Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 48/2021/QĐ-UBND giá dịch vụ do nhà nước định giá Sơn La
Số hiệu:
|
48/2021/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Sơn La
|
|
Người ký:
|
Hoàng Quốc Khánh
|
Ngày ban hành:
|
20/12/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
48/2021/QĐ-UBND
|
Sơn La, ngày 20 tháng 12 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH GIÁ DỊCH VỤ DO NHÀ NƯỚC ĐỊNH
GIÁ THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA UBND CẤP TỈNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
Căn cứ Luật Tổ
chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày
22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban
hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa
đổi bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18
tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Giá
ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Luật Phí
và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Nghị định
số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định
số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư
số 25/2014/TT-BTC ngày 17 tháng 02 năm 2014 của Bộ Tài chính quy định phương
pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ;
Theo đề nghị của
Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 574/TTr-STC ngày 15 tháng 12 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban
hành giá dịch vụ do Nhà nước định giá thuộc thẩm quyền quyết định của UBND tỉnh
trên địa bàn tỉnh Sơn La, gồm:
1. Giá dịch vụ sử
dụng diện tích bán hàng tại chợ được đầu tư từ nguồn vốn ngân sách Nhà nước.
(Phụ biểu số 01 kèm theo)
2. Giá dịch vụ đo đạc,
lập bản đồ địa chính trong trường hợp cơ quan nhà nước có thẩm quyền giao đất,
cho thuê đất mới hoặc cho phép thực hiện việc chuyển mục đích sử dụng đất ở những
nơi chưa có bản đồ địa chính có tọa độ.
(Phụ biểu số 02 kèm theo)
3. Khung giá dịch
vụ sử dụng đò, phà được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách Nhà nước, do địa phương
quản lý.
(Phụ biểu số 03 kèm theo)
4. Giá tối đa dịch
vụ sử dụng đò, phà được đầu tư bằng nguồn vốn ngoài ngân sách Nhà nước, do địa
phương quản lý.
(Phụ biểu số 04 kèm theo)
5. Giá dịch vụ
trông giữ xe đạp, xe máy và xe ô tô.
(Phụ biểu số 05 kèm theo).
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng
01 năm 2022 và thay thế Quyết định số 04/2017/QĐ-UBND ngày 11 tháng 01 năm 2017
của UBND tỉnh quy định giá dịch vụ do Nhà nước định giá thuộc thẩm quyền quyết
định của UBND tỉnh trên địa bàn tỉnh Sơn La; Quyết định số 03/2019/QĐ-UBND ngày
29 tháng 01 năm 2019 của UBND tỉnh về sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định
số 04/2017/QĐ-UBND ngày 11 tháng 01 năm 2017 của UBND tỉnh.
Điều 3.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở,
ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; các tổ chức, cá nhân cung cấp,
sử dụng dịch vụ và các tổ chức, cá nhân khác có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- TT Tỉnh ủy (B/c);
- TT HĐND tỉnh (B/c);
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các đ/c Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Vụ pháp chế - Bộ Tài chính;
- Cục kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- Như Điều 3;
- Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh;
- Trung tâm thông tin tỉnh;
- Lưu: VT, TH, Hà 100 bản.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Hoàng Quốc Khánh
|
PHỤ BIỂU SỐ 01
GIÁ DỊCH VỤ SỬ DỤNG DIỆN TÍCH BÁN HÀNG TẠI
CHỢ ĐƯỢC ĐẦU TƯ BẰNG NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
(Kèm theo Quyết định số 48/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 của UBND tỉnh)
1. THÀNH PHỐ SƠN
LA
STT
|
Đối tượng
(Áp dụng đối với từng loại hình)
|
Đơn vị tính
|
Giá cụ thể
|
A
|
CHỢ
7/11
|
|
|
I
|
Đơn
giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ đối với hộ kinh doanh cố định
thường xuyên
|
1
|
Nhà
Chợ chính
|
|
|
1.1
|
Tầng I
(áp dụng cho các ngành)
|
|
|
|
Quầy
loại A1 + hiên
|
Đ/m2/tháng
|
74.000
|
|
Quầy
loại A2
|
Đ/m2/tháng
|
61.000
|
|
Quầy
loại A3
|
Đ/m2/tháng
|
48.000
|
1.2
|
Tầng II
(áp dụng cho các ngành hàng)
|
|
|
|
Quầy
loại A1
|
Đ/m2/tháng
|
30.000
|
|
Quầy
loại A2
|
Đ/m2/tháng
|
20.000
|
|
Quầy
loại A3
|
Đ/m2/tháng
|
16.000
|
2
|
Dãy
Ki ốt ngoài nhà chợ chính (Nhà do dân tự làm)
|
|
|
|
Quầy
loại A1
|
Đ/m2/tháng
|
60.000
|
3
|
Nhà
hàng thực phẩm tươi sống
|
|
|
3.1
|
Khu A.
(Hàng thịt lợn, thịt bò)
|
|
|
|
Quầy
loại A1
|
Đ/m2/tháng
|
59.000
|
|
Quầy
loại A2
|
Đ/m2/tháng
|
47.000
|
|
Quầy
loại A3
|
Đ/m2/tháng
|
33.000
|
3.2
|
Khu B.
(Hàng Gà, chó, dê)
|
|
|
|
Quầy
loại B1
|
Đ/m2/tháng
|
59.000
|
|
Quầy
loại B2
|
Đ/m2/tháng
|
47.000
|
|
Quầy
loại B3
|
Đ/m2/tháng
|
33.000
|
3.3
|
Khu
C. (Hàng Cá đông lạnh)
|
|
|
|
Quầy
loại C1
|
Đ/m2/tháng
|
33.000
|
|
Quầy
loại C2
|
Đ/m2/tháng
|
26.000
|
|
Quầy
loại C3
|
Đ/m2/tháng
|
16.000
|
3.4
|
Khu D.
(Hàng lòng lợn, lòng bò)
|
|
|
|
Quầy
loại D1
|
Đ/m2/tháng
|
22.000
|
|
Quầy
loại D2
|
Đ/m2/tháng
|
18.000
|
3.5
|
Khu G.
(Hàng cá tươi sống)
|
|
|
|
Quầy
loại G1
|
Đ/m2/tháng
|
33.000
|
|
Quầy
loại G2
|
Đ/m2/tháng
|
20.000
|
|
Quầy
loại G3
|
Đ/m2/tháng
|
16.000
|
4
|
Nhà
hàng Cơm phở
|
|
|
|
Quầy
loại A1
|
Đ/m2/tháng
|
28.000
|
|
Quầy
loại A2
|
Đ/m2/tháng
|
22.000
|
|
Quầy
loại A3
|
Đ/m2/tháng
|
19.000
|
5
|
Nhà
hàng rau, củ, quả
|
|
|
|
Quầy A1
|
Đ/m2/tháng
|
50.000
|
|
Quầy A2
|
Đ/m2/tháng
|
33.000
|
6
|
Khu
hàng hoa quả, hàng mã (nhà do dân tự làm)
|
|
|
|
Quầy A1
|
Đ/m2/tháng
|
60.000
|
7
|
Khu
giết mổ gia cầm (nhà do dân tự làm)
|
|
|
|
Quầy
loại A1
|
Đ/m2/tháng
|
20.000
|
|
Quầy
loại A2
|
Đ/m2/tháng
|
16.000
|
|
Quầy
loại A3
|
Đ/m2/tháng
|
14.000
|
II
|
Đơn
giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ đối với hộ kinh doanh không cố
định, không thường xuyên
|
1
|
Hàng
thức ăn chín
|
Đ/Quầy/ngày
|
10.000
|
2
|
Hàng
giò chả
|
Đ/Quầy/ngày
|
8.000
|
3
|
Hàng
hoa, quả
|
|
|
3.1
|
Các quầy
thuộc nhà mái tôn + hàng hoa bên ngoài
|
Đ/Quầy/ngày
|
5.000
|
3.2
|
Các
hàng quả bên ngoài không thuộc nhà mái tôn
|
Đ/Quầy/ngày
|
5.000
|
4
|
Hàng
rau, gà sống, bún tươi, vàng mã và các hàng khác
|
Đ/Quầy/ngày
|
5.000
|
5
|
Hàng
đậu phụ
|
Đ/Quầy/ngày
|
4.000
|
6
|
Hàng nông sản - tự sản, tự tiêu không cố định
|
Đ/cơ sở/ngày
|
3.000
|
B
|
CHỢ
TRUNG TÂM
|
|
|
I
|
Đơn
giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ đối với hộ kinh doanh cố định
thường xuyên
|
1
|
Dãy Ki ốt
trước nhà chợ chính
|
Đ/m2/tháng
|
93.000
|
2
|
Nhà chợ
chính
|
|
|
|
Quầy loại
A1
|
Đ/m2/tháng
|
43.000
|
|
Quầy loại
A2
|
Đ/m2/tháng
|
38.000
|
|
Quầy loại
A3
|
Đ/m2/tháng
|
34.000
|
|
Quầy loại
B
|
Đ/m2/tháng
|
30.000
|
|
Quầy loại
C
|
Đ/m2/tháng
|
26.000
|
3
|
Diện
tích mái vẩy (mặt sân chợ)
|
|
|
3.1
|
Dãy Ki ốt
+ Phía trước và hai đầu hồi nhà chợ chính
|
Đ/m2/tháng
|
38.000
|
3.2
|
Hàng
khô 12 gian ngoài
|
Đ/m2/tháng
|
33.000
|
3.3
|
Phía
sau nhà chợ chính
|
Đ/m2/tháng
|
30.000
|
4
|
Nhà
hàng TP khô (12 gian nhà ngoài)
|
|
|
|
Quầy loại
A1
|
Đ/m2/tháng
|
45.000
|
|
Quầy loại
A2
|
Đ/m2/tháng
|
36.000
|
|
Quầy loại
A3
|
Đ/m2/tháng
|
28.000
|
5
|
Nhà
hàng cơm phở
|
|
|
|
Quầy loại
A1
|
Đ/m2/tháng
|
33.000
|
|
Quầy loại
A2
|
Đ/m2/tháng
|
25.000
|
6
|
Nhà
hàng thực phẩm tươi sống
|
|
|
|
Quầy loại
A1
|
Đ/m2/tháng
|
45.000
|
|
Quầy loại
A2
|
Đ/m2/tháng
|
36.000
|
|
Quầy loại
A3
|
Đ/m2/tháng
|
25.000
|
7
|
Nhà
hàng thuốc lào
|
Đ/m2/tháng
|
25.000
|
8
|
Các quầy
thuộc dãy Ki ốt Công ty Thương nghiệp tỉnh
|
Đ/m2/tháng
|
38.000
|
9
|
Nhà mái
tôn 6 gian
|
|
|
|
Quầy loại
A1
|
Đ/m2/tháng
|
48.000
|
|
Quầy loại
A2
|
Đ/m2/tháng
|
39.000
|
|
Quầy loại
A3
|
Đ/m2/tháng
|
33.000
|
10
|
Hàng cá
tươi sống cố định (nhà do dân tự làm)
|
Đ/m2/tháng
|
30.000
|
11
|
Khu giết
mổ gia cầm (nhà do dân tự làm)
|
|
|
|
Quầy loại
A1
|
Đ/m2/tháng
|
23.000
|
|
Quầy loại
A2
|
Đ/m2/tháng
|
15.000
|
II
|
Đơn
giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ đối với hộ kinh doanh không cố
định, không thường xuyên
|
|
(Áp
dụng cho các hộ kinh doanh ngoài sân chợ)
|
|
|
1
|
Hàng
hoa
|
Đ/quầy/ngày
|
5.000
|
2
|
Hàng
quả, cá, gà, vịt, chó mổ sẵn
|
Đ/quầy/ngày
|
5.000
|
3
|
Hàng
giò, chả, bún tươi
|
Đ/quầy/ngày
|
5.000
|
4
|
Hàng
rau và các hàng khác ngồi cố định
|
Đ/quầy/ngày
|
5.000
|
5
|
Hàng
đậu phụ
|
Đ/quầy/ngày
|
4.000
|
6
|
Hàng
nông sản phẩm tự sản tự tiêu
|
Đ/cơ sở/ngày
|
3.000
|
C
|
CHỢ
TẠI PHƯỜNG QUYẾT THẮNG
|
|
|
I
|
Đơn
giá chợ đối với hộ thuê địa điểm kinh doanh cố định thường xuyên
|
|
1
|
Quầy
loại A (Ki ốt 7 gian).
|
Đ/m2/tháng
|
45.000
|
2
|
Quầy
loại B (khu nhà mái tôn khung cột sắt không tường vách)
|
Đ/m2/tháng
|
25.000
|
3
|
Quầy
loại C (Khu sân bê tông không có mái che).
|
Đ/m2/tháng
|
15.000
|
II
|
Đơn
giá chợ đối với hộ thuê địa điểm kinh doanh không cố định không thường
xuyên
|
1
|
Hàng
hoa tươi.
|
Đ/cơ sở/ngày
|
4.000
|
2
|
Hàng
gà, vịt, chó mổ sẵn.
|
Đ/cơ sở/ngày
|
3.000
|
3
|
Hàng
giò, chả, bún, đậu phụ.
|
Đ/cơ sở/ngày
|
2.000
|
4
|
Hàng
nông sản tự sản tự tiêu.
|
Đ/cơ sở/ngày
|
2.000
|
D
|
CHỢ
GỐC PHƯỢNG THUỘC PHƯỜNG TÔ HIỆU
|
I
|
Đơn
giá chợ đối với hộ thuê địa điểm kinh doanh cố định thường xuyên
|
1
|
Quầy
loại A (Ki ốt mặt ngoài đường chính)
|
Đ/m2/tháng
|
45.000
|
2
|
Quầy
loại B (Các ki ốt còn lại)
|
Đ/m2/tháng
|
40.000
|
3
|
Quầy
loại C (Khu bán hàng thực phẩm tươi sống có mái che)
|
Đ/m2/tháng
|
25.000
|
4
|
Khu
bán hàng rau cố định không có mái che
|
Đ/m2/tháng
|
15.000
|
II
|
Đơn
giá vé chợ đối với hộ kinh doanh không cố định không thường xuyên
|
1
|
Hàng
hoa tươi
|
Đ/cơ sở/ngày
|
4.000
|
2
|
Hàng
gà, vịt, chó mổ sẵn
|
Đ/cơ sở/ngày
|
3.000
|
3
|
Hàng
giò, chả, bún, đậu phụ
|
Đ/cơ sở/ngày
|
2.000
|
4
|
Hàng
nông sản tự sản tự tiêu
|
Đ/cơ sở/ngày
|
2.000
|
E
|
CHỢ
TẠI PHƯỜNG QUYẾT TÂM
|
|
|
I
|
Đơn
giá chợ đối với hộ thuê địa điểm kinh doanh cố định thường xuyên
|
1
|
Quầy
Ki ốt được phân theo gian (12 m2/gian)
|
Đ/m2/tháng
|
30.000
|
2
|
Quầy
khu nhà mái tôn không phân theo gian (3 m2/quầy)
|
Đ/m2/tháng
|
40.000
|
3
|
Quầy
Khu sân bê tông không có mái che (2,2 m2/quầy)
|
Đ/m2/tháng
|
20.000
|
II
|
Đơn
giá chợ đối với hộ kinh doanh không cố định không thường xuyên
|
1
|
Hàng
hoa tươi
|
Đ/cơ sở/ngày
|
5.000
|
2
|
Hàng
gà, vịt, chó mổ sẵn
|
Đ/cơ sở/ngày
|
4.000
|
3
|
Hàng
giò, chả, bún, đậu phụ
|
Đ/cơ sở/ngày
|
3.000
|
4
|
Hàng
nông sản tự sản tự tiêu
|
Đ/cơ sở/ngày
|
2.000
|
F
|
CHỢ
NOONG ĐÚC TẠI PHƯỜNG CHIỀNG SINH
|
I
|
Đơn
giá chợ đối với hộ kinh doanh cố định, thường xuyên
|
|
|
1
|
Khu
vực trong nhà mái che
|
Đ/ô (3 đến 5 m2)/tháng
|
110.000
|
2
|
Khu
vực ngoài nhà mái che
|
|
|
2.1
|
Kinh
doanh hàng thực phẩm tươi sống; thức ăn chín; hàng hoa, quả; hàng cá, gà, vịt
sống
|
Đ/ô (3 đến 5 m2)/tháng
|
85.000
|
2.2
|
Kinh
doanh hàng rau.
|
Đồng/ô (<4 m2)/tháng
|
55.000
|
II
|
Đơn
giá chợ đối với hộ kinh doanh không cố định, không thường xuyên (khu vực
ngoài nhà mái che)
|
1
|
Kinh
doanh hàng thực phẩm tươi sống; hàng thức ăn chín; hàng hoa, quả; hàng cá,
gà, vịt sống.
|
Đồng/cơ sở (< 4m2)/ngày
|
4.000
|
2
|
Kinh
doanh hàng rau, củ (có sạp bày hàng).
|
Đồng/cơ sở (< 4m2)/ngày
|
3.000
|
3
|
Bán
hàng nông sản tự sản tự tiêu.
|
Đ/cơ sở/ngày
|
2.000
|
G
|
CHỢ
RẶNG TẾCH, PHƯỜNG CHIỀNG LỀ
|
I
|
Đơn
giá chợ đối với hộ thuê địa điểm kinh doanh cố định thường xuyên
|
1
|
Dãy
ki ốt ngoài mặt tiền nhà đơn nguyên 1, nhà đơn nguyên 2, nhà đơn nguyên 3 và
xung quanh nhà đơn nguyên 1
|
Đ/m2/tháng
|
60.000
|
2
|
Dãy
ki ốt mặt trong nhà đơn nguyên 1, nhà đơn nguyên 2, nhà đơn nguyên 3
|
Đ/m2/tháng
|
50.000
|
II
|
Đơn
giá chợ đối với hộ thuê địa điểm kinh doanh không cố định không thường xuyên
|
1
|
Hàng
hoa tươi
|
Đ/cơ sở/buổi
|
5.000
|
2
|
Hàng
cá tươi, gà, vịt, chó mổ sẵn
|
Đ/cơ sở/buổi
|
5.000
|
3
|
Hàng
giò, chả, bún, đậu phụ
|
Đ/cơ sở/buổi
|
4.000
|
4
|
Hàng
nông sản tự sản tự tiêu
|
Đ/cơ sở/buổi
|
3.000
|
H
|
CHỢ
TẠI PHƯỜNG CHIỀNG AN
|
|
|
I
|
Đơn
giá chợ đối với hộ thuê địa điểm kinh doanh cố định thường xuyên
|
1
|
Tại
khu nhà chợ chính
|
Đ/m2/tháng
|
50.000
|
2
|
Tại
khu nhà có mái che không tường
|
Đ/m2/tháng
|
25.000
|
II
|
Đơn
giá chợ đối với hộ thuê địa điểm kinh doanh không cố định không thường
xuyên
|
1
|
Hàng
hoa tươi.
|
Đ/cơ sở/ngày
|
5.000
|
2
|
Hàng
quả, cá tươi, gia cầm, chó mổ sẵn
|
Đ/cơ sở/ngày
|
4.000
|
3
|
Hàng
giò, chả, bún, đậu phụ.
|
Đ/cơ sở/ngày
|
3.000
|
4
|
Hàng
nông sản tự sản tự tiêu.
|
Đ/cơ sở/ngày
|
2.000
|
I
|
CHỢ
TẠI XÃ CHIỀNG XÔM
|
|
|
I
|
Đơn
giá chợ đối với hộ thuê địa điểm kinh doanh cố định thường xuyên
|
1
|
Tại
khu nhà chợ chính (hàng thịt lợn, thịt bò, gia cầm)
|
Đ/m2/tháng
|
25.000
|
2
|
Bán
hàng tạp hóa, hàng khô, đậu phụ, rau củ quả
|
Đ/m2/tháng
|
15.000
|
II
|
Đơn
giá chợ đối với hộ thuê địa điểm kinh doanh không cố định không thường
xuyên
|
1
|
Bán
hàng tạp hóa, hàng khô, đậu phụ, hàng thịt, cá
|
Đ/cơ sở/ngày
|
5.000
|
2
|
Bán
các hàng khác, hàng nông sản tự sản tự tiêu
|
Đ/cơ sở/ngày
|
2.000
|
K
|
CHỢ
TẠI XÃ CHIỀNG CỌ
|
|
|
I
|
Đơn
giá chợ đối với hộ thuê địa điểm kinh doanh cố định thường xuyên
|
1
|
Tại
khu nhà chợ chính
|
Đ/m2/tháng
|
30.000
|
2
|
Tại
khu nhà có mái che không tường
|
Đ/m2/tháng
|
15.000
|
II
|
Đơn
giá chợ đối với hộ thuê địa điểm kinh doanh không cố định không thường
xuyên
|
1
|
Bán
hàng thịt lợn, thịt bò, hàng khô, hàng tạp hóa
|
Đ/cơ sở/ngày
|
5.000
|
2
|
Bán
hàng quả; hàng cá, gà, vịt chó mổ sẵn
|
Đ/cơ sở/ngày
|
4.000
|
3
|
Bán
các hàng khác
|
Đ/cơ sở/ngày
|
3.000
|
4
|
Bán
hàng nông sản tự sản tự tiêu
|
Đ/cơ sở/ngày
|
2.000
|
L
|
CHỢ
TẠI XÃ CHIỀNG ĐEN
|
|
|
I
|
Đơn
giá chợ đối với hộ thuê địa điểm kinh doanh cố định thường xuyên
|
1
|
Tại
khu nhà chợ chính
|
Đ/cơ sở/ngày
|
30.000
|
2
|
Tại
khu nhà có mái che không tường
|
Đ/cơ sở/ngày
|
15.000
|
II
|
Đơn
giá chợ đối với hộ thuê địa điểm kinh doanh không cố định không thường xuyên
|
1
|
Bán
hàng thịt lợn, thịt bò, hàng khô, hàng tạp hóa
|
Đ/m2/tháng
|
5.000
|
2
|
Bán
hàng hoa, quả, rau các loại
|
Đ/m2/tháng
|
4.000
|
3
|
Bán
hàng nông sản tự sản tự tiêu
|
Đ/m2/tháng
|
2.000
|
G
|
CHỢ
TỔ 6 PHƯỜNG CHIỀNG SINH
|
|
|
I
|
Đơn
giá chợ đối với hộ thuê địa điểm kinh doanh cố định thường xuyên Tại khu nhà
chợ chính
|
Đ/m2/tháng
|
30.000
|
II
|
Đơn
giá chợ đối với hộ thuê địa điểm kinh doanh không cố định không thường
xuyên
|
1
|
Bán
hàng thịt lợn, thịt bò, hàng cá, gà, vịt chó mổ sẵn, hàng quả
|
Đ/cơ sở/ngày
|
5.000
|
2
|
Bán
các hàng khác
|
Đ/cơ sở/ngày
|
3.000
|
3
|
Bán
hàng nông sản tự sản tự tiêu
|
Đ/cơ sở/ngày
|
2.000
|
|
|
|
|
|
2. HUYỆN MƯỜNG LA
STT
|
Đối tượng
(Áp dụng đối với từng loại
hình)
|
Đơn vị tính
|
Giá cụ thể
|
1
|
Hàng
khô, tạp hóa
|
Đ/m2/tháng
|
20.000
|
2
|
Kinh
doanh giết mổ gia cầm, ăn uống
|
Đ/cơ sở/ngày
|
5.000
|
3
|
Kinh
doanh hàng ăn, thực phẩm chín, giải khát
|
Đ/ngày
|
4.000
|
4
|
Kinh
doanh hải sản, gia cầm và thịt gia cầm
|
Đ/ngày
|
3.000
|
5
|
Kinh
doanh thịt tươi sống
|
Đ/ngày/bàn
|
4.000
|
6
|
Kinh
doanh giá đỗ, đậu phụ, rau, hoa quả
|
Đ/ngày
|
2.000
|
7
|
Kinh
doanh rau, củ, quả tự sản xuất ra không thường xuyên
|
Đ/ngày
|
1.000
|
8
|
Kinh
doanh trứng gia cầm
|
Đ/ngày
|
3.000
|
9
|
Kinh
doanh bán kính, đồng hồ, hàng xen
|
Đ/ngày/xe hàng
|
3.000
|
10
|
Chợ
khác
|
Đ/m2/tháng
|
90.000
|
3. HUYỆN SÔNG MÃ
STT
|
Đối tượng
(Áp dụng đối với từng loại hình)
|
Đơn vị tính
|
Giá cụ thể
|
A
|
Chợ
Trung tâm thị trấn
|
I
|
Đối với
các hộ kinh doanh buôn bán cố định, thường xuyên
|
|
1
|
Nhà chợ
chính
|
|
|
1.1
|
Loại 1:
36 gian hàng (A2 đến A11, B2 đến B11, C2 đến C11)
|
Đ/m2/tháng
|
40.000
|
1.2
|
Loại 2:
20 gian hàng (gồm: C1, C20, C21, C30, C38, B1, B20, B21, B30, B38, A1, A20, A21,
A30, A38, A39, D1, D20, D21, D30)
|
Đ/m2/tháng
|
35.000
|
1.3
|
Loại 3:
80 gian hàng còn lại
|
Đ/m2/tháng
|
30.000
|
2
|
Nhà thực
phẩm tươi sống
|
Đ/m2/tháng
|
40.000
|
3
|
Các điểm
kinh doanh xung quanh nhà thực phẩm tươi sống
|
|
|
3.1
|
13 gian
hàng bên trong chợ
|
|
|
|
02 gian
hàng đối diện nhà mái tôn
|
Đ/m2/tháng
|
35.000
|
|
11 gian
hàng còn lại
|
Đ/m2/tháng
|
40.000
|
3.2
|
03 gian
hàng mặt đường Lò Văn Giá
|
Đ/m2/tháng
|
50.000
|
4
|
Các
gian hàng tiếp giáp đường 19/5
|
|
|
4.1
|
02 gian
nhà thực phẩm sạch
|
Đ/m2/tháng
|
40.000
|
4.2
|
01 gian
cạnh nhà thực phẩm sạch
|
Đ/m2/tháng
|
35.000
|
5
|
Gian
hàng tiếp giáp 02 đường 19/5 và đường Lò Văn giá (01 gian)
|
Đ/m2/tháng
|
50.000
|
6
|
Các
gian hàng tại cổng phụ (đường 19/5) (03 gian)
|
Đ/m2/tháng
|
45.000
|
7
|
Các điểm
kinh doanh trong nhà mái tôn
|
|
|
7.1
|
Các điểm
kinh doanh tiếp giáp đường từ cổng phụ vào nhà chợ chính (cổng phụ bên đường
Hồ Xuân Hương và cổng phụ bên đường Lò Văn Giá)
|
Đ/m2/tháng
|
40.000
|
7.2
|
Các điểm
kinh doanh đối diện gian hàng C1 đến C10 và C11 đến C30 của nhà chợ chính
|
Đ/m2/tháng
|
35.000
|
7.3
|
Các điểm
kinh doanh còn lại
|
Đ/m2/tháng
|
30.000
|
8
|
Các điểm
kinh doanh hàng giò, gà tiếp giáp đường từ cổng phụ vào nhà chợ chính (cổng
phụ bên đường Lò Văn Giá) (15 điểm)
|
Đ/m2/tháng
|
40.000
|
9
|
Các
kiot đang thực hiện cho thuê
|
|
|
|
Ki ốt 1b2,
2b2, 5b2, 7b2, 2b1
|
Đ/Kiot/tháng
|
2.000.000
|
|
Ki ốt
17a2
|
Đ/Kiot/tháng
|
330.000
|
|
Ki ốt
6b2
|
Đ/Kiot/tháng
|
830.000
|
II
|
Đối
với các điểm kinh doanh không thường xuyên, không cố định
|
|
1
|
Kinh
doanh quà sáng, giải khát, bán cá tươi, gia cầm, ăn uống
|
Đ/ngày/điểm
|
10.000
|
2
|
Kinh
doanh khác
|
Đ/ngày/điểm
|
5.000
|
B
|
Chợ
Chiềng Khương
|
|
|
I
|
Đối
với các hộ kinh doanh buôn bán cố định, thường xuyên. Bao gồm: Nhà chợ chính,
dẫy ki ốt và các điểm xung quanh nhà chợ chính
|
Đ/m2/tháng
|
30.000
|
II
|
Đối
với các điểm kinh doanh không thường xuyên, không cố định
|
|
1
|
Kinh
doanh thịt, cá tươi sống
|
Đ/cơ sở/ngày
|
10.000
|
2
|
Kinh
doanh khác
|
Đ/cơ sở/ngày
|
5.000
|
4. HUYỆN SỐP CỘP
STT
|
Đối tượng
(áp dụng đối với chợ trung tâm huyện - chợ mới)
|
Đơn vị tính
|
Giá cụ thể
|
I
|
Ki ốt
gần nhà trực
|
|
|
1
|
Dãy A1:
Từ ô số 1 đến ô số 4
|
Đ/m2/tháng
|
60.000
|
2
|
Dãy A1:
Từ ô số 5 đến ô số 7
|
Đ/m2/tháng
|
50.000
|
3
|
Dãy A2:
Từ ô số 8 đến ô số 13
|
Đ/m2/tháng
|
40.000
|
4
|
Dãy B1:
Từ ô số 1 đến ô số 3
|
Đ/m2/tháng
|
50.000
|
5
|
Dãy B1:
Từ ô số 4 đến ô số 7
|
Đ/m2/tháng
|
40.000
|
6
|
Dãy B2:
Từ ô số 8 đến ô số 11
|
Đ/m2/tháng
|
40.000
|
7
|
Dãy B2:
Từ ô số 12 đến ô số 14
|
Đ/m2/tháng
|
50.000
|
II
|
Nhà
chợ chính
|
|
|
1
|
Dãy C1:
Từ ô số 1 đến ô số 5
|
Đ/m2/tháng
|
30.000
|
2
|
Dãy C1:
ô số 6
|
Đ/m2/tháng
|
50.000
|
3
|
Dãy C1:
Từ ô số 7 đến ô số 11
|
Đ/m2/tháng
|
45.000
|
4
|
Dãy C1:
Ô số 12
|
Đ/m2/tháng
|
50.000
|
5
|
Dãy C2:
Từ ô số 1 đến ô số 6
|
Đ/m2/tháng
|
30.000
|
6
|
Dãy C2:
Từ ô số 7 đến ô số 12
|
|
|
6.1
|
Ki ốt số
7
|
Đ/m2/tháng
|
35.000
|
6.2
|
Ki ốt số
8
|
Đ/m2/tháng
|
40.000
|
6.3
|
Ki ốt số
9
|
Đ/m2/tháng
|
40.000
|
6.4
|
Ki ốt số
10
|
Đ/m2/tháng
|
45.000
|
6.5
|
Ki ốt số
11
|
Đ/m2/tháng
|
45.000
|
6.6
|
Ki ốt số
12
|
Đ/m2/tháng
|
45.000
|
7
|
Dãy C3:
Ô số 1
|
Đ/m2/tháng
|
35.000
|
8
|
Dãy
C3: Từ ô số 2 đến ô số 6
|
Đ/m2/tháng
|
40.000
|
9
|
Dãy C3:
Từ ô số 7 đến ô số 12
|
Đ/m2/tháng
|
30.000
|
10
|
Dãy C4:
Từ ô số 1 đến ô số 5
|
Đ/m2/tháng
|
40.000
|
11
|
Dãy C4:
Ô số 6
|
Đ/m2/tháng
|
45.000
|
12
|
Dãy C4:
Từ ô số 7 đến ô số 11
|
Đ/m2/tháng
|
30.000
|
13
|
Dãy C4:
Ô số 12
|
Đ/m2/tháng
|
45.000
|
III
|
Các
gian hàng kinh doanh khác
|
|
|
1
|
Dãy E: Nhà
bán hàng rau, hoa quả, thực phẩm cố định
|
Đ/m2/tháng
|
30.000
|
2
|
Dãy F:
Nhà bán hàng tươi sống (hàng thịt)
|
Đ/bàn/ngày
|
10.000
|
3
|
Dãy G:
Bán hàng cá, mổ gà, đồ tươi sống
|
Đ/m2/tháng
|
30.000
|
4
|
Khu bán
hàng ngoài trời kinh doanh cố định
|
Đ/cơ sở/ngày
|
5.000
|
5
|
Khu bán
hàng ngoài trời kinh doanh không cố định
|
Đ/cơ sở/ngày
|
2.000
|
5. HUYỆN VÂN HỒ
STT
|
Đối tượng
(Áp dụng đối với từng loại hình)
|
Đơn vị tính
|
Giá cụ thể
|
1
|
Chợ loại
II, loại III
|
Đ/m2/tháng
|
90.000
|
2
|
Chợ
khác
|
Đ/m2/tháng
|
80.000
|
6. HUYỆN PHÙ YÊN
STT
|
Tên danh mục Ô, quầy, ki ốt
|
Ngành hàng đang kinh doanh
|
Đơn vị tính
|
Giá cụ thể
|
A
|
CHỢ
TRUNG TÂM
|
|
|
|
I
|
Tầng
1 nhà chợ chính
|
|
|
|
1
|
1
|
Bảo vệ
|
Đ/m2/tháng
|
90.000
|
2
|
Từ ô số
2 đến ô số 14
|
Hàng
bông vải sợi
|
Đ/m2/tháng
|
90.000
|
3
|
15
|
Hàng Tạp
hóa
|
Đ/m2/tháng
|
90.000
|
4
|
16, 17,
18
|
Hàng
bông vải sợi
|
Đ/m2/tháng
|
90.000
|
5
|
19, 20,
29, 32, 33
|
Hàng
bông vải sợi
|
Đ/m2/tháng
|
90.000
|
6
|
21, 22,
38
|
Hàng
bông vải sợi
|
Đ/m2/tháng
|
90.000
|
7
|
23, 24,
25, 26
|
Hàng
bông vải sợi
|
Đ/m2/tháng
|
90.000
|
8
|
27, 28,
50, 51
|
Hàng
bông vải sợi
|
Đ/m2/tháng
|
90.000
|
9
|
30, 31
|
Hàng
bông vải sợi
|
Đ/m2/tháng
|
90.000
|
10
|
36, 37,
57, 58
|
Hàng
bông vải sợi
|
Đ/m2/tháng
|
90.000
|
11
|
42, 43,
44,45
|
Hàng
bông vải sợi
|
Đ/m2/tháng
|
90.000
|
12
|
46, 63,
72
|
Hàng
bông vải sợi
|
Đ/m2/tháng
|
90.000
|
13
|
48, 49
|
Hàng
bông vải sợi
|
Đ/m2/tháng
|
90.000
|
14
|
53, 54
|
Hàng
bông vải sợi
|
Đ/m2/tháng
|
90.000
|
15
|
55, 68
|
Hàng
bông vải sợi
|
Đ/m2/tháng
|
90.000
|
16
|
56, 69
|
Hàng
bông vải sợi
|
Đ/m2/tháng
|
90.000
|
17
|
59, 60
|
Hàng
bông vải sợi
|
Đ/m2/tháng
|
90.000
|
18
|
61, 62
|
Hàng
bông vải sợi
|
Đ/m2/tháng
|
90.000
|
19
|
65, 74
|
Hàng
bông vải sợi
|
Đ/m2/tháng
|
90.000
|
20
|
70, 71
|
Hàng
bông vải sợi
|
Đ/m2/tháng
|
90.000
|
21
|
52, 73
|
Hàng
bông vải sợi
|
Đ/m2/tháng
|
90.000
|
22
|
34, 35,
47, 64, 66, 67
|
Hàng
bông vải sợi
|
Đ/m2/tháng
|
90.000
|
23
|
39, 40,
41
|
Hàng
bông vải sợi
|
Đ/m2/tháng
|
90.000
|
II
|
Tầng
II nhà chợ chính
|
|
Đ/m2/tháng
|
|
1
|
Quầy,
ô, ki ốt từ 1 đến 71
|
Hàng
bông vải sợi
|
Đ/m2/tháng
|
60.000
|
2
|
2
|
Hàng
bông vải sợi
|
Đ/m2/tháng
|
60.000
|
3
|
3
|
Hàng
bông vải sợi
|
Đ/m2/tháng
|
60.000
|
4
|
4
|
Hàng
bông vải sợi
|
Đ/m2/tháng
|
60.000
|
5
|
5
|
Hàng
bông vải sợi
|
Đ/m2/tháng
|
60.000
|
6
|
6
|
Hàng
bông vải sợi
|
Đ/m2/tháng
|
60.000
|
7
|
7
|
Hàng
bông vải sợi
|
Đ/m2/tháng
|
60.000
|
8
|
8
|
Hàng
bông vải sợi
|
Đ/m2/tháng
|
60.000
|
9
|
9
|
Hàng
bông vải sợi
|
Đ/m2/tháng
|
60.000
|
10
|
10
|
Hàng
bông vải sợi
|
Đ/m2/tháng
|
60.000
|
11
|
11
|
Hàng
bông vải sợi
|
Đ/m2/tháng
|
60.000
|
12
|
12
|
Hàng
bông vải sợi
|
Đ/m2/tháng
|
60.000
|
13
|
13
|
Hàng
bông vải sợi
|
Đ/m2/tháng
|
60.000
|
14
|
14
|
Hàng
bông vải sợi
|
Đ/m2/tháng
|
60.000
|
15
|
15
|
Hàng
bông vải sợi
|
Đ/m2/tháng
|
60.000
|
16
|
16
|
Hàng
bông vải sợi
|
Đ/m2/tháng
|
60.000
|
17
|
17
|
Hàng
bông vải sợi
|
Đ/m2/tháng
|
60.000
|
18
|
18
|
Hàng
bông vải sợi
|
Đ/m2/tháng
|
60.000
|
19
|
19
|
Hàng
bông vải sợi
|
Đ/m2/tháng
|
60.000
|
20
|
20
|
Hàng
bông vải sợi
|
Đ/m2/tháng
|
60.000
|
21
|
21
|
Hàng
bông vải sợi
|
Đ/m2/tháng
|
60.000
|
22
|
22
|
Hàng
bông vải sợi
|
Đ/m2/tháng
|
60.000
|
23
|
23
|
Hàng
bông vải sợi
|
Đ/m2/tháng
|
60.000
|
24
|
24
|
Hàng
bông vải sợi
|
Đ/m2/tháng
|
60.000
|
25
|
25
|
Hàng
bông vải sợi
|
Đ/m2/tháng
|
60.000
|
26
|
26
|
Hàng
bông vải sợi
|
Đ/m2/tháng
|
60.000
|
27
|
27
|
Hàng
bông vải sợi
|
Đ/m2/tháng
|
60.000
|
28
|
28
|
Hàng
bông vải sợi
|
Đ/m2/tháng
|
60.000
|
29
|
29
|
Hàng
bông vải sợi
|
Đ/m2/tháng
|
60.000
|
30
|
30
|
Hàng
bông vải sợi
|
Đ/m2/tháng
|
60.000
|
31
|
31
|
Hàng
bông vải sợi
|
Đ/m2/tháng
|
60.000
|
32
|
32
|
Hàng
bông vải sợi
|
Đ/m2/tháng
|
60.000
|
33
|
33
|
Hàng
bông vải sợi
|
Đ/m2/tháng
|
60.000
|
34
|
34
|
Hàng
bông vải sợi
|
Đ/m2/tháng
|
60.000
|
35
|
35
|
Hàng bông
vải sợi
|
Đ/m2/tháng
|
60.000
|
36
|
36
|
Hàng
bông vải sợi
|
Đ/m2/tháng
|
60.000
|
37
|
37
|
Hàng
bông vải sợi
|
Đ/m2/tháng
|
60.000
|
38
|
38
|
Hàng
bông vải sợi
|
Đ/m2/tháng
|
60.000
|
39
|
39
|
Hàng
bông vải sợi
|
Đ/m2/tháng
|
60.000
|
40
|
40
|
Hàng
bông vải sợi
|
Đ/m2/tháng
|
60.000
|
41
|
41
|
Hàng
bông vải sợi
|
Đ/m2/tháng
|
60.000
|
42
|
42
|
Hàng
bông vải sợi
|
Đ/m2/tháng
|
60.000
|
43
|
43
|
Hàng
bông vải sợi
|
Đ/m2/tháng
|
60.000
|
44
|
44
|
Hàng
bông vải sợi
|
Đ/m2/tháng
|
60.000
|
45
|
45
|
Hàng
bông vải sợi
|
Đ/m2/tháng
|
60.000
|
46
|
46
|
Hàng
bông vải sợi
|
Đ/m2/tháng
|
60.000
|
47
|
47
|
Hàng
bông vải sợi
|
Đ/m2/tháng
|
60.000
|
48
|
48
|
Hàng
bông vải sợi
|
Đ/m2/tháng
|
60.000
|
49
|
49
|
Hàng
bông vải sợi
|
Đ/m2/tháng
|
60.000
|
50
|
50
|
Hàng
bông vải sợi
|
Đ/m2/tháng
|
60.000
|
51
|
51
|
Hàng
bông vải sợi
|
Đ/m2/tháng
|
60.000
|
52
|
52
|
Hàng
bông vải sợi
|
Đ/m2/tháng
|
60.000
|
53
|
53
|
Hàng
bông vải sợi
|
Đ/m2/tháng
|
60.000
|
54
|
54
|
Hàng
bông vải sợi
|
Đ/m2/tháng
|
60.000
|
55
|
55
|
Hàng
bông vải sợi
|
Đ/m2/tháng
|
60.000
|
56
|
56
|
Hàng
bông vải sợi
|
Đ/m2/tháng
|
60.000
|
57
|
57
|
Hàng
bông vải sợi
|
Đ/m2/tháng
|
60.000
|
58
|
58
|
Hàng
bông vải sợi
|
Đ/m2/tháng
|
60.000
|
59
|
59
|
Hàng
bông vải sợi
|
Đ/m2/tháng
|
60.000
|
60
|
60
|
Hàng
bông vải sợi
|
Đ/m2/tháng
|
60.000
|
61
|
61
|
Hàng
bông vải sợi
|
Đ/m2/tháng
|
60.000
|
62
|
62
|
Hàng
bông vải sợi
|
Đ/m2/tháng
|
60.000
|
63
|
63
|
Hàng
bông vải sợi
|
Đ/m2/tháng
|
60.000
|
64
|
64
|
Hàng
bông vải sợi
|
Đ/m2/tháng
|
60.000
|
65
|
65
|
Hàng
bông vải sợi
|
Đ/m2/tháng
|
60.000
|
66
|
66
|
Hàng
bông vải sợi
|
Đ/m2/tháng
|
60.000
|
67
|
67
|
Hàng
bông vải sợi
|
Đ/m2/tháng
|
60.000
|
68
|
68
|
Hàng
bông vải sợi
|
Đ/m2/tháng
|
60.000
|
69
|
69
|
Hàng
bông vải sợi
|
Đ/m2/tháng
|
60.000
|
70
|
70
|
Hàng
bông vải sợi
|
Đ/m2/tháng
|
60.000
|
71
|
71
|
Hàng
bông vải sợi
|
Đ/m2/tháng
|
60.000
|
III
|
Khu
nhà tôn
|
|
Đ/m2/tháng
|
|
1
|
T1
|
Hàng
hoa quả
|
Đ/m2/tháng
|
40.000
|
2
|
T2
|
Hàng
hoa quả
|
Đ/m2/tháng
|
40.000
|
3
|
T3
|
Hàng
hoa quả
|
Đ/m2/tháng
|
40.000
|
4
|
T4
|
Hàng
hoa quả
|
Đ/m2/tháng
|
40.000
|
5
|
T5
|
Hàng
rau xanh
|
Đ/m2/tháng
|
40.000
|
6
|
T6
|
Hàng
rau xanh
|
Đ/m2/tháng
|
40.000
|
7
|
T7
|
Hàng
rau xanh
|
Đ/m2/tháng
|
40.000
|
8
|
T8
|
Hàng
rau xanh
|
Đ/m2/tháng
|
40.000
|
9
|
T9
|
Hàng
khô
|
Đ/m2/tháng
|
40.000
|
10
|
T10
|
Hàng
rau xanh
|
Đ/m2/tháng
|
40.000
|
11
|
T11
|
Hàng
rau xanh
|
Đ/m2/tháng
|
40.000
|
12
|
T12
|
Hàng
rau xanh
|
Đ/m2/tháng
|
40.000
|
13
|
T13
|
Hàng
rau xanh
|
Đ/m2/tháng
|
40.000
|
14
|
T14
|
Hàng
rau xanh
|
Đ/m2/tháng
|
40.000
|
15
|
T15
|
Hàng
khô
|
Đ/m2/tháng
|
40.000
|
16
|
T16
|
Hàng
khô
|
Đ/m2/tháng
|
40.000
|
17
|
T17
|
Hàng
khô
|
Đ/m2/tháng
|
40.000
|
18
|
T18
|
Hàng
khô
|
Đ/m2/tháng
|
40.000
|
19
|
T19
|
Hàng
khô
|
Đ/m2/tháng
|
40.000
|
20
|
T20
|
Hàng
khô
|
Đ/m2/tháng
|
40.000
|
21
|
T21
|
Hàng giải
khát
|
Đ/m2/tháng
|
40.000
|
22
|
T22
|
Hàng giải
khát
|
Đ/m2/tháng
|
40.000
|
23
|
T23
|
Hàng giải
khát
|
Đ/m2/tháng
|
40.000
|
24
|
T24
|
Hàng giải
khát
|
Đ/m2/tháng
|
40.000
|
25
|
T25
|
Hàng giải
khát
|
Đ/m2/tháng
|
40.000
|
26
|
T26
|
Hàng giải
khát
|
Đ/m2/tháng
|
40.000
|
27
|
T27
|
Quà
sáng
|
Đ/m2/tháng
|
40.000
|
28
|
T28
|
Quà
sáng
|
Đ/m2/tháng
|
40.000
|
29
|
T29
|
Quà
sáng
|
Đ/m2/tháng
|
40.000
|
30
|
T30
|
Quà
sáng
|
Đ/m2/tháng
|
40.000
|
31
|
T31
|
Quà
sáng
|
Đ/m2/tháng
|
40.000
|
32
|
T32
|
Quà
sáng
|
Đ/m2/tháng
|
40.000
|
33
|
T33
|
Quà
sáng
|
Đ/m2/tháng
|
40.000
|
34
|
T34
|
Hàng
Thuốc lào
|
Đ/m2/tháng
|
40.000
|
35
|
T35
|
Hàng gạo
|
Đ/m2/tháng
|
40.000
|
36
|
T36
|
Đồng hồ
|
Đ/m2/tháng
|
40.000
|
37
|
T37
|
Tạp hóa
|
Đ/m2/tháng
|
40.000
|
38
|
T38
|
Tạp hóa
|
Đ/m2/tháng
|
40.000
|
39
|
T39
|
Tạp hóa
|
Đ/m2/tháng
|
40.000
|
40
|
T40
|
Tạp hóa
|
Đ/m2/tháng
|
40.000
|
41
|
T41
|
Tạp hóa
|
Đ/m2/tháng
|
40.000
|
42
|
T42
|
Tạp hóa
|
Đ/m2/tháng
|
40.000
|
43
|
T43
|
Tạp hóa
|
Đ/m2/tháng
|
40.000
|
44
|
T44
|
Tạp hóa
|
Đ/m2/tháng
|
40.000
|
45
|
T45
|
Hàng cá
khô
|
Đ/m2/tháng
|
40.000
|
46
|
T46
|
Hàng cá
khô
|
Đ/m2/tháng
|
40.000
|
47
|
T47
|
Hàng cá
khô
|
Đ/m2/tháng
|
40.000
|
48
|
T48
|
Hàng tạp
hóa
|
Đ/m2/tháng
|
40.000
|
49
|
T49
|
Hàng tạp
hóa
|
Đ/m2/tháng
|
40.000
|
50
|
T50
|
Hàng tạp
hóa
|
Đ/m2/tháng
|
40.000
|
51
|
T51
|
Hàng tạp
hóa
|
Đ/m2/tháng
|
40.000
|
52
|
T52
|
Hàng tạp
hóa
|
Đ/m2/tháng
|
40.000
|
53
|
T53
|
Hàng tạp
hóa
|
Đ/m2/tháng
|
40.000
|
54
|
T54
|
Hàng tạp
hóa
|
Đ/m2/tháng
|
40.000
|
55
|
T55
|
Hàng tạp
hóa
|
Đ/m2/tháng
|
40.000
|
56
|
T56
|
Hàng tạp
hóa
|
Đ/m2/tháng
|
40.000
|
57
|
T57
|
Hàng tạp
hóa
|
Đ/m2/tháng
|
40.000
|
IV
|
Chợ
thực phẩm
|
|
|
|
1
|
1
|
Hàng
rau
|
Đ/m2/tháng
|
40.000
|
2
|
2
|
Hàng
rau
|
Đ/m2/tháng
|
40.000
|
3
|
3
|
Hàng
rau
|
Đ/m2/tháng
|
40.000
|
4
|
4
|
Hàng thịt
|
Đ/m2/tháng
|
40.000
|
5
|
5
|
Hàng thịt
|
Đ/m2/tháng
|
40.000
|
6
|
6
|
Hàng thịt
|
Đ/m2/tháng
|
40.000
|
7
|
7
|
Hàng thịt
|
Đ/m2/tháng
|
40.000
|
8
|
8
|
Hàng thịt
|
Đ/m2/tháng
|
40.000
|
9
|
9
|
Hàng thịt
|
Đ/m2/tháng
|
40.000
|
10
|
10
|
Hàng thịt
|
Đ/m2/tháng
|
40.000
|
11
|
11
|
Hàng thịt
|
Đ/m2/tháng
|
40.000
|
12
|
12
|
Hàng thịt
|
Đ/m2/tháng
|
40.000
|
13
|
13
|
Hàng thịt
|
Đ/m2/tháng
|
40.000
|
14
|
14
|
Hàng thịt
|
Đ/m2/tháng
|
40.000
|
15
|
15
|
Hàng thịt
|
Đ/m2/tháng
|
40.000
|
16
|
16
|
Hàng thịt
|
Đ/m2/tháng
|
40.000
|
17
|
17
|
Hàng thịt
|
Đ/m2/tháng
|
40.000
|
18
|
18
|
Hàng thịt
|
Đ/m2/tháng
|
40.000
|
19
|
19
|
Hàng thịt
|
Đ/m2/tháng
|
40.000
|
20
|
20
|
Hàng thịt
|
Đ/m2/tháng
|
40.000
|
21
|
21
|
Hàng thịt
|
Đ/m2/tháng
|
40.000
|
22
|
22
|
Hàng thịt
|
Đ/m2/tháng
|
40.000
|
23
|
23
|
Hàng thịt
|
Đ/m2/tháng
|
40.000
|
24
|
24
|
Hàng thịt
|
Đ/m2/tháng
|
40.000
|
25
|
25
|
Hàng thịt
|
Đ/m2/tháng
|
40.000
|
26
|
26
|
Hàng thịt
|
Đ/m2/tháng
|
40.000
|
27
|
27
|
Hàng thịt
|
Đ/m2/tháng
|
40.000
|
28
|
28
|
Hàng thịt
|
Đ/m2/tháng
|
40.000
|
29
|
29
|
Hàng thịt
|
Đ/m2/tháng
|
40.000
|
30
|
30
|
Hàng thịt
gà
|
Đ/m2/tháng
|
40.000
|
31
|
31
|
Hàng thịt
gà
|
Đ/m2/tháng
|
40.000
|
32
|
32
|
Hàng thịt
gà
|
Đ/m2/tháng
|
40.000
|
33
|
33
|
Hàng thịt
gà
|
Đ/m2/tháng
|
40.000
|
34
|
34
|
Hải sản
|
Đ/m2/tháng
|
40.000
|
35
|
35
|
Hải sản
|
Đ/m2/tháng
|
40.000
|
36
|
36
|
Hải sản
|
Đ/m2/tháng
|
40.000
|
37
|
37
|
Hải sản
|
Đ/m2/tháng
|
40.000
|
38
|
38
|
Hải sản
|
Đ/m2/tháng
|
40.000
|
39
|
39
|
Hải sản
|
Đ/m2/tháng
|
40.000
|
40
|
40
|
Hải sản
|
Đ/m2/tháng
|
40.000
|
41
|
41
|
Hải sản
|
Đ/m2/tháng
|
40.000
|
42
|
Từ ô 42
đến ô 89
|
Hàng
rau
|
Đ/m2/tháng
|
40.000
|
7. HUYỆN MAI SƠN
STT
|
Đối tượng
(Áp dụng đối với từng loại
hình)
|
Đơn vị tính
|
Giá cụ thể
|
I
|
Đối với chợ trung tâm
huyện
|
|
|
1
|
Dãy
Ki ốt
|
|
|
1.1
|
- Dãy
ki ốt tiếp giáp với đường vào cổng chính (Phố Lò Văn Muôn) từ ô 35 - 40.
- Dãy
ki ốt tiếp giáp (Phố Hà Văn Ắng) từ ô 63 - 67
|
Đ/m2/tháng/hộ
|
45.600
|
1.2
|
- Dãy
ki ốt tiếp giáp với đường phía Bắc chợ
- Dãy
ki ốt tiếp giáp sân bê tông
- Dãy
ki ốt tầng 1 nhà Ban Quản lý chợ
- Dẫy
ki ốt tiếp giáp đường vào cổng số 5
|
Đ/m2/tháng/hộ
|
42.700
|
1.3
|
- Dãy
ki ốt xung quanh còn lại
|
Đ/m2/tháng/hộ
|
39.600
|
2
|
Nhà bán
hàng số 1
|
|
|
2.1
|
Các ô
tiếp giáp với đường trục chính từ ô 101 - 120
|
Đ/m2/tháng/hộ
|
38.000
|
2.2
|
Các ô
tiếp giáp đường trục cổng số 3 đến 6 từ ô 20 - 100
|
Đ/m2/tháng/hộ
|
33.000
|
2.3
|
Các ô
xung quanh còn lại
|
Đ/m2/tháng/hộ
|
33.000
|
2.4
|
Các ô
phía trong còn lại
|
Đ/m2/tháng/hộ
|
25.800
|
3
|
Nhà
bán hàng số 2
|
|
|
3.1
|
- Các ô
tiếp giáp với đường trục chính 46 đến ô 54
- Các ô
tiếp giáp đường trục cổng 3 đến 6 bao gồm từ ô 01; 10; 19; 28; 37.
|
Đ/m2/tháng/hộ
|
38.000
|
3.2
|
Các ô
xung quanh còn lại
|
Đ/m2/tháng/hộ
|
33.000
|
3.3
|
Các ô
phía trong còn lại
|
Đ/m2/tháng/hộ
|
25.800
|
4
|
Nhà bán
hàng số 3
|
|
|
4.1
|
Các ô
tiếp xúc với đường trục chính từ ô số 01 đến 12
|
Đ/m2/tháng/hộ
|
38.000
|
4.2
|
Các ô
phía sau có lợi thế bán hai mặt bao gồm: 13; 17; 18; 22; 23; 24.
|
Đ/m2/tháng/hộ
|
33.000
|
4.3
|
Các ô
phía trong còn lại
|
Đ/m2/tháng/hộ
|
25.800
|
II
|
Chợ
Cầu mới (TK8) thị trấn Hát Lót
|
|
|
1
|
Điểm
kinh doanh cố định
|
|
|
|
Quầy
hàng
|
Đ/m2/tháng
|
30.000
|
|
Hàng ăn
uống, quà sáng, giải khát, kinh doanh khác
|
Đ/cơ sở/ngày
|
3.000
|
|
Hàng
rau, hoa quả, đậu phụ
|
Đ/cơ sở/ngày
|
2.000
|
|
Hàng tươi
sống cá, thịt gia súc, gia cầm
|
Đ/cơ sở/ngày
|
3.000
|
2
|
Điểm
bán hàng không cố định
|
|
|
|
Hàng
rau, hoa quả
|
Đ/cơ sở/ngày
|
2.000
|
|
Hàng
tươi sống cá, gà, thịt
|
Đ/cơ sở/ngày
|
3.000
|
III
|
Đối
với chợ loại II, loại III khác
|
Đ/m2/tháng/hộ
|
125.000
|
8. HUYỆN BẮC YÊN
STT
|
Đối tượng
(Áp dụng đối với từng loại hình)
|
Đơn vị tính
|
Giá cụ thể
|
I
|
Đối
với chợ có hộ đặt cửa hàng, cửa hiệu bán cố định, thường xuyên
|
|
1
|
Dãy khu
A
|
Đ/m2/tháng/hộ
|
60.000
|
2
|
Dãy khu
B
|
Đ/m2/tháng/hộ
|
60.000
|
3
|
Dãy khu
C
|
Đ/m2/tháng/hộ
|
62.000
|
4
|
Dãy khu
D
|
Đ/m2/tháng/hộ
|
62.000
|
5
|
Dãy khu
E
|
Đ/m2/tháng/hộ
|
55.000
|
6
|
Dãy khu
F
|
Đ/m2/tháng/hộ
|
115.000
|
7
|
Dãy khu
G
|
Đ/m2/tháng/hộ
|
25.000
|
8
|
Dãy khu
H
|
Đ/m2/tháng/hộ
|
80.000
|
II
|
Đối
với các điểm kinh doanh không thường xuyên, không cố định
|
|
1
|
Hàng thực
phẩm tươi sống, thức ăn chín
|
Đ/cơ sở/ngày
|
10.000
|
2
|
Kinh
doanh khác (Kinh doanh quà sáng, giải khát; hàng nông sản tự tiêu…)
|
Đ/cơ sở/ngày
|
5.000
|
9. HUYỆN YÊN CHÂU
STT
|
Đối tượng
(Áp dụng đối với chợ trung tâm huyện)
|
Đơn vị tính
|
Giá cụ thể
|
A
|
CHỢ
TRUNG TÂM HUYỆN
|
|
|
I
|
Đối
với dãy ki ốt
|
|
|
1
|
Quầy ki
ốt dọc quốc lộ 6 (ô số 3; 4; 10; 11; 17; 18)
|
Đ/quầy/m2/tháng
|
72.000
|
2
|
Quầy ki
ốt dọc quốc lộ 6 (ô số 1; 2; 5; 6; 7; 8; 9; 12; 13; 14; 15; 16; 19; 20)
|
Đ/quầy/m2/tháng
|
68.000
|
3
|
Quầy
nhà chợ chính (ô số 21; 23; 24; 29; 30; 32; 33; 44)
|
Đ/quầy/m2/tháng
|
60.000
|
4
|
Quầy
nhà chợ chính (ô số 22; 25; 26; 27; 28; 31; 45; 56; 57; 68; 69; 80; 81)
|
Đ/quầy/m2/tháng
|
55.000
|
5
|
Quầy
nhà chợ chính (ô số 35; 36; 41; 42; 47; 48; 53; 54; 59; 60; 65; 66; 71; 72;
77; 78; 83; 84; 89; 90; 92)
|
Đ/quầy/m2/tháng
|
50.000
|
6
|
Quầy
nhà chợ chính (ô số 34; 37; 38; 39; 40; 43; 46; 49; 50; 51; 52; 55)
|
Đ/quầy/m2/tháng
|
47.000
|
7
|
Quầy
nhà chợ chính (ô số 58; 61; 62; 63; 64; 67; 70; 73; 74; 75; 76; 79)
|
Đ/quầy/m2/tháng
|
45.000
|
8
|
Quầy
sau ki ốt (ô số 82; 85; 86; 87; 88; 91)
|
Đ/quầy/m2/tháng
|
50.000
|
9
|
Quầy
sau ki ốt (ô số 2; 3; 4; 5; 6; 9; 10; 11; 12; 13)
|
Đ/quầy/m2/tháng
|
60.000
|
10
|
Quầy
sau ki ốt (ô số 1; 14)
|
Đ/quầy/m2/tháng
|
55.000
|
11
|
Quầy
kinh doanh ăn uống (Ô số 7; 8)
|
Đ/quầy/m2/tháng
|
35.000
|
12
|
Quầy KD
TPTS (ô số 1; 2; 3)
|
Đ/quầy/m2/tháng
|
50.000
|
13
|
Quầy KD
TPTS (ô số 1; 2; 19; 20)
|
Đ/quầy/m2/tháng
|
40.000
|
14
|
Quầy KD
hàng rau (ô số 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10; 11; 12; 13; 14; 15; 16; 17; 18)
|
Đ/quầy/m2/tháng
|
35.000
|
15
|
Quầy KD
hàng rau (ô số 1; 2; 3; 4)
|
Đ/quầy/m2/tháng
|
33.000
|
16
|
Quầy KD
hàng rau (ô số 5; 6)
|
Đ/quầy/m2/tháng
|
32.000
|
17
|
Quầy
kinh doanh hàng Rau (ô số 7; 8)
|
Đ/quầy/m2/tháng
|
30.000
|
18
|
Quầy kinh
doanh giải khát (ô số 9; 10)
|
Đ/quầy/m2/tháng
|
35.000
|
19
|
Quầy
kinh doanh giải khát (ô số 1: 2)
|
Đ/quầy/m2/tháng
|
25.000
|
II
|
Đối
với người buôn bán không thường xuyên, không cố định
|
|
1
|
Kinh
doanh hàng ăn uống; quà ăn sáng, giết mổ gia súc, nước giải khát, bán cá
tươi, gia cầm, giò chả, hàng lòng
|
Đ/cơ sở/ngày
|
10.000
|
2
|
Rau, củ
quả và hàng khác
|
Đ/cơ sở/ngày
|
5.000
|
B
|
CHỢ
TẠM TẠI TIỂU KHU I, THỊ TRẤN
|
|
|
I
|
Đối với
các hộ kinh doanh buôn bán cố định, thường xuyên
|
Đ/quầy/m2/tháng
|
80.000
|
II
|
Đối
với người buôn bán không thường xuyên, không cố định
|
|
1
|
Kinh
doanh hàng ăn uống; quà ăn sáng, giết mổ gia súc, nước giải khát, bán cá
tươi, gia cầm, giò chả, hàng lòng
|
Đ/cơ sở/ngày
|
10.000
|
2
|
Rau, củ
quả và hàng khác
|
Đ/cơ sở/ngày
|
5.000
|
C
|
CHỢ
XÃ PHIÊNG KHOÀI
|
|
|
I
|
Đối
với các hộ kinh doanh cố định, thường xuyên
|
|
|
1
|
Dãy ki ốt
|
Đ/m2/tháng
|
60.000
|
2
|
Chợ
chính
|
Đ/m2/tháng
|
45.000
|
II
|
Đối với
các hộ kinh doanh không thường xuyên
|
|
|
1
|
Gian
bán thịt gia súc, gia cầm
|
Đ/tháng
|
200.000
|
2
|
Gian giết
mổ gia cầm, cá
|
Đ/tháng
|
150.000
|
3
|
Gian
bán đậu phụ và thực phẩm chế biến sẵn
|
Đ/tháng
|
150.000
|
4
|
Bán
rau, đậu, củ quả các loại
|
Đ/ngày
|
3.000
|
D
|
CHỢ CHIỀNG
PẰN
|
|
|
I
|
Đối
với các hộ kinh doanh cố định, thường xuyên
|
Đ/m2/tháng
|
21.000
|
II
|
Đối
với các hộ kinh doanh không thường xuyên
|
|
|
1
|
Gian
bán thịt gia súc, gia cầm
|
Đ/tháng
|
200.000
|
2
|
Gian
bán cá
|
Đ/tháng
|
150.000
|
3
|
Gian bán
đậu phụ và thực phẩm chế biến sẵn
|
Đ/tháng
|
150.000
|
4
|
Gian
bán rau, đậu, củ quả các loại
|
Đ/ngày
|
2.000
|
10. HUYỆN MỘC CHÂU
STT
|
Đối tượng
(Áp dụng đối với từng loại hình)
|
Đơn vị tính
|
Giá cụ thể
|
A
|
CHỢ
THỊ TRẤN
|
|
|
I
|
Dãy
kiốt
|
|
|
1
|
Dãy kiốt
mặt quốc lộ 6 (từ A1 đến A9)
|
Đ/m2/tháng
|
33.000
|
2
|
Dãy kiốt
mặt đường Phan Đình Giót (từ B1 đến B2)
|
Đ/m2/tháng
|
30.000
|
3
|
Tất cả
các kiốt 4 xung quanh mặt chợ
|
Đ/m2/tháng
|
30.000
|
II
|
Quầy
trong nhà chợ chính
|
|
|
4
|
Khu A
|
Đ/m2/tháng
|
30.000
|
5
|
Khu B
|
Đ/m2/tháng
|
28.000
|
6
|
Khu C
|
Đ/m2/tháng
|
25.000
|
7
|
Khu D
|
Đ/m2/tháng
|
27.000
|
III
|
Quầy
thuê theo thời vụ (quầy cố định)
|
|
|
1
|
Khu nhà
tôn
|
|
|
1.1
|
Ô mặt
đường quốc lộ 6
|
Đ/m2/tháng
|
30.000
|
1.2
|
Ô số 1
|
Đ/m2/tháng
|
30.000
|
1.3
|
Ô số 2
|
Đ/m2/tháng
|
28.000
|
1.4
|
Ô số
3,4
|
Đ/m2/tháng
|
26.000
|
1.5
|
Ô số
5,6
|
Đ/m2/tháng
|
24.000
|
1.6
|
Ô số 7
|
Đ/m2/tháng
|
22.000
|
2
|
Dãy
thương nghiệp
|
|
|
2.1
|
TN 01
-TN 15
|
Đ/m2/tháng
|
28.000
|
2.2
|
TN 16 -
TN 20
|
Đ/m2/tháng
|
25.000
|
B
|
CHỢ KM 70, THỊ TRẤN NÔNG TRƯỜNG
|
|
I
|
Điểm
bán hàng
|
Đ/m2/tháng
|
40.000
|
II
|
Thuê
kho
|
Đ/m2/tháng
|
20.000
|
C
|
CHỢ
NÔNG SẢN CHIỀNG SƠN
|
|
|
I
|
Dãy
ki ốt mặt đường tỉnh lộ 42
|
Đ/m2/tháng
|
33.000
|
II
|
Quầy
trong nhà chợ chính
|
Đ/m2/tháng
|
20.000
|
11. HUYỆN QUỲNH NHAI
STT
|
Đối tượng
(Áp dụng đối với từng loại hình)
|
Đơn vị tính
|
Giá cụ thể
|
I
|
Ki ốt
chợ trung tâm
|
|
|
1
|
Quầy loại
vị trí 1
|
Đ/m2/tháng/hộ
|
70.000
|
2
|
Quầy loại
vị trí 2
|
Đ/m2/tháng/hộ
|
60.000
|
3
|
Quầy loại
vị trí 2
|
Đ/m2/tháng/hộ
|
50.000
|
II
|
Các
quầy hàng bán thực phẩm (chợ trung tâm và chợ phiên)
|
1
|
Hàng thực
phẩm tươi sống, thức ăn chín
|
Đ/cơ sở/ngày
|
10.000
|
2
|
Hàng cá
|
Đ/cơ sở/ngày
|
8.000
|
3
|
Quần
áo, đồ nhựa, đồ sắt.
|
Đ/cơ sở/ngày
|
7.000
|
4
|
Hàng
rau cố định
|
Đ/cơ sở/ngày
|
5.000
|
5
|
Hàng
rau, thực phẩm không thường xuyên
|
Đ/cơ sở/ngày
|
2.000
|
12. HUYỆN THUẬN CHÂU
STT
|
Đối tượng
(Áp dụng đối với từng loại hình)
|
Đơn vị tính
|
Giá cụ thể
|
A
|
CHỢ
HOẠT ĐỘNG THƯỜNG XUYÊN
|
|
|
I
|
CHỢ
TRUNG TÂM THỊ TRẤN
|
|
|
1
|
Nhà
chợ chính
|
|
|
1.1
|
Quầy loại
1
|
Đ/m2/tháng
|
40.000
|
1.2
|
Quầy loại
2
|
Đ/m2/tháng
|
32.000
|
1.3
|
Quầy loại
3
|
Đ/m2/tháng
|
24.000
|
1.4
|
Quầy loại
4
|
Đ/m2/tháng
|
20.000
|
2
|
Nhà
bán hàng tươi sống
|
|
|
2.1
|
Quầy loại
1
|
Đ/m2/tháng
|
28.000
|
2.2
|
Quầy loại
2
|
Đ/m2/tháng
|
24.000
|
3
|
Nhà
bán hàng rau (nhà sắt cũ)
|
|
|
3.1
|
Quầy loại
1
|
Đ/m2/tháng
|
28.000
|
3.2
|
Quầy loại
2
|
Đ/m2/tháng
|
24.000
|
4
|
Nhà bán
hàng khô (nhà sắt mới)
|
|
|
4.1
|
Loại 1
|
Đ/m2/tháng
|
32.000
|
4.2
|
Loại 2
|
Đ/m2/tháng
|
24.000
|
5
|
Nhà
kinh doanh tổng hợp
|
|
|
5.1
|
Quầy loại
1
|
Đ/m2/tháng
|
40.000
|
5.2
|
Quầy loại
2
|
Đ/m2/tháng
|
32.000
|
5.3
|
Quầy loại
3
|
Đ/m2/tháng
|
24.000
|
5.4
|
Quầy loại
4
|
Đ/m2/tháng
|
20.000
|
6
|
Điểm
kinh doanh không cố định
|
|
|
6.1
|
Hàng ăn
uống, quà sáng, kinh doanh khác
|
Đồng/cơ sở/ngày
|
5.000
|
6.2
|
Hàng
rau, hoa quả (ngoài nhà)
|
Đồng/cơ sở/ngày
|
3.000
|
6.3
|
Hàng
rau, hoa quả (trong nhà)
|
Đồng/cơ sở/ngày
|
5.000
|
6.4
|
Hàng
gia cầm
|
Đồng/cơ sở/ngày
|
5.000
|
II
|
CHỢ
TÔNG LẠNH
|
|
|
1
|
Nhà
bán hàng bông, vải sợi
|
|
|
1.1
|
Quầy loại
1
|
Đ/m2/tháng
|
40.000
|
1.2
|
Quầy loại
2
|
Đ/m2/tháng
|
30.000
|
1.3
|
Quầy loại
3
|
Đ/m2/tháng
|
20.000
|
1.4
|
Quầy loại
4
|
Đ/m2/tháng
|
15.000
|
2
|
Ki ốt
|
|
|
2.1
|
Quầy loại
1
|
Đ/m2/tháng
|
40.000
|
2.2
|
Quầy loại
2
|
Đ/m2/tháng
|
32.000
|
2.3
|
Quầy loại
3
|
Đ/m2/tháng
|
20.000
|
2.4
|
Quầy loại
4
|
Đ/m2/tháng
|
15.000
|
3
|
Điểm
kinh doanh không cố định
|
|
|
3.1
|
Giết mổ
gia súc, ăn uống
|
Đồng/cơ sở/ngày
|
5.000
|
3.2
|
Kinh doanh
quà sáng, giải khát, cá tươi, gia cầm
|
Đồng/cơ sở/ngày
|
5.000
|
3.3
|
Hàng
rau, hoa quả
|
Đồng/cơ sở/ngày
|
3.000
|
B
|
CHỢ
HOẠT ĐỘNG KHÔNG THƯỜNG XUYÊN (THEO PHIÊN)
|
|
I
|
Chợ
Nậm Lầu
|
|
|
1
|
Giết mổ
gia súc
|
Đồng/cơ sở/ngày
|
10.000
|
2
|
Kinh
doanh quà sáng
|
Đồng/cơ sở/ngày
|
3.000
|
3
|
Kinh
doanh cá tươi
|
Đồng/cơ sở/ngày
|
10.000
|
4
|
Hàng
rau, hoa quả
|
Đồng/cơ sở/ngày
|
2.000
|
5
|
Kinh
doanh khác (tạp hóa)
|
Đồng/cơ sở/ngày
|
5.000
|
II
|
Chợ
Mường Bám
|
|
|
1
|
Giết mổ
gia súc, ăn uống
|
Đồng/cơ sở/ngày
|
10.000
|
2
|
Kinh doanh
quà sáng, giải khát, cá tươi, gia cầm
|
Đồng/cơ sở/ngày
|
10.000
|
3
|
Hàng
rau, hoa quả
|
Đồng/cơ sở/ngày
|
2.000
|
4
|
Kinh
doanh khác (tạp hóa, quần áo, nhôm sắt, giày dép)
|
Đồng/cơ sở/ngày
|
5.000
|
III
|
Chợ
É Tòng
|
|
|
1
|
Giết mổ
gia súc, ăn uống
|
Đồng/cơ sở/ngày
|
10.000
|
2
|
Kinh
doanh quà sáng
|
Đồng/cơ sở/ngày
|
2.000
|
3
|
Hàng
rau, hoa quả
|
Đồng/cơ sở/ngày
|
2.000
|
4
|
Kinh
doanh khác (quần áo, vải, giày dép tạp hóa, hàng sắt)
|
Đồng/cơ sở/ngày
|
5.000
|
IV
|
Chợ
Co Mạ
|
|
|
1
|
Giết mổ
gia súc, ăn uống
|
Đồng/cơ sở/ngày
|
10.000
|
2
|
Kinh doanh
quà sáng, giải khát, cá tươi, gia cầm
|
Đồng/cơ sở/ngày
|
10.000
|
3
|
Hàng
rau, hoa quả
|
Đồng/cơ sở/ngày
|
2.000
|
4
|
Kinh
doanh khác (tạp hóa)
|
Đồng/cơ sở/ngày
|
5.000
|
5
|
Hàng vải,
hàng xén, hàng sắt, dụng cụ gia đình
|
Đồng/cơ sở/ngày
|
5.000
|
V
|
Chợ
Mường É
|
|
|
1
|
Giết mổ
gia súc, ăn uống
|
Đồng/cơ sở/ngày
|
10.000
|
2
|
Kinh
doanh quà sáng
|
Đồng/cơ sở/ngày
|
5.000
|
3
|
Cá
tươi, gia cầm
|
Đồng/cơ sở/ngày
|
5.000
|
4
|
Hàng
rau, hoa quả
|
Đồng/cơ sở/ngày
|
3.000
|
5
|
Kinh
doanh khác (tạp hóa)
|
Đồng/cơ sở/ngày
|
5.000
|
6
|
Hàng vải,
hàng xén, hàng sắt, dụng cụ gia đình
|
Đồng/cơ sở/ngày
|
5.000
|
VI
|
Chợ
Muổi Nọi
|
|
|
1
|
Giết mổ
gia súc, ăn uống
|
Đồng/cơ sở/ngày
|
10.000
|
2
|
Kinh
doanh quà sáng, cá tươi, gia cầm
|
Đồng/cơ sở/ngày
|
7.000
|
3
|
Hàng
rau, hoa quả
|
Đồng/cơ sở/ngày
|
2.000
|
4
|
Kinh doanh
khác (tạp hóa)
|
Đồng/cơ sở/ngày
|
5.000
|
5
|
Hàng vải,
hàng xén, hàng sắt, dụng cụ gia đình
|
Đồng/cơ sở/ngày
|
5.000
|
VII
|
Chợ
Noong Lay
|
|
|
1
|
Giết mổ
gia súc, ăn uống
|
Đồng/cơ sở/ngày
|
10.000
|
2
|
Kinh
doanh quà sáng, cá tươi, gia cầm
|
Đồng/cơ sở/ngày
|
5.000
|
3
|
Hàng
rau, hoa quả
|
Đồng/cơ sở/ngày
|
2.000
|
4
|
Kinh
doanh khác (tạp hóa, quần áo, giày dép)
|
Đồng/cơ sở/ngày
|
5.000
|
5
|
Hàng sắt,
dụng cụ gia đình
|
Đồng/cơ sở/ngày
|
5.000
|
VIII
|
Chợ
Mường Khiêng
|
|
|
1
|
Giết mổ
gia súc, gia cầm, ăn uống
|
Đồng/cơ sở/ngày
|
10.000
|
2
|
Hàng
rau, hoa quả
|
Đồng/cơ sở/ngày
|
2.000
|
3
|
Kinh
doanh khác (tạp hóa, quần áo, giày dép)
|
Đồng/cơ sở/ngày
|
5.000
|
4
|
Hàng sắt,
dụng cụ gia đình
|
Đồng/cơ sở/ngày
|
5.000
|
IX
|
Chợ
Phổng Lập
|
|
|
1
|
Giết mổ
gia súc
|
Đồng/cơ sở/ngày
|
7.000
|
2
|
Kinh doanh
quà sáng, cá tươi, gia cầm
|
Đồng/cơ sở/ngày
|
5.000
|
3
|
Hàng
rau, hoa quả
|
Đồng/cơ sở/ngày
|
2.000
|
4
|
Kinh
doanh khác (tạp hóa)
|
Đồng/cơ sở/ngày
|
5.000
|
5
|
Hàng vải,
hàng xén, hàng sắt, dụng cụ gia đình
|
Đồng/cơ sở/ngày
|
5.000
|
X
|
Chợ
Bó Mười
|
|
|
1
|
Giết mổ
gia súc, ăn uống
|
Đồng/cơ sở/ngày
|
10.000
|
2
|
Kinh
doanh quà sáng, bán cá, gia cầm
|
Đồng/cơ sở/ngày
|
10.000
|
3
|
Hàng
rau, hoa quả
|
Đồng/cơ sở/ngày
|
2.000
|
4
|
Kinh
doanh khác (tạp hóa)
|
Đồng/cơ sở/ngày
|
5.000
|
5
|
Hàng vải,
hàng xén, hàng sắt, dụng cụ gia đình
|
Đồng/cơ sở/ngày
|
5.000
|
XI
|
Chợ
Bản Lầm
|
|
|
1
|
Giết mổ
gia súc, hàng thịt
|
Đồng/cơ sở/ngày
|
10.000
|
2
|
Kinh
doanh quà sáng, cá tươi, gia cầm
|
Đồng/cơ sở/ngày
|
8.000
|
3
|
Hàng
rau, hoa quả
|
Đồng/cơ sở/ngày
|
2.000
|
4
|
Kinh
doanh khác (tạp hóa)
|
Đồng/cơ sở/ngày
|
5.000
|
5
|
Hàng vải,
hàng xén, hàng sắt, dụng cụ gia đình
|
Đồng/cơ sở/ngày
|
5.000
|
XII
|
Chợ
Phổng Lái
|
|
|
1
|
Giết mổ
gia súc, hàng thịt, cá, gia cầm
|
Đồng/cơ sở/ngày
|
10.000
|
2
|
Kinh
doanh quà sáng
|
Đồng/cơ sở/ngày
|
5.000
|
3
|
Hàng
rau, hoa quả
|
Đồng/cơ sở/ngày
|
3.000
|
4
|
Kinh doanh
khác
|
Đồng/cơ sở/ngày
|
5.000
|
5
|
Hàng vải,
hàng xén, hàng sắt
|
Đồng/cơ sở/ngày
|
5.000
|
XIII
|
Chợ
Chiềng Bôm
|
|
|
1
|
Giết mổ
gia súc, hàng thịt
|
Đồng/cơ sở/ngày
|
10.000
|
2
|
Hàng
cá, gia cầm
|
Đồng/cơ sở/ngày
|
7.000
|
3
|
Hàng
rau, hoa quả
|
Đồng/cơ sở/ngày
|
3.000
|
4
|
Kinh
doanh khác
|
Đồng/cơ sở/ngày
|
5.000
|
5
|
Hàng sắt
|
Đồng/cơ sở/ngày
|
5.000
|
6
|
Hàng vải,
hàng xén
|
Đồng/cơ sở/ngày
|
5.000
|
Ghi
chú: Đơn giá trên đã bao gồm Thuế GTGT.
PHỤ BIỂU
SỐ 02
BIỂU GIÁ DỊCH VỤ ĐO ĐẠC, LẬP
BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH TRONG TRƯỜNG HỢP CƠ QUAN NHÀ NƯỚC CÓ THẨM QUYỀN GIAO ĐẤT, CHO
THUÊ ĐẤT MỚI HOẶC CHO PHÉP THỰC HIỆN VIỆC CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT Ở NHỮNG
NƠI CHƯA CÓ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH CÓ TỌA ĐỘ
(Kèm theo Quyết định số
48/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 của UBND tỉnh)
STT
|
Tên sản phẩm
|
Mức KK
|
Đơn vị tính
|
Giá cụ thể (đồng)
|
A
|
Đo đạc
lập bản đồ địa chính
|
I
|
Bản
đồ Địa chính 1/500
|
1
|
Mức khó
khăn
|
1
|
Ha
|
9.575.537
|
2
|
Mức khó
khăn
|
2
|
Ha
|
10.961.106
|
3
|
Mức khó
khăn
|
3
|
Ha
|
12.638.669
|
4
|
Mức khó
khăn
|
4
|
Ha
|
14.673.163
|
II
|
Bản
đồ Địa chính 1/1.000
|
1
|
Mức khó
khăn
|
1
|
Ha
|
3.265.641
|
2
|
Mức khó
khăn
|
2
|
Ha
|
3.705.511
|
3
|
Mức khó
khăn
|
3
|
Ha
|
4.496.396
|
4
|
Mức khó
khăn
|
4
|
Ha
|
5.858.704
|
III
|
Bản
đồ Địa chính 1/2.000
|
1
|
Mức khó
khăn
|
1
|
Ha
|
1.271.418
|
2
|
Mức khó
khăn
|
2
|
Ha
|
1.438.157
|
3
|
Mức khó
khăn
|
3
|
Ha
|
1.628.424
|
4
|
Mức khó
khăn
|
4
|
Ha
|
1.971.023
|
IV
|
Bản
đồ Địa chính 1/5.000
|
1
|
Mức khó
khăn
|
1
|
Ha
|
377.461
|
2
|
Mức khó
khăn
|
2
|
Ha
|
431.457
|
3
|
Mức khó
khăn
|
3
|
Ha
|
496.730
|
4
|
Mức khó
khăn
|
4
|
Ha
|
575.895
|
B
|
Đo đạc
chỉnh lý bản đồ địa chính
|
I
|
Bản
đồ Địa chính 1/500
|
1
|
Mức khó
khăn
|
1
|
Ha
|
1.320.389
|
2
|
Mức khó
khăn
|
2
|
Ha
|
1.546.447
|
3
|
Mức khó
khăn
|
3
|
Ha
|
1.907.359
|
II
|
Bản
đồ Địa chính 1/1.000
|
1
|
Mức khó
khăn
|
1
|
Ha
|
443.717
|
2
|
Mức khó
khăn
|
2
|
Ha
|
522.739
|
3
|
Mức khó
khăn
|
3
|
Ha
|
651.536
|
III
|
Bản đồ
Địa chính 1/2.000
|
1
|
Mức khó
khăn
|
1
|
Ha
|
195.775
|
2
|
Mức khó
khăn
|
2
|
Ha
|
239.381
|
3
|
Mức khó
khăn
|
3
|
Ha
|
286.521
|
IV
|
Bản
đồ Địa chính 1/5.000
|
1
|
Mức khó
khăn
|
1
|
Ha
|
96.684
|
2
|
Mức khó
khăn
|
2
|
Ha
|
121.015
|
3
|
Mức khó
khăn
|
3
|
Ha
|
148.649
|
C
|
Mức thu
giá dịch vụ trích đo địa chính thửa đất
|
I
|
Đất
đô thị
|
1
|
Diện
tích thửa đất nhỏ hơn hoặc bằng 100m2
|
|
Thửa
|
248.611
|
2
|
Diện
tích thửa đất từ trên 100m2 đến 300m2
|
|
Thửa
|
295.226
|
3
|
Diện
tích thửa đất từ trên 300m2 đến 500m2
|
|
Thửa
|
312.922
|
4
|
Diện tích
thửa đất từ trên 500m2 đến 1.000m2
|
|
Thửa
|
383.276
|
5
|
Diện
tích thửa đất từ trên 1.000m2 đến 3.000m2
|
|
Thửa
|
526.141
|
6
|
Diện
tích thửa đất từ trên 10.000m2
|
|
Thửa
|
807.882
|
II
|
Ngoài
khu vực đô thị
|
|
|
|
1
|
Diện
tích thửa đất nhỏ hơn hoặc bằng 100m2
|
|
Thửa
|
155.062
|
2
|
Diện
tích thửa đất từ trên 100m2 đến 300m2
|
|
Thửa
|
191.808
|
3
|
Diện
tích thửa đất từ trên 300m2 đến 500m2
|
|
Thửa
|
195.846
|
4
|
Diện
tích thửa đất từ trên 500m2 đến 1.000m2
|
|
Thửa
|
238.448
|
5
|
Diện
tích thửa đất từ trên 1.000m2 đến 3.000m2
|
|
Thửa
|
326.980
|
6
|
Diện
tích thửa đất từ trên 10.000m2
|
|
Thửa
|
419.960
|
III
|
Mức
thu giá đo đạc chỉnh lý bản trích đo địa chính hoặc chỉnh lý riêng từng thửa
đất của bản đồ địa chính:
|
Mức giá
đo đạc chỉnh lý bản trích đo địa chính hoặc chỉnh lý riêng từng thửa đất của
bản đồ địa chính được tính bằng 50% mức trích đo địa chính thửa đất.
|
Ghi
chú: Mức giá dịch vụ đo đạc trên
chưa bao gồm thuế GTGT 10%.
PHỤ BIỂU SỐ 03
BIỂU KHUNG GIÁ DỊCH
VỤ SỬ DỤNG QUA ĐÒ, PHÀ ĐẦU TƯ BẰNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC DO ĐỊA PHƯƠNG QUẢN LÝ
(Kèm theo Quyết định số 48/2021/QĐ-UBND ngày
20/12/2021 của UBND tỉnh)
1. BIỂU
KHUNG GIÁ DỊCH VỤ SỬ DỤNG QUA PHÀ
ĐVT: Đồng
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Khung giá
|
1
|
Người
phương tiện nhỏ
|
|
|
1.1
|
Người
đi bộ
|
Người/Lượt
|
1.400 - 2.000
|
1.2
|
Mô tô 2
bánh, xe đạp, xe đạp điện
|
Xe/Lượt
|
2.100 - 3.000
|
1.3
|
Xe lam,
xích lô, xe 3 bánh | | |