ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 5144/QĐ-UBND
|
Thanh Hóa, ngày 30
tháng 12 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TỈNH THANH HÓA NĂM 2017
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước số
83/2015/QH13 ngày 25 tháng 6 năm 2015 của Quốc hội;
Căn cứ Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày 16
tháng 11 năm 2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc: “Ban hành Quy chế công khai
tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các
tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử
dụng vốn ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn từ
ngân sách nhà nước và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân”;
Quyết định số 2309/QĐ-TTg ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về
việc: “Giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước 2017 cho tỉnh Thanh Hóa”;
Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC ngày 06
tháng 01 năm 2005 của Bộ Tài chính về việc: “Hướng dẫn thực hiện quy chế công
khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và chế độ báo cáo tình hình
thực hiện công khai tài chính”; Quyết định số 2577/QĐ-BTC ngày 29 tháng 11 năm
2016 của Bộ Tài chính về việc: “Giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước 2017
cho tỉnh Thanh Hóa”;
Căn cứ Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 08 tháng
12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa Khóa XVII, kỳ họp thứ 2 về: “Dự
toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa và phương án phân bổ ngân sách
cấp tỉnh năm 2017”; Quyết định số 4763/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Thanh Hóa về việc: “Giao dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách
địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2017 của tỉnh Thanh Hóa”,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1.
Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách tỉnh Thanh
Hóa năm 2017.
(Có
các phụ lục đính kèm).
Điều
2.
Quyết định này có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2017.
Điều
3.
Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở;
trưởng các ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã,
thành phố; Thủ trưởng các đơn vị liên quan có trách nhiệm tổ chức thi hành
Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ
TỊCH
Nguyễn
Đình Xứng
|
Mẫu số 10/CKTC-NSĐP
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2017
(Kèm
theo Quyết định số: 5144/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
SỐ
TT
|
NỘI
DUNG
|
DỰ
TOÁN 2017
|
GHI
CHÚ
|
A
|
TỔNG THU NSNN TRÊN
ĐỊA BÀN
|
13.512.000
|
|
1
|
Thu nội địa (Không
kể thu vay)
|
9.312.000
|
|
-
|
Thu nội địa (Không
tính tiền SDĐ, XSKT)
|
7.500.000
|
|
-
|
Tiền sử dụng đất
|
1.800.000
|
|
-
|
Thu từ hoạt động xổ
số kiến thiết
|
12.000
|
|
2
|
Thu từ xuất khẩu,
nhập khẩu
|
4.200.000
|
|
B
|
THU CÂN ĐỐI NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
24.415.109
|
|
1
|
Thu ngân sách địa
phương hưởng theo phân cấp
|
8.171.500
|
|
2
|
Bổ sung từ ngân
sách trung ương
|
16.243.609
|
|
a
|
Bổ sung cân đối từ
NSTW
|
14.301.651
|
|
b
|
Bổ sung có mục tiêu
|
1.941.958
|
|
-
|
Bổ sung vốn sự
nghiệp để thực hiện các chế độ, chính sách
|
60.680
|
|
-
|
Bổ sung thực hiện
các Chương trình MTQG
|
1.007.656
|
|
-
|
Bổ sung vốn đầu tư
để thực hiện các CTMT
|
868.662
|
|
-
|
Bổ sung kinh phí
phân giới cắm mốc biên giới đất liền Việt Nam - Lào
|
4.960
|
|
C
|
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH
ĐỊA PHƯƠNG GỒM CẢ BỘI CHI NSĐP
|
24.627.609
|
|
1
|
Chi đầu tư phát
triển
|
3.441.300
|
|
T.đó
|
Chi đầu tư từ nguồn
bội chi NSĐP
|
212.500
|
|
2
|
Chi thường xuyên
|
18.794.501
|
|
3
|
Chi bổ sung quỹ dự
trữ tài chính
|
3.230
|
|
4
|
Dự phòng
|
446.620
|
|
5
|
Chi từ nguồn TW bổ
sung có mục tiêu:
|
1.941.958
|
|
-
|
Chi từ nguồn TW bổ
sung vốn sự nghiệp
|
60.680
|
|
-
|
Các Chương trình
MTQG
|
1.007.656
|
|
-
|
Trung ương bổ sung
vốn đầu tư thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
868.662
|
|
-
|
Bổ sung kinh phí
phân giới cắm mốc biên giới đất liền Việt Nam - Lào
|
4.960
|
|
D
|
TỔNG SỐ VAY TRONG
NĂM
|
225.550
|
|
1
|
Vay để bù đắp bội
chi
|
212.500
|
|
2
|
Vay để trả nợ gốc
|
13.050
|
|
E
|
CHI TRẢ NỢ NHPT TỪ
NGUỒN THU NỢ VAY CẤP HUYỆN
|
68.250
|
|
Mẫu số 11/CKTC-NSĐP
CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ
NGÂN SÁCH CỦA HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2017
(Kèm
theo Quyết định số: 5144/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
SỐ
TT
|
NỘI DUNG
|
DỰ
TOÁN 2017
|
GHI
CHÚ
|
A
|
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
|
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách
cấp tỉnh
|
20.861.729
|
|
1
|
Thu ngân sách cấp
tỉnh hưởng theo phân cấp
|
4.618.120
|
|
-
|
Các khoản thu ngân
sách cấp tỉnh hưởng 100%
|
4.202.733
|
|
-
|
Các khoản thu ngân
sách phân chia phần ngân sách cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)
|
415.387
|
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân
sách trung ương
|
16.243.609
|
|
-
|
Bổ sung cân đối
|
14.301.651
|
|
-
|
Bổ sung có mục tiêu
|
1.941.958
|
|
II
|
Chi ngân sách cấp
tỉnh
|
21.074.229
|
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ của
ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể số bổ sung cho ngân sách cấp
dưới)
|
11.251.162
|
|
-
|
Chi thuộc nhiệm vụ
của ngân sách cấp tỉnh
|
11.148.587
|
|
-
|
Chi thực hiện CCTL
từ nguồn huy động ngân sách cấp huyện
|
102.575
|
|
2
|
Bổ sung cho ngân
sách huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
9.823.067
|
|
-
|
Bổ sung cân đối
|
7.726.593
|
|
-
|
Bổ sung có mục tiêu
|
2.096.474
|
|
B
|
NGÂN SÁCH HUYỆN,
THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH (BAO GỒM NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ)
|
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách
huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
13.376.447
|
|
1
|
Thu ngân sách hưởng
theo phân cấp:
|
3.553.380
|
|
-
|
Các khoản thu ngân
sách huyện hưởng 100%
|
1.280.341
|
|
-
|
Các khoản thu phân
chia phần ngân sách huyện hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)
|
2.273.039
|
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân
sách cấp tỉnh:
|
9.823.067
|
|
-
|
Bổ sung cân đối
|
7.726.593
|
|
-
|
Bổ sung có mục tiêu
|
2.096.474
|
|
II
|
Chi ngân sách
huyện, thị xã, thành phố
|
13.376.447
|
|
Mẫu số 12/CKTC-NSĐP
BIỂU TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU NSNN NĂM
2017
(Kèm
theo Quyết định số: 5144/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn
vị: Triệu đồng
SỐ
TT
|
NỘI
DUNG
|
DỰ
TOÁN 2017
|
GHI
CHÚ
|
A
|
THU NSNN TRÊN ĐỊA
BÀN
|
13.512.000
|
|
I
|
Thu nội địa
|
9.312.000
|
|
1
|
Thu từ doanh nghiệp
Nhà nước Trung ương
|
1.668.400
|
|
-
|
Thuế GTGT
|
815.400
|
|
-
|
Thuế thu nhập doanh
nghiệp
|
115.000
|
|
-
|
Thuế tiêu thụ đặc
biệt hàng nội địa
|
690.000
|
|
-
|
Thuế tài nguyên
|
48.000
|
|
2
|
Thu từ DNNN Địa
phương (Trừ thu xổ số)
|
219.300
|
|
-
|
Thuế GTGT
|
169.250
|
|
-
|
Thuế thu nhập doanh
nghiệp
|
45.000
|
|
-
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt
hàng nội địa
|
50
|
|
-
|
Thuế tài nguyên
|
5.000
|
|
3
|
Thu từ doanh nghiệp
có vốn đầu tư nước ngoài
|
1.344.000
|
|
-
|
Thuế GTGT
|
585.000
|
|
-
|
Thuế thu nhập doanh
nghiệp
|
212.000
|
|
-
|
Thuế tiêu thụ đặc
biệt
|
538.000
|
|
-
|
Thuế tài nguyên
|
2.500
|
|
-
|
Tiền thuê mặt đất,
mặt nước
|
6.500
|
|
4
|
Thu từ khu vực
ngoài quốc doanh
|
1.363.300
|
|
-
|
Thuế GTGT
|
1.099.500
|
|
-
|
Thuế thu nhập doanh
nghiệp
|
175.000
|
|
-
|
Thuế tiêu thụ đặc
biệt hàng nội địa
|
6.800
|
|
-
|
Thuế tài nguyên
|
82.000
|
|
5
|
Lệ phí trước bạ
|
680.000
|
|
6
|
Thuế sử dụng đất
phi nông nghiệp
|
38.000
|
|
7
|
Thuế thu nhập cá
nhân
|
662.000
|
|
8
|
Thu phí và lệ phí
|
160.000
|
|
-
|
Phí và lệ phí trung
ương
|
27.000
|
|
-
|
Phí và lệ phí địa
phương
|
133.000
|
|
|
T.đó: Phí bảo vệ
môi trường đối với khai thác khoáng sản
|
50.000
|
|
9
|
Tiền sử dụng đất
|
1.800.000
|
|
10
|
Thu tiền thuê mặt
đất, mặt nước
|
200.000
|
|
11
|
Thu tại xã
|
140.000
|
|
12
|
Thu khác
|
275.000
|
|
-
|
Thu phạt VPHC trong
lĩnh vực ATGT
|
90.000
|
|
-
|
Thu khác ngân sách
TW hưởng 100%
|
45.000
|
|
-
|
Thu khác ngân sách
ĐP hưởng 100% (Chưa bao gồm thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa theo QĐ
2721/2016/QĐ- UBND ngày 21/7/2016)
|
140.000
|
|
13
|
Thu cấp quyền khai
thác khoáng sản
|
65.000
|
|
-
|
Do Trung ương cấp
|
15.000
|
|
-
|
Do địa phương cấp
|
50.000
|
|
14
|
Thuế bảo vệ môi
trường
|
685.000
|
|
-
|
Thu từ hàng hóa
nhập khẩu
|
430.000
|
|
-
|
Thu từ hàng hóa sản
xuất trong nước
|
255.000
|
|
15
|
Thu từ hoạt động xổ
số kiến thiết
|
12.000
|
|
II
|
Thuế XK, NK,TTĐB,
VAT do Hải quan thu
|
4.200.000
|
|
1
|
Thuế xuất khẩu
|
80.000
|
|
2
|
Thuế nhập khẩu
|
772.000
|
|
3
|
Thuế tiêu thụ đặc
biệt
|
7.000
|
|
4
|
Thuế bảo vệ môi
trường
|
41.000
|
|
5
|
Thuế giá trị gia
tăng
|
3.300.000
|
|
B
|
TỔNG THU CÂN ĐỐI
NSĐP
|
24.415.109
|
|
1
|
Các khoản thu trên
địa bàn được cân đối NSĐP
|
8.171.500
|
|
2
|
Bổ sung từ ngân
sách trung ương
|
16.243.609
|
|
a
|
Bổ sung cân đối từ
NSTW
|
14.301.651
|
|
b
|
Bổ sung có mục tiêu
|
1.941.958
|
|
-
|
Bổ sung vốn sự
nghiệp để thực hiện các chế độ, chính sách
|
60.680
|
|
-
|
Bổ sung thực hiện
các Chương trình MTQG
|
1.007.656
|
|
-
|
Bổ sung vốn đầu tư
để thực hiện các CTMT
|
868.662
|
|
-
|
Bổ sung kinh phí
phân giới cắm mốc biên giới đất liền Việt Nam - Lào
|
4.960
|
|
C
|
TỔNG SỐ VAY TRONG
NĂM
|
225.550
|
|
I
|
Vay để bù đắp bội
chi
|
212.500
|
|
II
|
Vay để trả nợ gốc
|
13.050
|
|
D
|
THU HỒI NỢ CẤP
HUYỆN VAY
|
68.250
|
|
Mẫu số 13/CKTC-NSĐP
BIỂU TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI NSNN NĂM
2017
(Kèm
theo Quyết định số: 5144/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
TT
|
Nội
dung
|
Dự
toán 2017
|
Ghi
chú
|
Tổng
số
|
Chi
tiết
|
Dự
toán cấp tỉnh
|
Dự
toán huyện, xã
|
Trong
đó:
|
Tiết
kiệm thực hiện CCTL để tại NS tỉnh
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NSĐP
|
24.627.609
|
11.148.587
|
13.479.022
|
102.575
|
|
I
|
Chi đầu tư phát
triển
|
3.441.300
|
1.841.300
|
1.600.000
|
|
|
1
|
Chi đầu tư XDCB vốn
trong nước
|
1.416.800
|
1.416.800
|
|
|
|
2
|
Chi đầu tư từ nguồn
thu tiền sử dụng đất
|
1.800.000
|
200.000
|
1.600.000
|
|
|
-
|
Chi bổ sung Quỹ
phát triển đất
|
45.000
|
45.000
|
|
|
|
-
|
Chi trả nợ Ngân
hàng Phát triển
|
120.000
|
120.000
|
|
|
|
-
|
Trả nợ vốn vay ODA
|
35.000
|
35.000
|
|
|
|
3
|
Chi đầu tư từ nguồn
thu XSKT
|
12.000
|
12.000
|
|
|
|
4
|
Chi đầu tư từ nguồn
bội chi NSĐP
|
212.500
|
212.500
|
|
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
18.794.501
|
7.107.294
|
11.687.207
|
102.575
|
|
1
|
Chi sự nghiệp kinh
tế
|
2.246.340
|
1.826.024
|
420.316
|
298
|
|
2
|
Chi sự nghiệp môi
trường
|
413.143
|
219.393
|
193.750
|
3.125
|
|
3
|
Chi SN giáo dục đào
tạo và dạy nghề
|
8.242.508
|
2.283.957
|
5.958.551
|
50.832
|
|
4
|
Chi SN Y tế
|
2.179.145
|
1.181.305
|
997.840
|
|
|
5
|
Chi SN khoa học và
công nghệ
|
56.000
|
56.000
|
|
|
|
6
|
Chi SN văn hóa
thông tin - TDTT - PTTH
|
447.924
|
318.990
|
128.934
|
6.306
|
|
7
|
Chi đảm bảo xã hội
|
1.404.528
|
264.741
|
1.139.787
|
|
|
8
|
Chi quản lý hành
chính
|
3.376.788
|
681.742
|
2.695.046
|
42.014
|
|
9
|
Chi quốc phòng địa
phương
|
207.209
|
125.407
|
81.802
|
|
|
10
|
Chi an ninh địa
phương
|
122.772
|
99.735
|
23.037
|
|
|
11
|
Chi khác ngân sách
|
98.144
|
50.000
|
48.144
|
|
|
III
|
Chi bổ sung quỹ dự
trữ tài chính
|
3.230
|
3.230
|
|
|
|
IV
|
Dự phòng Ngân sách
các cấp
|
446.620
|
254.805
|
191.815
|
|
|
V
|
Chi từ nguồn TW bổ
sung có mục tiêu
|
1.941.958
|
1.941.958
|
|
|
|
1
|
TW bổ sung vốn sự
nghiệp
|
60.680
|
60.680
|
|
|
|
2
|
Chương trình MTQG
|
1.007.656
|
1.007.656
|
|
|
|
a
|
Vốn đầu tư phát
triển
|
683.598
|
683.598
|
|
|
|
b
|
Vốn sự nghiệp
|
324.058
|
324.058
|
|
|
|
3
|
Trung ương bổ sung
vốn đầu tư thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
868.662
|
868.662
|
|
|
|
a
|
Chi đầu tư từ nguồn
vốn ngoài nước
|
246.831
|
246.831
|
|
|
|
b
|
Chi đầu tư thực
hiện các CTMT, nhiệm vụ khác từ nguồn vốn trong nước
|
621.831
|
621.831
|
|
|
|
4
|
Bổ sung kinh phí phân
giới cắm mốc biên giới đất liền Việt Nam - Lào
|
4.960
|
4.960
|
|
|
|
B
|
TỔNG SỐ VAY TRONG
NĂM
|
225.580
|
225.580
|
|
|
|
1
|
Vay để bù đắp bội
chi
|
212.500
|
212.500
|
|
|
|
2
|
Vay để trả nợ gốc
|
13.080
|
13.080
|
|
|
|
C
|
CHI TRẢ NỢ NHPT TỪ
NGUỒN THU VAY CẤP HUYỆN
|
68.250
|
68.250
|
|
|
|
Mẫu số 14/CKTC-NSĐP
BIỂU TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN
CẤP TỈNH NĂM 2017
(Kèm
theo Quyết định số: 5144/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
Số TT
|
Nội
dung
|
Dự
toán năm 2017
|
Tiết
kiệm thực hiện cải cách tiền lương
|
Dự
toán năm 2017
trừ tiết kiệm
|
Ghi
chú
|
A
|
TỔNG CỘNG CHI CÂN
ĐỐI NSĐP
|
11.148.587
|
177.717
|
10.970.870
|
|
I
|
Chi đầu tư phát
triển
|
1.841.300
|
|
1.841.300
|
|
1
|
Chi đầu tư XDCB vốn
trong nước
|
1.416.800
|
|
1.416.800
|
|
2
|
Chi đầu tư từ nguồn
thu tiền sử dụng đất
|
200.000
|
|
200.000
|
|
3
|
Chi đầu tư từ nguồn
thu XSKT
|
12.000
|
|
12.000
|
|
4
|
Chi đầu tư từ nguồn
bội chi NSĐP
|
212.500
|
|
212.500
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
7.107.294
|
177.717
|
6.929.577
|
|
1
|
Chi sự nghiệp kinh
tế
|
1.826.024
|
61.200
|
1.764.824
|
|
2
|
Chi SN giáo dục đào
tạo và dạy nghề
|
2.283.957
|
62.817
|
2.221.140
|
|
3
|
Chi SN Y tế
|
1.181.305
|
11.300
|
1.170.005
|
|
4
|
Chi quản lý hành
chính
|
681.742
|
4.300
|
677.442
|
|
5
|
Chi SN văn hóa
thông tin - TDTT - PTTH
|
318.990
|
10.000
|
308.990
|
|
6
|
Chi đảm bảo xã hội
|
264.741
|
9.500
|
255.241
|
|
7
|
Chi SN khoa học và
công nghệ
|
56.000
|
|
56.000
|
|
8
|
Sự nghiệp môi
trường
|
219.393
|
12.000
|
207.393
|
|
9
|
Chi quốc phòng địa
phương
|
125.407
|
|
125.407
|
|
10
|
Chi an ninh địa
phương
|
99.735
|
3.100
|
96.635
|
|
11
|
Chi khác ngân sách
|
50.000
|
3.500
|
46.500
|
|
III
|
Chi bổ sung Quỹ dự
trữ tài chính
|
3.230
|
|
3.230
|
|
IV
|
Dự phòng ngân sách
tỉnh
|
254.805
|
|
254.805
|
|
V
|
Chi từ nguồn trung
ương bổ sung có mục tiêu
|
1.941.958
|
|
1.941.958
|
|
1
|
Trung ương bổ sung
vốn sự nghiệp
|
60.680
|
|
60.680
|
|
a
|
Vốn đối ứng các DA
nước ngoài
|
51.200
|
|
51.200
|
|
b
|
Vốn trong nước
|
9.480
|
|
9.480
|
|
2
|
Chương trình MTQG
|
1.007.656
|
|
1.007.656
|
|
a
|
Vốn đầu tư phát
triển
|
683.598
|
|
683.598
|
|
-
|
Chương trình XD
nông thôn mới
|
339.000
|
|
339.000
|
|
-
|
Chương trình giảm
nghèo bền vững
|
344.598
|
|
344.598
|
|
b
|
Vốn Sự nghiệp
|
324.058
|
|
324.058
|
|
-
|
Chương trình XD
nông thôn mới
|
139.000
|
|
139.000
|
|
-
|
Chương trình giảm
nghèo bền vững
|
185.058
|
|
185.058
|
|
3
|
TW bổ sung vốn đầu
tư thực hiện các Chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
868.662
|
|
868.662
|
|
a
|
Đầu tư các dự án từ
nguồn vốn nước ngoài
|
246.831
|
|
246.831
|
|
b
|
Đầu tư các dự án từ
nguồn vốn trong nước
|
621.831
|
|
621.831
|
|
4
|
Bổ sung kinh phí
phân giới cắm mốc biên giới đất liền Việt Nam - Lào
|
4.960
|
|
4.960
|
|
B
|
TỔNG SỐ VAY TRONG
NĂM
|
225.550
|
|
225.550
|
|
1
|
Vay để bù đắp bội
chi
|
212.500
|
|
212.500
|
|
2
|
Vay để trả nợ gốc
|
13.050
|
|
13.050
|
|
C
|
CHI TRẢ NỢ NHPT TỪ
NGUỒN THU VAY CẤP HUYỆN
|
68.250
|
|
68.250
|
|
Mẫu số 15/CKTC-NSĐP
BIỂU CHI TIẾT DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN
GIAO CÁC ĐƠN VỊ CẤP TỈNH NĂM 2017
(Kèm
theo Quyết định số: 5144/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
STT
|
Đơn
vị
|
Dự
toán
2017 chưa trừ tiết kiệm
|
Bao
gồm
|
Dự
toán
2017 giao đơn vị (Đã trừ tiết kiệm)
|
Chi sự nghiệp
kinh tế
|
Chi sự nghiệp môi
trường
|
Chi sự nghiệp giáo
dục đào tạo
|
Chi sự nghiệp
Y tế
|
Chi sự nghiệp
KH CN
|
Chi sự nghiệp văn
hóa T.tin
|
Chi sự nghiệp thể
dục T.thao
|
Chi sự nghiệp
PTTH
|
Chi sự nghiệp
ĐB xã hội
|
Chi
quản lý hành chính
|
Quốc
phòng
|
An
ninh
|
|
TỔNG
CỘNG:
|
3
667 636
|
248
341
|
36
393
|
1
359 169
|
983
628
|
16
373
|
76
831
|
2
814
|
49
345
|
102
800
|
618
800
|
118
407
|
54
735
|
3
637 054
|
1
|
Văn phòng Tỉnh ủy
|
172
302
|
18
734
|
|
9
622
|
|
|
2
000
|
|
|
9
272
|
132
674
|
|
|
168
691
|
2
|
Văn phòng HĐND tỉnh
|
18
786
|
|
|
|
|
|
78
|
|
|
|
18
708
|
|
|
18
398
|
3
|
VP UBND tỉnh
|
35
715
|
|
|
280
|
|
|
202
|
|
|
|
35
233
|
|
|
34
933
|
4
|
Sở Kế hoạch &
Đầu tư
|
12
898
|
|
|
1
110
|
|
|
164
|
|
|
|
11
624
|
|
|
12
436
|
5
|
Sở Tài chính
|
17
179
|
|
|
500
|
|
|
220
|
|
|
|
16
459
|
|
|
16
560
|
6
|
Thanh tra tỉnh
|
11
314
|
|
|
|
|
|
104
|
|
|
|
11
210
|
|
|
10
861
|
7
|
Sở Ngoại vụ
|
7
010
|
|
|
590
|
|
|
42
|
|
|
|
6
378
|
|
|
6
883
|
8
|
Sở Nội vụ
|
48
699
|
2
093
|
|
31
260
|
|
|
132
|
|
|
|
15
214
|
|
|
48
050
|
8.1
|
Văn phòng Sở Nội vụ
|
7
918
|
|
|
300
|
|
|
132
|
|
|
|
7
486
|
|
|
7
599
|
8.2
|
Ban Tôn giáo
|
5
122
|
|
|
960
|
|
|
|
|
|
|
4
162
|
|
|
5
034
|
8.3
|
Ban Thi đua khen
thưởng
|
31
412
|
|
|
30
000
|
|
|
|
|
|
|
1
412
|
|
|
31
334
|
8.4
|
Chi cục Văn thư -
Lưu trữ
|
4
247
|
2
093
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
154
|
|
|
4
083
|
9
|
Ngành Xây dựng
|
17
311
|
2
019
|
|
5
352
|
|
|
152
|
|
|
|
9
788
|
|
|
16
918
|
9.1
|
Sở Xây dựng
|
9
940
|
|
|
|
|
|
152
|
|
|
|
9
788
|
|
|
9
607
|
9.2
|
Viện Quy hoạch kiến
trúc
|
2
019
|
2
019
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
987
|
9.3
|
Trường TC nghề Xây
dựng
|
5
352
|
|
|
5
352
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
324
|
10
|
Ngành Khoa học công
nghệ
|
25
295
|
1
623
|
|
|
|
14
965
|
78
|
|
|
|
8
629
|
|
|
24
734
|
10.1
|
Sở Khoa học Công
nghệ
|
15
563
|
1
623
|
|
|
|
8
181
|
78
|
|
|
|
5
681
|
|
|
15
363
|
10.2
|
Chi cục T. chuẩn,
Đ.lường, C.lượng
|
4
617
|
|
|
|
|
1
669
|
|
|
|
|
2
948
|
|
|
4
465
|
10.3
|
Trung tâm NC UD và
phát triển CNSH
|
1
685
|
|
|
|
|
1
685
|
|
|
|
|
|
|
|
1
611
|
10.4
|
TT DV kỹ thuật TC
Đ.lường C.lượng
|
832
|
|
|
|
|
832
|
|
|
|
|
|
|
|
793
|
10.5
|
TT Thông tin ứng dụng
chuyển giao KHCN
|
1
598
|
|
|
|
|
1
598
|
|
|
|
|
|
|
|
1
502
|
10.6
|
Quỹ phát triển
KH&CN Thanh Hóa
|
1
000
|
|
|
|
|
1
000
|
|
|
|
|
|
|
|
1
000
|
11
|
Ngành Giao thông vận
tải
|
38
303
|
21
144
|
|
|
|
|
172
|
|
|
|
16
987
|
|
|
37
788
|
11,1
|
Sở Giao thông Vận
tải
|
29
484
|
21
144
|
|
|
|
|
172
|
|
|
|
8
168
|
|
|
29
133
|
11,2
|
Thanh tra Giao thông
vận tải
|
8
819
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
819
|
|
|
8
655
|
12
|
Ngành Tư pháp
|
18
534
|
5
102
|
|
5
732
|
|
|
94
|
|
|
|
7
606
|
|
|
18
272
|
12.1
|
Sở Tư pháp
|
10
665
|
|
|
2
965
|
|
|
94
|
|
|
|
7
606
|
|
|
10
514
|
12.2
|
Trung tâm Trợ giúp
pháp lý
|
5
882
|
3
115
|
|
2
767
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
804
|
12.3
|
Phòng Công chứng NN
số 1
|
619
|
619
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
610
|
12.4
|
Phòng Công chứng NN
số 2
|
331
|
331
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
325
|
12.5
|
Phòng Công chứng NN
số 3
|
556
|
556
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
547
|
12.6
|
Trung tâm Bán đấu
giá tài sản
|
481
|
481
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
472
|
13
|
Ngành Công thương
|
84
940
|
1
808
|
|
46
447
|
|
|
292
|
|
|
|
36
393
|
|
|
83
602
|
13.1
|
Sở Công thương
|
10
011
|
|
|
|
|
|
142
|
|
|
|
9
869
|
|
|
9
630
|
13,2
|
Chi cục Quản lý thị
trường
|
26
524
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26
524
|
|
|
25
892
|
13.3
|
Trung tâm Khuyến công
& Tiết kiệm năng lượng
|
1
958
|
1
808
|
|
|
|
|
150
|
|
|
|
|
|
|
1
853
|
13.4
|
Trường Cao đẳng nghề
Công nghiệp
|
38
624
|
|
|
38
624
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38
433
|
13.5
|
Trường TC nghề
Thương mại du lịch
|
5
715
|
|
|
5
715
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
686
|
13.6
|
Trường Cao đẳng nghề
Nghi Sơn
|
2
108
|
|
|
2
108
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
108
|
14
|
Ngành Tài nguyên
& Môi trường
|
36
715
|
14
840
|
9
698
|
|
|
|
440
|
|
|
|
11
737
|
|
|
36
221
|
14.1
|
Sở Tài nguyên &
Môi trường
|
18
956
|
2
000
|
8
129
|
|
|
|
140
|
|
|
|
8
687
|
|
|
18
731
|
14.2
|
Chi cục Biển và Hải
đảo
|
2
047
|
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
1
547
|
|
|
2
014
|
14.3
|
Chi cục Bảo vệ môi
trường
|
2
103
|
|
600
|
|
|
|
|
|
|
|
1
503
|
|
|
2
072
|
14.4
|
Quỹ Bảo vệ môi
trường
|
331
|
331
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
325
|
14.5
|
Văn phòng đăng ký
QSDĐ
|
1
391
|
1
391
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
380
|
14.6
|
Đoàn mỏ địa chất
|
2
112
|
2
112
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
080
|
14.7
|
TT Quan trắc và Bảo
vệ môi trường
|
5
220
|
5
220
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
204
|
14.8
|
Trung tâm Phát triển
quỹ đất
|
2
317
|
2
317
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
199
|
14.9
|
Trung tâm Công nghệ
thông tin
|
1
804
|
1
035
|
469
|
|
|
|
300
|
|
|
|
|
|
|
1
788
|
14.10
|
Đoàn Đo đạc bản đồ
và Quy hoạch
|
434
|
434
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
428
|
15
|
Ngành Thông tin
truyền thông
|
22
304
|
|
|
3
308
|
|
|
1
898
|
|
9
000
|
|
8
098
|
|
|
22
045
|
15,1
|
Sở Thông tin Truyền
thông
|
20
295
|
|
|
3
125
|
|
|
72
|
|
9
000
|
|
8
098
|
|
|
20
055
|
15,2
|
Trung tâm CNTT và
Truyền thông
|
2
009
|
|
|
183
|
|
|
1
826
|
|
|
|
|
|
|
1
990
|
16
|
Ngành Lao động,
Thương binh và XH
|
111
708
|
|
|
9
734
|
682
|
|
154
|
|
|
90
528
|
10
610
|
|
|
110
848
|
16.1
|
Sở Lao động TB và Xã
hội
|
21
520
|
|
|
400
|
|
|
154
|
|
|
11
628
|
9
338
|
|
|
21
274
|
16.2
|
Chi cục Phòng chống
TNXH
|
3
712
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
440
|
1
272
|
|
|
3
674
|
16.3
|
TT Điều dưỡng người
có công
|
10
396
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
396
|
|
|
|
10
294
|
16.4
|
Trung tâm Bảo trợ xã
hội
|
23
211
|
|
|
|
379
|
|
|
|
|
22
832
|
|
|
|
23
050
|
16.5
|
Trung tâm Bảo trợ số
2
|
7
426
|
|
|
|
105
|
|
|
|
|
7
321
|
|
|
|
7
380
|
16.6
|
Trung tâm Dịch vụ
việc làm
|
1
453
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
453
|
|
|
|
1
431
|
16.7
|
Trung tâm Chữa bệnh
- GDLĐ xã hội số 1
|
17
544
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
544
|
|
|
|
17
444
|
16.8
|
Trung tâm Cung cấp
dịch vụ công tác xã hội
|
4
156
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
156
|
|
|
|
4
108
|
16.9
|
TT Chăm sóc sức khỏe
người có công
|
3
887
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
887
|
|
|
|
3
855
|
16.10
|
Trung tâm Chữa bệnh
- GDLĐ xã hội số 2 - Quan Hóa
|
3
876
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
876
|
|
|
|
3
851
|
16.11
|
Trung tâm Chăm sóc,
phục hồi chức năng cho người tâm thần, người rối nhiễu tâm trí khu vực miền
núi Thanh Hóa
|
4
203
|
|
|
|
98
|
|
|
|
|
4
105
|
|
|
|
4
187
|
16.12
|
Làng trẻ SOS Thanh
Hóa
|
990
|
|
|
|
100
|
|
|
|
|
890
|
|
|
|
990
|
16.13
|
Trường TC nghề Miền
núi
|
2
280
|
|
|
2
280
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
269
|
16.14
|
Trường TC nghề TTN
đặc biệt KK
|
7
054
|
|
|
7
054
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
041
|
17
|
Ngành Nông nghiệp
& PTNT
|
275
862
|
128
738
|
6
008
|
14
104
|
|
|
176
|
|
|
|
126
836
|
|
|
272
221
|
17.1
|
Sở Nông nghiệp &
PTNT
|
28
262
|
10
923
|
256
|
300
|
|
|
176
|
|
|
|
16
607
|
|
|
28
000
|
17.2
|
Chi Cục Lâm nghiệp
|
4
395
|
|
|
996
|
|
|
|
|
|
|
3
399
|
|
|
4
334
|
17.3
|
Chi cục Đê điều và
PC lụt bão
|
11
257
|
1
959
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
298
|
|
|
11
057
|
17.4
|
Chi cục QLCL N Lâm
sản & Thủy sản
|
3
231
|
1
653
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
578
|
|
|
3
202
|
17.5
|
Chi Cục Thú y
|
23
397
|
8
405
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
992
|
|
|
23
127
|
17.6
|
Chi Cục Bảo vệ thực
vật
|
19
418
|
4
790
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
628
|
|
|
19
148
|
17.7
|
Chi Cục Thủy lợi
|
1
671
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
671
|
|
|
1
642
|
17.8
|
Chi cục Phát triển
nông thôn
|
6
545
|
2
500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
045
|
|
|
6
489
|
17.9
|
VP Điều phối chương trình
xây dựng NTM
|
1
857
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
857
|
|
|
1
828
|
17.10
|
Chi Cục Kiểm lâm
|
74
444
|
18
496
|
|
|
|
|
|
|
|
|
55
948
|
|
|
73
769
|
17.11
|
Chi cục Khai thác
& Bảo vệ nguồn lợi Thủy sản
|
6
716
|
3
843
|
60
|
|
|
|
|
|
|
|
2
813
|
|
|
6
650
|
17.12
|
Trung tâm Nước sạch
VSMT nông thôn
|
1
159
|
1
159
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
133
|
17.13
|
Ban Quản lý Trung
tâm phát triển nông thôn
|
822
|
822
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
822
|
17.14
|
Trường Cao đẳng nông
lâm
|
6
666
|
|
|
6
666
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
632
|
17.15
|
Trường CĐ nghề NN
& PTNT
|
5
792
|
|
|
5
792
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
763
|
17.16
|
Trung tâm Khuyến
nông
|
5
105
|
4
805
|
|
300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
863
|
17.17
|
TT NC Ư.dụng KHKT
giống cây trồng NN
|
6
574
|
6
574
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
042
|
17.18
|
TT NC Ư.dụng KHKT
chăn nuôi
|
885
|
885
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
866
|
17.19
|
TT N.cứu và SX giống
thủy sản
|
1
006
|
1
006
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
990
|
17.20
|
Trung tâm NC UD KHCN
Lâm nghiệp
|
1
596
|
1
596
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
567
|
17.21
|
Ban QL rừng phòng hộ
và rừng đa dụng
|
18
604
|
18
604
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18
365
|
a
|
Ban QL RPH Lang
Chánh
|
2
307
|
2
307
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
283
|
b
|
Ban QL RPH Sông Đằn
|
1
299
|
1
299
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
278
|
c
|
Ban QL RPH Sim
|
1
677
|
1
677
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
658
|
d
|
Ban QL RPH Sông
Chàng
|
1
682
|
1
682
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
658
|
e
|
Ban QL RPH Tĩnh Gia
|
2
161
|
2
161
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
135
|
f
|
Ban QL RPH Sông Lò
|
2
375
|
2
375
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
349
|
g
|
Ban QL RPH Như Xuân
|
1
238
|
1
238
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
220
|
h
|
Ban QL RPH Mường Lát
|
1
307
|
1
307
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
285
|
i
|
Ban QL RPH Thạch
Thành
|
1
449
|
1
449
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
433
|
k
|
Ban QL RPH Na Mèo
|
1
896
|
1
896
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
872
|
l
|
Ban QL RPH Thanh Kỳ
|
1
213
|
1
213
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
194
|
17.22
|
Ban QL RPH Đầu nguồn
Sông Chu
|
1
257
|
1
257
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
235
|
17.23
|
BQL khu bảo tồn T.
nhiên Pù Luông
|
6
553
|
6
503
|
|
50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
494
|
17.24
|
BQL khu bảo tồn
thiên nhiên Pù Hu
|
9
725
|
8
725
|
1
000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
644
|
17.25
|
BQL khu bảo tồn T.
nhiên Xuân Liên
|
11
424
|
7
732
|
3
692
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
348
|
17,26
|
Vườn Quốc gia Bến En
|
10
916
|
9
916
|
1
000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
796
|
17.27
|
Trung tâm Kiểm nghiệm
và CN chất lượng NLTS
|
2
257
|
2
257
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
140
|
17.28
|
Đoàn Quy hoạch Nông
Lâm nghiệp
|
471
|
471
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
463
|
17.29
|
Quỹ Bảo vệ, phát triển
rừng và phòng chống thiên tai
|
888
|
888
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
882
|
17.30
|
Đoàn Quy hoạch và
thiết kế |