|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
4633/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Trị
|
|
Người ký:
|
Lê Đức Tiến
|
Ngày ban hành:
|
31/12/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 4633/QĐ-UBND
|
Quảng Trị,
ngày 31 tháng 12 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2022 CỦA TỈNH QUẢNG TRỊ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày
25/6/2015;
Căn cứ Nghị quyết số 151/NQ-HĐND ngày
09/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị ban hành Quy định phân cấp nguồn
thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp
ngân sách tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2022-2025;
Căn cứ Nghị quyết số 153/NQ-HĐND ngày
09/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị về dự toán thu ngân sách nhà nước
trên địa bàn, chi ngân sách địa phương năm 2022;
Căn cứ Nghị quyết số 154/NQ-HĐND ngày
09/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị về phân bổ ngân sách địa phương
năm 2022;
Căn cứ Nghị quyết số 159/NQ-HĐND ngày
09/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị về kế hoạch phân bổ vốn đầu tư
xây dựng cơ bản sử dụng nguồn vốn ngân sách do tỉnh quản lý năm năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai dự toán ngân sách nhà nước năm 2022 của tỉnh
Quảng Trị như các Biểu kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở
Tài chính, Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh và các đơn vị liên
quan chịu trách nhiệm thực hiện Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như điều 2;
- Bộ Tài chính (B/c);
- TT/HĐND tỉnh (B/c);
- Lưu: VT, TCTM.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Đức Tiến
|
Biểu
số 46/CK-NSNN
CÂN
ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định
số 4633/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
NỘI DUNG
|
DỰ TOÁN
|
A
|
TỔNG NGUỒN THU NSĐP
|
9.289.040
|
I
|
Thu NSĐP được hưởng
theo phân cấp
|
3.131.110
|
1
|
Thu NSĐP hưởng
100%
|
1.575.240
|
2
|
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân
chia
|
1.555.870
|
II
|
Thu bổ sung từ NSTW
|
6.027.930
|
-
|
Thu bổ sung cân đối
|
4.192.011
|
-
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
1.835.919
|
Ill
|
Thu từ quỹ dự trữ
tài chính
|
|
IV
|
Thu kết dư
|
|
V
|
Thu chuyển nguồn từ
năm trước chuyển sang
|
130.000
|
B
|
TỔNG CHI NSĐP
|
9.441.840
|
I
|
Tổng chi cân đối
NSĐP
|
7.485.025
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
1.722.210
|
2
|
Chi thường xuyên
|
5.395.470
|
3
|
Chi trả nợ lãi các khoản do chính
quyền địa phương vay
|
6.649
|
4
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.000
|
5
|
Dự phòng ngân sách
|
175.344
|
6
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
184.352
|
II
|
Chi các chương
trình mục tiêu
|
1.835.919
|
1
|
Chi các chương trình mục tiêu quốc
gia
|
|
2
|
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm
vụ
|
1.835.919
|
C
|
BỘI CHI
NSĐP/BỘI THU NSĐP
|
152.800
|
D
|
CHI TRẢ NỢ
GỐC CỦA NSĐP
|
25.900
|
1
|
Từ nguồn vay để trả nợ gốc
|
25.900
|
2
|
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm
chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh
|
|
Đ
|
TỔNG MỨC
VAY CỦA NSĐP
|
178.700
|
1
|
Vay để bù đắp bội chi
|
152.800
|
2
|
Vay để trả nợ gốc
|
25.900
|
Biểu
số 47/CK-NSNN
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN
SÁCH HUYỆN NĂM 2022
(Kèm theo Quyết
định số 4633/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
NỘI DUNG
|
DỰ TOÁN
|
A
|
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách
|
8.207.465
|
1
|
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp
|
2.049.535
|
2
|
Thu bổ sung từ NSTW
|
6.027.930
|
-
|
Thu bổ sung cân đối
|
4.192.011
|
-
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
1.835.919
|
3
|
Thu từ quỹ dự trữ tài chính
|
|
4
|
Thu kết dư
|
|
5
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển
sang
|
130.000
|
II
|
Chi ngân sách
|
8.360.265
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp
tỉnh
|
5.433.980
|
2
|
Chi bổ sung cho ngân sách huyện
|
2.926.285
|
-
|
Chi bổ sung cân đối
|
2.805.389
|
-
|
Chi bổ sung có mục tiêu
|
120.896
|
3
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
|
III
|
Bội chi NSĐP/Bội
thu NSĐP
|
152.800
|
B
|
NGÂN SÁCH HUYỆN (BAO
GỒM NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ)
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách
|
4.007.860
|
1
|
Thu ngân sách huyện được hưởng theo
phân cấp
|
1.081.575
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh
|
2.926.285
|
-
|
Thu bổ sung cân đối
|
2.805.389
|
-
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
120.896
|
3
|
Thu kết dư
|
|
4
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển
sang
|
|
II
|
Chi ngân sách
|
4.007.860
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp
huyện
|
4.007.860
|
2
|
Chi bổ sung cho ngân sách xã
|
|
-
|
Chi bổ sung cân đối
|
|
-
|
Chi bổ sung có mục tiêu
|
|
3
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
|
Biểu
số 48/CK-NSNN
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2022
(Kèm theo Quyết
định số 4633/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu
đồng
STT
|
NỘI DUNG
|
DỰ TOÁN
|
TỔNG THU NSNN
|
THU NSĐP
|
|
TỔNG THU NGÂN SÁCH
NHÀ NƯỚC
|
4.150.000
|
3.131.110
|
I
|
Thu nội địa
|
3.500.000
|
3.131.110
|
1
|
Thu từ khu vực DNNN do Trung ương quản
lý
|
200.000
|
200.000
|
2
|
Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản
lý
|
35.000
|
35.000
|
3
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu
tư nước ngoài
|
42.000
|
42.000
|
4
|
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc
doanh
|
990.000
|
990.000
|
5
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
110.000
|
110.000
|
6
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
544.500
|
261.360
|
-
|
Thuế BVMT thu từ
hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước
|
261.360
|
261.360
|
-
|
Thuế BVMT thu từ
hàng hóa nhập khẩu
|
283.140
|
|
7
|
Lệ phí trước bạ
|
180.000
|
180.000
|
8
|
Thu phí, lệ phí
|
70.000
|
53.900
|
-
|
Phí và lệ phí trung
ương
|
16.100
|
|
-
|
Phí và lệ phí địa
phương
|
31.270
|
31.270
|
-
|
Phí và lệ phí huyện
|
22.630
|
22.630
|
-
|
Phí và lệ phí xã,
phường
|
|
|
9
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
|
|
10
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
5.500
|
5.500
|
11
|
Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước
|
28.000
|
28.000
|
12
|
Thu tiền sử dụng đất
|
1.130.000
|
1.130.000
|
13
|
Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc
sở hữu nhà nước
|
|
|
14
|
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
|
40.000
|
40.000
|
15
|
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng
sản
|
15.000
|
8.350
|
16
|
Thu khác ngân sách
|
95.000
|
32.000
|
17
|
Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi
công sản khác
|
9.000
|
9.000
|
18
|
Thu hồi vốn, thu cổ tức, lợi nhuận
được chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ
của doanh nghiệp nhà nước
|
6.000
|
6.000
|
II
|
Thu từ dầu thô
|
|
|
III
|
Thu từ hoạt động xuất,
nhập khẩu
|
650.000
|
|
1
|
Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng
hóa nhập khẩu
|
608.500
|
|
2
|
Thuế xuất khẩu
|
18.000
|
|
3
|
Thuế nhập khẩu
|
14.400
|
|
4
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng
hóa nhập khẩu
|
6.700
|
|
5
|
Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng
hóa nhập khẩu
|
|
|
6
|
Thu khác
|
|
|
IV
|
Thu viện trợ
|
|
|
Biểu
số 49/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2022
(Kèm theo Quyết
định số 4633/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu
đồng
STT
|
NỘI DUNG
|
NSĐP
|
CHIA RA
|
NGÂN SÁCH CẤP
TỈNH
|
NGÂN SÁCH
HUYỆN
|
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH
ĐỊA PHƯƠNG
|
9.441.840
|
5.433.980
|
4.007.860
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
7.485.025
|
3.598.061
|
3.886.964
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
1.722.210
|
1.243.785
|
478.425
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
1.437.910
|
959.485
|
478.425
|
|
Trong đó chia theo nguồn vốn:
|
|
|
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn
thu tiền sử dụng đất
|
1.001.800
|
609.450
|
392.350
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn
thu xổ số kiến thiết
|
40.000
|
40.000
|
-
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các
doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ
chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật
|
|
|
|
3
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
20.000
|
20.000
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
5.395.470
|
2.064.671
|
3.330.799
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào
tạo và dạy nghề
|
2.464.553
|
478.714
|
1.985.839
|
2
|
Chi khoa học và
công nghệ
|
21.896
|
21.896
|
-
|
III
|
Chi trả nợ lãi các
khoản do chính quyền địa phương vay
|
6.649
|
6.649
|
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự
trữ tài chính
|
1.000
|
1.000
|
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
175.344
|
97.604
|
77.740
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều
chỉnh tiền lương
|
184.352
|
184.352
|
-
|
B
|
CHI CÁC CHƯƠNG
TRÌNH MỤC TIÊU
|
1.835.919
|
1.835.919
|
|
I
|
Chi các chương
trình mục tiêu quốc gia
|
|
|
|
II
|
Chi các chương
trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
95.899
|
95.899
|
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN
SANG NĂM SAU
|
|
|
|
Biểu
số 50/CK-NSNN
DỰ
TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định
số 4633/QĐ-UBND
ngày 31/12/2021 của UBND
tỉnh)
Đơn vị: Triệu
đồng
STT
|
NỘI DUNG
|
DỰ TOÁN
|
|
TỔNG CHI NSĐP
|
8.360.265
|
A
|
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI
CHO NGÂN SÁCH HUYỆN
|
2.926.285
|
B
|
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
THEO LĨNH VỰC
|
5.433.980
|
|
Trong đó:
|
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
1.243.785
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
959.485
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các
doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ
chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật
|
|
3
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
20.000
|
II
|
Chi thường xuyên
|
2.064.671
|
|
Trong đó:
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
478.714
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
21.896
|
3
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
527.956
|
4
|
Chi văn hóa thông tin
|
70.848
|
5
|
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn
|
22.096
|
6
|
Chi thể dục thể thao
|
3.296
|
7
|
Chi bảo vệ môi trường
|
20.174
|
8
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
360.813
|
9
|
Chi hoạt động của cơ quan quản lý
nhà nước, đảng, đoàn thể
|
335.927
|
10
|
Chi bảo đảm xã hội
|
102.894
|
III
|
Chi trả nợ lãi các
khoản do chính quyền địa phương vay
|
6.649
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự
trữ tài chính
|
1.000
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
97.604
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều
chỉnh tiền lương
|
184.352
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN
SANG NĂM SAU
|
|
Biểu
số 51/CK-NSNN
DỰ
TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC VÀ CÁC NHIỆM
VỤ CHI KHÁC CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2022
(Kèm theo Quyết
định số 4633/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu
đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Tổng số
|
Chi đầu tư
phát triển (Không
kể CT MTQG)
|
Chi thường
xuyên (Không
kể CT MTQG)
|
Chi trả nợ
lãi, phí các khoản vay
|
Chi bổ sung
quỹ dự trữ tài chính
|
Chi dự
phòng ngân sách
|
Nguồn thực
hiện CCCS tiền lương; tiết kiệm thêm chi TX NS cấp tỉnh
|
Chi thực hiện
một số mục tiêu, nhiệm vụ và các CTMT từ nguồn BSCMT của NSTW
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
|
TỔNG SỐ
|
5.433.980
|
1.243.785
|
2.064.671
|
6.649
|
1.000
|
97.604
|
184.352
|
1.835.919
|
A
|
CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC
|
1.342.084
|
|
1.342.084
|
|
|
|
|
|
1
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
20.461
|
|
20.461
|
|
|
|
|
|
2
|
Văn phòng Tỉnh ủy
|
115.380
|
|
115.380
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Báo Quảng Trị
|
4.328
|
|
4.328
|
|
|
|
|
|
|
Ban Bảo vệ, chăm
sóc sức khỏe cán bộ tỉnh
|
2.919
|
|
2.919
|
|
|
|
|
|
3
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
39.557
|
|
39.557
|
|
|
|
|
|
4
|
Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh
|
16.448
|
|
16.448
|
|
|
|
|
|
5
|
Văn phòng Điều phối nông thôn mới tỉnh
|
677
|
|
677
|
|
|
|
|
|
6
|
Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh
|
1.500
|
|
1.500
|
|
|
|
|
|
7
|
Trường Phổ thông liên cấp
|
3.604
|
|
3.604
|
|
|
|
|
|
8
|
Trường Chính trị Lê Duẩn
|
9.791
|
|
9.791
|
|
|
|
|
|
9
|
Trường Cao đẳng Y tế
|
4.085
|
|
4.085
|
|
|
|
|
|
10
|
Trường Cao đẳng Sư phạm
|
9.940
|
|
9.940
|
|
|
|
|
|
11
|
Trường Cao đẳng Kỹ thuật
|
9.850
|
|
9.850
|
|
|
|
|
|
12
|
Trung tâm Xúc tiến Đầu tư - Thương mại
- Du lịch tỉnh
|
1.154
|
|
1.154
|
|
|
|
|
|
13
|
Trung tâm Trợ giúp Pháp lý
|
2.898
|
|
2.898
|
|
|
|
|
|
14
|
Trung tâm tin học tỉnh
|
2.102
|
|
2.102
|
|
|
|
|
|
15
|
Trung tâm Quan trắc tài nguyên và
Môi trường
|
14.157
|
|
14.157
|
|
|
|
|
|
16
|
Trung tâm Nước sạch và VSMT-NT Quảng
Trị
|
1.131
|
|
1.131
|
|
|
|
|
|
17
|
Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh
|
4.283
|
|
4.283
|
|
|
|
|
|
18
|
Trung tâm khuyến nông
|
9.412
|
|
9.412
|
|
|
|
|
|
19
|
Trung tâm Khuyến công và Tư vấn phát
triển công nghiệp
|
4.138
|
|
4.138
|
|
|
|
|
|
21
|
Trung tâm hoạt động thanh thiếu
niên
|
1.558
|
|
1.558
|
|
|
|
|
|
22
|
Trung tâm hỗ trợ nông dân
|
315
|
|
315
|
|
|
|
|
|
23
|
Trung tâm Giống thủy sản
|
1.600
|
|
1.600
|
|
|
|
|
|
24
|
Trung tâm Giống cây trồng, vật nuôi
|
2.450
|
|
2.450
|
|
|
|
|
|
25
|
Trung tâm Công nghệ thông tin và
Truyền thông
|
341
|
|
341
|
|
|
|
|
|
26
|
Trạm kiểm tra trọng tải xe lưu động
|
1.095
|
|
1.095
|
|
|
|
|
|
27
|
Thanh tra tỉnh
|
7.058
|
|
7.058
|
|
|
|
|
|
28
|
Sở Y tế
|
288.715
|
|
288.715
|
|
|
|
|
|
29
|
Sở Xây dựng
|
5.795
|
|
5.795
|
|
|
|
|
|
30
|
Sở Tư pháp
|
3.933
|
|
3.933
|
|
|
|
|
|
31
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
7.518
|
|
7.518
|
|
|
|
|
|
32
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
10.422
|
|
10.422
|
|
|
|
|
|
33
|
Sở Tài chính
|
8.771
|
|
8.771
|
|
|
|
|
|
34
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
5.106
|
|
5.106
|
|
|
|
|
|
35
|
Sở Nội vụ
|
6.514
|
|
6.514
|
|
|
|
|
|
36
|
Sở Ngoại vụ
|
4.638
|
|
4.638
|
|
|
|
|
|
37
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
37.268
|
|
37.268
|
|
|
|
|
|
38
|
Sở Khoa học và công nghệ
|
25.463
|
|
25.463
|
|
|
|
|
|
39
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
6.293
|
|
6.293
|
|
|
|
|
|
40
|
Sở Giao thông vận tải
|
46.164
|
|
46.164
|
|
|
|
|
|
41
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
373.432
|
|
373.432
|
|
|
|
|
|
42
|
Sở Công thương
|
5.651
|
|
5.651
|
|
|
|
|
|
43
|
Nhà thiếu nhi
|
1.661
|
|
1.661
|
|
|
|
|
|
44
|
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
8.413
|
|
8.413
|
|
|
|
|
|
45
|
Chi cục Thủy sản
|
5.516
|
|
5.516
|
|
|
|
|
|
46
|
Chi cục Thủy lợi
|
9.057
|
|
9.057
|
|
|
|
|
|
47
|
Chi cục quản lý chất lượng nông lâm
sản và thủy sản
|
2.858
|
|
2.858
|
|
|
|
|
|
48
|
Chi cục Phát triển nông thôn
|
2.234
|
|
2.234
|
|
|
|
|
|
49
|
Chi cục Kiểm lâm
|
33.192
|
|
33.192
|
|
|
|
|
|
50
|
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
1.297
|
|
1.297
|
|
|
|
|
|
51
|
Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia
đình
|
2.107
|
|
2.107
|
|
|
|
|
|
52
|
Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
9.536
|
|
9.536
|
|
|
|
|
|
53
|
Chi cục Biển, Hải đảo và Khí tượng
thủy văn
|
5.178
|
|
5.178
|
|
|
|
|
|
54
|
Chi cục Bảo vệ môi trường
|
3.781
|
|
3.781
|
|
|
|
|
|
55
|
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm
|
2.297
|
|
2.297
|
|
|
|
|
|
56
|
Đài Phát thanh - Truyền hình
|
22.096
|
|
22.096
|
|
|
|
|
|
57
|
Ban Tôn giáo
|
1.948
|
|
1.948
|
|
|
|
|
|
58
|
Ban Thi đua khen thưởng tỉnh
|
13.038
|
|
13.038
|
|
|
|
|
|
59
|
Ban quản lý rừng phòng hộ Hướng Hóa
- Đakrông
|
3.693
|
|
3.693
|
|
|
|
|
|
60
|
Ban quản lý Khu kinh tế
|
6.254
|
|
6.254
|
|
|
|
|
|
61
|
Ban quản lý khu bảo tồn thiên nhiên
Đakrông
|
3.418
|
|
3.418
|
|
|
|
|
|
62
|
Ban quản lý khu bảo tồn thiên nhiên
Bắc Hướng Hóa
|
5.250
|
|
5.250
|
|
|
|
|
|
63
|
Ban Quản lý khu bảo tồn biển đảo Cồn
Cỏ
|
1.416
|
|
1.416
|
|
|
|
|
|
64
|
Ban quản lý Cảng cá Quảng Trị
|
1.483
|
|
1.483
|
|
|
|
|
|
65
|
Ban Dân tộc
|
4.791
|
|
4.791
|
|
|
|
|
|
66
|
Ban An toàn giao thông tỉnh
|
1.289
|
|
1.289
|
|
|
|
|
|
67
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh
|
7.195
|
|
7.195
|
|
|
|
|
|
68
|
Hội Cựu chiến binh
|
2.342
|
|
2.342
|
|
|
|
|
|
69
|
Hội Nông dân
|
3.617
|
|
3.617
|
|
|
|
|
|
70
|
Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh
|
3.944
|
|
3.944
|
|
|
|
|
|
71
|
Tỉnh đoàn
|
4.185
|
|
4.185
|
|
|
|
|
|
72
|
Đoàn khối cơ quan và doanh nghiệp tỉnh
|
723
|
|
723
|
|
|
|
|
|
73
|
Tạp chí Cửa Viêt
|
2.248
|
|
2.248
|
|
|
|
|
|
74
|
Liên minh Hợp tác xã tỉnh
|
1.827
|
|
1.827
|
|
|
|
|
|
75
|
Liên hiệp các TCHN
|
588
|
|
588
|
|
|
|
|
|
76
|
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật
Quảng Trị
|
1.309
|
|
1.309
|
|
|
|
|
|
77
|
Hội Y dược và Kế hoạch hóa gia đình
|
243
|
|
243
|
|
|
|
|
|
78
|
Hội Văn học nghệ thuật
|
945
|
|
945
|
|
|
|
|
|
79
|
Hội Từ thiện
|
153
|
|
153
|
|
|
|
|
|
80
|
Hội Tù chính trị yêu nước
|
203
|
|
203
|
|
|
|
|
|
81
|
Hội Nhà báo
|
1.363
|
|
1.363
|
|
|
|
|
|
82
|
Hội người mù tỉnh
|
486
|
|
486
|
|
|
|
|
|
83
|
Hội Người khuyết tật, nạn nhân da
cam, bảo trợ người khuyết tật và bảo vệ quyền trẻ em
|
378
|
|
378
|
|
|
|
|
|
84
|
Hội Người cao tuổi
|
272
|
|
272
|
|
|
|
|
|
85
|
Hội Luật gia
|
203
|
|
203
|
|
|
|
|
|
86
|
Hội Khuyến học tỉnh
|
203
|
|
203
|
|
|
|
|
|
87
|
Hội Đông Y
|
203
|
|
203
|
|
|
|
|
|
88
|
Hội Cựu Thanh niên xung
phong
|
301
|
|
301
|
|
|
|
|
|
89
|
Hội Chữ thập đỏ
|
2.022
|
|
2.022
|
|
|
|
|
|
90
|
Đoàn Luật sư
|
177
|
|
177
|
|
|
|
|
|
91
|
Câu Lạc bộ đường 9
|
243
|
|
243
|
|
|
|
|
|
100
|
Cục Thống kê tỉnh
|
300
|
|
300
|
|
|
|
|
|
B
|
CÁC NHIỆM VỤ CHI CỦA
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
|
1.966.372
|
1.243.785
|
722.587
|
|
|
|
|
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
1.243.785
|
1.243.785
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Các chế độ, chính sách và nhiệm vụ sự
nghiệp giáo dục
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí miễn giảm học phí và hỗ trợ
chi phí học tập theo NĐ số 81/2021/NĐ-CP ngày 27/8/2021 của Chính phủ
|
2.116
|
|
2.116
|
|
|
|
|
|
|
Hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở
xã, thôn ĐBKK theo NĐ số 116/2016/NĐ-CP
|
5.207
|
|
5.207
|
|
|
|
|
|
|
Học bổng và hỗ trợ phương tiện học tập
theo TTLT số 42/2013/TTLT-BGDĐT-BLĐTBXH-BTC
|
928
|
|
928
|
|
|
|
|
|
|
Học bổng học sinh trường PTDT nội
trú theo TTLT số 109/2009/TTLT-BTC-BGDĐT
|
3.752
|
|
3.752
|
|
|
|
|
|
|
Chính sách phát triển giáo dục mầm
non (hỗ trợ tiền ăn trưa trẻ em mẫu giáo; hỗ trợ giáo viên ghép lớp; hỗ trợ nấu
ăn cho trẻ em mầm non)
|
18.239
|
|
18.239
|
|
|
|
|
|
|
Dự phòng bố trí tăng biên chế, chính
sách, chế độ khi Trung ương chưa bổ sung kinh phí; thực hiện các Đề án, Nghị
quyết, chương trình, nhiệm vụ của địa phương
|
13.960
|
|
13.960
|
|
|
|
|
|
3
|
Đào tạo nghề cho lao động nông thôn
và đào tạo bồi dưỡng giáo viên dạy nghề
|
2.291
|
|
2.291
|
|
|
|
|
|
4
|
Đào tạo cán bộ Lào
|
4.682
|
|
4.682
|
|
|
|
|
|
5
|
Đào tạo, thu hút, tạo nguồn nhân lực
theo Nghị quyết của HĐND tỉnh
|
1.000
|
|
1.000
|
|
|
|
|
|
6
|
Đào tạo, bồi dưỡng CBCC cấp xã người
DTTS theo NQ số 09/2018/NQ-HĐND của HĐND tỉnh
|
2.000
|
|
2.000
|
|
|
|
|
|
7
|
Đào tạo lại
|
4.460
|
|
4.460
|
|
|
|
|
|
8
|
Các nhiệm vụ của sự nghiệp y tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí mua thẻ BHYT cho trẻ em dưới
6 tuổi
|
64.501
|
|
64.501
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí hỗ trợ mua thẻ BHYT cho đối
tượng học sinh, sinh viên
|
21.841
|
|
21.841
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí mua thẻ BHYT cho đối tượng
bảo trợ xã hội
|
3.016
|
|
3.016
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí mua thẻ khám chữa bệnh người
nghèo, người dân tộc thiểu số, người sinh sống vùng ĐBKK, người hiến tặng bộ
phận cơ thể người
|
100.921
|
|
100.921
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí mua BHYT cho cựu chiến
binh, thanh niên xung phong, đối tượng tham gia kháng chiến Lào, Campuchia
|
7.854
|
|
7.854
|
|
|
|
|
|
|
Hỗ trợ 30% kinh phí mua thẻ BHYT cho
đối tượng cận nghèo
|
17.612
|
|
17.612
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí mua thẻ BHYT cho người đã
hiến bộ phận cơ thể người
|
26
|
|
26
|
|
|
|
|
|
|
BHYT Hộ làm nông, lâm ngư nghiệp có
mức sống trung bình
|
650
|
|
650
|
|
|
|
|
|
|
Chi chính sách, chế độ, sửa chữa,
mua sắm tài sản và các nhiệm phát sinh (phòng chống dịch bệnh, bổ sung tiền
lương, ...)
|
20.000
|
|
20.000
|
|
|
|
|
|
9
|
Kinh phí thực hiện chính sách trợ
giúp xã hội thường xuyên theo NĐ số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ
|
69.106
|
|
69.106
|
|
|
|
|
|
10
|
Kinh phí hỗ trợ đóng BHXH cho đối tượng
tham gia BHXH tự nguyện
|
1.480
|
|
1.480
|
|
|
|
|
|
11
|
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ đo đạc,
đăng ký đất đai, cấp giấy chứng nhận, xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai và đăng
ký biến động, chỉnh lý hồ sơ địa chính (theo NQ số 111/2021/NQ-HĐND ngày
30/08/2021 của HĐND tỉnh)
|
71.700
|
|
71.700
|
|
|
|
|
|
11
|
Duy tu, sửa chữa hạ tầng khu công
nghiệp, khu kinh tế, khu du lịch
|
5.000
|
|
5.000
|
|
|
|
|
|
12
|
Kinh phí hỗ trợ sử dụng sản phẩm, dịch
vụ công ích thủy lợi
|
64.656
|
|
64.656
|
|
|
|
|
|
13
|
Kinh phí thực hiện chính sách hỗ trợ
để bảo vệ và phát triển đất trồng lúa
|
27.333
|
|
27.333
|
|
|
|
|
|
14
|
Kinh phí xúc tiến đầu tư, thương mại
và du lịch
|
8.192
|
|
8.192
|
|
|
|
|
|
15
|
Chi đối ứng các dự án thuộc nhiệm vụ
bố trí vốn của địa phương
|
41.070
|
|
41.070
|
|
|
|
|
|
16
|
Kinh phí thực hiện công tác quan hệ
biên giới Việt - Lào
|
5.000
|
|
5.000
|
|
|
|
|
|
17
|
Kinh phí mua xe ô tô theo chế độ
|
5.000
|
|
5.000
|
|
|
|
|
|
18
|
Phục vụ hoạt động HĐND các cấp và hoạt
động đột xuất của UBND tỉnh
|
5.000
|
|
5.000
|
|
|
|
|
|
19
|
Chi thực hiện một số nhiệm vụ khác của
địa phương
|
5.000
|
|
5.000
|
|
|
|
|
|
20
|
Kinh phí thực hiện Luật dân quân tự
vệ
|
11.000
|
|
11.000
|
|
|
|
|
|
21
|
Kinh phí thực hiện Pháp lệnh công an
xã
|
1.625
|
|
1.625
|
|
|
|
|
|
22
|
Đề án "Nâng cao chất lượng, hiệu
quả phong trào toàn dân tham gia BV chủ quyền, lãnh thổ, ANBGQG"
|
2.063
|
|
2.063
|
|
|
|
|
|
23
|
Kinh phí thực hiện Đề án nâng cao
năng lực cho lực lượng bảo vệ biên giới 2 tỉnh Savannakhet, Salavan nước
CHDCND Lào giai đoạn 2018 - 2022 (Đề án 825)
|
1.771
|
|
1.771
|
|
|
|
|
|
24
|
Kinh phí trang cấp và tập huấn lực
lượng bảo vệ dân phố toàn tỉnh
|
1.348
|
|
1.348
|
|
|
|
|
|
25
|
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ quốc phòng,
an ninh, chính trị, đảm bảo trật tự an toàn xã hội; diễn tập KVPT
|
21.000
|
|
21.000
|
|
|
|
|
|
26
|
Kinh phí thực hiện các Nghị quyết của
HĐND tỉnh; thực hiện các chính sách hỗ trợ, khuyến khích phát triển kinh tế tập
thể và nhiệm vụ khác của địa phương
|
18.100
|
|
18.100
|
|
|
|
|
|
27
|
Hoạt động ứng dụng công nghệ thông
tin trong các cơ quan, đơn vị
|
20.000
|
|
20.000
|
|
|
|
|
|
28
|
Dự toán bảo dưỡng, sửa chữa tài sản
công
|
27.010
|
|
27.010
|
|
|
|
|
|
29
|
Hỗ trợ hoạt động phối hợp cho các
đơn vị
|
190
|
|
190
|
|
|
|
|
|
30
|
Kinh phí hoạt động sự nghiệp
|
3.677
|
|
3.677
|
|
|
|
|
|
31
|
Dự phòng biên chế chưa tuyển dụng
|
11.210
|
|
11.210
|
|
|
|
|
|
C
|
CHI TRẢ NỢ LÃI, PHÍ
CÁC KHOẢN VAY
|
6.649
|
|
|
6.649
|
|
|
|
|
D
|
CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ
TRỮ TÀI CHÍNH
|
1.000
|
|
|
|
1.000
|
|
|
|
E
|
CHI DỰ PHÒNG NGÂN
SÁCH
|
97.604
|
|
|
|
|
97.604
|
|
|
E
|
NGUỒN THỰC HIỆN CẢI
CÁCH CHÍNH SÁCH TIỀN LƯƠNG; TIẾT KIỆM THÊM CHI THƯỜNG XUYÊN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
|
184.352
|
|
|
|
|
|
184.352
|
|
F
|
CHI THỰC HIỆN MỘT SỐ
MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ VÀ CÁC CTMT TỪ NGUỒN BSCMT CỦA NSTW
|
1.835.919
|
|
|
|
|
|
|
1.835.919
|
Ghi chú:
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ đo đạc,
đăng ký đất đai, cấp giấy chứng nhận, xây dựng CSDL đất đai và đăng ký biến động,
chỉnh lý hồ sơ địa chính: Phân bổ theo tiến độ thu tiền sử dụng đất
Biểu
số 52/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO
TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Kèm theo Quyết
định số 4633/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của Sở Tài chính)
Đơn vị: Triệu
đồng
STT
|
TÊN ĐƠN VỊ
|
TỔNG SỐ
|
TRONG ĐÓ:
|
CHI GIÁO DỤC
- ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ
|
CHI KHOA HỌC
VÀ CÔNG NGHỆ
|
CHI Y TẾ,
DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH
|
CHI VĂN HÓA THÔNG
TIN
|
CHI PHÁT
THANH, TRUYỀN HÌNH, THÔNG TẤN
|
CHI THỂ DỤC
THỂ THAO
|
CHI BẢO VỆ MT
|
CHI CÁC HOẠT
ĐỘNG KINH TẾ
|
TRONG ĐÓ
|
CHI HOẠT ĐỘNG
CỦA CƠ QUAN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC, ĐẢNG, ĐOÀN THỂ
|
CHI BẢO ĐẢM XÃ
HỘI
|
CHI GIAO THÔNG
|
CHI NÔNG
NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, THỦY LỢI, THỦY SẢN
|
|
TỔNG SỐ
|
958.485
|
88.000
|
7.920
|
37.200
|
27.000
|
5.000
|
10.000
|
0
|
743.406
|
181.721
|
26.860
|
18.659
|
0
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ban QLDA ĐTXD các CT Dân dụng và Công
nghiệp tỉnh
|
82.830
|
34.830
|
|
25.000
|
|
2.000
|
7.000
|
|
5.000
|
5.000
|
|
9.000
|
|
2
|
Ban QLDA ĐTXD các CT Nông nghiệp và
PTNT
|
26.860
|
|
|
|
|
|
|
|
26.860
|
8.000
|
18.860
|
0
|
|
3
|
Ban QLDA ĐTXD các CT Giao thông
|
55.000
|
|
|
|
|
|
|
|
55.000
|
55.000
|
|
|
|
4
|
BQL Khu Kinh tế tỉnh
|
18.440
|
|
|
|
|
|
|
|
18.440
|
8.000
|
|
|
|
5
|
Ban an toàn giao thông tỉnh
|
15.600
|
|
|
|
|
|
|
|
15.600
|
15.600
|
|
|
|
9
|
Đoàn 337 - Quân Khu 4
|
2.500
|
|
|
|
|
|
|
|
2.500
|
2.500
|
|
|
|
10
|
Sở Giao thông vận tải
|
11.468
|
|
|
|
|
|
|
|
11.468
|
9.468
|
|
|
|
11
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
13.322
|
|
|
|
|
|
|
|
13.322
|
0
|
|
|
|
12
|
Sở Xây dựng
|
1.200
|
|
|
|
|
|
|
|
1.200
|
0
|
|
|
|
13
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
121.944
|
|
|
|
|
|
|
|
121.944
|
11.553
|
|
|
|
14
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
7.920
|
0
|
7.920
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
3.000
|
|
|
|
|
3.000
|
|
|
0
|
0
|
|
|
|
17
|
Trung tâm phát triển quỹ đất tỉnh
|
149.900
|
|
|
|
|
|
|
|
149.900
|
20.000
|
|
|
|
18
|
Trung tâm nước sạch và VSMTNT
|
7.000
|
|
|
|
|
|
|
|
7.000
|
0
|
|
|
|
19
|
Trường TH Hàm Nghi
|
1.800
|
1.800
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
UBMTTQVN tỉnh Quảng Trị
|
1.659
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.659
|
|
21
|
Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh
|
1.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.500
|
|
22
|
UBND huyện Hải Lăng
|
13.500
|
|
|
|
9.000
|
|
|
|
4.500
|
|
|
|
|
23
|
UBND huyện Vĩnh Linh
|
4.500
|
|
|
|
0
|
|
|
|
4.500
|
|
|
|
|
24
|
UBND huyện Gio Linh
|
19.150
|
1.050
|
|
|
10.000
|
|
|
|
8.100
|
0
|
3.600
|
|
|
25
|
UBND huyện Hướng Hóa
|
500
|
0
|
|
|
|
|
|
|
500
|
0
|
0
|
|
|
26
|
UBND huyện Triệu Phong
|
7.320
|
820
|
|
|
|
|
|
|
6.500
|
0
|
2.000
|
|
|
27
|
UBND TX Quảng Trị
|
15.400
|
0
|
|
|
|
|
|
|
15.400
|
14.000
|
1.400
|
|
|
28
|
UBND huyện Cam Lộ
|
1.000
|
0
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
0
|
1.000
|
|
|
29
|
UBND TP Đông Hà
|
1.300
|
1.300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
UBND huyện Đảo Cồn Cỏ
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000
|
|
|
|
|
31
|
Phòng Quản lý đô thị TP Đông Hà
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
|
|
|
|
32
|
Trung tâm PT quỹ đất TP Đông Hà
|
7.277
|
|
|
|
|
|
|
|
7.277
|
|
|
|
|
33
|
Trung tâm Phát triển CCNKC và DVCI TP
Đông Hà
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000
|
|
|
|
|
34
|
Phòng Quản lý đô thị TX Quảng Trị
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
|
|
|
|
35
|
Phòng Kinh tế hạ tầng huyện Cam Lộ
|
3.000
|
|
|
|
3.000
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
36
|
Trung tâm PTCCN và khuyến công huyện
Hải Lăng
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000
|
|
|
|
|
37
|
Trung tâm y tế huyện Cam Lộ
|
2.700
|
|
|
2.700
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
38
|
BQLDA ĐTXD và PT quỹ đất huyện Cam Lộ
|
17.950
|
5.500
|
|
1.250
|
|
|
|
|
8.700
|
5.000
|
|
2.500
|
|
39
|
BQLDA ĐTXD và PT quỹ đất huyện Triệu
Phong
|
20.500
|
6.000
|
|
0
|
|
|
|
|
14.500
|
13.000
|
|
|
|
40
|
BQLDA ĐTXD và PT quỹ đất huyện Vĩnh
Linh
|
19.850
|
9.100
|
|
8.250
|
|
|
|
|
1.500
|
|
|
|
|
41
|
BQLDA ĐTXD và PT quỹ đất huyện Gio
Linh
|
8.000
|
6.500
|
|
|
|
|
|
|
1.500
|
|
|
|
|
42
|
BQLDA ĐTXD và PT quỹ đất huyện Hướng
Hóa
|
8.300
|
4.500
|
|
|
|
|
|
|
3.800
|
3.000
|
|
|
|
43
|
BQLDA ĐTXD và PT quỹ đất huyện Đakrông
|
16.900
|
3.900
|
|
|
|
|
3.000
|
|
6.000
|
4.000
|
|
4.000
|
|
44
|
BQLDA ĐTXD và PT quỹ đất huyện Hải
Lăng
|
7.500
|
3.400
|
|
|
|
|
|
|
4.100
|
2.600
|
|
|
|
45
|
BQLDA ĐTXD và PT quỹ đất huyện TX Quảng
Trị
|
10.700
|
2.700
|
|
|
5.000
|
|
|
|
3.000
|
|
|
|
|
46
|
BQLDA ĐTXD TP Đông Hà
|
16.000
|
3.600
|
|
|
|
|
|
|
12.400
|
5.000
|
|
|
|
47
|
Các đơn vị khác
|
200.395
|
0
|
|
|
|
|
|
|
200.395
|
|
|
|
|
Biểu
số 53/CK-NSNN
DỰ
TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO
LĨNH VỰC VÀ CÁC NHIỆM VỤ CHI KHÁC CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 4633/QĐ-UBND
ngày
31
tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Tổng số
|
Chi giáo dục
- đào tạo và dạy nghề
|
Chi khoa học
và công nghệ
|
Chi quốc phòng
-
an
ninh
|
Chi y tế,
dân số và gia đình
|
Chi VHTT, truyền
thông
|
Chi phát thanh,
truyền hình
|
Chi thể dục thể
thao
|
Chi hoạt động
môi trường
|
Chi các hoạt
động kinh tế
|
Trong đó:
|
Chi QLNN, Đảng,
đoàn thể
|
Chi bảo đảm
xã hội
|
Chi khác ngân
sách
|
Chi giao thông
|
Chi NN, LN,
TL, TS
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
|
TỔNG SỐ
|
2.064.671
|
478.714
|
21.896
|
72.747
|
527.956
|
70.848
|
22.096
|
3.296
|
20.174
|
360.813
|
38.250
|
59.924
|
335.927
|
102.894
|
47.310
|
A
|
CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC
|
1.342.084
|
417.271
|
21.896
|
33.940
|
284.045
|
47.603
|
22.096
|
3.296
|
19.984
|
124.245
|
38.250
|
59.924
|
335.927
|
31.481
|
300
|
1
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
20.461
|
|
|
|
|
567
|
|
|
|
|
|
|
19.894
|
|
|
2
|
Văn phòng Tỉnh ủy
|
115.380
|
|
|
|
|
24.288
|
|
|
|
|
|
|
91.092
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Báo Quảng Trị
|
4.328
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.328
|
|
|
|
Ban Bảo vệ, chăm sóc
sức khỏe cán bộ tỉnh
|
2.919
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.919
|
|
|
3
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
39.557
|
10.660
|
|
|
|
18.689
|
|
3.296
|
|
997
|
|
|
5.915
|
|
|
4
|
Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh
|
16.448
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.448
|
|
|
5
|
Văn phòng Điều phối nông thôn mới tỉnh
|
677
|
|
|
|
|
|
|
|
|
677
|
|
|
|
|
|
6
|
Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh
|
1.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.500
|
|
|
|
|
|
7
|
Trường Phổ thông liên cấp
|
3.604
|
3.604
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Trường Chính trị Lê Duẩn
|
9.791
|
9.791
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Trường Cao đẳng Y tế
|
4.085
|
4.085
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Trường Cao đẳng Sư phạm
|
9.940
|
9.940
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Trường Cao đẳng Kỹ thuật
|
9.850
|
9.850
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Trung tâm Xúc tiến Đầu tư - Thương mại
- Du lịch tỉnh
|
1.154
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.154
|
|
|
|
|
|
13
|
Trung tâm Trợ giúp Pháp lý
|
2.898
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.898
|
|
|
|
|
|
14
|
Trung tâm tin học tỉnh
|
2.102
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.102
|
|
|
|
|
|
15
|
Trung tâm Quan trắc tài nguyên và Môi
trường
|
14.157
|
|
|
|
|
|
|
|
14.157
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Trung tâm Nước sạch và VSMT-NT Quảng
Trị
|
1.131
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.131
|
|
1.131
|
|
|
|
17
|
Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh
|
4.283
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.283
|
|
|
|
|
|
18
|
Trung tâm khuyến nông
|
9.412
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.412
|
|
9.412
|
|
|
|
19
|
Trung tâm Khuyến công và Tư vấn phát
triển công nghiệp
|
4.138
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.138
|
|
|
|
|
|
20
|
Trung tâm hoạt động thanh thiếu
niên
|
1.558
|
1.558
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Trung tâm hỗ trợ nông dân
|
315
|
|
|
|
|
|
|
|
|
315
|
|
|
|
|
|
22
|
Trung tâm Giống thủy sản
|
1.600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.600
|
|
1.600
|
|
|
|
23
|
Trung tâm Giống cây trồng, vật nuôi
|
2.450
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.450
|
|
2.450
|
|
|
|
24
|
Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyền
thông
|
341
|
|
|
|
|
341
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25
|
Tram kiểm tra trọng tải xe lưu động
|
1.095
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.095
|
|
|
|
|
|
26
|
Thanh tra tỉnh
|
7.058
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.058
|
|
|
27
|
Sở Y tế
|
288.715
|
|
|
|
284.045
|
|
|
|
|
|
|
|
4.670
|
|
|
28
|
Sở Xây dựng
|
5.795
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.795
|
|
|
29
|
Sở Tư pháp
|
3.933
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.933
|
|
|
30
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
7.518
|
|
|
|
|
3.718
|
|
|
|
|
|
|
3.800
|
|
|
31
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
10.422
|
|
|
|
|
|
|
|
2.737
|
2.506
|
|
|
5.179
|
|
|
32
|
Sở Tài chính
|
8.771
|
|
|
|
|
|
|
|
|
230
|
|
|
8.541
|
|
|
33
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
5.106
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.106
|
|
|
34
|
Sở Nội vụ
|
6.514
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.514
|
|
|
35
|
Sở Ngoại vụ
|
4.638
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.638
|
|
|
36
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
37.268
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.787
|
31.481
|
|
37
|
Sở Khoa học và công nghệ
|
25.463
|
|
21.896
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.567
|
|
|
38
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
6.293
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.293
|
|
|
39
|
Sở Giao thông vận tải
|
46.164
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38.250
|
38.250
|
|
7.914
|
|
|
40
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
373.432
|
366.122
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.310
|
|
|
41
|
Sở Công thương
|
5.651
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.651
|
|
|
42
|
Nhà thiếu nhi
|
1.661
|
1.661
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43
|
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
8.413
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.338
|
|
6.338
|
2.075
|
|
|
44
|
Chi cục Thủy sản
|
5.516
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.744
|
|
2.744
|
2.772
|
|
|
45
|
Chi cục Thủy lợi
|
9.057
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.122
|
|
7.122
|
1.935
|
|
|
46
|
Chi cục quản lý chất lượng nông lâm sản
và thủy sản
|
2.858
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.241
|
|
1.241
|
1.617
|
|
|
47
|
Chi cục Phát triển nông thôn
|
2.234
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.234
|
|
|
48
|
Chi cục Kiểm lâm
|
33.192
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.735
|
|
4.735
|
28.457
|
|
|
49
|
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
1.297
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.297
|
|
|
50
|
Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia
đình
|
2.107
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.107
|
|
|
51
|
Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
9.536
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.891
|
|
7.891
|
1.645
|
|
|
52
|
Chi cục Biển, Hải đảo và Khí tượng thủy
văn
|
5.178
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.176
|
|
|
1.002
|
|
|
53
|
Chi cục Bảo vệ môi trường
|
3.781
|
|
|
|
|
|
|
|
2.358
|
|
|
|
1.423
|
|
|
54
|
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm
|
2.297
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.297
|
|
|
55
|
Đài Phát thanh - Truyền hình
|
22.096
|
|
|
|
|
|
22.096
|
|
|
|
|
|
|
|
|
56
|
Ban Tôn giáo
|
1.948
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.948
|
|
|
57
|
Ban Thi đua khen thưởng tình
|
13.038
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.038
|
|
|
58
|
Ban quản lý rừng phòng hộ Hướng Hóa -
Đakrông
|
3.693
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.693
|
|
3.693
|
|
|
|
59
|
Ban quản lý Khu kinh tế
|
6.254
|
|
|
|
|
|
|
|
732
|
|
|
|
5.522
|
|
|
60
|
Ban quản lý khu bảo tồn thiên nhiên
Đakrông
|
3.418
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.418
|
|
3.418
|
|
|
|
61
|
Ban quản lý khu bảo tồn thiên nhiên Bắc
Hướng Hóa
|
5.250
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.250
|
|
5.250
|
|
|
|
62
|
Ban Quản lý khu bảo tồn biển đảo Cồn
Cỏ
|
1.416
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.416
|
|
1.416
|
|
|
|
63
|
Ban quản lý Cảng cá Quảng Trị
|
1.483
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.483
|
|
1.483
|
|
|
|
64
|
Ban Dân tộc
|
4.791
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.791
|
|
|
65
|
Ban An toàn giao thông tỉnh
|
1.289
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.289
|
|
|
66
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh
|
7.195
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.195
|
|
|
67
|
Hội Cựu chiến binh
|
2.342
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.342
|
|
|
68
|
Hội Nông dân
|
3.617
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.617
|
|
|
69
|
Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh
|
3.944
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.944
|
|
|
70
|
Tỉnh đoàn
|
4.185
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.185
|
|
|
71
|
Đoàn khối cơ quan và doanh nghiệp tỉnh
|
723
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
723
|
|
|
72
|
Tạp chí Cửa Việt
|
2.248
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.248
|
|
|
73
|
Liên minh Hợp tác xã tỉnh
|
1.827
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.827
|
|
|
74
|
Liên hiệp các TCHN
|
588
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
588
|
|
|
75
|
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật
Quảng Trị
|
1.309
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.309
|
|
|
76
|
Hội Y dược và Kế hoạch hóa gia đình
|
243
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
243
|
|
|
77
|
Hội Văn học nghệ thuật
|
945
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
945
|
|
|
78
|
Hội Từ thiện
|
153
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
153
|
|
|
79
|
Hội Tù chính trị yêu nước
|
203
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
203
|
|
|
80
|
Hội Nhà báo
|
1.363
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.363
|
|
|
81
|
Hội người mù tỉnh
|
486
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
486
|
|
|
82
|
Hội Người khuyết tật, nạn nhân da
cam, bảo trợ người khuyết tật và bảo vệ quyền trẻ em
|
378
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
378
|
|
|
83
|
Hội Người cao tuổi
|
272
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
272
|
|
|
84
|
Hội Luật gia
|
203
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
203
|
|
|
85
|
Hội Khuyến học tỉnh
|
203
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
203
|
|
|
86
|
Hội Đông Y
|
203
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
203
|
|
|
87
|
Hội Cựu Thanh niên xung phong
|
301
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
301
|
|
|
88
|
Hội Chữ thập đỏ
|
2.022
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.022
|
|
|
89
|
Đoàn Luật sư
|
177
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
177
|
|
|
90
|
Câu Lạc bộ đường 9
|
243
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
243
|
|
|
94
|
Cục Thống kê tỉnh
|
300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
300
|
B
|
CÁC NHIỆM VỤ CHI
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
|
722.587
|
61.443
|
|
38.807
|
243.911
|
23.245
|
|
|
190
|
236.568
|
|
|
|
71.413
|
47.010
|
1
|
Các chế độ, chính sách và nhiệm vụ sự
nghiệp giáo dục
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí miễn giảm học phí và hỗ trợ
chi phí học tập theo NĐ số 81/2021/NĐ-CP ngày 27/8/2021 của Chính phủ
|
2.116
|
2.116
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở
xã, thôn ĐBKK theo NĐ số 116/2016/NĐ-CP
|
5.207
|
5.207
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Học bổng và hỗ trợ phương tiện học tập
theo TTLT số 42/2013/TTLT-BGDĐT-BLĐTBXH-BTC
|
928
|
928
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Học bổng học sinh trường PTDT nội trú
theo TTLT số 109/2009/TTLT-BTC-BGDĐT
|
3.752
|
3.752
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chính sách phát triển giáo dục mầm
non (hỗ trợ tiền ăn trưa trẻ em mẫu giáo; hỗ trợ giáo viên ghép lớp; hỗ trợ nấu
ăn cho trẻ em mầm non)
|
18.239
|
18.239
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự phòng bố trí tăng biên chế, chính
sách, chế độ khi Trung ương chưa bổ sung kinh phí; thực hiện các Đề án, Nghị
quyết, chương trình, nhiệm vụ của địa phương
|
13.960
|
13.960
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đào tạo nghề cho lao động nông thôn
và đào tạo bồi dưỡng giáo viên dạy nghề
|
2.291
|
2.291
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đào tạo cán bộ Lào
|
4.682
|
4.682
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Đào tạo, thu hút, tạo nguồn nhân lực
theo Nghị quyết của HĐND tỉnh
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đào tạo, bồi dưỡng CBCC cấp xã người
DTTS theo NQ số 09/2018/NQ-HĐND của HĐND tỉnh
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đào tạo lại
|
4.460
|
4.460
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Các nhiệm vụ của sự nghiệp y tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí mua thẻ BHYT cho trẻ em dưới
6 tuổi
|
64.501
|
|
|
|
64.501
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí hỗ trợ mua thẻ BHYT cho đối
tượng học sinh, sinh viên
|
21.841
|
|
|
|
21.841
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí mua thẻ BHYTcho đối tượng bảo
trợ xã hội
|
3.016
|
|
|
|
3.016
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí mua thẻ khám chữa bệnh người
nghèo, người dân tộc thiểu số, người sinh sống vùng ĐBKK, người hiến tặng bộ phận
cơ thể người
|
100.921
|
|
|
|
100.921
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí mua BHYT cho cựu chiến binh,
thanh niên xung phong, đối tượng tham gia kháng chiến Lào, Campuchia
|
7.854
|
|
|
|
7.854
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hỗ trợ 30% kinh phí mua thẻ BHYT cho đối
tượng cận nghèo
|
17.612
|
|
|
|
17.612
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí mua thẻ BHYT cho người đã hiến
bộ phận cơ thể người
|
26
|
|
|
|
26
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BHYT Hộ làm nông, lâm ngư nghiệp có mức
sống trung bình
|
650
|
|
|
|
650
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi chính sách, chế độ, sửa chữa, mua
sắm tài sản và các nhiệm phát sinh (phòng chống dịch bệnh, bổ sung tiền
lương, ...)
|
20.000
|
|
|
|
20.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Kinh phí thực hiện chính sách trợ
giúp xã hội thường xuyên theo NĐ số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ
|
69.106
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
69.106
|
|
9
|
Kinh phí hỗ trợ đóng BHXH cho đối tượng
tham gia BHXH tự nguyện
|
1.480
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.480
|
|
10
|
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ đo đạc,
đăng ký đất đai, cấp giấy chứng nhận, xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai và đăng
ký biến động, chỉnh lý hồ sơ địa chính (theo NQ số 111/2021/NQ-HĐND ngày
30/08/2021 của HĐND tỉnh)
|
71.700
|
|
|
|
|
|
|
|
|
71.700
|
|
|
|
|
|
11
|
Duy tu, sửa chữa hạ tầng khu công
nghiệp, khu kinh tế, khu du lịch
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000
|
|
|
|
|
|
12
|
Kinh phí hỗ trợ sử dụng sản phẩm, dịch
vụ công ích thủy lợi
|
64.656
|
|
|
|
|
|
|
|
|
64.656
|
|
|
|
|
|
13
|
Kinh phí thực hiện chính sách hỗ trợ để
bảo vệ và phát triển đất trồng lúa
|
27.333
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27.333
|
|
|
|
|
|
14
|
Kinh phí xúc tiến đầu tư, thương mại
và du lịch
|
8.192
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.192
|
|
|
|
|
|
15
|
Chi đối ứng các dự án thuộc nhiệm vụ
bố trí vốn của địa phương
|
41.070
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41.070
|
|
|
|
|
|
16
|
Kinh phí thực hiện công tác quan hệ
biên giới Việt - Lào
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000
|
17
|
Kinh phí mua xe ô tô theo chế độ
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000
|
18
|
Phục vụ hoạt động HĐND các cấp và hoạt
động đột xuất của UBND tỉnh
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000
|
19
|
Chi thực hiện một số nhiệm vụ khác của
địa phương
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000
|
20
|
Kinh phí thực hiện Luật dân quân tự vệ
|
11.000
|
|
|
11.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Kinh phí thực hiện Pháp lệnh công an
xã
|
1.625
|
|
|
1.625
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24
|
Đề án "Nâng cao chất lượng, hiệu
quả phong trào toàn dân tham gia BV chủ quyền, lãnh thổ, ANBGQG”
|
2.063
|
|
|
2.063
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25
|
Kinh phí thực hiện Đề án nâng cao
năng lực cho lực lượng bảo vệ biên giới 2 tinh Savannakhet, Salavan nước CHDCND
Lào giai đoạn 2018 - 2022 (Đề án 825)
|
1.771
|
|
|
1.771
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26
|
Kinh phí trang cấp và tập huấn lực lượng
bảo vệ dân phố toàn tỉnh
|
1.348
|
|
|
1.348
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27
|
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ quốc
phòng, an ninh, chính trị, đảm bảo trật tự an toàn xã hội; diễn tập KVPT
|
21.000
|
|
|
21.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28
|
Kinh phí thực hiện các Nghị quyết của
HĐND tỉnh; thực hiện các chính sách hỗ trợ, khuyến khích phát triển kinh tế tập
thể và nhiệm vụ khác của địa phương
|
18.100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18.100
|
|
|
|
|
|
29
|
Hoạt động ứng dụng công nghệ thông
tin trong các cơ quan, đơn vị
|
20.000
|
|
|
|
|
20.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
Dự toán bảo dưỡng, sửa chữa tài sản
công
|
27.010
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27.010
|
31
|
Hỗ trợ hoạt động phối hợp cho các đơn
vị
|
190
|
|
|
|
|
|
|
|
190
|
|
|
|
|
|
|
32
|
Kinh phí hoạt động sự nghiệp
|
3.677
|
1.000
|
|
|
|
2.677
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33
|
Dự phòng biên chế chưa tuyển dụng
|
11.210
|
1.808
|
|
|
7.490
|
568
|
|
|
|
517
|
|
|
|
827
|
|
Ghi chú:
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ đo đạc, đăng
ký đất đai, cấp giấy chứng nhận, xây dựng CSDL đất đai và đăng ký biến động, chỉnh
lý hồ sơ địa chính: Phân bổ theo tiến độ thu tiền sử dụng đất
Biểu
số 54/CK-NSNN
PHỤ
LỤC:
PHÂN CẤP NGUỒN THU, TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA NGUỒN
THU GIỮA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH, NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH CẤP XÃ GIAI ĐOẠN
2022-2025
(Kèm theo Quyết định số 4633/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh)
I. CÁC KHOẢN THU HƯỞNG 100%
STT
|
Tên các khoản
thu
|
Ngân sách cấp
tỉnh
|
Ngân sách cấp
huyện
|
Ngân sách cấp
xã
|
1
|
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết, kể
cả hoạt động xổ số điện toán, bao gồm cả khoản tiền chậm nộp theo quy định của
Luật Quản lý thuế
|
100%
|
|
|
2
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
- Thuế sử dụng đất nông nghiệp thu từ
hộ gia đình
|
|
|
100%
|
|
- Thuế sử dụng đất nông nghiệp thu từ
các đối tượng còn lại
|
|
100%
|
|
3
|
Thu tiền cho thuê đất, thuê mặt nước
(không kể tiền thuê đất, thuê mặt nước từ hoạt động thăm dò, khai thác dầu,
khí), bao gồm cả khoản tiền chậm nộp theo quy định của Luật Quản lý thuế
|
|
|
|
|
- Thu tiền cho thuê đất tại các Khu
công nghiệp, Khu thương mại do tỉnh quản lý (bao gồm tiền thuê đất trả tiền
hàng năm và tiền thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê)
|
100%
|
|
|
|
- Thu tiền cho thuê đất, thuê mặt nước
còn lại:
|
|
|
|
|
+ Trả tiền thuê đất hàng năm
|
|
100%
|
|
|
+ Trả tiền thuê đất một lần cho cả
thời gian thuê
|
70%
|
30%
|
|
4
|
Thu tiền cho thuê nhà và bán nhà thuộc
sở hữu Nhà nước
|
|
|
|
|
- Nhà thuộc sở hữu Nhà nước do cấp tỉnh
quản lý
|
100%
|
|
|
|
- Nhà thuộc sở hữu Nhà nước do cấp
huyện quản lý
|
|
100%
|
|
5
|
Thu bán tài sản công, kể cả thu từ
chuyển nhượng quyền sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất do các cơ quan
nhà nước, tổ chức chính trị, các tổ chức chính trị - xã hội, các đơn vị sự
nghiệp công lập, các công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước
làm chủ sở hữu đơn vị hoặc doanh nghiệp mà có vốn ngân sách địa phương tham
gia trước khi thực hiện cổ phần hóa, sắp xếp lại và các đơn vị, tổ chức khác
thuộc địa phương quản lý (*)
|
|
|
|
|
- Thu từ bán tài sản nhà nước do các
cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc cấp tỉnh quản lý
|
100%
|
|
|
|
- Thu từ bán tài sản nhà nước do các
cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc cấp huyện, cấp xã quản lý
|
|
100%
|
|
6
|
Thu từ xử lý tài sản được xác lập
quyền sở hữu toàn dân do các cơ quan, đơn vị, tổ chức thuộc địa phương xử lý,
sau khi trừ đi chi phí theo quy định của pháp luật:
|
|
|
|
|
- Các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc
cấp tỉnh xử lý
|
100%
|
|
|
|
- Các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc
cấp huyện xử lý
|
|
100%
|
|
|
- Xã, phường, thị trấn xử lý
|
|
|
100%
|
7
|
Các khoản thu hồi vốn của ngân sách
địa phương đầu tư tại các tổ chức kinh tế; thu cổ tức, lợi nhuận được chia tại
công ty cổ phần, công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên có vốn
góp của Nhà nước do Ủy ban nhân dân tỉnh (hoặc do các cơ quan cấp tỉnh) đại
diện chủ sở hữu; thu phần lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ
của doanh nghiệp nhà nước do Ủy ban nhân dân tỉnh (hoặc do các cơ quan cấp tỉnh)
đại diện chủ sở hữu
|
100%
|
|
|
8
|
Thu từ Quỹ dự trữ tài chính cấp tỉnh
|
100%
|
|
|
9
|
Phí (không bao gồm phí bảo vệ môi
trường) thu từ các hoạt động dịch vụ do các cơ quan nhà nước địa phương thực
hiện, trường hợp được khoán chi phí hoạt động thì được khấu trừ; phí thu từ
các hoạt động dịch vụ do đơn vị sự nghiệp công lập địa phương và doanh nghiệp
nhà nước địa phương do Ủy ban nhân dân tỉnh đại diện chủ sở hữu thực hiện,
sau khi trừ phần được trích lại theo quy định của pháp luật; Lệ phí do các cơ
quan nhà nước địa phương thực hiện thu theo quy định (không bao gồm lệ phí
môn bài và lệ phí trước bạ)
|
|
|
|
|
- Đơn vị cấp tỉnh quản lý và thực hiện
thu
|
100%
|
|
|
|
- Đơn vị cấp huyện quản lý và thực
hiện thu
|
|
100%
|
|
|
- Đơn vị cấp xã quản lý và thực hiện
thu
|
|
|
100%
|
10
|
Phí bảo vệ môi trường đối với nước
thải, khí thải, khai thác khoáng sản (phần địa phương hưởng)
|
|
|
|
|
- Đơn vị cấp tỉnh quản lý và tổ chức
thu
|
100%
|
|
|
|
- Đơn vị thuộc cấp huyện quản lý và
tổ chức thu
|
|
100%
|
|
|
- Đơn vị thuộc cấp xã quản lý và tổ
chức thu
|
|
|
100%
|
11
|
Thuế bảo vệ môi trường (trừ thuế bảo
vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu), bao gồm cả khoản tiền chậm nộp theo
quy định của Luật Quản lý thuế
|
100%
|
|
|
12
|
Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi
công sản khác
|
|
|
100%
|
13
|
Huy động đóng góp từ các tổ chức, cá
nhân theo quy định của pháp luật
|
|
|
|
|
- Cấp tỉnh huy động
|
100%
|
|
|
|
- Cấp huyện huy động
|
|
100%
|
|
|
- Cấp xã huy động
|
|
|
100%
|
14
|
Đóng góp tự nguyện của các tổ chức,
cá nhân ở trong và ngoài nước
|
|
|
|
|
- Đóng góp cho tỉnh
|
100%
|
|
|
|
- Đóng góp cho huyện, thị xã, thành
phố
|
|
100%
|
|
|
- Đóng góp cho xã, phường, thị trấn
|
|
|
100%
|
15
|
Tiền thu từ xử phạt vi phạm hành
chính, phạt, tịch thu khác theo quy định của pháp luật do các cơ quan nhà nước
địa phương quyết định thực hiện xử phạt, tịch thu
|
|
|
|
|
- Các cơ quan nhà nước cấp tỉnh quyết
định thực hiện xử phạt, tịch thu
|
100%
|
|
|
|
- Các cơ quan nhà nước cấp huyện quyết
định thực hiện xử phạt, tịch thu
|
|
100%
|
|
|
- Các cơ quan nhà nước cấp xã quyết
định thực hiện xử phạt, tịch thu
|
|
|
100%
|
16
|
Thu kết dư ngân sách năm trước
|
|
|
|
|
- Ngân sách cấp tỉnh
|
100%
|
|
|
|
- Ngân sách cấp huyện
|
|
100%
|
|
|
- Ngân sách cấp xã
|
|
|
100%
|
17
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
|
|
|
|
|
- Ngân sách trung ương bổ sung cho
ngân sách tỉnh
|
100%
|
|
|
|
- Ngân sách tỉnh bổ sung cho ngân
sách cấp huyện
|
|
100%
|
|
|
- Ngân sách huyện bổ sung cho ngân
sách cấp xã
|
|
|
100%
|
18
|
Thu chuyển nguồn ngân sách từ ngân
sách năm trước sang ngân sách năm sau
|
|
|
|
|
- Chuyển nguồn ngân sách cấp tỉnh
|
100%
|
|
|
|
- Chuyển nguồn ngân sách cấp huyện
|
|
100%
|
|
|
- Chuyển nguồn ngân sách cấp xã
|
|
|
100%
|
19
|
Viện trợ không hoàn lại của các tổ
chức quốc tế, các tổ chức khác, các cá nhân ở nước ngoài trực tiếp cho ngân
sách địa phương theo quy định của pháp luật
|
|
|
|
|
- Viện trợ cho cấp tỉnh
|
100%
|
|
|
|
- Viện trợ cho cấp huyện
|
|
100%
|
|
|
- Viện trợ cho cấp xã
|
|
|
100%
|
20
|
Tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây
thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai; bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước
thu hồi đất
|
|
|
|
|
- Đất thuộc tỉnh quản lý
|
100%
|
|
|
|
- Đất thuộc cấp huyện quản lý
|
|
100%
|
|
|
- Đất thuộc cấp xã quản lý
|
|
|
100%
|
21
|
Tiền sử dụng khu vực biển đối với
trường hợp giao khu vực biển thuộc thẩm quyền giao của địa phương
|
|
|
|
|
- Ủy ban nhân dân tỉnh hoặc cơ quan
quản lý nhà nước cấp tỉnh ra quyết định giao khu vực biển
|
100%
|
|
|
|
- Ủy ban nhân dân cấp huyện hoặc cơ
quan quản lý nhà nước cấp huyện ra quyết định giao khu vực biển
|
|
100%
|
|
22
|
Tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa
|
100%
|
|
|
23
|
Vay bù đắp bội chi ngân sách nhà nước
cho đầu tư phát triển theo Khoản 6 Điều 7 của Luật Ngân sách nhà nước năm
2015
|
100%
|
|
|
24
|
Tiền chậm nộp các khoản khác còn lại
do các ngành quản lý
|
|
|
|
|
- Đối với tiền chậm nộp các khoản
thu ngân sách địa phương còn lại
|
|
|
|
|
+ Cấp tỉnh quản lý thu
|
100%
|
|
|
|
+ Cấp huyện quản lý thu
|
|
100%
|
|
|
+ Cấp xã quản lý thu
|
|
|
100%
|
|
- Các khoản thu tiền chậm nộp do đơn
vị thuộc cấp trung ương quản lý nộp ngân sách nhưng ngân sách địa phương được
hưởng
|
100%
|
|
|
25
|
Các khoản thu khác của ngân sách
theo quy định của pháp luật
|
|
|
|
|
- Đơn vị cấp tỉnh quản lý, nộp ngân
sách
|
100%
|
|
|
|
- Đơn vị cấp huyện quản lý, nộp ngân
sách
|
|
100%
|
|
|
- Đơn vị cấp xã quản lý, nộp ngân
sách
|
|
|
100%
|
(*) Riêng tiền thu được từ xử lý tài sản
công, tiền thu được từ chuyển nhượng quyền sử dụng đất trong trường hợp quyền sử
dụng đất có nguồn gốc nhận chuyển nhượng hoặc thuê đất trả tiền thuê đất một lần
cho cả thời gian thuê mà số tiền đã trả không có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước
của đơn vị sự nghiệp công lập thực hiện theo quy định hiện hành về quản lý, sử
dụng tài sản công; áp dụng quy định phân cấp nguồn thu, tỷ lệ phần trăm (%)
phân chia giữa các cấp ngân sách đối với khoản nộp ngân sách nhà nước theo quy
định pháp luật hiện hành.
II. CÁC KHOẢN THU PHÂN CHIA THEO TỶ LỆ
PHẦN TRĂM (%)
STT
|
Tên các khoản
thu
|
Ngân sách cấp
tỉnh
|
Ngân sách cấp
huyện
|
Ngân sách cấp xã
|
1
|
Thuế giá trị gia tăng (không kể thuế
GTGT hàng hóa nhập khẩu và thuế GTGT thu từ hoạt động xổ số kiến thiết; thuế
GTGT do doanh nghiệp ngoại tỉnh phân bổ hoặc kê khai nộp thuế cho ngân sách tỉnh
đối với hoạt động chuyển nhượng bất động sản và hoạt động xây dựng trên địa
bàn tỉnh quy định tại khoản 12 mục II Phụ lục 01), bao gồm cả khoản tiền chậm
nộp theo quy định của Luật Quản lý thuế
|
|
|
|
|
- Thuế GTGT thu từ các doanh nghiệp
nhà nước trung ương và địa phương quản lý (doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ
trên 50% vốn điều lệ hoặc tổng số cổ phần có quyền biểu quyết); doanh nghiệp
có vốn đầu tư nước ngoài
|
100%
|
|
|
|
- Thuế GTGT của doanh nghiệp có vốn
góp của nhà nước nắm giữ từ 50% vốn điều lệ trở xuống; doanh nghiệp ngoài quốc
doanh; doanh nghiệp tư nhân; đơn vị sự nghiệp và hợp tác xã hoạt động theo Luật
Doanh nghiệp, Luật Hợp tác xã
|
|
|
|
|
+ Cục Thuế quản lý thu
|
100%
|
|
|
|
+ Chi cục Thuế quản lý thu
|
|
100%
|
|
|
- Thuế GTGT thu từ hộ gia đình, cá
nhân:
|
|
|
|
|
+ Thu tại các chợ trung tâm huyện,
thị xã, thành phố
|
|
100%
|
|
|
+ Thu trên địa bàn phường, thị trấn
|
|
50%
|
50%
|
|
+ Thu trên địa bàn xã
|
|
30%
|
70%
|
2
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp (không kể
thuế TNDN của các đơn vị hạch toán toàn ngành và thuế TNDN thu từ hoạt động xổ
số kiến thiết; thuế TNDN do doanh nghiệp ngoại tỉnh phân bổ hoặc kê khai nộp
thuế cho ngân sách tỉnh đối với hoạt động kinh doanh bất động sản quy định tại
khoản 12 mục II Phụ lục 01), bao gồm cả khoản tiền chậm nộp theo quy định của
Luật quản lý thuế
|
|
|
|
|
- Thuế TNDN thu từ các doanh nghiệp
nhà nước trung ương và địa phương quản lý (doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ
trên 50% vốn điều lệ hoặc tổng số cổ phần có quyền biểu quyết); doanh nghiệp
có vốn đầu tư nước ngoài
|
100%
|
|
|
|
- Thuế TNDN của doanh nghiệp có vốn
góp của nhà nước nắm giữ từ 50% vốn điều lệ trở xuống; doanh nghiệp ngoài quốc
doanh; doanh nghiệp tư nhân; đơn vị sự nghiệp và hợp tác xã hoạt động theo Luật
Doanh nghiệp, Luật Hợp tác xã
|
|
|
|
|
+ Cục Thuế quản lý thu
|
100%
|
|
|
|
+ Chi cục Thuế quản lý thu
|
|
100%
|
|
3
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt (TTĐB) thu từ
hàng hóa, dịch vụ trong nước (không kể thuế TTĐB hàng hóa nhập khẩu và thuế
TTĐB thu từ hoạt động xổ số kiến thiết), bao gồm cả khoản tiền chậm nộp theo
quy định của Luật Quản lý thuế
|
|
|
|
|
- Thuế TTĐB thu từ các doanh nghiệp
nhà nước trung ương và địa phương quản lý (doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ
trên 50% vốn điều lệ hoặc tổng số cổ phần có quyền biểu quyết); doanh nghiệp
có vốn đầu tư nước ngoài
|
100%
|
|
|
|
- Thuế TTĐB của doanh nghiệp có vốn
góp của nhà nước nắm giữ từ 50% vốn điều lệ trở xuống; doanh nghiệp ngoài quốc
doanh; doanh nghiệp tư nhân; đơn vị sự nghiệp và hợp tác xã hoạt động theo Luật
Doanh nghiệp, Luật Hợp tác xã
|
|
100%
|
|
|
+ Cục Thuế quản lý thu
|
100%
|
|
|
|
+ Chi cục Thuế quản lý thu
|
|
100%
|
|
|
- Thuế TTĐB thu từ hộ gia đình, cá
nhân
|
|
30%
|
70%
|
4
|
Thuế thu nhập cá nhân, bao gồm cả
khoản tiền chậm nộp theo quy định của Luật Quản lý thuế
|
|
|
|
4.1
|
Thuế thu nhập cá nhân từ trúng thưởng
xổ số kiến thiết, xổ số điện toán và thuế thu nhập từ trúng thưởng khác
|
100%
|
|
|
4.2
|
Thuế thu nhập cá nhân (không kể thuế
thu nhập cá nhân từ hoạt động xổ số kiến thiết)
|
|
|
|
|
a) Cục Thuế quản lý thu
|
100%
|
|
|
|
b) Chi cục Thuế quản lý thu:
|
|
|
|
|
- Thuế thu nhập cá nhân từ chuyển
nhượng bất động sản, nhận thừa kế và nhận quà tặng từ bất động sản
|
|
50%
|
50%
|
|
- Thuế thu nhập cá nhân từ các cá
nhân sản xuất kinh doanh hàng hóa, dịch vụ
|
|
|
|
|
+ Thu tại các chợ trung tâm huyện,
thị xã, thành phố
|
|
100%
|
|
|
+ Trên địa bàn phường
|
|
50%
|
50%
|
|
+ Trên địa bàn xã, thị trấn
|
|
30%
|
70%
|
|
- Thuế thu nhập cá nhân còn lại
|
|
100%
|
|
5
|
Thuế tài nguyên (không kể thuế tài
nguyên thu từ hoạt động thăm dò, khai thác dầu, khí), bao gồm cả khoản tiền
chậm nộp theo quy định của Luật Quản lý thuế
|
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên thu từ các doanh
nghiệp nhà nước trung ương và địa phương quản lý (doanh nghiệp do Nhà nước nắm
giữ trên 50% vốn điều lệ hoặc tổng số cổ phần có quyền biểu quyết); doanh
nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
100%
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên của doanh nghiệp
có vốn góp của nhà nước nắm giữ từ 50% vốn điều lệ trở xuống; doanh nghiệp
ngoài quốc doanh; doanh nghiệp tư nhân; đơn vị sự nghiệp và hợp tác xã hoạt động
theo Luật Doanh nghiệp, Luật Hợp tác xã
|
|
|
|
|
+ Cục Thuế quản lý thu
|
100%
|
|
|
|
+ Chi cục Thuế quản lý thu
|
|
100%
|
|
|
- Thuế tài nguyên thu từ hộ gia
đình, cá nhân
|
|
30%
|
70%
|
6
|
Lệ phí môn bài
|
|
|
|
|
- Lệ phí môn bài thu từ các doanh
nghiệp nhà nước trung ương và địa phương quản lý (doanh nghiệp do Nhà nước nắm
giữ trên 50% vốn điều lệ hoặc tổng số cổ phần có quyền biểu quyết); doanh
nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
100%
|
|
|
|
- Lệ phí môn bài thu từ doanh nghiệp
có vốn góp của nhà nước nắm giữ từ 50% vốn điều lệ trở xuống; doanh nghiệp
ngoài quốc doanh; doanh nghiệp tư nhân; đơn vị sự nghiệp và hợp tác xã hoạt động
theo Luật Doanh nghiệp, Luật Hợp tác xã:
|
|
|
|
|
+ Cục Thuế quản lý
|
100%
|
|
|
|
+ Chi cục Thuế quản lý
|
|
100%
|
|
|
- Lệ phí môn bài thu thu từ hộ gia
đình, cá nhân:
|
|
|
|
|
+ Thu tại các chợ trung tâm huyện,
thị xã, thành phố
|
|
100%
|
|
|
+ Trên địa bàn phường thuộc thành phố
|
|
50%
|
50%
|
|
+ Trên địa bàn xã, phường thuộc thị
xã; xã, thị trấn thuộc huyện
|
|
30%
|
70%
|
7
|
Lệ phí trước bạ
|
|
|
|
|
- Lệ phí trước bạ nhà, đất
|
|
|
|
|
+ Thành phố Đông Hà
|
|
50%
|
50%
|
|
+ Thị xã Quảng Trị, các huyện còn lại
|
|
30%
|
70%
|
|
- Lệ phí trước bạ còn lại
|
|
100%
|
|
8
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
|
|
|
|
- Thành phố Đông Hà
|
|
50%
|
50%
|
|
- Thị xã Quảng Trị, các huyện còn lại
|
|
|
100%
|
9
|
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng
sản, bao gồm tiền chậm nộp tiền cấp quyền khai thác khoáng sản
|
|
|
|
|
- Giấy phép do cơ quan trung ương cấp
(phần ngân sách địa phương được hưởng theo quy định)
|
30%
|
70%
|
|
|
- Giấp phép do Ủy ban nhân dân tỉnh
cấp (hoặc cơ quan địa phương cấp phép theo thẩm quyền)
|
30%
|
70%
|
|
10
|
Thu tiền cấp quyền khai thác tài
nguyên nước, bao gồm tiền chậm nộp tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước
|
|
|
|
|
- Thu tiền cấp quyền khai thác tài
nguyên nước đối với giấy phép do cơ quan trung ương cấp phép (phần ngân sách
địa phương được hưởng theo quy định)
|
100%
|
|
|
|
- Thu tiền cấp quyền khai thác tài
nguyên nước đối với giấy phép do cơ quan địa phương cấp phép
|
100%
|
|
|
11
|
Thu tiền sử dụng đất
|
|
|
|
|
- Tỉnh thu (thuộc thẩm quyền cấp tỉnh)
|
100%
|
|
|
|
- Huyện, thị xã, thành phố thu (thuộc
thẩm quyền cấp huyện)
|
5%
|
95%
|
|
12
|
Thuế giá trị gia tăng, thuế thu nhập
doanh nghiệp do doanh nghiệp ngoại tỉnh phân bổ hoặc kê khai nộp thuế cho
ngân sách tỉnh đối với hoạt động chuyển nhượng bất động sản và hoạt động xây
dựng trên địa bàn tỉnh (**)
|
70%
|
30%
|
|
(**) Đối với công trình xây dựng cơ bản
bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước: Trường hợp công trình triển khai thực hiện
liên huyện (công trình, hạng mục công trình xây dựng nằm trên nhiều địa bàn cấp
huyện) thì xác định doanh thu công trình chi tiết theo từng huyện, thành phố,
thị xã để thực hiện phân bổ phần ngân sách cấp huyện hưởng (30%) cho từng huyện,
thành phố, thị xã tương ứng với số doanh thu công trình, hạng mục công trình
phát sinh tại từng địa phương.
Biểu
số 55/CK-NSNN
DỰ TOÁN THU, SỐ BỔ SUNG VÀ DỰ TOÁN CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH
TỪNG HUYỆN NĂM 2022
Đơn vị: Triệu
đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Tổng thu
NSNN trên địa bàn
|
Thu ngân
sách huyện hưởng theo phân cấp
|
Số bổ sung
cân đối từ ngân sách cấp tỉnh
|
Thu chuyển
nguồn từ năm trước chuyển sang
|
Tổng chi
ngân sách huyện
|
Tổng số
|
|
TỔNG SỐ
|
1.162.665
|
1.081.575
|
2.805.389
|
|
4.007.860
|
1
|
Thành phố Đông Hà
|
539.000
|
508.150
|
0
|
|
516.005
|
2
|
Thị xã Quảng Trị
|
57.700
|
54.480
|
109.329
|
|
169.457
|
3
|
Huyện Hải Lăng
|
108.965
|
93.435
|
340.396
|
|
452.927
|
4
|
Huyện Triệu Phong
|
63.500
|
58.310
|
382.850
|
|
454.255
|
5
|
Huyện Gio Linh
|
67.000
|
63.000
|
349.230
|
|
426.577
|
6
|
Huyện Vĩnh Linh
|
144.000
|
135.400
|
361.303
|
|
515.660
|
7
|
Huyện Cam Lộ
|
81.000
|
76.100
|
209.115
|
|
297.367
|
8
|
Huyện Đakrông
|
25.000
|
19.350
|
423.400
|
|
455.053
|
9
|
Huyện Hướng Hóa
|
76.000
|
72.850
|
606.470
|
|
695.363
|
10
|
Huyện Đảo Cồn Cỏ
|
500
|
500
|
23.296
|
|
25.196
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu
số 56/CK-NSNN
DỰ
TOÁN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM
2022
(Kèm theo Quyết
định số 4633/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu
đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Tổng số
|
Bổ sung để
thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ
|
Bổ sung thực
hiện các chương trình mục tiêu quốc gia
|
|
TỔNG SỐ
|
120.896
|
120.896
|
|
1
|
Thành phố Đông Hà
|
7.855
|
7.855
|
|
2
|
Thị xã Quảng Trị
|
5.648
|
5.648
|
|
3
|
Huyện Hải Lăng
|
19.096
|
19.096
|
|
4
|
Huyện Triệu Phong
|
13.095
|
13.095
|
|
5
|
Huyện Gio Linh
|
14.347
|
14.347
|
|
6
|
Huyện Vĩnh Linh
|
18.957
|
18.957
|
|
7
|
Huyện Cam Lộ
|
12.152
|
12.152
|
|
8
|
Huyện Đakrông
|
12.303
|
12.303
|
|
9
|
Huyện Hướng Hóa
|
16.043
|
16.043
|
|
10
|
Huyện Đảo Cồn Cỏ
|
1.400
|
1.400
|
|
|
|
|
|
|
Biểu
số 57/CK-NSNN
DỰ
TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN
NĂM 2022
(Kèm theo Quyết
định số 4633/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu
đồng
STT
|
Nội dung
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Chương
trình mục tiêu quốc gia
|
Đầu tư phát
triển
|
Kinh phí sự
nghiệp
|
Tổng số
|
Đầu tư phát
triển
|
Kinh phí sự
nghiệp
|
Tổng số
|
Vốn trong
nước
|
Vốn ngoài
nước
|
Tổng số
|
Vốn trong
nước
|
Vốn ngoài
nước
|
|
TỔNG SỐ
|
0
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
0
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Ngân sách huyện
|
0
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 4633/QĐ-UBND năm 2021 công bố công khai dự toán ngân sách nhà nước năm 2022 của tỉnh Quảng Trị
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4633/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 công bố công khai dự toán ngân sách nhà nước năm 2022 của tỉnh Quảng Trị
4.032
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|