Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 5144/QĐ-UBND công bố công khai số liệu dự toán ngân sách Thanh Hóa 2017 2016

Số hiệu: 5144/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa Người ký: Nguyễn Đình Xứng
Ngày ban hành: 30/12/2016 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 5144/QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày 30 tháng 12 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TỈNH THANH HÓA NĂM 2017

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước số 83/2015/QH13 ngày 25 tháng 6 năm 2015 của Quốc hội;

Căn cứ Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc: “Ban hành Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng vốn ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn từ ngân sách nhà nước và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân”; Quyết định số 2309/QĐ-TTg ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc: “Giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước 2017 cho tỉnh Thanh Hóa”;

Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC ngày 06 tháng 01 năm 2005 của Bộ Tài chính về việc: “Hướng dẫn thực hiện quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính”; Quyết định số 2577/QĐ-BTC ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính về việc: “Giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước 2017 cho tỉnh Thanh Hóa”;

Căn cứ Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa Khóa XVII, kỳ họp thứ 2 về: “Dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa và phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2017”; Quyết định số 4763/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa về việc: “Giao dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2017 của tỉnh Thanh Hóa”,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách tỉnh Thanh Hóa năm 2017.

(Có các phụ lục đính kèm).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2017.

Điều 3. Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở; trưởng các ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các đơn vị liên quan có trách nhiệm tổ chức thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Đình Xứng

 

Mẫu số 10/CKTC-NSĐP

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số: 5144/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: Triệu đồng

SỐ TT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN 2017

GHI CHÚ

A

TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN

13.512.000

 

1

Thu nội địa (Không kể thu vay)

9.312.000

 

-

Thu nội địa (Không tính tiền SDĐ, XSKT)

7.500.000

 

-

Tiền sử dụng đất

1.800.000

 

-

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

12.000

 

2

Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu

4.200.000

 

B

THU CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

24.415.109

 

1

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp

8.171.500

 

2

Bổ sung từ ngân sách trung ương

16.243.609

 

a

Bổ sung cân đối từ NSTW

14.301.651

 

b

Bổ sung có mục tiêu

1.941.958

 

-

Bổ sung vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ, chính sách

60.680

 

-

Bổ sung thực hiện các Chương trình MTQG

1.007.656

 

-

Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các CTMT

868.662

 

-

Bổ sung kinh phí phân giới cắm mốc biên giới đất liền Việt Nam - Lào

4.960

 

C

CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG GỒM CẢ BỘI CHI NSĐP

24.627.609

 

1

Chi đầu tư phát triển

3.441.300

 

T.đó

Chi đầu tư từ nguồn bội chi NSĐP

212.500

 

2

Chi thường xuyên

18.794.501

 

3

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

3.230

 

4

Dự phòng

446.620

 

5

Chi từ nguồn TW bổ sung có mục tiêu:

1.941.958

 

-

Chi từ nguồn TW bổ sung vốn sự nghiệp

60.680

 

-

Các Chương trình MTQG

1.007.656

 

-

Trung ương bổ sung vốn đầu tư thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

868.662

 

-

Bổ sung kinh phí phân giới cắm mốc biên giới đất liền Việt Nam - Lào

4.960

 

D

TỔNG SỐ VAY TRONG NĂM

225.550

 

1

Vay để bù đắp bội chi

212.500

 

2

Vay để trả nợ gốc

13.050

 

E

CHI TRẢ NỢ NHPT TỪ NGUỒN THU NỢ VAY CẤP HUYỆN

68.250

 

 

Mẫu số 11/CKTC-NSĐP

CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH CỦA HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số: 5144/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: Triệu đồng

SỐ TT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN 2017

GHI CHÚ

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

 

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh

20.861.729

 

1

Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp

4.618.120

 

-

Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100%

4.202.733

 

-

Các khoản thu ngân sách phân chia phần ngân sách cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)

415.387

 

2

Thu bổ sung từ ngân sách trung ương

16.243.609

 

-

Bổ sung cân đối

14.301.651

 

-

Bổ sung có mục tiêu

1.941.958

 

II

Chi ngân sách cấp tỉnh

21.074.229

 

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể số bổ sung cho ngân sách cấp dưới)

11.251.162

 

-

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh

11.148.587

 

-

Chi thực hiện CCTL từ nguồn huy động ngân sách cấp huyện

102.575

 

2

Bổ sung cho ngân sách huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

9.823.067

 

-

Bổ sung cân đối

7.726.593

 

-

Bổ sung có mục tiêu

2.096.474

 

B

NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH (BAO GỒM NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ)

 

 

I

Nguồn thu ngân sách huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

13.376.447

 

1

Thu ngân sách hưởng theo phân cấp:

3.553.380

 

-

Các khoản thu ngân sách huyện hưởng 100%

1.280.341

 

-

Các khoản thu phân chia phần ngân sách huyện hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)

2.273.039

 

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh:

9.823.067

 

-

Bổ sung cân đối

7.726.593

 

-

Bổ sung có mục tiêu

2.096.474

 

II

Chi ngân sách huyện, thị xã, thành phố

13.376.447

 

 

Mẫu số 12/CKTC-NSĐP

BIỂU TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU NSNN NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số: 5144/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị: Triệu đồng

SỐ TT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN 2017

GHI CHÚ

A

THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN

13.512.000

 

I

Thu nội địa

9.312.000

 

1

Thu từ doanh nghiệp Nhà nước Trung ương

1.668.400

 

-

Thuế GTGT

815.400

 

-

Thuế thu nhập doanh nghiệp

115.000

 

-

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nội địa

690.000

 

-

Thuế tài nguyên

48.000

 

2

Thu từ DNNN Địa phương (Trừ thu xổ số)

219.300

 

-

Thuế GTGT

169.250

 

-

Thuế thu nhập doanh nghiệp

45.000

 

-

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nội địa

50

 

-

Thuế tài nguyên

5.000

 

3

Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

1.344.000

 

-

Thuế GTGT

585.000

 

-

Thuế thu nhập doanh nghiệp

212.000

 

-

Thuế tiêu thụ đặc biệt

538.000

 

-

Thuế tài nguyên

2.500

 

-

Tiền thuê mặt đất, mặt nước

6.500

 

4

Thu từ khu vực ngoài quốc doanh

1.363.300

 

-

Thuế GTGT

1.099.500

 

-

Thuế thu nhập doanh nghiệp

175.000

 

-

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nội địa

6.800

 

-

Thuế tài nguyên

82.000

 

5

Lệ phí trước bạ

680.000

 

6

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

38.000

 

7

Thuế thu nhập cá nhân

662.000

 

8

Thu phí và lệ phí

160.000

 

-

Phí và lệ phí trung ương

27.000

 

-

Phí và lệ phí địa phương

133.000

 

 

T.đó: Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản

50.000

 

9

Tiền sử dụng đất

1.800.000

 

10

Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước

200.000

 

11

Thu tại xã

140.000

 

12

Thu khác

275.000

 

-

Thu phạt VPHC trong lĩnh vực ATGT

90.000

 

-

Thu khác ngân sách TW hưởng 100%

45.000

 

-

Thu khác ngân sách ĐP hưởng 100% (Chưa bao gồm thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa theo QĐ 2721/2016/QĐ- UBND ngày 21/7/2016)

140.000

 

13

Thu cấp quyền khai thác khoáng sản

65.000

 

-

Do Trung ương cấp

15.000

 

-

Do địa phương cấp

50.000

 

14

Thuế bảo vệ môi trường

685.000

 

-

Thu từ hàng hóa nhập khẩu

430.000

 

-

Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước

255.000

 

15

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

12.000

 

II

Thuế XK, NK,TTĐB, VAT do Hải quan thu

4.200.000

 

1

Thuế xuất khẩu

80.000

 

2

Thuế nhập khẩu

772.000

 

3

Thuế tiêu thụ đặc biệt

7.000

 

4

Thuế bảo vệ môi trường

41.000

 

5

Thuế giá trị gia tăng

3.300.000

 

B

TỔNG THU CÂN ĐỐI NSĐP

24.415.109

 

1

Các khoản thu trên địa bàn được cân đối NSĐP

8.171.500

 

2

Bổ sung từ ngân sách trung ương

16.243.609

 

a

Bổ sung cân đối từ NSTW

14.301.651

 

b

Bổ sung có mục tiêu

1.941.958

 

-

Bổ sung vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ, chính sách

60.680

 

-

Bổ sung thực hiện các Chương trình MTQG

1.007.656

 

-

Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các CTMT

868.662

 

-

Bổ sung kinh phí phân giới cắm mốc biên giới đất liền Việt Nam - Lào

4.960

 

C

TỔNG SỐ VAY TRONG NĂM

225.550

 

I

Vay để bù đắp bội chi

212.500

 

II

Vay để trả nợ gốc

13.050

 

D

THU HỒI NỢ CẤP HUYỆN VAY

68.250

 

 

Mẫu số 13/CKTC-NSĐP

BIỂU TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI NSNN NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số: 5144/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

Nội dung

Dự toán 2017

Ghi chú

Tổng số

Chi tiết

Dự toán cấp tỉnh

Dự toán huyện, xã

Trong đó:

Tiết kiệm thực hiện CCTL để tại NS tỉnh

A

CHI CÂN ĐỐI NSĐP

24.627.609

11.148.587

13.479.022

102.575

 

I

Chi đầu tư phát triển

3.441.300

1.841.300

1.600.000

 

 

1

Chi đầu tư XDCB vốn trong nước

1.416.800

1.416.800

 

 

 

2

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

1.800.000

200.000

1.600.000

 

 

-

Chi bổ sung Quỹ phát triển đất

45.000

45.000

 

 

 

-

Chi trả nợ Ngân hàng Phát triển

120.000

120.000

 

 

 

-

Trả nợ vốn vay ODA

35.000

35.000

 

 

 

3

Chi đầu tư từ nguồn thu XSKT

12.000

12.000

 

 

 

4

Chi đầu tư từ nguồn bội chi NSĐP

212.500

212.500

 

 

 

II

Chi thường xuyên

18.794.501

7.107.294

11.687.207

102.575

 

1

Chi sự nghiệp kinh tế

2.246.340

1.826.024

420.316

298

 

2

Chi sự nghiệp môi trường

413.143

219.393

193.750

3.125

 

3

Chi SN giáo dục đào tạo và dạy nghề

8.242.508

2.283.957

5.958.551

50.832

 

4

Chi SN Y tế

2.179.145

1.181.305

997.840

 

 

5

Chi SN khoa học và công nghệ

56.000

56.000

 

 

 

6

Chi SN văn hóa thông tin - TDTT - PTTH

447.924

318.990

128.934

6.306

 

7

Chi đảm bảo xã hội

1.404.528

264.741

1.139.787

 

 

8

Chi quản lý hành chính

3.376.788

681.742

2.695.046

42.014

 

9

Chi quốc phòng địa phương

207.209

125.407

81.802

 

 

10

Chi an ninh địa phương

122.772

99.735

23.037

 

 

11

Chi khác ngân sách

98.144

50.000

48.144

 

 

III

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

3.230

3.230

 

 

 

IV

Dự phòng Ngân sách các cấp

446.620

254.805

191.815

 

 

V

Chi từ nguồn TW bổ sung có mục tiêu

1.941.958

1.941.958

 

 

 

1

TW bổ sung vốn sự nghiệp

60.680

60.680

 

 

 

2

Chương trình MTQG

1.007.656

1.007.656

 

 

 

a

Vốn đầu tư phát triển

683.598

683.598

 

 

 

b

Vốn sự nghiệp

324.058

324.058

 

 

 

3

Trung ương bổ sung vốn đầu tư thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

868.662

868.662

 

 

 

a

Chi đầu tư từ nguồn vốn ngoài nước

246.831

246.831

 

 

 

b

Chi đầu tư thực hiện các CTMT, nhiệm vụ khác từ nguồn vốn trong nước

621.831

621.831

 

 

 

4

Bổ sung kinh phí phân giới cắm mốc biên giới đất liền Việt Nam - Lào

4.960

4.960

 

 

 

B

TỔNG SỐ VAY TRONG NĂM

225.580

225.580

 

 

 

1

Vay để bù đắp bội chi

212.500

212.500

 

 

 

2

Vay để trả nợ gốc

13.080

13.080

 

 

 

C

CHI TRẢ NỢ NHPT TỪ NGUỒN THU VAY CẤP HUYỆN

68.250

68.250

 

 

 

 

Mẫu số 14/CKTC-NSĐP

BIỂU TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CẤP TỈNH NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số: 5144/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: Triệu đồng

Số TT

Nội dung

Dự toán năm 2017

Tiết kiệm thực hiện cải cách tiền lương

Dự toán năm 2017 trừ tiết kiệm

Ghi chú

A

TỔNG CỘNG CHI CÂN ĐỐI NSĐP

11.148.587

177.717

10.970.870

 

I

Chi đầu tư phát triển

1.841.300

 

1.841.300

 

1

Chi đầu tư XDCB vốn trong nước

1.416.800

 

1.416.800

 

2

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

200.000

 

200.000

 

3

Chi đầu tư từ nguồn thu XSKT

12.000

 

12.000

 

4

Chi đầu tư từ nguồn bội chi NSĐP

212.500

 

212.500

 

II

Chi thường xuyên

7.107.294

177.717

6.929.577

 

1

Chi sự nghiệp kinh tế

1.826.024

61.200

1.764.824

 

2

Chi SN giáo dục đào tạo và dạy nghề

2.283.957

62.817

2.221.140

 

3

Chi SN Y tế

1.181.305

11.300

1.170.005

 

4

Chi quản lý hành chính

681.742

4.300

677.442

 

5

Chi SN văn hóa thông tin - TDTT - PTTH

318.990

10.000

308.990

 

6

Chi đảm bảo xã hội

264.741

9.500

255.241

 

7

Chi SN khoa học và công nghệ

56.000

 

56.000

 

8

Sự nghiệp môi trường

219.393

12.000

207.393

 

9

Chi quốc phòng địa phương

125.407

 

125.407

 

10

Chi an ninh địa phương

99.735

3.100

96.635

 

11

Chi khác ngân sách

50.000

3.500

46.500

 

III

Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính

3.230

 

3.230

 

IV

Dự phòng ngân sách tỉnh

254.805

 

254.805

 

V

Chi từ nguồn trung ương bổ sung có mục tiêu

1.941.958

 

1.941.958

 

1

Trung ương bổ sung vốn sự nghiệp

60.680

 

60.680

 

a

Vốn đối ứng các DA nước ngoài

51.200

 

51.200

 

b

Vốn trong nước

9.480

 

9.480

 

2

Chương trình MTQG

1.007.656

 

1.007.656

 

a

Vốn đầu tư phát triển

683.598

 

683.598

 

-

Chương trình XD nông thôn mới

339.000

 

339.000

 

-

Chương trình giảm nghèo bền vững

344.598

 

344.598

 

b

Vốn Sự nghiệp

324.058

 

324.058

 

-

Chương trình XD nông thôn mới

139.000

 

139.000

 

-

Chương trình giảm nghèo bền vững

185.058

 

185.058

 

3

TW bổ sung vốn đầu tư thực hiện các Chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

868.662

 

868.662

 

a

Đầu tư các dự án từ nguồn vốn nước ngoài

246.831

 

246.831

 

b

Đầu tư các dự án từ nguồn vốn trong nước

621.831

 

621.831

 

4

Bổ sung kinh phí phân giới cắm mốc biên giới đất liền Việt Nam - Lào

4.960

 

4.960

 

B

TỔNG SỐ VAY TRONG NĂM

225.550

 

225.550

 

1

Vay để bù đắp bội chi

212.500

 

212.500

 

2

Vay để trả nợ gốc

13.050

 

13.050

 

C

CHI TRẢ NỢ NHPT TỪ NGUỒN THU VAY CẤP HUYỆN

68.250

 

68.250

 

 

Mẫu số 15/CKTC-NSĐP

BIỂU CHI TIẾT DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN GIAO CÁC ĐƠN VỊ CẤP TỈNH NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số: 5144/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Đơn vị

Dự toán 2017 chưa trừ tiết kiệm

Bao gồm

Dự toán 2017 giao đơn vị (Đã trừ tiết kiệm)

Chi sự nghiệp kinh tế

Chi sự nghiệp môi trường

Chi sự nghiệp giáo dục đào tạo

Chi sự nghiệp Y tế

Chi sự nghiệp KH CN

Chi sự nghiệp văn hóa T.tin

Chi sự nghiệp thể dục T.thao

Chi sự nghiệp PTTH

Chi sự nghiệp ĐB xã hội

Chi quản lý hành chính

Quốc phòng

An ninh

 

TỔNG CỘNG:

3 667 636

248 341

36 393

1 359 169

983 628

16 373

76 831

2 814

49 345

102 800

618 800

118 407

54 735

3 637 054

1

Văn phòng Tỉnh ủy

172 302

18 734

 

9 622

 

 

2 000

 

 

9 272

132 674

 

 

168 691

2

Văn phòng HĐND tỉnh

18 786

 

 

 

 

 

78

 

 

 

18 708

 

 

18 398

3

VP UBND tỉnh

35 715

 

 

280

 

 

202

 

 

 

35 233

 

 

34 933

4

Sở Kế hoạch & Đầu tư

12 898

 

 

1 110

 

 

164

 

 

 

11 624

 

 

12 436

5

Sở Tài chính

17 179

 

 

500

 

 

220

 

 

 

16 459

 

 

16 560

6

Thanh tra tỉnh

11 314

 

 

 

 

 

104

 

 

 

11 210

 

 

10 861

7

Sở Ngoại vụ

7 010

 

 

590

 

 

42

 

 

 

6 378

 

 

6 883

8

Sở Nội vụ

48 699

2 093

 

31 260

 

 

132

 

 

 

15 214

 

 

48 050

8.1

Văn phòng Sở Nội vụ

7 918

 

 

300

 

 

132

 

 

 

7 486

 

 

7 599

8.2

Ban Tôn giáo

5 122

 

 

960

 

 

 

 

 

 

4 162

 

 

5 034

8.3

Ban Thi đua khen thưởng

31 412

 

 

30 000

 

 

 

 

 

 

1 412

 

 

31 334

8.4

Chi cục Văn thư - Lưu trữ

4 247

2 093

 

 

 

 

 

 

 

 

2 154

 

 

4 083

9

Ngành Xây dựng

17 311

2 019

 

5 352

 

 

152

 

 

 

9 788

 

 

16 918

9.1

Sở Xây dựng

9 940

 

 

 

 

 

152

 

 

 

9 788

 

 

9 607

9.2

Viện Quy hoạch kiến trúc

2 019

2 019

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1 987

9.3

Trường TC nghề Xây dựng

5 352

 

 

5 352

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5 324

10

Ngành Khoa học công nghệ

25 295

1 623

 

 

 

14 965

78

 

 

 

8 629

 

 

24 734

10.1

Sở Khoa học Công nghệ

15 563

1 623

 

 

 

8 181

78

 

 

 

5 681

 

 

15 363

10.2

Chi cục T. chuẩn, Đ.lường, C.lượng

4 617

 

 

 

 

1 669

 

 

 

 

2 948

 

 

4 465

10.3

Trung tâm NC UD và phát triển CNSH

1 685

 

 

 

 

1 685

 

 

 

 

 

 

 

1 611

10.4

TT DV kỹ thuật TC Đ.lường C.lượng

832

 

 

 

 

832

 

 

 

 

 

 

 

793

10.5

TT Thông tin ứng dụng chuyển giao KHCN

1 598

 

 

 

 

1 598

 

 

 

 

 

 

 

1 502

10.6

Quỹ phát triển KH&CN Thanh Hóa

1 000

 

 

 

 

1 000

 

 

 

 

 

 

 

1 000

11

Ngành Giao thông vận tải

38 303

21 144

 

 

 

 

172

 

 

 

16 987

 

 

37 788

11,1

Sở Giao thông Vận tải

29 484

21 144

 

 

 

 

172

 

 

 

8 168

 

 

29 133

11,2

Thanh tra Giao thông vận tải

8 819

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8 819

 

 

8 655

12

Ngành Tư pháp

18 534

5 102

 

5 732

 

 

94

 

 

 

7 606

 

 

18 272

12.1

Sở Tư pháp

10 665

 

 

2 965

 

 

94

 

 

 

7 606

 

 

10 514

12.2

Trung tâm Trợ giúp pháp lý

5 882

3 115

 

2 767

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5 804

12.3

Phòng Công chứng NN số 1

619

619

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

610

12.4

Phòng Công chứng NN số 2

331

331

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

325

12.5

Phòng Công chứng NN số 3

556

556

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

547

12.6

Trung tâm Bán đấu giá tài sản

481

481

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

472

13

Ngành Công thương

84 940

1 808

 

46 447

 

 

292

 

 

 

36 393

 

 

83 602

13.1

Sở Công thương

10 011

 

 

 

 

 

142

 

 

 

9 869

 

 

9 630

13,2

Chi cục Quản lý thị trường

26 524

 

 

 

 

 

 

 

 

 

26 524

 

 

25 892

13.3

Trung tâm Khuyến công & Tiết kiệm năng lượng

1 958

1 808

 

 

 

 

150

 

 

 

 

 

 

1 853

13.4

Trường Cao đẳng nghề Công nghiệp

38 624

 

 

38 624

 

 

 

 

 

 

 

 

 

38 433

13.5

Trường TC nghề Thương mại du lịch

5 715

 

 

5 715

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5 686

13.6

Trường Cao đẳng nghề Nghi Sơn

2 108

 

 

2 108

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2 108

14

Ngành Tài nguyên & Môi trường

36 715

14 840

9 698

 

 

 

440

 

 

 

11 737

 

 

36 221

14.1

Sở Tài nguyên & Môi trường

18 956

2 000

8 129

 

 

 

140

 

 

 

8 687

 

 

18 731

14.2

Chi cục Biển và Hải đảo

2 047

 

500

 

 

 

 

 

 

 

1 547

 

 

2 014

14.3

Chi cục Bảo vệ môi trường

2 103

 

600

 

 

 

 

 

 

 

1 503

 

 

2 072

14.4

Quỹ Bảo vệ môi trường

331

331

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

325

14.5

Văn phòng đăng ký QSDĐ

1 391

1 391

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1 380

14.6

Đoàn mỏ địa chất

2 112

2 112

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2 080

14.7

TT Quan trắc và Bảo vệ môi trường

5 220

5 220

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5 204

14.8

Trung tâm Phát triển quỹ đất

2 317

2 317

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2 199

14.9

Trung tâm Công nghệ thông tin

1 804

1 035

469

 

 

 

300

 

 

 

 

 

 

1 788

14.10

Đoàn Đo đạc bản đồ và Quy hoạch

434

434

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

428

15

Ngành Thông tin truyền thông

22 304

 

 

3 308

 

 

1 898

 

9 000

 

8 098

 

 

22 045

15,1

Sở Thông tin Truyền thông

20 295

 

 

3 125

 

 

72

 

9 000

 

8 098

 

 

20 055

15,2

Trung tâm CNTT và Truyền thông

2 009

 

 

183

 

 

1 826

 

 

 

 

 

 

1 990

16

Ngành Lao động, Thương binh và XH

111 708

 

 

9 734

682

 

154

 

 

90 528

10 610

 

 

110 848

16.1

Sở Lao động TB và Xã hội

21 520

 

 

400

 

 

154

 

 

11 628

9 338

 

 

21 274

16.2

Chi cục Phòng chống TNXH

3 712

 

 

 

 

 

 

 

 

2 440

1 272

 

 

3 674

16.3

TT Điều dưỡng người có công

10 396

 

 

 

 

 

 

 

 

10 396

 

 

 

10 294

16.4

Trung tâm Bảo trợ xã hội

23 211

 

 

 

379

 

 

 

 

22 832

 

 

 

23 050

16.5

Trung tâm Bảo trợ số 2

7 426

 

 

 

105

 

 

 

 

7 321

 

 

 

7 380

16.6

Trung tâm Dịch vụ việc làm

1 453

 

 

 

 

 

 

 

 

1 453

 

 

 

1 431

16.7

Trung tâm Chữa bệnh - GDLĐ xã hội số 1

17 544

 

 

 

 

 

 

 

 

17 544

 

 

 

17 444

16.8

Trung tâm Cung cấp dịch vụ công tác xã hội

4 156

 

 

 

 

 

 

 

 

4 156

 

 

 

4 108

16.9

TT Chăm sóc sức khỏe người có công

3 887

 

 

 

 

 

 

 

 

3 887

 

 

 

3 855

16.10

Trung tâm Chữa bệnh - GDLĐ xã hội số 2 - Quan Hóa

3 876

 

 

 

 

 

 

 

 

3 876

 

 

 

3 851

16.11

Trung tâm Chăm sóc, phục hồi chức năng cho người tâm thần, người rối nhiễu tâm trí khu vực miền núi Thanh Hóa

4 203

 

 

 

98

 

 

 

 

4 105

 

 

 

4 187

16.12

Làng trẻ SOS Thanh Hóa

990

 

 

 

100

 

 

 

 

890

 

 

 

990

16.13

Trường TC nghề Miền núi

2 280

 

 

2 280

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2 269

16.14

Trường TC nghề TTN đặc biệt KK

7 054

 

 

7 054

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7 041

17

Ngành Nông nghiệp & PTNT

275 862

128 738

6 008

14 104

 

 

176

 

 

 

126 836

 

 

272 221

17.1

Sở Nông nghiệp & PTNT

28 262

10 923

256

300

 

 

176

 

 

 

16 607

 

 

28 000

17.2

Chi Cục Lâm nghiệp

4 395

 

 

996

 

 

 

 

 

 

3 399

 

 

4 334

17.3

Chi cục Đê điều và PC lụt bão

11 257

1 959

 

 

 

 

 

 

 

 

9 298

 

 

11 057

17.4

Chi cục QLCL N Lâm sản & Thủy sản

3 231

1 653

 

 

 

 

 

 

 

 

1 578

 

 

3 202

17.5

Chi Cục Thú y

23 397

8 405

 

 

 

 

 

 

 

 

14 992

 

 

23 127

17.6

Chi Cục Bảo vệ thực vật

19 418

4 790

 

 

 

 

 

 

 

 

14 628

 

 

19 148

17.7

Chi Cục Thủy lợi

1 671

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1 671

 

 

1 642

17.8

Chi cục Phát triển nông thôn

6 545

2 500

 

 

 

 

 

 

 

 

4 045

 

 

6 489

17.9

VP Điều phối chương trình xây dựng NTM

1 857

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1 857

 

 

1 828

17.10

Chi Cục Kiểm lâm

74 444

18 496

 

 

 

 

 

 

 

 

55 948

 

 

73 769

17.11

Chi cục Khai thác & Bảo vệ nguồn lợi Thủy sản

6 716

3 843

60

 

 

 

 

 

 

 

2 813

 

 

6 650

17.12

Trung tâm Nước sạch VSMT nông thôn

1 159

1 159

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1 133

17.13

Ban Quản lý Trung tâm phát triển nông thôn

822

822

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

822

17.14

Trường Cao đẳng nông lâm

6 666

 

 

6 666

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6 632

17.15

Trường CĐ nghề NN & PTNT

5 792

 

 

5 792

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5 763

17.16

Trung tâm Khuyến nông

5 105

4 805

 

300

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4 863

17.17

TT NC Ư.dụng KHKT giống cây trồng NN

6 574

6 574

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6 042

17.18

TT NC Ư.dụng KHKT chăn nuôi

885

885

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

866

17.19

TT N.cứu và SX giống thủy sản

1 006

1 006

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

990

17.20

Trung tâm NC UD KHCN Lâm nghiệp

1 596

1 596

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1 567

17.21

Ban QL rừng phòng hộ và rừng đa dụng

18 604

18 604

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18 365

a

Ban QL RPH Lang Chánh

2 307

2 307

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2 283

b

Ban QL RPH Sông Đằn

1 299

1 299

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1 278

c

Ban QL RPH Sim

1 677

1 677

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1 658

d

Ban QL RPH Sông Chàng

1 682

1 682

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1 658

e

Ban QL RPH Tĩnh Gia

2 161

2 161

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2 135

f

Ban QL RPH Sông Lò

2 375

2 375

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2 349

g

Ban QL RPH Như Xuân

1 238

1 238

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1 220

h

Ban QL RPH Mường Lát

1 307

1 307

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1 285

i

Ban QL RPH Thạch Thành

1 449

1 449

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1 433

k

Ban QL RPH Na Mèo

1 896

1 896

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1 872

l

Ban QL RPH Thanh Kỳ

1 213

1 213

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1 194

17.22

Ban QL RPH Đầu nguồn Sông Chu

1 257

1 257

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1 235

17.23

BQL khu bảo tồn T. nhiên Pù Luông

6 553

6 503

 

50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6 494

17.24

BQL khu bảo tồn thiên nhiên Pù Hu

9 725

8 725

1 000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9 644

17.25

BQL khu bảo tồn T. nhiên Xuân Liên

11 424

7 732

3 692

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11 348

17,26

Vườn Quốc gia Bến En

10 916

9 916

1 000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10 796

17.27

Trung tâm Kiểm nghiệm và CN chất lượng NLTS

2 257

2 257

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2 140

17.28

Đoàn Quy hoạch Nông Lâm nghiệp

471

471

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

463

17.29

Quỹ Bảo vệ, phát triển rừng và phòng chống thiên tai

888

888

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

882

17.30

Đoàn Quy hoạch và thiết kế