Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 5142/QĐ-UBND 2021 công khai dự toán ngân sách Bình Định 2022

Số hiệu: 5142/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định Người ký: Nguyễn Tự Công Hoàng
Ngày ban hành: 23/12/2021 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 5142/QĐ-UBND

Bình Định, ngày 23 tháng 12 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2022 CỦA TỈNH BÌNH ĐỊNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 163/20216/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với các cấp ngân sách;

Căn cứ Quyết định số 2047/QĐ-TTg ngày 03 tháng 12 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2022;

Căn cứ Quyết định số 2306/QĐ-BTC ngày 07 tháng 12 năm 2021 của Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2022;

Căn cứ Nghị quyết số 72/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa XIII, kỳ họp thứ 4 về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2022;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 730/TTr-STC ngày 16 tháng 12 năm 2021 về việc công bố công khai dự toán ngân sách nhà nước năm 2022 của tỉnh Bình Định.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước năm 2022 của tỉnh Bình Định (theo các biểu kèm theo Quyết định này).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính, Sở Kế hoạch và Đầu tư và Thủ trưởng các sở, ngành, đơn vị liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Tự Công Hoàng

 

UBND TỈNH BÌNH ĐỊNH

 

 

Biểu số 46/CK-NSNN

 

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022

(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2022

A

TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN

11.267.300

1

Thu nội địa (không kể thu từ dầu thô)

10.200.000

2

Thu từ hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu

905.000

3

Thu vay bù đắp bội chi

162.300

B

TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

16.235.664

I

Các khoản thu cân đối NSĐP

9.552.600

1

Các khoản thu NSĐP hưởng 100%

5.410.500

2

Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ

4.012.100

3

Thu xổ số kiến thiết

130.000

II

Thu vay bù đắp bội chi

162.300

III

Thu chuyển nguồn

120.335

IV

Ngân sách Trung ương bổ sung

6.400.429

1

Bổ sung cân đối ổn định

3.519.466

2

Bổ sung có mục tiêu

2.880.963

C

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

16.203.964

I

Tổng chi cân đối ngân sách địa phương

13.069.748

1

Chi đầu tư phát triển

4.817.860

2

Chi thường xuyên

7.981.949

3

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

7.138

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.360

5

Dự phòng ngân sách

261.441

II

Chi chương trình mục tiêu quốc gia, chương trình mục tiêu

3.134.216

1

Chi chương trình mục tiêu quốc gia

 

2

Chi từ nguồn bổ sung mục tiêu

3.134.216

D

BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

194.000

Đ

TỔNG MỨC VAY CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

194.000

1

Vay trong nước

 

2

Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

194.000

E

TRẢ NỢ GỐC VAY CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

43.852

1

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

 

2

Bội thu ngân sách địa phương

31.700

a

Đầu tư tập trung ngân sách tỉnh

 

b

Tiền sử dụng đất

31.700

3

Khấu hao tài sản hình thành từ vốn vay

12.152

 

UBND TỈNH BÌNH ĐỊNH

 

 

Biểu số 47/CK-NSNN

 

CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2022

(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2022

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

 

I

Nguồn thu ngân sách

11.742.061

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

5.058.997

2

Thu bổ sung từ NSTW

6.400.429

-

Thu bổ sung cân đối

3.519.466

-

Thu bổ sung có mục tiêu

2.880.963

3

Thu vay bù đắp bội chi

162.300

4

Thu chuyển nguồn

120.335

II

Chi ngân sách

11.710.361

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh

8.528.454

2

Chi bổ sung cho ngân sách huyện

3.181.907

-

Chi bổ sung cân đối

2.629.923

-

Chi bổ sung có mục tiêu

551.984

III

Bội chi NSĐP/Bội thu NSĐP

194.000

B

NGÂN SÁCH HUYỆN (BAO GỒM NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH CẤP XÃ)

 

I

Nguồn thu ngân sách

7.675.510

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

4.493.603

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh

3.181.907

-

Thu bổ sung cân đối

2.629.923

-

Thu bổ sung có mục tiêu

551.984

3

Thu kết dư

 

II

Chi ngân sách

7.675.510

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp huyện

7.675.510

2

Chi bổ sung cho ngân sách xã

 

-

Chi bổ sung cân đối

 

-

Chi bổ sung có mục tiêu

 

3

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

 

UBND TỈNH BÌNH ĐỊNH

 

 

Biểu số 48/CK-NSNN

 

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NĂM 2022

(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định)

Đơn vị: Triệu đồng

Nội dung

Dự toán năm 2022

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

A - TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN (I+II+ III)

11.267.300

9.714.900

I. THU TỪ HOẠT ĐỘNG XUẤT NHẬP KHẨU

905.000

 

1. Thuế xuất, nhập khẩu, TTĐB và BVMT hàng hóa NK

165.000

 

2. Thuế giá trị gia tăng hàng hóa nhập khẩu

740.000

 

II. THU NỘI ĐỊA

10.200.000

9.552.600

Thu nội địa trừ tiền sử dụng đất; thu cổ tức, lợi nhuận được chia và lợi nhuận còn lại; xổ số kiến thiết

6.050.000

5.402.600

1. Thu từ DNNN Trung ương

350.000

350.000

- Thuế giá trị gia tăng

247.000

247.000

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

68.000

68.000

- Thuế tài nguyên

35.000

35.000

2. Thu từ DNNN địa phương

95.000

95.000

- Thuế giá trị gia tăng

64.500

64.500

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

26.000

26.000

- Thuế tài nguyên

4.500

4.500

3. Thu từ DN có vốn ĐT nước ngoài

530.000

530.000

- Thuế giá trị gia tăng

130.000

130.000

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

400.000

400.000

4. Thu từ khu vực công thương nghiệp ngoài quốc doanh

2.400.000

2.400.000

- Thuế giá trị gia tăng

1.414.000

1.414.000

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

620.000

620.000

- Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước

221.000

221.000

- Thuế tài nguyên

145.000

145.000

5. Lệ phí trước bạ

280.000

280.000

6. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

20.000

20.000

7. Thuế thu nhập cá nhân

380.000

380.000

8. Thuế bảo vệ môi trường

920.000

441.600

- Số thu NSTW hưởng 100%

478.400

 

- Số thu phân chia NSTW và NSĐP

441.600

441.600

9. Thu phí và lệ phí tính cân đối ngân sách

170.000

88.000

- Phí, lệ phí trung ương

82.000

 

- Phí, lệ phí địa phương

88.000

88.000

Bao gồm: + Phí BVMT khai thác khoáng sản

46.000

46.000

+ Lệ phí môn bài

26.064

26.064

+ Các loại phí, lệ phí còn lại

15.936

15.936

10.Tiền sử dụng đất

4.000.000

4.000.000

11. Tiền cho thuê mặt đất, mặt nước

567.000

567.000

- Thu tiền 01 lần

448.140

448.140

- Thu tiền hàng năm

118.860

118.860

12. Tiền bán nhà thuộc sở hữu Nhà nước

3.000

3.000

13. Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

65.000

58.000

- Trung ương cấp phép

10.000

3.000

- Địa phương cấp phép

55.000

55.000

14. Thu hoa lợi công sản, quỹ đất công ích, ... tại xã

50.000

50.000

15. Thu khác ngân sách tính cân đối

220.000

140.000

- Thu phạt vi phạm an toàn giao thông

51.000

 

- Thu phạt VPHC do cơ quan TW thực hiện

29.000

 

- Thu khác còn lại địa phương hưởng 100%

140.000

140.000

16. Thu cổ tức, lợi nhuận được chia và lợi nhuận còn lại

20.000

20.000

- Thu NSTW hưởng 100%

 

 

- Thu địa phương hưởng 100%

20.000

20.000

17. Thu xổ số kiến thiết

130.000

130.000

Trong đó: - Thu từ xổ số kiến thiết truyền thống

110.000

110.000

- Thu từ Xổ số Điện toán Việt Nam (Vietlott)

20.000

20.000

III. THU VAY BÙ ĐẮP BỘI CHI

162.300

162.300

 

UBND TỈNH BÌNH ĐỊNH

 

 

Biểu số 49/CK-NSNN

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2022

(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN NĂM 2022

NSĐP

Chia ra

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách huyện, thị xã, thành phố

A

B

1=2+3

2

3

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (A+B)

16.203.964

8.528.454

7.675.510

A

CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

13.069.748

5.703.672

7.366.076

I

Chi đầu tư phát triển

4.817.860

2.264.110

2.553.750

 

Trong đó chia theo nguồn vốn:

 

 

 

1

Chi đầu tư xây dựng từ nguồn vốn trong nước

557.260

403.510

153.750

2

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

3.968.300

1.568.300

2.400.000

3

Chi đầu tư từ nguồn xổ số kiến thiết

130.000

130.000

 

4

Chi từ nguồn thu vay để bù đắp bội chi

162.300

162.300

 

II

Chi thường xuyên

7.981.949

3.316.946

4.665.003

 

Trong đó:

 

 

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

3.382.292

653.136

2.729.156

2

Chi khoa học và công nghệ

62.979

59.939

3.040

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

7.138

7.138

 

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.360

1.360

 

V

Chi dự phòng ngân sách

261.441

114.118

147.323

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

3.134.216

2.824.782

309.434

I

Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các dự án, công trình

2.795.782

2.795.782

 

1

Từ nguồn vốn ngoài nước

346.868

346.868

 

2

Từ nguồn vốn trong nước

2.448.914

2.448.914

 

II

Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách và một số chương trình mục tiêu

338.434

29.000

309.434

1

Bổ sung kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông

29.000

29.000

 

2

Mua dầu diesel và chi phụ cấp cho người vận hành máy

200

 

200

3

Lễ hội văn hóa miền biển

900

 

900

4

Chi tiếp xúc cử tri, hỗ trợ sinh hoạt Tổ Đại biểu HĐND tỉnh

864

 

864

5

Hỗ trợ kiến thiết thị chính; chỉnh trang, phát triển môi trường, cảnh quan các đô thị; quảng bá, phát triển văn hóa - du lịch

219.700

 

219.700

6

Hỗ trợ từ nguồn thu ngân sách tỉnh hưởng trên địa bàn thị xã An Nhơn tăng thêm để chi đầu tư phát triển (Nghị quyết số 05-NQ/TU của Tỉnh ủy)

2.800

 

2.800

7

Chi hỗ trợ lại từ nguồn thu dự án mới đi vào hoạt động trong thời kỳ ổn định ngân sách

20.000

 

20.000

8

Trang bị, ứng dụng công nghệ và cải cách thủ tục hành chính

55.000

 

55.000

9

Hỗ trợ thực hiện quản lý, bảo vệ rừng theo quy định hướng dẫn của Trung ương

6.000

 

6.000

10

Hỗ trợ thực hiện một số nhiệm vụ chi đặc thù của địa phương

3.970

 

3.970

 

UBND TỈNH BÌNH ĐỊNH

 

 

Biểu số 50/CK-NSNN

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2022

(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN 2022

 

TỔNG SỐ CHI NSĐP

8.333.595

A

CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH HUYỆN

2.629.923

B

CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC

5.703.672

 

Trong đó:

 

I

Chi đầu tư phát triển

2.264.110

1

Chi đầu tư xây dựng từ nguồn vốn trong nước

403.510

2

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

1.568.300

3

Chi đầu tư từ nguồn xổ số kiến thiết

130.000

4

Chi từ nguồn thu vay để bù đắp bội chi

162.300

II

Chi thường xuyên

3.316.946

 

Trong đó:

 

1

Chi sự nghiệp kinh tế

487.375

2

Sự nghiệp bảo vệ môi trường

32.320

3

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

653.136

4

Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

779.316

5

Chi sự nghiệp khoa học - công nghệ

59.939

6

Chi sự nghiệp văn hóa - thông tin

74.873

7

Chi sự nghiệp phát thanh - truyền hình

31.120

8

Chi sự nghiệp thể dục - thể thao

52.041

9

Chi bảo đảm xã hội

499.773

10

Chi quản lý hành chính

484.406

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

7.138

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.360

V

Dự phòng ngân sách

114.118

 

UBND TỈNH BÌNH ĐỊNH

 

 

Biểu số 51/CK-NSNN

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC NĂM 2022

(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định)

Đơn vị: triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng số

Chi đầu tư phát triển (Không kể Chương trình mục tiêu Quốc gia)

Chi thường xuyên (Không kể Chương trình mục tiêu Quốc gia)

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

Chi bổ sung Quỹ Dự trữ tài chính

Chi dự phòng ngân sách

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

Chi Chương trình mục tiêu Quốc gia

Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

 

TỔNG SỐ

5.703.672

2.264.110

3.316.946

7.138

1.360

114.118

 

 

 

 

 

I

Các cơ quan, tổ chức, trong đó:

5.581.056

2.264.110

3.316.946

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Văn phòng Tỉnh ủy

101.353

 

101.353

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh

13.312

 

13.312

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

36.395

 

36.395

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Sở Du lịch

9.171

 

9.171

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Ủy ban Mặt trận tổ quốc Việt Nam tỉnh

9.421

 

9.421

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

116.913

 

116.913

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Sở Kế hoạch và Đầu tư

8.939

 

8.939

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Sở Tư pháp

13.563

 

13.563

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Sở Công Thương

17.332

 

17.332

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Sở Khoa học và Công nghệ

37.596

 

37.596

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Sở Tài chính

17.024

 

17.024

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Sở Xây dựng

12.752

 

12.752

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Sở Giao thông vận tải

270.149

 

270.149

 

 

 

 

 

 

 

 

14

Sở Giáo dục và Đào tạo

580.479

 

580.479

 

 

 

 

 

 

 

 

15

Sở Y tế

356.855

 

356.855

 

 

 

 

 

 

 

 

16

Sở Lao động Thương binh và Xã hội

75.563

 

75.563

 

 

 

 

 

 

 

 

17

Sở Văn hóa và Thể thao

91.899

 

91.899

 

 

 

 

 

 

 

 

18

Sở Tài nguyên và Môi trường

39.907

 

39.907

 

 

 

 

 

 

 

 

19

Sở Thông tin và Truyền thông

50.625

 

50.625

 

 

 

 

 

 

 

 

20

Sở Nội vụ

29.786

 

29.786

 

 

 

 

 

 

 

 

21

Sở Ngoại vụ

4.825

 

4.825

 

 

 

 

 

 

 

 

22

Thanh tra tỉnh

9.873

 

9.873

 

 

 

 

 

 

 

 

23

Ban Dân tộc tỉnh

6.675

 

6.675

 

 

 

 

 

 

 

 

24

Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh

17.103

 

17.103

 

 

 

 

 

 

 

 

25

Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam tỉnh

6.469

 

6.469

 

 

 

 

 

 

 

 

26

Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh tỉnh

15.726

 

15.726

 

 

 

 

 

 

 

 

27

Hội Nông dân tỉnh

7.533

 

7.533

 

 

 

 

 

 

 

 

28

Hội Cựu chiến binh tỉnh

3.672

 

3.672

 

 

 

 

 

 

 

 

29

Trường Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Quy Nhơn

25.866

 

25.866

 

 

 

 

 

 

 

 

30

Trường Cao đẳng Y tế Bình Định

6.226

 

6.226

 

 

 

 

 

 

 

 

31

Trường Chính trị tỉnh

5.385

 

5.385

 

 

 

 

 

 

 

 

32

Ban Giải phóng mặt bằng tỉnh

2.941

 

2.941

 

 

 

 

 

 

 

 

33

Đài Phát thanh và Truyền hình

29.120

 

29.120

 

 

 

 

 

 

 

 

34

Văn phòng điều phối về biến đổi khí hậu

1.138

 

1.138

 

 

 

 

 

 

 

 

35

Viện Nghiên cứu phát triển kinh tế xã hội

4.248

 

4.248

 

 

 

 

 

 

 

 

36

Ban An toàn giao thông tỉnh

7.000

 

7.000

 

 

 

 

 

 

 

 

37

Liên minh các Hợp tác xã

2.279

 

2.279

 

 

 

 

 

 

 

 

38

Liên hiệp các hội Khoa học và Kỹ thuật tỉnh

3.465

 

3.465

 

 

 

 

 

 

 

 

39

Liên hiệp các tổ chức hữu nghị Việt Nam tỉnh

797

 

797

 

 

 

 

 

 

 

 

40

Hội Văn học nghệ thuật tỉnh

3.707

 

3.707

 

 

 

 

 

 

 

 

41

Hội Nhà báo tỉnh

1.725

 

1.725

 

 

 

 

 

 

 

 

42

Hội Chữ thập đỏ tỉnh

2.637

 

2.637

 

 

 

 

 

 

 

 

43

Hội Luật gia tỉnh

410

 

410

 

 

 

 

 

 

 

 

44

Hội Người mù tỉnh

789

 

789

 

 

 

 

 

 

 

 

45

Hội Đông y tỉnh

476

 

476

 

 

 

 

 

 

 

 

46

Hội Nạn nhân chất độc da cam/Dioxin

587

 

587

 

 

 

 

 

 

 

 

47

Hội Cựu Thanh niên xung phong tỉnh

984

 

984

 

 

 

 

 

 

 

 

48

Hội Bảo trợ người khuyết tật và bảo vệ quyền trẻ em tỉnh Bình Định

439

 

439

 

 

 

 

 

 

 

 

49

Hội Khuyến học tỉnh

562

 

562

 

 

 

 

 

 

 

 

50

Hội Cựu tù chính trị cách mạng tỉnh

413

 

413

 

 

 

 

 

 

 

 

51

Hội Người cao tuổi tỉnh

751

 

751

 

 

 

 

 

 

 

 

52

Hội Bảo trợ bệnh nhân nghèo tỉnh

409

 

409

 

 

 

 

 

 

 

 

53

Quỹ khám chữa bệnh cho người nghèo tỉnh

7.280

 

7.280

 

 

 

 

 

 

 

 

54

Hội Làm vườn (Hiệp hội VAC)

415

 

415

 

 

 

 

 

 

 

 

55

Trung tâm Quốc tế Khoa học và Giáo dục liên ngành (Trung tâm ICISE)

6.000

 

6.000

 

 

 

 

 

 

 

 

56

Ban quản lý dự án Sáng kiến khu vực ngăn chặn và loại trừ sốt rét kháng thuốc Artemisinin tỉnh Bình Định

487

 

487

 

 

 

 

 

 

 

 

57

Kính phí thực hiện các chính sách bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội tự nguyện trên địa bàn tỉnh

400.747

 

400.747

 

 

 

 

 

 

 

 

58

Chi cấp bù thủy lợi phí

71.776

 

71.776

 

 

 

 

 

 

 

 

59

Chi thực hiện các chính sách bảo trợ xã hội

356.433

 

356.433

 

 

 

 

 

 

 

 

60

Chi hỗ trợ để bảo vệ, phát triển đất trồng lúa

774

 

774

 

 

 

 

 

 

 

 

61

Chi trích các Quỹ:

87.125

 

87.125

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ tỉnh

12.625

 

12.625

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Quỹ Hỗ trợ nông dân tỉnh

3.000

 

3.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Sở Lao động Thương binh và Xã hội

1.500

 

1.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Quỹ Bảo trợ trẻ em

1.000

 

1.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Quỹ Giải quyết việc làm vì người tàn tật

500

 

500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi nhánh Ngân hàng chính sách xã hội Bình Định

70.000

 

70.000

 

 

 

 

 

 

 

 

63

Chi khác ngân sách

57.385

 

57.385

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Mua dịch vụ xe buýt

13.219

 

13.219

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Hỗ trợ Cục Thống kê

600

 

600

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Hỗ trợ Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh

200

 

200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Hỗ trợ Tòa án nhân dân tỉnh

850

 

850

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Hỗ trợ Trung đoàn 925

500

 

500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Ghi chi bồi thường, GPMB từ nguồn thu tiền thuê đất, thuê mặt nước mà nhà đầu tư đã tự nguyện ứng trước; chi lại từ nguồn thu xử phạt, tịch thu, thanh tra; hỗ trợ lãi vay vốn…

42.016

 

42.016

 

 

 

 

 

 

 

 

64

Các khoản chi chờ phân bổ:

173.497

 

173.497

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi sự nghiệp kinh tế

39.862

 

39.862

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

29.735

 

29.735

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ

4.198

 

4.198

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

6.600

 

6.600

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi phát thanh truyền hình

2.000

 

2.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi sự nghiệp thể dục thể thao

7.000

 

7.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi sự nghiệp môi trường

10.000

 

10.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Sự nghiệp y tế

25.000

 

25.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi đảm bảo xã hội

6.843

 

6.843

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi hành chính

27.770

 

27.770

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

7.138

 

 

7.138

 

 

 

 

 

 

 

III

Chi bổ sung Quỹ Dự trữ tài chính

1.360

 

 

 

1.360

 

 

 

 

 

 

IV

Chi dự phòng ngân sách

114.118

 

 

 

 

114.118

 

 

 

 

 

 

UBND TỈNH BÌNH ĐỊNH

 

 

Biểu số 52/CK-NSNN

 

DỰ TOÁN CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2022

(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định)

Đơn vị: triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng số

Trong đó

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

Chi khoa học và công nghệ

Chi y tế, dân số và gia đinh

Chi văn hóa thông tin

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

Chi thể dục thể thao

Chi bảo vệ môi trường

Chi các hoạt động kinh tế

Trong đó

Chi hoạt động của các cơ quan quản lý địa phương, đảng, đoàn thể

Chi bảo đảm xã hội

Chi giao thông

Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

 

TỔNG SỐ

8.648.342

176.227

111.400

184.724

32.661

1.500

6.000

167.675

692.043

2.742.443

925.943

216.988

 

 

Bao gồm:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Phân bổ chi tiết sau

3.390.738

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Giao huyện, thị xã, thành phố bố trí

2.553.750

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuẩn bị đầu tư

20.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đối ứng ODA

74.488

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Bố trí Quy hoạch tỉnh

5.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Xử lý thanh toán các công trình quyết toán

40.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Trả nợ vay ngân sách

31.700

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Hỗ trợ đầu tư hợp tác bên Lào

1.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Quỹ PTĐ và các công trình hạ tầng để phát triển quỹ đất

200.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Bố trí các Khu TĐC, HT BT, GPMB các dự án của tỉnh

200.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Bố trí cho chương trình BTXM GTNT VÀ KCH kênh mương

60.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Các Chương trình MTQG

38.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Chi phí thẩm tra phê duyệt quyết toán vốn đầu tư hoàn thành

4.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Bội chi ngân sách

162.300

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Phân bổ trực tiếp theo QĐ đầu năm

5.257.604

176.227

111.400

184.724

32.661

1.500

6.000

167.675

692.043

2.742.443

925.943

216.988

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14

Văn phòng Tỉnh ủy

42.900

 

1.100

 

 

 

 

 

 

 

 

41.800

 

15

Văn phòng HĐND tỉnh

22.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

22.000

 

16

Văn phòng UBND tỉnh

3.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.000

 

17

Sở Khoa học và Công nghệ

100.300

 

100.300

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18

Sở Giao thông vận tải

60.049

 

 

 

 

 

 

 

 

60.049

 

 

 

19

Sở Giáo dục và Đào tạo

35.500

35.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20

Sở Y tế

87.920

 

 

87.920

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21

Sở Lao động Thương binh và Xã hội

3.715

3.000

 

 

715

 

 

 

 

 

 

 

 

22

Sở Văn hóa và Thể thao

23.720

 

 

 

17.720

 

6.000

 

 

 

 

 

 

23

Sở Tài nguyên và Môi trường

2.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.000

 

24

Sở Thông tin và Truyền thông

10.000

 

10.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

25

Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh

236.610

 

 

 

 

 

 

 

164.500

42.110

 

30.000

 

26

Trường Cao đẳng Bình Định

3.000

3.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

27

Trường Chính trị tỉnh

3.500

3.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

28

Trường Cao đẳng Y tế

3.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.000

 

29

Ban GPMB tỉnh

200.000

 

 

 

 

 

 

 

200.000

 

 

 

 

30

Sở NN&PTNT

42.856

 

 

 

 

 

 

 

 

 

42.856

 

 

31

Ban Quản lý Dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Bình Định

260.846

56.671

 

39.500

 

 

 

164.675

 

 

 

 

 

32

Ban Quản lý dự án nông nghiệp và phát triển nông thôn

814.927

 

 

 

 

 

 

 

 

 

814.927

 

 

33

Ban QLDA Giao thông tỉnh

2.546.637

 

 

 

 

 

 

 

 

2.546.637

 

 

 

34

Bệnh viện đa khoa tỉnh

24.000

 

 

24.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

35

Sở Tư pháp

3.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.000

 

36

Sở Tài chính

324.255

 

 

 

 

 

 

 

324.255

 

 

 

 

37

Tỉnh đoàn

1.624

 

 

 

1.624

 

 

 

 

 

 

 

 

38

Đài PTTH Bình Định

1.500

 

 

 

 

1.500

 

 

 

 

 

 

 

39

Thành phố Quy Nhơn

26.592

1.000

 

20.000

 

 

 

 

 

5.592

 

 

 

40

Thị xã An Nhơn

55.256

6.528

 

3.000

4.000

 

 

 

1.200

18.500

21.028

1.000

 

41

Huyện Tuy Phước

16.791

800

 

2.000

 

 

 

 

 

6.200

7.184

607

 

42

Huyện Tây Sơn

27.607

16.583

 

 

678

 

 

 

 

5.000

4.865

481

 

43

Huyện Phù Cát

27.376

6.831

 

2.000

619

 

 

 

567

10.840

6.519

 

 

44

Huyện Phù Mỹ

24.194

3.407

 

116

 

 

 

 

 

7.122

13.549

 

 

45

Huyện Hoài Ân

27.243

12.589

 

1.654

 

 

 

 

 

13.000

 

 

 

46

Huyện Hoài Nhơn

59.360

16.118

 

3.834

3.000

 

 

 

 

22.393

14.015

 

 

47

Huyện Vân Canh

6.000

3.479

 

 

 

 

 

 

1.521

 

1.000

 

 

48

Huyện Vĩnh Thạnh

7.458

6.758

 

700

 

 

 

 

 

 

 

 

 

49

Huyện An Lão

12.768

463

 

 

4.305

 

 

3.000

 

5.000

 

 

 

 

UBND TỈNH BÌNH ĐỊNH

 

 

Biểu số 53/CK-NSNN

 

DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2022

(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định)

Đơn vị: triệu đồng

Stt

Tên đơn vị

Dự toán năm 2022

Bao gồm:

Chi sự nghiệp kinh tế

Chi sự nghiệp môi trường

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

Chi sự nghiệp khoa học - công nghệ

Chi sự nghiệp văn hóa - thông tin

Chi sự nghiệp phát thanh - truyền hình

Chi sự nghiệp thể dục - thể thao

Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

Chi bảo đảm xã hội

Chi hành chính

Chi khác

 

TỔNG CỘNG

3.316.946

487.375

32.320

653.136

59.939

74.873

31.120

52.041

779.316

499.773

484.406

57.385

 

Trong đó :

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Văn phòng Tỉnh ủy

101.353

 

 

200

 

14.117

 

 

 

 

87.036

 

2

Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh

13.312

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13.312

 

3

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

36.395

 

 

154

 

4.759

 

 

 

 

31.482

 

4

Sở Du lịch

9.171

5.033

 

 

 

 

 

 

 

 

4.138

 

5

Ủy ban Mặt trận tổ quốc Việt Nam tỉnh

9.421

 

 

529

 

 

 

 

 

 

8.892

 

6

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

116.913

53.730

 

137

 

 

 

 

 

 

63.046

 

7

Sở Kế hoạch và Đầu tư

8.939

3.277

 

84

 

 

 

 

 

 

5.578

 

8

Sở Tư pháp

13.563

5.223

 

50

 

 

 

 

 

 

8.290

 

9

Sở Công Thương

17.332

8.925

300

249

 

625

 

 

 

 

7.233

 

10

Sở Khoa học và Công nghệ

37.596

 

 

26

30.968

 

 

 

 

 

6.602

 

11

Sở Tài chính

17.024

 

 

304

 

 

 

 

 

 

16.720

 

12

Sở Xây dựng

12.752

4.263

 

214

 

 

 

 

 

 

8.275

 

13

Sở Giao thông vận tải

270.149

259.581

 

72

 

 

 

 

 

 

10.496

 

14

Sở Giáo dục và Đào tạo

580.479

 

180

572.944

 

 

 

 

 

 

7.355

 

15

Sở Y tế

356.855

 

 

483

 

 

 

 

345.802

 

10.570

 

16

Sở Lao động Thương binh và Xã hội

75.563

 

 

4.143

 

 

 

 

 

62.847

8.573

 

17

Sở Văn hóa và Thể thao

91.899

 

 

15

 

40.196

 

45.041

 

 

6.647

 

18

Sở Tài nguyên và Môi trường

39.907

10.922

17.556

85

 

 

 

 

 

 

11.344

 

19

Sở Thông tin và Truyền thông

50.625

 

 

352

 

5.143

 

 

 

 

45.130

 

20

Sở Nội vụ

29.786

3.910

 

3.073

 

 

 

 

 

 

22.803

 

21

Sở Ngoại vụ

4.825

 

 

36

 

 

 

 

 

 

4.789

 

22

Thanh tra tỉnh

9.873

 

 

40

 

 

 

 

 

 

9.833

 

23

Ban Dân tộc tỉnh

6.675

 

 

445

 

 

 

 

 

1.550

4.680

 

24

Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh

17.103

7.015

1.730

747

 

 

 

 

 

 

7.611

 

25

Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam tỉnh

6.469

 

448

78

 

 

 

 

 

 

5.943

 

26

Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh tỉnh

15.726

 

438

754

 

3.433

 

 

 

 

11.101

 

27

Hội Nông dân tỉnh

7.533

 

460

320

 

 

 

 

 

 

6.753

 

28

Hội Cựu chiến binh tỉnh

3.672

 

70

 

 

 

 

 

 

 

3.602

 

29

Trường Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Quy Nhơn

25.866

 

 

25.866