|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
54/2013/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tây Ninh
|
|
Người ký:
|
Trần Lưu Quang
|
Ngày ban hành:
|
10/12/2013
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TÂY NINH
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 54/2013/QĐ-UBND
|
Tây Ninh, ngày 10 tháng 12 năm 2013
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH
NHÀ NƯỚC NĂM 2014 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức
Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân
sách Nhà nước năm 2002;
Căn cứ Quyết định số
2337/QĐ-TTg, ngày 30/11/2013 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách
Nhà nước năm 2014;
Căn cứ Quyết định số
2986/QĐ-BTC, ngày 30/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán
thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2014;
Căn cứ Nghị quyết số
37/2013/NQ-HĐND, ngày 06/12/2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh về dự toán
ngân sách Nhà nước năm 2014 và phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2014.
Theo đề nghị của
Giám đốc Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1. Công bố dự
toán thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn và chi ngân sách địa phương năm 2014
như sau:
1. Tổng thu NSNN
trên địa bàn......................................... 5.340.000 triệu đồng.
Bao gồm:
a) Thu nội địa
......................................................................
3.690.000 triệu đồng.
b) Thu từ hoạt động xuất,
nhập khẩu ......................................... 492.000 triệu đồng.
c) Các khoản thu được
để lại chi QL qua NSNN ..................... 1.158.000 triệu đồng.
(Kèm theo phụ lục I)
2. Tổng chi ngân
sách địa phương ................................. 5.577.447 triệu đồng.
Bao gồm:
a) Chi cân đối NSĐP
............................................................. 4.355.000 triệu đồng.
b) Chi Chương trình mục
tiêu Quốc gia........................................ 64.447 triệu đồng.
c) Các khoản chi được
quản lý qua NSNN ............................ 1.158.000 triệu đồng.
(Kèm theo phụ lục II)
Điều
2. Giao trách nhiệm cho Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục
Thuế, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Cục trưởng Cục Hải quan tổ chức triển
khai và hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ thu, chi ngân sách tại Điều 1 theo đúng
quy định.
Điều
3. Quyết định
này có hiệu lực sau 10 này, kể từ ngày ký.
Điều
4. Chánh Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu
tư, Cục trưởng Cục Thuế, Cục trưởng Cục Hải quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các
huyện, thị xã, thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết
định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Lưu Quang
|
PHỤ LỤC SỐ 01
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
TRÊN ĐỊA BÀN NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 54 /2013/QĐ-UBND, ngày 10/12/2013 của Ủy ban
nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: triệu đồng
Stt
|
NỘI DUNG
|
Tổng thu NSNN
|
Chia ra
|
Tỉnh
|
Huyện, Thị
|
1
|
2
|
3=(4+5)
|
4
|
5
|
|
TỔNG THU NSNN
TRÊN ĐỊA BÀN (A+B)
|
5,340,000
|
3,926,700
|
1,413,300
|
A
|
CÁC KHOẢN THU CÂN
ĐỐI NSNN (I+II)
|
4,182,000
|
2,777,200
|
1,404,800
|
I
|
THU NỘI ĐỊA
|
3,690,000
|
2,285,200
|
1,404,800
|
1
|
Thu từ doanh nghiệp
Nhà nước
|
656,800
|
656,800
|
0
|
1.1
|
Thu từ doanh nghiệp
nhà nước do Trung ương quản lý
|
395,080
|
395,080
|
0
|
|
-Thuế giá trị
gia tăng
|
324,000
|
324,000
|
0
|
|
-Thuế thu nhập
doanh nghiệp
|
62,080
|
62,080
|
0
|
|
-Thuế tiêu thụ
đặc biệt thu từ hàng hóa, dịch vụ trong nước
|
20
|
20
|
0
|
|
-Thuế tài
nguyên
|
8,600
|
8,600
|
0
|
|
-Thuế môn bài
|
300
|
300
|
0
|
|
-Thu khác
|
80
|
80
|
0
|
1.2
|
Thu từ doanh nghiệp
Nhà nước do địa phương quản lý
|
261,720
|
261,720
|
0
|
|
-Thuế giá trị
gia tăng
|
142,500
|
142,500
|
0
|
|
-Thuế thu nhập
doanh nghiệp
|
114,720
|
114,720
|
0
|
|
-Thuế tiêu thụ
đặc biệt thu từ hàng hóa, dịch vụ trong nước
|
130
|
130
|
0
|
|
-Thuế tài
nguyên
|
4,000
|
4,000
|
0
|
|
-Thuế môn bài
|
170
|
170
|
0
|
|
-Thu khác
|
200
|
200
|
0
|
2
|
Thu từ doanh nghiệp
có vốn đầu tư nước ngoài
|
205,000
|
205,000
|
0
|
|
-Thuế giá trị
gia tăng
|
99,800
|
99,800
|
0
|
|
-Thuế thu nhập
doanh nghiệp
|
95,000
|
95,000
|
0
|
|
-Tiền thuê mặt
đất, mặt nước
|
6,000
|
6,000
|
0
|
|
- Thuế Tài
nguyên
|
900
|
900
|
|
|
-Thuế môn bài
|
600
|
600
|
0
|
|
-Thu khác
|
2,700
|
2,700
|
0
|
3
|
Thu từ khu vực
công thương nghiệp, dịch vụ ngoài quốc doanh
|
1,715,200
|
765,200
|
950,000
|
3.1
|
Thu từ doanh nghiệp
thành lập theo Luật Doanh nghiệp, Luật Hợp tác xã
|
1,606,065
|
765,200
|
840,865
|
|
-Thuế giá trị
gia tăng
|
1,395,025
|
626,750
|
768,275
|
|
-Thuế thu nhập
doanh nghiệp
|
180,995
|
127,630
|
53,365
|
|
-Thuế tiêu thụ
đặc biệt thu từ hàng hóa, dịch vụ trong nước
|
1,765
|
280
|
1,485
|
|
-Thuế tài
nguyên
|
16,165
|
7,040
|
9,125
|
|
-Thuế môn bài
|
4,420
|
500
|
3,920
|
|
-Thu khác
|
7,695
|
3,000
|
4,695
|
3.2
|
Thu từ cá nhân sản
xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ
|
109,135
|
0
|
109,135
|
|
-Thuế giá trị
gia tăng
|
93,375
|
|
93,375
|
|
-Thuế thu nhập
doanh nghiệp
|
500
|
|
500
|
|
-Thuế tiêu thụ
đặc biệt thu từ hàng hóa, dịch vụ trong nước
|
1,595
|
|
1,595
|
|
-Thuế tài
nguyên
|
240
|
|
240
|
|
-Thuế môn bài
|
12,505
|
|
12,505
|
|
-Thu khác
ngoài quốc doanh
|
920
|
|
920
|
4
|
Lệ phí trước bạ
|
190,000
|
|
190,000
|
5
|
Thuế sử dụng đất
nông nghiệp
|
2,000
|
|
2,000
|
6
|
Thuế sử dụng đất
phi nông nghiệp
|
6,000
|
|
6,000
|
7
|
Thuế thu nhập cá
nhân
|
325,000
|
245,000
|
80,000
|
8
|
Thuế bảo vệ môi
trường
|
185,000
|
184,400
|
600
|
9
|
Thu phí và lệ phí
|
80,000
|
65,800
|
14,200
|
|
-Phí và lệ phí
Trung ương
|
19,000
|
19,000
|
0
|
|
-Phí và lệ phí
tỉnh
|
46,800
|
46,800
|
0
|
|
-Phí và lệ phí
huyện xã
|
14,200
|
|
14,200
|
10
|
Tiền sử dụng đất
|
95,000
|
20,000
|
75,000
|
11
|
Thu tiền thuê mặt
đất, mặt nước
|
90,000
|
90,000
|
0
|
12
|
Thu khác ngân
sách
|
124,000
|
53,000
|
71,000
|
|
-Thu tịch thu
từ công tác chống buôn lậu
|
6,000
|
3,000
|
3,000
|
|
- Thu phạt an
toàn giao thông
|
80,000
|
20,000
|
60,000
|
|
-Thu khác
|
38,000
|
30,000
|
8,000
|
13
|
Thu khác tại xã
|
16,000
|
|
16,000
|
II
|
THU TỪ HOẠT ĐỘNG
XUẤT, NHẬP KHẨU
|
492,000
|
492,000
|
0
|
1
|
Thuế xuất khẩu, thuế
nhập khẩu, thuế TTĐB hàng hóa nhập khẩu
|
72,000
|
72,000
|
0
|
2
|
Thuế giá trị gia
tăng hàng hóa nhập khẩu
|
420,000
|
420,000
|
0
|
B
|
CÁC KHOẢN THU ĐƯỢC
ĐỂ LẠI CHI QUẢN LÝ QUA NSNN
|
1,158,000
|
1,149,500
|
8,500
|
1
|
Học phí
|
16,000
|
7,500
|
8,500
|
2
|
Viện phí
|
142,000
|
142,000
|
0
|
3
|
Thu từ hoạt động xổ
số kiến thiết
|
1,000,000
|
1,000,000
|
0
|
PHỤ LỤC SỐ 02
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số
54/2013/QĐ-UBND, ngày 10/12/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Stt
|
Nội dung
|
Tổng chi NSĐP
|
Chia ra
|
Tỉnh
|
Huyện, xã
|
1
|
2
|
3=(4+5)
|
4
|
5
|
|
TỔNG CHI
(A+B+C)
|
5,577,447
|
3,251,632
|
2,325,815
|
A
|
Chi cân đối NSĐP
|
4,355,000
|
2,037,685
|
2,317,315
|
I
|
Chi đầu tư phát
triển
|
682,000
|
461,240
|
220,760
|
|
Trong đó :
+ Chi đầu tư cho giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
90,000
|
72,000
|
18,000
|
|
+ Chi đầu tư cho khoa học công nghệ
|
16,000
|
16,000
|
|
1
|
Chi đầu tư xây dựng
cơ bản
|
623,700
|
425,440
|
198,260
|
|
Trong đó: - Chi từ
nguồn NSĐP
|
373,200
|
227,440
|
145,760
|
|
- Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
66,500
|
14,000
|
52,500
|
|
- Chi từ nguồn NSTW bổ sung
|
184,000
|
184,000
|
|
2
|
Chi đầu tư tạo lập
Quỹ Phát triển đất
|
57,300
|
34,800
|
22,500
|
3
|
Chi đầu tư và hỗ trợ
vốn cho doanh nghiệp
|
1,000
|
1,000
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
3,585,080
|
1,534,845
|
2,050,235
|
1
|
Chi sự nghiệp
kinh tế
|
261,295
|
173,500
|
87,795
|
a
|
Sự nghiệp nông nghiệp
|
24,300
|
20,800
|
3,500
|
b
|
Sự nghiệp lâm nghiệp
|
21,650
|
19,150
|
2,500
|
c
|
Sự nghiệp thủy lợi
|
55,050
|
55,050
|
0
|
d
|
Sự nghiệp giao thông
|
54,195
|
17,100
|
37,095
|
e
|
Sự nghiệp kiến thiết
thị chính
|
42,000
|
7,500
|
34,500
|
f
|
Sự nghiệp kinh tế
khác
|
64,100
|
53,900
|
10,200
|
2
|
Chi sự nghiệp môi
trường
|
52,700
|
21,200
|
31,500
|
3
|
Chi sự nghiệp
giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
1,566,702
|
430,492
|
1,136,210
|
a
|
Chi sự nghiệp giáo dục
|
1,412,202
|
290,492
|
1,121,710
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
+ Hỗ
trợ học bổng học sinh dân tộc nội trú
|
7,742
|
7,742
|
|
|
+ Hỗ
trợ giáo viên mầm non trong biên chế giáo viên và tiền ăn trưa mẫu giáo 3-5
tuổi theo QĐ 239/QĐ-TTg
|
4,770
|
|
4,770
|
|
+ Hỗ
trợ chi phí học tập và miễn giảm học phí theo Nghị định 49/2010/NĐ-CP
|
14,260
|
|
14,260
|
b
|
Chi sự nghiệp đào tạo
và dạy nghề
|
154,500
|
140,000
|
14,500
|
4
|
Chi sự nghiệp y tế
|
424,800
|
424,800
|
|
5
|
Chi sự nghiệp văn
hóa thông tin
|
30,800
|
19,600
|
11,200
|
|
Trong đó: Chi từ
nguồn NSTW bổ sung-Kinh phí xây dựng đời sống văn hóa khu dân cư
|
1,605
|
|
1,605
|
6
|
Chi sự nghiệp
phát thanh truyền hình
|
22,050
|
15,000
|
7,050
|
7
|
Chi sự nghiệp thể
dục thể thao
|
31,570
|
23,590
|
7,980
|
8
|
Chi sự nghiệp
khoa học và công nghệ
|
23,700
|
22,500
|
1,200
|
9
|
Chi đảm bảo xã hội
|
199,200
|
83,800
|
115,400
|
|
Trong đó chi từ
nguồn NSTƯ bổ sung:
|
|
|
|
|
- Chương
trình hành động phòng, chống mại dâm
|
250
|
250
|
|
|
- Chương
trình Quốc gia về an toàn lao động
|
120
|
120
|
|
|
- Chương
trình Quốc gia về bình đẳng giới
|
220
|
220
|
|
|
- Chương
trình Quốc gia về bảo vệ trẻ em
|
807
|
807
|
|
|
- Kinh phí bảo
trợ xã hội theo NĐ 13/2010/NĐ-CP và Luật Người cao tuổi
|
27,400
|
|
27,400
|
10
|
Chi quản lý hành
chính
|
722,750
|
237,750
|
485,000
|
a
|
Quản lý nhà nước
|
497,515
|
160,020
|
337,495
|
b
|
Đảng
|
128,880
|
50,850
|
78,030
|
c
|
Đoàn thể
|
74,340
|
17,275
|
57,065
|
d
|
Hội quần chúng
|
22,015
|
9,605
|
12,410
|
11
|
Chi an ninh - quốc
phòng địa phương
|
178,920
|
58,220
|
120,700
|
a
|
An ninh
|
65,380
|
15,420
|
49,960
|
b
|
Quốc phòng
|
113,540
|
42,800
|
70,740
|
12
|
Chi trợ giá, trợ
cước
|
4,930
|
4,930
|
0
|
13
|
Chi khác ngân
sách
|
65,663
|
19,463
|
46,200
|
|
Trong đó: Chi từ
nguồn thu phạt ATGT
|
24,000
|
6,000
|
18,000
|
III
|
Chi bổ sung Quỹ dự
trữ tài chính địa phương
|
1,000
|
1,000
|
0
|
IV
|
Dự phòng ngân
sách
|
86,920
|
40,600
|
46,320
|
B
|
Các khoản chi được
quản lý qua NSNN
|
1,158,000
|
1,149,500
|
8,500
|
I
|
Học phí, viện phí
|
158,000
|
149,500
|
8,500
|
1
|
Học phí
|
16,000
|
7,500
|
8,500
|
2
|
Viện phí
|
142,000
|
142,000
|
|
II
|
Chi đầu tư từ nguồn
thu xổ số kiến thiết
|
1,000,000
|
1,000,000
|
0
|
1
|
Chi đầu tư các công
trình phúc lợi xã hội
|
918,750
|
918,750
|
|
2
|
Chi thanh toán thanh
toán lại nguồn vốn đã đầu tư các công trình, dự án phúc lợi xã hội quan trọng
của địa phương thực hiện năm trước
|
81,250
|
81,250
|
|
C
|
Chi Chương trình
mục tiêu Quốc gia
|
64,447
|
64,447
|
0
|
1
|
Chương trình giảm
nghèo bền vững
|
16,480
|
16,480
|
|
2
|
Chương trình việc
làm và dạy nghề
|
7,647
|
7,647
|
|
3
|
Chương trình dân số
và KHHGĐ
|
3,627
|
3,627
|
|
4
|
Chương trình nước sạch
và VSMTNT
|
8,930
|
8,930
|
|
5
|
Chương trình giáo dục
- đào tạo
|
11,880
|
11,880
|
|
6
|
Chương trình văn hóa
|
5,705
|
5,705
|
|
7
|
Chương trình phòng chống
tội phạm
|
260
|
260
|
|
8
|
Chương trình phòng
chống ma túy
|
2,070
|
2,070
|
|
9
|
Chương trình vệ sinh
an toàn thực phẩm
|
645
|
645
|
|
10
|
Chương trình Y tế
|
2,437
|
2,437
|
|
11
|
Chương trình phòng,
chống HIV/AIDS
|
626
|
626
|
|
12
|
Chương trình Xây dựng
nông thôn mới
|
4,140
|
4,140
|
|
Quyết định 54/2013/QĐ-UBND công bố dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2014 trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 54/2013/QĐ-UBND ngày 10/12/2013 công bố dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2014 trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
3.955
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|