Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 5201/QĐ-UBND 2020 công khai dự toán ngân sách nhà nước tỉnh Bình Định năm 2021

Số hiệu: 5201/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định Người ký: Nguyễn Phi Long
Ngày ban hành: 22/12/2020 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 5201/QĐ-UBND

Bình Định, ngày 22 tháng 12 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021 CỦA TỈNH BÌNH ĐỊNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với các cấp ngân sách;

Căn cứ Quyết định số 1950/QĐ-TTg ngày 28 tháng 11 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2021;

Căn cứ Quyết định số 2040/QĐ-BTC ngày 03 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2021;

Căn cứ Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa XII, kỳ họp thứ 13 về dự toán ngân sách nhà nước năm 2021;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 728/TTr-STC ngày 14 tháng 12 năm 2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước năm 2021 của tỉnh Bình Định (chi tiết tại các biểu kèm theo Quyết định này).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan tổ chức triển khai thực hiện Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài chính (để báo cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- VP Tỉnh ủy; VP HĐND tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành, đoàn thể thuộc tỉnh;
- Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh;
- Tòa án nhân dân tỉnh;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, K17.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Phi Long

 

Biểu số 46/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021

(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)

Đơn vị: triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2021

A

TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN

10.563.000

1

Thu nội địa (không kể thu từ dầu thô)

9.240.500

2

Thu từ hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu

790.000

3

Thu vay bù đắp bội chi

532.500

B

TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

15.265.394

I

Các khoản thu cân đối NSĐP

8.417.140

1

Các khoản thu NSĐP hưởng 100%

4.518.540

2

Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ

3.788.600

3

Thu xổ số kiến thiết

110.000

II

Thu vay bù đắp bội chi

532.500

III

Ngân sách Trung ương bổ sung

6.315.754

1

Bổ sung cân đối ổn định

3.134.820

2

Bổ sung có mục tiêu

3.082.263

3

Bổ sung để thực hiện cải cách tiền lương

98.671

C

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

15.260.550

I

Tổng chi cân đối ngân sách địa phương

11.596.770

1

Chi đầu tư phát triển

4.550.615

2

Chi thường xuyên

6.808.282

3

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

3.500

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.360

5

Dự phòng ngân sách

233.013

II

Chi chương trình mục tiêu quốc gia, chương trình mục tiêu

3.663.780

1

Chi chương trình mục tiêu quốc gia

 

2

Chi từ nguồn bổ sung mục tiêu

3.663.780

D

BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

532.500

Đ

TỔNG MỨC VAY CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

533.700

1

Vay trong nước

 

2

Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

533.700

E

TRẢ NỢ GỐC VAY CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

16.996

1

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

 

2

Bội thu ngân sách địa phương

4.844

a

Đầu tư tập trung ngân sách tỉnh

 

b

Tiền sử dụng đất

4.844

3

Khấu hao tài sản hình thành từ vốn vay

12.152

 

Biểu số 47/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2021

(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2021

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

 

I

Nguồn thu ngân sách

11.386.988

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

4.538.734

2

Thu bổ sung từ NSTW

6.315.754

-

Thu bổ sung cân đối

3.134.820

-

Thu bổ sung có mục tiêu

3.082.263

-

Bổ sung để thực hiện cải cách tiền lương theo quy định

98.671

3

Thu vay bù đắp bội chi

532.500

4

Thu chuyển nguồn

 

II

Chi ngân sách

11.382.144

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh

8.372.874

2

Chi bổ sung cho ngân sách huyện

3.009.270

-

Chi bổ sung cân đối

1.954.088

-

Chi bổ sung có mục tiêu

1.055.182

III

Bội chi NSĐP/Bội thu NSĐP

532.500

B

NGÂN SÁCH HUYỆN (BAO GỒM NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH CẤP XÃ)

 

I

Nguồn thu ngân sách

6.887.676

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

3.878.406

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh

3.009.270

-

Thu bổ sung cân đối

1.954.088

-

Thu bổ sung có mục tiêu

1.055.182

3

Thu kết dư

 

II

Chi ngân sách

6.887.676

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp huyện

6.887.676

2

Chi bổ sung cho ngân sách xã

 

-

Chi bổ sung cân đối

 

-

Chi bổ sung có mục tiêu

 

3

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

 

Biểu số 48/CK-NSNN

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021

(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)

Đơn vị: Triệu đồng

Nội dung

Dự toán năm 2021

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀ N (I+II+III)

10.563.000

8.949.640

I. THU TỪ HOẠT ĐỘNG XUẤT NHẬP KHẨU

790.000

 

1. Thuế xuất, nhập khẩu, TTĐB và BVMT hàng hóa NK

190.000

 

2. Thuế giá trị gia tăng hàng hóa nhập khẩu

600.000

 

II. THU NỘI ĐỊA

9.240.500

8.417.140

Thu nội địa trừ tiền sử dụng đất; thu cổ tức, lợi nhuận được chia và lợi nhuận còn lại; xổ số kiến thiết

5.814.500

4.991.140

1. Thu từ DNNN Trung ương

290.000

290.000

- Thuế giá trị gia tăng

258.000

258.000

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

23.000

23.000

- Thuế tài nguyên

9.000

9.000

2. Thu từ DNNN địa phương

128.000

128.000

- Thuế giá trị gia tăng

66.000

66.000

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

52.000

52.000

- Thuế tài nguyên

10.000

10.000

3. Thu từ DN có vốn ĐT nước ngoài

490.000

490.000

- Thuế giá trị gia tăng

190.000

190.000

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

300.000

300.000

4. Thu từ khu vực công thương nghiệp ngoài quốc doanh

2.300.000

2.300.000

- Thuế giá trị gia tăng

1.452.000

1.452.000

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

480.000

480.000

- Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước

243.000

243.000

- Thuế tài nguyên

125.000

125.000

5. Lệ phí trước bạ

320.000

320.000

6. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

20.000

20.000

7. Thuế thu nhập cá nhân

360.000

360.000

8. Thuế bảo vệ môi trường

980.000

364.600

- Số thu NSTW hưởng 100%

615.400

 

- Số thu phân chia NSTW và NSĐP

364.600

364.600

9. Thu phí và lệ phí tính cân đối ngân sách

176.500

74.000

- Phí, lệ phí trung ương

102.500

 

- Phí, lệ phí địa phương

74.000

74.000

Bao gồm: + Phí BVMT khai thác khoáng sản

29.000

29.000

+ Lệ phí môn bài

26.064

26.064

+ Các loại phí, lệ phí còn lại

18.936

18.936

10.Tiền sử dụng đất

3.300.000

3.300.000

11. Tiền cho thuê mặt đất, mặt nước

380.000

380.000

- Thu tiền 01 lần

280.000

280.000

- Thu tiền hàng năm

100.000

100.000

12. Tiền bán nhà thuộc sở hữu Nhà nước

5.000

5.000

13. Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

75.000

69.540

- Trung ương cấp phép

7.800

2.340

- Địa phương cấp phép

67.200

67.200

14. Thu tại xã

60.000

60.000

15. Thu khác ngân sách tính cân đối

230.000

130.000

- Thu phạt vi phạm an toàn giao thông

60.000

 

- Thu phạt VPHC do cơ quan TW thực hiện

40.000

 

- Thu khác còn lại địa phương hưởng 100%

130.000

130.000

16. Thu cổ tức, lợi nhuận được chia và lợi nhuận còn lại

16.000

16.000

- Thu NSTW hưởng 100%

 

 

- Thu địa phương hưởng 100%

16.000

16.000

17. Thu xổ số kiến thiết

110.000

110.000

Trong đó: - Thu từ xổ số kiến thiết truyền thống

95.000

95.000

- Thu từ Xổ số Điện toán Việt Nam (Vietlott)

15.000

15.000

III. THU VAY BÙ ĐẮP BỘI CHI

532.500

532.500

 

Biểu số 49/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2021

(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN NĂM 2021

NSĐP

Chia ra

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách huyện, thị xã, thành phố

A

B

1=2+3

2

3

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (A+B)

15.260.550

8.372.874

6.887.676

A

CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

11.596.770

5.498.081

6.098.689

I

Chi đầu tư phát triển

4.550.615

2.396.865

2.153.750

 

Trong đó chia theo nguồn vốn:

 

 

 

1

Chi đầu tư xây dựng từ nguồn vốn trong nước

557.260

403.510

153.750

2

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

3.295.156

1.295.156

2.000.000

3

Chi đầu tư từ nguồn xổ số kiến thiết

110.000

110.000

 

4

Chi từ nguồn thu vay để bù đắp bội chi

532.500

532.500

 

5

Chi từ nguồn khác

55.699

55.699

 

II

Chi thường xuyên

6.808.282

2.985.330

3.822.952

 

Trong đó:

 

 

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

3.232.574

601.673

2.630.901

2

Chi khoa học và công nghệ

63.444

60.404

3.040

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

3.500

3.500

 

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.360

1.360

 

V

Chi dự phòng ngân sách

233.013

111.026

121.987

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

3.663.780

2.874.793

788.987

I

Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các dự án, công trình

2.191.576

2.191.576

 

1

Từ nguồn vốn ngoài nước

614.685

614.685

 

2

Từ nguồn vốn trong nước

1.576.891

1.576.891

 

II

Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách và một số chương trình mục tiêu

1.472.204

683.217

788.987

1

Từ nguồn vốn ngoài nước

1.860

1.860

 

2

Từ nguồn vốn trong nước

1.470.344

681.357

788.987

 

Bao gồm:

 

 

 

-

Hỗ trợ chi phí học tập và miễn giảm học phí

26.357

26.357

 

-

Hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn

1.766

1.766

 

-

Hỗ trợ kinh phí ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo và chính sách đối với giáo viên mầm non; Chính sách ưu tiên đối với học sinh mẫu giáo học sinh dân tộc rất ít người

5.099

5.099

 

-

Học bổng học sinh dân tộc nội trú; học bổng và phương tiện học tập cho học sinh khuyết tật; hỗ trợ chi phí học tập cho sinh viên dân tộc thiểu số thuộc hộ nghèo, cận nghèo; chính sách nội trú đối với học sinh, sinh viên học cao đẳng, trung cấp

6.624

6.624

 

-

Kinh phí thực hiện Đề án giảm thiểu hôn nhân cận huyết thống

196

196

 

-

Hỗ trợ tiền điện hộ nghèo, hộ chính sách xã hội

17.337

17.337

 

-

Hỗ trợ người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số và hỗ trợ tổ chức, đơn vị sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số

737

737

 

-

Hỗ trợ khai thác nuôi trồng hải sản trên các vùng biển xa

591.360

591.360

 

-

Vốn dự bị động viên

3.000

3.000

 

-

Bổ sung kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông

28.881

28.881

 

-

Thực hiện chính sách cấp bù thủy lợi phí

66.220

 

66.220

-

Thực hiện Luật người cao tuổi, khuyết tật và chính sách bảo trợ xã hội

315.320

 

315.320

-

Hỗ trợ bảo vệ và phát triển đất lúa

46.480

 

46.480

-

Mua dầu diesel và chi phụ cấp cho người vận hành máy

519

 

519

-

Lễ hội văn hóa miền núi

1.500

 

1.500

-

Chi công tác đảm bảo an toàn giao thông

5.000

 

5.000

-

Chi tiếp xúc cử tri, hỗ trợ sinh hoạt Tổ Đại biểu HĐND tỉnh

876

 

876

-

Bổ sung chi cho Ban Thanh tra nhân dân (do tăng mức chi từ 2 triệu đồng đến 5 triệu đồng)

477

 

477

-

Hỗ trợ chi giám sát, phản biện xã hội

1.355

 

1.355

-

Chi hỗ trợ cho đô thị loại V của các xã, thị trấn

14.000

 

14.000

-

Hỗ trợ do bỏ quy định thu quỹ quốc phòng an ninh

9.650

 

9.650

-

Bổ sung kinh phí thực hiện dịch vụ chi trả trợ cấp cho đối tượng bảo trợ xã hội thông qua hệ thống bưu điện trên địa bàn tỉnh

1.433

 

1.433

-

Bổ sung kinh phí tăng thêm thực hiện Cuộc vận động "Toàn dân đoàn kết xây dựng nông thôn mới, đô thị văn minh"

4.116

 

4.116

-

Chi cộng tác viên công tác giảm nghèo ở xã đặc biệt khó khăn

312

 

312

-

Hỗ trợ phí dịch vụ giết mổ và phí kiểm soát giết mổ động vật tập trung

1.274

 

1.274

-

Hỗ trợ kinh phí để hợp đồng lao động bảo vệ rừng tại các Ban quản lý rừng phòng hộ

10.318

 

10.318

-

Hỗ trợ kinh phí chúc thọ, mừng thọ

5.140

 

5.140

-

Hỗ trợ lực lượng quản lý đê nhân dân

1.026

 

1.026

-

Bổ sung kinh phí do chuyển Trạm Thú y, Trồng trọt và Bảo vệ thực vật từ tỉnh sang cho huyện, thị xã, thành phố quản lý

9.573

 

9.573

-

Hỗ trợ kinh phí hoạt động tăng thêm cho Mặt trận Tổ quốc và các tổ chức chính trị - xã hội ở cấp xã, thôn, khu phố

4.879

 

4.879

-

Hỗ trợ thực hiện quản lý, bảo vệ rừng theo quy định hướng dẫn của Trung ương

6.400

 

6.400

-

Chi hỗ trợ đại hội các hội, đoàn thể

2.500

 

2.500

-

Trang bị, ứng dụng công nghệ và cải cách thủ tục hành chính; phần mềm quản lý ngân sách

29.087

 

29.087

-

Hỗ trợ kiến thiết thị chính; chỉnh trang, nâng cấp, phát triển môi trường, cảnh quan các đô thị; quảng bá, phát triển văn hóa - du lịch; xây dựng nông thôn mới nâng cao

242.600

 

242.600

-

Hỗ trợ từ nguồn thu ngân sách tỉnh hưởng trên địa bàn thị xã An Nhơn tăng thêm để chi đầu tư phát triển (Nghị quyết số 05-NQ/TU của tỉnh ủy)

5.700

 

5.700

-

Hỗ trợ thực hiện một số nhiệm vụ chi đặc thù của địa phương

3.232

 

3.232

 

Biểu số 50/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2021

(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN 2021

 

TỔNG SỐ CHI NSĐP

7.452.169

A

CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH HUYỆN

1.954.088

B

CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC

5.498.081

 

Trong đó:

 

I

Chi đầu tư phát triển

2.396.865

1

Chi đầu tư xây dựng từ nguồn vốn trong nước

403.510

2

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

1.295.156

3

Chi đầu tư từ nguồn xổ số kiến thiết

110.000

4

Chi từ nguồn thu vay để bù đắp bội chi

532.500

5

Chi từ nguồn khác

55.699

II

Chi thường xuyên

2.985.330

 

Trong đó:

 

1

Chi sự nghiệp kinh tế

449.638

2

Sự nghiệp bảo vệ môi trường

26.843

3

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

601.673

4

Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

838.907

5

Chi sự nghiệp khoa học - công nghệ

60.404

6

Chi sự nghiệp văn hóa - thông tin

72.734

7

Chi sự nghiệp phát thanh - truyền hình

25.585

8

Chi sự nghiệp thể dục - thể thao

52.759

9

Chi bảo đảm xã hội

211.869

10

Chi quản lý hành chính

484.649

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

3.500

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.360

V

Dự phòng ngân sách

111.026

 

Biểu số 51/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC NĂM 2021

(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)

Đơn vị: triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng số

Chi đầu tư phát triển (Không kể Chương trình mục tiêu Quốc gia)

Chi thường xuyên (Không kể Chương trình mục tiêu Quốc gia)

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

Chi bổ sung Quỹ Dự trữ tài chính

Chi dự phòng ngân sách

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

Chi Chương trình mục tiêu Quốc gia

Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

 

TỔNG SỐ

5.498.081

2.396.865

2.985.330

3.500

1.360

111.026

 

 

 

 

 

I

Các cơ quan, tổ chức, trong đó:

5.382.195

2.396.865

2.985.330

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Văn phòng Tỉnh ủy

104.851

 

104.851

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đoàn Đại biểu Quốc hội

1.100

 

1.100

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh

12.137

 

12.137

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

34.531

 

34.531

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Sở Du lịch

10.970

 

10.970

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Ủy ban Mặt trận tổ quốc Việt Nam tỉnh

9.495

 

9.495

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

114.627

 

114.627

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Sở Kế hoạch và Đầu tư

10.173

 

10.173

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Sở Tư pháp

11.931

 

11.931

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Sở Công Thương

17.894

 

17.894

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Sở Khoa học và Công nghệ

37.361

 

37.361

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Sở Tài chính

16.577

 

16.577

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Sở Xây dựng

10.753

 

10.753

 

 

 

 

 

 

 

 

14

Sở Giao thông vận tải

212.915

 

212.915

 

 

 

 

 

 

 

 

15

Sở Giáo dục và Đào tạo

487.824

 

487.824

 

 

 

 

 

 

 

 

16

Sở Y tế

360.709

 

360.709

 

 

 

 

 

 

 

 

17

Sở Lao động Thương binh và Xã hội

64.219

 

64.219

 

 

 

 

 

 

 

 

18

Sở Văn hóa và Thể thao

89.184

 

89.184

 

 

 

 

 

 

 

 

19

Sở Tài nguyên và Môi trường

41.168

 

41.168

 

 

 

 

 

 

 

 

20

Sở Thông tin và Truyền thông

51.909

 

51.909

 

 

 

 

 

 

 

 

21

Sở Nội vụ

27.778

 

27.778

 

 

 

 

 

 

 

 

22

Sở Ngoại vụ

4.511

 

4.511

 

 

 

 

 

 

 

 

23

Thanh tra tỉnh

9.705

 

9.705

 

 

 

 

 

 

 

 

24

Ban Dân tộc tỉnh

7.495

 

7.495

 

 

 

 

 

 

 

 

25

Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh

18.862

 

18.862

 

 

 

 

 

 

 

 

26

Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam tỉnh

7.689

 

7.689

 

 

 

 

 

 

 

 

27

Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh tỉnh

16.962

 

16.962

 

 

 

 

 

 

 

 

28

Hội Nông dân tỉnh

6.301

 

6.301

 

 

 

 

 

 

 

 

29

Hội Cựu chiến binh tỉnh

2.864

 

2.864

 

 

 

 

 

 

 

 

30

Trường Cao đẳng Bình Định

27.086

 

27.086

 

 

 

 

 

 

 

 

31

Trường Cao đẳng Y tế Bình Định

6.213

 

6.213

 

 

 

 

 

 

 

 

32

Trường Chính trị tỉnh

6.541

 

6.541

 

 

 

 

 

 

 

 

33

Ban Giải phóng mặt bằng tỉnh

2.818

 

2.818

 

 

 

 

 

 

 

 

34

Đài Phát thanh và Truyền hình

23.585

 

23.585

 

 

 

 

 

 

 

 

35

Văn phòng điều phối về biến đổi khí hậu

927

 

927

 

 

 

 

 

 

 

 

36

Viện Nghiên cứu phát triển kinh tế xã hội

4.277

 

4.277

 

 

 

 

 

 

 

 

37

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Bình Định

 

19.000

 

 

19.000

 

 

 

 

 

 

 

 

38

Ban An toàn giao thông tỉnh

8.701

 

8.701

 

 

 

 

 

 

 

 

39

Liên minh các Hợp tác xã

2.248

 

2.248

 

 

 

 

 

 

 

 

40

Liên hiệp các hội Khoa học và Kỹ thuật tỉnh

3.357

 

3.357

 

 

 

 

 

 

 

 

41

Liên hiệp các tổ chức hữu nghị Việt Nam tỉnh

681

 

681

 

 

 

 

 

 

 

 

42

Hội Văn học nghệ thuật tỉnh

3.693

 

3.693

 

 

 

 

 

 

 

 

43

Hội Nhà báo tỉnh

1.540

 

1.540

 

 

 

 

 

 

 

 

44

Hội Chữ thập đỏ tỉnh

2.751

 

2.751

 

 

 

 

 

 

 

 

45

Hội Luật gia tỉnh

412

 

412

 

 

 

 

 

 

 

 

46

Hội Người mù tỉnh

890

 

890

 

 

 

 

 

 

 

 

47

Hội Đông y tỉnh

499

 

499

 

 

 

 

 

 

 

 

48

Hội Nạn nhân chất độc da cam/Dioxin

430

 

430

 

 

 

 

 

 

 

 

49

Hội Cựu Thanh niên xung phong tỉnh

785

 

785

 

 

 

 

 

 

 

 

50

Hội Bảo trợ người khuyết tật và bảo vệ quyền trẻ em tỉnh Bình Định

 

444

 

 

444

 

 

 

 

 

 

 

 

51

Hội Khuyến học tỉnh

475

 

475

 

 

 

 

 

 

 

 

52

Hội Cựu tù chính trị cách mạng tỉnh

395

 

395

 

 

 

 

 

 

 

 

53

Hội Người cao tuổi tỉnh

569

 

569

 

 

 

 

 

 

 

 

54

Hội Bảo trợ bệnh nhân nghèo tỉnh

380

 

380

 

 

 

 

 

 

 

 

55

Ủy ban Đoàn kết công giáo tỉnh

150

 

150

 

 

 

 

 

 

 

 

56

Quỹ khám chữa bệnh cho người nghèo tỉnh

10.261

 

10.261

 

 

 

 

 

 

 

 

57

Hội Làm vườn (Hiệp hội VAC)

350

 

350

 

 

 

 

 

 

 

 

58

Trung tâm Quốc tế Khoa học và Giáo dục liên ngành (Trung tâm ICISE)

 

6.000

 

 

6.000

 

 

 

 

 

 

 

 

59

Bảo hiểm xã hội tỉnh

442.232

 

442.232

 

 

 

 

 

 

 

 

60

Chi cấp bù thủy lợi phí

54.784

 

54.784

 

 

 

 

 

 

 

 

61

Chi thực hiện các chính sách bảo trợ xã hội

79.271

 

79.271

 

 

 

 

 

 

 

 

62

Chi hỗ trợ để bảo vệ, phát triển đất trồng lúa

5.380

 

5.380

 

 

 

 

 

 

 

 

63

Chi trích các Quỹ:

88.879

 

88.879

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ tỉnh

13.379

 

13.379

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-Quỹ Hỗ trợ phát triển hợp tác xã tỉnh

2.000

 

2.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-Quỹ Hỗ trợ nông dân tỉnh

2.000

 

2.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Sở Lao động Thương binh và Xã hội

1.500

 

1.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Quỹ Bảo trợ trẻ em

1.000

 

1.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Quỹ Giải quyết việc làm vì người tàn tật

500

 

500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi nhánh Ngân hàng chính sách xã hội Bình Định

 

70.000

 

 

70.000

 

 

 

 

 

 

 

 

64

Chi thực hiện Chương trình mục tiêu Quốc gia Xây dựng nông thôn mới

 

40.000

 

 

40.000

 

 

 

 

 

 

 

 

65

Chi khác ngân sách

57.385

 

57.385

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Mua dịch vụ xe buýt

13.219

 

13.219

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Hỗ trợ Cục Thống kê

600

 

600

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Hỗ trợ Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh

200

 

200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Ghi chi bồi thường, GPMB từ nguồn thu tiền thuê đất, thuê mặt nước mà nhà đầu tư đã tự nguyện ứng trước; chi lại từ nguồn thu xử phạt, tịch thu, thanh tra; chi chính sách người có công về xây dựng nhà ở theo QĐ 22/QĐ-TTg ; hỗ trợ lãi vay vốn cho hộ nghèo xây dựng nhà ở… (8)

43.366

 

43.366

 

 

 

 

 

 

 

 

66

Các khoản chi chờ phân bổ:

190.081

 

190.081

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi sự nghiệp kinh tế

30.014

 

30.014

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

67.219

 

67.219

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ

4.198

 

4.198

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

6.600

 

6.600

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi phát thanh truyền hình

2.000

 

2.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi sự nghiệp thể dục thể thao

7.000

 

7.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi sự nghiệp môi trường

4.000

 

4.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Sự nghiệp y tế

19.000

 

19.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi đảm bảo xã hội

6.843

 

6.843

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi hành chính

28718

 

28718

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

3.300

 

 

3.500

 

 

 

 

 

 

 

III

Chi bổ sung Quỹ Dự trữ tài chính

1.360

 

 

 

1.360

 

 

 

 

 

 

IV

Chi dự phòng ngân sách

105.643

 

 

 

 

111.026

 

 

 

 

 

 

Biểu số 52/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2021

(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng số

Trong đó

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

Chi khoa học và công nghệ

Chi y tế, dân số và gia đinh

Chi văn hóa thông tin

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

Chi thể dục thể thao

Chi bảo vệ môi trường

Chi các hoạt động kinh tế

Trong đó

Chi hoạt động của các cơ quan quản lý địa phương, đảng, đoàn thể

Chi bảo đảm xã hội

Chi giao thông

Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

I

Phân bổ trực tiếp theo QĐ đầu năm

6.009.860

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Giao huyện, thị xã, thành phố bố trí

2.153.750

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuẩn bị đầu tư

30.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đối ứng ODA

35.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Bố trí Quy hoạch tỉnh

37.592

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Xử lý thanh toán các công trình quyết toán

40.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Trả nợ vay ngân sách

4.844

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Hỗ trợ đầu tư hợp tác bên Lào

1.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Quỹ PTĐ và các công trình hạ tầng để phát triển quỹ đất

200.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Bố trí các Khu TĐC, HT BT, GPMB các dự án của tỉnh

200.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Bố trí cho chương trình BTXM GTNT VÀ KCH kênh mương

60.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Các Chương trình MTQG

25.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Chi phí thẩm tra phê duyệt quyết toán vốn đầu tư hoàn thành

4.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Bội chi ngân sách

532.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14

Văn phòng Tỉnh ủy

23.000

 

11.000

 

 

 

 

 

 

 

 

12.000

 

15

Sở Khoa học và Công nghệ

4.982

 

4.982

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16

Sở Giao thông vận tải

16.781

 

 

 

 

 

 

 

 

16.781

 

 

 

17

Sở Giáo dục và Đào tạo

7.961

7.961

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18

Sở Y tế

22.618

 

 

22.618

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19

Sở Lao động Thương binh và Xã hội

8.015

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.520

2.495

20

Sở Văn hóa và Thể thao

46.699

 

 

 

38.699

 

8.000

 

 

 

 

 

 

21

Sở Tài nguyên và Môi trường

4.500

 

1.500

 

 

 

 

 

 

 

 

3.000

 

22

Sở Thông tin và Truyền thông

5.000

 

5.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

23

Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh

296.674

 

 

 

 

 

 

 

 

276.674

 

20.000

 

24

Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

25

Trường Cao đẳng Bình Định

5.283

5.283

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

26

Trường Chính trị tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

27

Ban Giải phóng mặt bằng tỉnh

270.444

 

 

 

 

 

 

 

270.000

 

 

444

 

28

Sở NN&PTNT

4.093

 

1.200

 

 

 

 

 

 

 

 

2.893

 

29

Ban Quản lý Dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Bình Định

25.000

15.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.000

 

30

Ban Quản lý dự án nông nghiệp và phát triển nông thôn

516.697

 

 

 

 

 

 

 

86.200

10.000

420.497

 

 

31

Ban QLDA Giao thông tỉnh

1.101.804

 

 

 

 

 

 

 

 

1.100.804

 

1.000

 

35

Bệnh viện đa khoa tỉnh

4.427

 

 

4.427

 

 

 

 

 

 

 

 

 

36

TT NS và VSMT nông thôn

17.600

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17.600

 

 

37

Sở Tư pháp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.000

 

38

Thành phố Quy Nhơn

20.205

 

 

8.000

 

 

 

 

12.205

 

 

 

 

39

Thị xã An Nhơn

33.636

11.534

 

 

4.000

 

 

 

 

2.926

13.914

1.262

 

40

Huyện Tuy Phước

23.145

3.069

 

 

 

 

 

 

 

5.830

13.646

600

 

41

Huyện Tây Sơn

31.822

18.581

 

 

1.500

 

 

 

 

4.000

5.000

2.741

 

42

Huyện Phù Cát

21.689

3.950

 

1.000

500

 

 

 

3.258

8.081

4.900

 

 

43

Huyện Phù Mỹ

37.477

5.071

 

3.300

 

 

 

 

 

3.189

22.236

3.681

 

44

Huyện Hoài Ân

48.268

5.848

 

1.100

 

 

 

 

 

39.720

1.600

 

 

45

Huyện Hoài Nhơn

47.893

9.574

 

 

6.944

 

 

 

 

17.677

10.629

2.000

1.069

46

Huyện Vân Canh

14.129

13.129

 

 

 

 

 

 

 

 

1.000

 

 

47

Huyện Vĩnh Thạnh

18.932

6.852

 

 

5.000

 

 

 

 

5.000

 

2.080

 

48

Huyện An Lão

6.900

2.900

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.000

 

 

Biểu số 53/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2021

(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)

Đơn vị: triệu đồng

Stt

Tên đơn vị

Dự toán năm 2021

Bao gồm:

Chi sự nghiệp kinh tế

Chi sự nghiệp môi trường

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

Chi sự nghiệp khoa học - công nghệ

Chi sự nghiệp văn hóa - thông tin

Chi sự nghiệp phát thanh - truyền hình

Chi sự nghiệp thể dục - thể thao

Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

Chi bảo đảm xã hội

Chi hành chính

Chi khác

 

TỔNG CỘNG

2.985.330

449.638

26.843

601.673

60.404

72.734

25.585

52.759

838.907

211.869

484.649

57.385

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Văn phòng Tỉnh ủy

104.851

 

 

2.047

 

13.918

 

 

 

 

88.886

 

2

Đoàn Đại biểu Quốc hội

1.100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.100

 

3

Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh

12.137

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12.137

 

4

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

34.531

 

 

200

 

4.656

 

 

 

 

29.675

 

5

Sở Du lịch

10.970

6.807

 

 

 

 

 

 

 

 

4.163

 

6

Ủy ban Mặt trận tổ quốc Việt Nam tỉnh

9.495

 

 

500

 

 

 

 

 

 

8.995

 

7

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

114.627

52.978

 

210

 

 

 

 

 

 

61.439

 

8

Sở Kế hoạch và Đầu tư

10.173

3.409

 

6

 

 

 

 

 

 

6.758

 

9

Sở Tư pháp

11.931

4.871

 

59

 

 

 

 

 

 

7.001

 

10

Sở Công Thương

17.894

9.543

600

442

 

321

 

 

 

 

6.988

 

11

Sở Khoa học và Công nghệ

37.361

 

 

59

30.663

 

 

 

 

 

6.639

 

12

Sở Tài chính

16.577

 

 

286

 

 

 

 

 

 

16.291

 

13

Sở Xây dựng

10.753

3.225

 

60

 

 

 

 

 

 

7.468

 

14

Sở Giao thông vận tải (1)

212.915

202.517

 

69

 

 

 

 

 

 

10.329

 

15

Sở Giáo dục và Đào tạo

487.824

 

170

478.670

 

 

 

 

 

 

8.984

 

16

Sở Y tế (2)

360.709

 

 

430

 

 

 

 

348.414

 

11.865

 

17

Sở Lao động Thương binh và Xã hội

64.219

 

 

3.878

 

 

 

 

 

52.125

8.216

 

18

Sở Văn hóa và Thể thao

89.184

 

 

43

 

36.775

 

45.759

 

 

6.607

 

19

Sở Tài nguyên và Môi trường

41.168

9.965

17.821

61

 

 

 

 

 

 

13.321

 

20

Sở Thông tin và Truyền thông

51.909

 

 

460

 

5.297

 

 

 

 

46.152

 

21

Sở Nội vụ

27.778

2.928

 

4.143

 

 

 

 

 

 

20.707

 

22

Sở Ngoại vụ

4.511

 

 

124

 

 

 

 

 

 

4.387

 

23

Thanh tra tỉnh

9.705

 

 

154

 

 

 

 

 

 

9.551

 

24

Ban Dân tộc tỉnh

7.495

 

 

50

 

 

 

 

 

1.550

5.895

 

25

Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh

18.862

7.598

2.414

745

 

 

 

 

 

 

8.105

 

26

Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam tỉnh

7.689

 

 

183

 

 

 

 

 

 

7.506

 

27

Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh tỉnh

16.962

 

461

722

 

5.167

 

 

 

 

10.612

 

28

Hội Nông dân tỉnh

6.301

 

450

327

 

 

 

 

 

 

5.524

 

29

Hội Cựu chiến binh tỉnh

2.864

 

 

296

 

 

 

 

 

 

2.568

 

30

Trường Cao đẳng Bình Định

27.086

 

 

27.086

 

 

 

 

 

 

 

 

31

Trường Cao đẳng Y tế Bình Định

6.213

 

 

6.213

 

 

 

 

 

 

 

 

32

Trường Chính trị tỉnh

6.541

 

 

6.541

 

 

 

 

 

 

 

 

33

Ban Giải phóng mặt bằng tỉnh

2.818

2.818

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

34

Đài Phát thanh và Truyền hình

23.585

 

 

 

 

 

23.585

 

 

 

 

 

35

Văn phòng điều phối về biến đổi khí hậu

927

 

927

 

 

 

 

 

 

 

 

 

36

Viện Nghiên cứu phát triển kinh tế xã hội

4.277