|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 4296/QĐ-UBND công bố công khai số liệu Dự toán Ngân sách 2017 tỉnh Vĩnh Phúc 2016
Số hiệu:
|
4296/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Vĩnh Phúc
|
|
Người ký:
|
Lê Duy Thành
|
Ngày ban hành:
|
30/12/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
4296/QĐ-UBND
|
Vĩnh Phúc, ngày 30 tháng 12 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2017 -
TỈNH VĨNH PHÚC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND
ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 16/12/2002;
Căn cứ Quyết định số
192/2004/QĐ-TTg ngày 16/11/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành quy chế
công khai tài chính đối với các cấp NSNN, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ
chức được NSNN hỗ trợ, các dự án đầu tư XDCB có sử dụng vốn NSNN, các doanh
nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn từ NSNN và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng
góp của nhân dân;
Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC
ngày 06/01/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện quy chế công khai tài
chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện
công khai tài chính;
Căn cứ Nghị quyết số
53/2016/NQ-HĐND ngày 12/12/2016 của HĐND tỉnh về việc phân cấp nguồn thu, nhiệm
vụ chi giữa ngân sách các cấp: Tỉnh, huyện, xã ổn định giai đoạn 2017-2020;
Căn cứ Nghị quyết số 49/NQ-HĐND
ngày 12/12/2016 của HĐND tỉnh về dự toán ngân sách nhà nước tỉnh Vĩnh Phúc năm
2017;
Căn cứ Nghị quyết số 50/NQ-HĐND
ngày 12/12/2016 của HĐND tỉnh về phân bổ ngân sách
cấp tỉnh năm 2017;
Căn cứ Quyết định số 4125/QĐ-UBND
ngày 21/12/2016 của UBND tỉnh về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước
năm 2017 - tỉnh Vĩnh Phúc;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại
Tờ trình số 1062/TTr-STC ngày 27/12/2016.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số
liệu Dự toán Ngân sách nhà nước năm 2017 - tỉnh Vĩnh Phúc. Chi tiết tại các biểu
đính kèm.
Điều 2. Quyết định này có hiệu
lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở
Tài chính; Cục trưởng Cục thuế tỉnh; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Thủ trưởng
các Sở, ban, ngành, đoàn thể, Ban quản lý dự án thuộc tỉnh; Chủ tịch UBND các
huyện, thành phố, thị xã; và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ
Quyết định thi hành./.
Nơi nhận:
- TTTU, TTHĐND tỉnh (b/c);
- Bộ Tài chính (b/c);
- Bộ Tư pháp;
- CPCT, CPVP;
- Ban Nội chính Tỉnh ủy;
- Như điều 2;
- Viện KSND tỉnh; Tòa án Nhân dân tỉnh;
- Website Chính phủ;
- Công báo tỉnh, Cổng TTGTĐT tỉnh;
- Đài PTTH tỉnh, Báo Vĩnh Phúc;
- CVNCTH;
- Lưu: VT, KT3.
(H 50b)
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Duy Thành
|
Biểu số 10/CKTC-NSĐP
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG 2017
(Kèm
theo Quyết định số 4296/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
Đvt:
Triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Dự
toán năm 2017
|
Ghi
chú
|
A
|
Tổng thu NSNN trên địa bàn
|
33.810.000
|
|
I
|
Tổng thu cân đối NSNN
|
33.718.000
|
|
1
|
Thu nội địa (không kể thu từ dầu
thô)
|
30.718.000
|
|
2
|
Thu XNK & GTGT hàng NK
|
3.000.000
|
|
II
|
Các khoản thu để lại chi QL qua
NS
|
92.000
|
|
B
|
Thu ngân sách địa phương
|
16.627.459
|
|
I
|
Thu NSĐP hg theo phân cấp
|
15.880.056
|
|
|
Các khoản thu NSĐP được hưởng 100%
|
873.480
|
|
|
Các khoản thu phân chia NSĐP được
hưởng theo tỷ lệ %
|
15.006.576
|
|
II
|
Thu bổ sung từ NS TW
|
655.403
|
|
|
Bổ sung vốn đầu tư thực hiện các
chương trình mục tiêu từ nguồn vốn ngoài nước
|
599.583
|
|
|
Bổ sung vốn đầu tư thực hiện các
chương trình có mục tiêu, nhiệm vụ khác
|
52.320
|
|
|
Bổ sung thực hiện các chế độ, chính
sách theo quy định
|
3.500
|
|
|
Bổ sung mục tiêu khác
|
|
|
III
|
Các khoản thu để lại đơn vị chi
QL qua NS
|
92.000
|
|
C
|
Chi Ngân sách địa phương
|
16.667.459
|
|
I
|
Chi Cân đối NSĐP
|
15.920.056
|
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
5.345.200
|
|
1.1
|
Vốn XDCB tập trung
|
4.727.200
|
|
1.2
|
Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
600.000
|
|
1.3
|
Chi đầu tư từ nguồn xổ số kiến thiết
|
18.000
|
|
1.5
|
Chi ĐT từ nguồn vay NHPT
|
|
|
2
|
Chi thường xuyên
|
10.215.746
|
|
2.1
|
Chi quốc phòng
|
138.874
|
|
2.2
|
Chi an ninh
|
256.606
|
|
2.3
|
Chi sự nghiệp GD đào tạo
|
2.995.605
|
|
2.4
|
Chi SN y tế
|
988.256
|
|
2.5
|
Chi sự nghiệp KHCN
|
41.390
|
|
2.6
|
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin
|
146.906
|
|
2.7
|
Chi sự nghiệp PTTH
|
46.130
|
|
2.8
|
Chi sự nghiệp TDTT
|
76.647
|
|
2.9
|
Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội
|
621.757
|
|
2.10
|
Chi sự nghiệp kinh tế
|
2.876.213
|
|
2.11
|
Chi sự nghiệp môi trường
|
286.569
|
|
2.12
|
Chi sự nghiệp quản lý hành chính
|
1.506.704
|
|
2.13
|
Chi khác ngân sách
|
50.067
|
|
2.14
|
Chi thường xuyên khác
|
184.022
|
|
3
|
Chi trả
nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay
|
40.000
|
|
4
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.510
|
|
5
|
Dự phòng
|
317.600
|
|
II
|
Chi CT, MT NSTW bổ sung
|
655.403
|
|
1
|
Vốn ĐT dự án quan trọng
|
599.583
|
|
2
|
Bổ sung có mục tiêu khác
|
52.320
|
|
3
|
KP t.hiện csách mới, MT khác
|
3.500
|
|
III
|
Chi từ nguồn để lại đơn vị chi
QL qua NS
|
92.000
|
|
Biểu số 11/CKTC-NSĐP
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH 2017
(Kèm
theo Quyết định số 4296/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
Đvt:
Triệu đồng
TT
|
Nội
dung
|
Dự
toán năm 2017
|
Ghi
chú
|
A
|
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
|
|
|
I
|
Nguồn thu NS cấp tỉnh
|
15.528.413
|
|
1
|
Thu NS cấp tỉnh hưởng theo phân
cấp
|
14.821.712
|
|
|
Các khoản thu NS cấp tỉnh được hưởng
100%
|
283.419
|
|
|
Các khoản thu NS phân chia phần NS
cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ %
|
14.538.293
|
|
2
|
Bổ sung từ NS TW
|
655.403
|
|
|
a - Bổ sung chi cân đối
|
0
|
|
|
b - Bổ sung có mục tiêu
|
655.403
|
|
|
- Bổ sung các dự án công trình
|
599.583
|
|
|
- Thực hiện các chính sách theo quy
định
|
3.500
|
|
|
- Bổ sung mục tiêu khác
|
52.320
|
|
3
|
Thu để lại QL chi qua NS
|
51.298
|
|
II
|
Chi ngân sách cấp tỉnh
|
15.568.413
|
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ NS cấp tỉnh
|
11.265.219
|
|
2
|
Bổ sung cho NS cấp huyện, thị
xã, TP thuộc tỉnh
|
4.303.194
|
|
|
Bổ sung cân đối
|
4.182.194
|
|
|
Bổ sung có mục tiêu
|
121.000
|
|
3
|
Bội chi ngân sách tỉnh
|
40.000
|
|
B
|
NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ,
THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH
|
|
|
|
(Gồm NS cấp huyện và NS xã)
|
|
|
I
|
Nguồn thu NS cấp huyện, thị
xã, TP thuộc tỉnh
|
4.328.631
|
|
1
|
Thu NS hưởng theo phân cấp
|
775.424
|
|
|
Các khoản thu được hưởng 100%
|
319.972
|
|
|
Các khoản thu phân chia phần NS huyện
hưởng theo tỷ lệ %
|
455.452
|
|
2
|
Thu bổ sung từ NS cấp tỉnh
|
3.512.505
|
|
|
Bổ sung cân đối
|
3.391.505
|
|
|
Bổ sung có mục tiêu
|
121.000
|
|
3
|
Thu để lại QL chi qua NS
|
40.702
|
|
II
|
Nguồn thu NS cấp xã
|
1.073.608
|
|
1
|
Thu NS hưởng theo phân cấp
|
282.919
|
|
|
Các khoản thu được hưởng 100%
|
270.088
|
|
|
Các khoản thu phân chia NS xã hưởng
theo tỷ lệ %
|
12.831
|
|
2
|
Thu bổ sung từ NS cấp huyện
|
790.689
|
|
|
Bổ sung cân đối
|
790.689
|
|
III
|
Chi Ngân sách cấp huyện, thị
xã, TP thuộc tỉnh
|
5.402.240
|
|
1
|
Chi NS cấp huyện
|
4.328.632
|
|
2
|
Chi NS cấp xã
|
1.073.608
|
|
Biểu số 12/CKTC-NSĐP
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2017
(Kèm
theo Quyết định số 4296/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
Đvt:
Triệu đồng
TT
|
Nội
dung
|
Dự
toán năm 2017
|
Ghi
chú
|
A
|
B
|
5
|
|
|
TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN
|
33.810.000
|
|
A
|
Tổng thu các khoản cân đối NSNN
|
33.718.000
|
|
I
|
Thu từ hoạt động sản xuất kinh
doanh trong nước
|
30.718.000
|
|
1
|
Thu DNQD TW
|
184.500
|
|
|
Thuế GTGT
|
174.500
|
|
|
Thuế TNDN
|
10.000
|
|
|
Thuế TTĐB
|
|
|
|
Thuế môn bài
|
|
|
|
Thuế tài
nguyên
|
|
|
|
Thu khác
|
|
|
2
|
Thu DNNN ĐP
|
59.600
|
|
|
- Thuế GTGT
|
37.200
|
|
|
- Thuế TNDN
|
19.000
|
|
|
- Thuế TTĐB
|
|
|
|
- Thuế môn bài
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
3.400
|
|
|
- Thu khác
|
|
|
3
|
Thu DNĐTNN
|
27.751.800
|
|
|
Thuế GTGT
|
3.974.800
|
|
|
Thuế TNDN
|
5.932.000
|
|
|
Thuế TTĐB
|
17.845.000
|
|
|
Thuế môn bài
|
|
|
|
Thuế tài nguyên
|
|
|
|
Thu khác
|
|
|
4
|
Thu từ khu vực ngoài quốc
doanh
|
989.400
|
|
a
|
Thu từ các DN
|
946.630
|
|
|
Thuế GTGT
|
654.630
|
|
|
Thuế TNDN
|
250.000
|
|
|
Thuế TTĐB
|
26.000
|
|
|
Thuế môn bài
|
|
|
|
Thuế tài nguyên
|
16.000
|
|
|
Thu khác
|
|
|
b
|
Thu từ các hộ SX KD
|
42.770
|
|
|
Thuế GTGT
|
42.770
|
|
|
Thuế TNDN
|
|
|
|
Thuế môn bài
|
|
|
|
Thuế tài nguyên
|
|
|
|
Thu khác
|
|
|
5
|
Thuế TN cá nhân
|
456.000
|
|
6
|
Thu lệ phí trước bạ
|
118.000
|
|
7
|
Thuế Bảo vệ môi trường
|
315.000
|
|
8
|
Thu phí lệ phí
|
34.000
|
|
|
Lệ phí TW
|
13.000
|
|
|
Lệ phí địa phương
|
21.000
|
|
|
T.đó: Phí bảo vệ môi trường đối
với khai thác khoáng sản
|
6.000
|
|
9
|
Thuế SD đất phi nông nghiệp
|
13.000
|
|
10
|
Tiền thuê đất
|
60.000
|
|
11
|
Thu tiền sử dụng đất
|
600.000
|
|
12
|
Thu cấp quyền khai thác
khoáng sản
|
5.000
|
|
13
|
Các khoản thu tại xã
|
10.000
|
|
14
|
Thu khác ngân sách
|
103.700
|
|
|
Thu khác ngân sách TW
|
94.700
|
|
|
Thu khác ngân sách Tỉnh
|
3.500
|
|
|
Thu khác ngân sách huyện
|
5.500
|
|
15
|
Thu Xổ số kiến thiết
|
18.000
|
|
II
|
Thuế XNK và GTGT NK
|
3.000.000
|
|
1
|
Thuế xuất khẩu
|
1.000
|
|
2
|
Thuế nhập khẩu
|
895.000
|
|
3
|
Thuế TTĐB
|
3.000
|
|
4
|
Thuế GTGT
|
2.100.000
|
|
5
|
Thuế BVMT
|
1.000
|
|
B
|
Các khoản thu để lại chi QL của
NSNN
|
92.000
|
|
1
|
Học phí, phí, lệ phí
|
92.000
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
16.627.459
|
|
A
|
Các khoản thu cân đối ngân sách
địa phương
|
16.535.459
|
|
1
|
Các khoản thu hưởng 100%
|
873.480
|
|
2
|
Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ
% NSĐP được hưởng
|
15.006.576
|
|
3
|
Thu bổ sung từ ngân sách TW
|
655.403
|
|
4
|
Thu kết dư
|
0
|
|
5
|
Thu huy động đầu tư theo Khoản 3,
Điều 8 Luật NSNN
|
0
|
|
6
|
Thu chuyển nguồn năm trước chuyển
sang
|
0
|
|
B
|
Các khoản thu được để lại chi quản
lý qua NSNN
|
92
000
|
|
Biểu số 13/CKTC-NSĐP
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2017
(Kèm
theo Quyết định số 4296/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
Đvt:
Triệu đồng
TT
|
Nội
dung
|
Dự
toán năm 2017
|
Ghi
chú
|
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
16.667.459
|
|
A
|
Tổng chí cân đối NS
|
15.920.056
|
|
|
Chi đầu tư phát triển
|
5.345.200
|
|
1
|
Chi đầu tư XDCB tập trung
|
4.727.200
|
|
2
|
Chi ĐTPT từ tiền SD đất
|
600.000
|
|
3
|
Từ nguồn thu SXKT
|
18.000
|
|
II
|
Chi trả nợ lãi vay ĐTPT
|
40.000
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
10.215.746
|
|
1
|
Chi quốc phòng
|
138.874
|
|
2
|
Chi an ninh
|
256.606
|
|
3
|
Chi sự nghiệp GD đào tạo
|
2.995.605
|
|
4
|
Chi SN y tế
|
988.256
|
|
5
|
Chi sự nghiệp KHCN
|
41.390
|
|
6
|
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin
|
146.906
|
|
7
|
Chi sự nghiệp PTTH
|
46.130
|
|
8
|
Chi sự nghiệp TDTT
|
76.647
|
|
9
|
Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội
|
621.757
|
|
10
|
Chi sự nghiệp kinh tế
|
2.876.213
|
|
11
|
Chi sự nghiệp môi trường
|
286.569
|
|
12
|
Chi sự nghiệp quản lý hành chính
|
1.506.704
|
|
13
|
Chi Trợ giá hàng chính sách
|
0
|
|
14
|
Chi khác ngân sách
|
50.067
|
|
15
|
Chi thường xuyên khác
|
184.022
|
|
III
|
Chi dự phòng
|
317.600
|
|
IV
|
Chi lập quỹ dự trữ tài chính
|
1.510
|
|
B
|
Các CTMT bổ sung từ NSTW
|
655.403
|
|
1
|
Vốn đầu tư dự án quan trọng
|
599.583
|
|
2
|
BS có mục tiêu khác
|
52.320
|
|
3
|
Thực hiện chính sách mới
|
3.500
|
|
4
|
BS có mục tiêu khác
|
|
|
C
|
Chi từ nguồn để lại đơn vị
chi QL qua NSNN
|
92.000
|
|
Biểu số 14/CKTC-NSĐP
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2017 THEO NGÀNH KINH TẾ
(Kèm
theo Quyết định số 4296/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
Đvt:
Triệu đồng
TT
|
Nội
dung
|
Dự
toán năm 2017
|
Ghi
chú
|
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
|
11.265.219
|
|
A
|
Chi cân đối ngân sách
|
10.558.518
|
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
3.826.600
|
|
1
|
XDCB tập trung
|
3.711.200
|
|
|
Trđó: - Chi trả nợ NHPT
|
|
|
2
|
Từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
97.400
|
|
3
|
Từ nguồn thu SXKT
|
18.000
|
|
II
|
Chi trả nợ lãi vay ĐTPT
|
40.000
|
|
III
|
Chi thường xuyên
|
6.475.564
|
|
1
|
Quốc phòng
|
95.333
|
|
2
|
An ninh
|
247.545
|
|
3
|
Sự nghiệp GD ĐT
|
1.243.355
|
|
4
|
Sự nghiệp y tế
|
760.933
|
|
5
|
Sự nghiệp KHCN
|
41.390
|
|
6
|
Sự nghiệp văn hóa thông tin
|
112.378
|
|
7
|
Sự nghiệp PTTH
|
30.382
|
|
8
|
Sự nghiệp TDTT
|
59.417
|
|
9
|
SN đảm bảo xã hội
|
322.574
|
|
10
|
Sự nghiệp kinh tế
|
2.538.856
|
|
11
|
Sự nghiệp môi trường
|
145.610
|
|
12
|
SN quản lý hành chính
|
662.309
|
|
13
|
Trợ giá hàng chính sách
|
0
|
|
14
|
Chi khác ngân sách
|
31.460
|
|
15
|
Chi thường xuyên khác
|
184.022
|
|
IV
|
Chi dự phòng
|
214.844
|
|
V
|
Chi lập quỹ dự trữ tài chính
|
1.510
|
|
B
|
Chi TW bổ sung thực hiện CTMT
|
655.403
|
|
1
|
Vốn đầu tư dự án quan trọng
|
599.583
|
|
2
|
BS có mục tiêu khác
|
52.320
|
|
3
|
Thực hiện chính sách mới
|
3.500
|
|
4
|
BS có mục tiêu khác
|
|
|
C
|
Chi từ nguồn để lại đơn vị
chi QL qua NSNN
|
51.298
|
|
|
Chi từ nguồn Học phí + Phí khác.
|
51.298
|
|
Biểu số 19/CKTC-NSĐP
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU CHO NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN,
THÀNH PHỐ, THỊ XÃ NĂM 2017
(Kèm
theo Quyết định số 4296/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
Đơn
vị tính: %
STT
|
Khoản
thu
|
Tỷ
lệ điều tiết
|
Ghi
chú
|
1
|
Thuế GTGT khu vực DNNN, ĐTNN
|
|
|
2
|
Thuế TNDN khu vực DNNN, ĐTNN
|
|
|
3
|
Thuế TTĐB khu vực DNNN, ĐTNN
|
|
|
4
|
Thuế tài nguyên khu vực DNNN, ĐTNN,
ngoài QD
|
30
|
|
5
|
Thu khác từ các doanh nghiệp, cá
nhân, hộ SXKD (trừ thu khác từ các DN đầu tư nước ngoài)
|
50
|
|
6
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
10
|
|
7
|
Thuế bảo vệ môi trường (không kể
thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu)
|
|
|
8
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
|
|
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
trên địa bàn xã, thị trấn
|
30
|
|
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
trên địa bàn phường
|
40
|
|
9
|
Tiền sử dụng đất
|
|
|
|
- Thu theo giá quy định (thổ cư,
giãn dân)
|
40
|
|
|
- Thu tiền SD đất 1 lần, đấu thầu
dự án, đất dự án do tỉnh quản lý, làm chủ đầu tư
|
10
|
|
|
- Thu tiền sử dụng đất từ quỹ đất
đấu giá tạo vốn xây dựng hạ tầng; đấu giá đất dịch vụ: Dự án do cấp huyện làm
chủ đầu tư
|
80
|
|
|
- Thu tiền sử dụng đất từ quỹ đất
đấu giá tạo vốn xây dựng hạ tầng; đấu giá đất dịch vụ: Dự án do cấp xã làm chủ
đầu tư
|
20
|
|
10
|
Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước
|
80
|
|
11
|
Lệ phí trước bạ
|
|
|
|
- Lệ phí trước bạ nhà, đất
|
20
|
|
|
- Lệ phí trước bạ không phải nhà
đất
|
80
|
|
12
|
Thuế GTGT, thuế TNDN, thuế TTĐB từ
các DN thành lập theo Luật DN, HTX
|
43
|
|
13
|
Thuế GTGT, thuế TNDN, thuế TTĐB từ
các cá nhân, hộ SXKD
|
23
|
|
14
|
Thu tiền CQ khai thác khoáng sản
|
|
|
|
- Đối với giấy phép do TW cấp
|
|
|
|
- Đối với giấy phép do UBND tỉnh
cấp
|
40
|
|
Ghi chú:
Tỷ lệ điều tiết được áp dụng chung cho tất cả các huyện, thành, thị trên phạm
vi toàn tỉnh.
Biểu số 20/CKTC-NSĐP
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU CHO NGÂN SÁCH XÃ, PHƯỜNG,
THỊ TRẤN NĂM 2017
(Kèm
theo Quyết định số 4296/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
Đơn
vị tính: %
STT
|
Khoản
thu
|
Tỷ
lệ điều tiết
|
Ghi
chú
|
1
|
Thuế GTGT khu vực DNNN, ĐTNN
|
|
|
2
|
Thuế TNDN khu vực DNNN, ĐTNN
|
|
|
3
|
Thuế TTĐB khu vực DNNN, ĐTNN
|
|
|
4
|
Thuế tài nguyên khu vực DNNN, ĐTNN,
ngoài QD
|
70
|
|
5
|
Thu khác từ các doanh nghiệp, cá
nhân, hộ SXKD (trừ thu khác từ các DN đầu tư nước ngoài)
|
|
|
6
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
|
|
7
|
Thuế bảo vệ môi trường (không kể
thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu)
|
|
|
8
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
|
|
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
trên địa bàn xã, thị trấn
|
70
|
|
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
trên địa bàn phường
|
60
|
|
9
|
Tiền sử dụng đất
|
|
|
|
- Thu theo giá quy định (thổ cư,
giãn dân)
|
60
|
|
|
- Thu tiền SD đất 1 lần, đấu thầu
dự án, đất dự án do tỉnh quản lý, làm chủ đầu tư
|
10
|
|
|
- Thu tiền sử dụng đất từ quỹ đất
đấu giá tạo vốn xây dựng hạ tầng; đấu giá đất dịch vụ: Dự án do cấp huyện làm
chủ đầu tư
|
20
|
|
|
- Thu tiền sử dụng đất từ quỹ đất
đấu giá tạo vốn xây dựng hạ tầng; đấu giá đất dịch vụ: Dự án do cấp xã làm chủ
đầu tư
|
80
|
|
10
|
Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước
|
|
|
11
|
Lệ phí trước bạ
|
|
|
|
- Lệ phí trước bạ nhà, đất
|
80
|
|
|
- Lệ phí trước bạ không phải nhà
đất
|
|
|
12
|
Thuế GTGT, thuế TNDN, thuế TTĐB từ
các DN thành lập theo Luật DN, HTX
|
|
|
13
|
Thuế GTGT, thuế TNDN, thuế TTĐB từ
các cá nhân, hộ SXKD
|
30
|
|
14
|
Thu tiền CQ khai thác khoáng sản
|
|
|
|
- Đối với giấy phép do TW cấp
|
|
|
|
- Đối với giấy phép do UBND tỉnh
cấp
|
40
|
|
Biểu số 15/CKTC-NSĐP
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2017
(Kèm
theo Quyết định số 4296/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
Đ/v: Triệu đồng
TT
|
Đơn vị
|
Tổng DT HĐND tỉnh giao 2017
|
10% tiết kiệm làm nguồn CCTL
|
Dự toán giao cho các đ.vị
|
Chi ra theo sự nghiệp
|
SN GD&ĐT
|
SN Y tế
|
SN KHCN
|
SN K.Tế
|
QLHC
|
SN VHTT
|
SN TDTT
|
SN ĐBXH
|
SN PTTH
|
SN ANQP
|
SN MTr
|
Chi khác
|
Chi TX khác
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
15
|
16
|
17
|
A
|
Tổng số
|
6.475.564
|
466.310
|
6.009.254
|
1.157.550
|
696.292
|
40.637
|
2.377.289
|
585.901
|
105.778
|
57.685
|
293.018
|
28.775
|
337.159
|
134.430
|
28.314
|
166.426
|
I
|
Tổng KP
giao
|
1.885.161
|
49.735
|
1.835.426
|
467.415
|
365.726
|
40.637
|
280.292
|
348.661
|
63.323
|
48.685
|
78.391
|
26.975
|
81.413
|
32.483
|
|
1.426
|
1
|
Ban bảo vệ
sức khỏe
|
8.148
|
650
|
7.497
|
|
7.497
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Ban Dân tộc
|
4.325
|
173
|
4.152
|
|
|
|
90
|
3.287
|
225
|
|
550
|
|
|
|
|
|
3
|
Ban quản lý
khu công nghiệp
|
6.487
|
294
|
6.193
|
|
|
|
991
|
5.202
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Ban GPMB và
PTQĐ tỉnh
|
5.210
|
132
|
5.078
|
|
|
|
5.078
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Bộ chỉ huy
quân sự tỉnh
|
72.461
|
1.265
|
71.197
|
6.846
|
|
|
|
|
|
|
|
|
64.351
|
|
|
|
6
|
Đài P/Thanh
truyền hình tỉnh
|
28.432
|
1.407
|
27.025
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
26.975
|
|
|
|
|
7
|
Hội Chữ thập
đỏ
|
4.502
|
230
|
4.272
|
|
|
|
|
|
|
|
4.272
|
|
|
|
|
|
8
|
Hội Cựu chiến
binh
|
3.891
|
117
|
3.774
|
|
|
|
|
3.300
|
|
|
474
|
|
|
|
|
|
9
|
KP Hội Khuyến
học
|
1.060
|
44
|
1.016
|
1.016
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Hội Người
mù
|
2.740
|
142
|
2.598
|
|
|
|
|
|
|
|
2.598
|
|
|
|
|
|
11
|
Hội nhà báo
|
1.110
|
63
|
1.047
|
|
|
|
|
|
1.047
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Hội nông
dân
|
6.823
|
289
|
6.533
|
653
|
|
|
|
5.680
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Hội Phụ nữ
(TTGTVL: 4+ Hội DN nữ: 1)
|
6.230
|
263
|
5.967
|
489
|
|
|
|
5.298
|
90
|
|
90
|
|
|
|
|
|
14
|
Hội Văn học
nghệ thuật
|
1.907
|
101
|
1.806
|
|
|
|
|
|
1.806
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Liên hiệp Hội
khoa học
|
2.720
|
121
|
2.600
|
|
|
378
|
800
|
1.422
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Liên minh
HTX
|
4.274
|
228
|
4.046
|
|
|
|
1.667
|
2.379
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Mặt trận Tổ
quốc
|
7.187
|
298
|
6.890
|
|
|
|
|
5.790
|
|
|
1.100
|
|
|
|
|
|
18
|
Sở Công
thương
|
31.114
|
1.648
|
29.466
|
|
|
|
14.003
|
15.463
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Sở Giáo dục
- Đào tạo
|
369.117
|
10.836
|
358.282
|
351.331
|
|
|
|
6.951
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Sở Giao
thông Vận tải
|
91.100
|
1.035
|
90.065
|
|
|
|
81.667
|
8.398
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Sở Kế hoạch
- Đầu tư
|
9.155
|
400
|
8.755
|
630
|
|
|
1.488
|
6.637
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Sở Khoa học
CNghệ
|
46.747
|
891
|
45.856
|
|
|
40.259
|
|
5.597
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23
|
Sở Lao động
- TB&XH
|
70.480
|
1.764
|
68.716
|
1.300
|
|
|
|
8.195
|
|
|
59.221
|
|
|
|
|
|
24
|
Sở Ngoại vụ
(t.đó KP HĐ đối ngoại: 1 tỷ)
|
6.897
|
361
|
6.536
|
|
|
|
2.696
|
3.840
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25
|
Sở Nội vụ
|
44.408
|
727
|
43.681
|
4.150
|
|
|
4.600
|
34.481
|
|
|
450
|
|
|
|
|
|
26
|
Sở Nông
nghiệp & PTNT
|
90.718
|
3.027
|
87.691
|
2.889
|
|
|
49.181
|
30.721
|
1.600
|
|
|
|
|
3.300
|
|
|
27
|
Sở Tài
chính
|
11.390
|
628
|
10.762
|
450
|
|
|
2.385
|
7.927
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28
|
Sở Tài
nguyên - Môi trường
|
68.354
|
1.084
|
67.270
|
|
|
|
30.092
|
9.536
|
180
|
|
|
|
|
27.462
|
|
|
29
|
Sở Thông
tin - Truyền thông
|
22.328
|
1.342
|
20.986
|
220
|
|
|
5.019
|
6.729
|
9.018
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
Sở Tư pháp
|
21.663
|
672
|
20.990
|
|
|
|
4.683
|
7.952
|
8.355
|
|
|
|
|
|
|
|
31
|
Sở Văn hóa
- TT - DLịch
|
94.622
|
2.535
|
92.087
|
2.945
|
|
|
|
7.234
|
33.223
|
48.685
|
|
|
|
|
|
|
32
|
Sở Xây dựng
|
61.805
|
430
|
61.375
|
|
|
|
52.532
|
8.663
|
|
|
180
|
|
|
|
|
|
33
|
Sở Y Tế
|
374.901
|
3.561
|
371,340
|
4.613
|
357.961
|
|
|
8.766
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34
|
Thanh tra tỉnh
|
10.063
|
243
|
9.820
|
|
|
|
718
|
9.102
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35
|
Tỉnh đoàn
VPhúc
|
12.113
|
535
|
11.578
|
|
|
|
|
7.071
|
4.307
|
|
200
|
|
|
|
|
|
36
|
Tỉnh ủy
Vĩnh Phúc
|
109.676
|
3.614
|
106.063
|
|
|
|
18410
|
78.203
|
2.000
|
|
7.450
|
|
|
|
|
|
37
|
Trường Cao
đẳng KTKT (dự kiến)
|
26.785
|
1.339
|
25.446
|
25.446
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
‘
|
|
|
38
|
Trường Cao
đẳng Vĩnh Phúc
|
15.621
|
|
15.621
|
15.621
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39
|
Trường CĐ
nghề Vĩnh Phúc (dự kiến)
|
29.716
|
1.341
|
28.375
|
28.375
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40
|
Trường
chính trị (dự kiến)
|
15.502
|
1.083
|
14.419
|
14.419
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41
|
Trường TH
VH nghệ thuật
|
6.022
|
|
6.022
|
6.022
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42
|
Hỗ trợ chi
TX Đoàn Đại biểu QH
|
1.200
|
|
1.200
|
|
|
|
|
1.200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43
|
HĐND tỉnh
|
19.355
|
1.174
|
18.181
|
|
|
|
|
18.181
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44
|
Văn phòng
UBND tỉnh
|
26.703
|
1.648
|
25.055
|
|
|
|
1.593
|
23.462
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45
|
Hội Bảo trợ
người tàn tật và TE mồ côi
|
508
|
24
|
484
|
|
|
|
|
|
|
|
484
|
|
|
|
|
|
46
|
Hội doanh
nghiệp
|
1.591
|
52
|
1.539
|
|
|
|
1.539
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47
|
Hội nạn
nhân CĐ da cam
|
882
|
38
|
844
|
|
|
|
|
|
|
|
844
|
|
|
|
|
|
48
|
Hội Người
cao tuổi
|
931
|
43
|
888
|
|
|
|
|
|
888
|
|
|
|
|
|
|
|
49
|
Quỹ Phát
triển đất
|
1.123
|
64
|
1.060
|
|
|
|
1.060
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
Hội Kiến
trúc sư
|
174
|
|
174
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
174
|
51
|
Liên hiệp Hội
hữu nghị
|
1.575
|
138
|
1.437
|
|
|
|
|
1.437
|
|
|
|
|
|
|
|
|
52
|
Hỗ trợ CLB
hưu trí
|
1.249
|
87
|
1.162
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.162
|
53
|
Công an tỉnh
|
15.265
|
1.038
|
14.227
|
|
|
|
|
|
385
|
|
|
|
13.012
|
830
|
|
|
54
|
Sở cảnh sát
PCCC
|
4.495
|
445
|
4.050
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.050
|
|
|
|
55
|
Hỗ trợ KP
hoạt động Đoàn Luật sư
|
100
|
10
|
90
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
90
|
56
|
Hội Cựu
TNXP
|
450
|
23
|
427
|
|
|
|
|
|
|
|
427
|
|
|
|
|
|
57
|
Hội Luật
gia
|
529
|
35
|
493
|
|
|
|
|
493
|
|
|
|
|
|
|
|
|
58
|
Hội Đông Y
|
273
|
5
|
268
|
|
268
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
59
|
Hội Sinh
vật cảnh
|
65
|
|
65
|
|
|
|
|
65
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60
|
T.Tâm tư vấn
đào tạo và chuyển giao kỹ thuật
|
391
|
|
391
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
391
|
|
|
61
|
BS Quỹ BVMT
Vốn BS
|
500
|
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
|
|
II
|
KP địa
phương thực hiện các chương trình
|
6.194
|
0
|
6.194
|
0
|
2.794
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3.400
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
KP các
chương trình về y tế
|
2.794
|
|
2.794
|
|
2.794
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
KP Ctr PC tội
phạm
|
1.000
|
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
|
|
|
|
|
3
|
KP Ctr PC
Ma túy
|
2.400
|
|
2.400
|
|
|
|
|
|
|
|
2.400
|
|
|
|
|
|
III
|
KP quản
lý tập trung tại ngân sách tỉnh phục vụ các nhiệm vụ chi
|
4.584.209
|
416.576
|
4.167.633
|
690.135
|
327.772
|
0
|
2.096.997
|
237.240
|
42.455
|
9.000
|
211.227
|
1.800
|
255.746
|
101.947
|
28.314
|
165.000
|
1
|
QLHC
|
299.355
|
62.116
|
237.240
|
0
|
0
|
0
|
0
|
237.240
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
KP thực hiện
các khoản chi tăng theo chế độ tiền lương mới, Phụ cấp CNTT và khác....
|
20.000
|
|
20.000
|
|
|
|
|
20.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP sửa chữa, mua sắm tài sản
|
100.000
|
20.000
|
80.000
|
|
|
|
|
80.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP xây dựng
NQ, văn bản các ngành
|
5.000
|
500
|
4.500
|
|
|
|
|
4.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP xây dựng
chính quyền điện tử
|
30.000
|
|
30.000
|
|
|
|
|
30.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP triển
khai ISO 9001-2015 (phiên bản mới)
|
3.200
|
|
3.200
|
|
|
|
|
3.200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP xây dựng
Trung tâm hành chính công tỉnh VP
|
25.000
|
|
25.000
|
|
|
|
|
25.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP tinh giản
biên chế theo NĐ số 108/2014 và Đề án của Tỉnh ủy V.Phúc
|
100.000
|
40.000
|
60.000
|
|
|
|
|
60.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP thực hiện
Nghị định 26/2015 cán bộ không tái cử
|
16.155
|
1.616
|
14.540
|
|
|
|
|
14.540
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
SN
GD-ĐT
|
761.240
|
71.105
|
690.135
|
690.135
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
KP đào tạo
nguồn nhân lực theo NQ HĐND
|
50.000
|
5.000
|
45.000
|
45.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP miễn, giảm
HP theo NĐ 86/2015
|
70.000
|
|
70.000
|
70.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP thi tuyển
gv, nâng ngạch VC, tuyển CC
|
2.500
|
250
|
2.250
|
2.250
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP dự kiến
tăng học sinh và học bổng HS dân tộc nội trú
|
3.029
|
|
3.029
|
3.029
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP hỗ trợ
GV dạy trẻ khuyết tật theo QĐ 08 TTg
|
5.500
|
550
|
4.950
|
4.950
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP mua sắm
TB trường học
|
20.000
|
2.000
|
18.000
|
18.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đào tạo BD
cán bộ xã theo QĐ 1956 TTg
|
3.000
|
300
|
2.700
|
2.700
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP bồi dưỡng
nghiệp vụ cho Đại biểu HĐND các cấp
|
2.000
|
200
|
1.800
|
1.800
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP xây dựng
trường học thông minh ngành GD
|
300.000
|
30.000
|
270.000
|
270.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP thực hiện
các chính sách mới theo lương cơ sở + tăng chỉ tiêu ĐT các trường và các nhiệm
vụ khác
|
51.525
|
10.305
|
41.220
|
41.220
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hỗ trợ Quỹ
khuyến học tỉnh
|
2.000
|
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP đào tạo
cán bộ, công chức, viên chức và giáo viên ngoại ngữ đạt chuẩn trong và ngoài
nước
|
25.000
|
2.500
|
22.500
|
22.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP đề án đổi
mới căn bản, toàn diện GD
|
26.686
|
|
26.686
|
26.686
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP đề án dạy
và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục đào tạo 2014-2020
|
115.000
|
11.500
|
103.500
|
103.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP mua sắm
TTB dạy nghề trong các trường nghề
|
30.000
|
3.000
|
27.000
|
27.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP hỗ trợ
đào tạo nghề theo NQ 207/2015 HĐND và KP đánh giá kỹ năng thực hành nghề
|
55.000
|
5.500
|
49.500
|
49.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
SN Y
tế
|
388.517
|
60.745
|
327.772
|
0
|
327.772
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
Mua thẻ
BHYT hộ nghèo, cận nghèo
|
66.707
|
|
66.707
|
|
66.707
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP mua sắm
TTB ngành y tế
|
28.000
|
|
28.000
|
|
28.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP mua thẻ
BHYT Cựu TNXP: 1500 đtg
|
980
|
|
980
|
|
980
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP mua thẻ
BHYT Cựu chiến binh: 8500 đtg
|
5.554
|
|
5.554
|
|
5.554
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP đề án
BHYT toàn dân
|
25.000
|
|
25.000
|
|
25.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP mua thẻ
BHYT cho dân công hỏa tuyến theo QĐ số 49/2015/QĐ-TTg: 22.000 đtg
|
15.000
|
|
15.000
|
|
15.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP mua thẻ
BHYT Cựu quân nhân: 38.000 đtg
|
24.830
|
|
24.830
|
|
24.830
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP DK thực
hiện các chính sách mới
|
94.446
|
43.445
|
51.001
|
|
51.001
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP thực hiện
giải pháp bệnh viện thông minh (TTB cho BV đa khoa KV Phúc Yên)
|
75.000
|
|
75.000
|
|
75.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP thực hiện
Đề án pt hệ thống y tế tỉnh V.Phúc
|
13.000
|
1.300
|
11.700
|
|
11.700
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP thực hiện
các chương trình, nhiệm vụ thuộc SNYT
|
40.000
|
16.000
|
24.000
|
|
24.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
SN
ĐBXH
|
238.803
|
27.576
|
211.227
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
211.227
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
KP Hỗ trợ
đào tạo nghề và GQVL theo NQ HĐND
|
50.000
|
7.500
|
42.500
|
|
|
|
|
|
|
|
42.500
|
|
|
|
|
|
|
Quỹ GQVL -
Ng hàng chính sách
|
30.000
|
|
30.000
|
|
|
|
|
|
|
|
30.000
|
|
|
|
|
|
|
Quỹ XKLĐ -
Ng hàng chính sách
|
50.000
|
10.000
|
40.000
|
|
|
|
|
|
|
|
40.000
|
|
|
|
|
|
|
KP hỗ trợ
nhà ở NCC theo QĐ 22 TTg
|
17.020
|
|
17.020
|
|
|
|
|
|
|
|
17.020
|
|
|
|
|
|
|
KP thực hiện
các nhiệm vụ, chính sách mới thuộc SN ĐBXH
|
50.378
|
10.076
|
40.302
|
|
|
|
|
|
|
|
40.302
|
|
|
|
|
|
|
Chi tặng
quà đối tượng chính sách (tết +27/7)
|
35.000
|
|
35.000
|
|
|
|
|
|
|
|
35.000
|
|
|
|
|
|
|
KP hỗ trợ
tiền điện hộ nghèo
|
4.000
|
|
4.000
|
|
|
|
|
|
|
|
4.000
|
|
|
|
|
|
|
KP thực hiện
Quyết định 102/2009/QĐ-TTg
|
1.905
|
|
1.905
|
|
|
|
|
|
|
|
1.905
|
|
|
|
|
|
|
DK chế độ
CB CCB theo NĐ 115
|
500
|
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
|
|
|
|
|
5
|
SN
Kinh tế
|
2.252.243
|
155.246
|
2.096.997
|
0
|
0
|
0
|
2.096.997
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
KP T/h Q.Định
447 của UBDT về dự án hỗ trợ PTSX
|
750
|
|
750
|
|
|
|
750
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP hỗ trợ
theo Nghị quyết số 45/2016 của HĐND pt du lịch sinh thái
|
275.000
|
|
275.000
|
|
|
|
275.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP T/h Chỉ
thị số 19/CT-TTg về thi hành Luật HTX (KH số 3570 ngày 15/6/2015 và 6244 ngày
8/9/2016 của UBND tỉnh)
|
1.650
|
|
1.650
|
|
|
|
1.650
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP dự kiến
chi trả lãi vay
|
14.000
|
|
14.000
|
|
|
|
14.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP xây dựng
trung tâm điều hành an ninh mạng tỉnh
|
90.000
|
|
90.000
|
|
|
|
90.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP triển
khai hỗ trợ giống gối vụ
|
15.000
|
|
15.000
|
|
|
|
15.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP t/h các
dự án tái cơ cấu ngành nông nghiệp
|
116.000
|
|
116.000
|
|
|
|
116.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP đầu tư hệ
thống giao thông thông minh
|
100.000
|
|
100.000
|
|
|
|
100.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP thực hiện
chính quyền điện tử
|
20.000
|
|
20.000
|
|
|
|
20.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP ứng trước
nguồn vốn chương trình nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn (PforR)
|
80.000
|
8.000
|
72.000
|
|
|
|
72.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP đầu tư
cho Trường đào tạo nghề thông minh
|
50.000
|
5.000
|
45.000
|
|
|
|
45.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP hỗ trợ
chi trả đất dịch vụ và hỗ trợ dồn thửa đổi ruộng
|
190.000
|
39.900
|
150.100
|
|
|
|
150.100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP BCĐ và
KP đảm bảo các hoạt động kiểm tra vệ sinh an toàn thực phẩm
|
4.000
|
400
|
3.600
|
|
|
|
3.600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP quỹ bình
ổn giá
|
30.000
|
|
30.000
|
|
|
|
30.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn SN có
tính chất đầu tư và KP thực hiện quy hoạch các ngành, lĩnh vực
|
370.000
|
37.000
|
333.000
|
|
|
|
333.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP thực hiện
các giải pháp an toàn giao thông theo Đề án của UBND tỉnh
|
50.000
|
|
50.000
|
|
|
|
50.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP hỗ trợ
thủy lợi phí
|
170.000
|
|
170.000
|
|
|
|
170.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hỗ trợ hoạt
động xe buýt
|
53.500
|
|
53.500
|
|
|
|
53.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP XD hệ thống
thông tin đăng ký đất đai và thông tin quy hoạch, kế hoạch SDĐ tỉnh V.Phúc
|
3.500
|
350
|
3.150
|
|
|
|
3.150
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP thực hiện
dự án đo đạc bản đồ địa chính huyện Lập Thạch theo QĐịnh số 101/QĐ-UBND ngày
14/01/2013
|
10.000
|
|
10.000
|
|
|
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP hỗ trợ
BV và phát triển rừng theo TTLT 80/2013
|
1.100
|
110
|
990
|
|
|
|
990
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP cấp bù
chênh lệch lãi suất theo QĐ số 33/2015/QĐ-TTg hộ nghèo làm nhà ở
|
590
|
|
590
|
|
|
|
550
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP đề án
phát triển du lịch trọng điểm huyện Tam Đảo giai đoạn 2016-2020
|
15.000
|
1.500
|
13.500
|
|
|
|
13.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP tuyên
truyền CTXD nông thôn mới
|
2.000
|
|
2.000
|
|
|
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP phục vụ
HĐ đối ngoại, XTĐT
|
45.000
|
4.500
|
40.500
|
|
|
|
40.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP T/h các
ch/trình chính sách mới - SN kinh tế
|
72.000
|
10.800
|
61.200
|
|
|
|
61.200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP hỗ trợ
chi phí đốt rác lò khí tự nhiên tại các xã đã được trang bị
|
20.000
|
2.000
|
18.000
|
|
|
|
18.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP thực hiện
chương trình tiết kiệm năng lượng
|
15.000
|
1.500
|
13.500
|
|
|
|
13.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP NSĐP chi
cho G.Thông Tr.học
|
20.000
|
|
20.000
|
|
|
|
20.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP thực hiện
các ch/trình kinh tế khác
|
40.000
|
4.000
|
36.000
|
|
|
|
36.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP sự nghiệp
dự kiến thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội
|
228.653
|
22.086
|
206.567
|
|
|
|
206.567
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP hỗ trợ
HTX chuyển đổi và thành lập mới theo quy định của Luật HTX
|
12.000
|
2.400
|
9.600
|
|
|
|
9.600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP đăng cai
các hoạt động kỷ niệm 50 năm hiệp hội ASEAN và giao lưu
quốc tế APEC năm 2017
|
3.500
|
700
|
2.800
|
|
|
|
2.800
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP bổ sung
quỹ đầu tư phát triển
|
30.000
|
|
30.000
|
|
|
|
30.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP hỗ trợ
phát triển Thanh long ruột đỏ
|
30.000
|
|
30.000
|
|
|
|
30.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP hỗ trợ
chuỗi liên kết chuối tiêu hồng
|
10.000
|
|
10.000
|
|
|
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP hỗ trợ
chuỗi sản xuất rau sạch theo mô hình tiên tiến
|
10.000
|
|
10.000
|
|
|
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP xử lý
các điểm nguy cơ mất an toàn giao thông
|
50.000
|
15.000
|
35.000
|
|
|
|
35.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DK KP tăng
b.chế, quỹ lương khối SN
|
4.000
|
|
4.000
|
|
|
|
4.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
SN
PTTH
|
2.000
|
200
|
1.800
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1.800
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
KP T/h các
nhiệm vụ mới về phát thanh, truyền hình
|
2.000
|
200
|
1.800
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.800
|
|
|
|
|
7
|
SN
VHTT
|
46.432
|
3.977
|
42.455
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
42.455
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
KP t/h các
ch.sách mới thuộc SNVHTT
|
27.167
|
2.717
|
24.450
|
|
|
|
|
|
24.450
|
|
|
|
|
|
|
|
|
T.truyền,
phổ biến pháp luật, xét xử lưu động 2 ngành VKS và Tòa án
theo NQ 209/2015
|
1.365
|
|
1.365
|
|
|
|
|
|
1.365
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP cuộc vận
động người VN ưu tiên dùng hàng VN
|
800
|
|
800
|
|
|
|
|
|
800
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trang thiết
bị nhà văn hóa
|
4.500
|
|
4.500
|
|
|
|
|
|
4.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP kỷ niệm ngày
lễ lớn, năm tròn, năm chẵn các ngành
|
5.000
|
500
|
4.500
|
|
|
|
|
|
4.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP xây dựng
đời sống VH khu CNg QĐ 682 ngày 11/3/2014
|
600
|
60
|
540
|
|
|
|
|
|
540
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP tuyên
truyền các sự kiện lớn của tỉnh
|
7.000
|
700
|
6.300
|
|
|
|
|
|
6.300
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
SN
Môi trường
|
112.941
|
10.994
|
101.947
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
101.947
|
0
|
0
|
|
KP t/h các
chương trình, nhiệm vụ bảo vệ môi trường
|
23.150
|
2.315
|
20.835
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.835
|
|
|
|
KP thực hiện
các dự án chuyển tiếp, các nhiệm vụ trong lĩnh vực môi trường - Sở TNMT
|
14.400
|
1.440
|
12.960
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.960
|
|
|
|
KP hỗ trợ
thu gom xử lý rác thải Y tế đối với những đơn vị không có nguồn thu hoặc nguồn
thu thấp
|
3.000
|
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000
|
|
|
|
KP t/h Đề
án bảo vệ môi trường và các nhiệm vụ khác thuộc SN MTrường
|
72.391
|
7.239
|
65.152
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
65.152
|
|
|
9
|
SN
TDTT
|
10.000
|
1.000
|
9.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
KP đảm bảo
chính sách về TDTT và KP chuẩn bị Đại hội TDTT cấp tỉnh
|
5.000
|
500
|
4.500
|
|
|
|
|
|
|
4.500
|
|
|
|
|
|
|
|
KP đăng cai
các giải thể thao quốc gia, quốc tế và các nhiệm vụ khác
|
5.000
|
500
|
4.500
|
|
|
|
|
|
|
4.500
|
|
|
|
|
|
|
10
|
SN AN
QP
|
258.718
|
2.972
|
255.746
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
255.746
|
0
|
0
|
0
|
|
KP tăng chế
độ DQTV, DBĐV và chế độ khác
|
9.518
|
952
|
8.566
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.566
|
|
|
|
|
KP mua
trang thiết bị kiểm tra an ninh, phòng chống khủng bố, thiết bị kỹ thuật hình
sự
|
150.000
|
|
150.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
150.000
|
|
|
|
|
KP mua sắm
TTB phục vụ công tác phòng cháy, chữa cháy, cứu nạn, cứu hộ
|
70.000
|
|
70.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
70.000
|
|
|
|
|
KP thực hiện
03 đề án phòng ngừa, đấu tranh: tội phạm trộm cắp chó, kích điện thủy sản,
xây dựng trái phép tại các dự án đã được quy hoạch
|
9.000
|
|
9.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.000
|
|
|
|
|
KP t/h các
n.vụ khác thuộc lĩnh vực ANQP
|
20.200
|
2.020
|
18.180
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18.180
|
|
|
|
11
|
Chi
khác NS
|
31.460
|
3.146
|
28.314
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28.314
|
|
12
|
Chi
TX khác
|
182.500
|
17.500
|
165.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
165.000
|
|
Hỗ trợ các
Hội (Phụ cấp LĐ Hội là CB nghỉ hưu)
|
1.500
|
|
1.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.500
|
|
KP.hỗ trợ
các Đoàn Ttra liên ngành và giải quyết các vụ việc phức tạp
|
2.000
|
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000
|
|
Chi TX khác
|
175.000
|
17.500
|
157.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
157.500
|
|
Chi hỗ trợ
Đại hội các đơn vị trong năm 2017
|
4.000
|
|
4.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.000
|
Biểu số 18/CKTC-NSĐP
DỰ TOÁN THU, CHI VÀ SỐ BỔ SUNG CÂN ĐỐI TỪ
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ, THỊ XÃ NĂM 2017
(Kèm
theo Quyết định số 4296/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Tên huyện
|
Tổng thu NSNN trêu địa bàn
|
Thu NS huyện được hưởng theo phân cấp
|
Dự toán chi NS huyện, thành, thị
|
Số bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh cho ngân sách huyện,
thành, thị
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Thu cân đối
|
Thu QL chi qua NSNN
|
Tổng số
|
Chi cân đối
|
Chi từ nguồn thu để lại chi QL qua NSNN
|
Chi từ nguồn BSMT từ NS tỉnh
|
Tổng số
|
Số bổ sung cân đối
|
Bổ sung có mục tiêu thực hiện đầu tư hạ tầng đô thị
(xây dựng chợ)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
1
|
Vĩnh Yên
|
2.057.974
|
1.999.370
|
58.604
|
372.309
|
810.224
|
681.918
|
7.306
|
121.000
|
437.915
|
316.915
|
121.000
|
|
2
|
Phúc Yên
|
30.147.146
|
30.141.060
|
6.086
|
144.460
|
579.177
|
573.091
|
6.086
|
|
434.717
|
434.717
|
|
|
3
|
Tam Đảo
|
91.740
|
90.500
|
1.240
|
35.254
|
424.116
|
422.876
|
1.240
|
|
388.862
|
388.862
|
|
|
4
|
Bình Xuyên
|
965.702
|
959.940
|
5.762
|
187.787
|
594.712
|
588.950
|
5.762
|
|
406.925
|
406.925
|
|
|
5
|
Tam Dương
|
106.732
|
103.180
|
3.552
|
69.294
|
494.951
|
491.399
|
3.552
|
|
425.657
|
425.657
|
|
|
6
|
Yên Lạc
|
123.263
|
117.930
|
5.333
|
78.747
|
578.272
|
572.939
|
5.333
|
|
499.525
|
499.525
|
|
|
7
|
Vĩnh Tường
|
214.615
|
207.120
|
7.495
|
141.563
|
830.677
|
823.182
|
7.495
|
|
689.114
|
689.114
|
|
|
8
|
Lập Thạch
|
69.627
|
67.850
|
1.777
|
47.114
|
605.376
|
603.599
|
1.777
|
|
558.262
|
558.262
|
|
|
9
|
Sông Lô
|
33.201
|
31.050
|
2.151
|
22.518
|
484.735
|
482.584
|
2.151
|
|
462.217
|
462.217
|
|
|
|
Tổng
|
33.810.000
|
33.718.000
|
92.000
|
1.099.046
|
5.402.240
|
5.240.538
|
40.702
|
121.000
|
4.303.194
|
4.182.194
|
121.000
|
|
Quyết định 4296/QĐ-UBND năm 2016 công bố công khai số liệu Dự toán Ngân sách nhà nước năm 2017 - tỉnh Vĩnh Phúc
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4296/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 công bố công khai số liệu Dự toán Ngân sách nhà nước năm 2017 - tỉnh Vĩnh Phúc
1.300
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|