|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
5195/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đồng Nai
|
|
Người ký:
|
Võ Tấn Đức
|
Ngày ban hành:
|
24/12/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 5195/QĐ-UBND
|
Đồng Nai, ngày 24 tháng 12
năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI
QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2020 TỈNH ĐỒNG NAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương được Quốc
hội thông qua ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12
năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân
sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của
Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp
ngân sách;
Căn cứ Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của Hội
đồng Nhân dân tỉnh Đồng Nai khóa X - kỳ họp thứ 5 về việc phê chuẩn quyết toán
ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai năm 2020.
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Công văn số
8481/STC- QLNS ngày 20/12/2021 về việc công khai quyết toán ngân sách năm 2020
của tỉnh Đồng Nai;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách Nhà
nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai năm 2020 (các Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ
trưởng các Sở, Ban, Ngành, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Long Khánh, thành
phố Biên Hòa và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan tổ chức thực hiện Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như
Điều 3;
- Bộ Tài chính;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Thường trực UBMTTQVN tỉnh;
- Chủ tịch và các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Văn phòng Tỉnh ủy;
- Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND tỉnh;
- Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh;
- Tòa án nhân dân tỉnh;
- Chánh, Phó Chánh VP. UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KTNS, THNC.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Võ Tấn Đức
|
Biểu số 62/CK-NSNN
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
NĂM 2020
(Đính
kèm Quyết định số 5195/QĐ-UBND ngày 24/12/2021 của UBND tỉnh Đồng Nai)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
NỘI DUNG
|
DỰ TOÁN
|
QUYẾT TOÁN
|
SO SÁNH (%)
|
A
|
TỔNG NGUỒN THU NSĐP
|
27.500.926
|
68.393.794
|
249%
|
1
|
Thu ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp
|
20.403.504
|
25.551.403
|
125%
|
-
|
Thu NSĐP hưởng 100%
|
7.806.000
|
12.374.861
|
159%
|
-
|
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia
|
12.597.504
|
13.176.542
|
105%
|
2
|
Thu bổ sung từ NSTW
|
7.027.905
|
16.353.701
|
233%
|
-
|
Thu bổ sung cân đối
|
-
|
4.885.075
|
|
-
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
7.027.905
|
11.468.626
|
163%
|
3
|
Thu từ quỹ dự trữ tài chính
|
63.000
|
63.000
|
100%
|
4
|
Thu kết dư
|
-
|
5.407.769
|
|
5
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang
|
-
|
20.754.666
|
|
B
|
TỔNG CHI NSĐP
|
30.613.053
|
63.507.828
|
207%
|
I
|
Chi cân đối NSĐP
|
30.418.958
|
34.904.261
|
115%
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
14.343.566
|
12.201.542
|
85%
|
2
|
Chi thường xuyên
|
14.479.071
|
13.208.665
|
91%
|
3
|
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương
vay
|
10.353
|
10.967
|
106%
|
4
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
2.910
|
2.910
|
100%
|
5
|
Dự phòng ngân sách
|
450.000
|
-
|
0%
|
6
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
1.109.293
|
-
|
0%
|
II
|
Chi các chương trình mục tiêu
|
169.695
|
154.322
|
91%
|
1
|
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia
|
19.673
|
521
|
3%
|
2
|
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
40.930
|
21.111
|
52%
|
III
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
-
|
28.338.444
|
|
C
|
KẾT DƯ NSĐP
|
-
|
4.885.966
|
|
D
|
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP
|
22.133
|
108.534
|
490%
|
1
|
Từ nguồn vay để trả nợ gốc
|
-
|
-
|
|
2
|
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư
ngân sách cấp tỉnh
|
22.133
|
108.534
|
490%
|
Đ
|
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP
|
|
|
|
1
|
Vay để bù đắp bội chi
|
|
|
|
2
|
Vay để trả nợ gốc
|
|
|
|
E
|
TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA
NSĐP
|
-
|
76.372
|
|
Biểu số 63/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ
NƯỚC NĂM 2020
(Đính
kèm Quyết định số 5195/QĐ-UBND ngày 24/12/2021 của UBND tỉnh Đồng Nai)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
NỘI DUNG
|
DỰ TOÁN
|
QUYẾT TOÁN
|
SO SÁNH (%)
|
TỔNG THU NSNN
|
THU NSĐP
|
TỔNG THU NSNN
|
THU NSĐP
|
TỔNG THU NSNN
|
THU NSĐP
|
|
TỔNG NGUỒN THU NSNN
|
53.140.000
|
20.403.504
|
83.790.249
|
68.393.794
|
158%
|
335%
|
A
|
TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN
|
53.140.000
|
20.403.504
|
55.941.533
|
25.747.268
|
105%
|
126%
|
I
|
Thu nội địa
|
35.640.000
|
20.403.504
|
41.842.137
|
25.551.403
|
117%
|
125%
|
1
|
Thu từ khu vực DNNN do Trung ương quản lý
|
2.083.000
|
1.212.210
|
2.388.457
|
1.240.906
|
115%
|
102%
|
2
|
Thu từ khu vực DNNN do Địa phương quản lý
|
2 115.000
|
1.023.200
|
2.041.210
|
1.019.515
|
97%
|
100%
|
3
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài
|
12.085.000
|
5.604.974
|
12.643.065
|
5.802.909
|
105%
|
104%
|
4
|
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh
|
5.254.000
|
2.522.380
|
5.623.281
|
2.743.769
|
107%
|
109%
|
5
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
5.800.000
|
2.726.000
|
5.761.561
|
2.707.934
|
99%
|
99%
|
6
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
570.000
|
99.640
|
1.046.716
|
183.129
|
184%
|
184%
|
-
|
Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất,
kinh doanh trong nước
|
212.000
|
|
290.478
|
136.525
|
137%
|
|
-
|
Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
358.000
|
|
489.686
|
|
137%
|
|
7
|
Lệ phí trước bạ
|
1.580.000
|
1.580.000
|
1.390.986
|
1.390.986
|
88%
|
88%
|
8
|
Thu phí, lệ phí
|
550.000
|
395.000
|
479.243
|
369.323
|
87%
|
93%
|
-
|
Phí và lệ phí trung ương
|
|
|
135.475
|
25.555
|
|
|
-
|
Phí và lệ phí tỉnh
|
|
|
204.677
|
204.677
|
|
|
-
|
Phí và lệ phí huyện
|
|
|
114.503
|
114.503
|
|
|
-
|
Phí và lệ phí xã, phường
|
|
|
24.587
|
24.587
|
|
|
9
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
-
|
-
|
144
|
144
|
|
|
10
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
62.000
|
62.000
|
67.098
|
67.098
|
108%
|
108%
|
11
|
Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước
|
1.200.000
|
1.200.000
|
871.283
|
871.283
|
73%
|
73%
|
12
|
Thu tiền sử dụng đất
|
1.500.000
|
1.500.000
|
6.429.872
|
6.429.872
|
429%
|
429%
|
13
|
Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
|
-
|
-
|
15.282
|
15.282
|
|
|
14
|
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
|
1.540.000
|
1.540.000
|
1.706.713
|
1.706.713
|
111%
|
111%
|
15
|
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản
|
200.000
|
167.100
|
153.417
|
113.377
|
77%
|
68%
|
16
|
Thu khác ngân sách
|
800.000
|
470.000
|
806.878
|
472.235
|
101%
|
100%
|
17
|
Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác
|
1.000
|
1.000
|
508
|
508
|
51%
|
51%
|
18
|
Thu hồi vốn, thu cổ tức, lợi nhuận được chia của
Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh
nghiệp nhà nước
|
300.000
|
300.000
|
416.421
|
416.421
|
139%
|
139%
|
II
|
Thu từ dầu thô
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu
|
17.500.000
|
|
13.903.531
|
|
79%
|
|
1
|
Thuế xuất khẩu
|
100.000
|
|
87.091
|
|
87%
|
|
2
|
Thuế nhập khẩu
|
2.000.000
|
|
1.362.101
|
|
68%
|
|
3
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
100.000
|
|
2.113
|
|
2%
|
|
4
|
Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
125.000
|
|
102.461
|
|
82%
|
|
5
|
Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
15.175.000
|
|
12.238.407
|
|
81%
|
|
6
|
Thu khác
|
-
|
|
23.262
|
|
|
|
IV
|
Thu viện trợ
|
-
|
|
2.267
|
2.267
|
|
|
B
|
THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH
|
|
|
63.000
|
63.000
|
|
|
C
|
THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC
|
-
|
|
5.407.769
|
5.407.769
|
|
|
D
|
THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN
SANG
|
-
|
|
20.754.666
|
20.754.666
|
|
|
Biểu số 64/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2020
(Đính
kèm Quyết định số 5195/QĐ-UBND ngày 24/12/2021 của UBND tỉnh Đồng Nai)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
NỘI DUNG
|
DỰ TOÁN
|
BAO GỒM
|
QUYẾT TOÁN
|
BAO GỒM
|
SO SÁNH (%)
|
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
|
NGÂN SÁCH HUYỆN
|
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
|
NGÂN SÁCH HUYỆN
|
NSĐP
|
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
|
NGÂN SÁCH HUYỆN
|
|
TỔNG CHI NSĐP
|
30.613.053
|
16.857.170
|
13.755.883
|
63.507.828
|
43.240.840
|
20.266.987
|
207%
|
257%
|
147%
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NSĐP
|
30.417.326
|
16.661.443
|
13.755.883
|
25.532.618
|
11.976.997
|
13.555.621
|
84%
|
72%
|
99%
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
14.343.566
|
10.673.495
|
3.670.071
|
12.201.542
|
7.814.487
|
4.387.055
|
85%
|
73%
|
120%
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
14.200.941
|
10.530.870
|
3.670.071
|
11.912.011
|
7.671.862
|
4.240.149
|
84%
|
73%
|
116%
|
|
Trong đó chia theo lĩnh vực:
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
-
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
1.360.758
|
34.480
|
1.326.278
|
1.157.895
|
70.536
|
1.087.359
|
85%
|
205%
|
82%
|
-
|
Chi khoa học và công nghệ
|
64.266
|
62.330
|
1.936
|
38.504
|
36.592
|
1.912
|
60%
|
59%
|
99%
|
|
Trong đó chia theo nguồn vốn:
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng
đất
|
1.913.892
|
805.789
|
1.108.103
|
3.098.447
|
1.323.426
|
1.775.021
|
162%
|
164%
|
160%
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến
thiết
|
1.547.000
|
731.614
|
815.386
|
1.404.189
|
782.112
|
622.077
|
91%
|
107%
|
76%
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp
sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ
chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
3
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
142.625
|
142.625
|
|
289.531
|
142.626
|
146.905
|
203%
|
100%
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
14.479.071
|
4.908.508
|
9.570.563
|
13.208.665
|
4.040.099
|
9.168.566
|
91%
|
82%
|
96%
|
|
Trong đó:
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
5.341.482
|
1.154.567
|
4.186.915
|
4.850.429
|
815.599
|
4.034.830
|
91%
|
71%
|
96%
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
108.356
|
108.356
|
|
53.112
|
52.812
|
300
|
49%
|
49%
|
|
III
|
Chi trả nợ lãi các khoản do chính
quyền địa phương vay
|
10.353
|
10.353
|
|
10.967
|
10.967
|
|
106%
|
106%
|
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
2.910
|
2.910
|
|
2.910
|
2.910
|
|
100%
|
100%
|
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
450.000
|
165.665
|
284.335
|
-
|
|
|
|
|
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền
lương
|
1.109.293
|
878.379
|
230.914
|
-
|
|
|
|
|
|
B
|
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
|
169.695
|
169.695
|
|
154.322
|
154.322
|
|
91%
|
91%
|
|
I
|
Chi các chương trình mục tiêu quốc
gia
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
II
|
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm
vụ
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
|
-
|
|
|
28.338.444
|
24.005.721
|
4.332.723
|
|
|
|
Biểu số 65/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP
TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2020
(Đính
kèm Quyết định số 5195/QĐ-UBND ngày 24/12/2021 của UBND tỉnh Đồng Nai)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
NỘI DUNG
|
DỰ TOÁN
|
QUYẾT TOÁN
|
SO SÁNH (%)
|
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
30.613.053
|
43.240.840
|
141%
|
A
|
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH
HUYỆN
|
-
|
7.077.769
|
|
B
|
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC
|
30.587.021
|
12.131.319
|
40%
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
14.371.366
|
7.842.004
|
55%
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
|
6.609.556
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1.1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
|
70.536
|
|
1.2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
|
36.592
|
|
1.3
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
|
276.680
|
|
1.4
|
Chi văn hóa thông tin
|
|
87.407
|
|
1.5
|
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn
|
|
67
|
|
1.6
|
Chi thể dục thể thao
|
|
6.377
|
|
1.7
|
Chi bảo vệ môi trường
|
|
960
|
|
1.8
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
|
5.826.643
|
|
1.9
|
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng,
đoàn thể
|
|
63.204
|
|
1.10
|
Chi bảo đảm xã hội
|
|
89.073
|
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung
cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các
tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật
|
|
|
|
3
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
|
1.232.448
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
14.620.966
|
4.166.905
|
28%
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
5.472.997
|
935.768
|
17%
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
108.356
|
52.812
|
49%
|
3
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
1.142.734
|
1.159.583
|
101%
|
4
|
Chi văn hóa thông tin
|
203.986
|
83.029
|
41%
|
5
|
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn
|
47.404
|
-
|
0%
|
6
|
Chi thể dục thể thao
|
172.118
|
125.109
|
73%
|
7
|
Chi bảo vệ môi trường
|
738.187
|
94.498
|
13%
|
8
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
2.814.038
|
733.037
|
26%
|
9
|
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng,
đoàn thể
|
2.060.620
|
510.234
|
25%
|
10
|
Chi bảo đảm xã hội
|
848.772
|
198.695
|
23%
|
III
|
Chi trả nợ lãi các khoản do chính
quyền địa phương vay
|
10.353
|
10.967
|
106%
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
2.910
|
2.910
|
100%
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
450.000
|
|
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền
lương
|
1.109.293
|
|
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
|
|
24.005.721
|
|
Biểu số 66/CK-NSNN
(Đính
kèm)
QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH
MỤC TIÊU QUỐC GIA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2020
(Đính kèm Quyết định số 5195/QĐ-UBND ngày 24/12/2021 của UBND tỉnh Đồng Nai)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh (%)
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Chương trình mục tiêu quốc
gia năm 2020
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Đầu tư phát triển
|
Kinh phí sự nghiệp
|
Đầu tư phát triển
|
Kinh phí sự nghiệp
|
Tổng số
|
Đầu tư phát triển
|
Kinh phí sự nghiệp
|
Đầu tư phát triển
|
Kinh phí sự nghiệp
|
Tổng số
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
Tổng số
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
|
TỔNG SỐ
|
169.695
|
27.800
|
141.895
|
154.322
|
27.517
|
126.805
|
154.322
|
27.517
|
27.517
|
-
|
126.805
|
126.805
|
-
|
91%
|
99%
|
89%
|
A
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
169.695
|
27.800
|
141.895
|
154.322
|
27.517
|
126.805
|
154.322
|
27.517
|
27.517
|
-
|
126.805
|
126.805
|
-
|
91%
|
99%
|
89%
|
I
|
Chương trình mục tiêu y tế - dân số-
0640
|
5.935
|
-
|
5.935
|
3.235
|
-
|
3.235
|
3.235
|
|
|
|
3.235
|
3.235
|
-
|
55%
|
|
55%
|
00649
|
Dự án, mục tiêu khác
|
5.935
|
-
|
5.935
|
3.235
|
-
|
3.235
|
3.235
|
|
|
|
3.235
|
3.235
|
|
55%
|
|
55%
|
II
|
Chương trình mục tiêu đảm bảo trật
tự an toàn giao thông, phòng cháy, chữa cháy, phòng chống tội phạm và ma
túy-0660
|
2.300
|
-
|
2.300
|
2.300
|
-
|
2.300
|
2.300
|
|
|
|
2.300
|
2.300
|
-
|
100%
|
|
100%
|
00669
|
Dự án, mục tiêu khác
|
2.300
|
-
|
2.300
|
2.300
|
-
|
2.300
|
2.300
|
|
|
|
2.300
|
2.300
|
|
100%
|
|
100%
|
III
|
Chương trình mục tiêu giáo dục nghề
nghiệp - Việc làm và an toàn lao động-070
|
10.515
|
-
|
10.515
|
10.142
|
-
|
10.142
|
10.142
|
|
|
|
10.142
|
10.142
|
-
|
96%
|
|
96%
|
00709
|
Dự án, mục tiêu khác
|
10.515
|
|
10.515
|
10.142
|
-
|
10.142
|
10.142
|
|
|
|
10.142
|
10.142
|
|
96%
|
|
96%
|
IV
|
Chương trình mục tiêu phát triển hệ
thống trợ giúp xã hội-0710
|
14.050
|
12.800
|
1.250
|
521
|
-
|
521
|
521
|
|
|
|
521
|
521
|
-
|
4%
|
0%
|
42%
|
00719
|
Dự án, mục tiêu khác
|
14.050
|
12.800
|
1.250
|
521
|
-
|
521
|
521
|
|
|
|
521
|
521
|
|
4%
|
|
42%
|
V
|
Chương trình mục tiêu phát triển
KTXH các vùng
|
12.900
|
12.900
|
-
|
25.418
|
25.418
|
-
|
25.418
|
25.418
|
25.418
|
-
|
-
|
-
|
-
|
197%
|
197%
|
|
00759
|
Dự án Hương lộ 10 từ ranh giới huyện Long Thành và
huyện Cẩm Mỹ đến giao với đường ĐT 769 (đoạn 2)
|
12.900
|
12.900
|
|
25.418
|
25.418
|
-
|
25.418
|
25.418
|
25.418
|
|
-
|
|
|
197%
|
197%
|
|
VI
|
Chương trình mục tiêu phát triển
văn hóa-0720
|
595
|
-
|
595
|
579
|
-
|
579
|
579
|
|
|
|
579
|
579
|
-
|
97%
|
|
97%
|
00729
|
Dự án, mục tiêu khác
|
595
|
-
|
595
|
579
|
-
|
579
|
579
|
|
|
|
579
|
579
|
|
97%
|
|
97%
|
VII
|
Chương trình mục tiêu phát triển
lâm nghiệp bền vững
|
2.100
|
2.100
|
-
|
2.099
|
2.099
|
-
|
2.099
|
2.099
|
2.099
|
-
|
-
|
-
|
-
|
100%
|
100%
|
|
00629
|
Dự án Nâng cao năng lực phòng cháy, chữa cháy rừng tỉnh
Đồng Nai giai đoạn 2016-2020
|
2.100
|
2.100
|
|
2.099
|
2.099
|
-
|
2.099
|
2.099
|
2.099
|
|
-
|
|
|
100%
|
100%
|
|
VIII
|
Chương trình hỗ trợ đảm bảo chất lượng
giáo dục trường học (05166)
|
121.000
|
-
|
121.000
|
110.028
|
-
|
110.028
|
110.028
|
|
|
|
110.028
|
110.028
|
-
|
91%
|
|
91%
|
00629
|
Dự án Sữa học đường và chương trình dạy học Tiếng
Anh
|
121.000
|
|
121.000
|
110.028
|
-
|
110.028
|
110.028
|
|
|
|
110.028
|
110.028
|
|
91%
|
|
91%
|
IX
|
Chương trình mục tiêu ứng phó biến
đổi khí hậu và tăng trưởng xanh - 07049
|
300
|
-
|
300
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
07049
|
Dự án, mục tiêu khác
|
300
|
|
300
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
B
|
NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN
|
-
|
|
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
Biểu số 67/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2020
(Đính kèm Quyết định số 5195/QĐ-UBND ngày 24/12/2021 của UBND tỉnh Đồng Nai)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh (%)
|
Tổng số
|
Bổ sung cân đối
|
Bổ sung có mục tiêu
|
Tổng số
|
Bổ sung cân đối
|
Bổ sung có mục tiêu
|
Tổng số
|
Bổ sung cân đối
|
Bổ sung có mục tiêu
|
Tổng số
|
Vốn đầu tư để thực hiện các
chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
Vốn sự nghiệp để thực hiện
các chế độ, chính sách, nhiệm vụ
|
Vốn thực hiện các chương
trình mục tiêu quốc gia
|
Tổng số
|
Vốn đầu tư để thực hiện các
chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
Vốn sự nghiệp để thực hiện
các chế độ, chính sách, nhiệm vụ
|
Vốn thực hiện các chương
trình mục tiêu quốc gia
|
Tổng số
|
Vốn đầu tư để thực hiện các
chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
Vốn sự nghiệp để thực hiện
các chế độ, chính sách, nhiệm vụ
|
Vốn thực hiện các chương
trình mục tiêu quốc gia
|
|
TỔNG SỐ
|
7.077.769
|
3.902.453
|
3.175.316
|
2.771.122
|
404.194
|
-
|
7.077.769
|
3.902.453
|
3.175.316
|
2.771.122
|
404.194
|
-
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
|
1
|
Thành phố Biên Hòa
|
220.483
|
-
|
220.483
|
214.382
|
6.101
|
-
|
220.483
|
-
|
220.483
|
214.382
|
6.101
|
-
|
100%
|
|
100%
|
100%
|
100%
|
|
2
|
Huyện Vĩnh Cửu
|
739.903
|
380.945
|
358.958
|
279.374
|
79.584
|
-
|
739.903
|
380.945
|
358.958
|
279.374
|
79.584
|
-
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
|
3
|
Huyện Trảng Bom
|
456.598
|
110.409
|
346.189
|
331.040
|
15.149
|
-
|
456.598
|
110.409
|
346.189
|
331.040
|
15.149
|
-
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
|
4
|
Huyện Thống Nhất
|
687.262
|
405.414
|
281.848
|
241.275
|
40.573
|
-
|
687.262
|
405.414
|
281.848
|
241.275
|
40.573
|
-
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
|
5
|
Huyện Định Quán
|
1.011.102
|
689.630
|
321.472
|
241.487
|
79.985
|
-
|
1.011.102
|
689.630
|
321.472
|
241.487
|
79.985
|
-
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
|
6
|
Huyện Tân Phú
|
1.046.748
|
695.948
|
350.800
|
319.756
|
31.044
|
-
|
1.046.748
|
695.948
|
350.800
|
319.756
|
31.044
|
-
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
|
7
|
Thành phố Long Khánh
|
579.775
|
445.369
|
134.406
|
114.512
|
19.894
|
-
|
579.775
|
445.369
|
134.406
|
114.512
|
19.894
|
-
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
|
8
|
Huyện Xuân Lộc
|
688.845
|
500.576
|
188.269
|
167.057
|
21.212
|
-
|
688.845
|
500.576
|
188.269
|
167.057
|
21.212
|
-
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
|
9
|
Huyện Cẩm Mỹ
|
839.309
|
502.628
|
336.681
|
278.054
|
58.627
|
-
|
839.309
|
502.628
|
336.681
|
278.054
|
58.627
|
-
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
|
10
|
Huyện Long Thành
|
600.067
|
117.878
|
482.189
|
446.209
|
35.980
|
-
|
600.067
|
117.878
|
482.189
|
446.209
|
35.980
|
-
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
|
11
|
Huyện Nhơn Trạch
|
207.677
|
53.656
|
154.021
|
137.976
|
16.045
|
-
|
207.677
|
53.656
|
154.021
|
137.976
|
16.045
|
-
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH
KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 5195/QĐ-UBND năm 2021 công bố công khai quyết toán ngân sách năm 2020 tỉnh Đồng Nai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 5195/QĐ-UBND ngày 24/12/2021 công bố công khai quyết toán ngân sách năm 2020 tỉnh Đồng Nai
4.152
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|