Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 5201/QĐ-UBND 2020 công khai dự toán ngân sách nhà nước tỉnh Bình Định năm 2021
Số hiệu:
|
5201/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Định
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Phi Long
|
Ngày ban hành:
|
22/12/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 5201/QĐ-UBND
|
Bình Định, ngày
22 tháng 12 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM
2021 CỦA TỈNH BÌNH ĐỊNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số
343/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn
thực hiện công khai ngân sách đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Quyết định số
1950/QĐ-TTg ngày 28 tháng 11 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự
toán ngân sách nhà nước năm 2021;
Căn cứ Quyết định số
2040/QĐ-BTC ngày 03 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự
toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2021;
Căn cứ Nghị quyết số
23/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa XII, kỳ họp
thứ 13 về dự toán ngân sách nhà nước năm 2021;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở
Tài chính tại Tờ trình số 728/TTr-STC ngày 14 tháng 12 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước
năm 2021 của tỉnh Bình Định (chi tiết tại các biểu kèm theo Quyết định này).
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài
chính, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên
quan tổ chức triển khai thực hiện Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài chính (để báo cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- VP Tỉnh ủy; VP HĐND tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành, đoàn thể thuộc tỉnh;
- Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh;
- Tòa án nhân dân tỉnh;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, K17.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn Phi Long
|
Biểu số 46/CK-NSNN
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
(Dự
toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn
vị: triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán năm 2021
|
A
|
TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
TRÊN ĐỊA BÀN
|
10.563.000
|
1
|
Thu nội địa (không kể thu từ
dầu thô)
|
9.240.500
|
2
|
Thu từ hoạt động xuất khẩu,
nhập khẩu
|
790.000
|
3
|
Thu vay bù đắp bội chi
|
532.500
|
B
|
TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG
|
15.265.394
|
I
|
Các khoản thu cân đối NSĐP
|
8.417.140
|
1
|
Các khoản thu NSĐP hưởng 100%
|
4.518.540
|
2
|
Các khoản thu phân chia theo
tỷ lệ
|
3.788.600
|
3
|
Thu xổ số kiến thiết
|
110.000
|
II
|
Thu vay bù đắp bội chi
|
532.500
|
III
|
Ngân sách Trung ương bổ
sung
|
6.315.754
|
1
|
Bổ sung cân đối ổn định
|
3.134.820
|
2
|
Bổ sung có mục tiêu
|
3.082.263
|
3
|
Bổ sung để thực hiện cải cách
tiền lương
|
98.671
|
C
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG
|
15.260.550
|
I
|
Tổng chi cân đối ngân sách
địa phương
|
11.596.770
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
4.550.615
|
2
|
Chi thường xuyên
|
6.808.282
|
3
|
Chi trả nợ lãi các khoản do
chính quyền địa phương vay
|
3.500
|
4
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài
chính
|
1.360
|
5
|
Dự phòng ngân sách
|
233.013
|
II
|
Chi chương trình mục tiêu quốc
gia, chương trình mục tiêu
|
3.663.780
|
1
|
Chi chương trình mục tiêu quốc
gia
|
|
2
|
Chi từ nguồn bổ sung mục tiêu
|
3.663.780
|
D
|
BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG
|
532.500
|
Đ
|
TỔNG MỨC VAY CỦA NGÂN SÁCH
ĐỊA PHƯƠNG
|
533.700
|
1
|
Vay trong nước
|
|
2
|
Vay lại từ nguồn Chính phủ
vay ngoài nước
|
533.700
|
E
|
TRẢ NỢ GỐC VAY CỦA NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
16.996
|
1
|
Từ nguồn vay để trả nợ gốc
|
|
2
|
Bội thu ngân sách địa phương
|
4.844
|
a
|
Đầu tư tập trung ngân sách tỉnh
|
|
b
|
Tiền sử dụng đất
|
4.844
|
3
|
Khấu hao tài sản hình thành từ
vốn vay
|
12.152
|
Biểu số 47/CK-NSNN
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ
NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2021
(Dự
toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán năm 2021
|
A
|
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách
|
11.386.988
|
1
|
Thu ngân sách được hưởng theo
phân cấp
|
4.538.734
|
2
|
Thu bổ sung từ NSTW
|
6.315.754
|
-
|
Thu bổ sung cân đối
|
3.134.820
|
-
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
3.082.263
|
-
|
Bổ sung để thực hiện cải cách
tiền lương theo quy định
|
98.671
|
3
|
Thu vay bù đắp bội chi
|
532.500
|
4
|
Thu chuyển nguồn
|
|
II
|
Chi ngân sách
|
11.382.144
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân
sách cấp tỉnh
|
8.372.874
|
2
|
Chi bổ sung cho ngân sách huyện
|
3.009.270
|
-
|
Chi bổ sung cân đối
|
1.954.088
|
-
|
Chi bổ sung có mục tiêu
|
1.055.182
|
III
|
Bội chi NSĐP/Bội thu NSĐP
|
532.500
|
B
|
NGÂN SÁCH HUYỆN (BAO GỒM
NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH CẤP XÃ)
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách
|
6.887.676
|
1
|
Thu ngân sách được hưởng theo
phân cấp
|
3.878.406
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp
tỉnh
|
3.009.270
|
-
|
Thu bổ sung cân đối
|
1.954.088
|
-
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
1.055.182
|
3
|
Thu kết dư
|
|
II
|
Chi ngân sách
|
6.887.676
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân
sách cấp huyện
|
6.887.676
|
2
|
Chi bổ sung cho ngân sách xã
|
|
-
|
Chi bổ sung cân đối
|
|
-
|
Chi bổ sung có mục tiêu
|
|
3
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
|
Biểu số 48/CK-NSNN
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021
(Dự
toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn
vị: Triệu đồng
Nội dung
|
Dự
toán năm 2021
|
Tổng
thu NSNN
|
Thu
NSĐP
|
TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA
BÀ N (I+II+III)
|
10.563.000
|
8.949.640
|
I. THU TỪ HOẠT ĐỘNG XUẤT
NHẬP KHẨU
|
790.000
|
|
1. Thuế xuất, nhập khẩu, TTĐB
và BVMT hàng hóa NK
|
190.000
|
|
2. Thuế giá trị gia tăng hàng
hóa nhập khẩu
|
600.000
|
|
II. THU NỘI ĐỊA
|
9.240.500
|
8.417.140
|
Thu nội địa trừ tiền sử
dụng đất; thu cổ tức, lợi nhuận được chia và lợi nhuận còn lại; xổ số kiến
thiết
|
5.814.500
|
4.991.140
|
1. Thu từ DNNN Trung ương
|
290.000
|
290.000
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
258.000
|
258.000
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
23.000
|
23.000
|
- Thuế tài nguyên
|
9.000
|
9.000
|
2. Thu từ DNNN địa phương
|
128.000
|
128.000
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
66.000
|
66.000
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
52.000
|
52.000
|
- Thuế tài nguyên
|
10.000
|
10.000
|
3. Thu từ DN có vốn ĐT nước
ngoài
|
490.000
|
490.000
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
190.000
|
190.000
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
300.000
|
300.000
|
4. Thu từ khu vực công
thương nghiệp ngoài quốc doanh
|
2.300.000
|
2.300.000
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
1.452.000
|
1.452.000
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
480.000
|
480.000
|
- Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ
trong nước
|
243.000
|
243.000
|
- Thuế tài nguyên
|
125.000
|
125.000
|
5. Lệ phí trước bạ
|
320.000
|
320.000
|
6. Thuế sử dụng đất phi
nông nghiệp
|
20.000
|
20.000
|
7. Thuế thu nhập cá nhân
|
360.000
|
360.000
|
8. Thuế bảo vệ môi trường
|
980.000
|
364.600
|
- Số thu NSTW hưởng 100%
|
615.400
|
|
- Số thu phân chia NSTW và
NSĐP
|
364.600
|
364.600
|
9. Thu phí và lệ phí tính
cân đối ngân sách
|
176.500
|
74.000
|
- Phí, lệ phí trung ương
|
102.500
|
|
- Phí, lệ phí địa phương
|
74.000
|
74.000
|
Bao gồm: + Phí BVMT khai thác
khoáng sản
|
29.000
|
29.000
|
+ Lệ phí môn bài
|
26.064
|
26.064
|
+ Các loại phí, lệ phí còn
lại
|
18.936
|
18.936
|
10.Tiền sử dụng đất
|
3.300.000
|
3.300.000
|
11. Tiền cho thuê mặt đất,
mặt nước
|
380.000
|
380.000
|
- Thu tiền 01 lần
|
280.000
|
280.000
|
- Thu tiền hàng năm
|
100.000
|
100.000
|
12. Tiền bán nhà thuộc sở
hữu Nhà nước
|
5.000
|
5.000
|
13. Thu tiền cấp quyền
khai thác khoáng sản
|
75.000
|
69.540
|
- Trung ương cấp phép
|
7.800
|
2.340
|
- Địa phương cấp phép
|
67.200
|
67.200
|
14. Thu tại xã
|
60.000
|
60.000
|
15. Thu khác ngân sách
tính cân đối
|
230.000
|
130.000
|
- Thu phạt vi phạm an toàn
giao thông
|
60.000
|
|
- Thu phạt VPHC do cơ quan TW
thực hiện
|
40.000
|
|
- Thu khác còn lại địa phương
hưởng 100%
|
130.000
|
130.000
|
16. Thu cổ tức, lợi nhuận
được chia và lợi nhuận còn lại
|
16.000
|
16.000
|
- Thu NSTW hưởng 100%
|
|
|
- Thu địa phương hưởng 100%
|
16.000
|
16.000
|
17. Thu xổ số kiến thiết
|
110.000
|
110.000
|
Trong đó: - Thu từ xổ số kiến
thiết truyền thống
|
95.000
|
95.000
|
- Thu từ Xổ số Điện toán Việt
Nam (Vietlott)
|
15.000
|
15.000
|
III. THU VAY BÙ ĐẮP BỘI
CHI
|
532.500
|
532.500
|
Biểu số 49/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP
TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2021
(Dự
toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
STT
|
NỘI DUNG
|
DỰ TOÁN NĂM 2021
|
NSĐP
|
Chia ra
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
Ngân sách huyện, thị xã, thành phố
|
A
|
B
|
1=2+3
|
2
|
3
|
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG (A+B)
|
15.260.550
|
8.372.874
|
6.887.676
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG
|
11.596.770
|
5.498.081
|
6.098.689
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
4.550.615
|
2.396.865
|
2.153.750
|
|
Trong đó chia theo nguồn vốn:
|
|
|
|
1
|
Chi đầu tư xây dựng từ nguồn
vốn trong nước
|
557.260
|
403.510
|
153.750
|
2
|
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền
sử dụng đất
|
3.295.156
|
1.295.156
|
2.000.000
|
3
|
Chi đầu tư từ nguồn xổ số kiến
thiết
|
110.000
|
110.000
|
|
4
|
Chi từ nguồn thu vay để bù đắp
bội chi
|
532.500
|
532.500
|
|
5
|
Chi từ nguồn khác
|
55.699
|
55.699
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
6.808.282
|
2.985.330
|
3.822.952
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy
nghề
|
3.232.574
|
601.673
|
2.630.901
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
63.444
|
60.404
|
3.040
|
III
|
Chi trả nợ lãi các khoản
do chính quyền địa phương vay
|
3.500
|
3.500
|
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài
chính
|
1.360
|
1.360
|
|
V
|
Chi dự phòng ngân sách
|
233.013
|
111.026
|
121.987
|
B
|
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC
TIÊU
|
3.663.780
|
2.874.793
|
788.987
|
I
|
Bổ sung vốn đầu tư để thực
hiện các dự án, công trình
|
2.191.576
|
2.191.576
|
|
1
|
Từ nguồn vốn ngoài nước
|
614.685
|
614.685
|
|
2
|
Từ nguồn vốn trong nước
|
1.576.891
|
1.576.891
|
|
II
|
Bổ sung vốn sự nghiệp thực
hiện các chế độ, chính sách và một số chương trình mục tiêu
|
1.472.204
|
683.217
|
788.987
|
1
|
Từ nguồn vốn ngoài nước
|
1.860
|
1.860
|
|
2
|
Từ nguồn vốn trong nước
|
1.470.344
|
681.357
|
788.987
|
|
Bao gồm:
|
|
|
|
-
|
Hỗ trợ chi phí học tập và miễn
giảm học phí
|
26.357
|
26.357
|
|
-
|
Hỗ trợ học sinh và trường phổ
thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn
|
1.766
|
1.766
|
|
-
|
Hỗ trợ kinh phí ăn trưa đối với
trẻ em mẫu giáo và chính sách đối với giáo viên mầm non; Chính sách ưu tiên đối
với học sinh mẫu giáo học sinh dân tộc rất ít người
|
5.099
|
5.099
|
|
-
|
Học bổng học sinh dân tộc nội
trú; học bổng và phương tiện học tập cho học sinh khuyết tật; hỗ trợ chi phí
học tập cho sinh viên dân tộc thiểu số thuộc hộ nghèo, cận nghèo; chính sách nội
trú đối với học sinh, sinh viên học cao đẳng, trung cấp
|
6.624
|
6.624
|
|
-
|
Kinh phí thực hiện Đề án giảm
thiểu hôn nhân cận huyết thống
|
196
|
196
|
|
-
|
Hỗ trợ tiền điện hộ nghèo, hộ
chính sách xã hội
|
17.337
|
17.337
|
|
-
|
Hỗ trợ người có uy tín trong
đồng bào dân tộc thiểu số và hỗ trợ tổ chức, đơn vị sử dụng lao động là người
dân tộc thiểu số
|
737
|
737
|
|
-
|
Hỗ trợ khai thác nuôi trồng hải
sản trên các vùng biển xa
|
591.360
|
591.360
|
|
-
|
Vốn dự bị động viên
|
3.000
|
3.000
|
|
-
|
Bổ sung kinh phí thực hiện nhiệm
vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông
|
28.881
|
28.881
|
|
-
|
Thực hiện chính sách cấp bù
thủy lợi phí
|
66.220
|
|
66.220
|
-
|
Thực hiện Luật người cao tuổi,
khuyết tật và chính sách bảo trợ xã hội
|
315.320
|
|
315.320
|
-
|
Hỗ trợ bảo vệ và phát triển đất
lúa
|
46.480
|
|
46.480
|
-
|
Mua dầu diesel và chi phụ cấp
cho người vận hành máy
|
519
|
|
519
|
-
|
Lễ hội văn hóa miền núi
|
1.500
|
|
1.500
|
-
|
Chi công tác đảm bảo an toàn
giao thông
|
5.000
|
|
5.000
|
-
|
Chi tiếp xúc cử tri, hỗ trợ
sinh hoạt Tổ Đại biểu HĐND tỉnh
|
876
|
|
876
|
-
|
Bổ sung chi cho Ban Thanh tra
nhân dân (do tăng mức chi từ 2 triệu đồng đến 5 triệu đồng)
|
477
|
|
477
|
-
|
Hỗ trợ chi giám sát, phản biện
xã hội
|
1.355
|
|
1.355
|
-
|
Chi hỗ trợ cho đô thị loại V
của các xã, thị trấn
|
14.000
|
|
14.000
|
-
|
Hỗ trợ do bỏ quy định thu quỹ
quốc phòng an ninh
|
9.650
|
|
9.650
|
-
|
Bổ sung kinh phí thực hiện dịch
vụ chi trả trợ cấp cho đối tượng bảo trợ xã hội thông qua hệ thống bưu điện
trên địa bàn tỉnh
|
1.433
|
|
1.433
|
-
|
Bổ sung kinh phí tăng thêm thực
hiện Cuộc vận động "Toàn dân đoàn kết xây dựng nông thôn mới, đô thị văn
minh"
|
4.116
|
|
4.116
|
-
|
Chi cộng tác viên công tác giảm
nghèo ở xã đặc biệt khó khăn
|
312
|
|
312
|
-
|
Hỗ trợ phí dịch vụ giết mổ và
phí kiểm soát giết mổ động vật tập trung
|
1.274
|
|
1.274
|
-
|
Hỗ trợ kinh phí để hợp đồng
lao động bảo vệ rừng tại các Ban quản lý rừng phòng hộ
|
10.318
|
|
10.318
|
-
|
Hỗ trợ kinh phí chúc thọ, mừng
thọ
|
5.140
|
|
5.140
|
-
|
Hỗ trợ lực lượng quản lý đê
nhân dân
|
1.026
|
|
1.026
|
-
|
Bổ sung kinh phí do chuyển Trạm
Thú y, Trồng trọt và Bảo vệ thực vật từ tỉnh sang cho huyện, thị xã, thành phố
quản lý
|
9.573
|
|
9.573
|
-
|
Hỗ trợ kinh phí hoạt động
tăng thêm cho Mặt trận Tổ quốc và các tổ chức chính trị - xã hội ở cấp xã,
thôn, khu phố
|
4.879
|
|
4.879
|
-
|
Hỗ trợ thực hiện quản lý, bảo
vệ rừng theo quy định hướng dẫn của Trung ương
|
6.400
|
|
6.400
|
-
|
Chi hỗ trợ đại hội các hội,
đoàn thể
|
2.500
|
|
2.500
|
-
|
Trang bị, ứng dụng công nghệ
và cải cách thủ tục hành chính; phần mềm quản lý ngân sách
|
29.087
|
|
29.087
|
-
|
Hỗ trợ kiến thiết thị chính;
chỉnh trang, nâng cấp, phát triển môi trường, cảnh quan các đô thị; quảng bá,
phát triển văn hóa - du lịch; xây dựng nông thôn mới nâng cao
|
242.600
|
|
242.600
|
-
|
Hỗ trợ từ nguồn thu ngân sách
tỉnh hưởng trên địa bàn thị xã An Nhơn tăng thêm để chi đầu tư phát triển
(Nghị quyết số 05-NQ/TU của tỉnh ủy)
|
5.700
|
|
5.700
|
-
|
Hỗ trợ thực hiện một số nhiệm
vụ chi đặc thù của địa phương
|
3.232
|
|
3.232
|
Biểu số 50/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC
NĂM 2021
(Dự
toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
NỘI DUNG
|
DỰ TOÁN 2021
|
|
TỔNG SỐ CHI NSĐP
|
7.452.169
|
A
|
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO
NGÂN SÁCH HUYỆN
|
1.954.088
|
B
|
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
THEO LĨNH VỰC
|
5.498.081
|
|
Trong đó:
|
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
2.396.865
|
1
|
Chi đầu tư xây dựng từ nguồn
vốn trong nước
|
403.510
|
2
|
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền
sử dụng đất
|
1.295.156
|
3
|
Chi đầu tư từ nguồn xổ số kiến
thiết
|
110.000
|
4
|
Chi từ nguồn thu vay để bù đắp
bội chi
|
532.500
|
5
|
Chi từ nguồn khác
|
55.699
|
II
|
Chi thường xuyên
|
2.985.330
|
|
Trong đó:
|
|
1
|
Chi sự nghiệp kinh tế
|
449.638
|
2
|
Sự nghiệp bảo vệ môi trường
|
26.843
|
3
|
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo
và dạy nghề
|
601.673
|
4
|
Chi sự nghiệp y tế, dân số và
gia đình
|
838.907
|
5
|
Chi sự nghiệp khoa học - công
nghệ
|
60.404
|
6
|
Chi sự nghiệp văn hóa - thông
tin
|
72.734
|
7
|
Chi sự nghiệp phát thanh -
truyền hình
|
25.585
|
8
|
Chi sự nghiệp thể dục - thể
thao
|
52.759
|
9
|
Chi bảo đảm xã hội
|
211.869
|
10
|
Chi quản lý hành chính
|
484.649
|
III
|
Chi trả nợ lãi các khoản
do chính quyền địa phương vay
|
3.500
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài
chính
|
1.360
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
111.026
|
Biểu số 51/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC
NĂM 2021
(Dự
toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn
vị: triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển (Không kể Chương trình mục tiêu Quốc gia)
|
Chi thường xuyên (Không kể Chương trình mục tiêu Quốc gia)
|
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay
|
Chi bổ sung Quỹ Dự trữ tài chính
|
Chi dự phòng ngân sách
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
Chi Chương trình mục tiêu Quốc gia
|
Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
|
TỔNG SỐ
|
5.498.081
|
2.396.865
|
2.985.330
|
3.500
|
1.360
|
111.026
|
|
|
|
|
|
I
|
Các cơ quan, tổ chức,
trong đó:
|
5.382.195
|
2.396.865
|
2.985.330
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Văn phòng Tỉnh ủy
|
104.851
|
|
104.851
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đoàn Đại biểu Quốc hội
|
1.100
|
|
1.100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh
|
12.137
|
|
12.137
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
34.531
|
|
34.531
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Sở Du lịch
|
10.970
|
|
10.970
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Ủy ban Mặt trận tổ quốc Việt
Nam tỉnh
|
9.495
|
|
9.495
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
114.627
|
|
114.627
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
10.173
|
|
10.173
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Sở Tư pháp
|
11.931
|
|
11.931
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Sở Công Thương
|
17.894
|
|
17.894
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
37.361
|
|
37.361
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Sở Tài chính
|
16.577
|
|
16.577
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Sở Xây dựng
|
10.753
|
|
10.753
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Sở Giao thông vận tải
|
212.915
|
|
212.915
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
487.824
|
|
487.824
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Sở Y tế
|
360.709
|
|
360.709
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Sở Lao động Thương binh và Xã
hội
|
64.219
|
|
64.219
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Sở Văn hóa và Thể thao
|
89.184
|
|
89.184
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
41.168
|
|
41.168
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
51.909
|
|
51.909
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Sở Nội vụ
|
27.778
|
|
27.778
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Sở Ngoại vụ
|
4.511
|
|
4.511
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23
|
Thanh tra tỉnh
|
9.705
|
|
9.705
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24
|
Ban Dân tộc tỉnh
|
7.495
|
|
7.495
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25
|
Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh
|
18.862
|
|
18.862
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26
|
Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam
tỉnh
|
7.689
|
|
7.689
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27
|
Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ
Chí Minh tỉnh
|
16.962
|
|
16.962
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28
|
Hội Nông dân tỉnh
|
6.301
|
|
6.301
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29
|
Hội Cựu chiến binh tỉnh
|
2.864
|
|
2.864
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
Trường Cao đẳng Bình Định
|
27.086
|
|
27.086
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31
|
Trường Cao đẳng Y tế Bình Định
|
6.213
|
|
6.213
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32
|
Trường Chính trị tỉnh
|
6.541
|
|
6.541
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33
|
Ban Giải phóng mặt bằng tỉnh
|
2.818
|
|
2.818
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34
|
Đài Phát thanh và Truyền hình
|
23.585
|
|
23.585
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35
|
Văn phòng điều phối về biến đổi
khí hậu
|
927
|
|
927
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36
|
Viện Nghiên cứu phát triển
kinh tế xã hội
|
4.277
|
|
4.277
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây
dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Bình Định
|
19.000
|
|
19.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38
|
Ban An toàn giao thông tỉnh
|
8.701
|
|
8.701
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39
|
Liên minh các Hợp tác xã
|
2.248
|
|
2.248
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40
|
Liên hiệp các hội Khoa học và
Kỹ thuật tỉnh
|
3.357
|
|
3.357
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41
|
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị
Việt Nam tỉnh
|
681
|
|
681
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42
|
Hội Văn học nghệ thuật tỉnh
|
3.693
|
|
3.693
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43
|
Hội Nhà báo tỉnh
|
1.540
|
|
1.540
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44
|
Hội Chữ thập đỏ tỉnh
|
2.751
|
|
2.751
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45
|
Hội Luật gia tỉnh
|
412
|
|
412
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46
|
Hội Người mù tỉnh
|
890
|
|
890
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47
|
Hội Đông y tỉnh
|
499
|
|
499
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48
|
Hội Nạn nhân chất độc da
cam/Dioxin
|
430
|
|
430
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49
|
Hội Cựu Thanh niên xung phong
tỉnh
|
785
|
|
785
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
Hội Bảo trợ người khuyết tật
và bảo vệ quyền trẻ em tỉnh Bình Định
|
444
|
|
444
|
|
|
|
|
|
|
|
|
51
|
Hội Khuyến học tỉnh
|
475
|
|
475
|
|
|
|
|
|
|
|
|
52
|
Hội Cựu tù chính trị cách mạng
tỉnh
|
395
|
|
395
|
|
|
|
|
|
|
|
|
53
|
Hội Người cao tuổi tỉnh
|
569
|
|
569
|
|
|
|
|
|
|
|
|
54
|
Hội Bảo trợ bệnh nhân nghèo tỉnh
|
380
|
|
380
|
|
|
|
|
|
|
|
|
55
|
Ủy ban Đoàn kết công giáo tỉnh
|
150
|
|
150
|
|
|
|
|
|
|
|
|
56
|
Quỹ khám chữa bệnh cho người
nghèo tỉnh
|
10.261
|
|
10.261
|
|
|
|
|
|
|
|
|
57
|
Hội Làm vườn (Hiệp hội VAC)
|
350
|
|
350
|
|
|
|
|
|
|
|
|
58
|
Trung tâm Quốc tế Khoa học và
Giáo dục liên ngành (Trung tâm ICISE)
|
6.000
|
|
6.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
59
|
Bảo hiểm xã hội tỉnh
|
442.232
|
|
442.232
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60
|
Chi cấp bù thủy lợi phí
|
54.784
|
|
54.784
|
|
|
|
|
|
|
|
|
61
|
Chi thực hiện các chính sách
bảo trợ xã hội
|
79.271
|
|
79.271
|
|
|
|
|
|
|
|
|
62
|
Chi hỗ trợ để bảo vệ, phát
triển đất trồng lúa
|
5.380
|
|
5.380
|
|
|
|
|
|
|
|
|
63
|
Chi trích các Quỹ:
|
88.879
|
|
88.879
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Quỹ Phát triển khoa học và công
nghệ tỉnh
|
13.379
|
|
13.379
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-Quỹ Hỗ trợ phát triển hợp
tác xã tỉnh
|
2.000
|
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-Quỹ Hỗ trợ nông dân tỉnh
|
2.000
|
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sở Lao động Thương binh và
Xã hội
|
1.500
|
|
1.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Quỹ Bảo trợ trẻ em
|
1.000
|
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Quỹ Giải quyết việc làm vì
người tàn tật
|
500
|
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi nhánh Ngân hàng chính
sách xã hội Bình Định
|
70.000
|
|
70.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
64
|
Chi thực hiện Chương trình mục
tiêu Quốc gia Xây dựng nông thôn mới
|
40.000
|
|
40.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
65
|
Chi khác ngân sách
|
57.385
|
|
57.385
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Mua dịch vụ xe buýt
|
13.219
|
|
13.219
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hỗ trợ Cục Thống kê
|
600
|
|
600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hỗ trợ Viện Kiểm sát nhân
dân tỉnh
|
200
|
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Ghi chi bồi thường, GPMB từ
nguồn thu tiền thuê đất, thuê mặt nước mà nhà đầu tư đã tự nguyện ứng trước;
chi lại từ nguồn thu xử phạt, tịch thu, thanh tra; chi chính sách người có
công về xây dựng nhà ở theo QĐ 22/QĐ-TTg ; hỗ trợ lãi vay vốn cho hộ nghèo xây
dựng nhà ở… (8)
|
43.366
|
|
43.366
|
|
|
|
|
|
|
|
|
66
|
Các khoản chi chờ phân bổ:
|
190.081
|
|
190.081
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi sự nghiệp kinh tế
|
30.014
|
|
30.014
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi sự nghiệp giáo dục, đào
tạo và dạy nghề
|
67.219
|
|
67.219
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi sự nghiệp khoa học và
công nghệ
|
4.198
|
|
4.198
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi sự nghiệp văn hóa thông
tin
|
6.600
|
|
6.600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi phát thanh truyền hình
|
2.000
|
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi sự nghiệp thể dục thể
thao
|
7.000
|
|
7.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi sự nghiệp môi trường
|
4.000
|
|
4.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sự nghiệp y tế
|
19.000
|
|
19.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi đảm bảo xã hội
|
6.843
|
|
6.843
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi hành chính
|
28718
|
|
28718
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Chi trả nợ lãi các khoản
do chính quyền địa phương vay
|
3.300
|
|
|
3.500
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Chi bổ sung Quỹ Dự trữ tài
chính
|
1.360
|
|
|
|
1.360
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Chi dự phòng ngân sách
|
105.643
|
|
|
|
|
111.026
|
|
|
|
|
|
Biểu số 52/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Dự
toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
Chi khoa học và công nghệ
|
Chi y tế, dân số và gia đinh
|
Chi văn hóa thông tin
|
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn
|
Chi thể dục thể thao
|
Chi bảo vệ môi trường
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
Trong đó
|
Chi hoạt động của các cơ quan quản lý
địa phương, đảng, đoàn thể
|
Chi bảo đảm xã hội
|
Chi giao thông
|
Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi,
thủy sản
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
I
|
Phân bổ trực tiếp theo QĐ đầu năm
|
6.009.860
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Giao
huyện, thị xã, thành phố bố trí
|
2.153.750
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuẩn
bị đầu tư
|
30.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đối
ứng ODA
|
35.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Bố
trí Quy hoạch tỉnh
|
37.592
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Xử
lý thanh toán các công trình quyết toán
|
40.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Trả
nợ vay ngân sách
|
4.844
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Hỗ
trợ đầu tư hợp tác bên Lào
|
1.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Quỹ
PTĐ và các công trình hạ tầng để phát triển quỹ đất
|
200.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Bố
trí các Khu TĐC, HT BT, GPMB các dự án của tỉnh
|
200.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Bố
trí cho chương trình BTXM GTNT VÀ KCH kênh mương
|
60.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Các
Chương trình MTQG
|
25.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Chi
phí thẩm tra phê duyệt quyết toán vốn đầu tư hoàn thành
|
4.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Bội
chi ngân sách
|
532.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Văn
phòng Tỉnh ủy
|
23.000
|
|
11.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.000
|
|
15
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
4.982
|
|
4.982
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Sở
Giao thông vận tải
|
16.781
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.781
|
|
|
|
17
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
7.961
|
7.961
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Sở
Y tế
|
22.618
|
|
|
22.618
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Sở
Lao động Thương binh và Xã hội
|
8.015
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.520
|
2.495
|
20
|
Sở
Văn hóa và Thể thao
|
46.699
|
|
|
|
38.699
|
|
8.000
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
4.500
|
|
1.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000
|
|
22
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
5.000
|
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23
|
Ban
Quản lý khu kinh tế tỉnh
|
296.674
|
|
|
|
|
|
|
|
|
276.674
|
|
20.000
|
|
24
|
Hội
Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25
|
Trường
Cao đẳng Bình Định
|
5.283
|
5.283
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26
|
Trường
Chính trị tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27
|
Ban
Giải phóng mặt bằng tỉnh
|
270.444
|
|
|
|
|
|
|
|
270.000
|
|
|
444
|
|
28
|
Sở
NN&PTNT
|
4.093
|
|
1.200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.893
|
|
29
|
Ban
Quản lý Dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh
Bình Định
|
25.000
|
15.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000
|
|
30
|
Ban
Quản lý dự án nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
516.697
|
|
|
|
|
|
|
|
86.200
|
10.000
|
420.497
|
|
|
31
|
Ban
QLDA Giao thông tỉnh
|
1.101.804
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.100.804
|
|
1.000
|
|
35
|
Bệnh
viện đa khoa tỉnh
|
4.427
|
|
|
4.427
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36
|
TT
NS và VSMT nông thôn
|
17.600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.600
|
|
|
37
|
Sở
Tư pháp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000
|
|
38
|
Thành
phố Quy Nhơn
|
20.205
|
|
|
8.000
|
|
|
|
|
12.205
|
|
|
|
|
39
|
Thị
xã An Nhơn
|
33.636
|
11.534
|
|
|
4.000
|
|
|
|
|
2.926
|
13.914
|
1.262
|
|
40
|
Huyện
Tuy Phước
|
23.145
|
3.069
|
|
|
|
|
|
|
|
5.830
|
13.646
|
600
|
|
41
|
Huyện
Tây Sơn
|
31.822
|
18.581
|
|
|
1.500
|
|
|
|
|
4.000
|
5.000
|
2.741
|
|
42
|
Huyện
Phù Cát
|
21.689
|
3.950
|
|
1.000
|
500
|
|
|
|
3.258
|
8.081
|
4.900
|
|
|
43
|
Huyện
Phù Mỹ
|
37.477
|
5.071
|
|
3.300
|
|
|
|
|
|
3.189
|
22.236
|
3.681
|
|
44
|
Huyện
Hoài Ân
|
48.268
|
5.848
|
|
1.100
|
|
|
|
|
|
39.720
|
1.600
|
|
|
45
|
Huyện
Hoài Nhơn
|
47.893
|
9.574
|
|
|
6.944
|
|
|
|
|
17.677
|
10.629
|
2.000
|
1.069
|
46
|
Huyện
Vân Canh
|
14.129
|
13.129
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
|
|
47
|
Huyện
Vĩnh Thạnh
|
18.932
|
6.852
|
|
|
5.000
|
|
|
|
|
5.000
|
|
2.080
|
|
48
|
Huyện
An Lão
|
6.900
|
2.900
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.000
|
|
Biểu số 53/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO
TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Dự
toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn
vị: triệu đồng
Stt
|
Tên đơn vị
|
Dự toán năm 2021
|
Bao gồm:
|
Chi sự nghiệp kinh tế
|
Chi sự nghiệp môi trường
|
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy
nghề
|
Chi sự nghiệp khoa học - công nghệ
|
Chi sự nghiệp văn hóa - thông tin
|
Chi sự nghiệp phát thanh - truyền hình
|
Chi sự nghiệp thể dục - thể thao
|
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình
|
Chi bảo đảm xã hội
|
Chi hành chính
|
Chi khác
|
|
TỔNG CỘNG
|
2.985.330
|
449.638
|
26.843
|
601.673
|
60.404
|
72.734
|
25.585
|
52.759
|
838.907
|
211.869
|
484.649
|
57.385
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Văn
phòng Tỉnh ủy
|
104.851
|
|
|
2.047
|
|
13.918
|
|
|
|
|
88.886
|
|
2
|
Đoàn
Đại biểu Quốc hội
|
1.100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.100
|
|
3
|
Văn
phòng Hội đồng nhân dân tỉnh
|
12.137
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.137
|
|
4
|
Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
34.531
|
|
|
200
|
|
4.656
|
|
|
|
|
29.675
|
|
5
|
Sở
Du lịch
|
10.970
|
6.807
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.163
|
|
6
|
Ủy
ban Mặt trận tổ quốc Việt Nam tỉnh
|
9.495
|
|
|
500
|
|
|
|
|
|
|
8.995
|
|
7
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
114.627
|
52.978
|
|
210
|
|
|
|
|
|
|
61.439
|
|
8
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
10.173
|
3.409
|
|
6
|
|
|
|
|
|
|
6.758
|
|
9
|
Sở
Tư pháp
|
11.931
|
4.871
|
|
59
|
|
|
|
|
|
|
7.001
|
|
10
|
Sở
Công Thương
|
17.894
|
9.543
|
600
|
442
|
|
321
|
|
|
|
|
6.988
|
|
11
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
37.361
|
|
|
59
|
30.663
|
|
|
|
|
|
6.639
|
|
12
|
Sở
Tài chính
|
16.577
|
|
|
286
|
|
|
|
|
|
|
16.291
|
|
13
|
Sở
Xây dựng
|
10.753
|
3.225
|
|
60
|
|
|
|
|
|
|
7.468
|
|
14
|
Sở
Giao thông vận tải (1)
|
212.915
|
202.517
|
|
69
|
|
|
|
|
|
|
10.329
|
|
15
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
487.824
|
|
170
|
478.670
|
|
|
|
|
|
|
8.984
|
|
16
|
Sở
Y tế (2)
|
360.709
|
|
|
430
|
|
|
|
|
348.414
|
|
11.865
|
|
17
|
Sở
Lao động Thương binh và Xã hội
|
64.219
|
|
|
3.878
|
|
|
|
|
|
52.125
|
8.216
|
|
18
|
Sở
Văn hóa và Thể thao
|
89.184
|
|
|
43
|
|
36.775
|
|
45.759
|
|
|
6.607
|
|
19
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
41.168
|
9.965
|
17.821
|
61
|
|
|
|
|
|
|
13.321
|
|
20
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
51.909
|
|
|
460
|
|
5.297
|
|
|
|
|
46.152
|
|
21
|
Sở
Nội vụ
|
27.778
|
2.928
|
|
4.143
|
|
|
|
|
|
|
20.707
|
|
22
|
Sở
Ngoại vụ
|
4.511
|
|
|
124
|
|
|
|
|
|
|
4.387
|
|
23
|
Thanh
tra tỉnh
|
9.705
|
|
|
154
|
|
|
|
|
|
|
9.551
|
|
24
|
Ban
Dân tộc tỉnh
|
7.495
|
|
|
50
|
|
|
|
|
|
1.550
|
5.895
|
|
25
|
Ban
Quản lý khu kinh tế tỉnh
|
18.862
|
7.598
|
2.414
|
745
|
|
|
|
|
|
|
8.105
|
|
26
|
Hội
Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam tỉnh
|
7.689
|
|
|
183
|
|
|
|
|
|
|
7.506
|
|
27
|
Đoàn
Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh tỉnh
|
16.962
|
|
461
|
722
|
|
5.167
|
|
|
|
|
10.612
|
|
28
|
Hội
Nông dân tỉnh
|
6.301
|
|
450
|
327
|
|
|
|
|
|
|
5.524
|
|
29
|
Hội
Cựu chiến binh tỉnh
|
2.864
|
|
|
296
|
|
|
|
|
|
|
2.568
|
|
30
|
Trường
Cao đẳng Bình Định
|
27.086
|
|
|
27.086
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31
|
Trường
Cao đẳng Y tế Bình Định
|
6.213
|
|
|
6.213
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32
|
Trường
Chính trị tỉnh
|
6.541
|
|
|
6.541
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33
|
Ban
Giải phóng mặt bằng tỉnh
|
2.818
|
2.818
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34
|
Đài
Phát thanh và Truyền hình
|
23.585
|
|
|
|
|
|
23.585
|
|
|
|
|
|
35
|
Văn
phòng điều phối về biến đổi khí hậu
|
927
|
|
927
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36
|
Viện
Nghiên cứu phát triển kinh tế xã hội
|
4.277
|
|
|
|
| | |