ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH TIỀN GIANG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
520/QĐ-UBND
|
Tiền Giang, ngày
17 tháng 3 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU DỰ TOÁN VÀ PHÂN BỔ DỰ TOÁN THU, CHI
NGÂN SÁCH NĂM 2017
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg
ngày 16/11/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế công khai tài
chính đối với các cấp ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ
chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng
vốn ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn từ ngân
sách nhà nước và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân;
Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC
ngày 06/01/2005 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện quy chế công khai
tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực
hiện công khai tài chính;
Căn cứ Nghị quyết số 27/NQ-HĐND
ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang khoá IX, kỳ họp thứ 03 về
dự toán và phân bổ dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2017; Nghị quyết số
25/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa IX, kỳ họp thứ 03 về
kế hoạch đầu tư công năm 2017;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại
công văn số 513/STC-NS ngày 06 tháng 3 năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số
liệu dự toán và phân bổ dự toán thu, chi ngân sách năm 2017 của tỉnh Tiền Giang
(theo các biểu chi tiết đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu
lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp
tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã chịu trách nhiệm tổ
chức thực hiện Quyết định này./.
Nơi nhận
- Như Điều 3;
- Bộ Tài chính;
- TT. TU, TT. HĐND tỉnh;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- VKSND tỉnh, TAND tỉnh;
- VPUB: LĐVP, Phòng TC, Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, (Luân).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Văn Nghĩa
|
Mẫu số 10/CKTC-NSĐP
CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG NĂM 2017
(Kèm
theo Quyết định số 520/QĐ-UBND ngày 17/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Tiền
Giang)
ĐVT:
triệu đồng
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Dự
toán năm 2017
|
I
|
Tổng số thu ngân sách nhà nước
trên địa bàn
|
7.045.000
|
1
|
Thu nội địa (không kể thu từ dầu
thô)
|
6.695.000
|
2
|
Thu từ dầu thô
|
|
3
|
Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu (số cân
đối)
|
350.000
|
4
|
Thu viện trợ không hoàn lại
|
|
lI
|
Thu ngân sách địa phương
|
8.569.371
|
1
|
Thu ngân sách địa phương hưởng theo
phân cấp
|
6.201.100
|
|
- Các khoản thu ngân sách địa
phương hưởng 100%
|
6.201.100
|
|
- Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng
theo tỷ lệ phần trăm (%)
|
0
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách trung ương
|
2.368.271
|
|
- Bổ sung cân đối
|
1.904.237
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
464.034
|
III
|
Chi ngân sách địa phương
|
8.661.671
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
2.502.458
|
2
|
Chi thường xuyên
|
5.832.217
|
3
|
Chi trả nợ (cả gốc và lãi) các khoản
tiền huy động đầu tư
|
117.710
|
4
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.000
|
5
|
Dự phòng (đối với dự toán)
|
162.110
|
6
|
Chi chương trình mục tiêu quốc gia,
bổ sung mục tiêu (vốn sự
|
46.176
|
Mẫu số 11/CKTC-NSĐP
CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
VÀ NGÂN SÁCH CỦA HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2017
(Kèm
theo Quyết định số 520/QĐ-UBND ngày 17/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Tiền
Giang)
ĐVT:
triệu đồng
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Dự
toán năm 2017
|
A
|
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh
|
7.365.596
|
1
|
Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân
cấp
|
4.997.325
|
|
- Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh
hưởng 100%
|
4.997.325
|
|
- Các khoản thu ngân sách phân chia
phần ngân sách cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)
|
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách trung ương
|
2.368.271
|
|
- Bổ sung cân đối
|
1.904.237
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
464.034
|
II
|
Chi ngân sách cấp tỉnh
|
7.457.896
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp
tỉnh theo phân cấp (không kể số bổ sung cho ngân sách cấp dưới)
|
4.219.529
|
2
|
Bổ sung cho ngân sách huyện, quận,
thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
3.238.367
|
|
- Bổ sung cân đối
|
3.089.500
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
148.867
|
B
|
NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ,
THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH (BAO GỒM NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ)
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách huyện, thị
xã, thành phố thuộc tỉnh
|
4.442.143
|
1
|
Thu ngân sách hưởng theo phân cấp:
|
1.203.776
|
|
- Các khoản thu ngân sách huyện hưởng
100%
|
1.203.776
|
|
- Các khoản thu phân chia phần ngân
sách huyện hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)
|
|
2
|
Chi chuyển nguồn ngân sách năm sau
|
|
3
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh:
|
3.238.367
|
|
- Bổ sung cân đối
|
3.089.500
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
148.867
|
II
|
Chi ngân sách huyện, thị xã,
thành phố thuộc tỉnh
|
4.442.143
|
|
|
|
Mẫu số 12/CKTC-NSĐP
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM
2017
(Kèm
theo Quyết định số 520/QĐ-UBND ngày 17/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Tiền
Giang)
ĐVT:
triệu đồng
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Dự
toán năm 2017
|
|
TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
7.045.000
|
A
|
Tổng thu các khoản cân đối
ngân sách nhà nước
|
7.045.000
|
I
|
Thu từ hoạt động sản xuất kinh
doanh trong nước
|
6.695.000
|
1
|
Thu từ doanh nghiệp nhà nước trung
ương
|
180.000
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
177.200
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
2.800
|
2
|
Thu từ doanh nghiệp nhà nước địa
phương
|
139.900
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
104.190
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
33.000
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa,
dịch vụ trong nước
|
110
|
|
- Thuế tài nguyên
|
2.600
|
3
|
Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư
nước ngoài
|
1.959.900
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
229.900
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
190.000
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa,
dịch vụ trong nước
|
1.540.000
|
4
|
Thu từ khu vực ngoài quốc doanh
|
1.107.300
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
880.100
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
220.000
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch
vụ trong nước
|
4.000
|
|
- Thuế tài nguyên
|
3.200
|
5
|
Lệ phí trước bạ
|
225.000
|
6
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
|
7
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
570.000
|
8
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
640.000
|
9
|
Thu phí, lệ phí
|
114.000
|
10
|
Các khoản thu về nhà, đất:
|
297.000
|
a
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
15.000
|
b
|
Thuế chuyển quyền sử dụng đất
|
|
c
|
Thu tiền thuê đất
|
|
d
|
Thu tiền sử dụng đất
|
250.000
|
e
|
Tiền thuê mặt đất, mặt nước
|
30.000
|
f
|
Thu bán nhà ở thuộc sở hữu nhà
nước
|
2.000
|
11
|
Thu quỹ đất công ích, hoa lợi công
sản tại xã
|
30.000
|
12
|
Thu khác ngân sách
|
185.900
|
13
|
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng
sản
|
1.000
|
14
|
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
|
1.245.000
|
II
|
Thu từ dầu thô
|
|
III
|
Thu thuế xuất khẩu, nhập khẩu,
thuế TTĐB, thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu do Hải quan thu
|
350.000
|
1
|
Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu,
thuế TTĐB hàng NK
|
115.000
|
2
|
Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu
(thực thu trên địa bàn)
|
235.000
|
IV
|
Thu viện trợ không hoàn lại
|
|
V
|
Thu huy động đầu tư theo khoản 3
Điều 8 của Luật NSNN
|
|
|
TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
8.569.371
|
A
|
Các khoản thu cân đối ngân
sách địa phương
|
8.569.371
|
1
|
Các khoản thu hưởng 100%
|
6.201.100
|
2
|
Thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm
(%) NSĐP được hưởng
|
0
|
3
|
Thu bổ sung từ ngân sách trung ương
|
2.368.271
|
B
|
Các khoản thu được để lại chi
quản lý qua NSNN
|
0
|
|
|
|
Mẫu số 13/CKTC-NSĐP
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
NĂM 2017
(Kèm
theo Quyết định số 520/QĐ-UBND ngày 17/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Tiền
Giang)
ĐVT:
triệu đồng
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Dự
toán năm 2017
|
|
TỔNG
CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
8.661.671
|
A
|
Tổng chi cân đối ngân sách địa
phương
|
8.661.671
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
2.502.458
|
|
Trong đó: - Chi ĐTXDCB vốn trong
nước
|
497.300
|
|
- Chi ĐT từ nguồn thu tiền SD đất
|
250.000
|
|
- Chi ĐT từ nguồn thu XSKT
|
1.245.000
|
|
- Nguồn TW BSMT, CTMT
|
417.858
|
|
- Chi đầu tư từ nguồn bội chi
NSĐP
|
92.300
|
II
|
Chi thường xuyên
|
5.832.217
|
|
Trong đó:
|
|
|
- Chi Giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
2.511.334
|
|
- Chi Khoa học, công nghệ
|
29.130
|
III
|
Chi trả nợ gốc và lãi huy động đầu
tư
|
117.710
|
IV
|
Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính
|
1.000
|
V
|
Dự phòng (đối với dự toán)
|
162.110
|
VI
|
Chi chương trình mục tiêu, nguồn
bổ sung có mục tiêu
|
46.176
|
B
|
Các khoản chi được quản lý
qua NSNN
|
0
|
|
|
|
Mẫu số 14/CKTC-NSĐP
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
THEO TỪNG LĨNH LỰC NĂM 2017
(Kèm
theo Quyết định số 520/QĐ-UBND ngày 17/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Tiền
Giang)
ĐVT:
triệu đồng
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Dự
toán năm 2017
|
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
|
7.457.896
|
A
|
Chi trong cân đối ngân sách
|
7.457.896
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
2.206.992
|
1
|
Chi đầu tư xây dựng cơ bản
|
2.206.992
|
2
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
1.772.642
|
1
|
Chi quốc phòng, biên phòng
|
46.087
|
2
|
Chi an ninh
|
17.187
|
3
|
Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
511.811
|
4
|
Chi y tế
|
195.016
|
5
|
Chi khoa học công nghệ
|
29.130
|
6
|
Chi văn hóa thông tin
|
21.401
|
7
|
Chi phát thanh, truyền hình
|
8.317
|
8
|
Chi thể dục thể thao
|
17.287
|
9
|
Chi đảm bảo xã hội
|
296.019
|
10
|
Chi sự nghiệp kinh tế, môi trường
|
206.702
|
11
|
Chi quản lý hành chính
|
280.740
|
12
|
Chi khác ngân sách
|
142.945
|
III
|
Chi trả nợ gốc và lãi huy động đầu
tư
|
117.710
|
IV
|
Dự phòng (đối với dự toán)
|
75.009
|
V
|
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới
|
3.238.367
|
VI
|
Chi bổ quỹ dự trữ tài chính
|
1.000
|
VII
|
Chi chương trình mục tiêu, nguồn
bổ sung có mục tiêu
|
46.176
|
B
|
Các khoản chi được quản lý
qua NSNN
|
0
|
|
|
|
Mẫu số 15/CKTC-NSĐP
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO
TỪNG CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC CẤP TỈNH NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 520/QĐ-UBND ngày 17/3/2017
của Chủ tịch UBND tỉnh Tiền Giang)
ĐVT:
triệu đồng
STT
|
Cơ quan, đơn vị
|
Tổng số
|
Dự toán 2017
|
Tổng số
|
Gồm
|
SN kinh tế
|
SN môi trường
|
GD-ĐT và dạy nghề
|
Y tế
|
Văn hóa TT
|
TDTT
|
PTTH
|
Đảm bảo XH
|
KH, công nghệ
|
QLHC
|
Khác còn lại
|
|
Tổng số
|
4.219.529
|
4.219.529
|
186.425
|
20.277
|
511.813
|
195.016
|
21.401
|
17.287
|
8.317
|
296.018
|
29.130
|
280.739
|
2.653.106
|
I
|
Các cơ
quan, đơn vị của tỉnh
|
1.758.279
|
1.758.279
|
186.425
|
20.277
|
511.813
|
195.016
|
21.401
|
17.287
|
8.317
|
296.018
|
29.130
|
266.376
|
206.219
|
1
|
VP Đoàn Đại
biểu Quốc hội và HĐND
|
10.031
|
10.031
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.031
|
|
2
|
Văn phòng Ủy
ban nhân dân
|
23.427
|
23.427
|
2.280
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.647
|
4.500
|
3
|
Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
84.415
|
84.415
|
54.671
|
3.608
|
|
|
|
|
|
|
|
25.031
|
1.105
|
4
|
Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
6.054
|
6.054
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.054
|
|
5
|
Sở Tư pháp
|
10.294
|
10.294
|
4.506
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.788
|
|
6
|
Sở Công
thương
|
26.521
|
26.521
|
4.371
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19.120
|
3.030
|
7
|
Sở Khoa học
và Công nghệ
|
19.812
|
19.812
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.343
|
5.389
|
80
|
8
|
Sở Tài
chính
|
13.130
|
13.130
|
605
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.525
|
|
9
|
Sở Xây dựng
|
6.655
|
6.655
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.605
|
50
|
10
|
Sở Giao
thông Vận tải
|
44.559
|
44.559
|
34.006
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.553
|
|
11
|
Sở Giáo dục
- Đào tạo
|
368.383
|
368.383
|
|
|
358.831
|
|
|
|
|
|
|
9.552
|
|
12
|
Sở Y tế Tiền
Giang
|
198.024
|
198.024
|
|
|
|
186.975
|
|
|
|
|
|
10.989
|
60
|
13
|
Sở Lao động
Thương binh và Xã hội
|
72.976
|
72.976
|
1.729
|
|
11.279
|
|
|
|
|
49.780
|
|
10.098
|
90
|
14
|
Sở Văn hóa
Thể thao và Du lịch
|
60.274
|
60.274
|
|
|
15.170
|
|
20.701
|
17.287
|
|
|
|
7.026
|
90
|
15
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
25.598
|
25.598
|
978
|
16.155
|
|
|
|
|
|
|
|
7.865
|
600
|
16
|
Sở Thông
tin và Truyền thông
|
9.284
|
9.284
|
4.781
|
|
|
|
300
|
|
|
|
|
4.078
|
125
|
17
|
Sở Nội vụ
|
34.623
|
34.623
|
1.089
|
|
23.000
|
|
|
|
|
|
|
10.534
|
|
18
|
Sở Ngoại vụ
|
6.446
|
6.446
|
378
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.068
|
|
19
|
Thanh tra tỉnh
|
6.421
|
6.421
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.421
|
|
20
|
Đài Phát
thanh và Truyền hình
|
8.317
|
8.317
|
|
|
|
|
|
|
8.317
|
|
|
|
|
21
|
Ban Quản lý
các khu công nghiệp
|
3.400
|
3.400
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.400
|
|
22
|
Văn phòng Tỉnh
ủy
|
60.545
|
60.545
|
|
|
1.430
|
6.000
|
|
|
|
|
|
53.115
|
|
23
|
Ủy ban Mặt
trặn Tổ quốc Việt Nam
|
4.898
|
4.898
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.898
|
|
24
|
Tỉnh đoàn
|
5.200
|
5.200
|
|
|
|
|
400
|
|
|
|
|
4.800
|
|
25
|
Hội Liên hiệp
phụ nữ
|
3.642
|
3.642
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.642
|
|
26
|
Hội Nông
dân
|
4.060
|
4.060
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.060
|
|
27
|
Hội Cựu chiến
binh
|
2.087
|
2.087
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.087
|
|
28
|
Trường Đại
học Tiền Giang
|
35.729
|
35.729
|
|
|
35.729
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29
|
Trường Cao
đẳng Y tế
|
8.684
|
8.684
|
|
|
8.684
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
Trường Cao
đẳng Nghề Tiền Giang
|
6.810
|
6.810
|
|
|
6.810
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31
|
Trường
Chính trị
|
15.380
|
15.380
|
|
|
15.380
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32
|
Trung tâm
Phát triển quỹ đất và ĐTXD hạ tầng
|
1.664
|
1.664
|
1.664
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33
|
Trung tâm xúc
tiến Đầu tư-TM-DL
|
5.120
|
5.120
|
5.120
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34
|
BCH Quân sự
tỉnh
|
40.827
|
40.827
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40.827
|
35
|
BCH Bộ đội
biên phòng
|
5.260
|
5.260
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.260
|
36
|
Công an tỉnh
|
17.701
|
17.701
|
|
514
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.187
|
37
|
Quỹ phát
triển KHCN
|
14.787
|
14.787
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.787
|
|
|
38
|
Kinh phí miễn
thu thủy lợi phí
|
40.247
|
40.247
|
40.247
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39
|
Kinh phí
qui hoạch
|
30.000
|
30.000
|
30.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40
|
Kinh phí
mua BHYT trẻ em dưới 6 tuổi và hộ nghèo, người đang sinh sống tại vùng ĐBKK, học
sinh, sinh viên
|
246.238
|
246.238
|
|
|
|
|
|
|
|
246.238
|
|
|
|
41
|
Các đơn vị
khác
|
170.756
|
170.756
|
|
|
35.500
|
2.041
|
|
|
|
|
|
|
133.215
|
II
|
Chi hỗ
trợ các tổ chức xã hội và hội nghề nghiệp
|
14.363
|
14.363
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
14.363
|
0
|
1
|
Liên hiệp
các Hội KH&KT
|
1.706
|
1.706
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.706
|
|
2
|
LH các tổ
chức Hữu nghị
|
839
|
839
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
839
|
|
3
|
Hội Người
mù
|
850
|
850
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
850
|
|
4
|
Hội Bảo vệ
quyền lợi người tiêu dùng
|
580
|
580
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
580
|
|
Mẫu số 16/CKTC-NSĐP
DỰ TOÁN CHI XDCB CỦA NGÂN SÁCH CẤP
TỈNH NĂM 2017
(Kèm
theo Quyết định số 520/QĐ-UBND ngày 17/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Tiền
Giang)
Đơn vị
tính: Triệu đồng
TT
|
Danh
mục dự án
|
Địa
điểm XD
|
Năng
lực thiết kế
|
Thời
gian KC-HT
|
TMĐT
|
Giá
trị khối lượng thực hiện từ khởi công đến
|
Đã
thanh toán từ khởi công đến
|
Kế
hoạch vốn năm 2017
|
Ghi
chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
|
TỔNG
CỘNG
|
|
|
|
14.065.426
|
-
|
-
|
2.527.868
|
|
A
|
VỐN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
|
|
|
5.545.382
|
|
|
865.010
|
|
I
|
Vốn đầu tư phân cấp cho huyện,
thành phố, thị xã (Trong đó: trích chuyển vào Quỹ
phát triển đất của tỉnh 15% dự toán nguồn thu sử dụng đất năm 2017 của cấp
huyện là 21,99 tỷ đồng và tối thiểu 10% để thực hiện công tác đo đạc, đăng ký
đất đai, lập cơ sở dữ
|
|
|
|
-
|
|
|
216.816
|
|
II
|
Hoàn trả vốn vay Ngân hàng Phát
triển
|
|
|
|
-
|
|
|
117.710
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Nông nghiệp
|
|
|
|
439.675
|
|
|
64.000
|
|
*
|
Các công trình chuyển tiếp
|
|
|
|
330.771
|
|
|
27.000
|
|
1
|
Cống Rạch Chợ và Thủ Ngữ
|
H.CG
|
|
2016-
2018
|
34.266
|
|
|
10.000
|
|
2
|
Đê bao thị xã Gò Công
|
TX.GC
|
|
2016-
2018
|
28.989
|
|
|
5.000
|
|
3
|
Kênh 14
|
H.GCT&TX.GC
|
|
2015-
2019
|
267.516
|
|
|
12.000
|
|
*
|
Các công trình mới 2017
|
|
|
|
108.904
|
|
|
37.000
|
|
1
|
Kênh Trần Văn Dõng
|
H.GCĐ,
TX.GC
|
|
2017-
2018
|
12.860
|
|
|
4.000
|
|
2
|
Kênh Tham Thu
|
H.CG,
H.GCT, TX.GC
|
|
2017-
2018
|
13.190
|
|
|
4.000
|
|
3
|
Hệ thống cống dưới đê Bình Ninh -
huyện Chợ Gạo
|
H.CG
|
|
2017-
2018
|
14.928
|
|
|
4.500
|
|
4
|
Kênh Sơn Quy - Láng Nứa
|
H.GCĐ,
TX.GC
|
|
2017-
2018
|
5.379
|
|
|
2.500
|
|
5
|
Dự án đê bao khóm vùng đệm Khu bảo
tồn sinh thái (Dự án đê bao khóm vùng nguyên liệu huyện Tân Phước)
|
H.TP
|
|
2017-
2018
|
10.506
|
|
|
4.000
|
|
6
|
Xử lý sạt trước trụ sở UBND xã Đông
Hòa Hiệp, huyện Cái Bè
|
H.CB
|
|
2017-
2018
|
5.737
|
|
|
2.500
|
|
7
|
Bờ kè sông Long Uông (đoạn từ Huyện
ủy đến cầu Nguyễn Văn Côn)
|
H.GCĐ
|
|
2017-
2018
|
13.985
|
|
|
4.000
|
|
8
|
Xử lý khẩn cấp kè chống sạt lở dọc
sông Bảo Định - thành phố Mỹ Tho
|
TP.MT
|
|
2017-
2019
|
15.900
|
|
|
5.500
|
|
9
|
Nâng cấp tuyến đê Bình Ninh (đoạn từ
bến phà Bình Ninh - Đường tỉnh 877A)
|
H.CG
|
.
|
2017-
2019
|
13.226
|
|
|
4.500
|
|
10
|
Kè chống sạt lở khu vực doanh trại
Hải Đội 2
|
H.GCĐ
|
|
2017-
2018
|
3.193
|
|
|
1.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Giao thông
|
|
|
|
627.420
|
|
|
92.000
|
|
*
|
Các công trình chuyển tiếp
|
|
|
|
114.281
|
|
|
24.000
|
|
1
|
Cầu Bình Tân (trên ĐT.877)
|
H.GCT
|
|
2016-
2018
|
11.960
|
|
|
4.000
|
|
2
|
Cầu Chợ Gạo
|
H.CG
|
|
2015-
2019
|
102.321
|
|
|
20.000
|
|
*
|
Khởi công mới năm 2017
|
|
|
|
513.139
|
|
|
68.000
|
|
1
|
Đường tỉnh 872B (Đoạn Quốc lộ 50 đến
Đường tỉnh 877)
|
H.GCT
|
|
2017-
2020
|
140.340
|
|
|
15.000
|
|
2
|
Tuyến tránh đường tỉnh 868 (đoạn từ
QL 1 đến cao tốc)
|
H.CL
|
|
2017-
2020
|
199.670
|
|
|
25.000
|
|
3
|
Đường huyện 60
|
TX.CL-
HCL
|
|
2017-
2021
|
136.529
|
|
|
15.000
|
|
4
|
Cầu Hòa Tịnh trên Đường tỉnh 878B
|
H.CG
|
|
2017-
2019
|
22.000
|
|
|
7.000
|
|
5
|
Đường liên xã Bàn Long - Hữu Đạo
|
H.CT
|
|
2017-
2018
|
14.600
|
|
|
6.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V
|
Khoa học - Công nghệ
|
|
|
|
119.564
|
|
|
40.000
|
|
*
|
Các công trình chuyển tiếp
|
|
|
|
3.800
|
|
|
1.500
|
|
1
|
Nâng cấp Trung tâm mạng máy tính nội
bộ Công an Tiền Giang
|
toàn
tỉnh
|
|
2016-
2017
|
3.800
|
|
|
1.500
|
|
*
|
Khởi công mới năm 2017
|
|
|
|
115.764
|
|
|
38.500
|
|
1
|
Trung tâm Nghiên cứu ứng dụng và Dịch
vụ khoa học công nghệ tỉnh Tiền Giang
|
TP.MT
|
|
2017-
2018
|
75.707
|
|
|
20.000
|
|
2
|
Nâng cấp Trung tâm tích hợp dữ liệu
tỉnh
|
toàn
tỉnh
|
|
2017-
2018
|
9.994
|
|
|
3.500
|
|
3
|
Xây dựng ứng dụng công nghệ thông
tin vào giải quyết thủ tục hành chính theo mô hình Một cửa - Một cửa liên
thông tỉnh Tiền Giang (giai đoạn 2)
|
toàn
tỉnh
|
|
2017-
2018
|
15.537
|
|
|
5.000
|
|
4
|
Dự án số hóa tài liệu lưu trữ lịch
sử tỉnh Tiền Giang (giai đoạn 1)
|
TP.MT
|
|
2017-
2018
|
7.599
|
|
|
3.000
|
|
5
|
Trang bị máy vi tính phục vụ hoạt động
Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2016 - 2021
|
toàn
tỉnh
|
|
2017-
2018
|
3.928
|
|
|
3.000
|
|
6
|
Xây dựng hệ thống phần mềm công báo
điện tử và đầu tư thiết bị CNTT phục vụ hoạt động của UBND tỉnh
|
TP.MT
|
|
2017-
2018
|
2.999
|
|
|
1.500
|
|
*
|
Các dự án Khoa học công nghệ khác
|
|
|
|
|
|
|
2.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI
|
Quản lý Nhà nước
|
|
|
|
172.279
|
|
|
85.000
|
|
a)
|
Trụ sở cơ quan
|
|
|
|
119.600
|
|
|
65.000
|
|
*
|
Các công trình chuyển tiếp
|
|
|
|
107.186
|
|
|
15.000
|
|
1
|
Kho lưu trữ chuyên dụng Chi cục Văn
thư - Lưu trữ tỉnh Tiền Giang
|
TP.MT
|
|
2013-
2016
|
107.186
|
|
|
15.000
|
|
*
|
Khởi công mới năm 2017
|
|
|
|
12.414
|
|
|
4.000
|
|
1
|
Dự án xây dựng trụ sở làm việc của Trung
tâm Quan trắc môi trường và Tài nguyên
|
TP.MT
|
|
2017-
2018
|
12.414
|
|
|
4.000
|
|
*
|
Sửa chữa trụ sở các cơ quan
|
Các
huyện
|
|
|
-
|
|
|
46.000
|
Chi
tiết theo Biểu số I.a
|
b)
|
Trụ sở UBND các xã
|
Các
huyện
|
|
|
52.679
|
|
|
20.000
|
|
*
|
Các công trình chuyển tiếp
|
|
|
|
10.593
|
|
|
6.000
|
|
1
|
Trụ sở Ủy ban nhân dân xã Long
Chánh
|
TXGC
|
|
2015-
2017
|
10.593
|
|
|
6.000
|
|
*
|
Khởi công mới năm 2017
|
|
|
|
42.086
|
|
|
14.000
|
|
1
|
Trụ sở Ủy ban nhân dân xã Phú Phong
|
H.CT
|
|
2017-
2018
|
9.496
|
|
|
4.000
|
|
2
|
Trụ sở Ủy ban nhân dân xã Bình Nghị
(Khối Đảng ủy)
|
H.GCĐ
|
|
2017-
2018
|
3.458
|
|
|
2.000
|
|
3
|
Trụ sở Ủy ban nhân dân phường 5
|
TX.CL
|
|
2017-
2018
|
14.802
|
|
|
4.000
|
Phường
mới chia tách
|
4
|
Trụ sở Ủy ban nhân dân xã Tân Bình
|
TX.CL
|
|
2017-
2019
|
14.330
|
|
|
4.000
|
Xã mới
chia tách
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII
|
Quốc phòng - An ninh
|
|
|
|
251.227
|
|
|
74.000
|
|
*
|
Các công trình chuyển tiếp
|
|
|
|
138.068
|
|
|
32.000
|
|
1
|
Sở chỉ huy thống nhất tỉnh Tiền
Giang
|
H.CL
|
|
2015-
2018
|
60.469
|
|
|
12.000
|
|
2
|
Trụ sở làm việc và nhà ở cho dân
quân xã, phường, thị trấn năm 2016
|
Các
huyện
|
|
2014-
2016
|
12.640
|
|
|
4.000
|
|
3
|
Doanh trại Ban Chỉ huy quân sự thị
xã Cai Lậy/Bộ CHQS tỉnh Tiền Giang - QK9
|
H.CL
|
|
2015-
2016
|
40.000
|
|
|
9.000
|
|
4
|
Đối ứng Dự án Trạm Cảnh sát giao
thông đường thủy thuộc PC68 - Công an tỉnh Tiền Giang.
|
TP.MT
|
|
2016-
2018
|
14.849
|
|
|
5.000
|
|
5
|
Sửa chữa nâng cấp Doanh trại Ban
CHQS huyện Cai Lậy cũ (Ban CHQS thị xã hiện nay)
|
TX.CL
|
|
2016-
2017
|
10.110
|
|
|
2.000
|
|
*
|
Khởi công mới năm 2017
|
|
|
|
113.159
|
|
|
42.000
|
|
1
|
Đại đội Trinh sát - Bộ CHQS tỉnh Tiền
Giang
|
TP.MT
|
|
2017-
2019
|
44.988
|
|
|
15.000
|
|
2
|
Trụ sở làm việc và nhà ở cho dân
quân xã, phường, thị trấn năm 2017
|
Các
huyện
|
|
2017-
2018
|
10.268
|
|
|
3.500
|
|
3
|
Nhà dự bị động viên - Ban chỉ huy
Quân sự huyện Chợ Gạo
|
H.CG
|
|
2017-
2018
|
4.490
|
|
|
2.000
|
|
4
|
Nhà dự bị động viên - Ban chỉ huy
Quân sự huyện Gò Công Đông
|
H.GCĐ
|
|
2017-
2018
|
4.499
|
|
|
2.000
|
|
5
|
Nhà làm việc Ban cơ yếu - Bộ chỉ
huy Quân sự tỉnh
|
TP.MT
|
|
2017-
2018
|
2.896
|
|
|
1.500
|
|
6
|
Cải tạo, sửa chữa cơ quan Bộ Chỉ
huy- Bộ đội Biên phòng tỉnh
|
H.GCĐ
|
|
2017-
2018
|
6.006
|
|
|
3.000
|
|
7
|
Trận địa pháo 85mm
|
H.GCĐ
|
|
2017-
2018
|
13.987
|
|
|
4.000
|
|
8
|
Cơ sở làm việc Trạm Công an cửa khẩu
Cảng Mỹ Tho và phân đội PCCC Tây Mỹ tho + Chữa cháy trên sông
|
TP.MT
|
|
2017-
2018
|
14.991
|
|
|
5.000
|
|
9
|
Sửa chữa lắp đặt trụ nước chữa cháy
địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
toàn
tỉnh
|
|
2017-
2018
|
3.802
|
|
|
1.500
|
|
10
|
Cải tạo, nâng cấp mở rộng cơ sở làm
việc Công an huyện Chợ Gạo
|
H.CG
|
|
2017-
2018
|
4.989
|
|
|
2.500
|
|
11
|
Đầu tư mua Máy sắc ký khí khối phổ
(Giám định ma túy, xăng dầu, côn,...)
|
TP.MT
|
|
2017-
2018
|
2.243
|
|
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VIII
|
Công trình khác
|
|
|
|
3.935.217
|
|
|
175.484
|
|
1
|
Chuẩn bị đầu tư
|
|
|
|
-
|
|
|
10.000
|
|
2
|
Trích chuyển vào Quỹ phát triển đất
của tỉnh 15,51 tỷ đồng (15% dự toán nguồn thu tiền sử dụng đất của cấp tỉnh
năm 2017)
|
|
|
|
-
|
|
|
15.510
|
|
3
|
Bổ sung thiết bị phát thanh - truyền
hình
|
TP.MT
|
|
2017-
2019
|
19.406
|
|
|
10.000
|
|
4
|
Đối ứng các dự án ODA
|
|
|
|
2.015.229
|
|
|
82.000
|
|
4.1
|
Tiểu dự án Nâng cấp hệ thống kiểm
soát xâm nhập mặn vùng Gò Công (ADB-GMS1)
|
TX.
GC
|
|
2014-
2019
|
142.034
|
|
|
3.500
|
|
4.2
|
Tiểu dự án Kiểm soát và giảm rủi ro
do lũ vùng Ba Rài - Phú An (ADB-GMS1)
|
H.CL
|
|
2014-
2019
|
335.386
|
|
|
30.000
|
Trong
đó, hoàn ứng 28,5 tỷ
|
4.3
|
Gây bồi tạo bãi, trồng cây ngập mặn
bảo vệ đê biển Gò Công Đông (SP-RCC)
|
H.GCĐ
|
|
2015-
2017
|
56.255
|
|
|
1.000
|
|
4.4
|
Dự án chuyển đổi nông nghiệp bền vững
(WB-VnSAT)
|
H.CB,
H.CL, TX.CL
|
|
2016-
2020
|
329.015
|
|
|
2.500
|
|
4.4
|
Dự án Nâng cấp đô thị vùng đồng bằng
sông Cửu Long - Tiểu dự án thành phố Mỹ Tho
|
TP.MT
|
|
2012-
2017
|
1.152.539
|
|
|
45.000
|
Hoàn
ứng ngân sách
|
5
|
Đối ứng các chương trình mục tiêu
|
|
|
|
1.900.582
|
|
|
48.000
|
|
5.1
|
Đường tỉnh 878
|
H.CT
|
|
2015-
2019
|
984.319
|
|
|
8.000
|
|
5.2
|
Đường tỉnh 871B
|
TXGC,
GCĐ
|
|
2015-
2019
|
272.426
|
|
|
10.000
|
|
5.3
|
Hạ tầng kỹ thuật - Khu trung tâm
hành chính huyện Cai Lậy (giai đoạn 1)
|
H.CL
|
|
2015-
2019
|
486.309
|
|
|
25.000
|
Hoàn
ứng ngân sách
|
5.4
|
Khu neo đậu tránh trú bão cho tàu
cá cửa sông Soài Rạp kết hợp bến cá Vàm Láng
|
H.GCĐ
|
|
2015-
2019
|
157.528
|
|
|
5.000
|
|
6
|
Thanh toán tạm ứng, nợ khối lượng
hoàn thành và công trình cấp thiết khác
|
|
|
|
-
|
|
|
9.974
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG HỖ TRỢ ĐẦU
TƯ CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA (Phần vốn dành
cho đầu tư phát triển)
|
|
|
|
-
|
|
|
115.839
|
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm
nghèo bền vững
|
|
|
|
-
|
|
|
26.839
|
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng
nông thôn mới
|
|
|
|
-
|
|
|
89.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C
|
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG HỖ TRỢ
ĐẦU TƯ CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU (Nguồn vốn trong nước)
|
|
|
|
3.078.338
|
|
|
157.550
|
|
I
|
Chương trình phát triển KTXH các
vùng
|
|
|
|
1.882.678
|
|
|
102.550
|
|
a
|
Các dự án kết cấu hạ tầng kinh tế
- xã hội quan trọng
|
|
|
|
1.256.745
|
|
|
55.000
|
|
*
|
Các dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
1.256.745
|
|
|
55.000
|
|
1
|
Đường tỉnh 871B
|
TXGC,
GCĐ
|
|
2015-
2019
|
272.426
|
|
|
25.000
|
|
2
|
Đường tỉnh 878
|
H.CT
|
|
2015-2019
|
984.319
|
|
|
30.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Hỗ trợ đầu tư các huyện mới chia
tách
|
|
|
|
625.933
|
|
|
47.550
|
|
*
|
Các dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
625.933
|
|
|
47.550
|
|
1
|
Trụ sở làm việc Huyện ủy - UBND huyện
Tân Phú Đông
|
H.TPĐ
|
|
2014-
2018
|
139.624
|
|
|
20.000
|
|
2
|
Hạ tầng kỹ thuật - Khu trung tâm
hành chính huyện Cai Lậy (giai đoạn 1)
|
H.CL
|
|
2015-
2019
|
486.309
|
|
|
27.550
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Chương trình mục tiêu phát triển
kinh tế thủy sản bền vững
|
|
|
|
157.528
|
|
|
15.000
|
|
*
|
Các dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
157.528
|
|
|
15.000
|
|
2
|
Khu neo đậu tránh trú bão cho tàu
cá cửa sông Soài Rạp kết hợp bến cá Vàm Láng
|
H.GCĐ
|
|
2015-
2019
|
157.528
|
|
|
15.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
CTMT tái cơ cấu KTNN và phòng chống
GNTT, ổn định ĐS dân cư
|
|
|
|
887.166
|
|
|
20.000
|
|
*
|
Các dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
887.166
|
|
|
20.000
|
|
1
|
Nâng cấp đê biển Gò Công
|
H.GCĐ
|
|
2010-
2017
|
887.166
|
|
|
20.000
|
|
IV
|
Chương trình mục tiêu phát triển
hạ tầng du lịch
|
|
|
|
150.966
|
|
|
20.000
|
|
*
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
150.966
|
|
|
20.000
|
|
1
|
Đầu tư cơ sở hạ tầng phát triển du lịch
huyện Cái Bè
|
H.CB
|
|
2016-
2020
|
150.966
|
|
|
20.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
D
|
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG HỖ TRỢ
ĐẦU TƯ CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU (Nguồn vốn nước
ngoài - ODA)
|
|
|
|
-
|
|
|
144.469
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
E
|
VỐN TỪ NGUỒN THU XSKT 2017
|
|
|
|
5.441.706
|
|
|
1.245.000
|
|
I
|
Giáo dục - Đào tạo- Dạy nghề
|
|
|
|
1.849.903
|
|
|
516.648
|
|
*
|
Các công trình chuyển tiếp
|
|
|
|
1.469.347
|
|
|
374.950
|
|
1
|
Trường Đại học Tiền Giang (Hạ tầng
kỹ thuật giai đoạn 1, Cổng tường rào, Đầu tư bổ sung trang thiết bị Khoa Khoa
học cơ bản, Trung tâm Thông tin Thư viện)
|
H.CT
|
|
2010-
2017
|
342.625
|
|
|
30.000
|
|
2
|
Trường THPT Nguyễn Đình Chiểu
|
TP.MT
|
|
2012-
2016
|
150.424
|
|
|
13.500
|
|
3
|
Trường THPT Trần Văn Hoài
|
H.CG
|
|
2014-
2016
|
14.224
|
|
|
1.500
|
|
4
|
Trường TH Trung An - thành phố Mỹ
Tho
|
TP.MT
|
|
2013-
2016
|
25.484
|
|
|
3.500
|
|
5
|
Trường TH Thủ Khoa Huân
|
TP.MT
|
|
2013-
2016
|
47.081
|
|
|
6.000
|
|
6
|
Trung tâm học tập đa năng huyện Cái
Bè
|
H.CB
|
|
2014-
2016
|
28.445
|
|
|
2.500
|
|
7
|
Trường THCS Bình Đức
|
TP.MT
|
|
2015-
2018
|
51.213
|
|
|
12.000
|
|
8
|
Trường THCS Phú Thành
|
H.GCT
|
|
2015-
2018
|
54.849
|
|
|
12.000
|
|
9
|
Trường THCS Phú Phong
|
H.CT
|
|
2015-
2017
|
19.194
|
|
|
4.500
|
|
10
|
Hội trường Trường Chính trị tỉnh Tiền
Giang
|
TP.MT
|
|
2015-
2017
|
26.562
|
|
|
7.000
|
|
11
|
Trường THCS Lê Ngọc Hân - thành phố
Mỹ Tho
|
TPMT
|
|
2015-
2017
|
83.431
|
|
|
12.500
|
Đối ứng
NSTW
|
12
|
Trường THPT Tân Phú Đông
|
HTPĐ
|
|
2015-
2017
|
40.880
|
|
|
6.000
|
Đối ứng
ODA
|
13
|
Trường THPT Tân Thới
|
HTPĐ
|
|
2015-
2017
|
14.499
|
|
|
2.000
|
Đối ứng
ODA
|
14
|
Trường mẫu giáo, mầm non các huyện
|
Các
huyện
|
|
|
-
|
|
|
100.000
|
BSMT về
huyện theo Biểu số Il.a
|
15
|
Trường THPT Tân Hiệp
|
HCT
|
|
2016-
2020
|
98.280
|
|
|
19.000
|
|
16
|
Trường THPT Nguyễn Văn Thìn - huyện
Gò Công Tây
|
HGCT
|
|
2016-
2018
|
44.752
|
|
|
12.000
|
|
17
|
Trường THPT Bình Phục Nhứt - huyện
Chợ Gạo
|
HCG
|
|
2016-
2017
|
14.294
|
|
|
6.000
|
|
18
|
Trường THPT Lê Thanh Hiền - huyện
Cái Bè
|
HCB
|
|
2016-
2018
|
36.998
|
|
|
10.000
|
|
19
|
Trường THCS TT Chợ Gạo - huyện Chợ
Gạo (Giai đoạn 2)
|
HCG
|
|
2016-
2017
|
14.322
|
|
|
5.000
|
|
20
|
Trường Tiểu học Long Hòa - thành phố
Mỹ Tho
|
TPMT
|
|
2016-
2017
|
12.460
|
|
|
6.000
|
|
21
|
Trường THCS Quơn Long
|
H.CG
|
|
2016-
2017
|
11.973
|
|
|
5.000
|
|
22
|
Trường TH Phú An 1
|
H.CL
|
|
2016-
2017
|
7.824
|
|
|
4.000
|
|
23
|
Trường THCS Phan Văn cẩm, xã Long
Tiên
|
H.CL
|
|
2016-
2017
|
8.456
|
|
|
4.500
|
|
24
|
Trường THCS Vĩnh Kim (khối hành
chánh - thư viện)
|
H.CT
|
|
2016-
2017
|
8.698
|
|
|
4.000
|
|
25
|
Trường Tiểu học Long An
|
H.CT
|
|
2016-
2017
|
12.899
|
|
|
5.500
|
|
26
|
Trường TH Tân Phước 2
|
H.GCĐ
|
|
2016-
2017
|
13.510
|
|
|
5.500
|
|
27
|
Trường TH Vàm Láng 1
|
H.GCĐ
|
|
2016-
2017
|
13.844
|
|
|
6.000
|
|
28
|
Trường THCS Thạnh Nhựt (giai đoạn
1)
|
H.GCT
|
|
2016-
2018
|
28.885
|
|
|
10.000
|
|
29
|
Trường THCS Phan Văn Ba
|
H.CB
|
|
2016-
2019
|
42.277
|
|
|
10.000
|
|
30
|
Trưởng Tiểu học Tân Trung 1
|
TXGC
|
|
2016-
2018
|
11.053
|
|
|
4.450
|
|
31
|
Trường TH Thân Cửu Nghĩa B
|
H.CT
|
|
2016-
0017
|
7.584
|
|
|
3.000
|
|
32
|
Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện
Gò Công Đông (giai đoạn 2)
|
H.GCĐ
|
|
2016-
2017
|
10.291
|
|
|
5.000
|
|
33
|
Trung tâm huấn luyện và bồi dưỡng nghiệp
vụ, Công an tỉnh (giai đoạn 1)
|
TP.MT
|
|
2016-
2018
|
32.783
|
|
|
11.000
|
|
34
|
Khối hội trường - Ký túc xá - Khu
phụ trợ - Trường Cao đẳng Y tế Tiền Giang
|
TPMT
|
|
2016-
2019
|
89.271
|
|
|
13.500
|
|
35
|
Khối thực hành phục vụ giảng dạy
các nghề trọng điểm - Trường Cao đẳng nghề Tiền Giang
|
TP.MT
|
|
2016-
2019
|
49.982
|
|
|
12.500
|
|
*
|
Khởi công mới năm 2017
|
|
|
|
380.556
|
|
|
126.500
|
|
1
|
Trường THPT Cái Bè
|
H.CB
|
|
2017-
2018
|
29.765
|
|
|
6.500
|
|
2
|
Nâng cấp, mở rộng Trường THPT Dưỡng
Điềm - huyện Châu Thành
|
H.CT
|
|
2017-
2019
|
25.736
|
|
|
9.000
|
|
3
|
Cải tạo, nâng cấp Trường THPT Nguyễn
Văn Côn (Giai đoạn 2)
|
H.GCĐ
|
|
2017-
2018
|
13.512
|
|
|
5.000
|
|
4
|
Trường THPT Đốc Binh Kiều - huyện
Cai Lậy
|
H.CL
|
|
2017-
2019
|
29.985
|
|
|
7.000
|
|
5
|
Trường Tiểu học Tân Thành 1
|
H.GCĐ
|
|
2017-
2018
|
7.984
|
|
|
3.000
|
|
6
|
Trường Tiểu học Tân Thành 2
|
H.GCĐ
|
|
2017-
2018
|
14.568
|
|
|
6.500
|
|
7
|
Trường THCS Võ Duy Linh
|
H.GCĐ
|
|
2017-
2018
|
14.321
|
|
|
6.500
|
|
8
|
Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện
Tân Phước
|
H.TP
|
|
2017-
2018
|
14.993
|
|
|
4.000
|
|
9
|
Trường THCS Tân Lập 1
|
H.TP
|
|
2017-
2018
|
14.419
|
|
|
6.500
|
|
10
|
Trường Tiểu học Hưng Thạnh
|
H.TP
|
|
2017-
2018
|
10.699
|
|
|
3.500
|
|
11
|
Trường Tiểu học Tân Lý Tây B (Khối lớp
học bộ môn và các hạng mục phụ trợ - Giai đoạn 2)
|
H.CT
|
|
2017-
2018
|
10.089
|
|
|
4.000
|
|
12
|
Trường Tiểu học Tân Hương A (giai
đoạn 1)
|
H.CT
|
|
2017-
2018
|
14.000
|
|
|
6.500
|
|
13
|
Trường THCS Long Hưng (Giai đoạn 1)
|
H.CT
|
|
2017-
2018
|
14.100
|
|
|
6.500
|
|
14
|
Trường Tiểu học Thới Sơn
|
TP.MT
|
|
2017-
2018
|
29.934
|
|
|
10.000
|
|
15
|
Trường THCS Xuân Diệu
|
TP.MT
|
|
2017-
2018
|
14.298
|
|
|
6.500
|
|
16
|
Trường Tiểu học Phước Thạnh
|
TP.MT
|
|
2017-
2018
|
10.184
|
|
|
6.500
|
|
17
|
Trường THCS Đạo Thạnh
|
TP.MT
|
|
2017-
2019
|
47.225
|
|
|
11.500
|
|
18
|
Trường Tiểu học Phan Văn Kiêu
|
TX.CL
|
|
2017-
2019
|
49.871
|
|
|
12.000
|
|
19
|
Nâng cấp, mở rộng Trường Tiểu học
Thanh Bình
|
H.CG
|
|
2017-
2018
|
14.873
|
|
|
5.500
|
|
*
|
Công trình khác
|
|
|
|
-
|
|
|
15.198
|
|
1
|
Thanh toán khối lượng hoàn thành, đối
ứng các dự án y tế, giáo dục, đào tạo sử dụng vốn ODA, NGO, NSTW và các công
trình giáo dục, y tế cấp thiết khác
|
Toàn tỉnh
|
|
|
-
|
|
|
15.198
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Y tế
|
|
|
|
260.867
|
|
|
105.852
|
|
*
|
Các công trình chuyển tiếp
|
|
|
|
135.892
|
|
|
61.852
|
|
1
|
Trạm y tế xã, phường, thị trấn
|
Các huyện
|
|
|
|
|
|
20.000
|
BSMT
về huyện theo Biểu số Il.b
|
2
|
Cải tạo mở rộng Bệnh viện đa khoa
khu vực Gò Công
|
H.GCĐ
|
|
2015-
2018
|
49.984
|
|
|
18.000
|
|
3
|
Phòng khám đa khoa khu vực Tân
Hương
|
H.CT
|
|
2015-
2016
|
9.365
|
|
|
852
|
|
4
|
Xây dựng mở rộng Bệnh viện y học cổ
truyền tỉnh
|
TP.MT
|
|
2014-
2017
|
49.922
|
|
|
11.000
|
|
5
|
Trung tâm phòng chống HIV/AIDS tỉnh
Tiền Giang
|
TPMT
|
|
2016-
2018
|
26.621
|
|
|
12.000
|
|
*
|
Khởi công mới năm 2017
|
|
|
|
124.975
|
|
|
44.000
|
|
1
|
Bệnh viện Tâm thần tỉnh Tiền Giang
|
H.CT
|
|
2017-
2020
|
44.965
|
|
|
18.000
|
|
2
|
Đầu tư hệ thống xử lý chất thải y tế
|
H.CL
|
|
2017-
2019
|
37.604
|
|
|
10.000
|
|
3
|
Trung tâm y tế huyện Cai Lậy
|
H.CL
|
|
2017-
2019
|
29.999
|
|
|
10.000
|
|
4
|
Phòng khám đa khoa khu vực Tân
Hương (giai đoạn 2)
|
H.CT
|
|
2017-
2018
|
12.407
|
|
|
6.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Vốn hỗ trợ đầu tư xây dựng cơ sở
hạ tầng các xã nông thôn mới, các xã bãi ngang, ven biển và các phường, thị
trấn
|
Các huyện
|
|
|
-
|
|
|
249.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Vốn đầu tư các dự án trọng điểm
|
|
|
|
2.195.887
|
|
|
95.000
|
|
*
|
Các công trình chuyển tiếp
|
|
|
|
2.195.887
|
|
|
95.000
|
|
1
|
Đường Lê Văn Phẩm - đoạn 2
|
TP.MT
|
|
2013-
2016
|
129.935
|
|
|
2.000
|
|
2
|
Hạ tầng Khu tái định cư Đạo Thạnh
|
TP.MT
|
|
2013-
2016
|
41.587
|
|
|
10.000
|
|
3
|
Hạ tầng kỹ thuật- Quảng trường
Trung tâm tỉnh
|
TP.MT
|
|
2014-
2018
|
235.750
|
|
|
25.000
|
|
4
|
Tiểu dự án Bồi thường, hỗ trợ, tái
định cư phục vụ các dự án đầu tư xây dựng Quảng trường trung tâm tỉnh Tiền
Giang (giai đoạn 1)
|
TP.MT
|
|
2013-
2016
|
503.494
|
|
|
15.000
|
|
5
|
Tiểu dự án Bồi thường, hỗ trợ, tái
định cư thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình Khu tái định cư quảng trường
và trụ sở làm việc các sở, ngành tỉnh
|
TP.MT
|
|
2013-
2016
|
75.074
|
|
|
8.000
|
|
6
|
Quảng trường (Sân lễ) - Quảng trường
Trung tâm tỉnh.
|
TP.MT
|
|
2015-
2018
|
57.508
|
|
|
10.000
|
|
7
|
Dự án Nâng cấp đô thị vùng đồng bằng
sông Cửu Long - Tiểu dự án thành phố Mỹ Tho
|
TP.MT
|
|
2012-
2017
|
1.152.539
|
|
|
25.000
|
Trong
đó: hoàn ứng ngân sách 15 tỷ đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V
|
Hỗ trợ cải tạo, nâng cấp phát
triển hệ thống chợ trên địa bàn tỉnh
|
|
|
|
67.299
|
|
|
25.000
|
|
*
|
Khởi công mới năm 2017
|
|
|
|
67.299
|
|
|
25.000
|
|
1
|
Bến Chợ huyện Chợ Gạo
|
H.CG
|
|
2017-
2019
|
35.000
|
|
|
13.500
|
|
2
|
Bến bãi Chợ Phú Phong (giai đoạn 2)
|
H.CT
|
|
2017-
2018
|
14.885
|
|
|
5.500
|
|
3
|
Chợ Tân Phú - thị xã Cai Lậy
|
TX.CL
|
|
2017-
2018
|
13.500
|
|
|
4.000
|
|
4
|
Chợ Tân Thạnh
|
H.TPĐ
|
|
2017-
2018
|
3.914
|
|
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI
|
Văn hóa -Xã hội
|
|
|
|
376.234
|
|
|
34.500
|
|
*
|
Các công trình chuyển tiếp
|
|
|
|
62.680
|
|
|
15.000
|
|
1
|
Nâng cấp mở rộng Trung tâm công tác
xã hội tỉnh Tiền Giang
|
TP.MT
|
|
2015-
2018
|
32.721
|
|
|
10.000
|
|
2
|
Sân Vận động thị xã Gò Công
|
TX.GC
|
|
2015-
2017
|
29.959
|
|
|
5.000
|
|
*
|
Khởi công mới năm 2017
|
|
|
|
313.554
|
|
|
19.500
|
|
1
|
Nâng cấp nghĩa trang liệt sĩ tỉnh
|
TP.MT
|
|
2017-
2018
|
4.980
|
|
|
2.500
|
|
2
|
Sửa chữa hệ thống tưới cỏ Sân vận động
tỉnh
|
TP.MT
|
|
2017-
2018
|
925
|
|
|
500
|
|
3
|
Tôn tạo Khu mộ Lãnh binh Nguyễn Văn
Cẩn xã Mỹ Lợi A, huyện Cái Bè
|
H.CB
|
|
2016
|
515
|
|
|
500
|
|
4
|
Công viên Nguyễn Văn Côn thị trấn
Vĩnh Bình
|
H.GCT
|
|
2017-
2018
|
6.972
|
|
|
3.000
|
|
5
|
Tỉnh Hội người mù tỉnh Tiền Giang
|
TP.MT
|
|
2017-
2018
|
5.662
|
|
|
3.000
|
|
6
|
Công viên trái cây
|
H.CB
|
|
2017-
2020
|
294.500
|
|
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII
|
Giao thông
|
|
|
|
679.387
|
|
|
194.000
|
|
*
|
Các công trình chuyển tiếp
|
|
|
|
391.813
|
|
|
82.500
|
|
1
|
Đường huyện 39 - huyện Châu Thành
(Đường vào khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao)
|
H.CT
|
|
2014-
2017
|
59.611
|
|
|
12.000
|
|
2
|
Mở rộng Đường tỉnh 867 (đoạn từ QL1
đến Trường THCS Long Định) và xây dựng 2 cầu Ba Râu, cầu Dừa
|
H.CT
|
|
2014-
2016
|
26.529
|
|
|
3.000
|
|
3
|
Cải tạo và Nâng cấp Đường Tràm Mù (ĐH
41) đoạn từ Đường tỉnh 867 đến Ủy ban nhân dân xã Thạnh Tân - huyện Tân Phước
|
H.TP
|
|
2014-
2016
|
50.195
|
|
|
1.500
|
|
4
|
Đường huyện 07 - huyện Gò Công Đông
|
H.GCĐ
|
|
2015-
2017
|
49.873
|
|
|
11.500
|
|
5
|
Đường huyện 16A - huyện Gò Công Tây
|
H.GCT
|
|
2015-
2017
|
39.191
|
|
|
10.500
|
|
6
|
Cầu Bình Thành trên ĐT.873
|
TX.GC
|
|
2015-
9017
|
29.362
|
|
|
10.000
|
|
7
|
Cầu Xóm Bún (Km14+944) - trên Đường
tỉnh 879
|
H.CG
|
|
2015-
2017
|
7.331
|
|
|
1.000
|
|
8
|
Cầu Phú Kiết (Km10+086) và cống Lộ
Tổng (Km4+756) - trên Đường tỉnh 879
|
H.CG
|
|
2015-
2017
|
9.680
|
|
|
2.000
|
|
9
|
Đường liên 6 xã (đoạn sông Ba Rài -
Lộ Giồng Tre)
|
H.CL
|
|
2015-
2017
|
28,885
|
|
|
12.000
|
|
10
|
Đường huyện 34 nối dài (Bến đò Long
Hưng - Cổng 2 Đồng Tâm)
|
H.CT
|
|
2015-
2017
|
6.946
|
|
|
3.000
|
|
11
|
Các cầu trên đường Đông kênh Chín Hấn
|
H.TP
|
|
2015-
2017
|
14.683
|
|
|
1.500
|
|
12
|
Đường Ông bảo Bà Kén
|
TX.CL
|
|
2015-
2017
|
13.354
|
|
|
2.000
|
|
13
|
Đường Đông Kênh Ba Muồng
|
TX.CL
|
|
2015-
2017
|
13.201
|
|
|
2.500
|
|
14
|
Hai cầu trên Đường huyện 85 - huyện
Tân Phú Đông
|
H.TPĐ
|
|
2015-
2017
|
13.776
|
|
|
6.000
|
|
15
|
Đường Đoàn Thị Nghiệp (đoạn Lý Thường
Kiệt - Nguyễn Thị Thập) - TP.MT
|
TP.MT
|
|
2015-
2017
|
29.196
|
|
|
4.000
|
|
*
|
Khởi công mới năm 2017
|
|
|
|
287.574
|
|
|
111.500
|
|
1
|
Đường liên huyện (Đường huyện 36
Châu Thành nối Đường huyện 51 thị xã Cai Lậy) - đoạn qua địa phận huyện Châu
Thành
|
HCT
|
|
2017-
2020
|
14.634
|
|
|
5.000
|
|
2
|
Đường liên huyện (Đường huyện 36 Châu
Thành nối Đường huyện 51 thị xã Cai Lậy) - đoạn qua địa phận thị xã
|
TXCL
|
|
2017-
2020
|
14.600
|
|
|
5.000
|
|
3
|
Cầu Nguyễn Trọng Dân
|
TX.GC
|
|
2017-
2018
|
33.200
|
|
|
10.000
|
|
4
|
Tuyến đường Bắc kênh Trần Văn Dõng
|
H.GCĐ
|
|
2017-
2018
|
7.992
|
|
|
3.000
|
|
5
|
Đường Bắc kênh Cần Lộc (giai đoạn
2)
|
H.GCĐ
|
|
2017-
2018
|
7.813
|
|
|
3.000
|
|
6
|
Đường Nguyễn Thị Bảy thị trấn Vĩnh
Bình
|
H.GCT
|
|
2017-
2018
|
14.027
|
|
|
6.000
|
|
7
|
Đường Trần Văn Ưng
|
H.CG
|
|
2017-
2019
|
35.196
|
|
|
10.000
|
|
8
|
Đường Tây Kinh 7, xã Hậu Mỹ Bắc A
|
H.CB
|
|
2017-
2018
|
7.300
|
|
|
3.500
|
|
9
|
Đường Đông kênh Chín Hấn (ĐH45A)
|
H.TP
|
|
2017-
2018
|
11.774
|
|
|
4.500
|
|
10
|
Đường Bình Phú - Bình Thạnh (ĐH.65)
|
H.CL
|
|
2017-
2019
|
48.013
|
|
|
10.000
|
|
11
|
Đường Tây Mỹ Long - Bà Kỳ
|
TX.CL
|
|
2017-
2018
|
24.765
|
|
|
8.000
|
|
12
|
Đường Huyện 90E
|
TP.MT
|
|
2017-
2018
|
27.661
|
|
|
8.000
|
|
13
|
Đường Bờ Cộ trên - xã Phước Thạnh -
thành phố Mỹ Tho
|
TP.MT
|
|
2017-
2018
|
3.572
|
|
|
2.000
|
|
14
|
Nâng cấp mở rộng đường Hộ Tài, huyện
Châu Thành
|
H.CT
|
|
2017-
2018
|
6.319
|
|
|
2.500
|
|
15
|
Cầu dân sinh Thiên Hộ
|
H.CB
|
|
2017-
2018
|
13.155
|
|
|
5.000
|
|
16
|
Đường vào trường mẫu giáo ấp 10 xã
Mỹ Thành Nam
|
H.CL
|
|
2017-
2018
|
17.553
|
|
|
6.000
|
|
17
|
Sửa chữa công trình giao thông
|
Các huyện
|
|
|
|
|
|
20.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VIII
|
Du lịch
|
|
|
|
12.129
|
|
|
10.000
|
|
*
|
Khởi công mới năm 2017
|
|
|
|
12.129
|
|
|
10.000
|
|
1
|
Cơ sở hạ tầng khu du lịch cù lao Thới
Sơn
|
TP.MT
|
|
2017-
2018
|
12.129
|
|
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IX
|
Công trình khác
|
|
|
|
-
|
|
|
15.000
|
-
|
*
|
Thanh toán nợ khối lượng hoàn
thành, quyết toán vốn đầu tư, đối ứng các dự án ODA, NGO, NSTW và các công trình
cấp thiết khác
|
|
|
|
-
|
|
|
15.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu số 17/CKTC-NSĐP
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CHO CÁC DỰ
ÁN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA VÀ CÁC MỤC TIÊU NHIỆM VỤ KHÁC DO ĐỊA PHƯƠNG
THỰC HIỆN NĂM 2017
(Kèm
theo Quyết định số 520/QĐ-UBND ngày 17/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Tiền
Giang)
ĐVT:
Triệu đồng
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Dự
toán 2017
|
Chia
ra
|
Vốn
đầu tư
|
Vốn
sự nghiệp
|
I
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
|
154.098
|
115.839
|
38.259
|
1
|
Chương trình giảm nghèo bền vững
|
34.998
|
26.839
|
8.159
|
2
|
Chương trình xây dựng nông thôn mới
|
119.100
|
89.000
|
30.100
|
II
|
Một số mục tiêu, nhiệm vụ khác
|
309.936
|
302.019
|
7.917
|
1
|
Chương trình phát triển kinh tế xã
hội các vùng
|
102.550
|
102.550
|
|
2
|
Chương trình mục tiêu phát triển
kinh tế thủy sản bền vững
|
15.000
|
15.000
|
|
3
|
CTMT tái cơ cấu KTNN và phòng chống
GNTT, ổn định đời sống dân
|
20.000
|
20.000
|
|
4
|
Chương trình mục tiêu phát triển hạ
tầng du lịch
|
20.000
|
20.000
|
|
5
|
Nguồn vốn nước ngoài
|
152.269
|
144.469
|
7.800
|
6
|
Chính sách trợ giúp pháp lý theo QĐ
32/2016/QĐ-TTg
|
117
|
|
117
|
|
Tổng cộng
|
464.034
|
417.858
|
46.176
|
Mẫu số 18/CKTC-NSĐP
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CỦA CÁC
HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2017
(Kèm
theo Quyết định số 520/QĐ-UBND ngày 17/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Tiền
Giang)
ĐVT:
Triệu đồng
STT
|
Tên
các huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
Tổng
thu NSNN trên địa bàn huyện theo phân cấp
|
Tổng
chi cân đối ngân sách huyện
|
Bổ
sung từ ngân sách cấp tỉnh cho ngân sách cấp huyện
|
Tổng
số
|
Bổ
sung cân đối
|
Bổ
sung có mục tiêu
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Huyện Cái Bè
|
121.500
|
630.508
|
513.308
|
492.819
|
20.489
|
2
|
Huyện Cai Lậy
|
63.000
|
424.964
|
365.614
|
352.718
|
12.896
|
3
|
Thị xã Cai Lậy
|
83.500
|
355.535
|
277.275
|
265.919
|
11.356
|
4
|
Huyện Châu Thành
|
126.600
|
537.091
|
417.016
|
399.574
|
17.442
|
5
|
Huyện Chợ Gạo
|
65.000
|
453.976
|
393.626
|
380.585
|
13.041
|
6
|
Huyện Gò Công Tây
|
46.800
|
350.459
|
306.984
|
295.519
|
11.465
|
7
|
Huyện Gò Công Đông
|
44.800
|
371.326
|
328.646
|
316.658
|
11.988
|
8
|
Huyện Tân Phước
|
49.700
|
232.302
|
184.874
|
173.843
|
11.031
|
9
|
Huyện Tân Phú Đông
|
19.200
|
140.914
|
122.523
|
115.304
|
7.219
|
10
|
Thành phố Mỹ Tho
|
558.700
|
644.685
|
93.575
|
71.563
|
22.012
|
11
|
Thị xã Gò Công
|
71.300
|
300.383
|
234.925
|
224.998
|
9.927
|
|
Tổng cộng
|
1.250.100
|
4.442.143
|
3.238.366
|
3.089.500
|
148.866
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu số 19/CKTC-NSĐP
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC
NGUỒN THU NSNN NĂM 2017 GIỮA CÁC CẤP NGÂN SÁCH
(Kèm
theo Quyết định số 520/QĐ-UBND ngày 17/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Tiền
Giang)
1. Các nguồn thu ngân sách Trung
ương hưởng 100%:
a) Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng
hóa nhập khẩu;
b) Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;
c) Thuế tiêu thụ đặc biệt từ hàng hóa
nhập khẩu, bao gồm cả thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa từ cơ sở kinh doanh nhập
khẩu tiếp tục bán ra trong nước;
d) Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng
hóa nhập khẩu;
đ) Thuế tài nguyên, thuế thu nhập doanh
nghiệp, thuế giá trị gia tăng, các loại phí, tiền thuê mặt nước, các khoản thuế,
phí và thu khác từ hoạt động thăm dò, khai thác dầu, khí;
e) Phí thu từ các hoạt động dịch vụ
do các cơ quan nhà nước Trung ương thực hiện;
g) Lệ phí do các cơ quan nhà nước
Trung ương thu (không kể lệ phí môn bài và lệ phí trước bạ);
h) Tiền thu từ xử phạt vi phạm hành
chính, phạt, tịch thu khác theo quy định của pháp luật do các cơ quan nhà nước
Trung ương quyết định thực hiện xử phạt, tịch thu;
i) Thu từ bán tài sản nhà nước, kể cả
thu từ chuyển nhượng sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất do các cơ quan,
đơn vị, tổ chức thuộc Trung ương quản lý;
k) Thu từ tài sản được xác lập quyền
sở hữu của nhà nước do các cơ quan, đơn vị, tổ chức thuộc Trung ương xử lý, sau
khi trừ đi các chi phí theo quy định của pháp luật;
l) Các khoản thu khác theo quy định của
pháp luật.
2. Các nguồn thu ngân sách cấp tỉnh
hưởng 100%:
a) Các khoản thu (không kể hàng hóa
xuất khẩu, nhập khẩu và hoạt động thăm dò, khai thác dầu, khí) của các doanh
nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, doanh nghiệp nhà nước, công ty cổ phần, doanh
nghiệp tư nhân, công ty trách nhiệm hữu hạn, hợp tác xã do cấp Trung ương, cấp
tỉnh quản lý;
b) Thuế thu nhập cá nhân bao gồm từ
hoạt động sản xuất kinh doanh của cá nhân về hoa hồng các đại lý xổ số kiến thiết,
bảo hiểm,... (không kể thuế thu nhập cá nhân từ hoạt động sản xuất, kinh doanh
của cá nhân và thuế thu nhập cá nhân từ chuyển nhượng quyền sử dụng đất);
c) Thuế bảo vệ môi trường (không kể
thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hoá nhập khẩu);
d) Thuế tài nguyên (không kể thuế tài
nguyên thu từ hoạt động thăm dò, khai thác dầu, khí);
đ) Tiền sử dụng đất do tỉnh quản lý;
e) Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước
(không kể tiền thuê đất, thuê mặt nước từ hoạt động thăm dò, khai thác dầu,
khí);
g) Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở
thuộc sở hữu nhà nước do tỉnh quản lý;
h) Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết,
kể cả hoạt động xổ số điện toán;
i) Các khoản thu hồi vốn của ngân sách
địa phương đầu tư tại các tổ chức kinh tế; thu cổ tức, lợi nhuận được chia tại
công ty cổ phần, công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên có vốn góp
của Nhà nước do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đại diện chủ sở hữu; thu phần lợi nhuận
sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước do Ủy ban
nhân dân tỉnh đại diện chủ sở hữu;
k) Thu từ bán tài sản nhà nước, kể cả
thu từ chuyển nhượng quyền sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất do các cơ
quan, đơn vị, tổ chức thuộc cấp tỉnh quản lý;
l) Viện trợ không hoàn lại của các tổ
chức quốc tế, các tổ chức khác, các cá nhân ở nước ngoài trực tiếp cho cấp tỉnh;
m) Phí thu từ các hoạt động dịch vụ
do các cơ quan nhà nước cấp tỉnh thực hiện, trường hợp được khoán chi phí hoạt
động thì được khấu trừ; các khoản phí thu từ các hoạt động dịch vụ do đơn vị sự
nghiệp công lập cấp tỉnh và doanh nghiệp nhà nước do Ủy ban nhân dân tỉnh đại
diện chủ sở hữu thì được phép trích lại một phần hoặc toàn bộ, phần còn lại thực
hiện nộp ngân sách theo quy định của pháp luật về phí, lệ phí và quy định khác
của pháp luật có liên quan;
n) Lệ phí do các cơ quan nhà nước cấp
tỉnh thực hiện thu;
o) Thu cấp quyền khai thác khoáng sản
đối với giấy phép do cấp tỉnh cấp;
p) Tiền thu từ xử phạt vi phạm hành
chính, phạt, tịch thu khác theo quy định của pháp luật do các cơ quan nhà nước
cấp tỉnh quyết định thực hiện xử phạt, tịch thu;
q) Thu từ tài sản được xác lập quyền
sở hữu của nhà nước do các cơ quan, đơn vị, tổ chức thuộc cấp tỉnh xử lý, sau
khi trừ đi các chi phí theo quy định;
r) Tiền đền bù thiệt hại đất do cấp tỉnh
quản lý;
s) Tiền bảo vệ, phát triển đất trồng
lúa;
t) Huy động đóng góp từ các tổ chức,
cá nhân cho cấp tỉnh theo quy định của pháp luật;
u) Thu từ Quỹ dự trữ tài chính của tỉnh;
v) Thu kết dư ngân sách cấp tỉnh;
x) Các khoản thu khác theo quy định của
pháp luật;
y) Thu bổ sung từ ngân sách trung
ương;
aa) Thu chuyển nguồn của ngân sách tỉnh
từ năm trước chuyển sang.
3. Các nguồn thu của ngân sách cấp
huyện 100%:
a) Lệ phí môn bài, thuế giá trị gia
tăng, thuế thu nhập doanh nghiệp, thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế tài nguyên thu từ
các doanh nghiệp nhà nước, công ty cổ phần, doanh nghiệp tư nhân, công ty trách
nhiệm hữu hạn, hợp tác xã, kinh doanh cá thể do cấp huyện quản lý;
b) Tiền sử dụng đất do cấp huyện quản
lý;
c) Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước
do cấp huyện quản lý;
d) Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở
thuộc sở hữu nhà nước do huyện quản lý;
đ) Lệ phí trước bạ (trừ lệ phí trước
bạ nhà, đất);
e) Thu từ bán tài sản nhà nước, kể cả
thu tiền sử dụng đất gắn với tài sản trên đất do các cơ quan, đơn vị, tổ chức
thuộc cấp huyện quản lý;
g) Viện trợ không hoàn lại của các tổ
chức quốc tế, các tổ chức khác, các cá nhân ở nước ngoài trực tiếp cho cấp huyện;
h) Phí thu từ các hoạt động dịch vụ
do các cơ quan nhà nước cấp huyện thực hiện, trường hợp được khoán chi phí hoạt
động thì được khấu trừ; các khoản phí thu từ các hoạt động dịch vụ do đơn vị sự
nghiệp công lập cấp huyện thì được phép trích lại một phần hoặc toàn bộ, phần
còn lại thực hiện nộp ngân sách theo quy định của pháp luật về phí, lệ phí và
quy định khác của pháp luật có liên quan;
i) Lệ phí do các cơ quan nhà nước cấp
huyện thực hiện thu;
k) Thu cấp quyền khai thác khoáng sản
đối với giấy phép do cấp huyện cấp;
l) Tiền thu từ xử phạt vi phạm hành
chính, phạt, tịch thu khác theo quy định của pháp luật do các cơ quan nhà nước
cấp huyện quyết định thực hiện xử phạt, tịch thu;
m) Thu từ tài sản được xác lập quyền
sở hữu của nhà nước do các cơ quan, đơn vị, tổ chức thuộc cấp huyện xử lý;
n) Tiền đền bù thiệt hại đất thuộc cấp
huyện quản lý;
o) Huy động đóng góp từ các tổ chức,
cá nhân cho cấp huyện theo quy định của pháp luật;
p) Thu kết dư ngân sách cấp huyện;
q) Các khoản thu khác của ngân sách cấp
huyện theo quy định của pháp luật;
r) Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh;
s) Thu chuyển nguồn của ngân sách cấp
huyện từ năm trước chuyển sang.
4. Các nguồn thu của ngân sách cấp
xã hưởng 100%:
a) Lệ phí môn bài đối với cá nhân, hộ
kinh doanh do cấp xã quản lý thu;
b) Thuế sử dụng đất nông nghiệp;
c) Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp;
d) Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở
thuộc sở hữu nhà nước do cấp xã quản lý;
đ) Thu từ bán tài sản nhà nước, kể cả
thu tiền sử dụng đất gắn với tài sản trên đất do các cơ quan, đơn vị, tổ chức
thuộc cấp xã quản lý;
e) Viện trợ không hoàn lại của các tổ
chức quốc tế, các tổ chức khác, các cá nhân ở nước ngoài trực tiếp cho cấp xã;
g) Phí thu từ các hoạt động dịch vụ
do cấp xã thực hiện, trường hợp được khoán chi phí hoạt động thì được khấu trừ;
h) Lệ phí do cấp xã thực hiện thu;
i) Tiền thu từ xử phạt vi phạm hành
chính, phạt, tịch thu khác theo quy định của pháp luật do các cơ quan nhà nước
cấp xã quyết định thực hiện xử phạt, tịch thu;
k) Thu từ tài sản được xác lập quyền
sở hữu của nhà nước do các cơ quan, đơn vị, tổ chức thuộc cấp xã xử lý;
l) Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa
lợi công sản khác;
m) Tiền đền bù thiệt hại đất thuộc cấp
xã quản lý;
n) Huy động đóng góp từ các tổ chức,
cá nhân cho cấp xã theo quy định của pháp luật;
o) Thu kết dư ngân sách cấp xã;
p) Các khoản thu khác theo quy định của
pháp luật;
q) Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên;
r) Thu chuyển nguồn của ngân sách cấp
xã từ năm trước chuyển sang.
5. Các khoản thu phân chia giữa ngân
sách cấp huyện và ngân sách cấp xã:
a) Thuế giá trị gia tăng thu từ cá
nhân, hộ kinh doanh do cấp xã quản lý thu;
Cụ thể:
Stt
|
Nội
dung các khoản thu
|
Tỷ
lệ điều tiết
|
Ngân
sách cấp huyện
|
Ngân
sách cấp xã
|
1
|
Thuế giá trị gia tăng thu từ cá nhân,
hộ kinh doanh do cấp xã quản lý thu, trừ các xã, phường, thị trấn, cụ thể:
|
0%
|
100%
|
a
|
Huyện Cái Bè
|
|
|
Thị trấn Cái Bè
|
30%
|
70%
|
Xã Hòa Khánh
|
20%
|
80%
|
Xã Mỹ Đức Đông
|
20%
|
80%
|
b
|
Thị xã Cai Lậy
|
|
|
Phường 1
|
50%
|
50%
|
c
|
Thị xã Gò Công
|
|
|
Phường 1
|
80%
|
20%
|
d
|
Thành phố Mỹ Tho
|
|
|
Phường 1
|
90%
|
10%
|
Phường 2
|
25%
|
75%
|
Phường 3
|
25%
|
75%
|
Phường 4
|
75%
|
25%
|
Phường 5
|
90%
|
10%
|
Phường 6
|
50%
|
50%
|
Phường 7
|
50%
|
50%
|
Phường 8
|
25%
|
75%
|
Phường 10
|
50%
|
50%
|
Xã Trung An
|
25%
|
75%
|
b) Thuế thu nhập cá nhân từ hoạt động
sản xuất kinh doanh của cá nhân và từ chuyển nhượng quyền sử dụng đất (không kể
Thuế thu nhập cá nhân từ hoạt động sản xuất kinh doanh của cá nhân về hoa hồng
các đại lý xổ số kiến thiết, bảo hiểm,...);
Cụ thể:
Stt
|
Nội
dung các khoản thu
|
Tỷ
lệ điều tiết
|
Ngân
sách cấp huyện
|
Ngân
sách cấp xã
|
|
Thuế thu nhập cá nhân do cấp xã quản
lý thu, trừ 02 phường thuộc thành phố Mỹ Tho, cụ thể:
|
50%
|
50%
|
1
|
Phường 1
|
85%
|
15%
|
2
|
Phường 5
|
60%
|
40%
|
c) Lệ phí trước bạ nhà, đất:
Cụ thể:
Stt
|
Nội
dung các khoản thu
|
Tỷ
lệ điều tiết
|
Ngân
sách cấp huyện
|
Ngân
sách cấp xã
|
|
Lệ phí trước bạ nhà, đất do cấp xã
quản lý thu, trừ 02 phường thuộc thành phố Mỹ Tho, cụ thể:
|
50%
|
50%
|
1
|
Phường 1
|
85%
|
15%
|
2
|
Phường 5
|
60%
|
40%
|