|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
44/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Ninh Thuận
|
|
Người ký:
|
Trần Xuân Hòa
|
Ngày ban hành:
|
25/02/2014
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
44/QĐ-UBND
|
Ninh
Thuận, ngày 25 tháng 02 năm 2014
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU QUYẾT TOÁN
NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2012
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ
chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Thông tư
số 03/2005/TT-BTC ngày 06 tháng 01 năm 2005 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn
thực hiện quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách Nhà nước và chế
độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính;
Căn cứ Nghị quyết
số 12/2013/NQ-HĐND ngày 18 tháng 12 năm 2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh
Thuận khóa IX, kỳ họp thứ 8 về việc phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách Nhà nước
năm 2012;
Theo đề nghị của
Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 342/TTr-STC ngày 17 tháng 02 năm 2014 về
việc công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách Nhà nước năm 2012,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách Nhà nước năm 2012. Đính
kèm các phụ biểu chi tiết: 10/CKTC-NSĐP; 11/CKTC-NSĐP; 12/CKTC-NSĐP;
13/CKTC-NSĐP; 14/CKTC-NSĐP; 17/CKTC-NSĐP; 18/CKTC-NSĐP.
Điều 2. Quyết định
này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, thủ trưởng các sở, ngành, đơn vị liên
quan tổ chức thực hiện Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Xuân Hòa
|
MẪU SỐ 10/CKTC-NSĐP
CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
NĂM 2012
(kèm theo Quyết định số 44/QĐ-UBND ngày 25 tháng 02 năm 2014 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Quyết
toán
|
I
|
Tổng số thu ngân sách Nhà
nước trên địa bàn
|
1.176.304
|
1
|
Thu nội địa (không kể thu từ dầu
thô)
|
854.162
|
2
|
Thu từ dầu thô
|
|
3
|
Thu xuất khẩu, nhập khẩu
|
322.142
|
4
|
Thu viện trợ không hoàn lại
|
|
II
|
Thu ngân sách địa phương
|
4.544.711
|
1
|
Thu ngân sách địa phương hưởng
theo phân cấp
|
1.211.535
|
|
- Các khoản thu ngân sách địa
phương hưởng 100%
|
531.236
|
|
- Các khoản thu phân chia ngân
sách địa phương hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)
|
680.299
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách Trung
ương
|
2.481.828
|
|
- Bổ sung cân đối
|
966.827
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
1.515.001
|
3
|
Huy động đầu tư theo khoản 3
Điều 8 Luật Ngân sách Nhà nước
|
108.000
|
4
|
Thu chuyển nguồn ngân sách năm
trước
|
741.407
|
5
|
Thu hoàn trả giữa các cấp ngân
sách
|
1.941
|
III
|
Chi ngân sách địa phương
|
4.244.632
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
1.449.947
|
2
|
Chi thường xuyên
|
2.237.065
|
3
|
Chi trả nợ (cả gốc và lãi) các
khoản tiền huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của Luật Ngân sách Nhà nước
|
86.498
|
4
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài
chính
|
1.000
|
5
|
Chi chuyển nguồn ngân sách
sang năm sau
|
470.122
|
MẪU SỐ 11/CKTC-NSĐP
CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
VÀ NGÂN SÁCH CỦA HUYỆN, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2012
(kèm theo Quyết định số 44/QĐ-UBND ngày 25 tháng 02 năm 2014 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Quyết
toán
|
A
|
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh
|
3.893.508
|
1
|
Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng
theo phân cấp
|
705.219
|
|
- Các khoản thu ngân sách cấp
tỉnh hưởng 100%
|
315.641
|
|
- Các khoản thu ngân sách phân
chia phần ngân sách cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)
|
389.578
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách Trung
ương
|
2.481.828
|
|
- Bổ sung cân đối
|
966.827
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
1.515.001
|
3
|
Thu tiền huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 Luật Ngân sách Nhà nước
|
108.000
|
4
|
Thu chuyển nguồn ngân sách năm
trước
|
598.461
|
II
|
Chi ngân sách cấp tỉnh
|
3.674.058
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân
sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể số bổ sung cho ngân sách cấp dưới)
|
2.088.651
|
2
|
Chi bổ sung từ ngân sách tỉnh
cho ngân sách huyện
|
1.116.499
|
|
- Bổ sung cân đối
|
454.838
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
661.661
|
3
|
Chi trả nợ (cả gốc và lãi) các
khoản tiền huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của Luật Ngân sách Nhà nước
|
86.498
|
4
|
Chi chuyển nguồn ngân sách
sang năm sau
|
382.409
|
B
|
NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ
THUỘC TỈNH
(bao gồm ngân sách cấp huyện
và ngân sách xã)
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách huyện,
thành phố thuộc tỉnh
|
1.767.624
|
1
|
Thu ngân sách hưởng theo phân
cấp:
|
508.179
|
|
- Các khoản thu ngân sách huyện
hưởng 100%
|
217.458
|
|
- Các khoản thu phân chia phần ngân sách huyện hưởng theo tỷ lệ
phần trăm (%)
|
290.720
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh
|
1.116.499
|
|
- Bổ sung cân đối
|
454.838
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
661.661
|
3
|
Thu chuyển nguồn ngân sách năm
trước
|
142.947
|
II
|
Chi ngân sách huyện, thành
phố thuộc tỉnh
|
1.689.174
|
MẪU SỐ 12/CKTC-NSĐP
QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM
2012
(kèm theo Quyết định số 44/QĐ-UBND ngày 25 tháng 02 năm 2014 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Quyết toán
|
|
TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
TRÊN ĐỊA BÀN
|
2.388.820
|
A
|
Tổng thu các khoản cân đối
ngân sách Nhà nước
|
2.227.740
|
I
|
Thu từ hoạt động sản xuất kinh
doanh trong nước
|
854.161
|
1
|
Thu từ doanh nghiệp Nhà nước
trung ương
|
122.637
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
88.356
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
1.780
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng
hóa, dịch vụ trong nước
|
31.697
|
|
- Thuế môn bài
|
131
|
|
- Thuế tài nguyên
|
673
|
2
|
Thu từ doanh nghiệp Nhà nước địa
phương
|
63.374
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
36.282
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
18.594
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng
hóa, dịch vụ trong nước
|
43
|
|
- Thu nhập sau thuế thu nhập
doanh nghiệp
|
103
|
|
- Thuế môn bài
|
214
|
|
- Thuế tài nguyên
|
8.139
|
3
|
Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu
tư nước ngoài
|
181.808
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
68.891
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
112.762
|
|
- Thuế tài nguyên
|
1
|
|
- Tiền thuê mặt đất, mặt nước
|
99
|
|
- Thuế môn bài
|
55
|
4
|
Thu từ khu vực ngoài quốc
doanh
|
209.035
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
174.106
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
23.769
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng
hóa, dịch vụ trong nước
|
669
|
|
- Thuế môn bài
|
5.904
|
|
-
Thuế tài nguyên
|
4.586
|
|
|
-
Thu khác
|
2
|
|
5
|
Lệ
phí trước bạ
|
37.600
|
|
6
|
Thuế
sử dụng đất nông nghiệp
|
341
|
|
7
|
Thuế
sử dụng đất phi nông nghiệp
|
3.284
|
|
8
|
Thuế
thu nhập đối với người có thu nhập cao
|
63.287
|
|
9
|
Thuế
bảo vệ môi trường
|
60.063
|
|
10
|
Thu
tại xã
|
3.408
|
|
11
|
Thu
phí, lệ phí
|
21.597
|
|
12
|
Các
khoản thu về nhà, đất
|
43.708
|
|
a
|
Thu
tiền sử dụng đất
|
41.910
|
|
b
|
Thu
tiền bán nhà và thuê nhà ở thuộc sở hữu Nhà nước
|
1.789
|
|
13
|
Thu
tiền cho thuê mặt đất, mặt nước
|
11.385
|
|
14
|
Thu
khác ngân sách
|
32.634
|
|
II
|
Thu
thuế xuất khẩu, nhập khẩu, thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế giá trị gia tăng hàng
nhập khẩu do hải quan thu
|
322.142
|
|
III
|
Thu
kết dư ngân sách năm trước
|
202.030
|
|
IV
|
Thu
chuyển nguồn
|
741.407
|
|
V
|
Thu
huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của Luật Ngân sách Nhà nước
|
108.000
|
|
B
|
Các khoản thu được để lại chi quản lý qua ngân
sách Nhà nước
|
161.080
|
|
|
Trong
đó: thu xổ số kiến thiết
|
53.533
|
|
|
TỔNG
THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
3.800.911
|
|
A
|
Các
khoản thu cân đối ngân sách địa phương
|
3.693.363
|
|
1
|
Các
khoản thu hưởng 100%
|
531.236
|
|
2
|
Thu
phân chia theo tỷ lệ phần trăm (%) ngân sách địa phương được hưởng
|
680.299
|
|
3
|
Thu
bổ sung từ ngân sách Trung ương
|
2.481.828
|
|
B
|
Các khoản thu được để lại chi quản lý qua ngân
sách Nhà nước
|
107.548
|
|
|
|
|
|
|
MẪU SỐ 13/CKTC-NSĐP
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
NĂM 2012
(kèm theo Quyết định số 44/QĐ-UBND ngày 25 tháng 02 năm 2014 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Quyết toán
|
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG
|
4.246.733
|
A
|
Tổng chi cân đối ngân sách
địa phương
|
4.097.689
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
1.408.450
|
|
Trong đó:
|
|
|
- Chi giáo dục, đào tạo và dạy
nghề
|
|
|
- Chi khoa học, công nghệ
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
2.129.518
|
|
Trong đó:
|
|
|
- Chi giáo dục, đào tạo và dạy
nghề
|
856.693
|
|
- Chi khoa học, công nghệ
|
12.382
|
III
|
Chi trả nợ gốc và lãi huy động
đầu tư cơ sở hạ tầng theo khoản 3 Điều 8 của Luật Ngân sách Nhà nước
|
86.498
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài
chính địa phương
|
1.000
|
V
|
Chi chuyển nguồn ngân sách
sang năm sau
|
470.122
|
VI
|
Chi hoàn trả giữa các cấp
ngân sách
|
2.101
|
B
|
Các khoản chi được quản lý qua ngân sách Nhà nước
|
149.044
|
MẪU SỐ 14/CKTC-NSĐP
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO
TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2012
(kèm theo Quyết định số 44/QĐ-UBND ngày 25 tháng 02 năm 2014 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Quyết
toán
|
|
Tổng chi ngân sách cấp tỉnh
|
3.674.058
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
1.000.974
|
1
|
Chi đầu tư xây dựng cơ bản
|
1.000.974
|
2
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
984.013
|
1
|
Chi quốc phòng, an ninh
|
25.118
|
2
|
Chi giáo dục, đào tạo và dạy
nghề
|
193.881
|
3
|
Chi y tế
|
218.223
|
4
|
Chi khoa học công nghệ
|
12.150
|
5
|
Chi văn hóa thông tin
|
21.457
|
6
|
Chi phát thanh, truyền hình
|
11.458
|
7
|
Chi thể dục thể thao
|
7.120
|
8
|
Chi đảm bảo xã hội
|
117.797
|
9
|
Chi sự nghiệp môi trường
|
13.360
|
10
|
Chi sự nghiệp kinh tế
|
157.015
|
11
|
Chi quản lý hành chính
|
199.486
|
12
|
Chi trợ giá hàng chính sách
|
405
|
13
|
Chi khác
|
6.542
|
III
|
Chi trả nợ gốc và lãi huy động
đầu tư cơ sở hạ tầng theo khoản 3 Điều 8 của Luật Ngân sách Nhà nước
|
86.498
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài
chính
|
1.000
|
V
|
Chi bổ sung cho ngân sách cấp
dưới
|
1.116.499
|
VI
|
Chi chuyển nguồn ngân sách
năm sau
|
382.409
|
VII
|
Chi từ nguồn thu để lại quản lý qua ngân sách
|
102.504
|
VIII
|
Chi hoàn trả ngân sách cấp trên
|
160
|
MẪU SỐ 17/CKTC-NSĐP
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CHO CÁC DỰ ÁN
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA VÀ CÁC MỤC TIÊU NHIỆM VỤ KHÁC DO ĐỊA PHƯƠNG THỰC
HIỆN NĂM 2012
(kèm theo Quyết định số 44/QĐ-UBND ngày 25 tháng 02 năm 2014 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Quyết
toán
|
Chia
ra
|
Vốn
đầu tư
|
Vốn
sự nghiệp
|
I
|
Chương trình mục tiêu quốc
gia
|
185.317
|
85.240
|
100.077
|
1
|
Chương trình giảm nghèo bền vững
|
22.127
|
21.073
|
1.054
|
2
|
Chương trình việc làm và dạy
nghề
|
21.286
|
1.550
|
19.736
|
3
|
Chương trình nước sạch và vệ
sinh môi trường nông thôn
|
53.640
|
51.605
|
2.035
|
4
|
Chương trình y tế
|
5.807
|
|
5.807
|
5
|
Chương trình phòng, chống tội
phạm
|
918
|
|
918
|
6
|
Chương trình dân số và kế hoạch
hóa gia đình
|
4.839
|
|
4.839
|
7
|
Chương trình phòng HIV/AIDS
|
2.300
|
|
2.300
|
8
|
Chương trình văn hóa
|
11.178
|
6.305
|
4.873
|
9
|
Chương trình phòng chống ma
túy
|
1.318
|
|
1.318
|
10
|
Chương trình vệ sinh an toàn
thực phẩm
|
1.844
|
|
1.844
|
11
|
Chương trình giáo dục và đào tạo
|
48.787
|
|
48.787
|
12
|
Chương trình xây dựng nông
thôn mới
|
10.372
|
4.707
|
5.665
|
13
|
Chương trình đưa thông tin về
cơ sở miền núi, vùng sâu, vùng xa, biên giới, hải đảo
|
88
|
|
88
|
14
|
Chương trình ứng phó với biến
đổi khí hậu
|
812
|
|
812
|
II
|
Chương trình 135
|
30.479
|
22.723
|
7.756
|
III
|
Dự án trồng mới 5 triệu ha
rừng
|
1.793
|
1.793
|
|
MẪU SỐ 18/CKTC-NSĐP
QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CỦA CÁC
HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2012
}(kèm theo Quyết định số 44/QĐ-UBND ngày 25 tháng 02 năm 2014 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT
|
Huyện,
thành phố
|
Tổng thu NSNN trên địa bàn huyện theo phân cấp
|
Tổng chi cân đối ngân sách huyện
|
Bổ
sung từ ngân sách cấp tỉnh cho ngân sách cấp huyện
|
Tổng
số
|
Bổ
sung cân đối
|
Bổ
sung có mục tiêu
|
|
Tổng cộng
|
603.083
|
1.628.070
|
1.116.499
|
454.838
|
661.661
|
1
|
Thành phố Phan Rang - Tháp
Chàm
|
304.473
|
361.623
|
97.945
|
4.584
|
93.061
|
2
|
Huyện Ninh Phước
|
48.039
|
252.315
|
222.685
|
120.971
|
101.714
|
3
|
Huyện Ninh Hải
|
56.535
|
197.703
|
161.068
|
85.115
|
75.954
|
4
|
Huyện Ninh Sơn
|
101.626
|
206.584
|
128.202
|
56.836
|
71.366
|
5
|
Huyện Bác Ái
|
22.155
|
204.841
|
175.449
|
65.471
|
109.978
|
6
|
Huyện Thuận Bắc
|
34.509
|
192.908
|
161.051
|
57.799
|
103.252
|
7
|
Huyện Thuận Nam
|
35.747
|
212.095
|
170.399
|
64.063
|
106.336
|
Quyết định 44/QĐ-UBND năm 2014 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2012 do tỉnh Ninh Thuận ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 44/QĐ-UBND ngày 25/02/2014 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2012 do tỉnh Ninh Thuận ban hành
3.506
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|