|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 54/2015/QĐ-UBND đơn giá hoạt động quan trắc môi trường Đồng Nai
Số hiệu:
|
54/2015/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đồng Nai
|
|
Người ký:
|
Võ Văn Chánh
|
Ngày ban hành:
|
22/12/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
54/2015/QĐ-UBND
|
Đồng Nai, ngày
22 tháng 12 năm 2015
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG
KHÔNG KHÍ XUNG QUANH, TIẾNG ỒN, NƯỚC MẶT LỤC ĐỊA, ĐẤT, NƯỚC DƯỚI ĐẤT, KHÍ THẢI
CÔNG NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban
nhân dân được Quốc hội thông qua ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 23 tháng 6
năm 2014;
Căn cứ Luật Giá ngày 26/6/2012;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày
14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Giá;
Căn cứ Thông tư Liên tịch số
01/2008/TTLT-BTNMT-BTC ngày 29 tháng 4 năm 2008 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
và Bộ Tài chính về hướng dẫn lập dự toán công tác bảo vệ môi trường thuộc nguồn
kinh phí sự nghiệp môi trường;
Căn cứ Thông tư số 18/2014/TT-BTNMT ngày 22
tháng 4 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về ban hành định mức kinh tế -
kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường không khí xung quanh, nước mặt lục địa,
đất, nước dưới đất, nước mưa axít, nước biển, khí thải công nghiệp và phóng xạ;
Căn cứ Thông tư 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014
của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày
14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Giá;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Tờ trình số 1254/TTr-STNMT ngày 10 tháng 11 năm 2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành đơn giá hoạt động quan trắc môi trường không khí
xung quanh, tiếng ồn, nước mặt lục địa, đất, nước dưới đất, khí thải công nghiệp
trên địa bàn tỉnh Đồng Nai (đơn giá kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký ban
hành, thay thế cho Quyết định số 03/2009/QĐ-UBND ngày 04/02/2009 của UBND tỉnh
về việc ban hành đơn giá hoạt động quan trắc môi trường không khí xung quanh và
nước mặt lục địa trên địa bàn tỉnh Đồng Nai và Quyết định số 56/2009/QĐ-UBND
ngày 12/8/2009 của UBND tỉnh về việc ban hành đơn giá hoạt động quan trắc môi
trường đất, nước dưới đất và khí thải công nghiệp trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.
Điều 3. Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường căn cứ Quyết định này
và các văn bản pháp luật có liên quan hướng dẫn và theo dõi việc thực hiện đơn
giá hoạt động quan trắc môi trường không khí xung quanh, tiếng ồn, nước mặt lục
địa, đất, nước dưới đất, khí thải công nghiệp trên địa bàn tỉnh Đồng Nai, báo
cáo UBND tỉnh điều chỉnh bổ sung đơn giá khi cần thiết.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường,
Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Kế hoạch - Đầu tư, Chủ tịch UBND các huyện,
thị xã Long khánh, thành phố Biên Hòa và các tổ chức, cá nhân có liên quan có
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Võ Văn Chánh
|
ĐƠN GIÁ
HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ XUNG QUANH, TIẾNG ỒN,
NƯỚC MẶT LỤC ĐỊA, ĐẤT, NƯỚC DƯỚI ĐẤT, KHÍ THẢI CÔNG NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG
NAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 54/2015/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm
2015 của UBND tỉnh Đồng Nai)
TT
|
Mã hiệu
|
Thông số
|
Phương pháp
thử nghiệm
|
Đơn giá
(Đồng Việt
Nam)
|
I - Đơn giá quan trắc và phân tích không
khí xung quanh
|
1
|
KK1
|
Nhiệt độ, độ ẩm
|
QCVN 46-2012
|
39.933
|
2
|
KK2
|
Vận tốc gió, hướng
gió
|
QCVN 46-2012
|
39.933
|
3
|
KK3
|
Áp suất khí quyển
|
QCVN 46-2012
|
39.969
|
4
|
KK4a
|
TSP; PM10; PM2,5
|
TCVN 5067-1995
và 6152-1996
|
106.573
|
5
|
KK4b
|
Pb
|
TCVN 6152-1996
|
167.041
|
6
|
KK5
|
CO
|
TCVN 5972-1995
|
173.822
|
7
|
KK6
|
NO2
|
TCVN 6137-2009
|
166.880
|
8
|
KK7
|
SO2
|
TCVN 5971-1995
|
197.201
|
9
|
KK8
|
O3
|
TCVN 7171-2002
|
264.071
|
10
|
KK9
|
NH3
|
MASA 801:1975
|
222.292
|
11
|
KK10
|
H2S
|
TQKT:1993
|
262.999
|
12
|
KK11
|
HCl
|
TQKT:1993
|
221.291
|
13
|
KK12
|
H2SO4
|
TQKT:1993
|
254.356
|
14
|
KK13
|
Benzen
|
HDCV TN-64
|
373.896
|
15
|
KK14
|
Toluen
|
HDCV TN-64
|
298.731
|
16
|
KK15
|
Xylen
|
HDCV TN-64
|
298.731
|
II - Đơn giá quan trắc và phân tích tiếng ồn
|
Tiếng ồn giao thông
|
1
|
TO1
|
- Mức ồn trung bình (LAeq)
- Mức ồn cực đại (LAmax)
|
TCVN 5964 -
1995, TCVN 5965 - 1995, ISO 1996/1 - 1982
|
56.688
|
2
|
TO2
|
Cường độ dòng xe
|
TCVN 5964 -
1995, ISO 1996/1 - 1982
|
176.540
|
Tiếng ồn khu công nghiệp và đô thị
|
3
|
TO3
|
- Mức ồn trung bình (LAeq)
- Mức ồn cực đại (LAmax)
- Mức ồn phân vị (LA50)
|
TCVN 5964 -
1995, ISO 1996/1 - 1982
|
66.656
|
4
|
TO4
|
Mức ồn theo tần số (dải Octa)
|
TCVN 5965 -
1995, ISO 1996/1 - 1982
|
160.819
|
III - Đơn giá quan trắc và phân tích nước mặt
lục địa
|
1
|
NM1
|
Nhiệt độ, pH
|
TCVN 4557:1998
và TCVN 6492:2011
|
32.523
|
2
|
NM2
|
Oxy hòa tan (DO)
|
TCVN 7325:2004
|
74.234
|
3
|
NM3
|
- Tổng chất rắn hòa tan (TDS)
- Độ dẫn điện (EC)
|
|
63.309
|
4
|
NM4
|
Lấy mẫu, phân tích đồng thời: Nhiệt độ nước, pH,
oxy hòa tan (DO), tổng chất rắn hòa tan (TDS), độ dẫn điện (EC)
|
|
143.765
|
5
|
NM5
|
Chất rắn lơ lửng (SS)
|
APHA 2540.D
|
94.057
|
6
|
NM6a
|
- Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5)
|
APHA 5210.B
|
112.708
|
7
|
NM6b
|
- Nhu cầu oxy hóa học (COD)
|
APHA 5220.C
|
138.749
|
8
|
NM7a
|
Nitơ amôn (NH4+)
|
ISO 7150/1-1984
≈ TCVN 6179-1:1996
|
118.076
|
9
|
NM7b
|
Nitrite (NO2-)
|
TCVN 6178-1996
|
110.861
|
10
|
NM7c
|
Nitrate (NO3-)
|
ISO 7890:1988 ≈
TCVN 6180-1996
|
115.926
|
11
|
NM7d
|
Tổng P
|
APHA
4500-P.B&E
|
161.651
|
12
|
NM7đ
|
Tổng N
|
APHA 4500-N.C
|
237.328
|
13
|
NM7e1
|
Kim loại nặng Pb
|
TCVN 6193-1996
và TCVN 6197-2008
|
190.376
|
14
|
NM7e2
|
Kim loại nặng Cd
|
TCVN 6193-1996
và TCVN 6197-2008
|
191.759
|
15
|
NM7g1
|
Kim loại nặng As
|
TCVN 6626-2000
|
257.178
|
16
|
NM7g2
|
Kim loại nặng Hg
|
TCVN 7877-2008
|
233.892
|
17
|
NM7h1
|
Kim loại (Fe)
|
TCVN 6177-1996
|
181.651
|
18
|
NM7h2
|
Kim loại (Cu)
|
TCVN 6193-1996
|
157.450
|
19
|
NM7h3
|
Kim loại (Zn)
|
TCVN 6193-1996
|
156.347
|
20
|
NM7h4
|
Kim loại (Cr)
|
TCVN 6222-2008
|
152.574
|
21
|
NM7h5
|
Kim loại (Mn)
|
TCVN 6002-1995
|
166.714
|
22
|
NM7j
|
Sulphat (SO42-)
|
TCVN 6200-1996
|
132.488
|
23
|
NM7k
|
Photphat (PO43- (PO43-)
|
APHA 4500-P.E
|
138.565
|
24
|
NM7l
|
Clorua (Cl-)
|
TCVN 6194 -
1996
|
122.005
|
25
|
NM8
|
Dầu mỡ
|
ASTM D3650-1993
|
402.052
|
26
|
NM9
|
Coliform
|
TCVN
6187-1:2009, TCVN 6187-2:2009
|
296.206
|
27
|
NM10
|
Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ: 666, Lindan, Aldrin,
Dieldrin, DDE, DDD, DDT
|
EPA 8270D
|
775.261
|
28
|
NM11
|
Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid: Permerthrin và
Deltamethrin
|
EPA 614
|
1.092.534
|
29
|
NM12
|
Phân tích đồng thời các kim loại
|
TCVN 6665:2011
|
295.372
|
30
|
NM13
|
Độ đục
|
SMEWW 2130.B-2012
|
98.526
|
31
|
NM14
|
Độ mặn
|
TCVN 6194:1996
|
153.185
|
32
|
NM15
|
Phenol
|
TCVN 6216-1996
|
342.297
|
33
|
NM16
|
Florua (F-)
|
SMEWW
4500-F.D:2012
|
184.206
|
34
|
NM17
|
E.Coli
|
TCVN
6187-2-1996
|
224.822
|
35
|
NM18
|
Cianua (CN-)
|
TCVN 6181:1996
|
276.584
|
36
|
NM19
|
Kim loại (Cr3+, Cr6+, Cr
tổng, Ni, Sn, Al)
|
TCVN 6193-1996
|
250.724
|
37
|
NM20
|
Tổng dầu mỡ
|
TCVN 5070:1995
|
390.360
|
38
|
NM21
|
Chất hoạt động bề mặt
|
TCVN 6336:1998
|
337.895
|
39
|
NM22
|
Thuốc BVTV Clo hữu cơ (α-BHC,β-BHC, γ-BHC,
δ-BHC, Heptachlor, Aldrin, Heptachlor epoxide, Endosulfan I, Endosulfan II,
Dieldrin, Endrin, 4,4'-DDE, 4,4'-DDD, 4,4'-DDT, Endrin aldehyde, Endosufan
sunfate, Methoxychlor…)
|
EPA 8081.B:2007
|
887.735
|
40
|
NM23
|
Thuốc BVTV nhóm Phospho hữu cơ: Parathion,
Malation….. (EPA 8141B)
|
EPA 8141.B:2000
|
890.352
|
41
|
NM24
|
Nito Amon (NH4+)
|
TCVN 5988:1995
|
136.807
|
42
|
NM25
|
Tổng Nito
|
TCVN 6638:2000
|
160.937
|
43
|
NM26
|
Kim loại nặng Pb, Cd, Cu, Zn, Ni
|
TCVN 6193-1996
|
295.700
|
IV - Đơn giá quan trắc và phân tích đất
|
1
|
Đ1a
|
Cl-
|
APHA 4500-Cl
|
145.830
|
2
|
Đ1b
|
SO42-
|
APHA 4500-S04
|
138.242
|
3
|
Đ1c
|
HCO3-
|
APHA 4500
|
121.856
|
4
|
Đ1đ
|
Tổng K2O
|
TCVN 4053:1985
(HT)
TCVN 8660:2011 (TN)
|
174.867
|
5
|
Đ1h
|
Tổng N
|
TCVN 6498:1999
|
153.038
|
6
|
Đ1k
|
Tổng P
|
TCVN 8661:2011
(HT)
TCVN 8661:2011 (Phospho dễ tiêu) (TN)
|
171.199
|
7
|
Đ1m
|
Tổng hữu cơ
|
Waley Black
|
197.962
|
8
|
Đ1n
|
P2O5 dễ tiêu, K2O
dễ tiêu, tổng muối
|
Bray 2
|
171.199
|
9
|
Đ2a
|
Ca2+
|
Chuẩn độ thể
tích
|
182.944
|
10
|
Đ2b
|
Mg2+
|
Chuẩn độ thể
tích
|
188.166
|
11
|
Đ2c
|
K+
|
TCVN 5254-1990
|
174.853
|
12
|
Đ2d
|
Na+
|
Đo trắc quang
|
202.932
|
13
|
Đ2đ
|
Al3+
|
TCVN 4403:2011
|
152.887
|
14
|
Đ2e
|
Fe3+
|
TCVN 4618-1988
|
178.336
|
15
|
Đ2g
|
Mn2+
|
APHA 3113,B
|
162.455
|
16
|
Đ2h1
|
KLN (Pb)
|
TCVN 5989-1995
|
204.209
|
17
|
Đ2h2
|
KLN (Cd)
|
TCVN 5990-1995
|
206.731
|
18
|
Đ2k1
|
KLN (Hg)
|
TCVN 7877:2008
|
210.123
|
19
|
Đ2k2
|
KLN (As)
|
TCVN 6626:2000
|
248.008
|
20
|
Đ2l1
|
KLN (Fe)
|
TCVN 6193 và
TCVN 6222-1996
|
212.077
|
21
|
Đ2l2
|
KLN (Cu)
|
|
212.077
|
22
|
Đ2l3
|
KLN ( Zn)
|
|
212.235
|
23
|
Đ2l4
|
KLN (Cr)
|
|
212.221
|
24
|
Đ2l5
|
KLN (Mn)
|
|
214.086
|
25
|
Đ3
|
Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ: 666, Lindan,
Aldrin, Dieldrin,
DDE, DDD, DDT, Alpha-Endosulfan, Beta-Endosulfan, Endosulfan-sulfate, Endrin,
Endrin Aldehyde,
Alpha-HCH, Beta-HCH, Delta-HCH, Heptaclor, Trans-Heptaclor Epoxide,
Methoxyclor
|
TCVN 8061:2009
|
1.028.843
|
26
|
Đ4
|
Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid: Permethrin,
Deltamethrin, Cypermethrin, Fenvalerate
|
TCVN 8062:2009
|
1.555.943
|
27
|
Đ5
|
pHKCl
|
TCVN 5979:2007
|
121.931
|
28
|
Đ6
|
pHH2O
|
TCVN 5979:2007
|
121.931
|
29
|
Đ7
|
Niken (Ni)
|
TCVN 6496:2009
|
229.144
|
30
|
Đ8
|
Thuốc BVTV nhóm phopho hữu cơ (Diazinon)
|
TCVN 8062:2009
|
751.589
|
31
|
Đ9
|
Thuốc BVTV nhóm phopho hữu cơ (Dimethoate)
|
TCVN 8062:2009
|
751.589
|
32
|
Đ10
|
Asen (As)
|
TCVN 8467:2010
|
245.519
|
33
|
Đ11
|
Phospho tổng số (P2O5)
|
TCVN 8940:2011
|
205.189
|
V - Đơn giá quan trắc và phân tích nước dưới
đất
|
1
|
NN1a
|
Nhiệt độ
|
TCVN 4557-1998
|
51.235
|
2
|
NN1b
|
pH
|
TCVN 4557-1998
|
51.235
|
3
|
NN2
|
Oxy hòa tan (DO)
|
TCVN 7325:2004
|
74.808
|
4
|
NN3
|
Độ đục
|
APHA 2130.B
|
76.611
|
5
|
NN3
|
Độ dẫn điện (EC)
|
APHA 2130.B
|
76.611
|
6
|
NN4
|
Lấy mẫu, phân tích đồng thời: nhiệt độ, pH,
oxy hòa tan (DO), độ dẫn điện (EC), độ đục
|
|
114.973
|
7
|
NN5
|
Chất rắn lơ lửng (SS)
|
TCVN 4559-1988
|
128.571
|
8
|
NN6
|
Độ cứng theo CaCO3
|
APHA 2340.C
|
138.108
|
9
|
NN7a
|
Nitơ amôn (NH4+)
|
TCVN 6179-1996
|
165.584
|
10
|
NN7b
|
Nitrit (NO2-)
|
TCVN 6178-1996
|
159.644
|
11
|
NN7c
|
Nitrat (NO3-)
|
TCVN 6180-1996
|
170.603
|
12
|
NN7d
|
Sulphat (SO42-)
|
TCVN 6200-1996
|
171.380
|
13
|
NN7e
|
Photphat (PO43-)
|
TCVN 6202-1996
|
160.154
|
14
|
NN7g
|
Oxyt Silic (SiO3)
|
APHA 4500-SiO3
|
158.893
|
15
|
NN7h
|
Tổng N
|
APHA 4500-N
|
271.967
|
16
|
NN7k
|
Tổng P
|
APHA 4500-P
|
240.604
|
17
|
NN7l
|
Clorua (Cl-)
|
TCVN
6194-1-1996
|
166.960
|
18
|
NN7m
|
Kim loại nặng (Pb)
|
TCVN 6193-1996
và TCVN 6197-2008
|
243.415
|
19
|
NN7m
|
Kim loại nặng (Cd)
|
TCVN 6193-1996
và TCVN 6197-2008
|
243.414
|
20
|
NN7n1
|
Kim loại nặng As
|
TCVN 6626:2000
|
259.628
|
21
|
NN7n2
|
Kim loại nặng Hg
|
TCVN 7877:2008
|
257.730
|
22
|
NN7p1
|
Kim loại (Fe)
|
TCVN 6177-1996
|
224.677
|
23
|
NN7p2
|
Kim loại (Cu)
|
TCVN 6193-1996
|
189.566
|
24
|
NN7p2
|
Kim loại (Zn)
|
TCVN 6193-1996
|
191.039
|
25
|
NN7p3
|
Kim loại (Cr)
|
TCVN 6222-2008
|
187.336
|
26
|
NN7p4
|
Kim loại (Mn)
|
TCVN 6002-1995
|
203.483
|
27
|
NN7q
|
Phenol
|
TCVN 6216-1996
|
384.197
|
28
|
NN8
|
Cyanua (CN-)
|
APHA 4500-CN.C
|
316.199
|
29
|
NN9
|
Coliform
|
TCVN
6167-2-1996
|
282.839
|
30
|
NN10
|
Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ: 666, Lindan, Aldrin,
Dieldrin, DDE, DDD, DDT
|
EPA 614Z (HT)
EPA 8270D (TN)
|
897.568
|
31
|
NN11
|
Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid: Permethrin và
Deltamethrin
|
EPA 614Z
|
1.119.813
|
32
|
NN12
|
Phân tích đồng thời các kim loại
|
TCVN 6665:2011
|
285.112
|
33
|
NN13
|
Chất rắn tổng số (TS)
|
SMEWW
2540.B-2012
|
182.345
|
34
|
NN14
|
F-
|
SMEWW
4500-F.D:2012
|
367.583
|
35
|
NN15
|
Se
|
TCVN 6183-1996
|
286.772
|
36
|
NN16
|
Êcoli
|
TCVN
6187-2-2009
|
332.827
|
37
|
NN17
|
Nitơ amôn (NH4+)
|
TCVN 5988:1995
|
195.085
|
38
|
NN18
|
Xianua (CN-)
|
TCVN 6181:1996
|
374.552
|
VI - Đơn giá quan trắc và phân tích khí thải
công nghiệp
|
1
|
KT1
|
Nhiệt độ, độ ẩm
|
QCVN 46-2012
|
48.699
|
2
|
KT2
|
Vận tốc gió, hướng gió
|
QCVN 46-2012
|
48.699
|
3
|
KT3
|
Áp suất khí quyển
|
QCVN 46-2012
|
48.699
|
4
|
KT4
|
Nhiệt độ khí thải
|
|
100.583
|
5
|
KT5
|
Tốc độ của khí thải
|
|
101.937
|
6
|
KT6
|
Khí Oxy (O2)
|
|
290.381
|
7
|
KT7
|
Khí CO
|
|
335.551
|
8
|
KT8
|
Khí Cacbon dioxit (CO2)
|
|
342.665
|
9
|
KT9
|
Khí Nito monoxit NO
|
|
369.457
|
10
|
KT10
|
Khí Nitơ dioxit (NO2)
|
|
346.809
|
11
|
KT11
|
Khí Nito oxit NOx
|
|
349.816
|
12
|
KT12
|
Khí Lưu huỳnh dioxit (SO2)
|
|
403.981
|
13
|
KT13
|
Bụi tổng số
|
Phương pháp đẳng
tốc
|
1.249.782
|
14
|
KT14a
|
Cd
|
EPA method 29
|
477.968
|
15
|
KT14b
|
Pb
|
EPA method 29
|
478.126
|
16
|
KT14c
|
As
|
EPA method 29
|
501.735
|
17
|
KT14d
|
Sb
|
EPA method 29
|
499.767
|
18
|
KT14e
|
Cu
|
EPA method 29
|
474.378
|
19
|
KT14f
|
Zn
|
EPA method 29
|
476.473
|
20
|
KT14k
|
Phân tích đồng thời các kim loại
|
EPA method 29
|
399.079
|
21
|
KT15
|
Chiều cao nguồn thải, đường kính trong miệng ống
khói
|
|
87.760
|
22
|
KT16
|
Lưu lượng khí thải
|
|
116.177
|
*Ghi chú: Đơn giá trên chưa bao gồm
thuế giá trị gia tăng, chi phí vận chuyển đi điều tra và thu mẫu, phối hợp công
tác với địa phương, bảo quản mẫu…
Quyết định 54/2015/QĐ-UBND về đơn giá hoạt động quan trắc môi trường không khí xung quanh, tiếng ồn, nước mặt lục địa, đất, nước dưới đất, khí thải công nghiệp trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 54/2015/QĐ-UBND ngày 22/12/2015 về đơn giá hoạt động quan trắc môi trường không khí xung quanh, tiếng ồn, nước mặt lục địa, đất, nước dưới đất, khí thải công nghiệp trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
6.660
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|