TT
|
Danh mục công
trình, dự án
|
Quyết định đầu
tư
|
Tổng mức đầu tư
|
Kế hoạch vốn năm
2020
|
Chủ đầu tư
|
Tổng số vốn
|
Trong đó:
|
Nguồn NSTW
|
Nguồn thu tiền
SD đất
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
TỔNG SỐ
|
|
1.268.941
|
405.650
|
224.450
|
181.200
|
|
A
|
HOÀN TRẢ VỐN CHO CÁC
DỰ ÁN THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH KCH KÊNH MƯƠNG VÀ ĐƯỜNG GTNT
|
|
309.960
|
98.858
|
96.307
|
2.551
|
|
|
Hỗ trợ các dự án đã
hoàn thành
|
|
151.056
|
39.475
|
38.124
|
1.351
|
|
I
|
THÀNH PHỐ HƯNG YÊN
|
|
14.245
|
3.376
|
3.376
|
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Quảng
Châu, TP, Hưng Yên
|
276/QĐ-UBND
ngày 09/11/2015
|
4.445
|
1.000
|
1.000
|
|
UBND xã Quảng
Châu
|
2
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Hoàng
Hanh, TP. Hưng Yên
|
44/QĐ-UBND
ngày 09/11/2015
|
1.983
|
1.089
|
1.089
|
|
UBND xã Hoàng Hanh
|
3
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Phương
Chiểu (đoạn từ cuối phần đất nhà máy nước sạch đến nhà ông Lương)
|
32a/QĐ-UBND
ngày 17/9/2015
|
2.638
|
173
|
173
|
|
UBND xã Phương Chiểu
|
4
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Phương
Chiểu (đoạn từ nhà ông Tài đến đường trục xã)
|
42a/QĐ-UBND
ngày 26/10/2015
|
2.950
|
485
|
485
|
|
UBND xã
Phương Chiểu
|
5
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Liên
Phương (đoạn từ ngã tư đường Dựng đến nhà bà Tuấn)
|
191A/QĐ-UBND
ngày 16/10/2015
|
2.229
|
629
|
629
|
|
UBND xã Liên
Phương
|
II
|
HUYỆN TIÊN LỮ
|
|
10.606
|
4.806
|
4.806
|
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Thủ Sỹ,
huyện Tiên Lữ
|
1369/QĐ-UBND
ngày 27/10/2015
|
2.228
|
1.228
|
1.228
|
|
UBND huyện
Tiên Lữ
|
2
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Hải
Triều, huyện Tiên Lữ
|
102c/QĐ-UBND ngày
23/10/2015
|
2.807
|
1.307
|
1.307
|
|
UBND xã Hải
Triều
|
3
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Thủ Sỹ
|
80/QĐ-UBND
ngày 23/10/2015
|
2.691
|
991
|
991
|
|
UBND xã Thủ Sỹ
|
4
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã An
Viên
|
40/QĐ-UBND
ngày 20/10/2015
|
2.880
|
1.280
|
1.280
|
|
UBND xã An Viên
|
III
|
HUYỆN PHÙ CỪ
|
|
23.042
|
3.768
|
3.768
|
|
|
1
|
Đường GTNT xã Minh Tân
|
54/QĐ-UBND
ngày 29/11/2013
|
3.409
|
1.409
|
1.409
|
|
UBND xã Minh Tân
|
2
|
Đường GTNT xã Tống Trân
|
2287/QĐ-UBND
ngày 16/7/2013
|
14.504
|
130
|
130
|
|
UBND huyện
Phù Cừ
|
3
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Tống
Trân (đoạn từ ĐT.378 giáp nhà ông An đến ĐT.378 giáp nhà ông Ngữ và từ nhà thờ
thôn Võng Phan đến nhà ông Hùng)
|
154/QĐ-UBND
ngày 15/10/2015; 90/QĐ-UBND ngày 21/6/2016
|
2.229
|
1.229
|
1.229
|
|
UBND xã Tống
Trân
|
4
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Tống
Trân (đoạn từ ĐT.378 đến nhà ông Luân thôn Trà Dương và từ nhà ông Lạc đến
bãi rác thôn Trà Dương)
|
110/QĐ-UBND
ngày 28/10/2015; 91/QĐ-UBND ngày 21/6/2016
|
2.900
|
1.000
|
1.000
|
|
UBND xã Tống
Trân
|
IV
|
HUYỆN ÂN THI
|
|
24.579
|
7.365
|
7.365
|
|
|
1
|
Đường GTNT xã Đặng Lễ
|
1603/QĐ-UBND
ngày 27/6/2012
|
4.871
|
1.615
|
1.615
|
|
UBND huyện Ân
Thi
|
2
|
Đường GTNT xã Nguyễn Trãi
|
1770/QĐ-UBND
ngày 24/7/2012
|
3.498
|
1.392
|
1.392
|
|
UBND huyện Ân
Thi
|
3
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Đa Lộc,
huyện Ân Thi
|
47a/QĐ-UBND
ngày 05/10/2015
|
2.863
|
863
|
863
|
|
UBND xã Đa Lộc
|
4
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Quang
Vinh, huyện Ân Thi
|
42/QĐ-UBND
ngày 20/11/2015
|
2.137
|
236
|
236
|
|
UBND xã Quang
Vinh
|
5
|
Đường GTNT xã Hồng Quang
|
1582/QĐ-UBND ngày
24/6/2013
|
5.071
|
1.305
|
1.305
|
|
UBND huyện Ân
Thi
|
6
|
Đường GTNT xã Vân Du
|
1594/QĐ-UBND
ngày 28/6/2013
|
4.017
|
1.032
|
1.032
|
|
UBND huyện Ân
Thi
|
7
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Nguyễn
Trãi (đường thôn Ấp Nhân Lý)
|
50c/QĐ-UBND ngày
21/10/2015
|
2.122
|
922
|
922
|
|
UBND xã Nguyễn
Trãi
|
V
|
HUYỆN KIM ĐỘNG
|
|
3.843
|
1.266
|
1.266
|
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Vĩnh
Xá, huyện Kim Động
|
68a/QĐ-UBND
ngày 22/10/2015
|
2.111
|
1.134
|
1.134
|
|
UBND xã Vĩnh
Xá
|
2
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Ngọc
Thanh (đoạn từ đường bê tông nghĩa trang nhân dân Thanh Cù đến khu mộ Trần
Linh Lang)
|
98a/QĐ-UBND
ngày 28/10/2015
|
1.732
|
132
|
132
|
|
UBND xã Ngọc
Thanh
|
VI
|
HUYỆN KHOÁI CHÂU
|
|
25.747
|
5.848
|
5.848
|
|
|
1
|
Đường GTNT xã Tứ Dân (đoạn từ thôn
Phương Trù đến thôn Phương Mạn Đường)
|
1803/QĐ-UBND
ngày 21/8/2012
|
3.699
|
1.218
|
1.218
|
|
UBND huyện
Khoái Châu
|
2
|
Đường GTNT xã Tân Châu
|
3021/QĐ-UBND
ngày 11/7/2013
|
3.914
|
891
|
891
|
|
UBND huyện
Khoái Châu
|
3
|
Đường GTNT xã Phùng Hưng (từ đường 205
đến mốc đá)
|
3928A/QĐ-UBND
ngày 31/10/2013
|
4.880
|
1.929
|
1.929
|
|
UBND huyện
Khoái Châu
|
4
|
Đường GTNT xã Phùng Hưng, huyện Khoái
Châu
|
41/QĐ-UBND
ngày 26/10/2015
|
2.840
|
610
|
610
|
|
UBND xã Phùng Hưng
|
5
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Hồng
Tiến, huyện Khoái Châu
|
46/QĐ-UBND
ngày 16/10/2015
|
2.986
|
448
|
448
|
|
UBND xã Hồng Tiến
|
6
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Dạ Trạch,
huyện Khoái Châu
|
50/QĐ-UBND
ngày 18/10/2015
|
2.835
|
171
|
171
|
|
UBND xã Dạ Trạch
|
7
|
Đường GTNT xã Thành Công (từ đường
205D đến xã Nhuế Dương)
|
2998/QĐ-UBND
ngày 08/7/2013
|
4.593
|
581
|
581
|
|
UBND huyện
Khoái Châu
|
VII
|
HUYỆN YÊN MỸ
|
|
4.895
|
2.229
|
2.229
|
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Hoàn
Long, huyện Yên Mỹ
|
55/QĐ-UBND
ngày 23/10/2015
|
2.100
|
1.134
|
1.134
|
|
UBND xã Hoàn
Long
|
2
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Tân Lập
|
60a/QĐ-UBND
ngày 06/10/2015
|
2.795
|
1.095
|
1.095
|
|
UBND xã Tân Lập
|
VIII
|
HUYỆN MỸ HÀO (NAY LÀ
THỊ XÃ MỸ HÀO)
|
|
4.431
|
1.972
|
1.972
|
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT
xã Hòa Phong, huyện Mỹ Hào
|
35B/QĐ-UBND
ngày 28/10/2015
|
2.215
|
756
|
756
|
|
UBND xã Hòa Phong
|
2
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Cẩm Xá
|
64B/QĐ-UBND
ngày 28/10/2015
|
2.216
|
1.216
|
1.216
|
|
UBND xã Cẩm
Xá
|
IX
|
HUYỆN VĂN LÂM
|
|
28.510
|
5.140
|
3.789
|
1.351
|
|
1
|
Đường GTNT xã Lương Tài (từ Đông Trại
đến giáp tỉnh Bắc Ninh)
|
1847/QĐ-UBND
ngày 18/7/2013
|
9.906
|
2.201
|
2.201
|
|
UBND huyện
Văn Lâm
|
2
|
Đường GTNT xã Lương Tài (từ ĐH.196
(km9+500 đến thôn Tân
Xuân)
|
1846/QĐ-UBND
ngày 18/7/2013
|
6.537
|
1.436
|
1.436
|
|
UBND huyện Văn Lâm
|
3
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Lạc Đạo, huyện
Văn Lâm
|
166b/QĐ-UBND
ngày 22/10/2015; 55/QĐ-UBND ngày 14/3/2016
|
2.274
|
152
|
152
|
|
UBND xã Lạc Đạo
|
4
|
Đường GTNT Thị trấn Như Quỳnh (từ trường
Tiểu học Như Quỳnh B đến trạm biến áp thôn Hành Lạc)
|
1848/QĐ-UBND
ngày 18/7/2013
|
9.793
|
1.351
|
|
1.351
|
UBND huyện Văn Lâm
|
X
|
HUYỆN VĂN GIANG
|
|
11.158
|
3.705
|
3.705
|
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Nghĩa
Trụ (đoạn từ UBND xã Nghĩa Trụ đến thôn Lê Cao)
|
3884/QĐ-UBND ngày
01/12/2014 64a/QĐ-UBND ngày 22/10/2015
|
2.400
|
900
|
900
|
|
UBND huyện
Văn Giang
|
2
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Thắng Lợi, huyện
Văn Giang
|
64a/QĐ-UBND
ngày 22/10/2015
|
2.394
|
205
|
205
|
|
UBND xã Thắng
Lợi
|
3
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Vĩnh
Khúc (đoạn từ cầu Tăng Bảo II đến thôn An Lạc xã Trưng Trắc)
|
3893/QĐ-UBND
ngày 03/12/2014
|
6.364
|
2.600
|
2.600
|
|
UBND huyện
Văn Giang
|
|
Hỗ trợ các dự án chuyển
tiếp
|
|
158.904
|
59.383
|
58.183
|
1.200
|
|
I
|
THÀNH PHỐ HƯNG YÊN
|
|
14.208
|
5.000
|
5.000
|
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Liên
Phương (đoạn từ ngã tư đường Dựng đến trạm biến áp Liên Phương 11)
|
90a/QĐ-UBND
ngày 01/10/2015
|
2.383
|
1.000
|
1 1.000
|
|
UBND xã Liên
Phương
|
2
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Phương
Chiểu (đoạn từ chợ Vị đi bưu điện xã)
|
34A/QĐ-UBND
ngày 21/9/2015
|
2.975
|
1.000
|
1.000
|
|
UBND xã
Phương Chiểu
|
3
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT Bảo Khê
(đoạn 1, từ ngã ba bà Nhã đến bà Thịnh; đoạn 2, từ chợ dốc Lã đến ông Kiền;
đoạn 3, từ bà Độ Thơm đến ông Dinh Phẳng)
|
61/QĐ-UBND
ngày 19/8/2015
|
2.950
|
1.000
|
1.000
|
|
UBND xã Bảo
Khê
|
4
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Tân
Hưng (đoạn 1, từ bà Tỏ đến cống cầu Tre; đoạn 2, từ quán Trỗn đến ông Phao)
|
79/QĐ-UBND
ngày 26/10/2015
|
2.950
|
1.000
|
1.000
|
|
UBND xã Tân
Hưng
|
5
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Phương
Chiểu (đoạn từ nhà ông Mến thôn Phương Trung đến nhà ông Học thôn Phương Thượng)
|
35A/QĐ-UBND
ngày 24/9/2015
|
2.950
|
1.000
|
1.000
|
|
UBND xã
Phương Chiểu
|
II
|
HUYỆN TIÊN LỮ
|
|
8.090
|
6.000
|
6.000
|
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Lệ Xá
|
52/QĐ-UBND
ngày 25/10/2015; 19/QĐ-UBND ngày 24/02/2017
|
2.091
|
1.891
|
1.891
|
|
UBND xã Lệ Xá
|
2
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Trung
Dũng
|
78/QĐ-UBND
ngày 26/10/2015; 14/QĐ-UBND ngày 17/01/2017
|
2.999
|
2.000
|
2.000
|
|
UBND xã Trung Dũng
|
3
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Cương
Chính
|
97a/QĐ-UBND ngày
26/10/2015; 25/QĐ-UBND ngày
07/02/2017
|
3.000
|
2.109
|
2.109
|
|
UBND xã Cương
Chính
|
III
|
HUYỆN PHÙ CỪ
|
|
18.290
|
5.660
|
5.660
|
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Nhật
Quang
|
46a/QĐ-UBND
ngày 28/10/2015; 14c/QĐ-UBND ngày 24/02/2017
|
4.005
|
1.500
|
1.500
|
|
UBND xã Nhật Quang
|
2
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Nguyên
Hòa
|
156/QĐ-UBND
ngày 27/10/2015; 145/QĐ-UBND ngày 28/11/2016
|
5.298
|
1.500
|
1.500
|
|
UBND xã
Nguyên Hòa
|
3
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Tam Đa
|
177/QĐ-UBND
ngày 26/10/2015; 156/QĐ-UBND ngày 20/12/2016
|
4.977
|
1.500
|
1.500
|
|
UBND xã Tam
Đa
|
4
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Minh
Tiến
|
24a/QĐ-UBND
ngày 02/10/2015; 05/QĐ-UBND ngày 02/02/2017
|
4.010
|
1.160
|
1.160
|
|
UBND xã Minh
Tiến
|
IV
|
HUYỆN ÂN THI
|
|
26.006
|
6.723
|
6.723
|
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT thôn Văn
Nhuệ, xã Văn Nhuệ
|
44B/QĐ-UBND
ngày 21/10/2015; 07/QĐ-UBND ngày 20/2/2017
|
5.213
|
1.500
|
1.500
|
|
UBND xã Văn Nhuệ
|
2
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT thôn Mễ
Xá và thôn Nhân Lý, xã Nguyễn Trãi
|
83/QĐ-UBND
ngày 26/10/2015
|
5.681
|
1.500
|
1.500
|
|
UBND xã Nguyễn
Trãi
|
3
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Xuân
Trúc (đoạn từ Xuân Nguyên-Trúc Nội đến thị trấn Ân Thi)
|
99C/QĐ-UBND
ngày 07/10/2015; 235/QĐ-UBND ngày 30/12/2016
|
6.150
|
723
|
723
|
|
UBND xã Xuân
Trúc
|
4
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT thôn Bình
Cầu, xã Quảng Lãng
|
71/QĐ-UBND
ngày 28/10/2015; 82/QĐ-UBND ngày 27/12/2016
|
3.352
|
1.500
|
1.500
|
|
UBND xã Quảng
Lãng
|
5
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT thôn Đặng
Xuyên, xã Đặng Lễ
|
365/QĐ-UBND
ngày 25/10/2015; 125/QĐ-UBND ngày 21/12/2016
|
5.610
|
1.500
|
1.500
|
|
UBND xã Đặng
Lễ
|
V
|
HUYỆN KIM ĐỘNG
|
|
15.629
|
6.000
|
4.800
|
1.200
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Hiệp
Cường (đoạn từ bờ sông Điện Biên đến nhà ông Toản)
|
62a/QĐ-UBND
ngày 19/10/2015
|
3.200
|
1.200
|
1.200
|
|
UBND xã Hiệp
Cường
|
2
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Ngọc
Thanh (đoạn từ Trung tâm điều dưỡng tâm thần kinh đến hướng đi cầu sông Tân
Hưng)
|
99/QĐ-UBND
ngày 28/10/2015; 41a/QĐ-UBND
ngày 10/11/2017
|
3.064
|
1.200
|
1.200
|
|
UBND xã Ngọc Thanh
|
3
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Hùng
An (tuyến 1; từ cống quán Xoan đến kênh Ngọc Đồng xã Ngọc Thanh; tuyến 2, từ
đường bê tông Đồng Bùn thôn Tả Hà đến cống giữa quán Xoan và cầu Gỗ)
|
48a/QĐ-UBND
ngày 30/10/2015
|
3.039
|
1.200
|
1.200
|
|
UBND xã Hùng
An
|
4
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Đồng
Thanh (tuyến 1, từ trạm bơm cầu Bông đến đầu làng thôn Thanh Sầm; tuyến 2, từ
đường máng N3, đến đường bê tông Thanh Sầm; tuyến 3, từ đường bê tông của
cánh đồng thôn Thái Hòa đến hố rác thôn Thái Hòa)
|
71A/QĐ-UBND ngày
28/10/2015
|
3.167
|
1.200
|
1.200
|
|
UBND xã Đồng
Thanh
|
5
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT thị trấn
Lương Bằng (tuyến 1, từ cửa nhà ông Chuân đến cửa nhà ông Điềm thôn Động Xá;
tuyến 2, từ cửa nhà ông Cẩn đến đầu máng nổi mạ chuôm)
|
78c/QĐ-UBND
ngày 29/10/2015; 71/QĐ-UBND ngày 12/9/2017
|
3.159
|
1.200
|
|
1.200
|
UBND thị trấn
Lương Bằng
|
VI
|
HUYỆN KHOÁI CHÂU
|
|
14.791
|
6.000
|
6.000
|
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Ông
Đình (đoạn từ cầu Bồ Đề đến giếng làng)
|
38a/QĐ-UBND
ngày 03/9/2015; 08/QĐ-UBND ngày 27/2/2017
|
2.950
|
1.200
|
1.200
|
|
UBND xã Ông Đình
|
2
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Thành
Công (đoạn 1, từ ĐH.53 thôn Hương Quất 2 đến thôn Sài Quất; đoạn 2, từ thôn
Sài Quất đến đường liên thôn)
|
16/QĐ-UBND
ngày 26/10/2015; 27/QĐ-UBND ngày 24/5/2017
|
2.950
|
1.200
|
1.200
|
|
UBND xã Thành Công
|
3
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Đông
Ninh (đoạn từ ĐH.56 đến cuối Nội Doanh)
|
22b/QĐ-UBND
ngày 26/10/2015; 28/QĐ-UBND ngày 22/5/2017
|
2.950
|
1.200
|
1.200
|
|
UBND xã Đông
Ninh
|
4
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Tứ Dân
(đoạn từ dốc đê bến Phương Trù đến ra Bối)
|
19a/QĐ-UBND
ngày 16/10/2015; 34a/QĐ-UBND ngày
22/5/2017
|
2.950
|
1.200
|
1.200
|
|
UBND xã Tứ
Dân
|
5
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Nhuế
Dương
|
51/QĐ-UBND
ngày 25/10/2015; 16/QĐ-UBND ngày 15/2/2017
|
2.991
|
1.200
|
1.200
|
|
UBND xã Nhuế Dương
|
VII
|
HUYỆN YÊN MỸ
|
|
14.443
|
6.000
|
6.000
|
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Tân Lập
(đoạn từ thôn Thư Thị đến thôn Liêu Hạ)
|
61a/QĐ-UBND
ngày 15/10/2015
|
2.924
|
1.200
|
1.200
|
|
UBND xã Tân Lập
|
2
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Trung
Hòa (đoạn qua thôn Thiên Lộc)
|
46b/QĐ-UBND
ngày 02/10/2015; 133/QĐ-UBND ngày 29/12/2016
|
2.846
|
1.200
|
1.200
|
|
UBND xã Trung
Hòa
|
3
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Yên
Hòa
|
180b/QĐ-UBND
ngày 15/10/2015; 15/QĐ-UBND ngày 15/3/2017
|
2.956
|
1.200
|
1.200
|
|
UBND xã Yên Hòa
|
4
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Việt
Cường
|
25a/QĐ-UBND
ngày 06/10/2015; 44/QĐ-UBND ngày 09/10/2017
|
2.748
|
1.200
|
1.200
|
|
UBND xã Việt
Cường
|
5
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Lý Thường
Kiệt
|
60c/QĐ-UBND
ngày 13/10/2015; 22C/QĐ-UBND ngày 22/3/2017
|
2.969
|
1.200
|
1.200
|
|
UBND xã Lý
Thường Kiệt
|
VIII
|
HUYỆN MỸ HÀO (NAY LÀ
THỊ XÃ MỸ HÀO)
|
|
17.574
|
6.000
|
6.000
|
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Ngọc
Lâm (đường thôn Vô Ngại)
|
66/QĐ-UBND
ngày 29/10/2015; 06a/QĐ-UBND ngày 15/02/2017
|
2.931
|
1.000
|
1.000
|
|
UBND xã Ngọc
Lâm
|
2
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Hòa
Phong (đường thôn Hòa Lạc)
|
33a/QĐ-UBND
ngày 25/10/2015; 01D/QĐ-UBND ngày 15/02/2017
|
2.963
|
1.000
|
1.000
|
|
UBND xã Hòa Phong
|
3
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Xuân Dục
(đường thôn Xuân Đào - tuyến 2)
|
36/QĐ-UBND
ngày 26/10/2015; 02B/QĐ-UBND ngày 15/02/2017
|
2.720
|
1.000
|
1.000
|
|
UBND xã Xuân
Dục
|
4
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT thôn Yên
Tập, xã Nhân Hòa (đoạn từ Chùa đến nhà Côi)
|
01A/08/QĐ-UBND
ngày 09/8/2013
|
3.263
|
1.000
|
1.000
|
|
UBND phường
Nhân Hòa
|
5
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Minh Đức
(đường thôn Sài Phi)
|
90D/QĐ-UBND
ngày 20/10/2015
|
2.819
|
1.000
|
1.000
|
|
UBND phường
Minh Đức
|
6
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT đường trục
thôn Yên Tập, xã Nhân Hòa
|
64/QĐ-UBND
ngày 20/11/2012
|
2.878
|
1.000
|
1.000
|
|
UBND phường
Nhân Hòa
|
IX
|
HUYỆN VĂN LÂM
|
|
14.563
|
6.000
|
6.000
|
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Đình
Dù (đường thôn Thị Trung - tuyến 2)
|
72a/QĐ-UBND
ngày 27/10/2015; 11d/QĐ-UBND ngày 22/02/2017
|
2.999
|
1.200
|
1.200
|
|
UBND xã Đình
Dù
|
2
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Việt
Hưng (đoạn từ đường ĐH.15 tới thôn Mễ Đậu)
|
78a/QĐ-UBND
ngày 05/10/2015; 34A/QĐ-UBND ngày 29/5/2017
|
2.303
|
1.200
|
1.200
|
|
UBND xã Việt
Hưng
|
3
|
Cải tạo, đường GTNT xã Lương Tài
|
50b/QĐ-UBND
ngày 20/10/2015; 06b/QĐ-UBND ngày 22/02/2017
|
2.947
|
1.200
|
1.200
|
|
UBND xã Lương
Tài
|
4
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Đình
Dù (đường thôn Thị Trung)
|
72b/QĐ-UBND
ngày 27/10/2015; 11E/QĐ-UBND ngày 22/02/2017
|
2.981
|
256
|
256
|
|
UBND xã Đình
Dù
|
5
|
Kiên cố hóa kênh mương nội đồng xã Việt
Hưng (đoạn từ đầu thôn Mễ Đậu tới thôn Ga)
|
79a/QĐ-UBND ngày
05/10/2015; 20/QĐ-UBND ngày
20/3/2017
|
1.044
|
944
|
944
|
|
UBND xã Việt
Hưng
|
6
|
Cải tạo, đường GTNT xã Lương Tài (đoạn
từ đường ĐH.10B tới thôn Xuân Đào và đoạn từ đình làng Dinh Khuốc đến nhà ông
Lự)
|
49/QĐ-UBND
ngày 20/10/2015; 35/QĐ-UBND ngày 10/4/2017
|
2.289
|
1.200
|
1.200
|
|
UBND xã Lương
Tài
|
X
|
HUYỆN VĂN GIANG
|
|
15.310
|
6.000
|
6.000
|
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông xã
Liên Nghĩa (đoạn từ thôn Phi Liệt đi đê sông Hồng, đoạn từ thôn AB đến đồng đất
cao, đoạn từ đường 377 đến nghĩa địa thôn Bá Khê và đoạn từ thôn AB đến thôn
CD)
|
66/QĐ-UBND
ngày 14/10/2015; 56/QĐ-UBND ngày 08/5/2017
|
3.626
|
1.200
|
1.200
|
|
UBND xã Liên
Nghĩa
|
2
|
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông xã
Long Hưng (đoạn từ thôn Bạc Thượng tới thôn Bạc Hạ)
|
89A/QĐ-UBND
ngày 02/10/2015; 59/QĐ-UBND ngày 31/5/2017
|
2.308
|
1.200
|
1.200
|
|
UBND xã Long
Hưng
|
3
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Nghĩa
Trụ (đoạn từ thôn Phúc Thọ đến nghĩa trang nhân dân thôn Đồng Tỉnh)
|
31/QĐ-UBND
ngày 20/10/2015; 82/QĐ-UBND ngày 14/8/2017
|
3.476
|
1.200
|
1.200
|
|
UBND xã Nghĩa
Trụ
|
4
|
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông xã
Liên Nghĩa (đoạn từ đường 377 đến đường ĐH.26)
|
67/QĐ-UBND
ngày 14/10/2015; 57/QĐ-UBND ngày 08/5/2017
|
2.907
|
1.200
|
1.200
|
|
UBND xã Liên
Nghĩa
|
5
|
Cải tạo, nâng cấp đường trục chính thôn Như
Lân, xã Long Hưng
|
89B/QĐ-UBND
ngày 02/10/2015; 60/QĐ-UBND ngày 31/5/2017
|
2.993
|
1.200
|
1.200
|
|
UBND xã Long
Hưng
|
B
|
HỖ TRỢ CÁC DỰ ÁN THỰC
HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MTQG XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI
|
|
894.981
|
274.442
|
95.793
|
178.649
|
|
I
|
THÀNH PHỐ HƯNG YÊN
|
|
52.783
|
18.600
|
8.200
|
10.400
|
|
|
Xã Hùng Cường
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Hùng
Cường (đoạn từ điểm giao đường Dốc Lã, thôn Phượng Hoàng đến điểm giao ngõ
ông Úy)
|
93b/QĐ-UBND ngày
15/10/2018
|
4.323
|
1.500
|
500
|
1.000
|
UBND xã Hùng Cường
|
2
|
Nhà lớp học 2 tầng 4 phòng Trường mầm
non khu trung tâm xã Hùng Cường
|
99a/QĐ-UBND
ngày 30/10/2018
|
6.827
|
3.000
|
2.000
|
1.000
|
UBND xã Hùng Cường
|
|
Xã Bảo Khê
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhà văn hóa xã Bảo Khê
|
133/QĐ-UBND
ngày 30/10/2018
|
14.834
|
3.000
|
1.000
|
2.000
|
UBND xã Bảo Khê
|
|
Xã Phú Cường
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Phú Cường
(đoạn từ dốc ông Khải đến đường dốc ông Sử)
|
2653/QĐ-UBND
ngày 29/10/2018
|
3.005
|
1.400
|
500
|
900
|
UBND xã Phú Cường
|
|
Xã Quảng Châu
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Quảng
Châu (tuyến 1: từ đền Hoàng Bà đến cống ông Miến, thôn 5; Nhánh tuyến 1: từ
nhà ông Thành đến nhà ông Cộng, thôn 5; Tuyến 2: từ cống xóm 8 đến cống cụ Bường;
Tuyến 3: từ ngã ba đầu vườn ông Lã Định đến cống xóm 10, thôn 5)
|
754a/QĐ-UBND
ngày 15/10/2018
|
12.486
|
4.500
|
1.500
|
3.000
|
UBND xã Quảng
Châu
|
|
Xã Hoàng Hanh
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Hoàng Hanh
(đoạn từ đường công vụ cầu Hưng Hà đến đường ra bến đò Vũ Điện)
|
2270/QĐ-UBND
ngày 21/10/2019
|
3.250
|
1.500
|
1.000
|
500
|
UBND xã Hoàng
Hanh
|
2
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Hoàng
Hanh (đoạn 1, từ ngã 3 nhà ông Luyến đến giáp xã Tân Hưng; đoạn 2, từ ngã 4
chợ đến cống ông Phố)
|
2269/QĐ-UBND
ngày 21/10/2019
|
4.950
|
2.200
|
1.000
|
1.200
|
UBND xã Hoàng Hanh
|
|
Xã Liên Phương
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Liên
Phương (đoạn từ đường ADB đến trại ông Đại)
|
2685/QĐ-UBND
ngày 30/10/2018
|
3.108
|
1.500
|
700
|
800
|
UBND xã Liên
Phương
|
II
|
HUYỆN TIÊN LỮ
|
|
87.052
|
28.400
|
9.500
|
18.900
|
|
|
Xã Đức Thắng
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng nhà lớp học 2 tầng 10 phòng
Trường Tiểu học xã Đức Thắng
|
74/QĐ-UBND
ngày 30/10/2018
|
7.500
|
3.500
|
1.000
|
2.500
|
UBND xã Đức
Thắng
|
2
|
Xây dựng nhà văn hóa thôn An Lạc, xã Đức
Thắng
|
49/QĐ-UBND
ngày 30/10/2018; 03/QĐ-UBND ngày 22/02/2019
|
2.418
|
1.000
|
500
|
500
|
UBND xã Đức Thắng
|
|
Xã Thủ Sỹ
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Thủ Sỹ
(đoạn từ đường bê tông xã Hồng Nam đến ngõ ông cầu, thôn Lê Bãi)
|
169/QĐ-UBND
ngày 26/10/2018
|
4.500
|
1.500
|
500
|
1.000
|
UBND xã Thủ Sỹ
|
|
Xã Ngô Quyền
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng cầu giao thông nông thôn Trịnh
Mỹ, xã Ngô Quyền
|
1872/QĐ-UBND
ngày 15/10/2018
|
10.000
|
2.000
|
|
2.000
|
UBND huyện
Tiên Lữ
|
2
|
Xây dựng nhà lớp học 10 phòng Trường
THCS Ngô Quyền
|
1899/QĐ-UBND ngày
16/10/2018
|
8.000
|
1.000
|
500
|
500
|
BQL dự án đầu
tư xây dựng huyện Tiên Lữ
|
|
Xã Trung Dũng
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Trung
Dũng
|
2024/QĐ-UBND ngày
29/10/2018
|
7.700
|
2.000
|
500
|
1.500
|
BQL dự án đầu
tư xây dựng huyện Tiên Lữ
|
|
Xã Dị Chế
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhà văn hóa xã Dị Chế
|
83/QĐ-UBND
ngày 30/10/2018
|
8.219
|
3.500
|
1.000
|
2.500
|
UBND xã Dị Chế
|
2
|
Nhà văn hóa thôn Chế Chì, xã Dị Chế
|
05/QĐ-UBND
ngày 25/10/2018
|
2.495
|
1.000
|
500
|
500
|
UBND xã Dị Chế
|
|
Xã Hải Triều
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhà lớp học 2 tầng, 8 phòng Trường mầm
non xã Hải Triều
|
129/QĐ-UBND ngày
26/10/2018
|
8.120
|
3.100
|
1.000
|
2.100
|
UBND xã Hải
Triều
|
|
Xã Cương Chính
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng Nhà lớp học 2 tầng 6 phòng học
Trường THCS xã Cương Chính
|
86/QĐ-UBND
ngày 31/10/2018
|
7.500
|
2.500
|
1.000
|
1.500
|
UBND xã Cương
Chính
|
|
Xã An Viên
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng Trạm Y tế xã An Viên
|
05/QĐ-UBND
ngày 29/10/2018
|
5.000
|
2.300
|
500
|
1.800
|
UBND xã An Viên
|
2
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã An
Viên (đoạn từ Cống Tiền Phong, giao với đường ĐH.72 đến đường trục phía Bắc)
|
1988/QĐ-UBND
ngày 25/10/2018
|
7.600
|
2.000
|
1.000
|
1.000
|
BQL dự án đầu
tư xây dựng huyện Tiên Lữ
|
|
Xã Thụy Lôi
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Thụy
Lôi
|
943/QĐ-UBND
ngày 14/6/2019
|
8.000
|
3.000
|
1.500
|
1.500
|
BQL dự án đầu tư xây dựng huyện
Tiên Lữ
|
III
|
HUYỆN PHÙ CỪ
|
|
87.632
|
24.900
|
7.900
|
17.000
|
|
|
Xã Nhật Quang
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Nhật
Quang (Đoạn 1, từ ĐH.80 đến cổng Trường tiểu học; Đoạn 2, từ ĐH.64 đến Chùa
Bà; Đoạn 3, từ nhà ông Huệ đến Trường THPT Phù Cừ)
|
91/QĐ-UBND
ngày 26/10/2018
|
5.514
|
2.500
|
2.000
|
500
|
UBND xã Nhật
Quang
|
|
Xã Đoàn Đào
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng cầu bắc từ QL.38B sang cánh đồng
Son, thôn Đông Cáp, xã Đoàn Đào
|
5087/QĐ-UBND
ngày 26/10/2018
|
14.989
|
3.000
|
|
3.000
|
BQL dự án đầu
tư xây dựng huyện Phù Cừ
|
|
Xã Minh Hoàng
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhà lớp học bộ môn 2 tầng 6 phòng Trường THCS
xã Minh Hoàng
|
5061/QĐ-UBND
ngày 26/10/2018
|
7.880
|
2.000
|
|
2.000
|
BQL dự án đầu
tư xây dựng huyện Phù Cừ
|
|
Xã Tống Phan
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Tống
Phan (Đoạn 1, từ ĐH.87 nhà ông Quý thôn Hạ Cát đến nhà ông Vắn và từ nhà ông
Âu đến nhà ông Tỉnh trên đường ĐH.87; Đoạn 2, từ nhà ông Tấc đến nhà ông Thuần,
thôn Phan Xá; Đoạn 3, từ nhà trẻ thôn Tống Xá đến ngã 3 đồng Ải)
|
51/QĐ-UBND ngày
23/9/2019
|
6.000
|
1.500
|
|
1.500
|
UBND xã Tống
Phan
|
|
Xã Minh Tiến
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Minh
Tiến (Đoạn 1, từ đường 386 đến Nghĩa trang thôn Phù Oanh; Đoạn 2, từ ngã tư
Phù Oanh đến nhà ông Tuyết; Đoạn 3, từ ngã ba Kim Phương đến nhà ông Ngân)
|
58a/QĐ-UBND
ngày 04/9/2018
|
7.170
|
2.000
|
|
2.000
|
UBND xã Minh
Tiến
|
1
|
Nhà lớp học 2 tầng, 4 phòng Trường mầm
non xã Minh Tiến
|
66a/QĐ-UBND
ngày 29/10/2018
|
6.899
|
1.500
|
|
1.500
|
UBND xã Minh Tiến
|
|
Xã Tam Đa
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Tam Đa
(Đoạn từ đường 386 đến nhà ông Lưu thôn Ngũ Phúc, cánh đồng Ngói)
|
81/QĐ-UBND
ngày 27/10/2018
|
11.994
|
3.000
|
2.500
|
500
|
UBND xã Tam
Đa
|
|
Xã Tống Trân
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp kênh mương
vùng bãi tại các thôn: An Cầu và Võng Phan, xã Tống Trân
|
102/QĐ-UBND
ngày 23/8/2019
|
3.525
|
1.500
|
500
|
1.000
|
UBND xã Tống
Trân
|
2
|
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông xã
Tống Trân (đường giao thông vùng bãi tại các thôn: An Cầu và Võng Phan)
|
101/QĐ-UBND
ngày 23/8/2019
|
4.263
|
2.000
|
500
|
1.500
|
UBND xã Tống
Trân
|
|
Xã Nguyên Hòa
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhà lớp học bộ môn 2 tầng, 6 phòng Trường
THCS Nguyên Hòa
|
5082/QĐ-UBND
ngày 30/10/2018
|
9.471
|
3.500
|
1.500
|
2.000
|
BQL dự án đầu
tư xây dựng huyện Phù Cừ
|
2
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Nguyên
Hòa (Đoạn từ dốc đê thôn Thị Giang đến sân bóng thôn Hạ Đồng)
|
5098/QĐ-UBND
ngày 26/10/2018; 16/QĐ-BQLDA ngày 05/01/2019
|
9.927
|
2.400
|
900
|
1.500
|
BQL dự án đầu
tư xây dựng huyện Phù Cừ
|
IV
|
HUYỆN ÂN THI
|
|
119.223
|
42.900
|
11.900
|
31.000
|
|
|
Xã Tiền Phong
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhà văn hóa xã Tiền Phong
|
76/QĐ-UBND ngày
30/10/2018
|
9.197
|
3.500
|
1.000
|
2.500
|
UBND xã Tiền
Phong
|
|
Xã Đa Lộc
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng Nhà lớp học 2 tầng, 10 phòng
Trường Tiểu học xã Đa Lộc
|
113a/QĐ-UBND
ngày 28/10/2019
|
10.400
|
3.000
|
1.500
|
1.500
|
UBND xã Đa Lộc
|
2
|
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông
nông thôn (GTNT) thôn Bình Nguyên, xã Đa Lộc
|
4393b/QĐ-UBND
ngày 01/11/2018
|
5.500
|
1.500
|
500
|
1.000
|
UBND xã Đa Lộc
|
|
Xã Văn Nhuệ
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhà văn hóa xã Văn Nhuệ
|
93B/QĐ-UBND
ngày 27/10/2018
|
9.403
|
3.500
|
1.000
|
2.500
|
UBND xã Văn
Nhuệ
|
|
Xã Hồng Quang
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Hồng
Quang (đoạn từ nhà ông Quang đến Đồng Chuột, thôn Vũ Dương)
|
40/QĐ-UBND
ngày 21/10/2019
|
3.745
|
1.700
|
1.000
|
700
|
UBND xã Hồng
Quang
|
|
Xã Hồ Tùng Mậu
|
|
|
|
|
|
|
1
|
12 Phòng học Trường THCS Hồ Tùng Mậu
|
4387b/QĐ-UBND
ngày 31/10/2018
|
10.158
|
2.900
|
500
|
2.400
|
UBND huyện Ân
Thi
|
|
Xã Hồng Vân
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhà lớp học 2 tầng 8 phòng Trường Tiểu
học xã Hồng Vân
|
82/QĐ-UBND
ngày 31/10/2018
|
5.689
|
2.000
|
500
|
1.500
|
UBND xã Hồng Vân
|
|
Xã Xuân Trúc
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhà lớp học 2 tầng, 12 phòng Trường
THCS xã Xuân Trúc
|
282a/QĐ-UBND
ngày 26/10/2018
|
9.911
|
3.000
|
500
|
2.500
|
UBND xã Xuân
Trúc
|
2
|
Nhà lớp học 2 tầng, 12 phòng Trường Tiểu
học xã Xuân Trúc
|
279c/QĐ-UBND ngày
15/10/2018
|
8.910
|
3.000
|
500
|
2.500
|
UBND xã Xuân
Trúc
|
|
Xã Đào Dương
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhà văn hóa xã Đào Dương
|
36/QĐ-UBND
ngày 14/8/2019
|
6.601
|
3.000
|
500
|
2.500
|
UBND xã Đào Dương
|
|
Xã Hạ Lễ
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhà văn hóa thôn 5, xã Hạ Lễ
|
44/QĐ-UBND
ngày 08/10/2018
|
2.177
|
1.000
|
500
|
500
|
UBND xã Hạ Lễ
|
|
Xã Quảng Lãng
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Quảng
Lãng (đoạn từ thôn Bình Cầu 1 đến đường 62 và đoạn từ UBND xã đến trạm y tế
xã)
|
65/QĐ-UBND ngày
29/10/2019
|
3.416
|
1.500
|
500
|
1.000
|
UBND xã Quảng Lãng
|
2
|
Xây dựng công trình nhà lớp học 2 tầng
8 phòng Trường THCS xã Quảng Lãng
|
66/QĐ-UBND
ngày 30/10/2019
|
6.116
|
3.000
|
500
|
2.500
|
UBND xã Quảng Lãng
|
|
Xã Quang Vinh
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng Nhà lớp học 8 phòng học - Trường
Tiểu học xã Quang Vinh
|
155/QĐ-UBND
ngày 30/10/2019
|
5.011
|
2.000
|
500
|
1.500
|
UBND xã Quang Vinh
|
|
Xã Bắc Sơn
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp đường trục chính xã
Bắc Sơn (đoạn 1: từ đường bê tông cũ gần ĐT.384 đến điểm giao với đường ra
bãi rác thôn An Đỗ; đoạn 2: từ điểm lớp mầm non thôn An Khải đến ĐT.382)
|
4318b/QĐ-UBND
ngày 26/10/2018
|
13.651
|
4.800
|
1.400
|
3.400
|
UBND huyện Ân Thi
|
|
Xã Cẩm Ninh
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng Nhà lớp học 6 phòng học, Trường
THCS xã Cẩm Ninh
|
60/QĐ-UBND
ngày 23/9/2019
|
4.495
|
1.500
|
500
|
1.000
|
UBND xã Cẩm
Ninh
|
|
Xã Bãi Sậy
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng Nhà lớp học 8 phòng học Trường
tiểu học xã Bãi Sậy
|
41a/QĐ-UBND
ngày 20/9/2019
|
4.843
|
2.000
|
500
|
1.500
|
UBND xã Bãi Sậy
|
V
|
HUYỆN KIM ĐỘNG
|
|
93.257
|
26.963
|
10.200
|
16.763
|
|
|
Xã Phạm Ngũ Lão
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Phạm
Ngũ Lão (đoạn 1, từ đầu đường 38 đến cống Chân Tràng; đoạn 2, từ cống Chân
Tràng đến đường Nghè)
|
86d/QĐ-UBND
ngày 30/10/2018
|
3.085
|
1.000
|
500
|
500
|
UBND xã Phạm
Ngũ Lão
|
|
Xã Nhân La
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Nhân
La (đoạn từ cây đa mả chết đến cánh đồng chè)
|
77a/QĐ-UBND
ngày 30/10/2018
|
3.386
|
1.000
|
500
|
500
|
UBND xã Nhân
La
|
|
Xã Ngọc Thanh
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng nhà lớp học 2 tầng 8 phòng -
Trường Tiểu học xã Ngọc Thanh
|
12/QĐ-UBND
ngày 02/8/2019
|
4.671
|
1.763
|
500
|
1.263
|
UBND xã Ngọc
Thanh
|
|
Xã Thọ Vinh
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Thọ
Vinh (đoạn từ ngã tư chợ đến đường 378)
|
52A1/QĐ-UBND
ngày 30/10/2018
|
9.096
|
3.000
|
1.000
|
2.000
|
UBND xã Thọ
Vinh
|
2
|
Xây dựng Nhà văn hóa xã Thọ Vinh
|
52B/QĐ-UBND
ngày 10/12/2018
|
7.500
|
1.500
|
500
|
1.000
|
UBND xã Thọ
Vinh
|
|
Xã Vũ Xá
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng Nhà văn hóa xã Vũ Xá
|
45b/QĐ-UBND
ngày 07/12/2018
|
7.000
|
2.500
|
1.000
|
1.500
|
UBND xã Vũ Xá
|
2
|
Xây dựng Nhà lớp học 2 tầng 8 phòng -
Trường Tiểu học xã Vũ Xá
|
43b/QĐ-UBND
ngày 05/12/2018
|
7.500
|
2.500
|
1.000
|
1.500
|
UBND xã Vũ Xá
|
3
|
Xây dựng nhà lớp học 2 tầng 8 phòng -
Trường THCS xã Vũ Xá
|
43c/QĐ-UBND
ngày 05/12/2018
|
7.500
|
2.500
|
1.000
|
1.500
|
UBND xã Vũ Xá
|
|
Xã Mai Động
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Mai Động
(đoạn từ cây xăng đến ngã ba đường Vùng)
|
55b/QĐ-UBND
ngày 31/10/2018
|
5.313
|
1.500
|
500
|
1.000
|
UBND xã Mai Động
|
2
|
Nhà văn hóa xã Mai Động
|
42/QĐ-UBND
ngày 18/11/2018
|
7.000
|
1.500
|
500
|
1.000
|
UBND xã Mai Động
|
3
|
Xây dựng nhà lớp học 2 tầng 8 phòng -
Trường THCS xã Mai Động
|
56/QĐ-UBND
ngày 05/12/2018
|
7.000
|
1.500
|
500
|
1.000
|
UBND xã Mai Động
|
|
Xã Nghĩa Dân
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng Nhà lớp học 2 tầng, 8 phòng
Trường THCS xã Nghĩa Dân
|
67/QĐ-UBND
ngày 21/5/2019
|
8.500
|
1.900
|
900
|
1.000
|
UBND xã Nghĩa
Dân
|
2
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Nghĩa
Dân (đoạn từ Đường Cao ra Đồng Bãi, đoạn từ Lãng đến Đồng Dở và đoạn từ đường
liên xã đến bờ sông Điện Biên)
|
86b/QĐ-UBND
ngày 30/10/2018
|
4.802
|
1.800
|
800
|
1.000
|
UBND xã Nghĩa Dân
|
3
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Nghĩa
Dân (tuyến 1: từ đường Đống Lâm đi đường trục xã đến bờ sông Điện Biên; tuyến
2: từ đường Sép Hàng đi từ đường trục xã đến bờ sông Điện Biên)
|
97/QĐ-UBND
ngày 29/7/2019
|
3.104
|
1.500
|
500
|
1.000
|
UBND xã Nghĩa Dân
|
|
Xã Toàn Thắng
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng Nhà lớp học 2 tầng, 8 phòng
-Trường Tiểu học xã Toàn Thắng
|
92C/QĐ-UBND
ngày 04/12/2018
|
7.800
|
1.500
|
500
|
1.000
|
UBND xã Toàn
Thắng
|
VI
|
HUYỆN KHOÁI CHÂU
|
|
133.404
|
42.201
|
15.401
|
26.800
|
|
|
Xã Thuần Hưng
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Thuần
Hưng (đoạn từ nhà ông Năng thôn 3 đi nhà ông Vẽ thôn 1 và kiên cố hóa kênh
mương dọc tuyến)
|
68/QĐ-UBND
ngày 27/9/2019
|
12.512
|
4.500
|
1.500
|
3.000
|
UBND xã Thuần
Hưng
|
|
Xã Nhuế Dương
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Nhuế
Dương (đoạn 1, từ ĐH.59 đến đầu Làng Quan Xuyên; đoạn 2, nối từ đường Làng
Quan Xuyên đến đầu Làng thôn Sài Quất)
|
02/QĐ-UBND
ngày 06/8/2019
|
5.500
|
2.500
|
500
|
2.000
|
UBND xã Nhuế Dương
|
|
Xã Đại Tập
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng nhà lớp học 2 tầng 8 phòng
Trường THCS xã Đại Tập
|
05/QĐ-UBND
ngày 03/8/2019
|
6.000
|
2.500
|
500
|
2.000
|
UBND xã Đại Tập
|
|
Xã Thành Công
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng nhà lớp học 2 tầng 8 phòng
Trường THCS xã Thành Công
|
06/QĐ-UBND
ngày 05/7/2019
|
6.000
|
2.000
|
500
|
1.500
|
UBND xã Thành
Công
|
|
Xã Bình Kiều
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhà lớp học 2 tầng 10 phòng Trường mầm
non khu trung tâm xã Bình Kiều
|
278d/QĐ-UBND
ngày 12/02/2019
|
9.778
|
1.700
|
700
|
1.000
|
UBND xã Bình Kiều
|
2
|
Nhà lớp học 3 tầng 12 phòng Trường
THCS xã Bình Kiều
|
278C/QĐ-UBND ngày
11/02/2019
|
8.431
|
2.000
|
1.000
|
1.000
|
UBND xã Bình Kiều
|
3
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Bình
Kiều (đoạn từ nhà ông Lưu, thôn An Cảnh đến nhà ông Hòa Đon, thôn Ninh Vũ)
|
229A/QĐ-UBND
ngày 29/10/2018
|
3.937
|
1.100
|
600
|
500
|
UBND xã Bình
Kiều
|
|
Xã Tân Dân
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhà lớp học 3 tầng 12 phòng Trường Tiểu
học xã Tân Dân
|
23E/QĐ-UBND
ngày 18/02/2019
|
9.662
|
2.500
|
1.500
|
1.000
|
UBND xã Tân Dân
|
|
Xã Hàm Tử
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Hàm Tử
(đoạn từ nhà ông Chiền đến đường ĐH.54)
|
36B/QĐ-UBND
ngày 29/10/2018
|
4.800
|
1.500
|
500
|
1.000
|
UBND xã Hàm Tử
|
|
Xã Tứ Dân
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Tứ Dân
(đoạn từ cống 3 ngách đến đầu ruộng nhà ông Huy gốc Lim)
|
65/QĐ-UBND
ngày 26/9/2019
|
4.561
|
1.500
|
500
|
1.000
|
UBND xã Tứ Dân
|
2
|
Nhà văn hóa xã Tứ Dân
|
39/QĐ-UBND
ngày 08/8/2019
|
10.023
|
3.000
|
500
|
2.500
|
UBND xã Tứ
Dân
|
|
Xã Đông Tảo
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Đông Tảo
|
71/QĐ-UBND
ngày 28/8/2019
|
5.317
|
1.601
|
601
|
1.000
|
UBND xã Đông Tảo
|
2
|
Nhà lớp học 2 tầng, 6 phòng Trường
THCS xã Đông Tảo
|
56A/QĐ-UBND ngày
30/10/2018
|
4.061
|
1.500
|
500
|
1.000
|
UBND xã Đông Tảo
|
|
Xã Chí Tân
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Chí Tân
(đoạn từ nhà Tuyết Doãn, thôn Nghi Xuyên đến nhà ông Hợi, thôn Cốc Phong)
|
66/QĐ-UBND
ngày 26/9/2019
|
3.545
|
1.500
|
500
|
1.000
|
UBND xã Chí
Tân
|
2
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Chí
Tân (đoạn từ quán ông Hời đến ĐH.51; đoạn từ Trạm Y tế xã đi bãi rác Tân Hưng)
|
65/QĐ-UBND
ngày 26/9/2019
|
3.110
|
1.000
|
500
|
500
|
UBND xã Chí
Tân
|
3
|
Nhà lớp học 2 tầng 6 phòng Trường Tiểu
học xã Chí Tân
|
48/QĐ-UBND
ngày 07/8/2019
|
5.278
|
2.000
|
500
|
1.500
|
UBND xã Chí
Tân
|
|
Xã Việt Hòa
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Việt
Hòa (đoạn từ đường WB đến bờ sông Tây Tân Hưng)
|
5808/QĐ-UBND
ngày 14/10/2019
|
3.000
|
900
|
500
|
400
|
Ban quản lý dự
án đầu tư xây dựng huyện Khoái Châu
|
|
Xã Đông Kết
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Đông Kết
(đoạn từ Trường THCS Đông Kết đến đường ĐT.383)
|
5807/QĐ-UBND
ngày 14/10/2019
|
3.000
|
900
|
500
|
400
|
Ban quản lý dự
án đầu tư xây dựng huyện Khoái Châu
|
|
Xã Hồng Tiến
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhà lớp học 3 tầng 6 phòng Trường THCS
xã Hồng Tiến
|
68/QĐ-UBND
ngày 08/8/2019
|
8.108
|
2.000
|
1.000
|
1.000
|
UBND xã Hồng
Tiến
|
|
Xã Phùng Hưng
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhà lớp học 2 tầng 6 phòng học Trường
THCS xã Phùng Hưng
|
60/QĐ-UBND
ngày 04/10/2019
|
4.200
|
1.500
|
500
|
1.000
|
UBND xã Phùng
Hưng
|
|
Xã Đồng Tiến
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhà văn hóa thôn Thổ Khối xã Đồng Tiến
|
07/QĐ-UBND
ngày 26/6/2018
|
1.731
|
800
|
300
|
500
|
UBND xã Đồng
Tiến
|
2
|
Nhà văn hóa thôn Kim Tháp xã Đồng Tiến
|
05/QĐ-UBND
ngày 28/6/2018
|
1.746
|
800
|
300
|
500
|
UBND xã Đồng
Tiến
|
|
Xã Dạ Trạch
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trường mầm non xã Dạ Trạch
|
48b/QĐ-UBND ngày
26/10/2018
|
9.104
|
2.900
|
1.400
|
1.500
|
UBND xã Dạ Trạch
|
VII
|
HUYỆN YÊN MỸ
|
|
122.574
|
31.600
|
11.892
|
19.708
|
|
|
Xã Đồng Than
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng công trình Nhà lớp học 3 tầng
8 phòng Trường THCS xã Đồng Than
|
152/QĐ-UBND ngày
30/9/2019
|
14.990
|
3.500
|
1.500
|
2.000
|
UBND xã Đồng
Than
|
2
|
Xây dựng công trình Nhà lớp học 8
phòng Trường mầm non xã Đồng Than
|
151/QĐ-UBND
ngày 27/9/2019
|
14.990
|
3.000
|
1.000
|
2.000
|
UBND xã Đồng Than
|
|
Xã Yên Phú
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT các thôn:
Mễ Thượng, Mễ Hạ, Bình Phú, Tân Phú, Từ Hồ và rãnh thoát nước thôn Từ Tây, xã
Yên Phú
|
139a/QĐ-UBND
ngày 18/12/2018
|
14.444
|
2.600
|
1.000
|
1.600
|
UBND xã Yên
Phú
|
|
Xã Hoàn Long
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhà lớp học 2 tầng 12 phòng Trường Tiểu
học xã Hoàn Long
|
53B/QĐ-UBND
ngày 29/10/2018
|
9.082
|
2.000
|
1.000
|
1.000
|
UBND xã Hoàn
Long
|
2
|
Cải tạo, nâng cấp cầu Tây vào thôn Chấn
Đông và thôn Đại Hạnh xã Hoàn Long
|
27B/QĐ-UBND
ngày 22/3/2019
|
5.680
|
2.000
|
|
2.000
|
UBND xã Hoàn Long
|
|
Xã Lý Thường Kiệt
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhà lớp học 2 tầng 10 phòng Trường Tiểu
học xã Lý Thường Kiệt
|
76a/QĐ-UBND
ngày 25/10/2018
|
7.273
|
1.500
|
500
|
1.000
|
UBND xã Lý
Thường Kiệt
|
2
|
Xây dựng công trình Nhà lớp học 10
phòng Trường mầm non xã Lý Thường Kiệt
|
104/QĐ-UBND ngày
27/9/2019
|
11.000
|
2.500
|
1.000
|
1.500
|
UBND xã Lý
Thường Kiệt
|
|
Xã Tân Việt
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Tân Việt
(thôn Yến Đô)
|
125b/QĐ-UBND
ngày 26/10/2018
|
14.502
|
4.500
|
1.500
|
3.000
|
UBND xã Tân
Việt
|
2
|
Nhà văn hóa thôn Lãng Cầu, xã Tân Việt
|
125c/QĐ-UBND ngày
26/10/2018
|
2.200
|
1.000
|
500
|
500
|
UBND xã Tân Việt
|
|
Xã Yên Hòa
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng công trình Nhà lớp học 2 tầng
8 phòng học Trường Tiểu học xã Yên Hòa
|
186/QĐ-UBND ngày
30/9/2019
|
8.000
|
2.500
|
1.000
|
1.500
|
UBND xã Yên Hòa
|
|
Xã Minh Châu
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhà lớp học 2 tầng 8 phòng Trường Tiểu
học xã Minh Châu
|
120b/QĐ-UBND
ngày 26/10/2018
|
7.000
|
2.500
|
1.000
|
1.500
|
UBND xã Minh
Châu
|
|
Xã Liêu Xá
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Liêu
Xá
|
81b/QĐ-UBND
ngày 27/9/2019
|
7.869
|
2.000
|
1.000
|
1.000
|
UBND xã Liêu
Xá
|
|
Xã Tân Lập
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Tân Lập
|
36b/QĐ-UBND
ngày 28/4/2019
|
5.544
|
2.000
|
892
|
1.108
|
UBND xã Tân Lập
|
VIII
|
HUYỆN MỸ HÀO (NAY LÀ
THỊ XÃ MỸ HÀO)
|
|
72.738
|
21.900
|
8.500
|
13.400
|
|
|
Xã Minh Đức (nay là
Phường Minh Đức)
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Minh Đức
(Đoạn 1, từ ĐH.31 đến cống T12; Đoạn 2, từ QL5 đến ông Phục, thôn Phong Cốc;
Đoạn 3, từ cổng trạm y tế xã đến ông Phương, thôn Sài Phi)
|
104b/QĐ-UBND
ngày 29/10/2018
|
14.960
|
3.500
|
1.000
|
2.500
|
UBND xã Minh
Đức (nay là UBND phường Minh Đức)
|
|
Xã Hòa Phong
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Hòa
Phong (Đoạn 1, từ ĐH.31 đến kênh T12 đồng H; Đoạn 2, từ kênh Văn Lâm đến cánh
đồng Sắn; Đoạn 3, từ cống tiêu Phúc Lâm đến kênh Văn Lâm; Đoạn 4, từ đường bê
tông đến kênh T12)
|
76M/QĐ-UBND
ngày 29/10/2018
|
10.000
|
3.400
|
1.400
|
2.000
|
UBND xã Hòa Phong
|
|
Xã Bạch Sam (nay là
Phường Bạch Sam)
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trạm y tế xã Bạch Sam
|
39/QĐ-UBND
ngày 15/5/2019
|
4.442
|
1.500
|
500
|
1.000
|
UBND phường Bạch
Sam
|
2
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT phường Bạch
Sam (đoạn từ nhà ông Khoa đến nhà ông Họa TDP Đọ và đoạn từ nhà ông Họa đến
nhà ông Toản, TDP Phan)
|
98/QĐ-UBND
ngày 30/9/2019
|
12.000
|
2.500
|
1.500
|
1.000
|
UBND phường Bạch
Sam
|
|
Xã Ngọc Lâm
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Ngọc
Lâm (thôn Phúc Bố: đoạn từ đường Kim Sơn đến cống ông Đàm; đoạn từ đường Kim
Sơn đến bãi rác Phúc Bố)
|
49/QĐ-UBND ngày
16/10/2019
|
3.591
|
900
|
400
|
500
|
UBND xã Ngọc Lâm
|
2
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Ngọc
Lâm (Đoạn 1, thôn Vô Ngại: đoạn từ gần bãi rác thôn Vô Ngại đến gần đê Kim
Sơn; Đoạn 2, thôn Vô Ngại, đoạn từ đê Kim Sơn đến cánh đồng; Đoạn 3, thôn Vô
Ngại, đoạn trên cánh đồng Bống; Đoạn 4, đoạn từ ngã tư Phố Ngái đến Trạm bơm
Phúc Bố; Đoạn 5, đoạn từ nhà ông Hùng thôn Vô Ngại đến cánh đồng Xuân Dục; Đoạn
6, đoạn từ ngã tư Phố Ngái đến Nho Lâm)
|
74A/QĐ-UBND
ngày 29/10/2018
|
12.000
|
4.500
|
1.500
|
3.000
|
UBND xã Ngọc
Lâm
|
|
Xã Phùng Chí Kiên
(nay là Phường Phùng Chí Kiên)
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Phùng
Chí Kiên (đoạn từ Cầu Máng nổi đến Khu giãn dân thôn Đào Du)
|
63/QĐ-UBND ngày
02/10/2019
|
1.250
|
600
|
200
|
400
|
UBND phường
Phùng Chí Kiên
|
|
Xã Hưng Long
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Hưng
Long (Đoạn 1, thôn Tân Hưng: từ ruộng ông Thường đến mương Trần Thành Ngọ; Đoạn
2, thôn Thuần Xuyên: từ cánh đồng tốt đến trại Kích; Đoạn 3, thôn Tân Hưng, từ
đường 387 đến nhà ông Hiền; Đoạn 4, thôn Vinh Quang: từ gần nhà ông Việt đến
đê Kim Sơn; Đoạn 5, từ nhà ông Khoa đến đường bê tông; Đoạn 6, từ nhà trẻ Đồng
Thanh đến nhà bà Lán Điển)
|
30đ/QĐ-UBND
ngày 29/10/2018
|
14.495
|
5.000
|
2.000
|
3.000
|
UBND xã Hưng
Long
|
IX
|
HUYỆN VĂN LÂM
|
|
66.838
|
18.600
|
6.600
|
12.000
|
|
|
Xã Đình Dù
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhà lớp học 2 tầng, 10 phòng Trường mầm
non xã Đình Dù
|
60/QĐ-UBND
ngày 07/8/2019
|
10.826
|
3.500
|
1.000
|
2.500
|
UBND xã Đình
Dù
|
2
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Đình
Dù
|
73/QĐ-UBND
ngày 01/10/2019
|
14.427
|
4.000
|
1.000
|
3.000
|
UBND xã Đình
Dù
|
|
Xã Minh Hải
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhà lớp học 2 tầng 12 phòng Trường Tiểu
học Minh Hải
|
348E/QĐ-UBND
ngày 30/10/2018
|
9.425
|
2.700
|
1.200
|
1.500
|
UBND xã Minh
Hải
|
|
Xã Chỉ Đạo
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhà lớp học Trường Tiểu học Chỉ Đạo
|
153H/QĐ-UBND ngày
30/10/2018
|
9.425
|
2.700
|
1.200
|
1.500
|
UBND xã Chỉ Đạo
|
|
Xã Việt Hưng
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhà lớp học 2 tầng 8 phòng Trường THCS
xã Việt Hưng
|
98/QĐ-UBND
ngày 22/10/2018
|
8.486
|
3.500
|
1.500
|
2.000
|
UBND xã Việt
Hưng
|
|
Xã Tân Quang
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cải tạo nâng cấp đường trục xã Tân
Quang, huyện Văn Lâm (đoạn từ UBND xã đến Chùa Tăng Bảo)
|
89A/QĐ-UBND
ngày 05/10/2018
|
14.249
|
2.200
|
700
|
1.500
|
UBND xã Tân
Quang
|
X
|
HUYỆN VĂN GIANG
|
|
59.480
|
18.378
|
5.700
|
12.678
|
-
|
|
Xã Long Hưng
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhà lớp học B (2 tầng 10 phòng), Nhà lớp
học C (2 tầng 10 phòng) và hạng mục phụ trợ Trường Tiểu học Long Hưng
|
31A/QĐ-UBND
ngày 30/3/2018
|
14.885
|
4.000
|
1.500
|
2.500
|
UBND xã Long
Hưng
|
|
Xã Xuân Quan
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhà lớp học 3 tầng 15 phòng Trường
THCS xã Xuân Quan
|
06/QĐ-UBND
ngày 08/8/2019
|
14.775
|
4.500
|
1.500
|
3.000
|
UBND xã Xuân Quan
|
|
Xã Mễ Sở
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp đường từ thôn Phú Thị
nối đường ĐH.25
|
108a/QĐ UBND
ngày 30/8/2019
|
5.754
|
2.000
|
500
|
1.500
|
UBND xã Mễ Sở
|
2
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Mễ Sở
(đoạn từ Hoàng Trạch đi T4)
|
81/QĐ-UBND
ngày 05/8/2019
|
3.296
|
1.500
|
500
|
1.000
|
UBND xã Mễ Sở
|
|
Xã Vĩnh Khúc
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Vĩnh
Khúc (đường trục chính xã, đoạn qua thôn Giáp Phòng)
|
96c/QĐ-UBND ngày
11/10/2018
|
12.348
|
3.000
|
1.000
|
2.000
|
UBND xã Vĩnh Khúc
|
|
Xã Cửu Cao
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhà lớp học 3 tầng 6 phòng Trường THCS
xã Cửu Cao
|
99/QĐ-UBND
ngày 08/8/2019
|
8.422
|
3.378
|
700
|
2.678
|
UBND xã Cửu
Cao
|
C
|
HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN HTX THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ
2261/QĐ-TTG NGÀY 15/12/2016 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
|
|
64.000
|
32.350
|
32.350
|
|
|
1
|
Xây dựng kết cấu hạ tầng hợp tác xã
nuôi trồng thủy sản xã Hạ Lễ, huyện Ân Thi
|
49/QĐ-UBND
ngày 17/9/2019
|
13.000
|
5.800
|
5.800
|
|
UBND xã Hạ Lễ
|
2
|
Xây dựng kết cấu hạ tầng hợp tác xã dịch
vụ nông nghiệp tổng hợp xã Yên Phú, huyện Yên Mỹ
|
108/QĐ-UBND
ngày 16/9/2019
|
9.500
|
4.500
|
4.500
|
|
UBND xã Yên
Phú
|
3
|
Xây dựng kết cấu hạ tầng hợp tác xã dịch
vụ nông nghiệp xã Nhật Tân, huyện Tiên Lữ
|
168/QĐ-UBND
ngày 17/9/2019
|
14.500
|
8.350
|
8.350
|
|
UBND xã Nhật
Tân
|
4
|
Xây dựng kết cấu hạ tầng hợp tác xã
hoa cây cảnh xã Xuân Quan, huyện Văn Giang
|
111/QĐ-UBND
ngay 16/9/2019
|
14.500
|
8.200
|
8.200
|
|
UBND xã Xuân
Quan
|
5
|
Xây dựng kết cấu hạ tầng hợp tác xã
nông nghiệp Thắng Lợi, xã Tam Đa, huyện Phù Cừ
|
72/QĐ-UBND
ngày 16/9/2019
|
12.500
|
5.500
|
5.500
|
|
UBND xã Tam
Đa
|
TT
|
Danh mục công
trình, dự án
|
Chủ đầu tư
|
Địa điểm xây dựng
|
Năng lực thiết
kế
|
Thời gian KC-HT
|
Mã số dự án đầu
tư
|
Quyết định đầu tư
|
Kế hoạch vốn
năm 2020
|
Tổng số vốn
|
Trong đó:
|
Nguồn NSTT
|
Nguồn thu tiền
SD đất
|
Nguồn XSKT
|
1
|
2
|
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
|
684.804
|
506.654
|
167.150
|
11.000
|
A
|
ĐỐI ỨNG DỰ ÁN ODA
|
|
|
|
|
|
|
18.141
|
3.000
|
15.141
|
|
1
|
Dự án phát triển cơ sở hạ tầng thủy lợi
huyện Ân Thi, tỉnh Hưng Yên
|
UBND Huyện Ân Thi
|
H.ÂT
|
|
2014-2018
|
7495077
|
2080/QĐ-UBND
ngày 17/9/2019
|
3.000
|
3.000
|
|
|
2
|
Dự án Phát triển toàn diện kinh tế xã
hội các đô thị Việt Trì, Hưng Yên và Đồng Đăng - hợp phần dự án tại TP.Hưng
Yên
|
UBND TP.Hưng Yên
|
TP.HY
|
|
2012-2016
|
7353079
|
2381/QĐ-UBND ngày
30/12/2011
|
15.141
|
|
15.141
|
|
B
|
ĐẦU TƯ CÁC CHƯƠNG
TRÌNH, DỰ ÁN
|
|
|
|
|
|
|
666.663
|
503.654
|
152.009
|
11.000
|
I
|
NGÀNH NÔNG NGHIỆP, THỦY
LỢI
|
|
|
|
|
|
|
78.802
|
67.825
|
10.977
|
|
a
|
Dự án hoàn
thành
|
|
|
|
|
|
|
7.425
|
7.425
|
|
|
1
|
Dự án di dân tái định cư vùng nguy cơ
sạt lở xã Văn Nhuệ, huyện Ân Thi
|
Chi cục PTNT
Hưng Yên
|
H.ÂT
|
6.778m
|
2007-2010
|
|
2425/QĐ-UBND
ngày 27/11/2009
|
0,672
|
0,672
|
|
|
2
|
Dự án đầu tư xây dựng công trình trạm
bơm Phan Đình Phùng, huyện Mỹ Hào
|
Sở Nông nghiệp
và PTNT
|
TX.MH
|
5 máy loại
2000-4,5
|
2011-2012
|
7420983
|
1214/QĐ-UBND
ngày 03/7/2012
|
4.515
|
4.515
|
|
|
3
|
Trạm bơm không ống cột nước thấp Đầm
Sen, huyện Yên Mỹ
|
|
H.YM
|
2 tổ máy x 01
nhà trạm
|
2017-2018
|
7654273
|
2910/QĐ-UBND
ngày 31/10/2017
|
171
|
171
|
|
|
4
|
Trạm bơm không ống cột nước thấp tưới
cấp nguồn và tiêu Cống Bún, huyện Ân Thi
|
|
H.ÂT
|
2 tổ máy x 01
nhà trạm
|
2017-2018
|
7654276
|
2682/QĐ-UBND
ngày 11/10/2017
|
209
|
209
|
|
|
5
|
Đầu tư xây dựng Trạm bơm không ống cột
nước thấp tưới cấp nguồn và tiêu Bích Tràng, huyện Ân Thi
|
|
H.ÂT
|
2 tổ máy x 01
nhà trạm
|
2017-2018
|
7654274
|
2683/QĐ-UBND
ngày 11/10/2017
|
222
|
222
|
|
|
6
|
Công trình Trạm bơm không ống cột nước
thấp tưới cấp nguồn và tiêu Võng Phan, huyện Phù Cừ
|
|
H.TL; PC
|
4 tổ máy x 01
nhà trạm
|
2017-2018
|
7654257
|
2681/QĐ-UBND
ngày 11/10/2017
|
433
|
433
|
|
|
7
|
Trạm bơm không ống cột nước thấp tiêu
và cấp nguồn Cửa Gàn, thành phố Hưng Yên
|
|
TP.HY
|
6 tổ máy x 01
nhà trạm
|
2017-2018
|
7654271
|
2909/QĐ-UBND
ngày 31/10/2017
|
324
|
324
|
|
|
8
|
Dự án đầu tư xây dựng trạm bơm Vinh
Quang, huyện Mỹ Hào
|
Công ty TNHH
MTV KTCTTL tỉnh
|
TX.MH
|
328 ha
|
2011-2012
|
7287069
|
2020/QĐ-UBND
ngày 15/10/2010
|
1.550
|
1.550
|
|
|
b
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
9.000
|
4.000
|
5.000
|
|
1
|
Kè mái sông Hòa Bình đoạn qua thành phố
Hưng Yên
|
Công ty TNHH
MTV KTCTTL tỉnh
|
TP.HY
|
1 .723m
|
2010-2011
|
|
1357/QĐ-UBND
ngày 11/8/2011
|
9.000
|
4.000
|
5.000
|
|
c
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
|
|
|
|
62.377
|
56.400
|
5.977
|
|
1
|
Công trình cải tạo trạm bơm Văn Giang
A cũ
|
|
H.VG
|
7.500m3/h
|
2020-2021
|
|
2290/QĐ-UBND
ngày 14/10/2019
|
12.000
|
12.000
|
|
|
2
|
Công trình cải tạo cầu cống
Ngô Xuyên trên sông Đình Dù, huyện Văn Lâm
|
|
H.VL
|
Tiêu 4.450 ha
|
2020-2021
|
|
2412/QĐ-UBND
ngày 23/10/2019
|
11.000
|
11.000
|
|
|
3
|
Bờ bao kênh xả tiêu trạm bơm Bảo Khê,
thành phố Hưng Yên
|
|
TP.HY
|
Ngăn nước, bảo
vệ 500 ha
|
2020-2023
|
|
2473/QĐ-UBND
ngày 30/10/2019
|
8.000
|
8.000
|
|
|
4
|
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông nội
đồng và hệ thống kênh thủy lợi phục vụ chống úng vùng nông nghiệp chuyển đổi
xã Phùng Hưng, huyện Khoái Châu
|
|
H.KC
|
1.900m
|
2020-2023
|
|
2481/QĐ-UBND
ngày 30/10/2019
|
6.000
|
4.000
|
2.000
|
|
5
|
Trạm bơm Hòa Đam 1 xã Hòa Phong, thị
xã Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên
|
|
TX.MH
|
Tưới 250 ha
|
2020-2023
|
|
2474/QĐ-UBND
ngày 30/10/2019
|
12.000
|
12.000
|
|
|
6
|
Kênh tưới trạm bơm cống Bún xã Đào
Dương, huyện Ân Thi, tỉnh Hưng Yên
|
|
H.ÂT
|
Tưới 130ha
|
2020-2023
|
|
2472/QĐ-UBND
ngày 30/10/2019
|
5.977
|
2.000
|
3.977
|
|
7
|
Công trình Trạm bơm không ống cột nước
thấp tưới, tiêu và cấp nguồn Tiên Kiều, huyện Ân Thi
|
|
H.ÂT
|
Tưới 1.300ha, tiêu 800ha
|
2020-2021
|
|
2291/QĐ-UBND
ngày 14/10/2019
|
7.400
|
7.400
|
|
|
II
|
NGÀNH GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
|
|
377.376
|
282.844
|
94.532
|
|
a
|
Dự án hoàn thành
|
|
|
|
|
|
|
5.386
|
5.386
|
|
|
1
|
Tuyến đường bộ nối đường trục kinh tế
Bắc Nam tỉnh Hưng Yên với ĐT 281 tỉnh Bắc Ninh
|
Sở GTVT
|
H.VL
|
1618m, và
83,9m
|
2011-2016
|
7323565
|
1747/QĐ-UBND
ngày 14/10/2011
|
1.000
|
1.000
|
|
|
2
|
Đường gom và đường nội bộ cụm công
nghiệp Như quỳnh - Tân quang
|
|
H.VL
|
|
|
|
4631/QĐ-UBND
ngày 13/12/2015
|
147
|
147
|
|
|
3
|
Đầu tư xây dựng cầu Tam Nông, xã Hưng
Đạo, huyện Tiên Lữ
|
|
H.TL
|
12,54m
|
2013-2014
|
|
1872/QĐ-UBND
ngày 04/10/2013
|
2.700
|
2.700
|
|
|
4
|
Cải tạo, nâng cấp đường ĐH.12B (đoạn từ
Km0+000 đến Km0+610 và từ Km2+260 đến Km3+920), huyện Văn Lâm
|
|
H.VL
|
1.910 m
|
2016-2020
|
|
2932/QĐ-UBND
ngày 08/12/2016
|
619
|
619
|
|
|
5
|
Cải tạo, nâng cấp đường ĐH.99 (đoạn từ
UBND xã Cương Chính đến giao với ĐT.378)
|
|
H.TL
|
1.950 m
|
2016-2020
|
|
1417/QĐ-UBND
ngày 24/5/2017
|
920
|
920
|
|
|
b
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
168.148
|
133.116
|
35.032
|
|
1
|
Dự án đầu tư xây dựng công trình cải tạo,
nâng cấp ĐT.382 (đường 199 cũ) đoạn từ Km0+000 - Km8+000
|
Sở GTVT
|
H.ÂT
|
8 km
|
2016-2018
|
7491389
|
2148/QĐ-UBND
ngày 30/10/2015
|
4.150
|
|
4.150
|
|
2
|
Đường trục kinh tế bắc nam tỉnh Hưng
Yên đoạn từ đường sắt (xã Đại Đồng, huyện Văn Lâm) đến cầu vượt QL5
|
Sở GTVT
|
TX.MH
|
5.550m
|
2009-2010
|
7180424
|
2229/QĐ-UBND
ngày 30/10/2010; 452/QĐ-UBND ngày 29/02/2016
|
2.432
|
|
2.432
|
|
3
|
Đầu tư xây dựng công trình Cải tạo,
nâng cấp ĐH.56 đoạn Km0+000 - Km3+500 (Dốc Bái- Bến đò Đông Ninh), huyện
Khoái Châu
|
|
H.KC
|
3.442 m
|
2016-2020
|
7640151
|
1652/QĐ-UBND
ngày 08/8/2016
|
1.964
|
1.964
|
|
|
4
|
Đầu tư xây dựng công trình Cải tạo,
nâng cấp ĐH.64 qua địa bàn huyện Phù Cừ
|
|
H.PC
|
6.717 m
|
2016-2020
|
7605267
|
1838/QĐ-UBND
ngày 25/8/2016
|
972
|
972
|
|
|
5
|
Đầu tư xây dựng công trình đường QH số
4, thị trấn Yên Mỹ, huyện Yên Mỹ (giai đoạn I)
|
UBND huyện YM
|
H.YM
|
1.942 m
|
2016-2020
|
7639625
|
2372/QĐ-UBND
ngày 28/10/2016
|
2.859
|
2.859
|
|
|
6
|
Đầu tư xây dựng công trình đường nối Cụm
công nghiệp Tân Quang với QL5 (đoạn từ đường trục chính cụm Công nghiệp Tân
Quang đến Công ty CP cơ khí xây dựng công trình I)
|
UBND huyện VL
|
H.VL
|
700 m
|
2016-2020
|
7646166
|
2375/QĐ-UBND
ngày 28/10/2016
|
5.881
|
5.881
|
|
|
7
|
Đầu tư xây dựng công trình đoạn tuyến
nối ĐT.379 với QL.39 và đường ô tô cao tốc Hà Nội - Hải Phòng, huyện Khoái
Châu
|
UBND huyện KC
|
H.KC
|
1.110 m
|
2016-2020
|
7620324
|
2403/QĐ-UBND
ngày 31/10/2016
|
19.300
|
19.300
|
|
|
8
|
Đầu tư xây dựng công trình đường quy
hoạch số 1, huyện Yên Mỹ
|
UBND huyện YM
|
H.YM
|
1.200 m
|
2016-2020
|
7640897
|
1231/QĐ-UBND ngày
28/4/2017
|
3.216
|
3.216
|
|
|
9
|
Đầu tư xây dựng công trình cải tạo,
nâng cấp ĐH.31 và đoạn đầu tuyến ĐH.30, TX Mỹ Hào
|
|
TX.MH
|
3.500 m
|
2016-2020
|
7636933
|
1134/QĐ-UBND
ngày 12/4/2017
|
2.900
|
2.900
|
|
|
10
|
Cải tạo, nâng cấp đường ĐH.87 huyện
Phù Cừ đoạn từ QL.38B (Km0+000) - ĐT.386 (Km4+100)
|
|
H.PC
|
4.100 m
|
2016-2020
|
|
2826/QĐ-UBND
ngày 25/10/2017
|
5.255
|
5.255
|
|
|
11
|
Cải tạo, nâng cấp ĐH.58, huyện Khoái
Châu
|
|
H.KC
|
3.600 m
|
2016-2020
|
|
2880/QĐ-UBND
ngày 30/10/2017
|
7.900
|
7.900
|
|
|
12
|
Cầu Cáp trên ĐH.82, huyện Phù Cừ
|
1287/QĐ-UBND
ngày 09/5/2017
|
H.PC
|
21,04m
|
2016-2020
|
|
1987/QĐ-UBND
ngày 14/7/2017
|
473
|
473
|
|
|
13
|
Cải tạo, nâng cấp ĐH.24 huyện Văn
Giang (đoạn từ K0+00 đến K2+800 và đoạn từ Km4+900 đến Km7+100)
|
|
H.VG
|
5.000 m
|
2016-2020
|
|
2848/QĐ-UBND ngày
27/10/2017
|
12.281
|
4.831
|
7.450
|
|
14
|
Đầu tư xây dựng công trình Cải tạo,
nâng cấp ĐH.15 đoạn Km4+500 - Km7+050, huyện Văn Lâm
|
|
H.VL
|
2.550 m
|
2016-2020
|
7640153
|
1924/QĐ-UBND
ngày 07/9/2016
|
2.775
|
2.775
|
|
|
15
|
Đầu tư xây dựng công trình đường nối
khu di tích quốc gia Chùa Nôm, tỉnh Hưng Yên với cụm di tích quốc gia Kinh
Dương Vương, tỉnh Bắc Ninh (trên địa phận tỉnh Hưng Yên)
|
|
H.VL
|
1.600 m
|
2016-2020
|
7710560
|
1807/QĐ-UBND
ngày 23/6/2017
|
4.570
|
4.570
|
|
|
16
|
Đầu tư xây dựng công trình Cải tạo,
nâng cấp ĐT.383, huyện Khoái Châu đoạn K0+000 (QL.39) - Km 4+500 (giao ĐH.57)
|
UBND huyện
Khoái Châu
|
H.KC
|
4.500 m
|
2016-2020
|
|
2887/QĐ-UBND
ngày 30/10/2017
|
14.000
|
14.000
|
|
|
17
|
Đầu tư xây dựng công trình cải tạo,
nâng cấp ĐH.64, huyện Ân Thi
|
UBND huyện Ân
Thi
|
H.ÂT
|
3.850 m
|
2016-2020
|
|
2741/QĐ-UBND
ngày 18/10/2017; 2576/QĐ-UBND ngày 19/10/2018
|
8.625
|
8.625
|
|
|
18
|
Đầu tư xây dựng công trình cải tạo,
nâng cấp ĐH.72, ĐH 74, huyện Kim Động
|
UBND huyện KĐ
|
H.KĐ
|
10.000 m
|
2016-2020
|
7711009
|
2886/QĐ-UBND
ngày 30/10/2017
|
6.000
|
|
6.000
|
|
19
|
Đầu tư xây dựng công trình cải tạo,
nâng cấp ĐH.92 đoạn từ Km0+385 đến Km5+100, huyện Tiên Lữ
|
UBND huyện
Tiên Lữ
|
H.TL
|
4.715 m
|
2016-2020
|
|
2877/QĐ-UBND
ngày 30/10/2017
|
2.770
|
2.770
|
|
|
20
|
Cải tạo, nâng cấp các tuyến đường trục
trung tâm phường Lam Sơn, thành phố Hưng Yên
|
UBND thành phố
Hưng Yên
|
TP.HY
|
930 m
|
2016-2020
|
|
2608/QĐ-UBND
ngày 27/9/2017
|
4.675
|
4.675
|
|
|
21
|
Cải tạo, nâng cấp ĐH.59B, huyện Khoái
Châu
|
UBND huyện
Khoái Châu
|
H.KC
|
3.800 m
|
2016-2020
|
|
2827QĐ-UBND
ngày 25/10/2017
|
11.000
|
11.000
|
|
|
22
|
Đầu tư xây dựng công trình cầu Hồng Tiến
tại Km8+920 trên ĐT.384 (đường 204 cũ)
|
|
H.KC
|
408,9m
|
2016-2020
|
76875443
|
2175/QĐ-UBND
ngày 01/8/2017
|
4.000
|
4.000
|
|
|
23
|
Đầu tư xây dựng công trình Đường nối
khu A - B Cụm Công nghiệp Tân Quang với QL5, huyện Văn Lâm
|
|
H.VL
|
1.200 m
|
2016-2020
|
|
2878/QĐ-UBND
ngày 30/10/2017
|
12.000
|
5.000
|
7.000
|
|
24
|
Đầu tư xây dựng đường quy hoạch số 4,
huyện Yên Mỹ (giai đoạn II)
|
|
H.YM
|
900 m
|
2016-2020
|
|
2870/QĐ-UBND ngày
30/10/2017
|
1.500
|
1.500
|
|
|
25
|
Đầu tư xây dựng đường trong Cụm Công
nghiệp Tân Quang, huyện Văn Lâm (đoạn từ Công ty EVERPIA JSC đến Công ty Hữu
Nghị)
|
|
H.VL
|
1.1.36 m
|
2016-2020
|
|
2740/QĐ-UBND
ngày 18/10/2017
|
650
|
650
|
|
|
26
|
Đầu tư xây dựng công trình cầu qua
sông Bắc Hưng Hải, thôn Lôi Cầu, xã Việt Hòa, huyện Khoái Châu
|
|
H.KC
|
28,1m
|
2018-2020
|
|
2652/QĐ-UBND
ngày 30/10/2018
|
6.000
|
|
6.000
|
|
27
|
Đầu tư xây dựng công trình đường quy
hoạch số 1 kéo dài và đường quy hoạch số 7, huyện Yên Mỹ
|
|
H.YM
|
1.321,5m
|
2018-2020
|
|
2319/QĐ-UBND
ngày 14/9/2018
|
20.000
|
18.000
|
2.000
|
|
c
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
|
|
|
|
203.842
|
144.342
|
59.500
|
|
1
|
Dự án cải tạo, nâng cấp ĐT.380 đoạn
Km2+910 đến Km7+000
|
|
H.VL, TX.MH
|
4.258 m
|
2019-2023
|
|
1710/QĐ-UBND 08/8/2019
|
30.000
|
30.000
|
|
|
2
|
Dự án cải tạo, nâng cấp ĐT.385 Km7+750
- Km 16+370 (Dốc Nghĩa - Lương Tài)
|
|
H.VL
|
8.810m
|
2019-2023
|
|
1711/QĐ-UBND
ngày 08/08/2019
|
19.000
|
15.000
|
4.000
|
|
3
|
Dự án nâng cấp mở rộng đường gom (bên
phải) đường cao tốc Hà Nội - Hải phòng (đoạn từ giao với ĐT.376 giao với
QL.38)
|
|
H.ÂT
|
3.660m
|
2019-2023
|
|
1887/QĐ-UBND 27/8/2019
|
15.000
|
15.000
|
|
|
4
|
Dự án đầu tư xây dựng công trình cải tạo
nâng cấp đường giao thông đoạn nối ĐH.66 xã Hồ Tùng Mậu huyện Ân Thi đến điểm
giao ĐH.60 xã Chính Nghĩa huyện Kim Động
|
|
H.KĐ
|
2.000m
|
2020-2022
|
|
1712/QĐ-UBND 08/8/2019
|
13.000
|
10.000
|
3.000
|
|
5
|
Dự án đầu tư xây dựng công trình kết nối
đường trục trung tâm đô thị Mỹ Hào đến QL38 (đoạn thuộc thị xã Mỹ Hào, tỉnh
Hưng Yên)
|
|
TX.MH
|
563m
|
2020-2022
|
|
2401/QĐ-UBND
ngày 21/10/2019
|
10.000
|
10.000
|
|
|
6
|
Cải tạo, nâng cấp ĐT.385 đoạn km0+450
- Km 1+300, huyện Văn Lâm
|
|
H.VL
|
850m
|
2019-2020
|
|
791/QĐ-UBND
ngày 20/3/2019
|
12.342
|
10.342
|
2.000
|
|
7
|
Đầu tư xây dựng công trình cầu bắc qua
sông Bản Lễ trên ĐH.95
|
|
H.TL
|
8m x 24m
|
2017-2020
|
|
2343/QĐ-UBND
ngày 17/8/2017
|
5.000
|
|
5.000
|
|
8
|
Đường trục xã Bảo Khê giai đoạn 2 (đoạn
từ ngã tư trường THCS Bảo Khê đến đường vào nhà máy xử lý nước thải HY1)
|
|
TP.HY
|
830m
|
2020-2022
|
|
2406/QĐ-UBND
ngày 22/10/2019
|
6.000
|
|
6.000
|
|
9
|
Cải tạo, nâng cấp ĐH.72 địa phận thành
phố Hưng Yên (đoạn từ giáp đình Lê Như Hồ đến ngã ba Cu Tuế)
|
|
TP.HY
|
2.100m
|
2020-2023
|
|
1107/QĐ-UBND
ngày 15/5/2019
|
8.000
|
4.000
|
4.000
|
|
10
|
Cải tạo, nâng cấp các tuyến đường Chùa
Chuông, Bãi Sậy thành phố Hưng Yên
|
|
TP.HY
|
2026m
|
2020-2023
|
|
2378/QĐ-UBND
ngày 18/10/2019
|
8.000
|
4.000
|
4.000
|
|
11
|
Cải tạo, nâng cấp ĐH.80 đoạn từ ngã tư
cầu Nhật Quang (Km2+610) đến giáp địa phận xã Tổng Trân (Km7+920), huyện Phù
Cừ
|
|
H.PC
|
5320m
|
2020-2023
|
|
3627/QĐ-UBND
ngày 30/10/2019
|
17.000
|
11.000
|
6.000
|
|
12
|
Cải tạo nâng cấp đường giao thông trên
địa bàn huyện Kim Động - Đoạn tuyến từ ĐH.73 thuộc xã Đồng Thanh, huyện Kim Động
đến điểm nối với ĐH.59B xã Nhuế Dương, huyện Khoái Châu
|
|
H.KĐ
|
1500m
|
2020-2023
|
|
2462/QĐ-UBND
ngày 30/10/2019
|
8.000
|
8.000
|
|
|
13
|
Xây dựng tuyến ĐH.13 kéo dài (đoạn từ
ĐT.385 đến giáp địa phận tỉnh Bắc Ninh)
|
|
H.VL
|
1700m
|
2020-2023
|
|
2484/QĐ-UBND
ngày 31/10/2019
|
12.500
|
9.000
|
3.500
|
|
14
|
Đường trục liên xã Hùng Cường - Phú Cường
(đoạn từ nhà ông Cự, xã Hùng Cường đến nhà ông Mạnh xã Phú Cường)
|
|
TP.HY
|
2700m
|
2020-2023
|
|
2505/QĐ-UBND
ngày 31/10/2019
|
5.000
|
|
5.000
|
|
15
|
Cải tạo, nâng cấp ĐH.51 (đoạn từ bến
đò Phương Trù đến ĐT.378)
|
|
H.KC
|
11900m
|
2020-2025
|
|
5885/QĐ-UBND
ngày 31/10/2019
|
7.000
|
|
7.000
|
|
16
|
Đường trục xã Tân Việt (Đoạn 1 từ đường
ĐT.376 đến cổng làng Yến Đô; đoạn 2 từ đường ĐT.382 đến cống nhà Mạc)
|
|
H.YM
|
1.600m
|
2020-2021
|
|
2471/QĐ-UBND ngày
30/10/2019
|
8.000
|
8.000
|
|
|
17
|
Cải tạo, nâng cấp ĐT.376 cũ đoạn qua
thị trấn Ân Thi từ lý trình km 17+400 (ngã tư Bưu điện) đến km 19+000 (ngã tư
Bình Trì)
|
|
H.ÂT
|
1.521m
|
2019-2021
|
|
2668/QĐ-UBND
ngày 14/10/2018
|
20.000
|
10.000
|
10.000
|
|
III
|
Y TẾ
|
|
|
|
|
|
|
19.045
|
6.045
|
13.000
|
|
a
|
Dự án hoàn
thành
|
|
|
|
|
|
|
4.245
|
4.245
|
|
|
1
|
Xây dựng Trung tâm Y tế huyện Phù Cừ
|
Trung tâm y tế Phù Cừ
|
H.PC
|
90 giường
|
2009-2010
|
|
1032/QĐ-UBND
ngày 21/5/2009
|
3.143
|
3.143
|
|
|
2
|
Trụ sở làm việc Trung tâm Pháp y tỉnh
Hưng Yên (giai đoạn 1)
|
|
TP.HY
|
938 m2
|
2016-2020
|
7694886
|
2864/QĐ-UBND
ngày 30/10/2017
|
606
|
606
|
|
|
3
|
Xây dựng hạ tầng Trung tâm y tế huyện
Khoái Châu
|
|
H.KC
|
580 m2
|
2016-2020
|
|
666/QĐ-UBND
ngày 30/3/2016
|
496
|
496
|
|
|
b
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
1.800
|
1.800
|
|
|
1
|
Trạm y tế xã Đức Hợp, huyện Kim Động
|
BVĐK tỉnh
|
H.KĐ
|
525m2
|
2018-2019
|
|
82/QĐ-UBND
ngày 14/11/2018
|
1.800
|
1.800
|
|
|
c
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
|
|
|
|
13.000
|
|
13.000
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp mở rộng bệnh viện bệnh
nhiệt đới, trực thuộc Sở Y tế
|
|
TP.HY
|
2550m2
|
2020-2023
|
|
2510/QĐ-UBND
ngày 31/10/2019
|
9.000
|
|
9.000
|
|
2
|
Nhà khoa khám bệnh và điều trị ngoại
trú Trung tâm y tế huyện Ân Thi
|
|
H.ÂT
|
1350m2
|
2019-2021
|
|
2466/QĐ-UBND ngày
30/10/2019
|
4.000
|
|
4.000
|
|
IV
|
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO;
KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG
|
|
|
|
|
|
|
34.126
|
34.126
|
|
|
a
|
Dự án hoàn thành
|
|
|
|
|
|
|
9.026
|
9.026
|
|
|
1
|
Xây dựng các phần mềm dịch vụ công trực
tuyến của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2013-2015
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
TP.HY
|
|
2015-2017
|
|
1727/QĐ-UBND
ngày 20/10/2014
|
84
|
84
|
|
|
2
|
Nhà lớp học bộ môn Trường THPT Nam
Khoái Châu
|
Trường THPT
Nam Khoái Châu
|
H.KC
|
984 m2
|
2014-2016
|
|
1523/QĐ-UBND
ngày 12/9/2014
|
97
|
97
|
|
|
3
|
Cải tạo, nâng cấp trường THPT Kim Động,
huyện Kim Động
|
|
H.KĐ
|
1.055m2
|
2010-2011
|
|
2150/QĐ-UBND
ngày 28/10/2010
|
218
|
218
|
|
|
4
|
Nhà lớp học lý thuyết, san nền, tường
rào và công trình phụ trợ - Trường THPT Trần Hưng Đạo
|
|
H.TL
|
|
|
|
1534/QĐ-UBND
ngày 13/8/2015
|
300
|
300
|
|
|
5
|
Nhà lớp học Trường THPT Hoàng Hoa Thám
|
|
H.TL
|
|
|
|
1959/QĐ-UBND
ngày 21/10/2008
|
413
|
413
|
|
|
6
|
Nhà lớp học lý thuyết và các hạng mục
phụ trợ Trường THPT Mỹ Hào
|
Trường THPT Mỹ
Hào
|
TX.MH
|
1.394 m2
|
2016-2018
|
|
2166/QĐ-UBND
ngày 30/10/2015
|
169
|
169
|
|
|
7
|
Xây dựng Trung tâm Kỹ thuật tổng hợp
hướng nghiệp thành phố Hưng Yên
|
Trung tâm
KTTH-HN TP.HY
|
TP.HY
|
8.033 m2
|
2011-2013
|
|
325/QĐ-UBND
ngày 09/3/2012
|
445
|
445
|
|
|
8
|
Trường Tiểu học Tân Việt
|
|
H.YM
|
1.168 m2
|
2016-2020
|
|
2376/QĐ-UBND
ngày 28/10/2016
|
1.000
|
1.000
|
|
|
9
|
Ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt
động của các cơ quan Đảng tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2016-2020
|
|
Tỉnh Hưng Yên
|
|
2016-2020
|
7631935
|
1186/QĐ-UBND
ngày 21/4/2017
|
6.300
|
6.300
|
|
|
b
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
20.100
|
20.100
|
|
|
1
|
Chỉnh trang, cải tạo hệ thống thoát nước
khu vực nội thị đô thị Mỹ Hào - huyện Mỹ Hào - tỉnh Hưng Yên
|
|
TX.MH
|
5.331 m
|
2016-2020
|
|
2364/QĐ-UBND
ngày 15/8/2018
|
20.100
|
20.100
|
|
|
c
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
|
|
|
|
5.000
|
5.000
|
|
|
1
|
Nhà lớp học lý thuyết, xưởng thực hành
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên thị xã Mỹ Hào
|
|
TX.MH
|
1.860m2
|
2020-2023
|
|
2476/QĐ-UBND
ngày 30/10/2019
|
5.000
|
5.000
|
|
|
V
|
VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ
DU LỊCH
|
|
|
|
|
|
|
6.000
|
6.000
|
|
|
a
|
Dự án hoàn thành
|
|
|
|
|
|
|
6.000
|
6.000
|
|
|
1
|
Dự án đầu tư xây dựng công trình Chỉnh
trang, tu bổ Khu lưu niệm Tổng Bí Thư Nguyễn Văn Linh
|
|
H.YM
|
16.651m2
|
2015-2016
|
|
781/QĐ-UBND
ngày 21/4/2016
|
6.000
|
6.000
|
|
|
VI
|
TRỤ SỞ LÀM VIỆC CÁC
CƠ QUAN
|
|
|
|
|
|
|
16.075
|
16.075
|
|
|
a
|
Dự án hoàn thành
|
|
|
|
|
|
|
7.275
|
7.275
|
|
|
1
|
Nhà làm việc liên cơ quan thuộc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Sở NN và PTNT
|
TP.HY
|
1.828 m2
|
2011-2012
|
|
1762/QĐ-UBND
ngày 20/10/2011
|
96
|
96
|
|
|
2
|
Đầu tư xây dựng công trình trụ sở làm
việc huyện ủy Mỹ Hào
|
|
TX.MH
|
556m2
|
2017-2020
|
|
2922/QĐ-UBND
ngày 31/10/2017
|
3.860
|
3.860
|
|
|
3
|
Cải tạo, xây dựng hợp khối Nhà khách Tỉnh
ủy
|
VP Tỉnh ủy
|
TP.HY
|
1.140m2
|
2016-2020
|
7652431
|
2400/QĐ-UBND
ngày 31/10/2016
|
1.898
|
1.898
|
|
|
4
|
Mở rộng trụ sở làm việc Sở Giáo dục và
Đào tạo
|
|
TP.HY
|
908 m2
|
2016-2020
|
|
2326/QĐ-UBND
ngày 27/10/2016
|
568
|
568
|
|
|
5
|
Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc Sở
Khoa học và Công nghệ - Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
|
Sở KHCN
|
TP.HY
|
Cải tạo, sửa
chữa
|
2017-2018
|
|
2059/QĐ-UBND
ngày 26/9/2016
|
664
|
664
|
|
|
6
|
Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc Sở
Lao động, Thương binh và Xã hội
|
Sở LĐTBCH
|
TP.HY
|
Cải tạo, sửa chữa
|
2016-2017
|
|
2353/QĐ-UBND
ngày 28/10/2016
|
189
|
189
|
|
|
b
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
8.800
|
8.800
|
|
|
1
|
Cải tạo, xây dựng hợp khối nhà làm việc
các Ban Đảng Tỉnh ủy
|
|
TP.HY
|
Cải tạo, sửa
chữa
|
2017-2020
|
|
3074/QĐ-UBND
ngày 23/11/2017
|
8.800
|
8.800
|
|
|
VII
|
CÔNG TRÌNH CÔNG CỘNG,
HỖ TRỢ AN NINH, QUỐC PHÒNG
|
|
|
|
|
|
|
21.867
|
11.367
|
10.500
|
|
a
|
Dự án hoàn thành
|
|
|
|
|
|
|
2.967
|
2.967
|
|
|
1
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật công trình
tượng đài Tổng Bí thư Nguyễn Văn Linh
|
Bộ CHQS tỉnh
Hưng Yên
|
TP.HY
|
|
2013-2014
|
|
2226/QĐ-UBND
ngày 13/10/2016
|
91
|
91
|
|
|
2
|
Trung tâm hội nghị tỉnh Hưng Yên
|
Văn phòng
UBND tỉnh
|
TP.HY
|
14.075 m2
|
2010-2014
|
|
2368/QĐ-UBND
ngày 12/12/2013
|
1.472
|
1.472
|
|
|
3
|
Đầu tư xây dựng công trình Khối nhà phục
vụ Trung tâm hội nghị tỉnh Hưng Yên
|
|
TP.HY
|
14.075 m2
|
2010-2014
|
|
1157/QĐ-UBND
ngày 26/6/2015
|
1.404
|
1.404
|
|
|
b
|
Dự án chuyển tiếp
sang năm 2020
|
|
|
|
|
|
|
18.900
|
8.400
|
10.500
|
|
1
|
Hỗ trợ đầu tư xây dựng công trình Nhà
ăn Công an tỉnh Hưng Yên
|
1810/QĐ-BCA(H11)
|
TP.HY
|
1.394m2
|
2017-2020
|
|
2552/QĐ-UBND
ngày 17/10/2018
|
5.400
|
5.400
|
|
|
2
|
Hỗ trợ đầu tư Trung tâm giáo dục Quốc
phòng và An ninh gắn với Trường Quân sự tỉnh
|
|
H.KĐ
|
1.325 m2
|
2017-2020
|
|
2917/QĐ-UBND
ngày 31/10/2017
|
3.000
|
3.000
|
|
|
3
|
Khu dân cư đấu giá phường An Tảo
|
|
TP.HY
|
13.181,8m2
|
2018-2019
|
|
2480/QĐ-UBND
ngày 30/10/2019
|
10.500
|
|
10.500
|
|
VIII
|
QUY HOẠCH
|
|
|
|
|
|
|
20.000
|
20.000
|
|
|
1
|
Lập quy hoạch tỉnh Hưng Yên thời kỳ
2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050
|
|
Tỉnh Hưng Yên
|
|
2019-2020
|
|
2945/QĐ-UBND
ngày 14/12/2018
|
20.000
|
20.000
|
|
|
IX
|
ĐỐI ỨNG DỰ ÁN THUỘC
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU CỦA CHÍNH PHỦ
|
|
|
|
|
|
|
57.024
|
54.024
|
3.000
|
|
a
|
Dự án hoàn
thành
|
|
|
|
|
|
|
11.646
|
11.646
|
|
|
1
|
Xây dựng Bảo tàng tỉnh Hưng Yên
|
Bảo tàng tỉnh
Hưng Yên
|
TP.HY
|
5.880 m2
|
2011-2013
|
7379755
|
1917/QĐ-UBND
ngày 29/10/2012
|
813
|
813
|
|
|
2
|
Nâng cấp, mở rộng Bệnh viện Đa khoa Phố
Nối (giai đoạn II)
|
Bệnh viện đa
khoa Phố nối
|
TX.MH
|
600 giường
|
2011-2014
|
7121701
|
2173/QĐ-UBND
ngày 21/10/2009
|
9.690
|
9.690
|
|
|
3
|
Dự án cải tạo, nâng cấp, mở rộng Bệnh
viện Mắt Hưng Yên
|
BV Mắt tỉnh
Hưng Yên
|
TP.HY
|
4.100 m2
|
2014-2016
|
|
1838/QĐ-UBND
ngày 02/10/2013
|
1.143
|
1.143
|
|
|
b
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
45.378
|
42.378
|
3.000
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp ĐT.387 (Lương Tài -
Bãi Sậy)
|
Sở GTVT
|
H.VL; TX.MH; H.ÂT
|
15.699 m
|
2016-2020
|
7605503
|
2541/QĐ-UBND
ngày 19/9/2017
|
14.378
|
14.378
|
|
|
2
|
Dự án Cải tạo, nạo vét hệ thống công
trình sau đầu mối trạm bơm La Tiến, huyện Phù Cừ, tỉnh Hưng Yên
|
|
H.PC
|
|
2016-2020
|
7578517
|
3024/QĐ-UBND
ngày 25/12/2018
|
3.000
|
|
3.000
|
|
3
|
Đầu tư nâng cấp, mở rộng và mua sắm
trang thiết bị y tế Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Hưng Yên
|
Bệnh viện
YHCT tỉnh
|
TP.HY
|
200 giường
|
2016-2020
|
|
2278/QĐ-UBND
ngày 21/10/2016
|
17.000
|
17.000
|
|
|
4
|
Trung tâm phòng, chống HIV/AIDS và các
bệnh nhiệt đới tỉnh Hưng Yên
|
TTPC HIV/AIDS
tỉnh Hưng Yên
|
TP.HY
|
1.803 m2
|
2016-2020
|
|
2279/QĐ-UBND
ngày 21/10/2016
|
5.000
|
5.000
|
|
|
5
|
Xây dựng nâng cấp đường dọc bờ sông,
kè chống sạt lở và nạo vét sông Cầu Treo, huyện Yên Mỹ
|
UBND huyện YM
|
H.YM
|
Tiêu 2.153
ha; tưới 5.804 ha
|
2016-2020
|
7665347
|
2273/QĐ-UBND
ngày 21/10/2016
|
6.000
|
6.000
|
|
|
X
|
HỖ TRỢ CÁC CHƯƠNG
TRÌNH, ĐỀ ÁN
|
|
|
|
|
|
|
36.348
|
5.348
|
20.000
|
11.000
|
a
|
Hỗ trợ Đề án phát triển
kinh tế vùng bãi
|
|
|
|
|
|
|
5.348
|
5.348
|
|
|
|
Dự án hoàn thành
|
|
|
|
|
|
|
348
|
348
|
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT tại 03
xã: Đại Tập, huyện Khoái Châu; Phú Thịnh, huyện Kim Động; Hùng Cường, thành
phố Hưng Yên
|
|
H.KC; KĐ;
TP.HY
|
2.768,5m
|
2018-2019
|
|
2643/QĐ-UBND
ngày 30/10/2018
|
348
|
348
|
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
|
|
|
|
5.000
|
5.000
|
|
|
1
|
Công trình cải tạo, nâng cấp đường
GTNT tại 03 xã: Thắng Lợi, huyện Văn Giang; Hùng An, Mai Động, huyện Kim Động;
Hoàng Hanh, thành phố Hưng Yên theo đề án phát triển kinh tế vùng bãi
|
|
H.VG; KĐ; TP.HY
|
2.685m
|
2019-2021
|
|
2444/QĐ-UBND
ngày 25/10/2019
|
5.000
|
5.000
|
|
|
b
|
Hỗ trợ xây dựng công
trình giáo dục (nguồn XSKT)
|
|
|
|
|
|
|
11.000
|
|
|
11.000
|
|
Trả nợ dự án do hụt
thu XSKT năm 2017
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
|
|
1.000
|
1
|
Trường THCS Minh Phượng, huyện Tiên Lữ
(Hạng mục: Nhà hiệu bộ và các phòng chức năng)
|
|
H.TL
|
408 m2
|
2016-2017
|
|
42a/QĐ-UBND ngày
29/10/2015
|
1.000
|
|
|
1.000
|
|
Các dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
10.000
|
|
|
10.000
|
1
|
Trường Trung học cơ sở xã Tân Việt,
huyện Yên Mỹ
|
|
H.YM
|
1216 m2
|
2017-2020
|
|
2844/QĐ-UBND
ngày 27/10/2017
|
3.300
|
|
|
3.300
|
2
|
Trường mầm non trung tâm xã Quang
Vinh, huyện Ân Thi
|
|
H.ÂT
|
672 m2
|
2017-2020
|
|
2852/QĐ-UBND
ngày 27/10/2017
|
960
|
|
|
960
|
3
|
Trường mầm non trung tâm xã Bắc Sơn;
huyện Ân Thi
|
|
H.ÂT
|
864 m2
|
2017-2020
|
|
2853/QĐ-UBND
ngày 27/10/2017
|
1.000
|
|
|
1.000
|
4
|
Nhà lớp học 6 phòng Trường Tiểu học xã
Chỉ Đạo, huyện Văn Lâm
|
|
H.VL
|
624 m2
|
2017-2020
|
|
2855/QĐ-UBND
ngày 27/10/2017
|
1.740
|
|
|
1.740
|
5
|
Trường mầm non xã Việt Hưng, huyện Văn
Lâm
|
|
H.VL
|
627 m2
|
2017-2020
|
|
2854/QĐ-UBND
ngày 27/10/2017
|
2.000
|
|
|
2.000
|
6
|
Trung tâm thực hành chăm sóc người bệnh
- Trường Cao đẳng Y tế Hưng Yên
|
|
TP HY
|
988 m2
|
2018-2020
|
|
1897/QĐ-UBND
ngày 14/8/2018
|
1.000
|
|
|
1.000
|
c
|
Các công trình kiên cố
trường, lớp học
|
|
|
|
|
|
|
20.000
|
|
20.000
|
|
1
|
Trường MN xã Minh Tiến, H. Phù Cừ
|
|
H.PC
|
|
|
|
2178/QĐ-UBND
ngày 21/5/2018
|
2.500
|
|
2.500
|
|
2
|
Trường MN xã Hồng Nam
|
|
TP.HY
|
|
|
|
2646/QĐ-UBND
ngày 29/10/2018
|
2.500
|
|
2.500
|
|
3
|
Trường MN xã Xuân Quan
|
|
H.VG
|
|
|
|
171/QĐ-UBND
ngày 29/9/2017
|
2.500
|
|
2.500
|
|
4
|
Trường tiểu học xã Tân Tiến
|
|
H.VG
|
|
|
|
163/QĐ-UBND
ngày 29/9/2017
|
2.500
|
|
2.500
|
|
5
|
Trường MN xã Lạc Hồng
|
|
H.VL
|
|
|
|
3014/QĐ-UBND
ngày 25/10/2017
|
2.500
|
|
2.500
|
|
6
|
Trường MN Thị trấn Khoái Châu
|
|
H.KC
|
|
|
|
4729/QĐ-UBND
ngày 27/9/2017
|
2.500
|
|
2.500
|
|
7
|
Trường THCS xã Thành Công
|
|
H.KC
|
|
|
|
2669/QĐ-UBND
ngày 31/10/2018
|
2.500
|
|
2.500
|
|
8
|
Trường Tiểu học xã Tứ Dân
|
|
H.KC
|
|
|
|
2670/QĐ-UBND
ngày 31/10/2018
|
2.500
|
|
2.500
|
|