|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
4489/2013/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
|
Người ký:
|
Trịnh Văn Chiến
|
Ngày ban hành:
|
16/12/2013
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
--------
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------
|
Số: 4489/2013/QĐ-UBND
|
Thanh Hóa,
ngày 16 tháng 12 năm 2013
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC GIAO DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ PHÂN BỔ
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2014 CỦA TỈNH THANH HÓA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26
tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước (sửa đổi) ngày
16 tháng 12 năm 2002; Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của
Chính phủ về việc: “Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà
nước”; Thông tư số 59/2003/TT-BTC ngày 23 tháng 6 năm 2003 của Bộ Tài chính về
việc: “Hướng dẫn Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ về
việc: “Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước”; Nghị
định số 73/2003/NĐ-CP ngày 23 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ về việc: “Ban hành
Quy chế xem xét, quyết định dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn
quyết toán ngân sách địa phương”;
Căn cứ Chỉ thị số 13/CT-TTg ngày 25/6/2013
của Thủ tướng Chính phủ về việc: “Xây dựng Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội
và Dự toán ngân sách nhà nước năm 2014”; Thông tư số 90/2013/TT-BTC ngày
28/6/2013 của Bộ Tài chính về việc: “Hướng dẫn xây dựng dự toán ngân sách nhà
nước năm 2014”;
Quyết định số 2337/QĐ-TTg ngày 30 tháng 11
năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ và Quyết định số 2986/QĐ-BTC ngày 30 tháng 11
năm 2013 của Bộ Tài chính về việc: “Giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước 2014
cho tỉnh Thanh Hóa”;
Căn cứ Nghị quyết số 62/2013/NQ-HĐND ngày 12
tháng 12 năm 2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XVI, kỳ họp thứ 8 về: “Dự
toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp
tỉnh năm 2014”,
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều
1. Giao dự toán thu
ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm
2014 cho các huyện, thị xã, thành phố, các sở, ban, ngành và các đơn vị thuộc
tỉnh quản lý:
A. DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC - CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
NĂM 2014
I. Dự toán thu
ngân sách nhà nước
năm
2014 là:
5.598.000,0 triệu
đồng
(Chi tiết tại biểu số 02 đính kèm).
Bao gồm:
1. Thu nội địa:
5.180.000,0 triệu đồng.
2. Thu thuế xuất nhập khẩu:
418.000,0
triệu đồng.
II. Nguồn
thu ngân sách địa phương năm 2014 là:
18.517.511,0 triệu đồng.
Bao gồm:
1. Thu nội địa điều tiết ngân sách địa
phương: 5.130.040,0 triệu đồng.
2. Bổ sung từ ngân sách Trung ương:
13.243.575,0 triệu đồng.
3. Thu từ nguồn huy động học phí, viện phí,
tiết kiệm chi, chuyển nguồn: 98.296,0 triệu đồng.
4. Thu hồi nợ cấp huyện vay ưu đãi kiên cố
hóa giao thông, kênh mương, hạ tầng làng nghề: 45.600,0 triệu đồng.
III. Phân bổ dự toán chi ngân sách địa phương
năm 2014 là: 18.517.511,0 triệu đồng
(Chi tiết tại biểu số 03 đính kèm).
Bao gồm:
1. Chi đầu tư phát triển:
2.762.900,0 triệu đồng.
2. Chi thường xuyên:
14.393.719,0 triệu đồng.
3. Chi
bổ
sung quỹ dự trữ tài chính: 3.230,0 triệu đồng.
4. Chi dự phòng ngân sách các
cấp:
308.040,0 triệu đồng.
5. Chi nguồn Trung ương
bổ
sung vốn sự nghiệp:
332.889,0 triệu đồng.
6. Chi chương trình mục tiêu Quốc gia:
716.733,0 triệu đồng.
B. THU - CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN:
(Chi tiết tại biểu
số
04, 05, 06, 07 và 08 đính kèm)
1. Thu
NSNN trên địa bàn do cấp huyện thu:
2.067.737,0 triệu đồng.
2. Thu điều tiết thuế, phí:
1.691.628,0
triệu đồng.
3. Chi
Ngân sách huyện xã: 9.986.937,0 triệu đồng.
4. Trợ cấp
từ ngân sách cấp trên:
8.295.309,0 triệu đồng.
C. PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH:
(Chi tiết tại biểu
số
09, 10 đính kèm)
Tổng chi ngân sách cấp tỉnh: 8.530.574,0 triệu đồng.
I. Chi đầu tư phát
triển: 2.209.300,0 triệu
đồng.
Bao gồm:
1. Chi từ nguồn cân đối NSĐP: 793.000,0
triệu đồng.
2. Chi thanh toán dự án vay vốn Kho bạc Nhà
nước: 200.000,0 triệu đồng.
3. Chi hỗ trợ DN cung cấp sản phẩm công ích: 5.000,0
triệu đồng.
4. Chi đầu tư từ nguồn Trung ương bổ sung có
mục tiêu: 1.211.300,0 triệu đồng.
II. Chi thường xuyên: 5.120.219,0
triệu đồng.
III. Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính: 3.230,0
triệu đồng.
IV. Chi dự phòng: 148.203,0
triệu đồng.
V. Chi vốn sự nghiệp Trung ương bổ sung (Phần
giao sau): 332.889,0 triệu đồng.
VI. Chi chương trình MTQG: 716.733,0
triệu đồng.
Trong đó:
1. Vốn đầu tư phát triển:
393.240,0 triệu đồng.
2. Vốn sự nghiệp:
323.493,0
triệu đồng.
D. THU - CHI TỪ NGUỒN VAY KBNN: 200.000,0 triệu đồng.
E. THU - CHI KHÔNG CÂN ĐỐI QUẢN LÝ QUA NSNN:
1. Thu không cân đối quản lý qua NSNN (Thu xổ số):
14.000,0 triệu đồng.
2. Chi không cân đối quản lý qua NSNN (từ nguồn thu xổ số): 14.000,0 triệu đồng.
- Kinh phí tăng cường vật chất y tế xã: 14.000,0 triệu đồng.
Điều
2. Căn cứ vào dự toán ngân sách được
giao, các đơn vị dự toán cấp tỉnh và các huyện, thị xã, thành phố tiếp tục thực
hiện cơ chế tạo nguồn để thực hiện cải cách tiền lương năm 2014 như sau:
1. Sử dụng 50% nguồn tăng thu ngân sách địa phương
(không kể tăng thu tiền sử
dụng đất và
các khoản tăng thu tại xã).
2. Thực hiện tiết kiệm
10%
chi thường xuyên ngoài lương và
các khoản có tính
chất lương của
các cơ quan đơn vị.
3. Đối với các cơ quan, đơn vị có nguồn thu từ phí, lệ phí sử dụng tối thiểu 40%
số
thu được để lại theo chế độ năm
2014 (riêng ngành y tế sử dụng tối thiểu 35%, sau khi trừ chi phí thuốc, máu, dịch truyền, hóa chất, vật tư thay thế, vật tư
tiêu hao, kinh
phí chi trả
phụ cấp thường trực, phụ cấp phẫu thuật, thủ thuật nếu đã kết cấu trong giá dịch vụ, khám chữa
bệnh).
Điều 3. Căn
cứ dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân
sách cấp tỉnh năm 2014 tại Điều 1 và Điều 2 Quyết định này.
1. UBND các huyện, thị xã, thành phố trình
HĐND cùng cấp Quyết nghị và tổ chức thực hiện.
2. Các đơn vị được giao dự toán chi ngân sách
thực hiện chi đúng định mức, chính sách, chế độ hiện hành của Nhà nước; đảm bảo
chi có hiệu quả nguồn ngân sách được giao; những nhiệm vụ phát sinh trong năm
các đơn vị phải chủ động cân đối trong dự toán đã được giao tại Quyết định này.
Điều
4.
1. Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư chủ trì, phối hợp với
Sở Tài chính trình Chủ tịch UBND tỉnh phân bổ vốn đầu tư xây dựng cơ bản tập
trung; vốn đầu tư Trung ương bổ sung có mục tiêu, vốn Chương trình mục tiêu
quốc gia (vốn đầu tư), vốn đầu tư các dự án nước ngoài cho các chủ đầu tư thực
hiện.
2. Giao Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với các ngành, các đơn vị có liên quan phân bổ vốn các Chương trình mục tiêu quốc gia (vốn sự nghiệp),
vốn
chương trình
mục tiêu địa phương, vốn sự nghiệp Trung ương bổ sung (vốn chưa phân bổ), trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt trong quý I năm 2014.
Điều 5. Ủy
quyền cho Cục trưởng Cục Thuế Thanh Hóa và Giám đốc Sở Tài chính Thanh Hóa căn
cứ Quyết định giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2014 của UBND tỉnh,
thông báo chi tiết cho các huyện, các đơn vị dự toán thuộc các ngành cấp tỉnh,
các doanh nghiệp tổ chức thực hiện.
Điều 6. Các
cấp ngân sách, các đơn vị dự toán phải thực hiện công khai tài chính, ngân sách
đúng quy định tại Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày 16 tháng 11 năm 2004 của
Thủ tướng Chính phủ.
Điều 7. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở, ngành: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Kho
bạc Nhà nước tỉnh Thanh Hóa, Cục Thuế Thanh Hóa; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng
các Ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố;
các tổ chức, đơn vị và cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
|
TM . ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Trịnh Văn
Chiến
|
PHỤ
BIỂU: 01
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG NĂM 2014
(Kèm
theo Quyết định số:4489/QĐ-UBND ngày 16/12/2013 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
SỐ
TT
|
NỘI DUNG
|
DỰ TOÁN 2014
|
GHI CHÚ
|
A
|
TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN
|
5.598.000
|
|
1
|
Thu nội địa (Không kể thu vay)
|
5.180.000
|
|
-
|
Thu nội địa (Không tính tiền SDĐ)
|
4.380.000
|
|
-
|
Tiền
sử dụng đất
|
800.000
|
|
2
|
Thu từ xuất khẩu,
nhập khẩu
|
418.000
|
|
B
|
THU CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH
ĐỊA PHƯƠNG
|
18.517.511
|
|
1
|
Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân
cấp
|
5.130.040
|
|
2
|
Thu hồi nợ cấp huyện vay ưu đãi kiên cố hóa
KM, GT nội đồng, hạ tầng làng nghề
|
45.600
|
|
3
|
Thu từ nguồn huy động HP, VP, tiết kiệm
chi, chuyển nguồn
|
98.296
|
|
4
|
Bổ sung từ ngân
sách
Trung ương
|
13.243.575
|
|
-
|
Ổn định trợ cấp
cân
đối
|
6.503.416
|
|
-
|
Bổ sung thực hiện CCTL 830.000, 1.150.000 đ/tháng
|
3.768.305
|
|
-
|
Bổ sung có mục
tiêu
|
2.971.854
|
|
C
|
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
18.517.511
|
|
1
|
Chi đầu tư phát
triển
|
2.762.900
|
|
2
|
Chi thường xuyên
|
14.393.719
|
|
3
|
Chi bổ sung quỹ dự
trữ
tài
chính
|
3.230
|
|
4
|
Dự phòng
|
308.040
|
|
5
|
Chi từ nguồn
TW bổ sung vốn sự nghiệp
|
332.889
|
|
6
|
Chương trình MTQG
|
716.733
|
|
D
|
THU - CHI TỪ NGUỒN VỐN
VAY KBNN
|
200.000
|
|
E
|
THU CHI
KHÔNG CÂN ĐỐI QUẢN LÝ
QUA NGÂN SÁCH
NN
|
14.000
|
|
1
|
Thu - Chi
từ nguồn thu xổ số
|
14.000
|
|
PHỤ BIỂU: 02
BIỂU TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU NSNN NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số: 4489/QĐ-UBND ngày 16/12/2013 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Số TT
|
Nội dung
|
Dự toán 2014
|
Ghi chú
|
A
|
Thu NSNN
trên địa bàn:
|
5.598.000
|
|
I
|
Thu nội
địa.
|
5.180.000
|
|
1
|
Thu từ doanh
nghiệp
Nhà nước Trung ương
|
1.380.000
|
|
2
|
Thu từ DNNN
địa phương (Trừ thu
xổ số)
|
165.000
|
|
3
|
Thu từ xí
nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
802.000
|
|
4
|
Thuế CTN
ngoài quốc
doanh
|
960.000
|
|
5
|
Lệ phí trước bạ
|
285.000
|
|
6
|
Thuế sử dụng đất
phi nông nghiệp
|
40.000
|
|
7
|
Thuế thu
nhập cá nhân
|
155.000
|
|
8
|
Thu phí và lệ phí
|
70.000
|
|
9
|
Tiền
sử dụng đất
|
800.000
|
|
10
|
Thu tiền
cho thuê mặt đất,
mặt nước
|
36.000
|
|
11
|
Thu tại
xã
|
120.000
|
|
12
|
Thu khác
|
162.000
|
|
T.đó
|
Thu phạt VPHC trong
lĩnh
vực ATGT
|
40.000
|
|
|
Thu cấp quyền
khai thác khoáng sản
|
42.000
|
|
13
|
Thuế bảo
vệ môi trường
|
205.000
|
|
II
|
Thuế XK,
NK,TTĐB, VAT do
Hải quan thu.
|
418.000
|
|
B
|
Tổng
thu cân đối
NSĐP:
|
18.517.511
|
|
1
|
Các khoản thu trên địa bàn được cân đối
NSĐP
|
5.130.040
|
|
2
|
Thu hồi nợ cấp huyện vay ưu đãi kiên cố hóa
KM, GT nội đồng, hạ tầng làng nghề
|
45.600
|
|
3
|
Thu từ nguồn huy động HP, VP, tiết kiệm
chi, chuyển nguồn
|
98.296
|
|
4
|
Thu bổ sung từ NSTW
|
13.243.575
|
|
-
|
Ổn định trợ cấp
cân
đối
|
6.503.416
|
|
-
|
Bổ sung thực hiện CCTL 830.000,
1.150.000 đ/tháng
|
3.768.305
|
|
-
|
Bổ sung có mục
tiêu
|
2.971.854
|
|
C
|
Thu - chi
từ nguồn vốn vay KBNN:
|
200.000
|
|
D
|
thu không cân đối quản lý qua
NSNN:
|
14.000
|
|
1
|
Thu từ hoạt
động xổ số kiến thiết
|
14.000
|
|
PHỤ
BIỂU: 03
BIỂU TỔNG HỢP DỰ
TOÁN CHI NSNN NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số: 4489/QĐ-UBND ngày 16/12/2013 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị
tính: Triệu
đồng
TT
|
Nội dung
|
Dự toán 2014
|
Tổng số
|
Chi tiết
|
Dự toán
cấp tỉnh
|
Dự toán
huyện, xã
|
A
|
Chi cân đối NSĐP:
|
18.517.511
|
8.530.574
|
9.986.937
|
I
|
Chi đầu tư phát triển.
|
2.762.900
|
2.209.300
|
553.600
|
1
|
Chi XDCB từ nguồn cân đối NSĐP
|
1.346.600
|
793.000
|
553.600
|
a
|
Chi XDCB tập trung (Vốn trong nước)
|
501.000
|
501.000
|
|
b
|
Chi từ nguồn cấp quyền sử dụng đất
|
800.000
|
246.400
|
553.600
|
-
|
Chi bổ sung Quỹ phát triển đất
|
50.000
|
50.000
|
|
-
|
Chi trả nợ vay KBNN
|
100.000
|
100.000
|
|
-
|
Chi trả nợ Ngân hàng Phát triển
|
96.400
|
96.400
|
|
c
|
Chi trả nợ Ngân hàng Phát triển từ nguồn
thu nợ cấp huyện
|
45.600
|
45.600
|
|
2
|
Chi thanh toán dự án vay vốn KBNN
|
200.000
|
200.000
|
|
3
|
Chi hỗ trợ các DN cung cấp sản phẩm công
ích
|
5.000
|
5.000
|
|
4
|
Vốn đầu tư TW bổ sung có mục tiêu
|
1.211.300
|
1.211.300
|
|
II
|
Chi thường
xuyên.
|
14.393.719
|
5.120.219
|
9.273.500
|
1
|
Chi sự nghiệp kinh tế
|
1.384.700
|
1.168.840
|
215.860
|
2
|
Chi sự nghiệp môi trường
|
220.035
|
88.328
|
131.707
|
3
|
Chi SN giáo dục đào tạo và dạy nghề
|
6.790.650
|
1.725.805
|
5.064.845
|
Tr.đó
|
Chi viện trợ cho tỉnh Hủa Phăn - Lào (Trường Chính trị)
|
17.000
|
17.000
|
|
4
|
Chi SN Y tế
|
1.503.307
|
1.016.772
|
486.535
|
5
|
Chi SN khoa
học và công nghệ
|
40.311
|
39.351
|
960
|
6
|
Chi SN văn hoá
thông tin
|
144.509
|
102.945
|
41.564
|
7
|
Chi SN thể dục thể thao
|
132.237
|
106.150
|
26.087
|
8
|
Chi SN phát thanh truyền hình
|
60.570
|
21.873
|
38.697
|
9
|
Chi đảm bảo
xã
hội
|
860.778
|
93.093
|
767.685
|
10
|
Chi quản lý
hành chính
|
2.838.434
|
576.032
|
2.262.402
|
11
|
Chi quốc phòng địa phương
|
252.800
|
123.765
|
129.035
|
12
|
Chi an ninh địa phương
|
129.995
|
37.265
|
92.730
|
13
|
Chi khác ngân sách
|
35.393
|
20.000
|
15.393
|
III
|
Chi bổ
sung quỹ dự trữ tài chính.
|
3.230
|
3.230
|
|
IV
|
Dự phòng NS các cấp.
|
308.040
|
148.203
|
159.837
|
V
|
Chi từ nguồn TW bổ
sung vốn sự nghiệp (Phần giao sau).
|
332.889
|
332.889
|
|
VI
|
Chương trình MTQG.
|
716.733
|
716.733
|
|
1
|
Vốn đầu tư
phát triển
|
393.240
|
393.240
|
|
2
|
Vốn sự nghiệp
|
323.493
|
323.493
|
|
B
|
Thu - chi từ nguồn vốn vay KBNN:
|
200.000
|
200.000
|
|
C
|
Chi không cân đối quản lý qua NSNN:
|
14.000
|
14.000
|
|
1
|
Chi từ nguồn
xổ số (Tăng cường cơ sở vật chất y tế xã)
|
14.000
|
14.000
|
|
PHỤ
BIỂU: 04
BIỂU TỔNG HỢP CÂN ĐỐI
THU, CHI NGÂN SÁCH HUYỆN - XÃ NĂM 2014
(Kèm
theo Quyết định số: 4489/QĐ-UBND ngày 16/12/2013 của UBND tỉnh Thanh Hoá)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Tên huyện
|
Thu NSNN năm 2014
|
Tổng chi Ngân sách
huyện, xã
|
T.kiệm 10% chi TX
và 40% HP CCTL
|
Tổng chi Ngân sách
huyện, xã (Trừ TK)
|
Bổ sung trợ cấp CĐ
ngân sách năm 2014
|
Tổng thu
|
Điều tiết N/sách
huyện
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5=3-4
|
6=5-2
|
|
Tổng số:
|
2.067.737
|
1.691.628
|
10.082.449
|
95.512
|
9.986.937
|
8.295.309
|
1
|
TP Thanh Hóa
|
795.945
|
481.530
|
791.320
|
7.696
|
783.624
|
302.094
|
2
|
Sầm Sơn
|
77.166
|
50.397
|
160.396
|
1.987
|
158.409
|
108.012
|
3
|
Bỉm Sơn
|
114.143
|
101.805
|
159.974
|
2.638
|
157.336
|
55.531
|
4
|
Hà Trung
|
63.157
|
61.201
|
317.580
|
2.870
|
314.710
|
253.509
|
5
|
Nga Sơn
|
58.479
|
54.183
|
365.592
|
3.890
|
361.702
|
307.519
|
6
|
Hậu Lộc
|
40.514
|
40.083
|
402.377
|
4.471
|
397.906
|
357.824
|
7
|
Hoằng Hoá
|
76.681
|
76.457
|
550.719
|
5.864
|
544.855
|
468.399
|
8
|
Quảng Xương
|
81.906
|
80.435
|
530.077
|
5.699
|
524.378
|
443.943
|
9
|
Tĩnh Gia
|
128.226
|
125.932
|
593.641
|
6.757
|
586.884
|
460.951
|
10
|
Nông Cống
|
50.171
|
49.596
|
392.505
|
4.207
|
388.299
|
338.702
|
11
|
Đông Sơn
|
52.122
|
50.823
|
230.327
|
2.707
|
227.620
|
176.796
|
12
|
Triệu Sơn
|
38.293
|
38.002
|
447.750
|
4.702
|
443.048
|
405.046
|
13
|
Thọ Xuân
|
78.571
|
78.055
|
541.041
|
5.347
|
535.694
|
457.639
|
14
|
Yên Định
|
99.868
|
97.932
|
416.365
|
3.853
|
412.512
|
314.580
|
15
|
Thiệu Hoá
|
56.004
|
55.522
|
352.886
|
4.018
|
348.869
|
293.347
|
16
|
Vĩnh Lộc
|
24.691
|
24.307
|
250.278
|
2.156
|
248.122
|
223.814
|
17
|
Thạch Thành
|
30.019
|
28.311
|
405.589
|
3.290
|
402.300
|
373.989
|
18
|
Cầm Thủy
|
29.698
|
29.114
|
314.468
|
2.616
|
311.852
|
282.738
|
19
|
Ngọc Lặc
|
39.091
|
38.353
|
421.551
|
3.205
|
418.346
|
379.994
|
20
|
Như Thanh
|
25.258
|
24.475
|
343.891
|
2.438
|
341.452
|
316.977
|
21
|
Lang Chánh
|
5.726
|
5.638
|
231.559
|
1.732
|
229.827
|
224.189
|
22
|
Bá Thước
|
23.593
|
22.673
|
421.437
|
2.984
|
418.453
|
395.780
|
23
|
Quan Hoá
|
11.599
|
11.519
|
263.722
|
2.047
|
261.675
|
250.156
|
24
|
Thường Xuân
|
26.459
|
25.962
|
405.266
|
2.709
|
402.557
|
376.595
|
25
|
Như Xuân
|
22.782
|
21.914
|
321.945
|
2.314
|
319.631
|
297.717
|
26
|
Mường Lát
|
4.428
|
4.428
|
197.950
|
1.567
|
196.384
|
191.956
|
27
|
Quan Sơn
|
13.147
|
12.981
|
252.242
|
1.750
|
250.492
|
237.511
|
BIỂU TỔNG HỢP DỰ TOÁN
THU NSNN KHỐI HUYỆN XÃ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số: 4489/QĐ-UBND ngày 16/12/2013 của UBND tỉnh Thanh
Hóa)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
TÊN HUYỆN
|
Tổng thu NSNN năm
2014
|
Trong đó
|
Cục thuế thu
|
Gồm
|
Huyện, TX, TP thu
|
Gồm
|
Thuế môn bài
|
Thuế tài nguyên
|
Tiền thuê đất
|
Thu cấp quyền KTKS
|
Phí BV MT KTKS
|
Phí nước thải SH
|
Thu từ khối DNNN
|
Thuế CTNNQD
|
Thuế thu nhập CN
|
Thu tiền SD đất
|
Thuế SD đất phí NN
|
Thu tiền thuê đất
|
Lệ phí trước bạ
|
Phí và LP
|
Phí BVMT KTKS
|
Thu cấp quyền KTKS
|
Thu lại xã
|
Thu khác NSH
|
|
Tổng số
|
2.067.737
|
130.494
|
2.514
|
53.850
|
25.620
|
25.450
|
18.700
|
4.360
|
1.937.243
|
16.560
|
540.100
|
71.060
|
800.000
|
40.000
|
10.380
|
285.000
|
9.180
|
13.020
|
16.550
|
120.000
|
15.393
|
1
|
TP Thanh Hoá
|
795.945
|
29.495
|
1.411
|
2.921
|
19.484
|
1.164
|
1.195
|
3.320
|
766.450
|
3.000
|
190.000
|
35.000
|
365.000
|
14.200
|
3.800
|
126.500
|
2.200
|
2.000
|
3.150
|
18.000
|
3.600
|
2
|
TX Sầm Sơn
|
77.166
|
966
|
89
|
|
197
|
|
|
680
|
76.200
|
5.500
|
23.800
|
2.300
|
35.000
|
1.650
|
800
|
5.300
|
300
|
|
|
850
|
700
|
3
|
TX Bỉm Sơn
|
114.143
|
31.243
|
107
|
18.504
|
2.519
|
643
|
9.110
|
360
|
82.900
|
450
|
39.000
|
2.800
|
20.000
|
1.700
|
1.000
|
11.950
|
430
|
1.270
|
800
|
2.500
|
1.000
|
4
|
H. Hà Trung
|
63.157
|
3.589
|
46
|
662
|
529
|
1.919
|
433
|
|
59.568
|
800
|
13.000
|
1.800
|
25.000
|
1.100
|
300
|
6.100
|
220
|
1.480
|
1.500
|
7.600
|
668
|
5
|
H. Nga Sơn
|
58.479
|
269
|
25
|
|
147
|
82
|
15
|
|
58.210
|
3.800
|
11.200
|
1.750
|
25.000
|
1.200
|
550
|
7.200
|
440
|
610
|
410
|
5.300
|
750
|
6
|
H. Hậu Lộc
|
40.514
|
414
|
31
|
130
|
33
|
100
|
120
|
|
40.100
|
200
|
10.500
|
1.700
|
15.000
|
1.400
|
200
|
5.450
|
450
|
300
|
200
|
4.300
|
400
|
7
|
H. Hoằng Hoá
|
76.681
|
226
|
35
|
80
|
111
|
|
|
|
76.455
|
5
|
20.700
|
2.250
|
30.000
|
2.200
|
350
|
11.400
|
250
|
450
|
|
8.500
|
350
|
8
|
H. Quảng Xương
|
81.906
|
706
|
34
|
210
|
342
|
|
120
|
|
81.200
|
30
|
22.600
|
2.900
|
35.000
|
1.950
|
220
|
10.800
|
225
|
325
|
3.000
|
3.600
|
550
|
9
|
H. Tĩnh Gia
|
128.226
|
16.981
|
249
|
8.313
|
408
|
4.916
|
3.095
|
|
111.245
|
65
|
23.500
|
2.600
|
60.000
|
2.350
|
180
|
13.000
|
330
|
720
|
|
8.000
|
500
|
10
|
H. Nông Cống
|
50.171
|
5.036
|
38
|
2.811
|
169
|
698
|
1.320
|
|
45.135
|
5
|
10.600
|
1.000
|
15.000
|
550
|
30
|
8.550
|
350
|
550
|
500
|
7.500
|
500
|
11
|
H. Đông Sơn
|
52.122
|
2.892
|
38
|
20
|
305
|
1.634
|
895
|
|
49.230
|
100
|
10.300
|
1.300
|
25.000
|
730
|
50
|
6.450
|
180
|
770
|
1.000
|
3.000
|
350
|
12
|
H. Triệu Sơn
|
38.293
|
1.103
|
31
|
|
172
|
|
900
|
|
37.190
|
30
|
9.000
|
1.500
|
10.000
|
1.800
|
140
|
9.000
|
400
|
500
|
270
|
4.300
|
250
|
13
|
H. Thọ Xuân
|
78.571
|
1.296
|
46
|
145
|
639
|
466
|
|
|
77.275
|
|
18.000
|
2.000
|
30.000
|
3.300
|
175
|
11.800
|
830
|
120
|
|
10.500
|
550
|
14
|
H. Yên Định
|
99.868
|
2.043
|
37
|
490
|
189
|
1.092
|
235
|
|
97.825
|
5
|
24.700
|
2.500
|
40.000
|
2.650
|
1.500
|
9.470
|
440
|
1.060
|
2.000
|
12.000
|
1.500
|
15
|
H. Thiệu Hoá
|
56.004
|
84
|
23
|
|
61
|
|
|
|
55.920
|
50
|
13.000
|
1.400
|
25.000
|
1.920
|
550
|
6.850
|
250
|
1.200
|
400
|
5.000
|
300
|
16
|
H. Vĩnh Lộc
|
24.691
|
981
|
24
|
518
|
85
|
324
|
30
|
|
23.710
|
|
5.000
|
1.100
|
10.000
|
530
|
260
|
3.450
|
80
|
180
|
260
|
2.600
|
250
|
17
|
H. Thạch Thành
|
30.019
|
4.084
|
34
|
245
|
38
|
3.652
|
115
|
|
25.935
|
|
10.800
|
950
|
2.000
|
550
|
25
|
5.600
|
260
|
100
|
500
|
4.900
|
250
|
18
|
H. Cẩm Thuỷ
|
29.698
|
878
|
26
|
127
|
23
|
647
|
55
|
|
28.820
|
|
8.300
|
1.400
|
8.000
|
60
|
90
|
4.100
|
235
|
235
|
700
|
4.950
|
750
|
19
|
H. Ngọc Lặc
|
39.091
|
2.116
|
33
|
262
|
57
|
1.439
|
325
|
|
36.975
|
15
|
16.400
|
1.700
|
10.000
|
50
|
20
|
4.950
|
175
|
165
|
300
|
3.000
|
200
|
20
|
H. Như Thanh
|
25.258
|
3.033
|
28
|
1.065
|
16
|
1.444
|
480
|
|
22.225
|
5
|
5.300
|
530
|
10.000
|
|
90
|
3.250
|
425
|
525
|
400
|
1.400
|
300
|
21
|
H. Lang Chánh
|
5.726
|
416
|
12
|
30
|
7
|
172
|
195
|
|
5.310
|
500
|
3.200
|
160
|
|
|
|
1.150
|
25
|
25
|
40
|
|
210
|
22
|
H. Bá thước
|
23.593
|
6.318
|
23
|
4.130
|
28
|
2.137
|
|
|
17.275
|
|
10.300
|
650
|
2.000
|
30
|
5
|
3.200
|
70
|
40
|
130
|
500
|
350
|
23
|
H. Quan Hoá
|
11.599
|
174
|
19
|
|
13
|
142
|
|
|
11.425
|
|
8.700
|
200
|
|
|
5
|
1.900
|
60
|
120
|
40
|
|
400
|
24
|
H. Thường Xuân
|
26.459
|
13.414
|
27
|
12.430
|
12
|
925
|
20
|
|
13.045
|
|
7.000
|
600
|
2.000
|
30
|
5
|
2.600
|
310
|
100
|
300
|
|
100
|
25
|
H. Như Xuân
|
22.782
|
2.437
|
24
|
727
|
32
|
1.612
|
42
|
|
20.345
|
700
|
13.400
|
700
|
1.000
|
50
|
15
|
2.450
|
130
|
100
|
500
|
1.000
|
300
|
26
|
H. Mường Lát
|
4.428
|
38
|
7
|
30
|
1
|
|
|
|
4.390
|
|
3.400
|
70
|
|
|
|
730
|
20
|
20
|
|
|
150
|
27
|
H. Quan Sơn
|
13.147
|
262
|
17
|
|
3
|
242
|
|
|
12.885
|
1.300
|
8.400
|
200
|
|
|
20
|
1.800
|
95
|
55
|
150
|
700
|
165
|
PHỤ
LỤC 6
BIỂU TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU NSNN VÀ ĐIỀU TIẾT
CÁC CẤP NGÂN SÁCH KHỐI HUYỆN XÃ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số: 4489/QĐ-UBND ngày 16/12/2013 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
TÊN HUYỆN
|
THU NSNN HX NĂM 2014
|
Trong đó
|
Tổng thu NSNN năm
2014
|
Điều tiết
|
Cục thuế thu
|
Huyện, TX, TP thu
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
NS cấp huyện, xã
|
Trong đó
|
Tổng NSNN
|
Điều tiết
|
Tổng NSNN
|
Điều tiết
|
NS cấp huyện
|
NS cấp xã
|
NS cấp tỉnh
|
NS cấp huyện, xã
|
Trong đó
|
NS cấp tỉnh
|
NS cấp huyện, xã
|
Trong đó
|
NS c.huyện
|
NS c.xã
|
NS c.huyện
|
NS c.xã
|
|
Tổng số
|
2.067.737
|
376.109
|
1.691.628
|
1.164.430
|
527.198
|
130.494
|
20.428
|
110.066
|
89.827
|
20.239
|
1.937.243
|
355.681
|
1.581.562
|
1.074.603
|
506.959
|
1
|
TP Thanh Hoá
|
795.945
|
314.415
|
481.530
|
366.431
|
115.099
|
29.495
|
8.259
|
21.236
|
16.512
|
4.724
|
766.450
|
306.156
|
460.294
|
349.919
|
110.375
|
2
|
TX Sầm Sơn
|
77.166
|
26.769
|
50.397
|
38.578
|
11.819
|
966
|
79
|
887
|
848
|
39
|
76.200
|
26.690
|
49.510
|
37.730
|
11.780
|
3
|
TX Bỉm Sơn
|
114.143
|
12.338
|
101.805
|
86.029
|
15.776
|
31.243
|
1.265
|
29.978
|
25.638
|
4.341
|
82.900
|
11.073
|
71.827
|
60.392
|
11.435
|
4
|
H. Hà Trung
|
63.157
|
1.956
|
61.201
|
35.430
|
25.771
|
3.589
|
979
|
2.610
|
1.755
|
855
|
59.568
|
977
|
58.591
|
33.675
|
24.916
|
5
|
H. Nga Sơn
|
58.479
|
4.296
|
54.183
|
31.726
|
22.457
|
269
|
92
|
177
|
117
|
60
|
58.210
|
4.204
|
54.006
|
31.609
|
22.397
|
6
|
H. Hậu Lộc
|
40.514
|
431
|
40.083
|
23.648
|
16.435
|
414
|
53
|
361
|
276
|
85
|
40.100
|
378
|
39.722
|
23.372
|
16.350
|
7
|
H. Hoằng Hoá
|
76.681
|
224
|
76.457
|
46.276
|
30.181
|
226
|
44
|
182
|
159
|
22
|
76.455
|
180
|
76.275
|
46.116
|
30.159
|
8
|
H. Quảng Xương
|
81.906
|
1.471
|
80.435
|
52.438
|
27.997
|
706
|
137
|
569
|
453
|
116
|
81.200
|
1.334
|
79.866
|
51.985
|
27.881
|
9
|
H. Tĩnh Gia
|
128.226
|
2.294
|
125.932
|
79.470
|
46.462
|
16.981
|
2.130
|
14.851
|
12.057
|
2.794
|
111.245
|
164
|
111.081
|
67.413
|
43.668
|
10
|
H. Nông Cống
|
50.171
|
575
|
49.596
|
30.572
|
19.024
|
5.036
|
347
|
4.689
|
3.918
|
771
|
45.135
|
228
|
44.907
|
26.654
|
18.253
|
11
|
H. Đông Sơn
|
52.122
|
1.299
|
50.823
|
31.539
|
19.284
|
2.892
|
776
|
2.116
|
1.207
|
909
|
49.230
|
523
|
48.707
|
30.332
|
18.375
|
12
|
H. Triệu Sơn
|
38.293
|
291
|
38.002
|
24.342
|
13.660
|
1.103
|
69
|
1.034
|
640
|
394
|
37.190
|
222
|
36.968
|
23.702
|
13.266
|
13
|
H. Thọ Xuân
|
78.571
|
516
|
78.055
|
43.442
|
34.613
|
1.296
|
442
|
854
|
586
|
268
|
77.275
|
74
|
77.201
|
42.856
|
34.345
|
14
|
H. Yên Định
|
99.868
|
1.936
|
97.932
|
57.968
|
39.963
|
2.043
|
512
|
1.531
|
1.071
|
459
|
97.825
|
1.424
|
96.401
|
56.897
|
39.504
|
15
|
H. Thiệu Hoá
|
56.004
|
482
|
55.522
|
32.736
|
22.785
|
84
|
24
|
60
|
47
|
12
|
55.920
|
458
|
55.462
|
32.689
|
22.773
|
16
|
H. Vĩnh Lộc
|
24.691
|
384
|
24.307
|
14.660
|
9.647
|
981
|
164
|
817
|
691
|
126
|
23.710
|
220
|
23.490
|
13.969
|
9.521
|
17
|
H. Thạch Thành
|
30.019
|
1.708
|
28.311
|
17.670
|
10.641
|
4.084
|
1.476
|
2.608
|
1.459
|
1.149
|
25.935
|
232
|
25.703
|
16.212
|
9.492
|
18
|
H. Cẩm Thuỷ
|
29.698
|
584
|
29.114
|
16.928
|
12.186
|
878
|
268
|
610
|
389
|
221
|
28.820
|
316
|
28.504
|
16.539
|
11.965
|
19
|
H. Ngọc Lặc
|
39.091
|
738
|
38.353
|
28.160
|
10.193
|
2.116
|
598
|
1.518
|
945
|
573
|
36.975
|
140
|
36.835
|
27.215
|
9.620
|
20
|
H. Như Thanh
|
25.258
|
783
|
24.475
|
16.042
|
8.433
|
3.033
|
584
|
2.449
|
1.821
|
628
|
22.225
|
199
|
22.026
|
14.221
|
7.805
|
21
|
H. Lang Chánh
|
5.726
|
88
|
5.638
|
4.417
|
1.221
|
416
|
72
|
344
|
213
|
131
|
5.310
|
16
|
5.294
|
4.204
|
1.090
|
22
|
H. Bá thước
|
23.593
|
920
|
22.673
|
19.040
|
3.633
|
6.318
|
866
|
5.452
|
4.805
|
647
|
17.275
|
54
|
17.221
|
14.235
|
2.986
|
23
|
H. Quan Hoá
|
11.599
|
80
|
11.519
|
9.777
|
1.742
|
174
|
62
|
112
|
67
|
45
|
11.425
|
18
|
11.407
|
9.710
|
1.697
|
24
|
H. Thường Xuân
|
26.459
|
497
|
25.962
|
23.638
|
2.324
|
13.414
|
375
|
13.039
|
12.751
|
288
|
13.045
|
122
|
12.923
|
10.887
|
2.036
|
25
|
H. Như Xuân
|
22.782
|
868
|
21.914
|
18.667
|
3.246
|
2.437
|
658
|
1.779
|
1.273
|
507
|
20.345
|
211
|
20.134
|
17.395
|
2.739
|
26
|
H. Mường Lát
|
4.428
|
0
|
4.428
|
3.705
|
722
|
38
|
0
|
38
|
37
|
0
|
4.390
|
0
|
4.390
|
3.668
|
722
|
27
|
H. Quan Sơn
|
13.147
|
166
|
12.981
|
11.098
|
1.883
|
262
|
98
|
164
|
91
|
73
|
12.885
|
68
|
12.817
|
11.008
|
1.809
|
PHỤ
BIỂU: 07
TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI NS HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH
PHỐ NĂM 2014 ĐÃ
TRỪ TIẾT KIỆM 10% CHI THƯỜNG XUYÊN, 40% HỌC PHÍ
(Kèm theo Quyết định số:4489/QĐ-UBND ngày 16/12/2013 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Tên
huyện
|
Tổng
NSHX năm 2014
|
Trong
đó
|
Chi
đầu tư XDCB
|
Chi
thường xuyên
|
Gồm
|
Gồm
|
SN
Kinh tế
|
SN
Môi trường
|
SN
KH CN
|
SN
VHTT TDTT TTTT
|
SN
PT TH
|
SN
Y tế
(Tạm giao)
|
SN
Giáo dục và đào tạo
|
Đảm
bảo xã hội
|
QL
hành chính
|
Quốc
phòng
|
An
ninh
|
Chi
khác
|
|
Tổng số
|
9.986.937
|
553.600
|
9.273.499
|
215.860
|
131.707
|
960
|
67.651
|
38.697
|
486.535
|
5.064.845
|
767.685
|
2.262.402
|
129.035
|
92.730
|
15.393
|
159.837
|
1
|
TP Thanh Hoá
|
783.624
|
149.000
|
624.239
|
37.395
|
59.921
|
40
|
9.545
|
1.242
|
18.770
|
318.090
|
44.516
|
111.771
|
10.051
|
9.299
|
3.600
|
10.384
|
2
|
Sầm Sơn
|
158.409
|
14.200
|
141.677
|
13.080
|
13.653
|
40
|
1.885
|
665
|
4.700
|
64.115
|
8.963
|
30.254
|
1.701
|
1.921
|
700
|
2.532
|
3
|
Bỉm Sơn
|
157.336
|
10.400
|
144.180
|
8.095
|
22.238
|
40
|
1.575
|
756
|
4.020
|
61.922
|
7.449
|
33.279
|
2.208
|
1.598
|
1.000
|
2.756
|
4
|
Hà Trung
|
314.710
|
25.000
|
284.499
|
7.286
|
2.592
|
35
|
2.020
|
1.009
|
11.900
|
142.284
|
31.308
|
78.200
|
4.256
|
2.940
|
668
|
5.211
|
5
|
Nga Sơn
|
361.702
|
25.000
|
331.048
|
4.632
|
1.353
|
35
|
2.146
|
1.019
|
13.900
|
173.254
|
38.250
|
87.475
|
4.873
|
3.361
|
750
|
5.654
|
6
|
Hậu Lộc
|
397.906
|
15.000
|
376.794
|
4.957
|
1.245
|
35
|
2.293
|
1.032
|
18.500
|
204.360
|
46.190
|
89.259
|
5.120
|
3.404
|
400
|
6.112
|
7
|
Hoằng Hoá
|
544.855
|
30.000
|
506.196
|
5.648
|
1.559
|
35
|
3.128
|
1.606
|
23.100
|
277.638
|
52.844
|
127.215
|
7.792
|
5.281
|
350
|
8.659
|
8
|
Quảng Xương
|
524.377
|
35.000
|
481.023
|
6.514
|
1.387
|
35
|
2.934
|
1.197
|
26.800
|
258.808
|
54.577
|
115.582
|
7.520
|
5.120
|
550
|
8.355
|
9
|
Tĩnh Gia
|
586.884
|
60.000
|
518.175
|
7.781
|
4.712
|
35
|
2.882
|
1.452
|
24.000
|
294.554
|
44.984
|
126.307
|
6.751
|
4.217
|
500
|
8.708
|
10
|
Nông Cống
|
388.299
|
15.000
|
366.672
|
6.279
|
2.743
|
35
|
2.585
|
1.103
|
14.700
|
185.156
|
46.627
|
95.842
|
6.393
|
4.708
|
500
|
6.627
|
11
|
Đông Sơn
|
227.620
|
25.000
|
198.910
|
3.630
|
2.120
|
35
|
1.819
|
920
|
9.100
|
100.910
|
21.557
|
53.168
|
3.038
|
2.262
|
350
|
3.710
|
12
|
Triệu Sơn
|
443.049
|
10.000
|
425.494
|
5.362
|
2.346
|
35
|
2.752
|
1.283
|
23.400
|
218.123
|
49.576
|
109.615
|
7.349
|
5.404
|
250
|
7.554
|
13
|
Thọ Xuân
|
535.694
|
30.000
|
496.937
|
13.190
|
2.733
|
35
|
3.085
|
1.287
|
26.000
|
256.941
|
58.110
|
121.278
|
7.911
|
5.818
|
550
|
8.757
|
14
|
Yên Định
|
412.511
|
40.000
|
366.261
|
9.885
|
2.144
|
35
|
2.317
|
1.141
|
16.000
|
191.248
|
40.923
|
92.005
|
5.298
|
3.765
|
1.500
|
6.251
|
15
|
Thiệu Hoá
|
348.868
|
25.000
|
318.041
|
3.861
|
1.950
|
35
|
2.182
|
991
|
16.900
|
161.716
|
38.676
|
83.494
|
4.915
|
3.021
|
300
|
5.828
|
16
|
Vĩnh Lộc
|
248.122
|
10.000
|
234.296
|
2.953
|
671
|
35
|
1.913
|
911
|
10.100
|
128.001
|
22.944
|
61.533
|
2.975
|
2.009
|
250
|
3.826
|
17
|
Thạch Thành
|
402.300
|
2.000
|
393.725
|
9.684
|
1.040
|
35
|
2.744
|
1.452
|
25.300
|
224.513
|
25.151
|
94.578
|
5.266
|
3.712
|
250
|
6.575
|
18
|
Cẩm Thuỷ
|
311.853
|
8.000
|
298.752
|
4.522
|
848
|
35
|
2.234
|
1.501
|
24.600
|
165.466
|
17.618
|
73.889
|
4.251
|
3.039
|
750
|
5.100
|
19
|
Ngọc Lặc
|
418.346
|
10.000
|
401.327
|
4.696
|
1.096
|
35
|
2.473
|
1.782
|
34.100
|
245.031
|
19.413
|
83.000
|
5.235
|
4.266
|
200
|
7.019
|
20
|
Như Thanh
|
341.453
|
10.000
|
326.169
|
4.935
|
1.490
|
35
|
1.846
|
1.505
|
16.000
|
206.372
|
16.445
|
70.731
|
3.673
|
2.836
|
300
|
5.284
|
21
|
Lang Chánh
|
229.826
|
0
|
225.816
|
8.678
|
560
|
35
|
1.704
|
1.937
|
14.950
|
127.922
|
8.975
|
56.795
|
2.343
|
1.708
|
210
|
4.011
|
22
|
Bá thước
|
418.453
|
2.000
|
409.241
|
6.099
|
671
|
35
|
2.393
|
2.360
|
32.500
|
235.828
|
19.567
|
101.600
|
4.535
|
3.303
|
350
|
7.213
|
23
|
Quan Hoá
|
261.675
|
0
|
257.149
|
9.394
|
629
|
35
|
2.034
|
2.216
|
13.600
|
131.595
|
10.520
|
81.838
|
2.993
|
1.896
|
400
|
4.526
|
24
|
Thường Xuân
|
402.557
|
2.000
|
393.834
|
7.630
|
605
|
35
|
2.138
|
1.957
|
22.062
|
252.108
|
19.810
|
81.810
|
3.392
|
2.187
|
100
|
6.723
|
25
|
Như Xuân
|
319.631
|
1.000
|
313.572
|
8.035
|
651
|
35
|
1.836
|
2.336
|
19.896
|
181.399
|
11.061
|
81.849
|
3.516
|
2.657
|
300
|
5.059
|
26
|
Mường Lát
|
196.384
|
0
|
193.095
|
5.783
|
311
|
35
|
1.523
|
2.076
|
10.502
|
112.792
|
4.030
|
51.664
|
2.774
|
1.454
|
150
|
3.289
|
27
|
Quan Sơn
|
250.493
|
0
|
246.379
|
5.855
|
443
|
35
|
1.663
|
1.959
|
11.135
|
144.700
|
7.601
|
68.373
|
2.906
|
1.544
|
165
|
4.113
|
Ghi chú: Tổng nhu cầu Sự nghiệp y tế: 941.121
triệu đồng; Tạm giao dự toán đầu năm là 486.535 triệu đồng
PHỤ
BIỂU: 08
TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ,
THÀNH PHỐ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số: 4489/QĐ-UBND ngày 16/12/2013 của
UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT
|
Tên
huyện
|
Tổng
chi NSHX năm 2014
(chưa trừ 10% TK, 40% HP)
|
Tổng
chi NSHX năm 2014
(đã trừ 10% TK, 40% HP)
|
Chi
đầu tư XDCB
|
Tổng
số chi thường xuyên
|
Trong
đó
|
Dự
toán chi
|
Tiết
kiệm 10%, 40% học phí thực hiện CCTL
|
Dự
toán giao đơn vị
|
SN
Kinh tế
|
SN
Môi trường
|
SN
KH CN
|
SN
PTTH
|
Dự
toán chi
|
Tiết
kiệm 10% thực hiện CCTL
|
Dự
toán giao đơn vị
|
Dự
toán chi
|
Tiết
kiệm 10% thực hiện CCTL
|
Dự
toán giao đơn vị
|
Dự
toán chi
|
Tiết
kiệm 10% thực hiện CCTL
|
Dự
toán giao đơn vị
|
A
|
B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số
|
10.082.448
|
9.986.937
|
553.600
|
9.369.011
|
95.512
|
9.273.499
|
220.683
|
4.823
|
215.860
|
133.522
|
1.815
|
131.707
|
960
|
39.443
|
746
|
38.697
|
1
|
TP Thanh Hoá
|
791.320
|
783.624
|
149.000
|
631.936
|
7.696
|
624.239
|
37.548
|
153
|
37.395
|
60.671
|
750
|
59.921
|
40
|
1.242
|
0
|
1.242
|
2
|
TX Sầm Sơn
|
160.396
|
158.409
|
14.200
|
143.664
|
1.987
|
141.677
|
13.090
|
10
|
13.080
|
13.923
|
270
|
13.653
|
40
|
677
|
12
|
665
|
3
|
TX Bỉm Sơn
|
159.974
|
157.336
|
10.400
|
146.818
|
2.638
|
144.180
|
8.131
|
36
|
8.095
|
22.508
|
270
|
22.238
|
40
|
770
|
14
|
756
|
4
|
H. Hà Trung
|
317.580
|
314.710
|
25.000
|
287.368
|
2.870
|
284.499
|
7.466
|
180
|
7.286
|
2.613
|
21
|
2.592
|
35
|
1.036
|
27
|
1.009
|
5
|
H. Nga Sơn
|
365.592
|
361.702
|
25.000
|
334.938
|
3.890
|
331.048
|
4.846
|
214
|
4.632
|
1.375
|
23
|
1.353
|
35
|
1.049
|
30
|
1.019
|
6
|
H. Hậu Lộc
|
402.377
|
397.906
|
15.000
|
381.265
|
4.471
|
376.794
|
5.165
|
208
|
4.957
|
1.270
|
26
|
1.245
|
35
|
1.064
|
32
|
1.032
|
7
|
H. Hoằng Hoá
|
550.719
|
544.855
|
30.000
|
512.060
|
5.864
|
506.196
|
6.030
|
382
|
5.648
|
1.600
|
41
|
1.559
|
35
|
1.637
|
31
|
1.606
|
8
|
H. Quảng Xương
|
530.077
|
524.378
|
35.000
|
486.722
|
5.699
|
481.023
|
6.842
|
328
|
6.514
|
1.420
|
33
|
1.387
|
35
|
1.239
|
42
|
1.197
|
9
|
H. Tĩnh Gia
|
593.641
|
586.884
|
60.000
|
524.932
|
6.757
|
518.175
|
8.037
|
255
|
7.781
|
4.740
|
28
|
4.712
|
35
|
1.486
|
34
|
1.452
|
10
|
H. Nông Cống
|
392.505
|
388.299
|
15.000
|
370.878
|
4.207
|
366.672
|
6.538
|
259
|
6.279
|
2.770
|
27
|
2.743
|
35
|
1.132
|
29
|
1.103
|
11
|
H. Đông Sơn
|
230.327
|
227.620
|
25.000
|
201.616
|
2.707
|
198.910
|
3.794
|
164
|
3.630
|
2.140
|
20
|
2.120
|
35
|
946
|
26
|
920
|
12
|
H. Triệu Sơn
|
447.750
|
443.048
|
10.000
|
430.196
|
4.702
|
425.494
|
5.642
|
280
|
5.362
|
2.375
|
29
|
2.346
|
35
|
1.319
|
36
|
1.283
|
13
|
H. Thọ Xuân
|
541.041
|
535.694
|
30.000
|
502.284
|
5.347
|
496.937
|
13.511
|
321
|
13.190
|
2.770
|
38
|
2.733
|
35
|
1.324
|
37
|
1.287
|
14
|
H. Yên Định
|
416.365
|
412.512
|
40.000
|
370.114
|
3.853
|
366.261
|
10.108
|
224
|
9.885
|
2.170
|
26
|
2.144
|
35
|
1.174
|
33
|
1.141
|
15
|
H. Thiệu Hoá
|
352.886
|
348.869
|
25.000
|
322.058
|
4.018
|
318.041
|
4.104
|
243
|
3.861
|
1.975
|
26
|
1.950
|
35
|
1.027
|
36
|
991
|
16
|
H. Vĩnh Lộc
|
250.278
|
248.122
|
10.000
|
236.452
|
2.156
|
234.296
|
3.065
|
112
|
2.953
|
685
|
14
|
671
|
35
|
930
|
19
|
911
|
17
|
H. Thạch Thành
|
405.589
|
402.300
|
2.000
|
397.014
|
3.290
|
393.725
|
9.901
|
218
|
9.684
|
1.065
|
26
|
1.040
|
35
|
1.492
|
40
|
1.452
|
18
|
H. Cẩm Thuỷ
|
314.468
|
311.852
|
8.000
|
301.368
|
2.616
|
298.752
|
4.670
|
148
|
4.522
|
865
|
17
|
848
|
35
|
1.527
|
26
|
1.501
|
19
|
H. Ngọc Lặc
|
421.551
|
418.346
|
10.000
|
404.532
|
3.205
|
401.327
|
4.865
|
169
|
4.696
|
1.115
|
19
|
1.096
|
35
|
1.806
|
24
|
1.782
|
20
|
H. Như Thanh
|
343.891
|
341.452
|
10.000
|
328.607
|
2.438
|
326.169
|
5.055
|
121
|
4.935
|
1.505
|
15
|
1.490
|
35
|
1.532
|
27
|
1.505
|
21
|
H. Lang Chánh
|
231.559
|
229.827
|
0
|
227.548
|
1.732
|
225.816
|
8.753
|
76
|
8.678
|
570
|
11
|
560
|
35
|
1.970
|
33
|
1.937
|
22
|
H. Bá thước
|
421.437
|
418.453
|
2.000
|
412.224
|
2.984
|
409.241
|
6.274
|
175
|
6.099
|
690
|
20
|
671
|
35
|
2.385
|
25
|
2.360
|
23
|
H. Quan Hoá
|
263.722
|
261.675
|
0
|
259.196
|
2.047
|
257.149
|
9.526
|
133
|
9.394
|
645
|
16
|
629
|
35
|
2.241
|
25
|
2.216
|
24
|
H. Thường Xuân
|
405.266
|
402.557
|
2.000
|
396.543
|
2.709
|
393.834
|
7.754
|
124
|
7.630
|
620
|
15
|
605
|
35
|
1.980
|
23
|
1.957
|
25
|
H. Như Xuân
|
321.945
|
319.631
|
1.000
|
315.886
|
2.314
|
313.572
|
8.170
|
135
|
8.035
|
667
|
16
|
651
|
35
|
2.368
|
32
|
2.336
|
26
|
H. Mường Lát
|
197.950
|
196.384
|
0
|
194.661
|
1.567
|
193.095
|
5.845
|
62
|
5.783
|
320
|
9
|
311
|
35
|
2.103
|
27
|
2.076
|
27
|
H. Quan Sơn
|
252.242
|
250.492
|
0
|
248.130
|
1.750
|
246.379
|
5.950
|
95
|
5.855
|
455
|
12
|
443
|
35
|
1.987
|
28
|
1.959
|
STT
|
Tên huyện
|
Trong đó
|
Dự
phòng ngân sách
|
SN VHTT - TDTT-TTTT
|
SN
y tế: (Tạm tính cân đối)
|
SN Giáo dục và Đào
tạo
|
Đảm bảo xã hội
|
SN Quản lý hành chính
|
Quốc phòng
|
An
ninh
|
Chi khác
|
Dự
toán
chi
|
Tiết kiệm 10%
thực
hiện CCTL
|
Dự
toán
giao đơn vị
|
Dự toán chi
|
Tiết kiệm 10%
thực
hiện CCTL
|
40% học phí
|
Dự toán giao đơn vị
|
Dự toán chi
|
Tiết kiệm 10%
thực
hiện CCTL
|
Dự toán giao đơn vị
|
A
|
B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số:
|
70.160
|
2.509
|
67.651
|
486.535
|
5.125.667
|
27.770
|
33.052
|
5.064.845
|
767.685
|
2.287.198
|
24.796
|
2.262.402
|
129.035
|
92.730
|
15.393
|
159.837
|
1
|
TP. Thanh Hóa
|
9.638
|
93
|
9.545
|
18.770
|
323.948
|
1.048
|
4.810
|
318.090
|
44.516
|
112.613
|
842
|
111.771
|
10.051
|
9.299
|
3.600
|
10.384
|
2
|
TX. Sầm Sơn
|
1.954
|
69
|
1.885
|
4.700
|
65.341
|
311
|
915
|
64.115
|
8.963
|
30.654
|
401
|
30.254
|
1.701
|
1.921
|
700
|
2.532
|
3
|
TX. Bỉm Sơn
|
1.619
|
44
|
1.575
|
4.020
|
63.705
|
582
|
1.201
|
61.922
|
7.449
|
33.770
|
491
|
33.279
|
2.208
|
1.598
|
1.000
|
2.756
|
4
|
H. Hà Trung
|
2.089
|
69
|
2.020
|
11.900
|
144.111
|
847
|
980
|
142.284
|
31.308
|
78.946
|
746
|
78.200
|
4.256
|
2.940
|
668
|
5.211
|
5
|
H. Nga Sơn
|
2.221
|
75
|
2.146
|
13.900
|
175.882
|
1.068
|
1.560
|
173.254
|
38.250
|
88.395
|
921
|
87.475
|
4.873
|
3.361
|
750
|
5.654
|
6
|
H. Hậu Lộc
|
2.399
|
106
|
2.293
|
18.500
|
207.533
|
1.313
|
1.859
|
204.360
|
46.190
|
90.185
|
926
|
89.259
|
5.120
|
3.404
|
400
|
6.112
|
7
|
H. Hoằng Hóa
|
3.279
|
151
|
3.128
|
23.100
|
281.515
|
1.669
|
2.209
|
277.638
|
52.844
|
128.596
|
1.381
|
127.215
|
7.792
|
5.281
|
350
|
8.659
|
8
|
H. Quảng Xương
|
3.099
|
165
|
2.934
|
26.800
|
262.592
|
1.772
|
2.012
|
258.808
|
54.577
|
116.928
|
1.346
|
115.582
|
7.520
|
5.120
|
550
|
8.355
|
9
|
H. Tĩnh Gia
|
3.024
|
142
|
2.882
|
24.000
|
299.512
|
3.266
|
1.692
|
294.554
|
44.984
|
127.647
|
1.340
|
126.307
|
6.751
|
4.217
|
500
|
8.708
|
10
|
H. Nông Cống
|
2.687
|
102
|
2.585
|
14.700
|
187.916
|
994
|
1.766
|
185.156
|
46.627
|
96.872
|
1.030
|
95.842
|
6.393
|
4.708
|
500
|
6.627
|
11
|
H. Đông Sơn
|
1.876
|
57
|
1.819
|
9.100
|
102.602
|
731
|
961
|
100.910
|
21.557
|
53.916
|
748
|
53.168
|
3.038
|
2.262
|
350
|
3.710
|
12
|
H. Triệu Sơn
|
2.873
|
121
|
2.752
|
23.400
|
221.185
|
1.418
|
1.644
|
218.123
|
49.576
|
110.788
|
1.173
|
109.615
|
7.349
|
5.404
|
250
|
7.554
|
13
|
H. Thọ Xuân
|
3.216
|
131
|
3.085
|
26.000
|
260.464
|
1.400
|
2.123
|
256.941
|
58.110
|
122.576
|
1.298
|
121.278
|
7.911
|
5.818
|
550
|
8.757
|
14
|
H. Yên Định
|
2.406
|
89
|
2.317
|
16.000
|
193.859
|
1.005
|
1.606
|
191.248
|
40.923
|
92.875
|
870
|
92.005
|
5.298
|
3.765
|
1.500
|
6.251
|
15
|
H. Thiệu Hóa
|
2.300
|
118
|
2.182
|
16.900
|
164.286
|
1.059
|
1.511
|
161.716
|
38.676
|
84.519
|
1.026
|
83.494
|
4.915
|
3.021
|
300
|
5.828
|
16
|
H. Vĩnh Lộc
|
1.953
|
40
|
1.913
|
10.100
|
129.381
|
592
|
788
|
128.001
|
22.944
|
62.124
|
591
|
61.533
|
2.975
|
2.009
|
250
|
3.826
|
17
|
H. Thạch Thành
|
2.852
|
108
|
2.744
|
25.300
|
226.321
|
1.049
|
759
|
224.513
|
25.151
|
95.669
|
1.091
|
94.578
|
5.266
|
3.712
|
250
|
6.575
|
18
|
H. Cẩm Thủy
|
2.320
|
86
|
2.234
|
24.600
|
166.906
|
821
|
619
|
165.466
|
17.618
|
74.787
|
898
|
73.889
|
4.251
|
3.039
|
750
|
5.100
|
19
|
H. Ngọc
Lặc
|
2.601
|
128
|
2.473
|
34.100
|
246.919
|
1.187
|
701
|
245.031
|
19.413
|
83.977
|
977
|
83.000
|
5.235
|
4.266
|
200
|
7.019
|
20
|
H. Như Thanh
|
1.930
|
84
|
1.846
|
16.000
|
207.753
|
850
|
532
|
206.372
|
16.445
|
71.542
|
810
|
70.731
|
3.673
|
2.836
|
300
|
5.284
|
21
|
H. Lang Chánh
|
1.766
|
62
|
1.704
|
14.950
|
128.737
|
510
|
305
|
127.922
|
8.975
|
57.530
|
736
|
56.795
|
2.343
|
1.708
|
210
|
4.011
|
22
|
H. Bá Thước
|
2.501
|
108
|
2.393
|
32.500
|
237.428
|
983
|
617
|
235.828
|
19.567
|
102.656
|
1.056
|
101.600
|
4.535
|
3.303
|
350
|
7.213
|
23
|
H. Quan Hóa
|
2.111
|
77
|
2.034
|
13.600
|
132.496
|
576
|
325
|
131.595
|
10.520
|
82.733
|
895
|
81.838
|
2.993
|
1.896
|
400
|
4.526
|
24
|
H. Thường Xuân
|
2.224
|
86
|
2.138
|
22.062
|
253.625
|
958
|
559
|
252.108
|
19.810
|
82.754
|
944
|
81.810
|
3.392
|
2.187
|
100
|
6.723
|
25
|
H. Như Xuân
|
1.913
|
77
|
1.836
|
19.896
|
182.563
|
681
|
483
|
181.399
|
11.061
|
82.740
|
891
|
81.849
|
3.516
|
2.657
|
300
|
5.059
|
26
|
H. Mường Lát
|
1.591
|
68
|
1.523
|
10.502
|
113.551
|
554
|
205
|
112.792
|
4.030
|
52.306
|
643
|
51.664
|
2.774
|
1.454
|
150
|
3.289
|
27
|
H. Quan Sơn
|
1.718
|
55
|
1.663
|
11.135
|
145.535
|
525
|
310
|
144.700
|
7.601
|
69.099
|
725
|
68.373
|
2.906
|
1.544
|
165
|
4.113
|
PHỤ BIỂU:
09
BIỂU
TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI CẤP TỈNH NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số: 4489/2013/QĐ-UBND ngày 16/12/2013
của UBND tỉnh Thanh Hoá)
TT
|
Nội dung
|
Dự toán chi cấp tỉnh 2014
|
Ghi chú
|
|
Tổng
cộng chi cân đối NSĐP:
|
8.530.574
|
|
I
|
Chi đầu tư phát triển.
|
2.209.300
|
|
1
|
Chi XDCB từ nguồn cân đối NSĐP
|
747.400
|
|
1.1
|
Chi XDCB tập trung (Vốn trong nước)
|
501.000
|
|
1.2
|
Chi từ nguồn
cấp quyền sử
dụng đất
|
246.400
|
|
a
|
Chi bổ sung Quỹ phát triển đất
|
50.000
|
|
b
|
Trả nợ
vốn vay KBNN
|
100.000
|
|
c
|
Chi trả nợ vay Ngân hàng phát triển
|
96.400
|
|
2
|
Chi trả nợ vay Ngân hàng
PT từ nguồn thu nợ cấp huyện.
|
45.600
|
|
3
|
Chi thanh toán dự án vay vốn
KBNN.
|
200.000
|
|
4
|
Chi hỗ trợ các
DN cung cấp sản phẩm
công ích.
|
5.000
|
|
a
|
Hỗ trợ
lưu
trữ
đàn giống
gốc
|
3.500
|
|
b
|
Hỗ trợ
xuất
bản sách
|
1.500
|
|
5
|
Vốn đầu tư TW
bổ sung có mục tiêu.
|
1.211.300
|
|
5.1
|
Nguồn vốn nước ngoài
|
133.000
|
|
5.2
|
Nguồn vốn trong nước
|
1.078.300
|
|
-
|
Đầu tư hạ
tầng du lịch
|
20
000
|
|
-
|
Đ.tư H.tầng nuôi
trồng T.sản
|
30
000
|
|
-
|
Chương trình phát
triển KTXH các vùng
|
172
400
|
|
-
|
Chương trình khu tránh bão, đê
biển, đê sông
|
106
000
|
|
-
|
CT bảo vệ
và phát triển rừng bền
vững
|
75
000
|
|
-
|
Đầu tư Y tế
|
10
000
|
|
-
|
HT Trung tâm giáo dục
lao động xã hội
|
26
500
|
|
-
|
C.trình ĐCĐC, bố trí dân
cư và phát triển KTXH một
số vùng khó khăn
|
42
900
|
|
-
|
HT các công trình
cấp
bách
của ĐP
|
148
000
|
|
-
|
HT đầu tư
KKT, KCN, cụm CN
|
389
000
|
|
-
|
CT Biển Đông - Hải đảo; đầu
tư
phát triển
KTXH tuyến
biên
giới, hạ
tầng ATK,
quản lý biên giới, khắc phục hậu quả bom mìn
|
48
500
|
|
-
|
Hỗ trợ
các công trình văn hóa tại
địa phương
|
10 000
|
|
II
|
Chi thường xuyên.
|
5.120.219
|
|
1
|
Chi sự nghiệp kinh tế
|
1.168.840
|
|
a
|
Phân bổ
theo
định mức
|
303.449
|
|
b
|
Các chương trình,
nhiệm vụ
|
865.391
|
|
-
|
Chính sách
miễn
giảm thuỷ lợi phí
|
224.941
|
|
-
|
Chính sách
PT chăn nuôi và trồng trọt
|
69.850
|
|
Tr.
đó:
|
+ Chính sách
phát triển bò sữa
|
12000
|
|
|
+ Chính sách
XD vùng rau an toàn
|
15000
|
|
|
+ Chính sách
chăn nuôi
|
31350
|
|
|
+ Chính sách
trồng trọt
|
11500
|
|
-
|
Chính sách
khuyến nông
|
6.000
|
|
-
|
Chính sách
phát triển
cây cao
su
|
15.000
|
|
-
|
Chính sách
PT lâm, nông nghiệp huyện
Mường Lát
|
10.000
|
|
-
|
CS XD vùng
thâm canh lúa NS,
CL,
HQ cao
|
40.000
|
|
-
|
Hỗ trợ
KP phục vụ chuyển
đổi cơ cấu cây trồng vật nuôi vùng cói
|
10.000
|
|
-
|
Chương trình phát
triển
nông thôn mới
|
80.000
|
|
-
|
KP an
toàn
hồ đập và xử lý đê địa phương
|
30.000
|
|
-
|
Khuyến khích DN
đầu
tư
vào nông thôn
theo NĐ 61/CP và hỗ
trợ
sau thu hoạch theo
NĐ
63/CP
|
5.000
|
|
-
|
Chính sách
phát triển
TTCN
và ngành nghề (Cả khen
thưởng
làng nghề truyền
thống)
|
5.000
|
|
-
|
Chính sách
hỗ trợ người dân tộc vùng ĐBKK PT sản
xuất
|
36.600
|
|
-
|
Chính sách
xuất
khẩu lao động
|
5.000
|
|
-
|
Chính sách
phát triển
GTNT
|
90.000
|
|
-
|
Kinh phí đường tỉnh giao huyện
quản
lý; Hỗ
trợ
XD
bến xe khách theo
quy hoạch
|
30.000
|
|
-
|
Hỗ trợ
sản xuất kinh doanh
hàng xuất khẩu
|
4.000
|
|
-
|
Hỗ trợ
PT chợ, trung tâm thương mại,
hỗ trợ chợ nông thôn
|
10.000
|
|
-
|
Chính sách
khuyến công và
các dự án năng lượng
|
7.000
|
|
-
|
Hoạt động
đối ngoại,
xúc
tiến đầu tư,
thương mại, du
lịch
|
20.000
|
|
-
|
Chi đo đạc, lập bản
đồ địa chính
|
15.000
|
|
-
|
Chi cho các dự án quy hoạch
|
50.000
|
|
-
|
KP đối ứng các dự án
|
45.000
|
|
-
|
Bổ sung vốn
điều
lệ
Quỹ bảo lãnh
tín dụng DN vừa và nhỏ
|
15.000
|
|
-
|
Chính sách
khuyến khích,
hỗ trợ đầu tư vào
KKT Nghi Sơn
và các KCN theo QĐ 3667 ngày 18/10/2013
|
10.000
|
|
-
|
Chi từ nguồn
thu phạt vi phạm hành chính ATGT
|
12.000
|
|
-
|
Sự nghiệp KT
khác (Bao gồm
cả
KP hỗ trợ
máy
TTLL tổ đoàn kết
trên
biển)
|
20.000
|
|
2
|
Sự nghiệp môi trường.
|
88.328
|
|
a
|
Phân bổ
theo
định mức
|
28.328
|
|
b
|
Các chương trình,
nhiệm vụ
|
60.000
|
|
-
|
Sự nghiệp Môi trường chi cho các dự án
|
60.000
|
|
3
|
Chi SN giáo dục đào tạo và dạy nghề
|
1.725.805
|
|
a
|
Phân bổ
theo
định mức
|
1.088.098
|
|
|
Tr.đó: Thực hiện
ĐA liên kết ĐT với
ĐH NN
|
42.393
|
|
b
|
Các chương trình,
nhiệm vụ
|
261.500
|
|
-
|
Kinh phí đào tạo, bồi dưỡng CBCC toàn tỉnh
|
10.000
|
|
-
|
Vốn đối ứng các dự
án GDĐT
|
20.000
|
|
-
|
Kinh phí tăng cường CSVC
|
30.000
|
|
-
|
Dự chi chính sách
mới + Hỗ trợ khác
|
50.000
|
|
-
|
Đào tạo
nghề PT
CN,
TT CN
|
4.500
|
|
-
|
Đào tạo,
tập
huấn VĐV thành tích cao
theo QĐ 2466/QĐ-
UBND, Chuẩn bị ĐH TDTT toàn quốc
|
15.000
|
|
-
|
Tổ chức các hội
thi (Hội khỏe Phù
Đổng, VH-VN-TDTT
các
trường DT Nội
trú…)
|
10.000
|
|
-
|
KP hoạt
động phân hiệu ĐH Y Hà Nội
|
5.000
|
|
-
|
Hỗ trợ
giáo viên mầm
non ngoài biên chế
|
100.000
|
|
-
|
Chi viện
trợ
tỉnh Hủa Phăn - Lào
(Trường Chính
trị)
|
17.000
|
|
c
|
Kinh phí thực hiện CCTL
từ nguồn tăng thu
|
376.207
|
|
4
|
Chi SN Y tế.
|
1.016.772
|
|
a
|
Phân bổ
theo
định mức
|
939.772
|
|
b
|
Các chương trình,
nhiệm vụ
|
52.000
|
|
-
|
Dự kiến
tăng biên
chế và giường bệnh, chính sách mới (Chế độ
cô đỡ thôn bản, hỗ trợ
người nghèo tiêm
vắc xin…)
|
7.000
|
|
-
|
Tăng cường CSVC (bao gồm cả đối ứng bệnh viện
vệ tinh, thanh toán KP mua sắm sau
quyết toán...)
|
45.000
|
|
c
|
Thành lập Quỹ KCB người nghèo
theo QĐ
14 TTg
|
25.000
|
|
5
|
Chi SN khoa học và công nghệ
|
39.351
|
|
a
|
Phân bổ
theo
định mức
|
11.550
|
|
b
|
Các chương trình,
nhiệm vụ
|
27.801
|
|
-
|
KP chuyển giao ứng dụng tiến
bộ KHCN thực hiện các n.vụ, đề tài KH quan
trọng nhằm
phát triển
KTXH tỉnh
|
27.801
|
|
6
|
Chi SN Văn hoá thông tin.
|
102.945
|
|
a
|
Phân bổ
theo
định mức
|
70.945
|
|
b
|
Các chương trình,
nhiệm vụ
|
32.000
|
|
-
|
KP tham
gia tổ
chức và hoạt
động các lễ hội (Gồm cả kỷ niệm chiến
thắng Điện Biên Phủ…)
|
4.000
|
|
-
|
KP khắc phục
xuống cấp các di
tích
ĐP quản lý
|
10.000
|
|
-
|
Kinh phí ứng dụng CNTT trong các CQNN
|
12.000
|
|
-
|
KP CT du lịch 2014 và hướng tới
"Năm du lịch
quốc gia 2015"
|
6.000
|
|
7
|
Chi SN thể dục thể thao.
|
106.150
|
|
a
|
Phân bổ
theo
định mức
|
61.150
|
|
b
|
Các chương trình,
nhiệm vụ
|
45.000
|
|
-
|
Đại hội TDTT lần thứ
VII
|
5.000
|
|
-
|
KP hỗ trợ đào
tạo
phát triển
bóng đá
|
40.000
|
|
8
|
Chi SN phát thanh truyền hình.
|
21.873
|
|
a
|
Phân bổ
theo
định mức
|
18.873
|
|
b
|
Các chương trình,
nhiệm vụ
|
3.000
|
|
-
|
KP phát
sóng kênh truyền
hình TTV2
|
3.000
|
|
9
|
Chi đảm bảo xã hội.
|
93.093
|
|
a
|
Phân bổ
theo
định mức
|
71.393
|
|
b
|
Các chương trình,
nhiệm vụ
|
21.700
|
|
-
|
Chương trình phòng chống mại dâm
|
1.700
|
|
-
|
Chi ĐBXH khác và dự tăng đối tượng
|
20.000
|
|
10
|
Chi quản lý hành chính.
|
576.032
|
|
a
|
Phân bổ
theo
định mức
|
531.032
|
|
b
|
Các chương trình,
nhiệm vụ
|
45.000
|
|
-
|
KP mua sắm, sửa chữa tài
sản và chi đột xuất khác
|
30.000
|
|
-
|
Dự phòng
tăng biên chế
|
15.000
|
|
11
|
Chi quốc phòng địa phương.
|
123.765
|
|
a
|
Phân bổ
theo
định mức
|
78.445
|
|
b
|
Các chương trình,
nhiệm vụ
|
45.320
|
|
-
|
KP thực hiện Luật
dân quân tự vệ
|
31.320
|
|
-
|
KP chuẩn bị động viên
|
14.000
|
|
12
|
Chi an ninh địa phương.
|
37.265
|
|
a
|
Phân bổ
theo
định mức
|
24.705
|
|
b
|
Các chương trình,
nhiệm vụ
|
12.560
|
|
-
|
KP trang phục theo Pháp lệnh
Công an xã
|
12.560
|
|
13
|
Chi khác ngân sách.
|
20.000
|
|
Tr. đó:
|
+ Trả
lãi vay KBNN
|
5.000
|
|
III
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính.
|
3.230
|
|
IV
|
Dự phòng ngân sách tỉnh.
|
148.203
|
|
V
|
Chi từ nguồn Trung ương bổ sung vốn sự
nghiệp (Phần giao sau).
|
332 889
|
|
1
|
Vốn đối ứng
các DA nước ngoài
|
33 500
|
|
2
|
Vốn trong nước
|
299 389
|
|
-
|
Vốn đối ứng CT đảm
bảo
chất lượng GD trường
học (SEQAP)
|
3.058
|
|
-
|
CT phòng, chống mại dâm
|
300
|
|
-
|
ĐA trợ giúp XH và phục hồi chức năng
cho người tâm thần
|
1.650
|
|
-
|
KP khoán
bảo vệ rừng và khoanh nuôi tái sinh rừng
|
9.800
|
|
-
|
CT bố trí
dân cư, định canh,
định cư; Ổn định dân cư
|
2.000
|
|
-
|
Học bổng HS bán
trú
và trường PT
dân
tộc bán trú theo QĐ 85
|
60.715
|
|
-
|
ĐA phát
triển
nghề công tác XH
|
776
|
|
-
|
Đào tạo
HTX
|
800
|
|
-
|
Dự tăng biên
chế
|
60.000
|
|
-
|
TW hỗ trợ thực hiện
nhiệm vụ địa phương
|
160.290
|
|
+
|
TT đào tạo
bồi dưỡng CB ngành Tài chính Thanh Hóa
và các DA hỗ trợ nhà
ở cho HS, SV
|
30.000
|
|
+
|
Duy tu
sửa chữa đường
giao thông miền
núi
|
55.000
|
|
+
|
Quan hệ đối ngoại biên giới
đất liền
|
15.000
|
|
+
|
Các nhiệm vụ
khác
|
60.290
|
|
VI
|
Chi Chương trình MTQG
|
716.733
|
|
1
|
Vốn đầu tư phát triển
|
393.240
|
|
2
|
Vốn Sự nghiệp
|
323.493
|
|
-
|
Chương trình việc làm
và
dạy nghề
|
26.956
|
|
-
|
Chương trình giảm nghèo
bền vững
|
135.396
|
|
-
|
Chương trình nước sạch và VSMT
nông thôn
|
2.450
|
|
-
|
Chương trình y tế
|
7.701
|
|
-
|
Chương trình dân
số và KHH gia đình
|
15.592
|
|
-
|
Chương trình vệ
sinh ATTP
|
1.364
|
|
-
|
Chương trình văn
hóa
|
4.285
|
|
-
|
Chương trình giáo dục
và đào tạo
|
90.260
|
|
Tr.
đó:
|
Vốn đối ứng NSĐP
|
45.000
|
|
-
|
Chương trình phòng chống ma túy
|
3.880
|
|
-
|
Chương trình phòng chống tội phạm
|
540
|
|
-
|
Chương trình XD nông thôn
mới
|
30.128
|
|
-
|
Chương trình phòng chống HIV/AIDS
|
941
|
|
-
|
CT khắc phục ô nhiễm và cải thiện
môi trường
|
4.000
|
|
Quyết định 4489/2013/QĐ-UBND giao dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2014 của tỉnh Thanh Hóa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4489/2013/QĐ-UBND ngày 16/12/2013 giao dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2014 của tỉnh Thanh Hóa
5.260
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|