ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 5142/QĐ-UBND
|
Bình Định, ngày
23 tháng 12 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2022 CỦA TỈNH BÌNH ĐỊNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng
11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
163/20216/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ Quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số
343/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện
công khai ngân sách đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Quyết định số
2047/QĐ-TTg ngày 03 tháng 12 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc
giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2022;
Căn cứ Quyết định số
2306/QĐ-BTC ngày 07 tháng 12 năm 2021 của Bộ Tài chính về việc giao dự
toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2022;
Căn cứ Nghị quyết số
72/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa XIII, kỳ
họp thứ 4 về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2022;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở
Tài chính tại Tờ trình số 730/TTr-STC ngày 16 tháng 12 năm 2021 về việc công bố
công khai dự toán ngân sách nhà nước năm 2022 của tỉnh Bình Định.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công
khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước năm 2022 của tỉnh Bình Định (theo các
biểu kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Quyết định này
có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính, Sở Kế hoạch và Đầu tư và Thủ
trưởng các sở, ngành, đơn vị liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Tự Công Hoàng
|
UBND TỈNH BÌNH ĐỊNH
|
|
|
Biểu số 46/CK-NSNN
|
CÂN
ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022
(Dự
toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán năm 2022
|
A
|
TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ
NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN
|
11.267.300
|
1
|
Thu nội địa (không kể thu từ
dầu thô)
|
10.200.000
|
2
|
Thu từ hoạt động xuất khẩu,
nhập khẩu
|
905.000
|
3
|
Thu vay bù đắp bội chi
|
162.300
|
B
|
TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG
|
16.235.664
|
I
|
Các khoản thu cân đối NSĐP
|
9.552.600
|
1
|
Các khoản thu NSĐP hưởng 100%
|
5.410.500
|
2
|
Các khoản thu phân chia theo
tỷ lệ
|
4.012.100
|
3
|
Thu xổ số kiến thiết
|
130.000
|
II
|
Thu vay bù đắp bội chi
|
162.300
|
III
|
Thu chuyển nguồn
|
120.335
|
IV
|
Ngân sách Trung ương bổ
sung
|
6.400.429
|
1
|
Bổ sung cân đối ổn định
|
3.519.466
|
2
|
Bổ sung có mục tiêu
|
2.880.963
|
C
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG
|
16.203.964
|
I
|
Tổng chi cân đối ngân sách
địa phương
|
13.069.748
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
4.817.860
|
2
|
Chi thường xuyên
|
7.981.949
|
3
|
Chi trả nợ lãi các khoản do
chính quyền địa phương vay
|
7.138
|
4
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài
chính
|
1.360
|
5
|
Dự phòng ngân sách
|
261.441
|
II
|
Chi chương trình mục tiêu
quốc gia, chương trình mục tiêu
|
3.134.216
|
1
|
Chi chương trình mục tiêu
quốc gia
|
|
2
|
Chi từ nguồn bổ sung mục tiêu
|
3.134.216
|
D
|
BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG
|
194.000
|
Đ
|
TỔNG MỨC VAY CỦA NGÂN SÁCH
ĐỊA PHƯƠNG
|
194.000
|
1
|
Vay trong nước
|
|
2
|
Vay lại từ nguồn Chính phủ
vay ngoài nước
|
194.000
|
E
|
TRẢ NỢ GỐC VAY CỦA NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
43.852
|
1
|
Từ nguồn vay để trả nợ gốc
|
|
2
|
Bội thu ngân sách địa phương
|
31.700
|
a
|
Đầu tư tập trung ngân sách
tỉnh
|
|
b
|
Tiền sử dụng đất
|
31.700
|
3
|
Khấu hao tài sản hình thành
từ vốn vay
|
12.152
|
UBND TỈNH BÌNH ĐỊNH
|
|
|
Biểu số 47/CK-NSNN
|
CÂN
ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2022
(Dự
toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán năm 2022
|
A
|
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách
|
11.742.061
|
1
|
Thu ngân sách được hưởng theo
phân cấp
|
5.058.997
|
2
|
Thu bổ sung từ NSTW
|
6.400.429
|
-
|
Thu bổ sung cân đối
|
3.519.466
|
-
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
2.880.963
|
3
|
Thu vay bù đắp bội chi
|
162.300
|
4
|
Thu chuyển nguồn
|
120.335
|
II
|
Chi ngân sách
|
11.710.361
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân
sách cấp tỉnh
|
8.528.454
|
2
|
Chi bổ sung cho ngân sách
huyện
|
3.181.907
|
-
|
Chi bổ sung cân đối
|
2.629.923
|
-
|
Chi bổ sung có mục tiêu
|
551.984
|
III
|
Bội chi NSĐP/Bội thu NSĐP
|
194.000
|
B
|
NGÂN SÁCH HUYỆN (BAO GỒM
NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH CẤP XÃ)
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách
|
7.675.510
|
1
|
Thu ngân sách được hưởng theo
phân cấp
|
4.493.603
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp
tỉnh
|
3.181.907
|
-
|
Thu bổ sung cân đối
|
2.629.923
|
-
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
551.984
|
3
|
Thu kết dư
|
|
II
|
Chi ngân sách
|
7.675.510
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân
sách cấp huyện
|
7.675.510
|
2
|
Chi bổ sung cho ngân sách xã
|
|
-
|
Chi bổ sung cân đối
|
|
-
|
Chi bổ sung có mục tiêu
|
|
3
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
|
UBND TỈNH BÌNH ĐỊNH
|
|
|
Biểu số 48/CK-NSNN
|
DỰ
TOÁN THU NGÂN SÁCH NĂM 2022
(Dự
toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định)
Đơn
vị: Triệu đồng
Nội dung
|
Dự toán năm 2022
|
Tổng thu NSNN
|
Thu NSĐP
|
A - TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA
BÀN (I+II+ III)
|
11.267.300
|
9.714.900
|
I. THU TỪ HOẠT ĐỘNG XUẤT
NHẬP KHẨU
|
905.000
|
|
1. Thuế xuất, nhập khẩu, TTĐB
và BVMT hàng hóa NK
|
165.000
|
|
2. Thuế giá trị gia tăng hàng
hóa nhập khẩu
|
740.000
|
|
II. THU NỘI ĐỊA
|
10.200.000
|
9.552.600
|
Thu nội địa trừ tiền sử
dụng đất; thu cổ tức, lợi nhuận được chia và lợi nhuận còn lại; xổ số kiến
thiết
|
6.050.000
|
5.402.600
|
1. Thu từ DNNN Trung ương
|
350.000
|
350.000
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
247.000
|
247.000
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
68.000
|
68.000
|
- Thuế tài nguyên
|
35.000
|
35.000
|
2. Thu từ DNNN địa phương
|
95.000
|
95.000
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
64.500
|
64.500
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
26.000
|
26.000
|
- Thuế tài nguyên
|
4.500
|
4.500
|
3. Thu từ DN có vốn ĐT
nước ngoài
|
530.000
|
530.000
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
130.000
|
130.000
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
400.000
|
400.000
|
4. Thu từ khu vực công
thương nghiệp ngoài quốc doanh
|
2.400.000
|
2.400.000
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
1.414.000
|
1.414.000
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
620.000
|
620.000
|
- Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ
trong nước
|
221.000
|
221.000
|
- Thuế tài nguyên
|
145.000
|
145.000
|
5. Lệ phí trước bạ
|
280.000
|
280.000
|
6. Thuế sử dụng đất phi
nông nghiệp
|
20.000
|
20.000
|
7. Thuế thu nhập cá nhân
|
380.000
|
380.000
|
8. Thuế bảo vệ môi trường
|
920.000
|
441.600
|
- Số thu NSTW hưởng 100%
|
478.400
|
|
- Số thu phân chia NSTW và
NSĐP
|
441.600
|
441.600
|
9. Thu phí và lệ phí tính
cân đối ngân sách
|
170.000
|
88.000
|
- Phí, lệ phí trung ương
|
82.000
|
|
- Phí, lệ phí địa phương
|
88.000
|
88.000
|
Bao gồm: + Phí BVMT khai
thác khoáng sản
|
46.000
|
46.000
|
+ Lệ phí môn bài
|
26.064
|
26.064
|
+ Các loại phí, lệ phí còn
lại
|
15.936
|
15.936
|
10.Tiền sử dụng đất
|
4.000.000
|
4.000.000
|
11. Tiền cho thuê mặt đất,
mặt nước
|
567.000
|
567.000
|
- Thu tiền 01 lần
|
448.140
|
448.140
|
- Thu tiền hàng năm
|
118.860
|
118.860
|
12. Tiền bán nhà thuộc sở
hữu Nhà nước
|
3.000
|
3.000
|
13. Thu tiền cấp quyền
khai thác khoáng sản
|
65.000
|
58.000
|
- Trung ương cấp phép
|
10.000
|
3.000
|
- Địa phương cấp phép
|
55.000
|
55.000
|
14. Thu hoa lợi công sản,
quỹ đất công ích, ... tại xã
|
50.000
|
50.000
|
15. Thu khác ngân sách
tính cân đối
|
220.000
|
140.000
|
- Thu phạt vi phạm an toàn
giao thông
|
51.000
|
|
- Thu phạt VPHC do cơ quan TW
thực hiện
|
29.000
|
|
- Thu khác còn lại địa phương
hưởng 100%
|
140.000
|
140.000
|
16. Thu cổ tức, lợi nhuận
được chia và lợi nhuận còn lại
|
20.000
|
20.000
|
- Thu NSTW hưởng 100%
|
|
|
- Thu địa phương hưởng 100%
|
20.000
|
20.000
|
17. Thu xổ số kiến thiết
|
130.000
|
130.000
|
Trong đó: - Thu từ xổ số kiến
thiết truyền thống
|
110.000
|
110.000
|
- Thu từ Xổ số Điện toán Việt
Nam (Vietlott)
|
20.000
|
20.000
|
III. THU VAY BÙ ĐẮP BỘI CHI
|
162.300
|
162.300
|
UBND TỈNH BÌNH ĐỊNH
|
|
|
Biểu số 49/CK-NSNN
|
DỰ
TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO
CƠ CẤU CHI NĂM 2022
(Dự
toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
NỘI DUNG
|
DỰ TOÁN NĂM 2022
|
NSĐP
|
Chia ra
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
Ngân sách huyện, thị xã, thành phố
|
A
|
B
|
1=2+3
|
2
|
3
|
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG (A+B)
|
16.203.964
|
8.528.454
|
7.675.510
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG
|
13.069.748
|
5.703.672
|
7.366.076
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
4.817.860
|
2.264.110
|
2.553.750
|
|
Trong đó chia theo nguồn vốn:
|
|
|
|
1
|
Chi đầu tư xây dựng từ nguồn
vốn trong nước
|
557.260
|
403.510
|
153.750
|
2
|
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền
sử dụng đất
|
3.968.300
|
1.568.300
|
2.400.000
|
3
|
Chi đầu tư từ nguồn xổ số
kiến thiết
|
130.000
|
130.000
|
|
4
|
Chi từ nguồn thu vay để bù
đắp bội chi
|
162.300
|
162.300
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
7.981.949
|
3.316.946
|
4.665.003
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy
nghề
|
3.382.292
|
653.136
|
2.729.156
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
62.979
|
59.939
|
3.040
|
III
|
Chi trả nợ lãi các khoản
do chính quyền địa phương vay
|
7.138
|
7.138
|
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài
chính
|
1.360
|
1.360
|
|
V
|
Chi dự phòng ngân sách
|
261.441
|
114.118
|
147.323
|
B
|
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC
TIÊU
|
3.134.216
|
2.824.782
|
309.434
|
I
|
Bổ sung vốn đầu tư để thực
hiện các dự án, công trình
|
2.795.782
|
2.795.782
|
|
1
|
Từ nguồn vốn ngoài nước
|
346.868
|
346.868
|
|
2
|
Từ nguồn vốn trong nước
|
2.448.914
|
2.448.914
|
|
II
|
Bổ sung vốn sự nghiệp thực
hiện các chế độ, chính sách và một số chương trình mục tiêu
|
338.434
|
29.000
|
309.434
|
1
|
Bổ sung kinh phí thực hiện
nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông
|
29.000
|
29.000
|
|
2
|
Mua dầu diesel và chi phụ cấp
cho người vận hành máy
|
200
|
|
200
|
3
|
Lễ hội văn hóa miền biển
|
900
|
|
900
|
4
|
Chi tiếp xúc cử tri, hỗ trợ
sinh hoạt Tổ Đại biểu HĐND tỉnh
|
864
|
|
864
|
5
|
Hỗ trợ kiến thiết thị chính;
chỉnh trang, phát triển môi trường, cảnh quan các đô thị; quảng bá, phát
triển văn hóa - du lịch
|
219.700
|
|
219.700
|
6
|
Hỗ trợ từ nguồn thu ngân sách
tỉnh hưởng trên địa bàn thị xã An Nhơn tăng thêm để chi đầu tư phát triển
(Nghị quyết số 05-NQ/TU của Tỉnh ủy)
|
2.800
|
|
2.800
|
7
|
Chi hỗ trợ lại từ nguồn thu
dự án mới đi vào hoạt động trong thời kỳ ổn định ngân sách
|
20.000
|
|
20.000
|
8
|
Trang bị, ứng dụng công nghệ
và cải cách thủ tục hành chính
|
55.000
|
|
55.000
|
9
|
Hỗ trợ thực hiện quản lý, bảo
vệ rừng theo quy định hướng dẫn của Trung ương
|
6.000
|
|
6.000
|
10
|
Hỗ trợ thực hiện một số nhiệm
vụ chi đặc thù của địa phương
|
3.970
|
|
3.970
|
UBND TỈNH BÌNH ĐỊNH
|
|
|
Biểu số 50/CK-NSNN
|
DỰ
TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2022
(Dự
toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
NỘI DUNG
|
DỰ TOÁN 2022
|
|
TỔNG SỐ CHI NSĐP
|
8.333.595
|
A
|
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO
NGÂN SÁCH HUYỆN
|
2.629.923
|
B
|
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
THEO LĨNH VỰC
|
5.703.672
|
|
Trong đó:
|
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
2.264.110
|
1
|
Chi đầu tư xây dựng từ nguồn
vốn trong nước
|
403.510
|
2
|
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền
sử dụng đất
|
1.568.300
|
3
|
Chi đầu tư từ nguồn xổ số
kiến thiết
|
130.000
|
4
|
Chi từ nguồn thu vay để bù
đắp bội chi
|
162.300
|
II
|
Chi thường xuyên
|
3.316.946
|
|
Trong đó:
|
|
1
|
Chi sự nghiệp kinh tế
|
487.375
|
2
|
Sự nghiệp bảo vệ môi trường
|
32.320
|
3
|
Chi sự nghiệp giáo dục, đào
tạo và dạy nghề
|
653.136
|
4
|
Chi sự nghiệp y tế, dân số và
gia đình
|
779.316
|
5
|
Chi sự nghiệp khoa học - công
nghệ
|
59.939
|
6
|
Chi sự nghiệp văn hóa - thông
tin
|
74.873
|
7
|
Chi sự nghiệp phát thanh -
truyền hình
|
31.120
|
8
|
Chi sự nghiệp thể dục - thể
thao
|
52.041
|
9
|
Chi bảo đảm xã hội
|
499.773
|
10
|
Chi quản lý hành chính
|
484.406
|
III
|
Chi trả nợ lãi các khoản
do chính quyền địa phương vay
|
7.138
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài
chính
|
1.360
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
114.118
|
STT
|
Tên đơn vị
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển (Không kể Chương
trình mục tiêu Quốc gia)
|
Chi thường xuyên (Không kể Chương trình mục tiêu Quốc gia)
|
Chi trả nợ lãi các khoản do chính
quyền địa phương vay
|
Chi bổ sung Quỹ Dự trữ tài chính
|
Chi dự phòng ngân sách
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
Chi Chương trình mục tiêu Quốc gia
|
Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
|
TỔNG SỐ
|
5.703.672
|
2.264.110
|
3.316.946
|
7.138
|
1.360
|
114.118
|
|
|
|
|
|
I
|
Các cơ quan, tổ chức, trong đó:
|
5.581.056
|
2.264.110
|
3.316.946
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Văn
phòng Tỉnh ủy
|
101.353
|
|
101.353
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Văn
phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh
|
13.312
|
|
13.312
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
36.395
|
|
36.395
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Sở
Du lịch
|
9.171
|
|
9.171
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Ủy
ban Mặt trận tổ quốc Việt Nam tỉnh
|
9.421
|
|
9.421
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
116.913
|
|
116.913
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
8.939
|
|
8.939
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Sở
Tư pháp
|
13.563
|
|
13.563
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Sở
Công Thương
|
17.332
|
|
17.332
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
37.596
|
|
37.596
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Sở
Tài chính
|
17.024
|
|
17.024
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Sở
Xây dựng
|
12.752
|
|
12.752
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Sở
Giao thông vận tải
|
270.149
|
|
270.149
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
580.479
|
|
580.479
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Sở
Y tế
|
356.855
|
|
356.855
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Sở
Lao động Thương binh và Xã hội
|
75.563
|
|
75.563
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Sở
Văn hóa và Thể thao
|
91.899
|
|
91.899
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
39.907
|
|
39.907
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
50.625
|
|
50.625
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Sở
Nội vụ
|
29.786
|
|
29.786
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Sở
Ngoại vụ
|
4.825
|
|
4.825
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Thanh
tra tỉnh
|
9.873
|
|
9.873
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23
|
Ban
Dân tộc tỉnh
|
6.675
|
|
6.675
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24
|
Ban
Quản lý khu kinh tế tỉnh
|
17.103
|
|
17.103
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25
|
Hội
Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam tỉnh
|
6.469
|
|
6.469
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26
|
Đoàn
Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh tỉnh
|
15.726
|
|
15.726
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27
|
Hội
Nông dân tỉnh
|
7.533
|
|
7.533
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28
|
Hội
Cựu chiến binh tỉnh
|
3.672
|
|
3.672
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29
|
Trường
Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Quy Nhơn
|
25.866
|
|
25.866
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
Trường
Cao đẳng Y tế Bình Định
|
6.226
|
|
6.226
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31
|
Trường
Chính trị tỉnh
|
5.385
|
|
5.385
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32
|
Ban
Giải phóng mặt bằng tỉnh
|
2.941
|
|
2.941
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33
|
Đài
Phát thanh và Truyền hình
|
29.120
|
|
29.120
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34
|
Văn
phòng điều phối về biến đổi khí hậu
|
1.138
|
|
1.138
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35
|
Viện
Nghiên cứu phát triển kinh tế xã hội
|
4.248
|
|
4.248
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36
|
Ban
An toàn giao thông tỉnh
|
7.000
|
|
7.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37
|
Liên
minh các Hợp tác xã
|
2.279
|
|
2.279
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38
|
Liên
hiệp các hội Khoa học và Kỹ thuật tỉnh
|
3.465
|
|
3.465
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39
|
Liên
hiệp các tổ chức hữu nghị Việt Nam tỉnh
|
797
|
|
797
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40
|
Hội
Văn học nghệ thuật tỉnh
|
3.707
|
|
3.707
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41
|
Hội
Nhà báo tỉnh
|
1.725
|
|
1.725
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42
|
Hội
Chữ thập đỏ tỉnh
|
2.637
|
|
2.637
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43
|
Hội
Luật gia tỉnh
|
410
|
|
410
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44
|
Hội
Người mù tỉnh
|
789
|
|
789
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45
|
Hội
Đông y tỉnh
|
476
|
|
476
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46
|
Hội
Nạn nhân chất độc da cam/Dioxin
|
587
|
|
587
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47
|
Hội
Cựu Thanh niên xung phong tỉnh
|
984
|
|
984
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48
|
Hội
Bảo trợ người khuyết tật và bảo vệ quyền trẻ em tỉnh Bình Định
|
439
|
|
439
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49
|
Hội
Khuyến học tỉnh
|
562
|
|
562
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
Hội
Cựu tù chính trị cách mạng tỉnh
|
413
|
|
413
|
|
|
|
|
|
|
|
|
51
|
Hội
Người cao tuổi tỉnh
|
751
|
|
751
|
|
|
|
|
|
|
|
|
52
|
Hội
Bảo trợ bệnh nhân nghèo tỉnh
|
409
|
|
409
|
|
|
|
|
|
|
|
|
53
|
Quỹ
khám chữa bệnh cho người nghèo tỉnh
|
7.280
|
|
7.280
|
|
|
|
|
|
|
|
|
54
|
Hội
Làm vườn (Hiệp hội VAC)
|
415
|
|
415
|
|
|
|
|
|
|
|
|
55
|
Trung
tâm Quốc tế Khoa học và Giáo dục liên ngành (Trung tâm ICISE)
|
6.000
|
|
6.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
56
|
Ban
quản lý dự án Sáng kiến khu vực ngăn chặn và loại trừ sốt rét kháng thuốc
Artemisinin tỉnh Bình Định
|
487
|
|
487
|
|
|
|
|
|
|
|
|
57
|
Kính
phí thực hiện các chính sách bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội tự nguyện trên
địa bàn tỉnh
|
400.747
|
|
400.747
|
|
|
|
|
|
|
|
|
58
|
Chi
cấp bù thủy lợi phí
|
71.776
|
|
71.776
|
|
|
|
|
|
|
|
|
59
|
Chi
thực hiện các chính sách bảo trợ xã hội
|
356.433
|
|
356.433
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60
|
Chi
hỗ trợ để bảo vệ, phát triển đất trồng lúa
|
774
|
|
774
|
|
|
|
|
|
|
|
|
61
|
Chi
trích các Quỹ:
|
87.125
|
|
87.125
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ tỉnh
|
12.625
|
|
12.625
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Quỹ Hỗ trợ nông dân tỉnh
|
3.000
|
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Sở Lao động Thương binh và Xã hội
|
1.500
|
|
1.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+
Quỹ Bảo trợ trẻ em
|
1.000
|
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+
Quỹ Giải quyết việc làm vì người tàn tật
|
500
|
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Chi nhánh Ngân hàng chính sách xã hội Bình Định
|
70.000
|
|
70.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
63
|
Chi
khác ngân sách
|
57.385
|
|
57.385
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Mua dịch vụ xe buýt
|
13.219
|
|
13.219
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Hỗ trợ Cục Thống kê
|
600
|
|
600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Hỗ trợ Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh
|
200
|
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Hỗ trợ Tòa án nhân dân tỉnh
|
850
|
|
850
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Hỗ trợ Trung đoàn 925
|
500
|
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Ghi chi bồi thường, GPMB từ nguồn thu tiền thuê đất, thuê mặt nước mà nhà đầu
tư đã tự nguyện ứng trước; chi lại từ nguồn thu xử phạt, tịch thu, thanh tra;
hỗ trợ lãi vay vốn…
|
42.016
|
|
42.016
|
|
|
|
|
|
|
|
|
64
|
Các
khoản chi chờ phân bổ:
|
173.497
|
|
173.497
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Chi sự nghiệp kinh tế
|
39.862
|
|
39.862
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
29.735
|
|
29.735
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ
|
4.198
|
|
4.198
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin
|
6.600
|
|
6.600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Chi phát thanh truyền hình
|
2.000
|
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Chi sự nghiệp thể dục thể thao
|
7.000
|
|
7.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Chi sự nghiệp môi trường
|
10.000
|
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Sự nghiệp y tế
|
25.000
|
|
25.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Chi đảm bảo xã hội
|
6.843
|
|
6.843
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Chi hành chính
|
27.770
|
|
27.770
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay
|
7.138
|
|
|
7.138
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Chi bổ sung Quỹ Dự trữ tài chính
|
1.360
|
|
|
|
1.360
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Chi dự phòng ngân sách
|
114.118
|
|
|
|
|
114.118
|
|
|
|
|
|
STT
|
Tên đơn vị
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
Chi khoa học và công nghệ
|
Chi y tế, dân số và gia đinh
|
Chi văn hóa thông tin
|
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn
|
Chi thể dục thể thao
|
Chi bảo vệ môi trường
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
Trong đó
|
Chi hoạt động của các cơ quan quản lý địa
phương, đảng, đoàn thể
|
Chi bảo đảm xã hội
|
Chi giao thông
|
Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi,
thủy sản
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
|
TỔNG SỐ
|
8.648.342
|
176.227
|
111.400
|
184.724
|
32.661
|
1.500
|
6.000
|
167.675
|
692.043
|
2.742.443
|
925.943
|
216.988
|
|
|
Bao gồm:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Phân bổ chi tiết
sau
|
3.390.738
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Giao huyện, thị xã,
thành phố bố trí
|
2.553.750
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuẩn bị đầu tư
|
20.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đối ứng ODA
|
74.488
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Bố trí Quy hoạch
tỉnh
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Xử lý thanh toán
các công trình quyết toán
|
40.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Trả nợ vay ngân sách
|
31.700
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Hỗ trợ đầu tư hợp
tác bên Lào
|
1.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Quỹ PTĐ và các công
trình hạ tầng để phát triển quỹ đất
|
200.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Bố trí các Khu TĐC,
HT BT, GPMB các dự án của tỉnh
|
200.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Bố trí cho chương
trình BTXM GTNT VÀ KCH kênh mương
|
60.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Các Chương trình
MTQG
|
38.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Chi phí thẩm tra
phê duyệt quyết toán vốn đầu tư hoàn thành
|
4.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Bội chi ngân sách
|
162.300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Phân bổ trực
tiếp theo QĐ đầu năm
|
5.257.604
|
176.227
|
111.400
|
184.724
|
32.661
|
1.500
|
6.000
|
167.675
|
692.043
|
2.742.443
|
925.943
|
216.988
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Văn phòng Tỉnh ủy
|
42.900
|
|
1.100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41.800
|
|
15
|
Văn phòng HĐND tỉnh
|
22.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22.000
|
|
16
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000
|
|
17
|
Sở Khoa học và Công
nghệ
|
100.300
|
|
100.300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Sở Giao thông vận
tải
|
60.049
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60.049
|
|
|
|
19
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
35.500
|
35.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Sở Y tế
|
87.920
|
|
|
87.920
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Sở Lao động Thương
binh và Xã hội
|
3.715
|
3.000
|
|
|
715
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Sở Văn hóa và Thể
thao
|
23.720
|
|
|
|
17.720
|
|
6.000
|
|
|
|
|
|
|
23
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000
|
|
24
|
Sở Thông tin và Truyền
thông
|
10.000
|
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25
|
Ban Quản lý khu
kinh tế tỉnh
|
236.610
|
|
|
|
|
|
|
|
164.500
|
42.110
|
|
30.000
|
|
26
|
Trường Cao đẳng
Bình Định
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27
|
Trường Chính trị
tỉnh
|
3.500
|
3.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28
|
Trường Cao đẳng Y tế
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000
|
|
29
|
Ban GPMB tỉnh
|
200.000
|
|
|
|
|
|
|
|
200.000
|
|
|
|
|
30
|
Sở NN&PTNT
|
42.856
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42.856
|
|
|
31
|
Ban Quản lý Dự án
đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Bình Định
|
260.846
|
56.671
|
|
39.500
|
|
|
|
164.675
|
|
|
|
|
|
32
|
Ban
Quản lý dự án nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
814.927
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
814.927
|
|
|
33
|
Ban
QLDA Giao thông tỉnh
|
2.546.637
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.546.637
|
|
|
|
34
|
Bệnh
viện đa khoa tỉnh
|
24.000
|
|
|
24.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35
|
Sở
Tư pháp
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000
|
|
36
|
Sở
Tài chính
|
324.255
|
|
|
|
|
|
|
|
324.255
|
|
|
|
|
37
|
Tỉnh
đoàn
|
1.624
|
|
|
|
1.624
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38
|
Đài
PTTH Bình Định
|
1.500
|
|
|
|
|
1.500
|
|
|
|
|
|
|
|
39
|
Thành
phố Quy Nhơn
|
26.592
|
1.000
|
|
20.000
|
|
|
|
|
|
5.592
|
|
|
|
40
|
Thị
xã An Nhơn
|
55.256
|
6.528
|
|
3.000
|
4.000
|
|
|
|
1.200
|
18.500
|
21.028
|
1.000
|
|
41
|
Huyện
Tuy Phước
|
16.791
|
800
|
|
2.000
|
|
|
|
|
|
6.200
|
7.184
|
607
|
|
42
|
Huyện
Tây Sơn
|
27.607
|
16.583
|
|
|
678
|
|
|
|
|
5.000
|
4.865
|
481
|
|
43
|
Huyện
Phù Cát
|
27.376
|
6.831
|
|
2.000
|
619
|
|
|
|
567
|
10.840
|
6.519
|
|
|
44
|
Huyện
Phù Mỹ
|
24.194
|
3.407
|
|
116
|
|
|
|
|
|
7.122
|
13.549
|
|
|
45
|
Huyện
Hoài Ân
|
27.243
|
12.589
|
|
1.654
|
|
|
|
|
|
13.000
|
|
|
|
46
|
Huyện
Hoài Nhơn
|
59.360
|
16.118
|
|
3.834
|
3.000
|
|
|
|
|
22.393
|
14.015
|
|
|
47
|
Huyện
Vân Canh
|
6.000
|
3.479
|
|
|
|
|
|
|
1.521
|
|
1.000
|
|
|
48
|
Huyện
Vĩnh Thạnh
|
7.458
|
6.758
|
|
700
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49
|
Huyện
An Lão
|
12.768
|
463
|
|
|
4.305
|
|
|
3.000
|
|
5.000
|
|
|
|
Stt
|
Tên đơn vị
|
Dự toán năm 2022
|
Bao gồm:
|
Chi sự nghiệp kinh tế
|
Chi sự nghiệp môi trường
|
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy
nghề
|
Chi sự nghiệp khoa học - công nghệ
|
Chi sự nghiệp văn hóa - thông tin
|
Chi sự nghiệp phát thanh - truyền hình
|
Chi sự nghiệp thể dục - thể thao
|
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình
|
Chi bảo đảm xã hội
|
Chi hành chính
|
Chi khác
|
|
TỔNG CỘNG
|
3.316.946
|
487.375
|
32.320
|
653.136
|
59.939
|
74.873
|
31.120
|
52.041
|
779.316
|
499.773
|
484.406
|
57.385
|
|
Trong đó :
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Văn
phòng Tỉnh ủy
|
101.353
|
|
|
200
|
|
14.117
|
|
|
|
|
87.036
|
|
2
|
Văn
phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh
|
13.312
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.312
|
|
3
|
Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
36.395
|
|
|
154
|
|
4.759
|
|
|
|
|
31.482
|
|
4
|
Sở
Du lịch
|
9.171
|
5.033
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.138
|
|
5
|
Ủy
ban Mặt trận tổ quốc Việt Nam tỉnh
|
9.421
|
|
|
529
|
|
|
|
|
|
|
8.892
|
|
6
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
116.913
|
53.730
|
|
137
|
|
|
|
|
|
|
63.046
|
|
7
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
8.939
|
3.277
|
|
84
|
|
|
|
|
|
|
5.578
|
|
8
|
Sở
Tư pháp
|
13.563
|
5.223
|
|
50
|
|
|
|
|
|
|
8.290
|
|
9
|
Sở
Công Thương
|
17.332
|
8.925
|
300
|
249
|
|
625
|
|
|
|
|
7.233
|
|
10
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
37.596
|
|
|
26
|
30.968
|
|
|
|
|
|
6.602
|
|
11
|
Sở
Tài chính
|
17.024
|
|
|
304
|
|
|
|
|
|
|
16.720
|
|
12
|
Sở
Xây dựng
|
12.752
|
4.263
|
|
214
|
|
|
|
|
|
|
8.275
|
|
13
|
Sở
Giao thông vận tải
|
270.149
|
259.581
|
|
72
|
|
|
|
|
|
|
10.496
|
|
14
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
580.479
|
|
180
|
572.944
|
|
|
|
|
|
|
7.355
|
|
15
|
Sở
Y tế
|
356.855
|
|
|
483
|
|
|
|
|
345.802
|
|
10.570
|
|
16
|
Sở
Lao động Thương binh và Xã hội
|
75.563
|
|
|
4.143
|
|
|
|
|
|
62.847
|
8.573
|
|
17
|
Sở
Văn hóa và Thể thao
|
91.899
|
|
|
15
|
|
40.196
|
|
45.041
|
|
|
6.647
|
|
18
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
39.907
|
10.922
|
17.556
|
85
|
|
|
|
|
|
|
11.344
|
|
19
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
50.625
|
|
|
352
|
|
5.143
|
|
|
|
|
45.130
|
|
20
|
Sở
Nội vụ
|
29.786
|
3.910
|
|
3.073
|
|
|
|
|
|
|
22.803
|
|
21
|
Sở
Ngoại vụ
|
4.825
|
|
|
36
|
|
|
|
|
|
|
4.789
|
|
22
|
Thanh
tra tỉnh
|
9.873
|
|
|
40
|
|
|
|
|
|
|
9.833
|
|
23
|
Ban
Dân tộc tỉnh
|
6.675
|
|
|
445
|
|
|
|
|
|
1.550
|
4.680
|
|
24
|
Ban
Quản lý khu kinh tế tỉnh
|
17.103
|
7.015
|
1.730
|
747
|
|
|
|
|
|
|
7.611
|
|
25
|
Hội
Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam tỉnh
|
6.469
|
|
448
|
78
|
|
|
|
|
|
|
5.943
|
|
26
|
Đoàn
Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh tỉnh
|
15.726
|
|
438
|
754
|
|
3.433
|
|
|
|
|
11.101
|
|
27
|
Hội
Nông dân tỉnh
|
7.533
|
|
460
|
320
|
|
|
|
|
|
|
6.753
|
|
28
|
Hội
Cựu chiến binh tỉnh
|
3.672
|
|
70
|
|
|
|
|
|
|
|
3.602
|
|
29
|
Trường
Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Quy Nhơn
|
25.866
|
|
|
25.866
|
|
|
|