Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 424/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Gia Lai Người ký: Nguyễn Tuấn Anh
Ngày ban hành: 09/09/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH GIA LAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 424/QĐ-UBND

Gia Lai , ngày 09 tháng 9 năm 2024

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT PHƯƠNG ÁN SẮP XẾP XE Ô TÔ CỦA CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ, ĐỊA PHƯƠNG THUỘC TỈNH GIA LAI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017;

Căn cứ Nghị định số 72/2023/NĐ-CP ngày 26 tháng 9 năm 2023 của Chính phủ Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô;

Căn cứ Quyết định số 17/2024/QĐ-UBND ngày 21 tháng 5 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai Quy định Số lượng xe ô tô bán tải, xe ô tô từ 12 - 16 chỗ ngồi phục vụ công tác chung của cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Gia Lai;

Căn cứ Quyết định số 18/2024/QĐ-UBND ngày 21 tháng 5 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô của cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Gia Lai;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 363/TTr-STC ngày 13 tháng 8 năm 2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Phương án sắp xếp xe ô tô của các cơ quan, tổ chức, đơn vị, địa phương thuộc tỉnh Gia Lai (Có phương án kèm theo).

Điều 2. Sở Tài chính có trách nhiệm hướng dẫn các cơ quan, tổ chức, đơn vị, địa phương lập các thủ tục tiếp nhận, điều chuyển, thanh lý xe ô tô theo đúng quy định hiện hành.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Thủ trưởng các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ trên địa bàn tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố Pleiku và thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài chính (b/c);
- TT. Tỉnh ủy, TT. HĐND (b/c);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh Gia Lai;
- Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh và các hội, đoàn thể;
- Kho bạc Nhà nước Gia Lai;
- Báo Gia Lai;
- Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh Gia Lai;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KTTH.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Tuấn Anh

PHƯƠNG ÁN

SẮP XẾP XE Ô TÔ CỦA CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ, ĐỊA PHƯƠNG THUỘC TỈNH GIA LAI
(Kèm theo Quyết định số 424/QĐ-UBND ngày 09 tháng 9 năm 2024 của UBND tỉnh Gia Lai)

A. Sự cần thiết phải lập Phương án sắp xếp xe ô tô của các đơn vị thuộc tỉnh Gia Lai.

- Tại Điều 23, Nghị định số 72/2023/NĐ-CP ngày 26 tháng 9 năm 2023 của Chính phủ Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô, quy định:

“Điều 23. Sắp xếp lại, xử lý xe ô tô phục vụ công tác các chức danh, xe ô tô phục vụ công tác chung

1. Các bộ, cơ quan trung ương, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh căn cứ tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô quy định tại Nghị định này thực hiện rà soát, sắp xếp lại số xe ô tô hiện có của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của bộ, cơ quan trung ương và địa phương; thực hiện xử lý xe ô tô dôi dư theo quy định của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công, các văn bản quy định chi tiết có liên quan. Thời hạn hoàn thành: 12 tháng, kể từ ngày Nghị định này có hiệu lực thi hành.

Các cơ quan, tổ chức, đơn vị có trách nhiệm cập nhật đầy đủ, chính xác số liệu xe ô tô sau khi rà soát, xử lý vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về tài sản công theo thời hạn quy định.

2. Doanh nghiệp nhà nước căn cứ tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô quy định tại Nghị định này thực hiện rà soát, sắp xếp lại số xe ô tô phục vụ công tác hiện có; thực hiện xử lý xe ô tô dôi dư theo quy định của pháp luật về quản lý, sử dụng vốn nhà nước đầu tư vào sản xuất kinh doanh tại doanh nghiệp và pháp luật liên quan. Thời hạn hoàn thành: 12 tháng, kể từ ngày Nghị định này có hiệu lực thi hành.

3. Trường hợp các bộ, cơ quan trung ương, tổng cục và Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện thay đổi phương thức quản lý xe ô tô hoặc điều chỉnh số lượng xe ô tô được sử dụng của từng đơn vị mà phải sắp xếp lại số xe hiện có thì thực hiện theo hình thức giao, điều chuyển theo quy định của pháp luật về quản lý, sử dụng tài sản công.”

- Tại Điều 24, Nghị định số 72/2023/NĐ-CP ngày 26 tháng 9 năm 2023 của Chính phủ Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô, quy định:

Điều 24. Sắp xếp lại, xử lý xe ô tô chuyên dùng

1. Căn cứ danh mục xe ô tô chuyên dùng quy định tại Điều 16 Nghị định này, cơ quan, người có thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng quy định tại Điều 17 Nghị định này rà soát lại các quyết định đã ban hành của mình về tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng theo quy định tại Nghị định số 04/2019/NĐ-CP để xử lý như sau:

a) Đối với các quyết định ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng thuộc danh mục quy định tại Điều 16 Nghị định này mà đã được ban hành theo đúng thẩm quyền và trình tự quy định tại Nghị định số 04/2019/NĐ-CP và tiêu chuẩn, định mức đã ban hành vẫn còn phù hợp thì được tiếp tục thực hiện theo các quyết định đó cho đến khi có văn bản thay thế. Cơ quan, người có thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng có trách nhiệm thông báo cho các đối tượng chịu sự tác động bằng văn bản và đăng tải công khai trên Cổng thông tin điện tử của bộ, cơ quan trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.

b) Các trường hợp khác, cơ quan, người có thẩm quyền phải ban hành tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng quy định tại Điều 16, Điều 17 Nghị định này trong thời hạn 12 tháng kể từ ngày Nghị định này có hiệu lực thi hành. Trong thời gian cơ quan, người có thẩm quyền chưa ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng theo quy định tại Điều 16, Điều 17 Nghị định này, việc quản lý, xử lý đối với xe ô tô chuyên dùng đã trang bị được thực hiện như sau:

Đối với các xe ô tô chuyên dùng thuộc danh mục quy định tại Điều 16 Nghị định này, cơ quan, tổ chức, đơn vị quản lý, sử dụng xe ô tô chuyên dùng đã được trang bị theo đúng tiêu chuẩn, định mức đã được cơ quan, người có thẩm quyền ban hành trước ngày Nghị định này có hiệu lực thi hành, không thực hiện việc giao, mua mới. Trường hợp điều chuyển trong phạm vi quản lý của bộ, cơ quan trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương hoặc thanh lý xe ô tô thì thực hiện theo quy định tại Luật Quản lý, sử dụng tài sản công và các văn bản quy định chi tiết có liên quan. Sau khi cơ quan, người có thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng theo quy định tại Điều 16, Điều 17 Nghị định này, bộ, cơ quan trung ương, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh tổ chức thực hiện việc sắp xếp, xử lý theo quy định tại khoản 2 Điều này. Trường hợp sau khi thực hiện sắp xếp, xử lý mà còn thiếu xe ô tô chuyên dùng theo tiêu chuẩn, định mức thì thực hiện việc giao, mua mới xe ô tô theo quy định của pháp luật.

Đối với xe ô tô chuyên dùng đã trang bị nhưng nay không thuộc danh mục quy định tại Điều 16 Nghị định này được chuyển sang xe ô tô phục vụ công tác chung và thực hiện sắp xếp lại theo quy định tại Điều 23 Nghị định này.

2. Căn cứ tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng được cơ quan, người có thẩm quyền thông báo hoặc ban hành theo quy định tại khoản 1 Điều này, bộ, cơ quan trung ương, tập đoàn kinh tế, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh tổ chức thực hiện việc rà soát, sắp xếp lại xe ô tô chuyên dùng hiện có của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của bộ, cơ quan trung ương và địa phương như sau:

a) Trường hợp xe ô tô chuyên dùng hiện có phù hợp với tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng quy định tại Nghị định này thì tiếp tục quản lý, sử dụng.

b) Trường hợp xe ô tô chuyên dùng hiện có không phù hợp với tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng quy định tại Nghị định này nhưng có thể sử dụng để phục vụ công tác chung thì chuyển sang xe ô tô phục vụ công tác chung để sử dụng theo tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô phục vụ công tác chung; số còn lại thực hiện xử lý theo các hình thức quy định của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công, các văn bản quy định chi tiết có liên quan.

Việc thực hiện xử lý xe ô tô chuyên dùng không phù hợp tiêu chuẩn, định mức phải hoàn thành chậm nhất 12 tháng kể từ ngày cơ quan, người có thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức theo quy định tại Điều 16, Điều 17 Nghị định này. Trường hợp xe chuyên dùng hiện có phù hợp với tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng quy định tại Nghị định này thì thời điểm 12 tháng được tính từ ngày cơ quan, người có thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng có văn bản thông báo cho các đối tượng chịu sự tác động.

3. Các cơ quan, tổ chức, đơn vị có trách nhiệm cập nhật đầy đủ số liệu xe ô tô sau khi rà soát, xử lý vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về tài sản công theo thời hạn quy định”.

- Tại Khoản 3, Điều 26 Nghị định số 72/2023/NĐ-CP ngày 26 tháng 9 năm 2023 của Chính p hủ Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô, quy định:

“3. Bộ, cơ quan trung ương, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, tập đoàn kinh tế có trách nhiệm:

a) Tổ chức xác định số lượng xe ô tô được sử dụng của các cơ quan, tổ chức đơn vị, doanh nghiệp nhà nước thuộc phạm vi quản lý theo đúng tiêu chuẩn, định mức theo quy định tại Nghị định này, thông báo cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị, doanh nghiệp nhà nước thuộc phạm vi quản lý và Bộ Tài chính được biết. Các đơn vị thuộc, trực thuộc bộ là đơn vị dự toán cấp I cũng phải thực hiện theo quy định này.

b) Chỉ đạo cơ quan, tổ chức, đơn vị, doanh nghiệp nhà nước thuộc phạm vi quản lý thực hiện việc quản lý, sử dụng xe ô tô theo đúng tiêu chuẩn, định mức và xử lý xe ô tô dôi dư, thanh lý xe ô tô khi đủ điều kiện theo quy định tại Nghị định này; bố trí, sắp xếp đội ngũ lái xe khi xử lý xe ô tô dôi dư theo quy định của pháp luật về lao động; hạch toán và công khai chi phí sử dụng xe ô tô, chi phí khoán kinh phí sử dụng xe ô tô, thuê dịch vụ xe ô tô phục vụ công tác theo quy định của pháp luật; cập nhật dữ liệu về xe ô tô vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về tài sản công theo quy định.”

Như vậy, việc lập Phương án rà soát, sắp xếp xe ô tô của các cơ quan, tổ chức, đơn vị, địa phương thuộc tỉnh Gia Lai để Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo rà soát, sắp xếp lại số xe ô tô hiện có của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của địa phương; thực hiện xử lý xe ô tô dôi dư theo quy định của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công và các văn bản quy định chi tiết thi hành Luật; chỉ đạo các cơ quan, tổ chức, đơn vị, địa phương, doanh nghiệp nhà nước thuộc phạm vi quản lý thực hiện việc quản lý, sử dụng xe ô tô theo đúng tiêu chuẩn, định mức quy định tại Nghị định số 72/2023/NĐ -CP ngày 26 tháng 9 năm 2023 của Chính phủ Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô; bố trí, sắp xếp đội ngũ lái xe khi xử lý xe ô tô dôi dư theo quy định của pháp luật về lao động; hạch toán và công khai chi phí sử dụng xe ô tô, chi phí khoán kinh phí sử dụng xe ô tô, thuê dịch vụ xe ô tô phục vụ công tác theo quy định của pháp luật; cập nhật dữ liệu về xe ô tô vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về tài sản công theo quy định.

Do vậy, việc lập Phương án rà soát, sắp xếp xe ô của các cơ quan, tổ chức, đơn vị, địa phương thuộc tỉnh Gia Lai là cần thiết.

B. Căn cứ lập phương án.

Căn cứ Nghị định số 72/2023/NĐ-CP ngày 26 tháng 9 năm 2023 của Chính phủ Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô;

Căn cứ Quyết định số 17/2024/QĐ-UBND ngày 21 tháng 5 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai Quy định số lượng xe ô tô bán tải, xe ô tô từ 12 - 16 chỗ ngồi phục vụ công tác chung của cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Gia Lai;

Căn cứ Quyết định số 18/2024/QĐ-UBND ngày 21 tháng 5 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô của cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc p hạm vi quản lý của tỉnh Gia Lai;

Các văn bản khác có liên quan.

C. Phương án rà soát, sắp xếp xe ô tô phục vụ các chức danh, phục vụ công tác chung và xe ô tô chuyên dùng của các đơn vị thuộc tỉnh Gia Lai.

I. Xe ô tô phục vụ các chức danh,

1. Số xe ô tô theo tiêu chuẩn, định mức: 04 xe

2. Số xe ô tô hiện có: 05 xe

3. Phương án sắp xếp, xử lý:

- Tiếp tục giữ lại sử dụng: 03 xe

- Điều chuyển: 01 xe. Chuyển đổi công năng từ xe ô tô phục vụ các chức danh thành xe ô tô phục vụ công tác chung. Văn phòng Tỉnh ủy tiếp nhận để phục vụ công tác chung.

- Dự kiến thanh lý : 01 xe.

- Số xe ô tô còn thiếu : 01 xe. Dự kiến mua mới 01 xe ô tô phục vụ chức danh.

(Có Biểu số 01 chi tiết kèm theo)

II. Sắp xếp xe ô tô bán tải, xe ô tô từ 12 - 16 chỗ ngồi phục vụ công tác chung của các cơ quan, tổ chức, đơn vị, địa phương thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Gia Lai

- Theo tiêu chuẩn định mức là : 76 xe.

- Số xe ô tô hiện có : 59 xe.

- Số xe ô tô thừa theo định mức : 09 xe.

- Số хе ô tô thiếu theo định mức : 26 xe.

* Phương án xử lý:

- Giữ lại tiếp tục sử dụng : 46 xe.

- Dự kiến điều chuyển : 03 xe.

- Dự kiến thanh lý : 10 xe.

- Số xe ô tô còn thiếu: Tiếp nhận từ điều chuyển hoặc mua mới.

(Có Biểu số 02 chi tiết kèm theo)

III. Sắp xếp xe ô tô phục vụ công tác chung các cơ quan, tổ chức, đơn vị, địa phương thuộc tỉnh Gia Lai

1. Tổng số xe ô tô hiện có:

- Số xe ô tô theo tiêu chuẩn, định mức: 209 xe.

- Số xe ô tô phục vụ công tác chung hiện có: 176 xe.

- Số xe ô tô thiếu theo tiêu chuẩn, định mức: 64 xe.

- Số xe ô tô thừa theo tiêu chuẩn, định mức: 31 xe.

2. Phương án rà soát, sắp xếp xe ô tô như sau:

- Số xe ô tô tiếp tục giữ lại sử dụng : 111 xe.

- Số xe ô tô điều chuyển : 20 xe.

- Số xe ô tô thanh lý : 45 xe.

- Số xe ô tô thiếu theo tiêu chuẩn, định mức : 64 xe.

- Số xe ô tô còn thiếu: Tiếp nhận từ điều chuyển hoặc mua mới.

(Có Biểu số 03 chi tiết kèm theo)

IV. Sắp xếp xe ô tô chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị, địa phương thuộc tỉnh Gia Lai

Tổng số:

- Theo tiêu chuẩn định mức là : 171 xe.

- Số xe ô tô hiện có : 109 xe.

- Số xe ô tô thừa theo định mức : 06 xe.

- Số xe ô tô thiếu theo định mức : 68 xe.

* Phương án xử lý:

- Số xe ô tô tiếp tục giữ lại sử dụng : 96 xe.

- Số xe ô tô điều chuyển : 2 xe.

- Số xe ô tô thanh lý : 11 xe.

- Số xe ô tô còn thiếu: Tiếp nhận từ điều chuyển hoặc mua mới.

(Có Biểu số 04 chi tiết kèm theo)

V. Danh sách xe ô tô đề nghị điều chuyển.

- Tổng số xe đề nghị điều chuyển: 26 xe ô tô. Trong đó:

+ Xe ô tô phục vụ công tác các chức danh: 01 xe

+ Xe ô tô bán tải, xe ô tô từ 12 - 16 chỗ ngồi : 03 xe

+ Xe ô tô phục vụ công tác chung các cơ quan, tổ chức, đơn vị, địa phương : 20 xe.

+ Xe ô tô chuyên dùng: 02 xe.

(Có Biểu số 05 chi tiết kèm theo)

VI. Danh sách xe ô tô đề nghị thanh lý.

- Tổng số xe đề nghị thanh lý: 67 xe ô tô. Trong đó:

+ Xe ô tô phục vụ công tác các chức danh: 01 xe

+ Xe ô tô bán tải, xe ô tô từ 12 - 16 chỗ ngồi : 10 xe

+ Xe ô tô phục vụ công tác chung các cơ quan, tổ chức, đơn vị, địa phương : 45 xe.

+ Xe ô tô chuyên dùng: 11 xe.

(Có Biểu số 06 chi tiết kèm theo)

VII. Triển khai thực hiện:

Các cơ quan, đơn vị, địa phương có trách nhiệm thực hiện việc sắp xếp xe ô tô phục vụ các chức danh, phục vụ công tác chung và xe ô tô chuyên dùng đúng theo phương án này và các văn bản khác có liên quan.

Sở Tài chính có trách nhiệm hướng dẫn các cơ quan, đơn vị, tổ chức và địa phương lập các thủ tục tiếp nhận, điều chuyển, thanh lý xe ô tô phục vụ các chức danh, phục vụ công tác chung theo đúng quy định hiện hành.

Các cơ quan, đơn vị, tổ chức và địa phương có số xe ô tô nằm trong tiêu chuẩn, định mức đề nghị thanh lý do đã đủ điều kiện thanh lý thì tự bố trí phương tiện đi công tác trong thời gian xe ô tô đã thanh lý và chịu trách nhiệm về hiệu quả công việc liên quan đến việc thanh lý xe ô tô.

Số xe ô tô bán tải, xe ô tô từ 12 - 16 chỗ ngồi phục vụ công tác chung; xe ô tô phục vụ công tác chung và xe ô tô chuyên dùng của các huyện, thị xã, thành phố Pleiku sau khi sắp xếp mà còn thiếu so với tiêu chuẩn, định mức thì căn cứ vào nguồn kinh phí của địa p hương để thực hiện mua mới.

Phương án gồm 06 biểu mẫu, cụ thể như sau:

- Biểu số 1: Bảng tổng hợp sắp xếp xe ô tô phục vụ công tác các chức danh.

- Biểu số 2: Bảng tổng hợp xe ô tô bán tải, xe ô tô từ 12 - 16 chỗ ngồi phục vụ công tác chung

- Biểu số 3: Tổng hợp xe ô tô phục vụ công tác chung hiện có.

- Biểu số 4: Bảng tổng hợp xe ô tô chuyên dùng hiện có.

- Biểu số 5: Bảng tổng hợp danh sách điều chuyển xe ô tô.

- Biểu số 6: Bảng tổng hợp thanh lý xe ô tô.


BIỂU SỐ 01: BẢNG TỔNG HỢP XE Ô TÔ PHỤC VỤ CÔNG TÁC CÁC CHỨC DANH

(Kèm theo Quyết định số 424/QĐ-UBND ngày 09 tháng 9 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai)

STT

Tên đơn vị chủ quản

Tên đơn vị sử dụng xe

Tiêu chuẩn, định mức theo Nghị định số 72/2023/NĐ- CP

Xe ô tô phục vụ công tác các chức danh

Xe ô tô phục vụ công tác các chức danh thừa

Xe ô tô phục vụ công tác chung các chức danh thiếu

Phương án xử lý

Biển kiểm soát

Năm đưa vào sử dụng

Số km đã sử dụng

Hiện trạng sử dụng

Xe ô tô phục vụ công tác các chức danh hiện có

Đang sử dụng

Không sử dụng được

Chủng loại

Số lượng

Nguyên giá có đến 31/12/2023 (đồng)

Giá trị còn lại có đến 31/12/2023 (đồng)

Số lượng

Số lượng

Giữ lại tiếp tục sử dụng

Điều chuyển

Thanh lý

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

1

Tỉnh ủy

Văn phòng Tỉnh ủy (Xe chức danh)

3

80A-01020

2012

92.390

1

Toyota Camry, 04 chỗ

1

1.374.400.000

183.070.080

1

1

81A-00220

2014

155.488

1

Toyota Fortuner, 02 cầu, 07 chỗ

1

1.164.600.000

465.529.440

1

81A-00437

2013

59.668

1

Toyota Camry, 04 chỗ

1

674.300.000

0

1

Cộng

3

3

0

3

3.213.300.000

648.599.520

0

1

2

1

0

2

UBND tỉnh

VP UBND tỉnh (Xe chức danh)

1

80A-11188

2014

1

2.972.200.000

698.819.818

1

81A-01558

2011

110.636

1

Toyota Camry 05 chỗ, 01 cầu

1

890.000.000

1

1

Cộng

1

1

0

2

3.862.200.000

698.819.818

1

0

1

0

1

Tổng Cộng

4

4

0

0

5

7.075.500.000

1.347.419.338

1

1

3

1

1

BIỂU SỐ 02: BẢNG TỔNG HỢP XE Ô TÔ BÁN TẢI, XE Ô TÔ TỪ 12 ĐẾN 16 CHỖ PHỤC VỤ CÔNG TÁC CHUNG

(Kèm theo Quyết định số 424 /QĐ-UBND ngày 09 tháng 9 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai)

STT

Tên đơn vị chủ quản

Tên đơn vị sử dụng xe

Tiêu chuẩn, định mức theo Quyết định số 17/2024/ QĐ- UBND

Xe ô tô bán tải, xe ô tô từ 12-16 chỗ

Xe ô tô bán tải, xe ô tô từ 12-16 chỗ thừa

Xe ô tô bán tải, xe ô tô từ 12-16 chỗ thiếu

Phương án xử lý

Biển kiểm soát

Năm đưa vào sử dụng

Số km đã sử dụng

Hiện trạng sử dụng

Xe ô tô bán tải, xe ô tô từ 12-16 chỗ hiện có

Đang sử dụng

Không sử dụng được

Chủng loại

Số lượng

Nguyên giá có đến 31/12/2023 (đồng)

Giá trị còn lại có đến 31/12/2023 (đồng)

Số lượng

Số lượng

Giữ lại tiếp tục sử dụng

Điều chuyển

Thanh lý

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

I

Các đơn vị ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1

Chi cục Kiểm lâm

Hạt Kiểm lâm An Khê

1

81A-01000

2023

16.774

1

Ford Ranger

1

699.771.369

653.096.619

1

2

Hạt Kiểm lâm Ayun Pa

1

81A 00049

2011

192.000

1

PREMIO

1

435.000.000

160.196.000

1

3

Hạt Kiểm lâm Chư Păh

2

81A-1189

2009

298.000

1

Ford Ranger

1

476.000.000

238.952.000

1

1

4

Hạt Kiêm lâm Chư Prông

2

81B-1689

2009

298.666

1

Ford Ranger

1

596.610.000

0

1

1

5

Hạt Kiểm lâm Chư Pưh

2

81A-00012

2011

253.955

1

Ford Ranger

1

565.110.000

75.103.200

1

1

6

Hạt Kiểm lâm Chư Sê

1

81A-00038

2011

207.240

1

Ford Ranger

1

565.110.000

75.103.119

1

7

Hạt Kiểm lâm Đak Đoa

2

81A-0089

2009

225.270

1

Ford Ranger

1

485.712.100

0

1

1

8

Chi cục Kiểm lâm

Hạt Kiểm lâm Đak Pơ

2

81A-0079

2009

260.680

1

Ford Ranger

1

588.268.000

0

1

1

9

Hạt Kiêm lâm Đức Cơ

2

81B-3999

2009

375.144

1

Ford Ranger

1

493.000.000

131.171.140

1

1

10

Hạt Kiêm lâm Ia Grai

2

81B-3345

2009

378.316

1

Ford Ranger

1

476.000.000

0

1

1

11

Hạt Kiêm lâm Ia Pa

2

81B-4889

2010

239.043

1

Ford Ranger

1

523.290.000

69.545.241

1

1

12

Hạt Kiêm lâm Kbang

2

81B-1299

2009

474.244

1

Ford Ranger

1

675.185.000

100.320.960

1

1

13

Hạt Kiêm lâm Kông Chro

2

81A 01025

2023

22.015

1

Ford Ranger

1

699.771.369

653.096.619

1

1

14

Hạt Kiểm lâm Krông Pa

2

81B 0706

2009

308.515

1

Ford Ranger

1

581.792.100

67.797.346

1

1

15

Hạt Kiểm lâm Mang Yang

2

81A-0269

2009

252.108

1

Ford WLat

1

557.630.000

0

1

1

16

Hạt Kiêm lâm Phú

Thiện

1

81A-00033

2011

169.060

1

Ford Ranger

1

596.610.000

100.775.904

1

17

Văn phòng CCKL

5

81A-1169

2009

231.830

1

Ford Ranger

1

492.070.000

0

3

1

81A-00293

2018

79.917

1

Toyota Hilux

1

772.120.000

514.617.980

1

18

Chi cục Kiểm lâm

Đội KLCĐ và PCCCR số 1

2

81A-00044

2011

635.272

1

Ford Ranger

1

734.376.000

113.768.006

1

1

19

Đội KLCĐ và PCCCR số 2

2

81B-5859

2010

413.346

1

Ford Ranger

1

743.304.000

200.151.030

1

1

20

Đội KLCĐ và PCCCR số 3

2

81B-3939

2009

556.160

1

Ford Ranger

1

721.195.000

162.581.046

1

1

21

Đoàn KTLN số 1

1

81B-0867

2004

280.141

1

Toyota Hilux

1

880.000.000

0

1

22

Đoàn KTLN số 2

1

81B-1245 (nay là 81A- 00323)

2007

494.639

1

Ford Ranger

1

528.000.000

0

1

23

Chốt chặn Song An

1

1

24

Chốt chặn Ia Dreh

1

1

25

Chốt chặn Kon Von II

1

1

26

Sở Nông nghiệp và PTNT

Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

1

1

27

Chi cục Chăn nuôi và Thú y

1

81B-1979

2003

400.371

1

Xe ô tô bán tải

1

580.333.000

0

1

28

Chi cục Phát triển nông thôn

0

81A- 003.95

2003

355580

1

Xe ô tô bán tải

1

310.000.000

0

1

1

29

Trung tâm khuyến nông

0

81B-1729

2005

265.000

1

Ford Ranger

1

450.000.000

0

1

1

30

Sở Nông nghiệp và PTNT

Trung tâm Giống vật nuôi

0

81B-1067

2004

279.420

1

Ford Ranger XL

1

627.303.040

0

1

1

31

Trung tâm Giống thuỷ sản

0

81M-00029

2012

177.700

1

Xe ô tô tải PICKUP (ca bi kép), nhãn hiệu ISUZU

1

595.000.000

19.813.500

1

1

32

Trung tâm nghiên cứu giống cây trồng

0

81A-00322

2009

223.179

1

Xe ô tô Ford Ranger bán tải

1

591.308.500

0

1

1

33

Ban quản lý rừng phòng hộ Bắc Ia Grai

1

81A-00229

2014

191.393

1

Xe ô tô bán tải

1

787.753.300

367.408.140

1

34

Ban quản lý rừng phòng hộ Ialy

1

81A - 00212

2014

165.000

1

Toyota Hilux

1

799.303.800

268.532.775

1

35

Ban quản lý rừng phòng hộ Ya Hội

1

81A-010.16

2023

8.325

1

Xe ô tô bán tải

1

699.771.369

653.096.619

1

36

Ban quản lý rừng phòng hộ Chư Mố

1

81A-010.30

2023

27.560

1

Xe ô tô bán tải Ford Ranger XL 2.0

1

699.771.369

653.096.619

1

37

Ban quản lý Khu Bảo tồn thiên nhiên Kon Chư Răng

1

81B-0641

2007

498.553

1

Ô tô Bán tải 5 chỗ 2 cầu

1

454.780.000

0

1

38

Ban quản lý rừng phòng hộ Ia Rsai

1

81A - 01037

2009

145.389

1

Bán tải Mitsubishi (L200GL)

1

1.373.214.646

60.560.814

1

39

Sở Nông nghiệp và PTNT

Ban quản lý rừng phòng hộ Ia Tul

1

81A-010.31

2023

23.000

1

Xe ô tô bán tải

1

699.771.369

653.096.618

1

40

Ban quản lý rừng phòng hộ Đông Bắc Chư păh

1

81A-001.41

2014

141.624

1

Toyota bán tải

1

791.503.000

158.221.450

1

41

Ban quản lý rừng phòng hộ Xã Nam

1

81A-01020

2023

19.000

1

Ford RANGER XL 2.0L 4X4 MT

1

699.771.369

653.096.619

1

42

Ban quản lý rừng phòng hộ Ia Puch

1

81A-01066

2023

18.000

1

Bán tải Ford Ranger XL 2.0 4x4 MT

1

699.771.369

653.096.619

1

43

Ban quản lý rừng phòng hộ Đăk Đoa

1

81A-00210

2014

215.505

1

Xe ô tô bán tải Toyota

1

800.000.000

319.760.000

1

44

Ban quản lý rừng phòng hộ Nam Phú Nhơn

1

81A01051

2023

24232

1

Xe ô tô bán tải FORD RANGERXL 20L 4X4MT

1

699.771.369

653.096.019

1

45

Ban quản lý rừng phòng hộ Chư A Thai

1

81A-010.42

2023

18.000

1

Xe ô tô bán tải

1

699.771.369

559.817.095

1

46

Ban quản lý rừng phòng hộ Chư Sê

1

81B - 010 45

2023

20.000

1

Xe ô tô bán tải

1

699.711.369

653.063.944

1

47

Ban quản Lý rừng phòng hộ Hà Ra

1

81M- 000.02

2011

242.211

1

Xe ô tô bán tải cabin kép

1

526.110.000

0

1

48

Sở Nông nghiệp và PTNT

Ban quản lý rừng phòng hộ Mang Yang

1

81B-0861

2010

1

Mitsubishi

1

1.314.354.746

0

1

49

Ban quản lý rừng phòng hộ Ia Grai

1

81A-00256

2005

438.187

1

cabin kép, Ford ranger

1

608.086.909

57.881.206

1

50

Ban quản lý rừng phòng hộ Bắc An khê

1

81A - 010.17

2023

29.538

1

Pord rangel 2.0l

1

699.000.000

653.099.619

1

51

Ban quản lý rừng phòng hộ Đức Cơ

1

1

52

Ban quản lý rừng phòng hộ Ia Meur

1

81A-00195

2018

435.564

1

Xe ô tô bán tải pickup cabin kép

1

181.584.000

35.431.518

1

53

Ban quản lý rừng phòng hộ Bắc Biển Hồ

1

81B-5577

2010

273.095

1

Xe ô tô bán tải Capin kep

1

1.496.548.446

120.305.700

1

54

Ban quản lý rừng phòng hộ Nam s ông Ba

1

81B-0928

2010

257.520

1

Mitsubishi

1

1.373.214.646

0

1

55

Ban quản lý Dự án FLITCH tỉnh ((Dự án đã kết thúc năm 2016))

81B- 1227

2007

223.838

1

Xe ô tô bán tải FORD RANGER

1

455.000.000

1

1

Cộng

68

47

4

51

34.298.433.923

10.508.751.084

6

23

42

1

8

II

Các đơn vị sự nghiệp công lập cấp tỉnh

1

UBND tỉnh

Vườn Quốc gia Kon Ka Kinh

1

81A-00308

2003

366.000

1

Xe ô tô Ford Ranger bán tải, 02 cầu

1

550.000.000

1

Cộng

1

1

0

1

550.000.000

0

0

0

1

0

0

III

Các đơn vị ngành Khoa học Công nghệ

1

Sở Khoa học và Công nghệ

Trung tâm Ứng dụng tiến bộ Khoa học và Công nghệ

81A-00538

2023

108.189

1

Xe ô tô bán tải

1

932.282.309

870.099.079

1

1

2

Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

81A-00582

2012

250.000

1

Xe ô tô bán tải

1

415.000.000

369.073.333

1

1

Cộng

0

2

0

2

1.347.282.309

1.239.172.412

2

0

0

2

0

IV

Các đơn vị ngành Lao động - Thương binh và Xã hội

1

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

Trung tâm bảo trợ xã hội tổng hợp

1

81M- 000.05

2011

340.645

1

Xe ô tô dưới 12 chỗ ngồi (10 chỗ)

1

755.000.000

251.490.500

1

Cộng

1

1

0

1

755.000.000

251.490.500

0

0

1

0

0

V

Các đơn vị ngành Tài nguyên - Môi trường

1

Sở Tài nguyên và Môi trường

Trung tâm Quang trắc Tài nguyên và Môi trường

1

1

2

Chi cục Bảo vệ môi trường

1

81A-00177

2010

197.325

1

Xe ô tô bán tải Ford Ranger

1

643.650.000

1

Cộng

2

1

0

1

643.650.000

0

0

1

1

0

0

VI

UBND tỉnh

Ban Chỉ đạo công tác biên giới

4

81A-0008

2007

185.209

1

Xe ô tô bán tải

1

563.491.100

2

1

81A-2259

2007

491.115

1

Xe ô tô bán tải

1

546.890.000

1

Cộng

4

2

0

2

1.110.381.100

0

0

2

1

0

1

VII

Các đơn vị ngành Xây dựng

1

Sở Xây dựng

Trung tâm Quy hoạch Xây dựng

81M-00036

2012

101.238

1

Xe ô tô bán tải, 05 chỗ

1

645.196.000

88.335.000

1

1

Cộng

0

1

0

1

645.196.000

88.335.000

1

0

0

0

1

Tổng Cộng

76

55

4

59

39.349.943.332

12.087.748.996

9

26

46

3

10

BIỂU SỐ 03: BẢNG TỔNG HỢP XE Ô TÔ PHỤC VỤ CÔNG TÁC CHUNG

(Kèm theo Quyết định số 424/QĐ-UBND ngày 09 tháng 9 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai)

STT

Tên đơn vị chủ quản

Tên đơn vị sử dụng xe

Tiêu chuẩn, định mức theo Nghị định số 72/2023/NĐ- CP; Quyết định số 18/2024/QĐ- UBND

Xe ô tô phục vụ công tác chung

Xe ô tô phục vụ công tác chung thừa

Xe ô tô phục vụ công tác chung thiếu

Phương án xử lý

Biển kiểm soát

Năm đưa vào sử dụng

Hiện trạng sử dụng

Xe ô tô phục vụ công tác chung hiện có

Đang sử dụng

Không sử dụng được

Chủng loại

Số lượng

Nguyên giá có đến 31/12/2023 (đồng)

Giá trị còn lại có đến 31/12/2023 (đồng)

Số lượng

Số lượng

Giữ lại tiếp tục sử dụng

Điều chuyển

Thanh lý

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

I

Các Văn phòng: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH và HĐND; UBND tỉnh

1

Tỉnh ủy Gia Lai

Văn phòng Tỉnh ủy

5

80A-01079

2005

1

Xe ô tô 02 cầu, 08 chỗ. Xe ô tô TOYOTA Land cruiser

1

1.047.890.000

0

1

1

80A-11179

2014

1

Xe ô tô 02 cầu, 08 chỗ. Xe ô tô TOYOTA Land cruiser VX

1

3.024.550.000

705.325.060

1

80A-00859

2004

1

Xe ô tô 02 cầu, 08 chỗ. Xe ô tô TOYOTA Land cruiser

1

1.040.697.000

0

1

81B-3579

2004

1

Mitsubishi 02 cầu, 07 chỗ

1

693.000.000

0

1

81B-00199

2011

1

Toyota hiace 10 chỗ

1

783.360.000

0

1

1

81B-6669

2010

1

Toyota 16 chỗ

1

620.520.000

0

1

1

Cộng

5

6

0

0

6

7.210.017.000

705.325.060

2

1

3

1

2

2

Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh

Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh

6

81A-00601

2003

1

Mitsubishi 02 cầu, 07 chỗ

1

547.365.000

0

1

81A-00602

2005

1

Toyota

1

499.672.000

0

1

81A-00606

2023

1

Mitsubishi 02 cầu, 07 chỗ

1

1.490.328.400

1.390.923.000

1

81B-3457

2002

1

Toyota

1

1.155.075.929

0

1

80A-11177

2014

1

Xe ô tô 02 cầu, 08 chỗ. Xe ô tô TOYOTA Land cruiser VX

1

2.972.200.000

791.496.000

1

80A-01479

2013

1

Toyota

1

1.162.032.850

171.489.000

1

Cộng

6

6

0

0

6

7.826.674.179

2.353.908.000

0

0

5

0

1

3

UBND tỉnh

VP UBND tỉnh

7 (06 xe 04- 08 chỗ ngồi, 01 xe 12-16 chỗ)

80A-01088

2003

1

Toyota Land Crusier 08 chỗ, 02 cầu

1

1.108.536.374

0

4

1

81A-00179

2010

1

Toyota Fortuner 07 chỗ, 02 cầu

1

1.187.880.527

119.926.737

1

81B-1457

2010

1

Mitsubishi Pajero GLS 07 chỗ, 02 cầu

1

2.364.186.125

0

1

Cộng

7

3

0

0

3

4.660.603.026

119.926.737

0

4

1

1

1

II

Các Sở, ngành và tương đương

1

UBND tỉnh

Sở Công Thương

2

81A-00609

2023

1

Mitsubishi Pajero Sport 02 cầu, 07 chỗ

1

1.457.500.000

1.457.500.000

1

81B-3349

2003

1

Mitsubishi Pajero GLS 07 chỗ, 02 cầu

1

566.000.000

0

1

2

UBND tỉnh

Sở Giáo dục và Đào tạo

2

81A-00059

2012

1

Toyota Fortuner 7 chỗ, 02 cầu

1

1.151.368.381

229.813.129

1

81B-1629

2001

1

Mitsubishi Pajero GLS 07 chỗ, 02 cầu

1

539.749.200

0

1

3

UBND tỉnh

Sở Giao thông vận tải

2

81A-00589

2022

1

Xe ô tô Isuzu, 02 cầu , 07 chỗ

1

1.208.000.000

1.127.426.400

1

81B-3699

2008

1

Mitsubishi Pajero 07 chỗ, 02 cầu

1

740.738.000

0

1

4

UBND tỉnh

Sở Kế hoạch và Đầu tư

2

81B-8888

2006

1

Mitsubishi Pajero 07 chỗ, 02 cầu

1

771.357.000

0

1

1

5

UBND tỉnh

Sở Khoa học và Công nghệ

2

81A-00565

2005

1

Xe ô tô To Yo Ta camry, 01 cầu, 05 chỗ

1

0

1

1

6

UBND tỉnh

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

2

81A-00023

2011

1

Toyota Fortuner 2.7

1

944.000.000

0

1

81B-0017

2007

1

Mitsubishi Pajero V6 3000, 02 cầu, 07 chỗ

1

500.000.000

0

1

7

UBND tỉnh

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

3

81A-1457

2007

1

Land Cruiser Prado, 01 cầu, 05 chỗ

1

483.000.000

0

2

1

8

UBND tỉnh

Sở Tài chính

3

81A-00607

2023

1

Xe ô tô Isuzu, 02 cầu , 07 chỗ

1

1.335.000.000

1.335.000.000

1

1

81A-00507

2002

1

Xe ô tô To Yo Ta camry, 01 cầu, 05 chỗ

1

909.098.000

0

1

9

UBND tỉnh

Sở Tài nguyên và Môi trường

2

81A-00149

2012

1

Toyota Fotuner, 02 cầu, 07 chỗ

1

1.130.800.000

297.739.640

1

81B-0234

1997

1

Mitsubishi Pajero V6 3000, 02 cầu, 07 chỗ

1

895.416.400

0

1

10

UBND tỉnh

Sở Thông tin và Truyền thông

2

81B-4778

2005

1

Mitsubishi 2 cầu 7 chỗ

1

873.840.010

0

1

81A-00162

2012

1

To Yo Ta Fortuner 2 cầu 7 chỗ

1

1.135.300.000

576.650

1

11

UBND tỉnh

Sở Tư pháp

1

81A-00453

2018

1

Xe ô tô Camry 5 chỗ

1

671.000.000

402.465.800

1

12

UBND tỉnh

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

2

81B-2799

1999

1

Mitsubishi Pajero, 02 cầu, 07 chỗ

1

515.000.000

0

1

81A-00296

2021

1

Xe ô tô Lexus LX470, 01 cầu, 05 chỗ

1

515.000.000

411.948.000

1

13

UBND tỉnh

Sở Xây dựng

2

81B-0034

2003

1

Mitsubishi Pajero, 02 cầu, 07 chỗ

1

580.000.000

0

1

81B-6779

2003

1

Mazda 1 cầu 4 chỗ

1

600.000.000

0

1

14

UBND tỉnh

Sở Y tế

2

81A-000.68

2010

1

Mitsubishi 2 cầu 7 chỗ

1

1.128.461.125

0

1

81B-5677

2014

1

Toyota 2 cầu 7 chỗ

1

486.188.000

0

1

15

UBND tỉnh

Sở Nội vụ

3

81B-3456

2003

1

Mitsubishi 2 cầu 7 chỗ

1

550.000.000

0

1

1

81B-1152

1998

1

To Yo Ta Camry, 01 cầu, 04 chỗ

1

479.050.000

0

1

16

UBND tỉnh

Sở Ngoại vụ

2

81A-00418

2004

1

Mitsubishi Pajero, 02 cầu, 07 chỗ

1

816.000.000

0

1

1

17

UBND tỉnh

Ban Dân tộc

2

81B-2448

2005

1

Mitsubishi, 02 cầu, 7 chỗ

1

769.774.000

0

1

81A-00506

2007

1

Mitsubishi, 02 cầu, 7 chỗ

1

825.924.000

0

1

18

UBND tỉnh

Thanh tra tỉnh

2

81B-2169

2005

1

Mitsubishi, 02 cầu, 7 chỗ

1

716.260.900

0

1

1

19

UBND tỉnh

Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh

2

81A-00338

2011

1

Toyota Fortuner, 02 cầu, 07 chỗ

1

1.113.200.000

798.376.000

1

81A-00391

2010

1

Xe ô tô KIA

1

590.000.000

275.176.000

1

20

UBND tỉnh

Ban An toàn giao thông

1

81A-00219

2013

1

Toyota Land Crusier, 02 cầu, 06 chỗ

1

261.240.000

52.169.528

1

Cộng

41

33

0

33

25.258.265.016

6.388.191.147

0

8

28

0

5

III

Các đơn vị sự nghiệp công lập cấp tỉnh

1

UBND tỉnh

Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng

1

81B-1189

2013

1

Mitsubishi, 02 cầu, 7 chỗ

1

829.853.220

0

1

1

81A-00512

2021

1

Xe bán tải Ford Ranger, 02 câu, 05 chỗ,

1

825.855.000

706.505.188

1

2

UBND tỉnh

Ban Quản lý các dự án đầu tư xây dựng

2

81A-00600

2010

1

Kia Carens

1

399.652.200

228.604.387

1

81A-00603

2004

1

Toyota Camry

1

720.000.000

0

1

3

UBND tỉnh

Vườn Quốc gia Kon Ka Kinh

2

81B-0776

2007

1

Ford Everest 07 chỗ

1

411.000.000

0

1

1

4

UBND tỉnh

Đài Phát thanh - Truyền hình Gia Lai

2

2

5

UBND tỉnh

Trường Cao đẳng Gia Lai

3

81A-00016

2011

1

Xe ô tô Kia Forte

1

531.000.000

119.532.525

2

1

6

Tỉnh ủy Gia Lai

Trường Chính trị tỉnh

1

81B-2279

2007

1

Xe Mitsubishi 02 cầu, 7 chỗ

1

857.341.100

0

1

Cộng

11

7

0

7

4.574.701.520

1.054.642.100

1

5

5

0

2

IV

Các Tổ chức chính trị xã hội

1

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh Gia Lai

2

81A-00490

2018

1

Xe ô tô Lexus LX570

1

1.021.000.000

612.395.800

1

81B-0009

2006

1

Mitsubishi Pajero, 02 cầu, 07 chỗ

1

463.578.000

0

1

2

Tỉnh Đoàn Gia Lai

2

81B-0849

2000

1

Mitsubishi Pajero, 02 cầu, 07 chỗ

1

783.278.000

0

1

1

3

Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh Gia Lai

1

81B-5888

2010

1

Toyota Fotuner,02 cầu, 07 chỗ

1

1.010.570.000

336.519.810

1

4

Hội Nông dân tỉnh Gia Lai

1

81B-0864

2003

1

Mitsubishi Pajero, 02 cầu, 07 chỗ

1

649.161.000

89.244.900

1

5

Hội Cựu chiến binh tỉnh Gia Lai

1

81B-4589

2006

1

Mitsubishi Pajero, 02 cầu, 07 chỗ

1

719.328.000

0

1

Cộng

7

5

1

6

4.646.915.000

1.038.160.510

0

1

4

0

2

V

Các huyện, thị xã, thành phố

1

Thành phố Pleiku

Văn phòng Thành ủy

2

81A-7777

2010

1

Toyota Fotuner,02 cầu, 07 chỗ

1

1.013.690.000

0

1

1

Văn phòng HĐND-UBND thành phố

3

81A-0135

2008

1

Xe Mitsubishi 02 cầu, 7 chỗ

1

783.907.640

0

1

81A-00567

2022

1

Toyota Fortuner 07 chỗ

1

1.211.000.000

1.049.452.600

1

81A-00569

2022

1

Toyota Fortuner 07 chỗ

1

1.211.000.000

1.049.452.600

1

Ủy ban MTTQ Việt Nam thành phố

1

81A-00608

2023

1

Xe ô tô bán tải Ford Ranger, 02 cầu, 05 chỗ

1

775.442.000

775.442.000

1

Cộng

6

0

5

0

5

4.995.039.640

2.874.347.200

0

1

4

1

0

2

Thị xã Ayun Pa

Văn phòng Thị ủy

2

1

Văn phòng HĐND-UBND thị xã

3

81B-0909

2010

1

Ford Escape 05 chỗ ngồi

1

968.740.000

83.261.713

1

81A-00180

2013

1

Toyota Fortuner 07 chỗ ngồi

1

1.632.579.705

400.608.499

1

81A-01440

2023

1

Toyota Fortuner 07 chỗ ngồi

1

1.481.604.400

1.481.604.400

1

1

Ủy ban MTTQ Việt Nam thị xã

1

81A-00605

2023

1

Xe bán tải Nissan

1

546.279.427

509.842.589

1

Cộng

6

4

0

4

4.629.203.532

2.475.317.201

0

2

3

1

0

3

Thị xã An Khê

Văn phòng Thị ủy

3

81B-0178

1994

1

Xe ô tô Nissan 04 chỗ ngồi

1

343.687.000

0

1

Văn phòng HĐND-UBND thị xã

3

81A-00024

2011

1

Xe ô tô Toyota Fortuner 07 chỗ, 02 cầu

1

1.075.702.000

5.639.000

1

1

81A-01086

2023

1

Xe ô tô Huyndai Santafe 07 chỗ, 02 cầu

1

1.297.916.000

1.211.345.000

1

81A-01001

2023

1

Xe ô tô ISUZU 07 chỗ, 02 cầu

1

1.223.450.000

1.141.846.000

1

81A-01002

2023

1

Xe ô tô ISUZU 07 chỗ, 02 cầu

1

1.223.450.000

1.141.846.000

1

Ủy ban MTTQ Việt Nam thị xã

1

81A-01080

2023

1

Xe ô tô bán tải Ford Ranger 05 chỗ, 02 cầu

1

751.000.000

751.000.000

1

Cộng

7

5

1

6

5.915.205.000

4.251.676.000

0

1

3

2

1

4

Huyện Chư Păh

Văn phòng Huyện ủy

3

81A-00035

2011

1

Xe ô tô ToYoTa Fortuner, 02 cầu, 07 chỗ

1

1.113.200.000

0

1

1

81B-3399

2004

1

Xe Mitsubishi 02 cầu, 7 chỗ

1

700.826.168

0

1

Văn phòng HĐND-UBND huyện

3

81B-1229

2002

1

Xe Mitsubishi 02 cầu, 7 chỗ

1

547.934.000

0

1

1

81B-4445

2006

1

Xe Mitsubishi 02 cầu, 7 chỗ

1

718.354.800

0

1

Ủy ban MTTQ Việt Nam huyện

1

1

Cộng

7

0

4

0

0

4

3.080.314.968

0

0

3

3

0

1

5

Huyện Chư Prông

Văn phòng Huyện ủy

3

81B-4446

2006

1

Xe Mitsubishi 02 cầu, 7 chỗ

1

916.961.300

2

1

Văn phòng HĐND-UBND huyện

4

81A-00007

2010

1

Xe ô tô ToYoTa Fortuner, 02 cầu, 07 chỗ

1

1.038.400.000

68.742.080

2

1

81A-00520

2021

1

Mitsubishi Pajero, 02 cầu, 07 chỗ

1

1.217.000.000

973.478.300

1

Ủy ban MTTQ Việt Nam huyện

1

1

Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp và Giáo dục thường xuyên

81A 003 41

2015

1

Bán tải To Yo Ta Hilux

1

810.000.000

431.000.000

1

1

Cộng

8

4

0

4

3.982.361.300

1.473.220.380

1

5

3

1

0

6

Huyện Chư Pưh

Văn phòng Huyện ủy

2

81A-00167

2010

1

Xe ô tô ToYoTa Fortuner, 02 cầu, 07 chỗ

1

286.609.506

134.304.753

1

81B-6688

2010

1

Xe ô tô ToYoTa Fortuner, 02 cầu, 07 chỗ

1

268.609.506

134.304.753

1

Văn phòng HĐND-UBND huyện

3

81A-2367

2010

1

Xe ô tô ToYoTa Fortuner, 02 cầu, 07 chỗ

1

1.010.570.000

134.304.753

1

1

81A-2368

2010

1

Xe ô tô ToYoTa Fortuner, 02 cầu, 07 chỗ

1

1.010.570.000

134.304.753

1

Ủy ban MTTQ Việt Nam huyện

1

81A-01121

2023

1

Xe ô tô bán tải ford Ranger 2 cầu, 05 chỗ

1

757.280.000

757.280.000

1

Cộng

6

5

0

0

5

3.333.639.012

1.294.499.012

0

1

5

0

0

7

Huyện Chư Sê

Văn phòng Huyện ủy

3

81B-2257

2002

1

Xe Mitsubishi 02 cầu, 7 chỗ

1

975.541.000

259.447.500

1

1

81A- 00039

2010

1

Xe ô tô ToYoTa Fortuner, 02 cầu, 07 chỗ

1

1.113.000.000

148.325.000

1

Văn phòng HĐND-UBND huyện

4

81A-00290

2006

1

Xe Mitsubishi 02 cầu, 7 chỗ

1

860.484.900

142.818.969

2

1

81A-00034

2011

1

Xe ô tô ToYoTa Fortuner, 02 cầu, 07 chỗ

1

1.038.400.000

0

1

Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp và Giáo dục thường xuyên

81A 002 36

2015

1

Bán tải To Yo Ta Hilux

1

753.915.500

100.496.936

1

1

Ủy ban MTTQ Việt Nam huyện

1

81A-01244

2023

1

Xe ô tô bán tải ford Rangger 2 cầu, 05 chỗ

1

773.400.000

721.814.220

1

Cộng

8

6

0

0

6

5.514.741.400

1.372.902.625

1

3

5

1

0

8

Huyện Đak Đoa

Văn phòng Huyện ủy

3

81A-00170

2004

1

Xe Mitsubishi 02 cầu, 7 chỗ

1

1.049.886.590

0

2

1

Văn phòng HĐND và UBND huyện

4

81A-00006

2010

1

02 cầu, 05 chỗ

1

994.965.000

321.361.095

2

1

81A-00424

2018

1

05 chỗ ngồi

1

556.000.000

333.488.800

1

Ủy ban MTTQ Việt Nam huyện

1

81A-01157

2023

1

02 cầu, 05 chỗ

1

769.280.000

769.280.000

1

Cộng

8

4

0

0

4

3.370.131.590

1.424.129.895

0

4

4

0

0

9

Huyện Đak Pơ

Văn phòng Huyện ủy

2

81B-3448

2004

1

Xe Mitsubishi 02 cầu, 7 chỗ

1

773.135.000

0

1

1

Văn phòng HĐND-UBND huyện

3

81A-00511

2021

1

Toyota Camry 05 chỗ

1

637.976.500

510.381.200

1

81B-3799

2004

1

Xe Mitsubishi 02 cầu, 7 chỗ

1

548.135.000

0

1

81A-00025

2011

1

Toyota Fortuner, 02 cầu, 07 chỗ

1

944.000.000

125.866.667

1

Ủy ban MTTQ Việt Nam huyện

1

81A-01015

2022

1

Xe ô tô bán tải Ford Ranger 05 chỗ

1

791.465.377

685.883.896

1

Cộng

6

5

0

0

5

3.694.711.877

1.322.131.763

0

1

2

1

2

10

Huyện Đức Cơ

Văn phòng HĐND và UBND huyện

4

81A-00142

2012

1

Xe ô tô ToYoTa Fortuner, 02 cầu, 07 chỗ

1

1.193.894.000

0

2

1

81A-01059

2023

1

Xe Mitsubishi 02 cầu, 7 chỗ

1

1.485.445.400

1.386.366.192

1

Văn phòng Huyện ủy

3

81B-5779

2009

1

Toyota Fortuner 2 cầu 7 chỗ

1

968.600.000

0

1

1

81B-1459

1997

1

Xe Mitsubishi 02 cầu, 7 chỗ

1

1.044.272.000

0

1

Ủy ban MTTQ Việt Nam huyện

1

81B-1888

2005

1

Xe ô tô bán tải (Pickup cabin kép)

1

517.231.000

0

1

Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp và Giáo dục thường xuyên

81A 002 52

2015

1

Bán tải To Yo Ta Hilux

1

808.775.000

337.212.700

1

1

Cộng

8

5

1

0

6

6.018.217.400

1.723.578.892

1

3

3

2

1

11

Huyện Ia Grai

Văn phòng Huyện ủy

3

81B-4447

2005

1

Xe Mitsubishi 02 cầu, 7 chỗ

1

1.044.232.000

262.970.000

2

1

Văn phòng HĐND-UBND huyện

4

81B-0796

2004

1

Xe Mitsubishi 02 cầu, 7 chỗ

1

707.487.440

0

1

1

81A-00540

2021

1

Xe Toyota 7 chỗ

1

1.100.000.000

879.890.000

1

81A-01290

2023

1

Xe Mitsubishi Pajero sport 02 cầu, 7 chỗ

1

1.320.000.000

1.231.956.000

1

Ủy ban MTTQ Việt Nam huyện

1

81A-01291

2023

1

Xe ô tô bán tải Ford Ranger 05 chỗ

1

800.000.000

800.000.000

1

Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp và Giáo dục thường xuyên

81A 003 42

2015

1

Bán tải To Yo Ta Hilux

1

809.424.000

323.769.600

1

1

Cộng

8

5

1

0

6

5.781.143.440

3.498.585.600

1

3

3

2

1

12

Huyện Ia Pa

Văn phòng Huyện ủy

3

81B-4567

2005

1

Mitsubishi 07 chỗ ngồi, 02 cầu

1

1.067.085.000

0

2

1

Văn phòng HĐND-UBND huyện

3

81A. 00296

2009

1

Xe ô tô For Everest, 02 cầu, 07 chỗ

1

820.909.000

0

2

1

Ủy ban MTTQ Việt Nam huyện

1

81B.2347

2003

1

Xe ô tô bán tải Ford Ranger 05 chỗ

1

422.338.000

0

1

Cộng

7

3

0

0

3

2.310.332.000

0

0

4

3

0

0

13

Huyện Kbang

Văn phòng Huyện ủy

3

81B-5778

2010

1

Xe ô tô ToYoTa Fortuner, 02 cầu, 07 chỗ

1

1.031.720.000

0

2

1

Văn phòng HĐND-UBND huyện

3

81A-00464

1997

1

Land Cruize 07 chỗ ngồi, 02 cầu

1

800.000.000

0

1

81A-00524

2021

1

Mitsubishi 07 chỗ ngồi, 02 cầu

1

1.100.000.000

879.890.000

1

81A-01383

2024

1

Toyota Fortuner 07 chỗ ngồi, 02 cầu

1

1.449.800.000

1.353.098.340

1

Ủy ban MTTQ Việt Nam huyện

1

81B-0513

2021

1

Xe ô tô bán tải Ford Ranger 05 chỗ

1

800.000.000

693.280.000

1

Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp và Giáo dục thường xuyên

81A 003 87

2016

1

Bán tải To Yo Ta Hilux

1

809.424.000

431.504.000

1

1

Cộng

7

6

0

0

6

5.990.944.000

3.357.772.340

1

2

3

2

1

14

Huyện Kông Chro

Văn phòng Huyện ủy

3

81A-00125

2012

1

Toyota Fortuner 07 chỗ ngồi, 02 cầu

1

1.228.610.000

122.492.417

1

1

81A-1223

2000

1

Mitsubishi 07 chỗ ngồi, 02 cầu

1

856.344.800

0

1

Văn phòng HĐND-UBND huyện

3

81B-0896

2010

1

For Escape - 07 chỗ

1

718.000.000

0

1

1

81B-1547

2002

1

Mitsubishi 07 chỗ ngồi, 02 cầu

1

549.974.500

0

1

Ủy ban MTTQ Việt Nam huyện

1

1

Cộng

7

4

0

0

4

3.352.929.300

122.492.417

0

3

4

0

0

15

Huyện Krông Pa

Văn phòng Huyện ủy

3

2

Văn phòng HĐND-UBND huyện

3

81A-01035

2022

1

Xe ô tô ToYoTa Fortuner, 02 cầu, 07 chỗ

1

1.225.313.000

1.061.865.592

1

1

81A-00509

2021

1

Xe ô tô ToYoTa Fortuner, 02 cầu, 07 chỗ

1

1.353.405.000

1.082.588.658

1

81A-00528

2021

1

Xe ô tô ToYoTa Fortuner, 02 cầu, 07 chỗ

1

1.215.405.000

972.202.458

1

Ủy ban MTTQ Việt Nam huyện

1

1

Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp và Giáo dục thường xuyên

81A-00280

2015

1

Bán tải To Yo Ta Hilux

1

857.750.500

342.842.877

1

1

Cộng

7

4

0

0

4

4.651.873.500

3.459.499.585

1

4

2

2

0

16

Huyện Mang Yang

Văn phòng Huyện ủy

2

81B-1637

2003

1

Mitsubishi 07 chỗ ngồi, 02 cầu

1

607.000.000

0

1

1

Văn phòng HĐND-UBND huyện

3

81B-00014

2011

1

Xe ô tô ToYoTa Fortuner, 02 cầu, 07 chỗ

1

944.000.000

125.457.600

1

81B-3367

2000

1

Mitsubishi 07 chỗ ngồi, 02 cầu

1

515.580.000

0

1

81B-0907

2010

1

Toyota- Lancuzer Prado

1

571.155.200

37.810.474

1

Ủy ban MTTQ Việt Nam huyện

1

1

Cộng

6

2

2

0

4

2.637.735.200

163.268.074

0

2

1

1

2

17

Huyện Phú Thiện

Văn phòng Huyện ủy

3

81A-00287

2015

1

Toyota Fortuner 07 chỗ

1

1.199.000.000

479.240.400

1

1

81AB-0767

2007

1

Mitsubishi 07 chỗ

1

1.046.870.000

223.516.800

1

Văn phòng HĐND-UBND huyện

3

81B-0368

2007

1

Mitsubishi 07 chỗ ngồi, 02 cầu

1

1.176.636.000

306.907.948

1

1

81A-00283

2015

1

Toyota Fortuner 07 chỗ

1

1.441.776.000

681.336.370

1

Ủy ban MTTQ Việt Nam huyện

1

1

Cộng

7

4

0

0

4

4.864.282.000

1.691.001.518

0

3

3

0

1

Cộng các huyện, thị xã, thành phố

119

75

5

0

80

74.122.805.159

30.504.422.502

6

45

54

16

10

VI

Ban chỉ đạo công tác biên giới

81A-0007

2007

1

Mitsubishi, 02 cầu, 07 chỗ

1

915.453.450

0

1

1

81A-0009

2007

1

Mitsubishi, 02 cầu, 07 chỗ

1

915.453.450

0

1

1

Cộng

0

2

0

2

1.830.906.900

0

2

0

0

0

2

VII

Tổ chức Hội được Đảng, nhà nước giao nhiệm vụ

1

Hội Chữ thập đỏ

81A-00306

1998

1

Mitsubishi 07 chỗ

1

510.950.000

18.598.175

1

1

2

Hội nạn nhân CĐDC/Dioxin

81A-00627

1995

1

Mitsubishi 07 chỗ

1

730.828.000

0

1

1

3

Liên minh HTX

81A-00421

2001

1

07 chỗ

1

0

1

1

4

Liên minh các hội KHKT

81M-00043

2005

1

Xe ô tô 04-08 chỗ ngồi

1

403.434.000

0

1

1

5

Hội Văn học Nghệ thuật

81B-2449

1999

1

ToYoTa 04 chỗ

1

493.244.000

0

1

1

6

Hội Nhà báo

81B-0199

1993

1

Nisan

1

0

1

1

Cộng

0

6

0

6

2.138.456.000

18.598.175

6

0

0

0

6

VIII

Các đơn vị ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1

Chi cục Kiểm lâm

Hạt Kiểm lâm Chư Sê

81B-0739

1996

1

Uoát

1

90.000.000

0

1

1

2

Hạt Kiểm lâm Kông Chro

81A-00443

1995

1

Mitsu Pajero

1

389.600.000

121.267.680

1

1

3

Văn phòng CCKL

81A-00029

2011

1

Toyota Fortuner

1

1.113.200.000

95.866.318

1

1

81B-0269

1996

1

Honda 4 chỗ

1

686.076.000

0

1

1

81B-1079

1999

1

Toyota 4 chỗ

1

250.000.000

0

1

1

4

Đội KLCĐ và PCCCR số 2

81B-2557

1995

1

Honda Accord

1

444.024.000

0

1

1

Cộng

0

1

5

6

2.972.900.000

217.133.998

6

0

0

1

5

IX

Các đơn vị ngành Nội vụ

1

Sở Nội vụ

Ban Tôn giáo

81B-1347

2001

1

Mitsubishi 07 chỗ

1

777.817.000

29.119.606

1

1

Cộng

0

1

0

1

777.817.000

29.119.606

1

0

0

0

1

X

Các đơn vị thuộc Ban QL KKT tỉnh

1

Ban QL KKT tỉnh

Công ty Phát triển hạ tầng Khu kinh tế

0

81A-00577

2022

1

Xe bán tải Ford Ranger, 02 câu, 05 chỗ,

1

421.840.000

377.651.000

1

1

Cộng

0

1

0

1

421.840.000

377.651.000

1

0

0

1

0

XI

Các Công ty TNHH MTV 100% vốn NN

1

UBND tỉnh

Công ty TNHH MTV KTCT Thủy lợi

1

81A-00196

2011

1

Xe Fortuner

1

952.601.818

0

1

81K-7884

2001

1

Xe Mitsubishi Jolie

1

378.339.000

0

1

1

2

UBND tỉnh

Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Đăk Roong

1

81K-9566

2003

1

Mitsubishi 07 chỗ

1

616.086.333

0

1

3

UBND tỉnh

Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Ia Pa

1

81A-02071

2012

1

Xe u oát

1

40.000.000

0

1

1

81C-08804

2015

1

Xe bán tải

1

627.300.000

0

1

4

UBND tỉnh

Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Hà Nừng

1

81L-0472

2004

1

Mitsubishi I V6-3000

1

602.973.894

0

1

1

81M-4821

2010

1

Xe bán tải

1

525.454.545

0

1

5

UBND tỉnh

Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Ka Nak

1

81M-3808

2009

1

08 chỗ ngồi

1

618.786.606

0

1

6

UBND tỉnh

Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Kông Chro

1

81C-01313

2011

1

Toyota bán tải Hilux

1

712.513.027

0

1

7

UBND tỉnh

Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Kông Chiêng

1

81L-5658

2009

1

Mitsubishi

1

343.200.000

0

1

8

UBND tỉnh

Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Kông H'de

1

81M-1146

2008

1

Daewoo

1

310.000.000

0

1

81B-1258

2015

1

U oát

1

0

1

1

9

UBND tỉnh

Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Krông Pa

1

81L-3907

2008

1

Ford Everest 7 chỗ

1

667.468.340

0

1

81K-5383

1994

1

Mitsubishi 7 chỗ

1

408.468.340

0

1

1

10

UBND tỉnh

Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Sơ Pai

1

81L-0999

2004

1

Mitsubishi

1

685.282.708

1

11

UBND tỉnh

Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Trạm Lập

1

81C-05532

2014

1

Xe bán tải

1

735.000.000

0

1

12

UBND tỉnh

Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Lơ Ku

1

81M-4869

2010

1

Toyota Fotuner 07 chỗ

1

773.770.909

0

1

1

81C-02157

2016

1

Ford Ganger 05 chỗ

1

188.700.000

0

1

13

UBND tỉnh

Công ty TNHH MTV Xổ số kiến thiết

1

81A-00258

2011

1

Ford Mondeo

1

943.534.546

0

1

Cộng

13

15

4

19

10.129.480.066

0

6

0

11

0

8

Tổng Cộng

209

161

15

0

176

146.571.380.866

42.807.078.835

31

64

111

20

45

BIỂU SỐ 04: BẢNG TỔNG HỢP XE Ô TÔ CHUYÊN DÙNG

(Kèm theo Quyết định số 424 /QĐ-UBND ngày 09 tháng 9 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai)

STT

Tên đơn vị

Mục đích sử dụng xe ô tô chuyên dùng

Xe ô tô chuyên dùng hiện có

Tiêu chuẩn, định mức theo QĐ số 18/2024/QĐ- UBND

Thừa so với tiêu chuẩn, định mức

Thiếu so với tiêu chuẩn, định mức

Phương án xử lý

Đối tượng sử dụng

Biển kiểm soát

Năm đưa vào sử dụng

Chủng loại

Số lượng

Nguyên giá có đến 31/12/2023 (đồng )

Giá trị còn lại có đến 31/12/2023 (đồng )

Chủng loại

Số lượng

Mức giá tối đa

Giữ lại tiếp tục sử dụng

Điều chuyển

Thanh lý

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

I

Phục vụ công tác vệ sinh môi trường

1

UBND huyện Chư Păh (Trạm cấp nước dịch vụ đô thị)

Phục vụ công tác vệ sinh môi trường

Đơn vị phục vụ công tác vệ sinh môi trường

81A-00268

2014

Xe ô tô ép và vận chuyển rác

2

1.193.000.000

476.842.100

Xe ô tô ép và vận chuyển rác

2

2.500.000.000

1

81B-0805

2007

800.000.000

1

Phục vụ công tác sửa chữa hệ thống điện chiếu sáng và cắt tỉa cây xanh đường phố

81A-00497

2017

Xe ô tô cẩu đa năng

1

1.390.000.000

640.722.000

Xe ô tô cẩu đa năng

1

2.500.000.000

1

2

UBND Huyện Chư Prông (Đội CTĐT-NS-VSMT)

Phục vụ công tác VSMT

Tổ thu gom rác

81B-0800

2009

Xe ô tô ép và vận chuyển rác

1

590.000.000

Xe ô tô ép và vận chuyển rác

2

2.500.000.000

1

81A-00385

2017

1

1.420.000.000

757.002.000

1

Tổ chăm sóc cây xanh và Tổ sửa điện

81A-00275

2014

Xe ô tô cẩu đa năng

1

851.564.800

364.435.200

Xe ô tô cẩu đa năng

1

2.500.000.000

1

3

UBND huyện Chư Pưh (Ban quản lý Công trình Đô thị và VSMT huyện Chư Pưh)

Phục vụ công tác VSMT

Đơn vị phục vụ công tác vệ sinh môi trường

81A-00214

2014

Xe ô tô ép và vận chuyển rác

1

1.556.000.000

207.414.800

Xe ô tô ép và vận chuyển rác

2

2.500.000.000

1

81M-00003

2023

Xe ô tô ép và vận chuyển rác

1

1.690.000.000

1.577.277.000

1

Xe ô tô cẩu đa năng

1

2.500.000.000

1

4

UBND huyện Chư Sê (BQL công trình đô thị và VSMT huyện Chư Sê)

Phục vụ công tác vệ sinh môi trường

Đơn vị phục vụ công tác vệ sinh môi trường

81B-0570

2007

Ô tô chở rác ISUZU

1

666.283.000

Xe ô tô ép và vận chuyển rác

4

2.500.000.000

2

1

81A-00327

2016

Ô tô chở rác HINO

1

1.725.000.000

689.482.000

1

81M-00020

2012

Ô tô cẩu ISUZU

1

1.407.800.000

187.096.000

Xe ô tô cẩu đa năng

1

2.500.000.000

1

5

UBND huyện Đức Cơ (Đội công trình giao thông và dịch vụ đô thị)

Phục vụ công tác VSMT

Đội CTGT và DVĐT

81A-00190

2014

Xe ép và vận chuyển rác

1

1.203.100.000

240.620.000

Xe ô tô ép và vận chuyển rác

2

2.500.000.000

1

81A-00472

2017

Xe ép và vận chuyển rác

1

1.532.000.000

612.800.000

1

Phục vụ công tác cây xanh, điện chiếu sáng

Xe ô tô cẩu đa năng

1

2.500.000.000

1

Phục vụ công tác VSMT

2010

Xe chở rác Mitsubishi D2500 Rơ mooc

1

237.000.000

1

1

2011

Xe chở rác Mitsubishi D3250 Rơ mooc

1

153.000.000

1

1

6

UBND huyện Ia Grai (Đội quản lý trật tự đô thị, xây dựng và môi trường)

Phục vụ công tác vệ sinh môi trường

81B-0740

2007

Xe ép rác Mitsubishi

1

476.190.000

Xe ô tô ép và vận chuyển rác

2

2.500.000.000

1

81A-00253

2016

Xe ép rác HINO

1

2.347.000.000

1.251.185.700

Xe ô tô ép và vận chuyển rác

2.500.000.000

1

Xe ô tô cầu đa năng

1

2.500.000.000

1

7

UBND huyện Kbang (BQL hạ tầng giao thông đô thị huyện)

Phục vụ công tác vệ sinh môi trường

BQL hạ tầng GTĐT (phục vụ công tác VSMT)

81B-0768

2006

Xe ô tô ép và vận chuyển rác

1

545.000.000

Xe ô tô ép và vận chuyển rác

2

2.500.000.000

1

81A-00267

2014

Xe ô tô ép và vận chuyển rác

1

1.097.000.000

530.070.000

Xe ô tô ép và vận chuyển rác

2.500.000.000

1

81A-00459

2020

Xe ô tô cẩu đa năng

1

1.880.449.000

1.504.171.000

Xe ô tô cẩu đa năng

1

2.500.000.000

1

8

UBND huyện Kông Chro (Trạm quản lý nước và CTĐTT huyện)

Phục vụ công tác vệ sinh môi trường

Trạm Quản lý nước và CTĐT

81A-00541

2022

Xe cuốn ép rác

1

1.867.800.000

1.618.635.480

Xe ô tô ép và vận chuyển rác

2

2.500.000.000

1

81A-00393

2017

Xe cuốn ép rác

1

970.000.000

517.107.000

1

Xe ô tô cẩu đa năng

1

2.500.000.000

1

9

UBND huyện Krông Pa (Đội xây dựng giao thông và dịch vụ đô thị)

Phục vụ công tác vệ sinh môi trường

Đơn vị sự nghiệp

81B-0721

2008

Mitsubishi

1

720.130.000

95.075.000

Xe ô tô ép và vận chuyển rác

3

2.500.000.000

1

1

81A-00270

2015

Mitsubishi

1

1.728.000.000

921.196.000

1

Xe tải cẩu gắn rổ và bồn tưới

Đơn vị sự nghiệp

81M-00019

2011

FAW

1

1.160.000.000

231.568.000

Xe ô tô cẩu đa năng

1

2.500.000.000

1

10

UBND huyện Mang Yang (Đội Công trình - Đô thị - Thương mại huyện)

Phục vụ công tác vệ sinh môi trường

Đội Công trình - Đô thị - Thương mại huyện

81B-00405

2017

Xe ô tô cẩu đa năng

1

1.975.000.000

1.052.872.500

Xe ô tô cẩu đa năng

1

2.500.000.000

1

81A003.36

2016

Xe ép và vận chuyển rác

1

1.650.000.000

769.560.000

Xe ép và vận chuyển rác

2

2.500.000.000

1

1

11

UBND huyện Phú Thiện (Đội công trình đô thị)

Phục vụ công tác vệ sinh môi trường

Đơn vị thực hiện công tác V SM T huyện Phú Thiện

81A-00174

2014

Xe ép rác

1

1.831.154.000

727.454.000

Xe ô tô ép và vận chuyển rác

3

2.500.000.000

1

1

81A-01041

2022

Xe ép rác

1

1.890.000.000

1.763.937.000

1

81B-0860

2009

Xe cẩu

1

949.000.000

62.824.200

Xe ô tô cẩu đa năng

1

2.500.000.000

1

12

UBND thị xã An Khê (Ban quản lý dịch vụ đô thị thị xã)

Phục vụ công tác vệ sinh môi trường

Đơn vị sự nghiệp

81A-00286

2015

HINO

1

1.829.000.000

853.045.599

Xe ô tô ép và vận chuyển rác

4

2.500.000.000

1

1

81A-00238

2015

HINO

1

1.829.000.000

853.045.599

1

81A-00237

2015

HINO

1

1.592.000.000

742.508.799

1

Xe ô tô cẩu đa năng

1

2.500.000.000

1

13

UBND thị xã AYun Pa (Ban QL dịch vụ công ích)

Phục vụ công tác vệ sinh môi trường

Ban Quản lý dịch vụ công ích Thị xã

81B-0411

2002

Xe ô tô ép và vận chuyển rác

1

524.300.000

Xe ô tô ép và vận chuyển rác

4

2.500.000.000

1

81B-0824

2008

1

776.559.000

1

81A-00292

2015

1

1.528.000.000

458.094.400

1

81A-00461

2021

1

1.738.085.000

1.390.294.192

1

Phục vục công tác chỉnh trang đô thị (cắt tỉa cây xanh, sửa chữa hệ thống điện chiếu sáng,…)

81B-0749

2007

Xe ô tô cẩu đa năng

1

607.780.000

Xe ô tô cẩu đa năng

1

2.500.000.000

1

14

UBND huyện Ia Pa (Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp huyện)

Phục vụ công tác vệ sinh môi trường

Trung tâm DVNN huyện

81A-00314

2016

Xe ô tô chở rác

1

1.782.000.000

831.600.000

Xe ô tô ép và vận chuyển rác

2

2.500.000.000

1

1

81A-00441

2017

Xe tải có cẩn cẩu

1

1.975.000.000

1.053.333.000

Xe ô tô cẩu đa năng

1

2.500.000.000

1

81B-0733

2008

Xe tải ben

1

304.020.000

1

1

15

UBND huyện Đak Pơ (Đội công trình giao thông)

Phục vụ công tác vệ sinh môi trường

Đội công trình giao thông

81C-16827

2021

Xe ô tô ép và vận chuyển rác

1

1.772.620.000

1.418.096.000

Xe ô tô ép và vận chuyển rác

2

2.500.000.000

1

1

Xe ô tô cẩu đa năng

1

2.500.000.000

1

16

UBND huyện Đak Đoa (Đội công trình đô thị huyện)

Phục vụ công tác vệ sinh môi trường

Đội công trình đô thị

81A-00262

2015

Xe ô tô ép và vận chuyển rác

1

1.896.000.000

884.294.400

Xe ô tô ép và vận chuyển rác

2

2.500.000.000

1

81B-0760

2007

Xe ô tô ép và vận chuyển rác

1

540.000.000

1

81A-00402

2017

Xe ô tô cẩu đa năng

1

1.735.000.000

1.040.653.000

Xe ô tô cẩu đa năng

1

2.500.000.000

1

Xe san, phục vụ công tác san ủi

2003

Xe san

1

265.000.000

1

1

16

UBND huyện Đak Đoa (Đội công trình đô thị huyện)

Xe lu, phục vụ công tác san ủi

2003

Xe lu

1

160.000.000

1

1

Cộng

47

58.355.834.800

26.324.311.969

56

5

14

39

0

8

II

Ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1

Chi cục Thuỷ lợi

Chuyên dùng phục vụ công tác ngành Nông, lâm nghiệp (quản lý an toàn hồ đập thuỷ lợi, phòng chống thiên tai và TKCN)

Chi cục Thuỷ lợi

81A-00284

2003

Bán tải Toyota Hilux

1

432.010.000

0

Bán tải 02 cầu có gắn chữ hộ đê, ứng phó sự cố thiên tai và tìm kiếm cứu nạn

1

850.000.000

1

2

Trung tâm Giống vật nuôi

Phục vụ vận chuyển thức ăn trong trại

Trung tâm Giống vật nuôi

81M 0053

2015

Xe tải KIA 1,25 tấn (Xe ô tô chuyên dùng)

1

300.000.000

139.920.000

Xe ô tô tải 2,5 tấn

1

600.000.000

1

3

Trung tâm Giống thuỷ sản

Chở cá giống, cá thương phẩm và thức ăn

Trung tâm Giống thuỷ sản

81A-00480

2018

Xe ô tô tải (đông lạnh 1,95 tấn) nhãn hiệu ISUZU

1

833.775.541

500.098.569

Xe ô tô tải đông lạnh

1

850.000.000

1

4

Trung tâm nghiên cứu giống cây trồng

Phục vụ công tác ngành nông lâm nghiệp

Xe oto tải 5 tấn

1

935.000.000

1

Cộng

3

1.565.785.541

640.018.569

4

0

1

2

0

1

III

Công tác Phát thanh - Truyền hình

1

Đài Phát thanh - Truyền hình

Xe ô tô phục vụ sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình lưu động

81B-2345

2004

Toyota

1

377.150.728

Xe ô tô phát thanh, truyền hình lưu động

1

2.500.000.000

1

Xe bán tải phục vụ truyền hình tiếng dân tộc

81A-0279

2010

Xe bán tải Mitsubishi Triton

1

518.000.000

Xe ô tô bán tải phục vụ truyền hình tiếng dân tộc

1

1.500.000.000

1

Xe ô tô bán tải truyền hình lưu động

81A-00188

2014

Xe bán tải Toyota Hilux

1

790.000.000

158.000.000

Xe ô tô bán tải gắn chữ truyền hình lưu động để phục vụ chở thiết bị truyền hình

1

800.000.000

1

Xe ô tô phát thanh, truyền hình lưu động gắn hệ thống thiết bị kỹ thuật tiêu chuẩn SD

81A-6699

2008

Isuzu

1

406.700.000

Xe ô tô chuyên dùng thực hiện sản xuất chương trình truyền hình lưu động SD

1

2.500.000.000

1

Xe ô tô phát thanh, truyền hình lưu động gắn hệ thống thiết bị kỹ thuật HD

81A-00576

2022

HINO

1

1.590.000.000

Xe ô tô chuyên dùng thực hiện sản xuất chương trình truyền hình lưu động HD

1

3.435.000.000

1

Xe ô tô phát thanh, truyền hình phục vụ livestream

81A-00587

2023

Toyota Fotuner

1

2.159.326.200

2.159.326.200

Xe ô tô phục vụ livestream, sản xuất nội dung phát triển trên nền tảng số

1

1.350.000.000

1

Xe ô tô trên 16 chỗ ngồi phục vụ phát thanh truyền hình lưu động

Xe ô tô trên 16 chỗ ngồi phục vụ phát thanh truyền hình lưu động

1

2.500.000.000

1

Cộng

6

4.251.176.928

3.907.326.200

7

0

1

6

0

0

IV

Ngành Giao thông - Vận tải

1

Thanh tra Giao thông

Phục vụ công tác đảm bảo An toàn Giao thông trên địa bàn tỉnh Gia Lai, công tác tuyên truyền đảm bảo TT ATGT và các công tác khác

81B-3555

2004

Xe bán tải chuyên dùng phục vụ cho công tác thanh tra giao thông

1

493.406.000

Xe bán tải chuyên dùng phục vụ cho công tác thanh tra giao thông

1

850.000.000

1

81A-00231

2015

Xe bán tải chuyên dùng phục vụ cho công tác thanh tra giao thông

1

438.321.818

Xe bán tải chuyên dùng phục vụ cho công tác thanh tra giao thông

1

850.000.000

1

81A-00476

2017

Xe bán tải chuyên dùng phục vụ cho công tác thanh tra giao thông

1

745.000.000

397.159.500

Xe bán tải chuyên dùng phục vụ cho công tác thanh tra giao thông

1

850.000.000

1

Phục vụ công tác đảm bảo An toàn Giao thông trên địa bàn tỉnh Gia Lai

81A-00215

2021

Xe ô tô chở thiết bị cân tải trọng di động

1

799.761.600

639.729.303

Xe ô tô chở thiết bị cân tải trọng di động

1

1.400.000.000

1

Phục vụ công tác đảm bảo An toàn Giao thông trên địa bàn tỉnh Gia Lai

Xe bán tải chuyên dùng phục vụ cho công tác thanh tra giao thông

1

850.000.000

1

Xe ô tô chuyên dùng, gắn thùng lửng, bửng nâng phục vụ công tác kiểm tra bảo đảm an toàn giao thông

1

800.000.000

1

Phục vụ công tác đảm bảo ATGT (Kéo các loại xe vi phạm khi xảy ra chống đối người thi hành công vụ)

Xe ô tô cứu hộ giao thông

1

3.000.000.000

1

Cộng

4

2.476.489.418

1.036.888.803

7

0

3

3

0

1

V

Ngành Văn hóa, Thể thao, Du lịch

1

Bảo tàng tỉnh Gia Lai

Phục vụ công tác khảo cổ, sưu tầm hiện vật, vận chuyển hiện vật, đi tổ chức triển lãm,…

81A-00604

2023

Xe bán tải

1

639.000.000

596.378.700

1

1

2

Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu thể thao

Xe ô tô 29 chỗ phục vụ vận động viên thể thao

Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu thể thao tỉnh

81A-00510

2021

Xe ô tô trên 16 chỗ phục vụ vận động viên thể thao

1

1.761.234.000

1.526.285.384

Xe ô tô trên 16 chỗ phục vụ vận động viên thể thao

1

2.500.000.000

1

3

Thư viện tỉnh

Xe chuyên dùng phục công tác đặc thù của đơn vị là đi lưu động phục vụ bạn đọc (ngoài trụ sở Thư viện)

Thư viện tỉnh

81A-00344

2016

Xe ô tô thư viện lưu động

1

843.000.000

393.175.200

Xe ô tô thư viện lưu động

1

1.500.000.000

1

4

Nhà hát ca múa nhạc tổng hợp Đam San

Xe chuyên dùng phục công tác đặc thù của đơn vị phục vụ chiếu phim

Nhà hát ca múa nhạc tổng hợp Đam San

81A-00458

2018

Xe bán tải Nisssan

1

850.000.000

509.999.000

Xe ô tô bản tải phục vụ chiếu phim lưu động

2

850.000.000

1

81B-0936

2010

Xe bán tải Ford Ranger

1

209.192.000

13.946.000

1

Xe ô tô sân khấu lưu động phục vụ biểu diễn nghệ thuật chuyên nghiệp

81B-0868

2008

Xe ô tô tải Isuzu

1

2.050.518.000

0

Xe ô tô sân khấu lưu động phục vụ biểu diễn nghệ thuật chuyên nghiệp

1

2.400.000.000

1

Xe ô tô sân khấu lưu động phục vụ tuyên truyền lưu động

81B-1305

2001

Xe ô tô tải Faw

1

318.000.000

0

Xe ô tô sân khấu lưu động phục vụ tuyên truyền lưu động

1

2.100.000.000

1

Xe ô tô trên 16 chỗ ngồi chở nghệ sỹ, diễn viên phục vụ biểu diễn

Xe ô tô trên 16 chỗ ngồi chở nghệ sỹ, diễn viên phục vụ biểu diễn

1

2.500.000.000

1

Cộng

7

6.670.944.000

3.039.784.284

7

1

1

6

1

0

5

Trung tâm Văn hóa, thông tin và Thể thao tp Pleiku

Xe phục vụ công tác văn hóa, thể thao và du lịch

Trung tâm Văn hóa, thông tin và Thể thao thành phố Pleiku

81A-00447

2023

Xe bán tải Mazda BT50

1

465.254.324

434.221.861

Xe ô tô bán tải gắn thiết bị chuyên ngành (truyền thanh lưu động)

1

850.000.000

1

6

Phòng Văn hóa - Thông tin huyện Chư Păh

Phục vụ công tác tuyên truyền, lưu động cơ sở

Trung tâm Văn hóa, Thông tin và Thể thao

81M-00012

2011

Ford Ranger

1

676.326.000

108.105.614

1

7

UBND huyện Chư Păh (Trung tâm Văn hóa, Thông tin và Thể thao)

Xe ô tô bán tải gắn thiết bị chuyên ngành (truyền thanh lưu động)

1

850.000.000

8

UBND huyện Chư Pưh (Trung tâm Văn hóa, Thông tin và Thể thao)

Xe ô tô thông tin lưu động

Trung tâm Văn hóa, Thông tin và Thể thao

81A-00257

2014

Xe bán tải

1

755.000.000

251.415.000

Xe ô tô bán tải gắn thiết bị chuyên ngành (truyền thanh lưu động)

1

850.000.000

1

9

UBND huyện Chư Sê (Trung tâm Văn hóa, Thông tin và Thể thao)

Phục vụ ngành văn hóa, thể thao và du lịch

Trung tâm Văn hóa, Thông tin và Thể thao

81B-0842

2008

Ô tô sân khấu lưu động bán tải Ford Ranger

1

499.583.000

Xe ô tô bán tải gắn thiết bị chuyên ngành (truyền thanh lưu động)

1

850.000.000

1

10

UBND huyện Đăk Pơ (Trung tâm Văn hóa, Thông tin và Thể thao)

Phục vụ ngành văn hóa, thể thao và du lịch

Trung tâm Văn hóa, Thông tin và Thể thao

81A-00261

2015

Ô tô sân khấu lưu động

1

755.000.000

302.000.000

Xe ô tô bán tải gắn thiết bị chuyên ngành (truyền thanh lưu động)

1

850.000.000

1

11

UBND huyện Đức Cơ (Trung tâm Văn hóa, Thông tin và Thể thao)

Phục vụ công tác phát thanh tuyên truyền, lưu động

Trung tâm Văn hóa, Thông tin và Thể thao

81B-0542

2009

Ford Ranger

1

533.365.000

270.203.108

Xe ô tô bán tải gắn thiết bị chuyên ngành

1

850.000.000

1

12

UBND huyện Ia Grai (Trung tâm Văn hóa, Thông tin và Thể thao)

Phục vụ n gành văn hóa, thể thao và du lịch

Đơn vị sự nghiệp

81B-0608

2005

Xe ô tô bán tải

1

621.326.000

Xe ô tô bán tải gắn thiết bị chuyên ngành

1

850.000.000

1

13

UBND huyện Ia Pa (Trung tâm văn hóa, truyền thanh, thể thao)

Phục vụ văn hóa thông tin lưu động

Trung tâm Văn hóa, Thông tin và Thể thao

81B-0650

2009

Xe ô tô Sân khấu lưu động

1

533.365.266

0

Xe ô tô bán tải gắn thiết bị chuyên ngành (truyền thanh lưu động)

1

850 triệu đồng/xe

1

14

UBND huyện Kbang (Trung tâm Văn hóa, Thông tin và Thể thao)

Phục vụ công tác chuyên ngành (truyền thanh lưu động)

Trung tâm Văn hóa, Thông tin và Thể thao

81B-0876

2009

Xe ô tô bán tải

1

587.000.000

Xe ô tô bán tải gắn thiết bị chuyên ngành (truyền thanh lưu động)

1

850.000.000

1

15

UBND huyện Kông Chro (Trung tâm Văn hóa, Thông tin và Thể thao)

Phục vụ truyền thông lưu động

Trung tâm Văn hóa, Thông tin và Thể thao

81A-00491

2009

Xe ô tô bán tải

1

547.000.000

Xe ô tô bán tải

1

850.000.000

1

16

UBND huyện Krông Pa (Trung tâm Văn hóa, Thông tin và Thể thao)

Phục vụ công tác văn hóa thông tin

Đơn vị sự nghiệp

81B-00483

2010

Xe bán tải

1

559.001.655

Phục vụ công tác văn hóa thông tin

1

850.000.000

1

17

UBND huyện Mang Yang (Trung tâm Văn hóa, Thông tin và Thể thao)

Phục vụ công tác văn hóa thông tin

Trung tâm Văn hóa, Thông tin và Thể thao

81M-00011

2010

Xe ô tô bán tải gắn thiết bị chuyên ngành

1

662.341.000

46.000.000

Xe ô tô bán tải gắn thiết bị chuyên ngành

1

850.000.000

1

18

UBND huyện Phú Thiện (Trung tâm Văn hóa, Thông tin và Thể thao)

Phục vụ công tác thông tin lưu động

Trung tâm Văn hóa, Thôn g tin và Thể thao

81A-00411

2010

Xe bán tải

1

795.700.000

Xe ô tô bán tải gắn thiết bị chuyên ngành (truyền thanh lưu động)

1

850.000.000

1

19

UBND thị xã An Khê (Trung tâm Văn hóa, Thông tin và Thể thao)

Phát thanh truyền hình lưu động

Đơn vị sự nghiệp

81M-00015

2010

Xe ô tô bán tải

1

649.354.000

43.000.000

Xe ô tô bán tải gắn thiết bị chuyên ngành (truyền thanh lưu động)

1

850.000.000

1

20

UBND thị xã AYun Pa (Trung tâm Văn hóa, Thông tin và Thể thao)

Phục vụ công tác thông tin lưu động

Trung tâm Văn hóa, Thông tin và Thể thao

81B-0626

2005

Xe ô tô bán tải

1

637.070.000

Xe ô tô bán tải gắn thiết bị chuyên ngành (truyền thanh lưu động)

1

850.000.000

1

21

UBND huyện Đak Đoa (Trung tâm Văn hóa, Thông tin và Thể thao)

Phát thanh truyền hình lưu động

Đội lưu động

81A-0878

2007

Xe ô tô bán tải

1

466.212.000

Xe ô tô bán tải

1

850.000.000

1

22

UBND huyện Chư Prông (Trung tâm Văn hóa, Thông tin và Thể thao)

Xe ô tô bán tải gắn thiết bị chuyên ngành (truyền thanh lưu động)

1

850.000.000

1

Cộng

16

9.742.898.245

1.454.945.583

17

0

1

14

1

1

VI

Phục vụ công tác kiểm tra qui tắc đô thị

1

Thành phố Pleiku

Phục vụ công tác kiểm tra quy tắc đô thị, trật tự đô thị

Đội kiểm tra quy tắc QLĐT

81B-0635

2005

Xe tải

1

209.500.000

Xe ô tô tải phục vụ công tác kiểm tra quy tắc đô thị, trật tự đô thị

1

850.000.000

1

UBND phường Hội Phú

81C-00445

2017

Xe tải

1

331.000.000

198.534.000

Xe ô tô tải phục vụ công tác kiểm tra quy tắc đô thị, trật tự đô thị

1

400.000.000

1

UBND phường Diên Hồng

81B-0786

2008

Xe tải THACO KIA 1,25T

1

217.900.000

Xe ô tô tải phục vụ công tác kiểm tra quy tắc đô thị, trật tự đô thị

1

400.000.000

1

UBND phường Hội Thương

81A-00378

2016

Xe tải THACO KIA thùng lửng 1,9 tấn

1

319.100.000

148.828.240

Xe ô tô tải phục vụ công tác kiểm tra quy tắc đô thị, trật tự đô thị

1

400.000.000

1

UBND phường Đống Đa

81A-00339

2017

Xe tải

1

327.700.000

163.784.460

Xe ô tô tải phục vụ công tác kiểm tra quy tắc đô thị, trật tự đô thị

1

400.000.000

1

UBND phường Tây Sơn

81A-00251

2016

Xe tải thùng bạt

1

310.400.000

144.771.000

Xe ô tô tải phục vụ công tác kiểm tra quy tắc đô thị, trật tự đô thị

1

400.000.000

1

UBND phường Yên Đỗ

81A-00309

2016

Xe tải 1,25 tấn

1

310.400.000

144.838.848

Xe ô tô tải phục vụ công tác kiểm tra quy tắc đô thị, trật tự đô thị

1

400.000.000

1

UBND phường Thống Nhất

81A-00431

2017

Xe tải 3 chỗ ngồi - 1,9 tấn

1

331.700.000

176.829.270

Xe ô tô tải phục vụ công tác kiểm tra quy tắc đô thị, trật tự đô thị

1

400.000.000

1

UBND phường Thắng Lợi

81A-00404

2017

Xe tải

1

319.000.000

170.060.000

Xe ô tô tải phục vụ công tác kiểm tra quy tắc đô thị, trật tự đô thị

1

400.000.000

1

UBND phường Phù Đổng

81A-00312

2016

Xe tải THACO

1

310.400.000

177.781.000

Xe ô tô tải phục vụ công tác kiểm tra quy tắc đô thị, trật tự đô thị

1

400.000.000

1

UBND phường Ia Kring

81A-00392

2016

Xe tải

1

306.200.000

142.811.680

Xe ô tô tải phục vụ công tác kiểm tra quy tắc đô thị, trật tự đô thị

1

400.000.000

1

UBND phường Chi Lăng

81A-00413

2017

Xe tải

1

337.200.000

179.761.600

Xe ô tô tải phục vụ công tác kiểm tra quy tắc đô thị, trật tự đô thị

1

400.000.000

1

UBND phường Hoa Lư

81A-00423

2017

Xe tải THACO KIA 1,9 tấn

1

319.000.000

170.058.900

Xe ô tô tải phục vụ công tác kiểm tra quy tắc đô thị, trật tự đô thị

1

400.000.000

1

UBND phường Yên Thế

81B-0871

2010

Xe tải nhãn hiệu KIA

1

227.460.000

15.103.344

Xe ô tô tải phục vụ công tác kiểm tra quy tắc đô thị, trật tự đô thị

1

400.000.000

1

UBND phường Trà Bá

81B-2727

2009

Xe tải KIA 2,5 tấn

1

215.214.000

Xe ô tô tải phục vụ công tác kiểm tra quy tắc đô thị, trật tự đô thị

1

400.000.000

1

UBND các xã (08 xã)

Xe ô tô tải phục vụ công tác kiểm tra quy tắc đô thị, trật tự đô thị

8

400.000.000

8

2

UBND thị xã An Khê

Phục vụ kiểm tra quy tắc đô thị, trật tự đô thị

Xe ô tô tải Phục vụ công tác kiểm tra quy tắc đô thị, trật tự đô thị

4

400.000.000

4

3

Đơn vị phục vụ kiểm tra quy tắc đô thị thị xã Ayun Pa

Phục vụ kiểm tra quy tắc đô thị, trật tự đô thị

UBND phường Đoàn Kết

81A-00530

2021

Xe tải TERACO

1

341.000.000

272.765.900

Xe ô tô tải Phục vụ công tác kiểm tra quy tắc đô thị, trật tự đô thị

1

400.000.000

1

UBND phường Hòa Bình

Xe ô tô tải Phục vụ công tác kiểm tra quy tắc đô thị, trật tự đô thị

1

400.000.000

1

UBND phường Sông Bờ

1

400.000.000

1

UBND phường Cheo Reo

1

400.000.000

1

4

Đơn vị phục vụ kiểm tra quy tắc đô thị huyện Chư Sê

Phục vụ kiểm tra quy tắc đô thị, trật tự đô thị

Đơn vị phục vụ kiểm tra quy tắc đô thị huyện Chư Sê

81A-00426

2017

Ô tô tải THACO

1

235.000.000

125.278.500

Xe ô tô tải Phục vụ công tác kiểm tra quy tắc đô thị, trật tự đô thị

4

400.000.000

2

1

81A-00469

2017

Ô tô tải THACO

1

311.500.000

166.060.650

1

5

Đơn vị phục vụ kiểm tra quy tắc đô thị huyện Krông Pa (UBND thị trấn Phú Túc)

Phục vụ kiểm tra quy tắc đô thị

Đơn vị sự nghiệp

81A-00560

2022

Frontier

1

394.700.000

382.895.213

Xe ô tô phục vụ công tác kiểm tra, quy tắc đô thị, trật tự đô thị

2

400.000.000

1

1

6

Đơn vị phục vụ kiểm tra quy tắc đô thị huyện Phú Thiện (UBND thị trấn Phú Thiện)

Phục vụ kiểm tra quy tắc đô thị

Đơn vị thực hiện công tác kiểm tra quy tắc đô thị

81A-00543

2021

Xe ô tô tải phục vụ công tác kiểm tra quy tắc đô thị

1

351.270.800

304.411.273

Xe ô tô tải Phục vụ công tác kiểm tra quy tắc đô thị

2

400.000.000

1

1

7

Đơn vị phục vụ kiểm tra quy tắc đô thị huyện Chư Prông

Phục vụ kiểm tra quy tắc đô thị

Tổ quản lý trật tự đô thị - môi trường

81A-00422

2007

Xe ô tô tải

1

315.676.000

Xe ô tô tải

2

400.000.000

1

1

8

Đơn vị phục vụ kiểm tra quy tắc đô thị huyện Kông Chro

Phục vụ kiểm tra quy tắc đô thị

Xe ô tô tải

2

400.000.000

2

9

Đơn vị phục vụ kiểm tra quy tắc đô thị huyện Đức Cơ

Phục vụ kiểm tra quy tắc đô thị

UBND thị trấn Chư Ty

81A-00499

2017

Xe ô tô tải phục vụ công tác kiểm tra quy tắc đô thị

1

248.000.000

148.750.000

Xe ô tô tải

2

400.000.000

1

1

10

Đơn vị phục vụ kiểm tra quy tắc đô thị huyện Kbang

Phục vụ kiểm tra quy tắc đô thị, trật tự đô thị

Ban quản lý hạ tầng giao thông - đô thị

81B-0623

2006

Xe ô tô tải Ben

1

207.910.000

Xe ô tô tải Phục vụ công tác kiểm tra quy tắc đô thị, trật tự đô thị

2

400.000.000

1

1

11

Đơn vị phục vụ kiểm tra quy tắc đô thị huyện Đak Pơ

Phục vụ kiểm tra quy tắc đô thị, trật tự đô thị

Xe ô tô tải Phục vụ công tác kiểm tra quy tắc đô thị, trật tự đô thị

2

400.000.000

2

12

Đơn vị phục vụ kiểm tra quy tắc đô thị huyện Ia Pa

Phục vụ kiểm tra quy tắc đô thị, trật tự đô thị

Xe ô tô tải Phục vụ công tác kiểm tra quy tắc đô thị, trật tự đô thị

2

400.000.000

2

13

Đơn vị phục vụ kiểm tra quy tắc đô thị huyện Chư Păh

Phục vụ kiểm tra quy tắc đô thị, trật tự đô thị

Xe ô tô tải Phục vụ công tác kiểm tra quy tắc đô thị, trật tự đô thị

2

400.000.000

2

14

Đơn vị phục vụ kiểm tra quy tắc đô thị huyện Ia Grai

Phục vụ kiểm tra quy tắc đô thị, trật tự đô thị

Xe ô tô tải Phục vụ công tác kiểm tra quy tắc đô thị, trật tự đô thị

2

400.000.000

2

15

Đơn vị phục vụ kiểm tra quy tắc đô thị huyện Mang Yang

Phục vụ kiểm tra quy tắc đô thị, trật tự đô thị

Xe ô tô tải Phục vụ công tác kiểm tra quy tắc đô thị, trật tự đô thị

2

400.000.000

2

16

Đơn vị phục vụ kiểm tra quy tắc đô thị huyện Đak Đoa

Phục vụ kiểm tra quy tắc đô thị, trật tự đô thị

Xe ô tô tải Phục vụ công tác kiểm tra quy tắc đô thị, trật tự đô thị

2

400.000.000

2

17

Đơn vị phục vụ kiểm tra quy tắc đô thị huyện Chư Pưh

Phục vụ kiểm tra quy tắc đô thị, trật tự đô thị

Xe ô tô tải Phục vụ công tác kiểm tra quy tắc đô thị, trật tự đô thị

2

400.000.000

2

Cộng

23

6.797.230.800

3.233.323.878

61

0

38

23

0

0

VII

Tỉnh Đoàn Gia Lai

1

Trung tâm hoạt động Thanh Thiếu nhi tỉnh Gia lai

Phục vụ công tác Đoàn và phong trào thanh thiếu nhi

Xe ô tô trên 16 chỗ chở diễn viên phục vụ đoàn thể, nhiệm vụ chính trị - xã hội

1

2.500.000.000

1

Cộng

1

0

1

0

0

0

VIII

Ngành Xây dựng

1

Trung tâm Giám định chất lượng xây dựng

Xe ô tô trang bị phòng thí nghiệm

1

850.000.000

1

Cộng

1

0

1

0

0

0

IX

Ngành Giáo dục và Đào tạo

1

Trường Cao đẳng sư phạm

Xe ô tô trên 16 chỗ ngồi

1

2.500.000.000

1

2

Trường phổ thông dân tộc nội trú

Xe ô tô trên 16 chỗ ngồi

1

2.500.000.000

1

Cộng

2

0

2

0

0

0

X

Ngành Khoa học và Công nghệ

1

Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

Vận chuyển các máy móc, thiết bị phục vụ công tác quản lý nhà nước về tiêu chuẩn đo lường chất lượng

Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

81B-0772

2001

Xe 09 chỗ ngồi gắn bệ đỡ, 01 cầu

1

643.026.000

Xe 09 chỗ ngồi gắn bệ đỡ, 01 cầu

1

1.500.000.000

1

2

Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

Vận chuyển các loại máy móc thiết bị phục vụ hoạt động Tiêu chuẩn đo lường (Các quả chuẩn phục vụ kiểm định cân tấn,…)

Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

81A-00580

2022

Xe ô tô cẩu đa năng

1

2.500.000.000

2.223.000.000

Xe ô tô cẩu đa năng

1

2.500.000.000

1

Cộng

2

3.143.026.000

2.223.000.000

2

0

0

2

0

0

XI

Ngành Lao động - Thương binh và Xã hội

1

Trung tâm dịch vụ việc làm

Tổ chức sàn giao dịch việc làm

81M-00037

2013

Huyndai 01 tấn

1

434.500.000

243.320.000

Xe ô tô tải 1 tấn

1

500.000.000

1

2

Cơ sở Tư vấn và cai nghiện ma túy

Xe ô tô cứu thương chuyên ngành

1

1.500.000.000

1

Cộng

1

434.500.000

243.320.000

2

0

1

1

0

0

XII

Xe chuyên dùng phục vụ công tác các đơn vị khác

1

Văn phòng Tỉnh ủy

Xe ô tô trên 16 chỗ ngồi

1

2.500.000.000

1

2

Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh

Xe ô tô trên 16 chỗ ngồi

1

2.500.000.000

1

3

Văn phòng HĐND-UBND Thành phố Pleiku

Xe ô tô trên 16 chỗ ngồi

1

2.500.000.000

1

4

Trường Cao đẳng Gia Lai

Xe ô tô trên 16 chỗ ngồi

1

2.500.000.000

1

Cộng

0

-

-

4

0

4

0

0

0

Tổng Cộng

109

93.437.885.732

42.102.919.286

171

6

68

96

2

11

BIỂU SỐ 05: TỔNG HỢP DANH SÁCH ĐIỀU CHUYỂ N XE Ô TÔ

(Kèm theo Quyết định số 424/QĐ-UBND ngày 09 tháng 9 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai)

STT

Tên đơn vị đang quản lý, sử dụng

Hiện trạng xe

Tên đơn vị đề nghị tiếp nhận

Biển kiểm soát

Năm đưa vào sử dụng

Đang sử dụng

Không sử dụng được

Chủng loại

Số lượng

Nguyên giá có đến 31/12/2019 (đồng)

Giá trị còn lại có đến 31/12/2019 (đồng)

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

I

Xe ô tô phục vụ chức danh

1

Văn phòng Tỉnh ủy

81A-00220

2014

1

Toyota Fortuner, 02 cầu, 07 chỗ

1

1.164.600.000

465.529.440

Điều chuyển công năng

Cộng

1

1

1.164.600.000

465.529.440

II

Xe ô tô bán tải, 12 - 16 chỗ phục vụ công tác chung

1

Trung tâm Giống thủy sản

81M-00029

2012

1

Xe ô tô tải PICKUP (ca bi kép), nhãn hiệu ISUZU

1

595.000.000

19.813.500

Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Kông H'de

2

Trung tâm Ứng dụng tiến bộ Khoa học và Công nghệ

81A-00538

2023

1

Xe ô tô bán tải

1

932.282.309

870.099.079

Chi cục Thủy lợi

3

Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

81A-00582

2012

1

Xe ô tô bán tải

1

415.000.000

369.073.333

Ủy ban MTTQ Việt Nam huyện Mang Yang

Cộng

3

3

1.942.282.309

1.258.985.912

0

III

Xe ô tô phục vụ công tác chung

1

Văn phòng Tỉnh ủy

81B-6669

2010

1

Toyota 16 chỗ

1

620.520.000

0

Trường Cao đẳng Gia Lai

2

Văn phòng UBND tỉnh

81B-1457

2010

1

Mitsubishi Pajero GLS 07 chỗ, 02 cầu

1

2.364.186.125

0

3

Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên huyện Kba ng

81A-00387

2016

1

Xe ô tô bán tải

1

809.424.000

431.504.000

Ban Quản lý khu bảo tồn thiên nhiên Kon Chư Răng

4

Văn phòng Chi cục Kiểm lâm

81A-00029

2011

1

Toyota Fortuner

1

1.113.200.000

95.866.318

Sở Nông nghiệp và PTNT

5

Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên huyện Krông Pa

81A-00280

2015

1

Xe ô tô bán tải, 02 cầu

1

857.750.500

342.842.877

Ban Quản lý Rừng phòng hộ Ia Grai

6

Công ty Phát triển hạ tầng khu kinh tế

81A-00577

2022

1

Xe bán tải Ford Ranger, 02 cầu, 05 chỗ,

1

421.840.000

377.651.000

Ban Quản lý Khu kinh tế

7

Thành phố Pleiku

-

Văn phòng HĐND- UBND thành phố

81A-00569

2022

1

Toyota Fortuner 07 chỗ

1

1.211.000.000

1.049.452.600

Văn phòng Thành ủy

8

Thị xã Ayun Pa

-

Văn phòng HĐND- UBND thị xã

81A-01440

2023

1

Toyota Fortuner 07 chỗ ngồi

1

1.481.604.400

1.481.604.400

Văn phòng Thị ủy

9

Thị xã An Khê

-

Văn phòng HĐND- UBND thị xã

81A-01001

2023

1

Xe ô tô ISUZU 07 chỗ, 02 cầu

1

1.223.450.000

1.141.846.000

Văn phòng Thị ủy

-

81A-01002

2023

1

Xe ô tô ISUZU 07 chỗ, 02 cầu

1

1.223.450.000

1.141.846.000

10

Huyện Chư Prông

-

Trung tâm GDNN- GDTX huyện

81A-00341

2015

1

Xe ô tô bán tải

1

810.000.000

431.000.000

Văn phòng Huyện ủy

11

Huyện Chư Sê

-

Trung tâm GDNN- GDTX huyện

81A-00236

2015

1

Xe ô tô bán tải Toyota Hilux

1

753.915.500

100.496.936

Văn phòng HĐND- UBND huyện

12

Huyện Đak Pơ

-

Văn phòng HĐND- UBND huyện

81A-00511

2021

1

Toyota Camry 05 chỗ

1

637.976.500

510.381.200

Văn phòng Huyện ủy

13

Huyện Đức Cơ

-

Ủy ban MTTQ Việt Na m huyện

81B-1888

2005

1

Xe ô tô bán tải (Pickup ca bin kép)

1

517.231.000

0

Văn phòng HĐND- UBND huyện

-

Trung tâm GDNN- GDTX huyện

81A-00252

2015

1

Xe ô tô bán tải Toyota

1

808.775.000

337.212.700

Ủy ban MTTQ Việt Nam huyện

14

Huyện Ia Grai

-

Văn phòng HĐND- UBND huyện

81A-01290

2023

1

Xe Mitsubishi Pajero sport 7 chỗ

1

1.320.000.000

1.231.956.000

Văn phòng Huyện ủy

-

Trung tâm GDNN- GDTX huyện

81A-00342

2015

1

Xe ô tô bán tải

1

809.424.000

323.769.600

Văn phòng HĐND- UBND huyện

15

Huyện Kbang

-

Văn phòng HĐND- UBND huyện

81A-01383

2024

1

Toyota Fortuner 07 chỗ ngồi, 02 cầu

1

1.449.800.000

1.353.098.340

Văn phòng Huyện ủy

16

Huyện Krông Pa

-

Văn phòng HĐND- UBND huyện

81A-00528

2021

1

Toyota Fortuner 07 chỗ ngồi, 02 cầu

1

1.215.405.000

972.202.458

Văn phòng Huyện ủy

17

Huyện Mang Yang

-

Văn phòng HĐND- UBND huyện

81B-00014

2011

1

Fortuner Toyota 07 chỗ ngồi

1

944.000.000

125.457.600

Văn phòng Huyện ủy

Cộng

20

20

20.592.952.025

11.448.188.029

IV

Xe ô tô chuyên dùng

1

Bảo tàng tỉnh Gia La i

81A-00604

2023

1

Xe ô tô bán tải

1

639.000.000

596.378.700

Đoàn kiểm tra liên ngành số 1 (thuộc Chi cục Kiểm lâm )

2

Huyện Chư Păh

-

Phòng Văn hóa - Thông tin huyện

81M-00012

2011

1

Xe ô tô bán tải Ford Ra nger

1

676.326.000

108.105.614

Trung tâm Văn hóa, thông tin và Thể thao huyện

Cộng

2

2

1.315.326.000

704.484.314

Tổng cộng

26

26

25.015.160.334

13.877.187.695

BIỂU SỐ 06: BẢNG TỔNG HỢP THANH LÝ XE Ô TÔ

(Kèm theo Quyết định số 424/QĐ-UBND ngày 09 tháng 9 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai)

STT

Tên đơn vị chủ quản

Tên đơn vị sử dụng xe

Công năng sử dụng xe ô tô

Thanh lý

Biển kiểm soát

Năm đưa vào sử dụng

Hiện trạng sử dụng

Thông tin xe ô tô thanh lý

Đang sử dụng

Không sử dụng được

Chủng loại

Số lượng

Nguyên giá có đến 31/12/2023 (đồng)

Giá trị còn lại có đến 31/12/2023 (đồng)

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

I

Xe ô tô phục vụ chức danh

1

UBND tỉnh

Văn phòng UBND tỉnh

81A-01558

2011

1

Toyota Camry 05 chỗ, 01 cầu

1

890.000.000

0

Xe ô tô phục vụ chức danh

1

Cộng

1

0

1

890.000.000

0

1

II

Xe ô tô bán tải, 12 - 16 chỗ phục vụ công tác chung

1

Chi cục Kiểm lâm

Đoàn KTLN số 1

81B-0867

2004

1

Toyota Hilux

1

880.000.000

0

Xe ô tô bán tải

1

2

Sở Nông nghiệp và PTNT

Chi cục Phát triển nông thôn

81A-00395

2003

1

Xe ô tô bán tải

1

310.000.000

0

Xe ô tô bán tải

1

3

Trung tâm khuyến nông

81B-1729

2005

1

Ford Ranger

1

450.000.000

0

Xe ô tô bán tải

1

4

Trung tâm Giống vật nuôi

81B-1067

2004

1

Ford Ranger XL

1

627.303.040

0

Xe ô tô bán tải

1

5

Trung tâm nghiên cứu giống cây trồng

81A-00322

2009

1

Xe ô tô Ford Ranger bán tải

1

591.308.500

0

Xe ô tô bán tải

1

6

Ban quản lý Khu Bảo tồn thiên nhiên Kon Chư Răng

81B-0641

2007

1

Ô tô Bán tải 5 chỗ 2 cầu

1

454.780.000

0

Xe ô tô bán tải

1

7

Sở Nông nghiệp và PTNT

Ban quản lý rừng phòng hộ Ia Grai

81A-00256

2005

1

cabin kép, Ford ranger

1

608.086.909

57.881.206

Xe ô tô bán tải

1

8

Ban quản lý Dự án FLITCH tỉnh (Dự án đã kết thúc năm 2016)

81B- 1227

2007

1

Xe bán tải FORD RANGER

1

455.000.000

0

Xe ô tô bán tải

1

9

UBND tỉnh

Ban Chỉ đạo công tác biên giới

81A-2259

2007

1

Xe ô tô bán tải

1

546.890.000

0

Xe ô tô bán tải

1

10

Sở Xây dựng

Trung tâm Quy hoạch xây dựng

81M-00036

2012

1

Xe ô tô bán tải, 05 chỗ

1

645.196.000

88.335.000

Xe ô tô bán tải

1

Cộng

6

4

10

5.568.564.449

146.216.206

10

III

Xe ô tô phục vụ công tác chung

1

Tỉnh ủy Gia Lai

Văn phòng Tỉnh ủy

81B-3579

2004

1

Mitsubishi 02 cầu, 07 chỗ

1

693.000.000

0

Xe ô tô phục vụ công tác chung

1

2

Tỉnh ủy Gia Lai

Văn phòng Tỉnh ủy

81B-00199

2011

1

Toyota hiace 10 chỗ

1

783.360.000

0

Xe ô tô phục vụ công tác chung

1

3

Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh

Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh

81A-00601

2003

1

Mitsubishi 02 cầu, 07 chỗ

1

547.365.000

0

Xe ô tô phục vụ công tác chung

1

4

UBND tỉnh

VP UBND tỉnh

80A-01088

2003

1

Toyota Land Crusier 08 chỗ, 02 cầu

1

1.108.536.374

0

Xe ô tô phục vụ công tác chung

1

5

UBND tỉnh

Sở Giáo dục và Đào tạo

81B-1629

2001

1

Mitsubishi Pajero GLS 07 chỗ, 02 cầu

1

539.749.200

0

Xe ô tô phục vụ công tác chung

1

6

UBND tỉnh

Sở Giao thông vận tải

81B-3699

2008

1

Mitsubishi Pajero 07 chỗ, 02 cầu

1

740.738.000

0

Xe ô tô phục vụ công tác chung

1

7

UBND tỉnh

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

81B-2799

1999

1

Mitsubishi Pajero, 02 cầu, 07 chỗ

1

515.000.000

0

Xe ô tô phục vụ công tác chung

1

8

UBND tỉnh

Sở Nội vụ

81B-1152

1998

1

To Yo Ta Camry, 01 cầu, 04 chỗ

1

479.050.000

0

Xe ô tô phục vụ công tác chung

1

9

UBND tỉnh

Ban quản lý Khu kinh tế tỉnh

81A-00391

2010

1

Xe ô tô KIA

1

590.000.000

275.176.000

Xe ô tô phục vụ công tác chung

1

10

UBND tỉnh

Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng

81B-1189

2013

1

Mitsubishi, 02 cầu, 7 chỗ

1

829.853.220

0

Xe ô tô phục vụ công tác chung

1

11

Trường Chính trị tỉnh

81B-2279

2007

1

Xe Mitsubishi 02 cầu, 7 chỗ

1

857.341.100

0

Xe ô tô phục vụ công tác chung

1

12

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh Gia Lai

81B-0009

2006

1

Mitsubishi Pajero, 02 cầu, 07 chỗ

1

463.578

0

Xe ô tô phục vụ công tác chung

1

13

Tỉnh Đoàn Gia Lai

81B-0849

2000

1

Mitsubishi Pajero, 02 cầu, 07 chỗ

1

783.278.000

0

Xe ô tô phục vụ công tác chung

1

14

Thị ủy An Khê

Văn phòng Thị ủy An Khê

81B-0178

1994

1

Xe ô tô Nissan 04 chỗ ngồi

1

343.687.000

0

Xe ô tô phục vụ công tác chung

1

15

HĐND- UBND huyện Chư Păh

Văn phòng HĐND-UBND huyện Chư Păh

81B-1229

2002

1

Xe Mitsubishi 02 cầu, 7 chỗ

1

547.934.000

0

Xe ô tô phục vụ công tác chung

1

16

Huyện ủy Đak Pơ

Văn phòng Huyện ủy Đăk Pơ

81B-3448

2004

1

Xe Mitsubishi 02 cầu, 7 chỗ

1

773.135.000

0

Xe ô tô phục vụ công tác chung

1

17

HĐND- UBND huyện Đak Pơ

Văn phòng HĐND-UBND huyện Đak Pơ

81B-3799

2004

1

Xe Mitsubishi 02 cầu, 7 chỗ

1

548.135.000

0

Xe ô tô phục vụ công tác chung

1

18

Huyện ủy Đức Cơ

Văn phòng Huyện ủy Đức Cơ

81B-1459

1997

1

Xe Mitsubishi 02 cầu, 7 chỗ

1

1.044.272.000

0

Xe ô tô phục vụ công tác chung

1

19

HĐND- UBND huyện Ia Grai

Văn phòng HĐND-UBND huyện Ia Grai

81B-0796

2004

1

Xe Mitsubishi 02 cầu, 7 chỗ

1

707.487.440

0

Xe ô tô phục vụ công tác chung

1

20

HĐND- UBND huyện Kbang

Văn phòng HĐND-UBND huyện Kbang

81A-00464

1997

1

Land Cruize 07 chỗ ngồi, 02 cầu

1

800.000.000

0

Xe ô tô phục vụ công tác chung

1

21

Huyện ủy Mang Yang

Văn phòng Huyện ủy Mang Yang

81B-1637

2003

1

Mitsubishi 07 chỗ ngồi, 02 cầu

1

607.000.000

0

Xe ô tô phục vụ công tác chung

1

22

HĐND- UBND huyện Mang Yang

Văn phòng HĐND-UBND huyện Mang Yang

81B-3367

2000

1

Mitsubishi 07 chỗ ngồi, 02 cầu

1

515.580.000

0

Xe ô tô phục vụ công tác chung

1

23

HĐND- UBND huyện Phú Thiện

Văn phòng HĐND-UBND huyện Phú Thiện

81B-0368

2007

1

Mitsubishi 07 chỗ ngồi, 02 cầu

1

1.176.636.000

306.907.948

Xe ô tô phục vụ công tác chung

1

24

UBND tỉnh

Ban chỉ đạo công tác biên giới

81A-0007

2007

1

Mitsubishi, 02 cầu, 07 chỗ

1

915.453.450

0

Xe ô tô phục vụ công tác chung

1

25

81A-0009

2007

1

Mitsubishi, 02 cầu, 07 chỗ

1

915.453.450

0

Xe ô tô phục vụ công tác chung

1

26

Hội Chữ thập đỏ

81A-00306

1998

1

Mitsubishi 07 chỗ

1

510.950.000

18.598.175

Xe ô tô phục vụ công tác chung

1

27

Hội nạn nhân CĐDC/Dioxin

81A-00627

1995

1

Mitsubishi 07 chỗ

1

730.828.000

0

Xe ô tô phục vụ công tác chung

1

28

Liên minh HTX

81A-00421

2001

1

07 chỗ

1

0

Xe ô tô phục vụ công tác chung

1

29

Liên minh các hội KHKT

81M-00043

2005

1

Xe ô tô 04-08 chỗ ngồi

1

403.434.000

0

Xe ô tô phục vụ công tác chung

1

30

Hội Văn học Nghệ thuật

81B-2449

1999

1

ToYoTa 04 chỗ

1

493.244.000

0

Xe ô tô phục vụ công tác chung

1

31

Hội Nhà báo

81B-0199

1993

1

Nisan

1

0

Xe ô tô phục vụ công tác chung

1

32

Chi cục Kiểm lâm

Hạt Kiểm lâm Chư Sê

81B-0739

1996

1

Uoát

1

90.000.000

0

Xe ô tô phục vụ công tác chung

1

33

Hạt Kiểm lâm Kông Chro

81A-00443

1995

1

Mitsu Pajero

1

389.600.000

121.267.680

Xe ô tô phục vụ công tác chung

1

34

Văn phòng CCKL

81B-0269

1996

1

Honda 4 chỗ

1

686.076.000

0

Xe ô tô phục vụ công tác chung

1

35

81B-1079

1999

1

Toyota 4 chỗ

1

250.000.000

0

Xe ô tô phục vụ công tác chung

1

36

Đội KLCĐ và PCCCR số 2

81B-2557

1995

1

Honda Accord

1

444.024.000

0

Xe ô tô phục vụ công tác chung

1

37

Sở Nội vụ

Ban Tôn giáo

81B-1347

2001

1

Mitsubishi 07 chỗ

1

777.817.000

29.119.606

Xe ô tô phục vụ công tác chung

1

38

UBND tỉnh

Công ty TNHH KTCT Thủy lợi

81K-7884

2001

1

Jolie

1

378.339.000

0

Xe ô tô phục vụ công tác chung

1

39

UBND tỉnh

Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Ia Pa

81A-02071

2012

1

Xe u oát

1

40.000.000

0

Xe ô tô phục vụ công tác chung

1

40

UBND tỉnh

Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Hà Nừng

81L-0472

2004

1

Mitsubishi I V6- 3000

1

602.973.894

0

Xe ô tô phục vụ công tác chung

1

41

UBND tỉnh

Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Kông H'de

81M-1146

2008

1

Daewoo

1

310.000.000

0

Xe ô tô phục vụ công tác chung

1

42

UBND tỉnh

Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Kông H'de

81B-1258

2015

1

U oát

1

0

Xe ô tô phục vụ công tác chung

1

43

UBND tỉnh

Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Krông Pa

81K-5383

1994

1

Mitsubishi 7 chỗ

1

408.468.340

0

Xe ô tô phục vụ công tác chung

1

44

UBND tỉnh

Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Lơ Ku

81M-4869

2010

1

Toyota Fotuner 07 chỗ

1

773.770.909

0

Xe ô tô phục vụ công tác chung

1

45

UBND tỉnh

Công ty TNHH MTV Xổ số kiến thiết

81A-00258

2011

1

Ford Mondeo

1

943.534.546

0

Xe ô tô phục vụ công tác chung

1

Cộng

30

15

45

25.595.567.501

751.069.409

45

IV

Xe ô tô chuyên dùng

1

UBND huyện Chư Păh

Trạm cấp nước dịch vụ đô thị huyện Chư Păh

81B-0805

2007

Xe ô tô ép và vận chuyển rác

1

800.000.000

0

Phục vụ công tác vệ sinh môi trường

1

2

UBND huyện Đức Cơ

Đội CTGT và DVĐT huyện Đức Cơ

2010

Xe chở rác Mitsubishi D2500 Rơ mooc

1

237.000.000

0

Phục vụ công tác VSMT

1

3

2011

Xe chở rác Mitsubishi D3250 Rơ mooc

1

153.000.000

0

1

4

UBND thị xã Ayun Pa

Ban Quản lý dịch vụ công ích Thị xã Ayun Pa

81B-0411

2002

Xe ô tô ép và vận chuyển rác

1

524.300.000

0

Phục vụ công tác vệ sinh môi trường

1

5

UBND huyện Ia Pa

Trung tâm DVNN huyện Ia Pa

81B-0733

2008

Xe tải ben

1

304.020.000

0

Phục vụ công tác vệ sinh môi trường

1

6

UBND huyện Đak Đoa

Đội công trình đô thị huyện Đak Đoa

81B-0760

2007

Xe ô tô ép và vận chuyển rác

1

540.000.000

0

Phục vụ công tác vệ sinh môi trường

1

7

2003

Xe san

1

265.000.000

0

Xe san, phục vụ công tác san ủi

1

8

UBND huyện Đak Đoa

Đội công trình đô thị huyện Đak Đoa

2003

Xe lu

1

160.000.000

0

Xe lu, phục vụ công tác san ủi

1

9

Sở Nông nghiệp và PTNT

Chi cục Thuỷ lợi

81A-00284

2003

Bán tải Toyota Hilux

1

432.010.000

0

Chuyên dùng phục vụ công tác ngành Nông, lâm nghiệp (quản lý an toàn hồ đập thuỷ lợi, phòng chống thiên tai và TKCN)

1

10

Sở Giao thông vận tải

Thanh tra Giao thông

81A-00231

2015

Xe bán tải chuyên dùng phục vụ cho công tác thanh tra giao thông

1

438.321.818

0

Phục vụ công tác đảm bảo An toàn Giao thông trên địa bàn tỉnh Gia Lai, công tác tuyên truyền đảm bảo TT ATGT và các công tác khác

1

11

UBND huyện Ia Grai

Trung tâm Văn hóa TT và TT huyện Ia Grai

81B-0608

2005

Xe ô tô bán tải

1

621.326.000

0

Phục vụ ngành văn hóa, thể thao và du lịch

1

Cộng

0

0

11

4.474.977.818

0

11

Tổng cộng

37

19

67

36.529.109.768

897.285.615

0

67

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 424/QĐ-UBND ngày 09/09/2024 phê duyệt Phương án sắp xếp xe ô tô của các cơ quan, tổ chức, đơn vị, địa phương thuộc tỉnh Gia Lai

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


240

DMCA.com Protection Status
IP: 3.145.37.219
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!