|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 4627/QĐ-UBND 2020 dự toán ngân sách nhà nước tỉnh Lào Cai 2021
Số hiệu:
|
4627/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lào Cai
|
|
Người ký:
|
Trịnh Xuân Trường
|
Ngày ban hành:
|
17/12/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÀO CAI
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 4627/QĐ-UBND
|
Lào Cai, ngày 17 tháng 12 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH
NHÀ NƯỚC NĂM 2021 TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương
ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày
25/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày
21/12/2016 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày
30/12/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với các
cấp ngân sách;
Căn cứ Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày
04/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về dự toán ngân sách tỉnh Lào Cai năm
2021;
Căn cứ Quyết định số 4389/QĐ-UBND ngày
08/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển
kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2021;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Văn bản số
2754/STC-QLNS ngày 15/12/2020.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Công bố công khai số liệu
dự toán ngân sách nhà nước tỉnh Lào Cai năm 2021 như sau:
(Chi
tiết theo các biểu đính kèm)
Điều 2. Quyết định có hiệu lực
kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh;
Giám đốc: Sở Tài chính, Kho bạc Nhà nước tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ngành, đơn vị
liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Trịnh Xuân Trường
|
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
Kèm theo Quyết
định số 4627/QĐ-UBND ngày 17/12/2020 của UBND tỉnh Lào Cai
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự
toán năm 2021
|
|
|
A
|
TỔNG NGUỒN THU NSĐP
|
13,704,000
|
|
I
|
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp
|
7,125,642
|
|
1
|
Thu NSĐP hưởng 100%
|
5,098,200
|
|
2
|
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia
|
2,027,442
|
|
II
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
|
6,578,358
|
|
1
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
4,649,925
|
|
2
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
1,777,950
|
|
3
|
Số bổ sung thực hiện CCTL 1,49 triệu đồng/tháng
|
150,483
|
|
III
|
Thu từ quỹ dự trữ tài chính
|
|
|
IV
|
Thu kết dư
|
|
|
V
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang
|
|
|
VII
|
Thu huy động đầu tư từ nguồn vốn vay lại
Chính phủ vay nước ngoài
|
|
|
VII
|
Thu quản lý qua ngân sách
|
|
|
B
|
TỔNG CHI NSĐP
|
13,789,000
|
|
I
|
Tổng chi cân đối NSĐP
|
12,097,196
|
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
3,561,570
|
|
2
|
Chi thường xuyên
|
7,720,626
|
|
3
|
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa
phương vay
|
3,900
|
|
4
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1,100
|
|
5
|
Dự phòng ngân sách
|
260,000
|
|
6
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
550,000
|
|
II
|
Chi các chương trình MTQG, CT mục tiêu, nhiệm
vụ khác
|
1,691,804
|
|
1
|
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia
|
|
|
2
|
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
1,691,804
|
|
III
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
|
|
IV
|
Chi quản lý qua ngân sách
|
|
|
V
|
Chi nộp trả ngân sách cấp trên
|
|
|
C
|
BỘI THU NSĐP
|
|
|
D
|
BỘI CHI NSĐP
|
85,000
|
|
E
|
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP
|
80,100
|
|
1
|
Từ nguồn vay để trả nợ gốc
|
|
|
2
|
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết
dư ngân sách cấp tỉnh
|
80,100
|
|
F
|
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP
|
165,100
|
|
1
|
Vay để bù đắp bội chi
|
165,100
|
|
2
|
Vay để trả nợ gốc
|
|
|
UBND TỈNH LÀO CAI
|
Biểu số 47/CK-NSNN
|
|
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2021
|
|
Kèm theo Quyết
định số 4627/QĐ-UBND ngày 17/12/2020 của UBND tỉnh Lào Cai
|
|
|
|
Đơn vị: Triệu
đồng
|
|
STT
|
Nội dung
|
Dự
toán năm 2021
|
|
|
A
|
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
|
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách
|
12,012,273
|
|
1
|
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp
|
5,433,915
|
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
|
6,578,358
|
|
-
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
4,649,925
|
|
-
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
1,777,950
|
|
-
|
Số bổ sung thực hiện CCTL 1,49 triệu đồng/
tháng
|
150,483
|
|
3
|
Thu từ quỹ dự trữ tài chính
|
|
|
4
|
Thu kết dư
|
|
|
5
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang
|
|
|
6
|
Thu huy động đầu tư từ nguồn vốn vay lại Chính
phủ vay nước ngoài
|
|
|
7
|
Thu quản lý qua ngân sách
|
|
|
8
|
Thu nộp từ ngân sách cấp dưới
|
|
|
II
|
Chi ngân sách
|
12,097,273
|
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh
|
7,920,652
|
|
2
|
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới
|
4,176,621
|
|
-
|
Chi bổ sung cân đối ngân sách
|
1,663,931
|
|
-
|
Chi bổ sung có mục tiêu
|
2,512,690
|
|
3
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
|
|
4
|
Chi quản lý qua ngân sách
|
|
|
5
|
Chi nộp ngân sách cấp trên
|
|
|
III
|
Bội thu NSĐP cấp tỉnh
|
|
|
IV
|
Bội chi NSĐP cấp tỉnh
|
85,000
|
|
B
|
NGÂN SÁCH HUYỆN
|
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách
|
5,868,348
|
|
1
|
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp
|
1,691,727
|
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
|
4,176,621
|
|
-
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
1,663,931
|
|
-
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
2,512,690
|
|
3
|
Thu kết dư
|
|
|
4
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang
|
|
|
II
|
Chi ngân sách
|
5,868,348
|
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp huyện
|
|
|
2
|
Chi bổ sung cho ngân sách xã
|
|
|
-
|
Chi bổ sung cân đối
|
|
|
-
|
Chi bổ sung có mục tiêu
|
|
|
3
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
|
|
|
|
|
|
|
UBND TỈNH LÀO CAI
|
Biểu số 48/CK-NSNN
|
|
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021
|
|
Kèm theo Quyết
định số 4627/QĐ-UBND ngày 17/12/2020 của UBND tỉnh Lào Cai
|
|
STT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2021
|
|
Tổng thu
NSNN
|
Thu NSĐP
|
|
|
TỔNG THU
NSNN TRÊN ĐỊA BÀN (I+II+III)
|
9,500,000
|
7,125,642
|
|
I
|
THU NỘI ĐỊA
|
7,600,000
|
7,125,642
|
|
*
|
Thu nội địa không kể thu tiền sử dụng đất,
xổ số kiến thiết, cổ tức và lợi nhuận được chia
|
5,280,000
|
4,805,642
|
|
1
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp do Nhà nước giữ
vai trò chủ đạo Trung ương quản lý
|
900,000
|
900,000
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
295,000
|
295,000
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
55,000
|
55,000
|
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
|
|
|
|
Trong đó: Thu từ cơ sở kinh doanh nhập khẩu
tiếp tục bán ra trong nước
|
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
550,000
|
550,000
|
|
|
- Thu khác
|
|
|
|
2
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp do Nhà nước giữ
vai trò chủ đạo địa phương quản lý
|
95,000
|
95,000
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
55,000
|
55,000
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
27,000
|
27,000
|
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
|
|
|
|
Trong đó: Thu từ cơ sở kinh doanh nhập khẩu
tiếp tục bán ra trong nước
|
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
13,000
|
13,000
|
|
|
- Thu khác
|
|
|
|
3
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư
nước ngoài
|
170,000
|
170,000
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
75,000
|
75,000
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
20,000
|
20,000
|
|
|
- Thu từ khí thiên nhiên
|
|
|
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
65,000
|
65,000
|
|
|
Trong đó: - Thu từ cơ sở kinh doanh nhập khẩu
tiếp tục bán ra trong nước
|
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
10,000
|
10,000
|
|
|
- Thu khác
|
|
|
|
4
|
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh
|
1,730,000
|
1,730,000
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
1,044,700
|
1,044,700
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
90,000
|
90,000
|
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
3,300
|
3,300
|
|
|
Trong đó: Thu từ cơ sở kinh doanh nhập khẩu
tiếp tục bán ra trong nước
|
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
592,000
|
592,000
|
|
|
- Thu khác
|
|
|
|
5
|
Lệ phí trước bạ
|
244,000
|
244,000
|
|
6
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
|
|
|
7
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
2,200
|
2,200
|
|
8
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
190,000
|
190,000
|
|
9
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
290,000
|
107,880
|
|
|
Trong đó: - Thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
182,120
|
|
|
|
- Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước
|
107,880
|
107,880
|
|
10
|
Phí, lệ phí
|
550,000
|
528,200
|
|
|
Bao gồm: - Phí, lệ phí do cơ quan nhà nước
trung ương thu
|
21,800
|
|
|
|
- Phí, lệ phí do cơ quan nhà nước địa
phương thu
|
528,200
|
528,200
|
|
|
Trong đó: + Phí bảo vệ môi trường đối với
khai thác khoáng sản
|
316,500
|
316,500
|
|
|
+ Phí sử dụng công trình kết cấu hạ tầng,
công trình dịch vụ, tiện ích công cộng trong khu vực cửa khẩu tỉnh Lào Cai
|
130,000
|
130,000
|
|
|
+ Phí tham quan du lịch
|
31,000
|
31,000
|
|
11
|
Tiền sử dụng đất
|
2,050,000
|
2,050,000
|
|
|
Trong đó: - Thu do cơ quan, tổ chức, đơn vị
thuộc Trung ương quản lý
|
1,450,000
|
1,450,000
|
|
|
- Thu do cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc
địa phương quản lý
|
600,000
|
600,000
|
|
12
|
Thu tiền thuê đất, mặt nước
|
550,000
|
550,000
|
|
13
|
Thu từ bán tài sản nhà nước
|
|
|
|
|
Trong đó: - Do trung ương
|
|
|
|
|
- Do địa phương
|
|
|
|
14
|
Thu từ tài sản được xác lập quyền sở hữu của
nhà nước
|
|
|
|
|
Trong đó: - Do trung ương xử lý
|
|
|
|
|
- Do địa phương xử lý
|
|
|
|
15
|
Thu tiền cho thuê và bán nhà ở thuộc sở hữu
nhà nước
|
3,000
|
3,000
|
|
16
|
Thu khác ngân sách
|
206,400
|
146,400
|
|
|
Trong đó: - Thu khác ngân sách trung ương
|
60,000
|
|
|
|
- Thu khác từ khu vực kinh tế ngoài quốc
doanh
|
|
|
|
|
- Thu khác tại xã
|
|
|
|
|
- Thu khác còn lại
|
|
|
|
17
|
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản
|
342,800
|
132,800
|
|
|
Trong đó: - Giấy phép do Trung ương cấp
|
300,000
|
90,000
|
|
|
- Giấy phép do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
cấp
|
42,800
|
42,800
|
|
18
|
Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công
sản khác
|
600
|
600
|
|
19
|
Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế (địa
phương hưởng 100%)
|
6,000
|
6,000
|
|
20
|
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết (kể cả hoạt
động xổ số điện toán)
|
30,000
|
30,000
|
|
21
|
Thu đóng góp từ khai thác khoáng sản để đầu
tư hạ tầng giao thông và khắc phục môi trường
|
240,000
|
240,000
|
|
II
|
THU TỪ HOẠT ĐỘNG XUẤT, NHẬP KHẨU
|
1,900,000
|
|
|
1
|
Thuế GTGT thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
|
|
|
2
|
Thuế xuất khẩu
|
|
|
|
3
|
Thuế nhập khẩu
|
|
|
|
4
|
Thuế TTĐB thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
|
|
|
5
|
Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
|
|
|
6
|
Thu khác
|
|
|
|
III
|
THU QUẢN LÝ QUA NGÂN SÁCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
UBND TỈNH LÀO CAI
|
Biểu số 49/CK-NSNN
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP
TỈNH
VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2021
|
Kèm theo Quyết
định số 4627/QĐ-UBND ngày 17/12/2020 của UBND tỉnh Lào Cai
|
|
|
|
Đơn vị:
Triệu đồng
|
STT
|
Nội dung
|
Dự
toán năm 2021
|
Chia
ra
|
Ngân
sách cấp tỉnh
|
Ngân
sách huyện
|
|
TỔNG CHI NSĐP
|
13,789,000
|
7,920,652
|
5,868,348
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NSĐP
|
12,097,196
|
6,382,056
|
5,715,140
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
3,561,570
|
2,689,123
|
872,447
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
3,384,239
|
2,616,563
|
767,676
|
-
|
Nguồn tăng thu thuế, phí, thu khác và tiết kiệm
chi thường xuyên
|
615,843
|
454,026
|
161,817
|
-
|
Nguồn vốn vay lại chính phủ vay nước ngoài
|
165,100
|
165,100
|
|
-
|
Nguồn thu đóng góp từ khai thác khoáng sản để
đầu tư hạ tầng giao thông và khắc phục môi trường
|
240,000
|
240,000
|
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp
cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế,
các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật
|
22,560
|
22,560
|
|
3
|
Trích Quỹ Phát triển đất
|
154,771
|
50,000
|
104,771
|
II
|
Chi thường xuyên
|
7,720,626
|
2,992,996
|
4,727,630
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
3,688,094
|
992,163
|
2,695,931
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
35,724
|
35,724
|
|
3
|
Chi bảo vệ môi trường
|
134,535
|
30,094
|
104,441
|
III
|
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa
phương vay
|
3,900
|
3,900
|
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1,100
|
1,100
|
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
260,000
|
144,937
|
115,063
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
550,000
|
550,000
|
|
B
|
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
|
1,691,804
|
1,538,596
|
153,208
|
I
|
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia
|
|
|
|
II
|
Chi các chương trình mục tiêu, chế độ, chính
sách, nhiệm vụ
|
1,691,804
|
1,538,596
|
153,208
|
|
|
|
|
|
|
UBND TỈNH LÀO CAI
|
Biểu số 50/CK-NSNN
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM
2021
|
Kèm theo Quyết
định số 4627/QĐ-UBND ngày 17/12/2020 của UBND tỉnh Lào Cai
|
|
|
Đơn vị: Triệu
đồng
|
STT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2021
|
|
TỔNG CHI NSĐP
|
12,097,273
|
A
|
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI
|
4,176,621
|
B
|
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC
|
6,382,056
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
2,689,123
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
2,616,563
|
-
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
|
-
|
Chi khoa học và công nghệ
|
|
-
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
|
-
|
Chi văn hóa thông tin
|
|
-
|
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn
|
|
-
|
Chi thể dục thể thao
|
|
-
|
Chi bảo vệ môi trường
|
|
-
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
|
-
|
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng,
đoàn thể
|
|
-
|
Chi bảo đảm xã hội
|
|
-
|
Chi đầu tư khác
|
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp
cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế,
các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật
|
22,560
|
3
|
Chi bổ sung vốn Quỹ Phát triển đất
|
50,000
|
II
|
Chi thường xuyên
|
2,992,996
|
-
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
992,163
|
-
|
Chi khoa học và công nghệ
|
35,724
|
-
|
Chi quốc phòng
|
69,116
|
-
|
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội
|
20,542
|
-
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
476,787
|
-
|
Chi văn hóa thông tin
|
49,040
|
-
|
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn
|
75,556
|
-
|
Chi thể dục thể thao
|
13,180
|
-
|
Chi bảo vệ môi trường
|
30,094
|
-
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
500,613
|
-
|
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng,
đoàn thể
|
631,555
|
-
|
Chi bảo đảm xã hội
|
88,626
|
-
|
Chi khác ngân sách
|
10,000
|
III
|
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa
phương vay
|
3,900
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1,100
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
144,937
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
550,000
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
|
|
D
|
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
|
1,538,596
|
I
|
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia
|
|
II
|
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
1,538,596
|
E
|
CHI QUẢN LÝ QUA NGÂN SÁCH
|
|
|
|
|
|
UBND TỈNH LÀO CAI
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 51/CK-NSNN
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ
CHỨC NĂM 2021
|
Kèm theo Quyết
định số 4627/QĐ-UBND ngày 17/12/2020 của UBND tỉnh Lào Cai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị: Triệu
đồng
|
STT
|
Tên đơn vị
|
Dự toán năm 2021
|
Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG)
|
Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG)
|
Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
Chi dự phòng ngân sách
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
Chi chương trình MTQG
|
Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
|
TỔNG SỐ
|
12,097,273
|
2,710,123
|
7,148,617
|
3,900
|
1,100
|
144,937
|
550,000
|
|
|
|
1,538,596
|
I
|
CÁC CƠ QUAN,
TỔ CHỨC
|
3,112,555
|
|
2,992,996
|
|
|
|
|
|
|
|
119,559
|
1
|
Sở Giáo dục và
Đào tạo
|
503,310
|
|
495,032
|
|
|
|
|
|
|
|
8,278
|
2
|
Sở Y tế
|
124,063
|
|
124,063
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Sở Nông nghiệp
và phát triển nông thôn
|
126,964
|
|
126,964
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
95,236
|
|
95,236
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
88,630
|
|
88,630
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Sở Khoa học
& Công nghệ
|
56,071
|
|
52,896
|
|
|
|
|
|
|
|
3,175
|
7
|
Vườn Quốc gia
Hoàng Liên
|
23,345
|
|
23,345
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Ban quản lý khu
kinh tế
|
34,618
|
|
34,618
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Sở Công Thương
|
19,391
|
|
19,391
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Sở Giao thông vận
tải - Xây dựng
|
28,208
|
|
27,422
|
|
|
|
|
|
|
|
786
|
11
|
Sở Lao động
Thương binh và XH
|
55,223
|
|
55,223
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Trường Cao đẳng
Lào Cai
|
128,975
|
|
107,063
|
|
|
|
|
|
|
|
21,912
|
13
|
Trung tâm Dạy
nghề hỗ trợ nông dân
|
922
|
|
922
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Phân hiệu Đại học
Thái Nguyên
|
8,662
|
|
8,662
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Trường Chính trị
tỉnh
|
10,256
|
|
10,256
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Trung tâm Hoạt động
thanh thiếu niên
|
3,771
|
|
3,771
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Đài Phát thanh và
Truyền hình
|
13,500
|
|
13,500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Ban An toàn giao
thông
|
5,390
|
|
3,818
|
|
|
|
|
|
|
|
1,572
|
19
|
Sở Tài chính
|
39,819
|
|
39,819
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Trung tâm Tư vấn
và Dịch vụ tài chính
|
27,870
|
|
27,870
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
12,231
|
|
12,231
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Văn phòng HĐND tỉnh
|
24,318
|
|
24,318
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
35,062
|
|
35,062
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24
|
Sở Nội vụ
|
22,581
|
|
22,581
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25
|
Ban Thi đua Khen
thưởng
|
14,921
|
|
14,921
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26
|
Chi cục Văn thư
lưu trữ
|
2,684
|
|
2,684
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27
|
Ban Tôn giáo
|
1,906
|
|
1,906
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28
|
Thanh tra tỉnh
|
13,514
|
|
13,514
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29
|
Sở Tư pháp
|
12,112
|
|
12,112
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
Trung tâm trợ
giúp pháp lý
|
5,248
|
|
5,248
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
74,995
|
|
74,995
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32
|
Trung tâm CNTT
và Truyền thông
|
2,129
|
|
2,129
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33
|
Sở Ngoại vụ
|
8,083
|
|
8,083
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34
|
Ban Dân tộc
|
8,967
|
|
8,404
|
|
|
|
|
|
|
|
563
|
35
|
Văn phòng Điều
phối Nông thôn mới
|
1,474
|
|
1,474
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36
|
Văn Phòng BCH
phòng chống thiên tai & Tìm kiếm cứu nạn
|
2,473
|
|
2,473
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37
|
Quỹ phòng chống
thiên tai
|
290
|
|
290
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38
|
Ban quản lý dự
án an ninh y tế khu vực tiểu vùng Mê Công mở rộng tỉnh Lào Cai
|
111
|
|
111
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39
|
Ban quản lý dự
án Quỹ toàn cầu phòng chống HIV/AIDS tỉnh Lào Cai
|
116
|
|
116
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40
|
Ủy ban mặt trận tổ
quốc tỉnh
|
9,514
|
|
9,514
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41
|
Tỉnh Đoàn thanh
niên
|
7,666
|
|
7,666
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42
|
Hội liên hiệp phụ
nữ tỉnh
|
6,482
|
|
6,309
|
|
|
|
|
|
|
|
173
|
43
|
Hội nông dân
|
5,761
|
|
5,761
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44
|
Hội Cựu chiến
binh tỉnh
|
2,480
|
|
2,480
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45
|
Liên minh Hợp
tác xã
|
1,886
|
|
1,886
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46
|
Hội Luật gia
|
505
|
|
505
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47
|
Hội Nhà báo
|
1,552
|
|
1,552
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48
|
Hội văn học nghệ
thuật
|
3,255
|
|
3,255
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49
|
Liên hiệp các hội
Khoa học và kỹ thuật
|
2,849
|
|
2,849
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
Hội Chữ thập đỏ
tỉnh
|
3,712
|
|
3,712
|
|
|
|
|
|
|
|
|
51
|
Hội Cựu thanh
niên xung phong
|
231
|
|
231
|
|
|
|
|
|
|
|
|
52
|
Hiệp hội Doanh
nghiệp
|
284
|
|
284
|
|
|
|
|
|
|
|
|
53
|
Hội Khuyến học
|
564
|
|
564
|
|
|
|
|
|
|
|
|
54
|
Liên hiệp các tổ
chức hữu nghị
|
452
|
|
452
|
|
|
|
|
|
|
|
|
55
|
Ban đại diện hội
người cao tuổi
|
376
|
|
376
|
|
|
|
|
|
|
|
|
56
|
Hội Làm vườn và
Trang trại
|
272
|
|
272
|
|
|
|
|
|
|
|
|
57
|
Hội nạn nhân chất
độc da cam Dioxin
|
336
|
|
336
|
|
|
|
|
|
|
|
|
58
|
Bộ chỉ huy quân
sự tỉnh
|
62,969
|
|
58,159
|
|
|
|
|
|
|
|
4,810
|
59
|
Bộ Chỉ huy bộ đội
biên phòng
|
11,264
|
|
11,264
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60
|
Công an tỉnh
|
27,680
|
|
18,250
|
|
|
|
|
|
|
|
9,430
|
61
|
Văn phòng Tỉnh ủy
|
110,972
|
|
110,972
|
|
|
|
|
|
|
|
|
62
|
Quỹ bảo trì đường
bộ
|
29,841
|
|
29,841
|
|
|
|
|
|
|
|
|
63
|
Bảo hiểm xã hội
tỉnh
|
414,900
|
|
354,549
|
|
|
|
|
|
|
|
60,351
|
64
|
Chi nhánh Ngân
hàng chính sách xã hội tỉnh
|
20,000
|
|
20,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
65
|
BQL dự án phát
triển vùng chè huyện Mường Khương
|
6,050
|
|
6,050
|
|
|
|
|
|
|
|
|
66
|
Công ty cổ phần
chè Thanh Bình
|
160
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
160
|
67
|
Kinh phí thực hiện
các nhiệm vụ chi thường xuyên, chính sách chế độ, kinh phí mua xe ô tô, thực
hiện các chương trình, đề án trọng tâm của tỉnh phát sinh trong năm và bố trí
vốn cho các công trình, dự án xây dựng cơ bản,…
|
743,103
|
|
734,754
|
|
|
|
|
|
|
|
8,349
|
II
|
CHI ĐẦU TƯ
PHÁT TRIỂN
|
4,108,160
|
2,689,123
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,419,037
|
III
|
CHI TRẢ NỢ
LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY
|
3,900
|
|
|
3,900
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
CHI BỔ SUNG
QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH
|
1,100
|
|
|
|
1,100
|
|
|
|
|
|
|
V
|
CHI DỰ PHÒNG NGÂN
SÁCH
|
144,937
|
|
|
|
|
144,937
|
|
|
|
|
|
VI
|
CHI TẠO NGUỒN,
ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG
|
550,000
|
|
|
|
|
|
550,000
|
|
|
|
|
VII
|
CHI BỔ SUNG
CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI (2)
|
4,176,621
|
21,000
|
4,155,621
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VIII
|
CHI CHUYỂN NGUỒN
SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
UBND TỈNH LÀO CAI
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 53/CK-NSNN
|
DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
|
Kèm theo Quyết
định số 4627/QĐ-UBND ngày 17/12/2020 của UBND tỉnh Lào Cai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị:
Triệu đồng
|
STT
|
Tên đơn vị
|
Dự toán năm 2021
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
Chi khoa học và công nghệ
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
Chi văn hóa thông tin
|
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn
|
Chi thể dục thể thao
|
Chi bảo vệ môi trường
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
Trong đó
|
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng,
đoàn thể
|
Chi bảo đảm xã hội
|
Chi thường xuyên khác
|
Chi giao thông
|
Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
|
TỔNG SỐ
|
2,992,996
|
992,163
|
35,724
|
476,787
|
49,040
|
75,556
|
13,180
|
30,094
|
500,613
|
29,841
|
32,532
|
631,555
|
88,626
|
10,000
|
1
|
Sở Giáo dục và
Đào tạo
|
495,032
|
484,564
|
|
|
|
767
|
|
|
|
|
|
9,701
|
|
|
2
|
Sở Y tế
|
124,063
|
3,474
|
|
107,011
|
|
792
|
|
|
|
|
|
12,786
|
|
|
3
|
Sở Nông nghiệp
và phát triển nông thôn
|
126,964
|
1,208
|
|
|
|
1,244
|
|
|
26,192
|
|
26,192
|
98,320
|
|
|
4
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
95,236
|
28,410
|
|
|
42,044
|
730
|
8,180
|
|
6,365
|
|
|
9,507
|
|
|
5
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
88,630
|
188
|
|
|
|
299
|
|
19,564
|
57,473
|
|
|
11,106
|
|
|
6
|
Sở Khoa học
& Công nghệ
|
52,896
|
685
|
34,824
|
|
|
|
|
|
6,531
|
|
|
10,856
|
|
|
7
|
Vườn Quốc gia
Hoàng Liên
|
23,345
|
372
|
|
|
|
|
|
|
9,720
|
|
|
13,253
|
|
|
8
|
Ban quản lý khu
kinh tế
|
34,618
|
|
|
|
|
|
|
5,192
|
10,198
|
|
|
19,228
|
|
|
9
|
Sở Công Thương
|
19,391
|
324
|
|
|
|
299
|
|
|
10,496
|
|
|
8,272
|
|
|
10
|
Sở Giao thông vận
tải - Xây dựng
|
27,422
|
39
|
|
|
|
276
|
|
|
|
|
|
27,107
|
|
|
11
|
Sở Lao động
Thương binh và XH
|
55,223
|
2,061
|
|
|
|
483
|
|
|
2,484
|
|
|
11,569
|
38,626
|
|
12
|
Trường Cao đẳng
Lào Cai
|
107,063
|
106,856
|
|
|
|
207
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Trung tâm Dạy
nghề hỗ trợ nông dân
|
922
|
814
|
|
|
|
|
|
|
108
|
|
|
|
|
|
14
|
Phân hiệu Đại học
Thái Nguyên
|
8,662
|
8,662
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Trường Chính trị
tỉnh
|
10,256
|
10,256
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Trung tâm Hoạt động
thanh thiếu niên
|
3,771
|
1,743
|
|
|
1,996
|
32
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Đài Phát thanh
và Truyền hình
|
13,500
|
|
|
|
|
13,500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Ban An toàn giao
thông
|
3,818
|
13
|
|
|
|
886
|
|
|
2,919
|
|
|
|
|
|
19
|
Sở Tài chính
|
39,819
|
100
|
|
|
|
|
|
|
20,698
|
|
|
19,021
|
|
|
20
|
Trung tâm Tư vấn
và Dịch vụ tài chính
|
27,870
|
703
|
|
|
|
|
|
|
27,167
|
|
|
|
|
|
21
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
12,231
|
1,061
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11,170
|
|
|
22
|
Văn phòng HĐND tỉnh
|
24,318
|
1,407
|
|
|
|
265
|
|
|
|
|
|
22,646
|
|
|
23
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
35,062
|
102
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34,960
|
|
|
24
|
Sở Nội vụ
|
22,581
|
7,566
|
|
|
|
276
|
|
|
|
|
|
14,739
|
|
|
25
|
Ban Thi đua Khen
thưởng
|
14,921
|
321
|
|
|
|
277
|
|
|
|
|
|
14,323
|
|
|
26
|
Chi cục Văn thư
lưu trữ
|
2,684
|
90
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,594
|
|
|
27
|
Ban Tôn giáo
|
1,906
|
150
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,756
|
|
|
28
|
Thanh tra tỉnh
|
13,514
|
60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13,454
|
|
|
29
|
Sở Tư pháp
|
12,112
|
263
|
|
|
|
1,191
|
|
|
|
|
|
10,658
|
|
|
30
|
Trung tâm trợ
giúp pháp lý
|
5,248
|
|
|
|
|
|
|
|
5,248
|
|
|
|
|
|
31
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
74,995
|
333
|
|
|
|
43,149
|
|
|
|
|
|
31,513
|
|
|
32
|
Trung tâm CNTT
và Truyền thông
|
2,129
|
|
|
|
|
|
|
|
2,129
|
|
|
|
|
|
33
|
Sở Ngoại vụ
|
8,083
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8,083
|
|
|
34
|
Ban Dân tộc
|
8,404
|
392
|
|
|
|
769
|
|
|
|
|
|
7,243
|
|
|
35
|
Văn phòng Điều
phối Nông thôn mới
|
1,474
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,474
|
|
|
36
|
Văn Phòng BCH phòng
chống thiên tai & Tìm kiếm cứu nạn
|
2,473
|
72
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,401
|
|
|
37
|
Quỹ phòng chống
thiên tai
|
290
|
|
|
|
|
|
|
|
290
|
|
290
|
|
|
|
38
|
Ban quản lý dự
án an ninh y tế khu vực tiểu vùng Mê Công mở rộng tỉnh Lào Cai
|
111
|
|
|
111
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39
|
Ban quản lý dự
án Quỹ toàn cầu phòng chống HIV/AIDS tỉnh Lào Cai
|
116
|
|
|
116
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40
|
Ủy ban mặt trận
tổ quốc tỉnh
|
9,514
|
|
|
|
|
425
|
|
292
|
|
|
|
8,797
|
|
|
41
|
Tỉnh Đoàn thanh
niên
|
7,666
|
442
|
|
|
|
982
|
|
46
|
|
|
|
6,196
|
|
|
42
|
Hội liên hiệp phụ
nữ tỉnh
|
6,309
|
50
|
|
|
|
928
|
|
|
|
|
|
5,331
|
|
|
43
|
Hội nông dân
|
5,761
|
249
|
|
|
|
138
|
|
|
|
|
|
5,374
|
|
|
44
|
Hội Cựu chiến
binh tỉnh
|
2,480
|
155
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,325
|
|
|
45
|
Liên minh Hợp
tác xã
|
1,886
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,886
|
|
|
46
|
Hội Luật gia
|
505
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
505
|
|
|
47
|
Hội Nhà báo
|
1,552
|
|
|
|
|
21
|
|
|
|
|
|
1,531
|
|
|
48
|
Hội văn học nghệ
thuật
|
3,255
|
|
|
|
|
358
|
|
|
|
|
|
2,897
|
|
|
49
|
Liên hiệp các hội
Khoa học và kỹ thuật
|
2,849
|
|
900
|
|
|
406
|
|
|
|
|
|
1,543
|
|
|
50
|
Hội Chữ thập đỏ
tỉnh
|
3,712
|
|
|
|
|
391
|
|
|
|
|
|
3,321
|
|
|
51
|
Hội Cựu thanh
niên xung phong
|
231
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
231
|
|
|
52
|
Hiệp hội Doanh
nghiệp
|
284
|
|
|
|
|
138
|
|
|
|
|
|
146
|
|
|
53
|
Hội Khuyến học
|
564
|
|
|
|
|
24
|
|
|
|
|
|
540
|
|
|
54
|
Liên hiệp các tổ
chức hữu nghị
|
452
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
452
|
|
|
55
|
Ban đại diện hội
người cao tuổi
|
376
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
376
|
|
|
56
|
Hội Làm vườn và
Trang trại
|
272
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
272
|
|
|
57
|
Hội nạn nhân chất
độc da cam Dioxin
|
336
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
336
|
|
|
58
|
Bộ chỉ huy quân
sự tỉnh
|
58,159
|
14,960
|
|
|
|
139
|
|
|
|
|
|
|
|
|
59
|
Bộ Chỉ huy bộ đội
biên phòng
|
11,264
|
|
|
|
|
208
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60
|
Công an tỉnh
|
18,250
|
2,260
|
|
|
|
448
|
|
|
|
|
|
|
|
|
61
|
Văn phòng Tỉnh ủy
|
110,972
|
1,708
|
|
|
|
508
|
|
|
|
|
|
108,756
|
|
|
62
|
Quỹ bảo trì đường
bộ
|
29,841
|
|
|
|
|
|
|
|
29,841
|
29,841
|
|
|
|
|
63
|
Bảo hiểm xã hội
tỉnh
|
354,549
|
|
|
354,549
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
64
|
Chi nhánh Ngân
hàng chính sách xã hội tỉnh
|
20,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20,000
|
|
65
|
BQL dự án phát triển
vùng chè huyện Mường Khương
|
6,050
|
|
|
|
|
|
|
|
6,050
|
|
6,050
|
|
|
|
66
|
Kinh phí thực hiện
các nhiệm vụ chi thường xuyên, chính sách chế độ, kinh phí mua xe ô tô, thực
hiện các chương trình, đề án trọng tâm của tỉnh phát sinh trong năm và bố trí
vốn cho các công trình, dự án xây dựng cơ bản,…
|
734,754
|
310,050
|
|
15,000
|
5,000
|
5,000
|
5,000
|
5,000
|
276,704
|
|
|
53,000
|
30,000
|
10,000
|
UBND TỈNH LÀO CAI
|
|
Biểu số 54/CK-NSNN
|
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) CÁC KHOẢN THU PHÂN CHIA GIỮA
NGÂN SÁCH CÁC CẤP CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
|
Kèm theo Quyết
định số 4627/QĐ-UBND ngày 17/12/2020 của UBND tỉnh Lào Cai
|
|
|
|
Đơn vị: %
|
KHOẢN
THU, SẮC THUẾ
|
Tỷ lệ % phân
chia các khoản thu
|
NSTƯ
|
NS tỉnh
|
NS huyện
|
NS xã, phường,
thị trấn
|
I - CÁC KHOẢN THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG HƯỞNG
100%:
|
|
|
|
|
1. Thuế tài nguyên:
|
|
|
|
|
1.1. Tài nguyên khoáng sản kim loại, Apatite,
khoáng sản quý hiếm, tài nguyên rừng
|
|
100
|
|
|
1.2. Tài nguyên nước:
|
|
|
|
|
1.2.1. Do Cục thuế quản lý thu
|
|
100
|
|
|
1.2.2. Do Chi cục thuế quản lý thu
|
|
|
100
|
|
1.3. Tài nguyên khoáng sản phi kim loại (trừ
Apatite) và tài nguyên, khoáng sản khác:
|
|
|
|
|
1.3.1. Do Cục thuế quản lý thu
|
|
90
|
10
|
|
1.3.2. Do Chi cục thuế quản lý thu
|
|
|
80
|
20
|
2. Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
|
|
|
100
|
3. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
|
|
|
100
|
4. Tiền sử dụng đất (không kể thu từ chuyển
nhượng quyền sử dụng đất gắn với nhà trên đất hoặc tài sản khác trên đất thuộc
sở hữu nhà nước):
|
|
|
|
|
4.1. Thu từ quỹ đất tạo ra bởi các dự án đầu
tư kết cấu hạ tầng bằng: nguồn vốn ngân sách tỉnh hoặc vốn NSTW (bao gồm cả dự
án đầu tư bằng nguồn vốn vay, sau đó hoàn trả bằng nguồn ngân sách tỉnh); nguồn
vốn ngân sách tỉnh lồng ghép nguồn vốn ngân sách cấp huyện.
|
|
100
|
|
|
4.2. Thu từ quỹ đất tạo ra bởi các dự án đầu
tư kết cấu hạ tầng bằng nguồn vốn ngân sách cấp huyện (bao gồm cả dự án đầu
tư bằng nguồn vốn vay, sau đó hoàn trả bằng nguồn ngân sách cấp huyện)
|
|
|
100
|
|
4.3. Thu từ quỹ đất giao cho các doanh nghiệp
làm chủ đầu tư hoặc nhà đầu tư các dự án trên địa bàn thành phố Lào Cai và
huyện Sa Pa; Thu từ các quỹ đất công khác do các cơ quan, đơn vị cấp tỉnh trực
tiếp quản lý, khai thác (ngoài quỹ đất tại mục 4.1);
|
|
90
|
10
|
|
4.4. Thu từ các quỹ đất khác (ngoài quỹ đất tại
mục 4.1; 4.2; 4.3):
|
|
|
|
|
4.4.1. Quỹ đất được giao cho các doanh nghiệp
làm chủ đầu tư hoặc nhà đầu tư các dự án trên địa bàn các huyện; Quỹ đất khác
trên địa bàn các phường, thị trấn (bao gồm cả quỹ đất xen kẹp)
|
|
10
|
90
|
|
4.4.2. Quỹ đất khác trên địa bàn các xã (ngoài
các quỹ đất nêu trên).
|
|
|
20
|
80
|
5. Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước:
|
|
|
|
|
5.1. Tiền cho thuê đất:
|
|
|
|
|
5.1.1. Thu từ quỹ đất tạo ra bởi các dự án đầu
tư kết cấu hạ tầng bằng: nguồn vốn ngân sách tỉnh hoặc vốn NSTW (bao gồm cả dự
án đầu tư bằng nguồn vốn vay, sau đó hoàn trả bằng nguồn ngân sách tỉnh); nguồn
vốn ngân sách tỉnh lồng ghép nguồn vốn ngân sách cấp huyện.
|
|
100
|
|
|
5.1.2. Thu từ quỹ đất tạo ra bởi các dự án đầu
tư kết cấu hạ tầng bằng nguồn vốn ngân sách cấp huyện (bao gồm cả dự án đầu
tư bằng nguồn vốn vay, sau đó hoàn trả bằng nguồn ngân sách cấp huyện)
|
|
|
100
|
|
5.1.3. Thu từ quỹ đất giao cho các doanh nghiệp
làm chủ đầu tư hoặc nhà đầu tư các dự án trên địa bàn thành phố Lào Cai và
huyện Sa Pa; Thu từ các quỹ đất công khác do các cơ quan, đơn vị tỉnh trực tiếp
quản lý, khai thác (trừ quỹ đất tại mục 5.1.1); thu từ quỹ đất gắn với tài sản
do các cơ quan, đơn vị tỉnh trực tiếp quản lý, khai thác;
|
|
90
|
10
|
|
5.1.4. Thu từ các quỹ đất khác (ngoài quỹ đất
tại mục 5.1.1; 5.1.2; 5.1.3) :
|
|
|
|
|
- Quỹ đất được giao cho các doanh nghiệp làm
chủ đầu tư hoặc nhà đầu tư các dự án trên địa bàn các huyện; Quỹ đất khác
trên địa bàn các phường, thị trấn;
|
|
10
|
90
|
|
- Quỹ đất khác trên địa bàn các xã (ngoài các
quỹ đất trên)
|
|
|
20
|
80
|
5.2. Tiền cho thuê mặt nước:
|
|
|
100
|
|
6. Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu
nhà nước (không bao gồm nhà do các cơ quan, đơn vị thuộc trung ương quản lý):
|
|
|
|
|
6.1. Tiền cho thuê nhà:
|
|
|
|
|
6.1.1. Nhà do cơ quan, đơn vị tỉnh quản lý
|
|
100
|
|
|
6.1.2. Nhà do cơ quan, đơn vị thuộc huyện/thành
phố quản lý
|
|
|
100
|
|
6.2. Tiền bán nhà (bao gồm cả tiền chuyển nhượng
quyền sử dụng đất gắn với nhà):
|
|
|
|
|
6.2.1. Trên địa bàn các phường thuộc thành phố
Lào Cai và thị trấn Sa Pa.
|
|
100
|
|
|
6.2.2. Trên các địa bàn khác:
|
|
|
|
|
- Nhà do cơ quan, đơn vị tỉnh quản lý
|
|
100
|
|
|
- Nhà do cơ quan, đơn vị thuộc huyện/thành phố
quản lý
|
|
|
100
|
|
7. Lệ phí môn bài:
|
|
|
|
|
7.1. Lệ phí môn bài thu từ doanh nghiệp và các
tổ chức khác:
|
|
|
|
|
7.1.1. Trên địa bàn thành phố Lào Cai:
|
|
|
|
|
- Do Cục Thuế quản lý thu
|
|
100
|
|
|
- Do Chi cục Thuế quản lý thu
|
|
|
100
|
|
7.1.2. Trên địa bàn các huyện
|
|
|
100
|
|
7.2. Lệ phí môn bài thu từ cá nhân, hộ kinh
doanh:
|
|
|
|
|
7.2.1. Trên địa bàn các xã
|
|
|
|
100
|
7.2.2. Trên địa bàn các phường, thị trấn
|
|
|
50
|
50
|
8. Lệ phí trước bạ:
|
|
|
|
|
8.1. Lệ phí trước bạ nhà, đất:
|
|
|
|
|
8.1.1. Trên địa bàn các xã
|
|
|
|
100
|
8.1.2. Trên địa bàn các phường, thị trấn
|
|
|
50
|
50
|
8.2. Lệ phí trước bạ ô tô, xe máy:
|
|
50
|
50
|
|
8.3. Lệ phí trước bạ khác
|
|
|
100
|
|
9. Các khoản thu từ hoạt động Xổ số kiến thiết
|
|
100
|
|
|
10. Các khoản thu hồi vốn của NSĐP đầu tư tại
các tổ chức kinh tế (bao gồm cả gốc và lãi); thu cổ tức, lợi nhuận được chia
tại các Công ty cổ phần, Công ty TNHH hai thành viên trở lên có vốn góp của
nhà nước do UBND tỉnh đại diện chủ sở hữu; thu phần lợi nhuận sau thuế còn lại
sau khi trích lập các quỹ của DNNN do UBND tỉnh đại diện chủ sở hữu.
|
|
100
|
|
|
11. Thu từ bán tài sản nhà nước (bao gồm cả tiền
chuyển nhượng quyền sử dụng đất gắn với tài sản - nếu có; không kể bán nhà ở
thuộc sở hữu nhà nước):
|
|
|
|
|
11.1. Thu từ bán tài sản gắn với chuyển nhượng
quyền sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất do các cơ quan nhà nước, tổ chức
chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, các đơn vị sự nghiệp công lập và các
đơn vị, tổ chức khác thuộc địa phương quản lý:
|
|
|
|
|
11.1.1. Trên địa bàn các phường thuộc thành phố
Lào Cai và thị trấn Sa Pa:
|
|
100
|
|
|
11.1.2. Trên các địa bàn khác:
|
|
|
|
|
- Tài sản do cơ quan, đơn vị tỉnh quản lý
|
|
100
|
|
|
- Tài sản do cơ quan, đơn vị thuộc huyện/thành
phố quản lý
|
|
|
100
|
|
11.2. Thu từ bán các tài sản khác:
|
|
|
|
|
11.2.1. Tài sản do cơ quan, đơn vị tỉnh quản
lý
|
|
100
|
|
|
11.2.2. Tài sản do cơ quan, đơn vị cấp huyện
quản lý
|
|
|
100
|
|
11.2.3. Tài sản do cơ quan, đơn vị cấp xã quản
lý
|
|
|
|
100
|
12. Viện trợ không hoàn lại của các tổ chức quốc
tế, các tổ chức khác, các cá nhân ở nước ngoài trực tiếp cho địa phương:
|
|
|
|
|
12.1. Viện trợ trực tiếp cho tỉnh
|
|
100
|
|
|
12.2. Viện trợ trực tiếp cho cấp huyện
|
|
|
100
|
|
12.3. Viện trợ trực tiếp cho cấp xã
|
|
|
|
100
|
13. Thu phí:
|
|
|
|
|
13.1. Thu phí bảo vệ môi trường đối với khai
thác khoáng sản
|
|
100
|
|
|
13.2. Phần phải nộp NSNN theo quy định của
pháp luật của các loại phí khác thu từ các hoạt động dịch vụ do các cơ quan
nhà nước địa phương, đơn vị sự nghiệp công lập địa phương và DN nhà nước địa
phương thực hiện:
|
|
|
|
|
13.2.1. Phí do cơ quan, đơn vị tỉnh quản lý thực
hiện thu
|
|
100
|
|
|
13.2.2. Phí do cơ quan, đơn vị cấp huyện quản
lý thực hiện thu
|
|
|
100
|
|
13.2.3. Phí do cơ quan, đơn vị cấp xã quản lý
thực hiện thu
|
|
|
|
100
|
14. Lệ phí do các cơ quan nhà nước địa phương
thực hiện thu (trừ lệ phí trước bạ, lệ phí môn bài):
|
|
|
|
|
14.1. Lệ phí do cơ quan tỉnh quản lý thực hiện
thu
|
|
100
|
|
|
14.2. Lệ phí do cơ quan cấp huyện quản lý thực
hiện thu
|
|
|
100
|
|
14.3. Lệ phí do cơ quan cấp xã quản lý thực hiện
thu
|
|
|
|
100
|
15. Thu từ xử phạt vi phạm hành chính, phạt, tịch
thu khác theo quy định của pháp luật do cơ quan nhà nước địa phương ra quyết
định thực hiện xử phạt, tịch thu:
|
|
|
|
|
15.1. Thu phạt, tịch thu do cơ quan tỉnh quản
lý ra quyết định
|
|
100
|
|
|
15.2. Thu phạt, tịch thu do cơ quan cấp huyện
quản lý ra quyết định
|
|
|
100
|
|
15.3. Thu phạt, tịch thu do cơ quan cấp xã quản
lý ra quyết định
|
|
|
|
100
|
16. Thu từ tài sản được xác lập quyền sở hữu của
Nhà nước do các cơ quan, đơn vị, tổ chức thuộc địa phương xử lý (sau khi trừ
đi các chi phí theo quy định của pháp luật):
|
|
|
|
|
16.1. Tài sản do cơ quan tỉnh quản lý xử lý
|
|
100
|
|
|
16.2. Tài sản do cơ quan cấp huyện xử lý
|
|
|
100
|
|
16.3. Tài sản do cơ quan cấp xã xử lý
|
|
|
|
100
|
17. Thu từ cấp quyền khai thác khoáng sản, phần
ngân sách địa phương được hưởng theo quy định của pháp luật
|
|
100
|
|
|
18. Thu từ quĩ đất công ích và hoa lợi công sản
khác
|
|
|
|
100
|
19. Tiền đền bù thiệt hại đất và môi trường
|
|
100
|
|
|
20. Tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa
|
|
100
|
|
|
21. Thu huy động đóng góp từ các tổ chức, cá
nhân theo quy định của pháp luật:
|
|
|
|
|
21.1. Thu huy động đóng góp từ khai thác
khoáng sản để đảm bảo kết cấu hạ tầng giao thông
|
|
100
|
|
|
21.2. Thu huy động đóng góp khác:
|
|
|
|
|
21.2.1. Phần ngân sách cấp tỉnh được hưởng
|
|
100
|
|
|
21.2.2. Phần ngân sách cấp huyện được hưởng
|
|
|
100
|
|
21.2.3. Phần ngân sách cấp xã được hưởng
|
|
|
|
100
|
22. Thu đóng góp tự nguyện của các tổ chức, cá
nhân ở trong và ngoài nước:
|
|
|
|
|
22.1. Đóng góp tự nguyện của các TC, cá nhân
cho ngân sách cấp tỉnh
|
|
100
|
|
|
22.2. Đóng góp tự nguyện của các TC, cá nhân
cho ngân sách cấp huyện
|
|
|
100
|
|
22.3. Thu đóng góp tự nguyện cho ngân sách cấp
xã
|
|
|
|
100
|
23. Thu từ Quĩ dự trữ tài chính của tỉnh
|
|
100
|
|
|
24. Thu kết dư ngân sách:
|
|
|
|
|
24.1. Thu kết dư ngân sách tỉnh
|
|
100
|
|
|
24.2. Thu kết dư ngân sách cấp huyện
|
|
|
100
|
|
24.3. Thu kết dư ngân sách cấp xã
|
|
|
|
100
|
25. Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên cho ngân
sách cấp dưới:
|
|
|
|
|
25.1. Thu bổ sung từ NSTƯ cho ngân sách tỉnh
|
|
100
|
|
|
25.2. Thu bổ sung từ ngân sách tỉnh cho ngân
sách huyện
|
|
|
100
|
|
25.3. Thu bổ sung từ ngân sách cấp huyện cho
ngân sách xã
|
|
|
|
100
|
26. Thu chuyển nguồn ngân sách địa phương từ
năm trước chuyển sang:
|
|
|
|
|
26.1. Thu chuyển nguồn ngân sách cấp tỉnh
|
|
100
|
|
|
26.2. Thu chuyển nguồn ngân sách cấp huyện
|
|
|
100
|
|
26.3. Thu chuyển nguồn ngân sách cấp xã
|
|
|
|
100
|
27. Các khoản thu khác theo quy định của pháp
luật:
|
|
|
|
|
27.1. Thu khác của ngân sách cấp tỉnh
|
|
100
|
|
|
27.2. Thu khác của ngân sách cấp huyện
|
|
|
100
|
|
27.3. Thu khác của ngân sách cấp xã
|
|
|
|
100
|
II - CÁC KHOẢN THU PHÂN CHIA THEO TỶ LỆ % GIỮA
NGẤN SÁCH TRUNG ƯƠNG VÀ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
|
|
|
|
1. Thuế giá trị gia tăng (không kể thuế GTGT
thu từ hoạt động XNK và XSKT):
|
|
|
|
|
1.1. Thu của các doanh nghiệp có vốn nhà nước,
DN có vốn đầu tư nước ngoài (bao gồm cả doanh nghiệp vãng lai) do Cục Thuế quản
lý thu
|
|
100
|
|
|
1.2. Thu của các doanh nghiệp khác (bao gồm cả
doanh nghiệp vãng lai) do Cục Thuế quản lý thu
|
|
90
|
10
|
|
1.3. Thu của các doanh nghiệp do Chi cục Thuế
quản lý thu trên địa bàn thành phố Lào Cai
|
|
50
|
50
|
|
1.4. Thu của các doanh nghiệp do Chi cục Thuế
quản lý thu trên địa bàn các huyện
|
|
|
100
|
|
1.5. Thu từ cá nhân, hộ gia đình
|
|
|
100
|
|
2. Thuế thu nhập doanh nghiệp (không kể TNDN của
đơn vị hạch toán toàn ngành và thu từ hoạt động XSKT):
|
|
|
|
|
2.1. Thu của các doanh nghiệp có vốn nhà nước,
DN có vốn đầu tư nước ngoài (bao gồm cả các doanh nghiệp vãng lai) do Cục Thuế
quản lý thu
|
|
100
|
|
|
2.2. Thu của các doanh nghiệp khác (bao gồm cả
các doanh nghiệp vãng lai) do Cục Thuế quản lý thu
|
|
90
|
10
|
|
2.3. Thu từ các doanh nghiệp do Chi cục Thuế
quản lý thu trên địa bàn thành phố Lào Cai
|
|
50
|
50
|
|
2.4. Thu từ các doanh nghiệp do Chi cục Thuế
quản lý thu trên địa bàn các huyện
|
|
|
100
|
|
3. Thuế thu nhập cá nhân:
|
|
|
|
|
3.1. Do Cục Thuế quản lý thu
|
|
100
|
|
|
3.2. Do Chi cục Thuế quản lý thu:
|
|
|
|
|
3.2.1. Trên địa bàn thành phố Lào Cai
|
|
|
100
|
|
3.2.2. Trên địa bàn xã (trừ các xã của TP Lào
Cai)
|
|
|
70
|
30
|
3.2.3. Trên địa bàn thị trấn
|
|
|
90
|
10
|
4. Thuế TTĐB thu từ hàng hoá, dịch vụ trong nước:
|
|
|
|
|
4.1. Thu từ các doanh nghiệp có vốn nhà nước,
DN có vốn đầu tư nước ngoài và các DN khác do Cục Thuế quản lý thu
|
|
100
|
|
|
4.2. Thu từ cá thể, hộ gia đình và các DN do
Chi cục Thuế quản lý thu
|
|
|
50
|
50
|
5. Thuế bảo vệ môi trường (trừ thuế BVMT thu từ
hàng hóa nhập khẩu):
|
|
100
|
|
|
UBND TỈNH LÀO CAI
|
|
|
|
|
Biểu số 55/CK-NSNN
|
DỰ TOÁN THU, SỐ BỔ SUNG VÀ DỰ TOÁN CHI CÂN ĐỐI
NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2020
|
Kèm theo Quyết
định số 4627/QĐ-UBND ngày 17/12/2020 của UBND tỉnh Lào Cai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị: Triệu
đồng
|
STT
|
Tên đơn vị
|
Dự toán năm 2021
|
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp
|
Số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp trên
|
Số bổ sung thực hiện cải cách tiền lương
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang
|
Tổng chi cân đối NSĐP
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Thu NS huyện hưởng 100%
|
Thu ngân sách huyện hưởng từ các khoản thu phân chia
(theo phân cấp HĐND cấp tỉnh)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
|
TỔNG SỐ
|
6,553,840
|
1,691,727
|
1,240,370
|
451,357
|
1,663,941
|
-
|
-
|
3,355,668
|
1
|
Thành phố Lào
Cai
|
3,570,399
|
540,058
|
289,750
|
250,308
|
24,045
|
|
|
564,103
|
2
|
Thị xã Sa Pa
|
878,792
|
382,257
|
244,700
|
137,557
|
172,682
|
|
|
554,939
|
3
|
Huyện Bảo Thắng
|
557,660
|
133,787
|
108,340
|
25,447
|
196,312
|
|
|
330,099
|
4
|
Huyện Bảo Yên
|
114,055
|
105,280
|
100,570
|
4,710
|
213,886
|
|
|
319,166
|
5
|
Huyện Bát Xát
|
881,085
|
158,770
|
143,100
|
15,670
|
239,626
|
|
|
398,396
|
6
|
Huyện Bắc Hà
|
185,145
|
140,450
|
135,580
|
4,870
|
205,954
|
|
|
346,404
|
7
|
Huyện Si Ma Cai
|
15,300
|
13,400
|
11,960
|
1,440
|
174,504
|
|
|
187,904
|
8
|
Huyện Văn Bàn
|
292,954
|
163,045
|
153,650
|
9,395
|
217,958
|
|
|
381,003
|
9
|
Huyện Mường
Khương
|
58,450
|
54,680
|
52,720
|
1,960
|
218,974
|
|
|
273,654
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
UBND TỈNH LÀO CAI
|
|
Biểu số 56/CK-NSNN
|
DỰ TOÁN CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP
TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2021
|
Kèm theo Quyết
định số 4627/QĐ-UBND ngày 17/12/2020 của UBND tỉnh Lào Cai
|
|
|
|
|
Đơn vị: Triệu
đồng
|
STT
|
Tên đơn vị
|
Dự toán năm
2021
|
Bổ sung vốn
đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
Bổ sung vốn
sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ
|
Bổ sung thực
hiện các chương trình mục tiêu quốc gia
|
A
|
B
|
1=2+3+4
|
2
|
3
|
4
|
|
TỔNG SỐ
|
2,512,690
|
|
2,512,690
|
|
1
|
Thành phố Lào Cai
|
288,282
|
|
288,282
|
|
2
|
Thị xã Sa Pa
|
204,581
|
|
204,581
|
|
3
|
Huyện Bảo Thắng
|
305,681
|
|
305,681
|
|
4
|
Huyện Bảo Yên
|
283,009
|
|
283,009
|
|
5
|
Huyện Bát Xát
|
316,429
|
|
316,429
|
|
6
|
Huyện Bắc Hà
|
295,141
|
|
295,141
|
|
7
|
Huyện Si Ma Cai
|
199,092
|
|
199,092
|
|
8
|
Huyện Văn Bàn
|
307,912
|
|
307,912
|
|
9
|
Huyện Mường Khương
|
312,563
|
|
312,563
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 4627/QĐ-UBND năm 2020 công bố công khai dự toán ngân sách nhà nước năm 2021 tỉnh Lào Cai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4627/QĐ-UBND ngày 17/12/2020 công bố công khai dự toán ngân sách nhà nước năm 2021 tỉnh Lào Cai
706
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|