STT
|
Danh mục dự
án
|
Địa điểm
xây dựng
|
Năng lực
thiết kế
|
|
Kế hoạch vốn
năm 2022
|
Tổng số
(tất cả các
nguồn vốn)
|
Tổng số
|
NSTT
|
Đất
|
Kết dư
2016- 2020
|
XSKT
|
|
Tổng số
|
|
|
|
3.537.808
|
1.993.100
|
1.078.000
|
20.208
|
446.500
|
|
NGUỒN VỐN TẬP
TRUNG VÀ ĐẤU GIÁ ĐẤT
|
|
|
|
3.091.308
|
1.993.100
|
1.078.000
|
20.208
|
|
A
|
Thực hiện dự
án
|
|
|
|
2.358.959
|
1.260.751
|
1.078.000
|
20.208
|
|
I
|
Giao thông
|
|
|
|
1.575.958
|
558.550
|
997.200
|
20.208
|
|
I.1
|
Dự án chuyển
tiếp sang năm 2022
|
|
|
|
947.958
|
250.550
|
677.200
|
20.208
|
|
1
|
Đường song hành phía Đông Quốc lộ 20
huyện Thống Nhất (kể cả bồi thường giải phóng mặt bằng)
|
TN
|
2018-2023
|
214.700
|
|
9.000
|
|
|
|
2
|
Dự án Kè sông Vàm Mương - Lòng Tàu
đoạn qua khu vực ấp 2, xã Phước Khánh, huyện Nhơn Trạch (kể cả bồi thường giải
phóng mặt bằng)
|
NT
|
2019-2022
|
35.136
|
|
4.350
|
|
|
|
3
|
Dự án cải tạo đường Hùng Vương -
thành phố long khánh (ngân sách tỉnh 50%)
|
LK
|
2020-2024
|
156.854
|
|
35.000
|
|
|
|
4
|
Đường Xuân Mỹ đi Bảo Bình
|
CM
|
2020-2022
|
92.880
|
|
|
|
20.208
|
|
5
|
Dự án đường Hùng Vương nối dài, thị
trấn Tân Phú huyện Tân Phú
|
TP
|
2019-2023
|
91.564
|
|
30.000
|
|
|
|
6
|
Dự án xây dựng đường Nguyễn Du thị
trấn Tân Phú
|
TP
|
2019-2023
|
128.700
|
|
14.000
|
|
|
|
7
|
Đường đê bao Đồng Hiệp, huyện Tân
Phú
|
TP
|
2020-2022
|
26.092
|
|
8.200
|
|
|
|
8
|
Đường Hương lộ 2 - Đoạn 1 (kể cả bồi
thường do UBND thành phố Biên Hòa thực hiện)
|
BH
|
tối đa 5
năm
|
783.000
|
|
-
|
70.000
|
-
|
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Đường Hương lộ 2 -
Đoạn 1 do Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh thực hiện
|
|
|
|
|
|
60.000
|
|
|
b
|
Bồi thường giải
phóng mặt bằng do UBND thành phố thực hiện
|
|
|
|
|
|
10.000
|
|
|
9
|
Xây dựng cầu Vàm Cái Sứt trên đường
Hương lộ 2 nối dài
|
BH
|
tối đa 5
năm
|
388.000
|
|
|
20.000
|
|
|
10
|
Cải tạo nâng cấp đường ĐT.768 đoạn từ
cầu Vượt Thủ Biên đến giao với đường ĐT.767, thị trấn Vĩnh An, huyện Vĩnh Cửu
(kể cả chi phí chuẩn bị đầu tư), gồm chi phí bồi thường do huyện Vĩnh Cửu thực
hiện
|
VC
|
tối đa 5
năm
|
671.200
|
|
-
|
40.000
|
-
|
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Cải tạo nâng cấp đường
ĐT,768 đoạn từ cầu Vượt Thủ Biên đến giao với đường ĐT,767, thị trấn Vĩnh An,
huyện Vĩnh Cửu do Ban Quản lý dự án đầu tư Xây dựng tỉnh thực hiện
|
|
|
|
|
|
40.000
|
|
|
11
|
Dự án đường Hương lộ 7, huyện Vĩnh Cửu
(NST 100% xây lắp)
|
VC
|
tối đa 5
năm
|
77.971
|
|
16.500
|
|
|
|
12
|
Dự án đường Hương lộ 9, huyện Vĩnh Cửu
(NST 100% xây lắp)
|
VC
|
tối đa 5
năm
|
79.788
|
|
18.500
|
|
|
|
13
|
Dự án đường ven sông Đồng Nai, thành
phố Biên Hòa (từ cầu Hóa An đến giáp ranh huyện Vĩnh Cửu)
|
BH
|
tối đa 5
năm
|
1.289.160
|
|
100.000
|
100.000
|
|
|
14
|
Cải tạo, nâng cấp đường Nguyễn Thị
Minh Khai nối dài (giai đoạn 2) từ nút giao đường Quang Trung đến đường Nguyễn
Trãi, thành phố Long Khánh
|
LK
|
2021-2023
|
53.058
|
|
15.000
|
|
|
|
15
|
Dự án bồi thường, hỗ trợ tái định
cư, giải phóng mặt bằng đường ven sông cái đoạn từ đường Hà Huy Giáp đến đường
Trần Quốc Toản, thành phố Biên Hòa
|
BH
|
tối đa 5
năm
|
3.247.000
|
|
|
200.000
|
|
|
16
|
Dự án xây dựng kè sông Đồng Nai,
thành phố Biên Hòa (từ cầu Hóa An đến giáp ranh huyện Vĩnh Cửu)
|
BH
|
tối đa 5 năm
|
614.100
|
|
|
15.000
|
|
|
17
|
Đoạn 2 (từ đầu đường số 9 đến Hương
lộ 19) thuộc Dự án đường 25C giai đoạn 1 (đoạn từ Hương lộ 19 đến đường 319),
huyện Nhơn Trạch (trước đây là Đường 25C huyện Nhơn Trạch, đoạn còn lại), huyện
đã đầu tư đường số 9 đến đường số 2
|
NT
|
2022-2025
|
646.000
|
|
|
179.200
|
|
|
18
|
Dự án Đường Nguyễn Chí Thanh, huyện
Tân Phú
|
TP
|
2022-2025
|
118.168
|
|
|
50.000
|
|
|
19
|
Dự án đường ven sông Cái từ đường Hà
Huy Giáp đến đường Trần Quốc Toản, thành phố Biên Hòa (thiết kế bản vẽ thi
công)
|
BH
|
tối đa 6
năm
|
573.904
|
|
|
3.000
|
|
|
I.2
|
Khởi công mới
năm 2022
|
|
|
|
|
308.000
|
320.000
|
-
|
|
I.2.1
|
Thiết kế bản vẽ thi
công và bồi thường giải phóng mặt bằng
|
|
|
|
|
135.000
|
100.000
|
-
|
|
1
|
Nâng cấp đường Bảo Hòa - Long Khánh
(100% NST)
|
XL
|
2022-2025
|
266.740
|
|
|
100.000
|
|
|
2
|
Đầu tư xây dựng tuyến đường Sông Nhạn
- Dầu Giây (đoạn còn lại đi qua địa bàn huyện Thống Nhất) Km0+000 - Km2+000
|
TN
|
2022-2024
|
59.085
|
|
12.000
|
|
|
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Đầu tư xây dựng tuyến
đường Sông Nhạn - Dầu Giây (đoạn còn lại đi qua địa bàn huyện Thống Nhất)
Km0+000 - Km2 + 000
do Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh thực hiện
|
|
|
|
|
2.000
|
|
|
|
b
|
Đầu tư xây dựng tuyến
đường Sông Nhạn - Dầu Giây (đoạn còn lại đi qua địa bàn huyện Thống Nhất)
Km0+000 - Km2+000
do UBND huyện Thống Nhất thực hiện bồi thường
|
|
|
|
|
10.000
|
|
|
|
3
|
Đường Vành đai thị trấn Định Quán,
huyện Định Quán
|
ĐQ
|
2022-2025
|
238.883
|
|
120.000
|
|
|
|
4
|
Dự án nâng cấp mặt đê Ông Kèo đoạn từ
Km0+000 đến Km7+500, huyện Nhơn Trạch
|
NT
|
2022-2024
|
48.740
|
|
3.000
|
|
|
|
I.2.2
|
Khởi công mới năm
2022
|
|
|
|
|
173.000
|
220.000
|
-
|
|
1
|
Dự án bồi thường, hỗ trợ tái định
cư, giải phóng mặt bằng đường trục trung tâm thành phố Biên Hòa - đoạn từ đường
Võ Thị Sáu đến đường Đặng Văn Trơn (cầu Thống Nhất và đường kết nối 02 đầu cầu)
|
BH
|
tối đa 5
năm
|
1.146.000
|
|
|
200.000
|
|
|
2
|
Xây dựng đường trục trung tâm thành
phố Biên Hòa - đoạn từ đường Võ Thị Sáu đến đường Đặng Văn Trơn (cầu Thống Nhất
và đường kết nối 02 đầu cầu)
|
BH
|
tối đa 6
năm
|
1.506.538
|
|
100.000
|
|
|
|
3
|
Dự án Đường ven Sông Đồng Nai, huyện
Định Quán (kể cả chi phí chuẩn bị đầu tư) (NST 100% xây lắp)
|
ĐQ
|
Tối đa 3
năm
|
36.233
|
|
8.000
|
|
|
|
4
|
Dự án nâng cấp đường Quốc lộ 1 -
Xuân Lập, thị xã Long Khánh (kể cả chi phí chuẩn bị đầu tư) (NST 100% chi phí
xây dựng)
|
LK
|
2022-2024
|
77.600
|
|
20.000
|
|
|
|
5
|
Đường Xuân Thành Trảng Táo (NST 50%
TMĐT)
|
XL
|
2022-2025
|
113.500
|
|
25.000
|
|
|
|
6
|
Dự án nâng cấp, mở rộng đường Nguyễn
Tri Phương, phường Bửu Hòa, thành phố Biên Hòa (ngân sách tỉnh 100% xây lắp,
khoảng 39 tỷ), chưa triển khai do UBND thành phố Biên Hòa chưa thực hiện bồi
thường
|
BH
|
2022-2025
|
88.609
|
|
20.000
|
|
|
|
7
|
Đường Xuân Hưng - Xuân Tâm (NST 50%
TMĐT)
|
XL
|
2022-2025
|
174.500
|
|
|
20.000
|
|
|
II
|
Công trình
công cộng tại các đô thị
|
|
|
|
19.000
|
19.000
|
-
|
-
|
|
II.1
|
Dự án chuyển
tiếp năm 2022
|
|
|
|
19.000
|
19.000
|
-
|
-
|
|
1
|
Dự án hạ tầng điểm dân cư số 6 xã Hiếu
Liêm
|
VC
|
2017-2022
|
181.919
|
|
19.000
|
|
|
|
III
|
Cấp nước,
thoát nước
|
|
|
|
195.426
|
121.426
|
74.000
|
-
|
|
III.1
|
Dự án chuyển
tiếp năm 2022
|
|
|
|
195.426
|
121.426
|
74.000
|
-
|
|
1
|
Chống ngập úng khu vực suối Chùa, suối
Bà Lúa, suối Cầu Quan
|
BH
|
Tối đa 4
năm
|
267.620
|
|
35.000
|
-
|
-
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Chống ngập úng khu
vực suối Chùa, suối Bà Lúa, suối Cầu Quan do Ban Quản lý dự án làm chủ đầu tư
|
|
|
|
|
20.000
|
|
|
|
b
|
Bồi thường giải
phóng mặt bằng do UBND thành phố Biên Hòa thực hiện
|
|
|
|
|
15.000
|
|
|
|
2
|
Tuyến thoát nước từ Khu công nghiệp
I ra rạch Bà Ký, huyện Nhơn Trạch
|
NT
|
2017-2022
|
31.368
|
|
10.000
|
|
|
|
3
|
Hệ thống thoát nước khu vực suối Nước
Trong huyện Long Thành
|
LT
|
2017-2022
|
584.830
|
|
35.000
|
|
|
|
4
|
Hệ thống thoát nước và xử lý nước thải
thành phố Biên Hòa (vốn đối ứng theo Hiệp định), trong đó đã bao gồm chi phí
BTGPMB do Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh làm chủ đầu tư
|
BH
|
…
tiến
độ Hiệp định
|
6.610.252
|
|
8.426
|
|
|
|
5
|
Dự án Cấp nước sạch cho 03 xã La
Ngà, Phú Ngọc, Ngọc Định
|
ĐQ
|
tối đa 5
năm
|
65.062
|
|
28.000
|
|
|
|
6
|
Dự án xây dựng một số hạng mục thuộc
Tiểu dự án trạm xử lý nước thải số 1, thành phố Biên Hòa
|
BH
|
tối đa 3
năm
|
7.962
|
|
5.000
|
|
|
|
7
|
Tuyến thoát nước đường số 2 (từ
trung tâm huyện Nhơn Trạch đến Hương lộ 19), huyện Nhơn Trạch (NST100%)
|
NT
|
Tối đa 4
năm
|
216.200
|
|
|
74.000
|
|
|
IV
|
Nông nghiệp, lâm
nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản
|
|
|
|
314.395
|
314.395
|
-
|
-
|
|
IV.l
|
Dự án chuyển
tiếp sang năm 2022
|
|
|
|
211.395
|
211.395
|
-
|
-
|
|
1
|
Dự án Thủy lợi phục vụ tưới vùng mía
Định Quán tỉnh Đồng Nai (chưa bao gồm vốn ngân sách TW hỗ trợ)
|
ĐQ
|
2017-2022
|
243.000
|
|
40.000
|
|
|
|
2
|
Hồ chứa nước Cà Ròn xã Gia Canh (kể
cả chi phí BTGPMB)
|
ĐQ
|
2020-2023
|
454.601
|
|
60.000
|
|
-
|
|
3
|
Dự án kè gia cố bờ sông Đồng Nai; đoạn
từ khu dân cư cầu Rạch Cát phường Thống Nhất đến Nhà máy xử lý nước thải số 2
phường Tam Hiệp, thành phố Biên Hòa - dự án đối ứng theo cam kết với Jica
khi triển khai dự án TNXLNT tp BH giai đoạn 1 từ vốn ODA
|
BH
|
2017-2021
|
373.172
|
|
10.500
|
-
|
-
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Dự án kè gia cố bờ sông Đồng Nai; đoạn
từ khu dân cư Cầu Rạch Cát phường Thống Nhất đến Nhà máy xử lý nước thải số 2
phường Tam Hiệp, thành phố Biên Hòa
|
|
|
|
|
10.000
|
|
|
|
b
|
Bồi thường giải phóng mặt bằng do
UBND thành phố Biên Hòa thực hiện
|
|
|
|
|
500
|
|
|
|
4
|
Dự án hệ thống thủy lợi cánh đồng
78A, 78B xã lộ 25 huyện Thống Nhất
|
TN
|
Tối đa 3
năm
|
35.714
|
|
6.000
|
|
|
|
5
|
Nạo vét Rạch mọi xã Bình Hoà
|
VC
|
2019-2021
|
45.816
|
|
|
|
|
|
6
|
Dự án chống ngập úng khu vực Suối Cải
(Ngân sách thành phố Long Khánh chi bồi thường)
|
LK
|
tối đa 4
năm
|
544.659
|
|
50.000
|
|
|
|
7
|
Dự án xây dựng một số hạng mục tiếp
theo bổ sung dự án Khẩn cấp bảo tồn Voi tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2014-2020 (kể
cả chi phí chuẩn bị đầu tư)
|
ĐN
|
tối đa 5
năm
|
29.094
|
|
9.895
|
|
|
|
8
|
Trạm bơm Đắc Lua
|
TP
|
2020-2024
|
131.058
|
|
35.000
|
|
|
|
IV.2
|
Khởi công mới
năm 2022
|
|
|
|
103.000
|
103.000
|
-
|
-
|
|
IV.2.1
|
Thiết kế bản vẽ thi
công và bồi thường giải phóng mặt bằng
|
|
|
|
53.000
|
53.000
|
-
|
-
|
|
1
|
Nạo vét Suối Săn Máu đoạn đầu của
nhánh suối chính (xuất phát từ phường Tân Hòa) đến cầu Xóm Mai
|
BH
|
2022-2025
|
377.000
|
|
53.000
|
|
|
|
IV.2.2
|
Khởi công mới
năm 2022
|
|
|
|
50.000
|
50.000
|
-
|
-
|
|
1
|
Kiên cố hóa kênh mương Bà Ký (đoạn từ
đường Lý Thái Tổ đến đường 25C), huyện Nhơn Trạch (ngân sách huyện Nhơn Trạch
thực hiện bồi thường)
|
NT
|
2022-2025
|
207.624
|
|
50.000
|
|
|
|
V
|
An ninh và
trật tự, an toàn xã hội
|
|
|
|
100.000
|
100.000
|
-
|
-
|
|
V.1
|
Dự án chuyển
tiếp sang năm 2022
|
|
|
|
100.000
|
100.000
|
-
|
-
|
|
1
|
Dự án Trung tâm chỉ huy Công an tỉnh
Đồng Nai
|
BH
|
2018-2022
|
654.000
|
|
100.000
|
|
|
|
VI
|
Quốc phòng
|
|
|
|
15.000
|
15.000
|
-
|
-
|
|
VI.1
|
Dự án chuyển
tiếp sang năm 2022
|
|
|
|
15.000
|
15.000
|
-
|
-
|
|
1
|
Dự án Quốc phòng ĐA2 (Dự án mật) (kể
cả chi phí chuẩn bị đầu tư)
|
|
2019-2023
|
125.000
|
|
15.000
|
|
|
|
VII
|
Môi trường
|
|
|
|
15.000
|
15.000
|
-
|
-
|
|
|
Dự án chuyển
tiếp sang năm 2022
|
|
|
|
15.000
|
15.000
|
-
|
-
|
|
1
|
Kè gia cố bờ sông Đồng Nai đoạn từ
đình Phước Lư đến khu dân cư dọc sông Rạch Cát (kể cả chi phí CBĐT)
|
BH
|
2020-2023
|
73.641
|
|
15.000
|
|
|
|
VIII
|
Văn hóa
|
|
|
83.915
|
50.000
|
50.000
|
-
|
-
|
|
|
Dự án khởi
công mới năm 2022
|
|
|
|
50.000
|
50.000
|
-
|
-
|
|
1
|
Dự án Nâng cấp đường vào di tích lịch
sử văn hóa Căn cứ Khu ủy miền Đông, huyện Vĩnh Cửu
|
VC
|
2022-2025
|
83.915
|
|
50.000
|
|
|
|
IX
|
Bố trí vốn thanh
toán cho các dự án đã quyết toán nhưng còn thiếu vốn kế hoạch (kể cả các dự
án thuộc giai đoạn 2016-2020)
|
|
|
|
50.000
|
50.000
|
|
|
|
B
|
Chuẩn bị đầu
tư
|
|
|
|
24.180
|
17.380
|
6.800
|
-
|
|
1
|
Đường Thừa Đức đi thị xã Long Khánh
|
CM
|
tối đa 5
năm
|
145.437
|
|
500
|
|
|
|
2
|
Dự án Mở rộng đường Lý Thái Tổ, huyện
Định Quán (ngân sách tỉnh 50%)
|
ĐQ
|
tối đa 5
năm
|
124.000
|
|
400
|
|
|
|
3
|
Dự án Đường tránh ngã tư Dầu
Giây nối tỉnh lộ 769 (kể cả chi phí chuẩn bị đầu tư)
|
TN
|
tối đa 5
năm
|
99.247
|
|
500
|
|
|
|
4
|
Dự án Đường Bàu Trâm - Xuân Thọ,
thành phố Long Khánh
|
LK
|
2021-2023
|
30.100
|
|
100
|
|
|
|
5
|
Đường song hành Quốc lộ 20, đoạn qua
thị trấn Dầu Giây (đoạn từ Km0+195 đến Km 1+795), huyện Thống Nhất (NST 100%)
|
TN
|
Tối đa 4
năm
|
199.000
|
|
400
|
|
|
|
6
|
Đường song hành Quốc lộ 1A, đoạn qua
thị trấn Dầu Giây (đoạn từ Km 1830+820 đến Km 1832+400), huyện Thống Nhất
|
TN
|
Tối đa 4
năm
|
183.000
|
|
500
|
|
|
|
7
|
Đường Xuân Đường - Thừa Đức, huyện Cẩm
Mỹ
|
CM
|
Tối đa 4
năm
|
169.230
|
|
300
|
|
|
|
8
|
Đường dọc Sông Ray, huyện Cẩm Mỹ
|
CM
|
Tối đa 4
năm
|
189.220
|
|
300
|
|
|
|
9
|
Đường ấp 4 xã Sông Nhạn đi xã lộ 25,
huyện Cẩm Mỹ
|
CM
|
Tối đa 3
năm
|
59.160
|
|
500
|
|
|
|
10
|
Đường Bùi Thị Xuân, huyện Long Thành
(NST 100%)
|
LT
|
tối đa 4
năm
|
161.500
|
|
500
|
|
|
|
11
|
Đường Vành đai 2, thành phố Long
Khánh (NST 100%)
|
LK
|
tối đa 4
năm
|
1.858.000
|
|
1.000
|
|
|
|
12
|
Đường vào Khu công nghiệp Ông Kèo,
huyện Nhơn Trạch
|
NT
|
tối đa 4
năm
|
816.335
|
|
100
|
|
|
|
13
|
Đường từ nút giao Vườn Mít đến đường
Võ Thị Sáu, thành phố Biên Hòa
|
BH
|
tối đa 5
năm
|
1.545.000
|
|
1.000
|
|
|
|
14
|
Đường Phước Bình - Bàu Cạn - Cẩm Đường
(NST 100%)
|
LT
|
tối đa 4
năm
|
620.860
|
|
1.000
|
800
|
|
|
15
|
Hệ thống thoát nước và xử lý nước thải
thị trấn Trảng Bom giai đoạn ưu tiên
|
TB
|
tối đa 4
năm
|
99.841
|
|
500
|
|
|
|
16
|
Hệ thống thoát nước khu vực Trung
tâm xã Thạnh Phú, huyện Vĩnh Cửu
|
VC
|
Tối đa 3
năm
|
38.300
|
|
500
|
|
|
|
17
|
Dự án xây dựng tuyến thoát nước mưa
từ khu dân cư Kim Oanh qua khu tái định cư Bình Sơn ra suối Ông Trữ tại xã
Bình Sơn, huyện Long Thành (NST 50%, phần còn lại do Công ty CPĐTPT Thuận Lợi
50%)
|
LT
|
tối đa 4
năm
|
91.426
|
|
300
|
|
|
|
18
|
Dự án xây dựng Hệ thống cấp nước tập
trung liên xã Xuân Bảo - Bảo Bình, huyện Cẩm Mỹ
|
CM
|
Tối đa 3
năm
|
49.998
|
|
1.000
|
|
|
|
19
|
Trạm bơm ấp 5 xã Nam Cát Tiên, huyện
Tân Phú
|
TP
|
TP
|
41.923
|
|
500
|
|
|
|
20
|
Nạo vét và xây dựng bờ kè suối Tân
Trạch, huyện Vĩnh Cửu NST100%
|
VC
|
Tối đa 4
năm
|
187.881
|
|
1.000
|
|
|
|
21
|
Dự án triển khai các hệ thống bao gồm
các giải pháp phần cứng, phần mềm đảm bảo an toàn thông tin phục vụ công tác
điều hành, lãnh đạo trong công tác PCCC
|
BH
|
tối đa 3
năm
|
7.027
|
|
100
|
|
|
|
22
|
Xây dựng 05 kho vật chứng cho Công
an tỉnh Đồng Nai (gồm các huyện Thống Nhất, Xuân Lộc, Cẩm Mỹ, thành phố Long
Khánh và Phòng PC 10)
|
ĐN
|
tối đa 3
năm
|
29.428
|
|
400
|
|
|
|
23
|
Dự án đầu tư trang bị phương tiện,
thiết bị phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ cho Công an tỉnh Đồng Nai,
giai đoạn 2021-2025
|
ĐN
|
tối đa 5
năm
|
988.000
|
|
1.000
|
|
|
|
24
|
Dự án Gia cố sạt lở bờ sông Đồng Nai
(đoạn ấp 8, xã Nam Cát Tiên, huyện Tân Phú (giai đoạn 1)
|
TP
|
tối đa 5
năm
|
101.143
|
|
500
|
|
|
|
25
|
Dự án nạo vét và kè 2 bờ suối Reo
(kênh thoát nước 5 xã Kiệm Tân), huyện Thống Nhất
|
TN
|
tối đa 4
năm
|
299.854
|
|
500
|
|
|
|
26
|
Dự án chỉnh trang đô thị, xây kè bảo
vệ nguồn nước đầu nguồn hồ Núi Le, huyện Xuân Lộc
|
XL
|
tối đa 4
năm
|
287.180
|
|
1.500
|
|
|
|
27
|
Dự án Nạo vét Rạch Đông, huyện Vĩnh
Cửu
|
VC
|
tối đa 5
năm
|
151.440
|
|
500
|
|
|
|
28
|
Dự án Bờ bao ngăn lũ sông La Ngà,
huyện Tân Phú
|
TP
|
Tối đa 4
năm
|
148.148
|
|
500
|
|
|
|
29
|
Nhà tạm giữ công an huyện Xuân Lộc
(NST100%)
|
XL
|
tối đa 3
năm
|
36.000
|
|
500
|
|
|
|
30
|
Dự án Hệ thống thoát nước chống ngập
xung quanh Trung tâm Văn hóa thể thao huyện Long Thành
|
LT
|
Tối đa 4
năm
|
92.987
|
|
500
|
|
|
|
31
|
Dự án xây dựng 06 Nhà trạm kiểm lâm
và 04 trạm kiểm soát rừng
|
VC
|
tối đa 3
năm
|
11.800
|
|
100
|
|
|
|
32
|
Đường Nguyễn Hữu Cảnh (đoạn từ đường
Nguyễn Hoàng đến đường Nguyễn Huệ), huyện Trảng Bom (100% NST)
|
TB
|
tối đa 4
năm
|
110.330
|
|
50
|
|
|
|
33
|
Dự án Đường một chiều từ chân lên đỉnh
đồi núi Cúi (ngân sách tỉnh hỗ trợ 50% TMĐT) (kể cả chi phí chuẩn bị đầu tư)
|
TN
|
tối đa 3
năm
|
12.000
|
|
10
|
|
|
|
34
|
Dự án Đường nối Cụm công nghiệp Phú
Túc đi Tỉnh lộ 763 (ngân sách tỉnh 50%) (kể cả chi phí chuẩn bị đầu tư)
|
ĐQ
|
tối đa 5
năm
|
103.241
|
|
10
|
|
|
|
35
|
Dự án đường Lê Hồng Phong (đoạn từ
đường 30/4 đến đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa), thị trấn Trảng Bom (ngân sách tỉnh
50%)
|
TB
|
tối đa 3
năm
|
68.022
|
|
20
|
|
|
|
36
|
Nâng cấp mở rộng Đường Hương lộ 15,
huyện Vĩnh Cửu (NST 100% xây lắp)
|
VC
|
tối đa 4
năm
|
130.000
|
|
20
|
|
|
|
37
|
Đường Nguyễn Văn Cừ, huyện Tân Phú
(NST 100%)
|
TP
|
tối đa 4
năm
|
130.000
|
|
20
|
|
|
|
38
|
Cải tạo, nâng cấp đường Hùng Vương -
đoạn từ đường Nguyễn Ái Quốc
(Km5+000 đến Km27+400), huyện Nhơn Trạch (NST100%, không có bồi thường)
|
NT
|
tối đa 4
năm
|
157.767
|
|
20
|
|
|
|
39
|
Đường Nguyễn Thị Minh Khai (giai đoạn
2), NST 100%
|
XL
|
tối đa 4
năm
|
116.110
|
|
10
|
|
|
|
40
|
Hệ thống thoát nước ấp Tân Đạt, Tân
Phát, xã Đồi 61, huyện Trảng Bom (100% NST)
|
TB
|
tối đa 4
năm
|
88.920
|
|
30
|
|
|
|
41
|
Hệ thống thoát nước và xử lý nước thải
thị trấn Long Thành giai đoạn ưu tiên
|
LT
|
tối đa 4
năm
|
107.180
|
|
20
|
|
|
|
42
|
Trạm xử lý nước thải 2000 m3/ ngày
đêm tại Trung tâm Ứng dụng công nghệ sinh học Đồng Nai
|
CM
|
Tối đa 3
năm
|
32.700
|
|
20
|
|
|
|
43
|
Dự án tuyến thu gom về trạm xử lý nước
thải số 1, phường Hố Nai, thành phố Biên Hòa
|
BH
|
tối đa 5
năm
|
100.000
|
|
20
|
|
|
|
44
|
Dự án Hệ thống cấp nước tập trung
liên xã Lâm San, Sông Ray, Xuân Đông, Xuân Tây huyện Cẩm Mỹ
|
CM
|
tối đa 5
năm
|
87.026
|
|
20
|
|
|
|
45
|
Dự án Cải tạo, sửa chữa hồ Đa Tôn,
huyện Tân Phú
|
TP
|
tối đa 4
năm
|
107.070
|
|
20
|
|
|
|
46
|
Dự án Cải tạo, sửa chữa hồ Sông Mây,
huyện Trảng Bom
|
TB
|
tối đa 3
năm
|
59.770
|
|
20
|
|
|
|
47
|
Dự án Cải tạo, sửa chữa hồ Gia Ui,
huyện Xuân Lộc
|
XL
|
tối đa 3
năm
|
55.030
|
|
20
|
|
|
|
48
|
Bồi thường hỗ trợ và tái định cư dự
án Nạo vét bờ trái tuyến rạch Cái cầu (suối Xiệp) đoạn qua địa bàn tỉnh Đồng
Nai thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình Hệ thống thoát nước thị trấn Dĩ An
và khu công nghiệp Tân Đông Hiệp tỉnh Bình Dương
|
BH
|
tối đa 3
năm
|
163.110
|
|
20
|
|
|
|
49
|
Gia cố bờ sông Đồng Nai đoạn từ Trạm
xử lý nước thải số 2 phường Tam Hiệp đến cầu An Hảo phường An Bình thành phố
Biên Hòa
|
BH
|
Tối đa 4
năm
|
201.643
|
|
20
|
|
|
|
50
|
Dự án Kè gia cố bờ sông Đồng Nai, đoạn
qua khu vực xã Tân An và Thiện Tân (khu vực chùa Phổ Đà và đỉnh cong Tân An),
huyện Vĩnh Cửu
|
VC
|
Tối đa 4
năm
|
273.250
|
|
10
|
|
|
|
51
|
Mở rộng mặt đường, bố trí làn xe
chuyển hướng tại 02 nút giao Quốc lộ 1 - Hùng Vương (điểm Bến xe Long Khánh
và điểm công viên tượng đài), thành phố Long Khánh (ngân sách thành phố Long
Khánh thực hiện bồi thường)
|
LK
|
tối đa 4
năm
|
212.400
|
|
|
520
|
|
|
52
|
Nâng cấp đường 25B đoạn từ trung tâm
huyện Nhơn Trạch ra Quốc lộ 51, huyện Long Thành và huyện Nhơn Trạch (NST
100%)
|
LT-NT
|
Tối đa 4
năm
|
1.493.500
|
|
|
520
|
|
|
53
|
Đầu tư tuyến đường Xuân Quế đi Long
Khánh, huyện Cẩm Mỹ - TP. Long Khánh (NST 100%)
|
CM-LK
|
tối đa 4
năm
|
462.270
|
|
|
1.000
|
|
|
54
|
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường tỉnh
ĐT.774B (Tà Lài - Trà Cổ) (NST 100%)
|
TP-ĐQ
|
tối đa 4
năm
|
852.060
|
|
|
1.800
|
|
|
55
|
Nâng cấp đường Xuân Bắc - Thanh Sơn
đoạn từ Km2+100-Km 18+100 và đoạn từ km33+783 (cầu số 2) đến Km54+183), huyện
Xuân Lộc, Định Quán, Vĩnh Cửu (NST 100%)
|
XL-ĐQ-VC
|
tối đa 4
năm
|
935.910
|
|
|
1.000
|
|
|
56
|
Đầu tư xây dựng đường 25C đoạn từ đường
Hùng Vương (Hương lộ 19) đến đường liên cảng (NST 100%)
|
NT
|
tối đa 4
năm
|
875.780
|
|
|
500
|
|
|
57
|
Xây dựng hầm chui qua cầu Hóa An để
nối đường ven sông Đồng Nai và đường Nguyễn Văn Trị, thành phố Biên Hòa
|
BH
|
tối đa 4 năm
|
310.000
|
|
|
500
|
|
|
58
|
Nâng cấp tuyến đường Duy Tân (đoạn từ
đường Ngô Quyền đến đường Hàm Nghi), thành phố Long Khánh (NST 100%)
|
LK
|
tối đa 4
năm
|
113.620
|
|
|
20
|
|
|
59
|
Nâng cấp đường Hoàng Diệu, thành phố
Long Khánh (NST 100%)
|
LK
|
tối đa 3
năm
|
70.310
|
|
|
20
|
|
|
60
|
Đường Tôn Đức Thắng (đoạn từ trung
tâm huyện Nhơn Trạch đến đường Quách Thị Trang), huyện Nhơn Trạch (NST 100%,)
|
NT
|
tối đa 4
năm
|
639.040
|
|
|
20
|
|
|
61
|
Nâng cấp mở rộng đường Hùng Vương -
Trần Phú, NST 50%
|
XL
|
tối đa 4
năm
|
359.650
|
|
|
20
|
|
|
62
|
Đường Trảng Bom - Thanh Bình, huyện
Trảng Bom, NST 100%
|
TB
|
tối đa 4
năm
|
654.490
|
|
|
20
|
|
|
63
|
Đường Phú Cường - La Ngà, huyện Định
quán
|
ĐQ
|
tối đa 4
năm
|
145.840
|
|
|
20
|
|
|
64
|
Nâng cấp, mở rộng đường Trảng Bom -
Cây Gáo, huyện Trảng Bom (khai thác quỹ đất trên địa bàn huyện Trảng Bom)
|
TB
|
tối đa 4
năm
|
160.090
|
|
|
20
|
|
|
65
|
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng đường
Sông Thao - Bàu Hàm, huyện Trảng Bom (khai thác quỹ đất trên địa bàn huyện Trảng
Bom)
|
TB
|
tối đa 4
năm
|
213.050
|
|
|
20
|
|
|
C
|
Kế hoạch năm 2022
còn lại (chưa phân bổ chi tiết)
|
|
|
|
732.349
|
732.349
|
|
-
|
|
|
NGUỒN VỐN XỔ
SỐ KIẾN THIẾT
|
|
|
|
446.500
|
|
|
|
446.500
|
A
|
Thực hiện dự
án
|
|
|
|
208.298
|
|
|
|
208.298
|
I
|
Y tế, dân số
và gia đình
|
|
|
|
55.398
|
|
|
|
55.398
|
I.1
|
Dự án chuyển
tiếp sang năm 2022
|
|
|
|
55.398
|
|
|
|
55.398
|
1
|
Trạm Y tế xã Phú Lâm - huyện Tân Phú
|
TP
|
2020-2022
|
8.373
|
|
|
|
|
2.500
|
2
|
Dự án cải tạo, nâng cấp Bệnh viện
Nhi đồng Đồng Nai
|
BH
|
Tối đa 3
năm
|
28.271
|
|
|
|
|
4.898
|
3
|
Dự án sửa chữa, cải tạo, nâng cấp Bệnh
viện Phổi tỉnh Đồng Nai (kể cả chi phí chuẩn bị đầu tư)
|
BH
|
tối đa 03
năm
|
30.648
|
|
|
|
|
6.000
|
4
|
Trạm Y tế xã Phước An - huyện Nhơn
Trạch
|
NT
|
Tối đa 3
năm
|
9.257
|
|
|
|
|
5.000
|
5
|
Trạm Y tế phường Thống Nhất - Tp.
Biên Hòa,
|
BH
|
2021-2023
|
6.478
|
|
|
|
|
5.000
|
6
|
Trạm Y tế phường Bình Đa - Tp. Biên
Hòa
|
BH
|
Tối đa 3
năm
|
7.391
|
|
|
|
|
5.000
|
7
|
Xây mới Khối 2 tầng Trung tâm Y tế
huyện Long Thành
|
LT
|
2021-2023
|
11.643
|
|
|
|
|
7.000
|
8
|
Dự án sửa chữa, cải tạo, nâng cấp
Trung tâm Y tế huyện Cẩm Mỹ
|
CM
|
tối đa 5
năm
|
77.496
|
|
|
|
|
20.000
|
II
|
Giáo dục,
đào tạo và giáo dục nghề nghiệp
|
|
|
|
77.300
|
|
|
|
77.300
|
II1
|
Dự án chuyển
tiếp sang năm 2022
|
|
|
|
6.300
|
|
|
|
6.300
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp hệ thống điện và hệ
thống phòng cháy chữa cháy Trường Cao đẳng công nghệ cao (NST100%)
|
LT
|
tối đa 3
năm
|
12.995
|
|
|
|
|
4.000
|
2
|
Dự án cải tạo, nâng cấp hệ thống điện
cho Trường Đại học Đồng Nai - cơ sở III tại thành phố Biên Hòa
|
BH
|
tối đa 3
năm
|
11.130
|
|
|
|
|
2.300
|
II.2
|
Khởi công mới
năm 2022
|
|
|
|
71.000
|
|
|
|
71.000
|
1
|
Dự án cải tạo, làm mới một số hạng mục
Trường Cao đẳng công nghệ cao Đồng Nai (cơ sở 2)
|
NT
|
2022-2024
|
14.900
|
|
|
|
|
8.000
|
2
|
Dự án đầu tư xây dựng mới khối lớp học
03 tầng của Trường cao đẳng công nghệ cao Đồng Nai
|
LT
|
2022-2024
|
14.983
|
|
|
|
|
8.000
|
3
|
Dự án đầu tư xây dựng mới Hội trường
biểu diễn kết hợp khối 08 phòng lớp học đạt tiêu chuẩn - Trường Trung cấp Nghệ
thuật Đồng Nai (thay thế cho dự án Sửa chữa, cải tạo Ký túc xá (cũ) thành 08
phòng lớp học đạt tiêu chuẩn, làm mới sân, đường, điện tổng thể Trường Trung
cấp văn hóa nghệ thuật Đồng Nai)
|
BH
|
2022-2024
|
36.360
|
|
|
|
|
15.000
|
4
|
Dự án cải tạo, nâng cấp hoàn chỉnh
Trường phổ thông Dân tộc nội trú tỉnh đạt chuẩn quốc gia
|
TB
|
2022-2025
|
152.062
|
|
|
|
|
40.000
|
III
|
Văn hóa
|
|
|
|
21.600
|
|
|
|
21.600
|
III.1
|
Dự án chuyển
tiếp sang năm 2022
|
|
|
|
21.600
|
|
|
|
21.600
|
1
|
Dự án mở rộng, tu bổ tôn tạo di tích
đền thờ Nguyễn Hữu Cảnh
|
BH
|
2018-2022
|
146.000
|
|
|
|
|
6.600
|
2
|
Làng Văn hoá Đồng bào Choro xã Bảo
Vinh
|
LK
|
2019-2022
|
73.000
|
|
|
|
|
10.000
|
3
|
Dự án Sửa chữa, cải tạo, nâng cấp
nhà hát nghệ thuật Đồng Nai
|
BH
|
2021-2023
|
14.940
|
|
|
|
|
5.000
|
IV
|
Giao thông
|
|
|
|
30.000
|
|
|
|
30.000
|
IV.1
|
Dự án chuyển
tiếp sang năm 2022
|
|
|
|
30.000
|
|
|
|
30.000
|
1
|
Dự án đầu tư Đoạn 1,2 tuyến đường
Cao Cang, huyện Định Quán (kể cả bồi thường do huyện Định Quán thực hiện)
|
ĐQ
|
tối đa 05
năm
|
297.932
|
|
|
|
|
30.000
|
V
|
Quốc phòng
|
|
|
|
14.000
|
|
|
|
14.000
|
V.1
|
Dự án chuyển
tiếp sang năm 2022
|
|
|
|
14.000
|
|
|
|
14.000
|
1
|
Dự án Trụ sở Ban chỉ huy quân sự huyện
Định Quán
|
ĐQ
|
tối đa 05
năm
|
91.092
|
|
|
|
|
14.000
|
VI
|
Bố trí vốn thanh
toán sau quyết toán đối với các dự án thuộc ngành giáo dục, đào tạo; y tế;
văn hóa xã hội (kể các các dự án thuộc giai đoạn 2016- 2020)
|
|
|
|
10.000
|
|
|
|
10.000
|
B
|
Chuẩn bị đầu
tư
|
|
|
770.952
|
3.460
|
|
|
|
3.460
|
1
|
Sửa chữa, cải tạo Trung tâm y tế huyện
Định Quán
|
ĐQ
|
2022-2024
|
10.790
|
|
|
|
|
20
|
2
|
Sửa chữa cải tạo sân vận động tỉnh
|
BH
|
Tối đa 3
năm
|
11.769
|
|
|
|
|
30
|
3
|
Xây dựng nhà ở và hạ tầng khu khu đồng
bào dân tộc xã Phú Bình
|
TP
|
Tối đa 3
năm
|
15.000
|
|
|
|
|
30
|
4
|
Di dời, bố trí ổn định dân cư khu vực
Đồng 4, ấp 5, xã Mã Đà, huyện Vĩnh Cửu
|
VC
|
|
149.274
|
|
|
|
|
30
|
5
|
Dự án đầu tư trang thiết bị kiểm
soát, khống chế thiết bị bay không người lái trong đảm bảo an ninh trên địa
bàn tỉnh Đồng Nai
|
TB
|
tối đa 3
năm
|
25.930
|
|
|
|
|
100
|
6
|
Dự án tuyến đường kết nối vào Cảng
Phước An (đoạn từ nút giao với tuyến đường 319 đến nút giao với tuyến cao tốc
Bến Lức - Long Thành), huyện Nhơn Trạch
|
NT
|
tối đa 4
năm
|
355.998
|
|
|
|
|
1.800
|
7
|
Xây dựng mới trường THPT Phước Thiền,
huyện Nhơn Trạch
|
NT
|
tối đa 4
năm
|
170.514
|
|
|
|
|
20
|
8
|
Dự án đầu tư trường học tiên tiến hiện
đại giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
|
|
tối đa 4
năm
|
636.009
|
|
|
|
|
1.000
|
9
|
Dự án sửa chữa, cải tạo một số công
trình Trường Đại học Đồng Nai - cơ sở 1
|
BH
|
tối đa 3
năm
|
9.112
|
|
|
|
|
20
|
10
|
Dự án Nâng cấp, sửa chữa hệ thống
sân đường, hàng rào, mương thoát nước, vỉa hè Bệnh viện Nhi đồng Đồng Nai
|
BH
|
tối đa 3
năm
|
13.380
|
|
|
|
|
50
|
11
|
Trạm Y tế xã Bình Hòa - huyện Vĩnh Cửu
|
VC
|
Tối đa 3
năm
|
9.630
|
|
|
|
|
300
|
12
|
Trạm Y tế xã Phú Trung - huyện Tân
Phú
|
TP
|
Tối đa 3
năm
|
14.687
|
|
|
|
|
20
|
13
|
Trạm Y tế xã An Hòa - Tp. Biên Hòa
|
BH
|
Tối đa 3
năm
|
9.688
|
|
|
|
|
20
|
14
|
Trạm Y tế xã Phước Tân - Tp. Biên
Hòa
|
BH
|
Tối đa 3
năm
|
9.291
|
|
|
|
|
20
|
C
|
Kế hoạch năm 2022
còn lại (chưa phân bổ chi tiết)
|
|
|
|
234.742
|
|
|
|
234.742
|