|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 5144/QĐ-UBND công bố công khai số liệu dự toán ngân sách Thanh Hóa 2017 2016
Số hiệu:
|
5144/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Đình Xứng
|
Ngày ban hành:
|
30/12/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 5144/QĐ-UBND
|
Thanh Hóa, ngày 30
tháng 12 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TỈNH THANH HÓA NĂM 2017
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước số
83/2015/QH13 ngày 25 tháng 6 năm 2015 của Quốc hội;
Căn cứ Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày 16
tháng 11 năm 2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc: “Ban hành Quy chế công khai
tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các
tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử
dụng vốn ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn từ
ngân sách nhà nước và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân”;
Quyết định số 2309/QĐ-TTg ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về
việc: “Giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước 2017 cho tỉnh Thanh Hóa”;
Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC ngày 06
tháng 01 năm 2005 của Bộ Tài chính về việc: “Hướng dẫn thực hiện quy chế công
khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và chế độ báo cáo tình hình
thực hiện công khai tài chính”; Quyết định số 2577/QĐ-BTC ngày 29 tháng 11 năm
2016 của Bộ Tài chính về việc: “Giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước 2017
cho tỉnh Thanh Hóa”;
Căn cứ Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 08 tháng
12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa Khóa XVII, kỳ họp thứ 2 về: “Dự
toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa và phương án phân bổ ngân sách
cấp tỉnh năm 2017”; Quyết định số 4763/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Thanh Hóa về việc: “Giao dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách
địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2017 của tỉnh Thanh Hóa”,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1.
Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách tỉnh Thanh
Hóa năm 2017.
(Có
các phụ lục đính kèm).
Điều
2.
Quyết định này có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2017.
Điều
3.
Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở;
trưởng các ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã,
thành phố; Thủ trưởng các đơn vị liên quan có trách nhiệm tổ chức thi hành
Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ
TỊCH
Nguyễn
Đình Xứng
|
Mẫu số 10/CKTC-NSĐP
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2017
(Kèm
theo Quyết định số: 5144/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
SỐ
TT
|
NỘI
DUNG
|
DỰ
TOÁN 2017
|
GHI
CHÚ
|
A
|
TỔNG THU NSNN TRÊN
ĐỊA BÀN
|
13.512.000
|
|
1
|
Thu nội địa (Không
kể thu vay)
|
9.312.000
|
|
-
|
Thu nội địa (Không
tính tiền SDĐ, XSKT)
|
7.500.000
|
|
-
|
Tiền sử dụng đất
|
1.800.000
|
|
-
|
Thu từ hoạt động xổ
số kiến thiết
|
12.000
|
|
2
|
Thu từ xuất khẩu,
nhập khẩu
|
4.200.000
|
|
B
|
THU CÂN ĐỐI NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
24.415.109
|
|
1
|
Thu ngân sách địa
phương hưởng theo phân cấp
|
8.171.500
|
|
2
|
Bổ sung từ ngân
sách trung ương
|
16.243.609
|
|
a
|
Bổ sung cân đối từ
NSTW
|
14.301.651
|
|
b
|
Bổ sung có mục tiêu
|
1.941.958
|
|
-
|
Bổ sung vốn sự
nghiệp để thực hiện các chế độ, chính sách
|
60.680
|
|
-
|
Bổ sung thực hiện
các Chương trình MTQG
|
1.007.656
|
|
-
|
Bổ sung vốn đầu tư
để thực hiện các CTMT
|
868.662
|
|
-
|
Bổ sung kinh phí
phân giới cắm mốc biên giới đất liền Việt Nam - Lào
|
4.960
|
|
C
|
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH
ĐỊA PHƯƠNG GỒM CẢ BỘI CHI NSĐP
|
24.627.609
|
|
1
|
Chi đầu tư phát
triển
|
3.441.300
|
|
T.đó
|
Chi đầu tư từ nguồn
bội chi NSĐP
|
212.500
|
|
2
|
Chi thường xuyên
|
18.794.501
|
|
3
|
Chi bổ sung quỹ dự
trữ tài chính
|
3.230
|
|
4
|
Dự phòng
|
446.620
|
|
5
|
Chi từ nguồn TW bổ
sung có mục tiêu:
|
1.941.958
|
|
-
|
Chi từ nguồn TW bổ
sung vốn sự nghiệp
|
60.680
|
|
-
|
Các Chương trình
MTQG
|
1.007.656
|
|
-
|
Trung ương bổ sung
vốn đầu tư thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
868.662
|
|
-
|
Bổ sung kinh phí
phân giới cắm mốc biên giới đất liền Việt Nam - Lào
|
4.960
|
|
D
|
TỔNG SỐ VAY TRONG
NĂM
|
225.550
|
|
1
|
Vay để bù đắp bội
chi
|
212.500
|
|
2
|
Vay để trả nợ gốc
|
13.050
|
|
E
|
CHI TRẢ NỢ NHPT TỪ
NGUỒN THU NỢ VAY CẤP HUYỆN
|
68.250
|
|
Mẫu số 11/CKTC-NSĐP
CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ
NGÂN SÁCH CỦA HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2017
(Kèm
theo Quyết định số: 5144/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
SỐ
TT
|
NỘI DUNG
|
DỰ
TOÁN 2017
|
GHI
CHÚ
|
A
|
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
|
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách
cấp tỉnh
|
20.861.729
|
|
1
|
Thu ngân sách cấp
tỉnh hưởng theo phân cấp
|
4.618.120
|
|
-
|
Các khoản thu ngân
sách cấp tỉnh hưởng 100%
|
4.202.733
|
|
-
|
Các khoản thu ngân
sách phân chia phần ngân sách cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)
|
415.387
|
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân
sách trung ương
|
16.243.609
|
|
-
|
Bổ sung cân đối
|
14.301.651
|
|
-
|
Bổ sung có mục tiêu
|
1.941.958
|
|
II
|
Chi ngân sách cấp
tỉnh
|
21.074.229
|
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ của
ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể số bổ sung cho ngân sách cấp
dưới)
|
11.251.162
|
|
-
|
Chi thuộc nhiệm vụ
của ngân sách cấp tỉnh
|
11.148.587
|
|
-
|
Chi thực hiện CCTL
từ nguồn huy động ngân sách cấp huyện
|
102.575
|
|
2
|
Bổ sung cho ngân
sách huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
9.823.067
|
|
-
|
Bổ sung cân đối
|
7.726.593
|
|
-
|
Bổ sung có mục tiêu
|
2.096.474
|
|
B
|
NGÂN SÁCH HUYỆN,
THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH (BAO GỒM NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ)
|
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách
huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
13.376.447
|
|
1
|
Thu ngân sách hưởng
theo phân cấp:
|
3.553.380
|
|
-
|
Các khoản thu ngân
sách huyện hưởng 100%
|
1.280.341
|
|
-
|
Các khoản thu phân
chia phần ngân sách huyện hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)
|
2.273.039
|
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân
sách cấp tỉnh:
|
9.823.067
|
|
-
|
Bổ sung cân đối
|
7.726.593
|
|
-
|
Bổ sung có mục tiêu
|
2.096.474
|
|
II
|
Chi ngân sách
huyện, thị xã, thành phố
|
13.376.447
|
|
Mẫu số 12/CKTC-NSĐP
BIỂU TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU NSNN NĂM
2017
(Kèm
theo Quyết định số: 5144/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn
vị: Triệu đồng
SỐ
TT
|
NỘI
DUNG
|
DỰ
TOÁN 2017
|
GHI
CHÚ
|
A
|
THU NSNN TRÊN ĐỊA
BÀN
|
13.512.000
|
|
I
|
Thu nội địa
|
9.312.000
|
|
1
|
Thu từ doanh nghiệp
Nhà nước Trung ương
|
1.668.400
|
|
-
|
Thuế GTGT
|
815.400
|
|
-
|
Thuế thu nhập doanh
nghiệp
|
115.000
|
|
-
|
Thuế tiêu thụ đặc
biệt hàng nội địa
|
690.000
|
|
-
|
Thuế tài nguyên
|
48.000
|
|
2
|
Thu từ DNNN Địa
phương (Trừ thu xổ số)
|
219.300
|
|
-
|
Thuế GTGT
|
169.250
|
|
-
|
Thuế thu nhập doanh
nghiệp
|
45.000
|
|
-
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt
hàng nội địa
|
50
|
|
-
|
Thuế tài nguyên
|
5.000
|
|
3
|
Thu từ doanh nghiệp
có vốn đầu tư nước ngoài
|
1.344.000
|
|
-
|
Thuế GTGT
|
585.000
|
|
-
|
Thuế thu nhập doanh
nghiệp
|
212.000
|
|
-
|
Thuế tiêu thụ đặc
biệt
|
538.000
|
|
-
|
Thuế tài nguyên
|
2.500
|
|
-
|
Tiền thuê mặt đất,
mặt nước
|
6.500
|
|
4
|
Thu từ khu vực
ngoài quốc doanh
|
1.363.300
|
|
-
|
Thuế GTGT
|
1.099.500
|
|
-
|
Thuế thu nhập doanh
nghiệp
|
175.000
|
|
-
|
Thuế tiêu thụ đặc
biệt hàng nội địa
|
6.800
|
|
-
|
Thuế tài nguyên
|
82.000
|
|
5
|
Lệ phí trước bạ
|
680.000
|
|
6
|
Thuế sử dụng đất
phi nông nghiệp
|
38.000
|
|
7
|
Thuế thu nhập cá
nhân
|
662.000
|
|
8
|
Thu phí và lệ phí
|
160.000
|
|
-
|
Phí và lệ phí trung
ương
|
27.000
|
|
-
|
Phí và lệ phí địa
phương
|
133.000
|
|
|
T.đó: Phí bảo vệ
môi trường đối với khai thác khoáng sản
|
50.000
|
|
9
|
Tiền sử dụng đất
|
1.800.000
|
|
10
|
Thu tiền thuê mặt
đất, mặt nước
|
200.000
|
|
11
|
Thu tại xã
|
140.000
|
|
12
|
Thu khác
|
275.000
|
|
-
|
Thu phạt VPHC trong
lĩnh vực ATGT
|
90.000
|
|
-
|
Thu khác ngân sách
TW hưởng 100%
|
45.000
|
|
-
|
Thu khác ngân sách
ĐP hưởng 100% (Chưa bao gồm thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa theo QĐ
2721/2016/QĐ- UBND ngày 21/7/2016)
|
140.000
|
|
13
|
Thu cấp quyền khai
thác khoáng sản
|
65.000
|
|
-
|
Do Trung ương cấp
|
15.000
|
|
-
|
Do địa phương cấp
|
50.000
|
|
14
|
Thuế bảo vệ môi
trường
|
685.000
|
|
-
|
Thu từ hàng hóa
nhập khẩu
|
430.000
|
|
-
|
Thu từ hàng hóa sản
xuất trong nước
|
255.000
|
|
15
|
Thu từ hoạt động xổ
số kiến thiết
|
12.000
|
|
II
|
Thuế XK, NK,TTĐB,
VAT do Hải quan thu
|
4.200.000
|
|
1
|
Thuế xuất khẩu
|
80.000
|
|
2
|
Thuế nhập khẩu
|
772.000
|
|
3
|
Thuế tiêu thụ đặc
biệt
|
7.000
|
|
4
|
Thuế bảo vệ môi
trường
|
41.000
|
|
5
|
Thuế giá trị gia
tăng
|
3.300.000
|
|
B
|
TỔNG THU CÂN ĐỐI
NSĐP
|
24.415.109
|
|
1
|
Các khoản thu trên
địa bàn được cân đối NSĐP
|
8.171.500
|
|
2
|
Bổ sung từ ngân
sách trung ương
|
16.243.609
|
|
a
|
Bổ sung cân đối từ
NSTW
|
14.301.651
|
|
b
|
Bổ sung có mục tiêu
|
1.941.958
|
|
-
|
Bổ sung vốn sự
nghiệp để thực hiện các chế độ, chính sách
|
60.680
|
|
-
|
Bổ sung thực hiện
các Chương trình MTQG
|
1.007.656
|
|
-
|
Bổ sung vốn đầu tư
để thực hiện các CTMT
|
868.662
|
|
-
|
Bổ sung kinh phí
phân giới cắm mốc biên giới đất liền Việt Nam - Lào
|
4.960
|
|
C
|
TỔNG SỐ VAY TRONG
NĂM
|
225.550
|
|
I
|
Vay để bù đắp bội
chi
|
212.500
|
|
II
|
Vay để trả nợ gốc
|
13.050
|
|
D
|
THU HỒI NỢ CẤP
HUYỆN VAY
|
68.250
|
|
Mẫu số 13/CKTC-NSĐP
BIỂU TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI NSNN NĂM
2017
(Kèm
theo Quyết định số: 5144/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
TT
|
Nội
dung
|
Dự
toán 2017
|
Ghi
chú
|
Tổng
số
|
Chi
tiết
|
Dự
toán cấp tỉnh
|
Dự
toán huyện, xã
|
Trong
đó:
|
Tiết
kiệm thực hiện CCTL để tại NS tỉnh
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NSĐP
|
24.627.609
|
11.148.587
|
13.479.022
|
102.575
|
|
I
|
Chi đầu tư phát
triển
|
3.441.300
|
1.841.300
|
1.600.000
|
|
|
1
|
Chi đầu tư XDCB vốn
trong nước
|
1.416.800
|
1.416.800
|
|
|
|
2
|
Chi đầu tư từ nguồn
thu tiền sử dụng đất
|
1.800.000
|
200.000
|
1.600.000
|
|
|
-
|
Chi bổ sung Quỹ
phát triển đất
|
45.000
|
45.000
|
|
|
|
-
|
Chi trả nợ Ngân
hàng Phát triển
|
120.000
|
120.000
|
|
|
|
-
|
Trả nợ vốn vay ODA
|
35.000
|
35.000
|
|
|
|
3
|
Chi đầu tư từ nguồn
thu XSKT
|
12.000
|
12.000
|
|
|
|
4
|
Chi đầu tư từ nguồn
bội chi NSĐP
|
212.500
|
212.500
|
|
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
18.794.501
|
7.107.294
|
11.687.207
|
102.575
|
|
1
|
Chi sự nghiệp kinh
tế
|
2.246.340
|
1.826.024
|
420.316
|
298
|
|
2
|
Chi sự nghiệp môi
trường
|
413.143
|
219.393
|
193.750
|
3.125
|
|
3
|
Chi SN giáo dục đào
tạo và dạy nghề
|
8.242.508
|
2.283.957
|
5.958.551
|
50.832
|
|
4
|
Chi SN Y tế
|
2.179.145
|
1.181.305
|
997.840
|
|
|
5
|
Chi SN khoa học và
công nghệ
|
56.000
|
56.000
|
|
|
|
6
|
Chi SN văn hóa
thông tin - TDTT - PTTH
|
447.924
|
318.990
|
128.934
|
6.306
|
|
7
|
Chi đảm bảo xã hội
|
1.404.528
|
264.741
|
1.139.787
|
|
|
8
|
Chi quản lý hành
chính
|
3.376.788
|
681.742
|
2.695.046
|
42.014
|
|
9
|
Chi quốc phòng địa
phương
|
207.209
|
125.407
|
81.802
|
|
|
10
|
Chi an ninh địa
phương
|
122.772
|
99.735
|
23.037
|
|
|
11
|
Chi khác ngân sách
|
98.144
|
50.000
|
48.144
|
|
|
III
|
Chi bổ sung quỹ dự
trữ tài chính
|
3.230
|
3.230
|
|
|
|
IV
|
Dự phòng Ngân sách
các cấp
|
446.620
|
254.805
|
191.815
|
|
|
V
|
Chi từ nguồn TW bổ
sung có mục tiêu
|
1.941.958
|
1.941.958
|
|
|
|
1
|
TW bổ sung vốn sự
nghiệp
|
60.680
|
60.680
|
|
|
|
2
|
Chương trình MTQG
|
1.007.656
|
1.007.656
|
|
|
|
a
|
Vốn đầu tư phát
triển
|
683.598
|
683.598
|
|
|
|
b
|
Vốn sự nghiệp
|
324.058
|
324.058
|
|
|
|
3
|
Trung ương bổ sung
vốn đầu tư thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
868.662
|
868.662
|
|
|
|
a
|
Chi đầu tư từ nguồn
vốn ngoài nước
|
246.831
|
246.831
|
|
|
|
b
|
Chi đầu tư thực
hiện các CTMT, nhiệm vụ khác từ nguồn vốn trong nước
|
621.831
|
621.831
|
|
|
|
4
|
Bổ sung kinh phí phân
giới cắm mốc biên giới đất liền Việt Nam - Lào
|
4.960
|
4.960
|
|
|
|
B
|
TỔNG SỐ VAY TRONG
NĂM
|
225.580
|
225.580
|
|
|
|
1
|
Vay để bù đắp bội
chi
|
212.500
|
212.500
|
|
|
|
2
|
Vay để trả nợ gốc
|
13.080
|
13.080
|
|
|
|
C
|
CHI TRẢ NỢ NHPT TỪ
NGUỒN THU VAY CẤP HUYỆN
|
68.250
|
68.250
|
|
|
|
Mẫu số 14/CKTC-NSĐP
BIỂU TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN
CẤP TỈNH NĂM 2017
(Kèm
theo Quyết định số: 5144/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
Số TT
|
Nội
dung
|
Dự
toán năm 2017
|
Tiết
kiệm thực hiện cải cách tiền lương
|
Dự
toán năm 2017
trừ tiết kiệm
|
Ghi
chú
|
A
|
TỔNG CỘNG CHI CÂN
ĐỐI NSĐP
|
11.148.587
|
177.717
|
10.970.870
|
|
I
|
Chi đầu tư phát
triển
|
1.841.300
|
|
1.841.300
|
|
1
|
Chi đầu tư XDCB vốn
trong nước
|
1.416.800
|
|
1.416.800
|
|
2
|
Chi đầu tư từ nguồn
thu tiền sử dụng đất
|
200.000
|
|
200.000
|
|
3
|
Chi đầu tư từ nguồn
thu XSKT
|
12.000
|
|
12.000
|
|
4
|
Chi đầu tư từ nguồn
bội chi NSĐP
|
212.500
|
|
212.500
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
7.107.294
|
177.717
|
6.929.577
|
|
1
|
Chi sự nghiệp kinh
tế
|
1.826.024
|
61.200
|
1.764.824
|
|
2
|
Chi SN giáo dục đào
tạo và dạy nghề
|
2.283.957
|
62.817
|
2.221.140
|
|
3
|
Chi SN Y tế
|
1.181.305
|
11.300
|
1.170.005
|
|
4
|
Chi quản lý hành
chính
|
681.742
|
4.300
|
677.442
|
|
5
|
Chi SN văn hóa
thông tin - TDTT - PTTH
|
318.990
|
10.000
|
308.990
|
|
6
|
Chi đảm bảo xã hội
|
264.741
|
9.500
|
255.241
|
|
7
|
Chi SN khoa học và
công nghệ
|
56.000
|
|
56.000
|
|
8
|
Sự nghiệp môi
trường
|
219.393
|
12.000
|
207.393
|
|
9
|
Chi quốc phòng địa
phương
|
125.407
|
|
125.407
|
|
10
|
Chi an ninh địa
phương
|
99.735
|
3.100
|
96.635
|
|
11
|
Chi khác ngân sách
|
50.000
|
3.500
|
46.500
|
|
III
|
Chi bổ sung Quỹ dự
trữ tài chính
|
3.230
|
|
3.230
|
|
IV
|
Dự phòng ngân sách
tỉnh
|
254.805
|
|
254.805
|
|
V
|
Chi từ nguồn trung
ương bổ sung có mục tiêu
|
1.941.958
|
|
1.941.958
|
|
1
|
Trung ương bổ sung
vốn sự nghiệp
|
60.680
|
|
60.680
|
|
a
|
Vốn đối ứng các DA
nước ngoài
|
51.200
|
|
51.200
|
|
b
|
Vốn trong nước
|
9.480
|
|
9.480
|
|
2
|
Chương trình MTQG
|
1.007.656
|
|
1.007.656
|
|
a
|
Vốn đầu tư phát
triển
|
683.598
|
|
683.598
|
|
-
|
Chương trình XD
nông thôn mới
|
339.000
|
|
339.000
|
|
-
|
Chương trình giảm
nghèo bền vững
|
344.598
|
|
344.598
|
|
b
|
Vốn Sự nghiệp
|
324.058
|
|
324.058
|
|
-
|
Chương trình XD
nông thôn mới
|
139.000
|
|
139.000
|
|
-
|
Chương trình giảm
nghèo bền vững
|
185.058
|
|
185.058
|
|
3
|
TW bổ sung vốn đầu
tư thực hiện các Chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
868.662
|
|
868.662
|
|
a
|
Đầu tư các dự án từ
nguồn vốn nước ngoài
|
246.831
|
|
246.831
|
|
b
|
Đầu tư các dự án từ
nguồn vốn trong nước
|
621.831
|
|
621.831
|
|
4
|
Bổ sung kinh phí
phân giới cắm mốc biên giới đất liền Việt Nam - Lào
|
4.960
|
|
4.960
|
|
B
|
TỔNG SỐ VAY TRONG
NĂM
|
225.550
|
|
225.550
|
|
1
|
Vay để bù đắp bội
chi
|
212.500
|
|
212.500
|
|
2
|
Vay để trả nợ gốc
|
13.050
|
|
13.050
|
|
C
|
CHI TRẢ NỢ NHPT TỪ
NGUỒN THU VAY CẤP HUYỆN
|
68.250
|
|
68.250
|
|
Mẫu số 15/CKTC-NSĐP
BIỂU CHI TIẾT DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN
GIAO CÁC ĐƠN VỊ CẤP TỈNH NĂM 2017
(Kèm
theo Quyết định số: 5144/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
STT
|
Đơn
vị
|
Dự
toán
2017 chưa trừ tiết kiệm
|
Bao
gồm
|
Dự
toán
2017 giao đơn vị (Đã trừ tiết kiệm)
|
Chi sự nghiệp
kinh tế
|
Chi sự nghiệp môi
trường
|
Chi sự nghiệp giáo
dục đào tạo
|
Chi sự nghiệp
Y tế
|
Chi sự nghiệp
KH CN
|
Chi sự nghiệp văn
hóa T.tin
|
Chi sự nghiệp thể
dục T.thao
|
Chi sự nghiệp
PTTH
|
Chi sự nghiệp
ĐB xã hội
|
Chi
quản lý hành chính
|
Quốc
phòng
|
An
ninh
|
|
TỔNG
CỘNG:
|
3
667 636
|
248
341
|
36
393
|
1
359 169
|
983
628
|
16
373
|
76
831
|
2
814
|
49
345
|
102
800
|
618
800
|
118
407
|
54
735
|
3
637 054
|
1
|
Văn phòng Tỉnh ủy
|
172
302
|
18
734
|
|
9
622
|
|
|
2
000
|
|
|
9
272
|
132
674
|
|
|
168
691
|
2
|
Văn phòng HĐND tỉnh
|
18
786
|
|
|
|
|
|
78
|
|
|
|
18
708
|
|
|
18
398
|
3
|
VP UBND tỉnh
|
35
715
|
|
|
280
|
|
|
202
|
|
|
|
35
233
|
|
|
34
933
|
4
|
Sở Kế hoạch &
Đầu tư
|
12
898
|
|
|
1
110
|
|
|
164
|
|
|
|
11
624
|
|
|
12
436
|
5
|
Sở Tài chính
|
17
179
|
|
|
500
|
|
|
220
|
|
|
|
16
459
|
|
|
16
560
|
6
|
Thanh tra tỉnh
|
11
314
|
|
|
|
|
|
104
|
|
|
|
11
210
|
|
|
10
861
|
7
|
Sở Ngoại vụ
|
7
010
|
|
|
590
|
|
|
42
|
|
|
|
6
378
|
|
|
6
883
|
8
|
Sở Nội vụ
|
48
699
|
2
093
|
|
31
260
|
|
|
132
|
|
|
|
15
214
|
|
|
48
050
|
8.1
|
Văn phòng Sở Nội vụ
|
7
918
|
|
|
300
|
|
|
132
|
|
|
|
7
486
|
|
|
7
599
|
8.2
|
Ban Tôn giáo
|
5
122
|
|
|
960
|
|
|
|
|
|
|
4
162
|
|
|
5
034
|
8.3
|
Ban Thi đua khen
thưởng
|
31
412
|
|
|
30
000
|
|
|
|
|
|
|
1
412
|
|
|
31
334
|
8.4
|
Chi cục Văn thư -
Lưu trữ
|
4
247
|
2
093
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
154
|
|
|
4
083
|
9
|
Ngành Xây dựng
|
17
311
|
2
019
|
|
5
352
|
|
|
152
|
|
|
|
9
788
|
|
|
16
918
|
9.1
|
Sở Xây dựng
|
9
940
|
|
|
|
|
|
152
|
|
|
|
9
788
|
|
|
9
607
|
9.2
|
Viện Quy hoạch kiến
trúc
|
2
019
|
2
019
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
987
|
9.3
|
Trường TC nghề Xây
dựng
|
5
352
|
|
|
5
352
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
324
|
10
|
Ngành Khoa học công
nghệ
|
25
295
|
1
623
|
|
|
|
14
965
|
78
|
|
|
|
8
629
|
|
|
24
734
|
10.1
|
Sở Khoa học Công
nghệ
|
15
563
|
1
623
|
|
|
|
8
181
|
78
|
|
|
|
5
681
|
|
|
15
363
|
10.2
|
Chi cục T. chuẩn,
Đ.lường, C.lượng
|
4
617
|
|
|
|
|
1
669
|
|
|
|
|
2
948
|
|
|
4
465
|
10.3
|
Trung tâm NC UD và
phát triển CNSH
|
1
685
|
|
|
|
|
1
685
|
|
|
|
|
|
|
|
1
611
|
10.4
|
TT DV kỹ thuật TC
Đ.lường C.lượng
|
832
|
|
|
|
|
832
|
|
|
|
|
|
|
|
793
|
10.5
|
TT Thông tin ứng dụng
chuyển giao KHCN
|
1
598
|
|
|
|
|
1
598
|
|
|
|
|
|
|
|
1
502
|
10.6
|
Quỹ phát triển
KH&CN Thanh Hóa
|
1
000
|
|
|
|
|
1
000
|
|
|
|
|
|
|
|
1
000
|
11
|
Ngành Giao thông vận
tải
|
38
303
|
21
144
|
|
|
|
|
172
|
|
|
|
16
987
|
|
|
37
788
|
11,1
|
Sở Giao thông Vận
tải
|
29
484
|
21
144
|
|
|
|
|
172
|
|
|
|
8
168
|
|
|
29
133
|
11,2
|
Thanh tra Giao thông
vận tải
|
8
819
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
819
|
|
|
8
655
|
12
|
Ngành Tư pháp
|
18
534
|
5
102
|
|
5
732
|
|
|
94
|
|
|
|
7
606
|
|
|
18
272
|
12.1
|
Sở Tư pháp
|
10
665
|
|
|
2
965
|
|
|
94
|
|
|
|
7
606
|
|
|
10
514
|
12.2
|
Trung tâm Trợ giúp
pháp lý
|
5
882
|
3
115
|
|
2
767
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
804
|
12.3
|
Phòng Công chứng NN
số 1
|
619
|
619
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
610
|
12.4
|
Phòng Công chứng NN
số 2
|
331
|
331
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
325
|
12.5
|
Phòng Công chứng NN
số 3
|
556
|
556
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
547
|
12.6
|
Trung tâm Bán đấu
giá tài sản
|
481
|
481
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
472
|
13
|
Ngành Công thương
|
84
940
|
1
808
|
|
46
447
|
|
|
292
|
|
|
|
36
393
|
|
|
83
602
|
13.1
|
Sở Công thương
|
10
011
|
|
|
|
|
|
142
|
|
|
|
9
869
|
|
|
9
630
|
13,2
|
Chi cục Quản lý thị
trường
|
26
524
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26
524
|
|
|
25
892
|
13.3
|
Trung tâm Khuyến công
& Tiết kiệm năng lượng
|
1
958
|
1
808
|
|
|
|
|
150
|
|
|
|
|
|
|
1
853
|
13.4
|
Trường Cao đẳng nghề
Công nghiệp
|
38
624
|
|
|
38
624
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38
433
|
13.5
|
Trường TC nghề
Thương mại du lịch
|
5
715
|
|
|
5
715
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
686
|
13.6
|
Trường Cao đẳng nghề
Nghi Sơn
|
2
108
|
|
|
2
108
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
108
|
14
|
Ngành Tài nguyên
& Môi trường
|
36
715
|
14
840
|
9
698
|
|
|
|
440
|
|
|
|
11
737
|
|
|
36
221
|
14.1
|
Sở Tài nguyên &
Môi trường
|
18
956
|
2
000
|
8
129
|
|
|
|
140
|
|
|
|
8
687
|
|
|
18
731
|
14.2
|
Chi cục Biển và Hải
đảo
|
2
047
|
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
1
547
|
|
|
2
014
|
14.3
|
Chi cục Bảo vệ môi
trường
|
2
103
|
|
600
|
|
|
|
|
|
|
|
1
503
|
|
|
2
072
|
14.4
|
Quỹ Bảo vệ môi
trường
|
331
|
331
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
325
|
14.5
|
Văn phòng đăng ký
QSDĐ
|
1
391
|
1
391
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
380
|
14.6
|
Đoàn mỏ địa chất
|
2
112
|
2
112
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
080
|
14.7
|
TT Quan trắc và Bảo
vệ môi trường
|
5
220
|
5
220
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
204
|
14.8
|
Trung tâm Phát triển
quỹ đất
|
2
317
|
2
317
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
199
|
14.9
|
Trung tâm Công nghệ
thông tin
|
1
804
|
1
035
|
469
|
|
|
|
300
|
|
|
|
|
|
|
1
788
|
14.10
|
Đoàn Đo đạc bản đồ
và Quy hoạch
|
434
|
434
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
428
|
15
|
Ngành Thông tin
truyền thông
|
22
304
|
|
|
3
308
|
|
|
1
898
|
|
9
000
|
|
8
098
|
|
|
22
045
|
15,1
|
Sở Thông tin Truyền
thông
|
20
295
|
|
|
3
125
|
|
|
72
|
|
9
000
|
|
8
098
|
|
|
20
055
|
15,2
|
Trung tâm CNTT và
Truyền thông
|
2
009
|
|
|
183
|
|
|
1
826
|
|
|
|
|
|
|
1
990
|
16
|
Ngành Lao động,
Thương binh và XH
|
111
708
|
|
|
9
734
|
682
|
|
154
|
|
|
90
528
|
10
610
|
|
|
110
848
|
16.1
|
Sở Lao động TB và Xã
hội
|
21
520
|
|
|
400
|
|
|
154
|
|
|
11
628
|
9
338
|
|
|
21
274
|
16.2
|
Chi cục Phòng chống
TNXH
|
3
712
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
440
|
1
272
|
|
|
3
674
|
16.3
|
TT Điều dưỡng người
có công
|
10
396
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
396
|
|
|
|
10
294
|
16.4
|
Trung tâm Bảo trợ xã
hội
|
23
211
|
|
|
|
379
|
|
|
|
|
22
832
|
|
|
|
23
050
|
16.5
|
Trung tâm Bảo trợ số
2
|
7
426
|
|
|
|
105
|
|
|
|
|
7
321
|
|
|
|
7
380
|
16.6
|
Trung tâm Dịch vụ
việc làm
|
1
453
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
453
|
|
|
|
1
431
|
16.7
|
Trung tâm Chữa bệnh
- GDLĐ xã hội số 1
|
17
544
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
544
|
|
|
|
17
444
|
16.8
|
Trung tâm Cung cấp
dịch vụ công tác xã hội
|
4
156
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
156
|
|
|
|
4
108
|
16.9
|
TT Chăm sóc sức khỏe
người có công
|
3
887
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
887
|
|
|
|
3
855
|
16.10
|
Trung tâm Chữa bệnh
- GDLĐ xã hội số 2 - Quan Hóa
|
3
876
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
876
|
|
|
|
3
851
|
16.11
|
Trung tâm Chăm sóc,
phục hồi chức năng cho người tâm thần, người rối nhiễu tâm trí khu vực miền
núi Thanh Hóa
|
4
203
|
|
|
|
98
|
|
|
|
|
4
105
|
|
|
|
4
187
|
16.12
|
Làng trẻ SOS Thanh
Hóa
|
990
|
|
|
|
100
|
|
|
|
|
890
|
|
|
|
990
|
16.13
|
Trường TC nghề Miền
núi
|
2
280
|
|
|
2
280
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
269
|
16.14
|
Trường TC nghề TTN
đặc biệt KK
|
7
054
|
|
|
7
054
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
041
|
17
|
Ngành Nông nghiệp
& PTNT
|
275
862
|
128
738
|
6
008
|
14
104
|
|
|
176
|
|
|
|
126
836
|
|
|
272
221
|
17.1
|
Sở Nông nghiệp &
PTNT
|
28
262
|
10
923
|
256
|
300
|
|
|
176
|
|
|
|
16
607
|
|
|
28
000
|
17.2
|
Chi Cục Lâm nghiệp
|
4
395
|
|
|
996
|
|
|
|
|
|
|
3
399
|
|
|
4
334
|
17.3
|
Chi cục Đê điều và
PC lụt bão
|
11
257
|
1
959
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
298
|
|
|
11
057
|
17.4
|
Chi cục QLCL N Lâm
sản & Thủy sản
|
3
231
|
1
653
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
578
|
|
|
3
202
|
17.5
|
Chi Cục Thú y
|
23
397
|
8
405
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
992
|
|
|
23
127
|
17.6
|
Chi Cục Bảo vệ thực
vật
|
19
418
|
4
790
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
628
|
|
|
19
148
|
17.7
|
Chi Cục Thủy lợi
|
1
671
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
671
|
|
|
1
642
|
17.8
|
Chi cục Phát triển
nông thôn
|
6
545
|
2
500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
045
|
|
|
6
489
|
17.9
|
VP Điều phối chương trình
xây dựng NTM
|
1
857
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
857
|
|
|
1
828
|
17.10
|
Chi Cục Kiểm lâm
|
74
444
|
18
496
|
|
|
|
|
|
|
|
|
55
948
|
|
|
73
769
|
17.11
|
Chi cục Khai thác
& Bảo vệ nguồn lợi Thủy sản
|
6
716
|
3
843
|
60
|
|
|
|
|
|
|
|
2
813
|
|
|
6
650
|
17.12
|
Trung tâm Nước sạch
VSMT nông thôn
|
1
159
|
1
159
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
133
|
17.13
|
Ban Quản lý Trung
tâm phát triển nông thôn
|
822
|
822
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
822
|
17.14
|
Trường Cao đẳng nông
lâm
|
6
666
|
|
|
6
666
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
632
|
17.15
|
Trường CĐ nghề NN
& PTNT
|
5
792
|
|
|
5
792
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
763
|
17.16
|
Trung tâm Khuyến
nông
|
5
105
|
4
805
|
|
300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
863
|
17.17
|
TT NC Ư.dụng KHKT
giống cây trồng NN
|
6
574
|
6
574
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
042
|
17.18
|
TT NC Ư.dụng KHKT
chăn nuôi
|
885
|
885
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
866
|
17.19
|
TT N.cứu và SX giống
thủy sản
|
1
006
|
1
006
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
990
|
17.20
|
Trung tâm NC UD KHCN
Lâm nghiệp
|
1
596
|
1
596
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
567
|
17.21
|
Ban QL rừng phòng hộ
và rừng đa dụng
|
18
604
|
18
604
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18
365
|
a
|
Ban QL RPH Lang
Chánh
|
2
307
|
2
307
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
283
|
b
|
Ban QL RPH Sông Đằn
|
1
299
|
1
299
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
278
|
c
|
Ban QL RPH Sim
|
1
677
|
1
677
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
658
|
d
|
Ban QL RPH Sông
Chàng
|
1
682
|
1
682
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
658
|
e
|
Ban QL RPH Tĩnh Gia
|
2
161
|
2
161
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
135
|
f
|
Ban QL RPH Sông Lò
|
2
375
|
2
375
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
349
|
g
|
Ban QL RPH Như Xuân
|
1
238
|
1
238
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
220
|
h
|
Ban QL RPH Mường Lát
|
1
307
|
1
307
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
285
|
i
|
Ban QL RPH Thạch
Thành
|
1
449
|
1
449
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
433
|
k
|
Ban QL RPH Na Mèo
|
1
896
|
1
896
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
872
|
l
|
Ban QL RPH Thanh Kỳ
|
1
213
|
1
213
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
194
|
17.22
|
Ban QL RPH Đầu nguồn
Sông Chu
|
1
257
|
1
257
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
235
|
17.23
|
BQL khu bảo tồn T.
nhiên Pù Luông
|
6
553
|
6
503
|
|
50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
494
|
17.24
|
BQL khu bảo tồn
thiên nhiên Pù Hu
|
9
725
|
8
725
|
1
000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
644
|
17.25
|
BQL khu bảo tồn T.
nhiên Xuân Liên
|
11
424
|
7
732
|
3
692
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
348
|
17,26
|
Vườn Quốc gia Bến En
|
10
916
|
9
916
|
1
000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
796
|
17.27
|
Trung tâm Kiểm nghiệm
và CN chất lượng NLTS
|
2
257
|
2
257
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
140
|
17.28
|
Đoàn Quy hoạch Nông
Lâm nghiệp
|
471
|
471
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
463
|
17.29
|
Quỹ Bảo vệ, phát triển
rừng và phòng chống thiên tai
|
888
|
888
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
882
|
17.30
|
Đoàn Quy hoạch và
thiết kế Thủy lợi
|
419
|
419
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
413
|
17.31
|
Ban QL Cảng cá Lạch
Hới
|
572
|
572
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
561
|
17.32
|
Ban Quản lý cảng cá
Lạch Bạng
|
1
034
|
1
034
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
023
|
17.33
|
Ban Quản lý cảng cá
Hòa Lộc
|
944
|
944
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
933
|
18
|
Ngành Văn hóa Thể
thao
|
182
844
|
1
895
|
|
96
207
|
|
|
69
914
|
2
814
|
|
|
12
014
|
|
|
180
428
|
18.1
|
Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch
|
19
813
|
|
|
|
|
|
5
295
|
2
504
|
|
|
12
014
|
|
|
19
197
|
18.2
|
Ban Nghiên cứu &
Biên soạn lịch sử
|
1
301
|
|
|
554
|
|
|
747
|
|
|
|
|
|
|
1
287
|
18.3
|
Trung tâm Bảo tồn di
sản văn hóa
|
3
914
|
|
|
200
|
|
|
3
714
|
|
|
|
|
|
|
3
834
|
18.4
|
Ban Quản lý khu di
tích Lam Kinh
|
4
816
|
|
|
|
|
|
4
816
|
|
|
|
|
|
|
4
675
|
18.5
|
Báo Văn hóa và Đời
sống
|
3
706
|
1
895
|
|
|
|
|
1
811
|
|
|
|
|
|
|
3
639
|
18.6
|
Bảo tàng tỉnh
|
6
601
|
|
|
|
|
|
6
601
|
|
|
|
|
|
|
6
497
|
18.7
|
Thư viện tỉnh
|
4
912
|
|
|
1
520
|
|
|
3
392
|
|
|
|
|
|
|
4
796
|
18.8
|
Đoàn Chèo
|
4
286
|
|
|
|
|
|
4
286
|
|
|
|
|
|
|
4
183
|
18.9
|
Đoàn Cải lương
|
2
951
|
|
|
|
|
|
2
951
|
|
|
|
|
|
|
2
859
|
18.10
|
Đoàn Tuồng
|
3
207
|
|
|
|
|
|
3
207
|
|
|
|
|
|
|
3
112
|
18.11
|
Nhà hát Ca múa -
Kịch Lam Sơn
|
10
527
|
|
|
|
|
|
10
527
|
|
|
|
|
|
|
10
141
|
18.12
|
Trung tâm Triển lãm
- Hội chợ - Quảng cáo
|
2
300
|
|
|
|
|
|
2
300
|
|
|
|
|
|
|
2
230
|
18.13
|
TT Phát hành Phim
& Chiếu bóng
|
5
688
|
|
|
|
|
|
5
688
|
|
|
|
|
|
|
5
514
|
18.14
|
TT Bảo tồn di sản
thành nhà Hồ
|
5
321
|
|
|
|
|
|
5
321
|
|
|
|
|
|
|
5
260
|
18.15
|
Trung tâm Văn hóa
tỉnh
|
4
134
|
|
|
50
|
|
|
4
084
|
|
|
|
|
|
|
3
989
|
18.16
|
TT Huấn luyện và thi
đấu thể thao
|
73
034
|
|
|
67
860
|
|
|
5
174
|
|
|
|
|
|
|
72
929
|
18.17
|
Đào tạo, tập huấn
VĐV thành tích cao theo QĐ 2466/QĐ-UBND
|
15
000
|
|
|
15
000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
000
|
18.18
|
Trường Cao đẳng
T.dục thể thao
|
11
023
|
|
|
11
023
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
978
|
18.19
|
Liên đoàn Bóng đá
|
310
|
|
|
|
|
|
|
310
|
|
|
|
|
|
308
|
19
|
Ngành Giáo dục &
Đào tạo
|
1
053 430
|
|
|
1
041 526
|
|
|
162
|
|
|
|
11
742
|
|
|
1
044 893
|
19.1
|
Văn phòng Sở Giáo
dục & Đào tạo
|
38
528
|
|
|
26
624
|
|
|
162
|
|
|
|
11
742
|
|
|
38
254
|
19.2
|
Trường Chính trị
tỉnh
|
21
110
|
|
|
21
110
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
764
|
19.3
|
Trường ĐH Hồng Đức
|
116
279
|
|
|
116
279
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
115
814
|
19.4
|
Trung tâm Giáo dục
quốc tế
|
913
|
|
|
913
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
894
|
19.5
|
Trường Đại học VH
-TT và DL
|
31
857
|
|
|
31
857
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31
725
|
19.6
|
Trường THPT Dân tộc
nội trú
|
23
282
|
|
|
23
282
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23
162
|
19.7
|
Trường THPT Lam Sơn
|
42
992
|
|
|
42
992
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42
777
|
19.8
|
TT Giáo dục Kỹ thuật
tổng hợp
|
3
821
|
|
|
3
821
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
773
|
19.9
|
TT Giáo dục thường
xuyên
|
6
032
|
|
|
6
032
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
914
|
19.10
|
Khối THPT huyện
|
768
616
|
|
|
768
616
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
761
816
|
20
|
Ngành Y tế
|
1
058 889
|
|
7
880
|
51
224
|
982
946
|
|
100
|
|
|
3
000
|
13
739
|
|
|
1
057 290
|
20.1
|
Sở Y tế
|
26
830
|
|
|
549
|
16
780
|
|
100
|
|
|
|
9
401
|
|
|
26
638
|
20.2
|
Chi cục An toàn VSTP
|
4
611
|
|
|
|
2
533
|
|
|
|
|
|
2
078
|
|
|
4
547
|
20.3
|
Chi cục Dân số KHH
gia đình
|
25
258
|
|
|
|
19
998
|
|
|
|
|
3
000
|
2
260
|
|
|
24
933
|
a
|
VP Chi cục
|
8
139
|
|
|
|
2
879
|
|
|
|
|
3
000
|
2
260
|
|
|
|
b
|
TT Dân số KHH gia
đình huyện
|
17
119
|
|
|
|
17
119
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.4
|
Khối bệnh viện
|
458
268
|
|
7
880
|
|
450
388
|
|
|
|
|
|
|
|
|
458
268
|
a
|
Bệnh viện Đa khoa
tỉnh
|
51
980
|
|
980
|
|
51
000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
51
980
|
b
|
Bệnh viện Phụ sản
|
28
750
|
|
500
|
|
28
250
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28
750
|
c
|
Bệnh viện Nhi
|
31
660
|
|
500
|
|
31
160
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31
660
|
d
|
Bệnh viện Y Dược cổ
truyền
|
10
300
|
|
100
|
|
10
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
300
|
e
|
Bệnh viện Mắt
|
7
320
|
|
100
|
|
7
220
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
320
|
f
|
Bệnh viện Da liễu
|
6
460
|
|
100
|
|
6
360
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
460
|
g
|
Bệnh viện Nội tiết
|
9
030
|
|
100
|
|
8
930
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
030
|
h
|
Bệnh viện Phổi
|
19
095
|
|
100
|
|
18
995
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19
095
|
i
|
Bệnh viện Tâm thần
|
21
748
|
|
100
|
|
21
648
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21
748
|
k
|
Bệnh viện Phục hồi
chức năng
|
7
300
|
|
100
|
|
7
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
300
|
l
|
Bệnh viện Đa khoa
Khu vực Ngọc Lặc
|
24
950
|
|
450
|
|
24
500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24
950
|
m
|
Bệnh viện Đa khoa
Khu vực Tĩnh Gia
|
19
253
|
|
250
|
|
19
003
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19
253
|
n
|
Bệnh viện tuyến
huyện
|
220
422
|
|
4
500
|
|
215
922
|
|
|
|
|
|
|
|
|
220
422
|
20.5
|
Khối Y tế dự phòng
|
493
247
|
|
|
|
493
247
|
|
|
|
|
|
|
|
|
492
444
|
a
|
Dự phòng tuyến tỉnh
|
46
888
|
|
|
|
46
888
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46
690
|
a1
|
Trung tâm phòng
chống sốt rét ký sinh trùng và côn trùng
|
13
165
|
|
|
|
13
165
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
137
|
a2
|
Trung tâm truyền
thông Giáo dục sức khỏe
|
4
015
|
|
|
|
4
015
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
999
|
a3
|
Trung tâm Kiểm
nghiệm
|
5
741
|
|
|
|
5
741
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
712
|
a4
|
Trung tâm Y tế dự
phòng
|
7
109
|
|
|
|
7
109
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
081
|
a5
|
Trung tâm Phòng
chống HIV/AIDS
|
8
531
|
|
|
|
8
531
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
515
|
a6
|
Trung tâm Giám định
y khoa
|
1
646
|
|
|
|
1
646
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
621
|
a7
|
Trung tâm Chăm sóc
sức khỏe sinh sản
|
5
956
|
|
|
|
5
956
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
908
|
a8
|
Trung tâm Pháp y
|
725
|
|
|
|
725
|
|
|
|
|
|
|
|
|
717
|
b
|
Dự phòng tuyến huyện
|
130
472
|
|
|
|
130
472
|
|
|
|
|
|
|
|
|
129
867
|
c
|
Y tế xã
|
315
887
|
|
|
|
315
887
|
|
|
|
|
|
|
|
|
315
887
|
20.6
|
Trường Cao đẳng Y tế
|
48
315
|
|
|
48
315
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48
100
|
20.7
|
Hỗ trợ học sinh Phân
viện ĐH Y Hà Nội tại Thanh Hóa theo định mức (20 triệu đồng x 118 học sinh)
|
2
360
|
|
|
2
360
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
360
|
21
|
Ban Dân tộc
|
11
883
|
|
|
300
|
|
|
60
|
|
|
|
11
523
|
|
|
11
662
|
22
|
Ban Quản lý Khu kinh
tế Nghi Sơn và các KCN
|
41
369
|
6
438
|
12
807
|
|
|
|
144
|
|
|
|
21
980
|
|
|
40
393
|
24
|
Mặt trận Tổ quốc
|
12
134
|
|
|
1
976
|
|
|
|
|
|
|
10
158
|
|
|
11
983
|
25
|
Tỉnh Hội Phụ nữ
|
10
523
|
|
|
4
635
|
|
|
|
|
|
|
5
888
|
|
|
10
387
|
25.1
|
VP Tỉnh Hội Liên
hiệp Phụ nữ
|
8
238
|
|
|
2
350
|
|
|
|
|
|
|
5
888
|
|
|
8
113
|
25.2
|
TT Dạy nghề phụ nữ
|
2
285
|
|
|
2
285
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
274
|
26
|
Tỉnh Đoàn Thanh niên
|
15
357
|
|
|
6
402
|
|
|
|
|
|
|
8
955
|
|
|
15
204
|
26.1
|
Văn phòng Tỉnh Đoàn
Thanh niên
|
9
915
|
|
|
960
|
|
|
|
|
|
|
8
955
|
|
|
9
777
|
26.2
|
Trung tâm BD cán bộ
thanh TN
|
4
830
|
|
|
4
830
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
815
|
26.3
|
Trung tâm Hướng
nghiệp và giới thiệu việc làm cho TN
|
612
|
|
|
612
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
612
|
27
|
Đoàn khối các cơ
quan tỉnh
|
1
651
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
651
|
|
|
1
637
|
28
|
Hội Nông dân
|
8
257
|
|
|
420
|
|
|
|
|
|
|
7
837
|
|
|
8
088
|
29
|
Hội Cựu chiến binh
|
5
854
|
|
|
100
|
|
|
|
|
|
|
5
754
|
|
|
5
767
|
30
|
Hội Chữ thập đỏ
|
3
952
|
|
|
100
|
|
|
|
|
|
|
3
852
|
|
|
3
922
|
31
|
Hội Người mù
|
3
379
|
|
|
2
229
|
|
|
|
|
|
|
1
150
|
|
|
3
346
|
31.1
|
VP Hội Người mù
|
1
428
|
|
|
278
|
|
|
|
|
|
|
1
150
|
|
|
1
404
|
31.2
|
TT Dạy nghề cho
người mù
|
1
951
|
|
|
1
951
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
942
|
32
|
Hội Nhà báo
|
1
446
|
|
|
700
|
|
|
|
|
|
|
746
|
|
|
1
431
|
33
|
Hội Văn học Nghệ
thuật
|
2
074
|
|
|
|
|
|
53
|
|
|
|
2
021
|
|
|
2
050
|
34
|
Hội Đông y
|
1
424
|
|
|
60
|
|
|
|
|
|
|
1
364
|
|
|
1
393
|
35
|
Hội Làm vườn và
Trang trại
|
806
|
|
|
80
|
|
|
|
|
|
|
726
|
|
|
789
|
36
|
Hội Luật gia
|
694
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
694
|
|
|
691
|
37
|
Hội Khuyến học
|
997
|
|
|
997
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
997
|
38
|
Hội Bảo trợ NTT
& Trẻ em mồ côi
|
721
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
721
|
|
|
721
|
39
|
Hội Cựu TNXP
|
1
052
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
052
|
|
|
1
052
|
40
|
Hội Nạn nhân chất
độc MDC
|
631
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
631
|
|
|
631
|
41
|
Hội Người cao tuổi
|
1
399
|
|
|
920
|
|
|
|
|
|
|
479
|
|
|
1
399
|
42
|
Liên hiệp các Hội
KHKT
|
2
414
|
|
|
450
|
|
1
318
|
|
|
|
|
646
|
|
|
2
400
|
43
|
Liên minh các HTX
|
4
840
|
300
|
|
2
907
|
|
|
|
|
|
|
1
633
|
|
|
4
785
|
43.1
|
VP cơ quan Liên minh
các HTX
|
2
433
|
300
|
|
500
|
|
|
|
|
|
|
1
633
|
|
|
2
390
|
43.2
|
Trường TC nghề kỹ
nghệ T. Hóa
|
2
407
|
|
|
2
407
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
395
|
44
|
Tạp chí xứ Thanh
|
1
498
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
498
|
|
|
1
477
|
45
|
Liên hiệp các tổ
chức Hữu nghị tỉnh Thanh Hóa
|
439
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
439
|
|
|
439
|
46
|
Đài PTTH
|
43
754
|
|
|
3
409
|
|
|
|
|
40
345
|
|
|
|
|
43
456
|
46.1
|
Văn phòng Đài PTTH
|
40
345
|
|
|
|
|
|
|
|
40
345
|
|
|
|
|
40
064
|
46.2
|
Trường TC nghề
P.thanh, T.hình
|
3
409
|
|
|
3
409
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
392
|
47
|
Bộ Chỉ huy Quân sự
tỉnh
|
101
092
|
|
|
10
134
|
|
|
|
|
|
|
|
90
958
|
|
101
092
|
48
|
Bộ Chỉ huy BĐ biên
phòng
|
27
449
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27
449
|
|
27
449
|
49
|
Công an tỉnh
|
54
111
|
|
|
4
576
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49
535
|
54
111
|
50
|
Cảnh sát Phòng cháy
và Chữa cháy tỉnh
|
6
213
|
|
|
1
013
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
200
|
6
213
|
51
|
Tòa án tỉnh
|
800
|
|
|
665
|
|
|
|
|
|
|
135
|
|
|
800
|
52
|
Cục Thi hành án Dân
sự tỉnh
|
570
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
570
|
|
|
570
|
53
|
Liên đoàn Lao động
tỉnh
|
390
|
|
|
100
|
|
|
|
|
|
|
290
|
|
|
390
|
54
|
CN Phòng TM & CN
VN tại
Thanh Hóa
|
455
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
455
|
|
|
455
|
55
|
Câu lạc bộ Hàm Rồng
|
725
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
725
|
|
|
725
|
56
|
Đoàn Luật sư
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200
|
|
|
200
|
57
|
Đoàn Đại biểu Quốc
hội Thanh Hóa
|
2
000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
000
|
|
|
2
000
|
58
|
Hiệp hội Doanh
nghiệp tỉnh T.Hóa
|
100
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
98
|
59
|
TT Xúc tiến tiến đầu
tư TM và DL
|
3
206
|
3
116
|
|
|
|
90
|
|
|
|
|
|
|
|
3
039
|
60
|
Chi nguồn thu phạt
VPHC
|
30
790
|
30
790
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
790
|
61
|
Ban ATGT tỉnh
|
3
390
|
3
390
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
390
|
62
|
Thanh tra Sở GTVT
|
6
210
|
6
210
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
210
|
63
|
Cục Thuế Thanh Hóa
|
150
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
150
|
|
|
150
|
64
|
Ban Trị sự Phật giáo
tỉnh Thanh
Hóa
|
798
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
798
|
|
|
798
|
65
|
Văn phòng Đại diện Báo
Văn nghệ Bắc miền Trung
|
400
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
400
|
|
|
400
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu số 17/CKTC-NSĐP
BIỂU TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH
MTQG VÀ CÁC MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ KHÁC DO ĐỊA PHƯƠNG THỰC HIỆN NĂM 2017
(Kèm
theo Quyết định số: 5144/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
Số TT
|
Nội
dung
|
Dự
toán năm 2017
|
Tiết
kiệm thực hiện cải cách tiền lương
|
Dự
toán năm 2017
trừ tiết kiệm
|
Ghi
chú
|
I
|
Chi các mục tiêu,
nhiệm vụ địa phương
|
3.417.658
|
177.717
|
3.261.941
|
|
1
|
Chi sự nghiệp kinh
tế
|
1.577.683
|
61.200
|
1.516.483
|
|
-
|
Chính sách miễn
giảm thủy lợi phí
|
371.341
|
|
371.341
|
|
-
|
Chính sách bảo vệ,
phát triển đất trồng lúa (Chưa
bao gồm chi từ nguồn thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa theo QĐ
2721/2016/QĐ-UBND ngày 21/7/2016)
|
138.314
|
9.500
|
128.814
|
|
-
|
Chính sách khuyến khích
thực hiện tái cơ cấu ngành nông nghiệp (Bao gồm cả chính sách hỗ trợ nâng
cao hiệu quả chăn nuôi nông hộ)
|
130.000
|
8.900
|
121.100
|
|
-
|
Kinh phí hỗ trợ sản
xuất vụ đông
|
11.000
|
750
|
10.250
|
|
-
|
Chính sách hỗ trợ
sản xuất giống cây trồng, vật nuôi
|
18.000
|
1.200
|
16.800
|
|
-
|
Chính sách xây dựng
nông thôn mới
|
130.000
|
|
130.000
|
|
-
|
Hỗ trợ các hoạt
động khuyến nông
|
8.000
|
550
|
7.450
|
|
-
|
CS phát triển lâm,
nông nghiệp huyện Mường Lát (Thanh toán khối lượng năm 2016)
|
3.144
|
|
3.144
|
|
-
|
KP an toàn hồ đập,
xử lý đê địa phương
|
70.000
|
4.800
|
65.200
|
|
-
|
Chương trình vệ
sinh an toàn thực phẩm
|
80.000
|
5.500
|
74.500
|
|
-
|
Chính sách khuyến
khích, hỗ trợ đầu tư vào KKT Nghi Sơn và các KCN
|
20.000
|
1.400
|
18.600
|
|
-
|
Chính sách phát
triển công nghiệp và thương mại
|
40.000
|
2.800
|
37.200
|
|
-
|
Chính sách khuyến
công và các dự án năng lượng
|
15.000
|
300
|
14.700
|
|
-
|
Hoạt động đối ngoại,
xúc tiến đầu tư, dịch vụ thương mại
|
25.000
|
1.700
|
23.300
|
|
-
|
Chương trình phát
triển du lịch
|
30.000
|
2.050
|
27.950
|
|
-
|
Hỗ trợ phát triển
giao thông nông thôn
|
120.000
|
8.200
|
111.800
|
|
-
|
Kinh phí cắm mốc lộ
giới các tuyến đường tỉnh và kiểm định đánh giá tải trọng cầu đường tỉnh
|
10.000
|
700
|
9.300
|
|
-
|
Chi Quỹ bảo trì
đường bộ (Gồm cả vốn đối ứng dự án LRAMP)
|
120.884
|
|
120.884
|
|
-
|
Chính sách hỗ trợ
trực tiếp cho người dân tộc vùng ĐBKK phát triển sản xuất
|
27.000
|
|
27.000
|
|
-
|
Chương trình giảm
nghèo nhanh và bền vững (Bao gồm cả Đề án “Ổn định đời sống và phát triển
KTXH đồng bào Khơ Mú tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020”)
|
15.000
|
1.000
|
14.000
|
|
-
|
CS khuyến khích, hỗ
trợ người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng lao động
|
14.000
|
950
|
13.050
|
|
-
|
Chi đo đạc, lập bản
đồ địa chính; địa giới hành chính
|
30.000
|
2.000
|
28.000
|
|
-
|
Chi cho các dự án
quy hoạch
|
70.000
|
4.700
|
65.300
|
|
-
|
KP đối ứng các dự
án sự nghiệp
|
10.000
|
700
|
9.300
|
|
-
|
KP thực hiện Chương
trình Tín dụng ưu đãi hỗ trợ Thanh niên khởi nghiệp
|
6.000
|
|
6.000
|
|
-
|
Bổ sung vốn Quỹ Đầu
tư phát triển
|
5.000
|
|
5.000
|
|
-
|
Bổ sung Quỹ Hỗ trợ
nông dân tỉnh Thanh Hóa
|
5.000
|
|
5.000
|
|
-
|
Bổ sung vốn Quỹ cho
vay xóa đói giảm nghèo
|
5.000
|
|
5.000
|
|
-
|
Sự nghiệp kinh tế
khác
|
50.000
|
3.500
|
46.500
|
|
2
|
Chi SN giáo dục đào
tạo và dạy nghề
|
924.788
|
62.817
|
861.971
|
|
-
|
Đề án xây dựng Tỉnh
thông minh
|
300.000
|
20.000
|
280.000
|
|
-
|
Chương trình đào
tạo và sử dụng nguồn nhân lực
|
30.000
|
2.000
|
28.000
|
|
-
|
Đề án mở rộng, nâng
cấp nhà ở nội trú cho học sinh THCS và THPT các huyện miền núi cao theo QĐ số
4156/QĐ-UBND ngày 16/10/2015
|
20.000
|
1.400
|
18.600
|
|
-
|
ĐA củng cố, phát
triển hệ thống trường DTNT đến năm 2020
|
15.000
|
1.000
|
14.000
|
|
-
|
Đề án mở rộng, nâng
cấp một số hạng mục để đạt tiêu chí trường THPT đạt chuẩn quốc gia đến năm 2020
theo QĐ 3951/QĐ-UBND ngày 08/10/2015 và 5194/QĐ-UBND ngày 10/12/2015
|
55.000
|
3.700
|
51.300
|
|
-
|
Kinh phí đào tạo
khởi nghiệp doanh nghiệp
|
20.000
|
1.400
|
18.600
|
|
-
|
Hỗ trợ thu hút cán
bộ giảng viên mới (tiến sĩ, giáo sư) cho Phân hiệu ĐH Y Hà Nội giai đoạn
2016-2021; đào tạo chứng chỉ hành nghề khám chữa bệnh
|
9.000
|
600
|
8.400
|
|
-
|
KP thực hiện các dự
án, ĐA tăng cường cơ sở vật chất ngành giáo dục
|
185.000
|
12.500
|
172.500
|
|
-
|
Vốn đối ứng và hỗ
trợ khác
|
25.000
|
1.700
|
23.300
|
|
-
|
Dự chi chính sách
đối với giáo viên thiếu so với định mức và tiết kiệm thực hiện CCTL
|
265.788
|
18.517
|
247.271
|
|
3
|
Chi SN Y tế
|
175.677
|
11.300
|
186.377
|
|
-
|
Đề án xây dựng Tỉnh
thông minh trong lĩnh vực y tế
|
40.000
|
2.700
|
37.300
|
|
-
|
Thanh toán các dự
án sự nghiệp y tế
|
70.000
|
4.700
|
65.300
|
|
-
|
Kế hoạch tăng cường
cơ sở vật chất toàn ngành
|
40.000
|
2.700
|
37.300
|
|
-
|
KP sửa chữa, nâng
cấp 12/48 trạm y tế xã
|
18.000
|
1.200
|
16.800
|
|
-
|
Kinh phí mua thẻ
BHYT cho đối tượng tăng thêm
|
7.677
|
|
7.677
|
|
-
|
Quỹ Khám chữa bệnh
người nghèo theo QĐ 14/QĐ-TTg
|
22.000
|
|
22.000
|
|
4
|
Chi quản lý hành
chính
|
62.942
|
4.300
|
58.642
|
|
-
|
Sửa chữa trụ sở,
tài sản và nâng cấp nhà công vụ các huyện núi cao
|
37.000
|
2.500
|
34.500
|
|
-
|
Kinh phí chi đột
xuất khác
|
25.942
|
1.800
|
24.142
|
|
5
|
Chi SN Văn hóa
Thông tin - TDTT - PTTH
|
190.000
|
10.000
|
180.000
|
|
-
|
Các hoạt động tuyên
truyền, kỷ niệm các ngày lễ lớn (Bao gồm cả kỷ niệm 70 năm Ngày Bác Hồ lần
đầu tiên về thăm Thanh Hóa)
|
7.000
|
500
|
6.500
|
|
-
|
Kinh phí trùng tu,
tôn tạo các di tích địa phương
|
40.000
|
2.800
|
37.200
|
|
-
|
Kinh phí hỗ trợ đào
tạo phát triển bóng đá
|
41.000
|
|
41.000
|
|
-
|
Kinh phí ứng dụng
CNTT trong các cơ quan Nhà nước
|
15.000
|
1.000
|
14.000
|
|
-
|
Đề án xây dựng Tỉnh
thông minh
|
85.000
|
5.700
|
79.300
|
|
-
|
Chi hỗ trợ xuất bản
sách đặt hàng và các nhiệm vụ khác
|
2.000
|
|
2.000
|
|
6
|
Chi đảm bảo xã hội
|
161.941
|
9.500
|
152.441
|
|
-
|
Dự tăng đối tượng
và chi ĐBXH khác (gồm cả vận chuyển gạo hỗ trợ HS các vùng khó khăn và
trồng rừng, điều tra cung cầu lao động, …)
|
136.941
|
9.500
|
127.441
|
|
-
|
Tặng quà người có
công dịp Tết Nguyên đán + 27/7
|
25.000
|
|
25.000
|
|
7
|
Chi SN khoa học và
công nghệ
|
39.627
|
|
39.627
|
|
-
|
KP thực hiện các
nhiệm vụ, đề tài khoa học
|
39.627
|
|
39.627
|
|
8
|
Sự nghiệp môi
trường
|
183.000
|
12.000
|
171.000
|
|
-
|
Đề án xây dựng Tỉnh
thông minh trong lĩnh vực quản lý tài nguyên, môi trường
|
70.000
|
4.800
|
65.200
|
|
-
|
Hỗ trợ các địa
phương xử lý rác thải bằng công nghệ lò đốt
|
45.000
|
3.100
|
41.900
|
|
-
|
Vốn đối ứng và thực
hiện các dự án xử lý ô nhiễm môi trường
|
60.000
|
4.100
|
55.900
|
|
-
|
Chính sách khuyến
khích sử dụng hình thức hỏa táng
|
8.000
|
|
8.000
|
|
9
|
Chi quốc phòng địa
phương
|
7.000
|
|
7.000
|
|
-
|
Kinh phí diễn tập
phòng thủ khu vực
|
7.000
|
|
7.000
|
|
10
|
Chi an ninh địa
phương
|
45.000
|
3.100
|
41.900
|
|
-
|
Đề án xây dựng Tỉnh
thông minh (Gồm cả PCCC)
|
45.000
|
3.100
|
41.900
|
|
11
|
Chi khác ngân sách (Gồm
cả Hỗ trợ tỉnh Hủa Phăn - Lào theo Hiệp định đã ký kết)
|
50.000
|
3.500
|
46.500
|
|
II
|
Trung ương bổ sung
vốn sự nghiệp
|
60.680
|
|
60.680
|
|
1
|
Vốn đối ứng các DA
nước ngoài
|
51.200
|
|
51.200
|
|
-
|
Dự án cạnh tranh
ngành chăn nuôi và ATTP
|
48.000
|
|
48.000
|
|
-
|
Chương trình Nước
sạch và Vệ sinh nông thôn dựa trên kết quả tại 08 tỉnh đồng bằng sông Hồng
|
3.200
|
|
3.200
|
|
2
|
Vốn trong nước
|
9.480
|
|
9.480
|
|
-
|
Kinh phí dự bị động
viên
|
9.000
|
|
9.000
|
|
-
|
Chính sách trợ giúp
pháp lý theo QĐ 32/2016/QĐ-TTg
|
480
|
|
480
|
|
III
|
Chương trình MTQG
|
1.007.656
|
|
1.007.656
|
|
1
|
Vốn đầu tư phát
triển
|
683.598
|
|
683.598
|
|
-
|
Chương trình XD
nông thôn mới
|
339.000
|
|
339.000
|
|
-
|
Chương trình giảm
nghèo bền vững
|
344.598
|
|
344.598
|
|
2
|
Vốn Sự nghiệp
|
324.058
|
|
324.058
|
|
-
|
Chương trình XD
nông thôn mới
|
139.000
|
|
139.000
|
|
-
|
Chương trình giảm
nghèo bền vững
|
185.058
|
|
185.058
|
|
IV
|
TW bổ sung vốn đầu
tư thực hiện các Chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
868.662
|
|
868.662
|
|
1
|
Đầu tư các dự án từ
nguồn vốn nước ngoài
|
246.831
|
|
246.831
|
|
2
|
Đầu tư các dự án từ
nguồn vốn trong nước
|
621.831
|
|
621.831
|
|
V
|
Bổ sung kinh phí
phân giới cắm mốc biên giới đất liền Việt Nam - Lào
|
4.960
|
|
4.960
|
|
Mẫu số 18/CKTC- NSĐP
BIỂU TỔNG HỢP CÂN ĐỐI THU, CHI NGÂN
SÁCH HUYỆN - XÃ NĂM 2017
(Kèm
theo Quyết định số: 5144/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn
vị: Triệu đồng
TT
|
Huyện
|
Thu
NSNN năm 2017
|
Tổng
chi
NSHX
|
TK
chi thường xuyên thực hiện CCTL
|
Bổ
sung từ NS cấp trên
|
Tổng
thu
NSNN
|
Điều
tiết
NS huyện
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
Tổng
số:
|
4.015.247
|
3.553.380
|
13.479.022
|
102.575
|
9.823.067
|
1
|
TP. Thanh Hóa
|
1.489.344
|
1.175.131
|
1.355.805
|
7.632
|
173.042
|
2
|
Sầm Sơn
|
221.534
|
181.659
|
423.630
|
2.867
|
239.104
|
3
|
Bỉm Sơn
|
174.680
|
149.544
|
206.616
|
1.863
|
55.209
|
4
|
Hà Trung
|
114.450
|
109.194
|
418.424
|
3.242
|
305.988
|
5
|
Nga Sơn
|
188.131
|
162.445
|
554.484
|
3.743
|
388.296
|
6
|
Hậu Lộc
|
104.631
|
103.645
|
566.647
|
3.917
|
459.085
|
7
|
Hoằng Hóa
|
191.259
|
190.361
|
739.131
|
5.390
|
543.380
|
8
|
Quảng Xương
|
141.815
|
141.051
|
618.519
|
4.356
|
473.112
|
9
|
Tĩnh Gia
|
238.708
|
227.194
|
782.054
|
5.480
|
549.380
|
10
|
Nông Cống
|
85.162
|
83.906
|
518.247
|
4.271
|
430.070
|
11
|
Đông Sơn
|
87.509
|
85.986
|
281.567
|
2.141
|
193.440
|
12
|
Triệu Sơn
|
115.631
|
114.827
|
601.395
|
4.983
|
481.585
|
13
|
Thọ Xuân
|
160.546
|
159.044
|
735.271
|
5.715
|
570.512
|
14
|
Yên Định
|
161.389
|
156.741
|
508.885
|
3.861
|
348.283
|
15
|
Thiệu Hóa
|
100.580
|
99.978
|
451.865
|
3.561
|
348.326
|
16
|
Vĩnh Lộc
|
49.835
|
48.409
|
321.283
|
2.593
|
270.281
|
17
|
Thạch Thành
|
50.556
|
50.262
|
526.758
|
4.371
|
472.125
|
18
|
Cẩm Thủy
|
57.223
|
56.241
|
415.621
|
3.398
|
355.982
|
19
|
Ngọc Lặc
|
52.830
|
50.785
|
516.977
|
4.069
|
462.123
|
20
|
Như Thanh
|
51.609
|
45.606
|
423.661
|
3.355
|
374.700
|
21
|
Lang Chánh
|
10.918
|
10.544
|
269.955
|
2.517
|
256.894
|
22
|
Bá Thước
|
28.648
|
24.978
|
499.947
|
4.152
|
470.817
|
23
|
Quan Hóa
|
17.034
|
15.431
|
311.281
|
3.292
|
292.558
|
24
|
Thường Xuân
|
48.836
|
40.099
|
521.174
|
4.082
|
476.993
|
25
|
Như Xuân
|
43.693
|
42.607
|
360.352
|
3.037
|
314.708
|
26
|
Mường Lát
|
6.621
|
6.385
|
257.431
|
1.931
|
249.115
|
27
|
Quan Sơn
|
22.075
|
21.327
|
292.042
|
2.756
|
267.959
|
Mẫu số
19/CKTC-NSĐP
BIỂU TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU NSNN KHỐI
HUYỆN XÃ NĂM 2017
(Kèm
theo Quyết định số: 5144/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
TT
|
TÊN
HUYỆN
|
Tổng
thu NSNN năm 2017
|
Cục
Thuế thu
|
Trong
đó
|
Gồm
|
Huyện,
TX, TP thu
|
Gồm
|
Thuế
môn bài
|
Thuế
tài nguyên
|
Tiền
thuê đất
|
Thu
cấp quyền KTKS
|
Phí
BV MT KTKS
|
Phí
nước thải SH
|
Thu
từ khối DNNN
|
Thuế
CTN NQD
|
Thuế
thu nhập CN
|
Thu
tiền
SD đất
|
Thuế
SD đất phi NN
|
Thu
tiền thuê đất
|
Lệ
phí trước bạ
|
Phí
và
LP
|
Phí
BVMT KTKS
|
Thu
cấp quyền KTKS
|
Thu
tại xã
|
Thu
khác
NSH
|
|
Tổng
số:
|
4.015.247
|
199.731
|
2.971
|
73.326
|
68.788
|
15.966
|
31.673
|
7.007
|
3.815.516
|
46.840
|
782.420
|
159.000
|
1.800.000
|
38.000
|
49.400
|
680.000
|
44.672
|
18.328
|
30.950
|
140.000
|
25.906
|
1
|
TP. Thanh Hóa
|
1.489.344
|
59.504
|
1.703
|
3.848
|
47.415
|
475
|
1.163
|
4.900
|
1.429.840
|
5.580
|
292.600
|
67.700
|
690.000
|
15.360
|
26.000
|
300.000
|
15.000
|
1.800
|
2.800
|
9.000
|
4.000
|
2
|
TX. Sầm Sơn
|
221.534
|
1.894
|
78
|
|
416
|
|
|
1.400
|
219.640
|
9.400
|
40.300
|
12.700
|
120.000
|
2.000
|
3.000
|
24.500
|
2.190
|
10
|
140
|
4.500
|
900
|
3
|
TX. Bỉm Sơn
|
174.680
|
44.110
|
112
|
20.744
|
7.409
|
486
|
14.659
|
700
|
130.570
|
150
|
54.800
|
5.000
|
25.000
|
1.620
|
3.000
|
25.500
|
2.202
|
1.098
|
8.500
|
2.700
|
1.000
|
4
|
H. Hà Trung
|
114.450
|
3.845
|
58
|
383
|
1.790
|
1.249
|
365
|
|
110.605
|
2.090
|
14.700
|
2.600
|
60.000
|
1.300
|
640
|
13.000
|
1.400
|
2.600
|
3.500
|
8.000
|
775
|
5
|
H. Nga Sơn
|
188.131
|
321
|
35
|
3
|
283
|
|
|
|
187.810
|
25.000
|
21.100
|
4.800
|
110.000
|
750
|
510
|
15.000
|
1.300
|
400
|
850
|
7.300
|
800
|
6
|
H. Hậu Lộc
|
104.631
|
1.271
|
33
|
80
|
364
|
494
|
300
|
|
103.360
|
370
|
15.700
|
3.700
|
60.000
|
844
|
500
|
15.000
|
1.120
|
130
|
|
5.500
|
496
|
7
|
H. Hoằng Hóa
|
191.259
|
309
|
59
|
|
245
|
|
5
|
|
190.950
|
|
30.200
|
5.600
|
110.000
|
1.900
|
1.800
|
26.500
|
2.000
|
100
|
|
12.500
|
350
|
8
|
H. Quảng Xương
|
141.815
|
1.015
|
48
|
|
941
|
|
26
|
|
140.800
|
|
18.470
|
5.000
|
85.000
|
1.330
|
800
|
23.000
|
1.030
|
70
|
|
5.500
|
600
|
9
|
H. Tĩnh Gia
|
238.708
|
19.718
|
289
|
7.704
|
3.691
|
2.565
|
5.462
|
7
|
218.990
|
1.300
|
53.340
|
9.000
|
90.000
|
2.100
|
4.000
|
40.000
|
3.000
|
3.200
|
5.500
|
6.000
|
1.550
|
10
|
H. Nông Cống
|
85.162
|
2.092
|
38
|
115
|
217
|
925
|
797
|
|
83.070
|
390
|
8.400
|
2.800
|
40.000
|
230
|
170
|
20.000
|
1.240
|
960
|
800
|
7.300
|
780
|
11
|
H. Đông Sơn
|
87.509
|
2.299
|
28
|
585
|
448
|
989
|
249
|
|
85.210
|
|
14.200
|
1.600
|
46.000
|
590
|
400
|
15.500
|
1.050
|
1.050
|
1.200
|
3.100
|
520
|
12
|
H. Triệu Sơn
|
115.631
|
771
|
51
|
32
|
579
|
109
|
|
|
114.860
|
100
|
22.980
|
5.000
|
50.000
|
1.100
|
650
|
26.000
|
1.350
|
750
|
280
|
6.000
|
650
|
13
|
H. Thọ Xuân
|
160.546
|
2.456
|
51
|
|
2.405
|
|
|
|
158.090
|
40
|
24.850
|
6.300
|
80.000
|
3.400
|
1.200
|
24.000
|
1.750
|
150
|
|
14.500
|
1.900
|
14
|
H. Yên Định
|
161.389
|
5.199
|
51
|
1.757
|
1.033
|
1.755
|
603
|
|
156.190
|
|
32.520
|
4.500
|
70.000
|
2.820
|
3.000
|
20.000
|
1.700
|
1.700
|
3.500
|
14.500
|
1.950
|
15
|
H. Thiệu Hóa
|
100.580
|
230
|
31
|
140
|
59
|
|
|
|
100.350
|
60
|
14.000
|
2.900
|
56.000
|
1.410
|
900
|
14.500
|
1.200
|
1.400
|
160
|
7.300
|
520
|
16
|
H. Vĩnh Lộc
|
49.835
|
1.325
|
21
|
280
|
323
|
643
|
58
|
|
48.510
|
|
6.470
|
2.100
|
21.000
|
400
|
1.300
|
9.000
|
450
|
300
|
900
|
3.000
|
3.590
|
17
|
H. Thạch Thành
|
50.556
|
211
|
40
|
18
|
153
|
|
|
|
50.345
|
|
13.530
|
2.700
|
16.000
|
340
|
260
|
8.500
|
1.400
|
50
|
240
|
7.000
|
325
|
18
|
H. Cẩm Thủy
|
57.223
|
1.563
|
26
|
348
|
100
|
981
|
108
|
|
55.660
|
|
13.700
|
2.800
|
15.000
|
150
|
400
|
13.000
|
750
|
650
|
540
|
7.500
|
1.170
|
19
|
H. Ngọc Lặc
|
52.830
|
2.310
|
50
|
477
|
399
|
1.213
|
171
|
|
50.520
|
1.000
|
12.000
|
3.200
|
18.000
|
130
|
80
|
11.000
|
820
|
280
|
320
|
3.300
|
390
|
20
|
H. Như Thanh
|
51.609
|
18.376
|
22
|
8.859
|
358
|
2.776
|
6.361
|
|
33.233
|
60
|
8.430
|
1.700
|
14.000
|
38
|
550
|
5.000
|
750
|
450
|
500
|
1.300
|
455
|
21
|
H. Lang Chánh
|
10.918
|
1.021
|
20
|
580
|
29
|
162
|
230
|
|
9.897
|
|
5.430
|
870
|
|
12
|
10
|
2.800
|
350
|
|
|
100
|
325
|
22
|
H. Bá Thước
|
28.648
|
7.453
|
24
|
6.948
|
31
|
100
|
350
|
|
21.195
|
|
8.430
|
1.200
|
5.000
|
|
|
4.500
|
530
|
120
|
360
|
600
|
455
|
23
|
H. Quan Hóa
|
17.034
|
894
|
20
|
856
|
18
|
|
|
|
16.140
|
1.100
|
9.380
|
480
|
|
10
|
10
|
3.500
|
110
|
390
|
160
|
350
|
650
|
24
|
H. Thường Xuân
|
48.836
|
17.356
|
29
|
17.304
|
11
|
|
12
|
|
31.480
|
|
9.020
|
1.500
|
11.000
|
30
|
40
|
8.500
|
570
|
150
|
160
|
250
|
260
|
25
|
H. Như Xuân
|
43.693
|
2.493
|
26
|
835
|
64
|
1.044
|
524
|
|
41.200
|
|
21.160
|
1.700
|
8.000
|
130
|
150
|
7.500
|
750
|
50
|
410
|
700
|
650
|
26
|
H. Mường Lát
|
6.621
|
76
|
10
|
60
|
6
|
|
|
|
6.545
|
200
|
3.740
|
450
|
|
|
10
|
1.300
|
190
|
260
|
|
200
|
195
|
27
|
H. Quan Sơn
|
22.075
|
1.619
|
18
|
1.370
|
1
|
|
230
|
|
20.456
|
|
12.970
|
1.100
|
|
6
|
20
|
2.900
|
470
|
210
|
130
|
2.000
|
650
|
Mẫu số 19a/CKTC-NSĐP
BIỂU CHI TIẾT DỰ TOÁN THU NSNN VÀ ĐIỀU
TIẾT CÁC CẤP NGÂN SÁCH KHỐI HUYỆN XÃ NĂM 2017 - CỤC THUẾ THU
(Kèm theo Quyết định số: 5144/QĐ-UBND ngày
30/12/2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
TT
|
TÊN
HUYỆN
|
Thu
NSNN (Cục thuế thu)
|
Trong
đó
|
Tổng
thu NSNN
|
Bao
gồm
|
Lệ
phí Môn bài
|
Thuế
Tài nguyên
|
Tiền
thuê đất
|
CQ
SD khai thác KS
|
Phí
BVMT KTKS
|
Phí
nước thải SH
|
NS tỉnh
|
NS
HX
|
Tổng
số
|
Điều
tiết
|
Tổng
số
|
Điều
tiết
|
Tổng
số
|
Điều
tiết
|
Tổng
số
|
Điều
tiết
|
Tổng
số
|
Điều
tiết
|
Tổng
số
|
Điều
tiết
|
NST
|
NSHX
|
NST
|
NSHX
|
NST
|
NSHX
|
NST
|
NSHX
|
NST
|
NSHX
|
NST
|
NSHX
|
|
Tổng số:
|
199.731
|
70.263
|
129.468
|
2.971
|
|
2.971
|
73.326
|
36.663
|
36.663
|
68.788
|
27.515
|
41.273
|
15.966
|
6.085
|
9.881
|
31.673
|
|
31.673
|
7.007
|
|
7.007
|
1
|
TP. Thanh Hóa
|
59.504
|
21.080
|
38.424
|
1.703
|
|
1.703
|
3.848
|
1.924
|
1.924
|
47.415
|
18.966
|
28.449
|
475
|
190
|
285
|
1.163
|
|
1.163
|
4.900
|
|
4.900
|
2
|
TX. Sầm Sơn
|
1.894
|
166
|
1.728
|
78
|
|
78
|
|
|
|
416
|
166
|
250
|
|
|
|
|
|
|
1.400
|
|
1.400
|
3
|
TX. Bỉm Sơn
|
44.110
|
13.520
|
30.590
|
112
|
|
112
|
20.744
|
10.372
|
10.372
|
7.409
|
2.965
|
4.444
|
486
|
183
|
303
|
14.659
|
|
14.659
|
700
|
|
700
|
4
|
H. Hà Trung
|
3.845
|
1.390
|
2.455
|
58
|
|
58
|
383
|
191
|
192
|
1.790
|
716
|
1.074
|
1.249
|
483
|
766
|
365
|
|
365
|
|
|
|
5
|
H. Nga Sơn
|
321
|
114
|
207
|
35
|
|
35
|
3
|
1
|
2
|
283
|
113
|
170
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
H. Hậu Lộc
|
1.271
|
384
|
887
|
33
|
|
33
|
80
|
40
|
40
|
364
|
146
|
218
|
494
|
198
|
296
|
300
|
|
300
|
|
|
|
7
|
H. Hoằng Hóa
|
309
|
98
|
211
|
59
|
|
59
|
|
|
|
245
|
98
|
147
|
|
|
|
5
|
|
5
|
|
|
|
8
|
H. Quảng Xương
|
1.015
|
376
|
639
|
48
|
|
48
|
|
|
|
941
|
376
|
565
|
|
|
|
26
|
|
26
|
|
|
|
9
|
H. Tĩnh Gia
|
19.718
|
6.294
|
13.424
|
289
|
|
289
|
7.704
|
3.852
|
3.852
|
3.691
|
1.476
|
2.215
|
2.565
|
966
|
1.599
|
5.462
|
|
5.462
|
7
|
|
7
|
10
|
H. Nông Cống
|
2.092
|
462
|
1.630
|
38
|
|
38
|
115
|
57
|
58
|
217
|
87
|
130
|
925
|
318
|
607
|
797
|
|
797
|
|
|
|
11
|
H. Đông Sơn
|
2.299
|
867
|
1.432
|
28
|
|
28
|
585
|
292
|
293
|
448
|
179
|
269
|
989
|
396
|
593
|
249
|
|
249
|
|
|
|
12
|
H. Triệu Sơn
|
771
|
292
|
479
|
51
|
|
51
|
32
|
16
|
16
|
579
|
232
|
347
|
109
|
44
|
65
|
|
|
|
|
|
|
13
|
H. Thọ Xuân
|
2.456
|
962
|
1.494
|
51
|
|
51
|
|
|
|
2.405
|
962
|
1.443
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
H. Yên Định
|
5.199
|
1.994
|
3.205
|
51
|
|
51
|
1.757
|
879
|
878
|
1.033
|
413
|
620
|
1.755
|
702
|
1.053
|
603
|
|
603
|
|
|
|
15
|
H. Thiệu Hóa
|
230
|
94
|
136
|
31
|
|
31
|
140
|
70
|
70
|
59
|
24
|
35
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
H. Vĩnh Lộc
|
1.325
|
526
|
799
|
21
|
|
21
|
280
|
140
|
140
|
323
|
129
|
194
|
643
|
257
|
386
|
58
|
|
58
|
|
|
|
17
|
H. Thạch Thành
|
211
|
70
|
141
|
40
|
|
40
|
18
|
9
|
9
|
153
|
61
|
92
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
H. Cẩm Thủy
|
1.563
|
606
|
957
|
26
|
|
26
|
348
|
174
|
174
|
100
|
40
|
60
|
981
|
392
|
589
|
108
|
|
108
|
|
|
|
19
|
H. Ngọc Lặc
|
2.310
|
883
|
1.427
|
50
|
|
50
|
477
|
239
|
238
|
399
|
159
|
240
|
1.213
|
485
|
728
|
171
|
|
171
|
|
|
|
20
|
H. Như Thanh
|
18.376
|
5.521
|
12.855
|
22
|
|
22
|
8.859
|
4.430
|
4.429
|
358
|
143
|
215
|
2.776
|
948
|
1.828
|
6.361
|
|
6.361
|
|
|
|
21
|
H. Lang Chánh
|
1.021
|
367
|
654
|
20
|
|
20
|
580
|
290
|
290
|
29
|
12
|
17
|
162
|
65
|
97
|
230
|
|
230
|
|
|
|
22
|
H. Bá Thước
|
7.453
|
3.526
|
3.927
|
24
|
|
24
|
6.948
|
3.474
|
3.474
|
31
|
12
|
19
|
100
|
40
|
60
|
350
|
|
350
|
|
|
|
23
|
H. Quan Hóa
|
894
|
435
|
459
|
20
|
|
20
|
856
|
428
|
428
|
18
|
7
|
11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24
|
H. Thường Xuân
|
17.356
|
8.656
|
8.700
|
29
|
|
29
|
17.304
|
8.652
|
8.652
|
11
|
4
|
7
|
|
|
|
12
|
|
12
|
|
|
|
25
|
H. Như Xuân
|
2.493
|
862
|
1.631
|
26
|
|
26
|
835
|
418
|
417
|
64
|
26
|
38
|
1.044
|
418
|
626
|
524
|
|
524
|
|
|
|
26
|
H. Mường Lát
|
76
|
32
|
44
|
10
|
|
10
|
60
|
30
|
30
|
6
|
2
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27
|
H. Quan Sơn
|
1.619
|
686
|
933
|
18
|
|
18
|
1.370
|
685
|
685
|
1
|
1
|
|
|
|
|
230
|
|
230
|
|
|
|
Mẫu số
19b/CKTC-NSĐP
BIỂU CHI TIẾT DỰ TOÁN THU NSNN VÀ ĐIỀU
TIẾT CÁC CẤP NGÂN SÁCH KHỐI HUYỆN XÃ NĂM 2017 - CHI CỤC THUẾ THU
(Kèm
theo Quyết định số: 5144/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn
vị: Triệu đồng
TT
|
TÊN
HUYỆN
|
TỔNG
THU NSNN NĂM 2016
|
Bao
gồm
|
Tổng
số thu NSNN
|
Điều
tiết
|
Thu
DNNN
|
Gồm
|
Thuế
CTN ngoài QD
|
Gồm
|
Thuế
thu nhập cá nhân
|
Ngân
sách tỉnh
|
Ngân
sách
HX
|
Tổng
thu NSNN
|
Điều
tiết
|
Thuế
GTGT+TNDN+TTDB
|
Tổng
thu NSNN
|
Điều
tiết
|
Thuế
GTGT+TNDN+TTĐB
|
Tổng
thu NSNN
|
Điều
tiết
|
NS tỉnh
|
NS
NSHX
|
Tổng
thu NSNN
|
Điều
tiết
|
NS tỉnh
|
NS
NSHX
|
Tổng
thu NSNN
|
Điều
tiết
|
NS tỉnh
|
NS
NSHX
|
NS tỉnh
|
NS
NSHX
|
NS tỉnh
|
NS
NSHX
|
|
Tổng
số:
|
3.815.516
|
391.604
|
3.423.912
|
46.840
|
46.840
|
|
46.840
|
46.840
|
|
782.420
|
|
782.420
|
782.420
|
|
782.420
|
159.000
|
|
159.000
|
1
|
TP. Thanh Hóa
|
1.429.840
|
293.133
|
1.136.707
|
5.580
|
5.580
|
|
5.580
|
5.580
|
|
292.600
|
|
292.600
|
292.600
|
|
292.600
|
67.700
|
|
67.700
|
2
|
TX. Sầm Sơn
|
219.640
|
39.709
|
179.931
|
9.400
|
9.400
|
|
9.400
|
9.400
|
|
40.300
|
|
40.300
|
40.300
|
|
40.300
|
12.700
|
|
12.700
|
3
|
TX. Bỉm Sơn
|
130.570
|
11.616
|
118.954
|
150
|
150
|
|
150
|
150
|
|
54.800
|
|
54.800
|
54.800
|
|
54.800
|
5.000
|
|
5.000
|
4
|
H. Hà Trung
|
110.605
|
3.866
|
106.739
|
2.090
|
2.090
|
|
2.090
|
2.090
|
|
14.700
|
|
14.700
|
14.700
|
|
14.700
|
2.600
|
|
2.600
|
5
|
H. Nga Sơn
|
187.810
|
25.572
|
162.238
|
25.000
|
25.000
|
|
25.000
|
25.000
|
|
21.100
|
|
21.100
|
21.100
|
|
21.100
|
4.800
|
|
4.800
|
6
|
H. Hậu Lộc
|
103.360
|
602
|
102.758
|
370
|
370
|
|
370
|
370
|
|
15.700
|
|
15.700
|
15.700
|
|
15.700
|
3.700
|
|
3.700
|
7
|
H. Hoằng Hóa
|
190.950
|
800
|
190.150
|
|
|
|
|
|
|
30.200
|
|
30.200
|
30.200
|
|
30.200
|
5.600
|
|
5.600
|
8
|
H. Quảng Xương
|
140.800
|
388
|
140.412
|
|
|
|
|
|
|
18.470
|
|
18.470
|
18.470
|
|
18.470
|
5.000
|
|
5.000
|
9
|
H. Tĩnh Gia
|
218.990
|
5.220
|
213.770
|
1.300
|
1.300
|
|
1.300
|
1.300
|
|
53.340
|
|
53.340
|
53.340
|
|
53.340
|
9.000
|
|
9.000
|
10
|
H. Nông Cống
|
83.070
|
794
|
82.276
|
390
|
390
|
|
390
|
390
|
|
8.400
|
|
8.400
|
8.400
|
|
8.400
|
2.800
|
|
2.800
|
11
|
H. Đông Sơn
|
85.210
|
656
|
84.554
|
|
|
|
|
|
|
14.200
|
|
14.200
|
14.200
|
|
14.200
|
1.600
|
|
1.600
|
12
|
H. Triệu Sơn
|
114.860
|
512
|
114.348
|
100
|
100
|
|
100
|
100
|
|
22.980
|
|
22.980
|
22.980
|
|
22.980
|
5.000
|
|
5.000
|
13
|
H. Thọ Xuân
|
158.090
|
540
|
157.550
|
40
|
40
|
|
40
|
40
|
|
24.850
|
|
24.850
|
24.850
|
|
24.850
|
6.300
|
|
6.300
|
14
|
H. Yên Định
|
156.190
|
2.654
|
153.536
|
|
|
|
|
|
|
32.520
|
|
32.520
|
32.520
|
|
32.520
|
4.500
|
|
4.500
|
15
|
H. Thiệu Hóa
|
100.350
|
508
|
99.842
|
60
|
60
|
|
60
|
60
|
|
14.000
|
|
14.000
|
14.000
|
|
14.000
|
2.900
|
|
2.900
|
16
|
H. Vĩnh Lộc
|
48.510
|
900
|
47.610
|
|
|
|
|
|
|
6.470
|
|
6.470
|
6.470
|
|
6.470
|
2.100
|
|
2.100
|
17
|
H. Thạch Thành
|
50.345
|
224
|
50.121
|
|
|
|
|
|
|
13.530
|
|
13.530
|
13.530
|
|
13.530
|
2.700
|
|
2.700
|
18
|
H. Cẩm Thủy
|
55.660
|
376
|
55.284
|
|
|
|
|
|
|
13.700
|
|
13.700
|
13.700
|
|
13.700
|
2.800
|
|
2.800
|
19
|
H. Ngọc Lặc
|
50.520
|
1.162
|
49.358
|
1.000
|
1.000
|
|
1.000
|
1.000
|
|
12.000
|
|
12.000
|
12.000
|
|
12.000
|
3.200
|
|
3.200
|
20
|
H. Như Thanh
|
33.233
|
482
|
32.751
|
60
|
60
|
|
60
|
60
|
|
8.430
|
|
8.430
|
8.430
|
|
8.430
|
1.700
|
|
1.700
|
21
|
H. Lang Chánh
|
9.897
|
7
|
9.890
|
|
|
|
|
|
|
5.430
|
|
5.430
|
5.430
|
|
5.430
|
870
|
|
870
|
22
|
H. Bá Thước
|
21.195
|
144
|
21.051
|
|
|
|
|
|
|
8.430
|
|
8.430
|
8.430
|
|
8.430
|
1.200
|
|
1.200
|
23
|
H. Quan Hóa
|
16.140
|
1.168
|
14.972
|
1.100
|
1.100
|
|
1.100
|
1.100
|
|
9.380
|
|
9.380
|
9.380
|
|
9.380
|
480
|
|
480
|
24
|
H. Thường Xuân
|
31.480
|
81
|
31.399
|
|
|
|
|
|
|
9.020
|
|
9.020
|
9.020
|
|
9.020
|
1.500
|
|
1.500
|
25
|
H. Như Xuân
|
41.200
|
224
|
40.976
|
|
|
|
|
|
|
21.160
|
|
21.160
|
21.160
|
|
21.160
|
1.700
|
|
1.700
|
26
|
H. Mường Lát
|
6.545
|
204
|
6.341
|
200
|
200
|
|
200
|
200
|
|
3.740
|
|
3.740
|
3.740
|
|
3.740
|
450
|
|
450
|
27
|
H. Quan Sơn
|
20.456
|
62
|
20.394
|
|
|
|
|
|
|
12.970
|
|
12.970
|
12.970
|
|
12.970
|
1.100
|
|
1.100
|
TT
|
TÊN
HUYỆN
|
Bao
gồm
|
Thu
tiền SD đất
|
Trong
đó thu từ
|
Thuế
SD đất phi NN
|
Trong
đó
|
Tổng
thu
NSNN
|
Điều
tiết
|
Đấu
giá quyền SD đất
|
Cấp
đất ở cho hộ dân cư
|
Tổng
thu NSNN
|
Điều
tiết
|
Thu
trên địa bàn phường
|
Thu
trên địa bàn xã. TT
|
NS tỉnh
|
NS
NSHX
|
Tổng
thu NSNN
|
Điều
tiết
|
Tổng
thu NSNN
|
Điều
tiết
|
NS tỉnh
|
NS
NSHX
|
Tổng
thu NSNN
|
Điều
tiết
|
Tổng
thu NSNN
|
Điều
tiết
|
NS tỉnh
|
NS
NSHX
|
NS tỉnh
|
NS
NSHX
|
NS tỉnh
|
NS
NSHX
|
NS tỉnh
|
NS
NSHX
|
|
Tổng
số:
|
1.800.000
|
200.000
|
1.600.000
|
1.736.000
|
200.000
|
1.536.000
|
64.000
|
|
64.000
|
38.000
|
3.424
|
34.576
|
10.736
|
|
10.736
|
18.705
|
|
18.705
|
1
|
TP. Thanh Hóa
|
690.000
|
165.073
|
524.927
|
690.000
|
165.073
|
524.927
|
|
|
|
15.360
|
1.760
|
13.600
|
9.700
|
|
9.700
|
1.260
|
|
1.260
|
2
|
TX. Sầm Sơn
|
120.000
|
28.693
|
91.307
|
120.000
|
28.693
|
91.307
|
|
|
|
2.000
|
360
|
1.640
|
1.000
|
|
1.000
|
100
|
|
100
|
3
|
TX. Bỉm Sơn
|
25.000
|
6.234
|
18.766
|
25.000
|
6.234
|
18.766
|
|
|
|
1.620
|
632
|
988
|
36
|
|
36
|
4
|
|
4
|
4
|
H. Hà Trung
|
60.000
|
|
60.000
|
60.000
|
|
60.000
|
|
|
|
1.308
|
120
|
1.180
|
|
|
|
1.000
|
|
1.000
|
5
|
H. Nga Sơn
|
110.000
|
|
110.000
|
110.000
|
|
110.000
|
|
|
|
750
|
28
|
722
|
|
|
|
680
|
|
680
|
6
|
H. Hậu Lộc
|
60.000
|
|
60.000
|
60.000
|
|
60.000
|
|
|
|
844
|
32
|
812
|
|
|
|
764
|
|
764
|
7
|
H. Hoằng Hóa
|
110.000
|
|
110.000
|
110.000
|
|
110.000
|
|
|
|
1.980
|
80
|
1.820
|
|
|
|
1.700
|
|
1.700
|
8
|
H. Quảng Xương
|
85.000
|
|
85.000
|
85.000
|
|
85.000
|
|
|
|
1.330
|
68
|
1.262
|
|
|
|
1.160
|
|
1.160
|
9
|
H. Tĩnh Gia
|
90.000
|
|
90.000
|
90.000
|
|
90.000
|
|
|
|
2.180
|
120
|
1.980
|
|
|
|
1.800
|
|
1.800
|
10
|
H. Nông Cống
|
40.000
|
|
40.000
|
40.000
|
|
40.000
|
|
|
|
230
|
16
|
214
|
|
|
|
190
|
|
190
|
11
|
H. Đông Sơn
|
46.000
|
|
46.000
|
46.000
|
|
46.000
|
|
|
|
590
|
16
|
574
|
|
|
|
550
|
|
550
|
12
|
H. Triệu Sơn
|
50.000
|
|
50.000
|
50.000
|
|
50.000
|
|
|
|
1.100
|
40
|
1.060
|
|
|
|
1.000
|
|
1.000
|
13
|
H. Thọ Xuân
|
80.000
|
|
80.000
|
80.000
|
|
80.000
|
|
|
|
3.400
|
20
|
3.380
|
|
|
|
3.350
|
|
3.350
|
14
|
H. Yên Định
|
70.000
|
|
70.000
|
70.000
|
|
70.000
|
|
|
|
2.820
|
54
|
2.766
|
|
|
|
2.685
|
|
2.685
|
15
|
H. Thiệu Hóa
|
56.000
|
|
56.000
|
|
|
|
56.000
|
|
56.000
|
1.410
|
24
|
1.386
|
|
|
|
1.350
|
|
1.350
|
16
|
H. Vĩnh Lộc
|
21.000
|
|
21.000
|
21.000
|
|
21.000
|
|
|
|
400
|
20
|
380
|
|
|
|
350
|
|
350
|
17
|
H. Thạch Thành
|
16.000
|
|
16.000
|
16.000
|
|
16.000
|
|
|
|
340
|
24
|
316
|
|
|
|
280
|
|
280
|
18
|
H. Cẩm Thủy
|
15.000
|
|
15.000
|
15.000
|
|
15.000
|
|
|
|
150
|
|
150
|
|
|
|
150
|
|
150
|
19
|
H. Ngọc Lặc
|
18.000
|
|
18,000
|
18,000
|
|
18,000
|
|
|
|
130
|
2
|
128
|
|
|
|
125
|
|
125
|
20
|
H. Như Thanh
|
14.000
|
|
14.000
|
14.000
|
|
14.000
|
|
|
|
38
|
2
|
36
|
|
|
|
33
|
|
33
|
21
|
H. Lang Chánh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
3
|
9
|
|
|
|
5
|
|
5
|
22
|
H. Bá thước
|
5.000
|
|
5.000
|
5.000
|
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23
|
H. Quan Hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
|
10
|
|
|
|
10
|
|
10
|
24
|
H. Thường Xuân
|
11.000
|
|
11.000
|
11.000
|
|
11.000
|
|
|
|
30
|
1
|
29
|
|
|
|
27
|
|
27
|
25
|
H. Như Xuân
|
8.000
|
|
8.000
|
|
|
|
8.000
|
|
8.000
|
130
|
|
130
|
|
|
|
130
|
|
130
|
26
|
H. Mường Lát
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27
|
H. Quan Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
2
|
4
|
|
|
|
2
|
|
2
|
TT
|
TÊN
HUYỆN
|
Bao
gồm
|
|
Thu
tiền thuê đất
|
Lệ
phí trước bạ
|
Trong
đó
|
Trong
đó
|
Đất
phi NN
|
Tổng
Thu NSNN
|
Điều
tiết
|
Tổng
Thu NSNN
|
Điều
tiết
|
Trước
bạ nhà đất
|
Trong
đó thu trên
|
Trước
bạ ô tô, XM...
|
Tổng
thu NSNN
|
Điều
tiết
|
NS
Tỉnh
|
NS
NSHX
|
NS
Tỉnh
|
NS
NSHX
|
Tổng
số
|
Điều
tiết
|
Địa
bàn phường
|
Địa
bàn xã, TT
|
Tổng
số
|
Điều
tiết
|
NS
Tỉnh
|
NS
NSHX
|
NS
tỉnh
|
NS
NSHX
|
Tổng
số
|
Điều
tiết
|
Tổng
số
|
Điều
tiết
|
NS tỉnh
|
NS
NSHX
|
NST
|
NSHX
|
NST
|
NSHX
|
|
Tổng
số:
|
8.559
|
3.424
|
5.135
|
49.400
|
19.760
|
29.640
|
680.000
|
109.200
|
570.800
|
62.180
|
|
62.180
|
25.200
|
|
25.200
|
36.980
|
|
36.980
|
617.820
|
109.200
|
508.620
|
1
|
TP. Thanh Hóa
|
4.400
|
1.760
|
2.640
|
26.000
|
10.400
|
15.600
|
300.000
|
109.200
|
190.800
|
27.000
|
|
27.000
|
20.000
|
|
20.000
|
7.000
|
|
7.000
|
273.000
|
109.200
|
163.800
|
2
|
TX. Sầm Sơn
|
900
|
360
|
540
|
3.000
|
1.200
|
1.800
|
24.500
|
|
24.500
|
4.500
|
|
4.500
|
3.800
|
|
3.800
|
700
|
|
700
|
20.000
|
|
20.000
|
3
|
TX. Bỉm Sơn
|
1.580
|
632
|
948
|
3.000
|
1.200
|
1.800
|
25.500
|
|
25.500
|
1.500
|
|
1.500
|
1.400
|
|
1.400
|
100
|
|
100
|
24.000
|
|
24.000
|
4
|
H. Hà Trung
|
300
|
120
|
180
|
640
|
256
|
384
|
13.000
|
|
13.000
|
2.200
|
|
2.200
|
|
|
|
2.200
|
|
2.200
|
10.800
|
|
10.800
|
5
|
H. Nga Sơn
|
70
|
28
|
42
|
510
|
204
|
306
|
15.000
|
|
15.000
|
1.800
|
|
1.800
|
|
|
|
1.800
|
|
1.800
|
13.200
|
|
13.200
|
6
|
H. Hậu Lộc
|
80
|
32
|
48
|
500
|
200
|
300
|
15.000
|
|
15.000
|
1.000
|
|
1.000
|
|
|
|
1.000
|
|
1.000
|
14.000
|
|
14.000
|
7
|
H. Hoằng Hóa
|
200
|
80
|
120
|
1.800
|
720
|
1.080
|
26.500
|
|
26.500
|
1.400
|
|
1.400
|
|
|
|
1.400
|
|
1.400
|
25.100
|
|
25.100
|
8
|
H. Quảng Xương
|
170
|
68
|
102
|
800
|
320
|
480
|
23.000
|
|
23.000
|
3.000
|
|
3.000
|
|
|
|
3.000
|
|
3.000
|
20.000
|
|
20.000
|
9
|
H. Tĩnh Gia
|
300
|
120
|
180
|
4.000
|
1.600
|
2.400
|
40.000
|
|
40.000
|
3.000
|
|
3.000
|
|
|
|
3.000
|
|
3.000
|
37.000
|
|
37.000
|
10
|
H. Nông Cống
|
40
|
16
|
24
|
170
|
68
|
102
|
20.000
|
|
20.000
|
720
|
|
720
|
|
|
|
720
|
|
720
|
19.280
|
|
19.280
|
11
|
H. Đông Sơn
|
40
|
16
|
24
|
400
|
160
|
240
|
15.500
|
|
15.500
|
1.400
|
|
1.400
|
|
|
|
1.400
|
|
1.400
|
14.100
|
|
14.100
|
12
|
H. Triệu Sơn
|
100
|
40
|
60
|
650
|
260
|
390
|
26.000
|
|
26.000
|
3.500
|
|
3.500
|
|
|
|
3.500
|
|
3.500
|
22.500
|
|
22.500
|
13
|
H. Thọ Xuân
|
50
|
20
|
30
|
1.200
|
480
|
720
|
24.000
|
|
24.000
|
2.000
|
|
2.000
|
|
|
|
2.000
|
|
2.000
|
22.000
|
|
22.000
|
14
|
H. Yên Định
|
135
|
54
|
81
|
3.000
|
1.200
|
1.800
|
20.000
|
|
20.000
|
1.700
|
|
1.700
|
|
|
|
1.700
|
|
1.700
|
18.300
|
|
18.300
|
15
|
H. Thiệu Hóa
|
60
|
24
|
36
|
900
|
360
|
540
|
14.500
|
|
14.500
|
1.000
|
|
1.000
|
|
|
|
1.000
|
|
1.000
|
13.500
|
|
13.500
|
16
|
H. Vĩnh Lộc
|
50
|
20
|
30
|
1.300
|
520
|
780
|
9.000
|
|
9.000
|
750
|
|
750
|
|
|
|
750
|
|
750
|
8.250
|
|
8.250
|
17
|
H. Thạch Thành
|
60
|
24
|
36
|
260
|
104
|
156
|
8.500
|
|
8.500
|
800
|
|
800
|
|
|
|
800
|
|
800
|
7.700
|
|
7.700
|
18
|
H. Cẩm Thủy
|
|
|
|
400
|
160
|
240
|
13.000
|
|
13.000
|
1.400
|
|
1.400
|
|
|
|
1.400
|
|
1.400
|
11.600
|
|
11.600
|
19
|
H. Ngọc Lặc
|
5
|
2
|
3
|
80
|
32
|
48
|
11.000
|
|
11.000
|
1.500
|
|
1.500
|
|
|
|
1.500
|
|
1.500
|
9.500
|
|
9.500
|
20
|
H. Như Thanh
|
5
|
2
|
3
|
550
|
220
|
330
|
5.000
|
|
5.000
|
400
|
|
400
|
|
|
|
400
|
|
400
|
4.600
|
|
4.600
|
21
|
H. Lang Chánh
|
7
|
3
|
4
|
10
|
4
|
6
|
2.800
|
|
2.800
|
150
|
|
150
|
|
|
|
150
|
|
150
|
2.650
|
|
2.650
|
22
|
H. Bá Thước
|
|
|
|
|
|
|
4.500
|
|
4.500
|
140
|
|
140
|
|
|
|
140
|
|
140
|
4.360
|
|
4.360
|
23
|
H. Quan Hóa
|
|
|
|
10
|
4
|
6
|
3.500
|
|
3.500
|
100
|
|
100
|
|
|
|
100
|
|
100
|
3.400
|
|
3.400
|
24
|
H. Thường Xuân
|
3
|
1
|
2
|
40
|
16
|
24
|
8.500
|
|
8.500
|
700
|
|
700
|
|
|
|
700
|
|
700
|
7.800
|
|
7.800
|
25
|
H. Như Xuân
|
|
|
|
150
|
60
|
90
|
7.500
|
|
7.500
|
400
|
|
400
|
|
|
|
400
|
|
400
|
7.100
|
|
7.100
|
26
|
H. Mường Lát
|
|
|
|
10
|
4
|
6
|
1.300
|
|
1.300
|
40
|
|
40
|
|
|
|
40
|
|
40
|
1.260
|
|
1.260
|
27
|
H. Quan Sơn
|
4
|
2
|
2
|
20
|
8
|
12
|
2.900
|
|
2.900
|
80
|
|
80
|
|
|
|
80
|
|
80
|
2.820
|
|
2.820
|
TT
|
TÊN
HUYỆN
|
Bao
gồm
|
Phí
và lệ phí
|
Trong
đó
|
Thu
cấp quyền KTKS
|
Các
khoản thu t.xã
|
Thu
khác NS cấp huyện
|
Tổng
thu NSNN
|
Điều
tiết
|
Phí
BVMT KT khoáng sản
|
P.huyện,
TX, TP thực hiện
|
Phí
xã, P, TT thực hiện
|
Tổng
thu NSNN
|
Điều
tiết
|
Tổng
thu NSNN
|
Điều
tiết
|
Tổng
thu NSNN
|
Điều
tiết
|
NS
tỉnh
|
NS
NSHX
|
Tổng
thu NSNN
|
Điều
tiết
|
Tổng
thu NSNN
|
Điều
tiết
|
Tổng
thu NSNN
|
Điều
tiết
|
NS
tỉnh
|
NS
NSHX
|
NS
xã
|
NS
tỉnh
|
NS
NSHX
|
NS
tỉnh
|
NS
NSHX
|
NS
tỉnh
|
NS
NSHX
|
NS
tỉnh
|
NS
NSHX
|
|
Tổng số:
|
63.000
|
|
63.000
|
18.328
|
|
18.328
|
28.705
|
|
28.705
|
15.967
|
|
15.967
|
30.950
|
12.380
|
18.570
|
140.000
|
140.000
|
25.906
|
|
25.906
|
1
|
TP. Thanh Hóa
|
16.800
|
|
16.800
|
1.800
|
|
1.800
|
10.500
|
|
10.500
|
4.500
|
|
4.500
|
2.800
|
1.120
|
1.680
|
9.000
|
9.000
|
4.000
|
|
4.000
|
2
|
TX. Sầm Sơn
|
2.200
|
|
2.200
|
10
|
|
10
|
1.400
|
|
1.400
|
790
|
|
790
|
140
|
56
|
84
|
4.500
|
4.500
|
900
|
|
900
|
3
|
TX. Bỉm Sơn
|
3.300
|
|
3.300
|
1.098
|
|
1.098
|
1.400
|
|
1.400
|
802
|
|
802
|
8.500
|
3.400
|
5.100
|
2.700
|
2.700
|
1.000
|
|
1.000
|
4
|
H. Hà Trung
|
4.000
|
|
4.000
|
2.600
|
|
2.600
|
1.050
|
|
1.050
|
350
|
|
350
|
3.500
|
1.400
|
2.100
|
8.000
|
8.000
|
775
|
|
775
|
5
|
H. Nga Sơn
|
1.700
|
|
1.700
|
400
|
|
400
|
850
|
|
850
|
450
|
|
450
|
850
|
340
|
510
|
7.300
|
7.300
|
800
|
|
800
|
6
|
H. Hậu Lộc
|
1.250
|
|
1.250
|
130
|
|
130
|
800
|
|
800
|
320
|
|
320
|
|
|
|
5.500
|
5.500
|
496
|
|
496
|
7
|
H. Hoằng Hóa
|
2.100
|
|
2.100
|
100
|
|
100
|
1.110
|
|
1.110
|
890
|
|
890
|
|
|
|
12.500
|
12.500
|
350
|
|
350
|
8
|
H. Quảng Xương
|
1.100
|
|
1.100
|
70
|
|
70
|
450
|
|
450
|
580
|
|
580
|
|
|
|
5.500
|
5.500
|
600
|
|
600
|
9
|
H. Tĩnh Gia
|
6.200
|
|
6.200
|
3.200
|
|
3.200
|
2.300
|
|
2.300
|
700
|
|
700
|
5.500
|
2.200
|
3.300
|
6.000
|
6.000
|
1.550
|
|
1.550
|
10
|
H. Nông Cống
|
2.200
|
|
2.200
|
960
|
|
960
|
950
|
|
950
|
290
|
|
290
|
800
|
320
|
480
|
7.300
|
7.300
|
780
|
|
780
|
11
|
H. Đông Sơn
|
2.100
|
|
2.100
|
1.050
|
|
1.050
|
890
|
|
890
|
160
|
|
160
|
1.200
|
480
|
720
|
3.100
|
3.100
|
520
|
|
520
|
12
|
H. Triệu Sơn
|
2.100
|
|
2.100
|
750
|
|
750
|
900
|
|
900
|
450
|
|
450
|
280
|
112
|
168
|
6.000
|
6.000
|
650
|
|
650
|
13
|
H. Thọ Xuân
|
1.900
|
|
1.900
|
150
|
|
150
|
850
|
|
850
|
900
|
|
900
|
|
|
|
14.500
|
14.500
|
1.900
|
|
1.900
|
14
|
H. Yên Định
|
3.400
|
|
3.400
|
1.700
|
|
1.700
|
980
|
|
980
|
720
|
|
720
|
3.500
|
1.400
|
2.100
|
14.500
|
14.500
|
1.950
|
|
1.950
|
15
|
H. Thiệu Hóa
|
2.600
|
|
2.600
|
1.400
|
|
1.400
|
700
|
|
700
|
500
|
|
500
|
160
|
64
|
96
|
7.300
|
7.300
|
520
|
|
520
|
16
|
H. Vĩnh Lộc
|
750
|
|
750
|
300
|
|
300
|
330
|
|
330
|
120
|
|
120
|
900
|
360
|
540
|
3.000
|
3.000
|
3.590
|
|
3.590
|
17
|
H.Thạch Thành
|
1.450
|
|
1.450
|
50
|
|
50
|
450
|
|
450
|
950
|
|
950
|
240
|
96
|
144
|
7.000
|
7.000
|
325
|
|
325
|
18
|
H. Cẩm Thủy
|
1.400
|
|
1.400
|
650
|
|
650
|
300
|
|
300
|
450
|
|
450
|
540
|
216
|
324
|
7.500
|
7.500
|
1.170
|
|
1.170
|
19
|
H. Ngọc Lặc
|
1.100
|
|
1.100
|
280
|
|
280
|
630
|
|
630
|
190
|
|
190
|
320
|
128
|
192
|
3.300
|
3.300
|
390
|
|
390
|
20
|
H. Như Thanh
|
1.200
|
|
1.200
|
450
|
|
450
|
400
|
|
400
|
350
|
|
350
|
500
|
200
|
300
|
1.300
|
1.300
|
455
|
|
455
|
21
|
H. Lang Chánh
|
350
|
|
350
|
|
|
|
80
|
|
80
|
270
|
|
270
|
|
|
|
100
|
100
|
325
|
|
325
|
22
|
H. Bá Thước
|
650
|
|
650
|
120
|
|
120
|
250
|
|
250
|
280
|
|
280
|
360
|
144
|
216
|
600
|
600
|
455
|
|
455
|
23
|
H. Quan Hóa
|
500
|
|
500
|
390
|
|
390
|
60
|
|
60
|
50
|
|
50
|
160
|
64
|
96
|
350
|
350
|
650
|
|
650
|
24
|
H. Thường Xuân
|
720
|
|
720
|
150
|
|
150
|
390
|
|
390
|
180
|
|
180
|
160
|
64
|
96
|
250
|
250
|
260
|
|
260
|
25
|
H. Như Xuân
|
800
|
|
800
|
50
|
|
50
|
320
|
|
320
|
430
|
|
430
|
410
|
164
|
246
|
700
|
700
|
650
|
|
650
|
26
|
H. Mường Lát
|
450
|
|
450
|
260
|
|
260
|
35
|
|
35
|
155
|
|
155
|
|
|
|
200
|
200
|
195
|
|
195
|
27
|
H. Quan Sơn
|
680
|
|
680
|
210
|
|
210
|
330
|
|
330
|
140
|
|
140
|
130
|
52
|
78
|
2.000
|
2.000
|
650
|
|
650
|
Quyết định 5144/QĐ-UBND năm 2016 công bố công khai số liệu dự toán ngân sách tỉnh Thanh Hóa năm 2017
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 5144/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 công bố công khai số liệu dự toán ngân sách tỉnh Thanh Hóa năm 2017
676
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|