
|
23.115
|
9
|
Quận 9
|
617.771
|
597.204
|
247.888
|
32.780
|
11.557
|
20.567
|
10
|
Quận 10
|
552.742
|
537.423
|
188.026
|
27.492
|
10.252
|
15.319
|
11
|
Quận 11
|
573.852
|
556.623
|
204.831
|
27.483
|
10.789
|
17.229
|
12
|
Quận 12
|
788.994
|
761.764
|
361.838
|
41.190
|
14.471
|
27.230
|
13
|
Quận Phú Nhuận
|
455.184
|
442.684
|
149.570
|
25.630
|
8.454
|
12.500
|
14
|
Quận Gò Vấp
|
1.021.699
|
983.634
|
446.190
|
46.534
|
18.975
|
38.065
|
15
|
Quận Bình Thạnh
|
862.482
|
834.185
|
332.727
|
28.966
|
15.886
|
28.297
|
16
|
Quận Tân Bình
|
954.837
|
921.638
|
382.167
|
37.491
|
17.429
|
33.199
|
17
|
Quận Tân Phú
|
827.451
|
798.886
|
351.796
|
49.192
|
15.423
|
28.565
|
18
|
Quận Bình Tân
|
869.334
|
842.524
|
369.093
|
69.912
|
15.988
|
26.810
|
19
|
Quận Thủ Đức
|
800.515
|
773.756
|
353.338
|
66.193
|
14.787
|
26.759
|
20
|
Huyện Củ Chi
|
1.068.943
|
1.044.963
|
460.890
|
44.840
|
20.268
|
23.980
|
21
|
Huyện Hóc Môn
|
893.029
|
868.706
|
443.701
|
25.528
|
16.875
|
24.323
|
22
|
Huyện Bình Chánh
|
946.508
|
923.975
|
417.025
|
54.690
|
17.803
|
22.533
|
23
|
Huyện Nhà Bè
|
377.107
|
369.621
|
160.160
|
26.610
|
7.150
|
7.486
|
24
|
Huyện Cần Giờ
|
506.444
|
500.199
|
140.801
|
30.865
|
9.772
|
6.245
|
(*) Dự toán chi ngân sách quận - huyện
năm 2016 chưa bố trí:
- Nguồn vốn đầu tư phân cấp từ ngân
sách thành phố.
- Số bổ sung có mục tiêu từ ngân sách
Trung ương để thực
hiện các chương trình mục tiêu quốc gia.
(**) Dự toán chi ngân sách quận - huyện
năm 2016 bao gồm khoản tiết kiệm 10% chi thường xuyên năm 2016 (không kể tiền
lương và các khoản có tính chất lương) để thực hiện cải cách tiền lương và khoản
tiết kiệm thêm 10% chi thường xuyên (trừ tiền lương và các khoản có tính chất
lương) để bố trí thực hiện cải cách tiền lương theo Quyết định, số 2502/QĐ-BTC
ngày 28/11/2015 của Bộ Tài chính.
Quyết định 55/2015/QĐ-UBND về giao chỉ tiêu dự toán thu - chi ngân sách nhà nước năm 2016 do Thành phố Hồ Chí Minh ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 55/2015/QĐ-UBND ngày 10/12/2015 về giao chỉ tiêu dự toán thu - chi ngân sách nhà nước năm 2016 do Thành phố Hồ Chí Minh ban hành
4.740
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|