|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
43/2023/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đồng Nai
|
|
Người ký:
|
Võ Tấn Đức
|
Ngày ban hành:
|
09/10/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
43/2023/QĐ-UBND
|
Đồng Nai, ngày 09
tháng 10 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC BAN HÀNH ĐƠN GIÁ THU NHẬN, LƯU TRỮ, BẢO QUẢN VÀ CUNG CẤP THÔNG TIN, DỮ LIỆU
TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Ban hành văn bản quy phạm pháp ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng
12 năm 2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên
chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng
11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật giá;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng
11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng
4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp
sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường
xuyên;
Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng
6 năm 2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp
công lập;
Căn cứ Nghị định số 24/2023/NĐ-CP ngày 14 tháng
5 năm 2023 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức,
viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Thông tư số 26/2014/TT-BTNMT ngày 28
tháng 5 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về ban hành quy
trình và định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi
trường;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-BTC ngày 06 tháng
01 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý kinh phí sự nghiệp bảo
vệ môi trường;
Căn cứ Thông tư số 136/2017/TT-BTC ngày 22 tháng
12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định lập, quản lý, sử dụng kinh phí
chi hoạt động kinh tế đối với các nhiệm vụ chi về tài nguyên môi trường;
Căn cứ Thông tư số 03/2022/TT-BTNMT ngày 28
tháng 02 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về kỹ thuật
và định mức kinh tế kỹ thuật về công tác thu nhận, lưu trữ, bảo quản và cung cấp
thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 518/TTr-STNMT ngày 18 tháng 9 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Đơn giá thu nhận,
lưu trữ, bảo quản và cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường trên
địa bàn tỉnh Đồng Nai, cụ thể như sau:
1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
Đơn giá thu nhận, lưu trữ, bảo quản và cung cấp
thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Nai được áp
dụng đối với cơ quan quản lý nhà nước, cơ quan chuyên môn về tài nguyên và môi
trường các cấp và các tổ chức, cá nhân khác có liên quan đến việc thực hiện các
công việc về thu thập, biên mục, chỉnh lý, quản lý và cung cấp dữ liệu tài
nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.
2. Đơn giá thu nhận, lưu trữ, bảo quản và cung cấp
thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Nai (Phụ lục
kèm theo), gồm:
a) Đơn giá thu nhận thông tin, dữ liệu tài nguyên
và môi trường.
b) Đơn giá lưu trữ, bảo quản thông tin, tài liệu
tài nguyên và môi trường.
c) Đơn giá cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên
và môi trường.
Điều 2. Trách nhiệm thực hiện
1. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường tổ chức triển
khai, hướng dẫn, theo dõi việc thực hiện Đơn giá; tổng hợp những khó khăn, vướng
mắc và kịp thời báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định sửa đổi, bổ
sung hoặc thay thế cho phù hợp với quy định pháp luật hiện hành.
2. Trong quá trình thực hiện nếu có vướng mắc, phát
sinh, các Sở, Ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Long Khánh,
thành phố Biên Hòa và các đơn vị có liên quan báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh
(thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để xem xét, giải quyết.
3. Trong trường hợp Nhà nước ban hành mức lương cơ
sở mới, văn bản thay đổi định mức kinh tế kỹ thuật và các cơ chế chính sách có
liên quan làm thay đổi đến Đơn giá, giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì,
phối hợp với Sở Tài chính và các đơn vị liên quan tổng hợp, trình Ủy ban nhân
dân tỉnh Đồng Nai xem xét, điều chỉnh.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
25 tháng 10 năm 2023.
2. Quyết định này thay thế cho Quyết định số
32/2014/QĐ-UBND ngày 12 tháng 8 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban
hành đơn giá lưu trữ tài liệu đất đai và Quyết định số 05/2022/QĐ-UBND ngày 20
tháng 01 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành đơn giá tư liệu
môi trường; quản lý thông tin dữ liệu đo đạc bản đồ trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.
Điều 4. Điều khoản chuyển tiếp
Các nhiệm vụ, dự án chuyên môn về thu nhận, lưu trữ,
bảo quản và cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh
Đồng Nai được phê duyệt theo Quyết định số 32/2014/QĐ-UBND và Quyết định số
05/2022/QĐ-UBND trước ngày Quyết định này có hiệu lực thì tiếp tục thực hiện
theo quy định, trừ trường hợp có yêu cầu thực hiện theo quy định của Quyết định
này.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Giám
đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố thuộc
tỉnh và các đơn vị, các tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra văn bản);
- Chủ tịch và các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Chánh, Phó Văn phòng UBND tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu VT, KTNS (29b).
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
Q. CHỦ TỊCH
Võ Tấn Đức
|
PHỤ LỤC I
ĐƠN GIÁ THU NHẬN THÔNG TIN, DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN VÀ MÔI
TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 43/2023/QĐ-UBND ngày 09 tháng 10 năm 2023 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
ĐVT: đồng
STT
|
Tên sản phẩm
|
Đơn vị tính
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí chung 15%
|
Đơn giá sản phẩm
|
Nhân công
|
Khấu hao máy móc, thiết bị
|
Dụng cụ
|
Vật liệu
|
Điện năng
|
Tổng CP trực tiếp
|
Bao gồm khấu hao
|
Không gồm khấu hao
|
Bao gồm khấu hao
|
Không gồm khấu hao
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6=1+
...+5
|
7=
6*15%
|
8=(6-2) *15%
|
9=6+7
|
10=6-2+8
|
1
|
THU THẬP THÔNG
TIN, DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Thu thập nội
dung thông tin, dữ liệu
|
Trường dữ liệu
|
68,5
|
0,2
|
0,1
|
0,1
|
1,9
|
71
|
11
|
11
|
82
|
82
|
1.2
|
Nhập, đối soát dữ
liệu đặc tả về thông tin, dữ liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.1
|
Khó khăn 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.1.1
|
Nhập dữ liệu có cấu
trúc cho đối tượng phi không gian
|
Trường dữ liệu
|
566
|
13
|
0
|
0
|
0
|
580
|
87
|
85
|
667
|
652
|
1.2.1.2
|
Nhập dữ liệu phi cấu
trúc cho đối tượng phi không gian
|
Trang A4
|
1.004
|
223
|
0
|
0
|
0
|
1.228
|
184
|
151
|
1.412
|
1.156
|
1.2.1.3
|
Nhập dữ liệu có cấu
trúc cho đối tượng không gian
|
Trường dữ liệu
|
10.355
|
13
|
0
|
0
|
0
|
10.368
|
1.555
|
1.553
|
11.923
|
11.908
|
1.2.1.4
|
Nhập dữ liệu phi cấu
trúc cho đối tượng không gian
|
Trang A4
|
12.236
|
223
|
0
|
0
|
0
|
12.459
|
1.869
|
1.835
|
14.328
|
14.071
|
1.2.1.5
|
Đối soát dữ liệu có
cấu trúc đã nhập cho đối tượng phi không gian
|
Trường dữ liệu
|
164
|
13
|
0
|
0
|
0
|
178
|
27
|
25
|
205
|
190
|
1.2.1.6
|
Đối soát dữ liệu
phi cấu trúc đã nhập cho đối tượng phi không gian
|
Trang A4
|
274
|
58
|
0
|
0
|
0
|
332
|
50
|
41
|
382
|
315
|
1.2.1.7
|
Đối soát dữ liệu có
cấu trúc đã nhập cho đối tượng không gian
|
Trường dữ liệu
|
2.612
|
13
|
0
|
0
|
0
|
2.625
|
394
|
392
|
3.019
|
3.004
|
1.2.1.8
|
Đối soát dữ liệu
phi cấu trúc đã nhập cho đối tượng không gian
|
Trang A4
|
3.105
|
58
|
0
|
0
|
0
|
3.163
|
474
|
466
|
3.637
|
3.571
|
1.2.2
|
Khó khăn 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.2.1
|
Nhập dữ liệu có cấu
trúc cho đối tượng phi không gian
|
Trường dữ liệu
|
708
|
17
|
0
|
0
|
0
|
725
|
109
|
106
|
834
|
814
|
1.2.2.2
|
Nhập dữ liệu phi cấu
trúc cho đối tượng phi không gian
|
Trang A4
|
1.256
|
281
|
0
|
0
|
0
|
1.536
|
230
|
188
|
1.766
|
1.443
|
1.2.2.3
|
Nhập dữ liệu có cấu
trúc cho đối tượng không gian
|
Trường dữ liệu
|
12.944
|
17
|
0
|
0
|
0
|
12.961
|
1.944
|
1.942
|
14.905
|
14.886
|
1.2.2.4
|
Nhập dữ liệu phi cấu
trúc cho đối tượng không gian
|
Trang A4
|
15.295
|
281
|
0
|
0
|
0
|
15.576
|
2.336
|
2.294
|
17.912
|
17.589
|
1.2.2.5
|
Đối soát dữ liệu có
cấu trúc đã nhập cho đối tượng phi không gian
|
Trường dữ liệu
|
205
|
17
|
0
|
0
|
0
|
222
|
33
|
31
|
255
|
236
|
1.2.2.6
|
Đối soát dữ liệu
phi cấu trúc đã nhập cho đối tượng phi không gian
|
Trang A4
|
342
|
73
|
0
|
0
|
0
|
415
|
62
|
51
|
477
|
393
|
1.2.2.7
|
Đối soát dữ liệu có
cấu trúc đã nhập cho đối tượng không gian
|
Trường dữ liệu
|
3.264
|
17
|
0
|
0
|
0
|
3.281
|
492
|
490
|
3.773
|
3.754
|
1.2.2.8
|
Đối soát dữ liệu
phi cấu trúc đã nhập cho đối tượng không gian
|
Trang A4
|
3.881
|
73
|
0
|
0
|
0
|
3.954
|
593
|
582
|
4.547
|
4.463
|
1.2.3
|
Khó khăn 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.3.1
|
Nhập dữ liệu có cấu
trúc cho đối tượng phi không gian
|
Trường dữ liệu
|
920
|
22
|
0
|
0
|
0
|
942
|
141
|
138
|
1.083
|
1.058
|
1.2.3.2
|
Nhập dữ liệu phi cấu
trúc cho đối tượng phi không gian
|
Trang A4
|
1.632
|
368
|
0
|
0
|
0
|
2.001
|
300
|
245
|
2.301
|
1.878
|
1.2.3.3
|
Nhập dữ liệu có cấu
trúc cho đối tượng không gian
|
Trường dữ liệu
|
16.827
|
22
|
0
|
0
|
0
|
16.849
|
2.527
|
2.524
|
19.376
|
19.351
|
1.2.3.4
|
Nhập dữ liệu phi cấu
trúc cho đối tượng không gian
|
Trang A4
|
19.884
|
368
|
0
|
0
|
0
|
20.252
|
3.038
|
2.983
|
23.290
|
22.867
|
1.2.3.5
|
Đối soát dữ liệu có
cấu trúc đã nhập cho đối tượng phi không gian
|
Trường dữ liệu
|
267
|
22
|
0
|
0
|
0
|
289
|
43
|
40
|
332
|
307
|
1.2.3.6
|
Đối soát dữ liệu
phi cấu trúc đã nhập cho đối tượng phi không gian
|
Trang A4
|
445
|
96
|
0
|
0
|
0
|
541
|
81
|
67
|
622
|
512
|
1.2.3.7
|
Đối soát dữ liệu có
cấu trúc đã nhập cho đối tượng không gian
|
Trường dữ liệu
|
4.244
|
22
|
0
|
0
|
0
|
4.266
|
640
|
637
|
4.906
|
4.881
|
1.2.3.8
|
Đối soát dữ liệu
phi cấu trúc đã nhập cho đối tượng không gian
|
Trang A4
|
5.045
|
96
|
0
|
0
|
0
|
5.141
|
771
|
757
|
5.912
|
5.802
|
1.3
|
Nhập, đối soát
danh mục thông tin, dữ liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3.1
|
Khó khăn 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3.1.1
|
Nhập dữ liệu có cấu
trúc cho đối tượng phi không gian
|
Trường dữ liệu
|
566
|
13
|
0
|
0
|
0
|
580
|
87
|
85
|
667
|
652
|
1.3.1.2
|
Nhập dữ liệu phi cấu
trúc cho đối tượng phi không gian
|
Trang A4
|
1.004
|
223
|
0
|
0
|
0
|
1.228
|
184
|
151
|
1.412
|
1.156
|
1.3.1.3
|
Nhập dữ liệu có cấu
trúc cho đối tượng không gian
|
Trường dữ liệu
|
10.355
|
13
|
0
|
0
|
0
|
10.368
|
1.555
|
1.553
|
11.923
|
11.908
|
1.3.1.4
|
Nhập dữ liệu phi cấu
trúc cho đối tượng không gian
|
Trang A4
|
12.236
|
223
|
0
|
0
|
0
|
12.459
|
1.869
|
1.835
|
14.328
|
14.071
|
1.3.1.5
|
Đối soát dữ liệu có
cấu trúc đã nhập cho đối tượng phi không gian
|
Trường dữ liệu
|
164
|
13
|
0
|
0
|
0
|
178
|
27
|
25
|
205
|
190
|
1.3.1.6
|
Đối soát dữ liệu phi
cấu trúc đã nhập cho đối tượng phi không gian
|
Trang A4
|
274
|
58
|
0
|
0
|
0
|
332
|
50
|
41
|
382
|
315
|
1.3.1.7
|
Đối soát dữ liệu có
cấu trúc đã nhập cho đối tượng không gian
|
Trường dữ liệu
|
2.612
|
13
|
0
|
0
|
0
|
2.625
|
394
|
392
|
3.019
|
3.004
|
1.3.1.8
|
Đối soát dữ liệu phi
cấu trúc đã nhập cho đối tượng không gian
|
Trang A4
|
3.105
|
58
|
0
|
0
|
0
|
3.163
|
474
|
466
|
3.637
|
3.571
|
1.3.2
|
Khó khăn 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3.2.1
|
Nhập dữ liệu có cấu
trúc cho đối tượng phi không gian
|
Trường dữ liệu
|
708
|
17
|
0
|
0
|
0
|
725
|
109
|
106
|
834
|
814
|
1.3.2.2
|
Nhập dữ liệu phi cấu
trúc cho đối tượng phi không gian
|
Trang A4
|
1.256
|
281
|
0
|
0
|
0
|
1.536
|
230
|
188
|
1.766
|
1.443
|
1.3.2.3
|
Nhập dữ liệu có cấu
trúc cho đối tượng không gian
|
Trường dữ liệu
|
12.944
|
17
|
0
|
0
|
0
|
12.961
|
1.944
|
1.942
|
14.905
|
14.886
|
1.3.2.4
|
Nhập dữ liệu phi cấu
trúc cho đối tượng không gian
|
Trang A4
|
15.295
|
281
|
0
|
0
|
0
|
15.576
|
2.336
|
2.294
|
17.912
|
17.589
|
1.3.2.5
|
Đối soát dữ liệu có
cấu trúc đã nhập cho đối tượng phi không gian
|
Trường dữ liệu
|
205
|
17
|
0
|
0
|
0
|
222
|
33
|
31
|
255
|
236
|
1.3.2.6
|
Đối soát dữ liệu phi
cấu trúc đã nhập cho đối tượng phi không gian
|
Trang A4
|
342
|
73
|
0
|
0
|
0
|
415
|
62
|
51
|
477
|
393
|
1.3.2.7
|
Đối soát dữ liệu có
cấu trúc đã nhập cho đối tượng không gian
|
Trường dữ liệu
|
3.264
|
17
|
0
|
0
|
0
|
3.281
|
492
|
490
|
3.773
|
3.754
|
1.3.2.8
|
Đối soát dữ liệu phi
cấu trúc đã nhập cho đối tượng không gian
|
Trang A4
|
3.881
|
73
|
0
|
0
|
0
|
3.954
|
593
|
582
|
4.547
|
4.463
|
1.3.3
|
Khó khăn 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3.3.1
|
Nhập dữ liệu có cấu
trúc cho đối tượng phi không gian
|
Trường dữ liệu
|
920
|
22
|
0
|
0
|
0
|
942
|
141
|
138
|
1.083
|
1.058
|
1.3.3.2
|
Nhập dữ liệu phi cấu
trúc cho đối tượng phi không gian
|
Trang A4
|
1.632
|
368
|
0
|
0
|
0
|
2.001
|
300
|
245
|
2.301
|
1.878
|
1.3.3.3
|
Nhập dữ liệu có cấu
trúc cho đối tượng không gian
|
Trường dữ liệu
|
16.827
|
22
|
0
|
0
|
0
|
16.849
|
2.527
|
2.524
|
19.376
|
19.351
|
1.3.3.4
|
Nhập dữ liệu phi cấu
trúc cho đối tượng không gian
|
Trang A4
|
19.884
|
368
|
0
|
0
|
0
|
20.252
|
3.038
|
2.983
|
23.290
|
22.867
|
1.3.3.5
|
Đối soát dữ liệu có
cấu trúc đã nhập cho đối tượng phi không gian
|
Trường dữ liệu
|
267
|
22
|
0
|
0
|
0
|
289
|
43
|
40
|
332
|
307
|
1.3.3.6
|
Đối soát dữ liệu
phi cấu trúc đã nhập cho đối tượng phi không gian
|
Trang A4
|
445
|
96
|
0
|
0
|
0
|
541
|
81
|
67
|
622
|
512
|
1.3.3.7
|
Đối soát dữ liệu có
cấu trúc đã nhập cho đối tượng không gian
|
Trường dữ liệu
|
4.244
|
22
|
0
|
0
|
0
|
4.266
|
640
|
637
|
4.906
|
4.881
|
1.3.3.8
|
Đối soát dữ liệu phi
cấu trúc đã nhập cho đối tượng không gian
|
Trang A4
|
5.045
|
96
|
0
|
0
|
0
|
5.141
|
771
|
757
|
5.912
|
5.802
|
1.4
|
Công bố danh mục,
dữ liệu đặc tả về thông tin, dữ liệu TNMT lên Trang/Cổng thông tin điện tử
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
TIẾP NHẬN THÔNG TIN,
DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
2.1
|
Tài liệu gồm dạng
giấy và dạng số
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.1
|
Tiếp nhận thông
tin, tài liệu lưu trữ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.2
|
Kiểm tra thông tin,
tài liệu
|
Mét giá
|
501.030
|
1.267
|
2.803
|
5.356
|
11.754
|
522.210
|
78.332
|
78.141
|
600.542
|
599.084
|
2.1.3
|
Lập Biên bản giao
nhận thông tin, tài liệu
|
Lần
|
25.650
|
16
|
35
|
1.674
|
147
|
27.522
|
4.128
|
4.126
|
31.650
|
31.632
|
2.1.4
|
Vận chuyển tài liệu
vào kho lưu trữ
|
Mét giá
|
28.625
|
0
|
447
|
0
|
709
|
29.782
|
4.467
|
4.467
|
34.249
|
34.249
|
2.2
|
Tài liệu chỉ gồm
dạng giấy
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.1
|
Tiếp nhận thông
tin, tài liệu lưu trữ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.2
|
Kiểm tra thông tin,
tài liệu
|
Mét giá
|
300.618
|
760
|
1.682
|
3.214
|
11.754
|
318.028
|
47.704
|
47.590
|
365.732
|
364.858
|
2.2.3
|
Lập Biên bản giao nhận
thông tin, tài liệu
|
Lần
|
15.390
|
10
|
21
|
1.005
|
147
|
16.572
|
2.486
|
2.484
|
19.058
|
19.046
|
2.2.4
|
Vận chuyển tài liệu
vào kho lưu trữ
|
Mét giá
|
17.175
|
0
|
268
|
0
|
709
|
18.153
|
2.723
|
2.723
|
20.876
|
20.876
|
2.3
|
Tài liệu chỉ gồm
dạng số
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3.1
|
Tiếp nhận thông
tin, tài liệu lưu trữ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3.2
|
Kiểm tra thông tin,
tài liệu
|
Mét giá
|
100.206
|
253
|
561
|
1.071
|
11.754
|
113.845
|
17.077
|
17.039
|
130.922
|
130.631
|
2.3.3
|
Lập Biên bản giao
nhận thông tin, tài liệu
|
Lần
|
5.130
|
3
|
7
|
333
|
147
|
5.622
|
843
|
843
|
6.465
|
6.462
|
2.3.4
|
Vận chuyển tài liệu
vào kho lưu trữ
|
Mét giá
|
5.725
|
0
|
89
|
0
|
709
|
6.524
|
979
|
979
|
7.503
|
7.503
|
PHỤ LỤC II
ĐƠN GIÁ LƯU TRỮ, BẢO QUẢN THÔNG TIN, TÀI LIỆU TÀI
NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 43/2023/QĐ-UBND ngày 09 tháng 10 năm 2023 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
ĐVT: đồng
STT
|
Tên sản phẩm
|
Đơn vị tính
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí chung 15%
|
Đơn giá sản phẩm
|
Nhân công
|
Khấu hao máy móc, thiết bị
|
Dụng cụ
|
Vật liệu
|
Điện năng
|
Tổng CP trực tiếp
|
Bao gồm khấu hao
|
Không gồm khấu hao
|
Bao gồm khấu hao
|
Không gồm khấu hao
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6=1+
...+5
|
7=
6*15%
|
8=
(6-2)*15%
|
9=6+7
|
10=6-2+8
|
1
|
CHỈNH LÝ TÀI LIỆU
LƯU TRỮ DẠNG GIẤY
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Tài liệu đã chỉnh
lý sơ bộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1
|
Lập kế hoạch chỉnh
lý và soạn thảo các văn bản hướng dẫn nghiệp vụ chỉnh lý tài liệu
|
Mét giá
|
92.340
|
358
|
961
|
470
|
3.943
|
98.072
|
14.711
|
14.657
|
112.783
|
112.371
|
1.1.2
|
Giao nhận tài liệu,
vận chuyển đến địa điểm chỉnh lý, vệ sinh sơ bộ tài liệu
|
Mét giá
|
28.625
|
0
|
552
|
0
|
709
|
29.886
|
4.483
|
4.483
|
34.369
|
34.369
|
1.1.3
|
Phân loại tài liệu
|
Mét giá
|
270.684
|
528
|
1.442
|
62
|
5.903
|
278.619
|
41.793
|
41.714
|
320.412
|
319.805
|
1.1.4
|
Lập hồ sơ hoặc chỉnh
sửa, hoàn thiện hồ sơ
|
Mét giá
|
1.384.484
|
3.269
|
8.653
|
4.571
|
35.545
|
1.436.523
|
215.478
|
214.988
|
1.652.001
|
1.648.242
|
1.1.5
|
Biên mục phiếu tin
|
Mét giá
|
1.100.488
|
3.111
|
6.730
|
161.558
|
28.369
|
1.300.257
|
195.039
|
194.572
|
1.495.296
|
1.491.718
|
1.1.6
|
Kiểm tra, chỉnh sửa
việc lập hồ sơ và biên mục phiếu tin
|
Mét giá
|
736.617
|
1.790
|
4.807
|
2.390
|
19.716
|
765.320
|
114.798
|
114.530
|
880.118
|
878.060
|
1.1.7
|
Hệ thống hóa phiếu
tin theo hướng dẫn phân loại và hệ thống hóa hồ sơ theo phiếu tin
|
Mét giá
|
177.498
|
352
|
961
|
33
|
3.935
|
183.082
|
27.462
|
27.410
|
210.544
|
210.140
|
1.1.8
|
Biên mục hồ sơ
|
Mét giá
|
1.996.853
|
5.491
|
12.499
|
228.533
|
52.322
|
2.295.698
|
344.355
|
343.531
|
2.640.053
|
2.633.738
|
1.1.9
|
Kiểm tra, chỉnh sửa
việc biên mục hồ sơ
|
Mét giá
|
421.558
|
879
|
2.404
|
21
|
9.839
|
434.700
|
65.205
|
65.073
|
499.905
|
498.894
|
1.1.10
|
Vệ sinh, tháo bỏ
ghim kẹp, làm phẳng tài liệu và đưa tài liệu vào bìa hồ sơ; đánh số chính thức
lên bìa hồ sơ
|
Mét giá
|
102.061
|
794
|
632
|
566.424
|
3.241
|
673.152
|
100.973
|
100.854
|
774.125
|
773.212
|
1.1.11
|
Sắp xếp hồ sơ vào hộp
(cặp), làm nhãn hộp (cặp);
|
Mét giá
|
48.812
|
176
|
481
|
502.480
|
1.968
|
553.916
|
83.087
|
83.061
|
637.003
|
636.801
|
1.1.12
|
Vận chuyển tài liệu
vào kho, xếp lên giá và bàn giao tài liệu sau chỉnh lý
|
Mét giá
|
319.496
|
0
|
1.445
|
0
|
859
|
321.800
|
48.270
|
48.270
|
370.070
|
370.070
|
1.1.13
|
Hoàn chỉnh, bàn
giao hồ sơ phông và lập Báo cáo kết quả chỉnh lý
|
Mét giá
|
257.372
|
537
|
1.083
|
7.049
|
5.915
|
271.956
|
40.793
|
40.713
|
312.749
|
312.132
|
1.2
|
Tài liệu chưa lập
hồ sơ (tài liệu rời lẻ)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.1
|
Lập kế hoạch chỉnh
lý và soạn thảo các văn bản hướng dẫn nghiệp vụ chỉnh lý tài liệu
|
Mét giá
|
101.574
|
394
|
1.058
|
516
|
3.943
|
107.485
|
16.123
|
16.064
|
123.608
|
123.155
|
1.2.2
|
Giao nhận tài liệu,
vận chuyển đến địa điểm chỉnh lý, vệ sinh sơ bộ tài liệu
|
Mét giá
|
31.488
|
0
|
607
|
0
|
709
|
32.804
|
4.921
|
4.921
|
37.725
|
37.725
|
1.2.3
|
Phân loại tài liệu
|
Mét giá
|
297.753
|
580
|
1.586
|
68
|
5.903
|
305.891
|
45.884
|
45.797
|
351.775
|
351.108
|
1.2.4
|
Lập hồ sơ hoặc chỉnh
sửa, hoàn thiện hồ sơ
|
Mét giá
|
1.522.933
|
3.596
|
9.519
|
5.028
|
35.545
|
1.576.621
|
236.493
|
235.954
|
1.813.114
|
1.808.979
|
1.2.5
|
Biên mục phiếu tin
|
Mét giá
|
1.210.536
|
3.422
|
7.404
|
177.714
|
28.369
|
1.427.445
|
214.117
|
213.603
|
1.641.562
|
1.637.626
|
1.2.6
|
Kiểm tra, chỉnh sửa
việc lập hồ sơ và biên mục phiếu tin
|
Mét giá
|
810.278
|
1.969
|
5.288
|
2.629
|
19.716
|
839.880
|
125.982
|
125.687
|
965.862
|
963.598
|
1.2.7
|
Hệ thống hóa phiếu
tin theo hướng dẫn phân loại và hệ thống hóa hồ sơ theo phiếu tin
|
Mét giá
|
195.248
|
387
|
1.058
|
369
|
3.935
|
200.997
|
30.150
|
30.092
|
231.147
|
230.702
|
1.2.8
|
Biên mục hồ sơ
|
Mét giá
|
2.196.538
|
6.040
|
13.749
|
251.387
|
52.322
|
2.520.036
|
378.005
|
377.099
|
2.898.041
|
2.891.095
|
1.2.9
|
Kiểm tra, chỉnh sửa
việc biên mục hồ sơ
|
Mét giá
|
463.714
|
967
|
2.644
|
23
|
9.839
|
477.187
|
71.578
|
71.433
|
548.765
|
547.653
|
1.2.10
|
Vệ sinh, tháo bỏ
ghim kẹp, làm phẳng tài liệu và đưa tài liệu vào bìa hồ sơ; đánh số chính thức
lên bìa hồ sơ
|
Mét giá
|
112.267
|
873
|
695
|
623.066
|
3.241
|
740.143
|
111.021
|
110.890
|
851.164
|
850.160
|
1.2.11
|
Sắp xếp hồ sơ vào hộp
(cặp), làm nhãn hộp (cặp);
|
Mét giá
|
53.693
|
193
|
529
|
552.728
|
1.968
|
609.111
|
91.367
|
91.338
|
700.478
|
700.256
|
1.2.12
|
Vận chuyển tài liệu
vào kho, xếp lên giá và bàn giao tài liệu sau chỉnh lý
|
Mét giá
|
351.446
|
0
|
1.589
|
0
|
859
|
353.894
|
53.084
|
53.084
|
406.978
|
406.978
|
1.2.13
|
Hoàn chỉnh, bàn
giao hồ sơ phông và lập Báo cáo kết quả chỉnh lý
|
Mét giá
|
283.109
|
591
|
1.191
|
7.754
|
5.915
|
298.560
|
44.784
|
44.695
|
343.344
|
342.664
|
1.3
|
Tài liệu bản đồ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3.1
|
Lập kế hoạch chỉnh
lý và soạn thảo các văn bản hướng dẫn nghiệp vụ chỉnh lý tài liệu
|
Mét giá
|
92.340
|
358
|
961
|
470
|
3.943
|
98.072
|
14.711
|
14.657
|
112.783
|
112.371
|
1.3.2
|
Giao nhận tài liệu,
vận chuyển đến địa điểm chỉnh lý, vệ sinh sơ bộ tài liệu
|
Mét giá
|
28.625
|
0
|
552
|
0
|
709
|
29.886
|
4.483
|
4.483
|
34.369
|
34.369
|
1.3.3
|
Phân loại tài liệu
|
Mét giá
|
270.684
|
528
|
1.442
|
62
|
5.903
|
278.619
|
41.793
|
41.714
|
320.412
|
319.805
|
1.3.4
|
Lập hồ sơ hoặc chỉnh
sửa, hoàn thiện hồ sơ
|
Mét giá
|
1.384.484
|
3.269
|
8.653
|
4.571
|
35.545
|
1.436.523
|
215.478
|
214.988
|
1.652.001
|
1.648.242
|
1.3.5
|
Biên mục phiếu tin
|
Mét giá
|
1.100.488
|
3.111
|
6.730
|
161.558
|
28.369
|
1.300.257
|
195.039
|
194.572
|
1.495.296
|
1.491.718
|
1.3.6
|
Kiểm tra, chỉnh sửa
việc lập hồ sơ và biên mục phiếu tin
|
Mét giá
|
736.617
|
1.790
|
4.807
|
2.390
|
19.716
|
765.320
|
114.798
|
114.530
|
880.118
|
878.060
|
1.3.7
|
Hệ thống hóa phiếu
tin theo hướng dẫn phân loại và hệ thống hóa hồ sơ theo phiếu tin
|
Mét giá
|
177.498
|
352
|
961
|
336
|
3.935
|
183.082
|
27.462
|
27.410
|
210.544
|
210.140
|
1.3.8
|
Biên mục hồ sơ
|
Mét giá
|
1.996.853
|
5.491
|
12.499
|
228.533
|
52.322
|
2.295.698
|
344.355
|
343.531
|
2.640.053
|
2.633.738
|
1.3.9
|
Kiểm tra, chỉnh sửa
việc biên mục hồ sơ
|
Mét giá
|
421.558
|
879
|
2.404
|
21
|
9.839
|
434.700
|
65.205
|
65.073
|
499.905
|
498.894
|
1.3.10
|
Vệ sinh, tháo bỏ
ghim kẹp, làm phẳng tài liệu và đưa tài liệu vào bìa hồ sơ; đánh số chính thức
lên bìa hồ sơ
|
Mét giá
|
102.061
|
794
|
632
|
566.424
|
3.241
|
673.152
|
100.973
|
100.854
|
774.125
|
773.212
|
1.3.11
|
Sắp xếp hồ sơ vào hộp
(cặp), làm nhãn hộp (cặp)
|
Mét giá
|
48.812
|
176
|
481
|
502.480
|
1.968
|
553.916
|
83.087
|
83.061
|
637.003
|
636.801
|
1.3.12
|
Vận chuyển tài liệu
vào kho, xếp lên giá và bàn giao tài liệu sau chỉnh lý
|
Mét giá
|
319.496
|
0
|
1.445
|
0
|
859
|
321.800
|
48.270
|
48.270
|
370.070
|
370.070
|
1.3.13
|
Hoàn chỉnh, bàn
giao hồ sơ phông và lập Báo cáo kết quả chỉnh lý
|
Mét giá
|
257.372
|
537
|
1.083
|
7.049
|
5.915
|
271.956
|
40.793
|
40.713
|
312.749
|
312.132
|
2
|
TỔ CHỨC, LƯU TRỮ
TÀI LIỆU SỐ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Gán mã, làm nhãn
trên phương tiện lưu trữ đã tiếp nhận
|
Phương tiện lưu trữ
|
10.260
|
136
|
58
|
9.542
|
201
|
20.198
|
3.030
|
3.009
|
23.228
|
23.071
|
2.2
|
Chuyển dữ liệu số
vào thiết bị lưu trữ và thực hiện phân loại tài liệu kết hợp xác định giá trị
tài liệu và thời hạn bảo quản
|
1 GB
|
20.007
|
124
|
73
|
0
|
341
|
20.544
|
3.082
|
3.063
|
23.626
|
23.483
|
2.3
|
Biên mục, nhập nội
dung dữ liệu đặc tả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3.1
|
Khó khăn 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3.1.1
|
Nhập dữ liệu có cấu
trúc cho đối tượng phi không gian
|
Trường dữ liệu
|
566
|
13
|
0
|
0
|
0
|
580
|
87
|
85
|
667
|
652
|
2.3.1.2
|
Nhập dữ liệu phi cấu
trúc cho đối tượng phi không gian
|
Trang A4
|
1.004
|
223
|
0
|
0
|
0
|
1.228
|
184
|
151
|
1.412
|
1.156
|
2.3.1.3
|
Nhập dữ liệu có cấu
trúc cho đối tượng không gian
|
Trường dữ liệu
|
10.355
|
13
|
0
|
0
|
0
|
10.368
|
1.555
|
1.553
|
11.923
|
11.908
|
2.3.1.4
|
Nhập dữ liệu phi cấu
trúc cho đối tượng không gian
|
Trang A4
|
12.236
|
223
|
0
|
0
|
0
|
12.459
|
1.869
|
1.835
|
14.328
|
14.071
|
2.3.1.5
|
Đối soát dữ liệu có
cấu trúc đã nhập cho đối tượng phi không gian
|
Trường dữ liệu
|
164
|
13
|
0
|
0
|
0
|
178
|
27
|
25
|
205
|
190
|
2.3.1.6
|
Đối soát dữ liệu
phi cấu trúc đã nhập cho đối tượng phi không gian
|
Trang A4
|
274
|
58
|
0
|
0
|
0
|
332
|
50
|
41
|
382
|
315
|
2.3.1.7
|
Đối soát dữ liệu có
cấu trúc đã nhập cho đối tượng không gian
|
Trường dữ liệu
|
2.612
|
13
|
0
|
0
|
0
|
2.625
|
394
|
392
|
3.019
|
3.004
|
2.3.1.8
|
Đối soát dữ liệu
phi cấu trúc đã nhập cho đối tượng không gian
|
Trang A4
|
3.105
|
58
|
0
|
0
|
0
|
3.163
|
474
|
466
|
3.637
|
3.571
|
2.3.2
|
Khó khăn 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3.2.1
|
Nhập dữ liệu có cấu
trúc cho đối tượng phi không gian
|
Trường dữ liệu
|
708
|
17
|
0
|
0
|
0
|
725
|
109
|
106
|
834
|
814
|
2.3.2.2
|
Nhập dữ liệu phi cấu
trúc cho đối tượng phi không gian
|
Trang A4
|
1.256
|
281
|
0
|
0
|
0
|
1.536
|
230
|
188
|
1.766
|
1.443
|
2.3.2.3
|
Nhập dữ liệu có cấu
trúc cho đối tượng không gian
|
Trường dữ liệu
|
12.944
|
17
|
0
|
0
|
0
|
12.961
|
1.944
|
1.942
|
14.905
|
14.886
|
2.3.2.4
|
Nhập dữ liệu phi cấu
trúc cho đối tượng không gian
|
Trang A4
|
15.295
|
281
|
0
|
0
|
0
|
15.576
|
2.336
|
2.294
|
17.912
|
17.589
|
2.3.2.5
|
Đối soát dữ liệu có
cấu trúc đã nhập cho đối tượng phi không gian
|
Trường dữ liệu
|
205
|
17
|
0
|
0
|
0
|
222
|
33
|
31
|
255
|
236
|
2.3.2.6
|
Đối soát dữ liệu
phi cấu trúc đã nhập cho đối tượng phi không gian
|
Trang A4
|
342
|
73
|
0
|
0
|
0
|
415
|
62
|
51
|
477
|
393
|
2.3.2.7
|
Đối soát dữ liệu có
cấu trúc đã nhập cho đối tượng không gian
|
Trường dữ liệu
|
3.264
|
17
|
0
|
0
|
0
|
3.281
|
492
|
490
|
3.773
|
3.754
|
2.3.2.8
|
Đối soát dữ liệu
phi cấu trúc đã nhập cho đối tượng không gian
|
Trang A4
|
3.881
|
73
|
0
|
0
|
0
|
3.954
|
593
|
582
|
4.547
|
4.463
|
2.3.3
|
Khó khăn 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3.3.1
|
Nhập dữ liệu có cấu
trúc cho đối tượng phi không gian
|
Trường dữ liệu
|
920
|
22
|
0
|
0
|
0
|
942
|
141
|
138
|
1.083
|
1.058
|
2.3.3.2
|
Nhập dữ liệu phi cấu
trúc cho đối tượng phi không gian
|
Trang A4
|
1.632
|
368
|
0
|
0
|
0
|
2.001
|
300
|
245
|
2.301
|
1.878
|
2.3.3.3
|
Nhập dữ liệu có cấu
trúc cho đối tượng không gian
|
Trường dữ liệu
|
16.827
|
22
|
0
|
0
|
0
|
16.849
|
2.527
|
2.524
|
19.376
|
19.351
|
2.3.3.4
|
Nhập dữ liệu phi cấu
trúc cho đối tượng không gian
|
Trang A4
|
19.884
|
368
|
0
|
0
|
0
|
20.252
|
3.038
|
2.983
|
23.290
|
22.867
|
2.3.3.5
|
Đối soát dữ liệu có
cấu trúc đã nhập cho đối tượng phi không gian
|
Trường dữ liệu
|
267
|
22
|
0
|
0
|
0
|
289
|
43
|
40
|
332
|
307
|
2.3.3.6
|
Đối soát dữ liệu
phi cấu trúc đã nhập cho đối tượng phi không gian
|
Trang A4
|
445
|
96
|
0
|
0
|
0
|
541
|
81
|
61
|
622
|
512
|
2.3.3.7
|
Đối soát dữ liệu có
cấu trúc đã nhập cho đối tượng không gian
|
Trường dữ liệu
|
4.244
|
22
|
0
|
0
|
0
|
4.266
|
640
|
637
|
4.906
|
4.881
|
2.3.3.8
|
Đối soát dữ liệu
phi cấu trúc đã nhập cho đối tượng không gian
|
Trang A4
|
5.045
|
96
|
0
|
0
|
0
|
5.141
|
771
|
757
|
5.912
|
5.802
|
2.4
|
Sắp xếp phương
tiện lưu trữ vào tủ chuyên dụng
|
Phương tiện lưu trữ
|
3.848
|
0
|
380
|
0
|
183
|
4.411
|
662
|
662
|
5.073
|
5.073
|
2.5
|
Lập báo cáo tổ
chức, lưu trữ tài liệu số
|
|
|
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3
|
BẢO QUẢN KHO LƯU
TRỮ TÀI LIỆU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Kho chuyên dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1.1
|
Bảo quản kho lưu trữ
tài liệu
|
m2 kho
|
94.659
|
75
|
821
|
4.823
|
1.198
|
101.575
|
15.236
|
15.225
|
116.811
|
116.725
|
3.1.2
|
Báo cáo tình hình bảo
quản kho lưu trữ
|
Báo cáo
|
38.732
|
803
|
250
|
39.382
|
2.121
|
81.288
|
12.193
|
12.073
|
93.481
|
92.558
|
3.2
|
Kho thông thường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2.1
|
Bảo quản kho lưu trữ
tài liệu
|
m2 kho
|
113.591
|
90
|
985
|
5.787
|
1.198
|
121.651
|
18.248
|
18.234
|
139.899
|
139.795
|
3.2.2
|
Báo cáo tình hình bảo
quản kho lưu trữ
|
Báo cáo
|
46.478
|
964
|
300
|
47.258
|
2.121
|
97.121
|
14.568
|
14.424
|
111.689
|
110.581
|
3.3
|
Kho tạm
|
|
|
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3.3.1
|
Bảo quản kho lưu trữ
tài liệu
|
m2 kho
|
141.988
|
113
|
1.231
|
7.234
|
1.198
|
151.764
|
22.765
|
22.748
|
174.529
|
174.400
|
3.3.2
|
Báo cáo tình hình bảo
quản kho lưu trữ
|
Báo cáo
|
58.097
|
1.205
|
375
|
59.073
|
2.121
|
120.871
|
18.131
|
17.950
|
139.002
|
137.616
|
4
|
BẢO QUẢN TÀI LIỆU
LƯU TRỮ DẠNG GIẤY
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Kho chuyên dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1.1
|
Bảo quản tài liệu
lưu trữ dạng giấy
|
Mét giá
|
402.982
|
0
|
133
|
483
|
210
|
403.808
|
60.571
|
60.571
|
464.379
|
464.379
|
4.1.2
|
Ghi Nhật ký bảo quản
tài liệu lưu trữ
|
|
|
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4.2
|
Kho thông thường
|
|
|
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4.2.1
|
Bảo quản tài liệu
lưu trữ dạng giấy
|
Mét giá
|
483.578
|
0
|
159
|
580
|
210
|
484.527
|
72.679
|
72.679
|
557.206
|
557.206
|
4.2.2
|
Ghi Nhật ký bảo quản
tài liệu lưu trữ
|
|
|
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4.3
|
Kho tạm
|
|
|
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4.3.1
|
Bảo quản tài liệu
lưu trữ dạng giấy
|
Mét giá
|
604.473
|
0
|
199
|
724
|
210
|
605.607
|
90.841
|
90.841
|
696.448
|
696.448
|
4.3.2
|
Ghi Nhật ký bảo quản
tài liệu lưu trữ
|
|
|
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
5
|
BẢO QUẢN TÀI LIỆU
SỐ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Vệ sinh phương tiện
lưu trữ tài liệu số
|
Phương tiện lưu trữ
|
5.810
|
0
|
42
|
42
|
25
|
5.918
|
888
|
888
|
6.806
|
6.806
|
5.2
|
Kiểm tra định kỳ
tài liệu số trên phương tiện lưu trữ
|
Phương tiện lưu trữ
|
161.595
|
1.374
|
886
|
25.353
|
4.900
|
194.107
|
29.116
|
28.910
|
223.223
|
221.643
|
5.3
|
Sao lưu tài liệu
trên phương tiện lưu trữ
|
1 GB
|
20.007
|
124
|
73
|
0
|
0
|
20.203
|
3.030
|
3.012
|
23.233
|
23.091
|
5.4
|
Phục hồi tài liệu
trên phương tiện lưu trữ
|
1 GB
|
20.007
|
124
|
73
|
0
|
0
|
20.203
|
3.030
|
3.012
|
23.233
|
23.091
|
5.5
|
Ghi nhật ký bảo quản
tài liệu số
|
|
|
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
6
|
TU BỔ, PHỤC CHẾ
TÀI LIỆU LƯU TRỮ DẠNG GIẤY
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.1
|
Bồi nền 01 mặt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.1.1
|
Khổ giấy A4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.1.1.1
|
Lập danh mục tài liệu
cần tu bổ, phục chế; bàn giao, vận chuyển tài liệu tới địa điểm thực hiện; vệ
sinh tài liệu
|
Tờ A4
|
1.829
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1.829
|
274
|
274
|
2.103
|
2.103
|
6.1.1.2
|
Tu bổ, phục chế bằng
biện pháp vá, dán
|
Tờ A4
|
1.908
|
47
|
709
|
2.133
|
829
|
5.626
|
844
|
837
|
6.470
|
6.416
|
6.1.1.3
|
Tu bổ, phục chế bằng
biện pháp tu bổ, bồi nền
|
Tờ A4
|
3.817
|
94
|
393
|
5.366
|
1.278
|
10.947
|
1.642
|
1.628
|
12.589
|
12.481
|
6.1.1.4
|
Kiểm tra, đánh giá
chất lượng
|
Tờ A4
|
340
|
0
|
0
|
0
|
0
|
340
|
51
|
51
|
391
|
391
|
6.1.1.5
|
Bàn giao, xếp tài
liệu lên giá, ngăn theo vị trí ban đầu
|
Tờ A4
|
350
|
0
|
0
|
0
|
0
|
350
|
53
|
53
|
403
|
403
|
6.1.1.6
|
Lập báo cáo kết quả
tu bổ, phục chế tài liệu
|
Báo cáo
|
38.732
|
803
|
250
|
39.382
|
2.121
|
81.288
|
12.193
|
12.073
|
93.481
|
92.558
|
6.1.2
|
Khổ giấy A5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.1.2.1
|
Lập danh mục tài liệu
cần tu bổ, phục chế; bàn giao, vận chuyển tài liệu tới địa điểm thực hiện; vệ
sinh tài liệu
|
Tờ A4
|
1.829
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1.829
|
274
|
274
|
2.103
|
2.103
|
6.1.2.2
|
Tu bổ, phục chế bằng
biện pháp vá, dán
|
Tờ A4
|
1.527
|
38
|
567
|
1.706
|
829
|
4.667
|
700
|
694
|
5.367
|
5.324
|
6.1.2.3
|
Tu bổ, phục chế bằng
biện pháp tu bổ, bồi nền
|
Tờ A4
|
3.053
|
75
|
314
|
4.293
|
1.278
|
9.013
|
1.352
|
1.341
|
10.365
|
10.279
|
6.1.2.4
|
Kiểm tra, đánh giá
chất lượng
|
Tờ A4
|
340
|
0
|
0
|
0
|
0
|
340
|
51
|
51
|
391
|
391
|
6.1.2.5
|
Bàn giao, xếp tài
liệu lên giá, ngăn theo vị trí ban đầu
|
Tờ A4
|
350
|
0
|
0
|
0
|
0
|
350
|
53
|
53
|
403
|
403
|
6.1.2.6
|
Lập báo cáo kết quả
tu bổ, phục chế tài liệu
|
Báo cáo
|
38.732
|
803
|
250
|
39.382
|
2.121
|
81.288
|
12.193
|
12.073
|
93.481
|
92.558
|
6.1.3
|
Khổ giấy A3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.1.3.1
|
Lập danh mục tài liệu
cần tu bổ, phục chế; bàn giao, vận chuyển tài liệu tới địa điểm thực hiện; vệ
sinh tài liệu
|
Tờ A4
|
1.829
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1.829
|
274
|
274
|
2.103
|
2.103
|
6.1.3.2
|
Tu bổ, phục chế bằng
biện pháp vá, dán
|
Tờ A4
|
2.863
|
70
|
1.063
|
3.199
|
829
|
8.024
|
1.204
|
1.193
|
9.228
|
9.147
|
6.1.3.3
|
Tu bổ, phục chế bằng
biện pháp tu bổ, bồi nền
|
Tờ A4
|
5.725
|
141
|
589
|
8.049
|
1.278
|
15.782
|
2.367
|
2.346
|
18.149
|
17.987
|
6.1.3.4
|
Kiểm tra, đánh giá
chất lượng
|
Tờ A4
|
340
|
0
|
0
|
0
|
0
|
340
|
51
|
51
|
391
|
391
|
6.1.3.5
|
Bàn giao, xếp tài
liệu lên giá, ngăn theo vị trí ban đầu
|
Tờ A4
|
350
|
0
|
0
|
0
|
0
|
350
|
53
|
53
|
403
|
403
|
6.1.3.6
|
Lập báo cáo kết quả
tu bổ, phục chế tài liệu
|
Báo cáo
|
38.732
|
803
|
250
|
39.382
|
2.121
|
81.288
|
12.193
|
12.073
|
93.481
|
92.558
|
6.1.4
|
Khổ giấy A2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.1.4.1
|
Lập danh mục tài liệu
cần tu bổ, phục chế; bàn giao, vận chuyển tài liệu tới địa điểm thực hiện; vệ
sinh tài liệu
|
Tờ A4
|
1.829
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1.829
|
274
|
274
|
2.103
|
2.103
|
6.1.4.2
|
Tu bổ, phục chế bằng
biện pháp vá, dán
|
Tờ A4
|
4.771
|
117
|
1.772
|
5.332
|
829
|
12.821
|
1.923
|
1.906
|
14.744
|
14.610
|
6.1.4.3
|
Tu bổ, phục chế bằng
biện pháp tu bổ, bồi nền
|
Tờ A4
|
9.542
|
234
|
982
|
13.415
|
1.278
|
25.451
|
3.818
|
3.782
|
29.269
|
28.999
|
6.1.4.4
|
Kiểm tra, đánh giá
chất lượng
|
Tờ A4
|
340
|
0
|
0
|
0
|
0
|
340
|
51
|
51
|
391
|
391
|
6.1.4.5
|
Bàn giao, xếp tài
liệu lên giá, ngăn theo vị trí ban đầu
|
Tờ A4
|
350
|
0
|
0
|
0
|
0
|
350
|
53
|
53
|
403
|
403
|
6.1.4.6
|
Lập báo cáo kết quả
tu bổ, phục chế tài liệu
|
Báo cáo
|
38.732
|
803
|
250
|
39.382
|
2.121
|
81.288
|
12.193
|
12.073
|
93.481
|
92.558
|
6.1.5
|
Khổ giấy A1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.1.5.1
|
Lập danh mục tài liệu
cần tu bổ, phục chế; bàn giao, vận chuyển tài liệu tới địa điểm thực hiện; vệ
sinh tài liệu
|
Tờ A4
|
1.829
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1.829
|
274
|
274
|
2.103
|
2.103
|
6.1.5.2
|
Tu bổ, phục chế bằng
biện pháp vá, dán
|
Tờ A4
|
9.542
|
234
|
3.544
|
10.663
|
829
|
24.813
|
3.722
|
3.687
|
28.535
|
28.266
|
6.1.5.3
|
Tu bổ, phục chế bằng
biện pháp tu bổ, bồi nền
|
Tờ A4
|
19.084
|
469
|
1.964
|
26.830
|
1.278
|
49.624
|
7.444
|
7.373
|
57.068
|
56.528
|
6.1.5.4
|
Kiểm tra, đánh giá
chất lượng
|
Tờ A4
|
340
|
0
|
0
|
0
|
0
|
340
|
51
|
51
|
391
|
391
|
6.1.5.5
|
Bàn giao, xếp tài
liệu lên giá, ngăn theo vị trí ban đầu
|
Tờ A4
|
350
|
0
|
0
|
0
|
0
|
350
|
53
|
53
|
403
|
403
|
6.1.5.6
|
Lập báo cáo kết quả
tu bổ, phục chế tài liệu
|
Báo cáo
|
38.732
|
803
|
250
|
39.382
|
2.121
|
81.288
|
12.193
|
12.073
|
93.481
|
92.558
|
6.1.6
|
Khổ giấy A0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.1.6.1
|
Lập danh mục tài liệu
cần tu bổ, phục chế; bàn giao, vận chuyển tài liệu tới địa điểm thực hiện; vệ
sinh tài liệu
|
Tờ A4
|
1.829
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1.829
|
274
|
274
|
2.103
|
2.103
|
6.1.6.2
|
Tu bổ, phục chế bằng
biện pháp vá, dán
|
Tờ A4
|
19.084
|
469
|
7.087
|
21.327
|
829
|
48.796
|
7.319
|
7.249
|
56.115
|
55.576
|
6.1.6.3
|
Tu bổ, phục chế bằng
biện pháp tu bổ, bồi nền
|
Tờ A4
|
38.167
|
938
|
3.928
|
53.660
|
1.278
|
97.971
|
14.696
|
14.555
|
112.667
|
111.589
|
6.1.6.4
|
Kiểm tra, đánh giá
chất lượng
|
Tờ A4
|
340
|
0
|
0
|
0
|
0
|
340
|
51
|
51
|
391
|
391
|
6.1.6.5
|
Bàn giao, xếp tài
liệu lên giá, ngăn theo vị trí ban đầu
|
Tờ A4
|
350
|
0
|
0
|
0
|
0
|
350
|
53
|
53
|
403
|
403
|
6.1.6.6
|
Lập báo cáo kết quả
tu bổ, phục chế tài liệu
|
Báo cáo
|
38.732
|
803
|
250
|
39.382
|
2.121
|
81.288
|
12.193
|
12.073
|
93.481
|
92.558
|
6.2
|
Bồi nền 02 mặt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.2.1
|
Khổ giấy A4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.2.1.1
|
Lập danh mục tài liệu
cần tu bổ, phục chế; bàn giao, vận chuyển tài liệu tới địa điểm thực hiện; vệ
sinh tài liệu
|
Tờ A4
|
1.829
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1.829
|
274
|
274
|
2.103
|
2.103
|
6.2.1.2
|
Tu bổ, phục chế bằng
biện pháp vá, dán
|
Tờ A4
|
3.817
|
94
|
1.417
|
4.265
|
829
|
10.423
|
1.563
|
1.549
|
11.986
|
11.878
|
6.2.1.3
|
Tu bổ, phục chế bằng
biện pháp tu bổ, bồi nền
|
Tờ A4
|
7.633
|
188
|
786
|
10.732
|
1.278
|
20.616
|
3.092
|
3.064
|
23.708
|
23.493
|
6.2.1.4
|
Kiểm tra, đánh giá
chất lượng
|
Tờ A4
|
340
|
0
|
0
|
0
|
0
|
340
|
51
|
51
|
391
|
391
|
6.2.1.5
|
Bàn giao, xếp tài
liệu lên giá, ngăn theo vị trí ban đầu
|
Tờ A4
|
350
|
0
|
0
|
0
|
0
|
350
|
53
|
53
|
403
|
403
|
6.2.1.6
|
Lập báo cáo kết quả
tu bổ, phục chế tài liệu
|
Báo cáo
|
38.732
|
803
|
250
|
39.382
|
2.121
|
81.288
|
12.193
|
12.073
|
93.481
|
92.558
|
6.2.2
|
Khổ giấy A5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.2.2.1
|
Lập danh mục tài liệu
cần tu bổ, phục chế; bàn giao, vận chuyển tài liệu tới địa điểm thực hiện; vệ
sinh tài liệu
|
Tờ A4
|
1.829
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1.829
|
274
|
274
|
2.103
|
2.103
|
6.2.2.2
|
Tu bổ, phục chế bằng
biện pháp vá, dán
|
Tờ A4
|
3.053
|
75
|
1.134
|
3.412
|
829
|
8.504
|
1.276
|
1.264
|
9.780
|
9.693
|
6.2.2.3
|
Tu bổ, phục chế bằng
biện pháp tu bổ, bồi nền
|
Tờ A4
|
6.107
|
150
|
629
|
8.586
|
1.278
|
16.749
|
2.512
|
2.490
|
19.261
|
19.089
|
6.2.2.4
|
Kiểm tra, đánh giá
chất lượng
|
Tờ A4
|
340
|
0
|
0
|
0
|
0
|
340
|
51
|
51
|
391
|
391
|
6.2.2.5
|
Bàn giao, xếp tài
liệu lên giá, ngăn theo vị trí ban đầu
|
Tờ A4
|
350
|
0
|
0
|
0
|
0
|
350
|
53
|
53
|
403
|
403
|
6.2.2.6
|
Lập báo cáo kết quả
tu bổ, phục chế tài liệu
|
Báo cáo
|
38.732
|
803
|
250
|
39.382
|
2.121
|
81.288
|
12.193
|
12.073
|
93.481
|
92.558
|
6.2.3
|
Khổ giấy A3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.2.3.1
|
Lập danh mục tài liệu
cần tu bổ, phục chế; bàn giao, vận chuyển tài liệu tới địa điểm thực hiện; vệ
sinh tài liệu
|
Tờ A4
|
1.829
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1.829
|
274
|
274
|
2.103
|
2.103
|
6.2.3.2
|
Tu bổ, phục chế bằng
biện pháp vá, dán
|
Tờ A4
|
5.725
|
141
|
2.126
|
6.398
|
829
|
15.219
|
2.283
|
2.262
|
17.502
|
17.340
|
6.2.3.3
|
Tu bổ, phục chế bằng
biện pháp tu bổ, bồi nền
|
Tờ A4
|
11.450
|
281
|
1.178
|
16.098
|
1.278
|
30.286
|
4.543
|
4.501
|
34.829
|
34.506
|
6.2.3.4
|
Kiểm tra, đánh giá
chất lượng
|
Tờ A4
|
340
|
0
|
0
|
0
|
0
|
340
|
51
|
51
|
391
|
391
|
6.2.3.5
|
Bàn giao, xếp tài
liệu lên giá, ngăn theo vị trí ban đầu
|
Tờ A4
|
350
|
0
|
0
|
0
|
0
|
350
|
53
|
53
|
403
|
403
|
6.2.3.6
|
Lập báo cáo kết quả
tu bổ, phục chế tài liệu
|
Báo cáo
|
38.732
|
803
|
250
|
39.382
|
2.121
|
81.288
|
12.193
|
12.073
|
93.481
|
92.558
|
6.2.4
|
Khổ giấy A2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.2.4.1
|
Lập danh mục tài liệu
cần tu bổ, phục chế; bàn giao, vận chuyển tài liệu tới địa điểm thực hiện; vệ
sinh tài liệu
|
Tờ A4
|
1.829
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1.829
|
274
|
274
|
2.103
|
2.103
|
6.2.4.2
|
Tu bổ, phục chế bằng
biện pháp vá, dán
|
Tờ A4
|
9.542
|
234
|
3.544
|
10.663
|
829
|
24.813
|
3.722
|
3.687
|
28.535
|
28.266
|
6.2.4.3
|
Tu bổ, phục chế bằng
biện pháp tu bổ, bồi nền
|
Tờ A4
|
19.084
|
469
|
1.964
|
26.830
|
1.278
|
49.624
|
7.444
|
7.373
|
57.068
|
56.528
|
6.3.4.4
|
Kiểm tra, đánh giá
chất lượng
|
Tờ A4
|
340
|
0
|
0
|
0
|
0
|
340
|
51
|
51
|
391
|
391
|
6.3.4.5
|
Bàn giao, xếp tài
liệu lên giá, ngăn theo vị trí ban đầu
|
Tờ A4
|
350
|
0
|
0
|
0
|
0
|
350
|
53
|
53
|
403
|
403
|
6.3.4.6
|
Lập báo cáo kết quả
tu bổ, phục chế tài liệu
|
Báo cáo
|
38.732
|
803
|
250
|
39.382
|
2.121
|
81.288
|
12.193
|
12.073
|
93.481
|
92.558
|
6.2.5
|
Khổ giấy A1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.2.5.1
|
Lập danh mục tài liệu
cần tu bổ, phục chế; bàn giao, vận chuyển tài liệu tới địa điểm thực hiện; vệ
sinh tài liệu
|
Tờ A4
|
1.829
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1.829
|
274
|
274
|
2.103
|
2.103
|
6.2.5.2
|
Tu bổ, phục chế bằng
biện pháp vá, dán
|
Tờ A4
|
19.084
|
469
|
7.087
|
21.327
|
829
|
48.796
|
7.319
|
7.249
|
56.115
|
55.576
|
6.2.5.3
|
Tu bổ, phục chế bằng
biện pháp tu bổ, bồi nền
|
Tờ A4
|
38.167
|
938
|
3.928
|
53.660
|
1.278
|
97.971
|
14.696
|
14.555
|
112.667
|
111.589
|
6.2.5.4
|
Kiểm tra, đánh giá
chất lượng
|
Tờ A4
|
340
|
0
|
0
|
0
|
0
|
340
|
51
|
51
|
391
|
391
|
6.2.5.5
|
Bàn giao, xếp tài
liệu lên giá, ngăn theo vị trí ban đầu
|
Tờ A4
|
350
|
0
|
0
|
0
|
0
|
350
|
53
|
53
|
403
|
403
|
6.2.5.6
|
Lập báo cáo kết quả
tu bổ, phục chế tài liệu
|
Báo cáo
|
38.732
|
803
|
250
|
39.382
|
2.121
|
81.288
|
12.193
|
12.073
|
93.481
|
92.558
|
6.2.6
|
Khổ giấy A0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.2.6.1
|
Lập danh mục tài liệu
cần tu bổ, phục chế; bàn giao, vận chuyển tài liệu tới địa điểm thực hiện; vệ
sinh tài liệu
|
Tờ A4
|
1.829
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1.829
|
274
|
274
|
2.103
|
2.103
|
6.2.6.2
|
Tu bổ, phục chế bằng
biện pháp vá, dán
|
Tờ A4
|
38.167
|
938
|
14.174
|
42.654
|
829
|
96.762
|
14.514
|
14.374
|
111.276
|
110.199
|
6.2.6.3
|
Tu bổ, phục chế bằng
biện pháp tu bổ, bồi nền
|
Tờ A4
|
76.334
|
1.875
|
7.856
|
107.321
|
1.278
|
194.664
|
29.200
|
28.918
|
223.864
|
221.707
|
6.2.6.4
|
Kiểm tra, đánh giá
chất lượng
|
Tờ A4
|
340
|
0
|
0
|
0
|
0
|
340
|
51
|
51
|
391
|
391
|
6.2.6.5
|
Bàn giao, xếp tài
liệu lên giá, ngăn theo vị trí ban đầu
|
Tờ A4
|
350
|
0
|
0
|
0
|
0
|
350
|
53
|
53
|
403
|
403
|
6.2.6.6
|
Lập báo cáo kết quả
tu bổ, phục chế tài liệu
|
Báo cáo
|
38.732
|
803
|
250
|
39.382
|
2.121
|
81.288
|
12.193
|
12.073
|
93.481
|
92.558
|
7
|
XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ
LIỆU TÀI LIỆU LƯU TRỮ ĐIỆN TỬ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1
|
Lập kế hoạch, tiếp
nhận, vận chuyển tài liệu đến địa điểm thực hiện số hóa, vệ sinh tài liệu
|
Mét giá
|
362.906
|
12.236
|
1.965
|
51.522
|
21.656
|
450.286
|
67.543
|
65.707
|
517.829
|
503.757
|
7.2
|
Số hóa tài liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.2.1
|
Khổ giấy A4
|
Trang A4
|
1.826
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1.826
|
274
|
274
|
2.100
|
2.100
|
7.2.2
|
Khổ giấy A3
|
Trang A3
|
3.653
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3.653
|
548
|
548
|
4.201
|
4.201
|
7.2.3
|
Khổ giấy A2
|
Trang A2
|
7.305
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7.305
|
1.096
|
1.096
|
8.401
|
8.401
|
7.2.4
|
Khổ giấy A1
|
Trang A1
|
14.610
|
0
|
0
|
0
|
0
|
14.610
|
2.192
|
2.192
|
16.802
|
16.802
|
7.2.5
|
Khổ giấy A0
|
Trang A0
|
29.220
|
0
|
0
|
0
|
0
|
29.220
|
4.383
|
4.383
|
33.603
|
33.603
|
7.3
|
Ký, xác thực tài
liệu bằng chữ ký số
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7.4
|
Tạo lập, cập nhật
dữ liệu đặc tả tài liệu số hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.4.1
|
Thu thập nội dung
thông tin,dữ liệu
|
Mét giá
|
68
|
0
|
0
|
0
|
2
|
71
|
11
|
11
|
82
|
82
|
7.4.2
|
Nhập, đối soát dữ
liệu đặc tả về thông tin, dữ liệu
|
|
|
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7.4.2.1
|
Khó khăn 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.4.2.1.1
|
Nhập dữ liệu có cấu
trúc cho đối tượng phi không gian
|
Trường dữ liệu
|
566
|
13
|
0
|
0
|
0
|
580
|
87
|
85
|
667
|
652
|
7.4.2.1.2
|
Nhập dữ liệu phi cấu
trúc cho đối tượng phi không gian
|
Trang A4
|
1.004
|
223
|
0
|
0
|
0
|
1.228
|
184
|
151
|
1.412
|
1.156
|
7.4.2.1.3
|
Nhập dữ liệu có cấu
trúc cho đối tượng không gian
|
Trường dữ liệu
|
10.355
|
13
|
0
|
0
|
0
|
10.368
|
1.555
|
1.553
|
11.923
|
11.908
|
7.4.2.1.4
|
Nhập dữ liệu phi cấu
trúc cho đối tượng không gian
|
Trang A4
|
12.236
|
223
|
0
|
0
|
0
|
12.459
|
1.869
|
1.835
|
14.328
|
14.071
|
7.4.2.1.5
|
Đối soát dữ liệu có
cấu trúc đã nhập cho đối tượng phi không gian
|
Trường dữ liệu
|
164
|
13
|
0
|
0
|
0
|
178
|
27
|
25
|
205
|
190
|
7.4.2.1.6
|
Đối soát dữ liệu
phi cấu trúc đã nhập cho đối tượng phi không gian
|
Trang A4
|
274
|
58
|
0
|
0
|
0
|
332
|
50
|
41
|
382
|
315
|
7.4.2.1.7
|
Đối soát dữ liệu có
cấu trúc đã nhập cho đối tượng không gian
|
Trường dữ liệu
|
2.612
|
13
|
0
|
0
|
0
|
2.625
|
394
|
392
|
3.019
|
3.004
|
7.4.2.1.8
|
Đối soát dữ liệu
phi cấu trúc đã nhập cho đối tượng không gian
|
Trang A4
|
3.105
|
58
|
0
|
0
|
0
|
3.163
|
474
|
466
|
3.637
|
3.571
|
7.4.2.2
|
Khó khăn 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.4.2.2.1
|
Nhập dữ liệu có cấu
trúc cho đối tượng phi không gian
|
Trường dữ liệu
|
708
|
17
|
0
|
0
|
0
|
725
|
109
|
106
|
834
|
814
|
7.4.2.2.2
|
Nhập dữ liệu phi cấu
trúc cho đối tượng phi không gian
|
Trang A4
|
1.256
|
281
|
0
|
0
|
0
|
1.536
|
230
|
188
|
1.766
|
1.443
|
7.4.2.2.3
|
Nhập dữ liệu có cấu
trúc cho đối tượng không gian
|
Trường dữ liệu
|
12.944
|
17
|
0
|
0
|
0
|
12.961
|
1.944
|
1.942
|
14.905
|
14.886
|
7.4.2.2.4
|
Nhập dữ liệu phi cấu
trúc cho đối tượng không gian
|
Trang A4
|
15.295
|
281
|
0
|
0
|
0
|
15.576
|
2.336
|
2.294
|
17.912
|
17.589
|
7.4.2.2.5
|
Đối soát dữ liệu có
cấu trúc đã nhập cho đối tượng phi không gian
|
Trường dữ liệu
|
205
|
17
|
0
|
0
|
0
|
222
|
33
|
31
|
255
|
236
|
7.4.2.2.6
|
Đối soát dữ liệu
phi cấu trúc đã nhập cho đối tượng phi không gian
|
Trang A4
|
342
|
73
|
0
|
0
|
0
|
415
|
62
|
51
|
477
|
393
|
7.4.2.2.7
|
Đối soát dữ liệu có
cấu trúc đã nhập cho đối tượng không gian
|
Trường dữ liệu
|
3.264
|
17
|
0
|
0
|
0
|
3.281
|
492
|
490
|
3.773
|
3.754
|
7.4.2.2.8
|
Đối soát dữ liệu
phi cấu trúc đã nhập cho đối tượng không gian
|
Trang A4
|
3.881
|
73
|
0
|
0
|
0
|
3.954
|
593
|
582
|
4.547
|
4.463
|
7.4.2.3
|
Khó khăn 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.4.2.3.1
|
Nhập dữ liệu có cấu
trúc cho đối tượng phi không gian
|
Trường dữ liệu
|
920
|
22
|
0
|
0
|
0
|
942
|
141
|
138
|
1.083
|
1.058
|
7.4.2.3.2
|
Nhập dữ liệu phi cấu
trúc cho đối tượng phi không gian
|
Trang A4
|
1.632
|
368
|
0
|
0
|
0
|
2.001
|
300
|
245
|
2.301
|
1.878
|
7.4.2.3.3
|
Nhập dữ liệu có cấu
trúc cho đối tượng không gian
|
Trường dữ liệu
|
16.827
|
22
|
0
|
0
|
0
|
16.849
|
2.527
|
2.524
|
19.376
|
19.351
|
7.4.2.3.4
|
Nhập dữ liệu phi cấu
trúc cho đối tượng không gian
|
Trang A4
|
19.884
|
368
|
0
|
0
|
0
|
20.252
|
3.038
|
2.983
|
23.290
|
22.867
|
7.4.2.3.5
|
Đối soát dữ liệu có
cấu trúc đã nhập cho đối tượng phi không gian
|
Trường dữ liệu
|
267
|
22
|
0
|
0
|
0
|
289
|
43
|
40
|
332
|
307
|
7.4.2.3.6
|
Đối soát dữ liệu
phi cấu trúc đã nhập cho đối tượng phi không gian
|
Trang A4
|
445
|
96
|
0
|
0
|
0
|
541
|
81
|
67
|
622
|
512
|
7.4.2.3.7
|
Đối soát dữ liệu có
cấu trúc đã nhập cho đối tượng không gian
|
Trường dữ liệu
|
4.244
|
22
|
0
|
0
|
0
|
4.266
|
640
|
637
|
4.906
|
4.881
|
7.4.2.3.8
|
Đối soát dữ liệu
phi cấu trúc đã nhập cho đối tượng không gian
|
Trang A4
|
5.045
|
96
|
0
|
0
|
0
|
5.141
|
771
|
757
|
5.912
|
5.802
|
7.4.2.4
|
Cập nhật tài liệu số
hóa vào cơ sở dữ liệu tài liệu lưu trữ điện tử
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.4.2.4.1
|
Khổ giấy A4
|
Trang A4
|
571
|
11
|
0
|
0
|
0
|
582
|
87
|
86
|
669
|
657
|
7.4.2.4.2
|
Khổ giấy A3
|
Trang A3
|
1.141
|
22
|
0
|
0
|
0
|
1.164
|
175
|
171
|
1.339
|
1.313
|
7.4.2.4.3
|
Khổ giấy A2
|
Trang A2
|
2.283
|
45
|
0
|
0
|
0
|
2.328
|
349
|
342
|
2.677
|
2.625
|
7.4.2.4.4
|
Khổ giấy A1
|
Trang A1
|
4.566
|
90
|
0
|
0
|
0
|
4.656
|
698
|
685
|
5.354
|
5.251
|
7.4.2.4.5
|
Khổ giấy A0
|
Trang A0
|
9.131
|
180
|
0
|
0
|
0
|
9.311
|
1.397
|
1.370
|
10.708
|
10.501
|
7.5
|
Đóng gói, bàn
giao, xếp tài liệu giấy lên giá theo vị trí lưu trữ ban đầu
|
Mét giá
|
114.502
|
704
|
1.965
|
1.948
|
7.873
|
126.991
|
19.049
|
18.943
|
146.040
|
145.231
|
8
|
TIÊU HỦY TÀI LIỆU
HẾT GIÁ TRỊ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.1
|
Tiêu hủy tài liệu
hết giá trị bảo quản trong kho
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.1.1
|
Lập hồ sơ xét hủy
tài liệu hết giá trị sử dụng
|
Mét giá
|
143.640
|
0
|
0
|
0
|
0
|
143.640
|
21.546
|
21.546
|
165.186
|
165.186
|
8.1.2
|
Trình xét duyệt, thẩm
tra, ra quyết định tiêu hủy tài liệu hết giá trị sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8.1.3
|
Tổ chức tiêu hủy
tài liệu hết giá trị sử dụng: tiêu hủy tài liệu giấy và các vật mang tin; xóa
(hủy) tài liệu số trên các thiết bị lưu trữ
|
Mét giá
|
17.955
|
334
|
2.429
|
0
|
4.276
|
24.995
|
3.749
|
3.699
|
28.744
|
28.360
|
8.1.4
|
Lập biên bản và lưu
hồ sơ tiêu hủy tài liệu hết giá trị sử dụng
|
Báo cáo
|
38.732
|
803
|
250
|
39.382
|
2.121
|
81.288
|
12.193
|
12.073
|
93.481
|
92.558
|
8.2
|
Tiêu hủy tài liệu
hết giá trị loại ra sau khi chỉnh lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.2.1
|
Lập hồ sơ xét hủy
tài liệu hết giá trị sử dụng
|
Mét giá
|
123.530
|
0
|
0
|
0
|
0
|
123.530
|
18.530
|
18.530
|
142.060
|
142.060
|
8.2.2
|
Trình xét duyệt, thẩm
tra, ra quyết định tiêu hủy tài liệu hết giá trị sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8.2.3
|
Tổ chức tiêu hủy
tài liệu hết giá trị sử dụng: tiêu hủy tài liệu giấy và các vật mang tin; xóa
(hủy) tài liệu số trên các thiết bị lưu trữ
|
Mét giá
|
15.441
|
287
|
2.089
|
0
|
4.276
|
22.094
|
3.314
|
3.271
|
25.408
|
25.078
|
8.2.4
|
Lập biên bản và lưu
hồ sơ tiêu hủy tài liệu hết giá trị sử dụng
|
Báo cáo
|
38.732
|
803
|
250
|
39.382
|
2.121
|
81.288
|
12.193
|
12.073
|
93.481
|
92.558
|
PHỤ LỤC III
ĐƠN GIÁ CUNG CẤP THÔNG TIN, DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN VÀ MÔI
TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 43/2023/QĐ-UBND ngày 09 tháng 10 năm 2023 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
ĐVT: đồng
STT
|
Tên sản phẩm
|
Đơn vị tính
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí chung 15%
|
Đơn giá sản phẩm
|
Nhân công
|
Khấu hao máy móc, thiết bị
|
Dụng cụ
|
Vật liệu
|
Điện năng
|
Tổng CP trực tiếp
|
Bao gồm khấu hao
|
Không gồm khấu hao
|
Bao gồm khấu hao
|
Không gồm khấu hao
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6=1+
...+5
|
7=
6*15%
|
8=
(6-2)*15%
|
9=6+7
|
10
=6-2+8
|
1
|
CUNG CẤP THEO
HÌNH THỨC TRỰC TIẾP TÀI LIỆU DẠNG GIẤY
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Tiếp nhận yêu cầu
và lập hồ sơ cung cấp thông tin, tài liệu
|
Tài liệu
|
1.956
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1.956
|
293
|
293
|
2.249
|
2.249
|
1.2
|
Chuẩn bị thông tin,
tài liệu theo yêu cầu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.1
|
Tài liệu bản đồ,
tài liệu thông tin địa lý
|
Mảnh
|
11.248
|
58
|
112
|
0
|
481
|
11.898
|
1.785
|
1.776
|
13.683
|
13.616
|
1.2.2
|
Tài liệu khác
|
Trang A4
|
4.353
|
54
|
101
|
0
|
439
|
4.946
|
742
|
734
|
5.688
|
5.626
|
1.2.3
|
Trích xuất, tổng hợp
thông tin từ tài liệu lưu trữ
|
Trường dữ liệu
|
32
|
0
|
0
|
0
|
1
|
34
|
5
|
5
|
39
|
39
|
1.3
|
Bàn giao tài liệu
cho người sử dụng
|
Tài liệu
|
1.810
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1.810
|
272
|
272
|
2.082
|
2.082
|
1.4
|
Tổng hợp, báo cáo
tình hình cung cấp thông tin, tài liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
CUNG CẤP THEO
HÌNH THỨC TRỰC TIẾP TÀI LIỆU DẠNG SỐ
|
2.1
|
Tiếp nhận yêu cầu
và lập hồ sơ cung cấp thông tin, tài liệu
|
Tài liệu
|
1.604
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1.604
|
241
|
241
|
1.845
|
1.845
|
2.2
|
Chuẩn bị thông tin,
tài liệu theo yêu cầu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.1
|
Tài liệu bản đồ,
tài liệu thông tin địa lý
|
Mảnh
|
9.224
|
47
|
92
|
0
|
394
|
9.757
|
1.464
|
1.456
|
11.221
|
11.166
|
2.2.2
|
Tài liệu khác
|
Trang A4
|
3.569
|
44
|
83
|
0
|
360
|
4.056
|
608
|
602
|
4.664
|
4.614
|
2.2.3
|
Trích xuất, tổng hợp
thông tin từ tài liệu lưu trữ
|
Trường dữ liệu
|
26
|
0
|
0
|
0
|
1
|
28
|
4
|
4
|
32
|
32
|
2.3
|
Bàn giao tài liệu
cho người sử dụng
|
Tài liệu
|
1.484
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1.484
|
223
|
223
|
1.707
|
1.707
|
2.4
|
Tổng hợp, báo cáo
tình hình cung cấp thông tin, tài liệu
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3
|
CUNG CẤP THÔNG
TIN, TÀI LIỆU QUA ĐƯỜNG BƯU CHÍNH, HỆ THỐNG THÔNG TIN
|
3.1
|
Tiếp nhận yêu cầu và
lập hồ sơ cung cấp thông tin, tài liệu
|
Tài liệu
|
2.054
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2.054
|
308
|
308
|
2.362
|
2.362
|
3.2
|
Chuẩn bị thông tin,
tài liệu theo yêu cầu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2.1
|
Tài liệu bản đồ,
tài liệu thông tin địa lý
|
Mảnh
|
11.811
|
60
|
117
|
0
|
505
|
12.493
|
1.874
|
1.865
|
14.367
|
14.298
|
3.2.2
|
Tài liệu khác
|
Trang A4
|
4.570
|
57
|
106
|
0
|
461
|
5.194
|
779
|
771
|
5.973
|
5.908
|
3.2.3
|
Trích xuất, tổng hợp
thông tin từ tài liệu lưu trữ
|
Trường dữ liệu
|
33
|
0
|
0
|
0
|
1
|
35
|
5
|
5
|
40
|
40
|
3.3
|
Bàn giao tài liệu
cho người sử dụng
|
Tài liệu
|
1.900
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1.900
|
285
|
285
|
2.185
|
2.185
|
3.4
|
Tổng hợp, báo cáo
tình hình cung cấp thông tin, tài liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
CUNG CẤP THÔNG
TIN, TÀI LIỆU TRỰC TIẾP DƯỚI DẠNG GIẤY VÀ SỐ KHI KHÔNG THU PHÍ
|
4.1
|
Tiếp nhận yêu cầu và
lập hồ sơ cung cấp thông tin, tài liệu
|
Tài liệu
|
1.545
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1.545
|
232
|
232
|
1.777
|
1.777
|
4.2
|
Chuẩn bị thông tin,
tài liệu theo yêu cầu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2.1
|
Tài liệu bản đồ,
tài liệu thông tin địa lý
|
Mảnh
|
8.886
|
46
|
88
|
0
|
380
|
9.400
|
1.410
|
1.403
|
10.810
|
10.757
|
4.2.2
|
Tài liệu khác
|
Trang A4
|
3.439
|
43
|
80
|
0
|
347
|
3.908
|
586
|
580
|
4.494
|
4.445
|
4.2.3
|
Trích xuất, tổng hợp
thông tin từ tài liệu lưu trữ
|
Trường dữ liệu
|
25
|
0
|
0
|
0
|
1
|
27
|
4
|
4
|
31
|
31
|
4.4
|
Bàn giao tài liệu
cho người sử dụng
|
Tài liệu
|
1.430
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1.430
|
215
|
215
|
1.645
|
1.645
|
4.5
|
Tổng hợp, báo cáo
tình hình cung cấp thông tin, tài liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 43/2023/QĐ-UBND về Đơn giá thu nhận, lưu trữ, bảo quản và cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 43/2023/QĐ-UBND ngày 09/10/2023 về Đơn giá thu nhận, lưu trữ, bảo quản và cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
628
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|