STT
|
Nội dung
|
ĐV tính
|
Số lượng
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
Ghi chú
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
7.200.000.000
|
|
I
|
Mở lớp tập huấn nghiệp vụ bố trí ổn định dân cư theo Quyết định số
193/2006/QĐ-TTg
|
|
|
|
3.200.000.000
|
|
1
|
Cục Kinh tế
hợp tác và PTNT
|
|
7
|
|
560.000.000
|
|
2
|
Trường cán bộ
QLNN và PTNT I
|
Lớp
|
1
|
80.000.000
|
80.000.000
|
|
3
|
Trường cán bộ
QLNN và PTNT II
|
Lớp
|
1
|
80.000.000
|
80.000.000
|
|
4
|
Các Chi cục
mở tại địa phương
|
|
31
|
|
2.480.000.000
|
|
II
|
Tuyên truyền
|
|
|
|
760.000.000
|
|
1
|
Phim tuyên
truyền
|
|
|
|
529.000.000
|
|
1.1
|
Phim: Bài học
kinh nghiệm từ việc thực hiện bố trí dân cư các vùng lũ quét, sạt lở đất tỉnh
Yên Bái
|
Phim
|
1
|
80.000.000
|
80.000.000
|
|
1.2
|
Phim: Di dân tái
định cư dự án thủy điện Tuyên Quang - Những vấn đề đặt ra cần giải quyết ổn
định bền vững đời sống đồng bào
|
Phim
|
1
|
80.000.000
|
80.000.000
|
|
1.3
|
Phim: Thực trạng
đời sống, sản xuất của người dân cụm tuyến dân cư vượt lũ tỉnh Đồng Tháp
|
Phim
|
1
|
100.000.000
|
100.000.000
|
|
1.4
|
Phim: Thực trạng
tình hình sạt lở và giải pháp bố trí dân cư ra khỏi vùng sạt lở tỉnh Kon Tum
|
Phim
|
1
|
100.000.000
|
100.000.000
|
|
1.5
|
Phim: Bố trí dân
cư làng chài tỉnh Hà Nam
|
Phim
|
1
|
80.000.000
|
80.000.000
|
|
1.6
|
Sản xuất 5 phóng
sự ngắn (3 - 5 phút) về tình hình di dân sạt lở, ổn định dân di cư tự do
|
Phóng sự
|
5
|
|
89.000.000
|
|
2
|
Bài viết trên
tạp chí
|
|
|
|
31.000.000
|
|
2.1
|
Kết quả bố trí
ổn định dân cư theo Quyết định số 193/2006/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ năm
2010
|
Bài
|
1
|
12.000.000
|
12.000.000
|
|
2.2
|
Điển hình tốt
trong việc bố trí ổn định dân cư
|
Bài
|
1
|
12.000.000
|
12.000.000
|
|
2.3
|
Thông tin quảng
cáo về Chương trình bố trí ổn định dân cư
|
Bài
|
1
|
7.000.000
|
7.000.000
|
|
3
|
Làm các phóng sự theo chuyên đề (15 phút/chuyên đề)
|
200.000.000
|
|
3.1
|
Phóng sự: Bố trí
ổn định dân cư vùng lũ tỉnh Ninh Bình và giải pháp
|
|
1
|
50.000.000
|
50.000.000
|
|
3.2
|
Phóng sự: Dự án
khu tái định cư Khe Su, một hướng đi đúng trong việc bố trí dân cư vùng lũ
tỉnh Ninh Bình
|
|
1
|
50.000.000
|
50.000.000
|
|
3.3
|
Phóng sự: Bố trí
ổn định dân cư vùng đệm Vườn Quốc gia Cúc Phương, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh
Bình
|
|
1
|
50.000.000
|
50.000.000
|
|
3.4
|
Phóng sự: Thực
trạng đời sống dân cư sạt lở ven sông huyện Hòa Vang, thành phố Đà Nẵng
|
|
1
|
50.000.000
|
50.000.000
|
|
III
|
Xây dựng bản đồ hóa bố trí dân cư vùng Trung du miền núi Bắc bộ
|
900.000.000
|
|
1
|
Xây dựng đề
cương dự toán
|
|
|
|
6.678.000
|
|
1.1
|
Lập đề cương, dự
toán
|
|
|
|
2.500.000
|
|
-
|
Xây dựng đề
cương tổng quát
|
đề cương
|
1
|
1.000.000
|
1.000.000
|
|
-
|
Xây dựng đề
cương chi tiết
|
đề cương
|
1
|
1.500.000
|
1.500.000
|
|
1.2
|
Trình duyệt đề
cương
|
|
|
|
4.178.000
|
|
-
|
Chủ tịch hội
đồng
|
người
|
1
|
200.000
|
200.000
|
|
-
|
Thư ký hội đồng
|
người
|
1
|
150.000
|
150.000
|
|
-
|
Thành viên hội
đồng
|
người
|
7
|
150.000
|
1.050.000
|
|
-
|
Đại biểu tham dự
|
người
|
19
|
70.000
|
1.330.000
|
|
-
|
Nhận xét, đánh
giá của ủy viên HĐ
|
bài
|
2
|
250.000
|
500.000
|
|
-
|
Nước uống
|
người
|
30
|
15.000
|
450.000
|
|
-
|
Văn phòng phẩm,
in ấn
|
|
|
|
498.000
|
|
2
|
Công tác điều
tra thực địa
|
|
|
|
72.070.000
|
|
2.1
|
Chi lập mẫu
phiếu điều tra
|
phiếu
|
3
|
500.000
|
1.500.000
|
|
2.2
|
Hội thảo nội
dung, kế hoạch điều tra
|
|
|
|
1.700.000
|
|
-
|
Chi cho báo cáo
viên
|
người
|
1
|
200.000
|
200.000
|
|
-
|
Đại biểu tham dự
|
người
|
15
|
70.000
|
1.050.000
|
|
-
|
Văn phòng phẩm
|
người
|
15
|
30.000
|
450.000
|
|
2.3
|
In ấn mẫu phiếu
và bảng biểu điều tra
|
|
|
|
270.000
|
|
-
|
Phiếu tỉnh (10
trang x 15 tỉnh)
|
trang
|
150
|
300
|
45.000
|
|
-
|
Phiếu huyện (10
trang x 30 huyện)
|
trang
|
450
|
300
|
135.000
|
|
-
|
Phiếu xã (5 trang x
60 xã)
|
trang
|
300
|
300
|
90.000
|
|
2.4
|
Chi di chuyển
cán bộ đến điểm điều tra
|
|
|
|
68.600.000
|
|
2.4.1
|
Di chuyển Hà Nội
- Phú Thọ, Yên Bái, Lào Cai - Hà Nội
|
|
|
|
11.100.000
|
|
-
|
Thuê xe (450
km x 2 lượt)
|
km
|
900
|
7.000
|
6.300.000
|
|
-
|
Công tác phí
(6 ng x 2 ngày x 2 lượt)
|
ngày
|
24
|
100.000
|
2.400.000
|
|
-
|
Tiền ngủ (6
ng x 1 đêm x 2 lượt)
|
đêm
|
12
|
200.000
|
2.400.000
|
|
2.4.2
|
Di chuyển Hà Nội
- Hòa Bình, Sơn La - Hà Nội
|
|
|
|
9.700.000
|
|
-
|
Thuê xe (350
km x 2 lượt)
|
km
|
700
|
7.000
|
4.900.000
|
|
-
|
Công tác phí
(6 ng x 2 ngày x 2 lượt)
|
ngày
|
24
|
100.000
|
2.400.000
|
|
-
|
Tiền ngủ (6
ng x 1 đêm x 2 lượt)
|
đêm
|
12
|
200.000
|
2.400.000
|
|
2.4.3
|
Di chuyển Hà Nội
- Điện Biên, Lai Châu - Hà Nội
|
|
|
|
11.800.000
|
|
-
|
Thuê xe (450
km x 2 lượt)
|
km
|
1.000
|
7.000
|
7.000.000
|
|
-
|
Công tác phí
(6 ng x 2 ngày x 2 lượt)
|
ngày
|
24
|
100.000
|
2.400.000
|
|
-
|
Tiền ngủ (6
ng x 1 đêm x 2 lượt)
|
đêm
|
12
|
200.000
|
2.400.000
|
|
2.4.4
|
Di chuyển Hà Nội
- Bắc Giang, Lạng Sơn - Hà Nội
|
|
|
|
7.600.000
|
|
-
|
Thuê xe (200
km x 2 lượt)
|
km
|
400
|
7.000
|
2.800.000
|
|
-
|
Công tác phí
(6 ng x 2 ngày x 2 lượt)
|
ngày
|
24
|
100.000
|
2.400.000
|
|
-
|
Tiền ngủ (6
ng x 1 đêm x 2 lượt)
|
đêm
|
12
|
200.000
|
2.400.000
|
|
2.4.5
|
Di chuyển Hà Nội
- Thái Nguyên, Bắc Kạn, Cao Bằng - HN
|
|
|
|
9.700.000
|
|
-
|
Thuê xe (350
km x 2 lượt)
|
km
|
700
|
7.000
|
4.900.000
|
|
-
|
Công tác phí
(6 ng x 2 ngày x 2 lần)
|
ngày
|
24
|
100.000
|
2.400.000
|
|
-
|
Tiền ngủ (6
ng x 1 đêm x 2 lần)
|
đêm
|
12
|
200.000
|
2.400.000
|
|
2.4.6
|
Di chuyển Hà Nội
- Tuyên Quang, Hà Giang - Hà Nội
|
|
|
|
10.400.000
|
|
-
|
Thuê xe (400
km x 2 lượt)
|
km
|
800
|
7.000
|
5.600.000
|
|
-
|
Công tác phí
(6 ng x 2 ngày x 2 lượt)
|
ngày
|
24
|
100.000
|
2.400.000
|
|
-
|
Tiền ngủ (6
ng x 1 đêm x 2 lượt)
|
đêm
|
12
|
200.000
|
2.400.000
|
|
2.4.7
|
Di chuyển Hà Nội
- Quảng Ninh - Hà Nội
|
|
|
|
8.300.000
|
|
-
|
Thuê xe (250
km x 2 lượt)
|
km
|
500
|
7.000
|
3.500.000
|
|
-
|
Công tác phí
(6 ng x 2 ngày x 2 lượt)
|
ngày
|
24
|
100.000
|
2.400.000
|
|
-
|
Tiền ngủ (6
ng x 1 đêm x 2 lượt)
|
đêm
|
12
|
200.000
|
2.400.000
|
|
3
|
Chi phí điều tra khảo sát tại các địa bàn
|
428.250.000
|
|
3.1
|
Làm việc tại
tỉnh: UBND tỉnh, Sở NN, chi cục HTX, Ban Dân tộc, sở TNMT, Ban PCLB tỉnh
|
|
|
|
129.750.000
|
|
-
|
Công tác phí (6
người x 4 ngày x 15 tỉnh)
|
ngày
|
360
|
100.000
|
36.000.000
|
|
-
|
Nghỉ đêm tại
tỉnh (6 người x 3 đêm x 15 tỉnh)
|
đêm
|
270
|
200.000
|
54.000.000
|
|
-
|
Chi cung cấp
thông tin (1 phiếu x 15 tỉnh)
|
phiếu
|
15
|
50.000
|
750.000
|
|
-
|
Thuê xe ô tô
khoán (4 ngày x 15 tỉnh)
|
ngày xe
|
60
|
650.000
|
39.000.000
|
|
3.2
|
Làm việc tại
huyện: UBND, phòng NN, phòng TN-MT, thống kê
|
|
|
|
186.000.000
|
|
-
|
Công tác phí (6
người x 3 ngày x 30 huyện)
|
công
|
540
|
100.000
|
54.000.000
|
|
-
|
Nghỉ đêm tại
tỉnh (6 người x 2 đêm x 30 huyện)
|
đêm
|
360
|
200.000
|
72.000.000
|
|
-
|
Chi cung cấp
thông tin (1 phiếu x 30 huyện)
|
phiếu
|
30
|
50.000
|
1.500.000
|
|
-
|
Thuê xe ô tô
khoán (3 ngày x 30 huyện)
|
ngày xe
|
90
|
650.000
|
58.500.000
|
|
3.3
|
Mỗi huyện phúc
tra bổ sung 1 xã
|
|
|
|
112.500.000
|
|
-
|
Công tác phí (6
người x 2 ngày x 30 xã)
|
công
|
360
|
100.000
|
36.000.000
|
|
-
|
Nghỉ đêm tại xã
(6 người x 1 đêm x 30 xã)
|
đêm
|
180
|
200.000
|
36.000.000
|
|
-
|
Chi cung cấp
thông tin phiếu xã (1 phiếu x 30 xã)
|
phiếu
|
30
|
50.000
|
1.500.000
|
|
-
|
Thuê xe ô tô
khoán (2 ngày x 30 xã)
|
ngày xe
|
60
|
650.000
|
39.000.000
|
|
4
|
Công tác nội
nghiệp
|
|
|
|
297.851.200
|
|
4.1
|
Tổng hợp số liệu
điều tra
|
|
|
|
56.593.500
|
|
4.1.1
|
Nhập số liệu
|
Trang
|
900
|
7.800
|
7.020.000
|
|
4.1.2
|
Tổng hợp, xử
lý số liệu toàn dự án (20 công/tỉnh x 15 tỉnh)
|
công
|
300
|
165.245
|
49.573.500
|
|
4.2
|
Biên tập, xuất
bản các bản đồ cấp tỉnh và toàn vùng
|
|
185.074.400
|
|
4.2.1
|
Biên tập, cập
nhật thông tin để xây dựng bản đồ dữ liệu cơ sở của các tỉnh (về ranh giới;
trung tâm hành chính; cơ sở hạ tầng…) 8 công/tỉnh x 15 tỉnh
|
công
|
120
|
165.245
|
19.829.400
|
|
4.2.2
|
Biên tập gốc
và xây dựng bản đồ hiện trạng phân bố dân cư vùng bị ảnh hưởng thiên tai của
từng tỉnh (27 công/tỉnh x 15 tỉnh)
|
công
|
405
|
165.245
|
66.924.225
|
|
4.2.3
|
Biên tập gốc
và xây dựng bản đồ quy hoạch bố trí sắp xếp dân cư vùng bị ảnh hưởng thiên
tai của từng tỉnh (30 công/tỉnh x 15 tỉnh)
|
công
|
450
|
165.245
|
74.360.250
|
|
4.2.4
|
Ghép, biên
tập, cập nhật thông tin để xây dựng bản đồ dữ liệu cơ sở của toàn vùng TDMNPB
(về ranh giới; trung tâm hành chính; cơ sở hạ tầng…) 3 công/tỉnh x 15 tỉnh
|
công
|
45
|
165.245
|
7.436.025
|
|
4.2.5
|
Biên tập gốc
và xây dựng bản đồ hiện trạng phân bố dân cư vùng bị ảnh hưởng thiên tai của
toàn vùng
|
công
|
50
|
165.245
|
8.262.250
|
|
4.2.6
|
Biên tập gốc
và xây dựng bản đồ quy hoạch bố trí, sắp xếp dân cư vùng bị ảnh hưởng thiên
tai của toàn vùng
|
công
|
50
|
165.245
|
8.262.250
|
|
4.3
|
Xây dựng mô đun
quản lý cơ sở dữ liệu bản đồ
|
|
|
165.245
|
56.183.300
|
|
4.3.1
|
Mã hóa thông
tin (số liệu bảng và các trường thông tin của bản đồ) (10 công/tỉnh x 15
tỉnh)
|
công
|
150
|
165.245
|
24.786.750
|
|
4.3.2
|
Xây dựng mô
đun quản lý cơ sở dữ liệu bản đồ số (12 công/tỉnh x 15 tỉnh)
|
công
|
180
|
165.245
|
29.744.100
|
|
4.3.3
|
Hướng dẫn sử
dụng cơ sở dữ liệu
|
công
|
10
|
165.245
|
1.652.540
|
|
5
|
Hội nghị,
nghiệm thu
|
|
|
|
8.750.000
|
|
5.1
|
Nghiệm thu cơ sở
|
|
|
|
4.375.000
|
|
-
|
Chủ tịch hội
đồng (1 người)
|
người
|
1
|
200.000
|
200.000
|
|
-
|
Thư ký hội đồng
(1 người)
|
người
|
1
|
150.000
|
150.000
|
|
-
|
Thành viên Hội
đồng (5 người)
|
người
|
5
|
150.000
|
750.000
|
|
-
|
Đại biểu tham dự
(18 người)
|
người
|
18
|
70.000
|
1.260.000
|
|
-
|
Phản biện (2
người)
|
bài
|
2
|
400.000
|
800.000
|
|
-
|
Chi nước uống
|
người
|
27
|
15.000
|
405.000
|
|
-
|
Văn phòng phẩm
|
người
|
27
|
30.000
|
810.000
|
|
5.2
|
Nghiệm thu bộ
|
|
|
|
4.375.000
|
|
-
|
Chủ tịch hội
đồng (1 người)
|
người
|
1
|
200.000
|
200.000
|
|
-
|
Thư ký hội đồng
(1 người)
|
người
|
1
|
150.000
|
150.000
|
|
-
|
Thành viên Hội
đồng (5 người)
|
người
|
5
|
150.000
|
750.000
|
|
-
|
Đại biểu tham dự
(18 người)
|
người
|
18
|
70.000
|
1.260.000
|
|
-
|
Phản biện (2
người)
|
bài
|
2
|
400.000
|
800.000
|
|
-
|
Chi nước uống
|
người
|
27
|
15.000
|
405.000
|
|
-
|
Văn phòng phẩm
|
người
|
27
|
30.000
|
810.000
|
|
6
|
Văn phòng
phẩm
|
|
|
|
4.581.000
|
|
-
|
Mực in
|
hộp
|
5
|
750.000
|
3.750.000
|
|
-
|
Giấy in A4
|
gram
|
11
|
62.000
|
682.000
|
|
-
|
Đĩa CD
|
Hộp
|
1
|
149.000
|
149.000
|
|
|
Tổng chi phí
trực tiếp = 1+2+2+4+5+6
|
|
|
|
818.180.200
|
|
7
|
Thuế VAT
(10%)
|
|
|
|
81.819.800
|
|
IV
|
Tham quan, học tập kinh nghiệm về bố trí dân cư ở một số nước
trong khu vực
|
510.826.600
|
|
1
|
Đoàn đi tham
quan, học tập kinh nghiệm tại Malaysia (số lượng:
12 người; thời gian: 06 ngày). Tạm tính theo tỷ giá ngày 15/3/2011 do Ngân
hàng Ngoại thương Việt Nam công bố: 20.870 VNĐ/USD
|
276.153.000
|
|
-
|
Vé máy bay (350
USD/vé x 12 vé)
|
|
4.200
|
20.870
|
87.654.000
|
|
-
|
Khoán Taxi (60
USD/người x 12 người)
|
|
720
|
20.870
|
15.026.400
|
|
-
|
Tiền ở (50 USD/người
x 12 người x 5 ngày
|
|
3.000
|
20.870
|
62.610.000
|
|
-
|
Tiền tiêu vặt
(40 USD/người x 12 người x 6 ngày)
|
|
2.880
|
20.870
|
60.105.600
|
|
-
|
Thuê phương tiện
đi làm việc hàng ngày (50 USD/người x 12 người)
|
|
600
|
20.870
|
12.522.000
|
|
-
|
Lệ phí cấp hộ
chiếu (10 USD/người x 12 người)
|
|
120
|
20.870
|
2.504.400
|
|
-
|
Tiền bảo hiểm
(30 USD/người x 12 người)
|
|
360
|
20.870
|
7.513.200
|
|
-
|
Tiền điện thoại,
fax...
|
|
50
|
20.870
|
1.043.500
|
|
-
|
Tiền phiên dịch
(01 người x 4 ngày x 300 USD/ngày)
|
|
1.200
|
20.870
|
25.044.000
|
|
-
|
Chi khác
|
|
|
|
2.130.000
|
|
2
|
Đoàn đi tham
quan, học tập kinh nghiệm tại Philipin (số lượng:
10 người; thời gian: 06 ngày). Tạm tính theo tỷ giá ngày 15/3/2011 do Ngân
hàng Ngoại thương Việt Nam công bố: 20.870 VNĐ/USD
|
234.673.500
|
|
-
|
Vé máy bay (350
USD/vé x 10 vé)
|
|
3.500
|
20.870
|
73.045.000
|
|
-
|
Khoán Taxi (60
USD/người x 10 người)
|
|
600
|
20.870
|
12.522.000
|
|
-
|
Tiền ở (50 USD/người
x 10 người x 5 ngày)
|
|
2.500
|
20.870
|
52.175.000
|
|
-
|
Tiền tiêu vặt
(40 USD/người x 10 người x 6 ngày)
|
|
2.400
|
20.870
|
50.088.000
|
|
-
|
Thuê phương tiện
đi làm việc hàng ngày (50 USD/người x 10 người)
|
|
500
|
20.870
|
10.435.000
|
|
-
|
Lệ phí cấp hộ
chiếu (10 USD/người x 10 người)
|
|
100
|
20.870
|
2.087.000
|
|
-
|
Tiền bảo hiểm
(30 USD/người x 10 người)
|
|
300
|
20.870
|
6.261.000
|
|
-
|
Tiền điện thoại,
fax…
|
|
50
|
20.870
|
1.043.500
|
|
-
|
Tiền phiên dịch
(01 người x 4 ngày x 300 USD/ngày)
|
|
1.200
|
20.870
|
25.044.000
|
|
-
|
Chi khác
|
|
|
|
1.973.000
|
|
V
|
Nghiệm thu bộ tài liệu bố trí dân cư
|
10.000.000
|
|
-
|
Chủ tịch Hội
đồng
|
Buổi
|
1
|
200.000
|
200.000
|
|
-
|
Thành viên, thư
ký hội đồng (6 người)
|
Buổi
|
6
|
150.000
|
900.000
|
|
-
|
Đại biểu tham dự
|
Người
|
68
|
70.000
|
4.760.000
|
|
-
|
Bài phản biện
|
Bài
|
2
|
400.000
|
800.000
|
|
-
|
Nước uống
|
Người
|
75
|
15.000
|
1.125.000
|
|
-
|
Phục vụ
|
Người
|
1
|
50.000
|
50.000
|
|
-
|
Văn phòng phẩm,
phô tô, in ấn, thông tin liên lạc…
|
|
|
|
2.165.000
|
|
VI
|
Kiểm tra, thu thập, rà soát và sơ kết Chương trình bố trí dân cư
theo Quyết định số 193/QĐ-TTg
|
1.193.973.400
|
|
1
|
Kiểm tra các
tỉnh
|
1.169.143.400
|
|
1.1
|
Kiểm tra các
tỉnh trung du miền núi (Lạng Sơn, Cao Bằng, Bắc Kạn, Hà Giang, Tuyên Quang,
Lào Cai, Lai Châu, Điện Biên, Yên Bái, Phú Thọ, Sơn La, Thái Nguyên, Hòa
Bình, Bắc Giang, Quảng Ninh)
|
246.178.400
|
|
-
|
Xăng xe (1000
km/tỉnh*15 tỉnh * 0.25)
|
Lít
|
3.750
|
20.000
|
75.000.000
|
|
-
|
Tiền ngủ (6
người * 6 đêm * 15 tỉnh)
|
Đêm
|
540
|
200.000
|
108.000.000
|
|
-
|
Công tác phí
(6 người * 7 ngày * 15 tỉnh)
|
Ngày
|
630
|
100.000
|
63.000.000
|
|
-
|
Chi khác (phí
cầu phà…)
|
|
|
|
178.400
|
|
1.2
|
Kiểm tra các
tỉnh đồng bằng sông Hồng (Hải Phòng, Hưng Yên, Vĩnh Phúc, Bắc Ninh, Thái
Bình, Nam Định, Hải Dương, Hà Nam, Ninh Bình)
|
124.445.000
|
|
-
|
Xăng xe (480
km/tỉnh * 9 tỉnh * 0.25)
|
Lít
|
1.080
|
20.000
|
21.600.000
|
|
-
|
Tiền ngủ (6
người * 6 đêm * 9 tỉnh)
|
Đêm
|
324
|
200.000
|
64.800.000
|
|
-
|
Công tác phí
(6 người * 7 ngày * 9 tỉnh)
|
Ngày
|
378
|
100.000
|
37.800.000
|
|
-
|
Chi khác (phí
cầu phà…)
|
|
|
|
245.000
|
|
1.3
|
Kiểm tra các
tỉnh khu IV cũ (Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên
Huế)
|
101.400.000
|
|
-
|
Xăng xe (1000
km/tỉnh * 6 tỉnh * 0.25)
|
Lít
|
1.650
|
20.000
|
33.000.000
|
|
-
|
Tiền ngủ (6
người * 6 đêm * 6 tỉnh)
|
Đêm
|
216
|
200.000
|
43.200.000
|
|
-
|
Công tác phí
(6 người * 7 ngày * 6 tỉnh)
|
Ngày
|
252
|
100.000
|
25.200.000
|
|
1.4
|
Kiểm tra các
tỉnh Duyên hải Nam trung bộ (Đà Nẵng, Khánh Hòa, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình
Định, Phú Yên, Ninh Thuận, Bình Thuận)
|
248.710.000
|
|
-
|
Vé máy bay Nha
Trang (4 người * 2 chuyến)
|
Vé
|
8
|
4.500.000
|
36.000.000
|
|
-
|
Vé máy bay Đà
Nẵng (5 người * 2 chuyến)
|
Vé
|
10
|
2.900.000
|
29.000.000
|
|
-
|
Thuê xe ô tô (560
km/tỉnh * 8 tỉnh)
|
Km
|
4.480
|
7.000
|
31.360.000
|
|
-
|
Tiền ngủ (5
người * 6 đêm * 2 chuyến * 8 tỉnh)
|
Đêm
|
480
|
200.000
|
96.000.000
|
|
-
|
Công tác phí
(5 người * 7 ngày * 2 chuyến * 8 tỉnh)
|
Ngày
|
560
|
100.000
|
56.000.000
|
|
-
|
Chi khác
(taxi ra sân bay)
|
|
|
|
350.000
|
|
1.5
|
Kiểm tra các
tỉnh Tây Nguyên (Lâm Đồng, Gia Lai, Kon Tum, Đắk Lắk, Đắk Nông)
|
151.350.000
|
|
-
|
Vé máy bay
Ban Mê Thuột (4 người *2 chuyến)
|
Vé
|
8
|
4.500.000
|
36.000.000
|
|
-
|
Thuê xe ô tô (570
km/tỉnh *5 tỉnh)
|
Km
|
2.850
|
7.000
|
19.950.000
|
|
-
|
Tiền ngủ (5
người *6 đêm * 2 chuyến *5 tỉnh)
|
Đêm
|
300
|
200.000
|
60.000.000
|
|
-
|
Công tác phí
(5 người *7 ngày *2 chuyến *5 tỉnh)
|
Ngày
|
350
|
100.000
|
35.000.000
|
|
-
|
Chi khác
(taxi ra sân bay)
|
|
|
|
400.000
|
|
1.6
|
Kiểm tra các
tỉnh Đông Nam bộ (Đồng Nai, Bình Dương, Bà Rịa - Vũng Tàu, TP HCM, Tây Ninh,
Bình Phước)
|
98.650.000
|
|
-
|
Vé máy bay
HN-TPHCM-HN (5 người)
|
Vé
|
5
|
4.900.000
|
24.500.000
|
|
-
|
Thuê xe ô tô
(400 km/tỉnh *6 tỉnh)
|
Km
|
2.400
|
7.000
|
16.800.000
|
|
-
|
Tiền ngủ (5
người *6 đêm *6 tỉnh)
|
Đêm
|
180
|
200.000
|
36.000.000
|
|
-
|
Công tác phí
(5 người *7 ngày *6 tỉnh)
|
Ngày
|
210
|
100.000
|
21.000.000
|
|
-
|
Chi khác
(taxi ra sân bay)
|
|
|
|
350.000
|
|
1.7
|
Kiểm tra các
tỉnh đồng bằng sông Cửu Long (Long An, Bến Tre, Tiền Giang, Vĩnh Long, Đồng
Tháp, Trà Vinh, Sóc Trăng, Bạc Liêu, Hậu Giang, Kiên Giang, An Giang, Cần
Thơ, Cà Mau)
|
198.410.000
|
|
-
|
Vé máy bay
HN-TPHCM-HN (4 người *2 chuyến)
|
Vé
|
8
|
4.900.000
|
39.200.000
|
|
-
|
Thuê xe ô tô
(660 km/tỉnh *13 tỉnh)
|
Km
|
8.580
|
7.000
|
60.060.000
|
|
-
|
Tiền ngủ (4
người *6 đêm *13 tỉnh)
|
Đêm
|
312
|
200.000
|
62.400.000
|
|
-
|
Công tác phí
(4 người *7 ngày *13 tỉnh)
|
Ngày
|
364
|
100.000
|
36.400.000
|
|
-
|
Chi khác
(taxi ra sân bay)
|
|
|
|
350.000
|
|
2
|
Sơ kết Chương
trình bố trí dân cư giai đoạn 2006 - 2010 (tại Hà Nội, thời gian 02 ngày, 170
đại biểu)
|
24.830.000
|
|
-
|
Thuê hội trường
|
Ngày
|
2
|
3.000.000
|
6.000.000
|
|
-
|
Hoa, loa đài,
khẩu hiệu…
|
|
|
|
1.000.000
|
|
-
|
Nước uống (170
người * 2 ngày)
|
Người
|
340
|
30.000
|
10.200.000
|
|
-
|
Phô tô, văn
phòng phẩm
|
Người
|
170
|
30.000
|
5.100.000
|
|
-
|
Bồi dưỡng làm
thêm giờ Ban tổ chức (7 người * 2 ngày)
|
Người
|
14
|
100.000
|
1.400.000
|
|
-
|
Phục vụ (3 người
* 2 ngày)
|
Người
|
6
|
50.000
|
300.000
|
|
-
|
Chi khác
|
|
|
|
830.000
|
|
VII
|
Tổ chức hội thảo dự thảo Quyết định phê duyệt Chương trình bố trí
dân cư giai đoạn 2011 - 2015 và định hướng đến năm 2020
|
5.200.000
|
|
-
|
Chủ trì (1 người
* ngày)
|
Người
|
1
|
200.000
|
200.000
|
|
-
|
Thư ký (1 người
* ngày)
|
Người
|
1
|
150.000
|
150.000
|
|
-
|
Đại biểu tham dự
(30 người * ngày)
|
Người
|
30
|
70.000
|
2.100.000
|
|
-
|
Nước uống (32
người * ngày)
|
Người
|
32
|
30.000
|
960.000
|
|
-
|
Phô tô, văn
phòng phẩm
|
Bộ
|
32
|
20.000
|
640.000
|
|
-
|
Báo cáo tham luận
theo đơn đặt hàng
|
Báo cáo
|
4
|
250.000
|
1.000.000
|
|
-
|
Bồi dưỡng làm
thêm giờ phục vụ
|
Người
|
3
|
50.000
|
150.000
|
|
VIII
|
Hội thảo tham gia đóng góp ý kiến Thông tư hướng dẫn Quyết định số
34/2010/QĐ-TTg ngày 08/4/2010 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy định về
bồi thường, hỗ trợ và tái định cư các dự án thủy lợi, thủy điện
|
20.000.000
|
|
-
|
Chủ trì (1 người
* ngày)
|
Người
|
1
|
200.000
|
200.000
|
|
-
|
Thư ký (1 người
* ngày)
|
Người
|
2
|
150.000
|
300.000
|
|
-
|
Đại biểu tham dự
(100 người * 1 ngày)
|
Người
|
100
|
70.000
|
7.000.000
|
|
-
|
Hội trường, hoa,
khẩu hiệu
|
|
|
|
1.830.000
|
|
-
|
Nước uống (102
người * 1 ngày)
|
Người
|
102
|
30.000
|
3.060.000
|
|
-
|
Phô tô, văn
phòng phẩm
|
Bộ
|
102
|
30.000
|
3.060.000
|
|
-
|
Báo cáo tham luận
theo đơn đặt hàng
|
Báo cáo
|
15
|
250.000
|
3.750.000
|
|
-
|
Bồi dưỡng làm
thêm giờ của BTC
|
Người
|
7
|
100.000
|
700.000
|
|
-
|
Bồi dưỡng làm
thêm giờ phục vụ
|
Người
|
2
|
50.000
|
100.000
|
|
IX
|
Kinh phí tiết kiệm chi 10% kiềm chế lạm phát
|
|
|
|
600.000.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|