|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
5321/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hà Nội
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Mạnh Quyền
|
Ngày ban hành:
|
29/12/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 5321/QĐ-UBND
|
Hà Nội, ngày 29
tháng 12 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC BAN HÀNH ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ VẬN TẢI HÀNH KHÁCH CÔNG CỘNG BẰNG XE BUÝT NHANH
(BRT) TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/06/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Giá ngày 20/6/2012;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;
Căn cứ Luật Thuế giá trị gia tăng số
13/2008/QH12 ngày 03/6/2008;
Căn cứ Nghị định số 209/2013/NĐ-CP ngày
18/12/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật thuế giá trị gia tăng;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019
của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm,
dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Thông tư số 25/2014/TT-BTC ngày
17/02/2014 của Bộ Tài chính quy định phương pháp định giá chung đối với hàng
hóa, dịch vụ;
Căn cứ Thông tư số 17/2019/TT-BLĐTBXH ngày 10/4/2020
của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn xác định chi phí tiền
lương, chi phí nhân công trong giá, đơn giá sản phẩm, dịch vụ công sử dụng kinh
phí ngân sách nhà nước do doanh nghiệp thực hiện;
Căn cứ Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND ngày
18/9/2020 của UBND thành phố Hà Nội về việc ban hành định mức kinh tế kỹ thuật
cho loại hình xe buýt nhanh BRT trên địa bàn thành phố Hà Nội;
Theo đề nghị của Liên Sở: Giao thông vận tải -
Tài chính - Lao động Thương Binh và Xã hội tại Tờ trình số 1070/TTrLS-GTVT-TC-LĐTB&XH
ngày 31/10/2022 về việc ban hành đơn giá dịch vụ vận tải hành khách công cộng bằng
xe buýt nhanh (BRT) trên địa bàn thành phố Hà Nội.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành đơn giá dịch
vụ vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt nhanh (BRT) trên địa bàn thành phố
Hà Nội theo phụ lục chi tiết đính kèm. Đơn giá trên chưa bao gồm các khoản chi
phí thực tế được thanh toán: Phí sử dụng đường bộ, phí cầu đường, bến bãi, bảo
hiểm hành khách thu hộ.
- Ủy quyền Sở Giao thông vận tải chủ động cập nhật,
điều chỉnh chi phí nhân công, nhiên liệu tại từng thời điểm làm cơ sở thanh,
quyết toán theo đúng quy định hiện hành.
Điều 2. Trách nhiệm của các
đơn vị:
- Trong quá trình thực hiện, giao Sở Giao thông vận
tải chủ trì phối hợp với Sở Tài chính, Sở Lao động Thương binh và Xã hội thường
xuyên rà soát các nội dung còn chưa hợp lý (nếu có), tổng hợp, tham mưu, báo
cáo UBND Thành phố điều chỉnh theo đúng quy định.
- Nguyên giá phương tiện để xác định đơn giá khấu
hao trong tổng đơn giá là 4.084.368.538 đồng/xe (đã bao gồm thuế VAT). Khi có kết
luận chính thức của cơ quan chức năng về nguyên giá xe buýt BRT, Sở Giao thông
vận tải chủ trì, phối hợp với các đơn vị có liên quan nghiên cứu, báo cáo UBND
Thành phố điều chỉnh theo đúng quy định.
- Đơn giá được phê duyệt làm cơ sở để các đơn vị
xây dựng hồ sơ dự toán, thẩm định, phê duyệt dự toán, thanh toán, quyết toán
kinh phí trợ giá và đặt hàng đối với đơn vị cung cấp dịch vụ theo quy định của
pháp luật.
- Xử lý chuyển tiếp:
+ Năm 2022: Áp dụng đơn giá dịch vụ VTHKCC bằng xe
buýt nhanh BRT được UBND Thành phố phê duyệt tại Quyết định này để thực hiện đặt
hàng từ 01/01/2022 và thực hiện thanh, quyết toán kinh phí đặt hàng năm 2022;
+ Giai đoạn từ năm 2017-2021: Định mức áp dụng theo
Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND ngày 18/9/2020 của UBND Thành phố về việc ban
hành định mức kinh tế kỹ thuật cho loại hình xe buýt nhanh BRT trên địa bàn
Thành phố Hà Nội; các thành phần chi phí được xác định theo các thành phần chi
phí trong đơn giá dịch vụ VTHKCC bằng xe buýt nhanh BRT được UBND Thành phố ban
hành, trong đó:
(1) Giá nhiên liệu, lương nhân công và các chi phí
đầu vào khác có biến động được thanh toán bù trừ khoản chênh lệch chi phí theo
giá cập nhật tại từng thời điểm.
(2) Chi phí khấu hao và chi phí sửa chữa lớn (tính
theo chi phí khấu hao) được xác định theo chi phí trong đơn giá dịch vụ VTHKCC
bằng xe buýt nhanh BRT được UBND Thành phố ban hành tại Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở:
Giao thông vận tải, Tài Chính, Lao động Thương binh và Xã hội, Tài nguyên và
Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư; Giám đốc Kho bạc Nhà nước thành phố Hà Nội; Chủ
tịch UBND các quận, huyện, thị xã Sơn Tây, Tổng công ty vận tải Hà Nội và các tổ
chức, đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Đ/c Chủ tịch UBND Thành phố (để b/c);
- Các PCT UBND Thành phố;
- VP UBND TP: Các PCVP, KT, ĐT;
- Lưu: VT, KTN.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Mạnh Quyền
|
PHỤ LỤC:
ĐƠN GIÁ ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ VTHKCC BẰNG XE BUÝT NHANH (BRT)
TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Kèm theo Quyết định số 5321/QĐ-UBND ngày 29/12/2022 của Ủy ban nhân dân
thành phố Hà Nội)
BẢNG
1: TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ VTHKCC BẰNG XE BUÝT NHANH (BRT) TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH
PHỐ HÀ NỘI
(Giá nhiên liệu dầu
Diezel 0,05S tại thời điểm 11.120 đ/l, chưa có hệ số điều chỉnh cho xe hoạt động
dưới 5 năm)
TT
|
Nội dung chi
phí
|
Ký hiệu
|
Đơn vị
|
Buýt nhanh BRT
|
A
|
Chi phí sản xuất, kinh doanh
|
TC
|
VNĐ
|
41.513
|
I
|
Chi phí trực tiếp:
|
CTT
|
VNĐ
|
38.266
|
1
|
Chi phí nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng
cụ, nhiên liệu, năng lượng trực tiếp
|
CVT
|
VNĐ
|
13.316
|
1.1
|
Chi phí nhiên liệu
|
|
VNĐ
|
4.693
|
1.2
|
Chi phí dầu bôi trơn
|
|
VNĐ
|
429
|
13
|
Chi phí săm lốp, ắc quy
|
|
VNĐ
|
599
|
1.4
|
Chi phí bảo dưỡng, SCTX
|
|
VNĐ
|
1.588
|
1.5
|
Chi phí sửa chữa lớn
|
|
VNĐ
|
4 094
|
1,6
|
Chi phí vận hành nhà chờ
|
|
VNĐ
|
1.913
|
2
|
Chi phí nhân công trực tiếp
|
CNC
|
VNĐ
|
18.093
|
2.1
|
Chi phí lương lái xe và nhân viên phục vụ nhà chờ
|
|
VNĐ
|
16.096
|
2.2
|
Chi phí khác theo lương (BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ
và ăn ca)
|
|
VNĐ
|
1.997
|
3
|
Chi phí khấu hao máy móc thiết bị trực tiếp
(Khấu hao phương tiện)
|
CKH
|
VNĐ
|
6.823
|
4
|
Chi phí sản xuất, kinh doanh (chưa tỉnh ở
trên) theo đặc thù của từng ngành, lĩnh vực (Bảo hiểm trách nhiệm dân sự của
chủ xe cơ giới)
|
CK
|
VNĐ
|
34
|
II
|
Chi phí chung
|
CC
|
VNĐ
|
3.247
|
5
|
Chi phí sản xuất chung (Chi phí quản lý phân xưởng)
|
CCM
|
VNĐ
|
568
|
6
|
Chi phí tài chính (nếu có)
|
CTC
|
VNĐ
|
|
7
|
Chi phí bán hàng
|
CBH
|
VNĐ
|
|
8
|
Chi phí quản lý
|
CQL
|
VNĐ
|
2.679
|
B
|
Chi phí phân bổ cho sản phẩm phụ (nếu có)
|
CP
|
VNĐ
|
|
C
|
Giá thành toàn bộ (TC-CP)
|
Z
|
VNĐ
|
41.513
|
E
|
Lợi nhuận dự kiến
|
|
VNĐ
|
1.702
|
F
|
Giá hàng hóa dịch vụ
|
|
VNĐ
|
43.215
|
Ghi chú:
- Đơn giá trên được tính theo giá nhiên liệu dầu Diezel
0,05S tại thời điểm 11.120 đồng/lít (đã bao gồm thuế VAT). Trường hợp giá nhiên
liệu có sự biến động thì sẽ được xem xét thanh toán bù trừ khoản chênh lệch chi
phí nhiên liệu theo giá nhiên liệu tại từng thời điểm.
BẢNG
2: TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ VTHKCC BẰNG XE BUÝT NHANH (BRT) TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH
PHỐ HÀ NỘI
(Giá nhiên liệu dầu
Diezel 0,05S tại thời điểm 11.120 đ/l, có hệ số điều chỉnh 1,05 cho xe hoạt động
từ năm thứ 5 trở đi)
TT
|
Nội dung chi
phí
|
Ký hiệu
|
Đơn vị
|
Buýt nhanh BRT
|
A
|
Chi phí sản xuất, kinh doanh
|
TC
|
VNĐ
|
41.764
|
I
|
Chi phí trực tiếp:
|
CTT
|
VNĐ
|
38.501
|
1
|
Chi phí nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng
cụ, nhiên liệu, năng lượng trực tiếp
|
CVT
|
VNĐ
|
13.551
|
1.1
|
Chi phí nhiên liệu
|
|
VNĐ
|
4.928
|
1.2
|
Chi phí dầu bôi trơn
|
|
VNĐ
|
429
|
1.3
|
Chi phí săm lốp, ắc quy
|
|
VNĐ
|
599
|
1.4
|
Chi phí bảo dưỡng, SCTX
|
|
VNĐ
|
1.588
|
1.5
|
Chi phí sửa chữa lớn
|
|
VNĐ
|
4.094
|
1,6
|
Chi phí vận hành nhà chờ
|
|
VNĐ
|
1.913
|
2
|
Chi phí nhân công trực tiếp
|
CNC
|
VNĐ
|
18.093
|
2.1
|
Chi phí lương lái xe và nhân viên phục vụ nhà chờ
|
|
VNĐ
|
16.096
|
2.2
|
Chi phí khác theo lương (BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ
và ăn ca)
|
|
VNĐ
|
1.997
|
3
|
Chi phí khấu hao máy móc thiết bị trực tiếp
(Khấu hao phương tiện)
|
CKH
|
VNĐ
|
6.823
|
4
|
Chi phí sản xuất, kinh doanh (chưa tỉnh ở trên)
theo đặc thù của từng ngành, lĩnh vực (Bảo hiểm trách nhiệm dân sự của chủ xe
cơ giới)
|
CK
|
VNĐ
|
34
|
II
|
Chi phí chung
|
CC
|
VNĐ
|
3.263
|
5
|
Chi phí sản xuất chung (Chi phí quản lý phân xưởng)
|
CCM
|
VNĐ
|
568
|
6
|
Chi phí tài chính (nếu có)
|
CTC
|
VNĐ
|
|
7
|
Chi phí bán hàng
|
CBH
|
VNĐ
|
|
8
|
Chi phí quản lý
|
CQL
|
VNĐ
|
2.695
|
B
|
Chi phí phân bố cho sản phẩm phụ (nếu có)
|
CP
|
VNĐ
|
|
C
|
Giá thành toàn bộ (TC-CP)
|
Z
|
VNĐ
|
41.764
|
E
|
Lợi nhuận dự kiến
|
|
VNĐ
|
1.712
|
F
|
Giá hàng hóa dịch vụ
|
|
VNĐ
|
43.476
|
Ghi chú:
- Đơn giá trên được tính theo giá nhiên liệu dầu
Diezel 0,05S tại thời điểm 11.120 đồng/lít (đã bao gồm thuế VAT). Trường hợp
giá nhiên liệu có sự biến động thì sẽ được xem xét thanh toán bù trừ khoản
chênh lệch chi phí nhiên liệu theo giá nhiên liệu tại từng thời điểm.
Quyết định 5321/QĐ-UBND năm 2022 về đơn giá dịch vụ vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt nhanh (BRT) trên địa bàn Thành phố Hà Nội
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 5321/QĐ-UBND ngày 29/12/2022 về đơn giá dịch vụ vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt nhanh (BRT) trên địa bàn Thành phố Hà Nội
245
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|