|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 4862/QĐ-UBND 2019 công bố công khai dự toán ngân sách nhà nước tỉnh Bình Định
Số hiệu:
|
4862/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Định
|
|
Người ký:
|
Phan Cao Thắng
|
Ngày ban hành:
|
25/12/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 4862/QĐ-UBND
|
Bình Định, ngày 25
tháng 12 năm 2019
|
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH
NHÀ NƯỚC NĂM 2020 CỦA TỈNH BÌNH ĐỊNH
ỦY BAN
NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách
nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số
163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ Quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số
343/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện
công khai ngân sách đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Quyết định số
1704/QĐ-TTg ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán
ngân sách nhà nước năm 2020;
Căn cứ Quyết định số
2503/QĐ-BTC ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Bộ Tài chính về việc giao dự toán
thu, chi ngân sách nhà nước năm 2020;
Căn cứ Nghị quyết số
36/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa XII, kỳ
họp thứ 11 về dự toán ngân sách nhà nước năm 2020;
Xét đề nghị của Sở
Tài chính tại Tờ trình số 711/TTr-STC ngày 24 tháng 12 năm 2019,
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước năm 2020 của tỉnh Bình Định
(chi tiết tại các biểu kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư
và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan tổ chức triển khai thực hiện
Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như điều
3;
- Bộ Tài chính;
- CT, các Phó CT UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh;
- VPTU, VPHĐND tỉnh;
- Viện kiểm sát nhân dân tỉnh;
- Tòa án nhân dân tỉnh;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, K7, TTTHCB.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phan Cao Thắng
|
Biểu số 46/CK-NSNN
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn
vị: triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Dự
toán năm 2020
|
A
|
TỔNG
THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN
|
9.856.900
|
1
|
Thu nội địa (không kể
thu từ dầu thô)
|
9.000.000
|
2
|
Thu từ hoạt động xuất
khẩu, nhập khẩu
|
715.000
|
3
|
Thu vay bù đắp bội chi
|
141.900
|
B
|
TỔNG
THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
15.627.021
|
I
|
Các
khoản thu cân đối NSĐP
|
8.285.000
|
1
|
Các khoản thu NSĐP hưởng
100%
|
4.401.800
|
2
|
Các khoản thu phân chia
theo tỷ lệ
|
3.768.200
|
3
|
Thu xổ
số kiến thiết
|
115.000
|
II
|
Thu vay
bù đắp bội chi
|
141.900
|
III
|
Thu
chuyển nguồn
|
10.000
|
IV
|
Ngân
sách Trung ương bổ sung
|
7.190.121
|
1
|
Bổ sung cân đối ổn định
|
3.134.820
|
2
|
Bổ sung có mục tiêu
|
3.964.920
|
3
|
Bổ
sung để thực hiện cải cách tiền lương
|
90.381
|
C
|
TỔNG
CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
15.625.871
|
I
|
Tổng
chi cân đối ngân sách địa phương
|
11.220.371
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
3.944.566
|
2
|
Chi thường xuyên
|
7.040.025
|
3
|
Chi trả nợ lãi các khoản
do chính quyền địa phương vay
|
3.300
|
4
|
Chi bổ
sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.360
|
5
|
Dự phòng ngân sách
|
231.120
|
II
|
Chi
chương trình mục tiêu quốc gia, chương
trình mục tiêu
|
4.405.500
|
1
|
Chi chương trình mục
tiêu quốc gia
|
617.535
|
2
|
Chi từ nguồn bổ sung mục
tiêu
|
3.787.965
|
D
|
BỘI CHI
NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
141.900
|
Đ
|
TỔNG
MỨC VAY CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
141.900
|
1
|
Vay trong nước
|
-
|
2
|
Vay lại từ nguồn Chính
phủ vay ngoài nước
|
141.900
|
E
|
TRẢ NỢ
GỐC VAY CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
13.302
|
1
|
Từ nguồn vay để trả nợ
gốc
|
|
2
|
Bội thu ngân sách địa
phương
|
1.150
|
a
|
Đầu
tư tập trung ngân sách tỉnh
|
|
b
|
Tiền
sử dụng đất
|
1.150
|
3
|
Khấu hao tài sản hình
thành từ vốn vay
|
12.152
|
Biểu số 47/CK-NSNN
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH
CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2020
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân
quyết định)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Dự
toán năm 2020
|
A
|
NGÂN
SÁCH CẤP TỈNH
|
|
I
|
Nguồn
thu ngân sách
|
11.602.171
|
1
|
Thu ngân sách được hưởng
theo phân cấp
|
4.260.150
|
2
|
Thu bổ sung từ NSTW
|
7.190.121
|
-
|
Thu bổ sung cân đối
|
3.134.820
|
-
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
3.964.920
|
-
|
Bổ
sung để thực hiện cải cách tiền lương theo quy định
|
90.381
|
3
|
Thu vay bù đắp bội chi
|
141.900
|
4
|
Thu chuyển nguồn
|
10.000
|
II
|
Chi
ngân sách
|
11.601.021
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ của
ngân sách cấp tỉnh
|
8.605.554
|
2
|
Chi bổ sung cho ngân
sách huyện
|
2.995.467
|
-
|
Chi bổ sung cân đối
|
1.954.088
|
-
|
Chi bổ
sung có mục tiêu
|
1.041.379
|
III
|
Bội chi
NSĐP/Bội thu NSĐP
|
141.900
|
B
|
NGÂN
SÁCH HUYỆN (BAO GỒM NGÂN SÁCH CẤP
HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH CẤP XÃ)
|
|
I
|
Nguồn
thu ngân sách
|
7.020.317
|
1
|
Thu ngân sách được hưởng
theo phân cấp
|
4.024.850
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách
cấp tỉnh
|
2.995.467
|
-
|
Thu bổ sung cân đối
|
1.954.088
|
-
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
1.041.379
|
II
|
Chi
ngân sách
|
7.020.317
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ của
ngân sách cấp huyện
|
7.020.317
|
2
|
Chi bổ
sung cho ngân sách xã
|
|
-
|
Chi bổ sung cân đối
|
|
-
|
Chi bổ sung có mục tiêu
|
|
3
|
Chi chuyển nguồn sang
năm sau
|
|
Biểu số 48/CK-NSNN
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2020
(Dự toán đã được Hội đồng nhân
dân quyết định)
Đơn
vị: Triệu đồng
NỘI
DUNG
|
DỰ
TOÁN NĂM 2020
|
Ngân
sách nhà nước
|
Ngân
sách địa phương
|
A - TỔNG
THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN (I+II+III)
|
9.856.900
|
8.426.900
|
I. THU
TỪ HOẠT ĐỘNG XUẤT NHẬP
KHẨU
|
715.000
|
|
1. Thuế xuất, nhập khẩu,
TTĐB và BVMT hàng hóa NK
|
184.000
|
|
2. Thuế giá trị gia tăng
hàng hóa nhập khẩu
|
531.000
|
|
II. THU
NỘI ĐỊA
|
9.000.000
|
8.285.000
|
Thu nội
địa trừ tiền sử dụng đất; thu cổ tức,
lợi nhuận được chia và lợi nhuận còn lại xổ số kiến thiết
|
5.870.000
|
5.155.000
|
1. Thu
từ DNNN Trung ương
|
315.000
|
315.000
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
279.000
|
279.000
|
- Thuế thu nhập doanh
nghiệp
|
28.000
|
28.000
|
- Thuế TTĐB hàng hóa,
dịch vụ trong nước
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
8.000
|
8.000
|
2. Thu
từ DNNN địa phương
|
148.000
|
148.000
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
75.000
|
75.000
|
- Thuế thu nhập doanh
nghiệp
|
63.000
|
63.000
|
- Thuế tài nguyên
|
10.000
|
10.000
|
3. Thu
từ DN có vốn ĐT nước ngoài
|
440.000
|
440.000
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
210.000
|
210.000
|
- Thuế thu nhập doanh
nghiệp
|
230.000
|
230.000
|
- Thuế TTĐB hàng hóa,
dịch vụ trong nước
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
|
|
4. Thu
từ khu vực công thương nghiệp ngoài quốc doanh
|
2.200.000
|
2.200.000
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
1.386.600
|
1.386.600
|
- Thuế thu nhập doanh
nghiệp
|
407.400
|
407.400
|
- Thuế TTĐB hàng hóa,
dịch vụ trong nước
|
271.000
|
271.000
|
- Thuế tài nguyên
|
135.000
|
135.000
|
5. Lệ
phí trước bạ
|
430.000
|
430.000
|
6. Thuế
sử dụng đất nông nghiệp
|
|
|
7. Thuế
sử dụng đất phi nông nghiệp
|
20.000
|
20.000
|
8. Thuế
thu nhập cá nhân
|
502.000
|
502.000
|
9. Thuế
bảo vệ môi trường
|
850.000
|
316.200
|
- Số thu NSTW hưởng 100%
|
533.800
|
|
- Số thu phân chia NSTW
và NSĐP
|
316.200
|
316.200
|
10. Thu
phí và lệ phí tính cân đối ngân
sách
|
185.000
|
98.000
|
- Phí, lệ phí trung ương
|
87.000
|
|
- Phí,
lệ phí địa phương
|
98.000
|
98.000
|
Bao
gồm: + Phí BVMT khai thác khoáng
sản
|
29.000
|
29.000
|
+ Lệ phí
môn bài
|
27.220
|
27.220
|
+ Các
loại phí, lệ
phí còn lại
|
41.780
|
41.780
|
11.
Tiền sử dụng đất
|
3.000.000
|
3.000.000
|
12.
Tiền cho thuê mặt đất, mặt nước
|
400.000
|
400.000
|
- Thu tiền 01 lần
|
300.000
|
300.000
|
- Thu tiền hàng năm
|
100.000
|
100.000
|
13.
Tiền bán nhà thuộc sở hữu Nhà nước
|
|
|
14. Thu
tiền cấp quyền khai thác khoáng sản
|
80.000
|
75.800
|
- Trung
ương cấp phép
|
6.000
|
1.800
|
- Địa
phương cấp phép
|
74.000
|
74.000
|
15. Thu
tại xã
|
60.000
|
60.000
|
16. Thu
khác ngân sách tỉnh cân đối
|
240.000
|
150.000
|
- Thu phạt
vi phạm an toàn giao thông
|
50.000
|
|
- Thu phạt
VPHC do cơ quan TW thực hiện
|
40.000
|
|
- Thu khác còn lại
địa phương hưởng 100%
|
150.000
|
150.000
|
17. Thu
cổ tức, lợi
nhuận được
chia và lợi nhuận còn lại
|
15.000
|
15.000
|
- Thu
NSTW hưởng 100%
|
|
|
- Thu địa
phương hưởng 100%
|
15.000
|
15.000
|
18. Thu
xổ số kiến thiết
|
115.000
|
115.000
|
Trong đó: - Thu từ xổ
số kiến thiết truyền thống
|
100.000
|
100.000
|
- Thu từ Xổ số Điện
toán Việt Nam (Vietlott)
|
15.000
|
15.000
|
III.
THU VAY BÙ ĐẮP BỘI
CHI
|
141.900
|
141.900
|
Biểu số 49/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN
SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2020
(Dự toán đã được Hội đồng
nhân dân quyết định)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
STT
|
NỘI
DUNG
|
DỰ
TOÁN NĂM 2020
|
TỔNG
SỐ
|
Trong
đó:
|
Ngân
sách tỉnh
|
Ngân
sách huyện, thị xã, thành phố
|
|
TỔNG
CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (A+B)
|
15.625.871
|
8.605.554
|
7.020.317
|
A
|
CHI CÂN
ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
11.220.371
|
4.946.402
|
6.273.969
|
I
|
Chi đầu
tư phát triển
|
3.944.566
|
1.790.816
|
2.153.750
|
|
Trong đó chia theo nguồn
vốn:
|
|
|
|
1
|
Chi đầu tư xây dựng từ
nguồn vốn trong nước
|
620.016
|
466.266
|
153.750
|
2
|
Chi đầu
tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
2.998.850
|
998.850
|
2.000.000
|
3
|
Chi đầu tư từ nguồn xổ
số kiến thiết
|
115.000
|
115.000
|
|
4
|
Chi từ nguồn thu vay để
bù đắp bội chi
|
141.900
|
141.900
|
|
5
|
Chi từ nguồn khác
|
68.800
|
68.800
|
|
II
|
Chi
thường xuyên
|
7.040.025
|
3.045.283
|
3.994.742
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào
tạo và dạy nghề
|
3.273.345
|
604.547
|
2.668.798
|
2
|
Chi khoa học và công
nghệ
|
60.496
|
57.456
|
3.040
|
III
|
Chi trả
nợ lãi các khoản do chính quyền địa
phương vay
|
3.300
|
3.300
|
|
IV
|
Chi bổ
sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.360
|
1.360
|
|
V
|
Chi dự
phòng ngân sách
|
231.120
|
105.643
|
125.477
|
B
|
CHI CÁC
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
|
4.405.500
|
3.659.152
|
746.348
|
I
|
Bổ sung
vốn đầu tư để thực hiện các chương
trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
2.147.319
|
2.147.319
|
|
1
|
Từ nguồn vốn ngoài nước
|
906.249
|
906.249
|
|
|
Trong đó: Ứng
phó biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh
|
113.325
|
113.325
|
|
2
|
Từ nguồn vốn trong nước
|
1.241.070
|
1.241.070
|
|
II
|
Bổ sung
vốn thực hiện 02 chương
trình mục tiêu quốc gia
|
617.535
|
617.535
|
|
|
Chương trình giảm nghèo
bền vững
|
244.575
|
244.575
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
- Dự án 1: Chương trình
30a
|
190.917
|
190.917
|
|
|
- Dự án 2: Chương trình
135
|
48.895
|
48.895
|
|
2
|
Chương trình xây dựng
nông thôn mới
|
372.960
|
372.960
|
|
III
|
Bổ sung
vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách và một số chương trình mục
tiêu
|
1.640.646
|
894.298
|
746.348
|
1
|
Từ nguồn vốn ngoài nước
|
16.770
|
16.770
|
|
2
|
Từ nguồn vốn trong nước
|
1.623.876
|
877.528
|
746.348
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
Hỗ
trợ chi phí học tập và miễn giảm học phí
|
33.851
|
33.851
|
|
|
Hỗ trợ
học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn
|
2.403
|
2.403
|
|
|
Hỗ
trợ kinh phí ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo và chính sách đối với giáo viên
mầm non; Chính sách ưu tiên đối với học sinh mẫu giáo học sinh dân tộc rất ít
người
|
5.837
|
5.837
|
|
|
Học bổng học sinh dân
tộc nội trú; học bổng và phương tiện học tập cho học sinh khuyết tật; hỗ trợ chi
phí học tập cho sinh viên dân tộc thiểu số thuộc hộ nghèo, cận nghèo; chính
sách nội trú đối với học sinh, sinh viên học cao đẳng,
trung cấp
|
9.463
|
9.463
|
|
|
Hỗ
trợ kinh phí đào tạo cán bộ quân sự cấp xã
|
600
|
600
|
|
|
Hỗ
trợ đào tạo cán bộ cơ sở vùng Tây Nguyên; kinh phí thực hiện Đề
án giảm thiểu hôn nhân cận huyết
|
912
|
912
|
|
|
Hỗ
trợ tiền điện hộ nghèo, hộ chính sách xã hội; hỗ trợ
người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số và hỗ trợ tổ chức, đơn vị sử
dụng lao động là người dân tộc thiểu số;...
|
18.074
|
18.074
|
|
|
Hỗ
trợ khai thác nuôi trồng hải sản trên các vùng biển
xa
|
717.942
|
717.942
|
|
|
Hỗ trợ kinh phí thực
hiện đề án tăng cường công tác quản lý khai thác gỗ
rừng tự nhiên giai đoạn 2014-2020
|
3.988
|
3.988
|
|
|
Kinh phí thực hiện Quyết
định số 2085/QĐ-TTg ngày 31/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt chính
sách đặc thù hỗ trợ phát triển kinh tế
xã hội vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2017-2020
|
445
|
445
|
|
|
Bổ
sung kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông
|
27.621
|
27.621
|
|
|
Thực hiện chính sách cấp
bù thủy lợi phí
|
68.937
|
|
68.937
|
|
Thực hiện Luật người cao
tuổi, khuyết tật và chính sách bảo trợ xã hội
|
315.320
|
|
315.320
|
|
Hỗ
trợ bảo vệ và phát triển đất lúa
|
46.488
|
|
46.488
|
|
Mua dầu diesel và chi
phụ cấp cho người vận hành máy
|
519
|
|
519
|
|
Lễ hội văn hóa
miền biển
|
900
|
|
900
|
|
Chi công tác đảm bảo an
toàn giao thông
|
5.000
|
|
5.000
|
|
Chi tiếp xúc cử tri, hỗ
trợ sinh hoạt Tổ Đại biểu HĐND tỉnh
|
876
|
|
876
|
|
Bổ
sung chi cho Ban Thanh tra nhân dân (do tăng mức chi từ 2 triệu đồng đến 5
triệu đồng)
|
477
|
|
477
|
|
Hỗ
trợ chi giám sát, phản biện xã hội
|
1.355
|
|
1.355
|
|
Chi hỗ trợ cho đô thị
loại V của các xã, thị trấn
|
13.000
|
|
13.000
|
|
Bổ sung kinh phí thực
hiện dịch vụ chi trả trợ cấp cho đối tượng
bảo trợ xã hội thông qua hệ thống bưu điện trên địa bàn tỉnh năm 2020
|
1.438
|
|
1.438
|
|
Bổ
sung kinh phí tăng thêm thực hiện Cuộc vận động "Toàn dân
đoàn kết xây dựng nông thôn mới, đô thị văn minh"
|
4.116
|
|
4.116
|
|
Chi cộng tác viên công
tác giảm nghèo ở xã đặc biệt khó khăn
|
312
|
|
312
|
|
Hỗ trợ phí dịch vụ giết
mổ và phí kiểm soát giết mổ động vật tập trung
|
9.535
|
|
9.535
|
|
Hỗ trợ kinh phí để hợp
đồng lao động bảo vệ rừng tại các Ban quản lý rừng
phòng hộ
|
10.318
|
|
10.318
|
|
Hỗ trợ kinh phí tổ chức
Đại hội Đảng
|
29.850
|
|
29.850
|
|
Hỗ
trợ kinh phí chúc thọ, mừng thọ
|
4.609
|
|
4.609
|
|
Hỗ trợ lực lượng quản lý
đê nhân dân
|
1.026
|
|
1.026
|
|
Bổ sung kinh phí do
chuyển Trạm Thú y, Trồng trọt và Bảo vệ thực vật từ tỉnh sang cho huyện, thị
xã, thành phố quản lý
|
9.573
|
|
9.573
|
|
Hỗ trợ kinh phí hoạt
động tăng thêm cho Mặt trận Tổ quốc và các tổ chức chính trị - xã hội ở cấp
xã, thôn, khu phố
|
4.879
|
|
4.879
|
|
Hỗ trợ thực hiện quản
lý, bảo vệ rừng theo quy định hướng dẫn của Trung ương
|
5.467
|
|
5.467
|
|
Trang bị, ứng dụng công
nghệ và cải cách thủ tục hành chính; phần mềm quản lý tài sản công
|
21.653
|
|
21.653
|
|
Hỗ trợ
kiến thiết thị chính; chỉnh trang, nâng cấp, phát triển môi
trường, cảnh quan các đô thị; quảng bá, phát triển văn
hóa - du lịch; xây dựng nông thôn mới kiểu mẫu
|
174.600
|
|
174.600
|
|
Hỗ
trợ từ nguồn thu ngân sách tỉnh hưởng trên địa bàn thị xã An Nhơn tăng thêm
để chi đầu tư phát triển (Nghị quyết số 05-NQ/TU của tỉnh ủy)
|
2.500
|
|
2.500
|
|
Hỗ trợ thực hiện một số
nhiệm vụ chi đặc thù của địa phương
|
3.950
|
|
3.950
|
|
Bổ sung thực hiện một số
Chương trình mục tiêu, trong đó:
|
56.392
|
56.392
|
|
|
Giáo
dục nghề nghiệp - việc làm và an
toàn lao động
|
16.325
|
16.325
|
|
|
Giáo
dục vùng núi, vùng dân tộc thiểu
số, vùng khó
khăn
|
5.000
|
5.000
|
|
|
Phát
triển hệ thống trợ giúp xã hội
|
3.874
|
3.874
|
|
|
Y tế
- dân số
|
7.200
|
7.200
|
|
|
Đảm
bảo trật tự ATGT,
phòng cháy chữa cháy; phòng chống tội
phạm và ma túy
|
2.030
|
2.030
|
|
|
Phát
triển lâm nghiệp bền vững
|
20.500
|
20.500
|
|
|
Phát
triển văn hóa
|
163
|
163
|
|
|
Ứng phó
với biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh
|
300
|
300
|
|
|
Tái cơ
cấu kinh tế nông nghiệp và phòng
chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời
sống dân cư
|
1.000
|
1.000
|
|
Biểu số 50/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH
VỰC NĂM 2020
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân
quyết định)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
NỘI
DUNG
|
DỰ
TOÁN 2020
|
|
TỔNG
SỐ CHI NSĐP
|
6.900.490
|
A
|
CHI BỔ
SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH HUYỆN
|
1.954.088
|
B
|
CHI
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC
|
4.946.402
|
|
Trong đó:
|
|
I
|
Chi đầu
tư phát triển
|
1.790.816
|
1
|
Chi đầu tư xây dựng từ
nguồn vốn trong nước
|
466.266
|
2
|
Chi đầu tư từ nguồn thu
tiền sử dụng đất
|
998.850
|
3
|
Chi đầu tư từ nguồn xổ
số kiến thiết
|
115.000
|
4
|
Chi từ nguồn thu vay để
bù đắp bội chi
|
141.900
|
5
|
Chi từ nguồn khác
|
68.800
|
II
|
Chi thường
xuyên
|
3.045.283
|
|
Trong đó:
|
|
1
|
Chi sự nghiệp kinh tế
|
488.771
|
2
|
Sự nghiệp bảo vệ môi
trường
|
11.833
|
3
|
Chi sự nghiệp giáo dục,
đào tạo và dạy nghề
|
604.547
|
4
|
Chi sự nghiệp y tế, dân
số và gia đình
|
932.300
|
5
|
Chi sự nghiệp khoa học -
công nghệ
|
57.456
|
6
|
Chi sự nghiệp văn hoá -
thông tin
|
74.265
|
7
|
Chi sự nghiệp phát thanh
- truyền hình
|
37.931
|
8
|
Chi sự nghiệp thể dục -
thể thao
|
38.692
|
9
|
Chi bảo đảm xã hội
|
184.763
|
10
|
Chi quản lý hành chính
|
465.498
|
III
|
Chi trả
nợ lãi các khoản do chính quyền
địa phương vay
|
3.300
|
IV
|
Chi bổ
sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.360
|
V
|
Dự
phòng ngân sách
|
105.643
|
Biểu số 51/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ
QUAN, TỔ CHỨC NĂM 2020
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân
quyết định)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Tên
đơn vị
|
Tổng
số
|
Chi
đầu tư phát triển (Không kể Chương trình mục tiêu Quốc gia)
|
Chi
thường xuyên (Không kể Chương
trình mục tiêu Quốc gia)
|
Chi
trả nợ lãi các khoản
do chính quyền địa phương vay
|
Chi
bổ sung Quỹ Dự trữ tài chính
|
Chi
dự phòng ngân sách
|
Chi
tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
Chi
Chương trình mục tiêu Quốc gia
|
Chi
chuyển nguồn sang ngân
sách năm sau
|
Tổng
số
|
Chi
đầu tư phát triển
|
Chi thường
xuyên
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
|
TỔNG
SỐ
|
5.563.937
|
1.790.816
|
3.045.283
|
3.300
|
1.360
|
105.643
|
|
617.535
|
486.416
|
131.119
|
|
I
|
Các cơ
quan, tổ chức
|
5.453.634
|
1.790.816
|
3.045.283
|
|
|
|
|
617.535
|
486.416
|
131.119
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Văn phòng Tỉnh
ủy
|
114.072
|
|
114.072
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đoàn Đại biểu
Quốc hội
|
1.100
|
|
1.100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Văn phòng Hội đồng nhân
dân tỉnh
|
11.824
|
|
11.824
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh
|
34.042
|
|
34.042
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Sở Du lịch
|
10.455
|
|
10.455
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Ủy ban
Mặt trận tổ quốc Việt Nam tỉnh
|
8.389
|
|
8.389
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn
|
121.495
|
|
121.495
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
627.369
|
|
9.834
|
|
|
|
|
617.535
|
486.416
|
131.119
|
|
12
|
Sở Tư pháp
|
13.162
|
|
13.162
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Sở Công Thương
|
17.575
|
|
17.575
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
37.107
|
|
37.107
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Sở
Tài chính
|
16.503
|
|
16.503
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Sở
Xây dựng
|
21.155
|
|
21.155
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Sở
Giao thông vận tải
|
14.037
|
|
14.037
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
512.551
|
|
512.551
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Sở
Y tế (1)
|
363.836
|
|
363.836
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Sở
Lao động Thương binh và Xã hội
|
63.758
|
|
63.758
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Sở Văn hóa và Thể thao
|
85.380
|
|
85.380
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
34.199
|
|
34.199
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23
|
Sở Thông tin và Truyền
thông
|
15.024
|
|
15.024
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24
|
Sở Nội vụ
|
32.200
|
|
32.200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25
|
Sở
Ngoại vụ
|
4.196
|
|
4.196
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26
|
Thanh tra tỉnh
|
9.837
|
|
9.837
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27
|
Ban Dân tộc tỉnh
|
6.788
|
|
6.788
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28
|
Ban Quản
lý khu kinh tế tỉnh
|
22.523
|
|
22.523
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29
|
Hội Liên hiệp Phụ nữ
Việt Nam tỉnh
|
6.113
|
|
6.113
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
Đoàn Thanh niên Cộng sản
Hồ Chí Minh tỉnh
|
15.813
|
|
15.813
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31
|
Hội Nông dân tỉnh
|
5.615
|
|
5.615
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32
|
Hội Cựu chiến binh tỉnh
|
2.534
|
|
2.534
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33
|
Trường Cao đẳng Bình Định
|
28.649
|
|
28.649
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34
|
Trường Cao đẳng Y tế Bình
Định
|
2.615
|
|
2.615
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35
|
Trường Chính trị tỉnh
|
6.256
|
|
6.256
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36
|
Ban Giải phóng mặt bằng
tỉnh
|
8.518
|
|
8.518
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37
|
Đài Phát thanh và Truyền
hình
|
21.931
|
|
21.931
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38
|
Văn phòng điều phối về
biến đổi khí hậu
|
789
|
|
789
|
|
|
|
|
|
|
-
„
|
|
39
|
Viện Nghiên cứu phát
triển kinh tế xã hội
|
4.267
|
|
4.267
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
40
|
|
21.000
|
|
21.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41
|
Ban An toàn giao thông tỉnh
|
8.051
|
|
8.051
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42
|
|
2.172
|
|
2.172
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43
|
Liên hiệp các hội Khoa
học và Kỹ thuật tỉnh
|
3.198
|
|
3.198
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44
|
Liên hiệp các tổ chức
hữu nghị Việt Nam tỉnh
|
573
|
|
573
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45
|
Hội Văn học nghệ thuật
tỉnh
|
4.142
|
|
4.142
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46
|
Hội Nhà báo tỉnh
|
1.595
|
|
1.595
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47
|
Hội Chữ thập đỏ tỉnh
|
2.776
|
|
2.776
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48
|
Hội Luật gia tỉnh
|
382
|
|
382
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49
|
Hội Người mù tỉnh
|
518
|
|
518
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
Hội Đông y tỉnh
|
517
|
|
517
|
|
|
|
|
|
|
|
|
51
|
Hội Nạn nhân chất độc da
cam/Dioxin
|
432
|
|
432
|
|
|
|
|
|
|
|
|
52
|
Hội Cựu Thanh niên xung
phong tỉnh
|
289
|
|
289
|
|
|
|
|
|
|
|
|
53
|
Hội Bảo trợ người khuyết
tật và bảo vệ quyền trẻ em tỉnh Bình Định
|
446
|
|
446
|
|
|
|
|
|
|
|
|
54
|
Hội Khuyến học tỉnh
|
525
|
|
525
|
|
|
|
|
|
|
|
|
55
|
Hội Cựu tù chính trị
cách mạng tỉnh
|
349
|
|
349
|
|
|
|
|
|
|
|
|
56
|
Hội Người cao tuổi tỉnh
|
571
|
|
571
|
|
|
|
|
|
|
|
|
57
|
Hội Bảo trợ bệnh nhân
nghèo tỉnh
|
380
|
|
380
|
|
|
|
|
|
|
|
|
58
|
Ủy ban
Đoàn kết công giáo tỉnh
|
247
|
|
247
|
|
|
|
|
|
|
|
|
59
|
Quỹ khám chữa bệnh cho
người nghèo tỉnh
|
12.411
|
|
12.411
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60
|
Hội Làm vườn (Hiệp hội
VAC)
|
270
|
|
270
|
|
|
|
|
|
|
|
|
61
|
Trung tâm Quốc tế Khoa
học và Giáo dục liên ngành (Trung tâm ICISE) (3)
|
6.000
|
|
6.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
62
|
Bảo
hiểm xã hội tỉnh (4)
|
527.349
|
|
527.349
|
|
|
|
|
|
|
|
|
63
|
Chi cấp bù thủy lợi phí
|
51.502
|
|
51.502
|
|
|
|
|
|
|
|
|
64
|
Chi thực hiện các chính
sách bảo trợ xã hội
|
92.510
|
|
92.510
|
|
|
|
|
|
|
|
|
65
|
Chi hỗ trợ để
bảo vệ, phát triển đất trồng lúa
|
5.372
|
|
5.372
|
|
|
|
|
|
|
|
|
66
|
Chi trích các Quỹ:
|
246.226
|
|
246.226
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trích hỗ trợ Quỹ
Bảo trì đường bộ tỉnh (5)
|
199.517
|
|
199.517
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Quỹ Phát triển khoa
học và công nghệ tỉnh
|
11.209
|
|
11.209
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Quỹ
Hỗ trợ phát triển hợp tác xã tỉnh
|
2.000
|
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Quỹ
Hỗ trợ nông dân tỉnh
|
2.000
|
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sở Lao động Thương
binh và Xã hội
|
1.500
|
|
1.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Quỹ Xóa đói giảm nghèo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Quỹ Bảo trợ trẻ em
|
1.000
|
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Quỹ Giải
quyết việc làm vì người tàn tật
|
500
|
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi nhánh Ngân hàng
chính sách xã hội Bình Định
|
30.000
|
|
30.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
67
|
Chi thực hiện Chương
trình mục tiêu Quốc gia Xây dựng nông thôn mới (6)
|
40.000
|
|
40.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
68
|
Chi khác ngân sách
|
57.385
|
|
57.385
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Mua dịch vụ xe buýt
|
11.814
|
|
11.814
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hỗ trợ Cục Thống kê
(7)
|
600
|
|
600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hỗ trợ Viện Kiểm sát
nhân dân tỉnh
|
200
|
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hỗ trợ Tòa án nhân dân
tỉnh
|
100
|
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hỗ trợ Trung đoàn 925
|
500
|
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Ghi chi bồi thường,
GPMB từ nguồn thu tiền thuê đất, thuê mặt nước mà nhà đầu tư đã tự nguyện ứng
trước; chi lại từ nguồn thu xử phạt, tịch thu, thanh tra; chi chính sách
người có công về xây dựng nhà ở theo QĐ
22/QĐ-TTg; hỗ trợ lãi vay vốn cho hộ nghèo xây dựng nhà ở... (8)
|
44.171
|
|
44.171
|
|
|
|
|
|
|
|
|
69
|
Các khoản chi chờ phân
bổ: (9)
|
193.740
|
|
193.740
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi sự nghiệp kinh tế
(10)
|
45.000
|
|
45.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi sự nghiệp giáo
dục, đào tạo và dạy nghề (11)
|
37.792
|
|
37.792
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi sự nghiệp khoa học
và công nghệ
|
4.198
|
|
4.198
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi sự nghiệp văn hóa
thông tin
|
6.600
|
|
6.600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi
phát thanh truyền hình
|
16.000
|
|
16.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi sự nghiệp thể dục
thể thao (12)
|
11.100
|
|
11.100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi sự nghiệp môi
trường
|
2.000
|
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sự nghiệp y tế
|
20.000
|
|
20.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi đảm bảo
xã hội
|
6.843
|
|
6.843
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi hành chính (13)
|
31.718
|
|
31.718
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bao gồm: Tiết kiệm 10%
chi thường xuyên để tạo nguồn thực hiện chế độ cải cách tiền lương
năm 2020 ngân sách tỉnh
|
100.232
|
|
100.232
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Chi trả
nợ lãi các khoản do chính quyền
địa phương vay
|
3.300
|
|
|
3.300
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Chi bổ
sung Quỹ Dự trữ tài chính
|
1.360
|
|
|
|
1.360
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Chi dự
phòng ngân sách
|
105.643
|
|
|
|
|
105.643
|
|
|
|
|
|
Biểu số 52/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG
CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết
định)
STT
|
Tên
đơn vị
|
Tổng
số
|
Trong
đó
|
Chi
giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
Chi
khoa học và công nghệ
|
Chi
y tế, dân số và gia đình
|
Chi
văn hóa thông tin
|
Chi phát
thanh, truyền
hình, thông
tấn
|
Chi
thể dục thể thao
|
Chi
bảo vệ môi trường
|
Chi
các hoạt động kinh
tế
|
Trong đó
|
Chi
hoạt động của các cơ quan
quản lý địa phương, đảng, đoàn thể
|
Chi
bảo đảm xã hội
|
Chi
giao thông
|
Chi
nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy
sản
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
|
TỔNG
SỐ
|
4.822.716
|
347.936
|
20.335
|
255.790
|
55.000
|
86.349
|
3.532
|
|
511.570
|
2.653.441
|
737.488
|
151.274
|
|
|
Bao gồm
:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Phân bổ
chi tiết sau
|
1.619.334
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.133.534
|
485.800
|
|
|
II
|
Phân bổ
trực tiếp theo QĐ đầu năm
|
3.203.382
|
347.936
|
20.335
|
255.790
|
55.000
|
86.349
|
3.532
|
|
511.570
|
1.519.907
|
251.688
|
151.274
|
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Văn
phòng Tỉnh ủy
|
41.530
|
|
|
|
|
8.699
|
|
|
|
|
|
32.831
|
|
5
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
15.835
|
|
15.835
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Sở Giao thông vận tải
|
10.492
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.492
|
|
|
|
7
|
Sở Giáo dục
và Đào tạo
|
22.777
|
22.777
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Sở
Y tế
|
28.225
|
|
|
28.225
|
|
|
|
|
|
|
|
|
’
|
9
|
Sở
Lao động Thương binh và Xã hội
|
4.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.000
|
|
10
|
Sở
Văn hóa và Thể thao
|
23.532
|
|
|
|
20.000
|
|
3.532
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
|
12
|
Sở Thông tin và Truyền
thông
|
4.500
|
|
4.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Ban Quản lý
khu kinh tế tỉnh
|
417.285
|
|
|
|
|
|
|
|
|
417.285
|
|
|
|
14
|
Hội Liên hiệp Phụ nữ
Việt Nam tỉnh
|
1.700
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.700
|
|
15
|
Trường Cao đẳng Bình
Định
|
7.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.000
|
|
16
|
Trường Chính
trị tỉnh
|
4.473
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.473
|
|
17
|
Ban Giải
phóng mặt bằng tỉnh
|
1.293
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.293
|
|
18
|
Đài Phát thanh Truyền
hình
|
2.850
|
|
|
|
|
2.850
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Sở NN&PTNT
|
1.961
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.961
|
|
20
|
Ban Quản lý Dự án đầu tư
xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Bình Định
|
131.800
|
|
|
|
|
54.800
|
|
|
|
|
|
77.000
|
|
21
|
Ban Quản
lý dự án nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
119.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
119.000
|
|
|
22
|
Thành phố
Quy Nhơn
|
499.490
|
45.000
|
|
|
|
|
|
|
196.990
|
250.000
|
7.500
|
|
|
23
|
Thị xã
An Nhơn
|
521.288
|
55.000
|
|
|
|
20.000
|
|
|
86.288
|
360.000
|
|
|
|
24
|
Huyện Tuy Phước
|
281.234
|
36.000
|
|
25.000
|
|
|
|
|
90.234
|
105.000
|
25.000
|
|
|
25
|
Huyện Tây Sơn
|
104.276
|
25.000
|
|
15.000
|
|
|
|
|
14.276
|
32.000
|
18.000
|
|
|
26
|
Huyện Phù Cát
|
243.960
|
23.188
|
|
48.792
|
|
|
|
|
54.396
|
67.584
|
50.000
|
|
|
27
|
Huyện Phù Mỹ
|
156.020
|
46.806
|
|
31.204
|
|
|
|
|
15.602
|
62.408
|
|
|
|
28
|
Huyện Hoài Ân
|
82.363
|
24.709
|
|
16.473
|
|
|
|
|
8.236
|
32.945
|
|
|
|
29
|
Huyện Hoài Nhơn
|
363.962
|
42.000
|
|
72.792
|
35.000
|
|
|
|
36.396
|
145.585
|
32.188
|
|
|
30
|
Huyện Vân Canh
|
17.950
|
5.385
|
|
3.590
|
|
|
|
|
1.795
|
7.180
|
|
|
|
31
|
Huyện Vĩnh Thạnh
|
44.995
|
13.499
|
|
8.999
|
|
|
|
|
4.500
|
17.998
|
|
|
|
32
|
Huyện An Lão
|
28.576
|
8.573
|
|
5.715
|
|
|
|
|
2.858
|
11.430
|
|
|
|
Biểu số 53/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ
QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn
vị: triệu đồng
Stt
|
Tên
đơn vị
|
Dự
toán năm 2020
|
Trong
đó:
|
Chi
sự nghiệp kinh
tế
|
Chi
sự nghiệp môi trường
|
Chi
sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
Chi
sự nghiệp khoa học - công nghệ
|
Chi
sự nghiệp văn hóa - thông
tin
|
Chi
sự nghiệp phát thanh - truyền hình
|
Chi
sự nghiệp thể dục -
thể thao
|
Chi
sự nghiệp y tế, dân số và
gia đình
|
Chi
bảo đảm
xã hội
|
Chi
hành chính
|
|
TỔNG CỘNG
|
3.045.283
|
488.771
|
11.833
|
604.547
|
57.456
|
74.265
|
37.931
|
38.692
|
932.300
|
184.763
|
465.498
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Văn phòng Tỉnh ủy
|
114.072
|
|
|
700
|
|
15.549
|
|
|
500
|
|
97.323
|
2
|
Đoàn Đại biểu Quốc hội
|
1.100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.100
|
3
|
Văn phòng Hội đồng nhân
dân tỉnh
|
11.824
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.824
|
4
|
Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh
|
34.042
|
|
|
|
|
5.252
|
|
|
|
|
28.790
|
5
|
Sở Du lịch
|
10.455
|
6.328
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.127
|
6
|
Ủy ban
Mặt trận tổ quốc Việt Nam tỉnh
|
8.389
|
|
|
500
|
|
|
|
|
|
|
7.889
|
10
|
Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn
|
121.495
|
55.781
|
|
210
|
|
|
|
|
|
|
65.504
|
11
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
9.834
|
3.409
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.425
|
12
|
Sở Tư pháp
|
13.162
|
6.287
|
|
50
|
|
|
|
|
|
|
6.825
|
13
|
Sở Công Thương
|
17.575
|
9.053
|
421
|
387
|
|
321
|
|
|
|
|
7.393
|
14
|
Sở Khoa học và
Công nghệ
|
37.107
|
|
|
|
30.033
|
|
|
|
|
|
7.074
|
15
|
Sở Tài
chính
|
16.503
|
|
|
130
|
|
|
|
|
|
|
16.373
|
16
|
Sở Xây dựng
|
21.155
|
13.133
|
|
40
|
|
|
|
|
|
|
7.982
|
17
|
Sở Giao thông vận tải
|
14.037
|
3.000
|
|
350
|
|
|
|
|
|
|
10.687
|
18
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
512.551
|
|
|
504.150
|
|
|
|
|
|
|
8.401
|
19
|
Sở Y
tế (1)
|
363.836
|
|
300
|
200
|
|
|
|
|
351.040
|
|
12.296
|
20
|
Sở Lao động Thương binh
và Xã hội
|
63.758
|
|
|
3.634
|
|
|
|
|
|
51.850
|
8.274
|
21
|
Sở Văn hóa và Thể
thao
|
85.380
|
|
|
12.765
|
|
38.145
|
|
27.592
|
|
|
6.878
|
22
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
34.199
|
15.126
|
6.562
|
39
|
|
|
|
|
|
|
12.472
|
23
|
Sở Thông tin và Truyền
thông
|
15.024
|
|
|
400
|
|
4.376
|
|
|
|
|
10.248
|
24
|
Sở
Nội vụ
|
32.200
|
2.967
|
|
3.946
|
|
|
|
|
|
|
25.287
|
25
|
Sở Ngoại vụ
|
4.196
|
|
|
76
|
|
|
|
|
|
|
4.120
|
26
|
Thanh tra tỉnh
|
9.837
|
|
|
25
|
|
|
|
|
|
|
9.812
|
27
|
Ban Dân tộc tỉnh
|
6.788
|
|
|
50
|
|
|
|
|
|
1.550
|
5.188
|
28
|
Ban Quản lý khu kinh tế
tỉnh
|
22.523
|
11.235
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.827
|
29
|
Hội Liên hiệp Phụ nữ
Việt Nam tỉnh
|
6.113
|
|
|
150
|
|
|
|
|
|
|
5.963
|
30
|
Đoàn Thanh niên Cộng sản
Hồ Chí Minh tỉnh
|
15.813
|
|
|
350
|
|
4.022
|
|
|
|
|
11.441
|
31
|
Hội Nông dân tỉnh
|
5.615
|
|
|
317
|
|
|
|
|
|
|
5.298
|
32
|
Hội Cựu chiến binh tỉnh
|
2.534
|
|
|
118
|
|
|
|
|
|
|
2.416
|
33
|
Trường Cao đẳng Bình
Định
|
28.649
|
402
|
|
28.247
|
|
|
|
|
|
|
|
34
|
Trường Cao đẳng Y tế
Bình Định
|
2.615
|
|
|
2.615
|
|
|
|
|
|
|
|
35
|
Trường Cao đẳng nghề Quy
Nhơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35
|
Trường Chính trị tỉnh
|
6.256
|
|
|
6.256
|
|
|
|
|
|
|
|
36
|
Ban Giải phóng mặt bằng
tỉnh
|
8.518
|
8.518
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37
|
Đài Phát thanh và Truyền
hình
|
21.931
|
|
|
|
|
|
21.931
|
|
|
|
|
38
|
Văn phòng điều phối về
biến đổi khí hậu
|
789
|
|
789
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39
|
|
4.267
|
|
|
|
4.267
|
|
|
|
|
|
|
40
|
Ban Quản lý dự án đầu tư
xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh
Bình Định (2)
|
21.000
|
|
|
|
|
|
|
|
21.000
|
|
|
41
|
|
8.051
|
8.051
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42
|
Liên minh các Hợp tác xã
|
2.172
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.172
|
43
|
Liên hiệp các hội Khoa
học và Kỹ thuật tỉnh
|
3.198
|
|
|
|
1.749
|
|
|
|
|
|
1.449
|
44
|
Liên hiệp các tổ
chức hữu nghị Việt Nam tỉnh
|
573
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
573
|
45
|
Hội Văn học nghệ thuật
tỉnh
|
4.142
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.142
|
46
|
Hội Nhà báo tỉnh
|
1.595
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.595
|
47
|
Hội Chữ thập đỏ tỉnh
|
2.776
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.776
|
48
|
Hội Luật gia tỉnh
|
382
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
382
|
49
|
Hội Người mù tỉnh
|
518
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
518
|
50
|
Hội Đông y tỉnh
|
517
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
517
|
51
|
Hội Nạn nhân chất độc da
cam/Dioxin
|
432
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
432
|
52
|
Hội Cựu Thanh niên xung
phong tỉnh
|
289
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
289
|
53
|
Hội Bảo trợ người khuyết
tật và bảo vệ quyền trẻ em tỉnh Bình Định
|
446
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
446
|
54
|
Hội Khuyến học tỉnh
|
525
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
525
|
55
|
Hội Cựu tù chính trị
cách mạng tỉnh
|
349
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
349
|
56
|
Hội Người cao tuổi
tỉnh
|
571
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
571
|
56
|
Hội Bảo
trợ bệnh nhân nghèo tỉnh
|
380
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
380
|
57
|
Ủy ban
Đoàn kết công giáo tỉnh
|
247
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
247
|
58
|
Ban Vì
sự tiến bộ phụ nữ tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
59
|
Quỹ khám chữa bệnh cho
người nghèo tỉnh
|
12.411
|
|
|
|
|
|
|
|
12.411
|
|
|
60
|
Hội Làm vườn (Hiệp hội VAC)
|
270
|
90
|
|
|
|
|
|
|
|
|
180
|
61
|
Trung tâm Quốc tế Khoa
học và Giáo dục liên ngành (Trung tâm ICISE) (3)
|
6.000
|
|
|
|
6.000
|
|
|
|
|
|
|
62
|
Bảo hiểm
xã hội tỉnh (4)
|
527.349
|
|
|
|
|
|
|
|
527.349
|
|
|
63
|
Chi cấp
bù thủy lợi phí
|
51.502
|
51.502
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
64
|
Chi thực hiện
các chính sách bảo trợ xã hội
|
92.510
|
|
|
|
|
|
|
|
|
92.510
|
|
65
|
Chi hỗ
trợ để bảo vệ, phát triển đất trồng lúa
|
5.372
|
5.372
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
66
|
Chi trích các Quỹ:
|
246.226
|
203.517
|
|
|
11.209
|
|
|
|
|
31.500
|
|
|
- Trích hỗ trợ Quỹ Bảo
trì đường bộ tỉnh (5)
|
199.517
|
199.517
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Quỹ
Phát triển khoa học và công nghệ tỉnh
|
11.209
|
|
|
|
11.209
|
|
|
|
|
|
|
|
- Quỹ
Hỗ trợ phát triển hợp tác xã tỉnh
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Quỹ
Hỗ trợ nông dân tỉnh
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sở Lao động Thương
binh và Xã hội
|
1.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.500
|
|
|
+ Quỹ
Xóa đói giảm nghèo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Quỹ
Bảo trợ trẻ em
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
|
|
+ Quỹ Giải quyết việc
làm vì người tàn tật
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
|
|
- Chi nhánh Ngân hàng
chính sách xã hội Bình Định
|
30.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30.000
|
|
67
|
Chi thực hiện Chương
trình mục tiêu Quốc gia Xây dựng nông thôn mới (6)
|
40.000
|
40.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
68
|
Chi khác ngân sách
|
57.385
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Mua dịch
vụ xe buýt
|
11.814
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hỗ
trợ Cục Thống kê (7)
|
600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hỗ trợ
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hỗ
trợ Tòa án nhân dân tỉnh
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hỗ
trợ Trung đoàn 925
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Ghi chi bồi thường,
GPMB từ nguồn thu tiền thuê đất, thuê mặt nước mà nhà đầu tư đã tự nguyện ứng
trước; chi lại từ nguồn thu xử phạt, tịch thu, thanh tra; chi chính sách
người có công về xây dựng nhà ở theo QĐ 22/QĐ-TTg;
hỗ trợ lãi vay vốn cho hộ nghèo xây dựng nhà ở... (8)
|
44.171
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
69
|
Các khoản chi chờ phân
bổ: (9)
|
193.740
|
45.000
|
2.000
|
37.792
|
4.198
|
6.600
|
16.000
|
11.100
|
20.000
|
6.843
|
31.718
|
|
- Chi sự nghiệp kinh tế
(10)
|
45.000
|
45.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi sự nghiệp giáo
dục, đào tạo và dạy nghề (11)
|
37.792
|
|
|
37.792
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi sự nghiệp khoa học
và công nghệ
|
4.198
|
|
|
|
4.198
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi sự nghiệp văn hóa
thông tin
|
6.600
|
|
|
|
|
6.600
|
|
|
|
|
|
|
- Chi phát thanh truyền
hình
|
16.000
|
|
|
|
|
|
16.000
|
|
|
|
|
|
- Chi sự nghiệp thể dục
thể thao (12)
|
11.100
|
|
|
|
|
|
|
11.100
|
|
|
|
|
- Chi sự nghiệp môi
trường
|
2.000
|
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sự nghiệp y tế
|
20.000
|
|
|
|
|
|
|
|
20.000
|
|
|
|
- Chi đảm bảo xã hội
|
6.843
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.843
|
|
|
- Chi hành chính (13)
|
31.718
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31.718
|
*
|
Bao
gồm: Tiết kiệm 10% chi thường xuyên để tạo
nguồn thực hiện chế độ cải cách tiền lương năm 2020 ngân sách tỉnh
|
100.232
|
7.655
|
671
|
13.363
|
3.349
|
3.080
|
708
|
834
|
48.369
|
1.499
|
17.931
|
Biểu số 54/CK-NSNN
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU CHO NGÂN SÁCH CÁC
HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2020
Đơn
vị tính : Phần
trăm (%)
Số
thứ tự
|
Huyện,
thị xã, thành phố
|
Thuế
giá trị gia tăng lĩnh vực ngoài quốc doanh
|
Thuế
thu thu nhập doanh nghiệp lĩnh vực ngoài quốc doanh
|
Thuế
thu nhập cá nhân do Chi cục Thuế quản
lý
|
1
|
Quy Nhơn
|
19
|
19
|
100
|
2
|
An Nhơn
|
100
|
100
|
100
|
3
|
Tuy Phước
|
100
|
100
|
100
|
4
|
Tây Sơn
|
100
|
100
|
100
|
5
|
Phù Cát
|
100
|
100
|
100
|
6
|
Phù Mỹ
|
100
|
100
|
100
|
7
|
Hoài Ân
|
100
|
100
|
100
|
8
|
Hoài Nhơn
|
100
|
100
|
100
|
9
|
Vân Canh
|
100
|
100
|
100
|
10
|
Vĩnh Thạnh
|
100
|
100
|
100
|
11
|
An Lão
|
100
|
100
|
100
|
Ghi chú:
Tỷ lệ phần trăm (%) phân
chia cho ngân sách huyện, thị xã, thành phố nêu trên bao gồm cả tỷ lệ phần trăm
(%) phân chia cho ngân sách xã, phường, thị trấn.
Biểu số 54/CK-NSNN
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU CHO NGÂN SÁCH XÃ,
PHƯỜNG, THỊ TRẤN NĂM 2020
Đơn
vị tính: phần trăm (%)
Số
thứ tự
|
Xã,
phường, thị trấn
|
Thuế
giá trị gia tăng lĩnh vực ngoài quốc doanh (trừ các đơn
vị, doanh nghiệp do Cục Thuế quản lý)
|
Thuế
thu nhập doanh nghiệp lĩnh vực ngoài quốc doanh (trừ các đơn
vị, doanh nghiệp do Cục Thuế quản lý)
|
Thuế
nhà, đất; thuế sử dụng đất
phi nông nghiệp
|
Thuế
sử dụng đất nông nghiệp
|
Lệ
phí (hoặc thuế) môn bài cá nhân và hộ kinh doanh
|
Lệ
phí trước bạ nhà, đất
|
I
|
Quy Nhơn
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phường Trần Quang
Diệu
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
2
|
Phường Bùi Thị
Xuân
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
3
|
Phường Đống Đa
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
4
|
Phường Thị Nại
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
5
|
Phường Quang
Trung
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
6
|
Phường Ghềnh Ráng
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
7
|
Phường Ngô Mây
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
8
|
Phường Nguyễn Văn Cừ
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
9
|
Phường Trần Hưng Đạo
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
10
|
Phường Lê
Hồng Phong
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
11
|
Phường Lý Thường Kiệt
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
12
|
Phường Trần Phú
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
13
|
Phường Lê Lợi
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
14
|
Phường Hải
Cảng
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
15
|
Phường Nhơn Bình
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
16
|
Phường Nhơn Phú
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
17
|
Xã Nhơn
Lý
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
18
|
Xã Nhơn Hải
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
19
|
Xã Nhơn Hội
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
20
|
Xã
Nhơn Châu
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
21
|
Xã
Phước Mỹ
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
II
|
An Nhơn
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phường Bình Định
|
5
|
5
|
100
|
100
|
100
|
100
|
2
|
Phường Đập
Đá
|
5
|
5
|
100
|
100
|
100
|
100
|
3
|
Phường Nhơn Thành
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
4
|
Xã Nhơn Mỹ
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
5
|
Xã
Nhơn Hạnh
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
6
|
Xã Nhơn Phong
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
7
|
Xã
Nhơn Hậu
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
8
|
Xã
Nhơn An
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
9
|
Phường Nhơn Hưng
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
10
|
Xã
Nhơn Phúc
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
11
|
Xã Nhơn Khánh
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
12
|
Xã Nhơn
Lộc
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
13
|
Phường Nhơn Hòa
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
14
|
Xã Nhơn Thọ
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
15
|
Xã
Nhơn Tân
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
III
|
Tuy
Phước
|
|
|
|
|
|
|
1
|
TT Tuy Phước
|
5
|
5
|
100
|
100
|
100
|
100
|
2
|
TT Diêu Trì
|
5
|
5
|
100
|
100
|
100
|
100
|
3
|
Xã
Phước Thắng
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
4
|
Xã
Phước Hưng
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
5
|
Xã Phước Hòa
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
6
|
Xã Phước Quang
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
7
|
Xã Phước Sơn
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
B
|
Xã Phước Hiệp
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
9
|
Xã Phước Lộc
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
10
|
Xã
Phước Thuận
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
11
|
Xã
Phước Nghĩa
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
12
|
Xã Phước An
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
13
|
Xã
Phước Thành
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
IV
|
Tây
Sơn
|
|
|
|
|
|
|
1
|
TT Phú Phong
|
5
|
5
|
100
|
100
|
100
|
100
|
2
|
Xã Bình Tân
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
3
|
Xã Tây Thuận
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
4
|
Xã Bình Thuận
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
5
|
Xã Tây Giang
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
6
|
Xã Bình Thành
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
7
|
Xã Tây An
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
8
|
Xã Bình Hòa
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
9
|
Xã Bình
Tường
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
10
|
Xã Tây Vinh
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
11
|
Xã Tây Bình
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
12
|
Xã Vĩnh An
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
13
|
Xã Tây Xuân
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
14
|
Xã Tây Phú
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
15
|
Xã Bình Nghi
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
V
|
Phù Cát
|
|
|
|
|
|
|
1
|
TT Ngô Mây
|
5
|
5
|
100
|
100
|
100
|
100
|
2
|
Xã Cát Sơn
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
3
|
Xã Cát Minh
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
4
|
Xã Cát Tài
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
5
|
Xã Cát Khánh
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
6
|
Xã Cát Lâm
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
7
|
Xà Cát Hanh
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
8
|
Xã Cát Thành
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
9
|
Xã
Cát Hải
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
10
|
Xã Cát Hiệp
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
11
|
Xã Cát Trinh
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
12
|
Xã
Cát Nhơn
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
13
|
Xã Cát Hưng
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
14
|
Xã Cát Tường
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
15
|
Xã Cát Tân
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
16
|
Xã Cát Tiến
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
17
|
Xã Cát Thắng
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
18
|
Xã
Cát Chánh
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
VI
|
Phù Mỹ
|
|
|
|
|
|
|
1
|
TT Phù Mỹ
|
5
|
5
|
100
|
100
|
100
|
100
|
2
|
TT Bình Dương
|
5
|
5
|
100
|
100
|
100
|
100
|
3
|
Xã Mỹ Đức
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
4
|
Xã Mỹ Châu
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
5
|
Xã Mỹ Thắng
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
6
|
Xã Mỹ Lộc
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
7
|
Xã Mỹ Lợi
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
8
|
Xã Mỹ
An
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
9
|
Xã Mỹ
Phong
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
10
|
Xã Mỹ Trinh
|
[0
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
11
|
Xã Mỹ Thọ
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
12
|
Xã Mỹ Hòa
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
13
|
Xã Mỹ Thành
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
14
|
Xã
Mỹ Chánh
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
15
|
Xã Mỹ Chánh Tây
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
16
|
Xã Mỹ Quang
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
17
|
Xã Mỹ
Hiệp
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
18
|
Xã Mỹ Tài
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
19
|
Xã Mỹ
Cát
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
VII
|
Hoài Ân
|
|
|
|
|
|
|
1
|
TT Tăng Bạt Hổ
|
5
|
5
|
100
|
100
|
100
|
100
|
2
|
Xã Ân Hảo Đông
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
3
|
Xã Ân Hảo Tây
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
4
|
Xã Ân Mỹ
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
5
|
Xã Ân Sơn
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
6
|
Xã Dak Mang
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
7
|
Xã Ân Tín
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
8
|
Xã Ân Thạnh
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
9
|
Xã Ân Phong
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
10
|
Xã Ân Đức
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
11
|
Xà Ân Hữu
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
12
|
Xã Bok Tới
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
13
|
Xã Ân
Tường Tây
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
14
|
Xã Ân Tường Đông
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
15
|
Xã
Ân Nghĩa
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
VIII
|
Hoài
Nhơn
|
|
|
|
|
|
|
1
|
TT Bồng Sơn
|
5
|
5
|
100
|
100
|
100
|
100
|
2
|
TT Tam Quan
|
5
|
5
|
100
|
100
|
100
|
100
|
3
|
Xã Hoài Sơn
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
4
|
Xã Hoài Châu
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
5
|
Xã Hoài Châu Bắc
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
6
|
Xã Hoài Phú
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
7
|
Xã Tam Quan Bắc
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
8
|
Xã Tam Quan Nam
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
9
|
Xã Hoài Hảo
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
10
|
Xã Hoài Thanh
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
11
|
Xà Hoài Thanh Tây
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
12
|
Xã Hoài Hương
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
13
|
Xã Hoài Tân
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
14
|
Xã Hoài Hải
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
15
|
Xà Hoài Xuân
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
16
|
Xã Hoài Mỹ
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
17
|
Xã Hoài Đức
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
IX
|
Vân
Canh
|
|
|
|
|
|
|
1
|
TT Vân Canh
|
20
|
20
|
100
|
100
|
100
|
100
|
2
|
Xã Canh Hiệp
|
20
|
20
|
100
|
100
|
100
|
100
|
3
|
Xã
Canh Liên
|
20
|
20
|
100
|
100
|
100
|
100
|
4
|
Xã Canh Vinh
|
20
|
20
|
100
|
100
|
100
|
100
|
5
|
Xã Canh Hiển
|
20
|
20
|
100
|
100
|
100
|
100
|
6
|
Xã Canh Thuận
|
20
|
20
|
100
|
100
|
100
|
100
|
7
|
Xã Canh Hòa
|
20
|
20
|
100
|
100
|
100
|
100
|
X
|
Vĩnh Thạnh
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thị trấn Vĩnh Thạnh
|
20
|
20
|
100
|
100
|
100
|
100
|
2
|
Xã Vĩnh Sơn
|
20
|
20
|
100
|
100
|
100
|
100
|
3
|
Xã
Vĩnh Kim
|
20
|
20
|
100
|
100
|
100
|
100
|
4
|
Xã Vĩnh Hòa
|
20
|
20
|
100
|
100
|
100
|
100
|
5
|
Xã
Vĩnh Hiệp
|
20
|
20
|
100
|
100
|
100
|
100
|
6
|
Xã Vĩnh Hảo
|
20
|
20
|
100
|
100
|
100
|
100
|
7
|
Xã Vĩnh Quang
|
20
|
20
|
100
|
100
|
100
|
100
|
8
|
Xã Vĩnh Thịnh
|
20
|
20
|
100
|
100
|
100
|
100
|
9
|
Xã Vĩnh Thuận
|
20
|
20
|
100
|
100
|
100
|
100
|
XI
|
An Lão
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thị trấn An Lão
|
20
|
20
|
100
|
100
|
100
|
100
|
2
|
Xã An Hưng
|
20
|
20
|
100
|
100
|
100
|
100
|
3
|
Xã
An Trung
|
20
|
20
|
100
|
100
|
100
|
100
|
4
|
Xã An Dũng
|
20
|
20
|
100
|
100
|
100
|
100
|
5
|
Xã An Vinh
|
20
|
20
|
100
|
100
|
100
|
100
|
6
|
Xã An Toàn
|
20
|
20
|
100
|
100
|
100
|
100
|
7
|
Xã An Tân
|
20
|
20
|
100
|
100
|
100
|
100
|
8
|
Xã
An Hòa
|
20
|
20
|
100
|
100
|
100
|
100
|
9
|
Xã An Quang
|
20
|
20
|
100
|
100
|
100
|
100
|
10
|
Xã An Nghĩa
|
20
|
20
|
100
|
100
|
100
|
100
|
Biểu số 55/CK-NSNN
DỰ TOÁN THU, SỐ BỔ SUNG VÀ DỰ TOÁN CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH
TỪNG HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2020
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết
định)
Đơn
vị: triệu đồng
STT
|
Tên
đơn vị
|
Tổng
thu NSNN trên địa bàn
|
Thu
ngân sách huyện, thị xã, thành
|
Số
bổ sung cân đối từ ngân sách cấp tỉnh
|
Số
bổ sung thực hiện các chế độ, chính sách, điều chỉnh
tiền lương
|
Thu
chuyển nguồn từ năm trước chuyển
sang
|
Tổng
chi cân đối ngân sách huyện, thị xã, thành phố
|
Tổng
số
|
Chia
ra
|
Thu
ngân sách huyện, thị xã, thành phố hưởng 100%
|
Thu
ngân sách huyện, thị xã, thành phố hưởng
từ các khoản thu phân chia (theo phân cấp HĐND cấp tỉnh)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
|
TỔNG
SỐ
|
5.488.000
|
4.024.850
|
2.920.000
|
1.104.850
|
1.954.088
|
1.041.379
|
|
6.273.969
|
1
|
Quy Nhơn
|
2.640.080
|
1.180.150
|
854.480
|
325.670
|
|
110.778
|
|
1.197.533
|
2
|
An Nhơn
|
776.730
|
775.930
|
607.730
|
168.200
|
116.944
|
123.678
|
|
914.518
|
3
|
Tuy Phước
|
447.740
|
447.240
|
347.840
|
99.400
|
194.946
|
114.015
|
|
678.470
|
4
|
Tây Sơn
|
168.300
|
167.800
|
110.000
|
57.800
|
175.546
|
107.749
|
|
393.152
|
5
|
Phù Cát
|
395.000
|
394.800
|
312.200
|
82.600
|
318.246
|
91.459
|
|
729.133
|
6
|
Phù Mỹ
|
247.400
|
247.300
|
183.000
|
64.300
|
321.423
|
110.516
|
|
590.335
|
7
|
Hoài Ân
|
95.900
|
95.880
|
72.800
|
23.080
|
208.667
|
113.960
|
|
352.853
|
8
|
Hoài Nhơn
|
536.530
|
535.430
|
367.130
|
168.300
|
202.946
|
148.404
|
|
780.446
|
9
|
Vân Canh
|
61
100
|
61.100
|
12.600
|
48.500
|
110.625
|
34798
|
|
184.825
|
10
|
Vĩnh Thạnh
|
85.320
|
85.320
|
33.420
|
51.900
|
137.850
|
34.527
|
|
230.353
|
11
|
An Lão
|
33.900
|
33.900
|
18.800
|
15.100
|
166.895
|
51.495
|
|
222.351
|
Quyết định 4862/QĐ-UBND năm 2019 công bố công khai dự toán ngân sách nhà nước năm 2020 của tỉnh Bình Định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4862/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 công bố công khai dự toán ngân sách nhà nước năm 2020 của tỉnh Bình Định
793
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|