|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Quyết định 4495/QĐ-BCT năm 2017 quy định về giá bán điện do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
Số hiệu:
|
4495/QĐ-BCT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Công thương
|
|
Người ký:
|
Hoàng Quốc Vượng
|
Ngày ban hành:
|
30/11/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
Từ hôm nay (01/12/2017), giá điện tăng 6,08%
Ngày 30/11/2017, Bộ Công Thương ban hành Quyết định 4495/QĐ-BCT quy định về giá bán điện.
Theo đó, giá bán lẻ điện bình quân được điều chỉnh với mức giá mới là 1.720,65 đồng/kWh (chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng), tăng 6,08% so với giá bán điện bình quân hiện hành (1.622,01 đồng/kWh).
Mức giá cho từng nhóm khách hàng được thực hiện theo quy định tại Quyết định 28/2014/QĐ-TTg về cơ cấu biểu giá bán lẻ điện.
Mức giá mới điều chỉnh sẽ chính thức được được áp dụng từ ngày 01/12/2017.
BỘ CÔNG THƯƠNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 4495/QĐ-BCT
|
Hà Nội, ngày 30 tháng 11 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH VỀ GIÁ BÁN ĐIỆN
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG
Căn cứ Nghị định số 98/2017/NĐ-CP
ngày 18 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Căn cứ Luật Điện lực ngày 03 tháng
12 năm 2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực ngày 20
tháng 11 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 137/2013/NĐ-CP
ngày 21 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Điện lực và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực;
Căn cứ Quyết định số
24/2017/QĐ-TTg ngày 30 tháng 6 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định về cơ
chế điều chỉnh mức giá bán điện lẻ bình quân;
Căn cứ Quyết định số
28/2014/QĐ-TTg ngày 07 tháng 4 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ quy định về cơ
cấu biểu giá bán lẻ điện;
Căn cứ Thông tư số 16/2014/TT-BCT
ngày 29 tháng 5 năm 2014 của Bộ Công Thương quy định về thực hiện giá bán điện;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Điều
tiết điện lực,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành giá bán lẻ điện cho các nhóm khách hàng
sử dụng điện và giá bán điện cho các đơn vị bán lẻ điện tại Phụ lục kèm theo
Quyết định này. Giá bán điện quy định tại Phụ lục kèm theo Quyết định này chưa
bao gồm thuế giá trị gia tăng.
Điều 2. Mức giá bán lẻ điện bình quân là 1.720,65 đồng/kWh
(chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng).
Điều 3. Thời gian áp dụng giá bán điện: từ ngày 01 tháng
12 năm 2017.
Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Điều tiết điện
lực, Tổng giám đốc Tập đoàn Điện lực Việt Nam, các tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Thủ tướng Chính phủ,
các Phó Thủ tướng;
- VP. Tổng Bí thư;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính
phủ;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương;
- Website Chính phủ;
- Website Bộ Công Thương;
- Bộ Tư pháp (Cục kiểm tra VBQPPL);
- Sở Công Thương các tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương;
- Tập đoàn Điện lực Việt Nam;
- Các Tổng công ty Điện lực;
- Lưu: VT, ĐTĐL.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Hoàng Quốc Vượng
|
PHỤ LỤC
GIÁ BÁN ĐIỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4495/QĐ-BCT ngày 30 tháng 11 năm 2017 của Bộ
Công Thương)
TT
|
Nhóm đối tượng khách hàng
|
Giá bán điện (đồng/kWh)
|
1
|
Giá bán lẻ điện cho các ngành sản xuất
|
|
1.1
|
Cấp điện áp từ
110 kV trở lên
|
|
|
a) Giờ bình thường
|
1.434
|
|
b) Giờ thấp điểm
|
884
|
|
c) Giờ cao điểm
|
2.570
|
1.2
|
Cấp điện áp
từ 22 kV đến dưới 110 kV
|
|
|
a) Giờ bình thường
|
1.452
|
|
b) Giờ thấp điểm
|
918
|
|
c) Giờ cao điểm
|
2.673
|
1.3
|
Cấp điện áp từ
6 kV đến dưới 22 kV
|
|
|
a) Giờ bình thường
|
1.503
|
|
b) Giờ thấp điểm
|
953
|
|
c) Giờ cao điểm
|
2.759
|
1.4
|
Cấp điện áp
dưới 6 kV
|
|
|
a) Giờ bình thường
|
1.572
|
|
b) Giờ thấp điểm
|
1.004
|
|
c) Giờ cao điểm
|
2.862
|
2
|
Giá bán lẻ điện cho khối hành chính sự nghiệp
|
|
2.1
|
Bệnh viện,
nhà trẻ, mẫu giáo, trường phổ thông
|
|
2.1.1
|
Cấp điện áp từ
6 kV trở lên
|
1.531
|
2.1.2
|
Cấp điện áp dưới
6 kV
|
1.635
|
2.2
|
Chiếu sáng công
cộng; đơn vị hành chính sự nghiệp
|
|
2.2.1
|
Cấp điện áp từ
6 kV trở lên
|
1.686
|
2.2.2
|
Cấp điện áp dưới
6 kV
|
1.755
|
3
|
Giá bán lẻ điện cho kinh doanh
|
|
3.1
|
Cấp điện áp
từ 22 kV trở lên
|
|
|
a) Giờ bình thường
|
2.254
|
|
b) Giờ thấp điểm
|
1.256
|
|
c) Giờ cao điểm
|
3.923
|
3.2
|
Cấp điện áp
từ 6 kV đến dưới 22 kV
|
|
|
a) Giờ bình thường
|
2.426
|
|
b) Giờ thấp điểm
|
1.428
|
|
c) Giờ cao điểm
|
4.061
|
3.3
|
Cấp điện áp
dưới 6 kV
|
|
|
a) Giờ bình thường
|
2.461
|
|
b) Giờ thấp điểm
|
1.497
|
|
c) Giờ cao điểm
|
4.233
|
4
|
Giá bán lẻ điện cho sinh hoạt
|
|
4.1
|
Giá bán lẻ điện sinh
hoạt
|
|
|
Bậc 1: Cho kWh
từ 0 - 50
|
1.549
|
|
Bậc 2: Cho kWh
từ 51 - 100
|
1.600
|
|
Bậc 3: Cho kWh
từ 101 - 200
|
1.858
|
|
Bậc 4: Cho kWh
từ 201 - 300
|
2.340
|
|
Bậc 5: Cho kWh
từ 301 - 400
|
2.615
|
|
Bậc 6: Cho kWh
từ 401 trở lên
|
2.701
|
4.2
|
Giá bán lẻ
điện sinh hoạt dùng công tơ thẻ trả trước
|
2.271
|
5
|
Giá bán buôn điện nông thôn
|
|
5.1
|
Giá bán buôn
điện sinh hoạt
|
|
|
Bậc 1: Cho kWh
từ 0 - 50
|
1.285
|
|
Bậc 2: Cho kWh
từ 51 - 100
|
1.336
|
|
Bậc 3: Cho kWh
từ 101 - 200
|
1.450
|
|
Bậc 4: Cho kWh
từ 201 - 300
|
1.797
|
|
Bậc 5: Cho kWh
từ 301 - 400
|
2.035
|
|
Bậc 6: Cho kWh
từ 401 trở lên
|
2.120
|
5.2
|
Giá bán buôn
điện cho mục đích khác
|
1.368
|
6
|
Giá bán buôn điện khu tập thể, cụm dân cư
|
|
6.1
|
Thành phố,
thị xã
|
|
6.1.1
|
Giá bán buôn
điện sinh hoạt
|
|
6.1.1.1
|
Trạm biến áp do
Bên bán điện đầu tư
|
|
|
Bậc 1: Cho kWh
từ 0 - 50
|
1.443
|
|
Bậc 2: Cho kWh
từ 51 - 100
|
1.494
|
|
Bậc 3: Cho kWh từ
101 - 200
|
1.690
|
|
Bậc 4: Cho kWh
từ 201 - 300
|
2.139
|
|
Bậc 5: Cho kWh
từ 301 - 400
|
2.414
|
|
Bậc 6: Cho kWh
từ 401 trở lên
|
2.495
|
6.1.1.2
|
Trạm biến áp do
Bên mua điện đầu tư
|
|
|
Bậc 1: Cho kWh
từ 0 - 50
|
1.421
|
|
Bậc 2: Cho kWh
từ 51 - 100
|
1.472
|
|
Bậc 3: Cho kWh
từ 101 - 200
|
1.639
|
|
Bậc 4: Cho kWh
từ 201 - 300
|
2.072
|
|
Bậc 5: Cho kWh
từ 301 - 400
|
2.330
|
|
Bậc 6: Cho kWh
từ 401 trở lên
|
2.437
|
6.1.2
|
Giá bán buôn
điện cho mục đích khác
|
1.380
|
6.2
|
Thị trấn,
huyện lỵ
|
|
6.2.1
|
Giá bán buôn
điện sinh hoạt
|
|
6.2.1.1
|
Trạm biến áp do
Bên bán điện đầu tư
|
|
|
Bậc 1: Cho kWh
từ 0 - 50
|
1.391
|
|
Bậc 2: Cho kWh
từ 51 - 100
|
1.442
|
|
Bậc 3: Cho kWh
từ 101- 200
|
1.601
|
|
Bậc 4: Cho kWh
từ 201 - 300
|
2.027
|
|
Bậc 5: Cho kWh
từ 301 - 400
|
2.280
|
|
Bậc 6: Cho kWh
từ 401 trở lên
|
2.357
|
6.2.1.2
|
Trạm biến áp do
Bên mua điện đầu tư
|
|
|
Bậc 1: Cho kWh
từ 0 - 50
|
1.369
|
|
Bậc 2: Cho kWh
từ 51 - 100
|
1.420
|
|
Bậc 3: Cho kWh
từ 101 - 200
|
1.564
|
|
Bậc 4: Cho kWh
từ 201 - 300
|
1.939
|
|
Bậc 5: Cho kWh
từ 301 - 400
|
2.197
|
|
Bậc 6: Cho kWh
từ 401 trở lên
|
2.271
|
6.2.2
|
Giá bán buôn
điện cho mục đích khác
|
1.380
|
7
|
Giá bán buôn điện cho tổ hợp thương mại - dịch vụ - sinh
hoạt
|
|
7.1
|
Giá bán buôn
điện sinh hoạt
|
|
|
Bậc 1: Cho kWh từ
0 - 50
|
1.518
|
|
Bậc 2: Cho kWh
từ 51 - 100
|
1.568
|
|
Bậc 3: Cho kWh
từ 101 - 200
|
1.821
|
|
Bậc 4: Cho kWh
từ 201 - 300
|
2.293
|
|
Bậc 5: Cho kWh
từ 301 - 400
|
2.563
|
|
Bậc 6: Cho kWh
từ 401 trở lên
|
2.647
|
7.2
|
Giá bán buôn
điện cho mục đích khác
|
|
|
a) Giờ bình thường
|
2.328
|
|
b) Giờ thấp điểm
|
1.416
|
|
c) Giờ cao điểm
|
4.004
|
8
|
Giá bán buôn điện cho các khu công nghiệp
|
|
8.1
|
Giá bán buôn
điện tại thanh cái 110 kV của trạm biến áp 110 kV/35-22-10-6
kV
|
|
8.1.1
|
Tổng công suất đặt
các MBA của trạm biến áp lớn hơn 100MVA
|
|
|
a) Giờ bình thường
|
1.380
|
|
b) Giờ thấp điểm
|
860
|
|
c) Giờ cao điểm
|
2.515
|
8.1.2
|
Tổng công suất đặt
các MBA của trạm biến áp từ 50 MVA đến 100 MVA
|
|
|
a) Giờ bình thường
|
1.374
|
|
b) Giờ thấp điểm
|
833
|
|
c) Giờ cao điểm
|
2.503
|
8.1.3
|
Tổng công suất đặt
các MBA của trạm biến áp dưới 50 MVA
|
|
|
a) Giờ bình thường
|
1.367
|
|
b) Giờ thấp điểm
|
830
|
|
c) Giờ cao điểm
|
2.487
|
8.2
|
Giá bán buôn điện
phía trung áp của trạm biến áp 110/35-22-10-6 kV
|
|
8.2.1
|
Cấp điện áp từ
22 kV đến dưới 110 kV
|
|
|
a) Giờ bình thường
|
1.424
|
|
b) Giờ thấp điểm
|
901
|
|
c) Giờ cao điểm
|
2.621
|
8.2.2
|
Cấp điện áp từ 6
kV đến dưới 22 kV
|
|
|
a) Giờ bình thường
|
1.474
|
|
b) Giờ thấp điểm
|
934
|
|
c) Giờ cao điểm
|
2.705
|
Quyết định 4495/QĐ-BCT năm 2017 quy định về giá bán điện do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
MINISTRY OF INDUSTRY AND TRADE
-------
|
THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom - Happiness
---------------
|
No. 4495/QD-BCT
|
Hanoi, November 30, 2017
|
DECISION ON ELECTRICITY PRICES THE MINISTER OF INDUSTRY AND TRADE Pursuant to the
Government’s Decree No. 98/2017/ND-CP dated August 18, 2017 on functions,
tasks, rights and organizational structure of the Ministry of Industry and
Trade; Pursuant to the Law on
Electricity dated December 03, 2004 and the Law on amendments to a number of
articles of the Law on Electricity dated November 20, 2012; Pursuant to the
Government’s Decree No. 137/2013/ND-CP dated October 21,2013 elaborating a
number of articles of the Law on Electricity and the Law on amendments to a
number of articles of the Law on Electricity;; Pursuant to the Prime
Minister’s Decision No. 24/2017/QD-TTg dated June 30, 2017 on mechanism for
adjustment of average retail electricity price; Pursuant to the Prime
Minister’s Decision No.28/2014/QD-TTg dated April 07, 2014 on structure of
electricity retail tariff; Pursuant to the
Circular No. 16/2014/Circular-BCT dated May 29, 2014 of the Ministry of
Industry and Trade on application of electricity price; .................................................. .................................................. .................................................. Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Quyết định 4495/QĐ-BCT năm 2017 quy định về giá bán điện do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
28.631
|
CÁC NỘI DUNG SỬA ĐỔI,
HƯỚNG DẪN
NỘI DUNG
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung thay
thế tương ứng;
<Nội dung> =
Không có nội dung thay thế tương ứng;
<Nội dung> = Không có
nội dung bị thay thế tương ứng;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P.6, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
- TẢI ỨNG DỤNG TRÊN ĐIỆN THOẠI
-

-

|
|
TP. HCM, ngày 31/03 /2020
Thưa Quý khách,
Covid 19 làm nhiều vấn đề pháp lý phát sinh, nhiều rủi ro pháp lý xuất hiện. Do vậy, thời gian này và sắp tới Quý khách cần dùng THƯ VIỆN PHÁP LUẬT nhiều hơn.
Là sản phẩm online, nên 220 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc tại nhà ngay từ đầu tháng 3.
Chúng tôi tin chắc dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
Với sứ mệnh giúp quý khách loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT cam kết với 2,2 triệu khách hàng của mình:
1. Cung cấp dịch vụ tốt, cập nhật văn bản luật nhanh;
2. Hỗ trợ pháp lý ngay, và là những trợ lý pháp lý mẫn cán;
3. Chăm sóc và giải quyết vấn đề của khách hàng tận tâm;
4. Thanh toán trực tuyến bằng nhiều công cụ thanh toán;
5. Hợp đồng, phiếu chuyển giao, hóa đơn,…đều có thể thực hiện online;
6. Trường hợp khách không thực hiện online, thì tại Hà Nội, TP. HCM chúng tôi có nhân viên giao nhận an toàn, và tại các tỉnh thì có nhân viên bưu điện thực hiện giao nhận;
THƯ VIỆN PHÁP
LUẬT luôn là:
Chỗ dựa pháp lý;
Dịch vụ loại rủi ro pháp lý;
Công cụ nắm cơ hội làm giàu;
Chúc Quý khách mạnh khỏe, vui vẻ và “…loại
rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” !

Xin chân thành cảm ơn Thành viên đã sử dụng www.ThuVienPhapLuat.vn
|
|