|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 4368/QĐ-UBND 2020 giao dự toán thu chi ngân sách nhà nước tỉnh Hà Tĩnh
Số hiệu:
|
4368/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hà Tĩnh
|
|
Người ký:
|
Trần Tiến Hưng
|
Ngày ban hành:
|
23/12/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 4368/QĐ-UBND
|
Hà
Tĩnh, ngày 23 tháng 12 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC GIAO DỰ TOÁN THU, CHI VÀ PHÂN BỔ NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 26/2020/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ
quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội
quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức
phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước
giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Quyết định số 1950/QĐ-TTg ngày 28 tháng 11 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự
toán ngân sách Nhà nước năm 2021;
Căn cứ Quyết định số 2033/QĐ-BTC
ngày 03 tháng 12 năm 2020 của Bộ Tài chính về việc dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2021;
Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh: Nghị quyết số 28/2016/NQ-HĐND ngày 15 tháng 12 năm 2016 quy định phân cấp
nguồn thu, nhiệm vụ chi các cấp ngân sách; tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn
thu giữa các cấp ngân sách giai đoạn 2017 - 2020; định mức phân bổ chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017; Nghị quyết số
246/2020/NQ-HĐND ngày
08 tháng 12 năm 2020 điều chỉnh thời kỳ ổn định ngân sách địa phương giai đoạn
2017-2020 sang thực hiện đến hết năm 2021; Nghị quyết số 245/2020/NQ-HĐND ngày
08 tháng 12 năm 2020 các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư
công nguồn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025 tỉnh Hà Tĩnh; Nghị quyết số
247/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2020 về dự toán thu, chi và phân bổ ngân sách nhà nước năm 2021;
Theo đề nghị của Sở Tài chính, Sở
Kế hoạch và Đầu tư, Cục Thuế tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2021
cho các sở, ban, ngành, đơn vị cấp tỉnh; UBND các huyện, thành phố, thị xã và
phân bổ các nhiệm vụ chi ngân sách, bao gồm các khoản ứng trước phải thu hồi
vào dự toán ngân sách năm 2021 (Chi tiết tại các Phụ lục số 01, 02, 03, 04, 05,
06, 07, 08 ban hành kèm theo).
Điều 2. Căn cứ dự toán năm 2021 được giao; các sở, ban,
ngành, đơn vị cấp tỉnh triển khai giao dự toán thu, chi ngân sách cho các đơn vị
trực thuộc; UBND các huyện, thành phố, thị xã trình HĐND cùng cấp quyết định dự
toán thu, chi ngân sách địa phương cho từng cơ quan, đơn vị thuộc cấp mình và cấp
dưới theo quy định; đồng thời, báo cáo UBND tỉnh và Sở Tài chính về dự toán
ngân sách đã được HĐND cùng cấp quyết định; trong đó:
1. Các sở, ban, ngành, đơn vị cấp tỉnh
giao nhiệm vụ thu sự nghiệp theo quy định của pháp luật cho các đơn vị trực thuộc;
UBND các huyện, thành phố, thị xã giao nhiệm vụ thu ngân sách nhà nước năm 2021
cho các đơn vị trực thuộc, các xã, phường, thị trấn đảm bảo tối thiểu bằng mức
dự toán HĐND tỉnh, UBND tỉnh giao.
2. Tiếp tục thực hiện các quy định hiện
hành về chính sách tạo nguồn để cải cách tiền lương trong năm 2021 từ một phần
nguồn thu được để lại theo chế độ của các cơ quan, đơn vị; tiết kiệm 10% chi
thường xuyên tăng thêm (trừ các khoản tiền lương, phụ cấp theo lương, khoản có
tính chất lương và các khoản chi cho con người theo chế độ); nguồn thực hiện cải
cách tiền lương đến hết năm 2020 còn dư chuyển sang (nếu có). Dành 70% nguồn
tăng thu thực hiện năm 2020 của ngân sách địa phương và 50% nguồn tăng thu dự
toán năm 2021 của ngân sách địa phương so với dự toán năm 2020.
Đối với nguồn tăng thu ngân sách địa
phương (không kể thu tiền sử dụng đất, xổ số kiến thiết), loại trừ thêm một số
khoản thu gắn với nhiệm vụ chi cụ thể, gồm: Thu tiền thuê đất một lần được nhà
đầu tư ứng trước để bồi thường, giải phóng mặt bằng và thu từ xử lý tài sản
công tại cơ quan, tổ chức, đơn vị được cơ quan có thẩm quyền
quyết định sử dụng để chi đầu tư theo quy định; thu tiền bảo vệ và phát triển đất
trồng lúa; phí tham quan các khu di tích; phí sử dụng công trình kết cấu hạ tầng, công trình dịch vụ, tiện ích công cộng trong khu vực
cửa khẩu; phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản và nước thải; thu
từ quỹ đất công ích, thu hoa lợi, công sản tại xã và thu tiền cho thuê, cho
thuê mua, bán nhà thuộc sở hữu nhà nước.
Điều 3. Tổ chức thực hiện:
1. Giao Sở Tài chính hướng dẫn các sở,
ban, ngành, đơn vị cấp tỉnh; UBND các huyện, thành phố, thị xã tổ chức thực hiện
dự toán ngân sách nhà nước năm 2021 theo quy định.
2. Các sở, ban, ngành, đơn vị cấp tỉnh;
UBND các huyện, thành phố, thị xã tổ chức thực hiện các giải pháp thu ngân
sách, điều hành chi ngân sách năm 2021 theo Nghị quyết số 247/NQ-HĐND ngày
08/12/2020 của HĐND tỉnh về dự toán thu, chi và phân bổ
ngân sách nhà nước năm 2021; thực hiện công khai ngân sách đảm bảo nội dung,
hình thức và thời gian theo quy định.
3. Trong quá trình điều hành ngân
sách, trường hợp có tăng thu và tiết kiệm chi ngân sách; UBND các cấp báo cáo
Thường trực HĐND cùng cấp quyết định bổ sung dự toán và
phân bổ, sử dụng số tăng thu, tiết kiệm chi ngân sách theo quy định của Luật
Ngân sách Nhà nước, Luật Đầu tư công, các Nghị quyết của
Quốc hội, Ủy ban Thường vụ Quốc hội và HĐND tỉnh.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.
Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và
UBND tỉnh; Giám đốc các sở, ngành: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Cục Thuế tỉnh;
Giám đốc (Thủ trưởng) các sở, ban, ngành, đơn vị cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các
huyện, thành phố, thị xã và các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Ban Kinh tế Ngân sách - HĐND tỉnh;
- Lưu VT, TH2.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Trần Tiến Hưng
|
PHỤ LỤC SỐ 01
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4368/QĐ-UBND ngày 23/12/2020
của UBND tỉnh)
Đơn vị:
Triệu đồng
CÁC
CHỈ TIÊU
|
Dự
toán HĐND tỉnh giao 2021
|
Tổng
số
|
Trong đó:
|
Tỉnh
thu
|
Huyện,
xã thu
|
1
|
2
|
3
|
4
|
A- NGÀNH THUẾ THU VÀ THU KHÁC
NGÂN SÁCH
|
7.000.000
|
4.332.000
|
2.668.000
|
I- NGÀNH THUẾ THU
|
6.816.000
|
4.232.700
|
2.583.300
|
1-Thu từ XNQD
|
2.965.425
|
2.936.000
|
29.425
|
- Thu DN trong nước
|
1.122.385
|
1.105.960
|
16.425
|
- Thu từ DN nước ngoài
|
1.843.040
|
1.830.040
|
13.000
|
2-Thu CTN và dịch vụ NQD
|
614.000
|
299.500
|
314.500
|
3-Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
11.700
|
|
11.700
|
4-Thu cấp quyền sử dụng đất
|
1.600.000
|
|
1.600.000
|
5-Tiền thuê đất, mặt nước
|
80.000
|
|
80.000
|
6-Lệ phí trước bạ
|
375.000
|
|
375.000
|
7-Thu phí và lệ phí
|
133.000
|
88.200
|
44.800
|
8-Thu xổ số kiến thiết
|
10.000
|
10.000
|
|
9-Thuế thu nhập cá nhân
|
224.150
|
128.000
|
96.150
|
10- Thuế bảo vệ môi trường
|
770.000
|
770.000
|
|
11- Cấp quyền khai thác khoáng sản
|
31.725
|
|
31.725
|
12- Thu CT,LNST; tiền bán bớt phần
vốn NN
|
1.000
|
1.000
|
|
II-THU KHÁC
NGÂN SÁCH
|
170.000
|
99.300
|
70.700
|
III-THU TẠI XÃ
|
14.000
|
|
14.000
|
B- CÁC KHOẢN THU ĐỂ LẠI CHI QUẢN LÝ QUA NSNN
|
133.091
|
133.091
|
|
Phí môi trường
|
|
5.385
|
|
Thu phí dịch vụ VH, TT, DL
|
|
180
|
|
Thu sử dụng đất trồng lúa
|
|
55.000
|
|
Thu từ kết quả chống buôn lậu, xử
phạt, tịch thu cấp lại
|
|
30.000
|
|
Thu từ các hoạt động HCSN, các khoản
thu khác
|
|
42.526
|
|
C- THU HẢI QUAN
|
5.180.000
|
5.180.000
|
|
Tổng thu NSNN trên địa bàn
(A+B+C):
|
12.313.091
|
9.645.091
|
2.668.000
|
Chia ra: *Thu NSTW:
|
5.533.160
|
5.487.610
|
45.550
|
* Thu NSĐP:
|
6.779.931
|
4.658.994
|
2.120.937
|
D- THU BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP
TRÊN
|
12.811.520
|
12.811.520
|
|
1. Bổ sung cân đối, CĐCS
|
5.950.191
|
5.950.191
|
|
2. Bổ sung nguồn thực hiện CCTL
|
1.146.838
|
1.146.838
|
|
3. Bổ sung có mục tiêu
|
4.753.022
|
4.753.022
|
|
- Bổ sung có MT bằng vốn trong nước
|
3.279.927
|
3.279.927
|
|
- Bổ sung có MT bằng vốn nước ngoài
|
1.473.095
|
1.473.095
|
|
4. Bổ sung vốn sự nghiệp để thực hiện
một số chế độ, chính sách của Trung ương
|
961.469
|
961.469
|
|
Trong đó: Vốn nước ngoài
|
4.060
|
4.060
|
|
F- THU KẾT DƯ NGÂN SÁCH NĂM TRƯỚC
|
|
|
|
G-THU VAY
|
262.500
|
262.500
|
|
H- DỰ KIẾN THU CÁC NHIỆM VỤ CHƯA CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
|
400.000
|
400.000
|
|
TỔNG THU NSĐP
|
20.253.951
|
18.133.014
|
2.120.937
|
PHỤ LỤC 02
………………….
TT
|
Chỉ
tiêu
|
Dự
toán năm 2021
|
Tổng
số
|
Trong đó:
|
Ngân
sách tỉnh
|
Ngân
sách cấp huyện
|
Ngân
sách cấp xã
|
|
- Quỹ thi đua khen thưởng tỉnh
|
|
12.000
|
|
|
|
- Quỹ hỗ trợ Hội nông dân
|
|
1.000
|
|
|
|
- DK Thực hiện NĐ 29/2013/CP về CB
BCT, thôn, chi hội
|
|
29.472
|
|
|
|
- Chi từ nguồn phí, lệ phí HCSN để
lại chi
|
|
9.000
|
|
|
|
- Hỗ trợ các nhiệm vụ thanh tra, kiểm
tra
|
|
1.500
|
|
|
|
- Kinh phí thực hiện đối với các
TCCS Đảng (NSTW)
|
|
40.040
|
|
|
2
|
Sự nghiệp giáo dục đào tạo và dạy
nghề
|
4.190.261
|
924.876
|
3.265.385
|
|
|
- Sự nghiệp giáo dục
|
3.945.131
|
721.715
|
3.223.416
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
+ NS giao, Học bổng HSDT nội trú,
trường THPT chuyên
|
|
463.302
|
|
|
|
+ Dự kiến tăng biên chế SN, hỗ trợ
xử lý dôi dư
|
|
15.000
|
|
|
|
+ Mua sắm, sửa chữa CSVC, trường lớp
theo NQ 96 của HĐND tỉnh
|
|
60.000
|
|
|
|
+ Hội khỏe Phù Đổng 1 tỷ đồng; biên
soạn tài liệu địa phương; thi THPT quốc gia 4 tỷ đồng
|
|
5.000
|
|
|
|
- Các chính sách, ĐA, kế hoạch thuộc
lĩnh vực giáo dục (CS Trường chuyên và các trường THPT 9 tỷ đồng; ĐA ngoại ngữ
10 tỷ đồng; KH 374/KH-UBND triển khai TH QĐ số 117/QĐ-TTg (ứng dụng công nghệ
TT) 20 tỷ đồng; ĐA Phát triển giáo dục 15 tỷ đồng; sáp nhập trường 25 tỷ đồng)
|
|
79.000
|
|
|
|
+ Hỗ trợ chương trình Sữa học đường theo QĐ 1340/QĐ-TTG ngày 8/7/2016 của Thủ tướng CP
|
|
15.000
|
|
|
|
+ Đảm bảo tỷ lệ
(%) chi hoạt động sự nghiệp GD theo quy định và các chế độ chính sách khác chưa được cân đối trong dự toán
|
|
60.000
|
|
|
|
+ Bảo hiểm Y tế cho học sinh sinh
viên
|
|
24.413
|
|
|
|
- Sự nghiệp đào tạo
|
|
203.161
|
41.969
|
|
|
+ Ngân sách cấp (Gồm ĐT NLLĐ KT, ĐT
Lào, Thu hút theo Quyết định số 14)
|
|
96.725
|
|
|
|
+ Đào tạo CA xã (PL CA xã)
|
|
2.000
|
|
|
|
+ Đào tạo hoàn thiện THCN QS xã (QĐ
số 779/TTg) (NSTW)
|
|
4.436
|
|
|
|
+ Đào tạo lý luận chính trị, chuyên
đề theo KH của Tỉnh ủy
|
|
10.000
|
|
|
|
+ Các chính sách thuộc lĩnh vực đào
tạo, dạy nghề
|
|
20.000
|
|
|
|
+ Tăng cường CSVC trường Đại học
|
|
20.000
|
|
|
|
+ BSTL, BHXH, CĐ, CSCĐ khác
|
|
50.000
|
|
|
3
|
Sự nghiệp y tế
|
549.311
|
284.210
|
265.101
|
|
|
- Ngân sách đảm bảo
|
|
83.377
|
|
|
|
- Phụ cấp độc hại, Chương trình HIV, VS an toàn thực phẩm
|
|
1.833
|
|
|
|
- Tăng chi y tế dự phòng, CTMT Y tế;
NĐ 116, 64
|
|
3.000
|
|
|
|
- Tăng cường cơ sở vật chất bệnh viện
tuyến tỉnh, BV Đa khoa tỉnh
|
|
50.000
|
|
|
|
- Tăng cường cơ sở vật chất bệnh viện
tuyến huyện và trạm y tế xã (phân bổ sau)
|
|
100.000
|
|
|
|
- Dự kiến bù hụt quỹ lương khi đưa
lương vào giá viện phí và các chế độ khác LQ đến con người
|
|
10.000
|
|
|
|
- Các đề án, chính sách thuộc lĩnh
vực Y tế: (CS Chăm sóc SK nhân dân theo NQ144: 15 tỷ đồng; CTMT Y tế- Dân số
20 tỷ đồng; CS sắp xếp bộ máy theo NQ 94: 1 tỷ đồng)
|
|
36.000
|
|
|
4
|
Sự nghiệp văn hóa, thể thao, du lịch
|
154.796
|
111.089
|
21.383
|
22.324
|
|
- Ngân sách cấp (KP thường xuyên)
|
|
39.800
|
|
|
|
- Trợ cấp tai nạn; trợ cấp nghỉ thi
đấu
|
|
500
|
|
|
|
- Chế độ DD HLV, VĐV thành tích cao,
thi đấu, khác
|
|
6.384
|
|
|
|
- Tiền công HLV, VĐV tập huấn, thi
đấu
|
|
1.450
|
|
|
|
- Bảo vệ di tích theo QĐ 26, BH Vận
động viên
|
|
255
|
|
|
|
- Chế độ đội thông tin tuyên truyền
lưu động theo Thông tư 118, BD hiện vật CB Thư viện, ưu đãi nghề BD, thanh
tra liên ngành, xe lưu động thư viện
|
|
1.200
|
|
|
|
- Các đề án, chính sách lĩnh vực
văn hóa (Tăng cường thiết chế VH 7 tỷ đồng; Phát triển
du lịch 8 tỷ đồng; CS Phát triển thể thao thành tích cao 22 tỷ đồng; bảo tồn, phát huy dân ca Ví, dặm 2,5 tỷ đồng; trùng tu di tích 10 tỷ đồng;
Chính sách phát triển bóng đá 12 tỷ đồng)
|
|
61.500
|
|
|
5
|
Sự nghiệp phát thanh, truyền
hình
|
49.082
|
34.842
|
14.240
|
|
|
- Ngân sách cấp (KP thường xuyên)
|
|
20.142
|
|
|
|
- Bổ sung PTTH trạm phát lại
|
|
1.400
|
|
|
|
- Bổ sung nhuận bút
|
|
5.700
|
|
|
|
- Phát sóng kênh truyền hình Hà
Tĩnh lên vệ tinh
|
|
1.000
|
|
|
|
- Dự án số hóa
|
|
5.000
|
|
|
|
- Quản lý, vận hành hệ thống máy
phát TH số mặt đất DVB-T2
|
|
600
|
|
|
|
- Thuê bao tín hiệu trên mạng truyền hình cáp
|
|
1.000
|
|
|
6
|
Sự nghiệp công nghệ thông tin
|
8.700
|
8.700
|
|
|
|
- Ngân sách cấp (KP thường xuyên)
|
|
4.500
|
|
|
|
- Hội thảo
Trung tâm CNTT khu vực miền trung, các tỉnh lân cận...
|
|
200
|
|
|
|
- Kinh phí thực hiện chính sách,
ĐA, KH: KH Số hóa truyền hình mặt đất 100 triệu đồng; ĐA
Tuyên truyền, bảo vệ chủ quyền biển đảo (QĐ 930/TTg ngày 28/7/2018, KH 232/UB
ngày 24/7/2019) 1 tỷ đồng; KH bảo đảm ATTT mạng (KH
256/UB ngày 03/8/2018) 200 triệu đồng; KH 357/UBND tỉnh ngày 17/10/2019 về TH
ĐA phòng ngừa, chống vi phạm PL trên Internet 300 triệu đồng; ĐA thí điểm
chuyển giao 1 số nhiệm vụ hành chính thực hiện qua nhiệm vụ bưu chính theo QĐ
2459/QĐ-UBND ngày 23/7/2019: 400 triệu đồng; ĐA nâng cấp, sửa chữa TT CNTT:
1.500 triệu đồng; KH phát triển TM điện tử giai đoạn 2021-2025 theo QĐ
2783/QĐ-UBND ngày 26/8/2020: 300 triệu đồng; KP triển khai IPV6 theo QĐ
1329/QĐ-BTTTT ngày 3/8/2020:200 triệu đồng;
|
|
4.000
|
|
|
7
|
Sự nghiệp khoa học công nghệ
|
53.553
|
53.553
|
|
|
|
- Ngân sách cấp (trong đó Quỹ khoa
học: 3 tỷ đồng)
|
|
36.368
|
|
|
|
- Các chính sách KHCN (ĐA Hỗ trợ
phát triển thị trường doanh nghiệp KHCN 7 tỷ đồng; ĐA Hỗ trợ phát triển tài sản trí tuệ 4 tỷ
đồng; Chính sách Hỗ trợ khởi nghiệp, đổi mới sáng tạo 4 tỷ đồng)
|
|
15.000
|
|
|
|
- Hỗ trợ thực hiện một số đề án, dự
án Khoa học công nghệ (NSTW)
|
|
2.185
|
|
|
8
|
Sự nghiệp đảm bảo xã hội
|
1.201.405
|
620.124
|
444.121
|
137.160
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
- Chi thường xuyên các đơn vị, Hội
NN
|
|
24.785
|
|
|
|
- Sự nghiệp chăm sóc trẻ em và KHH
GĐ
|
|
3.298
|
|
|
|
Trong đó: - CT CS Trẻ em có hoàn cảnh ĐB KK (Quỹ
BTTE)
|
|
600
|
|
|
|
- SN chăm sóc trẻ em (Sở
LĐ-TBXH)
|
|
600
|
|
|
|
- Chính sách cho gia đình chính sách, TB, LS
|
|
40.000
|
|
|
|
- Chính sách, chế độ đối với cán bộ
thuộc diện TU quản lý
|
|
10.000
|
|
|
|
- Chính sách chế độ đảm bảo xã hội
khác
|
|
2.050
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
+ Đón hài cốt, quà, thăm viếng đối
tượng ngày lễ tết, QL đối tượng theo QĐ 16, Phổ biến PL
lao động, hỗ trợ người có công tiêu biểu, điều tra cầu lao động
|
|
1.300
|
|
|
|
+ Các KH chương trình của ngành lao
động theo QĐ của UBND tỉnh (bao gồm điều tra hộ nghèo, hộ cận nghèo)
|
|
750
|
|
|
|
- Hỗ trợ tham quan của các đối tượng
Người có công, cấp bù trợ cấp nuôi dưỡng (NQ98)
|
|
2.000
|
|
|
|
- Hỗ trợ tiền điện hộ nghèo, hộ chính sách xã hội theo QĐ 28/QĐ-TTg
và QĐ 60/QĐ-TTg của TTCP (NSTW)
|
20.216
|
|
20.216
|
|
|
- Các chính sách ngành Lao động TB&XH (Hỗ trợ TE mổ tim theo QĐ 55a 2 tỷ
đồng; CS giảm nghèo bền vững 15 tỷ đồng; CS đào tạo trình độ sơ cấp và dưới 3
tháng 4 tỷ đồng; CS việc làm, hỗ trợ người LĐ đi làm việc nước ngoài theo NQ
150/HĐND 10 tỷ đồng; Quỹ chữa bệnh cho người nghèo 5 tỷ đồng)
|
|
36.000
|
|
|
|
- BHYT người nghèo, DTTS, vùng khó
khăn, người đang sinh sống tại vùng ĐBKK; Đối tượng CCB,TNXP, trẻ em, cận
nghèo, nông lâm ngư, diêm nghiệp, các đối tượng khác
|
|
501.991
|
|
|
9
|
Chi quốc phòng, BP, biên giới
|
205.165
|
112.500
|
15.775
|
76.890
|
|
- Chi quân sự địa phương
|
|
78.500
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
+ Huấn luyện CĐ, TT; diễn tập, Dự bị
động viên...
|
|
13.000
|
|
|
|
+ Hoạt động ban chỉ đạo ATLC
|
|
400
|
|
|
|
+ Báo quân đội
|
|
700
|
|
|
|
+ ĐTHL xã Đội
trưởng
|
|
1.500
|
|
|
|
+ Kinh phí sàng lọc HIV cho bộ đội nhập ngũ
|
|
200
|
|
|
|
+ Chi hoạt động thường xuyên
|
|
14.000
|
|
|
|
+ Các chính sách chế độ về Quân sự
|
|
4.500
|
|
|
|
+ Hoạt động Hội đồng GDAN-QP
|
|
200
|
|
|
|
+ Biên soạn sách lịch sử LLVT nhân
dân tỉnh Hà Tĩnh và các tướng lĩnh giai đoạn 1945-2020
|
|
1.000
|
|
|
|
+ Hoạt động quân báo, hoạt động tổ
chức cơ sở Đảng
|
|
500
|
|
|
|
+ Xây dựng, sửa chữa bảo quản doanh
trại, mua sắm trang thiết bị doanh cụ cơ quan Bộ chỉ huy và các đơn vị trực
thuộc
|
|
25.000
|
|
|
|
+ Hỗ trợ thực hiện các nhiệm vụ tại
Khu kinh tế Vũng Áng, sửa chữa tàu xuồng tuần tra đảo Sơn Dương, giao ban nước
bạn Lào, sửa chữa vũ khí trang bị KT giúp nước bạn Lào
|
|
2.500
|
|
|
|
+ Các nhiệm vụ đột xuất khác về QP,
QSĐP (bao gồm đường hầm CH3- 02: 5 tỷ đồng)
|
|
13.000
|
|
|
|
+ Dự kiến hỗ trợ kinh phí diễn tập
phòng thủ cấp huyện
|
|
2.000
|
|
|
|
- Chi công tác biên phòng,
biên giới
|
|
34.000
|
|
|
|
+ Chi công tác biên giới
|
|
9.000
|
|
|
|
+ Chi công tác biên phòng và các
nhiệm vụ khác
|
|
25.000
|
|
|
10
|
Chi an ninh
|
85.835
|
67.104
|
9.895
|
8.836
|
|
- Chi thường
xuyên (Gồm cả Hỗ trợ thực hiện nhiệm vụ tại KKT VA; Đưa đón các Đoàn; Hỗ trợ
TH Luật PCCC; PCTN, buôn lậu; Tình báo; Hỗ trợ thi hành luật
PCCC, Hỗ trợ mua sắm...)
|
|
31.500
|
|
|
|
- Các nhiệm vụ đột xuất về an ninh
cấp tỉnh và thành phố
|
|
4.000
|
|
|
|
- Kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông (NSTW)
|
|
25.604
|
|
|
|
- Các chính sách, nhiệm vụ đột xuất
khác về ANTTĐP
|
|
6.000
|
|
|
11
|
Sự nghiệp kinh tế
|
1.602.318
|
515.309
|
1.016.308
|
70.701
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
11.1
|
Chi sự nghiệp NN, TL, thủy sản
|
|
62.233
|
|
|
11.2
|
Sự nghiệp Kiểm Lâm (Bao gồm bổ sung
kinh phí phòng chống cháy rừng 4 tỷ đồng)
|
|
11.970
|
|
|
11.3
|
Sự nghiệp công thương (CS dùng hàng
việt, TTSP)
|
|
8.526
|
|
|
11.4
|
Phòng chống khắc phục thiên tai
|
|
3.000
|
|
|
11.5
|
Hỗ trợ hoạt động của Ban PCLB tỉnh
|
|
1.000
|
|
|
11.6
|
Sự nghiệp tài nguyên, đất đai
|
|
10.546
|
|
|
11.7
|
Sự nghiệp xây dựng
|
|
1.801
|
|
|
11.8
|
Sự nghiệp giao thông (Trong đó
Hỗ trợ gác cầu yếu 1 tỷ đồng)
|
|
4.000
|
|
|
11.9
|
Chi nhiệm vụ tuyên truyền, đảm bảo
trật tự an toàn giao thông (Ban ATGT và Sở GT 2,75 tỷ đồng)
|
10.973
|
7.043
|
3.930
|
|
11.10
|
Duy tu, bảo dưỡng
đường tỉnh lộ, huyện lộ, đường thủy
|
|
35.000
|
|
|
11.12
|
Hỗ trợ khuyến khích công tác thu ngân sách (các cơ quan thu)
|
|
5.000
|
|
|
11.13
|
Chính sách miễn thu thủy lợi phí
(NSTW)
|
135.205
|
84.690
|
50.515
|
|
11.14
|
Hỗ trợ bảo vệ và phát triển đất lúa (NSTW)
|
77.733
|
15.000
|
62.733
|
|
11.15
|
Hỗ trợ kiến thiết thị chính ngoài định mức
|
|
50.000
|
|
|
11.16
|
Hỗ trợ phát triển các đô thị theo mục
tiêu Đại hội Đảng
|
|
90.000
|
|
|
11.17
|
Chính sách phát triển cụm công nghiệp
(bao gồm hỗ trợ xử lý môi trường tại các cụm CN)
|
|
30.000
|
|
|
11.18
|
Chính sách phát triển công nghiệp,
tiểu thủ công nghiệp
|
|
40.000
|
|
|
11.19
|
Chính sách hỗ trợ phát triển HTX
|
|
12.500
|
|
|
11.20
|
Bổ sung kinh phí hỗ trợ Ngân hàng
chính sách cho vay
|
|
23.000
|
|
|
11.21
|
Kinh phí trồng cây xanh tại các đô thị,
các khu di tích lịch sử
|
|
|
64.000
|
|
11.22
|
Bổ sung vốn điều lệ cho Quỹ Đầu tư
phát triển
|
|
20.000
|
|
|
12
|
Chi sự nghiệp môi trường
|
152.000
|
80.010
|
71.990
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
- SNMT (CSMT CA tỉnh 400 triệu đồng)
|
|
7.010
|
|
|
|
- Bổ sung kinh phí quan trắc môi
trường
|
|
3.000
|
|
|
|
- Đề án bảo vệ môi trường
|
|
30.000
|
|
|
|
- Dự kiến hỗ trợ bù chi phí vận
chuyển rác thải tại các HTX môi trường
|
|
20.000
|
|
|
|
- Hỗ trợ xử lý môi trường khác
|
|
20.000
|
|
|
13
|
DK Hỗ trợ các CS TW ban hành do ĐP đảm bảo
(NSTW)
|
100.000
|
100.000
|
|
|
14
|
Chi Bầu cử HĐND, kỷ niệm ngày lễ
lớn, kỷ niệm ngành
|
30.000
|
30.000
|
|
|
15
|
Chi từ kết quả thu được để lại theo chế độ
|
30.000
|
30.000
|
|
|
16
|
Hỗ trợ các cơ quan pháp luật (Viện
KSND 600 triệu đồng; Tòa án Nhân dân 600 triệu đồng;
Cục thi hành án dân sự 600 triệu đồng; Hội thẩm Tòa án ND tỉnh 200 triệu)
|
2.000
|
2.000
|
|
|
17
|
Hỗ trợ phần mềm, tập huấn Luật
NSNN, Luật Kế toán và các văn bản dưới Luật cho khối huyện, thị xã, thành phố, xã, phường, thị trấn
|
10.000
|
10.000
|
|
|
18
|
Hỗ trợ xây dựng kho dữ liệu điện
tử; Phần mềm quản lý họp HĐND; Tích hợp và chia sẻ
dữ liệu LGSP; Thông tin quản lý quy hoạch, quản lý nhà ở bất động sản trên địa
bàn
|
20.000
|
20.000
|
|
|
19
|
Chính sách tôn giáo
|
5.000
|
5.000
|
|
|
20
|
Chi thực hiện nhiệm vụ quy hoạch
của tỉnh
|
50.000
|
50.000
|
|
|
21
|
DK chính sách mới do tỉnh ban
hành
|
200.000
|
200.000
|
|
|
22
|
Chi khác ngân sách
|
71.239
|
30.000
|
32.756
|
8.483
|
23
|
Thực hiện pháp lệnh CA xã (trang
phục) (NSTW)
|
5.850
|
5.850
|
|
|
24
|
Thực hiện Luật DQTV (T.phục,
công cụ hỗ trợ và CĐCS)
|
60.310
|
60.310
|
|
|
|
Trong đó: - NV
CQ quân sự các cấp (BCHQS tỉnh)
|
|
20.000
|
|
|
|
- Trang phục DQTV (BCHQS tỉnh)
(NSTW)
|
|
20.310
|
|
|
|
- Dụng cụ hỗ trợ cho DQTV theo Luật
sửa đổi
|
|
10.000
|
|
|
|
- Các nhiệm vụ, CĐCS khác về DQTV
|
|
10.000
|
|
|
25
|
Chi thực hiện một số chính sách
và chương trình mục tiêu từ NSTW
|
57.307
|
57.307
|
0
|
|
|
- Hỗ trợ khai thác nuôi trồng hải sản trên các vùng biển xa
|
11.873
|
11.873
|
|
|
|
- Kinh phí quản
lý, bảo trì đường bộ cho các quỹ bảo trì đường bộ địa phương
|
45.434
|
45.434
|
|
|
26
|
Chính sách hỗ trợ công chức, viên chức người lao động trong quá trình tổ chức sắp xếp
bộ máy
|
150.000
|
150.000
|
|
|
27
|
Hỗ trợ các xã bị ảnh hưởng Dự án
khai thác mỏ sắt Thạch Khê
|
12.000
|
|
12.000
|
|
III
|
CHI MỘT SỐ NHIỆM VỤ NGÂN SÁCH
TRUNG ƯƠNG HỖ TRỢ
|
450.000
|
450.000
|
|
|
IV
|
DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH
|
314.186
|
206.156
|
81.979
|
26.051
|
V
|
CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH
|
1.340
|
1.340
|
|
|
VI
|
SCL, MS TÀI SẢN VÀ CÁC NV ĐỘT XUẤT
KHÁC
|
90.000
|
90.000
|
|
|
VII
|
DỰ KIẾN NGUỒN CCTL, CĐCS THEO TL
|
140.000
|
140.000
|
|
|
VIII
|
THỰC HIỆN CÁC NV ĐỘT XUẤT KHỐI
HUYỆN XÃ
|
50.000
|
50.000
|
|
|
IX
|
CHÍNH SÁCH BÌNH ỔN GIÁ
|
10.000
|
10.000
|
|
|
X
|
CHI CS NÔNG NGHIỆP NÔNG THÔN VÀ
NÔNG THÔN MỚI (Bao gồm hỗ trợ kinh phí mua xi măng 60 tỷ đồng)
|
310.000
|
310.000
|
|
|
XI
|
CHI CÁC SỰ NGHIỆP DO NSTW ĐẢM BẢO (vốn ngoài nước)
|
4.060
|
4.060
|
|
|
XII
|
CHI TRẢ NỢ VAY ĐẾN HẠN
|
30.000
|
30.000
|
|
|
XIII
|
DỰ KIẾN CHI CÁC NHIỆM VỤ CỦA TỈNH
TỪ THU CHUYỂN NGUỒN NĂM TRƯỚC
|
400.000
|
400.000
|
|
|
PHỤ LỤC SỐ 03
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CÁC ĐƠN VỊ QUẢN LÝ
HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4368/QĐ-UBND ngày 23/12/2020
của UBND tỉnh)
Đơn vị:
Triệu đồng
TT
|
TÊN ĐƠN VỊ
|
Biên chế KH 2020
|
Biên chế thực tế 2020
|
Quỹ lương theo BC KH
|
Quỹ lương năm 2021
|
Định mức chi khác theo BC
|
BS sở, ngành, TCCT- XH từ
30 BC trở xuống
|
Hoạt động Ban vì tiến bộ phụ nữ
|
Trang phục thanh tra; chuyên ngành
|
KP dân quân TV vệ, PC Cựu CB
|
Duy trì hoạt động ISO
|
Nghiệp vụ đặc thù
|
Bổ sung chi khác 2018, 2019
|
Tổng số NS cấp năm 2021
|
Giao thu phí, lệ phí
|
|
Tổng số
|
1.932
|
1.680
|
212.370
|
216389
|
69.440
|
810
|
625
|
1.432
|
600
|
310
|
99.519
|
4.535
|
393.660
|
40.373
|
I
|
Quản
lý nhà nước
|
1.471
|
1.245
|
164.180
|
167.179
|
52.440
|
360
|
500
|
1.404
|
600
|
310
|
51.853
|
3.055
|
277.701
|
22.253
|
A
|
Khối quản
lý NN cấp I
|
934
|
842
|
105.948
|
107.977
|
34.388
|
360
|
500
|
420
|
600
|
200
|
42.470
|
1.590
|
188.505
|
21.496
|
1
|
Sở Giáo dục
Đào tạo
|
57
|
51
|
7.310
|
7.433
|
2.354
|
-
|
25
|
24
|
30
|
10
|
-
|
116
|
9.992
|
-
|
-
|
Kinh phí
thường xuyên
|
57
|
51
|
6.940
|
7.063
|
2.354
|
|
25
|
24
|
30
|
10
|
|
116
|
9.622
|
|
-
|
Quỹ lương BC
chưa tuyển dụng
|
|
|
370
|
370
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
370
|
|
2
|
Sở Xây dựng
|
43
|
37
|
4.036
|
4.125
|
1.505
|
-
|
25
|
32
|
30
|
10
|
-
|
73
|
5.800
|
2.800
|
-
|
Kinh phí
thường xuyên
|
43
|
37
|
3.666
|
3.755
|
1.505
|
|
25
|
32
|
30
|
10
|
|
73
|
5.430
|
2.800
|
-
|
Quỹ lương
BC chưa tuyển dụng
|
|
|
370
|
370
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
370
|
|
3
|
Sở Y tế
|
37
|
35
|
4.410
|
4.495
|
1.457
|
-
|
25
|
16
|
30
|
10
|
-
|
63
|
6.096
|
1.400
|
-
|
Kinh phí
thường xuyên
|
37
|
35
|
4.287
|
4.371
|
1.457
|
|
25
|
16
|
30
|
10
|
|
63
|
5.972
|
1.400
|
-
|
Quỹ lương
BC chưa tuyển dụng
|
|
|
123
|
123
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
123
|
|
4
|
Văn phòng
Đoàn ĐBQH, HĐND tỉnh
|
49
|
40
|
5.236
|
5.333
|
1.715
|
-
|
25
|
-
|
30
|
10
|
3.000
|
-
|
10.113
|
|
-
|
Kinh phí
thường xuyên
|
49
|
40
|
4.681
|
4.777
|
1.715
|
|
25
|
|
30
|
10
|
3.000
|
|
9.557
|
|
-
|
Quỹ lương BC
chưa tuyển dụng
|
|
|
555
|
555
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
555
|
|
5
|
Văn phòng
UBND tỉnh
|
65
|
57
|
8.192
|
8.329
|
2.275
|
-
|
25
|
-
|
30
|
10
|
13.500
|
-
|
24.169
|
|
-
|
Kinh phí thường
xuyên
|
65
|
57
|
7.698
|
7.835
|
2.275
|
|
25
|
|
30
|
10
|
13.500
|
|
23.675
|
|
-
|
Quỹ lương
BC chưa tuyển dụng
|
|
|
494
|
494
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
494
|
|
6
|
Thanh tra tỉnh
|
42
|
41
|
5.475
|
5.573
|
1.837
|
-
|
25
|
140
|
30
|
10
|
3.150
|
80
|
10.845
|
-
|
-
|
Kinh phí
thường xuyên
|
42
|
41
|
5.413
|
5.512
|
1.837
|
|
25
|
140
|
30
|
10
|
3.150
|
80
|
10.784
|
|
|
Trong
đó: Trích lại theo TT 327/TT-BTC
|
|
|
|
-
|
-
|
|
|
-
|
|
|
3.000
|
-
|
3.000
|
|
-
|
Quỹ lương
BC chưa tuyển dụng
|
|
|
62
|
62
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
62
|
|
7
|
Sở Kế hoạch
và đầu tư
|
50
|
46
|
5.415
|
5.526
|
1.760
|
-
|
25
|
12
|
30
|
10
|
1.500
|
89
|
8.952
|
300
|
-
|
Kinh phí
thường xuyên
|
50
|
46
|
5.168
|
5.279
|
1.760
|
|
25
|
12
|
30
|
10
|
1.500
|
89
|
8.705
|
300
|
-
|
Quỹ lương BC
chưa tuyển dụng
|
|
|
247
|
247
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
247
|
|
8
|
Sở Tài
chính
|
67
|
64
|
7.996
|
8.150
|
2.655
|
-
|
25
|
32
|
30
|
10
|
1.800
|
123
|
12.825
|
-
|
-
|
Kinh phí
thường xuyên
|
67
|
64
|
7.811
|
7.965
|
2.655
|
|
25
|
32
|
30
|
10
|
1.800
|
123
|
12.640
|
|
|
Trong
đó: Trích lại theo TT 327/TT-BTC
|
|
|
|
-
|
-
|
|
|
-
|
|
|
1.000
|
-
|
1.000
|
|
|
Quỹ lương
BC chưa tuyển dụng
|
|
|
185
|
185
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
|
185
|
|
9
|
Sở Nông
nghiệp PTNT
|
46
|
39
|
5.091
|
5.185
|
1.610
|
-
|
25
|
16
|
30
|
10
|
200
|
82
|
7.158
|
350
|
-
|
Kinh phí
thường xuyên
|
46
|
39
|
4.659
|
4.753
|
1.610
|
|
25
|
16
|
30
|
10
|
200
|
82
|
6.726
|
350
|
-
|
Quỹ lương
BC chưa tuyển dụng
|
|
|
432
|
432
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
432
|
|
10
|
Sở Tư pháp
|
34
|
30
|
3.501
|
3.573
|
1.190
|
-
|
25
|
8
|
30
|
10
|
150
|
200
|
5.186
|
-
|
-
|
Kinh phí
thường xuyên
|
34
|
30
|
3.254
|
3.327
|
1.190
|
|
25
|
8
|
30
|
10
|
150
|
200
|
4.940
|
|
-
|
Quỹ lương
BC chưa tuyển dụng
|
|
|
247
|
247
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
247
|
|
11
|
Sở Lao động
TB&XH
|
54
|
52
|
6.236
|
6.361
|
1.890
|
-
|
25
|
32
|
30
|
10
|
380
|
95
|
8.823
|
20
|
-
|
Kinh phí
thường xuyên
|
54
|
52
|
6.112
|
6.238
|
1.890
|
|
25
|
32
|
30
|
10
|
380
|
95
|
8.700
|
20
|
-
|
Quỹ lương
BC chưa tuyển dụng
|
|
|
123
|
123
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
123
|
|
12
|
Sở Công thương
|
43
|
37
|
4.639
|
4.728
|
1.505
|
-
|
25
|
16
|
30
|
10
|
-
|
79
|
6.393
|
504
|
-
|
Kinh phí
thường xuyên
|
43
|
37
|
4.269
|
4.358
|
1.505
|
|
25
|
16
|
30
|
10
|
|
79
|
6.023
|
504
|
-
|
Quỹ lương
BC chưa tuyển dụng
|
|
|
370
|
370
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
370
|
|
13
|
Sở Văn hóa,
Thể thao và Du lịch
|
44
|
43
|
5.186
|
5.290
|
1.743
|
-
|
25
|
12
|
30
|
10
|
-
|
82
|
7.192
|
17
|
-
|
Kinh phí
thường xuyên
|
44
|
43
|
5.124
|
5.228
|
1.743
|
|
25
|
12
|
30
|
10
|
|
82
|
7.130
|
17
|
-
|
Quỹ lương
BC chưa tuyển dụng
|
|
|
62
|
62
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
62
|
|
14
|
Sở Tài
nguyên - Môi trường
|
71
|
64
|
7.810
|
7.964
|
2.511
|
-
|
25
|
32
|
30
|
10
|
250
|
89
|
10.911
|
5.385
|
-
|
Kinh phí
thường xuyên
|
71
|
64
|
7.378
|
7.532
|
2.511
|
|
25
|
32
|
30
|
10
|
250
|
89
|
10.479
|
5.385
|
-
|
Quỹ lương BC
chưa tuyển dụng
|
|
|
432
|
432
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
432
|
|
15
|
Sở Giao
thông vận tải
|
34
|
34
|
3.194
|
3.276
|
1.190
|
|
25
|
-
|
30
|
10
|
|
60
|
4.591
|
9.990
|
16
|
Sở Khoa học
CN
|
32
|
29
|
3.521
|
3.590
|
1.135
|
-
|
25
|
12
|
30
|
10
|
60
|
56
|
4.918
|
60
|
-
|
Kinh phí
thường xuyên
|
32
|
29
|
3.335
|
3.405
|
1.135
|
|
25
|
12
|
30
|
10
|
60
|
56
|
4.733
|
60
|
-
|
Quỹ lương
BC chưa tuyển dụng
|
|
|
185
|
185
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
185
|
|
17
|
Sở Nội vụ
|
39
|
33
|
4.234
|
4.313
|
1.365
|
-
|
25
|
16
|
30
|
10
|
300
|
58
|
6.117
|
-
|
-
|
Kinh phí
thường xuyên
|
39
|
33
|
3.863
|
3.943
|
1.365
|
|
25
|
16
|
30
|
10
|
300
|
58
|
5.747
|
|
-
|
Quỹ lương
BC chưa tuyển dụng
|
|
|
370
|
370
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
|
370
|
|
18
|
Sở Ngoại vụ
|
23
|
20
|
1.925
|
1.974
|
805
|
90
|
25
|
8
|
30
|
10
|
6.180
|
37
|
9.159
|
-
|
-
|
Kinh phí thường
xuyên
|
23
|
20
|
1.740
|
1.788
|
805
|
90
|
25
|
8
|
30
|
10
|
6.180
|
37
|
8.973
|
|
|
Trong đó
đoàn ra, đoàn vào
|
|
|
|
-
|
-
|
|
|
-
|
|
|
5.000
|
-
|
5.000
|
|
-
|
Quỹ lương
BC chưa tuyển dụng
|
|
|
185
|
185
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
185
|
|
19
|
BQL Khu
kinh tế tỉnh
|
58
|
45
|
7.429
|
7.538
|
2.245
|
-
|
25
|
-
|
30
|
10
|
2.800
|
139
|
12.787
|
670
|
-
|
Kinh phí
thường xuyên
|
58
|
45
|
6.627
|
6.735
|
2.245
|
|
25
|
-
|
30
|
10
|
2.800
|
139
|
11.984
|
670
|
-
|
Quỹ lương
BC chưa tuyển dụng
|
|
|
802
|
802
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
802
|
|
20
|
Sở Thông
tin và Truyền Thông
|
25
|
24
|
2.903
|
2.961
|
875
|
90
|
25
|
12
|
30
|
10
|
200
|
44
|
4.247
|
-
|
-
|
Kinh phí
thường xuyên
|
25
|
24
|
2.841
|
2.899
|
875
|
90
|
25
|
12
|
30
|
10
|
200
|
44
|
4.185
|
|
-
|
Quỹ lương
BC chưa tuyển dụng
|
|
|
62
|
62
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
|
62
|
|
21
|
Văn phòng
điều phối NTM
|
16
|
16
|
1.603
|
1.642
|
560
|
90
|
|
-
|
|
|
|
16
|
2.308
|
|
22
|
Văn phòng
Ban ATGT
|
5
|
5
|
605
|
617
|
206
|
90
|
|
-
|
|
|
|
9
|
922
|
|
23
|
Bồi thường
và chi trả bồi thường theo TT 71
|
|
|
|
-
|
-
|
|
|
-
|
|
|
1.000
|
-
|
1.000
|
|
24
|
Phục vụ
công tác xây dựng kế hoạch
|
|
|
|
-
|
-
|
|
|
-
|
|
|
500
|
-
|
500
|
|
25
|
Công nghệ
thông tin phục vụ QLNN
|
|
|
|
|
-
|
|
|
-
|
|
|
2.500
|
|
2.500
|
|
26
|
Đột xuất,
tăng biên chế, BS quỹ lương
|
|
|
|
-
|
-
|
|
|
-
|
|
|
5.000
|
-
|
5.000
|
|
B
|
Đơn vị
QLNN cấp II
|
487
|
403
|
58.232
|
59.203
|
18.052
|
-
|
-
|
984
|
-
|
110
|
9.383
|
1.465
|
89.197
|
757
|
26
|
Ban thi đua
khen thưởng
|
11
|
10
|
1.049
|
1.073
|
337
|
-
|
-
|
-
|
-
|
10
|
2.063
|
18
|
3.501
|
-
|
-
|
Kinh phí thường
xuyên
|
11
|
10
|
987
|
1.011
|
337
|
|
|
-
|
|
10
|
2.063
|
18
|
3.439
|
|
|
Trong đó KP
thi đua khen thưởng
|
|
|
|
-
|
-
|
|
|
-
|
|
|
1.800
|
-
|
1.800
|
|
-
|
Quỹ lương
BC chưa tuyển dụng
|
|
|
62
|
62
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
62
|
|
27
|
Ban tôn giáo
|
12
|
10
|
1.044
|
1.068
|
360
|
-
|
-
|
-
|
-
|
10
|
-
|
19
|
1.457
|
-
|
-
|
Kinh phí
thường xuyên
|
12
|
10
|
920
|
944
|
360
|
|
|
-
|
|
10
|
|
19
|
1.333
|
|
-
|
Quỹ lương
BC chưa tuyển dụng
|
|
|
123
|
123
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
123
|
|
28
|
Chi cục dân
số - KHHGĐ
|
15
|
14
|
1.564
|
1.598
|
512
|
-
|
-
|
-
|
-
|
10
|
-
|
24
|
2.144
|
-
|
-
|
Kinh phí
thường xuyên
|
15
|
14
|
1.502
|
1.536
|
512
|
|
|
-
|
|
10
|
|
24
|
2.082
|
|
-
|
Quỹ lương
BC chưa tuyển dụng
|
|
|
62
|
62
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
62
|
|
28
|
Chi cục An
toàn vệ sinh thực phẩm
|
14
|
13
|
1.392
|
1.423
|
454
|
-
|
-
|
-
|
-
|
10
|
150
|
21
|
2.058
|
50
|
-
|
Kinh phí
thường xuyên
|
14
|
13
|
1.330
|
1.361
|
454
|
|
|
-
|
|
10
|
150
|
21
|
1.996
|
50
|
-
|
Quỹ lương
BC chưa tuyển dụng
|
|
|
62
|
62
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
|
62
|
|
29
|
Chi cục
phát triển nông thôn
|
18
|
17
|
1.944
|
1.985
|
641
|
-
|
-
|
-
|
-
|
10
|
-
|
329
|
2.965
|
-
|
-
|
Kinh phí
thường xuyên
|
18
|
17
|
1.882
|
1.923
|
641
|
|
|
-
|
|
10
|
|
329
|
2.903
|
|
-
|
Quỹ lương
BC chưa tuyển dụng
|
|
|
62
|
62
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
62
|
|
30
|
Chi cục KL+
12 Hạt KL các huyện + Đội Kiểm lâm cơ động
|
256
|
195
|
33.935
|
34.405
|
10.214
|
-
|
-
|
780
|
-
|
10
|
400
|
499
|
46.308
|
-
|
-
|
Kinh phí
thường xuyên
|
256
|
195
|
30.171
|
30.641
|
10.214
|
|
|
780
|
|
10
|
400
|
499
|
42.544
|
|
-
|
Quỹ lương
BC chưa tuyển dụng
|
|
|
3.764
|
3.764
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
3.764
|
|
31
|
Chi cục Trồng
trọt và BVTV
|
21
|
19
|
2.238
|
2.284
|
720
|
‘
|
-
|
12
|
-
|
10
|
-
|
36
|
3.062
|
25
|
-
|
Kinh phí
thường xuyên
|
21
|
19
|
2.115
|
2.161
|
720
|
|
|
12
|
|
10
|
|
36
|
2.939
|
25
|
-
|
Quỹ lương
BC chưa tuyển dụng
|
|
|
123
|
123
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
123
|
|
32
|
Chi cục
Chăn nuôi và Thú y
|
24
|
23
|
2.621
|
2.677
|
872
|
-
|
-
|
12
|
-
|
10
|
-
|
39
|
3.610
|
422
|
-
|
Kinh phí
thường xuyên
|
24
|
23
|
2.560
|
2.615
|
872
|
|
|
12
|
|
10
|
|
39
|
3.548
|
422
|
-
|
Quỹ lương
BC chưa tuyển dụng
|
|
|
62
|
62
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
62
|
|
33
|
Chi cục Quản
lý CL nông lâm thủy sản
|
13
|
12
|
1.464
|
1.493
|
477
|
-
|
-
|
12
|
-
|
-
|
200
|
15
|
2.197
|
10
|
-
|
Kinh phí
thường xuyên
|
13
|
12
|
1.402
|
1.431
|
477
|
|
|
12
|
|
|
200
|
15
|
2.135
|
10
|
-
|
Quỹ lương
BC chưa tuyển dụng
|
|
|
62
|
62
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
|
62
|
|
34
|
Chi cục thủy lợi
|
38
|
32
|
3.896
|
3.974
|
1.201
|
-
|
-
|
48
|
-
|
10
|
-
|
57
|
5.290
|
-
|
-
|
Kinh phí
thường xuyên
|
38
|
32
|
3.526
|
3.603
|
1.201
|
|
|
48
|
|
10
|
|
57
|
4.919
|
|
-
|
Quỹ lương
BC chưa tuyển dụng
|
|
|
370
|
370
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
370
|
|
35
|
Chi cục Thủy
sản
|
32
|
29
|
3.280
|
3.350
|
1.055
|
-
|
-
|
16
|
-
|
10
|
620
|
351
|
5.402
|
250
|
-
|
Kinh phí
thường xuyên
|
32
|
29
|
3.095
|
3.165
|
1.055
|
|
|
16
|
|
10
|
620
|
351
|
5.217
|
250
|
-
|
Quỹ lương
BC chưa tuyển dụng
|
|
|
185
|
185
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
185
|
|
36
|
Chi cục
tiêu chuẩn đo lường chất lượng
|
14
|
12
|
1.475
|
1.504
|
460
|
-
|
-
|
-
|
-
|
10
|
-
|
23
|
1.997
|
-
|
-
|
Kinh phí
thường xuyên
|
14
|
12
|
1.352
|
1.381
|
460
|
|
|
-
|
|
10
|
|
23
|
1.874
|
|
-
|
Quỹ lương
BC chưa tuyển dụng
|
|
|
123
|
123
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
123
|
|
37
|
Thanh tra
giao thông
|
19
|
17
|
2.328
|
2.369
|
749
|
-
|
-
|
104
|
-
|
-
|
-
|
34
|
3.256
|
-
|
-
|
Kinh phí
thường xuyên
|
19
|
17
|
2.205
|
2.246
|
749
|
|
|
104
|
|
|
|
34
|
3.133
|
|
-
|
Quỹ lương
BC chưa tuyển dụng
|
|
|
123
|
123
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
|
123
|
|
38
|
Kinh phí thực
hiện ISO
|
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
950
|
|
950
|
|
39
|
Đột xuất,
tăng biên chế, BS quỹ lương
|
|
|
|
-
|
-
|
|
|
-
|
|
|
5.000
|
-
|
5.000
|
|
II
|
Sự nghiệp
khác
|
180
|
161
|
14.885
|
15.273
|
5.591
|
-
|
-
|
28
|
-
|
-
|
20.379
|
239
|
41.510
|
18.120
|
1
|
Phòng Công
chứng số I
|
6
|
6
|
502
|
517
|
180
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
9
|
706
|
-
|
-
|
Kinh phí thường
xuyên
|
6
|
6
|
502
|
517
|
180
|
|
|
-
|
|
|
|
9
|
706
|
|
-
|
Quỹ lương
BC chưa tuyển dụng
|
|
|
-
|
-
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
-
|
|
2
|
Phòng Công
chứng số II
|
5
|
4
|
387
|
397
|
150
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
547
|
-
|
-
|
Kinh phí thường
xuyên
|
5
|
4
|
325
|
335
|
150
|
|
|
-
|
|
|
|
|
485
|
|
-
|
Quỹ lương
BC chưa tuyển dụng
|
|
|
62
|
62
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
|
62
|
|
3
|
TT Hỗ trợ
doanh nghiệp và xúc tiến đầu tư tinh
|
12
|
9
|
941
|
962
|
360
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
200
|
18
|
1.540
|
-
|
-
|
Kinh phí
thường xuyên
|
12
|
9
|
755
|
777
|
360
|
|
|
-
|
|
|
200
|
18
|
1.355
|
|
-
|
Quỹ lương
BC chưa tuyển dụng
|
|
|
185
|
185
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
185
|
|
4
|
Trung tâm
DV bán đấu giá tài sản
|
7
|
7
|
607
|
624
|
210
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
300
|
11
|
1.145
|
-
|
-
|
Kinh phí
thường xuyên
|
7
|
7
|
607
|
624
|
210
|
|
|
-
|
|
|
300
|
11
|
1.145
|
|
-
|
Quỹ lương
BC chưa tuyển dụng
|
|
|
-
|
-
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
-
|
|
5
|
TT Dịch vụ
Tài chính công
|
5
|
5
|
463
|
475
|
150
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
500
|
6
|
1.131
|
770
|
-
|
Kinh phí
thường xuyên
|
5
|
5
|
463
|
475
|
150
|
|
|
-
|
|
|
500
|
6
|
1.131
|
770
|
-
|
Quỹ lương
BC chưa tuyển dụng
|
|
|
-
|
-
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
|
-
|
|
6
|
TT Xúc tiến
ĐT và cung ứng nhân lực khu kinh tế
|
22
|
18
|
1.554
|
1.598
|
660
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.160
|
18
|
3.436
|
6.500
|
-
|
Kinh phí
thường xuyên
|
22
|
18
|
1.432
|
1.475
|
660
|
|
|
-
|
|
|
1.160
|
18
|
3.313
|
6.500
|
-
|
Quỹ lương
BC chưa tuyển dụng
|
|
|
123
|
123
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
123
|
|
7
|
Ban QLDT Đồng
lộc
|
13
|
13
|
1.135
|
1.166
|
390
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
300
|
21
|
1.877
|
-
|
-
|
Kinh phí
thường xuyên
|
13
|
13
|
1.135
|
1.166
|
390
|
|
|
-
|
|
|
300
|
21
|
1.877
|
|
-
|
Quỹ lương
BC chưa tuyển dụng
|
|
|
-
|
-
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
|
-
|
|
8
|
TT hoạt động
thanh thiếu nhi
|
11
|
10
|
845
|
869
|
330
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
17
|
1.216
|
-
|
-
|
Kinh phí
thường xuyên
|
11
|
10
|
783
|
807
|
330
|
|
|
-
|
|
|
|
17
|
1.154
|
|
-
|
Quỹ lương
BC chưa tuyển dụng
|
|
|
62
|
62
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
62
|
|
9
|
Tổng đội
TNXPXDKTM Tây sơn
|
6
|
6
|
469
|
483
|
180
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
250
|
9
|
922
|
-
|
-
|
Kinh phí
thường xuyên
|
6
|
6
|
469
|
483
|
180
|
|
|
-
|
|
|
250
|
9
|
922
|
|
-
|
Quỹ lương
BC chưa tuyển dụng
|
|
|
-
|
-
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
-
|
|
10
|
Tổng đội
TNXPXDKTM Phúc Trạch
|
4
|
4
|
400
|
409
|
120
|
|
|
-
|
|
|
250
|
8
|
787
|
|
11
|
TT Hướng
nghiệp Thủy sản TNXP
|
3
|
2
|
232
|
237
|
90
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5
|
332
|
-
|
-
|
Kinh phí
thường xuyên
|
3
|
2
|
170
|
175
|
90
|
|
|
-
|
|
|
|
5
|
270
|
|
-
|
Quỹ lương
BC chưa tuyển dụng
|
|
|
62
|
62
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
|
62
|
|
12
|
BQL Khu tưởng niệm
Lý Tự Trọng
|
4
|
4
|
238
|
248
|
120
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
150
|
6
|
524
|
-
|
-
|
Kinh phí thường
xuyên
|
4
|
4
|
238
|
248
|
120
|
|
|
-
|
|
|
150
|
6
|
524
|
|
-
|
Quỹ lương
BC chưa tuyển dụng
|
|
|
-
|
-
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
-
|
|
13
|
TTDN và hỗ
trợ VL nông dân
|
11
|
9
|
806
|
828
|
330
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
17
|
1.175
|
-
|
-
|
Kinh phí
thường xuyên
|
11
|
9
|
683
|
704
|
330
|
|
|
-
|
|
|
|
17
|
1.051
|
|
-
|
Quỹ lương
BC chưa tuyển dụng
|
|
|
123
|
123
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
123
|
|
14
|
Trung tâm
Nước sạch và VS MTNT
|
9
|
9
|
795
|
817
|
297
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
14
|
1.128
|
10.000
|
-
|
Kinh phí
thường xuyên
|
9
|
9
|
795
|
817
|
297
|
|
|
-
|
|
|
|
14
|
1.128
|
10.000
|
-
|
Quỹ lương
BC chưa tuyển dụng
|
|
|
-
|
-
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
-
|
|
15
|
Trung tâm
công báo tin học
|
14
|
13
|
1.784
|
1.815
|
584
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.190
|
18
|
3.607
|
-
|
-
|
Kinh phí
thường xuyên
|
14
|
13
|
1.722
|
1.753
|
584
|
|
|
-
|
|
|
1.190
|
18
|
3.545
|
|
-
|
Quỹ lương
BC chưa tuyển dụng
|
|
|
62
|
62
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
62
|
|
16
|
TT dịch thuật
dịch vụ đối ngoại
|
2
|
2
|
170
|
175
|
60
|
|
|
-
|
|
|
100
|
3
|
338
|
850
|
17
|
Trung tâm
trợ giúp pháp lý
|
16
|
13
|
1.242
|
1.273
|
480
|
-
|
-
|
28
|
-
|
-
|
300
|
20
|
2.101
|
-
|
-
|
Kinh phí
thường xuyên
|
16
|
13
|
1.057
|
1.088
|
480
|
|
|
28
|
|
|
300
|
20
|
1.916
|
|
-
|
Quỹ lương
BC chưa tuyển dụng
|
|
|
185
|
185
|
-
|
|
|
|
|
|
|
-
|
185
|
|
18
|
UBĐK Công
giáo
|
1
|
1
|
88
|
91
|
30
|
|
|
-
|
|
|
50
|
2
|
173
|
|
19
|
BQL Khu vực
mỏ sắt Thạch Khê
|
10
|
9
|
921
|
943
|
300
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
317
|
20
|
1.580
|
-
|
-
|
Kinh phí
thường xuyên
|
10
|
9
|
860
|
881
|
300
|
|
|
-
|
|
|
317
|
20
|
1.518
|
|
-
|
Quỹ lương BC
chưa tuyển dụng
|
|
|
62
|
62
|
-
|
|
|
|
|
|
|
-
|
62
|
|
20
|
Văn phòng đại diện
sông cả
|
2
|
2
|
169
|
174
|
60
|
|
|
-
|
|
|
|
3
|
237
|
|
21
|
TT Lưu trữ
lịch sử
|
15
|
14
|
994
|
1.028
|
450
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
100
|
14
|
1.592
|
-
|
-
|
Kinh phí
thường xuyên
|
15
|
14
|
932
|
966
|
450
|
|
|
-
|
|
|
100
|
14
|
1.530
|
|
-
|
Quỹ lương
BC chưa tuyển dụng
|
|
|
62
|
62
|
-
|
|
|
|
|
|
|
-
|
62
|
|
22
|
Đoàn luật
sư
|
|
|
|
-
|
-
|
|
|
-
|
|
|
60
|
-
|
60
|
|
23
|
Hỗ trợ TH cải cách TP
theo NQ 49/BCT
|
|
|
|
-
|
-
|
|
|
-
|
|
|
160
|
-
|
160
|
|
24
|
Hỗ trợ công
tác giám định tài chính
|
|
|
|
-
|
-
|
|
|
-
|
|
|
380
|
-
|
380
|
|
25
|
Ban chỉ đạo
XĐGN và ATLĐ
|
|
|
|
-
|
-
|
|
|
-
|
|
|
110
|
-
|
110
|
|
26
|
Quỹ Phát
triển phụ nữ
|
2
|
1
|
143
|
145
|
60
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
120
|
-
|
325
|
-
|
-
|
Kinh phí
thường xuyên
|
2
|
1
|
81
|
83
|
60
|
|
|
|
|
|
120
|
|
263
|
|
-
|
Quỹ lương BC
chưa tuyển dụng
|
|
|
62
|
62
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
62
|
|
27
|
Trợ giúp
pháp lý cho người nghèo, trẻ em khuyết tật, đối tượng
CS ...
|
|
|
|
-
|
-
|
|
|
-
|
|
|
600
|
-
|
600
|
|
28
|
Chỉnh lý tài
liệu lưu trữ 5.192 triệu; số hóa tài liệu 1.500 triệu
|
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
6.692
|
|
6.692
|
|
29
|
Triển lãm
tài liệu lưu trữ 30 tái thành lập tỉnh
|
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
550
|
|
550
|
|
30
|
Bảo trì,
nâng cấp hệ thống cổng TTĐT Trung tâm Lưu trữ lịch sử
|
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
1.600
|
|
1.600
|
|
32
|
Đột xuất,
tăng biên chế, BS quỹ lương
|
|
|
|
-
|
-
|
|
|
-
|
|
|
4.940
|
-
|
4.940
|
|
III
|
Các
tổ chức chính trị
|
105
|
92
|
12.786
|
12.979
|
4.201
|
450
|
125
|
-
|
-
|
-
|
8.947
|
187
|
26.889
|
-
|
1
|
Tỉnh đoàn
|
30
|
22
|
2.911
|
2.964
|
1.050
|
90
|
25
|
-
|
-
|
-
|
500
|
51
|
4.680
|
-
|
-
|
Kinh phí
thường xuyên
|
30
|
22
|
2.417
|
2.470
|
1.050
|
90
|
25
|
-
|
|
|
500
|
51
|
4.186
|
|
-
|
Quỹ lương
BC chưa tuyển dụng
|
|
|
494
|
494
|
-
|
|
|
|
|
|
|
-
|
494
|
|
2
|
Hội Liên hiệp
Phụ nữ
|
21
|
20
|
2.652
|
2.701
|
880
|
90
|
25
|
-
|
-
|
-
|
900
|
39
|
4.635
|
-
|
-
|
Kinh phí thường
xuyên
|
21
|
20
|
2.591
|
2.639
|
880
|
90
|
25
|
-
|
|
|
900
|
39
|
4.573
|
|
-
|
Quỹ lương
BC chưa tuyển dụng
|
|
|
62
|
62
|
-
|
|
|
|
|
|
|
-
|
62
|
|
3
|
Hội Nông
dân
|
21
|
18
|
2.866
|
2.909
|
908
|
90
|
25
|
-
|
-
|
-
|
750
|
37
|
4.719
|
-
|
-
|
Kinh phí thường
xuyên
|
21
|
18
|
2.681
|
2.724
|
908
|
90
|
25
|
-
|
|
|
750
|
37
|
4.534
|
|
-
|
Quỹ lương BC
chưa tuyển dụng
|
|
|
185
|
185
|
-
|
|
|
|
|
|
|
-
|
185
|
|
4
|
Hội Cựu Chiến binh
|
12
|
12
|
1.514
|
1.514
|
420
|
90
|
25
|
-
|
|
|
350
|
21
|
2.420
|
|
5
|
Mặt trận tỉnh
|
21
|
20
|
2.843
|
2.891
|
943
|
90
|
25
|
-
|
-
|
-
|
847
|
39
|
4.835
|
-
|
-
|
Kinh phí
thường xuyên
|
21
|
20
|
2.781
|
2.829
|
943
|
90
|
25
|
-
|
|
|
847
|
39
|
4.773
|
|
-
|
Quỹ lương
BC chưa tuyển dụng
|
|
|
62
|
62
|
-
|
|
|
|
|
|
|
-
|
62
|
|
6
|
Dự án CHOBA
|
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
1.000
|
|
1.000
|
|
7
|
Bầu cử đại
biểu QH khóa 15; HĐND các cấp nhiệm kỳ 2021-2026 (MT TQ tỉnh)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
600
|
-
|
600
|
|
8
|
Kỷ niệm 90 năm
thành lập Đoàn: 200 triệu đồng; 80 năm thành lập đội: 100 triệu đồng (tỉnh
đoàn)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
300
|
|
300
|
|
9
|
Đại hội Phụ
nữ tỉnh nhiệm kỳ 2021-2026
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
900
|
|
900
|
|
10
|
Phụ cấp ban
Thường trực, ủy viên UBĐKCG tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
173
|
|
173
|
|
11
|
Đột xuất,
tăng biên chế, BS quỹ lương
|
|
|
|
-
|
-
|
|
|
-
|
|
|
2.627
|
-
|
2.627
|
|
IV
|
Hội nghề
nghiệp
|
89
|
81
|
8.742
|
8.937
|
2.908
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7.650
|
860
|
20.355
|
-
|
1
|
Liên minh
HTX
|
20
|
19
|
1.702
|
1.748
|
562
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
150
|
-
|
2.460
|
-
|
-
|
Kinh phí
thường xuyên
|
20
|
19
|
1.640
|
1.686
|
562
|
|
|
-
|
|
|
150
|
|
2.398
|
|
-
|
Quỹ lương
BC chưa tuyển dụng
|
|
|
62
|
62
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
62
|
|
2
|
Hội Nhà báo
|
5
|
5
|
483
|
495
|
165
|
|
|
-
|
|
|
300
|
|
960
|
|
3
|
Liên hiệp
các Hội khoa học kỹ thuật
|
9
|
7
|
738
|
755
|
252
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
450
|
-
|
1.457
|
-
|
-
|
Kinh phí thường
xuyên
|
9
|
7
|
615
|
632
|
252
|
|
|
-
|
|
|
450
|
|
1.334
|
|
-
|
Quỹ lương
BC chưa tuyển dụng
|
|
|
123
|
123
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
123
|
|
4
|
Hội Liên hiệp
văn học nghệ thuật
|
12
|
12
|
1.169
|
1.198
|
399
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
250
|
-
|
1.847
|
-
|
-
|
Kinh phí
thường xuyên
|
12
|
12
|
1.169
|
1.198
|
399
|
|
|
|
|
|
250
|
|
1.847
|
|
-
|
Quỹ lương
BC chưa tuyển dụng
|
|
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
5
|
Hội Chữ thập
đỏ
|
11
|
10
|
1.012
|
1.036
|
325
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
230
|
-
|
1.591
|
-
|
-
|
Kinh phí
thường xuyên
|
11
|
10
|
950
|
974
|
325
|
|
|
|
|
|
230
|
|
1.529
|
|
-
|
Quỹ lương
BC chưa tuyển dụng
|
|
|
62
|
62
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
62
|
|
6
|
Hội người
mù
|
9
|
9
|
1.038
|
1.060
|
353
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.413
|
-
|
-
|
Kinh phí
thường xuyên
|
9
|
9
|
1.038
|
1.060
|
353
|
|
|
|
|
|
|
|
1.413
|
|
-
|
Quỹ lương
BC chưa tuyển dụng
|
|
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
7
|
Hội Đông y
|
6
|
5
|
490
|
502
|
168
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
670
|
-
|
-
|
Kinh phí
thường xuyên
|
6
|
5
|
428
|
440
|
168
|
|
|
|
|
|
|
|
608
|
|
-
|
Quỹ lương
BC chưa tuyển dụng
|
|
|
62
|
62
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
62
|
|
8
|
Hội Luật
gia
|
2
|
2
|
343
|
348
|
116
|
|
|
-
|
|
|
200
|
|
664
|
|
9
|
Hội khuyến
học
|
2
|
1
|
315
|
318
|
85
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
150
|
-
|
553
|
-
|
-
|
Kinh phí
thường xuyên
|
2
|
1
|
254
|
256
|
85
|
|
|
-
|
|
|
150
|
|
491
|
|
-
|
Quỹ lương
BC chưa tuyển dụng
|
|
|
62
|
62
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
62
|
|
10
|
Hội người
cao tuổi
|
2
|
2
|
226
|
231
|
77
|
|
|
-
|
|
|
|
|
308
|
|
11
|
Liên hiệp
các Tổ chức hữu nghị
|
2
|
2
|
183
|
188
|
63
|
|
|
-
|
|
|
|
|
251
|
|
12
|
Hội Cựu TN
xung phong
|
2
|
1
|
288
|
291
|
76
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
367
|
-
|
-
|
Kinh phí
thường xuyên
|
2
|
1
|
227
|
229
|
76
|
|
|
-
|
|
|
|
|
305
|
|
-
|
Quỹ lương
BC chưa tuyển dụng
|
|
|
62
|
62
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
62
|
|
13
|
Hội NN chất
độc da cam-Dioxin
|
2
|
2
|
292
|
297
|
99
|
|
|
-
|
|
|
150
|
|
546
|
|
14
|
Hội Người Khuyết
tật và trẻ em mồ côi
|
3
|
3
|
329
|
336
|
112
|
|
|
-
|
|
|
100
|
|
548
|
|
15
|
Hội Liên hiệp
thanh niên
|
2
|
1
|
134
|
136
|
56
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
192
|
-
|
-
|
Kinh phí
thường xuyên
|
2
|
1
|
72
|
75
|
56
|
|
|
-
|
|
|
|
|
131
|
|
-
|
Quỹ lương
BC chưa tuyển dụng
|
|
|
62
|
62
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
62
|
|
16
|
Hội Bảo vệ
QL người tiêu dùng
|
|
|
|
-
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
100
|
100
|
|
17
|
Hội Làm vườn
|
|
|
|
-
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
100
|
100
|
|
18
|
Hội Kiến
trúc sư
|
|
|
|
-
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
100
|
100
|
|
19
|
Hội Kế hoạch
hóa gia đình
|
|
|
|
-
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
70
|
70
|
|
20
|
Hội Châm cứu
|
|
|
|
-
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
70
|
70
|
|
21
|
Hiệp hội
doanh nghiệp tỉnh
|
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
200
|
200
|
|
22
|
Hội Tâm
năng dưỡng sinh-PHSK
|
|
|
|
-
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
100
|
100
|
|
23
|
Hội cựu
giáo chức
|
|
|
|
-
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
120
|
120
|
|
24
|
Giải thưởng
báo chí Trần Phú và Hội báo xuân (Hội Nhà báo)
|
|
|
|
-
|
-
|
|
|
-
|
|
|
230
|
|
230
|
|
25
|
Hỗ trợ tạp
chí Hồng Lĩnh (Hội VHNT)
|
|
|
|
-
|
-
|
|
|
-
|
|
|
300
|
|
300
|
|
26
|
Hỗ trợ tạp
chí Hà Tĩnh Người làm báo (HNB)
|
|
|
|
-
|
-
|
|
|
-
|
|
|
120
|
|
120
|
|
27
|
Triển lãm mỹ thuật
Bắc miền trung
|
|
|
|
-
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
|
-
|
|
28
|
Đại hội nhiệm
kỳ Hội Cựu TNXP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
150
|
|
150
|
|
29
|
Đột xuất,
tăng biên chế, BS quỹ lương
|
|
|
|
-
|
-
|
|
|
-
|
|
|
4.870
|
|
4.870
|
|
V
|
Sự nghiệp
Xã hội
|
137
|
101
|
11.777
|
12.021
|
4.300
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
8.270
|
194
|
24.785
|
-
|
1
|
TT Điều dưỡng
người có công và BTXH
|
34
|
33
|
3.250
|
3.329
|
1.141
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.430
|
53
|
6.953
|
-
|
-
|
Kinh phí
thường xuyên
|
34
|
33
|
3.188
|
3.268
|
1.141
|
|
|
-
|
|
|
2.430
|
53
|
6.892
|
|
-
|
Quỹ lương BC chưa
tuyển dụng
|
|
|
62
|
62
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
62
|
|
2
|
Làng trẻ em mồ côi
|
22
|
21
|
1.950
|
2.001
|
689
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.310
|
33
|
5.033
|
-
|
-
|
Kinh phí thường
xuyên
|
22
|
21
|
1.888
|
1.939
|
689
|
|
|
-
|
|
|
2.310
|
33
|
4.971
|
|
-
|
Quỹ lương
BC chưa tuyển dụng
|
|
|
62
|
62
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
62
|
|
3
|
Trung tâm
GD Lao động XH
|
37
|
9
|
2.624
|
2.645
|
1.110
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.050
|
41
|
5.846
|
-
|
-
|
Kinh phí
thường xuyên
|
37
|
9
|
896
|
917
|
1.110
|
|
|
-
|
|
|
2.050
|
41
|
4.118
|
|
-
|
Quỹ lương
BC chưa tuyển dụng
|
|
|
1.728
|
1.728
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
1.728
|
|
4
|
TT Dịch vụ
việc làm
|
8
|
6
|
690
|
705
|
240
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
12
|
957
|
-
|
-
|
Kinh phí
thường xuyên
|
8
|
6
|
567
|
581
|
240
|
|
|
-
|
|
|
|
12
|
833
|
|
-
|
Quỹ lương
BC chưa tuyển dụng
|
|
|
123
|
123
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
123
|
|
5
|
TT Công tác
xã hội - Quỹ BTTE- Tư vấn GDNN, phục hồi CN cho người khuyết tật
|
36
|
32
|
3.264
|
3.341
|
1.120
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.200
|
55
|
5.716
|
-
|
-
|
Kinh phí
thường xuyên
|
36
|
32
|
3.017
|
3.094
|
1.120
|
|
|
|
|
|
1.200
|
55
|
5.469
|
|
-
|
Quỹ lương
BC chưa tuyển dụng
|
|
|
247
|
247
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
247
|
|
6
|
In phôi giấy xác
nhận người khuyết tật (TT01/2019/BLĐ) 80 triệu đồng; In khung thiếp chúc thọ,
mừng thọ 900, 100 tuổi 200 triệu đồng
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
280
|
|
280
|
|
VI
|
Các ban
kiêm nhiệm
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.420
|
-
|
2.420
|
-
|
1
|
Ban chỉ đạo
xuất khẩu (Sở CT)
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
120
|
|
120
|
|
2
|
Ban công
tác phi Chính phủ (Sở NgV)
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
60
|
|
60
|
|
3
|
BCĐ Xây dựng
chính quyền điện tử (Sở TTTT)
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
100
|
|
100
|
|
4
|
Ban đổi mới
và phát triển kinh tế tập thể (Liên minh HTX)
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
60
|
|
60
|
|
5
|
Ban chỉ đạo
thực hiện QĐ 162 (BQL KKT)
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
60
|
|
60
|
|
6
|
Ban chỉ đạo
CTMTQG (Sở KHĐT)
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
80
|
|
80
|
|
7
|
Ban chỉ đạo thực
hiện NQ 08 (Sở NN)
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
110
|
|
110
|
|
8
|
Ban phổ biến
GDPL (Sở TP)
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
110
|
|
110
|
|
9
|
HĐ phối hợp
liên ngành TGPL trong HĐ tố tụng (TT TGPL)
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
130
|
|
130
|
|
10
|
Ban công tác
người cao tuổi (Sở LĐ)
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
60
|
|
60
|
|
11
|
BCĐ thực hiện
DA đổi mới giám định tư pháp (Sở TP)
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
110
|
|
110
|
|
12
|
Ban Chỉ đạo
513 (Sở Nội vụ)
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
60
|
|
60
|
|
13
|
Ban Chỉ đạo
Chương trình PT thanh niên (Sở Nội vụ)
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
60
|
|
60
|
|
14
|
Ban chỉ đạo
hội nhập quốc tế (Sở NgV)
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
60
|
|
60
|
|
15
|
KP Ban chỉ
đạo TDĐK trên CS QĐ 794/2012 (Sở VH)
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
110
|
|
110
|
|
16
|
Ban Chỉ đạo 389 (Hải
quan)
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
150
|
|
150
|
|
17
|
Ban Chỉ đạo
ĐA 61 tỉnh (Hội ND)
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
60
|
|
60
|
|
18
|
BCĐ Phòng,
chống khủng bố
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
100
|
|
100
|
|
19
|
Ban Chỉ đạo
về nhân quyền (CA)
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
50
|
|
50
|
|
20
|
BCĐ hiến máu
TN (Hội CTĐ)
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
50
|
|
50
|
|
21
|
BCĐ Chỉ đạo
công tác biên giới (NgV) (CV137/2019/UB)
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
150
|
|
150
|
|
22
|
BCĐ CTMT
Phát triển lâm nghiệp bền vững (TT số 62/2018/TT-BTC)
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
150
|
|
150
|
|
23
|
BVĐ ngày vì người
nghèo
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
90
|
|
90
|
|
24
|
Ban đổi mới
DN
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
50
|
|
50
|
|
25
|
Ban chỉ đạo
CCHC
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
110
|
|
110
|
|
26
|
Ban vì tiến bộ
Phụ nữ
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
120
|
|
120
|
|
27
|
Ban chỉ đạo
khai thác mỏ sắt Thạch Khê
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
|
50
|
|
PHỤ LỤC SỐ 04
DỰ TOÁN CHI SỰ NGHIỆP ĐÀO TẠO NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4368/QĐ-UBND ngày 23/12/2020
của UBND tỉnh)
Đơn vị:
Triệu đồng
TT
|
Tên đơn vị
|
Biên chế
|
Quỹ lương năm 2020
|
Chỉ tiêu tuyển sinh (bình quân)
|
Kinh phí đào tạo
|
Đào tạo HS Lào
|
Bổ sung nghiệp vụ
|
Dự toán giao 2021
|
Dự toán giao 2020
|
Chênh lệch DT 2021- 2020
|
KH
|
Thực tế
|
Tổng cộng
|
ĐH
|
CĐ
|
TC
|
SC
|
BTVH
|
|
Tổng số:
|
554
|
544
|
52.079
|
11.401
|
1.009
|
1.350
|
6.580
|
535
|
1.928
|
40.493
|
3.053
|
1.100
|
96.725
|
100.846
|
(4.121)
|
1
|
Trường chính
trị Trần Phú
|
44
|
44
|
6.043
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
5.634
|
|
|
11.677
|
12.058
|
(381)
|
2
|
Trường Đại
học Hà Tĩnh
|
240
|
241
|
22.581
|
1.018
|
1.009
|
10
|
0
|
0
|
0
|
3.132
|
1.917
|
500
|
28.129
|
30.130
|
(2.001)
|
*
|
Chi thường
xuyên
|
240
|
241
|
22.581
|
876
|
867
|
10
|
0
|
0
|
0
|
3.132
|
0
|
500
|
26.212
|
28.213
|
(2.001)
|
-
|
Sư phạm
|
|
|
|
621
|
611
|
10
|
|
|
|
2.470
|
0
|
|
2.470
|
2.354
|
116
|
-
|
Chuyên
ngành
|
|
|
|
255
|
255
|
|
|
|
|
638
|
0
|
|
638
|
631
|
7
|
-
|
Liên thông
ĐH, CĐ chính quy
|
|
|
|
10
|
|
10
|
|
|
|
24
|
|
|
24
|
410
|
(386)
|
*
|
Đào tạo
sinh viên Lào
|
0
|
0
|
0
|
142
|
142
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1.917
|
0
|
1.917
|
1.917
|
0
|
+
|
Học tiếng
Việt
|
|
|
|
60
|
60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+
|
Học chuyên
ngành
|
|
|
|
82
|
82
|
|
|
|
|
|
1.917
|
|
1.917
|
1.917
|
0
|
3
|
Trường
Cao đẳng Y tế
|
71
|
68
|
6.314
|
780
|
0
|
696
|
84
|
0
|
0
|
1.178
|
525
|
0
|
8.017
|
8342
|
(325)
|
*
|
Chi thường
xuyên
|
71
|
68
|
6.314
|
716
|
0
|
637
|
79
|
|
|
1.178
|
0
|
|
7.492
|
7.817
|
(325)
|
*
|
Đào tạo
sinh viên Lào
|
|
|
0
|
64
|
0
|
60
|
5
|
|
|
0
|
525
|
|
525
|
525
|
0
|
4
|
Trường
Cao đẳng Kỹ thuật Việt Đức
|
83
|
82
|
7.310
|
2.514
|
0
|
213
|
1.732
|
0
|
568
|
2.641
|
469
|
0
|
10.420
|
11.265
|
(845)
|
*
|
Chi thường
xuyên
|
83
|
82
|
7.310
|
2.464
|
0
|
164
|
1.732
|
0
|
568
|
2.641
|
|
|
9.951
|
10.796
|
(845)
|
*
|
Đào tạo
sinh viên Lào
|
0
|
0
|
0
|
50
|
0
|
50
|
0
|
0
|
0
|
0
|
469
|
|
469
|
469
|
(0)
|
+
|
Học tiếng
Việt
|
|
|
|
10
|
|
10
|
|
|
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
+
|
Học chuyên
ngành
|
|
|
|
40
|
|
40
|
|
|
|
|
469
|
|
469
|
469
|
(0)
|
5
|
Trường
Cao đẳng Nguyễn Du
|
48
|
41
|
3.778
|
477
|
0
|
49
|
428
|
0
|
0
|
928
|
142
|
0
|
4.848
|
6.212
|
(1.364)
|
*
|
Chi thường
xuyên
|
48
|
41
|
3.778
|
464
|
0
|
36
|
428
|
|
|
928
|
|
|
4.706
|
6.070
|
(1.364)
|
*
|
Đào tạo
sinh viên Lào
|
|
|
|
13
|
0
|
13
|
0
|
0
|
0
|
0
|
142
|
|
142
|
142
|
0
|
+
|
Học tiếng
Việt
|
|
|
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
+
|
Học chuyên
ngành
|
|
|
|
13
|
|
|
|
|
|
|
142
|
|
142
|
142
|
0
|
6
|
Trường TC Kỹ
nghệ
|
36
|
36
|
3.267
|
1.074
|
0
|
0
|
789
|
0
|
285
|
1.090
|
|
|
4.357
|
5.366
|
(1.009)
|
7
|
Trường
Trung cấp Nghề Hà Tĩnh
|
30
|
30
|
2.617
|
1.740
|
0
|
0
|
1.384
|
75
|
282
|
1.839
|
|
|
4.455
|
5.268
|
(813)
|
8
|
Trường TC
nghề Lý Tự Trọng
|
2
|
2
|
169
|
1.255
|
0
|
0
|
795
|
460
|
|
1.184
|
|
300
|
1.653
|
1.475
|
178
|
9
|
Trường Cao
đẳng Công nghệ
|
|
|
|
1.797
|
|
381
|
622
|
0
|
793
|
1.791
|
|
300
|
2.091
|
1.699
|
392
|
10
|
Sở Giáo
dục và Đào tạo
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
300
|
|
|
300
|
300
|
0
|
-
|
Đào tạo bồi
dưỡng nghiệp vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
300
|
|
|
300
|
300
|
0
|
11
|
Sở Công
Thương
|
0
|
0
|
0
|
746
|
0
|
0
|
746
|
0
|
0
|
518
|
0
|
0
|
518
|
531
|
(13)
|
-
|
Trường CĐ
luyện kim Hồng Lĩnh
|
|
|
|
746
|
|
|
746
|
|
|
448
|
|
|
448
|
501
|
(53)
|
-
|
Đào tạo bồi
dưỡng, tập huấn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
70
|
|
|
70
|
30
|
40
|
12
|
Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội (bao gồm cả tập huấn ATVSLĐ)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
170
|
|
|
170
|
150
|
20
|
13
|
TT Huấn luyện
ĐT thể thao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.500
|
|
|
4.500
|
4.500
|
0
|
14
|
Trung tâm
hoạt động thanh thiếu nhi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40
|
|
|
40
|
40
|
0
|
15
|
Thanh tra tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
|
|
30
|
30
|
0
|
16
|
Hội Cựu Chiến
binh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40
|
|
|
40
|
40
|
0
|
17
|
Hội Nông
dân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
300
|
|
|
300
|
300
|
0
|
18
|
Hội LHPN tỉnh (Đề
án 1893 theo QĐ 1243/QĐ-UBND ngày 03/5/2019)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200
|
|
|
200
|
200
|
0
|
19
|
Mặt trận tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40
|
|
|
40
|
40
|
0
|
20
|
Tỉnh đoàn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40
|
|
|
40
|
40
|
0
|
21
|
Sở Nội vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40
|
|
|
40
|
40
|
0
|
22
|
Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
230
|
|
|
230
|
150
|
80
|
23
|
Sở Xây dựng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
|
|
30
|
30
|
0
|
24
|
Sở Tư pháp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
|
|
30
|
30
|
0
|
25
|
Sở Nông
nghiệp và PTNT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
80
|
|
|
80
|
80
|
0
|
26
|
TT Dịch thuật
và dịch vụ đối ngoại (Đào tạo ngoại ngữ cho CBCC theo KH 310/KH-UBND
ngày 18/8/2020)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200
|
|
|
200
|
|
200
|
27
|
Sở Ngoại vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
|
|
100
|
100
|
0
|
28
|
Sở
Thông tin và TT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.450
|
0
|
|
2.450
|
2.450
|
0
|
-
|
Đào tạo CB
chuyên trách cấp xã
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
250
|
|
|
250
|
250
|
0
|
-
|
ĐT, nâng cao kỹ năng ứng dụng CNTT cho người
dân, DN, CB xã theo KH 22/2016
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000
|
|
|
2.000
|
2.000
|
0
|
-
|
Đào tạo
nâng cao trình độ CNTT, an toàn an ninh mạng...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200
|
|
|
200
|
200
|
0
|
29
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
|
|
30
|
30
|
0
|
30
|
Sở Y tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40
|
|
|
40
|
40
|
0
|
31
|
Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
|
|
30
|
30
|
0
|
32
|
Sở Khoa học
công nghệ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40
|
|
|
40
|
40
|
0
|
33
|
Ban quản lý
KKT tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
|
|
30
|
30
|
0
|
34
|
TT Dịch vụ
Tài chính công (Triển khai, đào tạo, tập huấn chế độ, chính sách tài chính
trên địa bàn tỉnh)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
|
|
1.000
|
1.000
|
0
|
35
|
UBND tỉnh (Trung tâm Công báo tin học ĐT theo
KH số 391/VP-KHĐT 21/9/2020)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
750
|
|
|
750
|
750
|
0
|
36
|
Đài Phát
thanh - Truyền hình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
120
|
|
|
120
|
120
|
0
|
37
|
Liên minh Hợp
tác xã
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
300
|
|
|
300
|
300
|
0
|
38
|
Hội Liên hiệp
Văn học nghệ thuật
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40
|
|
|
40
|
40
|
0
|
39
|
Hội Nhà báo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40
|
|
|
40
|
40
|
0
|
40
|
Hội Người
mù
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
150
|
|
|
150
|
150
|
0
|
41
|
Hội Luật
gia
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
|
|
30
|
30
|
0
|
42
|
Hội Liên hiệp
thanh niên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
|
|
30
|
30
|
0
|
43
|
Chính sách
thu hút, ĐTBD nguồn nhân lực
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000
|
|
|
2.000
|
2.000
|
0
|
44
|
Đào tạo, tập
huấn cho doanh nghiệp, HTX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
360
|
|
|
360
|
360
|
0
|
45
|
Thực hiện
các nhiệm vụ đột xuất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.750
|
|
|
2.750
|
2.490
|
260
|
46
|
Bổ sung đào
tạo sinh viên Lào
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.000
|
|
|
4.000
|
2.500
|
1.500
|
PHỤ LỤC SỐ 05
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC GIAO CHO
CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ, THỊ XÃ NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4368/QĐ-UBND ngày 23/12/2020
của UBND tỉnh)
Đơn vị:
Triệu đồng
TT
|
Đơn vị
|
Tổng cộng
|
Quốc doanh
|
Đầu tư nước ngoài
|
Ngoài QD
|
Thu nhập cá nhân
|
Trước bạ
|
Phí
|
Phi nông nghiệp
|
Thuê đất
|
Cấp quyền khai thác khoáng sản
|
Tiền sử dụng đất
|
Thu tại xã
|
Thu khác ngân sách
|
1
|
Huyện Kỳ
Anh
|
156.600
|
0
|
|
14.000
|
4.000
|
20.000
|
3.000
|
120
|
3.000
|
5.980
|
100.000
|
1.500
|
5.000
|
2
|
TX Kỳ Anh
|
197.100
|
2.970
|
13.000
|
55.000
|
5.000
|
19.500
|
5.000
|
1.130
|
12.000
|
15.000
|
60.000
|
2.000
|
6.500
|
3
|
Huyện Cẩm
Xuyên
|
245.500
|
80
|
|
23.000
|
7.000
|
36.000
|
4.000
|
420
|
3.000
|
3.000
|
160.000
|
2.700
|
6.300
|
4
|
TP Hà Tĩnh
|
695.400
|
7.000
|
|
90.000
|
36.000
|
114.000
|
8.000
|
6.900
|
25.000
|
0
|
400.000
|
500
|
8.000
|
5
|
Huyện Thạch
Hà
|
388.700
|
500
|
|
25.000
|
9.000
|
32.000
|
3.500
|
700
|
9.000
|
2.000
|
300.000
|
500
|
6.500
|
6
|
Huyện Can Lộc
|
149.000
|
100
|
|
11.000
|
4.000
|
21.000
|
4.100
|
200
|
1.500
|
1.500
|
100.000
|
600
|
5.000
|
7
|
Huyện Đức
Thọ
|
189.800
|
60
|
|
18.000
|
5.350
|
21.000
|
2.700
|
190
|
12.300
|
100
|
120.000
|
1.600
|
8.500
|
8
|
Huyện Nghi
Xuân
|
229.200
|
4.950
|
|
21.000
|
7.000
|
29.000
|
3.000
|
750
|
6.000
|
500
|
150.000
|
2.000
|
5.000
|
9
|
Huyện Hương
Sơn
|
146.000
|
140
|
|
15.500
|
4.500
|
22.000
|
3.900
|
60
|
1.500
|
2.300
|
90.000
|
1.400
|
4.700
|
10
|
Huyện Hương
Khê
|
58.500
|
100
|
|
11.000
|
4.000
|
17.000
|
2.600
|
60
|
540
|
800
|
17.000
|
400
|
5.000
|
11
|
TX Hồng
Lĩnh
|
76.400
|
100
|
|
11.000
|
4.500
|
22.200
|
2.300
|
1.000
|
5.500
|
500
|
25.000
|
300
|
4.000
|
12
|
Huyện Vũ
Quang
|
27.400
|
134
|
|
8.000
|
800
|
5.300
|
900
|
150
|
171
|
45
|
10.000
|
200
|
1.700
|
13
|
Huyện Lộc
Hà
|
108.400
|
291
|
|
12.000
|
5.000
|
16.000
|
1.800
|
20
|
489
|
0
|
68.000
|
300
|
4.500
|
Tổng cộng
|
2.668.000
|
16.425
|
13.000
|
314.500
|
96.150
|
375.000
|
44.800
|
11.700
|
80.000
|
31.725
|
1.600.000
|
14.000
|
70.700
|
PHỤ LỤC SỐ 06
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH HUYỆN, XÃ NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4368/QĐ-UBND ngày 23/12/2020 của
UBND tỉnh)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Đơn vị
|
Thu NSNN trên địa bàn
|
Thu ngân sách huyện, xã hưởng
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh
|
Tổng thu ngân sách huyện
|
Cộng
|
NS cấp huyện
|
NS cấp xã
|
Cộng
|
NS cấp huyện
|
NS cấp xã
|
Cộng
|
NS cấp huyện
|
NS cấp xã
|
1
|
Huyện Kỳ
Anh
|
156.600
|
117.110
|
72.995
|
44.115
|
536.008
|
434.591
|
101.417
|
653.118
|
507.586
|
145.532
|
2
|
TX Kỳ Anh
|
197.100
|
122.693
|
106.188
|
16.505
|
311.975
|
260.871
|
51.104
|
434.668
|
367.059
|
67.609
|
3
|
Huyện Cẩm Xuyên
|
245.500
|
236.525
|
141.734
|
94.791
|
615.062
|
491.258
|
123.804
|
851.587
|
632.992
|
218.595
|
4
|
TP Hà Tĩnh
|
695.400
|
501.113
|
427.580
|
73.533
|
295.255
|
250.842
|
44.413
|
796.368
|
678.422
|
117.946
|
5
|
Huyện Thạch
Hà
|
388.700
|
375.550
|
208.720
|
166.830
|
626.726
|
502.262
|
124.464
|
1.002.276
|
710.982
|
291.294
|
6
|
Huyện Can Lộc
|
149.000
|
90.090
|
55.900
|
34.190
|
594.928
|
492.101
|
102.827
|
685.018
|
548.001
|
137.017
|
7
|
Huyện Đức
Thọ
|
189.800
|
166.817
|
100.365
|
66.452
|
529.340
|
425.146
|
104.194
|
696.157
|
525.511
|
170.646
|
8
|
Huyện Nghi
Xuân
|
229.200
|
214.840
|
126.369
|
88.471
|
400.897
|
317.916
|
82.981
|
615.737
|
444.285
|
171.452
|
9
|
Huyện Hương
Sơn
|
146.000
|
137.716
|
82.556
|
55.160
|
657.625
|
508.471
|
149.154
|
795.341
|
591.027
|
204.314
|
10
|
Huyện Hương
Khê
|
58.500
|
51.883
|
35.835
|
16.048
|
573.257
|
465.047
|
108.210
|
625.140
|
500.882
|
124.258
|
11
|
TX Hồng
Lĩnh
|
76.400
|
58.380
|
54.252
|
4.128
|
280.646
|
254.849
|
25.797
|
339.026
|
309.101
|
29.925
|
12
|
Huyện Vũ
Quang
|
27.400
|
24.726
|
16.836
|
7.890
|
329.403
|
269.294
|
60.109
|
354.129
|
286.130
|
67.999
|
13
|
Huyện Lộc Hà
|
108.400
|
95.850
|
69.528
|
26.322
|
385.660
|
329.670
|
55.990
|
481.510
|
399.198
|
82.312
|
Tổng cộng
|
2.668.000
|
2.193.293
|
1.498.858
|
694.435
|
6.136.782
|
5.002.318
|
1.134.464
|
8.330.075
|
6.501.176
|
1.828.899
|
PHỤ LỤC SỐ 07
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH HUYỆN, XÃ NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4368/QĐ-UBND ngày 23/12/2020
của UBND tỉnh)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Đơn
vị
|
Tổng
chi ngân sách huyện
|
1.
Chi ngân sách cấp huyện
|
2.
Chi ngân sách cấp xã
|
Cộng
|
Trong đó:
|
Cộng
|
Trong đó:
|
Chi
đầu tư phát triển
|
Chi
thường xuyên
|
Dự
phòng
|
Chi
đầu tư phát triển
|
Chi
thường xuyên
|
Dự
phòng
|
1
|
Huyện Kỳ Anh
|
653.118
|
507.586
|
37.100
|
462.830
|
7.656
|
145.532
|
35.900
|
107.612
|
2.020
|
2
|
TX Kỳ Anh
|
434.668
|
367.059
|
38.650
|
323.997
|
4.412
|
67.609
|
6.350
|
59.589
|
1.670
|
3
|
Huyện Cẩm Xuyên
|
851.587
|
632.992
|
80.802
|
542.869
|
9.321
|
218.595
|
80.344
|
135.720
|
2.531
|
4
|
TP Hà Tĩnh
|
796.368
|
678.422
|
231.246
|
442.426
|
4.750
|
117.946
|
41.360
|
74.257
|
2.329
|
5
|
Huyện Thạch Hà
|
1.002.276
|
710.982
|
154.090
|
548.854
|
8.038
|
291.294
|
152.610
|
136.077
|
2.607
|
6
|
Huyện Can Lộc
|
685.018
|
548.001
|
24.130
|
516.443
|
7.428
|
137.017
|
25.270
|
109.702
|
2.045
|
7
|
Huyện Đức Thọ
|
696.157
|
525.511
|
63.379
|
455.949
|
6.183
|
170.646
|
53.527
|
114.988
|
2.131
|
8
|
Huyện Nghi Xuân
|
615.737
|
444.285
|
75.394
|
363.059
|
5.832
|
171.452
|
75.726
|
93.601
|
2.125
|
9
|
Huyện Hương Sơn
|
795.341
|
591.027
|
45.350
|
536.820
|
8.857
|
204.314
|
45.150
|
155.749
|
3.415
|
10
|
Huyện Hương Khê
|
625.140
|
500.882
|
8.298
|
484.586
|
7.998
|
124.258
|
8.628
|
113.345
|
2.285
|
11
|
TX Hồng Lĩnh
|
339.026
|
309.101
|
22.600
|
283.588
|
2.913
|
29.925
|
1.000
|
28.406
|
519
|
12
|
Huyện Vũ Quang
|
354.129
|
286.130
|
4.619
|
277.812
|
3.699
|
67.999
|
5.008
|
61.777
|
1.214
|
13
|
Huyện Lộc Hà
|
481.510
|
399.198
|
42.467
|
351.839
|
4.892
|
82.312
|
19.147
|
62.005
|
1.160
|
Tổng
cộng
|
8.330.075
|
6.501.176
|
828.125
|
5.591.072
|
81.979
|
1.828.899
|
550.020
|
1.252.828
|
26.051
|
PHỤ LỤC SỐ 08
DỰ TOÁN THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Quyết định số
4368/QĐ-UBND ngày 23/12/2020 của UBND tỉnh)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Tổng
cộng
|
Ngân
sách tỉnh
|
Ngân
sách cấp huyện
|
Ngân
sách cấp
|
Ghi
chú
|
|
TỔNG CỘNG
|
1.600.000
|
270.615
|
790.094
|
539.291
|
|
1
|
Quỹ đất sử dụng vốn vay Bộ Tài
chính
|
36.581
|
36.581
|
|
|
|
2
|
Quỹ đất chuyên dùng
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
3
|
Quỹ đất giao cho Nhà đầu tư
|
90.000
|
74.000
|
16.000
|
|
|
4
|
Đề án quỹ đất
|
70.000
|
37.425
|
32.575
|
|
|
a
|
Tỉnh làm chủ đầu
tư
|
30.000
|
30.000
|
|
|
|
-
|
55% Chi phí đầu tư
|
16.500
|
16.500
|
|
|
|
-
|
45% số thu còn lại
|
13.500
|
13.500
|
|
|
|
b
|
Huyện làm chủ đầu tư
|
40.000
|
7.425
|
32.575
|
|
|
5
|
Quỹ đất còn lại
|
1.393.419
|
112.609
|
741.519
|
539.291
|
|
Quyết định 4368/QĐ-UBND năm 2020 về giao dự toán thu, chi và phân bổ ngân sách nhà nước năm 2021 do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4368/QĐ-UBND ngày 23/12/2020 về giao dự toán thu, chi và phân bổ ngân sách nhà nước năm 2021 do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
665
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|