TT
|
Tên đối tượng
nộp thuế
|
Tổng số (Bao
gồm các sắc thuế: GTGT, TNDN, TN, TTDB)
|
A
|
DNNN Trung
ương
|
535.000
|
I
|
Văn phòng Cục
thuế quản lý
|
529.000
|
1
|
Công ty thủy điện Bản Vẽ - Chi nhánh Tổng
Công ty phát Điện 1
|
99.000
|
2
|
Công ty xăng dầu Nghệ An
|
95.000
|
3
|
Viettel Nghệ An - Chi Nhánh Tập Đoàn
Công Nghiệp - Viễn Thông Quân Đội
|
85.000
|
4
|
Công ty Điện Lực Nghệ An - Chi Nhánh Tổng Công ty Điện
Lực Miền Bắc
|
38.000
|
5
|
Công ty CP Xi Măng Vicem Hoàng Mai
|
28.000
|
6
|
Công ty CP Thương Mại Bia Sài Gòn Bắc Trung Bộ
|
16.000
|
7
|
Bưu điện tỉnh Nghệ An
|
16.000
|
8
|
Viễn Thông Nghệ An - Chi Nhánh Tập
Đoàn Bưu chính Viễn Thông Việt
Nam Tại Nghệ An
|
11.000
|
9
|
Trung Tâm Kinh Doanh VNPT Nghệ An -
Chi Nhánh Tổng Công ty Dịch Vụ Viễn Thông
|
10.000
|
10
|
Công ty CP Công Nghệ Tĩnh
|
9.000
|
11
|
Công ty CP Đường sắt Nghệ Tĩnh
|
9.000
|
12
|
Cảng Hàng không Quốc tế Vinh - Chi
Nhánh Tổng công ty Cảng Hàng
Không Việt Nam - CtCP
|
8.280
|
13
|
Công ty CP Nhựa, Bao bì Vinh
|
6.600
|
14
|
Chi Cục Thú Y Vùng III
|
6.000
|
15
|
Công ty TNHH MTV Hoa tiêu hàng hải Khu
vực VI
|
5.800
|
16
|
Ngân Hàng Thương Mại CP Công Thương Việt
Nam - Chi Nhánh Bắc Nghệ
An
|
5.500
|
17
|
Chi Nhánh Tổng Công ty Bảo
đảm an toàn Hàng hải Miền Bắc - Công ty
TNHH MTV - Bảo Đảm An
|
5.000
|
18
|
Công ty CP Gạch Ngói 30-4
|
4.500
|
19
|
Ngân Hàng Thương Mại CP Ngoại
Thương Việt Nam - Chi
Nhánh
Nghệ An
|
4.000
|
20
|
Ngân Hàng Thương Mại CP Đầu Tư và Phát Triển Việt Nam - Chi
Nhánh Nghệ
An
|
4.000
|
21
|
Ngân Hàng Thương Mại CP Công Thương Việt
Nam - Chi Nhánh Nghệ An
|
3.000
|
22
|
Ngân Hàng Thương Mại CP Đầu Tư
và Phát
Triển
Việt Nam - Chi Nhánh Phủ Diễn
|
3.000
|
23
|
Công ty Bảo Hiểm BSH Nghệ An
|
2.500
|
24
|
Công ty CP Thông Tin Tín Hiệu Đường sắt Vinh
|
2.500
|
25
|
Công ty CP Bảo hiểm Ngân Hàng Nông
Nghiệp - Chi Nhánh Nghệ An
|
2.000
|
26
|
Trung Tâm Kỹ Thuật Đường bộ 2
|
2.250
|
27
|
Công ty Bảo Việt Nghệ An
|
2.150
|
28
|
Công ty Bảo Hiểm Bưu điện Khu vực Bắc
Trung Bộ
|
2.000
|
29
|
Chi Nhánh Công ty TNHH MTV Công Nghiệp Hoá Chất
Mỏ Bắc
Trung
Bộ - Micco Tại Nghệ An
|
1.790
|
30
|
Chi Nhánh Công ty CP Kinh Doanh Than
Miền Bắc -Vinacomin - Công ty Kinh Doanh Than Nghệ Tĩnh
|
1.640
|
31
|
Công ty TNHH MTV Tổng Công ty Hợp Tác Kinh Tế
|
L550
|
32
|
Ngân Hàng Thương Mại CP Công Thương Việt
Nam - Chi Nhánh Thành phố Vinh
|
1.500
|
33
|
Ngân Hàng Thương Mại CP Đầu Tư
Và Phát Triển Việt Nam - Chi Nhánh Phủ Quỳ
|
1.500
|
34
|
Công ty Bảo Hiểm Mic Nghệ An
|
1.500
|
35
|
Chi Nhánh Công ty CP Đại lý Hàng Hải
Việt Nam - Đại lý hàng hải Bến Thuỷ
|
1.500
|
36
|
Nhà Khách Duy Tân Vinh
|
1.500
|
37
|
Ngân Hàng Thương Mại CP Ngoại Thương Việt
Nam - Chi Nhánh Vinh
|
1.320
|
38
|
Công ty CP Kim Loại Màu Nghệ Tĩnh
|
1.260
|
39
|
Ngân Hàng Nông Nghiệp Và Phát Triển
Nông Thôn Việt Nam - Chi Nhánh Huyện Yên Thành Nghệ An
|
1.000
|
40
|
Công ty CP Vàng Bạc Đá Quý Asean - Chi
Nhánh Bắc Miền Trung
|
1.200
|
41
|
Trường Đại Học Vinh
|
1.200
|
42
|
Công ty CP Trường Sơn 185
|
1.150
|
43
|
Ngân Hàng Nông Nghiệp Và Phát Triển
Nông Thôn Việt Nam - Chi Nhánh Huyện Quỳnh Lưu Nghệ An
|
1.060
|
44
|
Ngân Hàng Nông Nghiệp Và Phát Triển
Nông Thôn Việt Nam - Chi Nhánh Tỉnh Nghệ An
|
1.000
|
45
|
Ngân Hàng Nông Nghiệp Và Phát Triển
Nông Thôn Việt Nam - Chi Nhánh Huyện Diễn Châu Nghệ An
|
1.000
|
46
|
Chi Nhánh Công ty CP Tập Đoàn
Vinacontrol Vinh
|
1.000
|
47
|
Ngân Hàng Thương Mại CP Công Thương Việt
Nam - Chi Nhánh Cửa Lò
|
1.000
|
48
|
Ngân Hàng Thương Mại CP Đầu Tư Và Phát
Triển Việt Nam - Chi Nhánh Thành Vinh
|
1.000
|
49
|
Tổng Công ty Phát Điện 1
|
1.000
|
50
|
Ngân Hàng Nông Nghiệp Và Phát Triển
Nông Thôn Việt Nam - Chi Nhánh Huyện Đô Lương Nam Nghệ An
|
900
|
51
|
Ngân Hàng Nông Nghiệp Và Phát Triển
Nông Thôn Việt Nam - Chi Nhánh Thị Xã Cửa Lò Nghệ An
|
900
|
52
|
Ngân Hàng Nông Nghiệp Và Phát Triển
Nông Thôn Việt Nam - Chi Nhánh Huyện Nam Đàn Nam Nghệ An
|
880
|
53
|
Đoàn Tài Nguyên Nước Bắc Trung Bộ
|
800
|
54
|
Công ty CP Vận Tải Đường sắt Hà Nội - Chi Nhánh vận Tải Đường Sắt
Vinh
|
800
|
55
|
Ngân Hàng Nông Nghiệp Và Phát Triển
Nông Thôn Việt Nam - Chi Nhánh Nam Nghệ An
|
790
|
56
|
Ngân Hàng Nông Nghiệp Và Phát Triển
Nông Thôn Việt Nam - Chi Nhánh Huyện Thanh Chương Nam Nghệ An
|
770
|
57
|
Công ty Đầu Tư Phát Triển Khu Công
Nghiệp Bắc Vinh
|
700
|
58
|
Ngân Hàng Nông Nghiệp Và Phát Triển
Nông Thôn Việt Nam - Chi Nhánh Huyện Nghi Lộc Nghệ An
|
690
|
59
|
Trung Tâm Datapost Nghệ An-Công ty
Datapost
|
570
|
60
|
Ngân Hàng Nông Nghiệp Và Phát Triển
Nông Thôn Việt Nam - Chi Nhánh Huyện Tân Kỳ Tây Nghệ An
|
550
|
61
|
Tập Đoàn Tecco - Chi Nhánh Tại Nghệ An
|
510
|
62
|
Đài Khí Tượng Thuỷ Văn Khu Vực Bắc Trung Bộ
|
510
|
63
|
Công ty CP Vận Tải Đường sắt Hà Nội -
Chi Nhánh Toa Xe Vinh
|
500
|
64
|
Liên Đoàn Địa Chất Bắc Trung Bộ
|
490
|
65
|
Ngân Hàng Nông Nghiệp Và Phát Triển Nông Thôn Việt Nam -
Chi Nhánh Thị Xã Hoàng Mai
Nghệ An
|
480
|
66
|
Phân Viện Điều Tra Quy Hoạch Rừng
Bắc Trung Bộ
|
460
|
67
|
Công ty Bảo Minh Nghệ An
|
450
|
68
|
Xưởng X467
|
440
|
69
|
Ngân Hàng Nông Nghiệp Và Phát
Triển Nông
Thôn
Việt Nam - Chi Nhánh Huyện Quỳ Hợp Tây
Nghệ An
|
430
|
70
|
Ngân Hàng Nông Nghiệp Và Phát Triển
Nông Thôn Việt Nam - Chi Nhánh Huyện Hưng Nguyên Nam Nghệ An
|
420
|
71
|
Công ty TNHH MTV Phát Triển Miền Núi
|
400
|
72
|
Ngân Hàng Nông Nghiệp Và Phát Triển
Nông Thôn Việt Nam - Chi Nhánh Huyện Anh Sơn Tây Nghệ An
|
370
|
73
|
Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật
Vinh
|
360
|
74
|
Ngân Hàng Nông Nghiệp Và Phát Triển Nông
Thôn
Việt Nam - Chi Nhánh Tây Nghệ An
|
330
|
75
|
Chi Nhánh Tổng Công ty Đường Sắt Việt Nam - Khai Thác Đường Sắt
Nghệ
Tĩnh
|
300
|
76
|
Ngân Hàng Nông Nghiệp Và Phát Triển
Nông Thôn Việt Nam - Chi Nhánh Huyện Quế Phong Tây Nghệ An
|
300
|
77
|
Công ty CP Tập Đoàn Giống Cây Trồng Việt Nam -
Chi Nhánh Miền Trung
|
300
|
78
|
Ngân Hàng Nông Nghiệp Và Phát
Triển Nông Thôn Việt Nam -
Chi Nhánh Huyện Quỳ Châu Tây
Nghệ An
|
270
|
79
|
Ngân Hàng Nông Nghiệp Và Phát Triển
Nông Thôn Việt Nam - Chi Nhánh Huyện Tương Dương Tây Nghệ An
|
270
|
80
|
Ngân Hàng Nông Nghiệp Và Phát Triển
Nông Thôn Việt Nam -
Chi Nhánh Huyện Con Cuông
Tây Nghệ An
|
240
|
81
|
Ngân Hàng Nông Nghiệp Và Phát Triển
Nông Thôn Việt Nam - Chi Nhánh Huyện Nghĩa Đàn Tây Nghệ An
|
220
|
82
|
Ban Quản Lý Dự án 85
|
180
|
83
|
Ngân Hàng Nông Nghiệp Và Phát Triển
Nông Thôn Việt Nam - Chi Nhánh Huyện Kỳ Sơn Tây Nghệ An
|
160
|
84
|
Công ty CP Phát hành Sách Nghệ An
|
140
|
85
|
Ngân Hàng Thương Mại CP Hàng Hải
Việt Nam - Chi
Nhánh Nghệ An
|
130
|
86
|
Công ty CP Lương Thực Thanh Nghề
Tĩnh
|
ĩ 30
|
87
|
Ngân Hàng Thương Mại CP Đại
Chúng Việt Nam - Chi Nhánh Nghệ An
|
70
|
88
|
Chi Nhánh Công ty CP Dịch Vụ Du lịch Đường Sắt Hà Nội tại
Thành Phố Vinh
|
40
|
II
|
Địa bàn huyện/ Thành phố
|
6.000
|
1
|
Thành phố Vinh
|
5.000
|
2
|
Quỳnh Lưu
|
100
|
3
|
Huyện Nghĩa Đàn
|
250
|
4
|
Thị xa Cửa Lò
|
550
|
5
|
Thị xã Hoàng Mai
|
100
|
B
|
DNNN Địa phương
|
120.000
|
I
|
Văn phòng Cục
Thuế quản lý
|
101.010
|
1
|
Nhà Máy Thuốc Lá Khatoco Nghệ An, Chi
Nhánh Tổng Công
ty Khánh Việt - Công ty TNHH MTV
|
47.300
|
2
|
Công ty CP Bao Bì Tân Khánh An
|
5.800
|
3
|
Đài Phát Thanh & Truyền Hình Nghệ
An
|
4.700
|
4
|
Trung Tâm Đăng Kiểm Xe Cơ
Giới Nghệ An
|
2.540
|
5
|
Nhà Khách Nghệ An
|
2.500
|
6
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các
công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Nghệ An
|
2.200
|
7
|
Viện Quy hoạch - Kiến trúc Xây dựng Nghệ An
|
2.180
|
8
|
Công ty TNHH MTV Lâm Nông Nghiệp Sông
Hiếu
|
27020
|
9
|
Đoàn Điều tra Quy hoạch Lâm Nghiệp Nghệ
An
|
2.000
|
10
|
Báo Nghệ An
|
1.440
|
11
|
Văn Phòng Đăng Ký Đất Đai Tỉnh Nghệ An
|
1.400
|
12
|
Đoàn Qui Hoạch Nông Nghiệp Và Thủy Lợi
Nghệ An
|
780
|
13
|
Trung Tâm Kỹ Thuật Tài Nguyên Và Môi
Trường
|
750
|
14
|
Quỹ Bảo Vệ Môi Trường Nghệ An
|
550
|
15
|
Công ty TNHH MTV đầu tư xây dựng phát
triển hạ tầng Nghệ An
|
510
|
16
|
Công ty TNHH MTV In Báo Nghệ An
|
500
|
17
|
Trung Tâm Kỹ Thuật Tiêu Chuẩn Đo Lường
Chất Lượng
|
450
|
18
|
Công ty TNHH MTV đầu tư phát triển chè
Nghệ An
|
440
|
19
|
Trung Tâm Kiểm Định Xây Dựng Nghệ An
|
400
|
20
|
Công ty CP Cấp Nước Nghệ An
|
300
|
21
|
Nhà Văn hóa Lao động Nghệ An
|
300
|
22
|
Công ty CP nông nghiệp Sông Con
|
280
|
23
|
Trường Cao Đẳng Việt - Đức Nghệ An
|
270
|
24
|
Công ty TNHH MTV Thủy lợi Nam Nghệ An
|
250
|
25
|
Công ty TNHH MTV Lâm Nghiệp Con Cuông
|
250
|
26
|
Ban Quản Lý Dự Án Công trình Giao Thông
Nghệ An
|
240
|
27
|
Chi Nhánh Công ty CP Xăng Dầu Dầu Khí Vũng Áng
Tại Tỉnh Nghệ An
|
230
|
28
|
Trung Tâm Giáo Dục Thường Xuyên - Hướng
Nghiệp Nghệ An
|
210
|
29
|
Trường Chính Trị Nghệ An
|
210
|
30
|
Trung Tâm Phát Triển Quỹ Đất Tỉnh
Nghệ An
|
210
|
31
|
Công ty TNHH MTV Nông Nghiệp Xuân
Thành
|
200
|
32
|
Công ty CP Bảo Hiểm Viễn Đông - Chi
Nhánh Nghệ An
|
170
|
33
|
Trung Tâm Kiểm Định Chất Lượng Giáo Dục
- Trường Đại Học Vinh
|
150
|
34
|
Trường Đại Học Y Khoa Vinh
|
140
|
35
|
Công ty CP Nông Công Nghiệp 3/2
|
130
|
36
|
Công ty TNHH MTV Cà Phê - Cao Su Nghệ
An
|
120
|
37
|
Ban Quản Lý Các Dự Án Xây Dựng
Công Trình Kết Cấu Hạ
Tầng Khu Kinh Tế Đông Nam
|
100
|
38
|
Ban Quản Lý Quảng Trường Hồ Chí Minh
Và Tượng Đài Bác Hồ
|
100
|
39
|
Trung Tâm Bảo Vệ Thực Vật Vùng Khu 4
|
100
|
40
|
Công ty CP Cấp Nước Yên Thành
|
100
|
41
|
Ban Quản Lý Rừng Phòng Hộ Nghi Lộc
|
80
|
42
|
Ban Quản Lý Dự Án Ngành Nông
Nghiệp Và Phát Triển Nông Thôn Nghệ An
|
80
|
43
|
Trường Đại Học Kinh tế Nghệ An
|
80
|
44
|
Trường Cao Đẳng Sư Phạm Nghệ An
|
80
|
45
|
Trung Tâm Nước Sinh Hoạt Và VSMT Nông
Thôn Nghệ An
|
60
|
46
|
Công ty TNHH MTV Lâm Nghiệp Đô Lương
|
30
|
47
|
Viện Khoa Học Kỹ Thuật Nông Nghiệp Bắc
Trung Bộ
|
30
|
48
|
Trung Tâm Quan Trắc Tài Nguyên Và Môi
Trường Tỉnh Nghệ An
|
20
|
49
|
Phòng Công Chứng Số II
|
20
|
50
|
Trung Tâm Văn Hoá Tỉnh Nghệ An
|
20
|
51
|
Công ty CP Khoáng Sản Ricoh-Mdc4
|
20
|
52
|
Bệnh Viện Nội Tiết Nghệ An
|
10
|
53
|
Trung Tâm Công Nghệ Thông Tin
|
10
|
54
|
Trường Cao Đẳng Viết Anh
|
10
|
55
|
Vãng lai
|
17.940
|
II
|
Địa bàn huyện/ Thành phố
|
18.990
|
1
|
TP Vinh
|
11.500
|
2
|
Hưng Nguyên
|
160
|
3
|
Nam Đàn
|
900
|
4
|
Nghi Lộc
|
600
|
5
|
Diễn Châu
|
700
|
6
|
Quỳnh Lưu
|
200
|
7
|
Yên Thành
|
1.000
|
8
|
Đô Lương
|
150
|
9
|
Thanh Chương
|
120
|
10
|
Anh Sơn
|
100
|
11
|
Tân Kỳ
|
100
|
12
|
Nghĩa Đàn
|
1.000
|
13
|
Quế Phong
|
160
|
14
|
Con Cuông
|
100
|
15
|
Thị xã Cửa Lò
|
1.600
|
16
|
Thị xã Thái Hoà
|
600
|
C
|
Doanh nghiệp
đầu tư nước ngoài
|
245.000
|
|
Thu từ DN
ĐTNN
|
225.850
|
1
|
Công ty TNHH Mía Đường Nghệ An
|
65.000
|
2
|
Công ty TNHH Điện Tử Bse Việt Nam
|
28.600
|
3
|
Công ty TNHH Haivina Kim Liên
|
22.000
|
4
|
Công ty TNHH Royal Foods Nghệ An, Việt
Nam
|
21.220
|
5
|
Công ty Xi Măng Nghi Sơn
|
18.480
|
6
|
Công ty TNHH Eb Vinh
|
14.840
|
7
|
Công ty TNHH Matrix Vinh
|
10.590
|
8
|
Công ty TNHH Vsip Nghệ An
|
6.860
|
9
|
Công ty CP Chăn Nuôi C.P. Việt Nam
|
5.010
|
10
|
Công ty CP Ván Nhân Tạo Tân Việt Trung
|
5.000
|
11
|
Công ty TNHH Khoáng Sản Omya Việt Nam
|
3.720
|
12
|
Công ty TNHH Thức Ăn Chăn Nuôi Golden
Star
|
3.000
|
13
|
Công ty TNHH Plastic Gia Nhật Việt Nam
|
2.930
|
14
|
Công ty TNHH Mlb Tenergy
|
2.260
|
15
|
Công ty TNHH Em-Tech Việt Nam
|
2.190
|
16
|
Công ty Khai Thác Đá Vôi Yabashi Việt
Nam
|
1.980
|
17
|
Công ty CP Sản Xuất Và Thương Mại Quang
Long
|
1.630
|
18
|
Công ty TNHH Becker Industrial
Coatings Việt Nam - Chi Nhánh Nghệ An
|
1.420
|
19
|
Chi Nhánh Công ty TNHH Yakult Việt Nam
Tại Tỉnh Nghệ An
|
1.200
|
20
|
Chi Nhánh Công ty TNHH Mm Mega Market (Việt
Nam) tại Tỉnh Nghệ An
|
1.000
|
21
|
Công ty TNHH Liên Doanh Nguyên Liệu Giấy
Nghệ An PP
|
1.000
|
22
|
Công ty TNHH Cargill Việt Nam
|
1.030
|
23
|
Công ty The Zenitaka Corporation, Nhật Bản
- Tổng Thầu Dự Án Xây dựng Nhà
Máy May An Nam Matsuoka
|
950
|
24
|
Công ty TNHH Mareep
|
560
|
25
|
Chi Nhánh Công ty Ajinomoto Việt Nam tại
Nghệ An
|
550
|
26
|
Công ty TNHH Việt Úc - Nghệ An
|
520
|
27
|
Công ty TNHH Frescol Tuna (Việt Nam)
|
500
|
28
|
Công ty TNHH Dynaplast Packaging (Việt
Nam)
|
400
|
29
|
Chi Nhánh Công ty TNHH Pizza
Việt Nam Tại Nghệ An
|
330
|
30
|
Chi Nhánh Công ty TNHH Lotteria Việt
Nam Tại Nghệ An
|
300
|
31
|
Chi Nhánh Vinh 1 - Công ty TNHH
Srisawad Việt Nam
|
200
|
32
|
Công ty TNHH Dynaplast Packaging (Việt
Nam) - Chi Nhánh Nghệ An
|
200
|
33
|
Công ty TNHH Chế Biến Phụ Phẩm Thủy Sản
Xuri Việt Trung
|
100
|
34
|
Công ty TNHH 20 Microns Việt Nam
|
50
|
35
|
Chi Nhánh Quỳnh Lưu - Công ty TNHH
Srisawad Việt Nam
|
50
|
36
|
Chi Nhánh Diễn Châu - Công ty TNHH
Srisawad Việt Nam
|
50
|
39
|
Chi Nhánh Lê Lợi - Công ty TNHH
Srisawad Việt Nam
|
30
|
37
|
Công ty TNHH Global Sourcing
International Vina
|
40
|
38
|
Công ty TNHH Inani Việt Nam
|
30
|
40
|
Chi Nhánh Công ty TNHH Cargill Việt
Nam Tại Nghệ An
|
30
|
II
|
Nhà thầu
|
19.150
|
1
|
Công ty CP Xi Măng Sông Lam (Đơn Vị Nộp
Hộ Nhà Thầu)
|
1.620
|
2
|
Công ty CP Vtc Truyền Thông Trực Tuyến
(Đơn Vị Nộp Hộ Nhà Thầu)
|
1.530
|
3
|
Công ty CP Năng Lượng Agrita - Nghệ Tĩnh (Nộp Hộ Nhà
Thầu)
|
1.230
|
4
|
Công ty CP Chuỗi Thực Phẩm TH (Mã số Thuế Nộp Hộ Thuế Cho Nhà
Thầu)
|
1.000
|
5
|
Công ty CP Thực Phẩm Sữa TH (Đơn Vị Nộp
Hộ Thuế Nhà Thầu)
|
1.000
|
6
|
Công ty TNHH Điện Tử
Bse Việt Nam (Nộp Hộ
Nhà Thầu Nước Ngoài)
|
610
|
7
|
Công ty TNHH Namsung Vina (Nộp Hộ Nhà
Thầu)
|
530
|
8
|
Công ty TNHH Eb Vinh (Đơn Vị Nộp Hộ
Nhà Thầu)
|
450
|
9
|
Công ty TNHH Em-Tech Việt Nam Vinh
(Mst Nhà Thầu)
|
350
|
10
|
Công ty TNHH Frescol Tuna (Việt Nam) (Đơn
Vị Nộp Hộ
Nhà
Thầu)
|
230
|
11
|
Công ty TNHH Nước Tinh Khiết Núi Tiên
(Mst Nộp Hộ Nhà Thầu)
|
230
|
12
|
Công ty TNHH Mtv Hoa Sen Nghệ An (Đơn vị Nộp
Hộ Nhà Thầu)
|
200
|
13
|
Công ty TNHH Vsip Nghệ An (Nộp Thuế Hộ Nhà
Thầu)
|
200
|
14
|
Công ty CP Wha Industrial Zone Nghệ An
(Mst Nhà Thầu)
|
200
|
15
|
Công ty CP May Minh Anh Đô Lương (Mst
Nộp Hộ Nhà Thầu)
|
200
|
16
|
Công ty TNHH Royal Foods Nghệ An Việt Nam (Đơn vị Nộp Hộ Nhà Thầu)
|
190
|
17
|
Công ty CP Tập Đoàn Th (Mst Nộp Hộ Nhà Thầu)
|
100
|
18
|
Chi Nhánh Nghệ An - Công ty CP
Vinpearl (Mst Nhà Thầu)
|
90
|
19
|
Công ty TNHH May An Nam Matsuoka (Mst
Nhà Thầu)
|
70
|
20
|
Công ty TNHH Mns Farm Nghệ An (Mst Nộp Hộ
Nhà Thầu)
|
50
|
21
|
Công ty TNHH Mlb Tenegry (Mst Nộp Hộ
Nhà Thầu)
|
20
|
22
|
Chi Nhánh Công ty TNHH Wha Industrial
Management Services Việt Nam Tỉnh Nghệ An (Mst Nhà Thầu)
|
10
|
23
|
Nhà thầu khác
|
9.040
|
D
|
Doanh nghiệp Ngoài quốc
doanh
|
3.155.000
|
1
|
Công ty CP Bia Sài Gòn-Sông Lam
|
790.000
|
2
|
Công ty CP Thực Phẩm Sữa TH
|
260.000
|
3
|
Công ty TNHH MTV Masan Mb
|
240.000
|
4
|
Công ty CP Bia Hà Nội-Nghệ An
|
235.000
|
5
|
Công ty CP Bia Sài Gòn - Nghệ
Tĩnh
|
200.000
|
6
|
Công ty CP Xi Măng Sông Lam
|
195.000
|
7
|
Ngân Hàng Thương Mại CP Bắc Á
|
ĩ 58-000
|
8
|
Công ty CP Thuỷ Điện Hủa Na
|
108.000
|
9
|
Chi Nhánh Công ty CP Phát Triển Điện Lực
Việt Nam - Nhà Máy Thủy Điện Khe Bố
|
76.500
|
10
|
Công ty CP Zahưng
|
60.000
|
11
|
Công ty CP Tập Đoàn Thiên Minh Đức
|
45.000
|
12
|
Công ty CP Chuỗi Thực Phẩm TH
|
42.700
|
13
|
Công ty TNHH Hai Thành Viên Bot Quốc Lộ 1A Cienco4 -
Tct319
|
30.000
|
14
|
Công ty CP Thủy Điện Chi Khê
|
29.300
|
15
|
Công ty TNHH MTV Hoa Sen Nghệ An
|
27.010
|
16
|
Chi Nhánh B.OT Tuyến Tránh Thành Phố Vinh
|
25.000
|
17
|
Công ty TNHH Nhựa Thiếu Niên Tiền
Phong Miền Trung
|
24.680
|
18
|
Công ty CP Xi Măng Sông Lam 2
|
24.300
|
19
|
Công ty CP Trung Đô
|
23.000
|
20
|
Công ty CP Tổng Công ty Phát Triển
Năng Lượng Nghệ An
|
22.000
|
21
|
Công ty CP Xi Măng Tân Thắng
|
18.000
|
22
|
Công ty TNHH Sci Nghệ An
|
15.600
|
23
|
Công ty CP Mía Đường Sông Con
|
15.460
|
24
|
Công ty CP Tập Đoàn Bao Bì Sài Gòn
|
15.000
|
25
|
Công ty CP Thủy Điện Quế Phong
|
14.850
|
26
|
Công ty CP Vật Liệu Xây Dựng Miền
Trung
|
12.580
|
27
|
Công ty CP Thủy Điện Nậm Mô, Nậm Nơn
|
12.000
|
28
|
Công ty CP Khách Sạn Giao Tế Nghệ An
|
11.000
|
29
|
Công ty CP Prime Quế Phong
|
11.000
|
30
|
Công ty CP Lâm Nghiệp Tháng Năm
|
10.100
|
31
|
Chi Nhánh Công ty TNHH MTV Nhiên Liệu
Hàng Không Việt Nam (Skypec) Tại Nghệ An
|
9.450
|
32
|
Công ty TNHH MTV Sơn Hà Nghệ An
|
9.000
|
33
|
Công ty CP Logistic Sc
|
8.450
|
34
|
Công ty CP Toyota Vinh
|
8430
|
35
|
Công ty CP Đầu Tư Phát Triển Đô Thị
Handico - Vinh Tân
|
8.000
|
36
|
Công ty CP Lương Thực Vật Tư Nông
Nghiệp Nghệ An
|
7.970
|
37
|
Công ty CP Trương Thịnh Phát
|
7.120
|
38
|
Công ty CP Xây Dựng Tân Nam
|
6.500
|
39
|
Công ty CP Than Khe Bố
|
6.460
|
40
|
Công ty TNHH Phú Nguyên Hải
|
6.080
|
41
|
Công ty CP Tập Đoàn Th
|
5.930
|
42
|
Công ty CP Bến Xe Nghệ An
|
5.900
|
43
|
Công ty CP Giấy Sông Lam
|
5.810
|
44
|
Công ty CP 482
|
5.460
|
45
|
Công ty CP Vtc Truyền Thông Trực Tuyến
|
5.280
|
46
|
Công ty CP Sông Lam Nghệ An
|
5.140
|
47
|
Công ty CP 422
|
5.100
|
48
|
Chi Nhánh Công ty CP Dầu Thực Vật Tường
An - Nhà Máy Dầu Vinh
|
4.500
|
49
|
Công ty CP Xây Dựng 465
|
4.500
|
50
|
Công ty CP Golf Biển Cửa Lò
|
4.500
|
51
|
Công ty CP Toyota Sông Lam
|
4.500
|
52
|
Công ty TNHH Khoáng Sản Trung Nguyên
Nghệ An
|
4.500
|
53
|
Công ty CP Quản Lý Và Xây Dựng Đường Bộ
470
|
4.200
|
54
|
Công ty CP Thương Mại Hồng Hà
|
4.020
|
55
|
Công ty CP Vận tải & Dịch vụ
Petrolimex Nghệ Tĩnh
|
4.000
|
56
|
Công ty CP Đầu Tư Xây Dựng Trường Sơn
|
4.000
|
57
|
Công ty CP Xuất Nhập Khẩu Lương Thực
Thành Sang
|
4.000
|
58
|
Công ty TNHH MTV X20 Nghệ An
|
3.860
|
59
|
Công ty CP 495
|
3.600
|
60
|
Công ty Bảo Hiểm Bidv Bắc Trung Bộ
|
3.560
|
61
|
Công ty TNHH Hồng Đào.
|
3 "5
30"
|
62
|
Công ty CP Đầu Tư Và Phát Triển Nhà Hà
Nội Số 30
|
3.510
|
63
|
Công ty CP Mía Đường Sông Lam
|
3.510
|
64
|
Công ty CP Wha Industrial Zone Nghệ An
|
3.350
|
65
|
Công ty TNHH Thiên Phú
|
3.260
|
66
|
Công ty CP 471
|
3.150
|
67
|
Công ty CP Đầu Tư
Trung Tâm Thương Mại Vinh
|
3.100
|
68
|
Chi Nhánh Tổng Công ty CP Dệt May Hà Nội
|
3.000
|
69
|
Công ty CP Đầu Tư Phát Triển Lũng Lô 2.1
|
3.000
|
70
|
Công ty CP Khoáng Sản Á Châu
|
3.000
|
71
|
Công ty CP Xây Dựng Địa Ốc Bến Thành
|
3.000
|
72
|
Công ty CP Đá Châu Á
|
2.980
|
73
|
Công ty CP Chuỗi Cung Ứng Quốc tế
|
2.940
|
74
|
Công ty CP Tư vấn Thiết Kế Giao Thông
Vận Tải 4
|
2.760
|
75
|
Công ty CP Bột Đá Trắng Thọ Hợp
|
2.700
|
76
|
Công ty TNHH Thương Mại Và Dịch Vụ Vận
Tải Lam Hồng
|
2.620
|
77
|
Công ty Bảo Hiểm Vietinbank
Nghệ An
|
2.510
|
78
|
Công ty TNHH Thương Mại Kiều Phát
|
2.500
|
79
|
Công ty CP Thương Mại Bảo Đạt Thành
|
2460
|
80
|
Công ty CP Đầu Tư Xây Dựng Thương Mại
Đại Huệ
|
2450
|
81
|
Công ty CP Hà Huy
|
2.340
|
82
|
Công ty CP May Halotexco
|
2400
|
83
|
Công ty TNHH Tư vấn Xây Dựng Thành
Công
|
2.250
|
84
|
Công ty TNHH Xây Dựng Và Du Lịch Thành
Vinh
|
2.240
|
85
|
Công ty CP Dệt- May Hoàng Thị Loan
|
2.200
|
86
|
Công ty CP Tây An
|
2.200
|
87
|
Công ty TNHH Cổng Vàng Vinh
|
2.200
|
88
|
Công ty CP Khoáng Sản Đông Á
|
2T90
|
89
|
Công ty CP Bao bì & kinh doanh Tổng
Hợp Nghệ An
|
2.170
|
90
|
Công ty CP Thiết Bị Vật Tư Y Tế Và Dược Phẩm Nghệ An
|
2T00
|
91
|
Công ty CP Tư vấn & Xây Dựng Biển
Đông
|
2.100
|
92
|
Công ty CP Hưng Phát
|
2.080
|
93
|
Công ty CP Naconex
|
2.060
|
94
|
Chi Nhánh Nghệ An - Công ty CP Tập
Đoàn Đầu Tư Xây Dựng Và Du Lịch Bảo Sơn
|
2.000
|
95
|
Công ty Bảo Hiểm Hàng Không Nghệ An
|
2.000
|
96
|
Công ty CP Khoáng Sản Nghệ An
|
2.000
|
97
|
Công ty CP Sài Gòn - Kim Liên
|
2.000
|
98
|
Công ty CP 484
|
2.000
|
99
|
Công ty TNHH Nghệ An Motor Huệ Lộc
|
2.000
|
100
|
Công ty CP Xây Dựng Và Thương Mại Khánh
Hưng
|
2.000
|
101
|
Công ty CP May Minh Anh-Kun Liên
|
2.000
|
102
|
Công ty CP Chanh Leo Nafoods
|
2.000
|
103
|
Công ty TNHH Cảng Cửa Lò
|
2.000
|
104
|
Chi Nhánh Công ty CP Xăng Dầu Dầu Khí
Hà Nội Tại Nghệ An
|
1.980
|
105
|
Công ty TNHH MTV Thủy Điện Sao Va
|
1.940
|
106
|
Công ty TNHH Hà Cương
|
1.900
|
107
|
Công ty CP Dầu Khí Epic
|
1.830
|
108
|
Công ty CP Tư Vấn 6
|
1.790
|
109
|
Công ty CP Quản Lý & Xây Dựng Cầu Đường
Nghệ An
|
1.740
|
110
|
Chi Nhánh Nghệ An Công ty TNHH Thành
Thái Thịnh
|
1.700
|
111
|
Công ty TNHH Thương Mại Nam Long
|
1.600
|
112
|
Công ty TNHH Thanh Tùng
|
1.600
|
113
|
Công ty CP Đầu Tư Và Xây Dựng Đại
Thành
|
1.560
|
114
|
Công ty TNHH Hoà Hiệp
|
1.550
|
115
|
Công ty CP Xây Dựng Điện Vneco3
|
1.530
|
116
|
Công ty CP Hữu Nghị Nghệ An
|
1.500
|
117
|
Công ty TNHH Thương Mại Kim Liên
|
1.500
|
118
|
Công ty TNHH MTV Đầu Tư Hoa Sen Nghệ
An
|
1.420
|
119
|
Chi Nhánh Công ty CP Dược Hậu Giang Tại
Nghệ An
|
1.400
|
120
|
Công ty CP Tổng Công ty Sài Gòn Land
|
1.340
|
121
|
Công ty CP Phu Mỹ Trung
|
1.260
|
122
|
Công ty Bảo Hiểm Pjico Nghệ An
|
1.250
|
123
|
Công ty CP Xây Dựng Điện Vneco4
|
1.250
|
124
|
Công ty CP Vận Tải ô tô Số 5
|
1.230
|
125
|
Công ty CP Vận Tải ô tô Nghệ An
|
1.230
|
126
|
Chi Nhánh Công ty CP Thông Tin Và Thẩm
định Giá Miền Nam Tại Nghệ An
|
1.200
|
127
|
Công ty TNHH Vận Tải Và Thương Mại Quốc
Bảo Nghệ An
|
1.200
|
128
|
Công ty TNHH Đức Ân
|
1.200
|
129
|
Công ty CP Đầu Tư Và Phát
Triển Nhà Hà Nội số 30.9
|
1.200
|
130
|
Công ty CP Du Lịch Dầu Khí Phương Đông
|
1.110
|
131
|
Công ty TNHH Mns Feed Nghệ An
|
1.100
|
132
|
Công ty CP Thiết Kế Và Xây Dựng
Nano
|
1.050
|
133
|
Công ty CP 412
|
1.020
|
134
|
Công ty CP Sữa TH
|
1.010
|
135
|
Công ty CP Sản Xuất Gạch
Rào Gang
|
1.000
|
136
|
Công ty CP Đầu Tư Và Phát Triển Miền
Trung
|
1.000
|
137
|
Công ty CP Gạch Ngói 22/12
|
1.000
|
138
|
Công ty CP Trung Tín
|
1.000
|
139
|
Công ty CP Xây Dựng Và Phát Triển Nông
Thôn 10
|
1.000
|
140
|
Công ty CP Xây Dựng Hạ Tầng Nông Thôn
|
1.000
|
141
|
Công ty CP Truyền Hình Cáp Nghệ An
|
1.000
|
142
|
Công ty TNHH Tm-Sx Thành Vinh
|
1.000
|
143
|
Công ty CP May Minh Anh - Đô Lương
|
1.000
|
144
|
Công ty CP Phát Triển Gia Thịnh Phát
|
1.000
|
145
|
Chi Nhánh Công ty TNHH Thương Mại Tổng Hợp Tuấn Việt Tại Nghệ An
|
1.000
|
146
|
Công ty CP Tư Vấn Quy Hoạch Thiết Kế Xây Dựng
Nghệ An
|
940
|
147
|
Chi Nhánh Công ty CP Danatol Tại Nghệ
An
|
930
|
148
|
Chi Nhánh Công ty CP Xây Dựng Đầu Tư Cơ Sở Hạ
Tầng Phú Thọ
|
930
|
149
|
Công ty CP 479 Hòa Bình
|
900
|
150
|
Công ty CP Khoáng Sản Và Thương Mại Thạch
Hà
|
900
|
151
|
Tổng Cty CP Bảo Hiểm Bảo Long - Cty Bảo
Hiểm Bảo Long Khu Vực Bắc Trung Bộ
|
880
|
152
|
Công ty CP Xây Dựng- Thương Mại Tân Hải
|
880
|
153
|
Công ty CP Nông Nghiệp Ứng Dụng Công
Nghệ Cao Quốc Tế
|
870
|
154
|
Công ty CP Thực Phẩm Nghệ An
|
850
|
155
|
Công ty CP Xây Dựng Và Tư vấn Thiết Kế
Đường Bộ Nghệ An
|
850
|
156
|
Công ty CP Dược - Vật Tư Y Tế Nghệ An
|
850
|
157
|
Công ty CP Lâm Sản Nghệ An
|
850
|
158
|
Công ty CP Đầu Tư & Phát Triển An Việt
|
850
|
159
|
Công ty TNHH MTV Đóng Tàu Thuyền Hải Châu
|
830
|
160
|
Công ty CP Bình Dương
|
810
|
161
|
Công ty CP Đầu Tư Và Phát Triển Nhà Hà
Nội Số 52 - Chi Nhánh Miền
Trung
|
800
|
162
|
Chi Nhánh Công ty CP Bibomart Tm Nghệ
An
|
800
|
163
|
Công ty TNHH Hoàng Nguyên
|
770
|
164
|
Công ty TNHH Khánh Vinh
|
730
|
165
|
Ngân Hàng Thương Mại CP Sài Gòn Thương
Tín - Chi Nhánh Nghệ An
|
700
|
166
|
Công ty CP Xây Dựng Và Dịch Vụ Thương
Mại Vạn Niên
|
700
|
167
|
Công ty CP Tư vấn Và Xây Dựng Thủy Lợi
Nghệ An
|
700
|
168
|
Công ty TNHH Công Sơn
|
700
|
169
|
Công ty CP Tư vấn & Đầu Tư 568
|
700
|
170
|
Công ty TNHH Mtv cấp Nước Sông Lam
|
700
|
171
|
Công ty CP Bao Bì Quốc Tế Eco
|
700
|
172
|
Chi Nhánh Nghệ An - Công ty CP
Vinpearl
|
680
|
173
|
Công ty CP Phát Triển Điện Lực, Viễn
Thông Miền Trung
|
640
|
174
|
Công ty CP Tổng Công ty Nông Sản Xnk
Nghệ
An
|
620
|
175
|
Công ty CP Tư vấn Đầu tư Tín Minh
|
610
|
176
|
Công ty CP Lai Dắt Và Dịch Vụ Hàng Hải
Cảng Cửa Lò
|
610
|
177
|
Chi Nhánh Bảo Hiểm Aaa Nghệ An
|
600
|
178
|
Công ty CP Thực Phẩm Dầu Khí
|
600
|
179
|
Công ty TNHH Tân Hưng
|
600
|
180
|
Công ty CP Thương Mại Xuất Nhập Khẩu - Du Lịch Phủ
Quỳ
(Nghệ
An)
|
600
|
181
|
Công ty CP Xây Lắp Điện Nghệ An
|
570
|
182
|
Công ty CP Xây Dựng Đất Việt
|
550
|
183
|
Ngân Hàng Thương Mại CP Sài Gòn - Chi
Nhánh Nghệ An
|
520
|
184
|
Công ty CP Xây Dựng Và Thương Mại Bắc
Trung Bộ
|
520
|
185
|
Công ty TNHH Nhân Thành
|
520
|
186
|
Công ty CP Xây Dựng Và Đầu Tư 492
|
510
|
187
|
Công ty CP Kinh Doanh Tổng Hợp Đô
Lương
|
510
|
188
|
Chi Nhánh Công ty CP Xăng Dầu Hfc Tại
Nghệ An
|
500
|
189
|
Công ty CP Golden City
|
500
|
190
|
Công ty TNHH Thanh Thành Đạt
|
500
|
191
|
Công ty CP Giống Cây Trồng Nghệ An
|
500
|
192
|
Công ty CP Bao Bì Nghệ An
|
500
|
193
|
Công ty CP Gạch Ngói Và Xây Lắp Hưng
Nguyên
|
500
|
194
|
Công ty CP Cơ Khí Đóng Tàu Nghệ An
|
500
|
195
|
Công ty CP Khoáng Sản Toàn Cầu
|
500
|
196
|
Công ty CP Minh Trí Vinh
|
500
|
197
|
Công ty CP Phụ Gia Nhựa Mega
|
500
|
198
|
Công ty CP Nam Thuận Nghệ An
|
500
|
199
|
Công ty CP Xây Lấp Và Thương Mại
|
490
|
200
|
Công ty CP Sao Nghệ
|
490
|
201
|
Công ty CP Xây dựng Điện Vneco2
|
470
|
202
|
Công ty CP Cơ Khí Vinh
|
450
|
203
|
Công ty CP Đầu Tư Và Xây dựng Tín
Nghĩa
|
450
|
204
|
Công ty TNHH Lương Thực Miền Trung
|
430
|
205
|
Công ty TNHH Minh Quang
|
430
|
206
|
Công ty CP Hàng Hải Phúc An
|
420
|
207
|
Công ty CP Xi Măng Đỉnh Cao
|
420
|
208
|
Ngân Hàng Thương Mại CP Phát Triển
Thành Phố Hồ Chí Minh- Chi Nhánh Nghề An
|
410
|
209
|
Công ty CP Tư vấn Xây Dựng Giao Thông
Vinaco
|
410
|
210
|
Công ty CP Sách Và Thiết Bị Trường Học
Nghệ An
|
400
|
211
|
Công ty CP In Nghệ An
|
400
|
212
|
Công ty CP Xuất Nhập Khẩu Nghệ An
|
400
|
213
|
Công ty CP Xuất Nhập Khẩu Và Dịch Vụ Tổng
Hợp Nghệ An
|
400
|
214
|
Công ty TNHH Thương Mại Xuân Bình
|
400
|
215
|
Công ty TNHH Cơ Khí Phúc Hải
|
400
|
216
|
Công ty CP Tư vấn Và Xây Dựng Thăng
Long
|
400
|
217
|
Công ty TNHH Dịch Vụ Thương Mại Khánh
An
|
400
|
218
|
Công ty CP Xây Dựng Và Đầu Tư Phát Triển
Thái Sơn
|
400
|
219
|
Công ty CP Cơ Điện Và Xây Lắp Thủy Lợi
Nghệ An
|
370
|
220
|
Chi Nhánh tại Tỉnh Nghệ An - Công ty
TNHH Vincom Retail Miền Bắc
|
350
|
221
|
Công ty CP Tư Vấn Thiết Kế Xây Dựng
Hùng Tiến
|
350
|
222
|
Công ty TNHH Cung Ứng Nguyên Liệu
Tháng Năm
|
350
|
223
|
Công ty TNHH Xây Dựng Thanh Sơn
|
330
|
224
|
Công ty CP Tư Vấn Thiết Kế Hạ Tầng Cơ Sở
|
330
|
225
|
Công ty TNHH Nước Tinh Khiết Núi Tiên
|
330
|
226
|
Công ty TNHH Đầu Tư Và Xây Dựng Sơn
Anh
|
320
|
227
|
Công ty CP Đầu Tư Và Phát Triển Nhà Hà
Nội số 30.7
|
320
|
228
|
Công ty CP Vinafor - Vinh
|
300
|
229
|
Công ty CP Khí Công Nghiệp Nghệ An
|
300
|
230
|
Công ty TNHH Thịnh Hưng
|
300
|
231
|
Công ty CP Đầu Tư & Thương Mại Dầu
Khí Nghệ An
|
300
|
232
|
Công ty CP Sài Gòn - Trung Đô Vinh
|
300
|
233
|
Công ty CP Thương Mại Và Dịch Vụ Trường
Lộc Vinh
|
300
|
234
|
Ngân Hàng Thương Mại CP Bưu Điện Liên Việt
- Chi Nhánh Nghệ An
|
300
|
235
|
Chi Nhánh Dịch Vụ Gia Tăng Nghệ An - Công ty CP
Những Trang Vàng
Việt Nam
|
290
|
236
|
Công ty TNHH Xuất Nhập Khẩu Tổng Hợp Chiến Thắng
|
290
|
237
|
Công ty CP Thương Mại Cao Su Việt
|
280
|
238
|
Khách Sạn Mường Thanh Thanh Niên Vinh - Chi
Nhánh Công ty CP Tập Đoàn Mường Thanh
|
270
|
239
|
Công ty TNHH Thiết Bị Xây Dựng Hùng Lĩnh
|
270
|
240
|
Ngân Hàng Thương Mại CP Đông Nam Á -
Chi Nhánh Nghệ An
|
260
|
241
|
Công ty CP Vilaconic
|
260
|
242
|
Ngân Hàng Thương Mại CP Xuất
Nhập Khẩu Việt Nam - Chi Nhánh Vinh
|
250
|
243
|
Chi Nhánh Công ty CP Khí Công Nghiệp Nghệ An - Nhà Máy Oxy Diễn
Châu
|
250
|
244
|
Công ty CP Đầu Tư - Xây Dựng - Thương Mại
- Xnk Việt Anh
|
250
|
245
|
Công ty CP Đầu Tư Phát Triển Nguyên Liệu
Th Vùng Phủ Quỳ
|
250
|
246
|
Công ty TNHH Bắc Thành Vinh
|
250
|
247
|
Công ty CP Xây Dựng số 18
|
240
|
248
|
Công ty CP Thủy sản Nghệ An
|
230
|
249
|
Công ty CP Vật Tư Nông Nghiệp Tương
Dương
|
230
|
250
|
Công ty TNHH Xuân Quỳnh
|
220
|
251
|
Công ty CP Du Lịch Thành Phố Vinh
|
220
|
252
|
Chi Nhánh tại Tỉnh Nghệ An - Công ty
CP Vincom Retail
|
200
|
253
|
Công ty CP Gạch, Ngói Và Xây Lắp Diễn
Châu
|
200
|
254
|
Ngân Hàng Thương Mại CP Bắc Á - Chi
Nhánh thành phố Vinh
|
200
|
255
|
Công ty CP Thủy sản Quỳnh Lưu Nghệ An
|
200
|
256
|
Cty TNHH Chế Biến Lâm Sản Và Phát Triển
Nông Nghiệp
|
200
|
257
|
Công ty TNHH Xuân Ngọc
|
200
|
258
|
Công ty CP Đầu Tư Và Xây Dựng Tổng Hợp
Huy Hùng
|
200
|
259
|
Công ty TNHH Tổng Công ty Xây Dựng An
Bình
|
200
|
260
|
Công ty TNHH Hoa Tam
|
200
|
261
|
Công ty CP Thương Mại Phương Bắc
|
200
|
262
|
Công ty CP Xây Dựng Công Nghiệp Và
Thương Mại Việt Hoàng
|
200
|
263
|
Công ty TNHH Nguyên Liệu Giấy Nghệ An
|
200
|
264
|
Công ty CP Xây Lắp Điện Nam Ngọc
|
200
|
265
|
Công ty CP Tư vấn Thiết Kế Và Xây Dựng
Giao Thông 4
|
200
|
266
|
Công ty CP Khoáng Sản Miền Trung
|
200
|
267
|
Công ty CP Đầu Tư Xây Dựng Công Trình
Giao Thông Bắc Miền Trung
|
200
|
268
|
Công ty TNHH Mạnh Phát
|
200
|
269
|
Công ty TNHH Thương Mại & Tổng Hợp
Thành Mười
|
200
|
270
|
Công ty TNHH Hải Trâm
|
200
|
271
|
Công ty TNHH Minh Dung - Nghệ An
|
200
|
272
|
Công ty CP Đầu Tư Xuất Nhập Khẩu
Phương Trang
|
200
|
273
|
Công ty CP Cơ Khí Sửa Chữa Và Phụ Tùng
Ô Tô Hoàng An
|
200
|
274
|
Công ty CP Xây Dựng Và Đầu Tư Cát Tường
|
200
|
275
|
Chi Nhánh Công ty CP Tập Đoàn Năng Lượng
Sam
|
200
|
276
|
Công ty CP Thương Mại Nghệ An
|
190
|
277
|
Công ty TNHH 22-12
|
190
|
278
|
Công ty CP Bách Công Hưng
|
190
|
279
|
Công ty TNHH Kinh Doanh Vật Tư Tổng hợp
|
ĩ 80
|
280
|
Công ty TNHH Tm&Dv Lê Hoàng
|
ì 80
|
281
|
Chi Nhánh Công ty CP Dược Phẩm Cửu
Long Tại Nghệ An
|
170
|
282
|
Tổng Công ty CP Vật Tư Nông Nghiệp Nghệ
An
|
170
|
283
|
Công ty TNHH Đức Anh Vqt
|
ĩ 70
|
284
|
Công ty TNHH T&T Vina
|
170
|
285
|
Công ty CP 496
|
150
|
286
|
Công ty CP Dịch Vụ Bảo Vệ Thực Vật Nghệ An
|
150
|
287
|
Công ty CP Tư vấn Và Xây Dựng Công Trình
Miền Trung
|
150
|
288
|
Công ty TNHH Phú Hải
|
150
|
289
|
Công ty CP Xây Lắp - Thương Mại Tổng Hợp
Lam Hồng
|
150
|
290
|
Công ty CP Khai Thác Chế Biến Đá Thanh
Xuân
|
150
|
291
|
Công ty CP Đầu Tư Thành Công
|
150
|
292
|
Công ty CP Xây Dựng Và Thương Mại Sao
Vàng
|
150
|
293
|
Công ty CP Truyền Thông Antt
|
150
|
294
|
Công ty CP Tư Vấn Xdct Bắc Miền Trung
|
150
|
295
|
Công ty CP Xây Dựng Và Thương Mại 423
|
140
|
296
|
Công ty CP Tư vấn Đầu Tư Xây Dựng Giao
Thông 5
|
140
|
297
|
Công ty CP Vật Liệu Xây Dựng Và Thương
Mại Nghệ An
|
140
|
298
|
Công ty CP Sài Gòn-Trung Đô
|
140
|
299
|
Công ty CP Kỹ Thuật Và Thương Mại Mt
|
140
|
300
|
Công ty CP Công Trình 791
|
140
|
301
|
Công ty TNHH Mns Farm Nghệ An
|
140
|
302
|
Công ty TNHH Darco Nghệ An
|
140
|
303
|
Công ty CP Phát Triển Địa Ốc Phủ Diễn
|
140
|
304
|
Công ty CP Xây Dựng Thương Mại Sông Tiền
|
130
|
305
|
Công ty CP Vật Tư Nông Nghiệp Thanh
Chương
|
130
|
306
|
Công ty TNHH Alba
|
130
|
307
|
Công ty TNHH Sx, Tôn, Sắt Thép, Vật Liệu
Xây Dựng Và Hàng Tiêu Dùng Đn
|
120
|
308
|
Công ty CP Du Lịch Xanh Nghệ An -
Vneco
|
120
|
309
|
Công ty CP Dịch Vụ Thương Mại Hương
Giang
|
120
|
310
|
Công ty CP Tư vấn Xây Dựng Công Trình 8
|
120
|
311
|
Công ty TNHH Xây Dựng Thái Dương
|
120
|
312
|
Chi Nhánh Công ty CP Intimex Việt Nam
Tại Nghệ An
|
110
|
313
|
Công ty CP Thương Mại Và Du Lịch Bến Thủy
|
110
|
314
|
Công ty CP Dược Phẩm Và Thiết Bị Y Tế Đông Âu
|
ì 10
|
315
|
Công ty CP Cơ Giới Nông Nghiệp Và Phát Triển
Nông Thôn Nghệ An
|
110
|
316
|
Công ty TNHH Ấn Trường Nguyên
|
110
|
317
|
Công ty CP Khai Thác Và Xuất Nhập Khẩu
Khoáng Sản Thiên Long
|
110
|
318
|
Công ty TNHH Xây Dựng Phú Cường
|
110
|
319
|
Công ty TNHH Đầu Tư Và Thương Mại Gia
Phạm
|
110
|
320
|
Chí Nhánh Công ty CP Kim Khí Và Gia Dụng
Tân Á Đại Thành Tại Nghệ An
|
100
|
321
|
Ngân Hàng Thương Mại CP Á Châu - Chi
Nhánh Nghệ An
|
100
|
322
|
Chi Nhánh Công ty TNHH MTV Dịch Vụ Lữ
Hành Saigontourist Tại Nghệ An
|
100
|
323
|
Ngân Hàng Thương Mại CP Sài Gòn-Hà Nội-Chi
Nhánh Nghệ An
|
100
|
324
|
Htx Công Nghiệp Tm CP Quyết Thành
|
100
|
325
|
Công ty CP Trung Đức
|
100
|
326
|
Công ty CP Cao Su Nghệ An
|
100
|
327
|
Công ty CP Núi Hồng
|
100
|
328
|
Công ty CP Vật Tư Nông Nghiệp Yên
Thành
|
100
|
329
|
Công ty CP Điện Ảnh 12-9
|
100
|
330
|
Công ty TNHH Nissan Vinh
|
100
|
331
|
Công ty CP Bê Tông Và Xây Dựng Dầu Khí
Nghệ An
|
100
|
332
|
Công ty TNHH Lâm Sản Hồng Khánh
|
100
|
333
|
Công ty CP Thương Mại Và Dịch Vụ Thanh
Hưng
|
100
|
334
|
Công ty TNHH MTV Nanoco Vinh
|
100
|
335
|
Công ty CP Đầu Tư Khoáng Sản Mika
|
100
|
336
|
Công ty TNHH Đầu Tư Và Tổng Hợp Gia
Nguyễn
|
100
|
337
|
Công ty TNHH Đầu Tư & Thương Mại
T&G
|
100
|
338
|
Ngân Hàng Thương Mại CP Phương Đông -
Chi Nhánh Nghệ An
|
90
|
339
|
Ngân Hàng Thương Mại CP An Bình - Chi
Nhánh Nghệ An
|
90
|
340
|
Ngân Hàng Thương Mại CP Việt Nam
Thương Tín - Chi Nhánh Nghệ An
|
90
|
341
|
Công ty TNHH Thương Mại An Vinh
|
90
|
342
|
Công ty CP Việt Vinh
|
90
|
343
|
Công ty TNHH Thương Mại Sơn Cần
|
90
|
344
|
Khách Sạn Mường Thanh Vinh - Chi Nhánh
Công ty CP Tập Đoàn Mường Thanh
|
80
|
345
|
Ngân Hàng Thương Mại CP Á Châu
|
80
|
346
|
Công ty CP Dược Pha Nam - Chi Nhánh
Nghệ An
|
80
|
347
|
Công ty CP Thông Nghệ An
|
80
|
348
|
Công ty TNHH Xnk Sông Lam
|
80
|
349
|
Công ty TNHH Đầu Tư Và Xây Dựng Công Trình
Huy Hoàng
|
80
|
350
|
Công ty CP Sao Mai Việt Nam
|
70
|
351
|
Công ty CP Đầu Tư Xây Dựng Và Thương Mại
Việt Thắng
|
70
|
352
|
Công ty CP Xây Dựng Công Trình Và Khai
Thác Vật Liệu 108
|
70
|
353
|
Công ty CP vật Tư Nông Nghiệp Diễn Châu
|
70
|
354
|
Công ty TNHH Bt - An Bình
|
70
|
355
|
Công ty CP Kiến Trúc Và Nội Thất Home Arc
|
70
|
356
|
Ngân Hàng Thương Mại TNHH MTV Đại
Dương Chi Nhánh Vinh
|
60
|
357
|
Công ty CP Vật Tư Tổng Hợp Nghệ Tĩnh
|
60
|
358
|
Công ty CP Container Nghệ An
|
60
|
359
|
Công ty CP Đầu Tư Và Xây Dựng Tràng
An
|
60
|
360
|
Công ty CP Đầu Tư Và Tư vấn Xây Dựng Dũng
Nam
|
60
|
361
|
Công ty CP Vật Tư Nông Nghiệp Quỳnh Lưu
|
60
|
362
|
Công ty CP Vật Tư Nông Nghiệp Tân Kỳ
|
60
|
363
|
Công ty TNHH Thương Mại Xnk Đức Anh
|
60
|
364
|
Công ty TNHH Xnk Asean Hm
|
60
|
365
|
Chi Nhánh Nghệ An - Công ty CP Cơ Điện
Trần Phú
|
50
|
366
|
Công ty TNHH Kiểm Toán Quốc Tế - Chi Nhánh
Nghệ An
|
50
|
367
|
Công ty Bảo Hiểm Pvi Bắc Trung Bộ
|
50
|
368
|
Công ty CP Du Lịch Nghệ An
|
50
|
369
|
Công ty CP Văn Hóa Tổng Hợp Nghệ An
|
50
|
370
|
Công ty TNHH Mạnh Phú
|
50
|
371
|
Công ty TNHH Xây Dựng Phúc Hưng.
|
50
|
372
|
Công ty TNHH Phước Tài
|
50
|
373
|
Công ty CP Xây Dựng Thủy Lợi 2 Nghệ An
|
50
|
374
|
Công ty CP Xuất Nhập Khẩu Thủy Sản Nghệ
An Ii
|
50
|
375
|
Công ty CP Xây Dựng Giao Thông Hoàng
Gia
|
50
|
376
|
Công ty TNHH Kỹ Thuật Và Dịch Vụ
Thương Mại Anh Đức
|
50
|
377
|
Công ty CP Xây Dựng Trung Đức
|
50
|
378
|
Công ty CP Xây Dựng Và Dịch Vụ Tổng Hợp
559
|
50
|
379
|
Công ty TNHH Phú Cường Thịnh
|
50
|
380
|
Công ty TNHH Xuất Nhập Khẩu Hùng Tiến
|
50
|
381
|
Công ty TNHH Xuất Nhập Khẩu Tổng Hợp
Hưng Nhân
|
50
|
382
|
Công ty TNHH Hồ Tiêu Gia Lai
|
50
|
383
|
Công ty CP Giống & Vật Tư Nông
Nghiệp Thái Hòa
|
50
|
384
|
Công ty CP Acbm Việt Nam
|
50
|
385
|
Công ty CP Tập Đoàn An Thịnh Phát
|
50
|
386
|
Công ty TNHH Thương Mại & Đầu Tư
An Đô
|
50
|
387
|
Công ty TNHH MTV Hạ Tầng Kỹ Thuật Hùng
Thịnh
|
50
|
388
|
Công ty TNHH Bđs Ngọc Hoa
|
50
|
389
|
Công ty CP Chế Tác Đá Nhật Huy
|
50
|
390
|
Công ty CP đầu tư & phân phối Vượng
Thịnh Phát
|
50
|
391
|
Công ty CP Thủy Điện Sông Quang
|
50
|
392
|
Công ty TNHH Sx & Tm Lạc Đà Xanh
|
50
|
393
|
Công ty CP Diamond 289
|
50
|
394
|
Công ty CP Cơ Khí Ô Tô Nghệ An
|
40
|
395
|
Công ty CP Thương Mại Hùng Dũng
|
40
|
396
|
Công ty CP Bệnh Viện Quốc Tế Vinh
|
40
|
397
|
Công ty CP Tư vấn Đầu Tư Xây Dựng
Thương Mại Việt Anh
|
40
|
398
|
Công ty TNHH Oleco - Nq
|
40
|
399
|
Văn Phòng Đại Diện Tại Khu Vực Miền
Trung Và Tây
Nguyên
- Báo Điện Tử Người Đưa
Tin
|
30
|
400
|
Công ty TNHH Đại Hiệp
|
30
|
401
|
Công ty TNHH Xây Dựng An Thịnh
|
30
|
402
|
Công ty CP Giống Nuôi Trồng Thủy sản Nghệ
An
|
30
|
403
|
Công ty CP Phượng Hoàng
|
30
|
404
|
Công ty CP Xây Dựng Và Thương Mại Vinh
Quang
|
30
|
405
|
Công ty TNHH Xrik Thanh Biên
|
30
|
406
|
Công ty TNHH Xuất Nhập Khẩu Sâm Bình
|
30
|
407
|
Công ty TNHH Đầu Tư Thương Mại
Và Xuất Nhập Khẩu Việt Lào
|
30
|
408
|
Công ty TNHH Tm Xnk Vinh Phương
|
30
|
409
|
Công ty TNHH Thương Mại Tổng Hợp Nghệ
An
|
30
|
410
|
Công ty CP Arita
|
30
|
411
|
Công ty TNHH Thương Mại Gia Bảo Nghệ
An
|
30
|
412
|
Công ty CP Đầu Tư Thương Mại Và Phát
Triển Hưng Gia Phát
|
30
|
413
|
Công ty CP Khoáng Sản Hoàng Sang
|
30
|
414
|
Công ty TNHH Khoáng Sản An Khang
|
30
|
415
|
Chi Nhánh Tổ Chức Giáo Dục Và Đào Tạo
Apollo Việt Nam Tại Nghệ An
|
20
|
416
|
Viện Khoa Học Kỹ Thuật Giao Thông Đô
Thị
|
20
|
417
|
Ngân Hàng Thương Mại CP Bản Việt - Chi
Nhánh Nghệ An
|
20
|
418
|
Công ty CP Quản Lý Và Xây Dựng Giao
Thông Thủy Bộ Nghệ An.
|
20
|
419
|
Công ty CP Dịch Vụ Thương Mại Tổng Hợp
Vinh
|
20
|
420
|
Công ty CP Khai Thác Đá Nghệ An
|
20
|
421
|
Công ty CP Thương Mại Bắc Luân
|
20
|
422
|
Công ty CP Hồng An
|
20
|
423
|
Doanh Nghiệp Tư Nhân Dũng Lợi
|
20
|
424
|
Công ty CP Thương Mại Xuất Nhập Khẩu Hồng
Anh
|
20
|
425
|
Công ty CP Mai Vinh
|
20
|
426
|
Công ty TNHH Thương Mại Phú Hoài An
|
20
|
427
|
Công ty TNHH Nông Sản Thực Phẩm Nghệ An
|
20
|
428
|
Công ty TNHH Tổng hợp Xây Lắp Miền
Trung
|
20
|
429
|
Công ty TNHH Xuất Nhập Khẩu Tổng Hợp
Trung Hùng
|
20
|
430
|
Công ty CP Tư vấn Phát Triển Nguyên Liệu
Th
|
20
|
431
|
Công ty TNHH Thương Mại Tổng Hợp Thanh Trang
|
20
|
432
|
Công ty CP Pv Land
|
20
|
433
|
Công ty TNHH Anh Thanh Tâm
|
20
|
434
|
Công ty CP Đầu Tư Sx Tm Dv Cuộc Sống Xanh
|
20
|
435
|
Công ty TNHH Thanh Long Sông Lam
|
20
|
436
|
Công ty TNHH Xuất Nhập Khẩu Hoài Yến
|
20
|
437
|
Công ty CP Xd & Đt Toàn Thắng
|
20
|
438
|
Công ty TNHH Bđs Newland
|
20
|
439
|
Công ty CP Thương Mại Và Xuất Nhập Khẩu
Lnc
|
20
|
440
|
Công ty CP Tập Đoàn T&T
|
10
|
441
|
Chi Nhánh Công ty CP Nhựa Tân Á Đại Thành
Tại Nghệ An
|
10
|
442
|
Công ty TNHH Thành
Luân
|
10
|
443
|
Công ty CP Cấp Thoát Nước Và Xây Dựng Miền Trung
|
10
|
444
|
Công ty TNHH MTV Anh Pháp Việt
|
10
|
445
|
Công ty CP Vật Tư Nông Nghiệp Anh Sơn
|
10
|
446
|
Công ty CP Thép Lâm Thanh
|
10
|
447
|
Công ty TNHH Chè Thành Đạt
|
10
|
448
|
Công ty CP Khoáng Sản Và Thương Mại
Thiên Hà
|
10
|
449
|
Công ty TNHH Xuất Nhập Khẩu Thương Mại
Hoàng Hùng
|
10
|
450
|
Công ty CP Tư Vấn Xây Dựng Và Bất Động
Sản Nguyễn Cường
|
10
|
451
|
Công ty CP Vật Liệu Xây Dựng Việt
Nhật
|
10
|
452
|
Công ty TNHH Xuất Nhập Khẩu Thịnh Dung
|
10
|
453
|
Công ty CP Đá Đài Loan
|
10
|
454
|
Công ty CP An Phúc Thắng
|
10
|
455
|
Công ty CP Đầu Tư & Phát Triển
Toàn Minh
|
10
|
456
|
Công ty CP Thương Mại & Dịch Vụ Tổng
Hợp Xứ Nghệ
|
10
|
457
|
Công ty TNHH MTV đầu tư sản xuất Phúc
Vinh
|
10
|
458
|
Công ty CP tiếp vận Sme Nghi Sơn
|
10
|
E
|
Xổ số kiến thiết
|
24.000
|
1
|
Công ty TNHH MTV nhà nước xổ số kiến
thiết Nghệ An
|
12.000
|
2
|
Công ty TNHH MTV xổ số điện toán Việt
Nam
|
12.000
|
TT
|
Đơn vị
|
Tiêu chí tính
DT (B/c; HS; GB)
|
Dự toán năm 2021 (đã trừ TK, nguồn
thu)
|
Trong đó
|
Kinh phí tự
chủ
|
Kinh phí không
tự chủ
|
A
|
B
|
1
|
2=3+4
|
3
|
4
|
A
|
Quản lý hành chính
|
1.511
|
536.914
|
200.634
|
336.280
|
I
|
Quản lý nhà nước cấp
tỉnh
|
|
441.891
|
180.878
|
261.013
|
1
|
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
79,0
|
36.205
|
10.755
|
25.450
|
-
|
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
75,0
|
35.122
|
10.372
|
24.750
|
-
|
Trung tâm Tin học -
Công báo
|
4,0
|
1.083
|
383
|
700
|
2
|
Ban tôn giáo tỉnh
|
18,0
|
3.133
|
2.221
|
912
|
3
|
Văn phòng HĐND tỉnh
|
32,0
|
8.492
|
4.787
|
3.705
|
4
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
60,0
|
20.086
|
8.354
|
11.732
|
5
|
Thanh tra tỉnh
|
49,0
|
10.910
|
7.731
|
3.179
|
6
|
Kinh phí các đoàn thanh tra, kiểm tra
|
|
1.500
|
0
|
1.500
|
7
|
Sở Tài chính
|
80,0
|
20.727
|
10.788
|
9.939
|
8
|
Sở Lao động Thương binh và Xã hội
|
60,0
|
11.248
|
8.098
|
3.150
|
-
|
Sở Lao động TBXH
|
59,0
|
10.364
|
7.979
|
2.385
|
-
|
Ban vì sự tiến bộ phụ
nữ tỉnh
|
1,0
|
884
|
119
|
765
|
9
|
Chi cục Phòng chống tệ nạn xã hội
|
9,0
|
2.706
|
1.149
|
1.557
|
10
|
Sở Y tế
|
46,0
|
7.996
|
6.029
|
1.967
|
11
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
63,0
|
18.944
|
8.738
|
10.206
|
12
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
71,0
|
15.666
|
10.980
|
4.686
|
13
|
Sở Nội vụ
|
39,0
|
10.270
|
5.932
|
4.338'
|
14
|
Ban thi đua khen thưởng tỉnh
|
13,0
|
3.748
|
1.665
|
2.083
|
15
|
Chi cục Phát triển nông thôn
|
34,0
|
5.392
|
4.066
|
1.326
|
16
|
Ban Dân tộc
|
30,0
|
8.930
|
4.346
|
4.584
|
17
|
Chi cục thủy sản
|
44,8
|
11.331
|
4.990
|
6.341
|
18
|
Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
sản phẩm
|
16,0
|
2.561
|
1.981
|
580
|
19
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
29,0
|
44.931
|
4.092
|
40.839
|
20
|
Sở Công Thương
|
59,0
|
12.264
|
7.665
|
4.599
|
21
|
Sở Giao thông Vận tải
|
42,0
|
13.425
|
5.129
|
8.296
|
22
|
Văn phòng Ban An toàn giao thông tỉnh
|
7,4
|
1.777
|
977
|
800
|
23
|
Kinh phí hoạt động của Ban An toàn
giao thông
|
|
2.822
|
0
|
2.822
|
24
|
Thanh tra Sở Giao thông vận tải
|
44,5
|
10.396
|
5.936
|
4.460
|
25
|
Sở Xây dựng
|
50,0
|
5.686
|
4.957
|
729
|
26
|
Thanh tra Sở Xây dựng
|
12,0
|
1.857
|
1.770
|
87
|
27
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
61,63
|
10.338
|
8.708
|
1.630
|
28
|
Chi cục Bảo vệ Môi trường
|
34,0
|
4.603
|
3.748
|
855
|
29
|
Sở Tư pháp
|
40,0
|
19.584
|
5.036
|
14.548
|
30
|
Kinh phí soạn thảo văn bản quy phạm
pháp luật và các đề án của tỉnh
|
|
1.400
|
0
|
1.400
|
31
|
Chi cục Dân số Kế hoạch hoá gia đình
|
19,0
|
4.006
|
2.665
|
1.341
|
32
|
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm
|
18,0
|
4.511
|
2.165
|
2.346
|
33
|
Sở Văn hóa và Thể thao
|
50,0
|
9.422
|
6.902
|
2.520
|
34
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
24,0
|
4.717
|
3.437
|
1.280
|
35
|
Sở Ngoại vụ
|
18,0
|
8.666
|
2.514
|
6.152
|
36
|
Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản
và thủy sản
|
19,4
|
8.113
|
2.190
|
5.923
|
37
|
Văn phòng điều phối chương trình MTQG
xây dựng nông thôn mới
|
5,0
|
1.525
|
670
|
855
|
38
|
BQL Khu kinh tế Đông Nam
|
36,0
|
6.207
|
4.916
|
1.291
|
39
|
Sở Du lịch
|
23,0
|
5.628
|
3.280
|
2.348
|
40
|
Chi cục Văn thư lưu trữ
|
14,0
|
3.236
|
1.511
|
1.725
|
41
|
Kinh phí hoạt động tôn giáo, dân tộc
|
|
5.682
|
0
|
5.682
|
-
|
Ban tôn giáo tỉnh
|
|
1.450
|
0
|
1.450
|
-
|
Ban Dân tộc
|
|
2.100
|
0
|
2.100
|
-
|
Trung tâm tư vấn và hỗ trợ phát triển
vùng dân tộc thiểu
số
|
|
525
|
0
|
525
|
-
|
Ủy ban Mặt trận tổ quốc
tỉnh
|
|
1.607
|
0
|
1.607
|
42
|
Kinh phí trang phục thanh tra
|
|
1.180
|
0
|
1.180
|
-
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
48
|
0
|
48
|
-
|
Thanh tra tỉnh
|
|
528
|
0
|
528
|
-
|
Sở Tài chính
|
|
100
|
0
|
100
|
-
|
Sở Lao động, Thương binh và xã hội
|
|
16
|
0
|
16
|
-
|
Sở Y tế
|
|
30
|
0
|
30
|
-
|
Sở Nông nghiệp và
phát triển nông thôn
|
|
85
|
0
|
85
|
-
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
|
65
|
0
|
65
|
-
|
Sở Nội vụ
|
|
26
|
0
|
26
|
-
|
Ban Dân tộc
|
|
30
|
0
|
30
|
-
|
Sở Thông tin và truyền
thông
|
|
14
|
0
|
14
|
-
|
Sở Công thương
|
|
31
|
0
|
31
|
-
|
Thanh tra Sở Xây dựng
|
|
84
|
0
|
84
|
-
|
Sở Tài nguyên và môi
trường
|
|
50
|
0
|
50
|
-
|
Sở Tư pháp
|
|
24
|
0
|
24
|
-
|
Sở Khoa học và công
nghệ
|
|
27
|
0
|
27
|
-
|
Sở Văn hóa và Thể
thao
|
|
22
|
0
|
22
|
43
|
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ cải cách
hành chính
|
|
5.000
|
0
|
5.000
|
44
|
Hỗ trợ thực hiện các nhiệm vụ tỉnh giao
|
|
5.070
|
0
|
5.070
|
-
|
Cục Thống kê Nghệ An
|
|
250
|
0
|
250
|
-
|
Liên đoàn Lao động tỉnh
(Kinh phí thực hiện quy chế dân chủ )
|
|
70
|
0
|
70
|
-
|
Cục Thi hành án dân sự
tỉnh (Trong đó:
Ban chỉ đạo cấp tỉnh 150 triệu đồng)
|
|
1.150
|
0
|
1.150
|
-
|
Tòa án nhân dân tỉnh
(kinh phí hỗ trợ chính sách đối với Hội thẩm nhân dân và xét xử lưu động)
|
|
2.000
|
0
|
2.000
|
-
|
Cục Thuế Nghệ An (hỗ
trợ công tác tuyên truyền và thu ngân sách)
|
|
1.000
|
0
|
1.000
|
-
|
KBNN tỉnh Nghệ An
(kinh phí nâng cấp, bảo trì hệ thống phần mềm dùng chung)
|
|
600
|
0
|
600
|
45
|
Chi đoàn ra, đoàn vào
|
|
5.000
|
0
|
5.000
|
46
|
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ tỉnh giao; dự
phòng tăng biên chế, điều chỉnh tăng lương
|
|
35.000
|
0
|
35.000
|
II
|
Hội đồng nhân dân tỉnh
|
|
17.644
|
0
|
17.644
|
1
|
Hoạt động của HĐND tỉnh
|
|
14.844
|
0
|
14.844
|
2
|
Dự phòng hoạt động HĐND tỉnh
|
|
2.800
|
0
|
2.800
|
III
|
Đoàn đại biểu quốc hội
|
|
2.870
|
0
|
2.870
|
1
|
Kinh phí Đoàn đại biểu Quốc Hội
|
|
2.870
|
0
|
2.870
|
IV
|
Hội và đoàn thể
|
|
74.509
|
19.756
|
54.753
|
a
|
Hội NN quần chúng (hỗ
trợ)
|
|
24.814
|
0
|
24.814
|
1
|
Liên minh hợp tác xã
|
21,0
|
6.227
|
0
|
6.227
|
2
|
Hội Chữ thập đỏ
|
33,0
|
5.207
|
0
|
5.207
|
3
|
Hội Đông y
|
3,0
|
574
|
0
|
574
|
4
|
Hội Châm cứu
|
1.0
|
124
|
0
|
124
|
5
|
Hội làm vườn
|
2,0
|
319
|
0
|
319
|
6
|
Hội Kiến trúc sư
|
1.0
|
218
|
0
|
218
|
7
|
Hội Văn nghệ dân gian
|
|
72
|
0
|
72
|
8
|
Hội Liên hiệp Văn học nghệ thuật
|
15,0
|
2.712
|
0
|
2.712
|
9
|
Hội Nhà báo
|
1.0
|
993
|
0
|
993
|
10
|
Hội Khoa học Tâm lý giáo dục
|
|
63
|
0
|
63
|
11
|
Hội Luật gia
|
1.0
|
488
|
0
|
488
|
12
|
Hội Người mù
|
6,0
|
822
|
0
|
822
|
13
|
Liên hiệp các hội khoa học kỹ thuật
|
6,0
|
1.807
|
0
|
1.807
|
14
|
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị
|
1.0
|
705
|
0
|
705
|
15
|
Hội Khuyến học
|
1.0
|
536
|
0
|
536
|
16
|
Hội Người cao tuổi
|
1.0
|
487
|
0
|
487
|
17
|
Hội bảo trợ người khuyết tật và trẻ mồ
côi tỉnh
|
2,1
|
789
|
0
|
789
|
18
|
Hội Cựu thanh niên xung phong tỉnh
|
1.4
|
799
|
0
|
799
|
19
|
Đoàn Luật sư
|
|
90
|
0
|
90
|
20
|
Hội nạn nhân chất độc da cam Đioxin
|
|
715
|
0
|
715
|
21
|
Hội kế hoạch hoá gia đình
|
|
75
|
0
|
75
|
22
|
Hội chiến sĩ cách mạng bị địch bắt tù
đày
|
1,4
|
748
|
0
|
748
|
23
|
Hội phát triển kinh tế Việt nam -
Asean
|
|
72
|
0
|
72
|
24
|
Hội Sinh vật cảnh
|
|
72
|
0
|
72
|
25
|
Hội Kinh tế trang trại và làng nghề
|
|
100
|
0
|
100
|
b
|
Khối đoàn thể chính
trị
|
|
49.695
|
19.756
|
29.939
|
1
|
Tỉnh đoàn
|
33,0
|
9.364
|
4.694
|
4.670
|
2
|
Hội liên hiệp Phụ nữ tỉnh
|
27,0
|
9.909
|
4.438
|
5.471
|
3
|
Hội Nông dân
|
24,0
|
12.799
|
4.065
|
8.734
|
4
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh
|
27,0
|
13.194
|
4.500
|
8.694
|
5
|
Hội Cựu chiến binh
|
14,0
|
4.429
|
2.059
|
2.370
|
B
|
Sự nghiệp môi trường
|
|
90.070
|
0
|
90.070
|
1
|
Sự nghiệp môi trường
|
|
67.940
|
0
|
67.940
|
-
|
Trong đó: Quỹ bảo vệ
môi trường
|
|
4.750
|
0
|
4.750
|
2
|
Kinh phí xử lý rác thải y tế và xử lý
môi trường các Bệnh viện, Trung tâm y tế cấp tỉnh
|
|
5.700
|
0
|
5.700
|
3
|
Xây dựng hệ thống bể thu gom bao bì đựng
thuốc BVTV đã sử dụng ngoài đồng ruộng tại địa bàn huyện Thanh Chương
|
|
1.800
|
0
|
1.800
|
4
|
Kinh phí thực hiện các nhiệm
vụ, dự án bảo
vệ
môi trường được giao theo Quyết định số 32/2016/QĐ-UBND ngày 07/4/2016 của
UBND tỉnh và Nghị quyết số 04/2018/NQ-HĐND ngày 20/7/2018 của HĐND tỉnh (BQL
Khu kinh tế
Đông Nam)
|
|
630
|
0
|
630
|
5
|
Phân bổ sau (đối ứng các dự án xử lý ô
nhiễm môi trường do các ngành khác quản lý)
|
|
14.000
|
0
|
14.000
|
C
|
Sự nghiệp kinh tế
|
|
433.394
|
181.303
|
252.091
|
I
|
Quỹ địa chính và quy
hoạch đô thị
|
|
90.265
|
0
|
90.265
|
1
|
Sự nghiệp địa chính
|
|
77.900
|
0
|
77.900
|
2
|
Lập hồ sơ bản đồ, cắm mốc địa giới các
đơn vị hành chính huyện, xã mới thành lập, chia tách, điều chỉnh (Sở Nội vụ)
|
|
6.365
|
0
|
6.365
|
3
|
Đề án giao rừng gắn giao đất lâm nghiệp
và cấp giấy chứng nhận QSDĐ cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư trên địa
bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn 2018-2021 được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định
số 4213/QĐ-UBND ngày 20/9/2018 (Chi cục Kiểm lâm)
|
|
6.000
|
0
|
6.000
|
II
|
Khuyến nông - lâm -
ngư
|
|
9.716
|
4.118
|
5.598
|
1
|
Trung tâm khuyến nông tỉnh
|
44,4
|
9.716
|
4.118
|
5.598
|
III
|
Sự nghiệp thủy sản
|
|
13.510
|
2.067
|
11.443
|
1
|
Trung tâm giống Thủy sản Nghệ An
|
10,0
|
4.482
|
927
|
3.555
|
2
|
Ban quản lý cảng cá Nghệ An
|
13,0
|
7.408
|
1.140
|
6.268
|
3
|
SN bảo vệ nguồn lợi thủy sản (Chi cục
Thủy sản)
|
|
1.620
|
0
|
1.620
|
IV
|
Sự nghiệp ngành nông
nghiệp phát triển nông thôn
|
|
3.600
|
0
|
3.600
|
V
|
Đối ứng các dự án
|
|
7.190
|
0
|
7.190
|
1
|
Hội đồng quản lý lưu vực Sông Cả (Chi
cục thủy lợi)
|
|
200
|
0
|
200
|
2
|
Kinh phí hoạt động ban quản lý khu dự
trữ sinh quyền miền Tây Nghệ An
|
|
3.500
|
0
|
3.500
|
3
|
Kinh phí hoạt động của ban quản lý
chương trình phát triển lâm nghiệp bền vững
|
|
740
|
0
|
740
|
4
|
Dự án Phục hồi và quản lý bền vững rừng
phòng hộ Nghệ An
|
|
2.000
|
0
|
2.000
|
5
|
Dự án nguồn lợi ven biển vì sự phát
triển bền vững
|
|
750
|
0
|
750
|
VI
|
Kinh phí xúc tiến đầu
tư
|
|
4.350
|
0
|
4.350
|
1
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
500
|
0
|
500
|
2
|
Sở Tài chính
|
|
300
|
ơ
|
300
|
3
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
100
|
0
|
100
|
4
|
Sở Công thương
|
|
150
|
0
|
150
|
5
|
Sở Giao thông Vận tải
|
|
100
|
0
|
100
|
6
|
Sở Xây dựng
|
|
150
|
0
|
150
|
7
|
Sở Ngoại vụ
|
|
100
|
0
|
100
|
8
|
Trung tâm công nghệ thông tin và truyền
thông
|
|
150
|
0
|
150
|
9
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
100
|
0
|
100
|
10
|
Trung tâm xúc tiến đầu tư, thương mại
và du lịch
|
|
1.300
|
0
|
1.300
|
11
|
Ban quản lý Khu kinh tế Đông Nam
|
|
1.400
|
0
|
1.400
|
VII
|
Kinh phí xúc tiến thương mại
|
|
800
|
0
|
800
|
VIII
|
Các đơn vị sự nghiệp
kinh tế
|
|
193.005
|
100.865
|
92.140
|
1
|
Phòng công chứng số 1
|
7,0
|
117
|
0
|
117
|
2
|
Phòng công chứng số 2
|
6,0
|
310
|
310
|
0
|
3
|
Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước
|
21,0
|
3.483
|
2.052
|
1.431
|
4
|
Đoàn Quy hoạch Nông nghiệp và Thuỷ lợi
|
28,0
|
4.881
|
2.676
|
2.205
|
5
|
Trung tâm nước sinh hoạt và Vệ sinh
môi trường nông thôn
|
10,0
|
2.582
|
965
|
1.617
|
6
|
Trung tâm kỹ thuật tài nguyên và môi
trường
|
29,0
|
2.089
|
1.999
|
90
|
7
|
Trung tâm giống cây trồng
|
29,4
|
15.814
|
2.944
|
12.870
|
8
|
Trung tâm công nghệ thông tin (tài
nguyên môi trường)
|
12,0
|
1.608
|
1.113
|
495
|
9
|
Trung tâm quan trắc tài nguyên
môi trường
|
18,9
|
405
|
0
|
405
|
10
|
Ban quản lý Dự án ngành nông nghiệp và
phát triển nông thôn
|
|
990
|
0
|
990
|
11
|
Trung tâm hỗ trợ phát triển thanh niên
|
4,0
|
1.474
|
394
|
1.080
|
12
|
Chi cục Thủy lợi
|
86,0
|
15.261
|
8.423
|
6.838
|
13
|
Trung tâm hỗ trợ tư vấn tài chính
|
14,0
|
1.953
|
1.394
|
559
|
14
|
Văn phòng đăng ký Đất đai
|
210,0
|
19.748
|
15.698
|
4.050
|
15
|
Quỹ Bảo vệ môi trường
|
11,0
|
776
|
587
|
189
|
16
|
Trung tâm xúc tiến đầu tư, thương mại
và du lịch
|
35,7
|
11.089
|
3.263
|
7.826
|
17
|
Viện quy hoạch Kiến trúc xây dựng
|
20,0
|
1.066
|
1.066
|
0
|
18
|
Trung tâm kiểm định xây dựng
|
6,0
|
548
|
548
|
0
|
19
|
Trung tâm công nghệ thông tin và truyền
thông
|
7,0
|
2.920
|
647
|
2.273
|
20
|
Cổng thông tin điện tử Nghệ An
|
12,0
|
8.877
|
1.088
|
7.789
|
21
|
Trung tâm phát triển Quỹ đất Nghệ An
|
11,0
|
1.682
|
962
|
720
|
22
|
Trung tâm Tiết kiệm năng lượng Nghệ An
|
7,0
|
1.240
|
610
|
630
|
23
|
BCH lực lượng TNXP tỉnh Nghệ An
|
5,0
|
2.680
|
677
|
2.003
|
24
|
Khối tổng đội TNXP
|
32
|
10.827
|
4.837
|
5.990
|
-
|
Tổng đội Thanh niên
xung phong 3 - XDKT
|
2,0
|
355
|
283
|
72
|
-
|
Tổng đội Thanh niên
xung phong 5
|
5,0
|
2.599
|
691
|
1.908
|
-
|
Tổng đội Thanh niên
xung phong 8
|
9,0
|
2.833
|
1.433
|
1.400
|
-
|
Tổng đội Thanh niên
xung phong 9
|
8,0
|
2.366
|
1.196
|
1.170
|
-
|
Tổng đội Thanh niên
xung phong 10
|
8,0
|
2.674
|
1.234
|
1.440
|
25
|
Vườn Quốc gia Pù Mát
|
103
|
22.461
|
16.680
|
5.781
|
26
|
Khu bảo tồn thiên nhiên Pù Huống
|
37
|
8.755
|
4.981
|
3.774
|
27
|
BQL khu bảo tồn thiên nhiên Pù hoạt
|
38
|
12.989
|
5.827
|
7.162
|
28
|
BQL rừng phòng hộ Kỳ Sơn
|
16
|
4.236
|
2.285
|
1.951
|
29
|
BQL rừng phòng hộ Tương Dương
|
16
|
2.692
|
1.827
|
865
|
30
|
BQL rừng phòng hộ Con Cuông
|
14
|
2.869
|
1.629
|
1.240
|
31
|
BQL rừng phòng hộ Tân Kỳ
|
12
|
2.001
|
1.336
|
665
|
32
|
BQL rừng phòng hộ Thanh Chương
|
14
|
2.332
|
1.417
|
915
|
33
|
BQL rừng đặc dụng Nam Đàn
|
22
|
3.902
|
1.823
|
2.079
|
34
|
BQL rừng phòng hộ Nghi Lộc
|
9
|
1.691
|
943
|
748
|
35
|
BQL rừng phòng hộ Bắc Nghệ An
|
12
|
2.924
|
1.161
|
1.763
|
36
|
BQL rừng phòng hộ Quỳ Hợp
|
14
|
2.408
|
1.523
|
885
|
37
|
BQL rừng phòng hộ Quỳ Châu
|
14
|
2.303
|
1.588
|
715
|
38
|
BQL rừng phòng hộ Anh Sơn
|
9
|
1.675
|
949
|
726
|
39
|
BQL rừng phòng hộ Yên Thành
|
9
|
2.732
|
802
|
1.930
|
40
|
Đoàn điều tra quy hoạch Lâm nghiệp
|
24
|
2.887
|
2.203
|
684
|
41
|
Trung tâm khuyến công và tư vấn
phát triển công nghiệp
|
17
|
1.728
|
1.638
|
90
|
IX
|
Sự nghiệp nông nghiệp
|
|
22.534
|
11.413
|
11.121
|
1
|
Chi cục Chăn nuôi và thú y Nghệ An
|
30,0
|
7418
|
3.991
|
3.427
|
2
|
Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật
Nghệ An
|
37,0
|
9.762
|
4.467
|
5.295
|
3
|
Trung tâm Giống chăn nuôi
|
30,0
|
5.354
|
2.955
|
2.399
|
X
|
Sự nghiệp Kiểm lâm
|
|
86.016
|
62.840
|
23.176
|
1
|
Chi cục Kiểm lâm
|
362,0
|
86.016
|
62.840
|
23.176
|
XI
|
Kinh phí hỗ trợ đơn vị,
tổ chức có sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số theo QĐ số 42/2012/QĐ-TTg
|
|
908
|
0
|
908
|
1
|
Công ty CP Chanh leo NAFOODS
|
|
408
|
0
|
408
|
2
|
Công ty CP đầu tư phát triển cao su
Nghệ An
|
|
500
|
0
|
500
|
XII
|
Kinh phí chương trình
sử dụng năng lượng tiết kiệm hiệu quả
(Trung tâm tiết kiệm
năng lượng Nghệ An)
|
|
1.500
|
0
|
1.500
|
D
|
SN giáo dục đào tạo
và dạy nghề cấp tỉnh
|
|
796.937
|
279.109
|
517.828
|
I
|
SN giáo dục
|
|
261.882
|
51.790
|
210.092
|
1
|
Trường mầm non Hoa Sen
|
495,0
|
6.489
|
4.779
|
1.710
|
2
|
Trường THPT Dân tộc nội trú
|
575,0
|
29.798
|
11.078
|
18.720
|
3
|
Trường Phổ thông Dân tộc nội trú THPT
số 02
|
506,0
|
22.707
|
9.498
|
13.209
|
4
|
Trường THPT chuyên Phan Bội Châu
|
1400,0
|
45.042
|
20.045
|
24.997
|
5
|
Trung tâm giáo dục - dạy nghề người
khuyết tật
|
390,0
|
12.646
|
6.390
|
6.256
|
6
|
Kinh phí hoạt động Sự nghiệp ngành cấp
tỉnh
|
|
9.000
|
0
|
9.000
|
7
|
Kinh phí phân bổ sau
|
|
136.200
|
0
|
136.200
|
II
|
SN đào tạo, đào tạo lại
|
|
299.506
|
122.143
|
177.363
|
1
|
Trường Đại học kinh tế Nghệ An
|
802
|
15.675
|
9.533
|
6.142
|
2
|
Trường Cao đẳng sư phạm
|
1 170
|
37.285
|
26.940
|
10.345
|
3
|
Trường Chính trị tỉnh
|
74
|
15.530
|
9.939
|
5.591
|
4
|
Trường Cao đẳng Văn hóa Nghệ Thuật
|
381
|
16.647
|
8.567
|
8.080
|
5
|
Trường Đại học Y khoa Vinh
|
4.629
|
54.617
|
43.795
|
10.822
|
6
|
Trường ĐH Vinh (Kinh phí đào tạo và
sinh hoạt phí cho lưu học sinh Lào)
|
|
7.690
|
1.979
|
5.711
|
7
|
Trường Đại học Công nghiệp Vinh (Bao gồm
định mức và kp hỗ trợ học sinh Lào)
|
|
338
|
86
|
252
|
8
|
Trường ĐH Sư phạm kỹ thuật Vinh (Bao gồm
định mức; Kinh phí đào tạo và sinh hoạt phí cho lưu học sinh Lào)
|
|
3.450
|
2.693
|
757
|
9
|
Trung tâm giáo dục thường xuyên - hướng
nghiệp Nghệ An
|
60,0
|
19.403
|
6.786
|
12.617
|
10
|
Trung tâm huấn luyện thi đấu thể dục
thể thao
|
38;4
|
40.161
|
5.402
|
34.759
|
11
|
Trung tâm Giáo dục thường xuyên số 2
|
13,0
|
8.240
|
1.600
|
6.640
|
12
|
Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ công chức, viên
chức
|
|
40.752
|
0
|
40.752
|
13
|
Đào tạo cán bộ cơ sở và nông dân
(Trung tâm khuyến nông)
|
|
2.200
|
0
|
2.200
|
14
|
Thực hiện Đề án đào tạo, bồi dưỡng cán
bộ Hội nông dân (Hội nông dân tỉnh)
|
|
700
|
0
|
700
|
15
|
Tập huấn bồi dưỡng kiến thức cho cán bộ
Hội Nông dân các cấp (Hội Nông dân)
|
|
300
|
0
|
300
|
16
|
Tập huấn bồi dưỡng kiến thức cho cán bộ
Hội Phụ nữ các cấp (Hội Liên hiệp phụ nữ - nguồn NSTW)
|
|
248
|
0
|
248
|
17
|
Kinh phí thực hiện Đồ án Hỗ trợ doanh
nghiệp nhỏ và vừa tỉnh Nghệ An giai
đoạn 2021-2025 (Trung tâm xúc tiến đầu tư, thương mại và du lịch)
|
|
3.000
|
0
|
3.000
|
18
|
Trường phổ thông Năng khiếu thể dục thể
thao tỉnh
|
37,0
|
6.270
|
4.823
|
1.447
|
19
|
Kinh phí đào tạo vận động viên bóng đá
trẻ (Sở Văn hóa và Thể thao)
|
|
27.000
|
0
|
27.000
|
III
|
SN dạy nghề
|
|
105.895
|
65.117
|
40.778
|
1
|
Trường Cao đẳng nghề Du lịch - Thương
mại
|
2.500
|
19.776
|
12.486
|
7.290
|
2
|
Trường Cao đẳng Việt - Đức Nghệ An
|
1.306
|
14.249
|
6.419
|
7.830
|
3
|
Trường CĐ nghề KTCN Việt Nam - Hàn Quốc
|
2.187
|
19.686
|
9.997
|
9.689
|
4
|
Trường Cao đẳng KTKT số 1 (Tổng Liên
đoàn lao
động)
|
751
|
4.982
|
4.982
|
0
|
5
|
Trường Cao đẳng nghề số 4 (Bộ Quốc
phòng)
|
1.478
|
9.458
|
9.458
|
0
|
6
|
Trường trung cấp Kinh tế - công nghiệp
- thủ công
nghiệp
|
1.573
|
7.931
|
4.826
|
3.105
|
7
|
Trường trung cấp Kinh tế kỹ thuật miền
tây Nghệ An
|
1.180
|
4.957
|
3.724
|
1.233
|
8
|
Trường trung cấp Kinh tế Kỹ thuật Bắc
Nghệ An
|
1.467
|
5.959
|
4.321
|
1.638
|
9
|
Trường trung cấp Kinh tế Kỹ thuật Tây
Nam
|
1.028
|
3.814
|
2.860
|
954
|
10
|
Trường trung cấp dân tộc nội trú Nghệ
An
|
1.823
|
6.553
|
5.473
|
1.080
|
11
|
Liên minh hợp tác xã
|
|
1.260
|
0
|
1.260
|
12
|
Trung tâm giáo dục và hỗ trợ nông dân
|
6,0
|
2.960
|
571
|
2.389
|
13
|
Biên soạn giáo trình, BDGV CĐ nghề,
chi khác
|
|
630
|
0
|
630
|
14
|
Kinh phí sự nghiệp dạy nghề
|
|
1.350
|
0
|
1.350
|
15
|
Kinh phí dạy nghề cho đối tượng tại
các Cơ sở cai nghiện ma tuý
|
|
980
|
0
|
980
|
-
|
Cơ sở cai nghiện ma tuý tự nguyện tỉnh
|
|
112
|
0
|
112
|
-
|
Cơ sở cai nghiện ma
túy bắt buộc số 2
|
|
154
|
0
|
154
|
-
|
Cơ sở cai nghiện ma
túy bắt buộc số 1
|
|
126
|
0
|
126
|
-
|
Cơ sở cai nghiện ma
túy tự nguyện TP Vinh
|
|
126
|
0
|
126
|
-
|
Cơ sở cai nghiện ma tuý tự nguyện Quế Phong
|
|
112
|
0
|
112
|
-
|
Cơ sở cai nghiện ma tuý bắt buộc số
3
|
|
112
|
0
|
112
|
-
|
Cơ sở cai nghiện ma
túy tự nguyện huyện Kỳ Sơn
|
|
112
|
0
|
112
|
-
|
Cơ sở cai nghiện ma tuý tự nguyện
Phúc Sơn
|
|
126
|
0
|
126
|
16
|
Dự phòng các nhiệm vụ khối dạy nghề
phát sinh
|
|
1.350
|
0
|
1.350
|
IV
|
Kinh phí thực hiện QĐ
số 66/2013/QĐ-TTg (hỗ trợ chi phí học tập học sinh dân tộc thiểu số)
|
|
1.358
|
0
|
1.358
|
1
|
Trường Đại học kinh tế Nghệ An
|
|
300
|
0
|
300
|
2
|
Trường Cao đẳng sư phạm
|
|
250
|
0
|
250
|
3
|
Trường Cao đẳng Văn hóa Nghệ Thuật
|
|
116
|
0
|
116
|
4
|
Trường Đại học Y khoa Vinh
|
|
692
|
0
|
692
|
V
|
Kinh phí thực hiện NĐ
số 86/2015/NĐ-CP (miễn giảm học phí)
|
|
40.059
|
40.059
|
0
|
1
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
|
360
|
360
|
0
|
2
|
Trường mầm non Hoa Sen
|
|
3
|
3
|
0
|
3
|
Trường THPT Dân tộc nội trú
|
|
295
|
295
|
0
|
4
|
Trường Phổ thông Dân tộc nội trú THPT
số 02
|
|
275
|
275
|
0
|
5
|
Trường THPT chuyên Phan Bội Châu
|
|
29
|
29
|
0
|
6
|
Trường trung cấp Kinh tế - Công nghiệp
- Tiếu thủ công nghiệp
|
|
4.964
|
4.964
|
0
|
7
|
Trường trung cấp Kinh tế kỹ thuật miền
tây Nghệ An
|
|
3.325
|
3.325
|
0
|
8
|
Trường trung cấp Kinh tế Kỹ thuật Bắc Nghệ
An
|
|
4.875
|
4.875
|
0
|
9
|
Trường trung cấp Kinh tế kỹ thuật Tây
Nam
|
|
3.013
|
3.013
|
0
|
10
|
Trường trung cấp dân tộc nội trú Nghệ
An
|
|
5.030
|
5.030
|
0
|
11
|
Trường Đại học kinh tế Nghệ An
|
|
529
|
529
|
0
|
12
|
Trường Cao đẳng sư phạm
|
|
38
|
38
|
0
|
13
|
Trường Cao đẳng Văn hóa Nghệ Thuật
|
|
1.246
|
1.246
|
0
|
14
|
Trường Đại học Y khoa Vinh
|
|
2.208
|
2.208
|
0
|
15
|
Trường Cao đẳng nghề Du lịch - Thương
mại
|
|
1.286
|
1.286
|
0
|
16
|
Trường Cao đẳng Việt - Đức Nghệ An
|
|
7.440
|
7.440
|
0
|
17
|
Trường Cao đẳng KTCN Việt Nam - Hàn Quốc
|
|
5.143
|
5.143
|
0
|
VI
|
Kinh phí thực hiện QĐ
số
53/2015/QĐ-TTg (chính sách nội trú)
|
|
28.250
|
0
|
28.250
|
1
|
Trường trung cấp Kinh tế - Công nghiệp
- Tiểu thủ công nghiệp
|
|
2.033
|
0
|
2.033
|
2
|
Trường trung cấp Kinh tế kỹ thuật miền tây Nghệ An
|
|
3.952
|
0
|
3.952
|
3
|
Trường trung cấp Kinh tế kỹ thuật Tây
Nam
|
|
1.603
|
0
|
1.603
|
4
|
Trường trung cấp dân tộc nội trú Nghệ
An
|
|
10.662
|
0
|
10.662
|
5
|
Trường Cao đẳng Văn hóa Nghệ Thuật
|
|
195
|
0
|
195
|
6
|
Trường Cao đẳng nghề Du lịch - Thương
mại
|
|
521
|
0
|
521
|
7
|
Trường Cao đẳng Việt - Đức Nghệ An
|
|
7.004
|
0
|
7.004
|
8
|
Trường Cao đẳng KTCN Việt Nam - Hàn Quốc
|
|
2.280
|
0
|
2.280
|
VII
|
Kinh phí thực hiện NĐ
số 76/2019/NĐ-CP và các chính sách khác
|
|
32.487
|
0
|
32.487
|
VIII
|
Phân bổ sau
|
|
27.500
|
0
|
27.500
|
E
|
Sự nghiệp y tế
|
|
369.011
|
63.033
|
305.978
|
I
|
Sự nghiệp chữa bệnh
|
|
141.808
|
25.638
|
116.170
|
1
|
Bệnh viện Hữu nghị Đa khoa
|
|
10.080
|
0
|
10.080
|
2
|
Bệnh viện Sản Nhi
|
|
6.300
|
0
|
6.300
|
3
|
Bệnh viện Phổi
|
|
4.050
|
0
|
4.050
|
4
|
Bệnh viên Tâm thần
|
275,0
|
31.218
|
25.638
|
5.580
|
5
|
Bệnh viện Y học cổ truyền
|
|
7.200
|
0
|
7.200
|
6
|
Bệnh viện phục hồi chức năng
|
|
9.250
|
0
|
9.250
|
7
|
Bệnh viện Nội tiết
|
|
5.220
|
0
|
5.220
|
8
|
Bệnh viện đa khoa khu vực Tây Bắc
|
|
4.050
|
0
|
4.050
|
9
|
Bệnh viện đa khoa khu vực Tây Nam
|
|
5.670
|
0
|
5.670
|
10
|
Bệnh viện ung bướu
|
|
6.750
|
0
|
6.750
|
11
|
Bệnh viện chấn thương chỉnh hình
|
|
1.350
|
0
|
1.350
|
12
|
Bệnh viện Mắt
|
|
8.460
|
0
|
8.460
|
13
|
Bệnh viện Da liễu
|
|
7.650
|
0
|
7.650
|
14
|
Bệnh viện đa khoa huyện Nghi Lộc
|
|
8.280
|
0
|
8.280
|
15
|
Bệnh viện đa khoa huyện Diễn Châu
|
|
4.050
|
0
|
4.050
|
16
|
Bệnh viện đa khoa huyện Quỳnh Lưu
|
|
4.680
|
0
|
4.680
|
17
|
Bệnh viện đa khoa huyện Yên Thành
|
|
3.600
|
0
|
3.600
|
18
|
Bệnh viện đa khoa huyện Đô Lương
|
|
7.200
|
0
|
7.200
|
19
|
Bệnh viện đa khoa huyện Thanh Chương
|
|
6.750
|
0
|
6.750
|
II
|
Sự nghiệp phòng bệnh
|
|
31.737
|
24.087
|
7.650
|
1
|
Trung tâm kiểm soát bệnh tật
|
231; 15
|
31.737
|
24.087
|
7.650
|
III
|
Sự nghiệp y tế khác
|
|
128.880
|
13.308
|
115.572
|
1
|
Trung tâm kiểm nghiệm thuốc,
mỹ phẩm, thực phẩm
|
41,0
|
11.431
|
4.231
|
7.200
|
2
|
Trung tâm giám định y khoa
|
18,0
|
2.606
|
1.526
|
1.080
|
3
|
Trung tâm huyết học truyền máu
|
97,90
|
11.262
|
6.312
|
4.950
|
4
|
Trung tâm pháp y
|
11,0
|
2.931
|
1.239
|
1.692
|
5
|
Sự nghiệp ngành cấp tỉnh
|
|
6.300
|
0
|
6.300
|
6
|
Sự nghiệp dân số
|
|
6.750
|
0
|
6.750
|
7
|
KP đối ứng các dự án
|
|
1.100
|
0
|
1.100
|
-
|
Dự án an ninh y tế
vùng sông Mê kông mở rộng (Trung tâm kiểm soát bệnh tật)
|
|
300
|
0
|
300
|
|
Dự án sáng kiến khu vực
ngăn chặn và loại trừ sốt rét kháng thuốc ARTEMISININ (Trung tâm Kiểm soát bệnh
tật)
|
|
600
|
0
|
600
|
-
|
Dự án quỹ toàn cầu
phòng chống HIV (Trung tâm kiểm soát bệnh tật)
|
|
200
|
0
|
200
|
8
|
Kinh phí CTMT Y tế - Dân số địa phương
|
|
15.000
|
0
|
15.000
|
8,1
|
DA phòng chống một số bệnh
truyền nhiễm nguy hiểm và các bệnh không lây nhiễm phổ biến
|
|
3.770
|
0
|
3.770
|
-
|
Bệnh viện Da liễu
|
|
130
|
0
|
130
|
-
|
Bệnh viện Phổi
|
|
850
|
0
|
850
|
-
|
Trung tâm kiểm soát bệnh
tật
|
|
1.500
|
0
|
1.500
|
-
|
Bệnh viện ung bướu
|
|
300
|
0
|
300
|
-
|
Bệnh viện nội tiết
|
|
100
|
0
|
100
|
-
|
Bênh viện Tâm thần
|
|
790
|
0
|
790
|
-
|
Bênh viện Hữu nghị đa
khoa
|
|
100
|
0
|
100
|
8,2
|
DA tiêm chủng mở rộng
|
|
760
|
0
|
760
|
-
|
Trung tâm kiểm soát bệnh
tật
|
|
760
|
0
|
760
|
8,3
|
DA Dân số và phát triển
|
|
6.050
|
0
|
6.050
|
-
|
Chi cục Dân số Kế hoạch
hoá gia đình
|
|
5.200
|
0
|
5.200
|
-
|
Trung tâm kiểm soát bệnh
tật
|
|
8501
|
0
|
850
|
8,4
|
DA An toàn thực phẩm
|
|
1.280
|
0
|
1.280
|
-
|
Chi cục An toàn vệ
sinh thực phẩm
|
|
760
|
0
|
760
|
-
|
Chi cục quản lý chất lượng
nông lâm sản và thủy sản
|
|
350
|
0
|
350
|
-
|
Trung tâm kiểm soát bệnh
tật
|
|
170
|
|
170
|
8,5
|
DA phòng chống
HIV/AIDS
|
|
400
|
0
|
400
|
-
|
Trung tâm kiểm soát bệnh
tật
|
|
400
|
|
400
|
8,6
|
DA bảo đảm máu an
toàn và phòng chống một số bệnh
lý huyết học
|
|
90
|
0
|
90
|
-
|
Trung tâm huyết học
truyền máu
|
|
90
|
|
90
|
8,7
|
DA Quân dân y kết hợp
|
|
50
|
0
|
50
|
-
|
Sở Y tế
|
|
50
|
0
|
50
|
8,8
|
DA theo dõi, kiểm
tra, giám sát, đánh giá thực hiện chương trình và truyền thông y tế
|
|
600
|
0
|
600
|
-
|
Trung tâm kiểm soát bệnh
tật
|
|
100
|
0
|
100
|
-
|
Chi cục Dân số Kế hoạch
hoá gia đình
|
|
200
|
0
|
200
|
-
|
Sở Y tế
|
|
300
|
0
|
300
|
8,9
|
Phân bổ sau
|
|
2.000
|
0
|
2.000
|
9
|
Kinh phí thực hiện các đề án
|
|
51.500
|
0
|
51.500
|
-
|
Kinh phí thực hiện đề
án tăng cường nguồn nhân lực
|
|
4.000
|
0
|
4.000
|
-
|
Đề án kỹ thuật cao Bắc
Trung Bộ
|
|
24.000
|
0
|
24.000
|
-
|
KP triển khai hệ thống
khám chữa bệnh từ
xa
|
|
4.000
|
0
|
4.000
|
-
|
Đề án Bệnh viện vệ
tinh
|
|
19.500
|
0
|
19.500
|
10
|
Quỹ khám chữa bệnh người nghèo
|
|
20.000
|
0
|
20.000
|
IV
|
Kinh phí phân bổ sau
|
|
15.000
|
0
|
15.000
|
V
|
KP hỗ trợ mua thẻ
BHYT từ NSĐP theo Nghị quyết của HĐND tỉnh
|
|
51.586
|
0
|
51.586
|
G
|
Sự nghiệp văn hóa
|
|
109.514
|
26.945
|
82.569
|
1
|
Thư viện tỉnh
|
22,0
|
5.145
|
1.950
|
3.1951
|
2
|
Trung tâm văn hóa tỉnh
|
28,0
|
4.257
|
2.277
|
1.980
|
3
|
Bảo tàng Xô Viết Nghệ Tĩnh
|
17,0
|
5.379
|
1.626
|
3.753
|
4
|
Bảo tàng Nghệ An
|
22,0
|
5.845
|
2.030
|
3.815
|
5
|
Khu di tích Kim Liên
|
53,0
|
23.433
|
4.508
|
18.925
|
6
|
Trung tâm Nghệ thuật truyền thống
|
101,0
|
14.680
|
8.829
|
5.851
|
7
|
Ban Quản lý di tích
|
24,0
|
12.734
|
2.194
|
10.540
|
9
|
Ban quản lý Quảng trường Hồ Chí Minh
và Tượng đài Bác Hồ
|
22,0
|
10.619
|
1.791
|
8.828
|
10
|
Hoạt động sự nghiệp Văn hóa
|
|
6.490
|
0
|
6.490
|
-
|
Sự nghiệp ngành Văn hoá thể thao
|
|
1.746
|
0
|
1.746
|
-
|
Sự nghiệp gia đình
|
|
540
|
0
|
540
|
-
|
Kinh phí thanh tra,
kiểm tra các hoạt động dịch vụ văn hoá, thể dục thể thao
|
|
144
|
0
|
144
|
-
|
Kinh phí xây dựng nếp
sống văn hóa mới
|
|
630
|
0
|
630
|
-
|
Kinh phí chiếu phim
điện ảnh phục vụ nhiệm vụ chính trị và nhân dân miền
núi
|
|
1.750
|
0
|
1.750
|
-
|
Kinh phí khen thưởng
|
|
150
|
0
|
150
|
-
|
Kinh phí chỉ đạo thực hiện
các đề án về văn hóa
|
|
72
|
0
|
72
|
-
|
Kinh phí bảo tồn và phát huy
di sản dân ca ví giặm
|
|
495
|
0
|
495
|
-
|
Kinh phí triển khai đề
án bảo tồn và phát huy nghệ thuật trình diễn dân gian các dân tộc thiểu số tỉnh Nghệ An
giai đoạn 2018-2025
|
|
693
|
0
|
693
|
-
|
Lễ tổng kết 10 năm kiểm
kê di sản văn hóa phi vật thể giai đoạn 2011-2021
|
|
135
|
0
|
135
|
-
|
Tổ chức xét tặng,
vinh danh nghệ nhân nhân dân,
nghệ nhân ưu tú
|
|
135
|
0
|
135
|
11
|
Sự nghiệp Du lịch
|
|
4.900
|
0
|
4.900
|
12
|
Kinh phí phân bổ sau Sự nghiệp văn hóa
|
|
900
|
0
|
900
|
13
|
KP thực hiện Nghị quyết số 07/2020/NQ-HĐND
về một số chính sách hỗ trợ phát triển du lịch cộng đồng trên địa bàn tỉnh
Nghệ An giai đoạn 2021- 2025
|
|
1.940
|
0
|
1.940
|
14
|
Kinh phí Sự nghiệp của các đơn vị khác
|
|
1.955
|
0
|
1.955
|
-
|
Kinh phí Sự nghiệp Hội
Liên hiệp Văn học nghệ thuật
|
|
180
|
0
|
180
|
-
|
Sáng tác văn học
|
|
695
|
0
|
695
|
-
|
Hỗ trợ hoạt động sáng
tạo tác phẩm, công trình nghệ thuật (Hội Liên hiệp Văn học nghệ thuật)
|
|
580
|
0
|
580
|
-
|
Hỗ trợ tác phẩm báo
chí chất lượng cao (Hội Nhà báo)
|
|
115
|
0
|
115
|
-
|
Bảo tồn, phát triển
văn hóa dân tộc theo QĐ số 84/QĐ-UBND
|
|
1.080
|
0
|
1.080
|
15
|
Ban quản lý khu di tích lịch sử Truông
Bồn
|
8,0
|
5.895
|
685
|
5.210
|
16
|
Nhà xuất bản Nghệ An
|
12,0
|
5.342
|
1.055
|
4.287
|
H
|
Sự nghiệp thể dục thể
thao
|
|
12.606
|
0
|
12.606
|
1
|
Kinh phí Sự nghiệp ngành thể dục thể
thao
|
|
2.606
|
0
|
2606
|
2
|
Kinh phí phân bổ sau Sự nghiệp thể dục
thể thao
|
|
10.000
|
0
|
10.000
|
I
|
Sự nghiệp phát thanh
truyền hình
|
|
60.384
|
6.750
|
53.634
|
1
|
Kinh phí ngành PTTH
|
125,0
|
46.481
|
6.750
|
39.731
|
2
|
Mua sắm trang thiết bị kỹ thuật
ngành
|
|
11.403
|
|
11.403
|
3
|
Phát triển và phủ sóng PTTH
|
|
2.500
|
|
2.500
|
K
|
Sự nghiệp đảm bảo xã
hội
|
|
179.907
|
53.423
|
126.484
|
I
|
Các đơn vị trực thuộc
|
|
82.387
|
53.423
|
28.964
|
1
|
Trung tâm điều dưỡng thương binh Nghệ
An
|
37,0
|
5.767
|
4.867
|
900
|
2
|
Khu điều dưỡng thương binh tâm thần
kinh
|
38,0
|
6.567
|
5.667
|
900
|
3
|
Trung tâm Chỉnh hình và Phục hồi chức
năng Vinh
|
17,0
|
4.550
|
2.453
|
2.097
|
4
|
Trung tâm bảo trợ xã hội
|
36,0
|
7.657
|
4.957
|
2.700
|
5
|
Ban quản lý nghĩa trang Việt Lào
|
8,0
|
1.479
|
1.029
|
450
|
6
|
Cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện
|
40,0
|
8.751
|
6.471
|
2.280
|
7
|
Cơ sở cai nghiện ma túy bắt buộc số 2
|
42,0
|
8.926
|
6.706
|
2.220
|
8
|
Cơ sở cai nghiện ma túy bắt buộc số 1
|
21,0
|
5.365
|
3.408
|
1.957
|
9
|
Cơ sở cai nghiện ma túy bắt buộc số 3
|
20,0
|
5.253
|
3.678
|
1.575
|
10
|
Trung tâm dịch vụ việc làm
|
18,0
|
2.288
|
1.388
|
900
|
11
|
Trung tâm điều dưỡng người có công với
cách mạng
|
38,0
|
8.422
|
4.912
|
3.510
|
12
|
Trung tâm công tác xã hội Nghệ An
|
24,0
|
4.119
|
3.184
|
935
|
13
|
Quỹ bảo trợ trẻ em
|
19,0
|
5.092
|
2.514
|
2.578
|
14
|
Làng trẻ em SOS Vinh
|
0,0
|
90
|
0
|
90
|
15
|
Trung tâm tư vấn và hỗ trợ phát triển
vùng dân tộc thiểu số
|
3,0
|
1.074
|
292
|
782
|
16
|
Cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện Phúc
Sơn
|
11,0
|
6.987
|
1.897
|
5.090
|
II
|
Hoạt động sự nghiệp
ngành
|
|
32.932
|
0
|
32.932
|
1
|
Sự nghiệp ngành, Sự nghiệp bình đẳng
giới
|
|
1.800
|
0
|
1.800
|
2
|
Sự nghiệp bảo vệ và chăm sóc trẻ em
|
|
1.440
|
0
|
1.440
|
3
|
Sản xuất dụng cụ chỉnh hình cho người
khuyết tật
|
|
300
|
0
|
300
|
4
|
Quà tết, 27/7 đối tượng chính sách
|
|
780
|
0
|
780
|
5
|
Kinh phí thực hiện Nghị định 136/NĐ-CP
|
|
4.396
|
0
|
4.396
|
-
|
Trung tâm bảo trợ xã hội
|
161,0
|
2.348
|
0
|
2.348
|
-
|
Khu điều dưỡng tâm thần
kinh
|
24,0
|
244
|
0
|
244
|
-
|
Trung tâm công tác xã
hội Nghệ An
|
73,0
|
977
|
0
|
977
|
-
|
Làng trẻ em SOS Vinh
|
91,0
|
437
|
0
|
437
|
-
|
Mua thẻ BHYT cho đối
tượng xã hội tập trung
|
|
280
|
0
|
280
|
-
|
Mai táng phí cho đối tượng
nuôi dưỡng tập trung
|
|
110
|
0
|
110
|
6
|
Tổ chức Đoàn Người có công với cách mạng
tiêu biểu đi dự Hội nghị TW, đi tham quan, gặp mặt Lãnh đạo TW
|
|
180
|
0
|
180
|
7
|
Đưa đón Người có công đi điều dưỡng
|
|
2.500
|
0
|
2.500
|
8
|
Hỗ trợ tiền ăn đối tượng 05,06
|
|
15.131
|
0
|
15.131
|
-
|
Cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện
|
300,0
|
4.049
|
0
|
4.049
|
-
|
Cơ sở cai nghiện ma
túy bắt buộc số 2
|
400,0
|
5.060
|
0
|
5.060
|
-
|
Cơ sở cai nghiện ma túy bắt buộc
số 1
|
192,0
|
3.254
|
0
|
3.254
|
-
|
Cơ sở cai nghiện ma
túy bắt buộc số 3
|
230,0
|
2.768
|
0
|
2.768
|
9
|
Hoạt động Ban chỉ đạo chương trình giảm
nghèo
|
|
180
|
0
|
180
|
10
|
Kinh phí quản lý, chỉ đạo,
triển khai chính sách bảo trợ xã hội
|
|
225
|
0
|
225
|
11
|
In ấn giấy chứng nhận hộ nghèo, hộ cận
nghèo
|
|
250
|
0
|
250
|
12
|
Kinh phí in thiệp mừng thọ, quà mừng
thọ người cao tuổi tiêu biểu
|
|
250
|
0
|
250
|
13
|
Lãnh đạo tỉnh đi dâng hương; đoàn Người
có công tiêu biểu đi dự Hội nghị toàn quốc
|
|
270
|
0
|
270
|
14
|
Thu thập, lưu trữ, tổng hợp thông tin
thị trường lao động
|
|
180
|
0
|
180
|
15
|
Phát triển nghề công tác xã hội theo
Quyết định 32/2010/TTg
|
|
135
|
0
|
135
|
16
|
Chương trình hành động quốc gia về người
cao tuổi
|
|
135
|
0
|
135
|
17
|
Hoạt động của BCĐ cuộc vận động ủng hộ
người nghèo, xã nghèo miền Tây Nghệ An
|
|
135
|
0
|
135
|
18
|
Đề án trợ giúp người khuyết tật
|
|
90
|
0
|
90
|
19
|
Đề án trợ giúp xã hội, phục hồi chức
năng cho người tâm thần và người rối nhiễu trí nhớ
|
|
180
|
0
|
180
|
20
|
Kinh phí chỉ đạo thực hiện đề án giải
quyết việc làm
|
|
135
|
0
|
135
|
21
|
Kinh phí điều tra, khảo sát hộ
nghèo, hộ cận nghèo hàng năm
|
|
90
|
0
|
90
|
22
|
Kinh phí quản lý giám sát, sơ tổng kết
về công tác xuất khẩu lao động
|
|
90
|
0
|
90
|
23
|
QLNN về an toàn vệ sinh lao động; kiểm
tra giám sát thực hiện chính sách lao động, tiền lương, BHXH cho người lao động
trong các DN
|
|
270
|
0
|
270
|
24
|
Hỗ trợ nạn nhân bị mua bán
|
|
180
|
0
|
180
|
25
|
Chương trình phòng chống mại dâm
|
|
720
|
0
|
720
|
26
|
Dự án phần mềm tin học quản lý số hóa
hồ sơ tài liệu người có công trên địa bàn tỉnh
|
|
1.000
|
0
|
1.000
|
27
|
Kinh phi tuyên truyền, tập huấn chính
sách hỗ trợ người lao động
thuộc đối tượng chính sách trên địa bàn tỉnh tham gia xuất khẩu lao động
|
|
225
|
0
|
225
|
28
|
Kinh phí tuyên truyền vận động lao động
Nghệ An đi làm việc theo chương trình EPS tại Hàn Quốc về nước đúng thời hạn
giai đoạn 2019 - 2023
|
|
90
|
0
|
90
|
29
|
Thuê dữ liệu phần mềm BTXH, BHYT
|
|
45
|
0
|
45
|
30
|
Tập huấn, tuyên truyền phố biển
pháp luật Lao động trong các doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh
|
|
180
|
0
|
180
|
31
|
Phân bổ sau
|
|
1.350
|
0
|
1.350
|
III
|
Kinh phí thực hiện
Quyết định số 12/2018/QĐ- TTg ngày 06/3/2018 của Thủ tướng Chính phủ
|
|
4.892
|
0
|
4.892
|
IV
|
Kinh phí thực hiện
Chương trình cai nghiện và giải quyết việc làm sau cai
|
|
18.000
|
0
|
18.000
|
V
|
Thăm hỏi đảng viên
vùng giáo, cán bộ cốt cán
|
|
15.000
|
0
|
15.000
|
VI
|
Hỗ trợ BHXH tự nguyện
theo Luật BHXH
|
|
26.500
|
0
|
26.500
|
VII
|
Kinh phí thực hiện Đề án giảm thiểu
tình trạng tảo hôn và hôn nhân cận huyết thống trong đồng bào dân tộc thiểu số
theo Quyết định số 498/OĐ-TTg
|
|
196
|
0
|
196
|
L
|
Kinh phí nghiên cứu
khoa học
|
|
48.993
|
2.948
|
46.045
|
1
|
Trung tâm kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường
chất lượng
|
12,0
|
1.953
|
873
|
1.080
|
2
|
Trung tâm khoa học xã hội và nhân văn
|
13,0
|
1.904
|
1.274
|
630
|
3
|
Trung tâm ứng dụng tiến bộ khoa học
công nghệ
|
10,0
|
585
|
0
|
585
|
4
|
Trung tâm thông tin khoa học công nghệ
và tin học
|
10,0
|
1.611
|
801
|
810
|
5
|
Hỗ trợ một số đề án, dự án KHCN (NSTW
bổ sung)
|
|
800
|
0
|
800
|
6
|
Sự nghiệp nghiên cứu khoa học
|
|
41.690
|
0
|
41.690
|
7
|
Kinh phí tổ chức cuộc thi sáng tạo
trong thanh, thiếu niên, nhi đồng (Liên hiệp các Hội khoa học kỹ thuật)
|
|
450
|
0
|
450
|
M
|
Chi thi đua khen thưởng
|
|
30.000
|
0
|
30.000
|
N
|
TW hỗ trợ theo mục
tiêu
|
|
3.000
|
0
|
3.000
|