|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 43/QĐ-UBND 2018 công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước Huế
Số hiệu:
|
43/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thừa Thiên Huế
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Cao
|
Ngày ban hành:
|
08/01/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA
THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 43/QĐ-UBND
|
Thừa Thiên Huế, ngày 08 tháng 01 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2018 CỦA TỈNH THỪA THIÊN
HUẾ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP
ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
một số điều của Luật ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC
ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân
sách đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày
08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa VII, kỳ họp thứ 5 về dự
toán ngân sách nhà nước tỉnh năm 2018;
Căn cứ Quyết định số 2856/QĐ-UBND ngày
08 tháng 12 năm 2017 của UBND tỉnh về việc giao dự toán ngân sách nhà nước tỉnh
năm 2018; Quyết định số 3063/QĐ-UBND ngày 28 tháng
12 năm 2017 của UBND tỉnh về việc giao kế hoạch đầu tư công năm 2018;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính
tại Công văn số 3576/STC-QLNS ngày 29 tháng 12 năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước năm
2018 của tỉnh Thừa Thiên Huế (các Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng
các Sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh; các đơn vị liên quan tổ chức thực hiện
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
-
Bộ Tài chính;
-
TT Tỉnh ủy;
-
TT HĐND tỉnh;
-
CT, các PCT UBND tỉnh;
-
UBND các huyện, TX, Tp.Huế;
-
Lưu: VT, TC.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ
TỊCH
Nguyễn Văn Cao
|
Biểu
số 01
CÂN
ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số 43/QĐ-UBND
ngày 08/01/2018 của UBND
tỉnh)
Đơn vị tính:
Triệu đồng
STT
|
NỘI DUNG
|
DỰ TOÁN
|
1
|
2
|
3
|
A
|
TỔNG THU NSNN
TRÊN ĐỊA BÀN
|
6.830.000
|
1
|
Thu nội địa (không kể thu từ dầu
thô)
|
6.060.000
|
2
|
Thu từ hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu
|
420.000
|
3
|
Các khoản thu để lại chi quản lý qua
NSNN
|
350.000
|
B
|
TỔNG THU NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
9.937.778
|
1
|
Thu ngân sách địa phương được hưởng theo
phân cấp (gồm thu để lại chi)
|
5.971.200
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
|
3.926.578
|
-
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
1.506.730
|
-
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
2.419.848
|
3
|
Thu kết dư
|
40.000
|
C
|
TỔNG CHI NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
9.975.703
|
I
|
Tổng chi cân đối ngân sách địa
phương
|
9.298.215
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
2.991.097
|
2
|
Chi thường xuyên
|
6.118.812
|
3
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
7.500
|
4
|
Chi trả nợ lãi các khoản
do chính quyền địa phương vay
|
1.900
|
5
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.180
|
6
|
Dự phòng ngân sách
|
177.726
|
II
|
Chi chương trình mục tiêu quốc gia,
chương trình mục tiêu
|
327.488
|
1
|
Chi chương trình mục tiêu quốc gia
|
192.703
|
2
|
Chi chương trình, mục tiêu sự nghiệp
|
134.785
|
V
|
Chi từ khoản thu quản lý qua ngân
sách nhà nước
|
350.000
|
D
|
BỘI THU NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG (=G-F)
|
|
E
|
BỘI CHI (*)
|
37.925
|
F
|
TỔNG MỨC VAY
CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
112.300
|
1
|
Vay trong nước
|
0
|
2
|
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài
nước
|
112.300
|
G
|
TRẢ NỢ GỐC VAY CỦA
NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
74.375
|
1
|
Từ nguồn vay mới để trả nợ gốc
|
|
2
|
Bội thu ngân sách địa phương
|
74.375
|
3
|
Tăng thu, tiết kiệm chi
|
|
4
|
Kết dư ngân sách cấp tỉnh
|
|
|
|
|
Ghi chú: (*) Trong đó bội chi
ngân sách là 31 tỷ đồng, bội chi từ nguồn thu hồi nợ dự án năng lượng nông thôn
II là 6,9 tỷ đồng.
Biểu
số 02
CÂN
ĐỐI NGÂN SÁCH TỈNH, HUYỆN NĂM 2018
Đơn vị tính:
Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2018
|
1
|
2
|
3
|
A
|
NGÂN SÁCH TỈNH
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách
cấp tỉnh
|
8.073.178
|
1
|
Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo
phân cấp
|
4.106.600
|
|
- Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh
hưởng 100%
|
4.106.600
|
|
- Các khoản thu phân chia ngân sách
cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ %
|
|
3
|
Thu từ quỹ dự trữ tài chính
|
|
4
|
Thu kết dư
|
40.000
|
5
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển
sang
|
|
6
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
|
3.926.578
|
-
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
1.506.730
|
-
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
2.419.848
|
II
|
Chi ngân sách cấp tỉnh
|
8.151.103
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ ngân sách cấp tỉnh
theo phân cấp (không kể bổ sung cho ngân sách cấp dưới
|
5.477.737
|
2
|
Bổ sung cho ngân sách huyện, thị xã,
thành phố Huế
|
2.673.366
|
|
- Bổ sung cân đối
|
2.063.276
|
|
- Bổ sung mục tiêu
|
610.090
|
III
|
Bội chi (*)
|
77.925
|
IV
|
Bội thu ngân sách địa
phương
|
0
|
B
|
NGÂN SÁCH HUYỆN
|
|
I
|
Thu ngân sách huyện,
thị xã, thành phố Huế
|
4.537.966
|
1
|
Thu ngân sách huyện hưởng theo
phân cấp
|
1.864.600
|
|
- Các khoản thu ngân sách cấp huyện
hưởng 100%
|
1.864.600
|
2
|
Thu kết dư
|
|
3
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển
sang
|
|
4
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
|
2.673.366
|
-
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
2.063.276
|
-
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
610.090
|
II
|
Chi ngân sách huyện,
thị xã, thành phố Huế (**)
|
4.497.966
|
Ghi chú: (*) Bội chi nếu bao gồm
nguồn ngân sách huyện trả nợ 40 tỷ đồng
thì bội chi là 37,925 tỷ đồng. Trong đó: bội chi ngân sách là 31 tỷ đồng, bội
chi từ nguồn thu hồi nợ dự án năng lượng nông thôn II là 6,9 tỷ đồng.
(**) Tổng chi ngân sách huyện là
4.537,9 tỷ đồng, trong đó: chi trả nợ vay ngân sách tỉnh là 40 tỷ đồng, chi cân
đối ngân sách huyện còn lại là 4.497,9 tỷ đồng.
Biểu
số 03
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2018
Đơn vị: Triệu
đồng
|
DỰ TOÁN
|
NỘI DUNG
|
TỔNG THU NSNN
|
THU NSĐP
|
1
|
2
|
3
|
A TỔNG CÁC KHOẢN
THU NSNN (I + II + III)
|
6.830.000
|
5.971.200
|
I- THU NỘI ĐỊA
|
6.060.000
|
5.621.200
|
Thu nội địa không gồm
tiền sử dụng đất
|
5.380.000
|
4.941.200
|
1. Thu từ doanh nghiệp nhà nước do
Trung ương quản lý
|
275.000
|
275.000
|
2. Thu từ doanh nghiệp nhà nước do địa
phương quản lý
|
250.000
|
250.000
|
3. Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư
nước ngoài
|
2.010.000
|
2.010.000
|
4. Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc
doanh
|
1.180.000
|
1.180.000
|
5. Thuế bảo vệ môi trường
|
530.000
|
197.200
|
Trong đó: Thuế xuất
nhập khẩu xăng dầu cơ quan Hải quan quản lý
|
332.800
|
0
|
6. Thuế thu nhập cá nhân
|
283.000
|
283.000
|
7. Lệ phí trước bạ
|
235.000
|
235.000
|
8. Thu phí, lệ phí
|
135.000
|
127.000
|
- Phí, lệ phí cơ
quan Trung ương thực hiện thu
|
8.000
|
0
|
- Phí, lệ phí cơ
quan địa phương thực hiện thu
|
127.000
|
127.000
|
9. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
9.000
|
9.000
|
10. Tiền sử dụng đất
|
680.000
|
680.000
|
11. Thu tiền thuê đất, thuê mặt nước
|
120.000
|
120.000
|
12. Tiền cấp quyền khai thác khoáng
sản
|
50.000
|
20.000
|
- Do Trung ương cấp
|
30.000
|
0
|
- Do địa phương cấp
|
20.000
|
20.000
|
13. Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
|
69.000
|
69.000
|
14. Thu từ quỹ đất công ích và thu
hoa lợi công sản khác
|
42.000
|
42.000
|
15. Thu khác ngân sách
|
186.400
|
118.400
|
Trong đó: + Thu
khác ngân sách trung ương
|
68.000
|
0
|
16. Thu cổ tức, lợi nhuận được chia,
lợi nhuận còn lại
|
5.600
|
5.600
|
II- THU TỪ HOẠT ĐỘNG
XUẤT NHẬP KHẨU
|
420.000
|
0
|
1. Thuế xuất khẩu
|
55.000
|
0
|
2. Thuế nhập khẩu
|
39.620
|
0
|
3. Thuế bảo vệ môi trường
|
380
|
0
|
4. Thuế giá trị gia tăng
|
325.000
|
0
|
III - THU ĐỂ LẠI CHI QUẢN
LÝ QUA NSNN
|
350.000
|
350.000
|
1. Thu phí tham quan di tích
|
320.000
|
320.000
|
2. Thu huy động đóng góp
|
18.000
|
18.000
|
3. Thu viện trợ
|
12.000
|
12.000
|
Biểu
số 04
DỰ
TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2018
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2018 địa phương
|
Tổng số
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách
huyện
|
A
|
B
|
1=2+3
|
2
|
3
|
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH
ĐỊA PHƯƠNG
|
9.975.703
|
5.477.737
|
4.497.966
|
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH
KHÔNG GỒM THU ĐỂ LẠI CHI QUẢN
LÝ QUA NGÂN SÁCH
|
9.625.703
|
5.149.337
|
4.476.366
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH
ĐỊA PHƯƠNG
|
9.298.215
|
4.821.849
|
4.476.366
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
2.991.097
|
2.526.097
|
465.000
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1
|
Vốn đầu tư XDCB tập trung
|
490.420
|
385.420
|
105.000
|
2
|
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng
đất
|
605.625
|
245.625
|
360.000
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
a
|
Chi đầu tư
|
515.000
|
155.000
|
360.000
|
b
|
Chi đo đạc bản đồ địa
chính theo NQHĐND tỉnh
|
25.625
|
25.625
|
|
c
|
Bổ sung vốn SN giao
thông
|
35.000
|
35.000
|
|
d
|
Chi bồi thường tài sản
trên đất khi nhà nước thu hồi đất của Công ty Cổ phần Xi
măng Long Thọ
|
30.000
|
30.000
|
|
3
|
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến
thiết
|
69.000
|
69.000
|
|
4
|
Chi đầu tư từ nguồn trung ương bổ
sung có mục tiêu
|
1.713.752
|
1.713.752
|
|
a
|
Vốn ngoài nước
|
924.818
|
924.818
|
|
b
|
Vốn trong nước
|
382.734
|
382.734
|
|
c
|
Vốn trái phiếu chính phủ
|
406.200
|
406.200
|
|
5
|
Chi đầu tư từ nguồn vốn vay Chính phủ
về cho vay lại (*)
|
112.300
|
112.300
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
6.118.812
|
2.185.146
|
3.933.666
|
1
|
Chi quốc phòng
|
119.429
|
50.001
|
47.600
|
2
|
Chi an ninh, trật tự, an toàn xã hội
|
21.828
|
3
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
2.684.191
|
584.991
|
2.099.200
|
|
- Chi sự nghiệp giáo dục
|
2.529.889
|
469.889
|
2.060.000
|
|
- Chi sự nghiệp đào tạo dạy nghề
|
154.302
|
115.102
|
39.200
|
4
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
691.863
|
687.663
|
4.200
|
|
- Ban quản lý quỹ khám chữa bệnh người
nghèo. Kinh phí
mua thẻ BHYT cho người nghèo, dân tộc thiểu số vùng khó khăn, người
sinh sống vùng kinh tế đặc biệt
khó khăn; trẻ em dưới 6 tuổi; Hộ cận nghèo (phần NSĐP hỗ trợ)
|
309.758
|
309.758
|
|
|
- Chi sự nghiệp y tế, Chi cục Dân số
Kế hoạch hóa gia đình
|
182.105
|
177.905
|
4.200
|
|
- Chi thực hiện mua và hỗ trợ mua thẻ
BHYT cho các đối tượng; thực hiện chính sách hỗ trợ người nghèo, đối tượng
chính sách tham gia sử dụng dịch vụ y tế công lập; tạo nguồn cải cách tiền
lương; tăng y tế dự phòng; tăng cường cơ sở vật chất và chi một số nhiệm
vụ cấp bách
khác
|
200.000
|
200.000
|
|
5
|
Chi khoa học và công nghệ
|
33.303
|
31.353
|
1.950
|
6
|
Chi văn hóa, du lịch
|
63.453
|
47.453
|
16.000
|
7
|
Chi phát thanh, truyền hình
|
28.804
|
13.304
|
15.500
|
8
|
Chi thể dục thể thao
|
33.350
|
28.350
|
5.000
|
9
|
Chi bảo đảm xã hội
|
367.552
|
47.552
|
320.000
|
10
|
Chi các sự nghiệp kinh tế
|
563.696
|
187.870
|
375.826
|
|
- Sự nghiệp nông
lâm thủy lợi
|
92.751
|
92.751
|
|
|
- Sự nghiệp giao
thông
|
30.850
|
30.850
|
|
|
- Sự nghiệp kiến
thiết thị chính
|
12.000
|
12.000
|
|
|
- Sự nghiệp tài
nguyên
|
19.281
|
19.281
|
|
|
- Sự nghiệp công
nghiệp và thương mại
|
8.135
|
8.135
|
|
|
- Sự nghiệp kinh tế
khác
|
17.853
|
17.853
|
|
|
- Sự nghiệp phát
triển nông thôn mới
|
7.000
|
7.000
|
|
11
|
Chi sự nghiệp môi trường
|
204.040
|
6.540
|
197.500
|
12
|
Chi quản lý hành chính nhà nước, đảng,
đoàn thể
|
1.208.010
|
371.010
|
837.000
|
13
|
Chi sự nghiệp khác
|
121.121
|
107.231
|
13.890
|
|
+ Chi trợ giá
|
30.317
|
30.317
|
0
|
|
+ Chi khác ngân
sách
|
44.193
|
30.303
|
13.890
|
|
+ Chi quy hoạch
|
6.000
|
6.000
|
0
|
|
+ Chi an toàn
giao thông
|
29.381
|
29.381
|
|
|
+ Chi từ nguồn thu
lệ phí cho các cơ quan, đơn vị
|
5.230
|
5.230
|
|
|
+ Chi cho hộ nghèo
vay giải quyết việc làm
|
6.000
|
6.000
|
|
III
|
Chi trả nợ lãi do
chính quyền địa phương vay
|
1.900
|
1.900
|
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự
trữ tài chính
|
1.180
|
1.180
|
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
177.726
|
100.026
|
77.700
|
VI
|
Chi cải cách tiền
lương
|
7.500
|
7.500
|
|
B
|
CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC
TIÊU
|
327.488
|
327.488
|
0
|
1
|
Chi chương trình mục
tiêu quốc gia
|
192.703
|
192.703
|
|
2
|
Chi mục tiêu sự nghiệp
|
134.785
|
134.785
|
|
C
|
CHI TỪ NGUỒN THU ĐỂ LẠI CHI
|
350.000
|
328.400
|
21.600
|
1
|
Chi từ nguồn thu phí tham quan di
tích
|
320.000
|
320.000
|
|
2
|
Chi từ nguồn huy động đóng góp
|
18.000
|
|
18.000
|
3
|
Chi từ nguồn thu viện trợ
|
12.000
|
8.400
|
3.600
|
|
BỘI THU/BỘI CHI
(**)
|
37.925
|
37.925
|
|
|
|
|
|
|
Biểu
số 05
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, ĐƠN VỊ
THUỘC CẤP TỈNH NĂM 2018
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Cơ quan, đơn
vị
|
Chi thường
xuyên (theo từng lĩnh vực)
|
Tổng số
|
Gồm
|
QLHC
|
SN kinh tế
|
SN Giáo dục đào tạo
và dạy nghề
|
Sự nghiệp y tế
|
Sự nghiệp khoa
học công nghệ
|
Sự nghiệp VH thể thao và du lịch
|
Sự nghiệp PTTH
|
Sự nghiệp môi trường
|
An ninh quốc phòng
|
Sự nghiệp KTTC
|
Chi đảm bảo xã hội
|
Sự nghiệp khác
|
|
Tổng cộng
|
1.938.539
|
371.010
|
170.110
|
572.565
|
479.595
|
30.343
|
72.655
|
13.150
|
6.364
|
68.596
|
12.000
|
46.273
|
95.874
|
1
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
31.996
|
24.753
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.243
|
2
|
Văn phòng HĐND tỉnh
|
18.070
|
18.070
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đoàn đại biểu Quốc hội
|
1.350
|
1.350
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Sở Tài chính
|
12.573
|
11.475
|
265
|
833
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Sở Giáo dục Đào tạo
|
469.053
|
8.844
|
|
460.059
|
|
|
|
|
|
|
150
|
|
|
6
|
Sở Văn hóa Thể thao
|
104.821
|
6.963
|
|
38.396
|
|
|
57.712
|
|
|
|
750
|
|
1.000
|
7
|
Sở Du lịch
|
9.822
|
3.142
|
|
360
|
|
|
6.020
|
|
|
|
300
|
|
|
8
|
Nhà xuất bản Thuận Hóa
|
970
|
|
|
|
|
|
970
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Sở Y tế
|
172.832
|
9.953
|
|
200
|
162.679
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Ban Bảo vệ sức khỏe cán bộ
|
6.761
|
|
|
|
6.761
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Sở Lao động Thương binh Xã hội
|
58.612
|
7.179
|
|
3.710
|
|
|
|
|
|
|
1.450
|
46.273
|
|
12
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
32.204
|
4.874
|
|
|
|
27.330
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Trung tâm công nghệ thông
tin tỉnh
|
2.235
|
|
|
135
|
|
|
|
|
|
|
300
|
|
1.800
|
14
|
Sở Tư pháp
|
12.799
|
5.945
|
|
4.812
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.042
|
15
|
Thanh tra tỉnh
|
10.087
|
9.887
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200
|
|
|
16
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
9.729
|
8.329
|
995
|
405
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Sở Nội vụ
|
21.764
|
13.255
|
|
585
|
|
|
|
|
|
|
130
|
|
7.794
|
18
|
Sở Công thương
|
26.066
|
18.188
|
7.518
|
|
|
|
|
|
|
|
360
|
|
|
19
|
Sở Xây dựng
|
12.122
|
8.822
|
3.150
|
|
|
|
|
|
|
|
150
|
|
|
20
|
Sở Giao thông vận tải
|
32.027
|
9.097
|
15.930
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.000
|
21
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
158.039
|
64.541
|
91.287
|
801
|
|
|
|
|
|
|
1.410
|
|
|
22
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
33.638
|
9.128
|
18.698
|
|
|
|
|
|
5.662
|
|
150
|
|
|
23
|
Sở Ngoại vụ
|
5.794
|
5.264
|
|
161
|
|
|
|
|
|
|
|
|
369
|
24
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
13.084
|
4.066
|
8.204
|
814
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25
|
Ban Dân tộc
|
4.268
|
4.268
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26
|
Văn phòng Tỉnh ủy
|
78.322
|
55.410
|
|
|
|
|
|
|
|
|
700
|
|
22.212
|
27
|
Đảng ủy Khối các cơ quan tỉnh
|
3.270
|
3.108
|
|
162
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28
|
Đảng ủy Khối doanh nghiệp
|
3.823
|
3.661
|
|
162
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29
|
Đoàn thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh tỉnh
|
7.415
|
4.873
|
|
2.542
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
Ban chấp hành Đoàn khối các cơ
quan
tỉnh
|
451
|
451
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31
|
Ban chấp hành Đoàn khối
doanh nghiệp
|
450
|
450
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32
|
Hội nông dân
|
6.132
|
4.497
|
|
135
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.500
|
33
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh
|
7.533
|
7.383
|
|
|
|
|
|
|
|
|
150
|
|
|
34
|
Hội liên hiệp Phụ nữ tỉnh
|
4.214
|
3.779
|
|
135
|
|
|
|
|
|
|
300
|
|
|
35
|
Hội cựu chiến binh
|
1.818
|
1.818
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36
|
Hội nhà báo
|
602
|
602
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37
|
Liên hiệp các hội văn học nghệ thuật
|
1.971
|
1.971
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38
|
Hội chữ thập đỏ
|
3.057
|
2.652
|
|
|
405
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39
|
Hội đông y
|
443
|
443
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40
|
Hội người mù
|
2.804
|
798
|
|
1.556
|
|
|
|
|
|
|
450
|
|
|
41
|
Liên minh hợp tác xã
|
2.496
|
2.046
|
|
450
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42
|
Đài phát thanh truyền hình
|
13.700
|
|
|
|
|
|
|
13.150
|
|
|
550
|
|
|
43
|
Công an tỉnh
|
19.811
|
|
|
504
|
|
|
|
|
|
18.307
|
1.000
|
|
|
44
|
Cảnh sát phòng cháy chữa cháy tỉnh
|
2.304
|
|
|
189
|
|
|
|
|
|
2.115
|
|
|
|
45
|
Bộ chỉ huy quân sự tỉnh
|
47.067
|
|
|
6.168
|
|
|
|
|
|
39.799
|
1.100
|
|
|
46
|
Bộ Chỉ huy Bộ đội biên
phòng
|
8.845
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.845
|
1.000
|
|
|
47
|
Hội người cao tuổi
|
398
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
398
|
48
|
Liên hiệp các hội khoa học kỹ thuật
|
3.013
|
|
|
|
|
3.013
|
|
|
|
|
|
|
|
49
|
Tạp chí Sông Hương
|
2.295
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.295
|
50
|
Trung tâm dạy nghề và Đào tạo việc
làm
cho
người tàn tật
|
1.889
|
|
|
1.889
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
51
|
Hội bảo trợ người tàn tật và trẻ mồ côi
|
403
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
403
|
52
|
Hội bảo trợ bệnh nhân nghèo
|
210
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
210
|
53
|
Liên hiệp các tổ chức
hữu nghị
|
1.082
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.082
|
54
|
Hội Luật gia tỉnh
|
450
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
450
|
55
|
Tạp chí Huế xưa và nay
|
520
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
520
|
56
|
Hội người tù yêu nước
|
186
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
186
|
57
|
Hội khuyến học
|
353
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
353
|
58
|
Câu lạc bộ Phú Xuân
|
210
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
210
|
59
|
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60
|
Tòa án nhân dân tỉnh
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
61
|
Ban Chỉ huy phòng chống thiên tai
và
tìm
kiếm cứu nạn tỉnh
|
1.382
|
|
1.382
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
62
|
Ban quản lý khu kinh tế, công nghiệp
Văn phòng Điều phối Chương
trình
|
19.088
|
5.705
|
12.681
|
|
|
|
|
|
702
|
|
|
|
|
63
|
Nông thôn mới
|
477
|
477
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
64
|
Văn phòng Ban an toàn giao thông
|
1.388
|
1.388
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
65
|
Ban Biên giới
|
531
|
|
|
|
|
|
|
|
|
531
|
|
|
|
66
|
Hội nạn nhân chất độc màu da cam
|
430
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
430
|
67
|
Trung tâm Festival Huế
|
7.953
|
|
|
|
|
|
7.953
|
|
|
|
|
|
|
68
|
Trường cao đẳng y tế
|
10.030
|
|
|
10.030
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
69
|
Trường cao đẳng nghề Thừa
Thiên Huế
|
7.381
|
|
|
6.581
|
|
|
|
|
|
|
800
|
|
|
70
|
Trường cao đẳng sư phạm
|
23.073
|
|
|
23.073
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
71
|
Ban Quản lý Khu vực phát triển đô thị
|
3.000
|
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
72
|
Trường Chinh trị Nguyễn Chí Thanh
|
7.419
|
|
|
6.819
|
|
|
|
|
|
|
600
|
|
|
73
|
Hội người khuyết tật
|
591
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
591
|
74
|
Hội cựu thanh niên xung
phong
|
216
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
216
|
75
|
Hội Khoa học lịch sử
|
473
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
473
|
76
|
Liên đoàn lao động tỉnh
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
77
|
Cục thi hành án dân sự tỉnh
|
90
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
90
|
78
|
Ban vì sự tiến bộ phụ nữ
|
400
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
400
|
79
|
Chi sự nghiệp phát triển nông thôn mới
|
7.000
|
|
7.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
80
|
Kinh phí triển khai ISO theo kế hoạch của UBND tỉnh
|
700
|
700
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
81
|
Chi hỗ trợ một số đơn vị an ninh
quốc
phòng
trên địa bàn
|
250
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
250
|
82
|
Đào tạo thạc sĩ, tiến sỹ
theo chính sách
của
Tỉnh
|
900
|
|
|
900
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
83
|
Quỹ khám chữa bệnh người nghèo, cận nghèo và trẻ em dưới 6
tuổi
|
309.750
|
|
|
|
309.750
|
|
|
|
|
|
|
|
|
84
|
Tiết kiệm 10% chi thường xuyên
|
47.262
|
11.403
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35.859
|
Biểu
số 06
DỰ
TOÁN CÂN ĐỐI THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2018 - KHỐI HUYỆN, XÃ
Đvt: Triệu đồng
Stt
|
Nội dung
|
Tổng cộng
|
Phong Điền
|
Quảng Điền
|
Hương Trà
|
Hương Thủy
|
Phú Vang
|
Phú Lộc
|
Nam Đông
|
A Lưới
|
TP Huế
|
A
|
Tổng thu NSNN trên
địa bàn (I+II)
|
4.537.966
|
476.226
|
381.089
|
431.591
|
411.042
|
593.302
|
486.694
|
222.296
|
378.799
|
1.096.928
|
I
|
Thu ngân sách huyện hưởng theo phân cấp
|
1.864.600
|
114.800
|
74.740
|
119.110
|
226.520
|
154.110
|
124.290
|
30.080
|
23.050
|
997.900
|
1
|
Thu cân đối ngân sách huyện hưởng
(không bao gồm thu để lại quản lý chi qua
ngân sách)
|
1.843.000
|
113.300
|
73.440
|
117.310
|
224.520
|
152.310
|
122.790
|
29.580
|
22.450
|
987.300
|
2
|
Thu để lại quản lý chi qua
NSNN
|
21.600
|
1.500
|
1.300
|
1.800
|
2.000
|
1.800
|
1.500
|
500
|
600
|
10.600
|
II
|
Thu bổ sung từ ngân sách tỉnh
|
2.673.366
|
361.426
|
306.349
|
312.481
|
184.522
|
439.192
|
362.404
|
192.216
|
355.749
|
99.028
|
1
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
2.063.276
|
288.796
|
229.319
|
274.041
|
145.802
|
357.452
|
288.954
|
146.016
|
278.829
|
54.068
|
2
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
610.090
|
72.630
|
77.030
|
38.440
|
38.720
|
81.740
|
73.450
|
46.200
|
76.920
|
44.960
|
B
|
Tổng chi NSNN trên
địa bàn
(I+II+III)
|
4.497.966
|
469.776
|
371.989
|
425.791
|
407.241
|
586.892
|
479.694
|
221.656
|
377.999
|
1.096.928
|
I
|
Chi từ nguồn thu cân đối ngân sách huyện hưởng
|
1.803.000
|
106.850
|
64.340
|
111.510
|
220.720
|
145.900
|
115.790
|
28.940
|
21.650
|
987.300
|
II
|
Bổ sung từ ngân sách tỉnh
|
2.673.366
|
361.426
|
306.349
|
312.481
|
184.521
|
439.192
|
362.404
|
192.216
|
355.749
|
99.028
|
1
|
Bổ sung cân đối ngân sách
|
2.063.276
|
288.796
|
229.319
|
274.041
|
145.801
|
357.452
|
288.954
|
146.016
|
278.829
|
54.068
|
2
|
Bổ sung có mục tiêu
|
610.090
|
72.630
|
77.030
|
38.440
|
38.720
|
81.740
|
73.450
|
46.200
|
76.920
|
44.960
|
III
|
Chi từ nguồn thu để lại quản lý chi
qua NSNN
|
21.600
|
1.500
|
1.300
|
1.800
|
2.000
|
1.800
|
1.500
|
500
|
600
|
10.600
|
Biểu
số 07
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2018
ĐVT: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
DT 2018
|
Tổng cộng
|
Vốn Đầu tư
|
Vốn sự nghiệp
|
|
Tổng cộng
|
192.703
|
137.497
|
55.206
|
|
Trong đó
|
|
|
|
1
|
Chương trình giảm nghèo bền vững
|
68.803
|
47.197
|
21.606
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
Dự án 1: Chương trình 30a
|
38.459
|
27.000
|
11.459
|
|
Dự án 2: Chương trình 135
|
27.451
|
20.197
|
7.254
|
2
|
Chương trình xây dựng nông thôn mới
|
123.900
|
90.300
|
33.600
|
Biểu
số 08
DỰ
TOÁN CHI BỔ SUNG MỘT SỐ MỤC TIÊU SỰ NGHIỆP TỪ NGUỒN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CỦA
TRUNG ƯƠNG NĂM 2018
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán 2018
|
Tổng cộng
|
Trong nước
|
Ngoài nước
|
|
Tổng cộng
|
134.785
|
92.605
|
42.180
|
I
|
Vốn trong nước
|
92.605
|
92.605
|
-
|
1
|
Hỗ trợ các Hội Văn học nghệ thuật
|
655
|
655
|
|
2
|
Hỗ trợ các Hội Nhà báo địa phương
|
100
|
100
|
|
3
|
Hỗ trợ kinh phí ăn trưa trẻ 3-5 tuổi;
Chính sách ưu tiên đối với học sinh mẫu giáo học sinh dân tộc rất ít người
|
3.889
|
3.889
|
|
4
|
Hỗ trợ khai thác nuôi trồng hải sản
trên các vùng biển xa (QĐ 48)
|
27.000
|
27.000
|
|
5
|
Vốn chuẩn bị động viên
|
10.000
|
10.000
|
|
6
|
Dự án hoàn thiện, hiện
đại hóa hồ sơ, bản đồ địa giới
hành chính và xây dựng cơ sở dữ liệu địa giới hành chính
|
600
|
600
|
|
7
|
Bổ sung thực hiện một số Chương
trình mục tiêu
|
50.361
|
50.361
|
|
|
- Chương trình giáo
dục nghề nghiệp, việc làm và an toàn lao động
|
3.619
|
3.619
|
|
|
- Chương trình phát
triển hệ thống trợ giúp xã hội
|
19.239
|
19.239
|
|
|
- Chương trình y tế, dân số
|
8.482
|
8.482
|
|
|
- Chương trình phát
triển văn hóa
|
2.331
|
2.331
|
|
|
- Chương trình an
toàn giao thông, phòng cháy chữa cháy, chống tội phạm ma túy
|
1.990
|
1.990
|
|
|
- Chương trình phát
triển lâm nghiệp bền vững
|
11.700
|
11.700
|
|
|
- Chương trình tái
cơ cấu nông nghiệp, giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư
|
3.000
|
3.000
|
|
II
|
Vốn ngoài nước (*)
|
42.180
|
|
42.180
|
Quyết định 43/QĐ-UBND về công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước năm 2018 của tỉnh Thừa Thiên Huế
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 43/QĐ-UBND về công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước ngày 08/01/2018 của tỉnh Thừa Thiên Huế
1.502
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|