|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 5050/QĐ-UBND 2020 giao dự toán ngân sách nhà nước tỉnh Bình Định 2021
Số hiệu:
|
5050/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Định
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Phi Long
|
Ngày ban hành:
|
10/12/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
5050/QĐ-UBND
|
Bình
Định, ngày 10 tháng 12 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC GIAO DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 1950/QĐ-TTg
ngày 28 tháng 11 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân
sách nhà nước năm 2021;
Căn cứ Quyết định số 2040/QĐ-BTC
ngày 03 tháng 12 năm 2020 của Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân
sách nhà nước năm 2021;
Căn cứ Nghị quyết số 23/NQ-HĐND
ngày 06 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa XII, kỳ họp thứ 13 về
dự toán ngân sách nhà nước năm 2021.
Thực hiện Kết luận số 02-KL/TU
ngày 10/11/2020 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy (Khóa XX) tại Hội
nghị lần thứ 02 (mục II- về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2021).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao dự toán thu, chi ngân sách năm 2021 cho các
cơ quan, đơn vị trực thuộc tỉnh và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố
theo các phụ lục kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Căn cứ dự toán ngân sách năm 2021 được giao, Thủ
trưởng các cơ quan, đơn vị trực thuộc tỉnh và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện,
thị xã, thành phố có trách nhiệm:
1. Tiếp tục thực hiện cơ chế tạo nguồn
để cải cách tiền lương trong năm 2021 từ một phần nguồn thu được để lại theo chế
độ của các cơ quan, đơn vị; tiết kiệm 10% số chi thường xuyên (trừ các khoản tiền
lương, phụ cấp theo lương, khoản có tính chất lương và các khoản chi cho con
người theo chế độ); nguồn thực hiện cải cách tiền lương đến hết năm 2020 còn dư
chuyển sang (nếu có). Đồng thời, dành 70% nguồn tăng thu thực hiện của ngân
sách địa phương so với dự toán năm 2020, nguồn 50% tăng thu dự toán của ngân
sách địa phương (không kể tiền sử dụng đất, thu xổ số kiến thiết), 50% kinh phí
dành ra từ giảm chi hỗ trợ hoạt động thường xuyên trong lĩnh vực hành chính và
hỗ trợ các đơn vị sự nghiệp công lập của ngân sách địa phương năm 2021 để tạo
nguồn cải cách tiền lương trong năm 2021 và tích lũy cho giai đoạn 2021-2025.
2. Phấn đấu thực hiện vượt thu ngân
sách nhà nước để có nguồn cân đối chi một số nhiệm vụ quan trọng, cấp bách phát
sinh trong năm 2021 theo chỉ đạo của UBND tỉnh.
3. Thực hiện giao dự toán thu, chi
ngân sách cho các cơ quan, đơn vị trực thuộc theo đúng quy định của Luật Ngân
sách Nhà nước và các văn bản hướng dẫn thi hành.
Điều 3. Giao Giám đốc Sở Tài chính hướng dẫn cụ thể việc
thực hiện Quyết định này.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Cục trưởng Cục Thuế, Cục
trưởng Cục Hải quan, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị trực thuộc tỉnh và Chủ tịch
Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố có trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Tài chính (để báo cáo);
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu QH tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Ban Kinh tế - Ngân sách (HĐND tỉnh);
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, K17.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn Phi Long
|
PHỤ LỤC SỐ 1
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 5050/QĐ-UBND ngày 10/12/2020 của UBND tỉnh)
Đơn vị:
triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Dự
toán năm 2021
|
A
|
TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN
ĐỊA BÀN
|
10.563.000
|
1
|
Thu nội địa (không kể thu từ dầu
thô)
|
9.240.500
|
2
|
Thu từ hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu
|
790.000
|
3
|
Thu vay bù đắp bội chi
|
532.500
|
B
|
TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
15.265.394
|
I
|
Các khoản thu cân đối NSĐP
|
8.417.140
|
1
|
Các khoản thu NSĐP hưởng 100%
|
4.518.540
|
2
|
Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ
|
3.788.600
|
3
|
Thu xổ số kiến thiết
|
110.000
|
II
|
Thu vay bù đắp bội chi
|
532.500
|
III
|
Ngân sách Trung ương bổ sung
|
6.315.754
|
1
|
Bổ sung cân đối ổn định
|
3.134.820
|
2
|
Bổ sung có mục tiêu
|
3.082.263
|
3
|
Bổ sung để thực hiện cải cách tiền
lương
|
98.671
|
C
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
15.260.550
|
I
|
Tổng chi cân đối ngân sách địa
phương
|
11.596.770
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
4.550.615
|
2
|
Chi thường xuyên
|
6.808.282
|
3
|
Chi trả nợ lãi các khoản do chính
quyền địa phương vay
|
3.500
|
4
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.360
|
5
|
Dự phòng ngân sách
|
233.013
|
II
|
Chi chương trình mục tiêu quốc
gia, chương trình mục tiêu
|
3.663.780
|
1
|
Chi chương trình mục tiêu quốc gia
|
-
|
2
|
Chi từ nguồn bổ sung mục tiêu
|
3.663.780
|
D
|
BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
532.500
|
Đ
|
TỔNG MỨC VAY CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG
|
533.700
|
1
|
Vay trong nước
|
-
|
2
|
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay
ngoài nước
|
533.700
|
E
|
TRẢ NỢ GỐC VAY CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG
|
16.996
|
1
|
Từ nguồn vay để trả nợ gốc
|
-
|
2
|
Bội thu ngân sách địa phương
|
4.844
|
a
|
Đầu tư tập trung ngân sách tỉnh
|
-
|
b
|
Tiền sử dụng đất
|
4.844
|
3
|
Khấu hao tài sản hình thành từ vốn
vay
|
12.152
|
PHỤ LỤC SỐ 2
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 5050/QĐ-UBND ngày 10/12/2020 của UBND tỉnh)
Đơn vị:
triệu đồng
NỘI
DUNG THU
|
Dự
toán năm 2021
|
Ngân
sách nhà nước
|
Ngân
sách địa phương
|
A - TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN
(I+II+III)
|
10.563.000
|
8.949.640
|
I. THU TỪ HOẠT ĐỘNG XUẤT NHẬP KHẨU
|
790.000
|
|
1. Thuế xuất, nhập khẩu, TTĐB và
BVMT hàng hóa NK
|
190.000
|
|
2. Thuế giá trị gia tăng hàng hóa
nhập khẩu
|
600.000
|
|
II. THU NỘI ĐỊA
|
9.240.500
|
8.417.140
|
Thu nội địa trừ tiền sử dụng
đất; thu cổ tức, lợi nhuận được chia và lợi nhuận còn lại; xổ số kiến thiết
|
5.814.500
|
4.991.140
|
1. Thu từ DNNN Trung ương
|
290.000
|
290.000
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
258.000
|
258.000
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
23.000
|
23.000
|
- Thuế tài nguyên
|
9.000
|
9.000
|
2. Thu từ DNNN địa phương
|
128.000
|
128.000
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
66.000
|
66.000
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
52.000
|
52.000
|
- Thuế tài nguyên
|
10.000
|
10.000
|
3. Thu từ DN có vốn ĐT nước
ngoài
|
490.000
|
490.000
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
190.000
|
190.000
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
300.000
|
300.000
|
4. Thu từ khu vực công thương
nghiệp ngoài quốc doanh
|
2.300.000
|
2.300.000
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
1.452.000
|
1.452.000
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
480.000
|
480.000
|
- Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong
nước
|
243.000
|
243.000
|
- Thuế tài nguyên
|
125.000
|
125.000
|
5. Lệ phí trước bạ
|
320.000
|
320.000
|
6. Thuế sử dụng đất phi nông
nghiệp
|
20.000
|
20.000
|
7. Thuế thu nhập cá nhân
|
360.000
|
360.000
|
8. Thuế bảo vệ môi trường
|
980.000
|
364.600
|
- Số thu NSTW hưởng 100%
|
615.400
|
|
- Số thu phân chia NSTW và NSĐP
|
364.600
|
364.600
|
9. Thu phí và lệ phí tính cân đối
ngân sách
|
176.500
|
74.000
|
- Phí, lệ phí trung ương
|
102.500
|
|
- Phí, lệ phí địa phương
|
74.000
|
74.000
|
Bao gồm: + Phí BVMT khai thác
khoáng sản
|
29.000
|
29.000
|
+ Lệ phí môn bài
|
26.064
|
26.064
|
+ Các loại phí, lệ phí còn lại
|
18.936
|
18.936
|
10. Tiền sử dụng đất
|
3.300.000
|
3.300.000
|
11. Tiền cho thuê mặt đất, mặt
nước
|
380.000
|
380.000
|
- Thu tiền 01 lần
|
280.000
|
280.000
|
- Thu tiền hàng năm
|
100.000
|
100.000
|
12. Tiền bán nhà thuộc sở hữu
Nhà nước
|
5.000
|
5.000
|
13. Thu tiền cấp quyền khai thác
khoáng sản
|
75.000
|
69.540
|
- Trung ương cấp phép
|
7.800
|
2.340
|
- Địa phương cấp phép
|
67.200
|
67.200
|
14. Thu hoa lợi công sản, quỹ đất
công ích,... tại xã
|
60.000
|
60.000
|
15. Thu khác ngân sách tính cân
đối
|
230.000
|
130.000
|
- Thu phạt vi phạm an toàn giao
thông
|
60.000
|
|
- Thu phạt VPHC do cơ quan TW thực
hiện
|
40.000
|
|
- Thu khác còn lại địa phương hưởng
100%
|
130.000
|
130.000
|
16. Thu cổ tức, lợi nhuận được chia
và lợi nhuận còn lại
|
16.000
|
16.000
|
- Thu NSTW hưởng
100%
|
|
|
- Thu địa phương hưởng 100%
|
16.000
|
16.000
|
17. Thu xổ số kiến thiết
|
110.000
|
110.000
|
Trong đó: - Thu từ xổ số kiến thiết
truyền thống
|
95.000
|
95.000
|
- Thu từ Xổ số Điện toán Việt Nam (Vietlott)
|
15.000
|
15.000
|
III. THU VAY BÙ ĐẮP BỘI CHI
|
532.500
|
532.500
|
B - THU BỔ SUNG CÂN ĐỐI, BỔ SUNG
MỤC TIÊU
|
6.315.754
|
6.315.754
|
1. Bổ sung cân đối ổn định
|
3.134.820
|
3.134.820
|
2. Bổ sung có mục tiêu
|
3.082.263
|
3.082.263
|
3. Bổ sung để thực hiện cải cách tiền
lương theo quy định
|
98.671
|
98.671
|
C- TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
|
15.265.394
|
I. CÁC KHOẢN THU CÂN ĐỐI NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
|
8.417.140
|
1. Các khoản thu NSĐP hưởng 100%
|
|
4.518.540
|
2. Các khoản thu phân chia theo tỷ
lệ
|
|
3.788.600
|
3. Thu xổ số kiến thiết
|
|
110.000
|
II. THU VAY BÙ ĐẮP BỘI CHI
|
|
532.500
|
III. NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG BỔ
SUNG
|
|
6.315.754
|
1. Bổ sung cân đối ổn định
|
|
3.134.820
|
2. Bổ sung có mục tiêu
|
|
3.082.263
|
3. Bổ sung để thực hiện cải cách tiền
lương theo quy định
|
|
98.671
|
PHỤ LỤC SỐ 3
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 5050/QĐ-UBND ngày 10/12/2020 của UBND tỉnh)
Đơn vị:
triệu đồng
NỘI
DUNG
|
Dự
toán năm 2021
|
Tổng
số
|
Trong
đó:
|
Ngân
sách tỉnh
|
Ngân
sách huyện, thị xã, thành phố (1)
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
(I→VI)
|
15.260.550
|
8.372.874
|
6.887.676
|
I. Chi đầu tư phát triển:
|
4.550.615
|
2.396.865
|
2.153.750
|
1. Chi đầu tư xây dựng từ nguồn vốn
trong nước
|
557.260
|
403.510
|
153.750
|
2. Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử
dụng đất (2)
|
3.295.156
|
1.295.156
|
2.000.000
|
3. Chi đầu tư từ nguồn xổ số kiến
thiết
|
110.000
|
110.000
|
|
4. Chi từ nguồn thu vay để bù đắp bội
chi
|
532.500
|
532.500
|
|
5. Chi từ nguồn khác (3)
|
55.699
|
55.699
|
|
II. Chi thường xuyên: (4)
|
6.808.282
|
2.985.330
|
3.822.952
|
1. Chi sự nghiệp kinh tế
|
666.553
|
449.638
|
216.915
|
2. Sự nghiệp bảo vệ môi trường
|
53.811
|
26.843
|
26.968
|
3. Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo
và dạy nghề
|
3.232.574
|
601.673
|
2.630.901
|
4. Chi sự nghiệp y tế, dân số và
gia đình
|
838.907
|
838.907
|
|
5. Chi sự nghiệp khoa học - công
nghệ
|
63.444
|
60.404
|
3.040
|
6. Chi sự nghiệp văn hoá - thông
tin
|
98.133
|
72.734
|
25.399
|
7. Chi sự nghiệp phát thanh - truyền
hình
|
39.442
|
25.585
|
13.857
|
8. Chi sự nghiệp thể dục - thể thao
|
61.210
|
52.759
|
8.451
|
9. Chi bảo đảm xã hội
|
262.868
|
211.869
|
50.999
|
10. Chi quản lý hành chính
|
1.221.198
|
484.649
|
736.549
|
11. Chi an ninh
|
36.916
|
15.189
|
21.727
|
12. Chi quốc phòng
|
158.951
|
87.695
|
71.256
|
13. Chi khác ngân sách
|
74.275
|
57.385
|
16.890
|
III. Chi bổ sung quỹ dự trữ tài
chính
|
1.360
|
1.360
|
|
IV. Dự phòng
|
233.013
|
111.026
|
121.987
|
V. Chi trả nợ lãi do chính quyền
địa phương vay
|
3.500
|
3.500
|
|
VI. Chi theo mục tiêu
|
3.663.780
|
2.874.793
|
788.987
|
1. Chương trình mục tiêu quốc gia
|
|
|
|
2. Chi theo chương trình mục tiêu,
nhiệm vụ và thực hiện các chế độ, chính sách
|
3.663.780
|
2.874.793
|
788.987
|
Ghi chú:
(1): Chi ngân sách huyện, thị xã,
thành phố bao gồm chi ngân sách xã, phường, thị trấn.
(2): Đã trừ ngân sách tỉnh 4.844 triệu
đồng để trả nợ gốc vay đến hạn.
(3): Phân bổ trong kế hoạch đầu tư
năm 2021.
(4): - Dự toán chi thường xuyên năm
2021 theo mức tiền lương cơ sở là 1.490.000 đồng/tháng.
- Dự toán chi sự nghiệp giáo dục -
đào tạo và dạy nghề, sự nghiệp khoa học và công nghệ là mức chi tối thiểu.
- Bao gồm 10% tiết kiệm chi thường
xuyên để thực hiện cải cách tiền lương.
- Dự toán chi thường xuyên Trung ương
giao bao gồm bổ sung mục tiêu cho ngân sách huyện, thị xã, thành phố tại khoản
2 Mục VI Phụ lục này.
PHỤ LỤC SỐ 4
PHƯƠNG ÁN BỘI CHI VÀ KẾ HOẠCH VAY - TRẢ NỢ
NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 5050/QĐ-UBND ngày 10/12/2020 của UBND tỉnh)
Đơn vị:
triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Dự
toán năm 2021
|
A
|
MỨC DƯ NỢ VAY TỐI ĐA CỦA NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO LUẬT NSNN
|
2.525.142
|
B
|
BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
532.500
|
C
|
KẾ HOẠCH VAY, TRẢ NỢ GỐC
|
|
I
|
Tổng dư nợ đầu năm
|
470.685
|
|
Tỷ lệ mức dư nợ đầu kỳ so với mức
dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%)
|
19%
|
1
|
Trái phiếu chính quyền địa phương
|
|
2
|
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay
ngoài nước
|
337.185
|
3
|
Vay trong nước khác theo quy định của
pháp luật (1)
|
133.500
|
II
|
Trả nợ gốc vay trong năm (2)
|
16.996
|
1
|
Nợ gốc phải trả phân theo nguồn
vay
|
16.996
|
-
|
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay
ngoài nước
|
16.996
|
-
|
Vay trong nước khác theo quy định của
pháp luật
|
|
2
|
Nguồn trả nợ
|
16.996
|
-
|
Bội thu ngân sách địa phương
|
4.844
|
-
|
Khấu hao tài sản hình thành từ vốn
vay
|
12.152
|
III
|
Tổng mức vay trong năm
|
533.700
|
1
|
Theo mục đích vay
|
533.700
|
-
|
Vay bù đắp bội chi
|
532.500
|
-
|
Vay trả nợ gốc
|
1.200
|
2
|
Theo nguồn vay
|
533.700
|
-
|
Trái phiếu chính quyền địa phương
|
|
-
|
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay
ngoài nước (3)
|
533.700
|
-
|
Vay trong nước khác theo quy định của
pháp luật
|
|
IV
|
Tổng dư nợ cuối năm
|
987.389
|
|
Tỷ lệ mức dư nợ cuối kỳ so với mức
dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%)
|
39%
|
1
|
Trái phiếu chính quyền địa phương
|
|
2
|
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay
ngoài nước
|
853.889
|
3
|
Vay trong nước khác theo quy định của
pháp luật
|
133.500
|
D
|
TRẢ NỢ LÃI, PHÍ
|
3.500
|
Ghi chú:
(1): Bao gồm khoản tạm ứng tồn ngân
KBNN 133,5 tỷ đồng cho Dự án đường ven biển Quy Nhơn - Tam Quan, Hoài Nhơn đã
được Trung ương cho khoanh nợ nhưng Bộ Tài chính vẫn tổng hợp, theo dõi dư nợ của
ngân sách địa phương.
(2): Bao gồm hoàn trả gốc vay 03 dự
án (Vệ sinh môi trường các thành phố duyên hải - Tiểu dự án thành phố Quy Nhơn;
Xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản các tuyến đường địa phương; Dự án Sửa chữa và nâng cao an toàn đập) 4.844 triệu
đồng từ nguồn bội thu ngân sách địa phương và trả nợ gốc vay Dự án Năng lượng
nông thôn 12.152 triệu đồng từ nguồn khấu hao tài sản hình thành từ vốn vay.
(3) Vay lại từ nguồn Chính phủ vay
ngoài nước của các dự án:
- Dự án Sửa chữa và nâng cao an toàn đập;
- Dự án Xây dựng cầu dân sinh và quản
lý tài sản các tuyến đường địa phương;
- Dự án Môi trường bền vững các thành
phố duyên hải;
- Dự án Xây dựng cơ sở hạ tầng thích ứng
với biến đổi khí hậu cho đồng bào dân tộc thiểu số.
PHỤ LỤC SỐ 5
DỰ TOÁN CHI THEO MỤC TIÊU NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 5050/QĐ-UBND ngày 10/12/2020 của UBND tỉnh)
Đơn vị:
triệu đồng
STT
|
NỘI
DUNG
|
Dự
toán năm 2021
|
Tổng
số
|
Trong
đó:
|
Chi
đầu tư phát triển
|
Chi
thường xuyên
|
Tổng
số
|
Trong
đó:
|
Đưa
vào cân đối và giao dự toán đầu năm
|
|
TỔNG
CỘNG
|
3.082.263
|
2.191.576
|
890.687
|
207.470
|
I
|
BỔ SUNG VỐN ĐẦU TƯ ĐỂ THỰC HIỆN
CÁC DỰ ÁN, NHIỆM VỤ (1)
|
2.191.576
|
2.191.576
|
|
|
1
|
Từ nguồn vốn ngoài nước
|
614.685
|
614.685
|
|
|
2
|
Từ nguồn vốn trong nước
|
1.576.891
|
1.576.891
|
|
|
II
|
BỔ SUNG VỐN SỰ NGHIỆP THỰC HIỆN
CÁC CHẾ ĐỘ, CHÍNH SÁCH VÀ MỘT SỐ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
|
890.687
|
|
890.687
|
207.470
|
1
|
Từ nguồn vốn ngoài nước (2)
|
1.860
|
|
1.860
|
|
2
|
Từ nguồn vốn trong nước
|
888.827
|
|
888.827
|
207.470
|
|
Bao gồm:
|
|
|
|
|
a
|
Hỗ trợ thực hiện một số Đề án, Dự
án khoa học và công nghệ
|
10.000
|
|
10.000
|
10.000
|
b
|
Hỗ trợ chi phí học tập và miễn giảm
học phí
|
26.357
|
|
26.357
|
|
c
|
Hỗ trợ học sinh và trường phổ thông
ở xã, thôn đặc biệt khó khăn
|
1.766
|
|
1.766
|
|
d
|
Hỗ trợ kinh phí ăn trưa đối với trẻ
em mẫu giáo và chính sách đối với giáo viên mầm non; Chính sách ưu tiên đối với
học sinh mẫu giáo học sinh dân tộc rất ít người
|
5.099
|
|
5.099
|
|
đ
|
Học bổng học sinh dân tộc nội trú;
học bổng và phương tiện học tập cho học sinh khuyết tật; hỗ trợ chi phí học tập
cho sinh viên dân tộc thiểu số thuộc hộ nghèo, cận nghèo; chính sách nội trú
đối với học sinh, sinh viên học cao đẳng, trung cấp
|
6.624
|
|
6.624
|
|
e
|
Hỗ trợ kinh phí đào tạo cán bộ quân
sự cấp xã
|
935
|
|
935
|
935
|
g
|
Kinh phí thực hiện Đề án giảm thiểu
hôn nhân cận huyết thống
|
196
|
|
196
|
|
h
|
Hỗ trợ kinh phí mua thẻ BHYT cho trẻ
em dưới 6 tuổi
|
32.829
|
|
32.829
|
32.829
|
i
|
Hỗ trợ kinh phí mua thẻ BHYT cho
các đối tượng (cựu chiến binh, thanh niên xung phong, bảo trợ xã hội, học
sinh, sinh viên, hộ cận nghèo, hộ nông lâm ngư nghiệp có mức sống trung bình,
người hiến bộ phận cơ thể người)
|
36.935
|
|
36.935
|
36.935
|
k
|
Hỗ trợ thực hiện chính sách đối với
đối tượng bảo trợ xã hội
|
73.362
|
|
73.362
|
73.362
|
1
|
Hỗ trợ tiền điện hộ nghèo, hộ chính
sách xã hội
|
17.337
|
|
17.337
|
|
m
|
Hỗ trợ người có uy tín trong đồng
bào dân tộc thiểu số và hỗ trợ tổ chức, đơn vị sử dụng
lao động là người dân tộc thiểu số
|
737
|
|
737
|
|
n
|
Hỗ trợ khai thác nuôi trồng hải sản trên các vùng biển xa
|
591.360
|
|
591.360
|
|
o
|
Hỗ trợ kinh phí sản phẩm, dịch vụ
công ích thủy lợi
|
565
|
|
565
|
565
|
p
|
Vốn dự bị động viên
|
3.000
|
|
3.000
|
|
q
|
Kinh phí hỗ trợ an ninh, quốc phòng
|
5.000
|
|
5.000
|
5.000
|
r
|
Bổ sung kinh phí thực hiện nhiệm vụ
đảm bảo trật tự an toàn giao thông (3)
|
28.881
|
|
28.881
|
|
s
|
Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ
|
47.844
|
|
47.844
|
47.844
|
Ghi chú: (1) Giao cho Sở Kế hoạch và Đầu tư chủ trì, phối hợp với các đơn vị
liên quan trình UBND tỉnh phân bổ cho dự án, công trình và các chương trình cụ
thể theo quy định.
(2) : Thực hiện chi theo tiến độ giải
ngân và không vượt dự toán được giao.
(3) : Phân bổ chi tiết theo Phụ lục số
5a kèm theo Phụ lục này.
PHỤ LỤC SỐ 5A
PHÂN BỔ KINH PHÍ ĐẢM BẢO TRẬT TỰ AN TOÀN
GIAO THÔNG TỪ NGUỒN TRUNG ƯƠNG BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM
2021
(Kèm theo Quyết định số 5050/QĐ-UBND ngày 10/12/2020 của UBND tỉnh)
Đơn vị:
triệu đồng
TT
|
Nội
dung
|
Dự
toán năm 2021
|
Ghi
chú
|
|
Tổng
số
|
28.881
|
|
1
|
Công an tỉnh
|
15.300
|
|
2
|
Ban An toàn giao thông tỉnh
|
13.581
|
|
|
Hệ thống điện chiếu sáng tại các
điểm đen, điểm tiềm ẩn có nguy cơ xảy ra tai nạn giao thông trên địa bàn tỉnh
|
13.581
|
|
PHỤ LỤC 6
DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN NGÂN SÁCH TỈNH NĂM
2021
(Kèm theo Quyết định số 5050/QĐ-UBND ngày 10/12/2020 của UBND tỉnh)
Đơn vị
tính: triệu đồng
Stt
|
Tên đơn vị
|
Dự toán năm 2021
|
Bao gồm:
|
Chi sự nghiệp kinh tế
|
Chi sự nghiệp môi trường
|
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
Chi sự nghiệp khoa học - công nghệ
|
Chi sự nghiệp văn hóa - thông tin
|
Chi sự nghiệp phát thanh - truyền hình
|
Chi sự nghiệp thể dục - thể thao
|
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình
|
Chi bảo đảm xã hội
|
Chi hành chính
|
Chi an ninh
|
Chi quốc phòng
|
Chi khác
|
|
TỔNG CỘNG
|
2.985.330
|
449.638
|
26.843
|
601.673
|
60.404
|
72.734
|
25.585
|
52.759
|
838.907
|
211.869
|
484.649
|
15.189
|
87.695
|
57.385
|
1
|
Văn phòng Tỉnh
ủy
|
104.851
|
|
|
2.047
|
|
13.918
|
|
|
|
|
88.886
|
|
|
|
2
|
Đoàn Đại biểu
Quốc hội
|
1.100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.100
|
|
|
|
3
|
Văn phòng Hội
đồng nhân dân tỉnh
|
12.137
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.137
|
|
|
|
4
|
Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh
|
34.531
|
|
|
200
|
|
4.656
|
|
|
|
|
29.675
|
|
|
|
5
|
Sở Du lịch
|
10.970
|
6.807
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.163
|
|
|
|
6
|
Ủy ban Mặt
trận tổ quốc Việt Nam tỉnh
|
9.495
|
|
|
500
|
|
|
|
|
|
|
8.995
|
|
|
|
7
|
Công an tỉnh
|
11.280
|
|
|
|
|
|
|
|
|
580
|
|
10.700
|
|
|
8
|
Bộ Chỉ huy
Quân sự tỉnh
|
68.885
|
|
|
390
|
|
|
|
|
|
|
|
|
68.495
|
|
9
|
Bộ Chỉ huy
Bộ đội biên phòng tỉnh
|
9.200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.200
|
|
10
|
Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
114.627
|
52.978
|
|
210
|
|
|
|
|
|
|
61.439
|
|
|
|
11
|
Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
10.173
|
3.409
|
|
6
|
|
|
|
|
|
|
6.758
|
|
|
|
12
|
Sở Tư pháp
|
11.931
|
4.871
|
|
59
|
|
|
|
|
|
|
7.001
|
|
|
|
13
|
Sở Công
Thương
|
17.894
|
9.543
|
600
|
442
|
|
321
|
|
|
|
|
6.988
|
|
|
|
14
|
Sở Khoa học
và Công nghệ
|
37.361
|
|
|
59
|
30.663
|
|
|
|
|
|
6.639
|
|
|
|
15
|
Sở Tài
chính
|
16.577
|
|
|
286
|
|
|
|
|
|
|
16.291
|
|
|
|
16
|
Sở Xây dựng
|
10.753
|
3.225
|
|
60
|
|
|
|
|
|
|
7.468
|
|
|
|
17
|
Sở Giao
thông vận tải (1)
|
212.915
|
202.517
|
|
69
|
|
|
|
|
|
|
10.329
|
|
|
|
18
|
Sở Giáo dục
và Đào tạo
|
487.824
|
|
170
|
478.670
|
|
|
|
|
|
|
8.984
|
|
|
|
19
|
Sở Y tế (2)
|
360.709
|
|
|
430
|
|
|
|
|
348.414
|
|
11.865
|
|
|
|
20
|
Sở Lao động
Thương binh và Xã hội
|
64.219
|
|
|
3.878
|
|
|
|
|
|
52.125
|
8.216
|
|
|
|
21
|
Sở Văn hóa và
Thể thao
|
89.184
|
|
|
43
|
|
36.775
|
|
45.759
|
|
|
6.607
|
|
|
|
22
|
Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
41.168
|
9.965
|
17.821
|
61
|
|
|
|
|
|
|
13.321
|
|
|
|
23
|
Sở Thông
tin và Truyền thông
|
51.909
|
|
|
460
|
|
5.297
|
|
|
|
|
46.152
|
|
|
|
24
|
Sở Nội vụ
|
27.778
|
2.928
|
|
4.143
|
|
|
|
|
|
|
20.707
|
|
|
|
25
|
Sở Ngoại vụ
|
4 511
|
|
|
124
|
|
|
|
|
|
|
4.387
|
|
|
|
26
|
Thanh tra tỉnh
|
9.705
|
|
|
154
|
|
|
|
|
|
|
9.551
|
|
|
|
27
|
Ban Dân tộc
tỉnh
|
7.495
|
|
|
50
|
|
|
|
|
|
1.550
|
5.895
|
|
|
|
28
|
Ban Quản lý
khu kinh tế tỉnh
|
18.862
|
7.598
|
2.414
|
745
|
|
|
|
|
|
|
8.105
|
|
|
|
29
|
Hội Liên hiệp
Phụ nữ Việt Nam tỉnh
|
7.689
|
|
|
183
|
|
|
|
|
|
|
7.506
|
|
|
|
30
|
Đoàn Thanh
niên Cộng sản Hồ Chí Minh tỉnh
|
16.962
|
|
461
|
722
|
|
5.167
|
|
|
|
|
10.612
|
|
|
|
31
|
Hội Nông
dân tỉnh
|
6.301
|
|
450
|
327
|
|
|
|
|
|
|
5.524
|
|
|
|
32
|
Hội Cựu chiến
binh tỉnh
|
2.864
|
|
|
296
|
|
|
|
|
|
|
2.568
|
|
|
|
33
|
Trường Cao
đẳng Bình Định
|
27.086
|
|
|
27.086
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34
|
Trường Cao
đẳng Y tế Bình Định
|
6.213
|
|
|
6.213
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35
|
Trường
Chính trị tỉnh
|
6.541
|
|
|
6.541
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36
|
Ban Giải
phóng mặt bằng tỉnh
|
2.818
|
2.818
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37
|
Đài Phát
thanh và Truyền hình
|
23.585
|
|
|
|
|
|
23.585
|
|
|
|
|
|
|
|
38
|
Văn phòng
điều phối về biến đổi khí hậu
|
927
|
|
927
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39
|
Viện Nghiên
cứu phát triển kinh tế xã hội
|
4.277
|
|
|
|
4.277
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40
|
Ban Quản lý
dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Bình Định
(3)
|
19.000
|
|
|
|
|
|
|
|
19.000
|
|
|
|
|
|
41
|
Ban An toàn
giao thông tỉnh
|
8.701
|
8.701
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42
|
Liên minh
các Hợp tác xã
|
2.248
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.248
|
|
|
|
43
|
Liên hiệp
các hội Khoa học và Kỹ thuật tỉnh
|
3.357
|
|
|
|
1.887
|
|
|
|
|
|
1.470
|
|
|
|
44
|
Liên hiệp
các tổ chức hữu nghị Việt Nam tỉnh
|
681
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
681
|
|
|
|
45
|
Hội Văn học
nghệ thuật tỉnh
|
3.693
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.693
|
|
|
|
46
|
Hội Nhà báo
tỉnh
|
1.540
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.540
|
|
|
|
47
|
Hội Chữ thập
đỏ tỉnh
|
2.751
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.751
|
|
|
|
48
|
Hội Luật
gia tỉnh
|
412
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
412
|
|
|
|
49
|
Hội Người
mù tỉnh
|
890
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
890
|
|
|
|
50
|
Hội Đông y
tỉnh
|
499
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
499
|
|
|
|
51
|
Hội Nạn
nhân chất độc da cam/Dioxin
|
430
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
430
|
|
|
|
52
|
Hội Cựu
Thanh niên xung phong tỉnh
|
785
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
785
|
|
|
|
53
|
Hội Bảo trợ
người khuyết tật và bảo vệ quyền trẻ em tỉnh Bình Định
|
444
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
444
|
|
|
|
54
|
Hội Khuyến
học tỉnh
|
475
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
475
|
|
|
|
55
|
Hội Cựu tù
chính trị cách mạng tỉnh
|
395
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
395
|
|
|
|
56
|
Hội Người
cao tuổi tỉnh
|
569
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
569
|
|
|
|
57
|
Hội Bảo trợ
bệnh nhân nghèo tỉnh
|
380
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
380
|
|
|
|
58
|
Ủy ban Đoàn
kết công giáo tỉnh
|
150
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
150
|
|
|
|
59
|
Quỹ khám chữa
bệnh cho người nghèo tỉnh
|
10.261
|
|
|
|
|
|
|
|
10.261
|
|
|
|
|
|
60
|
Hội Làm vườn
(Hiệp hội VAC)
|
350
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
250
|
|
|
|
61
|
Trung tâm
Quốc tế Khoa học và Giáo dục liên ngành (Trung tâm ICISE) (4)
|
6.000
|
|
|
|
6.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
62
|
Bảo hiểm xã
hội tỉnh (5)
|
442.232
|
|
|
|
|
|
|
|
442.232
|
|
|
|
|
|
63
|
Chi cấp bù
thủy lợi phí
|
54.784
|
54.784
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
64
|
Chi thực hiện
các chính sách bảo trợ xã hội
|
79.271
|
|
|
|
|
|
|
|
|
79.271
|
|
|
|
|
65
|
Chi hỗ trợ
để bảo vệ, phát triển đất trồng lúa
|
5.380
|
5.380
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
66
|
Chi trích
các Quỹ:
|
88.879
|
4.000
|
|
|
13.379
|
|
|
|
|
71.500
|
|
|
|
|
|
- Quỹ Phát
triển khoa học và công nghệ tỉnh
|
13.379
|
|
|
|
13.379
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Quỹ Hỗ trợ
phát triển hợp tác xã tỉnh
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Quỹ Hỗ trợ
nông dân tỉnh
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sở Lao động
Thương binh và Xã hội
|
1.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.500
|
|
|
|
|
|
+ Quỹ Bảo
trợ trẻ em
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
|
|
|
|
|
+ Quỹ Giải
quyết việc làm vì người tàn tật
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
|
|
|
|
|
- Chi nhánh
Ngân hàng chính sách xã hội Bình Định
|
70.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
70.000
|
|
|
|
|
67
|
Chi thực hiện
Chương trình mục tiêu Quốc gia Xây dựng nông thôn mới (6)
|
40.000
|
40.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
68
|
Chi khác
ngân sách
|
57.385
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
57.385
|
|
- Mua dịch
vụ xe buýt
|
13.219
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.219
|
|
- Hỗ trợ Cục
Thống kê (7)
|
600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
600
|
|
- Hỗ trợ Viện
Kiểm sát nhân dân tỉnh
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200
|
|
- Ghi chi bồi
thường, GPMB từ nguồn thu tiền thuê đất, thuê mặt nước mà nhà đầu tư đã tự
nguyện ứng trước; chi lại từ nguồn thu xử phạt, tịch thu, thanh tra; chi
chính sách người có công về xây dựng nhà ở theo QĐ 22/QĐ- TTg; hỗ trợ lãi vay
vốn cho hộ nghèo xây dựng nhà ở... (8)
|
43.366
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43.366
|
69
|
Các khoản
chi chờ phân bổ: (9)
|
190.081
|
30.014
|
4.000
|
67.219
|
4.198
|
6.600
|
2.000
|
7.000
|
19.000
|
6.843
|
28.718
|
4.489
|
10.000
|
|
|
- Chi sự
nghiệp kinh tế
|
30.014
|
30.014
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi sự
nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
67.219
|
|
|
67.219
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi sự
nghiệp khoa học và công nghệ
|
4.198
|
|
|
|
4.198
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi sự
nghiệp văn hóa thông tin
|
6.600
|
|
|
|
|
6.600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi phát
thanh truyền hình
|
2.000
|
|
|
|
|
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi sự
nghiệp thể dục thể thao
|
7.000
|
|
|
|
|
|
|
7.000
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi sự
nghiệp môi trường
|
4.000
|
|
4.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sự nghiệp
y tế
|
19.000
|
|
|
|
|
|
|
|
19.000
|
|
|
|
|
|
|
- Chi đảm bảo
xã hội
|
6.843
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.843
|
|
|
|
|
|
- Chi hành
chính
|
28.718
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28.718
|
|
|
|
|
- Chi an
ninh
|
4.489
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.489
|
|
|
|
- Chi quốc
phòng
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000
|
|
*
|
Bao gồm:
Tiết kiệm 10% chi thường xuyên để tạo nguồn thực hiện chế độ cải cách tiền
lương năm 2021 ngân sách tỉnh
|
71.451
|
11.355
|
2.185
|
12.457
|
3.199
|
2.879
|
1.396
|
1.568
|
9.036
|
1.230
|
21.604
|
970
|
3.572
|
|
Ghi chú:
(1) : Bao gồm các nội dung chi: Bảo
trì, sửa chữa, cải tạo, nâng cấp, mở rộng các đường tỉnh quản lý và các đường kết
nối Quốc lộ. Giao Sở Giao thông vận tải chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính đề
xuất phân bổ.
(2) : Bao gồm kinh phí sửa chữa, cải
tạo, nâng cấp, mở rộng cơ sở và mua sắm trang thiết bị ngành y tế năm 2021. Chi
tiết theo phụ lục số 6a.
(3) : Kinh phí nâng cấp, mở rộng cơ sở
y tế. Chi tiết theo phụ lục số 6a.
(4) : Hỗ trợ để tổ chức các Hội nghị
Khoa học và lớp học vật lý chuyên đề Quốc tế.
(5) : Bao gồm kinh phí thực hiện
chính sách bảo hiểm của địa phương 5.191 triệu đồng.
(6) : Giao Sở Tài chính chủ trì phối
hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề xuất phân bổ.
(7) : Bao gồm các nội dung chi điều
tra, thống kê các chi tiêu phục vụ cho công tác quản lý tại địa phương (kể cả
các chỉ tiêu thống kê xuất, nhập khẩu hàng hóa trên địa bàn tỉnh).
(8) , (9): Thực tế phát sinh, UBND tỉnh
quyết định cụ thể.
PHỤ LỤC SỐ 6A
DỰ TOÁN CHI CẢI TẠO, NÂNG CẤP, MỞ RỘNG CƠ
SỞ Y TẾ THUỘC NGUỒN VỐN CHI SỰ NGHIỆP Y TẾ, DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 5050/QĐ-UBND ngày 10/12/2020 của UBND tỉnh)
Đơn vị
tính: triệu đồng
Stt
|
Danh
mục, công trình
|
Đầu
mối giao dự toán
|
Dự
toán năm 2021
|
Ghi
chú
|
I
|
CHI CẢI TẠO, NÂNG CẤP, MỞ RỘNG
CƠ SỞ Y TẾ
|
|
43.120
|
|
1
|
Dự án: Bệnh viện Đa khoa tỉnh; Hạng
mục: Khu điều trị và chẩn đoán hình ảnh, thăm dò chức năng
|
Ban
Quản lý Dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh
|
19.000
|
|
2
|
Công trình: Mở rộng Trung tâm Y tế
huyện Hoài Nhơn; Hạng mục: Khu điều trị Bệnh nhân và các hạng mục phụ trợ
|
Sở Y
tế
|
6.000
|
Chủ đầu tư: Sở Y tế (qua Ban QLDA
ĐTXD các công trình DD&CN tỉnh)
|
3
|
Dự án Bệnh viện Đa khoa khu vực Bồng
Sơn; hạng mục: Sửa chữa, cải tạo, nâng cấp khoa phụ sản, khoa nhi, khoa xét
nghiệm (cũ) thành đơn nguyên cấp cứu nhi và nhi sơ sinh; Sửa chữa, cải tạo,
nâng cấp khoa hồi sức cấp cứu thành khu hồi tỉnh sau mổ và hành lang chính
liên khoa
|
Sở Y
tế
|
2.000
|
Chủ đầu tư: Sở Y tế
|
4
|
Cải tạo hệ thống điện của Bệnh viện
Đa khoa tỉnh
|
Sở Y
tế
|
11.120
|
|
5
|
Công trình: Cải tạo, xây dựng hành
lang cầu nối kết nối toàn bộ các khoa, phòng và cải tạo
cảnh quan sân vườn, đường nội bộ trong khuôn viên Bệnh viện Đa khoa tỉnh Bình
Định
|
Sở Y
tế
|
5.000
|
Chủ đầu tư: Bệnh viện Đa khoa tỉnh
|
II
|
MUA SẮM TRANG THIẾT BỊ Y TẾ (*)
|
|
23.000
|
|
|
TỔNG
CỘNG (I+II)
|
|
66.120
|
|
Ghi chú: (*): Giao Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Sở Y tế đề xuất kinh phí
và danh mục mua sắm cụ thể.
PHỤ LỤC SỐ 7
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021
HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
(Kèm theo Quyết định số 5050/QĐ-UBND ngày 10/12/2020 của UBND tỉnh)
Đơn vị
tính: triệu đồng
Số thứ tự
|
Huyện, thị xã, thành phố
|
Tổng thu NSNN phát sinh
|
Bao gồm:
|
Thuế ngoài quốc doanh (1)
|
Lệ phí trước bạ
|
Thuế nhà đất; thuế đất phi nông nghiệp
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
Tiền cho thuê mặt đất, mặt nước
|
Tiền sử dụng đất
|
Phí và lệ phí cân đối cho ngân sách huyện, thị xã,
thành phố (2)
|
Thu khác ngân sách huyện, thị xã, thành phố (3)
|
Thu NSNN xã, phường, thị trấn hưởng
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Thuế GTGT
|
Thuế TNDN
|
Thuế TTĐB
|
Thuế tài nguyên
|
Tiền cho thuê mặt đất, mặt nước nộp một lần
|
Tiền cho thuê mặt đất, mặt nước thu tiền hàng năm
|
Phí BVMT khai thác khoáng sản
|
Lệ phí môn bài
|
Phí, lệ phí còn lại
|
|
Tổng số
|
5.404.640
|
2.300.000
|
1.452.000
|
480.000
|
243.000
|
125.000
|
320.000
|
20.000
|
165.740
|
380.000
|
280.000
|
100.000
|
2.000.000
|
68.900
|
29.000
|
22.790
|
17.110
|
90.000
|
60.000
|
1
|
Quy Nhơn
|
2.612.060
|
1.501.160
|
845.210
|
393.350
|
240.280
|
22.320
|
159.000
|
15.500
|
80.000
|
350.000
|
280.000
|
70.000
|
450.000
|
25.000
|
10.300
|
12.000
|
2.700
|
30.000
|
1.400
|
2
|
An Nhơn
|
773.650
|
169.650
|
130.440
|
26.000
|
470
|
12.740
|
33.000
|
1.900
|
16.800
|
11.800
|
|
11.800
|
500.000
|
11.000
|
4.855
|
2.100
|
4.045
|
16.000
|
13.500
|
3
|
Tuy Phước
|
444.630
|
105.830
|
79.280
|
16.270
|
430
|
9.850
|
27.000
|
800
|
13.000
|
7.000
|
|
7.000
|
260.000
|
8.000
|
3.486
|
1.600
|
2.914
|
12.000
|
11.000
|
4
|
Tây Sơn
|
159.320
|
49.820
|
41.280
|
2.700
|
410
|
5.430
|
13.000
|
300
|
8.000
|
2.000
|
|
2.000
|
70.000
|
4.200
|
1.200
|
1.200
|
1.800
|
4.000
|
8.000
|
5
|
Phù Cát
|
387.310
|
104.210
|
75.450
|
5.050
|
190
|
23.520
|
22.000
|
400
|
9.000
|
3.000
|
|
3.000
|
225.000
|
4.300
|
3.255
|
1.000
|
45
|
9.400
|
10.000
|
6
|
Phù Mỹ
|
255.290
|
88.390
|
62.985
|
3.130
|
95
|
22.180
|
20.000
|
100
|
9.000
|
1.500
|
|
1.500
|
120.000
|
3.300
|
2.200
|
1.000
|
100
|
6.000
|
7.000
|
7
|
Hoài Ân
|
95.100
|
22.500
|
18.265
|
2.200
|
25
|
2.010
|
12.000
|
|
3.000
|
500
|
|
500
|
50.000
|
2.600
|
600
|
490
|
1.510
|
1.000
|
3.500
|
8
|
Hoài Nhơn
|
532.960
|
155.960
|
119.610
|
28.450
|
1.000
|
6.900
|
26.000
|
1.000
|
24.000
|
3.000
|
|
3.000
|
300.000
|
8.200
|
1.800
|
2.800
|
3.600
|
10.000
|
4.800
|
9
|
Vân Canh
|
56.830
|
44.130
|
39.490
|
790
|
30
|
3.820
|
4.000
|
|
1.200
|
1.000
|
|
1.000
|
5.000
|
600
|
435
|
150
|
15
|
800
|
100
|
10
|
Vĩnh Thạnh
|
51.280
|
36.640
|
23.040
|
1.260
|
60
|
12.280
|
2.000
|
|
840
|
100
|
|
100
|
10.000
|
700
|
120
|
250
|
330
|
500
|
500
|
11
|
An Lão
|
36.210
|
21.710
|
16.950
|
800
|
10
|
3.950
|
2.000
|
|
900
|
100
|
|
100
|
10.000
|
1.000
|
749
|
200
|
51
|
300
|
200
|
Ghi chú: (1): Số thu trên bao gồm các khoản thu do Cục Thuế và Chi cục Thuế thực
hiện. Việc phân công cơ quan thuế quản lý đối tượng nộp thuế theo quy định.
(2): Số thu phí này là phần cân đối
giao cho huyện, thị xã, thành phố thực hiện (bao gồm ngân
sách xã, phường, thị trấn)
(3): Không bao gồm thu từ xử phạt vi
phạm hành chính thuộc lĩnh vực vi phạm an toàn giao thông và thu từ hoạt động
cung cấp dịch vụ thoát nước, xử lý nước thải.
PHỤ LỤC SỐ 8
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NĂM 2021 HUYỆN, THỊ
XÃ, THÀNH PHỐ
(Kèm theo Quyết định số 5050/QĐ-UBND ngày 10/12/2020 của UBND tỉnh)
Đơn vị
tính: triệu đồng
Số
thứ tự
|
Huyện,
thị xã, thành phố
|
Tổng
số chi ngân sách huyện,thị xã, thành phố
|
Bao
gồm
|
Chi
đầu tư phát triển
|
Chi
thường xuyên
|
Dự
phòng chi
|
Chi
từ nguồn bổ sung mục tiêu
|
Tổng
số
|
Trong
đó
|
Tổng
số
|
Trong
đó
|
Nguồn
vốn trong nước
|
Nguồn
thu tiền sử dụng đất
|
Chi
sự nghiệp giáo dục, dạy nghề
|
Chi
sự nghiệp đào tạo
|
Chi
sự nghiệp khoa học, công nghệ
|
|
Tổng
số
|
6.887.676
|
2.153.750
|
153.750
|
2.000.000
|
3.822.952
|
2.619.066
|
11.835
|
3.040
|
121.987
|
788.987
|
1
|
Quy Nhơn (2)
|
1.211.443
|
489.290
|
39.290
|
450.000
|
597.135
|
333.394
|
1.737
|
800
|
22.173
|
102.845
|
2
|
An Nhơn
|
1.014.383
|
512.240
|
12.240
|
500.000
|
379.730
|
272.858
|
1.094
|
280
|
18 206
|
104.207
|
3
|
Tuy Phước
|
735.644
|
271.770
|
11.770
|
260.000
|
371.397
|
281.964
|
1.158
|
240
|
13.127
|
79.350
|
4
|
Tây Sơn
|
447.836
|
80.590
|
10.590
|
70.000
|
297.863
|
229.065
|
889
|
240
|
7.725
|
61.658
|
5
|
Phù Cát
|
802.502
|
237.420
|
12.420
|
225.000
|
473.693
|
340.579
|
1.229
|
240
|
14.514
|
76.875
|
6
|
Phù Mỹ
|
686.710
|
132.240
|
12.240
|
120.000
|
452.844
|
299.031
|
1.090
|
240
|
11.942
|
89.684
|
7
|
Hoài Ân
|
428.461
|
60.130
|
10.130
|
50.000
|
291.919
|
200.099
|
1.440
|
240
|
7.186
|
69.226
|
8
|
Hoài Nhơn
|
868.548
|
313.440
|
13.440
|
300.000
|
426.540
|
311.241
|
1.328
|
280
|
15.104
|
113.464
|
9
|
Vân Canh
|
205.799
|
15.250
|
10.250
|
5.000
|
156.692
|
105.018
|
600
|
160
|
3.509
|
30.348
|
10
|
Vĩnh Thạnh
|
227.065
|
20.570
|
10.570
|
10.000
|
172.817
|
125.948
|
640
|
160
|
3.947
|
29.731
|
11
|
An Lão
|
259.285
|
20.810
|
10.810
|
10.000
|
202.322
|
119.869
|
630
|
160
|
4.554
|
31.599
|
Ghi chú:
(1) : Dự toán chi thường xuyên năm
2021 theo mức tiền lương cơ sở là 1.490.000 đồng/tháng.
Bao gồm 10% tiết kiệm chi thường xuyên để thực hiện cải cách tiền lương; kinh
phí thực hiện các chính sách, chế độ do Trung ương và HĐND tỉnh ban hành trước
ngày 31/10/2020 (kể cả chính sách chi cho dân quân, tự vệ).
Dự toán chi sự nghiệp giáo dục - đào
tạo và dạy nghề, sự nghiệp khoa học và công nghệ là mức chi tối thiểu.
(2) : Chi thường xuyên ngân sách
thành phố Quy Nhơn năm 2021 không gồm kinh phí chi từ nguồn thu giá dịch vụ
thoát nước, xử lý nước thải trên địa bàn thành phố Quy Nhơn.
PHỤ LỤC SỐ 9
CÂN ĐỐI VÀ BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH TỈNH CHO
NGÂN SÁCH CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 5050/QĐ-UBND ngày 10/12/2020 của UBND tỉnh)
Đơn vị
tính: triệu đồng
Số
thứ tự
|
Huyện,
thị xã, thành phố
|
Tổng
thu NSNN trên địa bàn huyện, thị xã, thành phố
|
Thu NSNN huyện, thị xã, thành phố được hưởng theo phân cấp
|
Tổng
chi ngân sách huyện, thị xã, thành phố
|
Số
bổ sung từ ngân sách tỉnh cho ngân sách huyện, thị xã, thành phố
|
Tổng
số
|
Trong
đó
|
Bổ
sung cân đối
|
Bổ
sung mục tiêu
|
|
Tổng số
|
5.404.640
|
3.878.406
|
6.887.676
|
3.009.270
|
1.954.088
|
1.055.182
|
1
|
Quy Nhơn
|
2.612.060
|
1.088.546
|
1.211.443
|
122.897
|
|
122.897
|
2
|
An Nhơn
|
773.650
|
773.180
|
1.014.383
|
241.203
|
116.944
|
124.259
|
3
|
Tuy Phước
|
444.630
|
444.200
|
735.644
|
291.444
|
194.946
|
96.498
|
4
|
Tây Sơn
|
159.320
|
158.910
|
447.836
|
288.926
|
175.546
|
113.380
|
5
|
Phù Cát
|
387.310
|
387.120
|
802.502
|
415.382
|
318.246
|
97.136
|
6
|
Phù Mỹ
|
255.290
|
255.195
|
686.710
|
431.515
|
321.423
|
110.092
|
7
|
Hoài Ân
|
95.100
|
95.075
|
428.461
|
333.386
|
208.667
|
124.719
|
8
|
Hoài Nhơn
|
532.960
|
531.960
|
868.548
|
336.588
|
202.946
|
133.642
|
9
|
Vân Canh
|
56.830
|
56.800
|
205.799
|
148.999
|
110.625
|
38.374
|
10
|
Vĩnh Thạnh
|
51.280
|
51.220
|
227.065
|
175.845
|
137.850
|
37.995
|
11
|
An Lão
|
36.210
|
36.200
|
259.285
|
223.085
|
166.895
|
56.190
|
PHỤ LỤC SỐ 10
BỔ SUNG MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH TỈNH CHO
NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 5050/QĐ-UBND ngày 10/12/2020 của UBND tỉnh)
Đơn vị
tính: triệu đồng
Stt
|
Nội dung bổ sung mục tiêu
|
Tổng số
|
Trong đó, bổ sung mục tiêu cho ngân sách huyện, thị
xã, thành phố:
|
Quy Nhơn
|
An Nhơn
|
Tuy Phước
|
Tây Sơn
|
Phù Cát
|
Phù Mỹ
|
Hoài Ân
|
Hoài Nhơn
|
Vân Canh
|
Vĩnh Thạnh
|
An Lão
|
|
TỔNG SỐ
|
1.055.182
|
122.897
|
124.259
|
96.498
|
113.380
|
97.136
|
110.092
|
124.719
|
133.642
|
38.374
|
37.995
|
56.190
|
1
|
Thực hiện
chính sách cấp bù thủy lợi phí
|
66.220
|
1.940
|
5.500
|
4.730
|
6.220
|
9.630
|
13.420
|
9.590
|
10.830
|
640
|
1.390
|
2.330
|
2
|
Thực hiện
Luật người cao tuổi, khuyết tật và chính sách bảo trợ xã hội
|
315.320
|
31.090
|
39.510
|
44.830
|
25.190
|
35.000
|
43.710
|
19.500
|
57.530
|
5.710
|
6.700
|
6.550
|
3
|
Hỗ trợ bảo
vệ và phát triển đất lúa
|
46.480
|
970
|
6.530
|
7.050
|
5.020
|
7.840
|
7.530
|
3.670
|
5.230
|
560
|
1.010
|
1.070
|
4
|
Mua dầu
diesel và chi phụ cấp cho người vận hành máy
|
519
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
428
|
91
|
-
|
5
|
Lễ hội văn
hóa miền núi
|
1.500
|
60
|
-
|
30
|
180
|
120
|
60
|
240
|
30
|
210
|
270
|
300
|
6
|
Chi công
tác đảm bảo an toàn giao thông
|
5.000
|
850
|
500
|
500
|
500
|
500
|
500
|
400
|
500
|
250
|
250
|
250
|
7
|
Chi tiếp
xúc cử tri, hỗ trợ sinh hoạt Tổ Đại biểu HĐND tỉnh
|
876
|
114
|
90
|
72
|
80
|
102
|
106
|
80
|
98
|
38
|
46
|
50
|
8
|
Bổ sung chi
cho Ban Thanh tra nhân dân (do tăng mức chi từ 2 triệu đồng đến 5 triệu đồng)
|
477
|
63
|
45
|
39
|
45
|
54
|
57
|
45
|
51
|
21
|
27
|
30
|
9
|
Chi bổ sung
thực hiện cải cách tiền lương đến mức lương cơ sở 1,49 triệu đồng
|
80.766
|
-
|
-
|
-
|
34.652
|
-
|
-
|
29.765
|
-
|
-
|
-
|
16.349
|
10
|
Hỗ trợ chi
giám sát, phản biện xã hội
|
1.355
|
130
|
100
|
90
|
140
|
115
|
120
|
140
|
110
|
120
|
140
|
150
|
11
|
Chi hỗ trợ
cho đô thị loại V của các xã, thị trấn
|
14.000
|
-
|
-
|
3.000
|
1.000
|
2.000
|
3.000
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
12
|
Hỗ trợ do bỏ
quy định thu quỹ quốc phòng an ninh
|
9.650
|
1.940
|
1.280
|
1.290
|
890
|
1.020
|
850
|
590
|
1.630
|
20
|
80
|
60
|
13
|
Chi sửa chữa,
nâng cấp trường lớp học; mua sắm trang thiết bị dạy học (1)
|
183.000
|
20.000
|
20.000
|
17.000
|
17.000
|
20.000
|
20.000
|
25.000
|
20.000
|
8.000
|
8.000
|
8.000
|
14
|
Hỗ trợ kinh
phí thực hiện các chính sách cho học sinh khuyết tật
|
1.979
|
52
|
52
|
148
|
70
|
261
|
408
|
278
|
178
|
26
|
264
|
242
|
15
|
Bổ sung
kinh phí thực hiện dịch vụ chi trả trợ cấp cho đối tượng bảo trợ xã hội thông
qua hệ thống bưu điện trên địa bàn tỉnh
|
1.433
|
158
|
168
|
150
|
133
|
165
|
190
|
103
|
198
|
48
|
54
|
66
|
16
|
Bổ sung
kinh phí tăng thêm thực hiện Cuộc vận động "Toàn dân đoàn kết xây dựng
nông thôn mới, đô thị văn minh"
|
4.116
|
573
|
410
|
380
|
355
|
474
|
484
|
358
|
553
|
146
|
182
|
201
|
17
|
Chi cộng
tác viên công tác giảm nghèo ở xã đặc biệt khó khăn
|
312
|
-
|
-
|
5
|
27
|
32
|
43
|
38
|
27
|
38
|
48
|
54
|
18
|
Hỗ trợ phí
dịch vụ giết mổ và phí kiểm soát giết mổ động vật tập trung
|
1.274
|
1.274
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
19
|
Hỗ trợ kinh
phí để hợp đồng lao động bảo vệ rừng tại các Ban quản lý rừng phòng hộ
|
10.318
|
230
|
-
|
-
|
766
|
306
|
153
|
2.221
|
-
|
1.863
|
3.159
|
1.620
|
20
|
Hỗ trợ kinh
phí chúc thọ, mừng thọ
|
5.140
|
950
|
711
|
505
|
377
|
779
|
466
|
248
|
671
|
292
|
81
|
60
|
21
|
Hỗ trợ lực
lượng quản lý để nhân dân
|
1.026
|
113
|
169
|
192
|
68
|
90
|
79
|
79
|
79
|
56
|
45
|
56
|
22
|
Bổ sung
kinh phí do chuyển Trạm Thú y, Trồng trọt và Bảo vệ thực vật từ tỉnh sang cho
huyện, thị xã, thành phố quản lý
|
9.573
|
424
|
998
|
1.023
|
823
|
955
|
1.003
|
687
|
1.104
|
696
|
886
|
974
|
23
|
Hỗ trợ kinh
phí hoạt động tăng thêm cho Mặt trận Tổ quốc và các tổ chức chính trị - xã hội
ở cấp xã, thôn, khu phố
|
4.879
|
663
|
468
|
436
|
338
|
511
|
720
|
363
|
663
|
209
|
257
|
251
|
24
|
Hỗ trợ thực
hiện quản lý, bảo vệ rừng theo quy định hướng dẫn của Trung ương
|
6.400
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
700
|
-
|
1.000
|
1.700
|
3.000
|
25
|
Chi hỗ trợ
đại hội các hội, đoàn thể
|
2.500
|
-
|
-
|
-
|
500
|
-
|
-
|
500
|
-
|
500
|
500
|
500
|
26
|
Trang bị, ứng
dụng công nghệ và cải cách thủ tục hành chính; phần mềm quản lý ngân sách
|
29.087
|
1.303
|
2.028
|
2.028
|
2.006
|
2.182
|
2.193
|
2.674
|
3.160
|
2.533
|
4.815
|
4.165
|
27
|
Hỗ trợ kiến
thiết thị chính; chỉnh trang, nâng cấp, phát triển môi trường, cảnh quan các
đô thị; quảng bá, phát triển văn hóa - du lịch; xây dựng nông thôn mới nâng
cao (2)
|
242.600
|
60.000
|
40.000
|
12.500
|
17.000
|
15.000
|
15.000
|
25.500
|
30.000
|
13.600
|
7.000
|
7.000
|
28
|
Hỗ trợ từ
nguồn thu ngân sách tỉnh hưởng trên địa bàn thị xã An Nhơn tăng thêm để chi đầu
tư phát triển (Nghị quyết số 05-NQ/TU của Tỉnh ủy)
|
5.700
|
-
|
5.700
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
29
|
Hỗ trợ thực
hiện một số nhiệm vụ chi đặc thù của địa phương (3)
|
3.682
|
-
|
-
|
500
|
-
|
-
|
-
|
950
|
-
|
370
|
-
|
1.862
|
Ghi chú:
(1): Bao gồm kinh mua sắm thiết bị dạy
học; bàn ghế lớp học; cải tạo, xây dựng nhà vệ sinh và cung cấp nước sạch trong
các trường do huyện, thị xã, thành phố quản lý theo tinh thần chỉ đạo của Chính
phủ tại Nghị quyết số 54/NQ-CP ngày 10/5/2018.
(2), (3): Chi tiết tại phụ lục kèm
theo phụ lục giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2021 cho các huyện, thị xã,
thành phố.
PHỤ LỤC SỐ 11
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN
THU CHO NGÂN SÁCH CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
(Kèm theo Quyết định số 5050/QĐ-UBND ngày 10/12/2020 của UBND tỉnh)
Đơn vị
tính: phần trăm (%)
Số
thứ tự
|
Huyện,
thị xã, thành phố
|
Thuế
giá trị gia tăng lĩnh vực ngoài quốc doanh
|
Thuế
thu nhập doanh nghiệp lĩnh vực ngoài quốc doanh
|
Thuế
thu nhập cá nhân do Chi cục Thuế quản lý
|
1
|
Quy Nhơn
|
19
|
19
|
100
|
2
|
An Nhơn
|
100
|
100
|
100
|
3
|
Tuy Phước
|
100
|
100
|
100
|
4
|
Tây Sơn
|
100
|
100
|
100
|
5
|
Phù Cát
|
100
|
100
|
100
|
6
|
Phù Mỹ
|
100
|
100
|
100
|
7
|
Hoài Ân
|
100
|
100
|
100
|
8
|
Hoài Nhơn
|
100
|
100
|
100
|
9
|
Vân Canh
|
100
|
100
|
100
|
10
|
Vĩnh Thạnh
|
100
|
100
|
100
|
11
|
An Lão
|
100
|
100
|
100
|
Ghi chú: Tỷ lệ phần trăm (%) phân
chia cho ngân sách huyện, thị xã, thành phố gồm cả tỷ lệ phần trăm (%) phân
chia cho ngân sách xã, phường, thị trấn.
PHỤ LỤC SỐ 12
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN
THU CHO NGÂN SÁCH XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN
(Kèm theo Quyết định số 5050/QĐ-UBND ngày 10/12/2020 của UBND tỉnh)
Đơn vị
tính: phần trăm (%)
Số
thứ tự
|
Xã,
phường, thị trấn
|
Thuế
giá trị gia tăng lĩnh vực ngoài quốc doanh (trừ các đơn vị, doanh nghiệp do Cục
Thuế quản lý)
|
Thuế
thu nhập doanh nghiệp lĩnh vực ngoài quốc doanh (trừ các đơn vị, doanh nghiệp
do Cục Thuế quản lý)
|
Thuế
nhà, đất; thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
Thuế
sử dụng đất nông nghiệp
|
Lệ
phí (hoặc thuế) môn bài cá nhân và hộ kinh doanh
|
Lệ
phí trước bạ nhà, đất
|
I
|
Quy Nhơn
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Phường Trần Quang Diệu
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
2
|
Phường Bùi Thị Xuân
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
3
|
Phường Đống Đa
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
4
|
Phường Thị Nại
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
5
|
Phường Quang Trung
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
6
|
Phường Ghềnh Ráng
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
7
|
Phường Ngô Mây
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
8
|
Phường Nguyễn Văn Cừ
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
9
|
Phường Trần Hưng Đạo
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
10
|
Phường Lê Hồng Phong
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
11
|
Phường Lý Thường Kiệt
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
12
|
Phường Trần Phú
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
13
|
Phường Lê Lợi
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
14
|
Phường Hải Cảng
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
15
|
Phường Nhơn Bình
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
16
|
Phường Nhơn Phú
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
17
|
Xã Nhơn Lý
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
18
|
Xã Nhơn Hải
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
19
|
Xã Nhơn Hội
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
20
|
Xã Nhơn Châu
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
21
|
Xã Phước Mỹ
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
II
|
An Nhơn
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phường Bình Định
|
5
|
5
|
100
|
100
|
100
|
100
|
2
|
Phường Đập Đá
|
5
|
5
|
100
|
100
|
100
|
100
|
3
|
Phường Nhơn Thành
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
4
|
Xã Nhơn Mỹ
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
5
|
Xã Nhơn Hạnh
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
6
|
Xã Nhơn Phong
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
7
|
Xã Nhơn Hậu
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
8
|
Xã Nhơn An
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
9
|
Phường Nhơn Hưng
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
10
|
Xã Nhơn Phúc
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
11
|
Xã Nhơn Khánh
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
12
|
Xã Nhơn Lộc
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
13
|
Phường Nhơn Hòa
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
14
|
Xã Nhơn Thọ
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
15
|
Xã Nhơn Tân
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
III
|
Tuy Phước
|
|
|
|
|
|
|
1
|
TT Tuy Phước
|
5
|
5
|
100
|
100
|
100
|
100
|
17
|
Xã Cát Thắng
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
18
|
Xã Cát Chánh
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
VI
|
Phù Mỹ
|
|
|
|
|
|
|
1
|
TT Phù Mỹ
|
5
|
5
|
100
|
100
|
100
|
100
|
2
|
TT Bình Dương
|
5
|
5
|
100
|
100
|
100
|
100
|
3
|
Xã Mỹ Đức
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
4
|
Xã Mỹ Châu
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
5
|
Xã Mỹ Thắng
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
6
|
Xã Mỹ Lộc
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
7
|
Xã Mỹ Lợi
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
8
|
Xã Mỹ An
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
9
|
Xã Mỹ Phong
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
10
|
Xã Mỹ Trinh
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
11
|
Xã Mỹ Thọ
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
12
|
Xã Mỹ Hòa
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
13
|
Xã Mỹ Thành
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
14
|
Xã Mỹ Chánh
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
15
|
Xã Mỹ Chánh Tây
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
16
|
Xã Mỹ Quang
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
17
|
Xã Mỹ Hiệp
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
18
|
Xã Mỹ Tài
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
19
|
Xã Mỹ Cát
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
VII
|
Hoài Ân
|
|
|
|
|
|
|
1
|
TT Tăng Bạt Hổ
|
5
|
5
|
100
|
100
|
100
|
100
|
2
|
Xã Ân Hảo Đông
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
3
|
Xã Ân Hảo Tây
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
4
|
Xã Ân Mỹ
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
5
|
Xã Ân Sơn
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
6
|
Xã Dak Mang
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
7
|
Xã Ân Tín
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
8
|
Xã Ân Thạnh
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
9
|
Xã Ân Phong
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
10
|
Xã Ân Đức
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
11
|
Xã Ân Hữu
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
12
|
Xã Bok Tới
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
13
|
Xã Ân Tường Tây
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
14
|
Xã Ân Tường Đông
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
15
|
Xã Ân Nghĩa
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
VIII
|
Hoài Nhơn
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phường Bồng Sơn
|
5
|
5
|
100
|
100
|
100
|
100
|
2
|
Phường Tam Quan
|
5
|
5
|
100
|
100
|
100
|
100
|
3
|
Xã Hoài Sơn
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
4
|
Xã Hoài Châu
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
5
|
Xã Hoài Châu Bắc
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
6
|
Xã Hoài Phú
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
7
|
Phường Tam Quan Bắc
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
8
|
Phường Tam Quan Nam
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
9
|
Phường Hoài Hảo
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
10
|
Phường Hoài Thanh
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
11
|
Phường Hoài Thanh Tây
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
12
|
Phường Hoài Hương
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
13
|
Phường Hoài Tân
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
14
|
Xã Hoài Hải
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
15
|
Phường Hoài Xuân
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
16
|
Xã Hoài Mỹ
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
17
|
Phường Hoài Đức
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
IX
|
Vân Canh
|
|
|
|
|
|
|
1
|
TT Vân Canh
|
20
|
20
|
100
|
100
|
100
|
100
|
2
|
Xã Canh Hiệp
|
20
|
20
|
100
|
100
|
100
|
100
|
3
|
Xã Canh Liên
|
20
|
20
|
100
|
100
|
100
|
100
|
4
|
Xã Canh Vinh
|
20
|
20
|
100
|
100
|
100
|
100
|
5
|
Xã Canh Hiển
|
20
|
20
|
100
|
100
|
100
|
100
|
6
|
Xã Canh Thuận
|
20
|
20
|
100
|
100
|
100
|
100
|
7
|
Xã Canh Hòa
|
20
|
20
|
100
|
100
|
100
|
100
|
X
|
Vĩnh Thanh
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thị trấn Vĩnh Thạnh
|
20
|
20
|
100
|
100
|
100
|
100
|
2
|
Xã Vĩnh Sơn
|
20
|
20
|
100
|
100
|
100
|
100
|
3
|
Xã Vĩnh Kim
|
20
|
20
|
100
|
100
|
100
|
100
|
4
|
Xã Vĩnh Hòa
|
20
|
20
|
100
|
100
|
100
|
100
|
5
|
Xã Vĩnh Hiệp
|
20
|
20
|
100
|
100
|
100
|
100
|
6
|
Xã Vĩnh Hảo
|
20
|
20
|
100
|
100
|
100
|
100
|
7
|
Xã Vĩnh Quang
|
20
|
20
|
100
|
100
|
100
|
100
|
8
|
Xã Vĩnh Thịnh
|
20
|
20
|
100
|
100
|
100
|
100
|
9
|
Xã Vĩnh Thuận
|
20
|
20
|
100
|
100
|
100
|
100
|
XI
|
An Lão
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thị trấn An Lão
|
20
|
20
|
100
|
100
|
100
|
100
|
2
|
Xã An Hưng
|
20
|
20
|
100
|
100
|
100
|
100
|
3
|
Xã An Trung
|
20
|
20
|
100
|
100
|
100
|
100
|
4
|
Xã An Dũng
|
20
|
20
|
100
|
100
|
100
|
100
|
5
|
Xã An Vinh
|
20
|
20
|
100
|
100
|
100
|
100
|
6
|
Xã An Toàn
|
20
|
20
|
100
|
100
|
100
|
100
|
7
|
Xã An Tân
|
20
|
20
|
100
|
100
|
100
|
100
|
8
|
Xã An Hòa
|
20
|
20
|
100
|
100
|
100
|
100
|
9
|
Xã An Quang
|
20
|
20
|
100
|
100
|
100
|
00
|
10
|
Xã An Nghĩa
|
20
|
20
|
100
|
100
|
100
|
100
|
Quyết định 5050/QĐ-UBND năm 2020 về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2021 do tỉnh Bình Định ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 5050/QĐ-UBND ngày 10/12/2020 về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2021 do tỉnh Bình Định ban hành
465
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|