ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 47/2020/QĐ-UBND
|
Bắc Giang, ngày 31 tháng 12 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH KHUNG GIÁ RỪNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC
GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ
chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
22/11/2019;
Căn cứ Luật
Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật
Lâm nghiệp ngày 15 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật
Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định
số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ Quy định chi tiết một
số điều của Luật lâm nghiệp;
Căn cứ Thông
tư 32/2018/TT BNNPTNT ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Bộ Trưởng Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn quy định phương pháp định giá rừng; khung giá rừng;
Theo đề nghị của
Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 232/TTr-SNN
ngày 30 tháng 11 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này
quy định khung giá rừng tự nhiên là rừng đặc dụng, rừng phòng hộ và rừng sản xuất;
khung giá rừng trồng là rừng đặc dụng và rừng phòng hộ; trách nhiệm của các sở,
ngành, UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân liên quan đến việc xây
dựng, ban hành và áp dụng khung giá rừng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
Áp dụng đối với
cơ quan Nhà nước, đơn vị, tổ chức, hộ gia đình, cá nhân trong nước, người nước
ngoài định cư ở Việt Nam, tổ chức, cá nhân nước ngoài liên quan đến việc xác định
và áp dụng khung giá rừng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang.
Điều 3. Nguyên tắc áp dụng
Khung giá rừng
quy định tại Quyết định này là cơ sở định giá khi Nhà nước giao rừng, tổ chức đấu
giá quyền sử dụng rừng, cho thuê rừng; thu hồi rừng, thanh lý rừng; xác định
giá trị góp vốn; cổ phần hóa doanh nghiệp nhà nước, thoái vốn nhà nước; xác định
giá trị phải bồi thường khi có hành vi vi phạm pháp luật gây thiệt hại đối với
rừng; thiệt hại do thiên tai, cháy rừng và các thiệt hại khác đối với rừng; xác
định giá trị rừng phục vụ giải quyết tranh chấp liên quan tới rừng; xác định
thuế, phí và lệ phí liên quan đến rừng và các trường hợp khác theo yêu cầu của
cơ quan Nhà nước có thẩm quyền trên địa bàn tỉnh Bắc Giang.
Điều 4. Quy định Khung giá rừng trên địa bàn tỉnh
1. Quy định khung
giá rừng tự nhiên là rừng đặc dụng, rừng phòng hộ và rừng sản xuất theo phụ lục
01,02,03 đính kèm Quyết định này.
2. Quy định khung
giá rừng trồng là rừng đặc dụng, rừng phòng hộ theo phụ lục 04, 05 đính kèm Quyết
định này.
Điều 5. Trách nhiệm của các sở, ngành, UBND các huyện, thành phố và các
tổ chức, cá nhân liên quan
1. Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
a) Chủ trì phối hợp
với các sở, ngành có liên quan hướng dẫn triển khai Quy định về áp dụng khung
giá rừng trên địa bàn tỉnh theo đúng quy định của pháp luật.
b) Chủ trì phối hợp
với Sở Tài chính theo dõi biến động khung giá rừng và tham mưu sửa đổi phù hợp
với quy định của pháp luật hiện hành.
c) Tổ chức kiểm
tra việc áp dụng khung giá rừng; xử lý những vấn đề khác liên quan đến khung
giá rừng trên địa bàn tỉnh.
d) Báo cáo tình
hình xây dựng khung giá rừng trên địa bàn tỉnh về Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn theo quy định.
2. Sở Tài chính
a) Chủ trì, phối
hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, các sở, ngành có liên quan hướng
dẫn việc thu, quản lý sử dụng kinh phí từ cho thuê rừng, thu hồi, bồi thường rừng.
b) Chủ trì phối hợp
cùng các cơ quan, đơn vị địa phương có liên quan thẩm định hồ sơ phương án giá
rừng theo văn bản đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn khi có biến
động giá rừng.
3. Sở Tài nguyên
và Môi trường
a) Chủ trì phối hợp
với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, các cơ quan, đơn vị địa phương có
liên quan hướng dẫn, tổ chức triển khai thực hiện việc giao đất, cho thuê đất
lâm nghiệp gắn liền với việc giao rừng, cho thuê rừng.
b) Phối hợp với Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, các cơ quan, đơn vị địa phương có liên quan
giải quyết những tồn tại của các dự án trước đây do Ủy ban nhân dân tỉnh đã có
quyết định cho thuê đất có rừng theo quy định của pháp luật hiện hành.
4. Cục Thuế tỉnh
a) Tiếp nhận, xác
định nghĩa vụ tài chính đối với hồ sơ đề nghị thuê đất của tổ chức do Sở Tài
nguyên và Môi trường chuyển đến và hồ sơ thuê rừng do Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn chuyển đến (trong trường hợp thuê rừng gắn với thuê đất lâm
nghiệp).
b) Chỉ đạo, hướng
dẫn các Chi cục Thuế xác định nghĩa vụ tài chính đối với hồ sơ đề nghị thuê rừng
của hộ gia đình, cá nhân do cơ quan chuyên môn của UBND cấp huyện chuyển đến
theo đúng quy định về trình tự, thủ tục cho thuê rừng.
5. UBND các huyện,
thành phố:
a) Chỉ đạo cơ
quan chuyên môn, Ủy ban nhân dân cấp xã tổ chức tiếp nhận, giải quyết hồ sơ đề
nghị giao rừng, cho thuê rừng của hộ gia đình, cá nhân đúng trình tự, thủ tục.
b) Quyết định giá
cho thuê rừng thông qua đấu giá theo quy định của pháp luật và ký hợp đồng thuê
rừng đối với hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn cấp huyện trên cơ sở khung giá rừng
do UBND tỉnh ban hành; thu hồi quyết định cho thuê rừng đối với hộ gia đình, cá
nhân vi phạm theo quy định của pháp luật.
c) Phối hợp với Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trong việc tổ chức triển khai quyết định
cho thuê rừng của Ủy ban nhân dân tỉnh đối với tổ chức trên địa bàn.
d) Theo dõi biến động tăng
giảm khung giá rừng trên địa bàn quản lý; kịp thời báo cáo về Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn theo quy định hiện hành.
6. Các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân được thuê rừng có trách nhiệm thực
hiện các quy định trong khung giá rừng ban hành tại Quyết định này và thực hiện
các nghĩa vụ tài chính liên quan theo quy định của pháp luật.
Điều 6. Điều khoản thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2021.
2. Những trường hợp đã được Ủy ban nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp
huyện cho thuê đất lâm nghiệp có rừng nhưng chưa lập thủ tục cho thuê rừng trước
thời điểm Quyết định này có hiệu lực thì phải lập thủ tục cho thuê rừng. Giá
cho thuê rừng, thời điểm cho thuê rừng được tính từ khi có biên bản bàn giao rừng
và điều chỉnh giá cho thuê rừng theo khung giá tại Quyết định này; đối với tổ
chức, cá nhân được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho thuê rừng bằng hình thức
trả tiền hàng năm có giá thuê rừng nằm ngoài khung giá tại Quyết định này thì
phải điều chỉnh giá thuê rừng theo Quyết định này.
3.Trong quá trình triển khai thực hiện nếu có vướng mắc phát sinh, các
cơ quan, đơn vị phản ánh kịp thời bằng văn bản gửi UBND tỉnh (qua Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn để tổng hợp, báo cáo và đề xuất với Ủy ban nhân dân tỉnh
sửa đổi, bổ sung theo quy định).
4. Thủ trưởng các sở, cơ quan thuộc UBND tỉnh; các cơ quan theo ngành dọc
trung ương tại địa phương; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND
các xã, thị trấn; tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết
định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều
3;
- Tổng cục Lâm nghiệp (b/c);
- Cục Kiểm tra VBQPPL (Bộ Tư pháp);
- Vụ Pháp chế - Bộ NN&PTNT;
- Thường trực Tỉnh ủy (b/c);
- Thường trực HĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh;
- Công thông tin điện tử tỉnh;
- LĐVP, TH, TKCT, NN, TTTT;
- Lưu: VT, TPKT.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phan Thế Tuấn
|
PHỤ LỤC
01.
KHUNG GIÁ RỪNG TỰ
NHIÊN LÀ RỪNG ĐẶC DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC GIANG
Đơn vị: 1.000 đồng/ha
TT
|
Huyện/xã
|
Trạng thái rừng
|
Thường xanh, giàu
|
Thường xanh, trung bình
|
Thường xanh, nghèo
|
Thường xanh, nghèo kiệt
|
Hỗn giao Gỗ - Tre, nứa
|
Hỗn giao Tre, Nứa - Gỗ
|
Giá tối thiểu
|
Giá tối đa
|
Giá tối thiểu
|
Giá tối đa
|
Giá tối thiểu
|
Giá tối đa
|
Giá tối thiểu
|
Giá tối đa
|
Giá tối thiểu
|
Giá tối đa
|
Giá tối thiểu
|
Giá tối đa
|
A
|
Huyện Sơn động
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
An Lạc
|
489.314
|
685.081
|
219.696
|
321.564
|
113.053
|
167.481
|
44.339
|
67.295
|
100.457
|
165.360
|
97.246
|
173.669
|
2
|
Thanh Luận
|
445.178
|
637.029
|
214.027
|
302.224
|
|
|
18.091
|
34.131
|
113.689
|
183.753
|
72.479
|
119.961
|
3
|
TT Tây Yên Tử
|
476.652
|
659.972
|
228.248
|
330.225
|
78.594
|
124.221
|
45.203
|
68.988
|
197.132
|
305.445
|
75.535
|
135.178
|
B
|
Huyện Lục Nam
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Lục Sơn
|
449.046
|
598.105
|
170.329
|
252.048
|
94.020
|
138.229
|
18.447
|
30.587
|
109.796
|
176.467
|
66.387
|
116.382
|
2
|
Nghĩa Phương
|
|
|
177.211
|
262.623
|
83.205
|
119.206
|
21.271
|
38.415
|
74.997
|
126.490
|
|
|
PHỤ LỤC 02.
KHUNG GIÁ RỪNG TỰ NHIÊN LÀ RỪNG PHÒNG HỘ
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC GIANG
Đơn vị: 1.000 đồng/ha
TT
|
Huyện/xã
|
Trạng thái rừng
|
Thường xanh, giàu
|
Thường xanh, trung bình
|
Thường xanh, nghèo
|
Thường xanh, nghèo kiệt
|
Hỗn giao Gỗ - Tre, nứa
|
Hỗn giao Tre, Nứa - Gỗ
|
Giá tối thiểu
|
Giá tối đa
|
Giá tối thiểu
|
Giá tối đa
|
Giá tối thiểu
|
Giá tối đa
|
Giá tối thiểu
|
Giá tối đa
|
Giá tối thiểu
|
Giá tối đa
|
Giá tối thiểu
|
Giá tối đa
|
A
|
Sơn động
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
An Lạc
|
|
|
191.045
|
281.847
|
151.072
|
224.366
|
|
|
165.074
|
252.335
|
|
|
2
|
Dương Hưu
|
|
|
194.009
|
286.072
|
49.068
|
84.894
|
14.553
|
24.984
|
|
|
|
|
3
|
Long Sơn
|
|
|
135.572
|
203.383
|
82.803
|
130.522
|
38.353
|
62.072
|
69.577
|
110.468
|
|
|
4
|
Thanh Luận
|
326.567
|
461.326
|
192.575
|
271.162
|
47.388
|
82.820
|
|
|
103.523
|
162.327
|
85.569
|
145.918
|
5
|
TT An Châu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
TT Tây Yên Tử
|
|
|
165.330
|
233.100
|
68.327
|
102.560
|
|
|
103.474
|
149.187
|
|
|
8
|
Tuấn Đạo
|
|
|
131.384
|
200.656
|
|
|
|
|
109.849
|
174.042
|
87.925
|
157.320
|
B
|
Lục Ngạn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cấm Sơn
|
|
|
78.041
|
128.785
|
38.160
|
62.762
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Kiên Lao
|
|
|
113.504
|
184.694
|
71.683
|
110.461
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Phong Minh
|
|
|
126.758
|
199.800
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Phong Vân
|
|
|
89.427
|
134.397
|
47.416
|
73.647
|
18.470
|
31.695
|
|
|
|
|
5
|
Sa Lý
|
274.150
|
408.329
|
58.840
|
111.242
|
63.723
|
101.164
|
32.297
|
52.560
|
|
|
|
|
6
|
Sơn Hải
|
|
|
174.826
|
265.516
|
48.695
|
77.708
|
16.614
|
28.497
|
|
|
|
|
7
|
Tân Sơn
|
|
|
41.815
|
80.990
|
44.798
|
73.671
|
|
|
|
|
|
|
C
|
Yên Thế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xuân Lương
|
|
|
|
|
69.007
|
101.656
|
10.705
|
20.934
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 03.
KHUNG GIÁ RỪNG TỰ NHIÊN LÀ RỪNG SẢN XUẤT
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC GIANG
Đơn vị: 1.000 đồng/ha
TT
|
Huyện/xã
|
Trạng thái rừng
|
Thường xanh, giàu
|
Thường xanh, trung bình
|
Thường xanh, nghèo
|
Thường xanh, nghèo kiệt
|
Hỗn giao Gỗ -Tre, nứa
|
Hỗn giao Tre, Nứa - Gỗ
|
Giá tối thiểu
|
Giá tối đa
|
Giá tối thiểu
|
Giá tối đa
|
Giá tối thiểu
|
Giá tối đa
|
Giá tối thiểu
|
Giá tối đa
|
Giá tối thiểu
|
Giá tối đa
|
Giá tối thiểu
|
Giá tối đa
|
A
|
Sơn động
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
An Bá
|
|
|
238.607
|
349.817
|
109.501
|
158.329
|
43.529
|
64.346
|
|
|
72.170
|
110.680
|
2
|
An Lạc
|
|
|
151.699
|
236.406
|
100.644
|
153.401
|
39.329
|
62.932
|
|
|
|
|
3
|
Cẩm đàn
|
|
|
193.696
|
277.712
|
141.386
|
195.277
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Dương Hưu
|
|
|
132.543
|
211.178
|
79.010
|
123.944
|
18.149
|
33.381
|
|
|
|
|
5
|
Hữu Sản
|
|
|
156.078
|
232.214
|
33.404
|
58.044
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Lệ Viễn
|
|
|
|
|
118.060
|
170.053
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Long Sơn
|
|
|
184.901
|
273.698
|
65.394
|
107.362
|
27.664
|
46.405
|
|
|
|
|
8
|
Phúc Sơn
|
318.478
|
453.577
|
158.515
|
234.231
|
93.407
|
137.960
|
22.481
|
34.661
|
|
|
|
|
9
|
Thanh Luận
|
|
|
167.679
|
242.398
|
88.794
|
134.693
|
37.293
|
59.185
|
103.464
|
156.582
|
|
|
10
|
TT An Châu
|
|
|
264.979
|
383.988
|
94.132
|
147.949
|
|
|
|
|
|
|
11
|
TT Tây Yên Tử
|
290.594
|
422.009
|
72.637
|
124.579
|
85.558
|
135.577
|
56.497
|
80.270
|
|
|
51.226
|
92.882
|
12
|
Tuấn Đạo
|
|
|
237.670
|
353.574
|
82.418
|
124.631
|
|
|
132.088
|
212.332
|
114.666
|
178.115
|
13
|
Vân Sơn
|
|
|
181.212
|
278.720
|
40.445
|
67.682
|
|
|
195.582
|
285.673
|
|
|
14
|
Vĩnh An
|
|
|
159.486
|
239.387
|
65.698
|
105.047
|
7.561
|
13.953
|
173.857
|
279.174
|
38.558
|
74.426
|
15
|
Yên Định
|
|
|
254.108
|
378.096
|
146.044
|
207.162
|
32.644
|
55.665
|
|
|
|
|
B
|
Lục Ngạn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cấm Sơn
|
244.626
|
389.726
|
183.132
|
277.758
|
49.213
|
74.166
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đèo Gia
|
|
|
169.145
|
257.779
|
|
|
|
|
106.518
|
160.849
|
38.296
|
65.427
|
3
|
Kiên Lao
|
|
|
114.558
|
183.572
|
45.835
|
77.623
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Nam Dương
|
|
|
165.098
|
244.689
|
35.889
|
69.302
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Phong Minh
|
|
|
160.620
|
223.648
|
46.448
|
75.002
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Phong Vân
|
|
|
|
|
|
|
33.234
|
49.842
|
|
|
|
|
7
|
Phú Nhuận
|
|
|
370.934
|
527.497
|
99.541
|
152.919
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Phượng Sơn
|
|
|
|
|
|
|
19.732
|
39.136
|
|
|
|
|
9
|
Sa Lý
|
|
|
88.183
|
149.002
|
43.129
|
72.815
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Sơn Hải
|
|
|
67.718
|
120.510
|
46.557
|
74.272
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Tân Lập
|
|
|
334.252
|
479.766
|
65.932
|
109.416
|
|
|
89.185
|
147.110
|
31.265
|
48.671
|
12
|
Tân Sơn
|
|
|
80.246
|
139.107
|
42.750
|
68.934
|
|
|
|
|
|
|
C
|
Yên Thế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Canh Nậu
|
|
|
|
|
40.298
|
69.500
|
19.683
|
37.530
|
|
|
|
|
2
|
Đồng Tiến
|
|
|
|
|
29.808
|
53.048
|
23.668
|
42.485
|
|
|
|
|
3
|
Tam Hiệp
|
|
|
|
|
50.587
|
78.772
|
18.487
|
34.224
|
|
|
|
|
4
|
Tam Tiến
|
|
|
|
|
140.398
|
224.783
|
77.225
|
102.171
|
|
|
|
|
D
|
Lục Nam
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bắc Lũng
|
|
|
|
|
36.350
|
70.286
|
20.513
|
41.925
|
|
|
|
|
2
|
Bảo Sơn
|
|
|
70.350
|
132.895
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Bình Sơn
|
|
|
315.238
|
453.495
|
|
|
|
|
92.963
|
157.039
|
|
|
4
|
Cẩm Lý
|
|
|
|
|
61.413
|
99.544
|
18.431
|
36.619
|
|
|
|
|
5
|
Đông Hưng
|
|
|
315.298
|
453.099
|
83.695
|
127.155
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Huyền Sơn
|
|
|
87.587
|
151.214
|
74.442
|
116.992
|
37.157
|
55.138
|
|
|
|
|
7
|
Lục Sơn
|
|
|
193.002
|
277.771
|
81.153
|
123.932
|
50.321
|
71.480
|
189.805
|
269.021
|
67.205
|
117.002
|
|
Ngoài QH
|
|
|
317.630
|
434.501
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Nghĩa Phương
|
|
|
108.394
|
158.576
|
|
|
29.193
|
48.351
|
|
|
|
|
9
|
Tam Dị
|
|
|
118.546
|
174.765
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Trường Sơn
|
|
|
182.319
|
260.673
|
63.888
|
112.070
|
7.460
|
13.819
|
|
|
|
|
|
Ngoài QH
|
|
|
182.319
|
260.673
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Vô Tranh
|
|
|
177.950
|
243.912
|
233.638
|
323.058
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 04.
KHUNG GIÁ RỪNG TRỒNG ĐẶC DỤNG
Đơn vị: 1.000 đồng/ha
TT
|
Danh mục loài cây/Cấp tuổi
|
Huyện Lục Nam
|
Huyện Sơn Động
|
Xã Lục Sơn
|
Nghĩa Phương
|
Xã An Lạc
|
TT Tây Yên Tử
|
Thanh Luận
|
Tối thiểu
|
Tối đa
|
Tối thiểu
|
Tối đa
|
Tối thiểu
|
Tối đa
|
Tối thiểu
|
Tối đa
|
Tối thiểu
|
Tối đa
|
1
|
Keo lai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp tuổi 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp tuổi 2
|
168.634
|
176.319
|
|
|
180.806
|
194.110
|
192.711
|
201.038
|
227.422
|
239.037
|
|
Cấp tuổi 3
|
|
|
|
|
|
|
199.626
|
224.505
|
|
|
|
Cấp tuổi 4
|
|
|
|
|
|
|
203.436
|
228.170
|
|
|
|
Cấp tuổi 5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp tuổi 6
|
|
|
|
|
193.424
|
216.741
|
|
|
|
|
2
|
Bạch đàn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp tuổi 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp tuổi 2
|
|
|
166.563
|
173.880
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Lim
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp tuổi 1
|
90.295
|
94.575
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp tuổi 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Lim + Keo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp tuổi 1
|
115.545
|
176.463
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Vối thuốc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp tuổi 3
|
116.797
|
130.863
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp tuổi 4
|
|
|
|
|
350.493
|
371.114
|
|
|
|
|
|
Cấp tuổi 5
|
|
|
220.954
|
241.437
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Thông+Keo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp tuổi 3
|
|
|
|
|
340.822
|
397.024
|
|
|
|
|
|
Cấp tuổi 4
|
|
|
|
|
387.873
|
436.215
|
|
|
|
|
8
|
Keo + BĐ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp tuổi 2
|
|
|
178.248
|
187.636
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 05.
KHUNG GIÁ RỪNG TRỒNG ĐỐI VỚI RỪNG PHÒNG HỘ
a) Huyện Yên
Thế và TP Bắc Giang
Đơn vị: 1.000 đồng/ha
TT
|
Danh mục loài cây/Cấp tuổi
|
H. Yên Thế
|
TP Bắc Giang
|
Xã Xuân Lương
|
Xã Đồng Sơn
|
Tối thiểu
|
Tối đa
|
Tối thiểu
|
Tối đa
|
1
|
Keo lai
|
|
|
|
|
|
Cấp tuổi 3
|
204.941
|
228.502
|
|
|
|
Cấp tuổi 2
|
200.895
|
208.630
|
|
|
|
Cấp tuổi 2
|
|
|
155.375
|
160.710
|
2
|
Mỡ + Keo
|
|
|
|
|
|
Cấp tuổi 5
|
134.179
|
154.046
|
|
|
3
|
Mỡ + Muồng
|
|
|
|
|
|
Cấp tuổi 2
|
234.252
|
308.801
|
|
|
4
|
Keo + Thông
|
|
|
|
|
|
Cấp tuổi 1
|
|
|
138.801
|
157.796
|
5
|
Bạch đàn +
Thông + Keo
|
|
|
|
|
|
Cấp tuổi 1
|
|
|
133.828
|
150.905
|
b) Huyện Việt
Yên
Đơn vị: 1.000 đồng/ha
TT
|
Danh mục loài cây /Cấp tuổi
|
Các xã, thị trấn
|
Minh Đức
|
Tiên Sơn
|
Vân Trung
|
Tối thiểu
|
Tối đa
|
Tối thiểu
|
Tối đa
|
Tối thiểu
|
Tối đa
|
1
|
Keo lai
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp tuổi 6
|
148.881
|
172.458
|
|
|
|
|
|
Cấp tuổi 5
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp tuổi 4
|
130.458
|
135.247
|
|
|
|
|
|
Cấp tuổi 3
|
|
|
154.106
|
174.947
|
154.106
|
174.947
|
|
Cấp tuổi 2
|
|
|
|
|
152.682
|
157.539
|
2
|
Bạch đàn
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp tuổi 9
|
|
|
|
|
166.477
|
193.365
|
|
Cấp tuổi 8
|
|
|
|
|
146.984
|
171.191
|
|
Cấp tuổi 7
|
|
|
|
|
186.313
|
217.566
|
|
Cấp tuổi 6
|
|
|
|
|
164.811
|
191.360
|
|
Cấp tuổi 5
|
|
|
|
|
178.033
|
204.829
|
|
Cấp tuổi 4
|
139.056
|
145.369
|
|
|
184.429
|
198.782
|
|
Cấp tuổi 3
|
|
|
143.799
|
162.813
|
157.369
|
178.789
|
|
Cấp tuổi 2
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Thông
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp tuổi 5
|
246.623
|
271.159
|
|
|
372.735
|
410.337
|
|
Cấp tuổi 2
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Thông + Keo
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp tuổi 5
|
237.318
|
287.961
|
|
|
211.653
|
256.715
|
|
Cấp tuổi 4
|
|
|
252.863
|
275.251
|
|
|
5
|
Keo + Thông
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp tuổi 4
|
219.196
|
238.089
|
|
|
|
|
|
Cấp tuổi 3
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp tuổi 2
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Bđ+Thông+keo
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp tuổi 3
|
|
|
|
|
135.354
|
183.330
|
7
|
Bạch
đàn+Thông
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp tuổi 3
|
|
|
|
|
150.271
|
204.003
|
c) Huyện Sơn Động
Đơn vị: 1.000 đồng/ha
TT
|
Danh mục loài cây/Cấp tuổi
|
Các xã, thị trấn
|
Xã An Lạc
|
Thanh Luân
|
TT Tây Yên Tử
|
Long sơn
|
Dương Hưu
|
Tuấn Đạo
|
Tối thiểu
|
Tối đa
|
Tối thiểu
|
Tối đa
|
Tối thiểu
|
Tối đa
|
Tối thiểu
|
Tối đa
|
Tối thiểu
|
Tối đa
|
Tối thiểu
|
Tối đa
|
1
|
Keo lai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp tuổi 6
|
|
|
|
|
|
|
180.993
|
189.716
|
|
|
|
|
|
Cấp tuổi 5
|
185.880
|
206.299
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp tuổi 4
|
178.670
|
203.806
|
227.520
|
257.888
|
179.351
|
200.853
|
199.211
|
235.489
|
179.351
|
208.448
|
199.211
|
235.489
|
|
Cấp tuổi 3
|
171.242
|
191.704
|
|
|
194.136
|
218.160
|
187.506
|
214.222
|
167.617
|
190.808
|
187.255
|
213.971
|
|
Cấp tuổi 2
|
|
|
225.860
|
243.642
|
|
|
193.384
|
205.411
|
|
|
186.970
|
197.904
|
2
|
Bạch đàn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp tuổi 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
216.700
|
232.903
|
3
|
Thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp tuổi 4
|
|
|
|
|
|
|
461.677
|
496.647
|
301.925
|
322.130
|
|
|
|
Cấp tuổi 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
348.529
|
373.713
|
|
|
4
|
Thông + Keo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp tuổi 4
|
|
|
|
|
|
|
380.898
|
376.670
|
|
|
|
|
5
|
Keo + Thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp tuổi 4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp tuổi 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp tuổi 2
|
|
|
254.145
|
299.267
|
|
|
293.406
|
285.731
|
117.924
|
132.909
|
|
|
d) Huyện Lục
Ngạn
Đơn vị: 1.000 đồng/ha
TT
|
Danh mục loài cây/Cấp tuổi
|
Các xã, thị trấn
|
Cấm Sơn
|
Kiên Lao
|
Phong Minh
|
Phong Vân
|
Sa Lý
|
Sơn Hải
|
Tân Sơn
|
Tối thiểu
|
Tối đa
|
Tối thiểu
|
Tối đa
|
Tối thiểu
|
Tối đa
|
Tối thiểu
|
Tối đa
|
Tối thiểu
|
Tối đa
|
Tối thiểu
|
Tối đa
|
Tối thiểu
|
Tối đa
|
1
|
Keo lai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp tuổi 9
|
165.429
|
192.066
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp tuổi 8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
211.586
|
231.578
|
|
Cấp tuổi 7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
202.746
|
221.847
|
|
Cấp tuổi 6
|
|
|
|
|
|
|
189.273
|
206.166
|
|
|
|
|
211.195
|
230.335
|
|
Cấp tuổi 5
|
190.145
|
219.249
|
214.230
|
223.321
|
179.424
|
193.630
|
196.050
|
211.961
|
|
|
214.230
|
232.004
|
164.299
|
180.085
|
|
Cấp tuổi 4
|
151.995
|
176.199
|
|
|
|
|
213.788
|
218.609
|
179.602
|
195.501
|
199.595
|
221.691
|
175.978
|
187.070
|
|
Cấp tuổi 3
|
181.498
|
207.149
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
183.725
|
207.946
|
|
Cấp tuổi 2
|
161.297
|
167.637
|
|
|
|
|
172.822
|
181.204
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Bạch đàn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp tuổi 5
|
|
|
141.199
|
151.488
|
142.287
|
152.687
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp tuổi 2
|
|
|
|
|
|
|
176.240
|
185.228
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp tuổi 5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
289.345
|
318.291
|
|
Cấp tuổi 4
|
313.248
|
341.879
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Thông+Keo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp tuổi 4
|
|
|
|
|
|
|
313.973
|
346.104
|
|
|
|
|
306.463
|
341.109
|
|
Cấp tuổi 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
307.461
|
342.508
|
5
|
Keo+Thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp tuổi 4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
250.524
|
276.763
|
|
Cấp tuổi 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
153.630
|
165.988
|
|
|
|
|
4
|
Keo+B. đàn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp tuổi 6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
221.386
|
241.570
|
|
Cấp tuổi 3
|
153.010
|
173.613
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Keo+Muồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp tuổi 2
|
254.292
|
336.566
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp tuổi 1
|
257.188
|
306.706
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Keo+Vối thuốc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp tuổi 2
|
|
|
|
|
|
|
149.100
|
153.278
|
|
|
|
|
|
|
e) Huyện Yên
Dũng
Đơn vị: 1.000 đồng/ha
T T
|
Danh mục loài cây/Cấp tuổi
|
Các xã, thị trấn
|
Xã Cảnh Thụy
|
Nội Hoàng
|
Tiền Phong
|
Quỳnh sơn
|
Tân Liễu
|
Tiến Dũng
|
TT Nham Biền
|
Yên Lư
|
Tối thiểu
|
Tối đa
|
Tối thiểu
|
Tối đa
|
Tối thiểu
|
Tối đa
|
Tối thiểu
|
Tối đa
|
Tối thiểu
|
Tối đa
|
Tối thiểu
|
Tối đa
|
Tối thiểu
|
Tối đa
|
Tối thiểu
|
Tối đa
|
1
|
Keo lai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp tuổi 9
|
|
|
160.598
|
186.696
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp tuổi 8
|
211.335
|
231.327
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
243.323
|
271.687
|
244.151
|
271.338
|
|
Cấp tuổi 6
|
|
|
|
|
174.135
|
200.499
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp tuổi 5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
213.979
|
247.145
|
|
|
|
|
|
Cấp tuổi 4
|
|
|
|
|
178.731
|
190.239
|
|
|
|
|
179.767
|
193.295
|
215.816
|
229.303
|
238.321
|
253.568
|
|
Cấp tuổi 3
|
|
|
|
|
166.123
|
187.257
|
|
|
199.375
|
228.239
|
|
|
200.514
|
229.580
|
|
|
|
Cấp tuổi 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Bạch đàn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp tuổi 9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
177.527
|
206.330
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp tuổi 8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
260.104
|
280.708
|
235.294
|
262.667
|
|
Cấp tuổi 6
|
|
|
|
|
119.439
|
137.946
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp tuổi 5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
163.634
|
187.878
|
|
|
|
|
|
Cấp tuổi 4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
241.714
|
257.452
|
|
|
|
Cấp tuổi 2
|
|
|
|
|
|
|
155.038
|
176.045
|
|
|
|
|
225.609
|
247.487
|
|
|
3
|
Thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp tuổi 5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
310.848
|
342.052
|
|
Cấp tuổi 4
|
|
|
|
|
213.188
|
231.081
|
|
|
298.301
|
325.502
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp tuổi 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Thông+Keo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp tuổi 6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
287.713
|
317.183
|
|
|
|
Cấp tuổi 5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
278.425
|
310.138
|
|
|
|
Cấp tuổi 4
|
|
|
250.399
|
301.251
|
|
|
|
|
|
|
225.019
|
270.402
|
|
|
|
|
|
Cấp tuổi 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
277.169
|
333.617
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp tuổi 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
220.789
|
258.723
|
|
|
|
Cấp tuổi 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
205.404
|
219.741
|
5
|
Keo+Thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp tuổi 4
|
|
|
|
|
212.877
|
233.534
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp tuổi 3
|
|
|
|
|
204.863
|
224.790
|
|
|
|
|
|
|
237.287
|
281.234
|
|
|
|
Cấp tuổi 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
237.881
|
275.592
|
|
|
6
|
Thông+Keo B.đàn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp tuổi 3
|
|
|
|
|
147.474
|
175.191
|
|
|
|
|
|
|
213.409
|
256.117
|
|
|
7
|
Keo +B.đàn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp tuổi 8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
188.316
|
208.602
|
|
Cấp tuổi 4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
217.629
|
235.694
|
185.516
|
191.022
|
8
|
B.đàn+ Keo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp tuổi 8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
275.435
|
307.770
|
|
Cấp tuổi 4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
177.488
|
190.612
|
|
|