STT
|
Đơn
vị
|
Dự
toán đã giao đầu năm
|
Số
bổ sung dự toán
|
Ghi
chú
|
|
Tổng số
|
1.300.489
|
524.794
|
|
A
|
CHI BỔ SUNG VỐN CHO CÁC QUỸ
|
24.000
|
79.000
|
|
2
|
Quỹ Giải quyết việc việc làm
Thành phố
|
20.000
|
20.000
|
Bổ sung tăng thêm nguồn lực đảm
bảo nguồn khi mở rộng địa giới hành chính…
|
3
|
Quỹ Hỗ trợ phát triển hợp tác xã
Thành phố
|
|
5.000
|
Cấp vốn điều lệ theo Quyết định
số 349/QĐ-UBND ngày 21/01/2008 của UBND TP
|
4
|
Quỹ Hỗ trợ nông dân bị thu hồi
đất
|
|
50.000
|
Thực hiện Nghị quyết số
04/2008/NQ-HĐND ngày 19/4/2008 của HĐND Thành phố
|
5
|
Quỹ khám chữa bệnh cho người
nghèo
|
4.000
|
4.000
|
Thực hiện tăng mệnh giá thẻ từ
80.000 đồng/thẻ lên 130.000 đồng/thẻ theo Quyết định 289/QĐ-TTg ngày
18/3/2008 của Thủ tướng Chính phủ
|
B
|
CHI THƯỜNG XUYÊN
|
563.489
|
118.201
|
|
I
|
Khối văn xã
|
473.196
|
79.472
|
|
1
|
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch
|
2.738
|
6.982
|
|
|
- Chi nghiệp vụ chuyên môn
|
1.678
|
5.253
|
|
|
+ Khai quật khảo cổ tại đàn Xã
Tắc
|
461
|
110
|
Bổ sung nguồn thực hiện theo dự
toán được duyệt để hoàn thành xong ngay trong năm 2008
|
|
+ Khai quật khảo cổ tại 114 Mai
Hắc Đế
|
1.217
|
1.960
|
Theo ý kiến của UBND Thành phố
tại công văn số 7466/UBND-VX ngày 28/12/2007
|
|
+ Kinh phí đoàn đi công tác tại
Nga tham gia “Những ngày Hà Nội tại Matxcơva”
|
|
2.363
|
Đã được UBND Thành phố phê duyệt
tại tờ trình số 2156/TTrLS TC-NV ngày 08/7/2008
|
|
+ Kinh phí tổ chức hội chợ tại Fukuoka – Nhật Bản
|
|
820
|
Theo ý kiến của UBND Thành phố
tại công văn số 507/SVHTTDL-LH&XTDL ngày 08/7/2008
|
|
- Sửa chữa, chống xuống cấp
|
950
|
1.699
|
|
|
+ Dựng bia đá khắc nội dung
“Chiếu dời đô” của vua Lý Thái Tổ tại vườn hoa Lý Thái Tổ, quận Hoàn Kiếm, HN
|
|
300
|
Theo ý kiến của UBND Thành phố
tại công văn số 1416/VP-VX ngày 03/7/2008
|
|
+ Cải tạo, chống dột nứt tù Hỏa
Lò
|
500
|
443
|
Đã có Quyết định phê duyệt điều
chỉnh tổng dự toán số 110/QĐ-VHTT ngày 09/4/2008
|
|
+ Cải tạo sửa chữa kho Hưng Ký
|
450
|
75
|
Đã có Quyết định phê duyệt báo
cáo kinh tế kỹ thuật số 501/QĐ-VHTT ngày 31/10/2007
|
|
+ Cải tạo, mở rộng trụ sở số 3 –
Lê Lai
|
|
881
|
Đã có Quyết định phê duyệt điều
chỉnh báo cáo KTKT số 230/QĐ-KH&ĐT ngày 27/9/2007 và QĐ phê duyệt điều
chỉnh thiết kế - tổng dự toán số 922/QĐ-SDL ngày 02/10/2007. DA đã thực hiện
trước thời điểm Quyết định 390 của Thủ tướng CP
|
|
- Chi chương trình mục tiêu
|
110
|
30
|
|
|
+ Chương trình văn hóa
|
110
|
30
|
UBND có QĐ 2744/QĐ-UBND ngày
09/7/2007 và QĐ 2682/QĐ-UBND ngày 09/7/2008 khen thưởng số làng văn hóa nhiều
hơn so với kế hoạch
|
2
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
6.440
|
2.278
|
|
|
- Chi trong định mức
|
6.440
|
669
|
Bổ sung biên chế phòng đăng ký
kinh doanh số 1, số 2 (mới thành lập)
|
|
- Chi nghiệp vụ chuyên môn
|
|
467
|
|
|
Thuê trụ sở làm việc
|
|
331
|
|
|
Kinh phí hoạt động tổ chuyên gia
tổng hợp phân tích dự báo tình hình phát triển KT-XH Thành phố
|
|
136
|
Thành lập theo Quyết định số
2239/QĐ-UBND ngày 09/6/2008
|
|
- Chi mua sắm, sửa chữa TSCĐ
|
|
1.142
|
Bổ sung trang thiết bị cho biên
chế mới
|
|
Trang thiết bị làm việc
|
|
792
|
|
|
Hệ thống xếp hàng tự động
|
|
215
|
|
|
Lắp đặt mạng nội bộ, internet
|
|
85
|
|
|
Thi công vách ngăn phòng làm
việc, biển tên, sơ đồ phòng, rèm cửa
|
|
50
|
|
3
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
12.739
|
2.224
|
|
|
- Chi trong định mức
|
12.739
|
887
|
|
|
+ Văn phòng Sở
|
4.180
|
321
|
Quyết định 1569/QĐ-SNV ngày 07/05/2008
của Sở Nội vụ: Tăng 8 biên chế
|
|
+ Các Trung tâm kỹ thuật tổng hợp
số 2 đến số 6
|
6.519
|
407
|
Bổ sung theo chỉ tiêu học sinh
được giao
|
|
+ Trường bồi dưỡng cán bộ giáo
dục
|
2.040
|
159
|
Bổ sung kinh phí để đảm bảo cơ
cấu 20% kinh phí chi thường xuyên ngoài lương theo chế độ Trung ương quy định
|
|
- Chi nghiệp vụ chuyên môn
|
|
1.337
|
|
|
+ Kinh phí dự thi dự tuyển THPT
năm 2008 (kể cả kinh phí dự thi, dự tuyển vào chuyên Hà Nội Amsterdam và Chu
Văn An)
|
|
1.045
|
Do thực hiện cơ chế miễn thu phí
dự thi, dự tuyển vào THCS, THPT năm 2008 tại văn bản số 3812/UBND-VX ngày
17/6/2008 theo chỉ đạo của Trung ương
|
|
+ Kinh phí triển lãm thi đồ dùng
dạy học tự làm năm 2008
|
|
292
|
Văn bản số 2155/SGDĐT-KHTC về
việc xin cấp kinh phí triển lãm, thi đồ dùng dạy học tự làm năm 2008; văn bản
số 1625/UBND-VX ngày 19/3/2008 của UBND TP về việc giao nhiệm vụ cho Sở
GD&ĐT trong việc tổ chức “Triển lãm – hội chợ sách – thiết bị giáo dục và
hội thi đồ dùng dạy học tự làm”. Sở GD&ĐT đã tổ chức
|
4
|
Hội Nông dân
|
742
|
196
|
|
|
- Chi trong định mức
|
742
|
196
|
Do bổ sung 07 biên chế năm 2008
|
5
|
Ban Quản lý các khu CNCX
|
|
456
|
|
|
- Chi trong định mức
|
|
300
|
|
|
+ Trung tâm giới thiệu việc làm
|
|
300
|
Do bổ sung 07 biên chế năm 2008
|
|
- Chi mua sắm, sửa chữa TSCĐ
|
|
156
|
Mua sắm TSCĐ cho đơn vị mới thành
lập
|
|
+ Trung tâm giới thiệu việc làm
|
|
156
|
|
|
Máy photo (1 chiếc)
|
|
40
|
|
|
Máy vi tính (5 bộ)
|
|
45
|
|
|
Máy inlaze (2 chiếc)
|
|
16
|
|
|
Tủ hồ sơ (5 chiếc)
|
|
10
|
|
|
Bàn làm việc (5 chiếc)
|
|
5
|
|
|
Bàn vi tính (5 chiếc)
|
|
5
|
|
|
Ghế Xuân Hòa (10 chiếc)
|
|
6
|
|
|
Ghế xoay (5 chiếc)
|
|
4
|
|
|
Máy điều hòa không khí (2 chiếc)
|
|
20
|
|
|
Quạt cây điện cơ (5 chiếc)
|
|
5
|
|
6
|
Sở Tư pháp
|
422
|
323
|
|
|
- Chi trong định mức
|
218
|
267
|
Bổ sung 9 biên chế cho Trung tâm
đấu giá
|
|
- Chi nghiệp vụ chuyên môn
|
204
|
56
|
|
|
+ Thuê trụ sở Phòng công chứng số
6
|
204
|
30
|
Do tăng giá thuê nhà
|
|
+ Chuyển trụ sở Phòng công chứng
số 4
|
|
26
|
Do thay đổi trụ sở cơ quan
|
7
|
Trung tâm bảo tồn khu di tích
Cổ Loa – Thành cổ Hà Nội
|
500
|
1.000
|
|
|
- Sửa chữa, chống xuống cấp
|
500
|
1.000
|
|
|
+ Cải tạo, sửa chữa nhà N34, N35,
N37, N38, N39 trong khu di tích Thành cổ HN để làm nơi làm việc của Trung tâm
bảo tồn khu di tích Cổ Loa – Thành cổ Hà Nội
|
500
|
1.000
|
Dự án quan trọng phục vụ kỷ niệm
1.000 năm Thăng Long – Hà Nội (Quyết định phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật
số 200/QĐ-KH&ĐT ngày 25/6/2008)
|
8
|
Thành ủy
|
21.737
|
6.034
|
|
|
- Chi trong định mức
|
15.852
|
1.461
|
Bổ sung 34 biên chế, phụ cấp kiêm
nhiệm lãnh đạo Hội Cựu chiến binh
|
|
- Sửa chữa, chống xuống cấp
|
3.000
|
2.838
|
|
|
+ Cải tạo trụ sở làm việc tạm cơ
quan Thành ủy và phá dỡ công trình cũ tại số 4 Lê Lai
|
3.000
|
2.838
|
Quyết định số 298/QĐ-UBND ngày
17/01/2008 phê duyệt báo cáo KTKT (triển khai trước thời điểm Quyết định số
390 của Thủ tướng Chính phủ)
|
|
- Chương trình mục tiêu
|
2.885
|
1.735
|
|
|
+ Chương trình CNTT: Dự án “Hỗ
trợ đề án tin học hóa hoạt động của các cơ quan Đảng Thành phố Hà Nội giai
đoạn 2006-2007”
|
2.885
|
1.735
|
Bổ sung kinh phí thực hiện cho
phần khối lượng dự kiến hoàn thành trong năm 2008 theo ý kiến chỉ đạo của
Thành ủy (tại văn bản số 778-CV/VPTU ngày 06/5/2008)
|
9
|
Thanh tra Thành phố
|
3.186
|
342
|
|
|
- Chi trong định mức
|
3.186
|
342
|
Quyết định 1569/QĐ-SNV ngày
07/05/2008 của Sở Nội vụ bổ sung 10 biên chế
|
10
|
Liên minh HTX Thành phố
|
819
|
36
|
|
|
- Chi trong định mức
|
819
|
36
|
Quyết định 1569/QĐ-SNV ngày
07/05/2008 của Sở Nội vụ bổ sung 01 biên chế
|
11
|
Sở Lao động - Thương binh và
Xã hội
|
89.596
|
12.487
|
|
|
- Chi trong định mức
|
85.914
|
326
|
QĐ 1569/QĐ-SNV ngày 07/05/2008:
Văn phòng Sở tăng 2 biên chế, chi cục PCTNXH tăng 3 biên chế, Trung tâm
GDLĐXH số V tăng 5 biên chế
|
|
- Chi nghiệp vụ chuyên môn
|
|
10.269
|
|
|
+ Thuê xe ô tô chở bệnh nhân đi
cấp cứu năm 2008 của Khu điều dưỡng tâm thần
|
|
100
|
Đơn vị đóng tại Ba Vì, không có
xe ô tô (nhiệm vụ phát sinh ngoài kế hoạch)
|
|
+ Thuê xe ô tô đưa đón đối tượng
điều dưỡng của Trung tâm nuôi dưỡng và điều dưỡng người có công
|
|
100
|
Phát sinh ngoài kế hoạch
|
|
+ Kinh phí mua Bảo hiểm y tế, mai
táng phí của Cựu chiến binh
|
|
4.416
|
Căn cứ Thông tư liên tịch số 10/2007/TTLT-BLĐTB&XH-HCCBVN-BTC-BQP
ngày 25/7/2007 hướng dẫn thực hiện một số điều Nghị định 150/2006/NĐ-CP (do
trong năm 2007 chưa kịp thẩm định để ghi dự toán)
|
|
+ Kinh phí hỗ trợ đối với thương
bệnh binh, người khuyết tật đang sử dụng xe gắn máy 3, 4 bánh tự chế
|
|
3.025
|
Thực hiện Nghị quyết số 32/NQ-CP
ngày 29/6/2007 của Chính phủ; liên Sở LĐTBXH-GTVT-TC đã báo cáo UBND TP tại
tờ trình 633/TTrLS-LĐTBXH-GTVT-TC ngày 05/6/2008
|
|
+ Kinh phí rà soát, thẩm định và
lập danh sách đối tượng được cấp thẻ miễn phí xe buýt
|
|
388
|
Thực hiện Quyết định 4438/QĐ-UBND
ngày 07/11/2007 và Quyết định 1620/QĐ-UBND ngày 07/5/2008 của UBND Thành phố
|
|
+ Kinh phí thực hiện đề án đào
tạo ngắn hạn cho lao động nông thôn
|
|
2.240
|
Thực hiện Nghị quyết số
04/2008/NQ-HĐND ngày 19/4/2008 của HĐND Thành phố
|
|
- Chi mua sắm, sửa chữa TSCĐ
|
|
780
|
|
|
+ Mua 01 máy phát điện 250 KVA
của Trung tâm điều dưỡng người có công số II
|
|
700
|
Nhiệm vụ mới phát sinh
|
|
+ Sửa chữa lớn ô tô Trung tâm
Giáo dục Lao động xã hội số VI
|
|
80
|
Nhiệm vụ mới phát sinh
|
|
- Cải tạo, chống xuống cấp
|
682
|
252
|
|
|
+ Chi cục Phòng chống tệ nạn xã
hội
|
120
|
28
|
Bổ sung do tăng giá VLXD
|
|
Sửa chữa hội trường, quét vôi trụ
sở làm việc
|
|
|
|
|
+ Trung tâm điều dưỡng người có
công số 1
|
200
|
87
|
Bổ sung do tăng giá VLXD
|
|
Cải tạo nhà để xe ô tô, trạm điện
|
|
|
|
|
+ Khu điều dưỡng tâm thần
|
362
|
137
|
Bổ sung do tăng giá VLXD
|
|
Cải tạo hệ thống xử lý nước thải,
cải tạo khu vệ sinh
|
|
|
|
|
- Chương trình mục tiêu
|
3.000
|
860
|
|
|
Chương trình phòng chống mại dâm
|
3.000
|
860
|
Do tăng chế độ trợ cấp theo QĐ số
1671/QĐ-UBND và 707/QĐ-UBND
|
12
|
Công an Thành phố
|
40.000
|
1.790
|
|
|
- Chương trình mục tiêu
|
40.000
|
1.790
|
|
|
+ Chương trình phòng chống ma túy
|
40.000
|
1.790
|
Bổ sung do tăng chỉ tiêu phá án
từ 1.500 vụ lên 2000 vụ vì 6 tháng đầu năm 2008 đạt 80%. Khám sức khỏe định
kỳ cho cán bộ các Trung tâm GDLĐXH, Trung tâm QLDN và GQVL sau cai nghiện ma
túy.
|
13
|
Sở Công Thương
|
51
|
433
|
|
|
- Chi nghiệp vụ chuyên môn
|
|
304
|
|
|
+ Kinh phí chuyển trụ sở
|
|
157
|
Kinh phí chuyển trụ Sở từ Sở Công
nghiệp và Sở Thương mại cũ đến địa điểm 16B Cát Linh
|
|
+ Kinh phí hoạt động của Hội đồng
xét tặng danh hiệu Nghệ nhân nhân dân, Nghệ nhân ưu tú ngành Thủ công mỹ nghệ
lần thứ 1
|
|
60
|
Theo QĐ thành lập Hội đồng xét
tặng danh hiệu của UBND TP
|
|
+ Kinh phí mua ấn chỉ phục vụ
công tác kiểm tra của Chi cục Quản lý thị trường
|
|
50
|
Phát sinh ngoài kế hoạch, phục vụ
công tác kiểm tra của Chi cục Quản lý Thị trường
|
|
+ Kinh phí thực hiện chương trình
phát triển công nghiệp phụ trợ trong ngành công nghiệp và kế hoạch hành động
của UBND Thành phố thực hiện Nghị quyết 16/2007/NQ-CP
|
50
|
37
|
Bổ sung kinh phí thực hiện theo
số thực tế phát sinh
|
|
- Chi mua sắm, sửa chữa TSCĐ
|
51
|
129
|
|
|
+ Bộ sản phẩm thiết bị thu thập
dữ liệu có kết nối máy tính
|
51
|
129
|
Cấp bổ sung kinh phí mua trang
thiết bị chuyên dùng cho Trung tâm Tiết kiệm năng lượng
|
14
|
Văn phòng UBND Thành phố
|
5.939
|
1.026
|
|
|
- Chi trong định mức
|
5.939
|
370
|
Bổ sung 8 biên chế so với chỉ
tiêu giao năm 2007
|
|
- Chi nghiệp vụ chuyên môn
|
|
120
|
|
|
+ Tổ chức buổi gặp mặt giữa Lãnh
đạo Thành phố với Lãnh đạo Tỉnh ủy, Thành ủy các Tỉnh, Thành phố báo cáo về
chương trình các hoạt động hướng tới kỷ niệm 1000 năm Thăng Long – Hà Nội
|
|
120
|
Đã tổ chức trong quý I/2008 theo
ý kiến chỉ đạo của Thành ủy
|
|
- Mua sắm TSCĐ
|
|
536
|
Trang bị cho biên chế tăng thêm
năm 2008 và nâng cấp hệ thống CNTT của Văn phòng UBND TP
|
|
+ Máy vi tính (12 bộ)
|
|
114
|
|
|
+ Máy in (04 chiếc)
|
|
31
|
|
|
+ Mua thiết bị tin học
|
|
391
|
|
|
Mua license Forti và mở rộng 30
user phục vụ hệ thống mạng truy cập từ xa vào Hệ thống thông tin đang hoạt
động tại UBND TP năm 2008
|
|
|
|
|
Mua license McAfee (cho 100 user)
và thiết lập hệ thống bảo mật chống virus, spam cho Hệ thống thư điện tử TP
|
|
|
|
|
Acqui cho UPS Liebert GXT 10000 –
230 (hiện tại có 03 UPS phục vụ cho hệ thống máy chủ) để nâng cấp, đảm bảo
hoạt động hệ thống máy chủ duy trì từ 4 – 6 tiếng khi mất điện (03 cụm)
|
|
|
|
|
Máy chủ bổ sung, hỗ trợ cho hệ
thống CNTT tại UBND TP (01 bộ)
|
|
|
|
15
|
Sở Nội vụ
|
450
|
275
|
|
|
- Chi trong định mức
|
|
38
|
Tăng 01 biên chế của Ban Tôn
giáo
|
|
- Chi nghiệp vụ chuyên môn
|
450
|
237
|
|
|
+ Lập mới, chỉnh lý hồ sơ địa
giới hành chính các phường thuộc Thành phố Hà Nội
|
450
|
237
|
Bổ sung kinh phí đã giao đầu năm
do Hà Nội mở rộng địa giới hành chính
|
16
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
|
202
|
|
|
- Chi trong định mức
|
|
109
|
Tăng 03 biên chế của Chi cục
tiêu chuẩn đo lường chất lượng
|
|
- Cải tạo, chống xuống cấp
|
|
93
|
|
|
+ Công trình chuyển tiếp: Cải
tạo, sửa chữa trụ sở của Văn phòng Sở KHCN
|
|
93
|
Công trình đã quyết toán. Đề nghị
cấp bổ sung để thanh toán công nợ
|
17
|
Trường cao đẳng nghệ thuật
|
|
27
|
|
|
- Cải tạo, chống xuống cấp
|
|
27
|
|
|
Công trình chuyển tiếp: cải tạo,
sửa chữa trụ sở
|
|
27
|
Công trình đã quyết toán. Đề nghị
cấp bổ sung để thanh toán công nợ
|
18
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
1.582
|
511
|
|
|
- Chi trong định mức
|
1.582
|
511
|
Bổ sung 10 biên chế của Văn
phòng Sở và 03 biên chế của BQL các dự án CNTT và VT
|
19
|
Sở Y tế
|
274.484
|
23.460
|
|
|
- Chi trong định mức
|
223.638
|
6.500
|
Bổ sung kinh phí thực hiện tự
chủ cho sự nghiệp y tế theo chỉ tiêu kế hoạch được Thành phố giao
|
|
- Chi nghiệp vụ chuyên môn
|
30
|
84
|
|
|
+ Đón đoàn vào
|
30
|
36
|
Đoàn chuyên gia phẫu thuật Lasik
(Trung Quốc) từ 2-4/6/2008; UBND TP đã đồng ý chủ trương
|
|
+ Kinh phí tổ chức giám định sức
khỏe thương bệnh binh và người khuyết tật đang sử dụng xe gắn máy 3, 4 bánh
tự chế
|
|
48
|
Thực hiện Nghị quyết số 32/NQ-CP
ngày 29/6/2007 của Chính phủ; liên sở LĐTBXH-GTVT-TC đã báo cáo UBND TP tại
tờ trình 633/TTrLS-LĐTBXH-GTVT-TC ngày 05/6/2008
|
|
- Chương trình mục tiêu
|
50.816
|
16.876
|
|
|
+ Kinh phí khám chữa bệnh cho trẻ
em dưới 6 tuổi
|
39.000
|
15.000
|
Tăng mức chi bình quân cho 01 trẻ
từ 90.000 đồng lên 130.000 đồng theo hướng dẫn của Bộ Tài chính và kinh phí
mua thẻ cho trẻ em dưới 6 tuổi
|
|
+ Bổ sung kinh phí thực hiện
chương trình mục tiêu Quốc gia phòng, chống một số bệnh xã hội, bệnh dịch
nguy hiểm và HIV/AIDS giai đoạn 2006-2010
|
10.201
|
1.318
|
Theo quy định mới tại Thông tư số
147/2007/TTLT-BTC-BYT ngày 12/12/2007, Thông tư hướng dẫn sau thời điểm lập
kế hoạch năm 2008
|
|
+ Chương trình phòng chống bệnh
tâm thần
|
1.615
|
558
|
|
20
|
Sở Tài chính
|
6.859
|
497
|
|
|
- Chi trong định mức
|
6.442
|
306
|
|
|
+ Văn phòng Sở
|
6.442
|
234
|
Bổ sung cho 12 biên chế chuyển từ
trung tâm Giá về Văn phòng Sở
|
|
+ Trung tâm TVDV TĐG&BĐGTS
|
|
72
|
Bổ sung kinh phí trong thời gian
chờ chuyển đổi sang mô hình doanh nghiệp
|
|
- Mua sắm, sửa chữa TSCĐ
|
417
|
191
|
|
|
+ Văn phòng Sở
|
|
120
|
|
|
Mua sắm trang thiết bị làm việc
|
|
|
Trang bị cho 12 biên chế chuyển
từ Trung tâm giá về
|
|
+ Chi cục Quản lý công sản
|
417
|
71
|
Trang bị cho đơn vị mới thành lập
|
|
Tủ tài liệu gỗ (03 chiếc)
|
|
|
|
|
Tủ sắt đứng 2 cánh (23 chiếc)
|
|
|
|
|
Giá để tài liệu, sơn tĩnh điện
(06 chiếc)
|
|
|
|
21
|
Thành đoàn
|
4.539
|
3.245
|
|
|
- Chi trong định mức
|
1.354
|
144
|
|
|
+ Trường Lê Duẩn
|
1.354
|
144
|
Bổ sung cho 4 biên chế mới
|
|
- Mua sắm, sửa chữa TSCĐ
|
|
50
|
|
|
+ Nhà văn hóa HSSV HN
|
|
50
|
|
|
Chống mối nhà biểu diễn và nhà
Thuyền
|
|
50
|
Nhiệm vụ mới phát sinh
|
|
- Sửa chữa chống xuống cấp
|
3.185
|
3.051
|
|
|
+ Nhà văn hóa HSSV HN
|
3.185
|
3.051
|
Theo Quyết định phê duyệt kết quả
đấu thầu số 120/QĐ-KH&ĐT ngày 13/5/2008
|
22
|
Liên hiệp các hội khoa học và
kỹ thuật Hà Nội
|
246
|
28
|
|
|
- Chi trong định mức
|
246
|
28
|
Bổ sung 1 biên chế
|
23
|
Trung tâm Văn hóa doanh nhân
Việt Nam
|
|
145
|
|
|
- Chi nghiệp vụ chuyên môn
|
|
145
|
|
|
Hỗ trợ kinh phí thuê nhà làm trụ
sở làm việc của Trung tâm
|
|
145
|
Thực hiện ý kiến của UBND Thành
phố tại văn bản số 5933/UBND-KT ngày 29/10/2007
|
24
|
Câu lạc bộ Thăng Long
|
127
|
475
|
|
|
- Cải tạo, chống xuống cấp
|
127
|
475
|
|
|
Cải tạo sửa chữa Câu lạc bộ Thăng
Long
|
127
|
475
|
Thực hiện ý kiến chỉ đạo của
Thành ủy tại văn bản số 481/VP-TU ngày 03/6/2008 về giải quyết kiến nghị của
Câu lạc bộ Thăng Long.
Sở KH&ĐT đã phê duyệt Báo cáo
KTKT tại Quyết định 204/QĐ-KH&ĐT ngày 30/6/2008.
|
25
|
Công an huyện Thanh Trì
|
|
15.000
|
|
|
Hỗ trợ 30% kinh phí xây dựng trụ
sở làm việc
|
|
15.000
|
Hỗ trợ XD trụ sở theo tiến độ
thực hiện năm 2008 (Văn bản số 603/CAHN ngày 31/3/2008 của Bộ Công an về chủ
trương; văn bản số 448/UBND-CATTr ngày 08/7/2008 của UBND huyện Thanh Trì
theo nguyên tắc ngân sách TP hỗ trợ 30% tổng kinh phí, 50% kinh phí ngành
công an đảm bảo)
|
II
|
Khối giao thông
|
90.293
|
38.729
|
|
1
|
Sở Tài nguyên Môi trường
|
10.807
|
3.836
|
|
1.1
|
Chi quản lý nhà nước, Đảng,
đoàn thể
|
5.326
|
526
|
|
1.1.1.
|
Văn phòng Sở
|
4.756
|
288
|
|
|
- Chi trong định mức
|
4.756
|
288
|
Bổ sung 08 biên chế theo QĐ số
1583/QĐ-UBND ngày 05/5/2008 của UBND TP
|
1.1.2
|
Chi cục Bảo vệ môi trường Hà
Nội
|
570
|
238
|
|
|
- Chi trong định mức
|
570
|
238
|
Bổ sung 15 biên chế theo QĐ số
1467/QĐ-UBND ngày 24/4/2008 của UBND TP v/v thành lập Chi cục Bảo vệ môi
trường Hà Nội
|
1.2
|
Chi sự nghiệp khoa học
|
2.850
|
1.477
|
|
1.2.1
|
Văn phòng sở
|
1.650
|
1.215
|
|
|
- Chi nghiệp vụ chuyên môn
|
1.650
|
1.215
|
|
|
Triển khai đề án đánh giá hiện
trạng nguồn nước dưới đất trên địa bàn Thành phố (đổi tên: Đề án xây dựng cơ
sở dữ liệu nguồn tài nguyên nước)
|
1.500
|
575
|
Bổ sung kinh phí theo tổng dự
toán đã được đơn vị tư vấn thẩm định
|
|
Đề án điều tra thực trạng các bãi
chứa, trung chuyển vật liệu xây dựng và đề xuất giải pháp nâng cao hiệu quả
quản lý hoạt động của các bãi chứa, trung chuyển vật liệu xây dựng ven sông
thuộc địa bàn Hà Nội
|
150
|
520
|
Bổ sung kinh phí theo dự toán
được duyệt tại QĐ số 2125/QĐ-SXD ngày 30/10/2007 (do QĐ phê duyệt sau thời
điểm hoàn chỉnh cân đối dự toán ngân sách năm 2008)
|
|
Lập hồ sơ khoanh định khu vực
cấm, tạm thời cấm hoạt động khoáng sản
|
|
120
|
Thực hiện theo ý kiến của UBND TP
tại văn bản số 260/VP-ĐCNN ngày 01/02/2008 về việc khoanh vùng cấm hoạt động
khoáng sản
|
1.2.2
|
Trung tâm quan trắc và phân
tích tài nguyên môi trường Hà Nội
|
1.200
|
262
|
|
|
- Chi nghiệp vụ chuyên môn
|
1.200
|
262
|
|
|
Công tác quan trắc động thái nước
dưới đất khu vực Hà Nội
|
1.200
|
262
|
Bổ sung do phát sinh khối lượng
thực hiện so với dự toán giao đầu năm
|
1.3
|
Chi sự nghiệp kinh tế
|
2.631
|
1.833
|
|
1.3.1
|
Văn phòng sở
|
750
|
865
|
|
|
- Chi nghiệp vụ chuyên môn
|
750
|
865
|
|
|
Kinh phí chỉnh lý tài liệu lưu
trữ
|
750
|
300
|
Bổ sung do phát sinh khối lượng
thực hiện so với dự toán giao đầu năm
|
|
Kinh phí phục vụ công tác thống
kê, kiểm kê đất đai trên địa bàn Thành phố
|
|
15
|
Bổ sung KP thực hiện Thông tư
08/2007/TT-BTNMT ngày 02/08/2007 của Bộ TNMT hướng dẫn thực hiện thống kê,
kiểm kê đất đai và xây dựng bản đồ hiện trạng sử dụng đất và QĐ số
20/2007/QĐ-BTNMT ngày 07/12/2007 của Bộ TNMT ban hành định mức kinh tế kỹ
thuật thống kê, kiểm kê đất (do định mức ban hành sau thời điểm xây dựng DT
2008)
|
|
Kinh phí phục vụ công tác triển
khai kế hoạch thực hiện Quyết định số 391/QĐ-TTg ngày 18/04/2008 của Thủ
tướng Chính phủ
|
|
100
|
Bổ sung KP thực hiện theo QĐ
391/QĐ-TTg ngày 18/04/2008 của Thủ tướng Chính phủ và QĐ số 2311/QĐ-UBND ngày
1306/2008 của UBND Thành phố v/v công tác rà soát, kiểm tra thực trạng công
tác quản lý quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất nông nghiệp 5 năm 2006 – 2010
trên địa bàn Thành phố
|
|
Kinh phí phục vụ công tác xây
dựng khung giá đất trên địa bàn Thành phố
|
|
200
|
Thực hiện QĐ số 2055/QĐ-UBND ngày
16/05/2007 và ý kiến của UBND Thành phố tại văn bản số 4206/UBND-NNĐC ngày
02/07/2008
|
|
Kinh phí photo tài liệu lưu trữ
để phục vụ công tác bàn giao giữa Sở Tài nguyên và Môi trường với Sở Xây dựng
theo Quyết định số 1593/QĐ-UBND ngày 06/05/2008 của UBND Thành phố chuyển
chức năng, tổ chức về nhà ở và công sở từ Sở Tài nguyên và Môi trường sang Sở
Xây dựng
|
|
200
|
Bổ sung KP sao lưu tài liệu do
yêu cầu đặc thù tài liệu liên quan đến nhà đất đều phục vụ công tác quản lý
đất của Sở TN&MT và công tác quản lý nhà của Sở XD
|
|
Xây dựng bộ đơn giá chỉnh lý bản
đồ địa chính và lập hồ sơ địa chính của Thành phố Hà Nội theo định mức mới
của Bộ TNMT
|
|
50
|
Thực hiện QĐ
05/2006/QĐ-BTN&MT ngày 26/5/2006 và 07/2007/QĐ-BTN&MT ngày 27/02/2007
của Bộ Tài nguyên và Môi trường về lập đăng ký quyền sử dụng đất lập HS địa
chính cấp giấy CN QSD đất
|
1.3.2.
|
Chi cục Bảo vệ môi trường Hà
Nội
|
0
|
540
|
|
|
- Mua sắm, sửa chữa TSCĐ
|
|
540
|
Trang bị làm việc và sửa chữa nhỏ
cơ sở vật chất cho 30 biên chế theo QĐ 1467/QĐ-UBND ngày 24/4/2008 của UBND
TP v/v thành lập Chi cục BVMT
|
|
Máy photocopy (1 chiếc)
|
|
|
|
|
Máy vi tính để bàn E 4600-2.4GHZ
(5 chiếc)
|
|
|
|
|
Máy vi tính Hp-Compad (máy chủ)
(1 chiếc)
|
|
|
|
|
Máy in HP Laze Jet A3-5200 (1
chiếc)
|
|
|
|
|
Máy FaxPanasonic KX-FL612 (1
chiếc)
|
|
|
|
|
Máy hủy tài liệu (1 chiếc)
|
|
|
|
|
Điều hòa LG Neo Plasma N-C09E9300
BTU2 cục 1 chiều (10 chiếc)
|
|
|
|
|
Điều hòa LG J-C18D 18500 BTU 2
cục 1 chiều (3 chiếc)
|
|
|
|
|
Tủ lạnh để bảo quản mẫu (1 chiếc)
|
|
|
|
|
Bộ lưu điện Santax (16 chiếc)
|
|
|
|
|
Bộ bàn ghế Salon tiếp khách (1
bộ)
|
|
|
|
|
Bộ bàn, ghế làm việc Ban giám đốc
(3 bộ)
|
|
|
|
|
Bàn gỗ vàng KT 1.4m (11 chiếc)
|
|
|
|
|
Bàn vi tính 1.6m (5 chiếc)
|
|
|
|
|
Ghế xoay không tay 550 (14 chiếc)
|
|
|
|
|
Ghế phòng chờ nhựa ý, chân mạ (5
dãy)
|
|
|
|
|
Ghế Xuân hòa (20 chiếc)
|
|
|
|
|
Tủ sắt 2 cánh mở (14 chiếc)
|
|
|
|
|
Tủ sắt cánh kính trên, sắt dưới
(2 chiếc)
|
|
|
|
|
Bộ bàn phòng họp nhỏ (16 chiếc)
|
|
|
|
|
Micro (2 chiếc)
|
|
|
|
|
Ghế phòng họp Hòa phát VT2 (40
chiếc)
|
|
|
|
|
Phần mềm kế toán (1 bộ)
|
|
|
|
|
Mua sắm, lắp đặt điện thoại cố
định (9 chiếc)
|
|
|
|
|
Lắp đặt mạng Internet
|
|
|
|
|
Rèm cửa kéo (20 bộ)
|
|
|
|
|
Bảng foocmica (5 chiếc)
|
|
|
|
|
Két sắt (1 chiếc)
|
|
|
|
|
Máy đếm tiền gồm cả chế độ soi
tiền (1 chiếc)
|
|
|
|
|
Biển cơ quan kích thước 3mx2m (1chiếc)
|
|
|
|
|
Vách ngăn phòng + sơn vách ngăn
|
|
|
|
|
Làm mái che để xe cho CBCNV
|
|
|
|
1.3.3
|
Trung tâm quan trắc và phân
tích tài nguyên môi trường Hà Nội
|
1.056
|
349
|
|
|
- Chi trong định mức
|
1.056
|
95
|
Bổ sung 3 biên chế
|
|
- Mua sắm, sửa chữa TSCĐ
|
0
|
254
|
|
|
Sửa chữa trạm điện và thay thế tủ
điện trung thế
|
|
254
|
Phát sinh ngoài kế hoạch
|
1.3.4
|
Trung tâm Giao dịch đất đai và
phát triển Quỹ đất
|
825
|
79
|
|
|
- Chi trong định mức
|
825
|
79
|
Đơn vị mới thành lập theo QĐ
2563/QĐ-UBND ngày 03/7/2008 của UBND TP trên cơ sở sắp xếp lại TT Giao dịch
bất động sản; bổ sung 5 biên chế
|
2
|
Sở Nông nghiệp và phát triển
nông thôn
|
18.596
|
3.565
|
|
2.1
|
Chi cục Hợp tác xã và Phát
triển nông thôn
|
0
|
300
|
|
|
- Chi nghiệp vụ chuyên môn
|
0
|
300
|
|
|
Kinh phí chuẩn bị đầu tư dự án:
Hướng dẫn người nghèo, hộ nghèo cách làm ăn khuyến nông, khuyến ngư ở 7 xã
còn nhiều hộ nghèo Huyện Sóc Sơn
|
|
300
|
Thực hiện Quyết định số
738/QĐ-UBND ngày 25/2/2008 của UBND TP v/v phê duyệt dự án Tổng thể phát
triển KTXH nhằm giảm nghèo ở 7 xã còn nhiều hộ nghèo huyện Sóc Sơn
|
2.2
|
Trung tâm Khuyến nông Hà Nội
|
0
|
264
|
|
|
- Chi nghiệp vụ chuyên môn
|
0
|
200
|
|
|
Kinh phí mua bổ sung đàn cá bố mẹ
|
|
200
|
Thực hiện ý kiến của UBND TP tại
văn bản số 3432/UBND-ĐCNN ngày 03/06/2008 và tờ trình 47/TTr-SNN-CN ngày
15/5/2008 của Sở NN&PTNT v/v đề nghị cấp kinh phí nhập bổ sung đàn cá bố
mẹ bị chết do đợt rét hại đầu năm 2008
|
|
- Cải tạo, chống xuống cấp
|
0
|
64
|
|
|
Kinh phí sửa chữa, cải tạo, bảo
dưỡng trạm biến thế điện
|
|
64
|
Phát sinh ngoài kế hoạch (trạm
biến thế cháy)
|
2.3
|
Chi cục Đê điều và Phòng chống
lụt bão
|
12.030
|
2.451
|
|
|
- Cải tạo, chống xuống cấp
|
12.030
|
2.451
|
|
|
Phát quang mái và chân đê: các
tuyến đê thuộc Thành phố Hà Nội
|
879
|
152
|
Do đơn giá NN thay đổi, QĐ số
62/QĐ-SNN-XD ngày 04/03/2008
|
|
Bảo trì cỏ kỹ thuật đê hữu Hồng:
K59+420-K63+580 thượng, hạ lưu Tây Hồ; K69+112-K69+500, K70+360-K70+500 hạ
lưu Hai Bà Trưng; K71+080-K70+150 hạ lưu Hoàng Mai
|
551
|
116
|
Do đơn giá NN thay đổi, QĐ số
63/QĐ-SNN-XD ngày 04/03/2008
|
|
Bảo trì cỏ kỹ thuật đê tả Hồng:
K64+126-K65+620, K66+200-K66+780, K66+850-K68+300 hạ lưu quận Long Biên
|
972
|
205
|
Do đơn giá NN thay đổi, QĐ số
64/QĐ-SNN-XD ngày 04/03/2008
|
|
Chăm sóc, bảo vệ đê chắn sóng
(thời kỳ sau) năm 2008: K51+250-K51+800, K55+500-K56+000 đê hữu Hồng-Từ Liêm;
K73+680-K74+000, K74+580-K75+200, K73+660-K74+000, K74+010-K74+260, K74+590-K75+150,
K77+080-K77+195, K77+210-K77+810 đê hữu Hồng-Hoàng Mai; K48+165-K49+300,
K50+350-K53+000, K53+900-K54+600, K59+700-K60+300, K60+500-K60+800,
K3+200-K4+200, K4+600-K5+300 đê Đông Anh; K7+850-K10+750 đê hữu Đuống-Long
Biên; K11+960-K12+850, K18+700-K19+100, K21+350-K22+458 đê Gia Lâm;
K12+000-K14+000 đê tả Cà Lồ-Sóc Sơn
|
807
|
274
|
Do đơn giá NN thay đổi, QĐ số
65/QĐ-SNN-XD ngày 06/03/2008
|
|
Khoan phụt vữa gia cố thân đê hữu
Đuống-Gia Lâm: K19+600-K20+920
|
607
|
89
|
Do đơn giá NN thay đổi, QĐ số
59/QĐ-SNN-XD ngày 03/03/2008
|
|
Khoan phụt vữa gia cố thân đê tả
Đuống-Gia Lâm: K10+700-K11+300, K16+500-K17+300
|
634
|
95
|
Do đơn giá NN thay đổi, QĐ số
60/QĐ-SNN-XD ngày 03/03/2008
|
|
Tu sửa nhỏ: nạo vét rãnh thoát
nước; đắp rãnh xói, xây bổ sung tường chắn tất cả các tuyến đê; đắp, đổ bê
tông bổ sung xung quanh điểm canh đê huyện Từ Liêm
|
652
|
116
|
Do đơn giá NN thay đổi, QĐ số
91/QĐ-SNN-XD ngày 17/03/2008
|
|
Tu sửa kè: Lát mái chống sóng
thượng lưu K52+000-K52+220 hữu Hồng-Từ Liêm; Tu sửa kè Duyên Hà
K82+100-K83+700 đê hữu Hồng-Thanh Trì
|
342
|
17
|
Do đơn giá NN thay đổi, QĐ số
90/QĐ-SNN-XD ngày 17/03/2008
|
|
Tu sửa đường hành lang:
K67+000-K67+300 đê hữu Hồng-Hoàn Kiếm và dốc lên đê: K60+110 Nhật Tân;
K61+030 đê hữu Hồng-Quảng An-Tây Hồ, Hoàn Kiếm:
|
310
|
59
|
Do đơn giá NN thay đổi, QĐ số
224/QĐ-SNN-XD ngày 28/05/2008
|
|
Tu sửa đường hành lang: K67+980-K68+500
đê hữu Hồng-Hai Bà Trưng
|
943
|
50
|
Do đơn giá NN thay đổi, QĐ số
233/QĐ-SNN-XD ngày 28/05/2008
|
|
Chỉnh trang mái đê hạ lưu đê tả
Hồng-Phường Ngọc Thụy-Long Biên
|
568
|
118
|
Do đơn giá NN thay đổi, QĐ số
140/QĐ-SNN-XD ngày 16/04/2008
|
|
Tu sửa đường hành lang và dốc lên
đê tả Hồng, tả Đuống: Tu sửa đường hành lang Võng La K52+355-K53+600 hạ lưu
đê tả Hồng; Tu sửa dốc lên đê: K0+550; K4+350 hạ lưu đê tả Đuống-Đông Anh
|
2.032
|
581
|
Do đơn giá NN thay đổi, QĐ số
233/QĐ-SNN-XD ngày 04/06/2008
|
|
Tu sửa đường hành lang và dốc lên
đê hữu Cầu-Sóc Sơn: Tu sửa đường hành lang: K53+800-K24+500; Tu sửa dốc lên
đê: K20+600 hạ lưu đê hữu Cầu
|
1.236
|
282
|
Do đơn giá NN thay đổi, QĐ số
234/QĐ-SNN-XD ngày 04/06/2008
|
|
Chỉnh trang mái đê thượng lưu đê
hữu Hồng-Tây Hồ: K56+140-K56+410, K58+200-K59+420
|
1.221
|
223
|
Do đơn giá NN thay đổi, QĐ số
246/QĐ-SNN-XD ngày 18/06/2008
|
|
Chuẩn bị đầu tư năm 2009
|
276
|
74
|
|
2.4
|
Công ty TNHHNN1TV Đầu tư và
PTNT Hà Nội
|
2.200
|
100
|
|
|
Trợ giá 8,3 tấn hạt rau giống
gốc, hỗ trợ sản xuất 400 tấn lúa nguyên chủng, hỗ trợ duy trì 100 cây cam
Canh, bưởi Diễn sạch bệnh Greenning; 3,5 ha vườn bảo tồn, duy trì và phát
triển nguồn gen giống bưởi Diễn
|
2.200
|
|
Do đơn giá vật tư lên cao, chế độ
tiền lương thay đổi theo NĐ 166/NĐ/CP; theo đề xuất của Công ty tại tờ trình
số 379/TT/CT ngày 07/7/2008
|
|
Kinh phí duy trì bảo tồn vườn
thực vật Hà Nội
|
|
100
|
Thực hiện ý kiến của UBND TP tại
văn bản số 4117/CV-UBND ngày 30/6/2008 v/v bố trí KP chăm sóc cây trồng trong
Vườn thực vật HN
|
2.5
|
Công ty TNHHNN1TV Giống gia
súc Hà Nội
|
3.600
|
0
|
|
|
- Chi trợ giá
|
3.600
|
0
|
|
|
Duy trì đàn lợn giống gốc 420
con, đàn bò sữa giống gốc 350 con
|
3.600
|
|
Do đơn giá vật tư cao, chế độ
tiền lương thay đổi theo NĐ 166/NĐ/CP theo đề xuất của Công ty tại văn bản số
240/TV-CT ngày 11/7/2008
|
2.6
|
Chi cục Kiểm lâm
|
766
|
100
|
|
|
- Chi nghiệp vụ chuyên môn
|
766
|
100
|
|
|
Cứu hộ động vật hoang dã
|
766
|
100
|
Do giá cả thức ăn lên cao, 02 cá
thể Hồ (Công an mới bàn giao từ đầu năm 2008)
|
2.7
|
Văn phòng Sở
|
0
|
350
|
|
|
- Chương trình mục tiêu
|
0
|
350
|
|
|
+ Chương trình mục tiêu Vệ sinh
an toàn thực phẩm: Kinh phí thực hiện dự án đảm bảo VSATTP trong sản xuất, sơ
chế, bảo quản, chế biến nông sản thực phẩm.
|
|
350
|
Văn bản số 7305/BNN-KHCN ngày
31/12/2007, số 1364/QLCL ngày 19/5/2008, số 615/QLCL-CL2 ngày 27/5/2008 của
Bộ NN&PTNT
|
3
|
Sở Quy hoạch Kiến trúc
|
4.450
|
5.325
|
|
3.1
|
Văn phòng Sở
|
4.450
|
5.325
|
|
|
- Chi nghiệp vụ chuyên môn
|
|
3.970
|
|
|
Tổ chức cuộc thi “Ý tưởng quy
hoạch và thiết kế đô thị khu vực Hồ Gươm và phụ cận
|
|
3.970
|
Thực hiện Quyết định số
2416/QĐ-UBND ngày 25/6/2008 của UBND TP
|
|
- Cải tạo, chống xuống cấp
|
4.450
|
1.355
|
|
|
Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc
16 Cát Linh
|
4.450
|
1.355
|
Thực hiện Quyết định số
258/QĐ-KH&ĐT ngày 31/10/2007 phê duyệt Báo cáo KTKT; DA thực hiện trước
thời điểm QĐ 390 của Thủ tướng CP
|
4
|
Sở Xây dựng
|
27.298
|
5.783
|
|
4.1
|
Văn phòng Sở
|
26.800
|
5.524
|
|
|
- Chi nghiệp vụ chuyên môn
|
1.800
|
4.784
|
|
|
Kinh phí XD Hệ thống văn bản
hướng dẫn thực hiện quản lý chi phí ĐTXD công trình trên địa bàn TP Hà Nội
theo NĐ 99/2007/NĐ-CP, NĐ 03/2008/NĐ-CP của Chính phủ; rà soát xây dựng định
mức xây dựng công trình, đơn giá xây dựng công trình… của Thành phố
|
|
134
|
Thực hiện ý kiến của UBND TP tại
văn bản số 3805/UBND-XDĐT ngày 16/6/2008; dự toán của Sở XD tại văn bản số
1087/SXD-QLKT ngày 17/6/2008
|
|
Chi cho công tác bán nhà theo
Nghị định 61/CP và QĐ 20/2000/TTg
|
1.700
|
3.000
|
Dự toán giao đầu năm chỉ thực
hiện giải quyết hồ sơ tồn đọng từ năm 2007; bổ sung kinh phí theo chỉ đạo của
TTCP cho phép kéo dài thời gian bán nhà
|
|
Kinh phí tổ chức thực hiện công
tác bảo vệ quỹ nhà trống
|
100
|
250
|
Kinh phí phát sinh theo thực tế
công tác quản lý nhà
|
|
Thí điểm đề án quản lý nhà biệt
thự
|
|
300
|
Kinh phí phát sinh theo thực tế
công tác quản lý nhà
|
|
KP đo vẽ địa chính, hồ sơ kỹ
thuật thửa đất
|
|
500
|
|
|
KP đo vẽ tiếp nhận nhà tự quản,
nhà XD mới cho thuê và hợp đồng cho thuê tách cho cá nhân
|
|
200
|
Văn bản số 2681/QL&PTN-QL
ngày 10/7/2008 của công ty QL&PT nhà
|
|
Công tác quản lý Quỹ nhà công
nhân
|
|
400
|
Kinh phí phát sinh theo thực tế
công tác quản lý nhà
|
|
- Mua sắm, sừa chữa TSCĐ
|
0
|
340
|
|
|
Mua sắm trang thiết bị văn phòng:
máy vi tính (20 bộ); máy photocopy; bàn ghế, tủ tài liệu…
|
|
340
|
Do tiếp nhận bàn giao CBCC từ
SGTVT sang Sở XD theo QĐ 1597/QĐ-UBND ngày 15/5/2008 của UBND Thành phố
|
|
- Cải tạo, chống xuống cấp
|
25.000
|
400
|
|
|
Sửa chữa, cải tạo nhà thuộc sở
hữu nhà nước
|
25.000
|
400
|
Sở XD phê duyệt danh mục
|
4.2
|
Viện khoa học công nghệ và
kinh tế xây dựng
|
498
|
259
|
|
|
- Cải tạo, chống xuống cấp
|
498
|
259
|
|
|
Cải tạo nâng cấp nhà làm việc 1
tầng
|
498
|
259
|
Bổ sung KP theo thiết kế dự toán
được phê duyệt điều chỉnh tại QĐ số 459/QĐ-SXD ngày 27/3/2008 (DA đã thực
hiện trước thời điểm Quyết định 390 của Thủ tướng Chính phủ)
|
5
|
Sở Giao thông vận tải
|
29.142
|
20.220
|
|
5.1
|
Trung tâm Nghiên cứu KH&ĐT
|
350
|
100
|
|
|
- Chi trong định mức
|
350
|
100
|
Bổ sung kinh phí giao quyền tự
chủ giai đoạn 2007-2009 của đơn vị SNCL theo văn bản số 5648/STC-GTĐT ngày
28/12/2007 của Sở Tài chính
|
5.2
|
Trung tâm QL&ĐH
|
792
|
520
|
|
|
- Chi trong định mức
|
792
|
170
|
Bổ sung kinh phí giao quyền tự
chủ của đơn vị SNCL theo văn bản số 5648/STC-GTĐT ngày 28/12/2007 của Sở Tài
chính v/v chấp thuận phân loại và dự toán thu chi ngân sách giai đoạn
2007-2009
|
|
- Chi nghiệp vụ chuyên môn
|
0
|
350
|
|
|
Chi nghiệp vụ: In thẻ miễn phí xe
buýt cho người có công với cách mạng
|
|
350
|
Thực hiện Quyết định số 1620/QĐ-UBND
ngày 07/5/2008 của UBND TP về thực hiện chính sách miễn phí xe buýt cho người
có công với cách mạng
|
5.3
|
Kinh phí giải quyết nhu cầu
bức xúc dân sinh (thực hiện theo danh mục UBND TP phê duyệt)
|
3.000
|
9.600
|
Sửa chữa cải tạo đường giải quyết
vấn đề dân sinh bức súc
|
5.4
|
Tổ chức an toàn giao thông
|
25.000
|
10.000
|
|
|
Thanh toán chuyển tiếp (theo danh
mục phê duyệt năm 2007)
|
3.000
|
0
|
|
|
Thực hiện tổ chức an toàn giao
thông (thực hiện theo danh mục UBND Thành phố phê duyệt)
|
22.000
|
10.000
|
Tăng cường các biện pháp an toàn
giao thông. UBND TP đã phê duyệt đợt 1 năm 2008 tại QĐ 1635/QĐ-UBND ngày
08/5/2008
|
|
|
|
|
|
C
|
THANH TOÁN ĐẶT HÀNG DỊCH VỤ
CÔNG ÍCH
|
713.000
|
327.593
|
|
|
Thanh toán chuyển tiếp 2007
|
73.500
|
123.286
|
|
|
Duy trì thường xuyên 2008
|
369.500
|
105.942
|
|
|
Trợ giá xe buýt chuyển tiếp
2007
|
35.000
|
6.338
|
|
|
Trợ giá xe buýt 2008
|
235.000
|
92.027
|
|
I
|
Sở Xây dựng (Ban quản lý dự án
Hạ tầng đô thị)
|
395.638
|
214.729
|
|
|
Thanh toán chuyển tiếp 2007
|
69.500
|
123.286
|
|
|
Duy trì thường xuyên 2008
|
326.138
|
91.443
|
|
1
|
Môi trường đô thị
|
179.536
|
82.098
|
|
1.1
|
Thanh toán chuyển tiếp 2007
|
29.500
|
44.108
|
Xử lý 100% số phiếu theo quyết
toán
|
*
|
Kinh phí đặt hàng 2007
|
29.500
|
19.458
|
Bổ sung kinh phí thiếu theo quyết
toán đặt hàng năm 2007 đã phê duyệt (theo mức lương tối thiểu 290.000 đ)
|
-
|
Công ty TNHH Nhà nước một thành
viên Môi trường đô thị
|
22.000
|
8.644
|
-
|
Hợp tác xã Thành Công
|
3.500
|
3.185
|
-
|
Công ty Cổ phần Dịch vụ Môi
trường Thăng Long
|
4.000
|
7.629
|
*
|
Kinh phí hai quỹ Khen thưởng +
Phúc lợi năm 2006 hỗ trợ Công ty TNHH NN một thành viên Môi trường đô thị
|
|
3.412
|
Thực hiện ý kiến của UBND TP tại
văn bản số 2908/UBND-KT ngày 14/5/2008 của UBND TP; văn bản số
4821/BC-TCDN-P2 ngày 26/11/2007 của Sở Tài chính
|
*
|
Kinh phí bù chênh lệch đơn giá
năm 2007
|
0
|
21.238
|
- Chênh lệch đơn giá năm 2007
(theo mức lương tối thiểu tăng từ 290.000 đ lên 450.000 đ)
- Điều chỉnh giảm các chỉ tiêu
định mức kỹ thuật trong đơn giá từ năm 2005 không phù hợp
|
-
|
Công ty TNHH Nhà nước một thành
viên Môi trường đô thị
|
|
21.330
|
-
|
Hợp tác xã Thành Công
|
|
1.912
|
-
|
Công ty Cổ phần Dịch vụ Môi
trường Thăng Long
|
|
-2.004
|
1.2
|
Duy trì thường xuyên 2008
|
150.036
|
37.990
|
Xử lý khoảng 62%
số phát sinh theo số đặt hàng
|
a
|
Công ty TNHH Nhà nước một
thành viên Môi trường đô thị
|
128.536
|
25.170
|
Quyết định đặt hàng số
1978/QĐ-UBND ngày 22/5/2008 của UBND TP
|
-
|
Đặt hàng duy trì thường xuyên
|
102.536
|
12.518
|
-
|
Đặt hàng theo dự toán được duyệt
|
26.000
|
12.652
|
b
|
Hợp tác xã Thành Công
|
14.000
|
3.684
|
Quyết định đặt hàng số
2001/QĐ-UBND ngày 23/5/2008 của UBND TP
|
-
|
Đặt hàng duy trì thường xuyên
|
|
|
-
|
Đặt hàng theo dự toán được duyệt
|
|
|
c
|
Công ty Cổ phần Dịch vụ Môi
trường Thăng Long
|
7.500
|
9.012
|
Quyết định đặt hàng số
1963/QĐ-UBND ngày 22/5/2008 của UBND TP
|
-
|
Đặt hàng duy trì thường xuyên
|
|
|
-
|
Đặt hàng theo dự toán được duyệt
|
|
|
d
|
Duy trì khác (do các đơn vị
khác thực hiện)
|
0
|
124
|
|
2
|
Cấp nước
|
7.326
|
0
|
|
-
|
Duy trì hệ thống cấp nước cứu hỏa
TP
|
200
|
|
|
-
|
Cấp nước bằng xe téc cho các khu
vực thiếu nước
|
126
|
|
|
-
|
Trợ giá cấp nước của Công ty KDNS
số 2
|
7.000
|
|
|
3
|
Thoát nước
|
120.000
|
68.763
|
|
3.1
|
Thanh toán chuyển tiếp 2007
|
25.000
|
45.518
|
Xử lý 100% số thiếu theo quyết
toán
|
|
Công ty TNHH Nhà nước một thành
viên Thoát nước
|
25.000
|
45.518
|
|
*
|
KP đặt hàng 2007
|
25.000
|
9.567
|
Bổ sung kinh phí thiếu theo quyết
toán đặt hàng năm 2007 đã phê duyệt (theo mức lương tối thiểu 290.000 đ)
|
*
|
Kinh phí hai quỹ Khen thưởng +
Phúc lợi năm 2006
|
|
8.992
|
|
*
|
Kinh phí bù chênh lệch đơn giá
năm 2007
|
|
26.959
|
|
3.2
|
Duy trì thường xuyên 2008
|
95.000
|
23.245
|
Xử lý khoảng 62% số phát sinh
theo số đặt hàng
|
*
|
Công ty TNHH Nhà nước một
thành viên Thoát nước
|
95.000
|
23.245
|
Quyết định đặt hàng số
1962/QĐ-UBND ngày 22/5/2008 của UBND TP
|
-
|
Đặt hàng duy trì thường xuyên
|
86.000
|
14.565
|
-
|
Đặt hàng theo dự toán được duyệt
|
9.000
|
8.680
|
4
|
Chiếu sáng công cộng
|
43.076
|
19.259
|
|
4.1
|
Thanh toán chuyển tiếp 2007
|
5.000
|
3.119
|
Xử lý 100% số thiếu theo quyết
toán
|
*
|
Công ty TNHH Nhà nước một
thành viên Chiếu sáng và thiết bị đô thị
|
5.000
|
3.119
|
- Chênh lệch đơn giá năm 2007
(theo mức lương tối thiểu tăng từ 290.000 đ lên 450.000 đ)
- Điều chỉnh giảm các chỉ tiêu
định mức kỹ thuật trong đơn giá năm 2005 không phù hợp
|
*
|
KP đặt hàng 2007
|
5.000
|
4.490
|
*
|
Kinh phí bù chênh lệch đơn giá
năm 2007
|
|
-1.371
|
4.2
|
Duy trì thường xuyên 2008
|
38.076
|
16.140
|
Xử lý khoảng 62% số phát sinh
theo sổ đặt hàng
|
a
|
Công ty TNHH Nhà nước một
thành viên Chiếu sáng & TBĐT
|
38.076
|
16.140
|
Quyết định đặt hàng số
1964/QĐ-UBND ngày 22/5/2008 của UBND TP
|
-
|
Đặt hàng duy trì thường xuyên kể
cả trang trí thường xuyên
|
10.476
|
6.790
|
-
|
Đặt hàng theo dự toán được duyệt
|
27.600
|
9.350
|
+
|
Công tác sửa chữa, duy trì
|
2.000
|
3.802
|
|
+
|
Chi phí điện năng hệ thống chiếu
sáng công cộng
|
25.600
|
5.548
|
|
5
|
Công viên cây xanh
|
25.700
|
28.008
|
|
5.1
|
Thanh toán chuyển tiếp 2007
|
5.000
|
18.431
|
Xử lý 100% số thiếu theo
quyết toán
|
*
|
KP đặt hàng 2007
|
5.000
|
3.640
|
Bổ sung kinh phí thiếu theo quyết
toán đặt hàng năm 2007 đã phê duyệt (theo mức lương tối thiểu 290.000 đ)
|
-
|
Công ty TNHH Nhà nước một thành
viên Công viên Cây xanh
|
2.100
|
2.168
|
-
|
Công ty TNHH Nhà nước một thành
viên Thống Nhất
|
2.000
|
|
-
|
Công ty TNHH Nhà nước một thành
viên Cơ điện Công trình
|
200
|
|
-
|
Công ty Cổ phần Công nghệ thương
mại Bình Minh
|
700
|
1.296
|
-
|
Đơn vị khác thực hiện (Cty CP
CTGT 2 và Cty TNHH Nam Điền)
|
0
|
176
|
+
|
Cty CP CTGT 2
|
|
158
|
|
+
|
Cty TNHH Nam Điền
|
|
18
|
|
*
|
Kinh phí hai quỹ Khen thưởng +
Phúc lợi năm 2006 hỗ trợ Cty TNHHNN1TV Công viên Thống Nhất)
|
|
105
|
|
*
|
Kinh phí bù chênh lệch đơn giá
năm 2007
|
0
|
14.686
|
- Chênh lệch đơn giá năm 2007
(theo mức lương tối thiểu tăng từ 290.000 đ lên 450.000 đ)
|
-
|
Công ty TNHH Nhà nước một thành
viên Công viên Cây xanh
|
|
7.282
|
-
|
Công ty TNHH Nhà nước một thành
viên Thống Nhất
|
|
5.402
|
-
|
Công ty TNHH Nhà nước một thành
viên Cơ điện Công trình
|
|
354
|
-
|
Công ty Cổ phần Công nghệ thương
mại Bình Minh
|
|
1.592
|
-
|
Đơn vị khác thực hiện (Cty CP
CTGT 2 và Cty TNHH Nam Điền)
|
0
|
56
|
+
|
Cty CP CTGT 2
|
|
50
|
+
|
Cty TNHH Nam Điền
|
|
6
|
5.2
|
Duy trì thường xuyên 2008
|
20.700
|
9.577
|
Xử lý khoảng 62% số phát sinh
theo số đặt hàng
|
a
|
Công ty TNHH Nhà nước một thành viên Công viên Cây
xanh
|
14.000
|
4.296
|
Quyết định đặt hàng số
1965/QĐ-UBND ngày 22/5/2008 của UBND TP
|
-
|
Đặt hàng duy trì thường xuyên
|
13.000
|
1.018
|
-
|
Đặt hàng theo dự toán được duyệt
|
1.000
|
3.278
|
b
|
Công ty TNHH Nhà nước một thành viên Thống Nhất
|
4.200
|
3.456
|
Quyết định đặt hàng số
1966/QĐ-UBND ngày 22/5/2008 của UBND TP
|
-
|
Đặt hàng duy trì thường xuyên
|
4.000
|
2.847
|
-
|
Đặt hàng theo dự toán được duyệt
|
200
|
609
|
c
|
Công ty Cổ phần Công nghệ thương mại Bình Minh
|
2.500
|
1.025
|
Quyết định đặt hàng số
1974/QĐ-UBND ngày 22/5/2008 của UBND TP
|
-
|
Đặt hàng duy trì thường xuyên
|
2.400
|
547
|
-
|
Đặt hàng theo dự toán được duyệt
|
100
|
478
|
d
|
Công ty TNHH NN một thành viên
Cơ điện Công trình (chưa ghi vốn đầu năm 2008)
|
0
|
577
|
Thực hiện công văn số 767/VP-KT
ngày 18/4/2008 của UBND TP; số 367/TTr-GTCC ngày 14/5/2008 của Sở GTCC; số
1056/TTLN TC-GTCC ngày 09/4/2008 của liên Sở Tài chính – Giao thông công
chính
|
e
|
Công ty Nam Điền (chưa ghi vốn đầu năm 2008)
|
0
|
223
|
6
|
Vườn thú
|
20.000
|
16.601
|
|
6.1
|
Thanh toán chuyển tiếp 2007
|
5.000
|
12.110
|
Xử lý 100% số thiếu theo quyết
toán
|
|
Công ty TNHH Nhà nước một
thành viên Vườn thú Hà Nội
|
5.000
|
12.110
|
|
*
|
Kinh phí đặt hàng 2007
|
5.000
|
1.304
|
Bổ sung kinh phí thiếu theo quyết
toán đặt hàng năm 2007 đã phê duyệt (theo mức lương tối thiểu 290.000 đ)
|
*
|
Kinh phí hai quỹ Khen thưởng + Phúc
lợi năm 2006
|
|
1.591
|
|
*
|
Kinh phí bù chênh lệch đơn giá
năm 2007
|
|
9.215
|
- Chênh lệch đơn giá năm 2007
(theo mức lương tối thiểu tăng từ 290.000 đ lên 450.000 đ)
|
6.2
|
Duy trì thường xuyên 2008
|
15.000
|
4.491
|
Xử lý khoảng 62% số phát sinh
theo số đặt hàng
|
|
Công ty TNHH Nhà nước một thành
viên Vườn thú Hà Nội
|
15.000
|
4.491
|
Quyết định đặt hàng số
1961/QĐ-UBND ngày 22/5/2008 của UBND TP
|
-
|
Đặt hàng duy trì thường xuyên
|
14.600
|
3.871
|
-
|
Đặt hàng theo dự toán được duyệt
|
400
|
620
|
II
|
Sở Giao thông vận tải
|
317.362
|
112.864
|
|
|
Thanh toán chuyển tiếp 2007
|
4.000
|
0
|
|
|
Duy trì thường xuyên 2008
|
43.362
|
14.499
|
|
|
Trợ giá xe buýt chuyển tiếp
2007
|
35.000
|
6.338
|
|
|
Trợ giá xe buýt 2008
|
235.000
|
92.027
|
|
1
|
Giao thông
|
47.362
|
14.499
|
|
1.1
|
Thanh toán chuyển tiếp 2007
|
4.000
|
0
|
|
-
|
Cty Cổ phần Xây dựng công trình
giao thông 1
|
1.000
|
|
|
-
|
Công ty Cổ phần Công trình giao
thông 2
|
1.000
|
|
|
-
|
Công ty TNHH Nhà nước một thành
viên Công trình giao thông HN
|
2.000
|
|
|
-
|
Các đơn vị khác thực hiện (di
chuyển hệ thống đèn THGT nút Trần Duy Hưng – Hoàng Minh Giám)
|
|
|
|
1.2
|
Đặt hàng công tác duy tu
thường xuyên 2008
|
42.862
|
14.499
|
Xử lý khoảng 62% số phát sinh
theo số đặt hàng
|
-
|
Cty Cổ phần Xây dựng công trình
giao thông 1
|
11.162
|
3.067
|
Các Quyết định đặt hàng số 1986,
1987, 1988/QĐ-UBND ngày 23/5/2008 của UBND TP
|
-
|
Công ty Cổ phần Công trình giao
thông 2
|
16.200
|
5.921
|
-
|
Công ty TNHH Nhà nước một thành
viên Công trình giao thông HN
|
15.500
|
5.511
|
1.3
|
Kiểm định cầu
|
500
|
0
|
|
2
|
Trợ giá xe buýt (trung tâm
quản lý và điều hành GTĐT)
|
270.000
|
98.365
|
|
2.1
|
Thanh toán chuyển tiếp 2007
|
35.000
|
6.338
|
Xử lý 100% số phiếu theo quyết
toán
|
2.2
|
Trợ giá xe buýt 2008
|
235.000
|
92.027
|
Xử lý khoảng 62% số phát sinh đặt
hàng (Thực hiện Quyết định số 1630/QĐ-UBND ngày 07/5/2008 về đặt hàng và các
quyết định về đấu thầu 16 tuyến buýt)
|