|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 51/2019/QĐ-UBND sửa đổi tiêu chuẩn định mức sử dụng máy móc tại cơ quan Cao Bằng
Số hiệu:
|
51/2019/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Cao Bằng
|
|
Người ký:
|
Hoàng Xuân Ánh
|
Ngày ban hành:
|
05/12/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
51/2019/QĐ-UBND
|
Cao Bằng, ngày 05 tháng 12 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY
MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CAO BẰNG
BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 30/2018/QĐ-UBND NGÀY 10/10/2018 CỦA UBND TỈNH
CAO BẰNG VÀ QUYẾT ĐỊNH SỐ 43/2018/QĐ-UBND NGÀY 20/12/2018 CỦA UBND TỈNH CAO BẰNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật
ngày 22 tháng 6 năm
2015;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban
hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử
dụng máy móc, thiết bị;
Căn cứ Thông tư số 45/2018/TT-BTC ngày 7 tháng 5 năm 2018 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao
mòn, khấu hao tài sản
cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp;
Căn cứ Thông tư số 08/2019/TT-BYT
ngày 31 tháng 5 năm 2019 của Bộ Y tế hướng dẫn
tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế;
Thực hiện ý kiến của Thường trực HĐND tỉnh đối với việc sửa đổi, bổ sung quy định, tiêu chuẩn, định mức
sử dụng máy móc, thiết
bị chuyên dùng trên địa bàn tỉnh tại Công văn số
335/HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2019;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Điều 3 Quy định tiêu chuẩn, định
mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa
bàn tỉnh Cao Bằng ban hành kèm theo Quyết định số 30/2018/QĐ-UBND ngày
10/10/2018 của UBND tỉnh Cao Bằng như sau:
1. Khoản 2 Điều 3 được bổ sung như
sau:
“Máy móc, thiết bị chuyên dùng ngành
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Phụ lục 02a)”
2. Khoản 3 Điều 3 được bổ sung như
sau:
“Máy móc, thiết bị chuyên dùng ngành Phát thanh và Truyền hình (Phụ lục 03a)”.
3. Khoản 4 Điều 3 được bổ sung như
sau:
“Máy móc, thiết bị chuyên dùng ngành
Tài nguyên và Môi trường (Phụ lục 04a)”.
4. Khoản 6 Điều 3 được bổ sung như
sau:
“Máy móc, thiết bị chuyên dùng ngành
Tài chính (Phụ lục 06b)”.
5. Khoản 7 Điều 3 được bổ sung như
sau:
“Máy móc, thiết bị chuyên dùng ngành
Giáo dục và Đào tạo (Phụ lục 07b)”.
6. Khoản 9 Điều 3 được bổ sung như
sau:
“Máy móc, thiết bị chuyên dùng ngành
Y tế (Phụ lục 09b)”
7. Khoản 10 Điều 3 được sửa đổi, bổ
sung như sau:
“Máy móc, thiết bị chuyên dùng ngành
Lao động thương binh và Xã hội (Phụ lục 10a)”.
8. Khoản 11 Điều 3 được bổ sung như
sau:
“Máy móc, thiết bị chuyên dùng ngành
khác (Phụ lục 11a)”.
(Chi tiết tại Phụ lục kèm theo)
Những nội dung khác thực hiện theo
Quyết định số 30/2018/QĐ-UBND ngày 10/10/2018 của UBND tỉnh Cao Bằng.
Điều 2. Sửa đổi khoản 4, Điều 1 Quy định tiêu chuẩn, định
mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa
bàn tỉnh Cao Bằng ban hành kèm theo Quyết định số 43/2018/QĐ-UBND ngày
20/12/2018 của UBND tỉnh Cao Bằng như sau:
Khoản 4 Điều 1 được sửa đổi, bổ sung
như sau:
“Máy móc, thiết bị chuyên dùng Huyện,
Thành phố (Phụ lục 12b)”.
(Chi
tiết tại Phụ lục kèm theo)
Những nội dung khác thực hiện theo
Quyết định số 43/2018/QĐ-UBND ngày
20/12/2018 của UBND tỉnh Cao Bằng.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
15 tháng 12 năm 2019.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc
các sở, ngành; Thủ trưởng các ban, ngành, các tổ chức chính trị, tổ chức chính
trị - xã hội; Giám đốc Ban quản lý
dự án, đơn vị sự nghiệp công lập; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố
và các cá nhân có liên quan đến
các lĩnh vực thuộc phạm vi điều chỉnh của Quyết định này chịu trách nhiệm thi
hành./.
Nơi nhận:
- Như điều 3 (thực hiện);
- Bộ Tài chính;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND Tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Trung tâm thông tin tỉnh;
- VP: các PCVP, CVNCTH;
- Lưu: VP, TH (HT).
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Hoàng Xuân Ánh
|
PHỤ LỤC 02A
MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG NGÀNH NÔNG
NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số 51/2019/QĐ-UBND ngày 05/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng)
STT
|
Tên
máy móc, thiết bị
chuyên dùng
|
Đơn vị tính
|
Số
lượng
|
Ghi
chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
I
|
Văn
phòng Sở
|
|
|
|
1
|
Ống nhòm Zeiss 10 x 42 terra ED binocular(Blach) 5242069901
|
Chiếc
|
1
|
|
2
|
Máy tính xách tay cấu hình cao
|
Chiếc
|
1
|
|
3
|
Máy ghi âm
|
Chiếc
|
1
|
|
II
|
Chi cục Kiểm lâm
|
|
|
|
1
|
Ống nhòm nhìn xa trên 10km
|
Chiếc
|
17
|
|
2
|
Máy ảnh canon
|
Chiếc
|
15
|
|
3
|
Camera giám sát
|
Hệ
thống
|
1
|
|
4
|
Máy quét (Scaner) đa năng
|
Chiếc
|
1
|
|
III
|
Chi cục trồng trọt và Chăn nuôi
|
|
|
|
|
Máy quét (Scaner) đa năng
|
Chiếc
|
1
|
|
IV
|
Chi cục Phát triển nông thôn
|
|
|
|
|
Máy quét (Scaner) đa năng
|
Chiếc
|
1
|
|
V
|
Chi cục Thủy lợi
|
|
|
|
|
Máy quét (Scaner) đa năng
|
Chiếc
|
1
|
|
VI
|
Trung tâm khuyến Nông và Giống
Nông Lâm Nghiệp
|
|
|
|
|
Máy quét (Scaner) đa năng
|
Chiếc
|
1
|
|
VII
|
Trung tâm Điều tra Quy hoạch,
thiết kế, nông Lâm nghiệp
|
|
|
|
|
Máy quét (Scaner) đa năng
|
Chiếc
|
1
|
|
VIII
|
Trung tâm Nước sạch và vệ sinh
môi trường nông thôn
|
|
|
|
|
Máy quét (Scaner) đa năng
|
Chiếc
|
1
|
|
XIX
|
Ban Quản lý rừng Phòng hộ đầu
nguồn Sông lô gâm huyện Bảo Lạc
|
|
|
|
|
Máy quét (Scaner) đa năng
|
Chiếc
|
1
|
|
X
|
Ban Quản lý rừng phòng hộ Sông
Quây Sơn, huyện Trùng Khánh
|
|
|
|
|
Máy quét (Scaner) đa năng
|
Chiếc
|
1
|
|
XI
|
Ban Quản lý Rừng phòng hộ huyện Thạch an
|
|
|
|
|
Máy quét (Scaner) đa năng
|
Chiếc
|
1
|
|
XII
|
Ban Quản lý rừng phòng hộ huyện Nguyên Bình
|
|
|
|
|
Máy quét (Scaner) đa năng
|
Chiếc
|
1
|
|
XIII
|
Ban Quản lý rừng Đặc dụng Phia oắc, Phia Đén
|
|
|
|
|
Máy quét (Scaner) đa năng
|
Chiếc
|
1
|
|
XIV
|
Trường Trung cấp kinh tế kỹ thuật
tỉnh Cao Bằng.
|
|
|
|
|
Máy quét (Scaner) đa năng
|
Chiếc
|
1
|
|
XV
|
Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng
|
|
|
|
1
|
Máy tính để bàn cấu hình cao
|
Bộ
|
2
|
|
2
|
Máy tính xách tay cấu hình cao
|
Bộ
|
2
|
|
3
|
Máy quét (Scaner) đa năng
|
Cái
|
1
|
|
4
|
Máy ảnh canon
|
Chiếc
|
1
|
|
PHỤ LỤC 03A
MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG NGÀNH PHÁT
THANH - TRUYỀN HÌNH
(Kèm theo Quyết định số 51/2019/QĐ-UBND
ngày 05/12/2019 của UBND
tỉnh Cao Bằng)
STT
|
Tên
máy móc, thiết bị chuyên dùng
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Ghi
chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
I
|
Phần thiết bị truyền hình
|
|
|
|
1
|
Trường quay tầng 2 gồm:
|
Hệ
thống
|
1
|
|
-
|
Máy quay (camera) dùng trong trường quay, chuẩn HD hoặc '04K (chưa bao gồm ống kính)
|
Bộ
|
1
|
|
-
|
Ống kính góc rộng cho camera
|
Cái
|
1
|
|
-
|
Ống kính tiêu chuẩn cho camera
|
Cái
|
1
|
|
-
|
Bộ điều khiển ống kính
|
Bộ
|
1
|
|
-
|
Màn hình kiểm tra gắn trên camera (Viewfinder)
|
Bộ
|
1
|
|
-
|
Ống ngắm gắn trên camera (Viewfinder)
|
Bộ
|
1
|
|
-
|
Bộ điều khiển trung tâm cho camera
(CCU)
|
Bộ
|
1
|
|
-
|
Bộ điều khiển
từ xa cho camera
|
Bộ
|
1
|
|
-
|
Dây điều khiển cho bộ điều khiển từ
xa
|
Sợi
|
1
|
|
-
|
Cáp kết nối camera với bộ điều khiển trung tâm (sử dụng trong
trường quay)
|
Sợi
|
1
|
|
-
|
Cáp kết nối camera với bộ điều khiển
trung tâm (sử dụng ngoài hiện trường lưu động)
|
Sợi
|
1
|
|
-
|
Tấm gá máy quay với chân máy quay
|
Cái
|
1
|
|
-
|
Chân dùng cho máy quay
|
Bộ
|
1
|
|
-
|
Bộ điều khiển mở rộng
|
Bộ
|
1
|
|
-
|
Tay điều khiển mở rộng
|
Cái
|
1
|
|
2
|
Hệ thống ánh sáng trường quay
|
Hệ
thống
|
2
|
|
2.1
|
Hệ thống ánh sáng trong trường quay
tầng 1 gồm:
|
Hệ
thống
|
1
|
|
-
|
Hệ thống khung treo đèn trong trường quay
|
Hệ
thống
|
1
|
|
2.2
|
Hệ thống ánh sáng trong trường quay
tầng 2 bao gồm:
|
Hệ
thống
|
1
|
|
-
|
Đèn Fresnel LED chiếu chủ, điều khiển
DMX, kèm theo phụ kiện
|
Bộ
|
3
|
|
-
|
Đèn Fresnel LED chiếu ngược, điều
khiển DMX, kèm theo phụ kiện
|
Bộ
|
5
|
|
-
|
Đèn chiếu phông, điều khiển DMX,
kèm theo phụ kiện
|
Bộ
|
6
|
|
-
|
Đèn chiếu ven, điều khiển DMX, kèm
theo phụ kiện
|
Bộ
|
6
|
|
-
|
Đèn chiếu nền, điều khiển DMX, kèm
theo phụ kiện
|
Bộ
|
5
|
|
-
|
Sào điều khiển đèn
|
Cái
|
1
|
|
-
|
Bàn điều khiển ánh sáng DMX512
|
Bộ
|
1
|
|
-
|
Thanh treo đèn
|
Cái
|
9
|
|
-
|
Cáp kết nối
DMX kèm giắc cắm XLR 5 chân
|
Sợi
|
8
|
|
-
|
Hệ thống khung treo đèn trong trường
quay
|
Hệ
thống
|
2
|
|
3
|
Hệ thống lưu trữ dữ liệu sản xuất chương trình và lưu trữ tư liệu
|
Hệ
thống
|
1
|
|
-
|
Hệ thống lưu
trữ tư liệu băng từ, đĩa cứng hoặc đĩa quang
|
Hệ
thống
|
1
|
|
-
|
Băng từ LTO-7 đĩa cứng hoặc đĩa
quang
|
Cái
|
48
|
|
4
|
Bàn trộn hình và phụ kiện dùng
trong trường quay (mỗi trường quay 01 bộ)
|
Bộ
|
1
|
|
-
|
Chuyển mạch video đa định dạng
(Multi-format Video Switcher)
|
Bộ
|
1
|
|
-
|
Bảng điều khiển (Control panel)
|
Bộ
|
1
|
|
-
|
Bảng Menu
|
Bộ
|
1
|
|
-
|
Các bo mạch chức năng và phụ kiện khác
|
Bộ
|
1
|
|
5
|
Hệ thống trường quay ảo cho Studio
tầng 1 và tầng 2, bao gồm:
|
Hệ
thống
|
1
|
|
-
|
Máy chủ trường quay ảo cho Studio
|
Bộ
|
1
|
|
-
|
Màn hình kiểm tra tín hiệu Video
|
Hệ
thống
|
1
|
|
-
|
Hệ thống phông xanh, vật tư lắp đặt
|
Hệ
thống
|
1
|
|
6
|
Hệ thống quản
trị MAM (Media Asset Management)
|
Hệ
thống
|
1
|
|
7
|
Hệ thống màn hình ghép (video wall)
trong trường quay, cụ thể như sau:
|
Hệ
thống
|
3
|
|
-
|
Hệ thống màn hình ghép hiển thị thông tin, hình ảnh dùng trong
trường quay tầng 2 (S2)
|
Hệ
thống
|
1
|
|
-
|
Hệ thống màn hình ghép hiển thị
thông tin, hình ảnh dùng trong trường quay tầng 2 (S3)
|
Hệ
thống
|
1
|
|
8
|
Bộ dựng sản xuất chương trình truyền hình chuẩn 4K/HD
|
Bộ
|
4
|
|
-
|
Máy trạm đồng bộ dùng để dựng hình
|
Bộ
|
1
|
|
-
|
Máy trạm đồng bộ dựng kỹ xảo, hiệu ứng
|
Cái
|
4
|
|
-
|
Màn hình
(monitor) kích thước từ 23" ÷ 29"
|
Cái
|
4
|
|
-
|
Card ghi hình tiếng (capture A/V)
|
Cái
|
5
|
|
-
|
Phần mềm dựng kỹ xảo, hiệu ứng
chuyên nghiệp
|
Phần
mềm
|
4
|
|
-
|
Loa kiểm tra
cho các bộ dựng
|
Bộ
|
5
|
|
9
|
Thiết bị bắn chữ, CG chuẩn HD
|
Bộ
|
2
|
|
-
|
Màn hình (monitor) kích thước từ
23" ÷ 29"
|
Cái
|
2
|
|
10
|
Thiết bị ghi hình/tiếng
|
Bộ
|
2
|
|
-
|
Máy trạm đồng bộ cấu hình cao
|
Bộ
|
2
|
|
-
|
Màn hình (monitor) kích thước từ
23" ÷ 29"
|
Cái
|
2
|
|
11
|
Bàn trộn hình
loại ≤ 8 đường vào để làm lưu động
|
bộ
|
2
|
|
12
|
Bộ nhắc lời
dùng cho phát thanh viên loại gắn camera, gồm:
|
bộ
|
3
|
|
-
|
Màn hình hiển
thị, kính phản xạ, tay điều khiển, cáp tín hiệu, bộ gá đồng
bộ ...
|
bộ
|
3
|
|
-
|
Máy tính cài phần mềm chạy chữ
|
cái
|
3
|
|
13
|
Thiết bị phụ trợ bao gồm:
|
|
|
|
-
|
Bộ lưu điện loại offline dùng cho
các bộ dựng truyền hình
|
Bộ
|
24
|
|
14
|
Thiết bị cho xe làm chương trình lưu động bao gồm:
|
ht
|
1
|
|
-
|
Màn hình kiểm tra tín hiệu Video
(monitor)
|
cái
|
1
|
|
15
|
Thiết bị chèn logo
|
bộ
|
2
|
|
II
|
Phần thiết bị phát thanh
|
|
|
|
1
|
Bộ dựng sản xuất chương trình phát
thanh
|
Bộ
|
5
|
|
1,1
|
Màn hình (monitor) kích thước từ
23" ÷ 29"
|
cái
|
5
|
|
2
|
Ổ đĩa cứng dung lượng tối thiểu 2TB
trở lên (ổ cứng kiểu Enterprise/NAS)
|
cái
|
36
|
|
3
|
Bàn đặt thiết bị (theo thiết kế của
Studio S1)
|
Bộ
|
2
|
|
III
|
Đài phát thanh và truyền hình
huyện, thành phố
|
|
22
|
|
1
|
Bộ lưu trữ dữ liệu an toàn truyền
hình
|
Bộ/đơn
vị
|
1
|
|
2
|
Thiết bị truyền dẫn không dây với bộ
dựng (Livestream)
|
Cái/
đơn vị
|
2
|
|
3
|
Thiết bị và dàn đèn ánh sáng phòng
thu
|
Cái/
đơn vị
|
2
|
|
4
|
Ti vi 65 in
|
Cái/
đơn vị
|
2
|
|
5
|
Bộ micro đặt bàn họp
|
Cái/
đơn vị
|
2
|
|
6
|
Loa treo tường
phòng họp
|
Cái/
đơn vị
|
2
|
|
7
|
Máy bay điều khiển từ xa Flycam
|
Cái/
đơn vị
|
1
|
|
8
|
Bộ dựng hình
Livertream
|
Bộ/đơn
vị
|
1
|
|
PHỤ LỤC 04A
MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG NGÀNH TÀI NGUYÊN
VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 51/2019/QĐ-UBND
ngày 05/12/2019 của
UBND tỉnh Cao Bằng)
STT
|
Tên
máy móc, thiết bị chuyên dùng
|
Đơn vị tính
|
Số
lượng
|
Ghi
chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
I
|
Văn phòng đăng ký đất đai
|
|
|
|
|
Máy photocopy
A0
|
Cái
|
1
|
|
II
|
Trung tâm quan Trắc và dữ liệu
|
|
|
|
1
|
Bộ điều khiển đa thông số - sc1000
|
Bộ
|
1
|
|
2
|
Đầu đo pH kèm
Nhiệt độ
|
Cái
|
1
|
|
3
|
Đầu đo TSS (chất rắn lơ lửng, độ đục)
|
Cái
|
1
|
|
4
|
Thiết bị phân tích COD HACH UVASsc
|
Bộ
|
1
|
|
5
|
Thiết bị lấy mẫu tự động có trữ lạnh
AS950 REFRIGERATED SAMPLERS
|
Bộ
|
1
|
|
6
|
Đầu dò oxy hòa
tan (9020000) ASSY, PROBE, LDO MODEL 2
|
Bộ
|
1
|
|
7
|
Phụ kiện cho đầu đo Oxy: Máy thổi
khí cho đầu dò (6860100)
|
Bộ
|
1
|
|
8
|
Thiết bị đo Amoni và Nitrat
LXV440.99.00012
|
Bộ
|
1
|
|
9
|
Camera ghi và truyền hình ảnh về Sở
TNMT (Hkvision)
|
Bộ
|
4
|
|
10
|
Tủ điện chuyên dụng và bể nhúng
sensor. Các phụ kiện dây cáp và ống dẫn từ trạm thiết bị
vào nhà trạm trong khoảng cách 20m.
|
Bộ
|
1
|
|
11
|
Bộ xử lý số liệu
Data Logger
|
Bộ
|
1
|
|
12
|
Bộ thiết bị xử lý và truyền tín hiệu
không dây GPRS gởi dữ liệu về Trạm TT - Nước
|
Bộ
|
1
|
|
13
|
Máy tính xách tay
|
Bộ
|
1
|
|
14
|
Máy in đa năng
|
Cái
|
2
|
|
15
|
Thiết bị lưu điện dự phòng UPS
|
Bộ
|
1
|
|
16
|
Cần gạt cho đầu đo COD - LZX117
|
Cái
|
5
|
|
17
|
Bộ dụng cụ và hóa chất dùng để chuẩn
độ đục đầu đo nhanh độ đục và tổng chất rắn lơ lửng (TSS)-5733000
|
Bộ
|
1
|
|
18
|
Cần gạt cho đầu đo TSS - LZX050 (5
cái)
|
Cái
|
5
|
|
19
|
Cầu muối điện
cực đo pH online - SB-p2sv
|
cái
|
1
|
|
20
|
Nắp điện cực thay thế cho điện cực LDO - 9021100
|
cái
|
1
|
|
21
|
Đầu dùng để vệ sinh cho đầu đo Oxy
hòa tan - 9253800
|
cái
|
1
|
|
22
|
Đầu bảo vệ cho đầu đo Oxy hòa tan -
9253900 9253800
|
cái
|
1
|
|
23
|
Bơm cấp mẫu nước vào trạm đo - Wilo
- Hàn Quốc
|
cái
|
3
|
|
24
|
Thiết bị phân tích khí CO
|
Bộ
|
1
|
|
25
|
Thiết bị phân tích khí So2
|
Bộ
|
1
|
|
26
|
Thiết bị phân
tích khí Nox
|
Bộ
|
1
|
|
27
|
Thiết bị phân
tích O3
|
Bộ
|
1
|
|
28
|
Bộ hiệu chuẩn và pha loãng khí
|
Bộ
|
1
|
|
29
|
Bộ pha loãng khí
|
Bộ
|
1
|
|
30
|
Thiết bị lấy mẫu
và phân tích bụi TSP, PM10 và PM2.5 liên tục
|
Bộ
|
1
|
|
31
|
Các thiết bị quan trắc khí tượng gồm:
|
Bộ
|
1
|
|
32
|
Bình khí chuẩn van điều áp, ống dẫn
khí (bao gồm khí hỗn hợp CO, Nox, So2)
|
Bộ
|
1
|
|
33
|
Các phụ kiện đi kèm: Đầu lấy mẫu
khí + chia khí trạm quan trắc 2...
|
Bộ
|
1
|
|
34
|
Nhà container
|
Bộ
|
1
|
|
35
|
Bộ lưu điện 10KVA, lưu 30 phút
|
Bộ
|
1
|
|
36
|
Hệ thống chống sét trực tiếp cho
container và cột khí tượng:
|
Bộ
|
1
|
|
37
|
Hệ thống báo cháy và các phụ kiện
báo cháy
|
Bộ
|
1
|
|
38
|
Bộ thiết bị xử lý và truyền tín hiệu
không dây GPRS về trạm trung tâm (Datalogger) (Dlogger 18-Xuất xứ Việt Nam -
Không khí
|
Bộ
|
1
|
|
39
|
Máy vi tính để bàn cấu hình cao
|
Bộ
|
6
|
|
40
|
Máy chủ
|
Bộ
|
1
|
|
41
|
Máy tính để bàn
|
Cái
|
5
|
|
42
|
Máy in trắng
đen
|
Cái
|
2
|
|
43
|
Màn hình
|
Cái
|
4
|
|
44
|
Tủ lưu điện
|
Cái
|
2
|
|
45
|
Điều hòa treo tường
|
Cái
|
2
|
|
46
|
Đường truyền internet
|
Bộ
|
1
|
|
47
|
Camera IP
|
cái
|
10
|
|
48
|
Máy chiếu
|
cái
|
2
|
|
49
|
Máy in màu A4
|
Cái
|
1
|
|
50
|
Máy photo kỹ
thuật số
|
Cái
|
1
|
|
51
|
Ống sinh hàn dự phòng
|
Cái
|
2
|
|
52
|
Máy deion nước
|
Hệ
thống
|
1
|
|
53
|
Máy cất nước siêu sạch
|
Hệ
thống
|
1
|
|
54
|
Máy chưng cất đạm bán tự động
|
Bộ
|
1
|
|
55
|
Bộ phá mẫu 06 vị trí ống 250ml
|
Bộ
|
1
|
|
56
|
Bộ trung hòa hơi độc
|
Bộ
|
1
|
|
57
|
Thiết bị phân tích tổng cacbon hữu
cơ
|
Bộ
|
1
|
|
58
|
Máy định vị vệ tinh (GPS) Máy định
vị GPS GARMIN GPSMAP 78
|
Cái
|
4
|
|
59
|
Thiết bị phân tích khí thải và đánh
giá hiệu suất đốt testo 350
|
Bộ
|
1
|
|
60
|
Máy ổn nhiệt
điều khiển
|
Cái
|
1
|
|
61
|
Máy li tâm
|
Cái
|
1
|
|
62
|
Lấy mẫu Hơi
kim loại: As, Hg, Pb, Cd, Cu, Zn, Ni.....theo EPA29
|
Bộ
|
1
|
|
63
|
Lấy mẫu bụi PM10 theo phương pháp
EPA201A
|
Bộ
|
1
|
|
64
|
Lấy mẫu H2S, COS, CS2 theo EPA15
|
Bộ
|
1
|
|
65
|
Bộ lấy mẫu VOCs theo phương pháp hấp
thụ EPA 0030/0031 VOST
|
Bộ
|
1
|
|
66
|
Cần lấy mẫu với lớp phủ thép không
gỉ được gia nhiệt, chiều dài 5 feet (01m)
|
Cái
|
1
|
|
67
|
Valy chuyên dụng chứa máy chính điều
khiển cho vận chuyển
|
Cái
|
1
|
|
68
|
Valy chuyên dụng chứa bơm cho vận
chuyển
|
Cái
|
1
|
|
69
|
Ống Impinger lấy mẫu Dioxin, Furan,
mẫu kim loại nặng từ
khí thải Bộ thủy tinh dự phòng cho 03 phương pháp
|
Bộ
|
1
|
|
70
|
Cân hiện trường 3 con số
|
Cái
|
1
|
|
71
|
Đầu dò sensor đo khí CO/H2S cầm tay
|
Cái
|
1
|
|
72
|
Đầu dò sensor đo khí NO cầm tay
|
Cái
|
1
|
|
73
|
Đầu dò sensor đo khí HCl cầm tay
|
Cái
|
1
|
|
74
|
Đầu dò sensor đo khí NH3 cầm tay
|
Cái
|
1
|
|
75
|
Đầu dò sensor đo khí CH4 -Đầu đo
khí LEL-CH4 cầm tay
|
Cái
|
1
|
|
76
|
Đầu dò sensor đo khí CO2 cầm tay
|
Cái
|
1
|
|
77
|
Bơm lấy mẫu bụi TSP
|
Cái
|
1
|
|
78
|
Ắc quy viễn thông
|
Cái
|
1
|
|
79
|
Flycam
|
Cái
|
1
|
|
80
|
Cân hiện trường 3 con số
|
Cái
|
1
|
|
81
|
Cân kỹ thuật 1000g
|
Cái
|
1
|
|
82
|
Cân phân tích 0,0001 g
|
Cái
|
1
|
|
83
|
Máy đo PH để bàn
|
Cái
|
1
|
|
84
|
Tủ an toàn sinh học II
|
Cái
|
1
|
|
85
|
Máy nghiền dập mẫu dạng dập
|
Máy
|
1
|
|
86
|
Máy lắc VORTEX
|
Cái
|
1
|
|
87
|
Nồi hấp tiệt
trùng
|
Cái
|
2
|
|
88
|
Bộ MICROPIPET (kèm giá treo)
|
Bộ
|
2
|
|
89
|
Pipet Aid (ống
hút)
|
Cái
|
1
|
|
90
|
Máy tiệt trùng que cấy
|
Cái
|
1
|
|
91
|
Tủ ấm lạnh có
lắc
|
Cái
|
1
|
|
92
|
Tủ ấm lạnh
|
Tủ
|
1
|
|
93
|
Tủ ấm
|
Cái
|
1
|
|
94
|
Lò vi sóng
|
Cái
|
1
|
|
95
|
Máy ly tâm
|
Bộ
|
1
|
|
96
|
Máy đếm khuẩn lạc
|
Cái
|
1
|
|
97
|
Kính hiển vi quang học
|
Cái
|
1
|
|
98
|
Tủ sấy
|
Cái
|
1
|
|
99
|
Tủ đông
|
Cái
|
1
|
|
100
|
Bộ phân tích vi sinh hiện trường/
phòng thí nghiệm
|
Máy
|
1
|
|
101
|
Thiết bị phá mẫu COD
|
Máy
|
1
|
|
102
|
Thiết bị đo DO để bàn
|
Máy
|
1
|
|
103
|
Bộ đếm BOD 10 vị trí bao gồm cả tủ ấm
(gồm hệ thống xác định BOD và tủ ấm)
|
Máy
|
1
|
|
104
|
Máy đo đục
|
Cái
|
1
|
|
105
|
Máy đo pH, độ
mặn, nhiệt độ, độ dẫn, TDS để bàn
|
Cái
|
1
|
|
106
|
Máy lấy mẫu khí lưu lượng nhỏ lấy khí xung quanh
|
Cái
|
4
|
|
107
|
Máy phát điện
|
Cái
|
1
|
|
108
|
Bộ tích điện UPS cho các máy AAS,
GC, UV-Vis, ICP, dung khí mất điện (Bao gồm tích điện
USB và 13 bình ắc quy)
|
Bộ
|
2
|
|
109
|
Phụ kiện thiết bị Testo 350
Cảm biến đo NO2 Upgrade
|
Cái
|
1
|
|
110
|
Bình tam giác 100ml
|
Cái
|
50
|
|
111
|
Bình tam giác 250ml
|
Cái
|
50
|
|
112
|
Bình định mức trắng 50ml
|
Cái
|
50
|
|
113
|
Tử hút khí độc phòng thí nghiệm (bao gồm tủ chính, chậu rửa, bộ xử lý bằng phin, lọc, công,…)
|
Máy
|
1
|
|
114
|
Máy cô quay chân không
|
Máy
|
1
|
|
115
|
Bếp gia nhiệt
|
Cái
|
1
|
|
116
|
Bếp gia nhiệt loại dùng cát
|
Cái
|
1
|
|
117
|
Bếp đun bình cầu
|
Cái
|
1
|
|
118
|
Tủ bảo quản mẫu
|
Cái
|
1
|
|
119
|
Bộ thiết bị hút dung môi trong chai
(điện tử)
|
Cái
|
1
|
|
120
|
Máy rửa dụng cụ thủy tinh (bao gồm
cả khay, giỏ cho các ống nghiệm)
|
Bộ
|
1
|
|
121
|
Máy đồng hóa mẫu
|
Cái
|
1
|
|
122
|
Lò nung
|
Cái
|
1
|
|
122
|
Máy lắc sàng rung
|
Cái
|
1
|
|
123
|
Hệ thống sắc ký lỏng HPLC (bao gồm
bơm dung môi, bộ khử khí chân không, đầu dò UVVIS, lò cột,
bộ lấy mẫu…)
|
Hệ
thống
|
1
|
|
PHỤ LỤC 06B
MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG NGÀNH TÀI
CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 51/2019/QĐ-UBND ngày 05/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng)
STT
|
Tên
máy móc, thiết bị chuyên dùng
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Ghi
chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
I
|
Sở Tài chính
|
|
|
|
1
|
Thiết bị định tuyến
|
Chiếc
|
1
|
|
2
|
Thiết bị tường lửa
|
Chiếc
|
1
|
|
II
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
|
|
|
1
|
Máy chiếu
|
Chiếc/phòng
|
1
|
|
2
|
Thiết bị định tuyến
|
Chiếc
|
1
|
|
3
|
Thiết bị tường lửa
|
Chiếc
|
1
|
|
4
|
Máy vi tính xách tay cấu hình cao
|
Chiếc/phòng
|
3
|
|
5
|
Máy điều hòa nhiệt độ
|
Chiếc/phòng
|
1
|
|
PHỤ LỤC 07B
MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG NGÀNH GIÁO
DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Kèm theo Quyết định số 51/2019/QĐ-UBND ngày 05/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng)
STT
|
Tên
máy móc, thiết bị
chuyên dùng
|
Đơn vị tính
|
Số
lượng
|
Ghi
chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
A
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
|
|
|
I
|
Văn phòng Sở
|
|
|
|
1
|
Camera (bộ gồm: Camera, đầu ghi
hình, ổ cứng, phụ kiện lắp đặt thiết bị)
|
Bộ
|
13
|
|
2
|
Máy vi tính tốc độ cao (Phục vụ
công tác thi)
|
Bộ
|
8
|
|
3
|
Máy Scan tốc độ
cao
|
Chiếc
|
1
|
|
V
|
Trường Phổ thông dân tộc nội trú tỉnh
|
|
|
|
1
|
Tủ nấu cơm sử dụng nhiên liệu đốt bằng
ga
|
Cái
|
1
|
|
2
|
Bộ tập liên hoàn vận động ngoài trời
|
Bộ
|
1
|
|
3
|
Camera (Bộ gồm: Camera, đầu ghi hình, ổ cứng, phụ kiện lắp đặt thiết bị)
|
Bộ/phòng
|
1
|
|
VI
|
Trường PTDT Nội trú, trường PTDT
Bán trú
|
|
|
|
1
|
Trụ bóng rổ di động
|
Bộ/trường
|
2
|
|
2
|
Bếp gas công nghiệp đôi
|
Bộ/trường
|
2
|
|
3
|
Bàn chế biến thức ăn (Bàn chia thức
ăn)
|
Cái/trường
|
2
|
|
4
|
Tủ đựng bát đĩa
|
Cái/trường
|
2
|
|
5
|
Tủ đựng thức ăn
chín
|
Cái/trường
|
2
|
|
6
|
Tủ sấy bát
|
Cái/trường
|
2
|
|
7
|
Tủ lạnh 2 ngăn: 1 ngăn đông và 1
ngăn mát
|
Cái/trường
|
2
|
|
8
|
Chậu rửa 3 ngăn
|
Cái/trường
|
2
|
|
9
|
Máy lọc nước công suất lọc: 75
lít/giờ
|
Cái/trường
|
1
|
|
10
|
Thiết bị âm thanh (Bộ gồm: 01 Âm
ly, 02 micro, 02 loa, 01 tủ...)
|
Bộ/trường
|
1
|
|
VII
|
Trường Trung học phổ thông
|
|
|
|
1
|
Camera (bộ gồm: Camera, đầu ghi hình, ổ cứng, phụ kiện lắp đặt thiết bị)
|
Bộ/trường
|
1
|
|
B
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
|
|
|
I
|
Văn phòng phòng Giáo dục
|
|
|
|
1
|
Hệ thống máy chiếu (gồm máy, màn,
giá treo...)
|
Bộ
|
1
|
|
2
|
Máy Scan tốc độ cao
|
Chiếc
|
1
|
|
I
|
Khối Mầm non
|
|
|
|
1
|
Máy chiếu (Bộ
gồm: Máy chiếu, màn chiếu, giá treo
máy chiếu và các phụ kiện kèm theo)
|
Bộ/lớp
|
1
|
|
2
|
Máy tính xách tay
|
Bộ/lớp
|
1
|
|
3
|
Xe đẩy thức ăn
|
Cái/trường (điểm trường)
|
3
|
|
4
|
Tủ để bát đĩa
|
Cái/trường (điểm trường)
|
1
|
|
5
|
Tủ lạnh
|
Cái/trường (điểm trường)
|
1
|
|
6
|
Ô che hình chữ nhật
|
Cái/trường
(điểm trường)
|
1
|
|
7
|
Máy lọc nước loại 50 lít/giờ
|
Cái/trường
(điểm trường)
|
1
|
Tối
thiểu
|
8
|
Máy lọc nước loại 75 lít/giờ
|
Cái/trường
(điểm trường)
|
1
|
Tối
thiểu
|
9
|
Bếp ga công
nghiệp 2 lò
|
Cái/trường (điểm trường)
|
2
|
|
10
|
Tủ sấy bát
|
Cái/trường
(điểm trường)
|
1
|
|
11
|
Máy lọc nước
R.O
|
Cái/trường (điểm trường)
|
1
|
Tối thiểu
|
12
|
Máy lọc nước Kagaroo 10 lõi điện giải
|
Cái/trường
(điểm trường)
|
1
|
|
13
|
Bàn ủ ấm thức ăn 4 khay Inox 201
|
Cái/trường (điểm trường)
|
1
|
|
14
|
Bàn ủ ấm thức ăn 4 khay Inox 301
|
Cái/trường
(điểm trường)
|
1
|
|
15
|
Tủ hút khí độc
Inox 304
|
Cái/trường
(điểm trường)
|
1
|
|
16
|
Tủ hút khí độc Inox 201
|
Cái/trường
(điểm trường)
|
1
|
|
17
|
Tủ hóa chất Inox 304
|
Cái/trường (điểm trường)
|
1
|
|
18
|
Bàn chế biến thức ăn chín Inox
|
Cái/trường
(điểm trường)
|
1
|
|
II
|
Khối Tiểu học
|
|
|
|
1
|
Máy lọc nước R.O
|
Cái/trường
(điểm trường)
|
1
|
|
2
|
Bộ thiết bị âm thanh trong nhà
|
Bộ/trường
(điểm trường)
|
1
|
|
3
|
Bộ Cột bóng
chuyền
|
Bộ/trường
(điểm trường)
|
2
|
|
4
|
Tủ sấy bát, đĩa tiệt trùng
|
Cái/trường
(điểm trường)
|
2
|
|
5
|
Bàn bóng bàn + vợt + bóng + lưới + cột 18mm
|
Cái/trường
(điểm trường)
|
2
|
|
6
|
Cây nước nóng lạnh
|
Cái/trường
(điểm trường)
|
3
|
|
7
|
Tủ lạnh
|
Cái/trường
(điểm trường)
|
1
|
|
8
|
Tủ mát 2 cánh kính
|
Cái/trường
(điểm trường)
|
2
|
|
9
|
Giá thanh inox 4 tầng
|
Cái/trường
(điểm trường)
|
3
|
|
10
|
Bồn rửa Inox 3 chậu kèm vòi và đầy
đủ phụ kiện lắp đặt
|
Cái/trường
(điểm trường)
|
3
|
|
11
|
Bàn chặt
|
Cái/trường
(điểm trường)
|
3
|
|
12
|
Xe đẩy cơm 2 tầng
|
Cái/trường
(điểm trường)
|
2
|
|
13
|
Xe đẩy xong nồi thức ăn 1 tầng
|
Cái/trường (điểm trường)
|
2
|
|
14
|
Bàn inox có giá dưới, có thành sau
|
Cái/trường
(điểm trường)
|
3
|
|
15
|
Bếp gas công
nghiệp
|
Cái/trường
(điểm trường)
|
1
|
|
16
|
Tủ nấu cơm dùng gas công nghiệp
|
Cái/trường
(điểm trường)
|
1
|
|
17
|
Nồi cơm gas
|
Cái/trường
(điểm trường)
|
2
|
|
18
|
Nồi nấu cháo bằng điện
|
Cái/trường
(điểm trường)
|
1
|
|
19
|
Bàn hấp khăn 4 khay
|
Cái/trường
(điểm trường)
|
2
|
|
20
|
Tủ để bát đĩa
|
Cái/trường
(điểm trường)
|
3
|
|
21
|
Giá để xoong nồi
|
Cái/trường
(điểm trường)
|
3
|
|
22
|
Xe đẩy thức ăn 3 tầng
|
Cái/trường
(điểm trường)
|
2
|
|
23
|
Lò vi sóng
|
Cái/trường
(điểm trường)
|
3
|
|
24
|
Trụ luồn lách 6 người
|
Cái/trường
(điểm trường)
|
2
|
|
25
|
Máy tập chân và xe đạp
|
Cái/trường
(điểm trường)
|
2
|
|
26
|
Máy tập thắt lưng đôi xoắn
|
Cái/trường
(điểm trường)
|
2
|
|
27
|
Gôn bóng đá
|
Cái/trường
(điểm trường)
|
2
|
|
28
|
Bộ thiết bị âm thanh ngoài trời
|
Bộ/trường
(điểm trường)
|
1
|
|
29
|
Hệ thống máy chiếu (gồm máy, màn,
giá treo...)
|
Cái
/trường
|
2
|
|
III
|
Khối Trung học cơ sở
|
|
|
|
1
|
Khung đảo ngược đơn
|
Bộ/trường
|
2
|
|
2
|
Tập sóng tay
như đám mây
|
Bộ/trường
|
2
|
|
3
|
Ghế tập đơn
|
Bộ/trường
|
2
|
|
4
|
Máy mát xa đôi
|
Bộ/trường
|
2
|
|
5
|
Máy tập thể dục chân và eo
|
Bộ/trường
|
2
|
|
6
|
Máy xoắn lưng 3 người
|
Bộ/trường
|
2
|
|
7
|
Dù hình chữ nhật
|
Bộ/trường
|
1
|
|
8
|
Cột dù
|
Cột/trường
|
2
|
|
9
|
Bộ thiết bị âm thanh trong nhà
|
Bộ/trường
|
1
|
|
10
|
Tủ lạnh lưu mẫu thức ăn
|
Cái/trường
|
1
|
|
11
|
Bộ thiết bị âm thanh ngoài trời
|
Bộ/trường
|
1
|
|
12
|
Tủ tài liệu 6 cánh
|
Tủ/trường
|
10
|
|
13
|
Tủ mát 2 cánh kính
|
Tủ/trường
|
1
|
|
14
|
Giá thanh inox 4 tầng
|
Cái/trường
|
4
|
|
15
|
Cây nước nóng lạnh
|
Bộ/trường
|
2
|
|
16
|
Nồi nấu cháo bằng điện
|
Nồi/trường
|
2
|
|
IV
|
Trường PTDT bán trú
|
|
|
|
1
|
Bàn ủ ấm thức ăn 4 khay Inox 201
|
Cái/trường
|
1
|
|
2
|
Bàn ủ ấm thức ăn 4 khay Inox 301
|
Cái/trường
|
1
|
|
3
|
Tủ hút khí độc Inox 304
|
Cái/trường
|
1
|
|
4
|
Tủ hút khí độc Inox 201
|
Cái/trường
|
1
|
|
5
|
Tủ hóa chất Inox 304
|
Cái/trường
|
1
|
|
6
|
Bàn chế biến thức ăn chín Inox
|
Cái/trường
|
1
|
|
7
|
Tủ sấy bát đĩa Inox
|
Cái/trường
|
1
|
|
V
|
Trung tâm Giáo dục dạy nghề -
Giáo dục thường xuyên
|
|
|
|
1
|
Phòng tin học cấp THPT (gồm 01 máy
tính giáo viên, 22 máy tính học sinh; bàn ghế; máy tính có nối mạng Internet
và các thiết bị mạng, thiết bị ứng dụng CNTT..)
|
Phòng/
Trường
|
1
|
|
PHỤ LỤC 09B
MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG NGÀNH Y TẾ
(Kèm theo Quyết định số 51/2019/QĐ-UBND
ngày 05/12/2019 của
UBND tỉnh Cao Bằng)
STT
|
Tên
máy móc, thiết bị
chuyên dùng
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Ghi
chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
I
|
Khối Khám chữa bệnh
|
|
|
|
1
|
Giường hồi sức cấp cứu 3 động cơ,
Xuất xứ: Thổ Nhĩ Kỳ
|
Cái
|
2
|
|
2
|
Bàn ép túi máu
|
Cái
|
5
|
|
3
|
Bàn tiêm có bánh
xe đẩy
|
Cái
|
1
|
|
4
|
Bàn tiểu phẫu
|
Cái
|
10
|
|
5
|
Bàn tít dụng cụ Inox (Tăng chỉnh độ
cao 90 - 110cm, dài 80cm, rộng 50cm)
|
Cái
|
1
|
|
6
|
Bảng đo thị lực điện
|
Cái
|
1
|
Bảng
cắm điện
|
7
|
Bảng thị lực Snellen.
|
Cái
|
2
|
Bảng
giấy
|
8
|
Bình oxy
|
Cái
|
1
|
|
9
|
Bình Oxy loại 8 lít
|
Cái
|
1
|
|
10
|
Bộ đặt nội khí quản người lớn
|
Bộ
|
2
|
|
11
|
Bộ đồng hồ đo áp lực bình oxy
|
Bộ
|
1
|
|
12
|
Bộ dụng cụ tháo nẹp vít đa năng
|
Bộ
|
1
|
|
13
|
Bộ dụng cụ xét nghiệm lao
|
Bộ
|
2
|
|
14
|
Bộ hồi sức sơ sinh (Đủ theo hướng dẫn quốc gia) Ống hút; Bóng bóp cỡ 200ml đến
|
Bộ
|
40
|
|
15
|
Bộ nội soi Thanh khí phế quản
|
Bộ
|
1
|
|
16
|
Bộ trang thiết bị cấp cứu lưu động
|
Bộ
|
10
|
|
17
|
Bồn Inox rửa dụng
cụ
|
Cái
|
10
|
|
18
|
Cân đồng hồ lò xo 100kg
|
Cái
|
10
|
|
19
|
Cân đồng hồ lò xo 30kg
|
Cái
|
10
|
|
20
|
Đầu đốt lò đốt rác; Model: OM-1N;
Hãng SX: Olympia - Nhật Bản
|
Cái
|
10
|
|
21
|
Đèn gù
|
Cái
|
10
|
|
22
|
Đèn soi bóng đồng tử
|
Cái
|
10
|
|
23
|
Đèn sưởi điện
|
Cái
|
10
|
|
24
|
DRYSTR 5302(Bỉ), và hệ thống chụp
DR
|
Cái
|
10
|
|
25
|
Ghế chờ Inox 4 chỗ
|
Cái
|
10
|
|
26
|
Giường bệnh nhân Inox
|
Cái
|
10
|
|
27
|
Giường cấp cứu (cỡ nhỏ)
|
Cái
|
10
|
|
28
|
Hệ thống camera giám sát an ninh
|
Hệ
thống
|
10
|
|
29
|
Hệ thống máy siêu âm màu 4 D
|
Hệ
thống
|
60
|
|
30
|
Hệ thống tắm trẻ
|
Hệ thống
|
60
|
|
31
|
Kéo mổ nội
soi (Kéo phẫu thuật nội soi)
|
Cái
|
10
|
|
32
|
Kìm cắt bột dài
|
Cái
|
10
|
|
33
|
Kìm cắt bột ngắn
|
Cái
|
10
|
|
34
|
Kìm gặm xương
|
Cái
|
10
|
|
35
|
Kìm kẹp clip polymer Hem -o-lok
|
Cái
|
10
|
|
36
|
Kìm kẹp kim hemoloc (Kìm bấm Clip kẹp mạch máu/Kìm
kẹp clip nội soi Polymer)
|
Cái
|
10
|
|
37
|
Máy cắt tiêu bản thông thường
|
Cái
|
10
|
|
38
|
Máy cấy lao tự động
|
Cái
|
02
|
|
39
|
Máy chiếu thử
thị lực
|
Cái
|
01
|
|
40
|
Máy chụp cắt lớp
võng mạc (OCT)
|
Cái
|
02
|
|
41
|
Máy chụp hình đáy mắt
|
Cái
|
01
|
|
42
|
Máy chuyển bệnh phẩm mô học
|
|
|
43
|
Máy điện châm 6 cửa ra; xuất xứ:
Trung Quốc
|
Cái
|
1
|
|
44
|
Máy điện châm đông Á
|
|
|
45
|
Máy điều trị bệnh
lý sắc tố HELIOS III Fvactional Q -
Switched nd: YAG Lascv
|
Cái
|
1
|
|
46
|
Máy đo công suất thể thủy tinh
|
Cái
|
10
|
|
47
|
Máy đo nhẵn áp cầm tay (OCT)
|
Cái
|
7
|
|
48
|
Máy đo nhãn áp hơi
|
Cái
|
2
|
|
49
|
Máy đo tròng kính tự động
|
Cái
|
2
|
|
50
|
Máy đóng gói
túi lọc
|
Cái
|
1
|
|
51
|
Máy in nhiệt (máy siêu âm)
|
Cái
|
2
|
|
52
|
Máy in phim
khô X Quang AGFA
|
Cái
|
10
|
|
53
|
Máy mài lắp kính
|
Cái
|
5
|
|
54
|
Máy nước tiểu
tự động
|
Cái
|
1
|
|
55
|
Máy phân tích sinh hóa tự động 200 test/giờ, Xuất xứ: Italia
|
Cái
|
2
|
|
56
|
Máy rửa dụng cụ y tế 90L
|
Cái
|
3
|
|
57
|
Máy rửa lòng ống dụng cụ
|
Cái
|
1
|
|
58
|
Máy sấy khô
tay
|
Cái
|
2
|
|
59
|
Máy siêu âm màu số hóa + Dopler + 3
đầu dò
|
Cái
|
1
|
|
60
|
Máy X.Quang kỹ thuật số
|
Cái
|
5
|
|
61
|
Máy xì khô dụng cụ
|
Cái
|
1
|
|
|
Model: CELLTAC ALPHA- MEK 6420 (Nhật
Bản)
|
|
|
|
62
|
Tủ đầu giường bệnh nhân
|
Cái
|
4
|
|
63
|
Tủ đựng đồ bệnh nhân Hòa phát
|
Cái
|
4
|
|
64
|
Tủ thuốc, Xuất xứ: Việt Nam
|
Cái
|
2
|
|
65
|
Xe cáng nâng hạ chiều cao
|
Chiếc
|
1
|
|
66
|
Xe đạp tập phục hồi chức năng
|
Chiếc
|
5
|
|
67
|
Xe tiêm
|
Chiếc
|
1
|
|
II
|
Khối trung tâm (gồm 6 trung tâm
chuyên khoa tuyến tỉnh và 13 trung
|
|
|
|
1
|
Máy chủ (hệ thống quản lý thông tin
chuyên ngành, kho dữ liệu điện tử Dân số)
|
Bộ
|
1
|
|
2
|
Bàn để dụng cụ khám bệnh
|
Cái
|
3
|
|
3
|
Bàn hơ giãn tiêu bản
|
Cái
|
3
|
|
4
|
Bàn khám bệnh
|
Bộ
|
1
|
|
5
|
Bàn khám sản khoa
|
Cái
|
1
|
|
6
|
Bàn MIXER. BMC.MX802F
|
Cái
|
1
|
|
7
|
Bàn mổ tử thi
|
Bộ
|
1
|
|
8
|
Bàn sấy mẫu tiêu bản
|
Cái
|
3
|
|
9
|
Bộ bể nhuộm thủ công (12 bể)
|
Bộ
|
2
|
|
10
|
Bộ dụng cụ giám định hài cốt
|
Bộ
|
2
|
|
11
|
Bộ dụng cụ khám thần kinh
|
Bộ
|
2
|
|
12
|
Bộ dụng cụ xét nghiệm lao
|
Bộ
|
3
|
|
13
|
Bộ khám ngũ quan
|
Bộ
|
2
|
|
14
|
Bộ tăng âm loa đài
|
Bộ
|
3
|
|
15
|
Camera KBVISion full HD
|
Cái
|
3
|
|
16
|
Cưa điện mổ mở hộp sọ
|
Cái
|
2
|
|
17
|
Cục đẩy Yamaha. P3500S
|
Cái
|
1
|
|
18
|
Dây truyền lạnh
|
Hệ
thống
|
1
|
|
19
|
Đèn mổ
|
Cái
|
8
|
|
20
|
Điện cực đo PH
|
Cái
|
1
|
|
21
|
Điều hòa cây hội trường
|
Cái
|
1
|
|
22
|
Điều hòa nhiệt độ
|
Cái
|
1
|
|
23
|
Huyết áp điện tử OMRON
|
Bộ
|
1
|
|
24
|
Loa-JBL-715
|
Cái
|
2
|
|
25
|
Mặt nạ phòng độc tử khí
|
Cái
|
1
|
|
26
|
Máy ảnh: độ phân
giải 20MP; màn hình LCD 2.7 inch, ISO 80 đến ISO 3200, thẻ nhớ SD 16GB)
|
Cái
|
1
|
|
27
|
Máy camera giám sát
|
Cái
|
1
|
|
28
|
Máy cắt tiêu bản
|
Cái
|
1
|
|
29
|
Máy chiếu Sony + màn (cấu hình cao)
|
Cái
|
1
|
|
30
|
Máy chụp nhũ ảnh (tầm soát ung thư
vú)
|
Bộ
|
1
|
|
31
|
Máy điện thần
kinh cơ
|
Bộ
|
1
|
|
32
|
Máy đo ẩm kế
và nhiệt kế đa năng
|
Bộ
|
4
|
|
33
|
Máy đo huyết áp + ống nghe
|
Bộ
|
1
|
|
34
|
Máy đo khí độc cầm tay
|
Bộ
|
4
|
|
35
|
Máy đo mật độ xương DEXA
|
Cái
|
1
|
|
36
|
Máy đốt điện cao tần cổ tử cung (Nhật)
|
Cái
|
1
|
|
37
|
Máy hút bụi
|
Cái
|
1
|
|
38
|
Máy quay phim SONY PXW - Z280
|
Cái
|
1
|
|
39
|
Máy quét HP scanjetPro 300 S2
|
Bộ
|
10
|
|
40
|
Máy siêu âm sản phụ khoa 5D
(Samsung Medison HS60)
|
Cái
|
1
|
|
41
|
Máy ThinPrep
|
Bộ
|
1
|
|
42
|
Máy vi tính
kèm máy in: Cơ sở Methadone 2: Ứng dụng hệ thống quản lý điều trị Methadone;
Khoa SKSS 2: phòng khám tiếp đón bệnh nhân, phòng siêu âm; các khoa chuyên môn.
|
Bộ
|
1
|
|
43
|
Test thử an toàn thực phẩm
|
Bộ
|
1
|
|
44
|
Tủ + hộp đựng tiêu bản
|
Cái
|
2
|
|
45
|
Tủ đựng dung môi, hóa chất
|
Cái
|
1
|
|
46
|
Tủ lãnh đạo 3
buồng Hòa phát son phủ PU DC2200H2
|
Bộ
|
1
|
|
47
|
Tủ lãnh đạo 4 buồng Hòa phát son phủ
PU DC2200H2
|
Cái
|
1
|
|
48
|
Tủ lạnh lưu giữ xác 2 ngăn
|
Cái
|
1
|
|
49
|
Tủ lạnh mẫu thực phẩm (thanh, kiểm
tra, hậu kiểm)
|
Cái
|
1
|
|
50
|
Tường lửa - Firewall (hệ thống quản
lý thông tin chuyên ngành, kho dữ liệu điện tử Dân số)
|
Bộ
|
1
|
|
51
|
Xe đẩy - băng ca
|
Chiếc
|
1
|
|
PHỤ LỤC 10A
MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG NGÀNH LAO ĐỘNG
THƯƠNG BINH - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 51/2019/QĐ-UBND
ngày 05/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng)
STT
|
Tên
máy móc, thiết bị chuyên dùng
|
Đơn vị tính
|
Số
lượng
|
Ghi
chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
Trường
Trung cấp nghề - Sở Lao động TB&XH
|
|
|
|
I
|
PHẦN
I-SỬA ĐỔI
|
|
|
|
101
|
Máy xúc
|
Cái
|
1
|
|
II
|
PHẦN
II-BỔ SUNG
|
|
|
|
1
|
VORTEX VT-TE Hệ mô phỏng máy xúc
(Excavator)
|
Bộ
|
1
|
|
2
|
VORTEX VT-BL Hệ mô phỏng máy xúc
đào liên hợp (Backhoe Loader)
|
Bộ
|
1
|
|
3
|
VORTEX VT-DOZ Hệ thống mô phỏng máy
ủi
|
Bộ
|
1
|
|
4
|
Thiết bị công nghệ thực tế ảo - Ca
bin giả định tập lái xe ô tô OBUTTO ANPHATCOMPUTER
|
Bộ
|
1
|
|
5
|
WAVE NG LITE-21 Bàn hàn ảo LITE, 2
tay hàn (MIG/MAG+MMA)
|
Bộ
|
1
|
|
6
|
WAVE NG LITE-22 Bàn hàn ảo LITE, 2
tay hàn (MIG/MAG+TIG)
|
Bộ
|
1
|
|
7
|
WAVE NG Workbench-21 Bàn hàn ảo
Workbench, 2 tay hàn (MAG+MMA)
|
Bộ
|
1
|
|
8
|
WAVE NG Workbench-22 Bàn hàn ảo
Workbench, 2 tay hàn (MIG/MAG+MMA+TIG)
|
Bộ
|
1
|
|
9
|
WAVE NG Workbench-23 Bàn hàn ảo
Workbench, 2 tay hàn (MIG/MAG+TIG)
|
Bộ
|
1
|
|
10
|
Hệ thống hút khói ca bin hàn
|
Bộ
|
1
|
|
PHỤ LỤC 11A
MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG NGÀNH KHÁC
(Kèm theo Quyết định số 51/2019/QĐ-UBND ngày 05/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng)
STT
|
Tên
máy móc, thiết bị chuyên dùng
|
Đơn vị tính
|
Số
lượng
|
Ghi
chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
A
|
Ban quản lý Khu Kinh tế tỉnh
|
|
01
|
|
I
|
Văn phòng
Ban QLKKT
|
|
|
|
1
|
Máy chủ Phần mềm quản lý thu phí cửa
khẩu
|
Cái
|
4
|
|
2
|
Thiết bị lưu trữ
|
Cái
|
1
|
|
3
|
Máy vi tính cấu hình cao
|
Cái
|
10
|
|
4
|
Tivi Samsung Smart TV 4k 65 inch
|
Cái
|
1
|
|
5
|
Bộ micro hội thảo Shupu EDM-2800
|
Bộ
|
1
|
|
6
|
Máy scan HP5000S4 tốc độ cao
|
Cái
|
3
|
|
7
|
Máy in Laser A3
|
Cái
|
1
|
|
8
|
Bộ lưu điện 6KVA
|
Cái
|
1
|
|
II
|
Ban quản lý cửa khẩu Trà Lĩnh
|
|
|
|
1
|
Thang nâng tự hành
|
Cái
|
1
|
|
2
|
Máy phun cao áp
|
Cái
|
1
|
|
3
|
Bàn khám bệnh
|
Cái
|
1
|
|
4
|
Kính lúp soi nổi
|
Cái
|
1
|
|
5
|
Kính hiển vi quang học
|
Cái
|
1
|
|
6
|
Máy phân tích nhanh dư lượng bảo vệ
thực vật
|
Cái
|
1
|
|
7
|
Barie xếp tự động (cổng xếp Inox)
|
Cái
|
2
|
|
8
|
Máy in màu đa năng
|
Hệ
thống
|
1
|
|
9
|
Máy phun khử trùng phương tiện
(phun tự động)
|
Cái
|
2
|
|
10
|
Máy scan chuyên dùng
|
Bộ
|
6
|
|
11
|
Máy ghi âm
|
Bộ
|
1
|
|
12
|
Máy quay phim Sony HANDYCAM
HDR-PJ675
|
Bộ
|
2
|
|
13
|
Máy ảnh canon EOS 750D ống kính 18-55 MM
|
Bộ
|
1
|
|
14
|
Máy soi hành lý
|
Cái
|
2
|
|
III
|
Ban quản lý cửa khẩu Lý Vạn
|
|
|
|
1
|
Barie xếp tự động (cổng xếp Inox)
|
Cái
|
1
|
|
2
|
Máy quét đa năng
|
Cái
|
1
|
|
3
|
Máy phun khử
trùng phương tiện (phun tự động)
|
Cái
|
2
|
|
4
|
Máy quay phim Sony HANDYCAM
HDR-PJ675
|
Cái
|
1
|
|
5
|
Máy ảnh canon EOS 750D ống kính
18-55 MM
|
Cái
|
1
|
|
6
|
Máy in màu đa năng
|
Cái
|
1
|
|
7
|
Máy ghi âm kỹ thuật số
|
Cái
|
1
|
|
8
|
Máy vi tính để bàn cấu hình cao
|
Bộ
|
3
|
|
9
|
Máy tính xách tay cấu hình cao
|
Bộ
|
1
|
|
10
|
Máy phô tô tốc độ cao
|
Cái
|
1
|
|
11
|
Tivi Samsung Smart TV 4k 65 inh
|
Cái
|
1
|
|
IV
|
Ban quản lý cửa khẩu Tà Lùng
|
|
0
|
|
1
|
Máy photocopy
tốc độ cao
|
Cái
|
1
|
|
2
|
Bộ máy vi tính cấu hình cao
|
Bộ
|
2
|
|
3
|
Máy phát điện
|
Cái
|
2
|
|
4
|
Máy in màu
|
Cái
|
1
|
|
5
|
Máy scan đa năng
|
Cái
|
1
|
|
6
|
Máy in mã vạch
|
Cái
|
2
|
|
V
|
Ban quản lý cửa khẩu Sóc Giang
|
|
|
|
1
|
Máy photocoppy fuji Xeox DocuCentre-V 3065CPS
|
Cái
|
1
|
|
2
|
Máy Scan Kodak Scanmate i1150 quét 2 mặt tốc độ cao
|
Cái
|
1
|
|
3
|
Máy phát điện 3 pha 30 KW
|
Cái
|
1
|
|
VI
|
Ban quản lý dự án đầu tư
|
|
|
|
1
|
Máy chiếu Epson EB-2042
|
Bộ
|
1
|
|
2
|
Màn chiếu chân đứng Regent 136'
|
Bộ
|
1
|
|
3
|
Flycam Dji MaVic 2Pro Combo
|
Bộ
|
1
|
|
4
|
Máy quét Hp Scanjet Enterprise 5000
S4
|
Cái
|
2
|
|
5
|
Máy vi tính để bàn cấu hình cao
|
Bộ
|
3
|
|
6
|
Tivi Samsung Smart TV 4k 65 inch
|
Cái
|
1
|
|
7
|
Bộ micro hội thảo Shupu EDM-2800
|
Bộ
|
1
|
|
8
|
Máy scan HP5000S4 tốc độ cao
|
Bộ
|
3
|
|
VII
|
Sở Nội vụ
|
|
|
|
1
|
Máy scan Plustek A320 (khổ A3)
|
Chiếc
|
4
|
|
2
|
Máy photocopy tốc độ cao Ricoh
Priport DX 4545
|
Hệ
thống
|
2
|
|
3
|
Máy vi tính đồng bộ cấu hình cao Dell OptiPlex 3060MT
|
Bộ
|
15
|
|
4
|
Máy tính xách tay cấu hình cao Dell
Vostro 3578
|
Cái
|
5
|
|
5
|
Máy quay Sony
|
Chiếc
|
1
|
|
6
|
Camera SPEEDOME IP KBVISION 2Mp
(KX-2009PN)
|
Chiếc
|
10
|
|
7
|
Máy chủ HPE PROLIANT ML110
GEN10.4FF
|
Chiếc
|
1
|
|
8
|
Máy chiếu đa
năng
|
Chiếc
|
2
|
|
VIII
|
Ban điều phối Dự án hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ
(CSSP) tỉnh Cao Bằng
|
|
|
|
1
|
Cân điện tử CAS
|
Cái
|
1
|
|
2
|
Điều hòa đa năng
|
Bộ
|
3
|
|
3
|
Giá kệ quầy trưng bày hàng
|
Bộ
|
1
|
|
4
|
Máy chiếu đa năng
|
Cái
|
2
|
|
5
|
Máy Scab HP scanjet enterprise flow
5000 s4
|
Cái
|
1
|
|
6
|
Máy tính để bàn cấu hình cao
|
Bộ
|
3
|
|
7
|
Máy vi tính xách tay cấu hình cao
|
Cái
|
1
|
|
8
|
Tivi ASANZO
|
Cái
|
1
|
|
9
|
Tủ đông
|
Cái
|
3
|
|
10
|
Tủ trưng bày hàng trong siêu thị
|
Cái
|
2
|
|
11
|
Tủ mát
|
Cái
|
1
|
|
12
|
Tủ bảo quản hoa quả tươi
|
Cái
|
1
|
|
IX
|
Sở Tư pháp
|
|
|
|
1
|
Văn phòng Sở
|
|
|
|
1.1
|
Máy quét (Scaner)
|
Cái
|
2
|
|
1.2
|
Máy phô tô tốc độ cao
|
Cái
|
1
|
|
1.3
|
Hệ thống Camera
|
Cái
|
1
|
|
2
|
Phòng Công chứng số 1
|
|
|
|
2.1
|
Máy tính xách tay cấu hình cao
|
Cái
|
2
|
|
2.3
|
Máy nổ
|
Cái
|
1
|
|
2.4
|
Máy vi tính để bàn cấu hình cao
|
Cái
|
2
|
|
3
|
Trung Tâm Dịch vụ đấu giá tài sản
|
|
|
|
3.1
|
Máy phô tô tốc độ cao
|
Cái
|
1
|
|
3.2
|
Máy chiếu đa năng
|
Bộ
|
1
|
|
4
|
Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà
nước
|
|
|
|
4.1
|
Máy tính xách tay cấu hình cao
|
Cái
|
1
|
|
4.2
|
Máy quét (Scaner)
|
Cái
|
1
|
|
4.3
|
Máy phô tô tốc độ cao
|
Cái
|
1
|
|
4.4
|
Máy vi tính để bàn cấu hình cao
|
Cái
|
2
|
|
X
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
|
|
|
1
|
Bàn tiếp nhận, giải quyết, trả kết
quả TTHC
|
Chiếc
|
11
|
|
2
|
Bàn đăng ký, hướng dẫn thủ tục
|
Chiếc
|
2
|
|
3
|
Máy quét mã vạch
|
Chiếc
|
1
|
|
4
|
Máy vi tính để bàn cấu hình cao
|
Bộ
|
16
|
|
5
|
Máy Scan A4
|
Chiếc
|
6
|
|
6
|
Màn hình tivi quan sát
|
Chiếc
|
2
|
|
7
|
Máy Photocopy có tính năng Scan A3
|
Chiếc
|
1
|
|
8
|
Hệ thống trải nghiệm giao dịch
khách hàng gồm: Kios cảm ứng, Kios tra cứu thông tin, thiết bị hiển thị tại quầy, thiết bị đánh giá chất lượng dịch vụ, bảng hiển thị trung tâm LCD, Amply, loa hộp treo tường...
|
Hệ
thống
|
1
|
|
9
|
Hệ thống mạng,
đường truyền gồm: Modem mạng, switch chia mạng Lan, Bộ phát wifi, tủ Rack
|
Hệ
thống
|
1
|
|
10
|
Hệ thống Camera giám sát trong và
ngoài Trung tâm gồm: Đầu ghi hình camera
|
Hệ
thống
|
1
|
|
|
Camera IP, ổ cứng, thiết bị mạng
24-port, bộ chia màn hình camera, UPS...
|
|
|
|
PHỤ LỤC 12B
MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG HUYỆN,
THÀNH PHỐ
(Kèm theo Quyết định số 51/2019/QĐ-UBND ngày 05/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng)
STT
|
Tên
máy móc, thiết bị chuyên dùng
|
Đơn vị tính
|
Số
lượng
|
Ghi
chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
A
|
Phần sửa đổi Phụ lục số 12a của
Quyết định số 43/2018/QĐ-UBND
|
|
|
|
IX
|
Các xã, thị trấn
|
|
|
|
a)
|
Thiết bị luyện tập thể dục thể thao cơ bản
|
|
|
|
B
|
Phần bổ sung
|
|
|
|
I
|
Văn phòng HĐND và UBND
|
|
|
|
1
|
Máy chiếu
|
Cái/đơn
vị
|
1
|
|
2
|
Hệ thống Camera giám sát
|
Cái/đơn
vị
|
1
|
|
3
|
Màn hình LED 1.200mmx2.400
|
Chiếc/đơn vị
|
1
|
|
4
|
Âm ly Mixer
|
Hệ
thống/đơn vị
|
1
|
|
5
|
Ti vi 65 in
|
Cái/đơn
vị
|
1
|
|
6
|
Bộ micro đặt bàn họp
|
Cái/Phòng
|
1
|
|
7
|
Loa treo tường phòng họp
|
Cái/Phòng
|
1
|
|
8
|
Máy chiếu phục vụ hội nghị
|
Cái/đơn
vị
|
1
|
|
9
|
Điều hòa cây Hội trường tầng 4
|
Cái/Hội
trường
|
1
|
|
II
|
Phòng Kinh tế hạ tầng; Quản lý đô thị
|
|
|
|
1
|
Máy toàn đạc điện tử
|
Cái/phòng
|
1
|
|
2
|
Máy siêu âm bề dày vật liệu cầm tay
|
Cái/phòng
|
1
|
|
III
|
Trung tâm Phát triển quỹ đất và
GPMB
|
|
|
|
1
|
Máy vi tính cấu hình cao: HP
Pavilion 14-bf103TU
|
Cái/Phòng
|
1
|
|
3
|
Fly cam phantom 4 pro plus
|
Cái/Phòng
|
1
|
|
4
|
Máy quay phim Sony HDR - CX900E
|
Cái/Phòng
|
1
|
|
IV
|
BQL DA Đầu tư và Xây dựng
|
|
|
|
1
|
Máy thủy bình
|
Cái/Phòng
|
1
|
|
2
|
Máy kinh vĩ
|
Cái/Phòng
|
1
|
|
V
|
Phòng Lao động Thương binh và Xã hội
|
|
|
|
|
Máy chiếu
|
Cái/Phòng
|
1
|
|
VI
|
Phòng Nông nghiệp
|
|
1
|
|
1
|
Máy ảnh cấu hình cao
|
Cái/Phòng
|
1
|
|
3
|
Máy chiếu
|
Cái/Phòng
|
1
|
|
4
|
Máy đo độ PH đất, nước
|
Cái/Phòng
|
1
|
|
5
|
Máy test nhanh kiểm tra an toàn thực phẩm
|
Cái/Phòng
|
1
|
|
6
|
Thước lăn đo độ dài
|
Cái/Phòng
|
1
|
|
7
|
Máy định vị
GPS cầm tay
|
Cái/Phòng
|
1
|
|
8
|
Xuồng cứu hộ
|
Cái/Phòng
|
1
|
|
9
|
Thuyền cứu sinh
|
Cái/Phòng
|
1
|
|
VII
|
Phòng y tế
|
|
|
Máy đo khúc xạ tự động RM800
|
Cái/Phòng
|
1
|
|
VIII
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
1
|
Máy tính xách tay
|
Cái/Phòng
|
1
|
|
2
|
Máy in A3
|
Cái/Phòng
|
1
|
|
3
|
Máy quét
|
Cái/Phòng
|
1
|
|
4
|
Máy chủ cơ sở dữ liệu
|
Cái/Phòng
|
1
|
|
5
|
Máy chủ Backup
|
Cái/Phòng
|
1
|
|
IX
|
Trung tâm Văn hóa - Thông tin
|
|
|
|
1
|
Đàn YAMAHA
|
Cái/đơn
vị
|
02
|
|
2
|
Đàn Guitar
|
Cái/đơn
vị
|
01
|
|
3
|
Máy quay phim
|
Cái/đơn
vị
|
01
|
|
4
|
Máy chụp ảnh chuyên dụng
|
Cái/đơn
vị
|
01
|
|
5
|
Bộ cắt tần chống hú
|
Cái/đơn
vị
|
01
|
|
6
|
Bộ thiết bị âm thanh hội trường
|
Bộ/đơn
vị
|
01
|
|
7
|
Thiết bị tương tác thông minh u -
pointer
|
Bộ/đơn
vị
|
01
|
|
X
|
Các UBND xã, thị trấn, thành phố
|
|
|
|
1
|
Máy chiếu
|
Cái/đơn
vị
|
01
|
|
2
|
Camera giám sát
|
Hệ
thống/đơn vị
|
01
|
|
3
|
Tăng âm, loa đài
|
Hệ
thống/đơn vị
|
01
|
|
Quyết định 51/2019/QĐ-UBND sửa đổi Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Cao Bằng kèm theo Quyết định 30/2018/QĐ-UBND và 43/2018/QĐ-UBND
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 51/2019/QĐ-UBND ngày 05/12/2019 sửa đổi Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Cao Bằng kèm theo Quyết định 30/2018/QĐ-UBND và 43/2018/QĐ-UBND
1.822
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|