Tỷ lệ phần trăm (%) phân chia cho
ngân sách huyện, thị xã, thành phố nêu trên bao gồm cả tỷ lệ phần trăm (%) phân
chia cho ngân sách xã, phường, thị trấn.
STT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm xây dựng
|
Năng lực thiết kế
|
Thời gian khởi công - hoàn thành
|
Quyết định đầu tư
|
Giá trị khối lượng thực hiện từ khởi công
đến 31/12/2020
|
Lũy kế vốn đã bố trí đến 31/12/2020
|
Kế hoạch vốn năm 2021
|
Số Quyết định, ngày, tháng, năm ban hành
|
Tổng mức đầu tư được duyệt
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Chia theo nguồn vốn
|
Tổng số
|
Chia theo nguồn vốn
|
Tổng số
|
Chia theo nguồn vốn
|
Tổng số
|
Chia theo nguồn vốn
|
Ngoài nước
|
Ngân sách trung ương
|
Ngân sách địa phương
|
Ngoài nước
|
Ngân sách trung ương
|
Ngân sách địa phương
|
Ngoài nước
|
Ngân sách trung ương
|
Ngân sách địa phương
|
Ngoài nước
|
Ngân sách trung ương
|
Ngân sách địa phương
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
*
|
VỐN
NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.060.460
|
|
|
6.060.460
|
A
|
NGUỒN
VỐN ĐẦU TƯ TẬP TRUNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
557.260
|
|
|
557.260
|
A1
|
GIAO
HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ BỐ TRÍ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
153.750
|
|
|
153.750
|
1
|
UBND
huyện Hoài Ân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.130
|
|
|
10.130
|
2
|
UBND
huyện Tây Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.590
|
|
|
10.590
|
3
|
UBND
huyện Vân Canh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.250
|
|
|
10.250
|
4
|
UBND
huyện Vĩnh Thạnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.570
|
|
|
10.570
|
5
|
UBND
huyện An Lão
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.810
|
|
|
10.810
|
6
|
UBND
huyện Tuy Phước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.770
|
|
|
11.770
|
7
|
UBND
huyện Phù Cát
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.420
|
|
|
12.420
|
8
|
UBND
huyện Phù Mỹ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.240
|
|
|
12.240
|
9
|
UBND
thị xã An Nhơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.240
|
|
|
12.240
|
10
|
UBND
thị xã Hoài Nhơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.440
|
|
|
13.440
|
11
|
UBND
thành phố Quy Nhơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39.290
|
|
|
39.290
|
|
TỈNH
BỐ TRÍ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
403.510
|
|
|
403.510
|
A2
|
CHUẨN
BỊ ĐẦU TƯ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30.000
|
|
|
30.000
|
A3
|
BỐ
TRÍ CHO CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
373.510
|
|
|
373.510
|
A3.1
|
ĐỐI
ỨNG ODA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.000
|
|
|
20.000
|
A3.2
|
BỐ
TRÍ CHO DỰ ÁN QUY HOACH TỈNH THỜI KỲ 2021-2030, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2050
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37.592
|
|
|
37.592
|
A3.3
|
XỬ
LÝ THANH TOÁN CÁC CÔNG TRÌNH QUYẾT TOÁN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40.000
|
|
|
40.000
|
A3.4
|
DANH
MỤC CÁC CÔNG TRÌNH HOÀN THÀNH, CHUYỂN TIẾP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
171.922
|
|
|
171.922
|
I
|
NGÀNH
GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
57.058
|
|
|
57.058
|
1
|
Tuyến
đường vào trụ sở Phòng Cảnh sát đường thủy
|
Quy Nhơn
|
|
|
25/QĐ-SKHĐT, 13/2/2017
|
3.002
|
3.000
|
|
|
2.498
|
|
|
|
2.498
|
|
|
2.498
|
500
|
|
|
500
|
2
|
Tuyến
đường dọc kênh Lại Giang, thị trấn Bồng Sơn (đoạn từ nhà thờ Tin Lành đến cầu
số 4)
|
UBND TX Hoài Nhơn
|
|
|
2537/QĐ-UBND 12/9/2013
|
26.408
|
11.637
|
|
|
6.037
|
|
|
|
6.037
|
|
|
6.037
|
5.600
|
|
|
5.600
|
3
|
Nâng
cấp, mở rộng tuyến đường số 02 (Đoạn kết nối đường ĐT.638 với ĐT.639) huyện
Hoài Nhơn
|
UBND TX Hoài Nhơn
|
|
|
3340/QĐ-UBND 18/9/2019
|
14.498
|
5.197
|
|
|
4.000
|
|
|
|
4.000
|
|
|
4.000
|
1.197
|
|
|
1.197
|
4
|
Tuyến
đường hồ Cây Khế đi lên di tích lịch sử Trạm Phẫu, xã Hoài Mỹ, huyện Hoài
Nhơn
|
UBND TX Hoài Nhơn
|
|
|
187/QĐ-SKHĐT - 07/08/2020
|
10.197
|
3.380
|
|
|
2.500
|
|
|
|
2.500
|
|
|
2.500
|
880
|
|
|
880
|
5
|
Nâng
cấp, mở rộng tuyến đường từ bến xe cũ đi trung tâm cung ứng sản phẩm heo và
vùng sản xuất rau an toàn
|
UBND huyện Hoài Ân
|
|
|
4124/QĐ-UBND 23/11/20218
|
14.393
|
8.622
|
|
|
6.920
|
|
|
|
6.920
|
|
|
6.920
|
1.720
|
|
|
1.720
|
6
|
Nâng
cấp tuyến đường ĐH42, huyện Tuy Phước
|
UBND huyện Tuy Phước
|
|
|
3802/QĐ-UBND ngày 30/10/2018
|
37.381
|
11.367
|
|
|
8.286
|
|
|
|
8.286
|
|
|
8.286
|
3.080
|
|
|
3.080
|
7
|
Cầu
Rộc Hội
|
UBND huyện Phù Cát
|
|
|
3296/QĐ-UBND ngày 27/9/2018; 4577/QĐ-UBND
ngày 05/11/2020
|
39.883
|
12.109
|
|
|
9.500
|
|
|
|
9.500
|
|
|
9.500
|
2.600
|
|
|
2.600
|
8
|
Nâng
cấp, mở rộng tuyến đường kết nối từ Quốc lộ 1 đến giáp đường Tỉnh lộ ĐT638
(đoạn từ đường Quang Trung đến giáp đường ĐT638)
|
UBND huyện Phù Cát
|
|
|
4325/QĐ-UBND - 21/10/2020
|
28.272
|
7.481
|
|
|
4.000
|
|
|
|
4.000
|
|
|
4.000
|
3.481
|
|
|
3.481
|
9
|
Nâng
cấp, mở rộng tuyến đường ĐT 630, đoạn Kim Sơn - Vực Bà
|
UBND huyện Hoài Ân
|
|
|
2650/QĐ-UBND 31/7/2019
|
29.157
|
18.260
|
|
|
9.361
|
|
|
|
9.361
|
|
|
9.361
|
8.000
|
|
|
8.000
|
10
|
Cầu
Phú Văn (giai đoạn 2)
|
UBND huyện Hoài Ân
|
|
|
04/NQ-HĐND 17/7/2020; 3868/QĐ-UBND -
18/09/2020
|
96.596
|
50.859
|
|
|
9.000
|
|
|
|
9.000
|
|
|
9.000
|
15.000
|
|
|
15.000
|
11
|
Tuyến
đường chính trong Khu du lịch sinh thái nghỉ dưỡng xã Vĩnh Sơn, huyện Vĩnh Thạnh
|
UBND huyện Vĩnh Thạnh
|
|
|
2932/QĐ-UBND 21/8/2019
|
26.495
|
12.700
|
|
|
5.000
|
|
|
|
5.000
|
|
|
5.000
|
5.000
|
|
|
5.000
|
12
|
Nâng
cấp, mở rộng tuyến đường kết nối Quốc lộ 1 (tuyến Tài Lương - Ca Công và tuyến
Bình Chương - Hoài Mỹ), huyện Hoài Nhơn
|
UBND TX Hoài Nhơn
|
|
|
1432/QĐ-UBND17/4/2020
|
69.950
|
28.000
|
|
|
6.800
|
|
|
|
6.800
|
|
|
6.800
|
10.000
|
|
|
10.000
|
II
|
NGÀNH NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.815
|
|
|
20.815
|
1
|
Kè
chống sạt lở khu dân cư làng Canh Phước
|
UBND huyện Vân Canh
|
|
|
1035/QĐ-UBND 31/3/2016
|
7.924
|
3.368
|
|
|
2.335
|
|
|
|
2.335
|
|
|
2.335
|
1.000
|
|
|
1.000
|
2
|
Đê
Thiết Trụ đoạn nối tiếp, xã Nhơn Hậu
|
UBND thị xã An Nhơn
|
|
|
3808/QĐ-UBND ngày 13/10/2017
|
7.462
|
2.564
|
|
|
1.500
|
|
|
|
1.500
|
|
|
1.500
|
1.064
|
|
|
1.064
|
3
|
Kè
đoạn từ cầu Trường Thi đến đập Thạnh Hòa, thị xã An Nhơn
|
UBND TX. An Nhơn
|
|
|
3784/QĐ-UBND ngày 30/10/2018
|
40.150
|
10.416
|
|
|
8.490
|
|
|
|
8.490
|
|
|
8.490
|
1.926
|
|
|
1.926
|
4
|
Sửa
chữa, nâng cấp tràn Bộng Chức, xã Hoài Phú
|
UBND TX Hoài Nhơn
|
|
|
216/QĐ-SKHĐT; ngày 24/10/2017
|
4.785
|
2.393
|
|
|
1.407
|
|
|
|
1.407
|
|
|
1.407
|
1.077
|
|
|
1.077
|
5
|
Tràn
phân lũ Ao Quyền, xã Hoài Châu
|
UBND TX Hoài Nhơn
|
|
|
92/QĐ-SKHĐT; ngày 27/04/2018
|
4.341
|
2.171
|
|
|
1.210
|
|
|
|
1.210
|
|
|
1.210
|
977
|
|
|
977
|
6
|
Kè
bảo vệ khu dân cư dọc bờ sông Hoài Hải, đoạn từ thôn Kim Giao Nam đến thôn
Kim Giao Bắc (giai đoạn 1)
|
UBND TX Hoài Nhơn
|
|
|
2033/QĐ-UBND 15/6/2016; 3777/QĐ-UBND
26/10/2016
|
12.978
|
9.326
|
|
|
6.251
|
|
|
|
6.251
|
|
|
6.251
|
3.075
|
|
|
3.075
|
7
|
Kè
ngăn lũ khu dân cư Phú An - Hoài Hương (giai đoạn 2)
|
UBND TX Hoài Nhơn
|
|
|
155/QĐ-SKHĐT ngày 21/8/2017 2401/QĐ-UBND
16/7/2019
|
12.882
|
8.972
|
|
|
6.472
|
|
|
|
6.472
|
|
|
6.472
|
2.500
|
|
|
2.500
|
8
|
Đê
sông Gò Chàm (đoạn bờ Nam hạ lưu cầu ông Quế), xã Phước Hưng, huyện Tuy Phước
|
UBND huyện Tuy Phước
|
|
|
122/QĐ-SKHĐT ngày 05/6/2018
|
6.791
|
2.573
|
|
|
1.000
|
|
|
|
1.000
|
|
|
1.000
|
1.573
|
|
|
1.573
|
9
|
Kè
và đập dâng Mỹ Cang, xã Phước Sơn
|
UBND huyện Tuy Phước
|
|
|
1559/QĐ-UBND ngày 11/5/2019
|
10.300
|
2.779
|
|
|
1.500
|
|
|
|
1.500
|
|
|
1.500
|
1.279
|
|
|
1.279
|
10
|
Kè
Thuận Thái, xã Nhơn An, TX An Nhơn
|
UBND thị xã An Nhơn
|
|
|
3783/QĐ-UBND ngày 30/10/2018
|
30.318
|
8.751
|
|
|
2.000
|
|
|
|
2.000
|
|
|
2.000
|
3.344
|
|
|
3.344
|
11
|
Kè
chống sạt lở sông Xưởng
|
UBND TX Hoài Nhơn
|
|
|
3810/QĐ-UBND 13/10/2017
|
13.411
|
4.500
|
|
|
1.000
|
|
|
|
1.000
|
|
|
1.000
|
3.000
|
|
|
3.000
|
III
|
HẠ TẦNG KỸ THUẬT MÔI TRƯỜNG, ĐÔ THỊ, KHU DÂN CƯ, KHU TĐC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29.357
|
|
|
29.357
|
1
|
Đường
nội bộ và hệ thống thoát nước khu TĐC vùng thiên tai xã Mỹ An, huyện Phù Mỹ
|
UBND huyện Phù Mỹ
|
|
|
3233/QĐ-UBND 10/9/2019
|
14.477
|
5.008
|
|
|
2.500
|
|
|
|
2.500
|
|
|
2.500
|
2.508
|
|
|
2.508
|
2
|
Mở
rộng đường ống cấp nước sinh hoạt xã Mỹ Phong
|
UBND huyện Phù Mỹ
|
|
|
110/QĐ-SKHĐT, ngày 27/4/2020
|
5.470
|
2.846
|
|
|
1.500
|
|
|
|
1.500
|
|
|
1.500
|
1.346
|
|
|
1.346
|
3
|
Sửa
chữa trạm xử lý và đường ống Nhà máy nước Phước Thuận
|
UBND huyện Tuy Phước
|
|
|
6265//UBND-KT 17/10/2019
|
9.798
|
4.298
|
|
|
2.000
|
|
|
|
2.000
|
|
|
2.000
|
2.298
|
|
|
2.298
|
4
|
Di
dời, ngầm hóa hệ thống hạ tầng kỹ thuật đường An Dương Vương
|
UBND TP. Quy Nhơn
|
|
|
3687/QĐ-UBND 11/10/2019
|
53.934
|
24.705
|
|
|
17.500
|
|
|
|
17.500
|
|
|
17.500
|
7.205
|
|
|
7.205
|
5
|
Hệ
thống cấp nước sinh hoạt xã Bình Nghi, huyện Tây Sơn (Thực hiện giai đoạn 1)
|
UBND huyện Tây Sơn
|
|
|
2106/QĐ-UBND 13/6/2017
|
32.780
|
22.846
|
|
|
12.480
|
|
|
|
12.480
|
|
|
12.480
|
5.000
|
|
|
5.000
|
6
|
Nâng
cấp hệ thống cấp nước sinh hoạt xã Mỹ Chánh (GĐ 2)
|
UBND huyện Phù Mỹ
|
|
|
4053/QĐ-UBND, ngày 31/10/2019
|
39.715
|
13.472
|
|
|
5.000
|
|
|
|
5.000
|
|
|
5.000
|
5.500
|
|
|
5.500
|
7
|
Nâng
cấp, mở rộng công trình cấp nước sinh hoạt xã Mỹ Tài
|
UBND huyện Phù Mỹ
|
|
|
898/QĐ-UBND ngày 16/3/2017
|
27.719
|
11.540
|
|
|
3.500
|
|
|
|
3.500
|
|
|
3.500
|
5.500
|
|
|
5.500
|
IV
|
NGÀNH GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18.622
|
|
|
18.622
|
1
|
Trường
MG Bình Tân. HM: 04 phòng học, 01 phòng giáo dục nghệ thuật; khu hiệu bộ; bếp
ăn một chiều
|
UBND huyện Tây Sơn
|
|
|
3745/QĐ-UBND ngày 29/10/2018
|
6.758
|
3.765
|
|
|
3.430
|
|
|
|
3.430
|
|
|
3.430
|
335
|
|
|
335
|
2
|
Trung
tâm bồi dưỡng chính trị thị xã An Nhơn
|
UBND thị xã An Nhơn
|
|
|
1239/QĐ-UBND ngày 07/4/2017
|
20.864
|
6.812
|
|
|
5.550
|
|
|
|
5.550
|
|
|
5.550
|
1.262
|
|
|
1.262
|
3
|
Trường
TH số 1 Tam Quan (HM: Nhà lớp học 3T- 12P và nhà hiệu bộ)
|
UBND TX Hoài Nhơn
|
|
|
3158/QĐ-UBND 14/9/2015; 177/QĐ-SKHĐT
27/10/2016; 3579/QĐ-UBND 04/10/2019
|
8.046
|
3.187
|
|
|
3.187
|
|
|
|
3.187
|
|
|
3.187
|
1.408
|
|
|
1.408
|
4
|
Đầu
tư xây dựng kiên cố hóa trường mầm non, tiểu học các xã đặc biệt khó khăn,
bãi ngang, hải đảo - giai đoạn 2017-2020 tỉnh Bình Định
|
Cả tỉnh
|
|
|
1129/QĐ-UBND ngày 31/3/2017
|
144.633
|
14.633
|
|
|
12.145
|
|
|
|
12.145
|
|
|
12.145
|
1.463
|
|
|
1.463
|
5
|
Trường
mầm non Canh Hiệp. HM: Xây dựng nhà hiệu bộ
|
UBND huyện Vân Canh
|
|
|
206/QĐ-SKHĐT, 24/8/2020
|
3.062
|
1.824
|
|
|
1.000
|
|
|
|
1.000
|
|
|
1.000
|
824
|
|
|
824
|
6
|
Trường
Mầm non xã Canh Hiệp. HM: NLH 2T04P, nhà ăn, sân bê tông, tường rào cổng ngõ
|
UBND huyện Vân Canh
|
|
|
43/QĐ-SKHĐT 25/3/2019
|
7.895
|
3.289
|
|
|
1.000
|
|
|
|
1.000
|
|
|
1.000
|
1.465
|
|
|
1.465
|
7
|
Trường
tiểu học số 01 Bình Hòa 02 tầng, 06 phòng (04 phòng chức năng, 02 phòng bộ
môn)
|
UBND huyện Tây Sơn
|
|
|
2921/QĐ-UBND 11/8/2017
|
5.804
|
3.300
|
|
|
1.000
|
|
|
|
1.000
|
|
|
1.000
|
2.300
|
|
|
2.300
|
8
|
Trường
THCS Hoài Hương (HM: nhà bộ môn 2T6P và nhà hiệu bộ)
|
UBND TX Hoài Nhơn
|
|
|
2358/QĐ-UBND 07/7/2016; 3578/QĐ-UBND
04/10/2019
|
9.951
|
2.350
|
|
|
2.350
|
|
|
|
2.350
|
|
|
2.350
|
1.851
|
|
|
1.851
|
9
|
Trường
TH Hoài Xuân, HM: Nhà lớp học 02 tầng 10 phòng
|
UBND TX Hoài Nhơn
|
|
|
214/QĐ-SKHĐT 09/10/2018
|
6.311
|
3.752
|
|
|
2.254
|
|
|
|
2.254
|
|
|
2.254
|
1.498
|
|
|
1.498
|
10
|
Trường
THCS Tam Quan Bắc, HM: Nhà bộ môn 06 phòng
|
UBND TX Hoài Nhơn
|
|
|
77/QD9-SKHĐT 10/5/2017
|
6.332
|
2.829
|
|
|
300
|
|
|
|
300
|
|
|
300
|
2.529
|
|
|
2.529
|
11
|
Trường
Mẫu giáo Tam Quan Bắc, hạng mục: Nhà lớp học 02 tầng 08 phòng; San nền mặt bằng
|
UBND TX Hoài Nhơn
|
|
|
151/QĐ-SKHĐT 23/7/2018
|
6.110
|
2.788
|
|
|
500
|
|
|
|
500
|
|
|
500
|
2.288
|
|
|
2.288
|
12
|
Trường
TH An Hòa 2 (Nhà hiệu bộ)
|
UBND huyện An Lão
|
|
|
103/QĐ-UBND 10/01/2019
|
2.010
|
2.000
|
|
|
600
|
|
|
|
600
|
|
|
600
|
1.400
|
|
|
1.400
|
V
|
NGÀNH Y TẾ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.796
|
|
|
3.796
|
1
|
Sửa
chữa, cải tạo Khoa sản và Khoa nhi sơ sinh thuộc Bệnh viện Đa khoa tỉnh Bình
Định
|
Quy Nhơn
|
|
|
172/QĐ-SKHĐT ngày 22/7/2020
|
12.622
|
8.835
|
|
|
1.000
|
|
|
|
1.000
|
|
|
1.000
|
3.796
|
|
|
3.796
|
VI
|
NGÀNH VĂN HÓA VÀ THỂ THAO
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.013
|
|
|
13.013
|
1
|
Trung
tâm văn hóa - thể thao huyện Hoài Nhơn
|
UBND TX Hoài Nhơn
|
|
|
1849/QĐ-UBND 03/6/2019; 2042/QĐ-UBND
27/5/2020
|
39.362
|
14.944
|
|
|
10.500
|
|
|
|
10.500
|
|
|
10.500
|
4.444
|
|
|
4.444
|
2
|
Quảng
trường huyện Hoài Nhơn
|
UBND TX Hoài Nhơn
|
|
|
1294/QĐ-UBND 17/4/2018 3758/QĐ-UBND
17/102019
|
23.486
|
13.310
|
|
|
9.310
|
|
|
|
9.310
|
|
|
9.310
|
2.500
|
|
|
2.500
|
3
|
Đài
tưởng niệm Liệt sỹ thanh niên xung phong tỉnh Bình Định
|
UBND TX Hoài Nhơn
|
|
|
115/QĐ-SKHĐT 31/7/2019
|
2.718
|
2.174
|
|
|
1.000
|
|
|
|
1.000
|
|
|
1.000
|
1.069
|
|
|
1.069
|
4
|
Tượng
đài Khởi nghĩa Vĩnh Thạnh
|
UBND huyện Vĩnh Thạnh
|
|
|
3761/QĐ-UBND ngày 30/10/218
|
47.713
|
30.059
|
|
|
22.425
|
|
|
|
22.425
|
|
|
22.425
|
5.000
|
|
|
5.000
|
VII
|
QLNN - QPAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29.261
|
|
|
29.261
|
1
|
Trụ
sở làm việc UBND thị trấn Tam Quan
|
UBND TX Hoài Nhơn
|
|
|
3902/QĐ-UBND 31/10/2016; 446/QĐ-UBND
14/02/2020; 1760/QĐ-UBND 12/5/2020
|
16.825
|
8.712
|
|
|
6.712
|
|
|
|
6.712
|
|
|
6.712
|
2.000
|
|
|
2.000
|
2
|
Trụ
sở HĐND và UBND xã Vĩnh Thịnh
|
UBND huyện Vĩnh Thạnh
|
|
|
3592/QĐ-UBND ngày 19/10/2018
|
6.500
|
3.000
|
|
|
920
|
|
|
|
920
|
|
|
920
|
2.080
|
|
|
2.080
|
3
|
Hội
trường huyện Phù Mỹ
|
UBND huyện Phù Mỹ
|
|
|
2230/QĐ-UBND 01/7/2019
|
13.683
|
4.681
|
|
|
1.000
|
|
|
|
1.000
|
|
|
1.000
|
3.681
|
|
|
3.681
|
4
|
Nhà
làm việc BCH QS cấp xã
|
các huyện
|
|
|
Phê duyệt theo từng dự án cụ thể
|
101.084
|
80.510
|
|
|
51.010
|
|
|
|
51.010
|
|
|
51.010
|
21.500
|
|
|
21.500
|
A3.5
|
CÁC DỰ ÁN ĐÃ KHỞI CÔNG TỪ NGÂN SÁCH HUYỆN (TỈNH HỖ TRỢ THEO QUYẾT ĐỊNH
SỐ 43/2016/QĐ-UBND NGÀY 10/8/2016)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50.278
|
|
|
50.278
|
I
|
NGÀNH GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.989
|
|
|
9.989
|
1
|
Nâng
cấp tuyến đường Lê Công Miễn, thị trấn Tuy Phước
|
UBND huyện Tuy Phước
|
|
|
143/QĐ-UBND ngày 16/01/2018
|
12.542
|
1.808
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
|
|
500
|
2
|
Nâng
cấp tuyến đường dọc bờ kè sông Lại Giang (đoạn từ cầu Bồng Sơn cũ đến giáp đường
ĐT.630)
|
UBND TX Hoài Nhơn
|
|
|
362/QĐ-SKHĐT ngày 25/12/2018
|
9.159
|
2.792
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
800
|
|
|
800
|
3
|
Tuyến
đường liên xã từ QL 1, đoạn Km1132+800 đến tỉnh lộ ĐT 639
|
UBND TX Hoài Nhơn
|
|
|
3837/QĐ-UBND ngày 28/10/2016
|
14.429
|
5.654
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
|
|
1.000
|
4
|
Tuyến
đường Hóc Tranh Định Công đi Hà xuyên Công Lương, xã Hoài Mỹ, huyện Hoài Nhơn
|
UBND TX Hoài Nhơn
|
|
|
22/QĐ-SKHĐT ngày 21/02/2019
|
9.395
|
2.696
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
800
|
|
|
800
|
5
|
Nâng
cấp, mở rộng tuyến đường kết nối các điểm di tích văn hóa, lịch sử phường
Nhơn Thành, thị xã An Nhơn
|
UBND thị xã An Nhơn
|
|
|
119/QĐ-SKHĐT ngày 11/5/2020
|
14.587
|
4.232
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
|
|
1.000
|
6
|
Nâng
cấp, mở rộng tuyến đường kết nối từ ĐT.633 (QL1) đến ĐT.634
|
UBND huyện Phù Cát
|
|
|
3751/QĐ-UBND 10/9/2020
|
24.204
|
8.840
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000
|
|
|
2.000
|
7
|
Nâng
cấp, mở rộng tuyến đường từ xã Mỹ Châu - thị trấn Bình Dương đoạn ngã ba đường
cứu hộ cứu nạn (thôn Trà Thung, xã Mỹ Châu) - giáp đường ĐT 632 (thôn Dương
Liễu Bắc, thị trấn Bình Dương)
|
UBND huyện Phù Mỹ
|
|
|
4054/QĐ-UBND ngày 31/10/2019
|
14.116
|
4.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.189
|
|
|
1.189
|
8
|
Tuyến
đường từ ngã ba cổng chào đến sông Xưởng, thị xã Hoài Nhơn
|
UBND TX Hoài Nhơn
|
|
|
278/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2017
|
13.129
|
4.047
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
|
|
1.000
|
9
|
Cầu
Mương Cái, xã Hoài Châu
|
UBND TX Hoài Nhơn
|
|
|
261/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2018
|
6.490
|
1.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
|
|
500
|
10
|
Tuyến
đường liên xã Hoài Tân từ Quốc lộ 1 đến xã Hoài Xuân, huyện Hoài Nhơn
|
UBND TX Hoài Nhơn
|
|
|
3289/QĐ-UBND - 02/04/2019; 2796/QĐ-UBND
ngày 12/8/2019; 1647/QĐ-UBND ngày 05/5/2020
|
14.753
|
4.724
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.200
|
|
|
1.200
|
II
|
NGÀNH NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22.360
|
|
|
22.360
|
1
|
Hệ
thống kênh tưới Phước Thuận
|
UBND huyện Tuy Phước
|
|
|
73/QĐ-SKLHĐT ngày 10/5/2017; 223/QĐ-SKHĐT
ngày 19/10/2018
|
5.924
|
2.576
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
773
|
|
|
773
|
2
|
Kè
sông Gò Chàm khu vực Tiên Hòa, phường Nhơn Hưng
|
UBND thị xã An Nhơn
|
|
|
4061/QĐ-UBND ngày 30/10/2017
|
19.937
|
5.225
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
|
|
1.000
|
3
|
Gia
cố đê thượng lưu đập ngăn mặn An Thuận
|
UBND huyện Tuy Phước
|
|
|
4063/QĐ-UBND ngày 30/10/2017
|
12.920
|
3.820
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
|
|
1.000
|
4
|
Kè
sông Kôn (đoạn bờ ông Lộc, khu vực Phụ Quang)
|
UBND thị xã An Nhơn
|
|
|
4039/QĐ-UBND; ngày 30/10/2017
|
11.648
|
4.828
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
|
|
1.000
|
5
|
Kè
soi ông Thức, khu vực Long Quang, Phường Nhơn Hòa, TX An Nhơn
|
UBND thị xã An Nhơn
|
|
|
3765/QĐ-UBND; ngày 30/10/2018
|
21.624
|
5.149
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
|
|
1.000
|
6
|
Sửa
chữa, nâng cấp trạm bơm 2/9 xã Phước Thành, huyện Tuy Phước
|
UBND huyện Tuy Phước
|
|
|
282/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2018
|
7.262
|
1.908
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
800
|
|
|
800
|
7
|
Sửa
chữa, nâng cấp Tràn xả lũ đập Cấm, xã Hoài Châu, huyện Hoài Nhơn
|
UBND TX Hoài Nhơn
|
|
|
103/QĐ-SKHĐT ngày 03/7/2019
|
4.678
|
815
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
400
|
|
|
400
|
8
|
Kè
chống xói lở và hệ thống ngăn mặn thôn Trường Xuân Tây, xã Tam Quan Bắc, huyện
Hoài Nhơn
|
UBND TX Hoài Nhơn
|
|
|
1942/QĐ-UBND ngày 10/6/2019
|
12.041
|
3.762
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.129
|
|
|
1.129
|
9
|
Đê
Gò Chòi, khu vực Long Quang, phường Nhơn Hòa, thị xã An Nhơn
|
UBND TX An Nhơn
|
|
|
3779/QĐ-UBND ngày 30/10/2018
|
13.434
|
2.443
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
733
|
|
|
733
|
10
|
Kè
Xóm 6 Hiếu An, xã Nhơn Khánh, thị xã An Nhơn
|
UBND TX An Nhơn
|
|
|
253/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2018
|
8.174
|
1.999
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
600
|
|
|
600
|
11
|
Kè
sông Sức, xã Nhơn Phúc, thị xã An Nhơn
|
UBND TX An Nhơn
|
|
|
196/QĐ-SKHĐT ngày 17/10/2019
|
6.575
|
1.138
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
|
|
500
|
12
|
Đập
dâng Cây Kê, xã Mỹ Quang
|
UBND huyện Phù Mỹ
|
|
|
3463/QĐ-UBND ngày 27/9/2020
|
25.261
|
9.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
|
|
1.000
|
13
|
Sửa
chữa, nâng cấp đập Bàu Sấm, xã Hoài Sơn
|
UBND TX Hoài Nhơn
|
|
|
255/QĐ-SKHĐT; ngày 30/10/2018
|
6.674,826
|
2.337
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
700
|
|
|
700
|
14
|
Xây
dựng hệ thống kênh điều tiết chống thất thoát nước hồ Mỹ Bình
|
UBND huyện Phù Mỹ
|
|
|
250/QĐ-SKHĐT; ngày 31/10/2019
|
7.881,477
|
2.941
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
882
|
|
|
882
|
15
|
Sửa
chữa nâng cấp Đập Chùa, xã Hoài Hảo
|
UBND TX Hoài Nhơn
|
|
|
251/QĐ-SKHĐT ngày 31/10/2019
|
6.490
|
1.240
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
|
|
500
|
16
|
Kè
sông Thạch Đề trạm bơm đội 5 Bằng Châu, phường Đập Đá đến giáp ranh cầu Bến
Trén, khu vực Lý Tây, phường Nhơn Thành
|
UBND TX An Nhơn
|
|
|
295/QĐ-SKHĐT 3/11/2020
|
12.609
|
3.680
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
|
|
1.000
|
17
|
Kè
ngăn lũ khu dân cư dọc sông Lại Giang (đoạn thôn Nhuận An Đông), xã Hoài
Hương (giai đoạn 1)
|
UBND TX Hoài Nhơn
|
|
|
3595/QĐ-UBND 27/9/2017; 4064/QĐ-UBND
30/10/2017
|
14.880
|
5.035
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
|
|
1.000
|
18
|
Đê
Bờ Mọ, phường Nhơn Thành, thị xã An Nhơn
|
UBND thị xã An Nhơn
|
|
|
2943/QĐ-UBND ngày 22/8/2019
|
24.517
|
5.230
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
|
|
1.000
|
19
|
Đê
đội 12 khu vực Vạn Thuận, phường Nhơn Thành, thị xã An Nhơn
|
UBND thị xã An Nhơn
|
|
|
2944/QĐ-UBND ngày 22/8/2019; 2474/QĐ-UBND
- 23/06/2020
|
13.826
|
3.545
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
|
|
1.000
|
20
|
Kè
Thiết Tràng, xã Nhơn Mỹ
|
UBND thị xã An Nhơn
|
|
|
2945/QĐ-UBND ngày 22/8/2019
|
14.875
|
4.257
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
|
|
1.000
|
21
|
Sửa
chữa, gia cố đê suối Chánh Thắng, xã Cát Thành, huyện Phù Cát
|
UBND huyện Phù Cát
|
|
|
243/QĐ-SKHĐT ngày 01/10/2020
|
14.658
|
4.519
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
|
|
1.000
|
22
|
Kè
dọc sông An Tượng (Kè Gò Me - Nhơn Thọ), thị xã An Nhơn
|
UBND thị xã An Nhơn
|
|
|
125/QĐ-SKHĐT ngày 26/5/2020
|
9.047
|
2.242
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
673
|
|
|
673
|
23
|
Sửa
chữa, khắc phục khẩn cấp hư hỏng mái đập hồ Ân Đôn, Ân Phong
|
UBND huyện Hoài Ân
|
|
|
226/QĐ-SKHĐT ngày 24/9/2020
|
4.921
|
3.691
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.600
|
|
|
1.600
|
24
|
Kè
chống xói lở bờ Nam sông Lại Giang (đoạn từ cầu sắt đến cầu Ông Châu)
|
UBND TX Hoài Nhơn
|
|
|
3581/QĐ-UBND 04/10/2019
|
10.241
|
6.901
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.070
|
|
|
2.070
|
III
|
HẠ TẦNG KỸ THUẬT MÔI TRƯỜNG, ĐÔ THỊ, KHU DÂN CƯ, KHU TĐC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.898
|
|
|
7.898
|
1
|
Chợ
Hoài Phú
|
UBND TX Hoài Nhơn
|
|
|
155/QĐ-SKHĐT ngày 26/7/2018
|
4.939
|
910
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
450
|
|
|
450
|
2
|
Cấp
nước sinh hoạt xã Mỹ Lợi, huyện Phù Mỹ
|
UBND huyện Phù Mỹ
|
|
|
157/QĐ-SKHĐT ngày 03/7/2020
|
14.667
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.500
|
|
|
2.500
|
3
|
Khu
TĐC di dời khẩn cấp 36 hộ dân sống trong vùng sạt lở tại Núi Gành, thông Đức
Phổ 1, xã Cát Minh huyện Phù Cát
|
UBND huyện Phù Cát
|
|
|
238/QĐ-SKHĐT ngày 30/9/2020
|
12.067
|
10.860
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.258
|
|
|
3.258
|
4
|
Sân
vận động Tam Quan và Khu tái định cư do GPMB xây dựng sân vận động thị trấn
Tam Quan, huyện Hoài Nhơn
|
UBND TX Hoài Nhơn
|
|
|
3793/QĐ-UBND ngày 30/10/2018
|
14.568
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
|
|
1.000
|
5
|
Nhà
trưng bày sản phẩm làng nghề rèn Tây Phương Danh, P Đập Đá, TX An Nhơn
|
UBND TX An Nhơn
|
|
|
292/QĐ-SKHĐT 31/10/2017
|
1.726
|
690
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
690
|
|
|
690
|
IV
|
NGÀNH GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.262
|
|
|
6.262
|
1
|
Trường
Mầm non Hoài Hương - hạng mục: Nhà lớp học 02 tầng 06 phòng
|
UBND TX Hoài Nhơn
|
|
|
265/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2018
|
4.954
|
2.393
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
718
|
|
|
718
|
2
|
Trường
Tiểu học số 1 Hoài Hảo - Hạng mục: Nhà lớp học 02 tầng 08 phòng
|
UBND TX Hoài Nhơn
|
|
|
181/QĐ-SKHĐT ngày 30/9/2019
|
4.057
|
969
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
400
|
|
|
400
|
3
|
Trường
tiểu học số 2 Hoài Sơn - Hạng mục Nhà lớp học 02 tầng 8 phòng
|
UBND TX Hoài Nhơn
|
|
|
211/QĐ-SKHĐT ngày 04/10/2018
|
3.980
|
1.001
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
450
|
|
|
450
|
4
|
Trường
Tiểu học số 2 Tam Quan - Hạng mục: Nhà lớp học 02 tầng 08 phòng
|
UBND TX Hoài Nhơn
|
|
|
179/QĐ-SKHĐT ngày 30/9/2019
|
4.474
|
1.129
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
|
|
500
|
5
|
Trường
Tiểu học số 1 Phước Hòa - Hạng mục Nhà lớp học 02 tầng 06 phòng
|
UBND huyện Tuy Phước
|
|
|
246/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2017
|
2.833
|
546
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
546
|
|
|
546
|
6
|
Trường
Tiểu học số 1 Phước Lộc. HM: Nhà lớp học 02 tầng 08 phòng
|
UBND huyện Tuy Phước
|
|
|
248/QĐ-SKHĐT 30/10/2017
|
3.649
|
1.066
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
|
|
500
|
7
|
Trường
Trung học cơ sở Nhơn Tân - Hạng mục Nhà bộ môn 02 tầng 06 phòng
|
UBND thị xã An Nhơn
|
|
|
240/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2017
|
5.373
|
2.101
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.500
|
|
|
1.500
|
8
|
Trường
TH số 2 Hoài Mỹ. HM: NLH, nhà bộ môn 02T08P
|
UBND thị xã An Nhơn
|
|
|
4985/QĐ-UBND 31/12/2019
|
14.955
|
5.492
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.648
|
|
|
1.648
|
V
|
QLNN - QPAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.769
|
|
|
3.769
|
1
|
Trụ
sở làm việc HĐND và UBND xã Tây Thuận, huyện Tây Sơn, hạng mục: Nhà làm việc
khối đoàn thể xã
|
UBND huyện Tây Sơn
|
|
|
259/QĐ-SKHĐT ngày 31/10/2019
|
3.566
|
1.004
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
|
|
500
|
2
|
Cải
tạo, mở rộng Trụ sở HĐND và UBND xã Tây Vinh, huyện Tây Sơn
|
UBND huyện Tây Sơn
|
|
|
220/QĐ-SKHĐT ngày 16/9/2020
|
4.829
|
1.900
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
819
|
|
|
819
|
3
|
Nhà
Văn hóa xã Cát Hải
|
UBND huyện Phù Cát
|
|
|
215/QĐ-SKHĐT 10/10/2018
|
4.665
|
1.119
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
|
|
500
|
4
|
Xây
dựng trụ sở HĐND và UBND thị trấn Diêu Trì
|
UBND huyện Tuy Phước
|
|
|
176/QĐ-SKHĐT ngày 18/9/2017
|
4.910
|
1.207
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
600
|
|
|
600
|
5
|
Trụ
sở làm việc HĐND & UBND xã Tây Vinh, huyện Tây Sơn.
|
UBND huyện Tây Sơn
|
|
|
220/QĐ-SKHĐT ngày 16/09/2020
|
5.000
|
1.900
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
600
|
|
|
600
|
6
|
Trụ
sở làm việc HĐND & UBND xã Bình Thành, huyện Tây Sơn.
|
UBND huyện Tây Sơn
|
|
|
182/QĐ-SKHĐT ngày 31/7/2020
|
5.898
|
2.430
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
750
|
|
|
750
|
A3.6
|
CÁC DỰ ÁN KHỞI CÔNG MỚI
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
53.718
|
|
|
53.718
|
1
|
Trồng
cây hoa Anh đào, cây Mai anh đào, cây Phượng tím tại Khu du lịch sinh thái nghỉ
dưỡng xã Vĩnh Sơn
|
Vĩnh Thạnh
|
|
|
|
4.387
|
4.387
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.200
|
|
|
1.200
|
2
|
Sửa
chữa Trung tâm Công tác xã hội và Bảo trợ xã hội Bình Định. HM: Nhà ở đối tượng,
hệ thống thoát nước, bờ kè
|
Vĩnh Thạnh
|
|
|
4318/QĐ-UBND 21/10/2020
|
995
|
995
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
995
|
|
|
995
|
7
|
Trạm
Kiểm lâm Bắc sông Kôn
|
Tây Sơn
|
|
|
3828/QĐ-UBND 23/10/2019
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
600
|
|
|
600
|
8
|
Trụ
sở làm việc Trạm Kiểm lâm Đồng Le, huyện Tây Sơn
|
Tây Sơn
|
|
|
|
1.260
|
1.260
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
800
|
|
|
800
|
9
|
Cải
tạo, sửa chữa nhà làm việc Ban QLDA Giao thông tỉnh Bình Định
|
Quy Nhơn
|
|
|
128/QĐ-SKHĐT 28/5/2020
|
8.275
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
|
|
1.000
|
10
|
Xây
dựng, cải tạo trụ sở làm việc của Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Quy Nhơn
|
|
|
|
5.336
|
5.336
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000
|
|
|
2.000
|
11
|
Cải
tạo cơ sở thực hành số 20 Trần Thị Kỷ thị xã An Nhơn (CĐT: Trường Cao đẳng
Bình Định)
|
Quy Nhơn
|
|
|
|
8.500
|
8.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.200
|
|
|
2.200
|
12
|
Nhà
Văn hóa trung tâm thị xã An Nhơn
|
UBND TX An Nhơn
|
|
|
3325/QĐ-UBND, 13/8/2020
|
55.000
|
19.125
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.000
|
|
|
4.000
|
13
|
Trung
tâm hoạt động thanh thiếu nhi huyện An Lão
|
UBND huyện An Lão
|
|
|
1831-TB/TU, 23/9/2020 của Tỉnh ủy
|
14.559
|
10.192
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.000
|
|
|
4.000
|
14
|
Hệ
thống cấp nước sinh hoạt xã Phước Lộc, Phước Hiệp và vùng phụ cận huyện Tuy
Phước
|
UBND huyện Tuy Phước
|
|
|
6025/UBND-KT 08/09/2020
|
51.000
|
20.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.923
|
|
|
5.923
|
15
|
Nhà
máy cấp nước sinh hoạt xã Cát Trinh và xã Cát Tân, huyện Phù Cát
|
UBND huyện Phù Cát
|
|
|
|
37.000
|
15.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.900
|
|
|
3.900
|
16
|
Xây
dựng, tu bổ tôn tạo di tích Đền thờ Văn Phong, xã Tây An, huyện Tây Sơn
|
UBND huyện Tây Sơn
|
|
|
5636/UBND-VX ngày 20/8/2020
|
3.272
|
1.963
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.500
|
|
|
1.500
|
17
|
Nâng
cấp, mở rộng tuyến đường Nhà Đá - An Lương, huyện Phù Mỹ
|
UBND huyện Phù Mỹ
|
|
|
2289/QĐ-UBND ngày 10/6/2020
|
12.993
|
4.368
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000
|
|
|
2.000
|
18
|
Đường
kết nối với di tích tháp Chăm Dương Long
|
Tuy Phước
|
|
|
4654/QĐ-UBND 13/12/2019
|
11.580
|
11.580
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.500
|
|
|
3.500
|
19
|
Sửa
chữa, cải tạo nhà làm việc của Trung tâm nuôi dưỡng người tâm thần Hoài Nhơn
|
Hoài Nhơn
|
|
|
|
1.200
|
1.200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
750
|
|
|
750
|
20
|
Sửa
chữa, cải tạo Cơ sở cai nghiện ma túy, phường Bùi Thị Xuân, TP Quy Nhơn, tỉnh
Bình Định
|
Quy Nhơn
|
|
|
|
1.200
|
1.200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
750
|
|
|
750
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
CẤP QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.300.000
|
|
|
3.300.000
|
B1
|
GIAO HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ BỐ TRÍ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000.000
|
|
|
2.000.000
|
1
|
UBND
huyện Hoài Ân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50.000
|
|
|
50.000
|
2
|
UBND
huyện Tây Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
70.000
|
|
|
70.000
|
3
|
UBND
huyện Vân Canh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000
|
|
|
5.000
|
4
|
UBND
huyện Vĩnh Thạnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000
|
|
|
10.000
|
5
|
UBND
huyện An Lão
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000
|
|
|
10.000
|
6
|
UBND
huyện Tuy Phước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
260.000
|
|
|
260.000
|
7
|
UBND
huyện Phù Cát
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
225.000
|
|
|
225.000
|
8
|
UBND
huyện Phù Mỹ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
120.000
|
|
|
120.000
|
9
|
UBND
thị xã An Nhơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500.000
|
|
|
500.000
|
10
|
UBND
thị xã Hoài Nhơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
300.000
|
|
|
300.000
|
11
|
UBND
thành phố Quy Nhơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
450.000
|
|
|
450.000
|
|
TỈNH BỐ TRÍ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.300.000
|
|
|
1.300.000
|
B2
|
TRẢ NỢ VAY NGÂN SÁCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.844
|
|
|
4.844
|
B3
|
HỖ TRỢ ĐẦU TƯ HỢP TÁC BÊN LÀO
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.500
|
|
|
1.500
|
B4
|
HỖ TRỢ NHÀ Ở CHO NGƯỜI CÓ CÔNG THEO QUYẾT ĐỊNH 22/2013/QĐ-TTg CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B4
|
QUỸ PHÁT TRIỂN ĐẤT VÀ CÁC CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG ĐỂ PHÁT TRIỂN QUỸ ĐẤT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200.000
|
|
|
200.000
|
B5
|
BỐ TRÍ CÁC KHU TĐC, HỖ TRỢ BT, GPMB CÁC DỰ ÁN CỦA TỈNH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200.000
|
|
|
200.000
|
B6
|
BỐ TRÍ CHO CHƯƠNG TRÌNH BTXM GTNT VÀ KCH KÊNH MƯƠNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60.000
|
|
|
60.000
|
B7
|
BỐ TRÍ CHO CÁC DỰ ÁN, CHƯƠNG TRÌNH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
833.656
|
|
|
833.656
|
B8.1
|
ĐỐI ỨNG ODA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.000
|
|
|
15.000
|
B8.2
|
CÁC CHƯƠNG TRÌNH MTQG
|
Các xã
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.000
|
|
|
25.000
|
B8.3
|
CHƯƠNG TRÌNH MTQG GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG (ĐỐI ỨNG CHƯƠNG TRÌNH 30A VÀ
CHƯƠNG TRÌNH 135)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B8.3
|
CHI PHÍ THẨM TRA PHÊ DUYỆT QUYẾT TOÁN VỐN ĐẦU TƯ HOÀN THÀNH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.000
|
|
|
4.000
|
|
BỐ TRÍ CÔNG TRÌNH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
789.656
|
|
|
789.656
|
B8.4
|
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH HOÀN THÀNH, CHUYỂN TIẾP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
535.565
|
|
|
535.565
|
I
|
GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
290.233
|
|
|
290.233
|
1
|
Đường
ven biển (ĐT 639), đoạn Cát Tiến đến Đề Gi
|
Phù Cát
|
|
|
1338/QĐ-UBND 18/4/2019
|
1.261.351
|
#######
|
|
|
325.311
|
|
|
|
325.311
|
|
|
325.311
|
50.000
|
|
|
50.000
|
2
|
Đường
Điện Biên Phủ nối dài (đoạn từ Lâm Văn Tương đến Quốc Lộ 19 mới)
|
Quy Nhơn
|
|
|
1756/QĐ-UBND ngày 24/5/2019
|
152.077
|
136.869
|
|
|
111.869
|
|
|
|
111.869
|
|
|
111.869
|
25.000
|
|
|
25.000
|
3
|
Đường
nối từ đường trục KKT Nhơn Hội đến Khu tâm linh chùa Linh Phong
|
QN-PC
|
|
|
1646/QĐ-UBND ngày 18/5/2018
|
167.865
|
167.865
|
|
|
157.039
|
|
|
|
157.039
|
|
|
157.039
|
10.826
|
|
|
10.826
|
4
|
Nâng
cấp, mở rộng tuyến đường ĐT 639 (đoạn từ cầu Thiện Chánh đến Quốc lộ 1)
|
Phù Cát
|
|
|
2222/QĐ-UBND 28/6/2019
|
65.570
|
30.514
|
|
|
25.322
|
|
|
|
25.322
|
|
|
25.322
|
5.192
|
|
|
5.192
|
5
|
Tuyến
đường vành đai Khu trung tâm phần mềm và công viên khoa học thuộc Khu đô thị
khoa học và giáo dục Quy Hòa
|
Quy Nhơn
|
|
|
2792/QĐ-UBND 20/8/2018
|
37.751
|
37.751
|
|
|
32.010
|
|
|
|
32.010
|
|
|
32.010
|
5.000
|
|
|
5.000
|
6
|
Tuyến
đường từ Đài Kính Thiên đến Lăng Mai Xuân Thưởng, huyện Tây Sơn
|
Tây Sơn
|
|
|
3504/QĐ-UBND 30/9/2019
|
14.526
|
14.526
|
|
|
10.180
|
|
|
|
10.180
|
|
|
10.180
|
4.346
|
|
|
4.346
|
7
|
Đường
vào Ga Diêu Trì
|
Tuy Phước
|
|
|
1755/QĐ-UBND 24/5/2019
|
47.997
|
47.997
|
|
|
39.562
|
|
|
|
39.562
|
|
|
39.562
|
8.435
|
|
|
8.435
|
8
|
Mở
rộng đường vào sân bay Phù Cát (đoạn từ Quốc lộ 1 đến cổng sân bay Phù Cát)
|
QN-PC
|
|
|
11/NQ-HĐND 11/7/2019; 3700/QĐ-UBND
14/10/2019
|
369.005
|
369.005
|
|
|
309.219
|
|
|
|
309.219
|
|
|
309.219
|
40.000
|
|
|
40.000
|
9
|
Đường
Điện Biên Phủ nối dài đến Khu Đô thị Diêm Vân
|
QN- TP
|
|
|
4486/QĐ-UBND - 30/10/2020
|
519.799
|
519.799
|
|
|
74.000
|
|
|
|
74.000
|
|
|
74.000
|
70.000
|
|
|
70.000
|
10
|
Cầu
kết nối từ Trung tâm hành chính xã An Trung đến xã An Dũng mới, huyện An Lão
|
An lão
|
|
|
2374/QĐ-UBND ngày 17/6/2020
|
23.782
|
23.782
|
|
|
5.300
|
|
|
|
5.300
|
|
|
5.300
|
10.000
|
|
|
10.000
|
11
|
Tuyến
đường trung tâm lõi đô thị thuộc Khu đô thị du lịch sinh thái Nhơn Hội
|
Quy Nhơn
|
|
|
323/QĐ-BQL 29/10/2018
|
130.080
|
117.072
|
|
|
105.988
|
|
|
|
105.988
|
|
|
105.988
|
5.000
|
|
|
5.000
|
12
|
Tuyến
đường ra cảng Nhơn Hội
|
Quy Nhơn
|
|
|
2822/QĐ-UBND ngày 15/7/2020
|
12.000
|
12.000
|
|
|
4.000
|
|
|
|
4.000
|
|
|
4.000
|
1.000
|
|
|
1.000
|
13
|
Tuyến
đường trục Khu kinh tế nối dài từ Km0+00 đến Vịnh Mai Hương
|
Quy Nhơn
|
|
|
290/QĐ-BQL - 07/09/2020
|
99.042
|
99.042
|
|
|
40.000
|
|
|
|
40.000
|
|
|
40.000
|
25.434
|
|
|
25.434
|
14
|
Đường
trục KKT nối dài (đoạn Km4+00 - Km 18+500)
|
QN-PC
|
|
|
2159/QĐ-UBND 17/7/2017; 2078/QĐ-UBND
19/6/2018;
|
1.055.350
|
949.815
|
|
|
682.731
|
|
|
|
682.731
|
|
|
682.731
|
30.000
|
|
|
30.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
NGÀNH NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
149.297
|
|
|
149.297
|
1
|
Hợp
phần Bồi thường, hỗ trợ và tái định cư Dự án Hồ chứa nước Đồng Mít
|
An lão
|
|
|
492/QĐ-TTg, ngày 15/4/2017
|
733.539
|
133.000
|
|
|
20.000
|
|
|
|
20.000
|
|
|
20.000
|
80.000
|
|
|
80.000
|
2
|
Dự
án Khu tái định cư Vinh Quang, xã Phước Sơn, huyện Tuy Phước
|
Tuy Phước
|
|
|
2094/QĐ-UBND ngày 20/6/2019
|
69.898
|
54.898
|
|
|
33.607
|
|
|
|
33.607
|
|
|
33.607
|
6.200
|
|
|
6.200
|
3
|
Dự
án Hệ thống tưới, tiêu Tà Loan
|
An lão
|
|
|
1611/QĐ-UBND ngày 29/4/2020
|
22.496
|
22.496
|
|
|
7.000
|
|
|
|
7.000
|
|
|
7.000
|
10.000
|
|
|
10.000
|
4
|
Kè
chống sạt lở kết hợp bến cập tàu Cảng cá Tam Quan (gđ 1)
|
Hoài Nhơn
|
|
|
1564/QĐ-UBND 27/4/2020
|
33.000
|
33.000
|
|
|
10.000
|
|
|
|
10.000
|
|
|
10.000
|
15.000
|
|
|
15.000
|
5
|
Đập
dâng Lão Tâm, xã Cát Thắng, huyện Phù Cát
|
Phù Cát
|
|
|
209/QĐ-UBND ngày 16/01/2020
|
123.300
|
123.300
|
|
|
57.250
|
|
|
|
57.250
|
|
|
57.250
|
30.000
|
|
|
30.000
|
6
|
Nạo
vét bồi lấp cửa sông Tam Quan
|
Hoài Nhơn
|
|
|
2374/QĐ-UBND 10/7/2019
|
20.000
|
5.000
|
|
|
2.403
|
|
|
|
2.403
|
|
|
2.403
|
2.597
|
|
|
2.597
|
7
|
Dự
án xử lý sạt lở cấp bách sông Kôn đoạn qua thị xã An Nhơn và sông Cạn, huyện
Phù Mỹ, tỉnh Bình Định
|
Phù Mỹ
|
|
|
3795/QĐ-UBND 15/9/2020
|
54.900
|
4.900
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000
|
|
|
3.000
|
8
|
Trạm
kiểm dịch động vật Cù Mông
|
Quy Nhơn
|
|
|
1748/QĐ-UBND 11/5/2020
|
5.327
|
5.327
|
|
|
1.700
|
|
|
|
1.700
|
|
|
1.700
|
2.500
|
|
|
2.500
|
III
|
HẠ TẦNG KỸ THUẬT MÔI TRƯỜNG, ĐÔ THỊ, KHU DÂN CƯ, KHU TĐC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.840
|
|
|
14.840
|
1
|
Dự
án hoàn thiện, hiện đại hóa hồ sơ, bản đồ địa giới hành chính các cấp tỉnh
Bình Định
|
Quy Nhơn
|
|
|
918/QĐ-UBND
|
21.190
|
17.290
|
|
|
10.190
|
|
|
|
10.190
|
|
|
10.190
|
7.100
|
|
|
7.100
|
2
|
Đầu
tư nâng cấp hạ tầng kỹ thuật và ứng dụng của mô hình Chính quyền điện tử tỉnh
Bình Định giai đoạn 2016-2020 và giai đoạn 2021 - 2025
|
Quy Nhơn
|
|
|
3823/QĐ-UBND ngày 28/10/2016
|
45.000
|
15.000
|
|
|
9.296
|
|
|
|
9.296
|
|
|
9.296
|
5.000
|
|
|
5.000
|
3
|
Đầu
tư, nâng cấp một số máy móc, trang thiết bị phục vụ quan trắc và phân tích
môi trường cho Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trường
|
Quy Nhơn
|
|
|
1955/QĐ-UBND 02/6/2017; 810/QĐ-UBND
11/3/2020
|
3.000
|
3.000
|
|
|
1.500
|
|
|
|
1.500
|
|
|
1.500
|
1.500
|
|
|
1.500
|
4
|
Hệ
thống điện chiếu sáng Khu tái định cư Nhơn Phước gđ 1
|
Quy Nhơn
|
|
|
1058/QĐ-BQL 08/7/2013
|
2.240
|
2.240
|
|
|
1.000
|
|
|
|
1.000
|
|
|
1.000
|
1.240
|
|
|
1.240
|
IV
|
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18.083
|
|
|
18.083
|
1
|
Nhà
thực hành khoa Văn hóa Nghệ thuật
|
Quy Nhơn
|
|
|
2910/QĐ-UBND 20/8/2019
|
13.436
|
13.436
|
|
|
10.353
|
|
|
|
10.353
|
|
|
10.353
|
3.083
|
|
|
3.083
|
2
|
Mở
rộng trường Cao Đẳng Bình Định
|
Quy Nhơn
|
|
|
|
39.950
|
39.950
|
|
|
7.000
|
|
|
|
7.000
|
|
|
7.000
|
15.000
|
|
|
15.000
|
V
|
Y TẾ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.427
|
|
|
7.427
|
1
|
Dự
án: Sửa chữa nhà làm việc, mua sắm trang thiết bị phục vụ khám chữa bệnh tại
Khoa Nội trung cao và Phòng Khám trung cao thuộc Bệnh viện Đa khoa tỉnh Bình
Định
|
Quy Nhơn
|
|
|
2387/QĐ-UBND 15/7/2019
|
14.884
|
14.884
|
|
|
10.457
|
|
|
|
10.457
|
|
|
10.457
|
4.427
|
|
|
4.427
|
2
|
TTYT
thành phố Quy Nhơn - Nhà điều trị 251 giường
|
Quy Nhơn
|
|
|
2582/QĐ- CTUBND, 07/10/2009; 2266/QĐ-
CTUBND, 06/10/2010; 4709/QĐ-UBND , 28/12/2015
|
103.437
|
21.000
|
|
|
14.339
|
|
|
|
14.339
|
|
|
14.339
|
3.000
|
|
|
3.000
|
VI
|
VĂN HOÁ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.683
|
|
|
4.683
|
1
|
Các
bia di tích được xếp hạng (Các bia di tích đã được xếp hạng và các địa danh
là nhà tù hoặc được coi là nhà tù của địch trên địa bàn tỉnh)
|
Quy Nhơn
|
|
|
Miễn lập BC KTKT
|
9.953
|
9.953
|
|
|
6.619
|
|
|
|
6.619
|
|
|
6.619
|
3.334
|
|
|
3.334
|
2
|
Hạng
mục Trồng cây xanh, trồng cây bông giấy và các hạng mục HTKT thuộc Đàn tế trời
đất (Đài Kính thiên)
|
Tây Sơn
|
|
|
2443/QĐ-UBND 19/7/2018 217/QĐ-SKHĐT
15/10/2018
|
8.476
|
8.476
|
|
|
7.127
|
|
|
|
7.127
|
|
|
7.127
|
1.349
|
|
|
1.349
|
VII
|
KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.982
|
|
|
4.982
|
1
|
Khu
khám phá khoa học và Trạm quan sát thiên văn phổ thông thuộc Tổ hợp không
gian khoa học
|
Quy Nhơn
|
|
|
231/QĐ-UBND 06/7/2016
|
115.611
|
20.611
|
|
|
15.629
|
|
|
|
15.629
|
|
|
15.629
|
4.982
|
|
|
4.982
|
VIII
|
QLNN - QPAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46.020
|
|
|
46.020
|
1
|
Nhà
làm việc 2A Trần Phú
|
Quy Nhơn
|
|
|
45/HĐND 02/7/2018
|
144.460
|
130.014
|
|
|
69.645
|
|
|
|
69.645
|
|
|
69.645
|
20.000
|
|
|
20.000
|
2
|
Sửa
chữa, cải tạo nâng cấp Trụ Sở làm việc của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Quy Nhơn
|
|
|
4064/QĐ-UBND 31/10/2019
|
9.613
|
9.613
|
|
|
4.093
|
|
|
|
4.093
|
|
|
4.093
|
5.520
|
|
|
5.520
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B8.5
|
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH KHỞI CÔNG MỚI NĂM 2021
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
254.091
|
|
|
254.091
|
1
|
Tuyến
đường trục Đông - Tây kết nối với tuyến đường phía Tây tỉnh (ĐT 638) đoạn
Km137+580 - Km143+787
|
Quy Nhơn
|
|
|
11/NQ-HĐND 11/7/2019; 3896/QĐ-UBND 28/10/2019
|
136.695
|
136.695
|
|
|
5.000
|
|
|
|
5.000
|
|
|
5.000
|
15.000
|
|
|
15.000
|
2
|
Tuyến
đường từ Quốc lộ 19C kết nối cảng Quy Nhơn
|
QN-TP
|
|
|
43/NQ-HĐND ngày 13/12/2019
|
1.452.000
|
#######
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30.000
|
|
|
30.000
|
3
|
Xây
dựng cầu vào trụ sở mới Trung tâm Đăng kiểm phương tiện thủy, bộ Bình Định
|
Quy Nhơn
|
|
|
325/QĐ-UBND ngày 05/02/2020
|
29.850
|
29.850
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000
|
|
|
10.000
|
4
|
Đường
ven biển (phía Tây đầm Thị Nại), đoạn từ Cát Tiến đến Gò Bồi
|
PC-TP
|
|
|
4488/QĐ-UBND ngày 30/10/2020
|
1.080.151
|
#######
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50.841
|
|
|
50.841
|
5
|
Đường
ven biển (phía Tây đầm Thị Nại), đoạn từ Gò Bồi đến Khu Đô thị Diêm Vân
|
PC-TP
|
|
|
|
1.498.000
|
#######
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
65.000
|
|
|
65.000
|
6
|
Nâng
cấp, mở rộng đường ĐT kết nối trung tâm huyện Hoài Ân với thị xã Hoài Nhơn
(qua cầu Phú Văn)
|
Hoài Ân
|
|
|
|
69.998
|
69.998
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.000
|
|
|
17.000
|
7
|
Dự
án: Sửa chữa, nâng cấp hồ chứa nước Đồng Đèo 2, xã Mỹ Châu, huyện Phù Mỹ
|
Phù Mỹ
|
|
|
4422/QĐ-UBND ngày 27/10/2020
|
13.433
|
9.950
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000
|
|
|
3.000
|
8
|
Dự
án Trạm bơm Chà Rang, xã Bình Thuận
|
Tây Sơn
|
|
|
278/QĐ-SKHĐT ngày 26/10/2020
|
15.744
|
11.662
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.200
|
|
|
3.200
|
9
|
Dự
án Sửa chữa nâng cấp hồ Suối Mây, thị trấn Vân Canh
|
Vân Canh
|
|
|
200/QĐ-SKHĐT ngày 24/10/2019
|
13.363
|
13.363
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.700
|
|
|
3.700
|
10
|
Sửa
chữa nhà làm việc 2B Trần Phú
|
Quy Nhơn
|
|
|
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000
|
|
|
2.000
|
11
|
Ứng
dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan Đảng, giai đoạn 2021
- 2025
|
Quy Nhơn
|
|
|
|
38.500
|
38.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.000
|
|
|
11.000
|
12
|
Bổ
sung nguồn nước các nhà máy: Nhơn Tân, Phước Sơn, khu Đông Nam Hoài Nhơn,
Đông Nam Phù Cát
|
AN-TP-PC- HN
|
|
|
|
3.700
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
|
|
1.000
|
13
|
Mở
rộng phạm vi cấp nước Vĩnh An - Bình Tường: Xây dựng tuyến ống truyền tải và
phân phối nước sạch đến xã Tây Phú từ nhà máy cấp nước Vĩnh An - Bình Tường
|
Tây Sơn
|
|
|
|
10.652
|
7.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.500
|
|
|
2.500
|
14
|
Mở
rộng phạm vi cấp nước khu Đông Nam huyện Hoài Nhơn: Xây dựng trạm bơm tăng
áp, đường ống dẫn nước, phân phối nước sạch dọc tuyến đường ĐT639 và các tuyến
ống nhánh phân phối (cấp nước 02 thôn: Lâm Trúc 1 và Lâm Trúc 2, xã Hoài
Thanh)
|
Hoài Nhơn
|
|
|
|
13.536
|
7.375
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000
|
|
|
2.000
|
15
|
Nâng
cấp, mở rộng công trình cấp nước sinh hoạt huyện Phù Cát
|
Phù Cát
|
|
|
|
66.467
|
64.725
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000
|
|
|
10.000
|
16
|
Mở
rộng phạm vi cấp nước Tây Giang - Tây Thuận: Xây dựng trạm bơm tăng áp và đường
ống phân phối nước sạch cấp nước cho xã Tây Thuận (từ nhà máy nước Tây Giang
- Tây Thuận)
|
Tây Sơn
|
|
|
|
7.934
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.100
|
|
|
2.100
|
17
|
Xây
dựng, tu bổ, tôn tạo và phát huy giá trị di tích tại tháp Bánh Ít
|
Tuy Phước
|
|
|
|
21.000
|
21.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000
|
|
|
5.000
|
18
|
Sửa
chữa Sân Vận động Quy Nhơn
|
Quy Nhơn
|
|
|
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000
|
|
|
3.000
|
19
|
Trung
tâm Y tế huyện Hoài Ân
|
Hoài Ân
|
|
|
|
14.999
|
14.999
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000
|
|
|
5.000
|
20
|
Trường
THPT Tăng Bạt Hổ (HM: Nhà lớp học 03 tầng 15 phòng)
|
Hoài Nhơn
|
|
|
2513/UBND-VX ngày 20/4/2020
|
10.500
|
10.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.500
|
|
|
2.500
|
21
|
Trường
THPT Nguyễn Trường Tộ. HM: Nhà lớp học, bộ môn và chức năng 03T (04PH, 06BM,
02PCN)
|
An Nhơn
|
|
|
|
12.500
|
12.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000
|
|
|
3.000
|
22
|
Trường
THPT số 3 Tuy Phước, huyện Tuy Phước. HM: NHB
|
Tuy Phước
|
|
|
|
3.500
|
3.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
|
|
1.000
|
23
|
Tuyến
đường giao thông kết nối khu du lịch Hầm Hô đến khu du lịch Thác Đổ xã Vĩnh
An, huyện Tây Sơn
|
UBND huyện Tây Sơn
|
|
|
|
30.121
|
13.488
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.000
|
|
|
4.000
|
24
|
Đường
từ ĐT.640 vào Tháp Bình Lâm
|
UBND huyện Tuy Phước
|
|
|
|
15.000
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.250
|
|
|
2.250
|
C
|
VỐN XỔ SỐ KIẾN THIẾT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
110.000
|
|
|
110.000
|
C1
|
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH HOÀN THÀNH, CHUYỂN TIẾP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27.169
|
|
|
27.169
|
I
|
CÁC DỰ ÁN TUYẾN TỈNH QUẢN LÝ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.618
|
|
|
9.618
|
|
Y TẾ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.618
|
|
|
9.618
|
1
|
Sửa
chữa, cải tạo khu WC - TTYT huyện Tây Sơn
|
Tây Sơn
|
|
|
3763/QĐ-UBND 17/10/2019
|
7.861
|
7.861
|
|
|
5.500
|
|
|
|
5.500
|
|
|
5.500
|
2.300
|
|
|
2.300
|
2
|
Sửa
chữa, cải tạo khu WC - Bệnh viện đa khoa tỉnh
|
Quy Nhơn
|
|
|
|
12.834
|
12.834
|
|
|
8.500
|
|
|
|
8.500
|
|
|
8.500
|
4.334
|
|
|
4.334
|
3
|
Sửa
chữa, cải tạo khu WC - Bệnh viện đa khoa khu vực Bồng Sơn
|
Hoài Nhơn
|
|
|
3777/QĐ-UBND 18/10/2019
|
7.184
|
7.184
|
|
|
4.200
|
|
|
|
4.200
|
|
|
4.200
|
2.984
|
|
|
2.984
|
II
|
CÁC DỰ ÁN TUYẾN HUYỆN QUẢN LÝ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.551
|
|
|
17.551
|
a
|
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.525
|
|
|
16.525
|
1
|
Trường
MG Mỹ Thành (HM: Nhà lớp học 02 tầng 04 phòng)
|
UBND huyện Phù Mỹ
|
|
|
2050/QĐ-UBND, ngày 08/6/2017
|
3.497
|
1.578
|
|
|
1.500
|
|
|
|
1.500
|
|
|
1.500
|
78
|
|
|
78
|
2
|
Trường
mẫu giáo xã Mỹ Chánh (HM: NLH 2T 4P)
|
UBND huyện Phù Mỹ
|
|
|
206/QĐ-SKHĐT, 28/10/2016
|
3.471
|
1.670
|
|
|
1.600
|
|
|
|
1.600
|
|
|
1.600
|
70
|
|
|
70
|
3
|
Trường
MG Mỹ Chánh (Công Trung) (HM: Nhà lớp học 02 tầng 04 phòng)
|
UBND huyện Phù Mỹ
|
|
|
1735/QĐ-UBND, ngày 19/5/2017
|
3.797
|
1.578
|
|
|
1.500
|
|
|
|
1.500
|
|
|
1.500
|
78
|
|
|
78
|
4
|
Trường
THCS Tây Bình, nhà bộ môn 2T, 04 phòng
|
UBND huyện Tây Sơn
|
|
|
1654QĐ-UBND 11/5/2017
|
4.471
|
2.516
|
|
|
1.516
|
|
|
|
1.516
|
|
|
1.516
|
1.000
|
|
|
1.000
|
5
|
Trường
Mẫu giáo Canh Hiển
|
UBND huyện Vân Canh
|
|
|
75/QĐ-SKHĐT 09/5/2019
|
6.901
|
3.586
|
|
|
1.800
|
|
|
|
1.800
|
|
|
1.800
|
1.786
|
|
|
1.786
|
6
|
Trường
THCS Vĩnh Quang HM: Nhà hiệu bộ
|
UBND huyện Vĩnh Thạnh
|
|
|
3918/QĐ-UBND 20/10/2017
|
3.726
|
1.502
|
|
|
1.000
|
|
|
|
1.000
|
|
|
1.000
|
502
|
|
|
502
|
7
|
Trường
Mẫu giáo Nhơn Mỹ (Thiết Tràng)
|
UBND thị xã An Nhơn
|
|
|
QĐ 2919/QĐ- UBND ngày 11/8/2017 của UBND
tỉnh
|
4.039
|
1.871
|
|
|
1.745
|
|
|
|
1.745
|
|
|
1.745
|
126
|
|
|
126
|
8
|
Trường
TH số 2 Nhơn Hạnh (Thái Xuân)
|
UBND thị xã An Nhơn
|
|
|
QĐ 2589/QĐ- UBND ngày 21/7/2017 của UBND
tỉnh
|
5.478
|
2.060
|
|
|
1.755
|
|
|
|
1.755
|
|
|
1.755
|
305
|
|
|
305
|
9
|
Trường
THCS Nhơn Mỹ (2t, 8P)
|
UBND thị xã An Nhơn
|
|
|
2631/QĐ-UBND ngày 25/7/2017
|
7.129
|
2.575
|
|
|
2.200
|
|
|
|
2.200
|
|
|
2.200
|
375
|
|
|
375
|
10
|
Trường
TH số 3 Nhơn Hòa (Trung Ái)
|
UBND thị xã An Nhơn
|
|
|
QĐ3015/QĐ- UBND ngày 21/8/2017 của UBND tỉnh
|
5.294
|
1.375
|
|
|
1.322
|
|
|
|
1.322
|
|
|
1.322
|
53
|
|
|
53
|
11
|
Trường
TH số 1 Phước Thuận (06 phòng chức năng)
|
UBND huyện Tuy Phước
|
|
|
3896/QĐ-UBND ngày 19/10/2017
|
2.969
|
1.154
|
|
|
1.100
|
|
|
|
1.100
|
|
|
1.100
|
54
|
|
|
54
|
12
|
Trường
mầm non Phước Thắng (02T,04P) (2017)
|
UBND huyện Tuy Phước
|
|
|
3620/QĐ-UBND ngày 12/10/2016
|
3.195
|
1.519
|
|
|
1.500
|
|
|
|
1.500
|
|
|
1.500
|
19
|
|
|
19
|
13
|
Trường
MN thị trấn Bình Dương, HM: NLH 02T 08P
|
UBND huyện Phù Mỹ
|
|
|
3776/QĐ-UBND ngày 30/10/2018
|
7.143
|
3.503
|
|
|
2.900
|
|
|
|
2.900
|
|
|
2.900
|
603
|
|
|
603
|
14
|
Trường
TH Bình Thành; HM: Xây dựng 06 phòng học và 04 phòng chức năng
|
UBND huyện Tây Sơn
|
|
|
241/QĐ-SKHĐT 30/10/2018
|
6.758
|
3.756
|
|
|
3.140
|
|
|
|
3.140
|
|
|
3.140
|
616
|
|
|
616
|
15
|
Trường
TH Tây Bình; HM: 04 phòng chức năng
|
UBND huyện Tây Sơn
|
|
|
233/QĐ-SKHĐT 29/10/2018
|
6.089
|
2.801
|
|
|
2.186
|
|
|
|
2.186
|
|
|
2.186
|
615
|
|
|
615
|
16
|
Trường
mầm non xã Canh Hiệp (HM: Nhà hiệu bộ)
|
UBND huyện Vân Canh
|
|
|
3908/QĐ-UBND 28/10/2019
|
3.256
|
1.824
|
|
|
1.100
|
|
|
|
1.100
|
|
|
1.100
|
724
|
|
|
724
|
17
|
Trường
mầm non xã Canh Vinh (HM 04 phòng lớp học, nhà hiệu bộ)
|
UBND huyện Vân Canh
|
|
|
3907/QĐ-UBND 28/10/2019
|
6.761
|
3.830
|
|
|
1.000
|
|
|
|
1.000
|
|
|
1.000
|
2.830
|
|
|
2.830
|
18
|
Trường
TH Vĩnh Quang (HM: nhà hiệu bộ)
|
UBND huyện Vĩnh Thạnh
|
|
|
3580/QĐ-UBND 04/10/2019
|
3.800
|
1.550
|
|
|
1.100
|
|
|
|
1.100
|
|
|
1.100
|
450
|
|
|
450
|
19
|
Trường
MN thị trấn Vĩnh Thạnh (HM: nhà ăn + bếp; tường rào cổng ngõ; sân nền bê
tông)
|
UBND huyện Vĩnh Thạnh
|
|
|
3582/QĐ-UBND 04/10/2019
|
3.500
|
1.400
|
|
|
1.000
|
|
|
|
1.000
|
|
|
1.000
|
400
|
|
|
400
|
20
|
Trường
TH số 01 Nhơn Hòa. HM: xây dựng mới Nhà 02 tầng 06 phòng
|
UBND thị xã An Nhơn
|
|
|
212/QĐ-SKĐĐT ngày 30/10/2017
|
3.610
|
1.423
|
|
|
900
|
|
|
|
900
|
|
|
900
|
523
|
|
|
523
|
21
|
Trường
Tiểu học số 2 Nhơn An 02 tầng 6 phòng
|
UBND thị xã An Nhơn
|
|
|
232/QĐ-SKĐĐT ngày 29/10/2018
|
4.969
|
1.430
|
|
|
900
|
|
|
|
900
|
|
|
900
|
530
|
|
|
530
|
22
|
Trường
Mầm non Nhơn Lộc, HM: 3P, tường rào cổng ngõ
|
UBND thị xã An Nhơn
|
|
|
239/QĐ-SKĐĐT ngày 30/10/2018
|
3.461
|
1.200
|
|
|
600
|
|
|
|
600
|
|
|
600
|
600
|
|
|
600
|
23
|
Trường
Mầm non Nhơn Phong (điểm trường chính Tam Hòa). HM NLH, 01 phòng
|
UBND thị xã An Nhơn
|
|
|
3790/QĐ-UBND 30/10/2018
|
1.116
|
506
|
|
|
400
|
|
|
|
400
|
|
|
400
|
106
|
|
|
106
|
24
|
Trường
mầm non Nhơn Phúc (HM NLH 2 phòng)
|
UBND thị xã An Nhơn
|
|
|
3634/QĐ-UBND ngày 23/10/2018
|
1.961
|
916
|
|
|
700
|
|
|
|
700
|
|
|
700
|
216
|
|
|
216
|
25
|
Trường
Mẫu giáo Bình Tân, hạng mục: 04 phòng học, 01 phòng giáo dục nghệ thuật; khu
hiệu bộ; bếp ăn một chiều
|
UBND huyện Tây Sơn
|
|
|
3745/QĐ-UBND ngày 29/10/2018
|
6.758
|
3.765
|
|
|
1.600
|
|
|
|
1.600
|
|
|
1.600
|
2.165
|
|
|
2.165
|
26
|
Trường
TH Mỹ Quang, HM: NLH 02T 08P
|
UBND huyện Phù Mỹ
|
|
|
29/QĐ-SKHĐT 06/3/2019
|
7.143
|
3.503
|
|
|
1.622
|
|
|
|
1.622
|
|
|
1.622
|
1.701
|
|
|
1.701
|
b
|
Y TẾ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.026
|
|
|
1.026
|
1
|
Trạm
y tế xã Cát Chánh, huyện Phù Cát
|
|
|
|
417/QĐ-UBND 17/2/2018
|
4.755
|
1.894
|
|
|
868
|
|
|
|
868
|
|
|
868
|
1.026
|
|
|
1.026
|
C.2
|
CÁC DỰ ÁN ĐÃ KHỞI CÔNG TỪ NGÂN SÁCH HUYỆN (TỈNH HỖ TRỢ THEO QUYẾT ĐỊNH
SỐ 43/2016/QĐ-UBND NGÀY 10/8/2016)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33.542
|
|
|
33.542
|
a
|
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33.542
|
|
|
33.542
|
1
|
Trường
Mầm non Hoài Đức (điểm Diễn Khánh) - hạng mục: Nhà lớp học 02 tầng 09 phòng
|
UBND TX Hoài Nhơn
|
|
|
255/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2017
|
4.403
|
2.064
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
700
|
|
|
700
|
2
|
Trường
Tiểu học Hoài Phú - hạng mục Nhà lớp học 02 tầng 08 phòng
|
UBND TX Hoài Nhơn
|
|
|
198/QĐ-SKHĐT ngày 24/9/2018
|
4.562
|
1.139
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
|
|
500
|
3
|
Trường
THCS Hoài Tân, hạng mục: Nhà bộ môn 02 tầng 06 phòng và Nhà hiệu bộ
|
UBND TX Hoài Nhơn
|
|
|
278/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2018
|
9.190
|
3.641
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.100
|
|
|
1.100
|
4
|
Trường
tiểu học số 1 Đập Đá (điểm chính khu vực Bằng Châu); Hạng mục: Xây dựng khối
phòng chức năng 02 tầng 06 phòng
|
UBND thị xã An Nhơn
|
|
|
238/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2018
|
3.842
|
1.528
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
|
|
500
|
5
|
Trường
tiểu học số 3 Bồng Sơn - Hạng mục: Nhà lớp học 02 tầng 08 phòng
|
UBND TX Hoài Nhơn
|
|
|
250/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2018
|
4.484
|
1.112
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
450
|
|
|
450
|
6
|
Trường
Mẫu giáo Tây Giang - hạng mục: Xây dựng nhà lớp học 03 phòng và 01 phòng giáo
dục nghệ thuật
|
UBND huyện Tây Sơn
|
|
|
269/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2018
|
3.582
|
1.985
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
600
|
|
|
600
|
7
|
Trường
Tiểu học số 1 Tam Quan Bắc (điểm Trường Xuân tây), huyện Hoài Nhơn; Hạng mục:
San nền mặt bằng, nhà lớp học 02 tầng 10 phòng, tường rào cổng ngõ và khu vệ
sinh
|
UBND TX Hoài Nhơn
|
|
|
159/QĐ-SKHĐT ngày 09/9/2019
|
7.322
|
1.368
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
450
|
|
|
450
|
8
|
Trường
Tiểu học và Trung học cơ sở Hoài Phú, huyện Hoài Nhơn - Hạng mục: Nhà bộ môn
02 tầng 06 phòng
|
UBND TX Hoài Nhơn
|
|
|
180/QĐ-SKHĐT ngày 30/9/2019
|
6.013
|
2.313
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
992
|
|
|
992
|
9
|
Trường
THCS Hoài Hải - hạng mục: Nhà bộ môn 02 tầng 04 phòng
|
UBND TX Hoài Nhơn
|
|
|
273/QĐ-SKHĐT ngày 11/11/2019
|
4.139
|
1.642
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
|
|
500
|
10
|
Trường
TH Hoài Xuân, HM: NLH 2T10P
|
UBND TX Hoài Nhơn
|
|
|
266/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2018
|
4.974
|
1.394
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
450
|
|
|
450
|
11
|
Trường
Tiểu học số 2 Nhơn Thọ - hạng mục: Xây dựng nhà hiệu bộ và phòng chức năng 02
tầng 06 phòng
|
UBND thị xã An Nhơn
|
|
|
208/QĐ-SKHĐT ngày 29/10/2019
|
4.114
|
1.658
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
|
|
500
|
12
|
Trường
Tiểu học số 1 Nhơn Hậu - hang mục: Xây dựng nhà hiệu bộ và phòng chức năng 02
tầng 06 phòng
|
UBND thị xã An Nhơn
|
|
|
207/QĐ-SKHĐT ngày 29/10/2019
|
4.275
|
1.724
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
550
|
|
|
550
|
13
|
Trường
tiểu học số 1 Hoài Châu Bắc - hạng mục Nhà lớp học 03 tầng 18 phòng, huyện
Hoài Nhơn
|
UBND TX Hoài Nhơn
|
|
|
32/QĐ-SKHĐT ngày 15/01/2020
|
9.937
|
3.239
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
|
|
1.000
|
14
|
Trường
Trung học cơ sở Nhơn Thành - Hạng mục: Nhà bộ môn 02 tầng 06 phòng
|
UBND thị xã An Nhơn
|
|
|
241/QĐ-SKHĐT ngày 31/10/2019
|
5.373
|
2.220
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
700
|
|
|
700
|
15
|
Trường
tiểu học số 2 Nhơn Hưng (điểm chính Xita) - Hạng mục: Xây dựng khối phòng học
chức năng và hiệu bộ (nhà 02 tầng 06 phòng)
|
UBND thị xã An Nhơn
|
|
|
77/QĐ-SKHĐT ngày 14/05/2019
|
3.486
|
1.540
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
|
|
500
|
16
|
Trường
Trung học cơ sở Phước Thành - hạng mục: Nhà lớp học bộ môn
|
UBND huyện Tuy Phước
|
|
|
315/QĐ-SKHĐT ngày 31/12/2019
|
3.395
|
1.425
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
450
|
|
|
450
|
17
|
Trường
THCS Nhơn Hậu - Hạng mục Xây dựng nhà bộ môn 02 tầng 06 phòng
|
UBND thị xã An Nhơn
|
|
|
211/QĐ-SKHĐT ngày 29/10/2019
|
6.151
|
2.450
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
750
|
|
|
750
|
18
|
Trường
THCS Đập Đá - hạng mục: Nhà bộ môn 02 tầng 06 phòng
|
UBND thị xã An Nhơn
|
|
|
29/QĐ-SKHĐT ngày 14/01/2020
|
5.721
|
2.266
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
700
|
|
|
700
|
19
|
Trường
tiểu học số 1 Nhơn Thành (điểm chính Châu Thành) - Hạng mục: Xây dựng khối phòng
học chức năng 02 tầng 06 phòng
|
UBND thị xã An Nhơn
|
|
|
28/QĐ-SKHĐT ngày 14/01/2020
|
4.084
|
1.623
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
|
|
500
|
20
|
Trường
Tiểu học số 1 Nhơn Hậu - hang mục: Xây dựng nhà hiệu bộ và phòng chức năng 02
tầng 06 phòng
|
UBND thị xã An Nhơn
|
|
|
207/QĐ-SKHĐT ngày 29/10/2019
|
4.274
|
1.724
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
550
|
|
|
550
|
21
|
Trường
Mẫu giáo Hoài Xuân - Hạng mục: Nhà lớp học 02 tầng 08 phòng
|
UBND TX Hoài Nhơn
|
|
|
226/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2019
|
7.222
|
3.532
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.100
|
|
|
1.100
|
22
|
Trường
mầm non Hoài Thanh (Thôn Trường An 2)-Hạng mục Nhà lớp học 02 tầng 08 phòng
|
UBND TX Hoài Nhơn
|
|
|
55/QĐ-SKHĐT ngày 19/02/2020
|
8.596
|
4.183
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.300
|
|
|
1.300
|
23
|
Trường
tiểu học Hoài Đức - Hạng mục: Nhà lớp học 02 tầng 08 phòng
|
UBND TX Hoài Nhơn
|
|
|
210/QĐ-SKHĐT ngày 29/10/2019
|
4.719
|
1.143
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
400
|
|
|
400
|
24
|
Trường
Mầm non Hoài Sơn - Hạng mục: Nhà lớp học 02 tầng 06 phòng và nhà bếp
|
UBND TX Hoài Nhơn
|
|
|
212/QĐ-SKHĐT ngày 29/10/2019
|
6.335
|
3.093
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
|
|
1.000
|
25
|
Trường
Tiểu học số 1 Nhơn Lộc (điểm chính An Thành) - Hạng mục: Xây dựng khối phòng
học chức năng và hiệu bộ 02 tầng 06 phòng
|
UBND thị xã An Nhơn
|
|
|
39/QĐ-SKHĐT ngày 21/01/2020
|
4.210
|
1.672
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
|
|
500
|
26
|
Trường
Tiểu học Ân Phong, hạng mục Nhà lớp học 02 tầng 06 phòng (điểm An Hòa)
|
UBND huyện Hoài Ân
|
|
|
192/QĐ-SKHĐT 11/8/2020
|
3.431
|
1.024
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
|
|
500
|
27
|
Trường
tiểu học Ân Hảo Đông (điểm Hội Trung), hạng mục Nhà lớp học 02 tầng 06 phòng
|
UBND huyện Hoài Ân
|
|
|
193/QĐ-SKHĐT 11/8/2020
|
3.568
|
1.065
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
|
|
500
|
28
|
Trường
Tiểu học số 1 Hoài Hương - Hạng mục: Nhà lớp học, nhà bộ môn 02 tầng 12 phòng
(06 phòng học + 06 phòng bộ môn) và Nhà hiệu bộ, thị xã Hoài Nhơn
|
UBND TX Hoài Nhơn
|
|
|
132/QĐ-SKHĐT ngày 02/6/2020
|
9.997
|
3.252
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
|
|
1.000
|
29
|
Trường
Tiểu học số 2 Hoài Hảo - Hạng mục: Nhà lớp học, nhà bộ môn 03 tầng 18 phòng
(12 phòng học + 06 phòng bộ môn), thị xã Hoài Nhơn
|
UBND TX Hoài Nhơn
|
|
|
142/QĐ-SKHĐT ngày 08/6/2020
|
9.462
|
3.488
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.100
|
|
|
1.100
|
30
|
Trường
THCS Hoài Thanh. HM: Nhà bộ môn 02T06P và Nhà hiệu bộ
|
UBND TX Hoài Nhơn
|
|
|
4903/QĐ-UBND 27/12/2019
|
11.751
|
4.938
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.500
|
|
|
1.500
|
31
|
Trường
TH số 1 Hoài Thanh Tây.HM: NLH 03T12P và nhà hiệu bộ
|
UBND TX Hoài Nhơn
|
|
|
3834/QĐ-UBND 31/10/2018; 34/QĐ-SKHĐT
13/3/2019
|
8.848
|
2.943
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
900
|
|
|
900
|
32
|
Trường
TH số 1 Hoài Châu Bắc. HM: NLH 03T18P
|
UBND TX Hoài Nhơn
|
|
|
3386/QĐ-UBND 20/9/2019
|
9.937
|
3.239
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
|
|
1.000
|
33
|
Trường
TH số 2 Hoài Mỹ. HM: NLH, nhà bộ môn 02T08P
|
UBND TX Hoài Nhơn
|
|
|
4985/QĐ-UBND 31/12/2019
|
4.701
|
1.430
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
|
|
500
|
34
|
Trường
Mẫu giáo Tây An - Hạng mục: Nhà lớp học 02 tầng 06 phòng
|
UBND huyện Tây Sơn
|
|
|
270/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2018
|
3.830
|
2.165
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
700
|
|
|
700
|
35
|
Trường
THCS Tây An - Hạng mục: Nhà bộ môn 02 tầng 06 phòng
|
UBND huyện Tây Sơn
|
|
|
271/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2018
|
5.257
|
3.200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
|
|
1.000
|
36
|
Trường
TH số 1 Tây Phú; hạng mục: 04 phòng chức năng và 01 khu hiệu bộ
|
UBND huyện Tây Sơn
|
|
|
277/QĐ-SKHĐT, 30/10/2018
|
5.686
|
3.530
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.100
|
|
|
1.100
|
37
|
Trường
Mẫu giáo Tây Giang; hạng mục: xây dựng nhà lớp học 03 phòng và 01 phòng giáo
dục Nghệ Thuật
|
UBND huyện Tây Sơn
|
|
|
269/QĐ-SKHĐT, 30/10/2018
|
3.583
|
1.985
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
600
|
|
|
600
|
38
|
Trường
THCS Võ Xán; hạng mục: nhà lớp học 02 tầng, 16 phòng
|
UBND huyện Tây Sơn
|
|
|
157/QĐ-SKHĐT ngày 27/7/2018
|
9.679
|
4.810
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.200
|
|
|
1.200
|
39
|
Trường
THCS Tây Vinh; hạng mục: Nhà bộ môn 02 tầng 04 phòng
|
UBND huyện Tây Sơn
|
|
|
307/QĐ-SKHĐT ngày 26/10/2019
|
3.805
|
2.383
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
750
|
|
|
750
|
40
|
Trường
THCS Bình Hòa; hạng mục: Nhà bộ môn 02 tầng 04 phòng
|
UBND huyện Tây Sơn
|
|
|
248/QĐ-SKHĐT ngày 31/10/2019
|
3.850
|
2.357
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
700
|
|
|
700
|
41
|
Trường
THCS Bình Thành; hạng mục: Khu hiệu bộ
|
UBND huyện Tây Sơn
|
|
|
77/QĐ-SKHĐT ngày 27/03/2020
|
3.031
|
1.955
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
600
|
|
|
600
|
42
|
Trường
Tiểu học số 1 Cát Tường (điểm trường Xuân Quang) - Hạng mục: Nhà lớp học 02 tầng
10 phòng (04 phòng chức năng và 06 phòng học)
|
UBND huyện Phù Cát
|
|
|
249/QĐ-SKHĐT ngày 01/10/2020
|
4.980
|
1.485
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
450
|
|
|
450
|
43
|
Trường
Tiểu học số 1 Ngô Mây - Hạng mục Nhà lớp học 02 tầng 06 phòng
|
|
|
|
246/QĐ-SKHĐT ngày 01/10/2020
|
3.007
|
627
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
300
|
|
|
300
|
44
|
Trường
Trung học cơ sở Cát Thắng - Hạng mục: Nhà lớp học 02 tầng 08 phòng
|
|
|
|
248/QĐ-SKHĐT ngày 01/10/2020
|
4.866
|
1.248
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
450
|
|
|
450
|
45
|
Trường
mầm non Nhơn Thọ - Hạng mục: Xây dựng nhà lớp học 03 phòng
|
UBND thị xã An Nhơn
|
|
|
186/QĐ-SKHĐT ngày 05/8/2020
|
3.758
|
1.452
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
|
|
500
|
46
|
Trường
THCS Cát Lâm - Hạng mục: Nhà lớp học 02 tầng 06 phòng (04 phòng chức năng và
02 phòng học)
|
UBND huyện Phù Cát
|
|
|
247/QĐ-SKHĐT ngày 01/10/2020
|
4.281
|
1.263
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
450
|
|
|
450
|
47
|
Trường
Tiểu học số 1 Cát Trinh - Hạng mục: Nhà lớp học 02 tầng 10 phòng
|
|
|
|
245/QĐ-SKHĐT ngày 01/10/2020
|
4.868
|
1.427
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
|
|
500
|
48
|
Trường
Tiểu học số 2 Cát Trinh - Hạng mục: Nhà lớp học 02 tầng 10 phòng
|
|
|
|
245/QĐ-SKHĐT ngày 01/10/2020
|
4.932
|
1.422
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
|
|
500
|
C.3
|
BỐ TRÍ CHO CÁC CÔNG TRÌNH KHỞI CÔNG MỚI NĂM 2021
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49.289
|
|
|
49.289
|
|
UBND TP Quy Nhơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.000
|
|
|
8.000
|
1
|
Xây
dựng mới khu nhà điều trị - nhà hành chính của Trung tâm y tế TP Quy Nhơn
|
UBND TP Quy Nhơn
|
|
|
1652-TB/TU, 18/2/2020 của Tỉnh ủy Bình Định
|
156.580
|
66.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.000
|
|
|
8.000
|
|
UBND TX An Nhơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000
|
|
|
2.000
|
1
|
Trường
Mẫu giáo phường Nhơn Thành (điểm chính Tiên Hội) 05 phòng (2 phòng học + 3
phòng bộ môn)
|
UBND thị xã An Nhơn
|
|
|
1723/QĐ-UBND ngày 08/5/2020
|
6.435
|
2.428
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
|
|
1.000
|
2
|
Trường
Mẫu giáo Nhơn Hòa (điểm chính) 02 tầng 08 phòng (5 phòng học +3 phòng chức
năng)
|
UBND thị xã An Nhơn
|
|
|
1722/QĐ-UBND ngày 08/5/2020
|
9.936
|
3.886
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
|
|
1.000
|
|
UBND TX Hoài Nhơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.900
|
|
|
6.900
|
1
|
Trường
THCS Hoài Đức, hạng mục: nhà bộ môn 02 tầng 06 phòng, nhà hiệu bộ, tường rào
|
UBND TX Hoài Nhơn
|
|
|
2938/UBND-VX ngày 8/5/2020
|
9.700
|
4.850
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.500
|
|
|
1.500
|
2
|
Trường
Tiểu học số 1 Hoài Tân; hạng mục: Nhà lớp học, nhà bộ môn 03 tầng 12 phòng;
Nhà hiệu bộ và Tường rào
|
UBND TX Hoài Nhơn
|
|
|
3706/QĐ-UBND ngày 08/9/2020
|
12.171
|
4.014
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.400
|
|
|
1.400
|
3
|
Trường
THCS Hoài Mỹ. HM: Nhà bộ môn, NLH 02T12P và Nhà hiệu bộ
|
UBND TX Hoài Nhơn
|
|
|
4902/QĐ-UBND 27/12/2019
|
14.955
|
5.492
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
|
|
1.000
|
4
|
Truường
THCS Hoài Châu Bắc, HM: NBM 2T6P và NHB
|
UBND TX Hoài Nhơn
|
|
|
2947/QĐ-UBND, 23/7/2020
|
13.630
|
4.616
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000
|
|
|
2.000
|
5
|
Trường
THCS Đào Duy Từ, hạng mục:Nhà lớp học 02 tầng 06 phòng
|
UBND TX Hoài Nhơn
|
|
|
2196/UBND-VX ngày 07/4/2020
|
5.900
|
2.100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
|
|
1.000
|
|
UBND huyện Tuy Phước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.500
|
|
|
1.500
|
1
|
Trường
mầm non Phước Sơn
|
UBND huyện Tuy Phước
|
|
|
|
2.800
|
1.200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
|
|
500
|
2
|
Sửa
chữa, nâng cấp Trạm y tế xã Phước Sơn
|
UBND huyện Tuy Phước
|
|
|
|
4.500
|
2.250
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
|
|
1.000
|
|
UBND huyện Hoài Ân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.948
|
|
|
5.948
|
1
|
Trường
Tiểu học Ân Nghĩa; hạng mục: Xây dựng 10 phòng học và nhà hiệu bộ
|
UBND huyện Hoài Ân
|
|
|
|
9.548
|
7.161
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.548
|
|
|
1.548
|
2
|
Trường
THCS Ân Thạnh; hạng mục: Xây dựng 08 phòng học, 04 phòng bộ môn và nhà hiệu bộ
|
UBND huyện Hoài Ân
|
|
|
|
14.272
|
10.704
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.100
|
|
|
2.100
|
3
|
Trường
THCS Tăng Bạt Hổ. HM: XD mới nhà lớp học 06 phòng, 04 phòng bộ môn và nhà hiệu
bộ
|
UBND huyện Hoài Ân
|
|
|
|
12.000
|
9.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.200
|
|
|
1.200
|
4
|
Sửa
chữa, nâng cấp Trạm Y tế TT.Tăng Bạt Hổ
|
UBND huyện Hoài Ân
|
|
|
|
8.000
|
6.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.100
|
|
|
1.100
|
|
UBND huyện Vân Canh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.500
|
|
|
5.500
|
1
|
Trường
THCS Canh Vinh (HM: Xây dựng 03 phòng học, Thư viện)
|
UBND huyện Vân Canh
|
|
|
1371/SKHĐT- KGVX ngày 04/8/2020
|
3.500
|
2.800
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000
|
|
|
2.000
|
2
|
Trường
mầm non Canh Liên (HM: Xây dựng 03 phòng học; Nhà hiệu bộ; Nhà ăn; nhà bếp;
Khu vệ sinh; Sân bêtông - Cổng ngõ, tường rào)
|
UBND huyện Vân Canh
|
|
|
1360/SKHĐT- KGVX ngày 04/08/2020
|
6.500
|
5.850
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.500
|
|
|
3.500
|
|
UBND huyện Vĩnh Thạnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.500
|
|
|
5.500
|
1
|
Trường
TH thị trấn Vĩnh Thạnh. HM: NLH02T10P
|
UBND huyện Vĩnh Thạnh
|
|
|
4947/UBND-VX ngày 28/7/2020
|
6.677
|
5.342
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000
|
|
|
2.000
|
2
|
Trường
mẫu giáo Vĩnh Hiệp. HM: NLH06, nhà ăn, bếp và nhà hiệu bộ
|
UBND huyện Vĩnh Thạnh
|
|
|
4998/UBND-VX ngày 29/7/2020
|
10.492
|
8.394
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.500
|
|
|
3.500
|
|
UBND huyện An Lão
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.500
|
|
|
1.500
|
1
|
Trường
PT DT bán trú Đinh Ruối
|
UBND huyện An Lão
|
|
|
5343/UBND-VX ngày 10/8/2020
|
4.200
|
3.780
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.500
|
|
|
1.500
|
|
UBND huyện Phù Cát
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.300
|
|
|
2.300
|
1
|
Trường
Mẫu giáo bán trú xã Cát Hanh, hạng mục: Nhà lớp học 02 tầng 06 phòng và các
phòng chức năng
|
UBND huyện Phù Cát
|
|
|
1037/UBND-VX ngày 25/3/2020
|
7.000
|
3.600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.300
|
|
|
1.300
|
2
|
Nâng
cấp, sửa chữa Trạm y tế xã Cát Tân
|
UBND huyện Phù Cát
|
|
|
|
6.000
|
2.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
|
|
1.000
|
|
UBND huyện Phù Mỹ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.841
|
|
|
5.841
|
1
|
Trường
Tiểu học số 2 Mỹ Hiệp, hạng mục: Nhà lớp học 02 tầng 08 phòng
|
UBND huyện Phù Mỹ
|
|
|
3478/UBND-VX ngày 01/6/2020
|
5.000
|
1.250
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
941
|
|
|
941
|
2
|
Nâng
cấp, sửa chữa Trạm Y tế xã Mỹ Tài, huyện Phù Mỹ
|
UBND huyện Phù Mỹ
|
|
|
|
5.000
|
2.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.800
|
|
|
1.800
|
3
|
Nâng
cấp, sửa chữa Trạm Y tế xã Mỹ Cát, huyện Phù Mỹ
|
UBND huyện Phù Mỹ
|
|
|
|
4.000
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.500
|
|
|
1.500
|
4
|
Trường
Mẫu giáo Mỹ Quang (hm: Xây dựng 03 phòng học và 01 phòng đa chức năng)
|
UBND huyện Phù Mỹ
|
|
|
2917/QĐ-UBND ngày 22/7/2020
|
4.481
|
2.198
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.600
|
|
|
1.600
|
|
UBND huyện Tây Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.300
|
|
|
4.300
|
1
|
Trường
MN Bình Thành
|
UBND huyện Tây Sơn
|
|
|
|
3.600
|
2.160
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.200
|
|
|
1.200
|
2
|
Trường
Tiểu học Bình Tân; hạng mục: Xây dựng 04 phòng chức năng và khu hiệu bộ
|
UBND huyện Tây Sơn
|
|
|
4204/UBND-VX ngày 26/6/2020
|
7.080
|
4.158
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.900
|
|
|
1.900
|
3
|
Trường
MN Phú Phong
|
UBND huyện Tây Sơn
|
|
|
|
4.000
|
2.400
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.200
|
|
|
1.200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
D
|
BỘI CHI NGÂN SÁCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
532.500
|
|
|
532.500
|
E
|
NGUỒN TIỀN BÁN NHÀ THUỘC SỞ HỮU NHÀ NƯỚC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000
|
|
|
5.000
|
1
|
Nhà
làm việc Sở Tư pháp
|
Quy Nhơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000
|
|
|
5.000
|
G
|
NGUỒN VỐN KHÁC CỦA NGÂN SÁCH TỈNH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
55.699
|
|
|
55.699
|
1
|
Dự
án Mở rộng nâng cấp bảo tàng Quang Trung (bao gồm: Hạ tầng kỹ thuật khu C và
phục dựng cảnh quan Bến Trường Trầu tại Bảo tàng Quang Trung) và xây dựng đền
thờ Võ Văn Dũng
|
Tây Sơn
|
|
|
2373/QĐ- CTUBND 26/10/2012; 2678/QĐ-
CTUBND 31/10/2012; 1466/QĐ-UBND 27/4/2017
|
94.800
|
94.800
|
|
|
112990,57
|
|
|
|
112.991
|
|
|
112.991
|
30.699
|
|
|
30.699
|
2
|
Dự
án nâng cấp mở rộng tuyến đường Ân Phong đi Ân Tường Đông, điểm xây dựng: Ân
Phong, Ân Tường Đông huyện Hoài Ân
|
UBND huyện Hoài Ân
|
|
|
4051/QĐ-UBND ngày 31/10/2019
|
36.528
|
27.127
|
|
|
13940
|
|
|
|
13.940
|
|
|
13.940
|
15.000
|
|
|
15.000
|
3
|
Dự
án: Cải tạo, nâng cấp hệ thống điện chiếu sáng bãi biển Quy Nhơn, khu vực dọc
tuyến đường Xuân Diệu và An Dương Vương (từ Lý Chiêu Hoàng đến khách sạn Hoàng
Gia)
|
UBND huyện TP Quy Nhơn
|
|
|
|
24.059
|
10.592
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000
|
|
|
5.000
|
4
|
Sửa
chữa Sân Vận động Quy Nhơn
|
Quy Nhơn
|
|
|
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000
|
|
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
H
|
TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT, CHO THUÊ ĐẤT TỪ CÁC DỰ ÁN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH, CÁC KHU
TÁI ĐỊNH CƯ, NGUỒN THOÁI VỐN NHÀ NƯỚC
TẠI CÁC DOANH NGHIỆP NHÀ NƯỚC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.500.000
|
|
|
1.500.000
|
|
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH CHUYỂN TIẾP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
290.000
|
|
|
290.000
|
1
|
Hạ
tầng kỹ thuật Phân khu số 5, số 8 Khu đô thị mới Nhơn Hội
|
Quy Nhơn
|
|
|
661a/QĐ-BQL 30/10/2017; 661b/QĐ-BQL
30/10/2017
|
335.395
|
335.395
|
|
|
160000
|
|
|
|
160.000
|
|
|
160.000
|
80.000
|
|
|
80.000
|
2
|
Cải
tạo nâng cấp tuyến đường Trần Nhân Tông, TP Quy Nhơn (Đoạn từ khu dân cư phía
Đông Viện sốt rét - ký sinh trùng - côn trùng đến hết cầu số 2 qua sông Hà
Thanh)
|
Quy Nhơn
|
|
|
3804/QĐ-UBND ngày 30/10/2019
|
129.353
|
116.418
|
|
|
56498,529
|
|
|
|
56.499
|
|
|
56.499
|
40.000
|
|
|
40.000
|
3
|
Khu
dân cư dọc tuyến đường nối từ Đường trục KKT đến Khu tâm linh chùa Linh Phong
|
QN-PC
|
|
|
324/QĐ-BQL 29/10/2018
|
173.883
|
156.495
|
|
|
114738,57
|
|
|
|
114.739
|
|
|
114.739
|
40.000
|
|
|
40.000
|
4
|
Đường
ven biển (ĐT.639), đoạn từ cầu Lại Giang đến cầu Thiện Chánh
|
HN-PM
|
|
|
4391/QĐ-UBND - 26/10/2020]
|
460.802
|
460.802
|
|
|
200500
|
|
|
|
200.500
|
|
|
200.500
|
90.000
|
|
|
90.000
|
5
|
Khu
tái định cư Nhơn Phước mở rộng về phía Bắc
|
Quy Nhơn
|
|
|
1808/QĐ-UBND 14/5/2020
|
34.355
|
34.355
|
|
|
10000
|
|
|
|
10.000
|
|
|
10.000
|
20.000
|
|
|
20.000
|
6
|
Sửa
chữa, nâng cấp Khu tái định cư Cát Tiến (Khu 2)
|
Phù Cát
|
|
|
335/QĐ-BQL ngày 30/10/2019
|
69.017
|
69.017
|
|
|
20000
|
|
|
|
20.000
|
|
|
20.000
|
20.000
|
|
|
20.000
|
|
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH KHỞI CÔNG MỚI
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.210.000
|
|
|
1.210.000
|
1
|
Cầu
Thị Nại 2
|
Quy Nhơn
|
|
|
04/NQ-HĐND 17/7/2020
|
1.888.670
|
#######
|
|
|
5000
|
|
|
|
5.000
|
|
|
5.000
|
100.000
|
|
|
100.000
|
2
|
Tuyến
đường trục Đông - Tây kết nối với tuyến đường phía Tây tỉnh (ĐT 638) đoạn
Km137+580 - Km143+787
|
Quy Nhơn
|
|
|
11/NQ-HĐND 11/7/2019; 3896/QĐ-UBND
28/10/2019
|
136.695
|
136.695
|
|
|
5000
|
|
|
|
5.000
|
|
|
5.000
|
40.000
|
|
|
40.000
|
3
|
Tuyến
đường từ Quốc lộ 19C kết nối cảng Quy Nhơn
|
QN-TP
|
|
|
43/NQ-HĐND ngày 13/12/2019
|
1.452.000
|
#######
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100.000
|
|
|
100.000
|
4
|
Đường
ven biển (phía Tây đầm Thị Nại), đoạn từ Cát Tiến đến Gò Bồi
|
TP-PC
|
|
|
4488/QĐ-UBND ngày 30/10/2020
|
1.080.151
|
#######
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100.000
|
|
|
100.000
|
5
|
Đường
ven biển (phía Tây đầm Thị Nại), đoạn từ Gò Bồi đến Khu Đô thị Diêm Vân
|
Tuy Phước
|
|
|
|
1.498.000
|
#######
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200.000
|
|
|
200.000
|
6
|
Đường
ven biển (ĐT.639), đoạn Đề Gi - Mỹ Thành
|
PC-PM
|
|
|
3917/QĐ-UBND 29/10/2019
|
611.654
|
310.154
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50.000
|
|
|
50.000
|
7
|
Dự
án Xây dựng kè, nạo vét lòng sông đoạn trước kè và giải phóng mặt bằng Khu
tái định cư Quảng Vân, xã Phước Thuận, huyện Tuy Phước
|
Tuy Phước
|
|
|
4172/QĐ-UBND ngày 08/10/2020
|
47.508
|
47.508
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35.000
|
|
|
35.000
|
8
|
Dự
án Xây dựng kè và giải phóng mặt bằng khu tái định cư và khu dân cư thuộc Khu
đô thị và du lịch sinh thái Diêm Vân, xã Phước Thuận, huyện Tuy Phước
|
Tuy Phước
|
|
|
04/NQ-HĐND ngày 17/7/2020
|
716.289
|
573.031
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
115.000
|
|
|
115.000
|
9
|
Đập
dâng Phú Phong, huyện Tây Sơn
|
Tây Sơn
|
|
|
04/NQ-HĐND ngày 17/7/2020
|
860.000
|
258.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
90.000
|
|
|
90.000
|
10
|
Dự
án Cải tạo hệ thống tiêu thoát lũ và kết nối giao thông hai bờ Suối Trầu Khu
đô thị Long Vân, thành phố Quy Nhơn
|
Quy Nhơn
|
|
|
|
618.750
|
495.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
110.000
|
|
|
110.000
|
11
|
Dự
án Khu vực 01, Khu dân cư dọc Quốc lộ 19 (mới) xã Phước Lộc, huyện Tuy Phước
|
Tuy Phước
|
|
|
|
353.396
|
353.396
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100.000
|
|
|
100.000
|
12
|
Dự
án Hạ tầng kỹ thuật khu đất ở, dịch vụ thương mại tại Km0+280, đường trục Khu
kinh tế nối dài
|
Quy Nhơn
|
|
|
|
268.057
|
268.057
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
90.000
|
|
|
90.000
|
13
|
Dự
án Khu dân cư dọc Quốc lộ 19 (mới), xã Phước Thuận, huyện Tuy Phước (giai đoạn
1)
|
Tuy Phước
|
|
|
|
170.390
|
170.390
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
80.000
|
|
|
80.000
|
14
|
Khu
dân cư và tái định cư Vĩnh Hội
|
Phù Cát
|
|
|
|
179.575
|
179.575
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
80.000
|
|
|
80.000
|
15
|
Trụ
sở làm việc Ban Quản lý Khu Kinh tế tỉnh Bình Định
|
Quy Nhơn
|
|
|
|
64.000
|
64.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.000
|
|
|
20.000
|