|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
540/QĐ-BKHĐT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
|
Người ký:
|
Bùi Quang Vinh
|
Ngày ban hành:
|
03/05/2012
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
540/QĐ-BKHĐT
|
Hà
Nội, ngày 03 tháng 05 năm 2012
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC GIAO MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ VÀ VỐN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC
TIÊU QUỐC GIA NĂM 2012
BỘ TRƯỞNG BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
Căn cứ Nghị định số
116/2008/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Căn cứ Quyết định số
135/2009/QĐ-TTg ngày 04 tháng 11 năm 2009 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy
chế quản lý, điều hành thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia;
Căn cứ Quyết định số 512/QĐ-TTg
ngày 29 tháng 4 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách
Trung ương thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia năm 2012,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Giao cho các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ,
cơ quan khác ở Trung ương, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương nhiệm vụ và vốn các chương trình mục tiêu quốc gia năm 2012 (như các biểu
đính kèm).
Điều 2.
Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ
quan khác ở Trung ương, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương, triển khai giao mục tiêu, nhiệm vụ và vốn các chương trình mục tiêu quốc
gia năm 2012 cho các đơn vị theo đúng quy định về thời gian và đúng Quyết định
của Thủ tướng Chính phủ.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4.
Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ
quan thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở Trung ương, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này; tổ chức
triển khai thực hiện các mục tiêu, nhiệm vụ các chương trình mục tiêu quốc gia
năm 2012 được giao tại Quyết định này; gửi báo cáo về việc giao mục tiêu, nhiệm
vụ và phân bổ vốn các chương trình mục tiêu quốc gia năm 2012 trước ngày 31
tháng 5 năm 2012 và báo cáo tình hình triển khai, kết quả thực hiện nhiệm vụ
theo chế độ về Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính để tổng hợp báo cáo Thủ tướng
Chính phủ.
Nơi nhận:
- Ban Bí thư Trung ương Đảng;
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Chính phủ (5b);
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- VP Ban Chỉ đạo TW về phòng, chống tham nhũng;
- UBTCNS, UBKT của Quốc hội;
- Các đoàn đại biểu Quốc hội, HĐND, UBND, Sở KH&ĐT các tỉnh, thành phố trực
thuộc TW;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Viện kiểm sát nhân dân tối cao;
- Kiểm toán Nhà nước;
- UB Giám sát tài chính Quốc gia;
- Ngân hàng Chính sách Xã hội;
- Ngân hàng Phát triển Việt Nam;
- UBTW Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
- Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
- Lãnh đạo Bộ;
- Các đơn vị liên quan trong Bộ;
- Lưu: VT, TCTT (3b)
|
BỘ
TRƯỞNG
Bùi Quang Vinh
|
Tỉnh
Bình Dương
NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2012
(Kèm
theo Quyết định số 540/QĐ-BKHĐT ngày 3 tháng 5 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch
và Đầu tư)
Số
TT
|
Danh
mục các chương trình, mục tiêu
|
Đơn
vị
|
Kế
hoạch năm 2012
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Việc làm và dạy nghề
|
|
|
|
- Tạo việc làm từ Quỹ quốc gia về
việc làm
|
Người
|
2.500
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Giảm nghèo bền vững
|
|
|
|
- Tỷ lệ hộ nghèo giảm trong năm
|
%
|
0,01
|
3
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn
|
|
|
3.1
|
Tỷ lệ dân số nông thôn được sử dụng
nước sinh hoạt hợp vệ sinh
|
%
|
98
|
3.2
|
Tỷ lệ hộ gia đình ở nông thôn có
nhà tiêu hợp vệ sinh
|
%
|
93
|
3.3
|
Tỷ lệ hộ dân nông thôn chăn nuôi
có chuồng trại hợp vệ sinh
|
%
|
77
|
3.4
|
Tỷ lệ trạm y tế xã ở nông thôn có
đủ nước sạch, nhà tiêu hợp vệ sinh và được quản lý sử dụng tốt
|
%
|
100
|
3.5
|
Tỷ lệ trường học mầm non, phổ
thông ở nông thôn có đủ nước sạch, nhà tiêu hợp vệ sinh và được quản lý sử dụng
tốt
|
%
|
100
|
4
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Y tế
|
|
|
4.1
|
Phòng chống bệnh phong
|
|
|
|
- Tỷ lệ lưu hành 1/10.000 dân
|
|
0,04
|
|
- Tỷ lệ phát hiện 1/100.000 dân
|
|
0,38
|
4.2
|
Phòng chống bệnh lao
|
|
|
|
- Phát hiện bệnh nhân các thể
|
Bệnh
nhân
|
2.146
|
|
- AFB (+) mới
|
Bệnh
nhân
|
1.144
|
4.3
|
Phòng chống bệnh sốt rét
|
|
|
|
- Tỷ lệ bệnh nhân sốt rét/1.000
dân số chung
|
|
0,12
|
|
- Tỷ lệ chết sốt rét/100.000 dân
số chung
|
|
0,05
|
4.4
|
Phòng chống bệnh sốt xuất huyết
|
|
|
|
- Tỷ lệ mắc/100.000 dân
|
|
261,8
|
|
- Tỷ lệ chết/mắc
|
%
|
0,13
|
4.5
|
Phòng, chống bệnh ung thư
|
|
|
|
- Tỷ lệ người dân có hiểu biết cơ
bản đúng về phòng chống ung thư
|
%
|
50
|
4.6
|
Bảo vệ sức khỏe tâm thần cộng đồng
và trẻ em
|
|
|
|
- Số xã/phường triển khai mới
|
|
|
|
Động kinh
|
Xã/phường
|
20
|
|
- Số bệnh nhân mới phát hiện
|
|
|
|
Bệnh nhân động kinh
|
Bệnh
nhân
|
300
|
|
- Số bệnh nhân ổn định
|
|
|
|
Bệnh nhân động kinh
|
Bệnh
nhân
|
210
|
4.7
|
Tiêm chủng mở rộng
|
|
|
|
- Tỷ lệ tiêm chủng đầy đủ 8 loại
vắc xin cho trẻ dưới 1 tuổi
|
%
|
≥
90
|
|
- Tỷ lệ tiêm vắc xin sởi mũi 2
|
%
|
≥
90
|
|
- Tỷ lệ tiêm chủng vắc xin uốn ván
cho phụ nữ có thai
|
%
|
≥
90
|
4.8
|
Cải thiện tình trạng dinh dưỡng
trẻ em
|
|
|
|
- Tỷ lệ suy dinh dưỡng nhẹ cân
|
%
|
10,6
|
|
- Tỷ lệ suy dinh dưỡng thấp còi
|
%
|
23,4
|
5
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Dân số và Kế hoạch hóa gia đình
|
|
|
5.1
|
Mức giảm tỷ lệ sinh
|
‰
|
0,1
|
5.2
|
Tỷ số giới tính khi sinh (số bé
trai/100 bé gái)
|
|
106
|
5.3
|
Tỷ lệ sàng lọc trước sinh
|
%
|
2
|
5.4
|
Tỷ lệ sàng lọc sơ sinh
|
%
|
6
|
5.5
|
Số người mới thực hiện biện pháp
tránh thai hiện đại trong năm
|
Người
|
72.030
|
6
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Vệ sinh an toàn thực phẩm
|
|
|
6.1
|
Tỷ lệ cơ sở sản xuất, kinh doanh,
chế biến thực phẩm được kiểm tra đạt yêu cầu về vệ sinh an toàn thực phẩm
|
%
|
80
|
6.2
|
Tỷ lệ cán bộ làm công tác quản
lý, thanh tra vệ sinh an toàn thực phẩm tại tuyến trung ương, khu vực, tỉnh,
thành phố được bồi dưỡng và nâng cao về chuyên môn nghiệp vụ
|
%
|
90
|
6.3
|
Tỷ lệ cán bộ làm công tác vệ sinh
an toàn thực phẩm tuyến cơ sở (quận/huyện, xã/phường) được bồi dưỡng, nâng
cao về chuyên môn nghiệp vụ và kiến thức về vệ sinh an toàn thực phẩm
|
%
|
85
|
6.4
|
Tỷ lệ người lãnh đạo quản lý hiểu
đúng và được cập nhật lại kiến thức về vệ sinh an toàn thực phẩm
|
%
|
86
|
6.5
|
Tỷ lệ người sản xuất thực phẩm hiểu
đúng và được cập nhật lại kiến thức về vệ sinh an toàn thực phẩm
|
%
|
65
|
6.6
|
Tỷ lệ người kinh doanh thực phẩm hiểu
đúng và được cập nhật lại kiến thức về vệ sinh an toàn thực phẩm
|
%
|
70
|
6.7
|
Tỷ lệ người tiêu dùng thực phẩm
hiểu đúng và được cập nhật lại kiến thức về vệ sinh an toàn thực phẩm
|
%
|
70
|
6.8
|
Số phòng thí nghiệm cấp tỉnh tham
gia thử nghiệm liên phòng đánh giá chất lượng kiểm nghiệm
|
Phòng
thí nghiệm
|
1
|
6.9
|
Tỷ lệ ca ngộ độc/100.000 dân
trong các vụ ngộ độc thực phẩm được báo cáo
|
Ca
|
<
9
|
6.10
|
Tỷ lệ các cơ sở dịch vụ ăn uống do
tỉnh/thành phố quản lý và cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm do ngành y tế
quản lý được cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm
|
%
|
90
|
6.11
|
Kiểm tra cơ sở sản xuất kinh
doanh thực phẩm nông sản về an toàn thực phẩm (số cơ sở được kiểm tra/tổng số
cơ sở sản xuất kinh doanh)
|
%
|
60
|
6.12
|
Kiểm tra cơ sở sản xuất kinh
doanh thực phẩm thủy sản về an toàn thực phẩm (số cơ sở được kiểm tra/tổng số
cơ sở sản xuất kinh doanh)
|
%
|
100
|
7
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Văn hóa
|
|
|
7.1
|
Tu bổ cấp thiết di tích
|
Di
tích
|
1
|
7.2
|
Sưu tầm văn hóa phi vật thể
|
Dự
án
|
1
|
7.3
|
Nội dung hỗ trợ xây dựng nhà văn
hóa
|
|
|
|
- Cấp xã
|
Nhà
văn hóa
|
1
|
|
- Cấp thôn
|
Nhà
văn hóa
|
1
|
7.4
|
Nội dung hỗ trợ trang thiết bị
nhà văn hóa
|
|
|
|
- Cấp huyện
|
Nhà
văn hóa
|
1
|
|
- Cấp xã
|
Nhà
văn hóa
|
5
|
|
- Cấp thôn
|
Nhà
văn hóa
|
10
|
7.5
|
Thiết bị đội thông tin lưu động
|
Đội
thông tin
|
2
|
8
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Giáo dục và đào tạo
|
|
|
8.1
|
Hỗ trợ phổ cập giáo dục mầm non 5
tuổi
|
|
|
|
- Thiết bị đồ chơi lớp học
|
Bộ
|
79
|
|
- Thiết bị nội thất dùng chung
|
Bộ
|
79
|
|
- Đồ chơi ngoài trời
|
Bộ
|
10
|
|
- Thiết bị làm quen ngoại ngữ,
tin học
|
Bộ
|
13
|
8.2
|
Tăng cường dạy và học ngoại ngữ
|
|
|
|
- Số giáo viên dạy ngoại ngữ tiểu
học, trung học cơ sở, trung học phổ thông được khảo sát năng lực tiếng Anh
|
Người
|
1.255
|
|
- Số giáo viên dạy tiếng Anh tiểu
học, trung học cơ sở được bồi dưỡng nâng cao năng lực tiếng Anh tại địa
phương
|
Giáo
viên
|
314
|
|
- Số giáo viên dạy tiếng Anh tiểu
học, trung học cơ sở cốt cán được tham gia lớp bồi dưỡng nâng cao năng lực tiếng
Anh do Trung ương tổ chức
|
Giáo
viên
|
126
|
|
- Số trường phổ thông được trang
thiết bị phục vụ dạy ngoại ngữ
|
Trường
|
4
|
9
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Phòng, chống ma túy
|
|
|
9.1
|
Tỷ lệ người cai nghiện có hồ sơ
được quản lý
|
%
|
100
|
9.2
|
Tỷ lệ người nghiện đưa về cai
nghiện tại gia đình và cộng đồng
|
%
|
15
|
9.3
|
Tỷ lệ người nghiện cai nghiện tại
cơ sở tập trung
|
%
|
40
|
9.4
|
Tỷ lệ xã, phường, thị trấn không
có tệ nạn ma túy
|
%
|
100
|
9.5
|
Tỷ lệ triệt phá diện tích tái trồng
cây thuốc phiện, cần sa được phát hiện
|
%
|
100
|
10
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Phòng, chống tội phạm
|
|
|
|
- Tỷ lệ điều tra, khám phá tội phạm
đạt so tổng số vụ phát sinh
|
%
|
>
68
|
11
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Phòng, chống HIV/AIDS
|
|
|
11.1
|
Tỷ lệ cán bộ y tế xã, phường và
thôn bản được tập huấn về phòng, chống HIV/AIDS
|
%
|
90
|
11.2
|
Tỷ lệ cơ quan thông tin đại chúng
tổ chức truyền thông về phòng, chống HIV/AIDS
|
%
|
90
|
11.3
|
Tỷ lệ xã tổ chức mô hình truyền
thông về phòng, chống HIV/AIDS
|
%
|
90
|
11.4
|
Tỷ lệ doanh nghiệp, cơ sở vui
chơi giải trí triển khai phòng, chống HIV/AIDS
|
%
|
90
|
11.5
|
Số mẫu giám sát HIV
|
Mẫu
|
5.000
|
11.6
|
Tỷ lệ xã/phường quản lý được người
nhiễm HIV trên địa bàn
|
%
|
70
|
11.7
|
Tỷ lệ đối tượng có hành vi nguy
cơ cao được tư vấn xét nghiệm HIV
|
%
|
50
|
11.8
|
Tỷ lệ dân số trưởng thành được tư
vấn xét nghiệm HIV
|
%
|
4
|
11.9
|
Tỷ lệ người nghiện, chích ma túy
sử dụng bơm kim tiêm sạch
|
%
|
80
|
11.10
|
Tỷ lệ người bán dâm sử dụng bao
cao su trong quan hệ tình dục
|
%
|
80
|
11.11
|
Tỷ lệ người lớn nhiễm HIV đủ tiêu
chuẩn điều trị bằng thuốc ARV được tiếp cận với dịch vụ điều trị bằng thuốc
ARV
|
%
|
70
|
11.12
|
Tỷ lệ trẻ nhiễm HIV đủ tiêu chuẩn
điều trị được tiếp cận với dịch vụ điều trị bằng thuốc ARV
|
%
|
95
|
11.13
|
Tỷ lệ cán bộ bị phơi nhiễm với HIV
do tai nạn rủi ro nghề nghiệp được tiếp cận điều trị dự phòng bằng thuốc ARV
|
%
|
100
|
11.14
|
Tỷ lệ người nhiễm HIV/AIDS tiếp tục
duy trì điều trị bậc 1 sau 12 tháng điều trị bằng thuốc ARV
|
%
|
85
|
11.15
|
Tỷ lệ huyện có tình hình dịch HIV
trung bình và cao có dịch vụ điều trị và chăm sóc HIV/AIDS được lồng ghép
trong hệ thống y tế
|
%
|
70
|
11.16
|
Tỷ lệ phụ nữ mang thai được tư vấn
xét nghiệm HIV
|
%
|
70
|
11.17
|
Tỷ lệ phụ nữ mang thai được xét
nghiệm HIV
|
%
|
60
|
11.18
|
Tỷ lệ phụ nữ mang thai nhiễm IV
và con của họ được điều trị dự phòng bằng thuốc ARV
|
%
|
100
|
11.19
|
Tỷ lệ mẹ nhiễm HIV và con của họ
được tiếp tục chăm sóc và nhận các can thiệp phù hợp sau sinh
|
%
|
80
|
Tỉnh
Bình Dương
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2012
(Kèm
theo Quyết định số 540/QĐ-BKHĐT ngày 3 tháng 5 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch
và Đầu tư)
Số
TT
|
Danh
mục các chương trình, dự án
|
Kế
hoạch năm 2012
|
Tổng
số
|
Vốn
ĐTPT
|
Vốn
SN
|
|
TỔNG
SỐ
|
54
483
|
4
000
|
50
483
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Việc làm và dạy nghề
|
18
960
|
4
000
|
14
960
|
1.1
|
Dự án: đổi mới và phát triển dạy
nghề
|
|
|
|
1.2
|
Dự án: đào tạo nghề cho lao động
nông thôn
|
|
|
|
1.3
|
Dự án: Hỗ trợ đưa người lao động
đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng
|
|
|
|
1.4
|
Dự án: hỗ trợ phát triển thị trường
lao động
|
|
|
|
1.5
|
Dự án: nâng cao năng lực, truyền
thông và giám sát đánh giá chương trình
|
|
|
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn ([1])
|
500
|
-
|
500
|
2.1
|
Dự án: vệ sinh nông thôn
|
|
|
|
2.2
|
Dự án: nâng cao năng lực, truyền thông
và giám sát, đánh giá thực hiện Chương trình
|
|
|
|
3
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Y tế
|
6
763
|
-
|
6
763
|
3.1
|
Dự án: phòng, chống một số bệnh
có tính chất nguy hiểm đối với cộng đồng (bệnh phong, bệnh lao, bệnh sốt rét,
bệnh sốt xuất huyết, bệnh ung thư, bệnh tăng huyết áp, bệnh đái tháo đường, bảo
vệ sức khỏe tâm thần cộng đồng, bệnh phổi tắc nghẽn và mãn tính)
|
|
|
|
3.2
|
Dự án: tiêm chủng mở rộng
|
|
|
|
3.3
|
Dự án: chăm sóc sức khỏe sinh sản
và cải thiện tình trạng dinh dưỡng trẻ em
|
|
|
|
3.4
|
Dự án: quân dân y kết hợp
|
|
|
|
3.5
|
Dự án: Nâng cao năng lực truyền
thông và giám sát, đánh giá thực hiện Chương trình
|
|
|
|
4
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Dân số và Kế hoạch hóa gia đình
|
6
465
|
-
|
6
465
|
4.1
|
Dự án: bảo đảm hậu cần và cung cấp
dịch vụ kế hoạch hóa gia đình
|
|
|
|
4.2
|
Dự án: tầm soát các dị dạng, bệnh,
tật bẩm sinh và kiểm soát mất cân bằng giới tính khi sinh
|
|
|
|
4.3
|
Dự án: Nâng cao năng lực, truyền
thông và giám sát đánh giá thực hiện Chương trình
|
|
|
|
5
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Vệ sinh an toàn thực phẩm
|
2
121
|
-
|
2
121
|
5.1
|
Dự án: nâng cao năng lực quản lý chất
lượng vệ sinh an toàn thực phẩm
|
|
|
|
5.2
|
Dự án: thông tin giáo dục truyền
thông bảo đảm chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm
|
|
|
|
5.3
|
Dự án: tăng cường năng lực hệ thống
kiểm nghiệm chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm
|
|
|
|
5.4
|
Dự án: phòng, chống ngộ độc thực
phẩm và các bệnh lây truyền qua thực phẩm
|
|
|
|
5.5
|
Dự án: bảo đảm vệ sinh an toàn thực
phẩm trong sản xuất nông, lâm, thủy sản
|
|
|
|
6
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Văn hóa
|
2
723
|
-
|
2
723
|
6.1
|
Dự án: chống xuống cấp, tu bổ và
tôn tạo di tích
|
|
|
|
6.2
|
Dự án: sưu tầm, bảo tồn và phát
huy giá trị các di sản văn hóa phi vật thể của các dân tộc Việt Nam
|
|
|
|
6.3
|
Dự án: tăng cường đầu tư xây dựng,
phát triển hệ thống thiết chế văn hóa, thể thao các huyện miền núi, vùng sâu,
vùng xa, biên giới và hải đảo
|
|
|
|
6.4
|
Dự án: tăng cường năng lực cán bộ
văn hóa cơ sở, truyền thông và giám sát, đánh giá thực hiện Chương trình.
|
|
|
|
7
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Giáo dục và đào tạo
|
11
050
|
-
|
11
050
|
7.1
|
Dự án: hỗ trợ phổ cập mầm non 5
tuổi, xóa mù chữ và chống tái mù chữ, duy trì kết quả phổ cập giáo dục tiểu học,
thực hiện phổ cập giáo dục trung học cơ sở đúng độ tuổi và hỗ trợ phổ cập
giáo dục trung học
|
|
|
|
7.2
|
Dự án: tăng cường dạy và học ngoại
ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân
|
|
|
|
7.3
|
Dự án: nâng cao năng lực cán bộ quản
lý Chương trình và giám sát đánh giá thực hiện Chương trình
|
|
|
|
8
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Phòng, chống ma túy
|
2
000
|
-
|
2
000
|
8.1
|
Dự án: xây dựng xã, phường, thị
trấn không tệ nạn ma túy
|
|
|
|
8.2
|
Dự án: nâng cao hiệu quả công tác
cai nghiện ma túy, quản lý sau cai nghiện và nghiên cứu, triển khai ứng dụng,
đánh giá các loại thuốc, phương pháp y học trong điều trị, phục hồi chức năng
cho người nghiện ma túy
|
|
|
|
8.3
|
Dự án: thông tin tuyên truyền
phòng, chống ma túy và giám sát đánh giá thực hiện Chương trình
|
|
|
|
9
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Phòng, chống tội phạm
|
1
650
|
-
|
1
650
|
|
- Dự án: tăng cường công tác giáo
dục, truyền thông và giám sát, đánh giá thực hiện Chương trình
|
|
|
|
10
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Phòng, chống HIV/AIDS
|
2
251
|
-
|
2
251
|
10.1
|
Dự án: thông tin giáo dục và truyền
thông thay đổi hành vi phòng HIV/AIDS
|
|
|
|
10.2
|
Dự án: giám sát dịch HIV/AIDS và
can thiệp giảm tác hại dự phòng lây nhiễm HIV
|
|
|
|
10.3
|
Dự án: hỗ trợ điều trị HIV/AIDS
và dự phòng lây truyền HIV từ mẹ sang con
|
|
|
|
[1]
Đã bao gồm vốn vay và vốn viện trợ
Quyết định 540/QĐ-BKHĐT năm 2012 giao mục tiêu, nhiệm vụ và vốn Chương trình mục tiêu quốc gia do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 540/QĐ-BKHĐT ngày 03/05/2012 giao mục tiêu, nhiệm vụ và vốn Chương trình mục tiêu quốc gia do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
8.820
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|