|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
4492/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
|
Người ký:
|
Trịnh Văn Chiến
|
Ngày ban hành:
|
28/12/2012
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------
|
Số: 4492/QĐ-UBND
|
Thanh Hóa, ngày 28
tháng 12 năm 2012
|
QUYẾT ĐỊNH
vỀ viỆc ban hành mỨc giá mỘt sỐ dỊch vỤ khám bỆnh,
chỮa bỆnh trong các cơ sỞ khám bỆnh, chỮa bỆnh cỦa Nhà nưỚc trên
đỊa bàn tỈnh Thanh Hóa
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và
UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật khám bệnh, chữa
bệnh năm 2009 và Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ quy
định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh;
Căn cứ Thông tư liên tịch số
04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29/02/2012 của liên Bộ Y tế, Bộ Tài chính về việc ban
hành mức tối đa khung giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước;
Căn cứ Quyết định số
1223/QĐ-BYT ngày 18/4/2012 của Bộ Y tế về việc đính chính Thông tư liên tịch số
04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29/02/2012 của Bộ Y tế, Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số
1904/1998/QĐ-BYT ngày 10/8/1998 của Bộ Y tế về việc ban hành Danh mục phân loại
phẫu thuật và thủ thuật;
Căn cứ Quyết định số 2590/2004/QĐ-BYT
ngày 30/7/2004 của Bộ Y tế về việc ban hành Danh mục phân loại thủ thuật thay
thế phần 2: Danh mục thủ thuật tại Quyết định số 1904/1998/QĐ-BYT ;
Căn cứ Nghị quyết số
48/2012/NQ-HĐND ngày 05/12/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XVI, kỳ họp thứ
5 về việc ban hành mức giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt mức giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa, với các nội
dung sau:
1. Mức giá khám bệnh, kiểm tra sức
khỏe: 15 loại dịch vụ.
2. Mức giá một ngày giường bệnh:
43 dịch vụ.
3. Mức giá các dịch vụ kỹ thuật và
xét nghiệm: 354 dịch vụ.
4. Mức giá đối với các loại dịch
vụ kỹ thuật theo mục C4 tại phụ lục kèm theo Thông tư liên tịch số
04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29/02/2012 của liên Bộ Y tế, Bộ Tài chính: 565 dịch
vụ.
(có
phụ lục đính kèm)
Điều 2.
Mức giá một số dịch vụ khám bệnh,
chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh
Thanh Hóa thực hiện từ ngày 01/01/2013.
Giao Sở Y tế chủ trì, phối hợp với
Bảo hiểm xã hội tỉnh, Sở Tài chính và các đơn vị có liên quan căn cứ nội dung
được phê duyệt tại Quyết định này tổ chức triển khai thực hiện.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các quy định về
mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh đã được ban hành trước đây trái với Quyết
định này đều bị bãi bỏ.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám
đốc các sở: Y tế, Tài chính, Giám đốc Bảo hiểm xã hội tỉnh và các đơn vị, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 3 QĐ;
- Bộ Y tế, Bộ Tài chính; (để báo cáo)
- Bảo hiểm xã hội VN; (để báo cáo)
- TT Tỉnh ủy; TT HĐND tỉnh; (để báo cáo)
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Lưu: VT, VXsln.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Trịnh Văn Chiến
|
PHỤ LỤC
vỀ viỆc ban hành mỨc giá mỘt sỐ dỊch vỤ khám bỆnh,
chỮa bỆnh trong các cơ sỞ khám bỆnh, chỮa bỆnh cỦa Nhà nưỚc trên đỊa bàn tỈnh
Thanh Hóa
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4492/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2012
của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
(Đơn
vị tính: đồng)
STT
|
STT theo mục
|
Danh mục dịch
vụ khám bệnh, chữa bệnh
|
Liên ngành Y tế
- Tài chính - BHXH tỉnh thẩm định
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
|
PHẦN A: KHUNG GIÁ KHÁM BỆNH, KIỂM TRA SỨC KHỎE
|
|
|
|
A1
|
Khám lâm sàng chung, khám chuyên khoa
|
|
Việc xác định và tính số lần khám bệnh thực hiện
theo quy định của Bộ Y tế.
|
1
|
1
|
Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I
|
13,000
|
|
2
|
|
Không có máy điều hòa
|
11,000
|
|
3
|
2
|
Bệnh viện hạng II
|
10,000
|
|
4
|
|
Không có máy điều hòa
|
9,000
|
|
5
|
3
|
Bệnh viện hạng III
|
7,000
|
|
6
|
|
Không có máy điều hòa
|
6,000
|
|
7
|
4
|
Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân
hạng, các phòng khám đa khu vực
|
5,000
|
|
8
|
5
|
Trạm y tế xã
|
3,000
|
|
9
|
A2
|
Hội chẩn để xác định ca bệnh khó (chuyên gia/ca)
|
180,000
|
Chỉ áp dụng đối với hội chẩn liên viện
|
10
|
A3
|
Khám, cấp giấy chứng thương, giám định y khoa
(không kể xét nghiệm, X-quang)
|
79,000
|
|
11
|
|
Không có máy điều hòa
|
76,000
|
|
12
|
A4
|
Khám sức khỏe toàn diện lao động, lái xe, khám
sức khỏe định kỳ (không kể xét nghiệm, X-quang)
|
77,000
|
|
13
|
|
Không có máy điều hòa
|
75,000
|
|
14
|
A5
|
Khám sức khỏe toàn diện cho người đi xuất khẩu
lao động (không kể xét nghiệm, X-quang)
|
221,000
|
|
15
|
|
Không có máy điều hòa
|
216,000
|
|
|
|
PHẦN B: KHUNG GIÁ MỘT NGÀY GIƯỜNG BỆNH:
|
|
|
16
|
B1
|
Ngày điều trị Hồi sức tích cực (ICU), chưa bao
gồm chi phí máy thở nếu có
|
240,000
|
Áp dụng đối với bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I,
hạng II
|
|
B2
|
Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu (Chưa bao gồm
chi phí sử dụng máy thở nếu có)
|
|
Giá ngày giường điều trị tại Phần B Phụ lục này tính
cho 01 người/01 ngày giường điều trị. Trường hợp phải nằm ghép 02 người/01
giường thì chỉ được thu tối đa 50%, trường hợp nằm ghép từ 03 người trở lên
thì chỉ được thu tối đa 30% mức thu ngày giường điều trị nội trú đã được cơ
quan Nhà nước có thẩm quyền phê duyệt.
|
17
|
1
|
Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I
|
90,000
|
18
|
|
Không có máy điều hòa
|
87,000
|
19
|
2
|
Bệnh viện hạng II
|
65,000
|
20
|
|
Không có máy điều hòa
|
62,000
|
21
|
3
|
Bệnh viện hạng III
|
32,000
|
22
|
4
|
Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân
hạng
|
30,000
|
|
B3
|
Ngày giường bệnh Nội khoa:
|
|
|
B3.1
|
Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, hô hấp, Huyết học,
Ung thư, Tim mạch, Thần kinh, Nhi, Tiêu hóa, Thân học; Nội tiết;
|
|
23
|
1
|
Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I
|
55,000
|
24
|
|
Không có máy điều hòa
|
52,000
|
|
25
|
2
|
Bệnh viện hạng II
|
43,000
|
|
26
|
|
Không có máy điều hòa
|
40,000
|
|
27
|
3
|
Bệnh viện hạng III
|
22,000
|
|
|
B3.2
|
Loại 2: Các Khoa: Cơ-Xương-Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai-Mũi-Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ -Sản
không mổ.
|
|
|
28
|
1
|
Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I
|
50,000
|
|
29
|
|
Không
có máy điều hòa
|
45,000
|
|
30
|
2
|
Bệnh viện hạng II
|
32,000
|
|
31
|
|
Không
có máy điều hòa
|
30,000
|
|
32
|
3
|
Bệnh viện hạng III
|
22,000
|
|
|
B3.3
|
Loại 3: Các khoa: YHDT, Phục hồi
chức năng
|
|
|
33
|
1
|
Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I
|
35,000
|
|
34
|
|
Không
có máy điều hòa
|
32,000
|
|
35
|
2
|
Bệnh viện hạng II
|
23,500
|
|
36
|
|
Không
có máy điều hòa
|
21.500
|
|
37
|
3
|
Bệnh viện hạng III
|
13,000
|
|
|
B4
|
Ngày giường bệnh ngoại khoa; bỏng:
|
|
|
|
B4.1
|
Loại 1: Sau các phẫu
thuật loại đặc biệt; Bỏng độ 3-4 trên 70% diện tích cơ thể
|
|
|
38
|
1
|
Bệnh viện hạng đặc biệt,
hạng I
|
103,000
|
|
39
|
|
Không
có máy điều hòa
|
98,000
|
|
40
|
2
|
Bệnh viện hạng II
|
83,000
|
|
41
|
|
Không có máy điều hòa
|
78,000
|
|
|
B4.2
|
Loại 2: Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3-4 từ
25-70% diện tích cơ thể;
|
|
|
42
|
1
|
Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I
|
85,000
|
|
43
|
|
Không
có máy điều hòa
|
80,000
|
|
44
|
2
|
Bệnh viện hạng II
|
60,000
|
|
45
|
|
Không có máy điều hòa
|
54,000
|
|
46
|
3
|
Bệnh viện hạng III
|
37.500
|
|
|
B4.3
|
Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ
thể
|
|
|
47
|
1
|
Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I
|
71.500
|
|
48
|
|
Không
có máy điều hòa
|
66,000
|
|
49
|
2
|
Bệnh viện hạng II
|
56,000
|
|
50
|
|
Không có máy điều hòa
|
52,000
|
|
51
|
3
|
Bệnh viện hạng III
|
31,000
|
|
|
B4.4
|
Loại 4: Sau các phẫu
thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể
|
|
|
52
|
1
|
Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I
|
57,500
|
|
53
|
|
Không
có máy điều hòa
|
52,000
|
|
54
|
2
|
Bệnh viện hạng II
|
36,000
|
|
55
|
|
Không
có máy điều hòa
|
32,000
|
|
56
|
3
|
Bệnh viện hạng III
|
22,500
|
|
57
|
B5
|
Các phòng khám đa khoa
khu vực
|
17,000
|
|
58
|
B6
|
Ngày giường bệnh tại
Trạm y tế xã
|
9,000
|
|
|
|
PHẦN C: GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM:
|
|
|
|
C1
|
CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH
|
|
|
|
C1.1
|
SIÊU ÂM:
|
|
|
59
|
1
|
Siêu âm
|
29,000
|
|
60
|
2
|
Siêu âm Doppler màu tím 4 D (3D REAL TIME)
|
295,000
|
|
61
|
3
|
Siêu âm Doppler màu tím/mạch
máu qua thực quản
|
535,000
|
|
62
|
4
|
Siêu âm trong lòng mạch hoặc Đo dự trữ lưu lượng động mạch vành FFR
|
1,640,000
|
Chưa bao gồm bộ đầu dò siêu âm, bộ dụng cụ do dự trữ lưu lượng động
mạch vành và các dụng cụ để đưa
vào lòng mạch
|
|
C1.2
|
CHIẾU, CHỤP X-QUANG
|
|
|
|
C1.2.1
|
CHỤP X-QUANG CÁC CHI
|
|
|
63
|
1
|
Các ngón tay hoặc ngón chân
|
30,000
|
|
64
|
2
|
Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng
tay hoặc khủyu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (một tư
thế)
|
30,000
|
|
65
|
3
|
Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khủyu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương
bả vai (hai tư thế)
|
36,000
|
|
66
|
4
|
Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (một tư thế)
|
30,000
|
|
67
|
5
|
Bàn chân hoặc cổ chân
hoặc xương gót (hai tư thế)
|
36,000
|
|
68
|
6
|
Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng
(một tư thế)
|
36,000
|
|
69
|
7
|
Cẳng chân hoặc khớp gối
hoặc xương đùi hoặc khớp háng (hai tư thế)
|
36,000
|
|
70
|
8
|
Khung chậu
|
36,000
|
|
|
C.1.2.2
|
CHỤP X-QUANG VÙNG ĐẦU
|
|
|
71
|
1
|
Xương sọ (một tư thế)
|
30,000
|
|
72
|
2
|
Xương chũm, mỏm châm
|
30,000
|
|
73
|
3
|
Xương đá (một tư thế)
|
30,000
|
|
74
|
4
|
Khớp thái dương-hàm
|
30,000
|
|
75
|
5
|
Chụp ổ răng
|
30,000
|
|
|
C1.2.3
|
CHỤP X-QUANG CỘT SỐNG
|
|
|
76
|
1
|
Các đốt sống cổ
|
30,000
|
|
77
|
2
|
Các đốt sống
ngực
|
36,000
|
|
78
|
3
|
Cột sống thắt lưng-cùng
|
36,000
|
|
79
|
4
|
Cột sống cùng-cụt
|
33,000
|
|
80
|
5
|
Chụp 2 đoạn liên lục
|
36,000
|
|
81
|
6
|
Đánh giá tuổi xương: cổ
tay, đầu gối
|
30,000
|
|
|
C1.2.4
|
CHỤP X-QUANG VÙNG NGỰC
|
|
|
82
|
1
|
Tim phổi thẳng
|
38,000
|
|
83
|
2
|
Tim phổi nghiêng
|
38,000
|
|
84
|
3
|
Xương ức hoặc xương sườn
|
38,000
|
|
|
C1.2.5
|
CHỤP X-QUANG HỆ TIẾT
NIỆU, ĐƯỜNG TIÊU HÓA VÀ ĐƯỜNG MẬT
|
|
|
85
|
1
|
Chụp hệ tiết niệu không
chuẩn bị
|
36,000
|
|
86
|
2
|
Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV)
|
390,000
|
|
87
|
3
|
Chụp niệu quản - bể thận
ngược dòng (UPR) có tiêm thuốc cản quang
|
366,000
|
|
88
|
4
|
Chụp bụng không chuẩn bị
|
36,000
|
|
89
|
5
|
Chụp thực quản có uống thuốc
cản quang
|
72,000
|
|
90
|
6
|
Chụp dạ dày-tá tràng có uống
thuốc cản quang
|
87,000
|
|
91
|
7
|
Chụp khung đại tràng có
thuốc cản quang
|
102,000
|
|
|
C1.2.6
|
MỘT SỐ KỸ THUẬT CHỤP X-QUANG KHÁC
|
|
|
92
|
1
|
Chụp tử cung-vòi trứng
(bao gồm cả thuốc)
|
252,000
|
|
93
|
2
|
Chụp tủy sống có tiêm
thuốc
|
251,000
|
|
94
|
3
|
Chụp vòm mũi họng
|
35,000
|
|
95
|
4
|
Chụp ống tai trong
|
35,000
|
|
96
|
5
|
Chụp họng hoặc thanh quản
|
35,000
|
|
97
|
6
|
Chụp CT Scanner đến 32 dãy (chưa bao gồm thuốc
cản quang)
|
420,000
|
|
98
|
7
|
Chụp CT Scanner đến 32 dãy (bao gồm cả thuốc
cản quang)
|
740,000
|
|
99
|
8
|
Chụp mạch máu (mạch não, chi, tạng, động mạch chủ, động mạch phổi...) số hóa xóa nền (DSA)
|
3,825,000
|
Bao gồm toàn bộ chi phí chụp, chưa tính can thiệp
|
100
|
9
|
Chụp động mạch vành hoặc
thông tim chụp buồng tim dưới DSA
|
4,080,000
|
|
101
|
10
|
Chụp và can thiệp tim mạch (van tim, tim bẩm
sinh, động mạch vành) dưới DSA
|
4,800,000
|
Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, stent, các
vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vùng xoắn kim
loại, dụng cụ lấy dị vật.
|
102
|
11
|
Chụp và can thiệp mạch chủ bụng và mạch chi dưới DSA
|
5,775,000
|
103
|
12
|
Các can thiệp đường mạch
máu cho các tạng dưới DSA (nút u gan, mạch phế quản, mạch mạc treo, u xơ tử cung, giãn tĩnh mạch sinh dục,...)
|
6,479,000
|
104
|
13
|
Chụp, nút dị dạng và các bệnh lý mạch thần kinh
dưới DSA (Phình động mạch não,
dị dạng thông động tĩnh mạch (AVM), thông động mạch
cảnh xoang hang (FCC), thông động tĩnh mạch màng cứng
(FD), mạch tủy, hẹp mạch, lấy huyết khối...)
|
6,200,000
|
Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, stent, các
vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vùng xoắn kim
loại, dụng cụ lấy dị vật, hút huyết khối.
|
105
|
16
|
Chụp X-quang số hóa 1 phim
|
49,500
|
|
106
|
17
|
Chụp X-quang số hóa 2 phim
|
70,500
|
|
107
|
18
|
Chụp X-quang số hóa 3 phim
|
92,000
|
|
108
|
19
|
Chụp tử cung-vòi
trứng bằng số hóa
|
290,000
|
|
109
|
20
|
Chụp hệ tiết
niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV)
|
388,500
|
|
110
|
21
|
Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR)
|
370,000
|
|
111
|
22
|
Chụp thực quản có uống thuốc cản quang
|
132,000
|
|
112
|
23
|
Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang
|
132,000
|
|
113
|
24
|
Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang
|
166,000
|
|
114
|
25
|
Chụp tủy sống có thuốc cản quang
|
365,000
|
|
|
C2
|
CÁC THỦ THUẬT, TlỂU THỦ
THUẬT, NỘI SOI
|
|
|
115
|
1
|
Thông đái
|
45,000
|
Bao gồm cả sonde
|
116
|
2
|
Thụt tháo phân
|
35,000
|
|
117
|
3
|
Chọc hút hạch hoặc u
|
45,000
|
Thủ thuật,
còn xét nghiệm có giá riêng
|
118
|
4
|
Chọc hút tế bào tuyến giáp
|
55,000
|
|
119
|
5
|
Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi
|
75,000
|
|
120
|
6
|
Chọc rửa màng phổi
|
91,000
|
|
121
|
7
|
Chọc hút khí màng phổi
|
60,000
|
|
122
|
8
|
Thay rửa hệ thống dẫn lưu
màng phổi
|
33,000
|
|
123
|
9
|
Rửa bàng quang (chưa bao gồm
hóa chất)
|
82,000
|
Bao gồm cả sonde
|
124
|
10
|
Nong niệu đạo và đặt thông đái
|
101,500
|
|
125
|
11
|
Điều trị sùi mào gà bằng đốt điện, Plasma, Laser CO2
(tính cho 1-5 thương tổn)
|
78,000
|
|
126
|
12
|
Thận nhân tạo chu kỳ (Quả
lọc dây máu dùng 6 lần)
|
450,000
|
|
127
|
13
|
Lọc màng bụng liên tục thông thường
(thẩm phân phúc mạc)
|
240,000
|
|
128
|
14
|
Lọc màng bụng liên tục 24 giờ bằng
máy (thẩm phân phúc mạc)
|
592,000
|
|
129
|
16
|
Sinh thiết da
|
47,500
|
|
130
|
17
|
Sinh thiết hạch, u
|
80,000
|
|
131
|
18
|
Thủ thuật sinh thiết tủy
xương (chưa tính kim sinh thiết)
|
90,000
|
|
132
|
19
|
Sinh thiết màng phổi
|
268,000
|
Bao gồm cả kim sinh thiết dùng nhiều lần
|
133
|
20
|
Sinh thiết tiền liệt tuyến
qua siêu âm đường trực tràng
|
285,000
|
|
134
|
21
|
Nội soi ổ bụng
|
402,500
|
|
135
|
22
|
Nội soi ổ bụng có sinh thiết
|
426,000
|
Bao gồm cả kim sinh thiết
|
136
|
23
|
Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm không sinh thiết
|
110,000
|
|
137
|
24
|
Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm có
sinh thiết.
|
162,000
|
|
138
|
25
|
Nội soi đại trực tràng ống mềm không sinh thiết
|
135,000
|
|
139
|
26
|
Nội soi đại trực tràng ống mềm
có sinh thiết
|
195,000
|
|
140
|
27
|
Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết
|
90,000
|
|
141
|
28
|
Nội soi trực tràng có
sinh thiết
|
145,000
|
|
142
|
29
|
Nội soi bàng quang không
sinh thiết
|
231,000
|
|
143
|
30
|
Nội soi bàng quang có sinh thiết
|
298,000
|
|
144
|
31
|
Nội soi bàng quang và gắp dị vật hoặc lấy máu
cục...
|
458,000
|
Bao gồm cả chi phí kìm gắp dùng
nhiều lần
|
145
|
32
|
Nội soi phế quản ống mềm gây tê
|
450,000
|
|
146
|
34
|
Dẫn lưu màng phổi tối thiểu
|
390,000
|
Bao gồm cả ống kendan
|
147
|
35
|
Mở khí quản
|
424,000
|
Bao gồm cả Canuyn
|
148
|
36
|
Sinh thiết thận dưới hướng dẫn của siêu âm
|
435,900
|
Bao gồm cả kim sinh thiết
dùng nhiều lần
|
149
|
37
|
Nội soi bàng quang - Nội soi niệu quản
|
504,000
|
Bao gồm cả chi phí dây dẫn
dùng nhiều lần
|
150
|
38
|
Sinh thiết dưới hướng dẫn
của siêu âm (gan, thận, vú, áp xe, các tổn thương khác)
|
727,000
|
|
151
|
39
|
Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 2 nòng
|
713,645
|
Bao gồm cả chi phí
Catheter 2 nòng
|
152
|
40
|
Đặt ống thông tĩnh mạch
bằng Catheter 3 nòng
|
672,000
|
Bao gồm cả chi phí
Catheter 3 nòng
|
153
|
41
|
Thở máy (01 ngày điều trị)
|
350,000
|
|
154
|
42
|
Đặt nội khí quản
|
325,000
|
|
155
|
43
|
Thẩm tách siêu lọc máu (Hemodiafiltration online: HDF ON - LINE)
|
2,240,000
|
|
156
|
44
|
Cấp cứu ngừng tuần hoàn
|
228,000
|
Bao gồm cả bóng dùng nhiều
lần
|
157
|
45
|
Sinh thiết dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính (phổi, xương, gan, thận,
vú, áp xe, các tổn thương
khác)
|
1,200,000
|
|
158
|
46
|
Sinh thiết màng hoạt dịch dưới hướng dẫn của siêu
âm
|
655,500
|
Bao gồm cả kim sinh thiết dùng nhiều
lần
|
159
|
47
|
Chọc hút tế bào tuyến giáp dưới hướng dẫn của siêu âm
|
60,000
|
|
160
|
48
|
Chọc tháo dịch màng bụng hoặc màng phổi dưới
hướng dẫn của siêu âm
|
71,000
|
|
161
|
49
|
Thủ thuật
sinh thiết tủy xương
|
1,119,000
|
Bao gồm
kim sinh thiết dùng nhiều lần
|
162
|
50
|
Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ (chưa tính kim chọc hút tủy)
|
47,500
|
Kim chọc hút tủy tính theo thực tế sử dụng
|
163
|
51
|
Thủ thuật chọc hút tủy
làm tủy đồ
|
350,000
|
Bao gồm cả kim chọc hút tủy dùng nhiều lần
|
164
|
52
|
Nội soi phế quản ống mềm gây tê có sinh thiết
|
700,000
|
|
165
|
53
|
Nội soi phế quản ống mềm
gây tê lấy dị vật
|
1,568,000
|
|
166
|
54
|
Nội soi bàng quang điều trị đái dưỡng chấp
|
399,000
|
|
167
|
55
|
Lấy sỏi niệu quản qua nội soi
|
550,000
|
Bao gồm cả kìm gắp dùng
nhiều lần
|
168
|
56
|
Mở thông bàng quang (gây tê tại chỗ)
|
130,000
|
|
169
|
57
|
Chọc hút hạch (hoặc u) dưới hướng dẫn của siêu âm
|
76,000
|
|
170
|
58
|
Chọc hút hạch hoặc u dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính
|
780,000
|
Bao gồm cả kim sinh
thiết, chi phí chụp cắt lớp vi tính và chưa tính thuốc cản
quang
|
171
|
59
|
Thận nhân tạo cấp cứu
(Quả lọc dây máu dùng 1 lần)
|
850,000
|
|
|
|
Y HỌC DÂN TỘC- PHỤC HỒI
CHỨC NĂNG
|
|
|
172
|
60
|
Chôn chỉ
(cấy chỉ)
|
79,000
|
|
173
|
61
|
Châm (các phương pháp châm)
|
37,000
|
|
174
|
62
|
Điện châm
|
38,000
|
|
175
|
63
|
Thủy châm (không kể tiền
thuốc)
|
20,000
|
|
176
|
64
|
Xoa bóp bấm huyệt
|
20,000
|
|
177
|
65
|
Hồng ngoại
|
15,000
|
|
178
|
66
|
Điện phân
|
18,000
|
|
179
|
67
|
Sóng ngắn
|
20,000
|
|
180
|
68
|
Laser châm
|
40,000
|
|
181
|
69
|
Tử ngoại
|
18,000
|
|
182
|
70
|
Điện xung
|
20,000
|
|
183
|
71
|
Tập vận động toàn thân
(30 phút)
|
18,000
|
|
184
|
72
|
Tập vận động đoạn chi (30
phút)
|
18,000
|
|
185
|
73
|
Siêu âm điều trị
|
30,000
|
|
186
|
74
|
Điện từ trường
|
18,000
|
|
187
|
75
|
Bó Farafin
|
37,000
|
|
188
|
76
|
Cứu (Ngải cứu/túi chườm)
|
13,000
|
|
189
|
77
|
Kéo nắn, kéo dãn cột sống, các khớp
|
22,000
|
|
|
C3
|
CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA
|
|
|
|
C3.1
|
NGOẠI KHOA
|
|
|
190
|
1
|
Cắt chỉ
|
35,000
|
|
191
|
2
|
Thay băng vết thương chiều dài dưới 15cm
|
45,000
|
|
192
|
3
|
Thay băng vết thương chiều dài trên 15cm đến 30 cm
|
55,000
|
|
193
|
4
|
Thay băng vết thương chiều dài từ 30
cm đến dưới 50 cm
|
75,000
|
|
194
|
|
Thay băng vết thương chiều dài < 30 cm nhiễm trùng
|
80,000
|
|
195
|
6
|
Thay băng vết thương chiều dài từ 30
cm đến 50 cm nhiễm trùng
|
110,000
|
|
196
|
7
|
Thay băng vết thương chiều
dài > 50cm nhiễm trùng
|
98,000
|
|
197
|
8
|
Tháo bột: cột sống/ lưng/
khớp háng/ xương đùi/ xương chậu
|
25,000
|
|
198
|
9
|
Tháo bột khác
|
20,000
|
|
199
|
10
|
Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài < 10 cm
|
115,000
|
|
200
|
11
|
Vết thương phần mềm tổn
thương nông chiều dài > 10
cm
|
145,000
|
|
201
|
12
|
Vết thương phần mềm tổn
thương sâu chiều dài < 10 cm
|
150,000
|
|
202
|
13
|
Vết thương phần mềm tổn
thương sâu chiều dài > 10 cm
|
175,000
|
|
203
|
14
|
Cắt bỏ những u nhỏ, cyst,
sẹo của da, tổ chức dưới da
|
135,000
|
|
204
|
15
|
Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu
|
77,000
|
|
205
|
16
|
Tháo lồng ruột bằng hơi
hay baryte
|
70,000
|
|
206
|
17
|
Cắt phymosis
|
151,000
|
|
207
|
18
|
Thắt các búi trĩ hậu môn
|
178,000
|
|
208
|
19
|
Nắn trật khớp khủyu tay/ khớp xương đòn/ khớp hàm (bột tự cán)
|
45,000
|
|
209
|
20
|
Nắn trật khớp khủyu tay/ khớp xương đòn/ khớp hàm (bột liền)
|
160,000
|
|
210
|
21
|
Nắn trật khớp vai (bột tự cán)
|
55,000
|
|
211
|
22
|
Nắn trật khớp vai (bột liền)
|
150,000
|
|
212
|
23
|
Nắn trật
khớp khủyu chân/ khớp cổ chân/ khớp gối (bột
tự cán)
|
49,000
|
|
213
|
24
|
Nắn trật khớp khủyu chân/ khớp cổ chân/ khớp gối
(bột liền)
|
118,000
|
|
214
|
25
|
Nắn trật khớp háng (bột tự
cán)
|
130,000
|
|
215
|
26
|
Nắn trật khớp háng (bột liền)
|
492,000
|
|
216
|
27
|
Nắn, bó bột xương đùi/
chậu/ cột sống (bột tự cán)
|
137,000
|
|
217
|
28
|
Nắn, bó bột xương đùi/
chậu/ cột sống (bột liền)
|
392,000
|
|
218
|
29
|
Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột tự cán)
|
55,000
|
|
219
|
30
|
Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột liền)
|
120,000
|
|
220
|
31
|
Nắn, bó bột xương cánh tay (bột
tự cán)
|
51,000
|
|
221
|
32
|
Nắn, bó bột xương cánh tay (bột liền)
|
120,000
|
|
222
|
33
|
Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột tự cán)
|
45,000
|
|
223
|
34
|
Nắn, bó bột gãy xương
cẳng tay (bột liền)
|
120,000
|
|
224
|
35
|
Nắn, bó bột bàn chân/ bàn
tay (bột tự cán)
|
40,000
|
|
225
|
36
|
Nắn, bó bột bàn chân/ bàn
tay (bột liền)
|
117,000
|
|
226
|
37
|
Nắn, bó bột trật khớp
háng bẩm sinh (bột tự cán)
|
94,000
|
|
227
|
38
|
Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột liền)
|
421,000
|
|
228
|
39
|
Nắn có gây mê, bó bột bàn
chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/ tật
gối cong lõm trong hay lõm
ngoài (bột tự cán)
|
236,000
|
|
229
|
40
|
Nắn có gây mê, bó bột bàn
chân ngựa vẹo vào, bàn chân
bẹt/ tật gối cong lõm trong
hay lõm ngoài (bột liền)
|
350,000
|
|
|
C3.2
|
SẢN PHỤ KHOA
|
|
|
230
|
1
|
Hút buồng tử cung do rong
kinh rong huyết
|
75,000
|
|
231
|
2
|
Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ
|
190,000
|
|
232
|
3
|
Đỡ đẻ thường ngôi chỏm
|
380,000
|
|
233
|
4
|
Đỡ đẻ ngôi ngược
|
422,000
|
|
234
|
5
|
Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên
|
508,000
|
|
235
|
6
|
Forceps hoặc Giác hút sản
khoa
|
365,557
|
|
236
|
7
|
Soi cổ tử cung
|
35,000
|
|
237
|
8
|
Soi ối
|
24,767
|
|
238
|
9
|
Điều trị tổn thương cổ tử
cung bằng: đốt điện hoặc nhiệt hoặc laser
|
45,000
|
|
239
|
10
|
Chích apxe tuyến vú
|
85,000
|
|
240
|
11
|
Xoắn hoặc cắt bỏ polype âm hộ, âm đạo, cổ
tử cung
|
133,000
|
|
241
|
12
|
Phẫu thuật lấy thai lần
đầu
|
1,350,000
|
|
242
|
13
|
Phẫu thuật lấy thai lần
thứ 2 trở lên
|
1,400,000
|
|
243
|
14
|
Lọc, rửa, bơm tinh trùng vào buồng
tử cung (IUI)
|
450,000
|
|
244
|
15
|
Phá thai đến hết 7 tuần bằng thuốc
|
111,000
|
|
245
|
16
|
Phá thai từ 13 tuần đến 22 tuần bằng thuốc
|
316,000
|
|
|
C3.3
|
MẮT
|
|
|
246
|
1
|
Đo nhãn áp
|
12,000
|
|
247
|
2
|
Đo Javal
|
10,000
|
|
248
|
3
|
Đo thị trường, ám điểm
|
10,000
|
|
249
|
4
|
Thử kính
loạn thị
|
9,000
|
|
250
|
5
|
Soi đáy mắt
|
17,500
|
|
251
|
6
|
Tiêm hậu nhãn cầu một mắt
|
15,000
|
Chưa tính thuốc tiêm
|
252
|
7
|
Tiêm dưới kết mạc một mắt
|
14,000
|
Chưa tính
thuốc tiêm
|
253
|
8
|
Thông lệ đạo một mắt
|
28,000
|
|
254
|
9
|
Thông lệ đạo hai mắt
|
48,000
|
|
255
|
10
|
Chích chắp/ lẹo
|
31,000
|
|
256
|
11
|
Lấy dị vật kết mạc nông một mắt
|
20,500
|
|
257
|
12
|
Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây tê)
|
21,000
|
|
258
|
13
|
Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây tê)
|
165,000
|
|
259
|
14
|
Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây tê
|
392,000
|
Chưa tính chi phí màng ối
|
260
|
15
|
Mổ quặm 1 mi - gây tê
|
262,000
|
Các dịch vụ từ 14 đến 29 mục C3.3 đã
bao gồm cả chi phí dao tròn
dùng 01 lần, chỉ khâu các
loại.
|
261
|
16
|
Mổ quặm 2 mi - gây tê
|
378,000
|
|
262
|
17
|
Mổ quặm 3 mi - gây tê
|
506,000
|
|
263
|
18
|
Mổ quặm 4
mi - gây tê
|
532,000
|
|
264
|
19
|
Phẫu thuật mộng đơn thuần một mắt - gây tê
|
389,000
|
|
265
|
20
|
Phẫu thuật mộng đơn một mắt - gây mê
|
815,000
|
|
266
|
21
|
Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây tê
|
375,000
|
|
267
|
22
|
Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây mê
|
775,000
|
|
268
|
23
|
Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt
(gây mê)
|
436,000
|
|
269
|
24
|
Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây mê)
|
540,000
|
|
270
|
25
|
Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây mê
|
786,000
|
Chưa tính chi phí màng ối
|
271
|
26
|
Mổ quặm 1 mi - gây mê
|
596,000
|
|
272
|
27
|
Mổ quặm
2 mi - gây mê
|
737,000
|
|
273
|
28
|
Mổ quặm 3 mi - gây mê
|
870,000
|
|
274
|
29
|
Mổ quặm 4 mi - gây mê
|
779,000
|
|
|
C3.4
|
TAI - MŨI - HỌNG
|
|
|
275
|
1
|
Trích rạch apxe Amiđan (gây tê)
|
93,000
|
|
276
|
2
|
Trích rạch apxe thành sau họng (gây tê)
|
89,000
|
|
277
|
3
|
Cắt Amiđan (gây tê)
|
125,000
|
|
278
|
4
|
Nội soi chọc rửa xoang hàm (gây tê)
|
124,000
|
|
279
|
5
|
Nội soi chọc thông xoang
trán/ xoang bướm (gây tê)
|
146,000
|
|
280
|
6
|
Lấy dị vật tai ngoài đơn giản
|
55,000
|
|
281
|
7
|
Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây tê)
|
111,000
|
|
282
|
8
|
Lấy dị vật trong mũi
không gây mê
|
83,000
|
|
283
|
9
|
Lấy dị vật trong mũi có gây mê
|
397,000
|
|
284
|
10
|
Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống cứng
|
96,000
|
|
285
|
11
|
Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống mềm
|
131,000
|
|
286
|
12
|
Lấy dị vật
thanh quản gây tê ống cứng
|
108,000
|
|
287
|
13
|
Nội soi đốt điện cuốn mũi hoặc
cắt cuốn mũi gây tê
|
172,000
|
|
288
|
14
|
Nội soi cắt polype mũi gây
tê
|
153,000
|
|
289
|
15
|
Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây tê
|
290,000
|
|
290
|
16
|
Nạo VA gây mê
|
364,000
|
|
291
|
17
|
Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống cứng
|
351,000
|
|
292
|
18
|
Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống mềm
|
359,000
|
|
293
|
19
|
Lấy dị vật thanh
quản gây mê ống cứng
|
352,500
|
|
294
|
20
|
Nội soi cắt polype mũi gây mê
|
300,000
|
|
295
|
21
|
Trích rạch apxe Amidan (gây mê)
|
420,000
|
|
296
|
22
|
Trích rạch apxe thành sau họng (gây mê)
|
450,000
|
|
297
|
23
|
Cắt Amiđan (gây mê)
|
550,000
|
|
298
|
25
|
Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây mê)
|
266,000
|
|
299
|
26
|
Nội soi đốt điện cuốn
mũi/ cắt cuốn mũi gây mê
|
353,000
|
|
300
|
27
|
Mổ cắt bỏ
u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây
mê
|
550,000
|
|
|
C3.5
|
RĂNG - HÀM - MẶT
|
|
|
|
C3.5.1
|
Các kỹ thuật về răng, miệng
|
|
|
301
|
1
|
Nhổ răng sữa/chân răng sữa
|
15,000
|
|
302
|
2
|
Nhổ răng số 8 bình thường
|
73,500
|
|
303
|
3
|
Nhổ răng số 8 có biến
chứng khít hàm
|
131,000
|
|
304
|
4
|
Lấy cao răng và đánh bóng
một vùng/ một hàm
|
35,000
|
|
305
|
5
|
Lấy cao răng và đánh bóng hai hàm
|
63,000
|
|
306
|
6
|
Rửa chấm thuốc điều trị
viêm loét niêm mạc (1 lần)
|
21,000
|
|
|
C3.5.2
|
Răng giả tháo lắp
|
|
|
307
|
7
|
Một răng
|
159,000
|
Từ 02 răng trở lên mỗi răng cộng
thêm 50,000 đồng tiền phí gửi labo
|
|
C3.5.3
|
Răng giả cố định
|
|
|
308
|
8
|
Răng chốt đơn giản
|
145,000
|
|
309
|
9
|
Mũ chụp nhựa
|
196,000
|
|
310
|
10
|
Mũ chụp kim loại
|
231,000
|
|
|
C3.5.4
|
Các phẫu thuật, thủ thuật hàm mặt
|
|
|
311
|
11
|
Khâu vết thương phần mềm nông dài < 5 cm
|
105,000
|
|
312
|
12
|
Khâu vết thương phần mềm nông dài > 5 cm
|
145,000
|
|
313
|
13
|
Khâu vết thương phần mềm sâu dài < 5 cm
|
133,000
|
|
314
|
14
|
Khâu vết thương phần mềm
sâu dài > 5 cm
|
175,000
|
|
|
C4
|
CÁC PHẪU THUẬT,
THỦ THUẬT CÒN LẠI KHÁC
|
|
|
|
|
(Danh mục Phân loại phẫu thuật,
thủ thuật theo quy
định của Bộ Y tế. Khung giá đã bao gồm các vật
tư tiêu hao cần thiết cho phẫu thuật, thủ thuật nhưng chưa bao
gồm vật tư thay thế, vật tư tiêu hao đặc biệt, nếu có sử
dụng trong phẫu thuật, thủ thuật)
|
|
Khi quy định mức thu phải chi tiết theo từng phẫu thuật, thủ thuật.
|
|
C4.1
|
PHẪU THUẬT
|
|
|
|
1
|
Phẫu thuật loại Đặc biệt
|
|
|
315
|
|
Mổ mở cắt khối tá tụy
|
3,100,000
|
|
316
|
|
Cắt bỏ thực quản có hay
không kèm các tạng khác, tạo hình ngay
|
3,560,000
|
|
317
|
|
Cắt đoạn nối khí quản, đoạn dài trên 5cm
|
2,984,000
|
|
318
|
|
Cắt đoạn nối phế quản gốc, phế quản thùy
|
3,176,000
|
|
319
|
|
Cắt gan khâu vết thương
mạch máu: tĩnh mạch trên gan, tĩnh mạch chủ dưới
|
3,496,000
|
|
320
|
|
Cắt phổi
và cắt màng phổi
|
3,338,000
|
|
321
|
|
Cắt toàn bộ bàng quang, cắm niệu quản vào ruột
|
3,413,000
|
|
322
|
|
Cắt toàn bộ đại tràng
|
3,516,000
|
|
323
|
|
Cắt tử cung tình trạng bệnh nhân nặng, viêm phúc mạc nặng, vỡ tử cung
phức tạp
|
3,841,000
|
|
324
|
|
Cắt u trung thất chèn ép vào các mạch máu lớn
|
3,560,000
|
|
325
|
|
Cắt u trung thất đường giữa xương ức
|
3,204,000
|
|
326
|
|
Dị dạng quai động mạch chủ, teo, hai quai động
mạch chủ
|
3,427,000
|
|
327
|
|
Nối dương vật
|
3,239,000
|
|
328
|
|
Phẫu thuật Cắt tử cung tình trạng người bệnh viêm phúc
mạc nặng, kèm vỡ tạng
|
2,980,000
|
|
329
|
|
Phẫu thuật Cắt đoạn ống mật chủ. Nối rốn gan – hỗng
tràng
|
3,783,000
|
|
330
|
|
Phẫu thuật cắt một nửa
thận
|
3,307,000
|
|
331
|
|
Phẫu thuật cắt toàn bộ
đại tràng
|
3,783,000
|
|
332
|
|
Phẫu thuật Cắt U ống mật
chủ, có đặt xen 1 quai hỗng
tràng
|
3,783,000
|
|
333
|
|
Phẫu thuật cắt u tiểu thuộc tử cung, buồng trứng
to, dịch cắm sâu vào tiểu
khung
|
3,754,000
|
|
334
|
|
Phẫu thuật dính âm đạo
|
3,171,000
|
|
335
|
|
Phẫu thuật Heller lỗ dò phế
quản, lấp lỗ dò bằng cơ da
|
2,967,000
|
|
336
|
|
Phẫu thuật lại phình đại
tràng bẩm sinh
|
3,930,000
|
|
337
|
|
Phẫu thuật phình đại tràng bẩm sinh qua nội soi
|
3,783,000
|
|
338
|
|
Phẫu thuật tạo hình cơ hoành bị thoát vị, bị nhão qua nội soi
|
3,783,000
|
|
339
|
|
Phẫu thuật trung thất ở trẻ
em dưới 5 tuổi
|
3,783,000
|
|
|
2
|
Phẫu
thuật loại I
|
|
|
340
|
|
Bóc màng phổi trong dày dính màng phổi
|
2,380,000
|
|
341
|
|
Cắt 1 thuỳ
kèm cắt 1 phân thuỳ phổi điển
hình
|
2,477,000
|
|
342
|
|
Cắt bàng quang đưa niệu
quản ra ngoài da
|
2,750,000
|
|
343
|
|
Cắt bỏ
nang ống mật chủ và nối mật ruột
|
2,465,000
|
|
344
|
|
Cắt bỏ tinh hoàn và vét hạch ổ bụng
|
2,687,000
|
|
345
|
|
Cắt bỏ ung thư dương vật có vét hạch
|
2,560,000
|
|
346
|
|
Cắt chỏm nang gan bằng mở bụng
|
2,750,000
|
|
347
|
|
Cắt chỏm nang gan bằng
nội soi
|
2,700,000
|
|
348
|
|
Cắt cổ bàng quang
|
2,780,000
|
|
349
|
|
Phẫu thuật cắt cụt dưới mấu chuyển xương đùi
|
2,560,000
|
|
350
|
|
Cắt dạ dày, phẫu thuật lại
|
2,437,000
|
|
351
|
|
Cắt dây thần kinh X có hay không kèm theo tạo hình
|
2,548,000
|
|
352
|
|
Cắt dị tật bẩm sinh về
bàn tay và ngón tay
|
3,080,000
|
|
353
|
|
Cắt dị tật hậu môn trực tràng nối ngay
|
3,080,000
|
|
354
|
|
Cắt đoạn
đại tràng, làm hậu môn nhân tạo
|
3,080,000
|
|
355
|
|
Cắt đoạn khớp khủyu
|
2,490,000
|
|
356
|
|
Cắt đoạn ruột non
|
2,520,000
|
|
357
|
|
Cắt đoạn sau đại tràng ngang, đại tràng sigma nối ngay
|
2,280,000
|
|
358
|
|
Cắt gan không điển hình
do vỡ gan, cắt gan lớn
|
2,530,000
|
|
359
|
|
Cắt lách bệnh lý do ung thư, áp xe, xơ lách
|
2,502,000
|
|
360
|
|
Cắt lại đại tràng
|
2,319,000
|
|
361
|
|
Cắt lọc vết thương gãy
xương hở có cố định tạm thời
|
2,520,000
|
|
362
|
|
Cắt màng thành ngực điều
trị ổ cặn màng phổi
|
2,223,000
|
|
363
|
|
Cắt mống
mắt, lấy thủy tinh thủy vỡ, bơm hơi, bơm dịch tiền
phòng
|
1,731,000
|
|
364
|
|
Cắt một đoạn đại tràng do
polyposes làm hậu môn nhân tạo
|
2,435,000
|
|
365
|
|
Cắt một nửa dạ dày do
loét, viêm u lành
|
2,700,000
|
|
366
|
|
Cắt một nửa đại tràng
phải, trái
|
2,592,000
|
|
367
|
|
Cắt một phần tuyến giáp trong bệnh Basedow
|
2,520,000
|
|
368
|
|
Cắt niệu quản bàng quang
|
2,531,000
|
|
369
|
|
Cắt nối niệu đạo sau
|
2,531,000
|
|
370
|
|
Cắt nối niệu quản
|
2,563,000
|
|
371
|
|
Cắt thận đơn thuần
|
2,520,000
|
|
372
|
|
Cắt thận phụ và xử lý phần cuối niệu quản trong thận niệu
quản đôi
|
2,284,000
|
|
373
|
|
Cắt thuỳ phổi, cắt phổi
kèm theo cắt 1 phần màng tim
|
2,279,000
|
|
374
|
|
Cắt tinh hoàn ung thư lạc
chỗ có hoặc không có vết hạch ổ bụng
|
2,403,000
|
|
375
|
|
Cắt toàn bộ thận và niệu
quản
|
2,403,000
|
|
376
|
|
Cắt trực tràng giữ lại cơ
tròn
|
2,403,000
|
|
377
|
|
Cắt tử cung hoàn toàn đường bụng
|
3,161,000
|
|
378
|
|
Cắt tử cung không hoàn
toàn
|
3,161,000
|
|
379
|
|
Cắt túi thừa tá tràng
|
2,388,000
|
|
380
|
|
Cắt tuyến vú mở rộng có vét hạch
|
2,700,000
|
|
381
|
|
Cắt u bàng quang đường
trên
|
2,274,000
|
|
382
|
|
Cắt u mạc treo có cắt ruột
|
2,403,000
|
|
383
|
|
Cắt u màng tim hoặc u
nang trong lồng ngực
|
2,467,000
|
|
384
|
|
Cắt u máu, U bạch huyết vùng cổ, nách bẹn có đường
kính trên 10 cm
|
2,700,000
|
|
385
|
|
Cắt u nang mạc nối lớn
|
2,468,000
|
|
386
|
|
Cắt u nang phổi hoặc u
nang phế quản
|
2,531,000
|
|
387
|
|
Cắt u sau phúc mạc
|
2,496,000
|
|
388
|
|
Cắt u thần
kinh
|
2,700,000
|
|
389
|
|
Cắt u trực tràng ống hậu môn đường dưới
|
2,592,000
|
|
390
|
|
Cắt u trung
thất vừa và nhỏ lệch 1 bên lồng ngực
|
2,403,000
|
|
391
|
|
Cắt u tuyến nước bọt mang tai
|
2,560,000
|
|
392
|
|
Cắt u tuyến tiền liệt lành đường trên
|
2,700,000
|
|
393
|
|
Cắt u xơ cơ xâm lấn
|
2,490,000
|
|
394
|
|
Cắt u xương sườn nhiều xương
|
2,430,000
|
|
395
|
|
Cắt ung thư da có vá da rộng đường
kính trên 5cm
|
2,455,000
|
|
396
|
|
Cắt ung thư giáp trạng
|
2,488,000
|
|
397
|
|
Cắt ung thư phần mềm chi
dưới đường kính lớn hơn bằng 5cm
|
2,358,000
|
|
398
|
|
Cắt và thắt đường rò khí phế quản với thực
quản
|
2,405,000
|
|
399
|
|
Cắt xẹp thành ngực từ
sườn 4 trở xuống
|
2,026,000
|
|
400
|
|
Dẫn lưu áp xe dưới cơ
hoành có cắt sườn
|
2,165,000
|
|
401
|
|
Dẫn lưu áp xe tụy
|
3,468,000
|
|
402
|
|
Dẫn lưu hai niệu quản ra
thành bụng
|
2,411,000
|
|
403
|
|
Dẫn lưu túi mật và dẫn
lưu hậu cung mạc nối kèm lấy tổ chức tụy hoại
tử
|
2,337,000
|
|
404
|
|
Đặt vít gãy trật xương thuyền
|
2,282,000
|
|
405
|
|
Đóng hậu môn nhân tạo
|
3,070,000
|
|
406
|
|
Đóng hậu môn nhân tạo trong phúc mạc
|
2,723,000
|
|
407
|
|
Đục nạo xương viêm và chuyển vạt che phủ
|
2,655,000
|
|
408
|
|
Giải phóng chèn ép chấn thương cột sống thắt lưng
|
2,493,000
|
|
409
|
|
Gỡ dính thần kinh
|
2,499,000
|
|
410
|
|
Khâu cầm máu gan và dẫn lưu ổ bụng do ung thư gan vỡ
|
2,334,000
|
|
411
|
|
Khâu nối thần kinh
|
2,723,000
|
|
412
|
|
Khâu phục hồi mạch máu vùng cổ do chấn thương
|
2,519,000
|
|
413
|
|
Khâu vỡ gan do chấn thương, vết thương gan
|
2,628,000
|
|
414
|
|
Lấy máu tụ trong sọ/ngoài màng cứng/dưới màng cứng/trong não
|
2,750,000
|
|
415
|
|
Lấy sỏi bàng quang lần 2, đóng lỗ rò bàng quang
|
2,345,000
|
|
416
|
|
Lấy sỏi ống mật chủ dẫn lưu ống kenh lần đầu
|
2,535,000
|
|
417
|
|
Lấy sỏi
ống mật chủ kèm cắt phân thùy dưới gan
|
2,242,000
|
|
418
|
|
Lấy sỏi ống mật chủ kèm cắt
phân thuỳ gan
|
2,341,000
|
|
419
|
|
Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn
lưu ống Kehr kèm cắt túi mật
|
2,750,000
|
|
420
|
|
Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn
lưu ống Kehr kèm tạo hình cơ thắt Oddi
|
2,383,000
|
|
421
|
|
Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn
lưu ống Kehr phẫu thuật lại
|
2,723,000
|
|
422
|
|
Lấy sỏi
ống Wirsung, nối Wirsung – hổng tràng
|
3,468,000
|
|
423
|
|
Mở cơ
trực tràng hoặc cắt cơ trực
tràng và cơ tròn trong để điều
trị co thắt cơ
|
2,383,000
|
|
424
|
|
Mở cơ
trực tràng hoặc cơ tròn trong để điều
trị co thắt cơ tròn trong
|
2,519,000
|
|
425
|
|
Mổ lấy
thai bệnh nhân tiền sản giật, sản giật
|
3,137,000
|
|
426
|
|
Mổ lấy
thai rau tiền đạo, rau bong non
|
3,137,000
|
|
427
|
|
Mổ lấy
thai trên bệnh nhân mắc bệnh gan, thận
|
3,137,000
|
|
428
|
|
Mổ lấy
thai trên bệnh nhân mắc bệnh tim mạch, HA cao, Bazodo
|
3,137,000
|
|
429
|
|
Mở lồng
ngực thăm dò
|
2,315,000
|
|
430
|
|
Mở lồng ngực trong tràn khí màng phổi có cắt thuỳ
phổi
|
2,239,000
|
|
431
|
|
Mổ mở
cắt túi mật đơn thuần
|
2,592,000
|
|
432
|
|
Nạo sàng hàm
|
2,628,000
|
|
433
|
|
Nối gân gấp
|
2,143,000
|
|
434
|
|
Nối ghép thần kinh vi phẫu
|
2,376,000
|
|
435
|
|
Nối lại 1 ngón tay bị đứt
lìa
|
2,315,000
|
|
436
|
|
Nối lại 2 ngón tay bị đứt
lìa
|
2,451,000
|
|
437
|
|
Nối lại 3 ngón tay bị đứt lìa
|
2,655,000
|
|
438
|
|
Nối lưu thông cửa chủ
|
2,284,000
|
|
439
|
|
Nối nang tụy - dạ dày
|
2,358,000
|
|
440
|
|
Nối nang tụy - Hổng tràng
|
2,358,000
|
|
441
|
|
Nối nang tụy - hỗng tràng
nội soi
|
2,700,000
|
|
442
|
|
Nối niệu quản – bể thận
|
2,575,000
|
|
443
|
|
Nối niệu quản - đài thận
|
2,430,000
|
|
444
|
|
Nối ống
mật chủ - hổng tràng
|
2,628,000
|
|
445
|
|
Nối ống mật chủ - tá tràng
|
2,112,000
|
|
446
|
|
Nối ống mật chủ-hổng tràng kèm dẫn lưu trong gan và cắt
gan
|
2,655,000
|
|
447
|
|
Nội soi cắt van niệu đạo
sau
|
1,660,000
|
|
448
|
|
Nội soi lồng ngực sinh thiết
|
2,304,000
|
|
449
|
|
Nối túi mật – hổng tràng
|
2,358,000
|
|
450
|
|
Phẫu thuật bong lóc da và cơ sau chấn thương
|
2,519,000
|
|
451
|
|
Phẫu cắt Polyp đại tràng
qua nội soi
|
2,723,000
|
|
452
|
|
Phẫu cắt U nhú tai mũi họng qua nội soi
|
2,628,000
|
|
453
|
|
Phẫu thuật áp xe não
|
2,130,000
|
|
454
|
|
Phẫu thuật bàn chân duỗi đổ
|
2,851,000
|
|
455
|
|
Phẫu thuật bàn tay cấp cứu có tổn
thương phức tạp
|
2,628,000
|
|
456
|
|
Phẫu thuật bàn tay, chỉnh hình phức
tạp
|
2,723,000
|
|
457
|
|
Phẫu thuật bệnh hẹp phì đại môn vị nội soi
|
2,723,000
|
|
458
|
|
Phẫu thuật bóc nhân xơ tử
cung
|
3,064,000
|
|
459
|
|
Phẫu thuật bong hay đứt dây chằng bên khớp gối
|
2,587,000
|
|
460
|
|
Phẫu thuật caldwell, Luc,
phẫu thuật xoang hàm lẫy răng
|
2,478,000
|
|
461
|
|
Phẫu thuật can lệch có hoặc không kết hợp xương
|
2,342,000
|
|
462
|
|
Phẫu thuật cắt bạch mạch đường kính bằng
và trên 10cm
|
2,190,000
|
|
463
|
|
Phẫu thuật cắt cụt xương đùi
|
2,143,000
|
|
464
|
|
Phẫu thuật cắt đoạn đại tràng ngang, đại tràng sigma
|
2,388,000
|
|
465
|
|
Phẫu thuật Cắt lách do
chấn thương
|
2,700,000
|
|
466
|
|
Phẫu thuật Cắt mảng thành
ngực điều trị ổ cặn màng phổi (Schede)
|
2,223,000
|
|
467
|
|
Phẫu thuật Cắt một thuỳ
hay cắt một phân thuỳ phổi
|
2,348,000
|
|
468
|
|
Phẫu thuật cắt ruột thừa bằng
phương pháp nội soi
|
2,616,000
|
|
469
|
|
Phẫu thuật cắt tạo hình
cánh mũi ung thư
|
2,716,000
|
|
470
|
|
Phẫu thuật cắt thân và
đuôi tụy
|
2,354,000
|
|
471
|
|
Phẫu thuật cắt tinh hoàn
lạc chỗ
|
2,860,000
|
|
472
|
|
Phẫu thuật cắt túi thừa
ruột non, ruột già
|
2,004,000
|
|
473
|
|
Phẫu thuật cắt túi thừa
thực quản
|
2,563,000
|
|
474
|
|
Phẫu thuật cắt tuyến ức mổ mở
|
2,723,000
|
|
475
|
|
Phẫu thuật cắt u bạch mạch đường kính 5 -10 cm
|
2,797,000
|
|
476
|
|
Phẫu thuật cắt u bàng
quang bằng nội soi
|
2,642,000
|
|
477
|
|
Phẫu thuật Cắt u bàng
quang tái phát qua nội soi
|
2,578,000
|
|
478
|
|
Phẫu thuật cắt u lan toả đường kính bằng và
trên 10cm
|
2,349,000
|
|
479
|
|
Phẫu thuật cắt U lành phần mềm đường
kính bằng hoặc trên 10 cm
|
1,720,000
|
|
480
|
|
Phẫu thuật cắt u máu trong xương
|
2,563,000
|
|
481
|
|
Phẫu thuật cắt ung thư môi tạo hình
|
2,689,000
|
|
482
|
|
Phẫu thuật Cắt xẹp thành ngực từ sườn 1 đến sườn 3
|
2,715,000
|
|
483
|
|
Phẫu thuật chấn thương tiết niệu do tai biến phẫu
thuật
|
2,237,000
|
|
484
|
|
Phẫu thuật chảy máu đường mật, cắt
gan
|
2,495,000
|
|
485
|
|
Phẫu thuật chỉnh hình
họng, màn hầu, lưỡi gà
|
2,655,000
|
|
486
|
|
Phẫu thuật chồng khớp sọ, hẹp hộp sọ
|
2,451,000
|
|
487
|
|
Phẫu thuật chữa ngáy
|
2,704,000
|
|
488
|
|
Phẫu thuật chửa ngoài tử cung vỡ có choáng
|
3,161,000
|
|
489
|
|
Phẫu thuật chữa tạm thời tứ chứng Fallot
|
2,531,000
|
|
490
|
|
Phẫu thuật chữa túi thừa bàng quang
|
2,318,000
|
|
491
|
|
Phẫu thuật cố định nẹp vít gấy 2 xương cẳng tay
(Chưa bao gồm đinh, nẹp vit)
|
2,164,000
|
|
492
|
|
Phẫu thuật cứng các khớp vai do xơ hoá cơ Delta
|
2,587,000
|
|
493
|
|
Phẫu thuật cứng duỗi khớp gối đơn thuần
|
2,655,000
|
|
494
|
|
Phẫu thuật cứng duỗi khớp gối hoặc có gối ưỡn hoặc có sai khớp xương bánh chè
|
2,157,000
|
|
495
|
|
Phẫu thuật cứng duỗi khớp khủyu
|
2,655,000
|
|
496
|
|
Phẫu thuật đa vết thương cung lợi răng hàm trên,
dưới
|
2,723,000
|
|
497
|
|
Phẫu thuật di chứng bại liệt chi trên, chi dưới
|
2,587,000
|
|
498
|
|
Phẫu thuật di chứng bạt liệt não, chi trên, chi
dưới đã biến dạng xương
|
2,499,000
|
|
499
|
|
Phẫu thuật di chứng liệt cơ Delta, nhị đầu, tam đầu
|
2,499,000
|
|
500
|
|
Phẫu thuật dị dạng xương
ức lồi, lõm
|
2,563,000
|
|
501
|
|
Phẫu thuật điều trị áp xe
gan do giun, mở ống mật chủ lấy giun, lần đầu
|
3,468,000
|
|
502
|
|
Phẫu thuật điều trị can lệch, có kết hợp xương
|
2,655,000
|
|
503
|
|
Phẫu thuật điều trị chảy
máu do tăng áp lực tĩnh mạch
cửa không nối mạch máu
|
2,383,000
|
|
504
|
|
Phẫu thuật điều trị co thắt tâm vị
|
2,531,000
|
|
505
|
|
Phẫu thuật điều trị hẹp
môn vị phì đại
|
2,587,000
|
|
506
|
|
Phẫu thuật điều trị tắc
ruột do dính
|
2,880,000
|
|
507
|
|
Phẫu thuật điều trị tắc tá tràng các loại
|
2,880,000
|
|
508
|
|
Phẫu thuật điều trị teo đường mật bẩm sinh
|
2,468,000
|
|
509
|
|
Phẫu thuật điều trị thoát vị qua khe thực quản
nội soi
|
2,587,000
|
|
510
|
|
Phẫu thuật điều trị thủng đường tiêu hoá, có làm
hậu môn nhân tạo
|
2,248,000
|
|
511
|
|
Phẫu thuật dính khớp khủyu
|
2,630,000
|
|
512
|
|
Phẫu thuật dính thanh quản
|
2,655,000
|
|
513
|
|
Phẫu thuật đóng đinh nội
tủy gấy 2 xương cẳng tay
(Chưa bao gồm đinh, nẹp)
|
2,544,000
|
|
514
|
|
Phẫu thuật duỗi quá mức khớp gối bẩm sinh, sai
hoặc bán sai khớp gối
|
2,723,000
|
|
515
|
|
Phẫu thuật đường rò bẩm sinh cổ
bên
|
2,499,000
|
|
516
|
|
Phẫu thuật đường rò bẩm
sinh giáp móng
|
2,693,000
|
|
517
|
|
Phẫu thuật gấp khớp cổ tay do bại não
|
2,487,000
|
|
518
|
|
Phẫu thuật gãy đầu dưới
xương quay và trật khớp quay trụ dưới
|
2,451,000
|
|
519
|
|
Phẫu thuật gãy Monteggia
|
2,155,000
|
|
520
|
|
Phẫu thuật gãy xương cánh
tay kèm tổn thương thần kinh hoặc mạch máu
|
2,289,000
|
|
521
|
|
Phẫu thuật gãy xương đòn
|
2,723,000
|
|
522
|
|
Phẫu thuật Giải phóng
chèn ép chấn thương cột sống cổ
|
2,687,000
|
|
523
|
|
Phẫu thuật Gỡ dính gân
|
2,611,000
|
|
524
|
|
Phẫu thuật Hạ lại tinh
hoàn
|
2,723,000
|
|
525
|
|
Phẫu thuật Hạ tinh hoàn
lạc chỗ một bên
|
2,915,000
|
|
526
|
|
Phẫu thuật Heller điều
trị co thắt tâm vị qua nội soi
|
2,519,000
|
|
527
|
|
thay chạc ba
|
2,723,000
|
|
528
|
|
Phẫu thuật hở môi một bên toàn bộ
|
2,636,000
|
|
529
|
|
Phẫu thuật kết hợp xương
đòn (Chưa bao gồm đinh, nẹp vít)
|
1,635,000
|
|
530
|
|
Phẫu thuật khâu lỗ thủng đường tiêu hóa nội soi
|
2,451,000
|
|
531
|
|
Phẫu thuật khâu lỗ thủng
thực quản sau hóc xương
|
2,655,000
|
|
532
|
|
Phẫu thuật Khâu thủng dạ dày qua nội soi
|
2,880,000
|
|
533
|
|
Phẫu thuật khâu vết
thương mạch máu chi
|
2,628,000
|
|
534
|
|
Phẫu thuật khoét mê nhĩ
|
2,420,000
|
|
535
|
|
Phẫu thuật lại tắc ruột sau phẫu thuật
|
2,628,000
|
|
536
|
|
Phẫu thuật lấy đường rò tai, cổ
|
2,655,000
|
|
537
|
|
Phẫu thuật lấy sỏi mở bể thận trong xoang
|
2,664,000
|
|
538
|
|
Phẫu thuật lấy sỏi nhu mô thận
|
2,664,000
|
|
539
|
|
Phẫu thuật lấy sỏi thận
bệnh lý, thận móng ngựa, thận đa
nang
|
2,736,000
|
|
540
|
|
Phẫu thuật lỗ tiểu thấp, tạo hình một thì
|
2,691,000
|
|
541
|
|
Phẫu thuật Mở khoang và
giải phóng mạch bị chèn ép
của các chi
|
2,659,000
|
|
542
|
|
Phẫu thuật Mở lồng ngực lấy dị vật phổi
|
2,313,000
|
|
543
|
|
Phẫu thuật nối gân duỗi
|
2,648,000
|
|
544
|
|
Phẫu thuật nội soi bóc nhân xơ tử cung
|
3,204,000
|
|
545
|
|
Phẫu thuật nội soi cắt tử
cung
|
3,204,000
|
|
546
|
|
Phẫu thuật Nội soi nang
giả tụy
|
2,964,000
|
|
547
|
|
Phẫu thuật Nội soi sau
phúc mạc cắt chỏm nang thận
|
2,712,000
|
|
548
|
|
Phẫu thuật Nội soi sau
phúc mạc lấy sỏi niệu quản và bể thận
|
2,591,000
|
|
549
|
|
Phẫu thuật phồng hoặc
thông động mạch chi.
|
2,587,000
|
|
550
|
|
Phẫu thuật phục hồi thanh quản sau chấn thương
|
2,704,000
|
|
551
|
|
Phẫu thuật rò bàng quang - âm đạo bàng quang - tử
cung, trực tràng
|
2,335,000
|
|
552
|
|
Phẫu thuật rò hậu môn phức tạp hay phẫu thuật lại
|
2,519,000
|
|
553
|
|
Phẫu thuật rò niệu quản - âm đạo
|
2,723,000
|
|
554
|
|
Phẫu thuật rò vùng sống
mũi
|
2,447,000
|
|
555
|
|
Phẫu thuật sa trực tràng
đường bụng hoặc đường tầng sinh môn, có cắt ruột
|
2,388,000
|
|
556
|
|
Phẫu thuật sa trực tràng không cắt
ruột
|
2,723,000
|
|
557
|
|
Bao khớp, không cắt xương đùi chỉnh trục cổ xương đùi
|
2,655,000
|
|
558
|
|
Phẫu thuật sinh thiết lồng ngực qua nội soi
|
2,704,000
|
|
559
|
|
Phẫu thuật tắc ruột do dây chằng
|
2,520,000
|
|
560
|
|
Phẫu thuật tai xương chũm trong viêm màng não
|
2,456,000
|
|
561
|
|
Phẫu thuật tạo hình bàng quang bằng đường ruột
|
2,523,000
|
|
562
|
|
Phẫu thuật tạo hình cơ hoành bị thoát vị, bị nhão
mỗ mở
|
2,723,000
|
|
563
|
|
Phẫu thuật Tạo hình sẹo
bỏng co rút nếp gấp tự nhiên
|
2,162,000
|
|
564
|
|
Phẫu thuật teo thực quản cắt rò và nối
|
2,756,000
|
|
565
|
|
Phẫu thuật thăm dò ổ bụng bằng phương pháp nội soi
|
2,750,000
|
|
566
|
|
Phẫu thuật tháo khớp vai
|
1,635,000
|
|
567
|
|
Phẫu thuật thay đoạn xương ghép bảo quản bằng kỹ thuật cao
|
2,247,000
|
|
568
|
|
Phẫu thuật thoát vị cơ hoành có
kèm trào ngược
|
2,293,000
|
|
569
|
|
Phẫu thuật thoát vị đĩa đệm
|
2,659,000
|
|
570
|
|
Phẫu thuật thoát vị khó: đùi, bịt có cắt ruột
|
2,388,000
|
|
571
|
|
Phẫu thuật thoát vị não và màng não
|
2,950,000
|
|
572
|
|
Phẫu thuật thoát vị rốn và khe hở thành bụng
|
2,563,000
|
|
573
|
|
Phẫu thuật thông động mạch cảnh,
tĩnh mạch cảnh
|
2,499,000
|
|
574
|
|
Phẫu thuật tiệt căn xương chũm
|
2,700,000
|
|
575
|
|
Phẫu thuật tràn dịch não, nang nước trong hộp sọ
|
2,655,000
|
|
576
|
|
Phẫu thuật trật khớp khủyu
|
2,415,000
|
|
577
|
|
Phẫu thuật trật xương bánh chè bẩm sinh
|
2,950,000
|
|
578
|
|
Phẫu thuật trồng lại niệu quản một bên
|
2,468,000
|
|
579
|
|
Phẫu thuật u mạc treo ruột nội soi
|
2,496,000
|
|
580
|
|
Phẫu thuật u nang mạc nối lớn
|
2,655,000
|
|
581
|
|
Phẫu thuật u nang mạc nối lớn nội soi
|
2,587,000
|
|
582
|
|
Phẫu thuật U nhũ tai, mũi, họng qua nội soi
|
2,374,000
|
|
583
|
|
Phẫu thuật vá da dày toàn bộ diện tích bằng và dưới
10cm
|
1,924,000
|
|
584
|
|
Phẫu thuật vá da dày toàn bộ diện
tích bằng và trên 10cm
|
2,174,000
|
|
585
|
|
Phẫu thuật vết thương khớp
|
2,636,000
|
|
586
|
|
Phẫu thuật vết thương sọ não hở
|
2,235,000
|
|
587
|
|
Phẫu thuật vết thương tầng
sinh môn phức tạp đến cơ vòng
|
2,587,000
|
|
588
|
|
Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa qua nội soi
|
2,587,000
|
|
589
|
|
Phẫu thuật viêm phúc mạc, tắc ruột
|
2,519,000
|
|
590
|
|
Phẫu thuật viêm tai xương
chũm trong viêm tắc tĩnh mạch bên
|
2,437,000
|
|
591
|
|
Phẫu thuật viêm xương khớp háng
|
2,452,000
|
|
592
|
|
Phẫu thuật vỡ trần ổ khớp háng
|
2,587,000
|
|
593
|
|
Phẫu thuật xơ cứng cơ
thẳng trước
|
2,676,000
|
|
594
|
|
Phẫu thuật xơ hoá cơ thẳng đùi
|
2,655,000
|
|
595
|
|
Phẫu thuật xoắn dạ dày kèm cắt
dạ dày
|
2,390,000
|
|
596
|
|
Phẫu thuật xoang trán
|
2,390,000
|
|
597
|
|
Phẫu thuật xương bả vai lên cao
|
2,451,000
|
|
598
|
|
Soi khoang màng phổi
|
2,723,000
|
|
599
|
|
Tạo hình các vạt da che phủ, vạt trượt
|
2,704,000
|
|
600
|
|
Tạo hình niệu quản do hẹp và vết thương niệu quản
|
2,716,000
|
|
601
|
|
Tạo hình phủ khuyết với dạt da cơ có cuống
|
2,655,000
|
|
602
|
|
Tạo hình thẩm mỹ vành
tai, cánh mũi, mí mắt... điều trị di chứng bỏng.
|
2,655,000
|
|
603
|
|
Tạo hình tháp mũi
|
2,111,000
|
|
604
|
|
Thắt động mạch hàm trong
|
2,655,000
|
|
605
|
|
Thắt tĩnh mạch tinh nội
soi
|
2,723,000
|
|
|
3
|
Phẫu thuật loại II
|
|
|
606
|
|
Cấp cứu nối niệu đạo do vỡ xương chậu
|
1,398,000
|
|
607
|
|
Cắt bỏ âm đạo đơn thuần vết trắng
|
1,319,000
|
|
608
|
|
Cắt bỏ giãn tĩnh mạch chi dưới
|
1,270,000
|
|
609
|
|
Cắt bỏ trĩ từ 2 búi trở
lên
|
1,377,000
|
|
610
|
|
Cắt bỏ và hạch lao trung bình vùng cổ, nách
|
1,377,000
|
|
611
|
|
Cắt bỏ xương lồi vòm miệng
|
1,328,000
|
|
612
|
|
Cắt cuống răng hàng loạt từ 4 răng trở lên
|
1,399,000
|
|
613
|
|
Phẫu thuật cắt cụt căng chân
|
1,574,000
|
|
614
|
|
Cắt cụt cánh tay
|
1,587,000
|
|
615
|
|
Cắt cụt cổ tử cung
|
1,624,000
|
|
616
|
|
Cắt đường rò bàng quang
rốn, khâu lại bàng quang
|
1,350,000
|
|
617
|
|
Cắt dương vật không vết hạch, cắt
một nửa dương vật
|
1,370,000
|
|
618
|
|
Cắt hạch lao to vùng cổ
|
1,384,000
|
|
619
|
|
Cắt hoại tử sau kiểu tiếp
tuyến từ 3% diện tích cơ thể
trở lên ở trẻ
em
|
1,650,000
|
|
620
|
|
Cắt hoại tử sâu kiểu toàn lớp trên 1% diện tích cơ thể ở
trẻ em.
|
1,335,000
|
|
621
|
|
Cắt hoại tử tiếp tuyến từ 3-8% diện tích cơ thể
trở lên ở trẻ em
|
1,314,000
|
|
622
|
|
Cắt lọc da, cơ, cân, trên 3% diện tích cơ thể trở
lên ở trẻ em
|
1,496,000
|
|
623
|
|
Cắt lọc da, cơ, cân, từ 1- 3% diện tích cơ thể ở
trẻ em
|
1,343,000
|
|
624
|
|
Cắt lọc khâu vết thương da đầu kích thước trên 10
cm
|
944,000
|
|
625
|
|
Cắt nối niệu đạo trước
|
1,385,000
|
|
626
|
|
Cắt phổi không điển hình (Wedge resection)
|
1,424,000
|
|
627
|
|
Cắt ruột thừa ở vị trí bình thường
|
1,359,000
|
|
628
|
|
Cắt ruột thừa viêm cấp
trẻ em dưới 6 tuổi
|
1,750,000
|
|
629
|
|
Cắt ruột thừa, lau rửa, dẫn lưu ổ bụng qua nội soi
|
1,750,000
|
|
630
|
|
Cắt u da đầu lành, đường kính 2cm - 5cm
|
1,397,000
|
|
631
|
|
Cắt u da đầu lành, đường kính trên 5cm
|
1,400,000
|
|
632
|
|
Cắt u mạc treo không cắt ruột
|
1,390,000
|
|
633
|
|
Cắt u máu dưới da có
đường kính từ 5-10cm
|
1,500,000
|
|
634
|
|
Cắt u nang buồng trứng
kèm triệt sản
|
1,639,000
|
|
635
|
|
Cắt u nang tụy, không cắt
tụy có dẫn lưu
|
1,399,000
|
|
636
|
|
Cắt u xương lành
|
1,500,000
|
|
637
|
|
Cắt u xương sụn lành tính
|
1,609,000
|
|
638
|
|
Cắt u xương
sườn một xương
|
1,608,000
|
|
639
|
|
Chữa cương cứng dương vật
|
1,339,000
|
|
640
|
|
Cố định xương hàm gãy bằng
nẹp, máng và cung
|
1,327,000
|
|
641
|
|
Dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành
|
1,398,000
|
|
642
|
|
Dẫn lưu áp xe ruột thừa
|
1,351,000
|
|
643
|
|
Dẫn lưu
áp xe tồn dư trên, dưới cơ hoành
|
1,360,000
|
|
644
|
|
Dẫn lưu
đài bể thận qua da
|
1,350,000
|
|
645
|
|
Dẫn lưu màng tim qua đường cắt sụn sườn 5
|
1,350,000
|
|
646
|
|
Dẫn lưu niệu quản ra
thành bụng một bên
|
1,321,000
|
|
647
|
|
Dẫn lưu thận qua da
|
1,500,000
|
|
648
|
|
Dẫn lưu viêm mủ khớp,
không sai khớp
|
1,385,000
|
|
649
|
|
Dẫn lưu viên tấy khung chậu do rò nước tiểu
|
1,397,000
|
|
650
|
|
Đóng các lỗ rò niệu đạo
|
1,371,000
|
|
651
|
|
Đóng hậu môn nhân tạo ngoài phúc mạc
|
1,380,000
|
|
652
|
|
Ghép da tự thân trên 5% diện tích cơ thể ở trẻ em.
|
1,406,000
|
|
653
|
|
Ghép khuyết xương sọ
|
1,500,000
|
|
654
|
|
Hút dịch kính đơn thuần
chẩn đoán hay điều trị
|
1,200,000
|
|
655
|
|
Kéo liên tục một mảng sườn hay mảng ức
|
1,214,000
|
|
656
|
|
Khâu cơ hoành bị rách hay thủng
do chấn thương, qua đường ngực
hay bụng
|
1,400,000
|
|
657
|
|
Khâu lại bục thành bụng đơn thuần
|
1,500,000
|
|
658
|
|
Khâu lại viêm xương ức sau khi mở dọc xương ức
|
1,247,000
|
|
659
|
|
Khâu lỗ thủng bịt vách ngăn mũi
|
1,538,000
|
|
660
|
|
Khâu lỗ thủng dạ dày, tá tràng đơn
thuần
|
1,354,000
|
|
661
|
|
Khâu tầng sinh môn rách phức tạp đến cơ vòng
|
1,382,000
|
|
662
|
|
Khâu thủng
tử cung do nạo thủng
|
1,360,000
|
|
663
|
|
Khâu vết thương nhu mô phổi
|
1,333,000
|
|
664
|
|
Khoan sọ thăm dò
|
1,314,000
|
|
665
|
|
Làm cứng khớp ở tư thế chức năng
|
1,357,000
|
|
666
|
|
Phẫu thuật làm lại thành
âm đạo
|
1,365,000
|
|
667
|
|
Lắp máng cố định xương
hàm gãy (Hàm nắn điều trị khe hở môi, hàm ếch)
|
1,389,000
|
|
668
|
|
Lấy bỏ toàn bộ xương bánh chè
|
1,532,000
|
|
669
|
|
Lấy máu cục làm nghẽn mạch
|
1,311,000
|
|
670
|
|
Lấy sỏi bể thận ngoài xoang
|
1,391,000
|
|
671
|
|
Lấy sỏi niệu quản
|
1,395,000
|
|
672
|
|
Lấy sỏi, dẫn lưu túi mật
|
1,378,000
|
|
673
|
|
Mở bụng
thăm dò
|
1,440,000
|
|
674
|
|
Mở lồng
ngực trong tràn khí, tràn máu màng phổi, khâu lỗ thủng
|
1,440,000
|
|
675
|
|
Mở màng phổi tối đa
|
1,280,000
|
|
676
|
|
Mở ngực
lấy máu cục màng phổi
|
1,372,000
|
|
677
|
|
Mở thông
dạ dày
|
1,450,000
|
|
678
|
|
Nắn sai khớp thái dương
hàm 2 bên đến muộn
|
1,399,000
|
|
679
|
|
Phẫu cắt Polyp dạ dày qua nội soi
|
1,400,000
|
|
680
|
|
Phẫu cắt Polyp trực tràng qua nội soi
|
1,450,000
|
|
681
|
|
Phẫu thuật áp xe hậu môn, có mở lỗ dò
|
1,364,000
|
|
682
|
|
Phẫu thuật áp xe ruột thừa trong ổ bụng
|
1,380,000
|
|
683
|
|
Phẫu thuật áp xe trong ổ bụng
|
1,343,000
|
|
684
|
|
Phẫu thuật bắc cầu động- tĩnh mạch (FVA)
|
1,428,000
|
|
685
|
|
Phẫu thuật bắc cầu mạch
máu để chạy thận nhân tạo
|
1,309,000
|
|
686
|
|
Phẫu thuật bóc nhân tuyến giáp
|
1,396,000
|
|
687
|
|
Phẫu thuật can lệch đầu dưới xương quay
|
1,472,000
|
|
688
|
|
Phẫu thuật cấp cứu vỡ
bàng quang
|
1,379,000
|
|
689
|
|
Phẫu thuật cắt dây thần kinh giao cảm ngực bằng
nội soi
|
1,513,000
|
|
690
|
|
Phẫu thuật cắt nhân tuyến
giáp
|
1,396,000
|
|
691
|
|
Phẫu thuật cắt Polyp đại tràng sigma qua nội soi
|
1,395,000
|
|
692
|
|
Phẫu thuật cắt túi thừa Merkel
|
1,379,000
|
|
693
|
|
Phẫu thuật cắt u bao gân
|
1,323,000
|
|
694
|
|
Phẫu thuật cắt u da đầu lành tính đường kính dưới
10 cm
|
833,000
|
|
695
|
|
Phẫu thuật cắt u nang buồng trứng
xoắn
|
1,646,000
|
|
696
|
|
Phẫu thuật cắt u nang hạ họng thanh quản nội soi
|
1,500,000
|
|
697
|
|
Phẫu thuật cắt u nang hay u vú lành
|
1,554,000
|
|
698
|
|
Phẫu thuật cắt u nang tụy, không cắt bỏ tụy có
dẫn lưu
|
1,347,000
|
|
699
|
|
Phẫu thuật cắt u nang, phẫu thuật tuyến giáp
|
1,554,000
|
|
700
|
|
Phẫu thuật chân chữ O
|
1,528,000
|
|
701
|
|
Phẫu thuật chân chữ X
|
1,528,000
|
|
702
|
|
Phẫu thuật co gân Achille
|
1,528,000
|
|
703
|
|
Phẫu thuật cứng cơ may
|
1,396,000
|
|
704
|
|
Phẫu thuật dẫn lưu áp xe cơ đáy chậu
|
1,381,000
|
|
705
|
|
Phẫu thuật dẫn lưu bàng quang trên xương mu
|
1,554,000
|
|
706
|
|
Phẫu thuật dẫn lưu nước
tiểu bàng quang
|
1,513,000
|
|
707
|
|
Phẫu thuật dẫn lưu túi mật
|
1,347,000
|
|
708
|
|
Phẫu thuật dẫn lưu viêm
tấy khung chậu do dò nước tiểu
|
1,314,000
|
|
709
|
|
Phẫu thuật điều chỉnh
xương ổ răng và nhổ nhiều răng hàng loạt, từ 4 răng trở lên
|
1,381,000
|
|
710
|
|
Phẫu thuật điều trị vẹo khủyu, di chứng gãy đầu dưới xương cánh tay
|
1,450,000
|
|
711
|
|
Phẫu thuật điều trị vẹo cổ
|
1,473,000
|
|
712
|
|
Phẫu thuật điều trị vẹo khủyu, đục sửa trục
|
1,380,000
|
|
713
|
|
Phẫu thuật điều trị viêm phúc mạc
|
1,395,000
|
|
714
|
|
Phẫu thuật dò hậu môn thể đơn giản
|
1,343,000
|
|
715
|
|
Phẫu thuật găm đinh Kirsesner trong gẫy mắt cá
(Không kể đinh, nẹp, vít)
|
1,233,000
|
|
716
|
|
Phẫu thuật gãy lồi cầu ngoài xương cánh tay
|
1,673,000
|
|
717
|
|
Phẫu thuật gãy lồi cầu
ngoài xương cánh tay băng đinh vít (Không kể đinh, nẹp, vít)
|
1,380,000
|
|
718
|
|
Phẫu thuật gãy mỏm trên
dòng dọc xương cánh tay băng đinh vít
(Không kể đinh, nẹp, vít)
|
1,380,000
|
|
719
|
|
Phẫu thuật gãy mỏm trên ròng rọc xương cánh tay
|
1,642,000
|
|
720
|
|
Phẫu thuật kết hợp xương
trong gãy xương Mác (Không kể đinh, nẹp, vít)
|
1,233,000
|
|
721
|
|
Phẫu thuật kiểm tra xương chũm
|
1,562,000
|
|
722
|
|
Phẫu thuật Làm cứng khớp ở tư thế chức năng
|
1,495,000
|
|
723
|
|
Phẫu thuật làm hậu môn nhân tạo
|
1,520,000
|
|
724
|
|
Phẫu thuật lấy dụng cụ từ trong ổ cung qua đường rạch nhỏ
|
1,365,000
|
|
725
|
|
Phẫu thuật lấy giun, dị vật, ruột non
|
1,396,000
|
|
726
|
|
Phẫu thuật lấy sỏi bàng
quang
|
1,600,000
|
|
727
|
|
Phẫu thuật lấy sỏi, dẫn lưu túi mật
|
1,378,000
|
|
728
|
|
Phẫu thuật lấy thai triệt sản
|
1,671,000
|
|
729
|
|
Phẫu thuật Lefort
|
1,395,000
|
|
730
|
|
Phẫu thuật lỗ tiểu lệch thấp, kỹ thuật Mathieu,
Magpi
|
1,513,000
|
|
731
|
|
Phẫu thuật lồng ruột nội soi
|
1,513,000
|
|
732
|
|
Phẫu thuật mổ đục bỏ viêm xương
|
1,487,000
|
|
733
|
|
Phẫu thuật mở thông dạ dày trẻ lớn
|
1,319,000
|
|
734
|
|
Phẫu thuật mổ u xương
|
1,447,000
|
|
735
|
|
Phẫu thuật néo ép hặc buộc vòng chỉ thép trong gãy
xương bánh chè (Chưa bao
|
1,580,000
|
|
736
|
|
Phẫu thuật nối vị tràng
|
1,700,000
|
|
737
|
|
Phẫu thuật rò hậu môn các loại
|
1,550,000
|
|
738
|
|
Phẫu thuật tắc ruột do dây chằng nội soi
|
1,780,000
|
|
739
|
|
Phẫu thuật tái tạo lợi (nướu)
|
1,301,000
|
|
740
|
|
Phẫu thuật tháo khớp cổ
tay
|
1,258,000
|
|
741
|
|
Phẫu thuật tháo khớp gối
|
1,652,000
|
|
742
|
|
Phẫu thuật tháo khớp kiểu Pirogoff
|
1,369,000
|
|
743
|
|
Phẫu
thuật tháo khớp khủyu
|
1,275,000
|
|
744
|
|
Phẫu thuật tháo lồng ruột
|
1,690,000
|
|
745
|
|
Phẫu thuật tháo lồng
ruột, tắc ruột
|
1,520,000
|
|
746
|
|
Phẫu
thuật tháo một nửa bàn chân trước
|
1,501,000
|
|
747
|
|
Phẫu thuật thoát vị bẹn
|
1,690,000
|
|
748
|
|
Phẫu thuật thoát vị bẹn hay thành bụng thường
|
1,396,000
|
|
749
|
|
Phẫu thuật thoát vị nghẹt đùi, bẹn, rốn
|
1,392,000
|
|
750
|
|
Phẫu thuật treo thận
|
1,372,000
|
|
751
|
|
Phẫu thuật vách ngăn mũi
|
1,697,000
|
|
752
|
|
Phẫu thuật vét hạch nách
|
1,485,000
|
|
753
|
|
Phẫu thuật vết thương tầng sinh môn đơn giản
|
1,258,000
|
|
754
|
|
Phẫu thuật vi phẫu thanh quản
|
1,352,000
|
|
755
|
|
Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa
|
1,554,000
|
|
756
|
|
Phẫu thuật viêm ruột thừa
|
1,359,000
|
|
757
|
|
Phẫu thuật viêm tấy bàn
tay, cả viêm bao hoạt dịch
|
1,520,000
|
|
758
|
|
Phẫu thuật viêm túi thừa Meckel nội soi
|
1,391,000
|
|
759
|
|
Phẫu thuật viêm xương cẳng chân: đục, mổ, nạo, dẫn lưu
|
1,675,000
|
|
760
|
|
Phẫu thuật viêm xương cẳng tay: đục, mổ, nạo, dẫn
lưu
|
1,650,000
|
|
761
|
|
Phẫu thuật viêm xương dẫn lưu ngoài ống tủy
|
1,524,000
|
|
762
|
|
Phẫu thuật viêm xương đùi đục, mổ,
nạo, dẫn lưu
|
1,349,000
|
|
763
|
|
Phẫu thuật viêm xương sọ
|
1,378,000
|
|
764
|
|
Phẫu thuật vỡ tụy bằng chèn gạc cầm máu
|
1,361,000
|
|
765
|
|
Phẫu thuật vỡ vật hang do gãy dương vật
|
1,326,000
|
|
766
|
|
Phẫu thuật xoắn, vỡ tinh
hoàn
|
1,445,000
|
|
767
|
|
Sửa gai mũi, góc mũi, môi trên
|
1,392,000
|
|
768
|
|
Tạo hình cánh mũi, vạt da có cuống,
ghép một mảnh da vùng tai
|
1,386,000
|
|
769
|
|
Tạo hình khuyết bộ phận vành tai, vạt da có cuống
|
1,329,000
|
|
770
|
|
Tháo khớp kiểu Pirogoff
|
1,467,000
|
|
771
|
|
Thắt tĩnh mạch tinh trên
bụng
|
1,385,000
|
|
772
|
|
Thắt trĩ có kèm bóc tách,
cắt một bó trĩ
|
1,382,000
|
|
773
|
|
Vá nhĩ đơn thuần
|
1,455,000
|
|
774
|
|
Xử trí vết thương tầng sinh môn phức tạp
|
1,513,000
|
|
775
|
|
Cắt mộng có vá niên mạc
|
1,445,000
|
|
776
|
|
Phẫu thuật rút nẹp vít và các dụng cụ khác sau Phẫu thuật
|
1,233,000
|
|
|
4
|
Phẫu
thuật loại llI
|
|
|
777
|
|
Băng chỉnh
hình: Băng số 8, băng chỉnh hình
bàn chân khèo, băng Desault
|
1,075,000
|
|
778
|
|
Bóc lớp vỏ ngoài của động
mạch
|
999,000
|
|
779
|
|
Cắt bỏ chắp có bọc
|
1,200,000
|
|
780
|
|
Cắt hoại tử sâu kiểu tiếp
tuyến dưới 3% diện tích cơ thể trẻ em
|
1,139,000
|
|
781
|
|
Cắt hoại tử sâu kiểu toàn lớp từ 1% diện tích cơ thể trở xuống
ở trẻ em
|
1,125,000
|
|
782
|
|
Cắt lọc khâu vết thương da đầu kích thước 5-10 cm
|
995,000
|
|
783
|
|
Cắt túi thừa niệu đạo
|
1,075,000
|
|
784
|
|
Cắt u nang thừng tinh
|
1,132,000
|
|
785
|
|
Cắt u lành dương vật
|
1,035,000
|
|
786
|
|
Cắt u lành phần mềm có đường kính dưới 5cm
|
1,200,000
|
|
787
|
|
Cắt u máu khu trú, đường kính dưới 5cm
|
1,100,000
|
|
788
|
|
Cắt u sùi đầu miệng sáo
|
1,043,000
|
|
789
|
|
Cấy lại răng
|
1,062,000
|
|
790
|
|
Chích áp xe phần mềm lớn
|
1,150,000
|
|
791
|
|
Chọc hút dẫn lưu áp xe phổi
|
1,094,000
|
|
792
|
|
Chuyển vạt da, da cân cơ các loại điều trị bỏng mới
|
1,044,000
|
|
793
|
|
Dẫn lưu áp xe gan
|
965,000
|
|
794
|
|
Dẫn lưu áp xe hậu môn đơn
giản
|
1,125,000
|
|
795
|
|
Dẫn lưu áp xe khoang
Retzius
|
1,020,000
|
|
796
|
|
Dẫn lưu màng tim qua
đường Marfan
|
1,093,000
|
|
797
|
|
Dẫn lưu viêm tấy quanh
thận, áp xe thận
|
1,130,000
|
|
798
|
|
Đặt túi giãn da các cỡ
điều trị di chứng bỏng.
|
1,096,000
|
|
799
|
|
Di chuyển các vạt da hình trụ
|
1,035,000
|
|
800
|
|
Ghép da tự do trên diện hẹp
|
1,210,000
|
|
801
|
|
Khâu kín vết thương thủng ngực
|
1,128,000
|
|
802
|
|
Khâu lại da thì 2, sau nhiễm khuẩn
|
1,068,000
|
|
803
|
|
Khâu lại vết phẫu thuật lồng ngực bị nhiễm khuẩn
|
1,103,000
|
|
804
|
|
Lấy khối máu tụ âm đạo, tầng sinh môn
|
1,127,000
|
|
805
|
|
Lấy xương hoại tử dưới 2cm trong viêm tủy hàm
|
1,074,000
|
|
806
|
|
Mở ngực nhỏ tạo dính màng phổi
trong tràn khí màng phổi tái phát
|
1,125,000
|
|
807
|
|
Nhấc xương đầu lún qua da ở trẻ
em
|
1,210,000
|
|
808
|
|
Nhuộm sẹo bề mặt giác mạc
|
1,210,000
|
|
809
|
|
Nong hậu môn dưới gây mê
|
1,074,000
|
|
810
|
|
Nong hậu môn sau phẫu thuật có hep, không gây mê
|
1,210,000
|
|
811
|
|
Nong miệng nối hậu môn có
gây mê
|
1,074,000
|
|
812
|
|
Phẫu thuật Áp xe tuyến tiền liệt
|
1,123,000
|
|
813
|
|
Phẫu thuật cắt mỏm thừa trực tràng
|
1,114,000
|
|
814
|
|
Phẫu thuật cắt u thành âm
đạo
|
972,000
|
|
815
|
|
Phẫu thuật chữa xơ cứng dương
vật (Peyronie)
|
1,115,000
|
|
816
|
|
Phẫu thuật dẫn lưu áp xe
khoang RETZIUS
|
1,020,000
|
|
817
|
|
Phẫu thuật khâu vết thương thủng ngực
|
1,210,000
|
|
818
|
|
Phẫu thuật lấy dị vật trong tổ chức phần mềm
|
1,015,000
|
|
819
|
|
Phẫu thuật lỗ thông mũi xoang qua khe dưới
|
1,210,000
|
|
820
|
|
Phẫu thuật nắp tai thừa
bẩm sinh
|
1,142,000
|
|
821
|
|
Phẫu thuật rách da đầu rộng trong máu tụ dưới da đầu
|
1,074,000
|
|
822
|
|
Phẫu thuật tháo đốt bàn
|
1,210,000
|
|
823
|
|
Phẫu thuật u mạch máu dưới da, đường kính dưới 5 cm
|
1,210,000
|
|
824
|
|
Phẫu thuật viêm tấy phần mềm ở cơ quan vận động
|
1,424,000
|
|
825
|
|
Sửa sẹo xấu, nếp nhăn nhỏ
|
1,210,000
|
|
826
|
|
Sửa sẹo xấu, sẹo quá phát
đơn giản
|
1,132,000
|
|
827
|
|
Tạo vạt da chữ Z trong tạo hình dương vật
|
1,142,000
|
|
828
|
|
Tháo bỏ các ngón tay, ngón chân
|
1,210,000
|
|
829
|
|
Tháo đốt bàn
|
1,106,000
|
|
830
|
|
Thắt các động mạch ngoại
vi
|
1,137,000
|
|
|
C4.2
|
THỦ THUẬT
|
|
|
|
|
Thủ thuật loại Đặc biệt
|
|
|
831
|
|
Thủ thuật
thay máu, thay huyết tương
|
1,825,000
|
|
832
|
|
Bơm tiêm hóa chất vào
khoang nội tủy
|
1,890,000
|
|
833
|
|
Chạy máy tim phổi nhân tạo
|
2,051,000
|
|
834
|
|
Đặt Stent ống động mạch hoặc cầu nối trong bệnh
tim bẩm sinh có tím (Chưa bao gồm dụng cụ mở đường vào, Catheter dẫn đường,
Stent)
|
1,868,000
|
|
835
|
|
Nong hẹp eo động mạch chủ (Chưa bao gồm dụng cụ mở đường vào, Catheter dẫn đường,
bóng nong)
|
1,671,000
|
|
|
|
Thủ thuật loại I
|
|
|
836
|
|
Chọc mật qua da, dẫn lưu
tạm thời đường mật qua da
|
1,050,000
|
|
837
|
|
Dẫn lưu bể thận tối thiểu
|
1,050,000
|
|
838
|
|
Cấp cứu người bệnh mới vào viện ngạt thở có kết quả
|
980,000
|
|
839
|
|
Đặt ống thông khí vòm tai
|
1,020,000
|
|
840
|
|
Sốc điện cấp cứu có kết quả
|
892,000
|
|
841
|
|
Thủ thuật
nội soi dạ dày cấp cứu
|
1,122,000
|
|
842
|
|
Thủ thuật
nội soi dạ dày thực quản cấp cứu
chảy máu tiêu hoá cao để
chẩn đoán
|
1,025,000
|
|
843
|
|
Thủ thuật
soi dạ dày tá tràng để chẩn đoán và
điều trị
|
805,000
|
|
844
|
|
Soi hậu môn có sinh thiết, tiêm xơ
|
585,000
|
|
845
|
|
Nong hẹp thực quản, môn vị, tá tràng
|
958,000
|
|
846
|
|
Thủ thuật
Tiêm nội tủy
|
735,000
|
|
847
|
|
Hủy thai đường dưới: chọc sọ, kẹp đỉnh, cắt thai
|
967,000
|
|
848
|
|
Đẻ chỉ
huy
|
1,179,000
|
|
849
|
|
Cắt và khâu tầng sinh môn
|
1,246,000
|
|
850
|
|
Hồi sức sơ sinh ngạt
|
926,000
|
|
851
|
|
Nạo, sinh thiết buồng tử cung
|
988,000
|
|
852
|
|
Nghiệm pháp lọt ngôi chỏm
|
873,000
|
|
853
|
|
Dẫn lưu cùng Douglas
|
1,020,000
|
|
854
|
|
Bóp bóng Ambu, thổi ngạt
|
1,071,000
|
|
855
|
|
Thay máu sơ sinh
|
1,200,000
|
|
856
|
|
Sốc điện phá rung nhĩ, cơn tim đập nhanh
|
1,137,000
|
|
|
|
Thủ
thuật loại II
|
|
|
857
|
|
Cắt lọc tổ chức hoại tử hoặc cắt
lọc vết thương đơn giản khâu
cầm máu
|
720,000
|
|
858
|
|
Nong miệng nối hậu môn có
gây mê
|
643,000
|
|
859
|
|
Dẫn lưu bàng quang bằng chọc Trôca
|
610,000
|
|
860
|
|
Chọc hút tế bào xét
nghiệm các khối u: tuyến giáp, hạch sâu ở khoang bụng, lồng
|
660,000
|
|
861
|
|
Chọc dò túi cùng Douglas
|
653,000
|
|
862
|
|
Chụp bể thận qua da, dẫn lưu bể thận qua da
|
675,000
|
|
863
|
|
Rửa khớp
|
380,000
|
|
864
|
|
X quang trên bàn mổ hoặc bàn chỉnh
hình (C-am)
|
522,000
|
|
865
|
|
Thủ thuật chọc dò dịch não
thất
|
404,000
|
|
866
|
|
Thủ thuật Đặt catheter qua màng nhẫn giáp lấy bệnh phẩm
|
670,000
|
|
867
|
|
Đo áp lực ổ bụng qua bàng quang
|
477,000
|
|
868
|
|
Thủ thuật chụp niệu đạo ngược dòng
|
557,000
|
|
869
|
|
Cắt hoại tử sâu tiếp
tuyến từ 3% diện tích cơ thể
trở lên ở trẻ em
|
727,000
|
|
870
|
|
Cắt hoại tử sâu tiếp tuyến từ 5% diện tích cơ thể trở lên ở người lớn
|
727,000
|
|
871
|
|
Siêu âm trực tràng hoặc âm đạo
|
150,000
|
|
|
|
Thủ thuật loại III
|
|
|
872
|
|
Tiêm khớp
|
282,000
|
|
873
|
|
Tiêm ngoài màng cứng
|
168,000
|
|
874
|
|
Thủ thuật
đốt điện nốt ruồi, mụn cóc, sẩn
cục, u vàng, u nhú sinh dục (4-5 tổn
|
224,000
|
|
875
|
|
Thay sonde dẫn lưu thận, bàng quang
|
282,000
|
|
876
|
|
Thủ thuật
chụp lưu thông ruột non qua ống
thông
|
307,000
|
|
877
|
|
Thủ thuật
chụp thực quản/ dạ dày/ tiểu tràng/ đại
tràng có đối quang kép
|
307,000
|
|
878
|
|
Cắt hoại tử sâu tiếp tuyến từ 3% diện tích cơ thể
trở lên ở người lớn
|
323,000
|
|
879
|
|
Chọc hút tế bào bằng kim
nhỏ để chẩn đoán
|
250,000
|
|
|
C5
|
XÉT NGHIỆM
|
|
|
|
C5.1
|
XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC-MIỄN
DỊCH
|
|
|
880
|
1
|
Huyết đồ (bằng phương
pháp thủ công)
|
40,000
|
|
881
|
2
|
Định lượng Hemoglobin (bằng máy quang kế)
|
22,400
|
|
882
|
3
|
Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng phương pháp thủ công)
|
22,000
|
|
883
|
4
|
Hồng cầu lưới (bằng
phương pháp thủ công)
|
16,000
|
|
884
|
5
|
Thể tích khối hồng cầu (Hematocrit)
|
10,500
|
|
885
|
6
|
Máu lắng (bằng phương pháp thủ công)
|
14,000
|
|
886
|
7
|
Xét nghiệm sức bền hồng cầu
|
23,000
|
|
887
|
8
|
Xét nghiệm số lượng tiểu cầu (thủ
công)
|
21,000
|
|
888
|
9
|
Định nhóm máu hệ ABO bằng
phương pháp ống nghiệm; trên phiến đá hoặc trên giấy
|
24,000
|
|
889
|
9.1
|
Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp ống nghiệm
|
24,000
|
|
890
|
9.2
|
Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp trên phiến đá
hoặc trên giấy
|
24,000
|
|
891
|
10
|
Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền máu toàn phần: khối hồng cầu, khối bạch cầu
|
18,000
|
|
892
|
11
|
Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền:
chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương
|
15,500
|
|
893
|
12
|
Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) trên
máy tự động
|
26,000
|
|
894
|
13
|
Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh
mẫu) để truyền máu toàn phần, khối
hồng cầu, bạch cầu
|
52,000
|
|
895
|
14
|
Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã
có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương
|
31,000
|
|
896
|
15
|
Định nhóm máu hệ Rh(D) bằng phương pháp ống nghiệm,
phiến đá
|
24,000
|
|
897
|
17
|
Tìm tế bào Hargraves
|
39,000
|
|
898
|
18
|
Thời gian máu chảy (phương pháp Duke)
|
7,700
|
|
899
|
19
|
Co cục máu đông
|
9,000
|
|
900
|
20
|
Thời gian Howell
|
23,000
|
|
901
|
22
|
Định lượng yếu tố I (fibrinogen)
|
43,000
|
|
902
|
23
|
Định lượng Fibrinogen bằng phương pháp trực tiếp
|
72,000
|
|
903
|
25
|
Thời gian Prothrombin (PT.TQ) bằng máy bán tự
động, tự động
|
40,000
|
|
904
|
26
|
Xét nghiệm tế bào học tủy
xương
|
89,000
|
Không bao gồm thủ thuật
sinh thiết tủy xương
|
905
|
27
|
Xét nghiệm tế bào hạch
|
29,000
|
Không bao gồm thủ thuật
chọc hút hạch
|
906
|
34
|
Điện giải đồ (Na+, K+, CL+)
|
33,000
|
|
907
|
35
|
Định lượng Ca++ máu
|
18,000
|
|
908
|
36
|
Định lượng các chất Albumine; Creatine;
Globuline; Glucose; Phospho, Protein toàn phần, Ure, Axit Uric, amilaze,...(mỗi chất)
|
19,500
|
|
909
|
37
|
Định lượng Sắt huyết thanh hoặc Mg ++ huyết thanh
|
29,000
|
|
910
|
38
|
Các xét nghiệm BILIRUBIN toàn phần hoặc trực tiếp hoặc
gián tiếp; Các xét nghiệm các
enzym: phosphataze kiềm hoặc
GOT hoặc GPT...
|
19,000
|
|
911
|
39
|
Định lượng Tryglyceride hoặc Phopholipid hoặc
Lipid toàn phần hoặc Cholestrol toàn
phần hoặc HDL-cholestrol hoặc LDL - cholestrol
|
22,000
|
|
912
|
42
|
Tìm ký sinh trùng sốt rét
trong máu bằng phương pháp thủ công
|
21,500
|
|
913
|
46
|
Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng hệ thống
tự động hoàn toàn)
|
50,000
|
Cho tất cả các thông số
|
914
|
47
|
Định lượng yếu tố VIIIc hoặc yếu tố XI (yếu tố VIII hoặc yếu tố XI; Định lượng
hoạt tính yếu tố VIII hoặc
yếu tố XI)
|
235,000
|
Giá cho mỗi yếu tố
|
915
|
48
|
Định lượng yếu tố V hoặc yếu tố
VII hoặc yếu tố X (Định Iượng
hoạt tính yếu tố V/yếu tố Vll/yếu tố X) (Định lượng yếu tố V; yếu tố VII, yếu tố X, yếu tố
XI)
|
221,000
|
Giá cho mỗi yếu tố
|
916
|
49
|
Định lượng yếu tố VIII/yếu
tố IX; định lượng hoạt tính
yếu tố IX
|
185,000
|
Giá cho mỗi yếu tố
|
917
|
50
|
Định lượng yếu tố
II/XII/VonWillebrand (kháng nguyên/VonWillebrand (hoạt tính)
|
370,000
|
Giá cho mỗi yếu tố
|
918
|
52
|
Đo độ ngưng tập tiểu cầu với ADP/Collgen
|
78,000
|
Giá cho mỗi chất kích tập
|
919
|
53
|
Đo độ ngưng tập tiểu cầu với Ristocetin/
Epinephrin/ ArachidonicAcide/
thrombin
|
154,000
|
Giá cho mỗi yếu tố
|
920
|
55
|
Nghiệm pháp
Coombs gián tiếp hoặc trực tiếp (bằng
một trong các phương pháp:
ống nghiệm, Gelcard/ Scangel);
|
60,500
|
|
921
|
58
|
Xác định bản chất kháng thể đặc
hiệu (IgG, IgA, IgM, C3d,
C3c) (phương pháp gelcard/ scangel khi nghiệm pháp
Coombs trực tiếp/ gián tiếp dương tính)
|
320,000
|
|
922
|
59
|
Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng
phương pháp gelcard/Scangel
|
77,700
|
|
|
|
MỘT SỐ XÉT NGHIỆM KHÁC
|
|
|
923
|
1
|
Pro-calcitonin
|
240,000
|
|
924
|
9
|
Đường máu mao mạch
|
15,000
|
|
925
|
11
|
Thời gian máu chảy (phương pháp Ivy)
|
22,000
|
|
|
|
XÉT NGHIỆM HÓA SINH
|
|
|
926
|
1
|
Testosteron
|
61,000
|
|
927
|
2
|
HbA1C
|
66,000
|
|
928
|
3
|
Điện di miễn dịch huyết thanh
|
700,000
|
|
929
|
4
|
Điện di protein huyết thanh
|
250,000
|
|
930
|
6
|
Điện di huyết sắc tố (định lượng)
|
270,000
|
|
|
C5.2
|
XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU
|
|
|
931
|
5
|
Điện giải đồ (Na, K, Cl) niệu
|
35,000
|
|
932
|
6
|
Định lượng Protein niệu
hoặc đường niệu
|
10,000
|
|
933
|
7
|
Tế bào cặn nước tiểu hoặc cặn Adis
|
46,500
|
|
934
|
8
|
Ure hoặc Axit Uric hoặc Creatinin niệu
|
16,000
|
|
935
|
9
|
Amylase niệu
|
26,500
|
|
936
|
10
|
Các chất Xentonic/ sắc tố mật/ muối mật/
urobilinogen
|
6,000
|
|
937
|
11
|
Xác định Gonadotrophin để
chẩn đoán thai nghén bằng phương pháp hóa học- miễn dịch
|
22,500
|
|
938
|
12
|
Định lượng Gonadotrophin để
chẩn đoán thai nghén
|
75,000
|
|
939
|
13
|
Định lượng Oestrogen toàn
phần
|
27,000
|
|
940
|
16
|
Xác định tế bào/trụ hay các tinh thể khác
|
3,000
|
|
941
|
17
|
Xác định tỷ trọng trong
nước tiểu/ pH
|
4,500
|
|
|
C5.3
|
XÉT NGHIỆM PHÂN
|
|
|
942
|
1
|
Tìm Bilirubin
|
6,000
|
|
943
|
2
|
Xác định Canxi, Phospho
|
6,000
|
|
944
|
3
|
Xác định các men: Amilase/Trypsin/ Mucinase
|
9,000
|
|
945
|
4
|
Soi trực tiếp tìm hồng
cầu, bạch cầu trong phân
|
23,000
|
|
946
|
5
|
Urobilin, Urobilinogen: Định tính
|
6,000
|
|
|
C5.4
|
XÉT NGHIỆM CÁC CHẤT DỊCH KHÁC CỦA CƠ THỂ (Dịch rỉ viêm, đờm, mủ,
nước ối, dịch não tủy, dịch màng phổi, màng tim, màng bụng, tinh dịch, dịch âm đạo...)
|
|
|
|
|
VI KHUẨN - KÝ SINH TRÙNG
|
|
|
947
|
1
|
Soi tươi tìm ký sinh trùng (đường
ruột, ngoài đường ruột)
|
28,000
|
|
948
|
2
|
Soi trực tiếp nhuộm soi (nhuộm Gram, nhuộm xanh
Methylen)
|
45,000
|
|
949
|
3
|
Kháng sinh đồ MIC cho vi khuẩn (cho 1 loại
kháng sinh)
|
120,000
|
|
950
|
4
|
Kháng sinh đồ
|
125,000
|
|
951
|
5
|
Nuôi cấy định danh vi
khuẩn bằng phương pháp thông thường
|
130,000
|
|
952
|
6
|
Nuôi cấy và định danh nấm
bằng phương pháp thông thường
|
134,000
|
|
953
|
7
|
Định lượng HBsAg
|
350,000
|
|
954
|
8
|
Anti-HBs định lượng
|
75,000
|
|
955
|
9
|
PCR chẩn đoán CMV
|
536,000
|
|
956
|
10
|
Do tải lượng CMV (ROCHE)
|
900,000
|
|
957
|
11
|
PCR chẩn đoán lao bằng hệ thống Cobas TaqMan48
|
600,000
|
|
958
|
12
|
RPR định tính
|
24,000
|
|
959
|
13
|
RPR định lượng
|
45,000
|
|
|
|
XÉT NGHIỆM TẾ BÀO:
|
|
|
960
|
1
|
Tế bào dịch màng (phổi, bụng, tim,
khớp...)
|
40,000
|
|
961
|
2
|
Tế bào dịch màng (phổi, bụng, tim, khớp...) có
đếm số lượng tế bào
|
55,000
|
|
962
|
3
|
Công thức nhiễm sắc thể
|
384,000
|
|
|
|
XÉT NGHIỆM DỊCH CHỌC DÒ
|
|
|
963
|
1
|
Protein dịch
|
9,000
|
|
964
|
2
|
Glucose dịch
|
12,000
|
|
965
|
3
|
Clo dịch
|
15,000
|
|
966
|
4
|
Phản ứng Pandy
|
6,000
|
|
967
|
5
|
Rivalta
|
6,000
|
|
|
|
XÉT NGHIỆM GIẢI PHẪU BỆNH LÝ:
|
|
|
968
|
1
|
Xét nghiệm
và chẩn đoán mô bệnh học bằng
phương pháp nhuộm Hemtoxylin Eosin
|
130,000
|
|
969
|
2
|
Xét nghiệm
và chẩn đoán mô bệnh học bằng
phương pháp nhuộm PAS (Periodic Acide - Siff)
|
179,000
|
|
970
|
8
|
Xét nghiệm và chẩn đoán
mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Giem sa
|
115,000
|
|
971
|
9
|
Xét nghiệm chẩn đoán tế bào học bong bằng phương
pháp nhuộm Papanicolaou
|
155,000
|
|
972
|
12
|
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học tức thì bằng
phương pháp cắt lạnh
|
210,000
|
|
973
|
14
|
Xét nghiệm các loại dịch, nhuộm và chẩn đoán tế bào học
|
73,000
|
|
974
|
15
|
Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học qua chọc hút
tế bào bằng kim nhỏ (FNA)
|
114,000
|
|
|
|
XÉT NGHIỆM ĐỘC CHẤT
|
|
|
|
C6
|
THĂM DÒ CHỨC NĂNG
|
|
|
975
|
1
|
Điện tâm đồ
|
30,000
|
|
976
|
2
|
Điện não đồ
|
45,000
|
|
977
|
3
|
Lưu huyết não
|
25,000
|
|
978
|
4
|
Đo chức năng hô hấp
|
80,000
|
|
Chú thích:
Theo Thông tư 04/2012/TTLB-BYT-BTC có 447 dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh
nhưng tại Thanh Hóa mới áp dụng được 397 dịch vụ được thể hiện chi tiết trong
phụ lục là 978 mức giá
Quyết định 4492/QĐ-UBND năm 2012 về mức giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4492/QĐ-UBND ngày 28/12/2012 về mức giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
5.588
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|