|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
46/2010/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đồng Nai
|
|
Người ký:
|
Ao Văn Thinh
|
Ngày ban hành:
|
02/08/2010
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
46/2010/QĐ-UBND
|
Biên Hòa, ngày
02 tháng 8 năm 2010
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH ĐƠN GIÁ ĐIỀU TRA, ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG KHAI THÁC, SỬ
DỤNG TÀI NGUYÊN NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy
ban nhân dân được Quốc Hội thông qua ngày 16 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân;
Căn cứ Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày
14/12/2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên
chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày
14/12/2004 của Chính phủ Quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ
cấp lương trong các công ty Nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 28/2010/NĐ-CP ngày
25/3/2010 của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu chung;
Căn cứ Thông tư Liên tịch số
118/2008/TTLT-BTC-BTNMT ngày 05/12/2008 của liên Bộ Tài chính và Bộ Tài nguyên
và Môi trường về việc hướng dẫn việc quản lý, sử dụng và thanh quyết toán kinh
phí sự nghiệp kinh tế đối với hoạt động quản lý tài nguyên nước;
Căn cứ Thông tư số 20/2009/TT-BTNMT ngày
05/11/2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành định mức kinh tế kỹ
thuật điều tra, đánh giá hiện trạng khai thác, sử dụng tài nguyên nước;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Tờ trình số 365/TTr-TNMT ngày 16 tháng 6 năm 2010 về việc ban
hành đơn giá điều tra, đánh giá hiện trạng khai thác, sử dụng tài nguyên nước
trên địa bàn tỉnh Đồng Nai,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định về đơn giá điều
tra, đánh giá hiện trạng khai thác, sử dụng tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Đồng
Nai (có bảng đơn giá kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường căn cứ Quyết định này và
các văn bản pháp luật có liên quan hướng dẫn và theo dõi việc thực hiện điều
tra, đánh giá hiện trạng khai thác, sử dụng tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Đồng
Nai, báo cáo UBND tỉnh điều chỉnh bổ sung khi cần thiết.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày
ký ban hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở Tài nguyên và Môi
trường, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã Long
Khánh, thành phố Biên Hòa và các tổ chức có liên quan có trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Ao Văn Thinh
|
ĐƠN GIÁ ĐIỀU TRA, ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG KHAI THÁC, SỬ DỤNG
TÀI NGUYÊN NƯỚC
(Ban hành kèm
theo Quyết định số: 46/2010/QĐ-UBND ngày 02 tháng 8 năm 2010 của UBND tỉnh Đồng
Nai)
ĐVT: Đồng/100 km2
STT
|
Nội dung công việc
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí chung
|
Đơn giá sản phẩm
|
Nhân công
|
Vật liệu
|
Dụng cụ
|
Máy móc, thiết bị
|
Hệ số sử dụng
|
Thành tiền
|
Ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6=1+5*(2+3+4)
|
7=25%*6
|
8=20%*6
|
9=6+7+8
|
PHẦN I. ĐIỀU TRA, ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG KHAI THÁC, SỬ DỤNG TÀI NGUYÊN NƯỚC
MẶT
|
A
|
TỶ LỆ
1:200.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Công tác ngoại
nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.591.320
|
1
|
Chuẩn bị
|
420.166
|
710.517
|
37.187
|
1.187.915
|
0,07
|
555.659
|
138.915
|
|
694.574
|
2
|
Tiến hành điều
tra thực địa
|
3.781.493
|
710.517
|
37.187
|
1.187.915
|
0,66
|
5.059.001
|
1.264.750
|
|
6.323.752
|
3
|
Tổng hợp, chỉnh lý,
hoàn thiện kết quả điều tra thực địa và giao nộp sản phẩm
|
1.535.779
|
710.517
|
37.187
|
1.187.915
|
0,27
|
2.058.396
|
514.599
|
|
2.572.995
|
II
|
Công tác nội
nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.970.330
|
1
|
Thu thập, rà soát
dữ liệu, thông tin và chuẩn bị triển khai công tác điều tra, đánh giá hiện trạng
khai thác, sử dụng nước mặt
|
239.227
|
996.434
|
495.389
|
1.011.436
|
0,10
|
489.553
|
|
97.911
|
587.464
|
2
|
Tổng hợp, chỉnh lý,
xử lý dữ liệu, thông tin thu thập và điều tra thực địa theo các nội dung đánh
giá
|
730.972
|
996.434
|
495.389
|
1.011.436
|
0,30
|
1.481.950
|
|
296.390
|
1.778.340
|
3
|
Phân tích, đánh
giá hiện trạng khai thác, sử dụng tài nguyên nước mặt
|
704.392
|
996.434
|
495.389
|
1.011.436
|
0,28
|
1.405.304
|
|
281.061
|
1.686.365
|
4
|
Chuẩn bị nội
dung thông tin và biên tập các bản đồ
|
239.227
|
996.434
|
495.389
|
1.011.436
|
0,10
|
489.553
|
|
97.911
|
587.464
|
5
|
Tổng hợp, xây dựng
các báo cáo kết quả điều tra, đánh giá hiện trạng khai thác, sử dụng tài
nguyên nước mặt
|
478.455
|
996.434
|
495.389
|
1.011.436
|
0,19
|
954.074
|
|
190.815
|
1.144.889
|
6
|
Hội thảo, kiểm
tra, nghiệm thu
|
39.871
|
996.434
|
495.389
|
1.011.436
|
0,01
|
64.904
|
|
12.981
|
77.885
|
7
|
In, nhân sao,
lưu trữ, giao nộp sản phẩm
|
39.871
|
996.434
|
495.389
|
1.011.436
|
0,02
|
89.936
|
|
17.987
|
107.924
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.561.650
|
B
|
TỶ LỆ
1:100.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Công tác ngoại
nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23.531.137
|
1
|
Chuẩn bị
|
1.057.659
|
1.429.066
|
83.617
|
2.968.633
|
0,07
|
1.371.351
|
342.838
|
|
1.714.189
|
2
|
Tiến hành điều
tra thực địa
|
9.446.488
|
1.429.066
|
83.617
|
2.968.633
|
0,66
|
12.404.156
|
3.101.039
|
|
15.505.195
|
3
|
Tổng hợp, chỉnh
lý, hoàn thiện kết quả điều tra thực địa và giao nộp sản phẩm
|
3.839.447
|
1.429.066
|
83.617
|
2.968.633
|
0,27
|
5.049.402
|
1.262.351
|
|
6.311.753
|
II
|
Công tác nội
nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.143.543
|
1
|
Thu thập, rà
soát dữ liệu, thông tin và chuẩn bị triển khai công tác điều tra, đánh giá hiện
trạng khai thác, sử dụng nước mặt
|
598.068
|
2.670.719
|
1.238.458
|
2.530.403
|
0,10
|
1.242.026
|
|
248.405
|
1.490.432
|
2
|
Tổng hợp, chỉnh
lý, xử lý dữ liệu, thông tin thu thập và điều tra thực địa theo các nội dung
đánh giá
|
1.834.076
|
2.670.719
|
1.238.458
|
2.530.403
|
0,30
|
3.765.950
|
|
753.190
|
4.519.140
|
3
|
Phân tích, đánh
giá hiện trạng khai thác, sử dụng tài nguyên nước mặt
|
1.754.334
|
2.670.719
|
1.238.458
|
2.530.403
|
0,28
|
3.557.416
|
|
711.483
|
4.268.899
|
4
|
Chuẩn bị nội
dung thông tin và biên tập các bản đồ
|
598.068
|
2.670.719
|
1.238.458
|
2.530.403
|
0,10
|
1.242.026
|
|
248.405
|
1.490.432
|
5
|
Tổng hợp, xây dựng
các báo cáo kết quả điều tra, đánh giá hiện trạng khai thác, sử dụng tài
nguyên nước mặt
|
1.196.137
|
2.670.719
|
1.238.458
|
2.530.403
|
0,19
|
2.419.657
|
|
483.931
|
2.903.588
|
6
|
Hội thảo, kiểm
tra, nghiệm thu
|
93.033
|
2.670.719
|
1.238.458
|
2.530.403
|
0,01
|
157.429
|
|
31.486
|
188.914
|
7
|
In, nhân sao,
lưu trữ, giao nộp sản phẩm
|
106.323
|
2.670.719
|
1.238.458
|
2.530.403
|
0,02
|
235.115
|
|
47.023
|
282.138
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
|
|
|
|
38.674.680
|
|
C
|
TỶ LỆ
1:50.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Công tác ngoại
nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
53.184.724
|
1
|
Chuẩn bị
|
1.897.991
|
2.374.823
|
8.997.657
|
5.342.343
|
0,07
|
3.068.028
|
767.007
|
|
3.835.035
|
2
|
Tiến hành điều
tra thực địa
|
17.023.962
|
2.374.823
|
8.997.657
|
5.342.343
|
0,66
|
28.055.745
|
7.013.936
|
|
35.069.681
|
3
|
Tổng hợp, chỉnh lý,
hoàn thiện kết quả điều tra thực địa và giao nộp sản phẩm
|
6.911.004
|
2.374.823
|
8.997.657
|
5.342.343
|
0,27
|
11.424.006
|
2.856.002
|
|
14.280.008
|
II
|
Công tác nội
nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27.876.841
|
1
|
Thu thập, rà soát
dữ liệu, thông tin và chuẩn bị triển khai công tác điều tra, đánh giá hiện trạng
khai thác, sử dụng nước mặt
|
1.076.523
|
4.768.377
|
2.229.186
|
4.557.248
|
0,10
|
2.232.004
|
|
446.401
|
2.678.405
|
2
|
Tổng hợp, chỉnh lý,
xử lý dữ liệu, thông tin thu thập và điều tra thực địa theo các nội dung đánh
giá
|
3.296.021
|
4.768.377
|
2.229.186
|
4.557.248
|
0,30
|
6.762.465
|
|
1.352.493
|
8.114.958
|
3
|
Phân tích, đánh giá
hiện trạng khai thác, sử dụng tài nguyên nước mặt
|
3.176.408
|
4.768.377
|
2.229.186
|
4.557.248
|
0,28
|
6.411.755
|
|
1.282.351
|
7.694.106
|
4
|
Chuẩn bị nội
dung thông tin và biên tập các bản đồ
|
1.076.523
|
4.768.377
|
2.229.186
|
4.557.248
|
0,10
|
2.232.004
|
|
446.401
|
2.678.405
|
5
|
Tổng hợp, xây dựng
các báo cáo kết quả điều tra, đánh giá hiện trạng khai thác, sử dụng tài
nguyên nước mặt
|
2.153.046
|
4.768.377
|
2.229.186
|
4.557.248
|
0,19
|
4.348.460
|
|
869.692
|
5.218.152
|
6
|
Hội thảo, kiểm
tra, nghiệm thu
|
186.066
|
4.768.377
|
2.229.186
|
4.557.248
|
0,01
|
301.614
|
|
60.323
|
361.937
|
7
|
In, nhân sao,
lưu trữ, giao nộp sản phẩm
|
186.066
|
4.768.377
|
2.229.186
|
4.557.248
|
0,02
|
417.162
|
|
83.432
|
500.594
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
|
|
|
|
80.431.281
|
|
D
|
TỶ LỆ
1:25.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Công tác ngoại
nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
179.370.696
|
1
|
Chuẩn bị
|
6.099.649
|
7.052.280
|
36.022.191
|
17.214.755
|
0,07
|
10.319.895
|
2.579.974
|
|
12.899.869
|
2
|
Tiến hành điều
tra thực địa
|
54.838.891
|
7.052.280
|
36.022.191
|
17.214.755
|
0,66
|
94.629.779
|
23.657.445
|
|
118.287.224
|
3
|
Tổng hợp, chỉnh lý,
hoàn thiện kết quả điều tra thực địa và giao nộp sản phẩm
|
22.268.791
|
7.052.280
|
36.022.191
|
17.214.755
|
0,27
|
38.546.882
|
9.636.721
|
|
48.183.603
|
II
|
Công tác nội
nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
87.430.391
|
1
|
Thu thập, rà soát
dữ liệu, thông tin và chuẩn bị triển khai công tác điều tra, đánh giá hiện trạng
khai thác, sử dụng nước mặt
|
3.468.797
|
15.117.379
|
7.182.970
|
14.687.500
|
0,10
|
7.167.581
|
|
1.433.516
|
8.601.098
|
2
|
Tổng hợp, chỉnh lý,
xử lý dữ liệu, thông tin thu thập và điều tra thực địa theo các nội dung đánh
giá
|
10.605.746
|
15.117.379
|
7.182.970
|
14.687.500
|
0,30
|
21.702.100
|
|
4.340.420
|
26.042.520
|
3
|
Phân tích, đánh giá
hiện trạng khai thác, sử dụng tài nguyên nước mặt
|
10.220.324
|
15.117.379
|
7.182.970
|
14.687.500
|
0,28
|
20.576.921
|
|
4.115.384
|
24.692.306
|
4
|
Chuẩn bị nội
dung thông tin và biên tập các bản đồ
|
3.468.797
|
15.117.379
|
7.182.970
|
14.687.500
|
0,10
|
7.167.581
|
|
1.433.516
|
8.601.098
|
5
|
Tổng hợp, xây dựng
các báo cáo kết quả điều tra, đánh giá hiện trạng khai thác, sử dụng tài
nguyên nước mặt
|
6.937.593
|
15.117.379
|
7.182.970
|
14.687.500
|
0,19
|
13.965.284
|
|
2.793.057
|
16.758.341
|
6
|
Hội thảo, kiểm
tra, nghiệm thu
|
584.778
|
15.117.379
|
7.182.970
|
14.687.500
|
0,01
|
954.656
|
|
190.931
|
1.145.588
|
7
|
In, nhân sao,
lưu trữ, giao nộp sản phẩm
|
584.778
|
15.117.379
|
7.182.970
|
14.687.500
|
0,02
|
1.324.535
|
|
264.907
|
1.589.442
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
|
|
|
|
266.801.087
|
|
PHẦN II. ĐIỀU TRA, ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG KHAI THÁC, SỬ DỤNG TÀI NGUYÊN
NƯỚC DƯỚI ĐẤT
|
A
|
TỶ LỆ
1:200.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Công tác ngoại
nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.543.980
|
1
|
Chuẩn bị
|
452.518
|
594.598
|
2.277.915
|
1.126.812
|
0,07
|
732.471
|
183.118
|
|
915.589
|
2
|
Tiến hành điều
tra thực địa
|
3.945.393
|
594.598
|
2.277.915
|
1.126.812
|
0,69
|
6.704.927
|
1.676.232
|
|
8.381.159
|
3
|
Tổng hợp, chỉnh
lý, hoàn thiện kết quả điều tra thực địa và giao nộp sản phẩm
|
1.597.955
|
594.598
|
2.277.915
|
1.126.812
|
0,25
|
2.597.786
|
649.447
|
|
3.247.233
|
II
|
Công tác nội
nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.798.277
|
1
|
Thu thập, rà
soát dữ liệu, thông tin và chuẩn bị triển khai công tác điều tra, đánh giá hiện
trạng khai thác, sử dụng nước dưới đất
|
218.106
|
1.712.419
|
454.495
|
929.612
|
0,09
|
496.794
|
|
99.359
|
596.152
|
2
|
Tổng hợp, chỉnh
lý, xử lý dữ liệu, thông tin thu thập và kết quả điều tra thực địa theo các nội
dung đánh giá
|
770.474
|
1.712.419
|
454.495
|
929.612
|
0,35
|
1.854.258
|
|
370.852
|
2.225.110
|
3
|
Phân tích, đánh giá
hiện trạng khai thác, sử dụng tài nguyên nước dưới đất
|
744.356
|
1.712.419
|
454.495
|
929.612
|
0,26
|
1.549.453
|
|
309.891
|
1.859.344
|
4
|
Chuẩn bị nội
dung thông tin và biên tập các bản đồ
|
248.119
|
1.712.419
|
454.495
|
929.612
|
0,09
|
526.806
|
|
105.361
|
632.167
|
5
|
Tổng hợp, xây dựng
các báo cáo kết quả điều tra, đánh giá hiện trạng khai thác, sử dụng tài
nguyên nước dưới đất
|
496.238
|
1.712.419
|
454.495
|
929.612
|
0,18
|
1.053.612
|
|
210.722
|
1.264.335
|
6
|
Hội thảo, kiểm
tra, nghiệm thu
|
39.177
|
1.712.419
|
454.495
|
929.612
|
0,01
|
70.142
|
|
14.028
|
84.170
|
7
|
In, nhân sao,
lưu trữ, giao nộp sản phẩm
|
52.236
|
1.712.419
|
454.495
|
929.612
|
0,02
|
114.166
|
|
22.833
|
136.999
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
|
|
|
|
19.342.257
|
|
B
|
TỶ LỆ
1:100.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Công tác ngoại
nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31.026.713
|
1
|
Chuẩn bị
|
1.117.154
|
1.122.080
|
5.693.576
|
2.946.707
|
0,07
|
1.800.520
|
450.130
|
|
2.250.650
|
2
|
Tiến hành điều
tra thực địa
|
9.856.413
|
1.122.080
|
5.693.576
|
2.946.707
|
0,69
|
16.592.443
|
4.148.111
|
|
20.740.554
|
3
|
Tổng hợp, chỉnh
lý, hoàn thiện kết quả điều tra thực địa và giao nộp sản phẩm
|
3.987.817
|
1.122.080
|
5.693.576
|
2.946.707
|
0,25
|
6.428.408
|
1.607.102
|
|
8.035.509
|
II
|
Công tác nội
nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.078.666
|
1
|
Thu thập, rà soát
dữ liệu, thông tin và chuẩn bị triển khai công tác điều tra, đánh giá hiện trạng
khai thác, sử dụng nước dưới đất
|
562.485
|
4.319.688
|
1.136.289
|
2.324.204
|
0,09
|
1.262.701
|
|
252.540
|
1.515.241
|
2
|
Tổng hợp, chỉnh lý,
xử lý dữ liệu, thông tin thu thập và kết quả điều tra thực địa theo các nội
dung đánh giá
|
1.919.656
|
4.319.688
|
1.136.289
|
2.324.204
|
0,35
|
4.642.719
|
|
928.544
|
5.571.263
|
3
|
Phân tích, đánh giá
hiện trạng khai thác, sử dụng tài nguyên nước dưới đất
|
1.854.362
|
4.319.688
|
1.136.289
|
2.324.204
|
0,26
|
3.877.209
|
|
775.442
|
4.652.650
|
4
|
Chuẩn bị nội
dung thông tin và biên tập các bản đồ
|
639.885
|
4.319.688
|
1.136.289
|
2.324.204
|
0,09
|
1.340.102
|
|
268.020
|
1.608.122
|
5
|
Tổng hợp, xây dựng
các báo cáo kết quả điều tra, đánh giá hiện trạng khai thác, sử dụng tài
nguyên nước dưới đất
|
1.253.653
|
4.319.688
|
1.136.289
|
2.324.204
|
0,18
|
2.654.085
|
|
530.817
|
3.184.902
|
6
|
Hội thảo, kiểm
tra, nghiệm thu
|
91.412
|
4.319.688
|
1.136.289
|
2.324.204
|
0,01
|
169.214
|
|
33.843
|
203.057
|
7
|
In, nhân sao,
lưu trữ, giao nộp sản phẩm
|
130.589
|
4.319.688
|
1.136.289
|
2.324.204
|
0,02
|
286.192
|
|
57.238
|
343.431
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
|
|
|
|
48.105.379
|
|
C
|
TỶ LỆ
1:50.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Công tác ngoại
nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
54.606.365
|
1
|
Chuẩn bị
|
2.022.191
|
1.824.419
|
10.248.165
|
4.493.728
|
0,07
|
3.181.833
|
795.458
|
|
3.977.291
|
2
|
Tiến hành điều
tra thực địa
|
17.747.200
|
1.824.419
|
10.248.165
|
4.493.728
|
0,69
|
29.177.955
|
7.294.489
|
|
36.472.443
|
3
|
Tổng hợp, chỉnh lý,
hoàn thiện kết quả điều tra thực địa và giao nộp sản phẩm
|
7.183.727
|
1.824.419
|
10.248.165
|
4.493.728
|
0,25
|
11.325.305
|
2.831.326
|
|
14.156.631
|
II
|
Công tác nội
nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30.752.379
|
1
|
Thu thập, rà soát
dữ liệu, thông tin và chuẩn bị triển khai công tác điều tra, đánh giá hiện trạng
khai thác, sử dụng nước dưới đất
|
1.010.176
|
7.783.743
|
2.045.473
|
4.183.775
|
0,09
|
2.271.346
|
|
454.269
|
2.725.615
|
2
|
Tổng hợp, chỉnh lý,
xử lý dữ liệu, thông tin thu thập và kết quả điều tra thực địa theo các nội
dung đánh giá
|
3.460.605
|
7.783.743
|
2.045.473
|
4.183.775
|
0,35
|
8.365.152
|
|
1.673.030
|
10.038.182
|
3
|
Phân tích, đánh giá
hiện trạng khai thác, sử dụng tài nguyên nước dưới đất
|
3.330.016
|
7.783.743
|
2.045.473
|
4.183.775
|
0,26
|
6.973.394
|
|
1.394.679
|
8.368.072
|
4
|
Chuẩn bị nội
dung thông tin và biên tập các bản đồ
|
1.149.182
|
7.783.743
|
2.045.473
|
4.183.775
|
0,09
|
2.410.351
|
|
482.070
|
2.892.421
|
5
|
Tổng hợp, xây dựng
các báo cáo kết quả điều tra, đánh giá hiện trạng khai thác, sử dụng tài
nguyên nước dưới đất
|
2.259.187
|
7.783.743
|
2.045.473
|
4.183.775
|
0,18
|
4.781.526
|
|
956.305
|
5.737.831
|
6
|
Hội thảo, kiểm
tra, nghiệm thu
|
169.766
|
7.783.743
|
2.045.473
|
4.183.775
|
0,01
|
309.895
|
|
61.979
|
371.875
|
7
|
In, nhân sao,
lưu trữ, giao nộp sản phẩm
|
235.060
|
7.783.743
|
2.045.473
|
4.183.775
|
0,02
|
515.320
|
|
103.064
|
618.384
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
|
|
|
|
85.358.744
|
|
D
|
TỶ LỆ
1:25.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Công tác ngoại
nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
180.749.492
|
1
|
Chuẩn bị
|
6.632.220
|
5.319.343
|
33.022.437
|
17.094.721
|
0,07
|
10.512.776
|
2.628.194
|
|
13.140.969
|
2
|
Tiến hành điều
tra thực địa
|
58.374.853
|
5.319.343
|
33.022.437
|
17.094.721
|
0,69
|
96.626.038
|
24.156.510
|
|
120.782.548
|
3
|
Tổng hợp, chỉnh lý,
hoàn thiện kết quả điều tra thực địa và giao nộp sản phẩm
|
23.601.654
|
5.319.343
|
33.022.437
|
17.094.721
|
0,25
|
37.460.780
|
9.365.195
|
|
46.825.975
|
II
|
Công tác nội
nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
99.657.750
|
1
|
Thu thập, rà soát
dữ liệu, thông tin và chuẩn bị triển khai công tác điều tra, đánh giá hiện trạng
khai thác, sử dụng nước dưới đất
|
3.306.032
|
24.872.919
|
6.590.627
|
13.476.616
|
0,09
|
7.350.647
|
|
1.470.129
|
8.820.776
|
2
|
Tổng hợp, chỉnh lý,
xử lý dữ liệu, thông tin thu thập và kết quả điều tra thực địa theo các nội
dung đánh giá
|
11.387.348
|
24.872.919
|
6.590.627
|
13.476.616
|
0,35
|
27.116.405
|
|
5.423.281
|
32.539.686
|
3
|
Phân tích, đánh giá
hiện trạng khai thác, sử dụng tài nguyên nước dưới đất
|
10.956.405
|
24.872.919
|
6.590.627
|
13.476.616
|
0,26
|
22.640.847
|
|
4.528.169
|
27.169.017
|
4
|
Chuẩn bị nội
dung thông tin và biên tập các bản đồ
|
3.760.959
|
24.872.919
|
6.590.627
|
13.476.616
|
0,09
|
7.805.574
|
|
1.561.115
|
9.366.688
|
5
|
Tổng hợp, xây dựng
các báo cáo kết quả điều tra, đánh giá hiện trạng khai thác, sử dụng tài
nguyên nước dưới đất
|
7.404.388
|
24.872.919
|
6.590.627
|
13.476.616
|
0,18
|
15.493.617
|
|
3.098.723
|
18.592.341
|
6
|
Hội thảo, kiểm
tra, nghiệm thu
|
535.414
|
24.872.919
|
6.590.627
|
13.476.616
|
0,01
|
984.816
|
|
196.963
|
1.181.779
|
7
|
In, nhân sao,
lưu trữ, giao nộp sản phẩm
|
757.415
|
24.872.919
|
6.590.627
|
13.476.616
|
0,02
|
1.656.219
|
|
331.244
|
1.987.462
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
|
|
|
|
280.407.242
|
|
Ghi chú:
- Mức lương tối thiểu được tính 730.000 đ/người/tháng
theo Nghị định số 28/2010/NĐ-CP ngày 25/3/2010 của Chính phủ.
- Hệ số lương: Căn cứ Nghị định số
205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với CBCC,
VC. Ngày công được tính là 26 ngày/tháng.
- Đơn giá được xây dựng theo định mức kinh tế kỹ
thuật tại Thông tư số 20/2009/TT-BTNMT ngày 05/11/2009 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường.
- Chi phí chung áp dụng theo Thông tư Liên tịch
số 118/2008/TTLT-BTC-BTNMT ngày 05/12/2008 của liên Bộ Tài chính và Bộ Tài
nguyên và Môi trường.
- Đơn giá không áp dụng cho một số công việc được
nêu cụ thể trong Thông tư số 20/2009/TT-BTNMT ngày 05/11/2009 của Bộ Tài nguyên
và Môi trường.
- Đơn giá điều tra đánh giá hiện trạng, khai
thác sử dụng tài nguyên nước trên được áp dụng theo vùng có điều kiện chuẩn, vì
thế đơn giá sẽ được tính lại nếu hệ số điều chỉnh mức độ phức tạp của vùng điều
tra, điều kiện địa hình, mật độ sông suối và tầng chứa nước khai thác khác với
vùng điều kiện chuẩn quy định trong Thông tư số 20/2009/TT-BTNMT ngày
05/11/2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường./.
Quyết định 46/2010/QĐ-UBND về Đơn giá điều tra, đánh giá hiện trạng khai thác, sử dụng tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 46/2010/QĐ-UBND ngày 02/08/2010 về Đơn giá điều tra, đánh giá hiện trạng khai thác, sử dụng tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
753
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|