STT
|
Chủng loại máy móc, thiết bị chuyên dùng
|
Mục đích sử dụng
|
ĐVT
|
Số lượng tối đa
|
A
|
Máy móc, thiết bị chuyên dùng tại Văn phòng Sở Giáo dục
và Đào tạo
|
|
|
|
1
|
Máy chủ (bao gồm
bộ lưu điện cho máy chủ)
|
Phục vụ lưu trữ số hóa tài liệu, hồ sơ, bằng; phục vụ
công tác thi; cài đặt các ứng dụng quản lý của ngành giáo dục
|
Bộ
|
4
|
2
|
Hệ thống hội
nghị trực tuyến
|
Phục vụ Hội nghị trực tuyến
|
Bộ
|
1
|
3
|
Hệ thống
camera giám sát tại điểm chấm thi
|
Phục vụ công tác thi
|
Bộ/điểm chấm
|
2
|
4
|
Hệ thống
camera giám sát tại các điểm thi
|
Phục vụ công tác thi
|
Bộ/điểm thi
|
1
|
5
|
Router kết nối
mạng Internet
|
Phục vụ hoạt động mạng LAN của Sở
|
Cái
|
1
|
6
|
Bộ lưu điện
|
Phục vụ công tác thi
|
Bộ
|
6
|
7
|
Máy in
|
Phục vụ công tác thi; in bằng tốt nghiệp, chứng chỉ các
loại
|
Cái
|
14
|
8
|
Máy vi tính
|
Phục vụ công tác thi và phổ cập giáo dục
|
Bộ
|
22
|
9
|
Máy photocopy
|
Phục vụ công tác thi
|
Cái
|
4
|
10
|
Máy photocopy
siêu tốc
|
Phục vụ sao in đề thi toàn tỉnh
|
Cái
|
4
|
11
|
Máy phối trang
|
Phục vụ công tác thi (chuyên dùng sử dụng chia bộ đề thi
toàn tỉnh)
|
Cái
|
1
|
12
|
Máy scan
|
Phục vụ công tác thi, thực hiện dịch vụ công trực tuyến với
Kho bạc nhà nước (dùng để quét phiếu trả lời chấm trắc nghiệm và scan văn bản)
|
Cái
|
6
|
13
|
Máy hủy tài liệu
|
Phục vụ công tác thi; công tác văn phòng
|
Cái
|
2
|
14
|
Phần mềm chấm
thi trắc nghiệm
|
Phục vụ công tác thi
|
Bộ
|
1
|
B
|
Máy móc, thiết bị chuyên dùng trang bị cho các trường
theo các cấp học có trong thông tư của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
I
|
Máy móc, thiết
bị chuyên dùng cấp học Mầm non
|
|
|
|
1
|
Tủ đựng đồ dùng
cá nhân của trẻ
|
Phục vụ dạy học
|
cái/trường
|
63
|
2
|
Tủ đựng chăn, chiếu,
màn
|
Phục vụ dạy học
|
cái/trường
|
53
|
3
|
Ti vi
|
Phục vụ dạy học
|
cái/trường
|
39
|
4
|
Đàn Organ
|
Phục vụ dạy học
|
cái/trường
|
36
|
5
|
Xích đu sàn lắc
|
Phục vụ dạy học
|
cái/điểm trường
|
4
|
6
|
Cầu trượt đơn
|
Phục vụ dạy học
|
cái/điểm trường
|
4
|
7
|
Cầu trượt đôi
|
Phục vụ dạy học
|
cái/điểm trường
|
4
|
8
|
Đu quay mâm
không ray
|
Phục vụ dạy học
|
cái/điểm trường
|
4
|
9
|
Đu quay mâm
trên ray
|
Phục vụ dạy học
|
cái/điểm trường
|
4
|
10
|
Xích đu treo
|
Phục vụ dạy học
|
cái/điểm trường
|
2
|
11
|
Thang leo
|
Phục vụ dạy học
|
cái/điểm trường
|
2
|
12
|
Nhà leo nằm
ngang
|
Phục vụ dạy học
|
cái/điểm trường
|
2
|
13
|
Bộ vận động đa
năng (Thang leo - Cầu trượt - Ống chui)
|
Phục vụ dạy học
|
cái/điểm trường
|
2
|
14
|
Nhà bóng
|
Phục vụ dạy học
|
cái/điểm trường
|
2
|
15
|
Khu vui chơi vận
động ngoài trời
|
Phục vụ dạy học
|
bộ/điểm trường
|
1
|
16
|
Máy vi tính lớp
mầm non
|
Phục vụ dạy học
|
bộ/trường
|
30
|
II
|
Máy móc, thiết
bị chuyên dùng cấp học Tiểu học
|
|
|
|
1
|
Môn ngoại ngữ
|
|
|
|
|
Căn cứ vào điều
kiện cụ thể của từng trường, có thể lựa chọn một hoặc một số thiết bị sau đây
để trang bị cho giáo viên dạy môn ngoại ngữ hoặc lắp đặt trong phòng học bộ
môn ngoại ngữ
|
1.1
|
Thiết bị dạy
học ngoại ngữ thông dụng
|
|
|
|
1.1.1
|
Đài đĩa CD
|
Phục vụ dạy học
|
Chiếc/trường
|
3
|
1.1.2
|
Đầu đĩa
|
Phục vụ dạy học
|
Chiếc/trường
|
3
|
1.1.3
|
Máy chiếu đa
năng (hoặc Màn hình hiển thị)
|
Phục vụ dạy học
|
Chiếc/trường
|
3
|
1.1.4
|
Bộ máy vi tính
để bàn/hoặc máy tính xách tay - Loại thông dụng có cấu hình tối thiểu cài đặt
được các hệ điều hành và các phần mềm dạy học ngoại ngữ, tại thời điểm trang
bị máy tính không được sản xuất quá 2 năm; - Màn hình tối thiểu: 17 inch (máy
tính để bàn), 14 inch (máy tính xách tay);
- Có các cổng kết
nối tối thiểu: VGA, HDMI, USB, LAN, Wifi và Bluetooth.
|
Phục vụ dạy học
|
Chiếc/trường
|
3
|
1.1.5
|
Thiết bị âm
thanh đa năng di động
|
Phục vụ dạy học
|
Bộ/trường
|
3
|
1.1.6
|
Bộ học liệu bằng
tranh
|
Phục vụ dạy học
|
Bộ/trường
|
3
|
1.1.7
|
Bộ học liệu điện
tử
|
Phục vụ dạy học
|
Bộ/trường
|
3
|
1.2
|
Hệ thống thiết
bị dạy học ngoại ngữ chuyên dụng
|
|
|
|
1.1.1
|
Máy chiếu đa
năng (hoặc Màn hình hiển thị)
|
Phục vụ dạy học
|
Chiếc/trường
|
3
|
1.1.2
|
Thiết bị âm
thanh đa năng di động
|
Phục vụ dạy học
|
Bộ/trường
|
3
|
1.1.3
|
Bộ học liệu bằng
tranh
|
Phục vụ dạy học
|
Bộ/trường
|
3
|
1.1.4
|
Bộ học liệu điện
tử
|
Phục vụ dạy học
|
Bộ/trường
|
3
|
1.1.5
|
Thiết bị cho học
sinh
Bao gồm:
- Khối thiết bị
điều khiển: tối thiểu có các phím bấm để trả lời câu hỏi trắc nghiệm, điều chỉnh
âm lượng, lựa chọn kênh âm thanh nghe, gọi giáo viên;
- Tai nghe có
micro;
- Kết nối, tiếp
nhận được các điều khiển từ thiết bị của giáo viên.
|
Phục vụ dạy học
|
Bộ/trường
|
135
|
1.1.6
|
Bộ máy vi tính
để bàn/hoặc máy tính xách tay
- Loại thông dụng
có cấu hình tối thiểu cài đặt được các hệ điều hành và các phần mềm dạy học
ngoại ngữ, tại thời điểm trang bị máy tính không được sản xuất quá 2 năm;
- Màn hình tối
thiểu: 17 inch (máy tính để bàn), 14 inch (máy tính xách tay);
- Có các cổng kết
nối tối thiểu: VGA, HDMI, USB, LAN, Wifi và Bluetooth.
|
Phục vụ dạy học
|
Chiếc/trường
|
3
|
1.1.7
|
Khối thiết bị
điều khiển của giáo viên
Bao gồm các khối
chức năng:
- Khuếch đại và
xử lý tín hiệu;
- Tai nghe có
micro;
- Bộ đọc và ghi
bài giảng của giáo viên: tối thiểu có cổng cắm USB, khe cắm thẻ nhớ;
- Phần mềm điều
khiển;
- Tối thiểu phải
đảm bảo các chức năng:
+ Có giao diện
thể hiện các vị trí của học sinh trong lớp;
+ Có thể kết nối
tới khối thiết bị điều khiển của học sinh để truyền âm thanh từ giáo viên tới
một học sinh, một nhóm học sinh bất kỳ hoặc cả lớp;
+ Có thể kết nối
tới khối thiết bị điều khiển của học sinh để truyền âm thanh từ một học sinh
bất kỳ trong lớp học tới một hoặc một nhóm học sinh khác;
+ Có thể chia lớp
học thành nhiều nhóm để thực hành giao tiếp đồng thời;
+ Có thể tạo tối
thiểu hai kênh âm thanh độc lập để học sinh lựa chọn và luyện nghe;
+ Giúp giáo
viên thực hiện các bài kiểm tra trắc nghiệm.
|
Phục vụ dạy học
|
Bộ/trường
|
3
|
1.1.8
|
Phụ kiện (Hệ thống
cáp điện và cáp tín hiệu đồng bộ (hoặc hệ thống thiết bị kết nối không dây),
đủ cho cả hệ thống.)
|
Phục vụ dạy học
|
Bộ/trường
|
3
|
1.1.9
|
Bàn, ghế dùng
cho giáo viên
|
Phục vụ dạy học
|
Bộ/trường
|
4
|
1.1.10
|
Bàn, ghế dùng
cho học sinh
|
Phục vụ dạy học
|
Bộ/trường
|
135
|
2
|
Môn tin học
|
|
|
|
2.1
|
Máy chủ
|
Quản lý, kết nối mạng cho các máy của HS và lưu trữ các
phần mềm, học liệu phục vụ dạy và học.
|
bộ/trường
|
1
|
2.2
|
Máy vi tính (Để
bàn hoặc xách tay)
|
Phục vụ dạy học
|
bộ/trường
|
140
|
2.3
|
Thiết bị kết nối
mạng và đường truyền Internet
|
Phục vụ dạy học
|
bộ/trường
|
1
|
2.4
|
Các phần mềm phục
vụ dạy học theo chương trình GDPT môn tin học cấp Tiểu học
|
Phục vụ dạy học
|
bộ/trường
|
1
|
2.5
|
Tủ lưu trữ
|
Phục vụ dạy học
|
cái/trường
|
4
|
2.6
|
Máy in Laser
|
Phục vụ dạy học
|
cái/trường
|
4
|
2.7
|
Máy chiếu (hoặc
Màn hình hiển thị)
|
Phục vụ dạy học
|
cái/trường
|
4
|
2.8
|
Điều hòa nhiệt
độ/Quạt điện
|
Phục vụ dạy học
|
cái/trường
|
16
|
2.9
|
Thiết bị lưu trữ
ngoài
|
Phục vụ dạy học
|
cái/trường
|
4
|
2.10
|
Bộ dụng cụ sửa
chữa, bảo dưỡng máy tính cơ bản
|
Phục vụ dạy học
|
cái/trường
|
4
|
2.11
|
Máy hút bụi
|
Phục vụ dạy học
|
cái/trường
|
4
|
2.12
|
Bộ lưu điện
|
Phục vụ dạy học
|
cái/trường
|
4
|
3
|
Môn Công nghệ
|
|
|
|
3.1
|
Máy thu thanh
|
Phục vụ dạy học
|
cái/trường
|
10
|
3.2
|
Bộ lắp ghép mô
hình kĩ thuật
|
Phục vụ dạy học
|
bộ/trường
|
40
|
4
|
Môn Giáo dục
thể chất
|
|
|
|
4.1
|
Đồng hồ bấm
giây
|
Phục vụ dạy học
|
chiếc/trường
|
6
|
4.2
|
Cầu thăng bằng
thấp
|
Phục vụ dạy học
|
bộ/trường
|
2
|
4.3
|
Thang chữ A
|
Phục vụ dạy học
|
chiếc/trường
|
4
|
4.4
|
Cầu môn bóng đá
|
Phục vụ dạy học
|
bộ/trường
|
2
|
4.5
|
Cột bóng rổ
|
Phục vụ dạy học
|
bộ/trường
|
2
|
4.6
|
Cột và lưới
bóng chuyền hơi
|
Phục vụ dạy học
|
bộ/trường
|
2
|
4.7
|
Cột và lưới đá
cầu
|
Phục vụ dạy học
|
chiếc/trường
|
3
|
5
|
Môn Khoa học
|
|
|
|
5.1
|
Máy chiếu (hoặc
Màn hình hiển thị)
|
Phục vụ dạy học
|
Bộ/trường
|
2
|
6
|
Môn Âm nhạc
|
|
|
|
6.1
|
Electric
keyboard (đàn phím điện tử)
|
Phục vụ dạy học
|
cây/điểm trường
|
1
|
7
|
Môn Mỹ thuật
|
|
|
|
7.1
|
Máy tính (để
bàn hoặc xách tay)
|
Phục vụ dạy học
|
chiếc/điểm trường
|
1
|
7.2
|
Máy chiếu (hoặc
Màn hình hiển thị)
|
Phục vụ dạy học
|
chiếc/điểm trường
|
1
|
7.3
|
Thiết bị âm
thanh đa năng di động
|
Phục vụ dạy học
|
chiếc/điểm trường
|
1
|
8
|
Thiết bị
dùng chung
|
|
|
|
8.1
|
Máy chiếu (hoặc
Màn hình hiển thị)
|
Phục vụ hoạt động giáo dục và nghiên cứu khoa học
|
cái/trường
|
8
|
8.2
|
Ti vi
|
Phục vụ dạy học
|
chiếc/điểm trường
|
37
|
8.3
|
Thiết bị thu
phát âm thanh
|
Phục vụ dạy học
|
cái/trường
|
8
|
8.4
|
Đầu DVD
|
Phục vụ dạy học
|
chiếc/điểm trường
|
8
|
8.5
|
Máy tính (để bàn
hoặc xách tay)
|
Phục vụ dạy học
|
cái/trường
|
8
|
8.6
|
Máy chiếu vật
thể
|
Phục vụ dạy học
|
cái/trường
|
8
|
8.7
|
Máy ảnh (hoặc
Máy quay)
|
Phục vụ dạy học
|
cái/trường
|
1
|
III
|
Máy móc, thiết
bị chuyên dùng cấp học Trung học cơ sở
|
Phục vụ dạy học
|
|
|
1
|
Môn ngoại ngữ
|
|
|
|
Căn cứ vào điều
kiện thực tế của từng trường, có thể lựa chọn một/hoặc một số thiết bị sau
đây để trang bị cho giáo viên dạy môn ngoại ngữ hoặc lắp đặt trong phòng học
bộ môn ngoại ngữ:
|
1.1
|
Thiết bị dạy
học ngoại ngữ thông dụng
|
|
|
|
1.1.1
|
Đài đĩa CD
|
Phục vụ dạy học
|
Chiếc/trường
|
3
|
1.1.2
|
Đầu đĩa
|
Phục vụ dạy học
|
Chiếc/trường
|
3
|
1.1.3
|
Máy chiếu (hoặc
Màn hình hiển thị)
|
Phục vụ dạy học
|
Chiếc/trường
|
3
|
1.1.4
|
Bộ máy vi tính
để bàn/hoặc máy tính xách tay
|
Phục vụ dạy học
|
Chiếc/trường
|
3
|
1.1.5
|
Thiết bị âm
thanh đa năng di động
|
Phục vụ dạy học
|
Bộ/trường
|
3
|
1.1.6
|
Bộ học liệu điện
tử
|
Phục vụ dạy học
|
Bộ/trường
|
3
|
1.2
|
Hệ thống thiết
bị dạy học ngoại ngữ chuyên dụng
|
|
|
|
1.2.1
|
Máy chiếu (hoặc
Màn hình hiển thị)
|
Phục vụ dạy học
|
Chiếc/trường
|
3
|
1.2.2
|
Thiết bị âm
thanh đa năng di động
|
Phục vụ dạy học
|
Bộ/trường
|
3
|
1.2.3
|
Phụ kiện (Hệ thống
cáp điện và cáp tín hiệu đồng bộ (hoặc hệ thống thiết bị kết nối không dây),
đủ cho cả hệ thống.)
|
Phục vụ dạy học
|
Bộ/trường
|
3
|
1.2.4
|
Bộ học liệu điện
tử
|
Phục vụ dạy học
|
Bộ/trường
|
3
|
1.2.5
|
Thiết bị cho học
sinh (Bao gồm:
- Khối thiết bị
điều khiển: tối thiểu có các phím bấm để trả lời trắc nghiệm, điều chỉnh âm
lượng, lựa chọn kênh âm thanh nghe, gọi giáo viên;
- Tai nghe có
micro;
- Kết nối, tiếp
nhận được các điều khiển từ thiết bị của giáo viên)
|
Phục vụ dạy học
|
Bộ/trường
|
135
|
1.2.6
|
Bộ máy vi tính
để bàn/hoặc máy tính xách tay
|
Phục vụ dạy học
|
Chiếc/trường
|
3
|
1.2.7
|
Khối thiết bị
điều khiển của giáo viên (Bao gồm các khối chức năng:
- Khuếch đại và
xử lý tín hiệu;
- Tai nghe có
micro;
- Bộ đọc và ghi
bài giảng của giáo viên: Tối thiểu có cổng cắm USB, khe cắm thẻ nhớ;
- Phần mềm điều
khiển;
- Có thể kết nối
được âm thanh, hình ảnh và máy chiếu vật thể. Tối thiểu phải đảm bảo các chức
năng:
- Có giao diện
thể hiện các vị trí của học sinh trong lớp;
- Có thể kết nối
tới khối thiết bị điều khiển của học sinh để truyền âm thanh từ giáo viên tới
một học sinh, một nhóm học sinh bất kỳ hoặc cả lớp;
- Có thể kết nối
tới khối thiết bị điều khiển của học sinh để truyền âm thanh từ một học sinh
bất kỳ trong lớp học tới một hoặc một nhóm học sinh khác;
- Có thể chia lớp
học thành nhiều nhóm để thực hành giao tiếp đồng thời;
- Có thể tạo tối
thiểu 2 kênh âm thanh độc lập để HS lựa chọn và luyện nghe;
- Giúp giáo
viên có thể thực hiện các bài kiểm tra trắc nghiệm.
|
Phục vụ dạy học
|
Bộ/trường
|
3
|
1.2.8
|
Bàn, ghế dùng
cho giáo viên
|
Phục vụ dạy học
|
Bộ/trường
|
3
|
1.2.9
|
Bàn, ghế dùng
cho học sinh
|
Phục vụ dạy học
|
Bộ/trường
|
135
|
1.3
|
Hệ thống thiết
bị dạy học ngoại ngữ chuyên dụng có máy tính của học sinh
|
|
|
|
1.3.1
|
Bộ máy vi tính
để bàn/hoặc máy tính xách tay
|
Phục vụ dạy học
|
bộ/trường
|
3
|
1.3.2
|
Khối thiết bị
điều khiển của giáo viên/phần mềm điều khiển cài đặt trên máy tính của giáo
viên.
|
Phục vụ dạy học
|
bộ/trường
|
3
|
1.3.3
|
Bộ máy vi tính
để bàn/hoặc máy tính xách tay (Cho học sinh)
|
Phục vụ dạy học
|
bộ/trường
|
135
|
1.3.4
|
Khối thiết bị
điều khiển của học sinh/phần mềm điều khiển cài đặt trên máy tính của học
sinh.
|
Phục vụ dạy học
|
bộ/trường
|
135
|
1.3.5
|
Máy chiếu (hoặc
Màn hình hiển thị)
|
Phục vụ dạy học
|
Chiếc/trường
|
3
|
1.3.6
|
Thiết bị âm
thanh đa năng di động
|
Phục vụ dạy học
|
Bộ/trường
|
3
|
1.3.7
|
Phụ kiện (Hệ thống
cáp điện và cáp tín hiệu đồng bộ (hoặc hệ thống thiết bị kết nối không dây),
đủ cho cả hệ thống.)
|
Phục vụ dạy học
|
Bộ/trường
|
3
|
1.3.8
|
Bộ học liệu điện
tử
|
Phục vụ dạy học
|
Bộ/trường
|
3
|
1.3.9
|
Bàn, ghế dùng
cho giáo viên
|
Phục vụ dạy học
|
Bộ/trường
|
3
|
1.3.10
|
Bàn, ghế dùng
cho học sinh
|
Phục vụ dạy học
|
Bộ/trường
|
135
|
2
|
Môn Khoa học
tự nhiên
|
|
|
|
2.1
|
Biến áp nguồn
|
Phục vụ dạy học
|
Cái/trường
|
14
|
2.2
|
Bộ giá thí nghiệm
|
Phục vụ dạy học
|
Bộ/trường
|
14
|
2.3
|
Đồng hồ đo thời
gian hiện số
|
Phục vụ dạy học
|
Cái/trường
|
4
|
2.4
|
Bảng thép
|
Phục vụ dạy học
|
Cái/trường
|
14
|
2.5
|
Máy phát âm tần
|
Phục vụ dạy học
|
Cái/trường
|
4
|
2.6
|
Đồng hồ bấm
giây
|
Phục vụ dạy học
|
Cái/trường
|
4
|
2.7
|
Kính hiển vi
|
Phục vụ dạy học
|
Cái/trường
|
14
|
2.8
|
Bộ thiết bị chứng
minh lực cản của nước
|
Phục vụ dạy học
|
bộ/trường
|
14
|
2.9
|
Thiết bị đo tốc
độ
|
Phục vụ dạy học
|
bộ/trường
|
14
|
2.10
|
Bộ dụng cụ thí
nghiệm tạo âm thanh
|
Phục vụ dạy học
|
bộ/trường
|
14
|
2.11
|
Bộ dụng cụ thí
nghiệm về sóng âm
|
Phục vụ dạy học
|
bộ/trường
|
14
|
2.12
|
Bộ dụng cụ thí
nghiệm thu năng lượng ánh sáng
|
Phục vụ dạy học
|
bộ/trường
|
14
|
2.13
|
Bộ dụng cụ thí nghiệm
về ánh sáng
|
Phục vụ dạy học
|
bộ/trường
|
14
|
2.14
|
Bộ dụng cụ quan
sát tế bào
|
Phục vụ dạy học
|
bộ/trường
|
14
|
2.15
|
Bộ dụng cụ thí
nghiệm về sóng âm
|
Phục vụ dạy học
|
bộ/trường
|
14
|
2.16
|
Bộ dụng cụ thí
nghiệm so sánh tốc độ của một phản ứng hóa học
|
Phục vụ dạy học
|
bộ/trường
|
14
|
2.17
|
Bộ dụng cụ thí
nghiệm về tốc độ của phản ứng hóa học
|
Phục vụ dạy học
|
bộ/trường
|
14
|
2.18
|
Bộ dụng cụ và
thí nghiệm đo pH
|
Phục vụ dạy học
|
bộ/trường
|
14
|
2.19
|
Mô hình cấu tạo
cơ thể người
|
Phục vụ dạy học
|
bộ/trường
|
2
|
3
|
Môn công nghệ
|
|
|
|
3.1
|
Bộ vật liệu cơ
khí
|
Phục vụ dạy học
|
bộ/trường
|
8
|
3.2
|
Bộ dụng cụ cơ
khí
|
Phục vụ dạy học
|
bộ/trường
|
8
|
3.3
|
Bộ thiết bị cơ
khí cỡ nhỏ
|
Phục vụ dạy học
|
bộ/trường
|
8
|
3.4
|
Bộ vật liệu điện
|
Phục vụ dạy học
|
bộ/trường
|
8
|
3.5
|
Bộ dụng cụ điện
|
Phục vụ dạy học
|
bộ/trường
|
8
|
3.6
|
Bộ thu nhận số
liệu
|
Phục vụ dạy học
|
cái/trường
|
2
|
3.7
|
Cảm biến điện
thế
|
Phục vụ dạy học
|
cái/trường
|
4
|
3.8
|
Cảm biến dòng
điện
|
Phục vụ dạy học
|
cái/trường
|
4
|
3.9
|
Dụng cụ đo các
đại lượng không điện.
|
Phục vụ dạy học
|
bộ/trường
|
8
|
3.10
|
Máy tính (để
bàn hoặc xách tay)
|
Phục vụ dạy học
|
bộ/trường
|
2
|
3.11
|
Biến áp nguồn
|
Phục vụ dạy học
|
bộ/trường
|
2
|
3.12
|
Máy chiếu (hoặc
Màn hình hiển thị)
|
Phục vụ dạy học
|
bộ/trường
|
2
|
3.13
|
Bộ công cụ phát
triển ứng dụng dựa trên vi điều khiển
|
Phục vụ dạy học
|
bộ/trường
|
4
|
3.14
|
Bộ cảm biến
dùng trong trồng trọt công nghệ cao
|
Phục vụ dạy học
|
bộ/trường
|
2
|
3.15
|
Bộ thiết bị may
|
Phục vụ dạy học
|
bộ/trường
|
4
|
4
|
Môn Tin học
|
|
|
|
4.1
|
Máy chủ
|
Phục vụ dạy học
|
bộ/trường
|
4
|
4.2
|
Máy tính để bàn
hoặc máy tính xách tay
|
Phục vụ dạy học
|
bộ/trường
|
160
|
4.3
|
Thiết bị kết nối
mạng và đường truyền Internet
|
Phục vụ dạy học
|
bộ/trường
|
4
|
4.4
|
Bàn để máy
tính, ghế ngồi
|
Phục vụ dạy học
|
bộ/trường
|
160
|
4.5
|
Hệ thống điện
|
Phục vụ dạy học
|
hệ thống/ trường
|
4
|
4.6
|
Tủ lưu trữ
|
Phục vụ dạy học
|
bộ/trường
|
4
|
4.7
|
Máy in Laser
|
Phục vụ dạy học
|
chiếc/trường
|
4
|
4.8
|
Máy chiếu (hoặc
Màn hình hiển thị)
|
Phục vụ dạy học
|
chiếc/trường
|
4
|
4.9
|
Điều hòa nhiệt
độ hoặc Quạt điện
|
Phục vụ dạy học
|
chiếc/trường
|
16
|
4.10
|
Thiết bị lưu trữ
ngoài
|
Phục vụ dạy học
|
cái/trường
|
4
|
4.11
|
Bộ dụng cụ sửa
chữa, bảo dưỡng máy tính cơ bản
|
Phục vụ dạy học
|
cái/trường
|
4
|
4.12
|
Máy hút bụi
|
Phục vụ dạy học
|
cái/trường
|
4
|
4.13
|
Bộ lưu điện
|
Phục vụ dạy học
|
Bộ/trường
|
4
|
4.14
|
Các phần mềm phục
vụ dạy học theo chương trình GDPT môn tin học cấp THCS
|
Phục vụ dạy học
|
Bộ/trường
|
1
|
5
|
Môn Giáo dục
thể chất
|
|
|
|
5.1
|
Đồng hồ bấm
giây
|
Phục vụ dạy học
|
Chiếc/trường
|
6
|
5.2
|
Xà đơn
|
Phục vụ dạy học
|
Bộ/trường
|
1
|
5.3
|
Xà kép
|
Phục vụ dạy học
|
Bộ/trường
|
1
|
5.4
|
Cột nhảy cao
|
Phục vụ dạy học
|
Bộ/trường
|
6
|
5.5
|
Đệm nhảy cao
|
Phục vụ dạy học
|
Bộ/trường
|
2
|
5.6
|
Cầu môn bóng đá
|
Phục vụ dạy học
|
Bộ/trường
|
2
|
5.7
|
Cột, bảng bóng
rổ
|
Phục vụ dạy học
|
Bộ/trường
|
2
|
5.8
|
Cột và lưới
bóng chuyền
|
Phục vụ dạy học
|
Bộ/trường
|
2
|
5.9
|
Bàn, lưới bóng
bàn
|
Phục vụ dạy học
|
Bộ/trường
|
3
|
5.10
|
Cột, lưới cầu
lông
|
Phục vụ dạy học
|
Bộ/trường
|
3
|
5.11
|
Cột, lưới đá cầu
|
Phục vụ dạy học
|
Bộ/trường
|
3
|
6
|
Môn nghệ thuật
(Âm nhạc)
|
|
|
|
6.1
|
Electric
keyboard (đàn phím điện tử)
|
Phục vụ dạy học
|
Cây/điểm trường
|
1
|
7
|
Môn nghệ thuật
(Mỹ thuật)
|
|
|
|
7.1
|
Máy tính (để
bàn hoặc xách tay)
|
Phục vụ dạy học
|
bộ/trường
|
1
|
7.2
|
Máy chiếu (hoặc
Màn hình hiển thị)
|
Phục vụ dạy học
|
bộ/trường
|
1
|
7.3
|
Đèn chiếu sáng
|
Phục vụ dạy học
|
bộ/trường
|
2
|
7.4
|
Giá để mẫu vẽ và
dụng cụ học tập
|
Phục vụ dạy học
|
cái/trường
|
2
|
7.5
|
Bục, bệ
|
Phục vụ dạy học
|
bộ/trường
|
1
|
7.6
|
Bàn, ghế học mĩ
thuật
|
Phục vụ dạy học
|
bộ/trường
|
45
|
7.7
|
Tủ/giá
|
Phục vụ dạy học
|
cái/trường
|
3
|
8
|
Thiết bị
dùng chung
|
|
|
|
8.1
|
Bảng nhóm
|
Phục vụ dạy học
|
Chiếc/trường
|
36
|
8.2
|
Tủ đựng thiết bị
|
Phục vụ dạy học
|
chiếc/trường
|
3
|
8.3
|
Giá để thiết bị
|
Phục vụ dạy học
|
chiếc/trường
|
3
|
8.4
|
Máy chiếu kèm
màn chiếu
|
Phục vụ dạy học
|
bộ/trường
|
26
|
8.5
|
Ti vi
|
Phục vụ dạy học
|
bộ/trường
|
26
|
8.6
|
Đài đĩa
|
Phục vụ dạy học
|
cái/trường
|
6
|
8.7
|
Loa cầm tay
|
Phục vụ dạy học
|
cái/trường
|
6
|
8.8
|
Thiết bị âm
thanh đa năng di động
|
Phục vụ dạy học
|
cái/trường
|
6
|
8.9
|
Thiết bị trình
chiếu
|
Phục vụ dạy học
|
cái/trường
|
6
|
8.10
|
Máy tính (để
bàn hoặc xách tay)
|
Phục vụ dạy học
|
cái/trường
|
6
|
8.11
|
Máy chiếu (hoặc
Màn hình hiển thị)
|
Phục vụ dạy học
|
cái/trường
|
6
|
8.12
|
Đầu DVD
|
Phục vụ dạy học
|
cái/trường
|
6
|
8.13
|
Máy chiếu vật
thể
|
Phục vụ dạy học
|
cái/trường
|
6
|
8.14
|
Máy ảnh (hoặc
Máy quay)
|
Phục vụ dạy học
|
cái/trường
|
1
|
IV
|
Máy móc, thiết bị chuyên dùng cấp
học Trung học phổ thông
|
|
|
|
1
|
Môn ngoại ngữ
|
|
|
|
Căn cứ vào điều kiện cụ thể của từng
trường, có thể lựa chọn một/hoặc một số thiết bị sau đây để trang bị cho giáo
viên dạy môn ngoại ngữ hoặc lắp đặt trong phòng học bộ môn ngoại ngữ
|
1.1
|
Thiết bị dạy học ngoại ngữ thông
dụng
|
|
|
|
1.1.1
|
Đài đĩa CD
|
Phục vụ dạy học
|
Chiếc/trường
|
3
|
1.1.2
|
Đầu đĩa
|
Phục vụ dạy học
|
Chiếc/trường
|
3
|
1.1.3
|
Máy chiếu (hoặc
Màn hình hiển thị)
|
Phục vụ dạy học
|
Chiếc/trường
|
3
|
1.1.4
|
Bộ máy vi tính để
bàn/hoặc máy tính xách tay
|
Phục vụ dạy học
|
Chiếc/trường
|
3
|
1.1.5
|
Thiết bị âm
thanh đa năng di động
|
Phục vụ dạy học
|
Chiếc/trường
|
3
|
1.1.6
|
Bộ học liệu điện
tử
|
Phục vụ dạy học
|
Bộ/trường
|
3
|
1.1.7
|
Phụ kiện (Hệ thống
cáp điện và cáp tín hiệu đồng bộ (hoặc hệ thống thiết bị kết nối không dây),
đủ cho cả hệ thống.)
|
Phục vụ dạy học
|
Bộ/trường
|
3
|
1.1.8
|
Thiết bị cho học
sinh (Bao gồm:
- Khối thiết bị
điều khiển: tối thiểu có các phím bấm để trả lời trắc nghiệm, điều chỉnh âm lượng,
lựa chọn kênh âm thanh nghe, gọi giáo viên;
- Tai nghe có
micro;
- Kết nối, tiếp
nhận được các điều khiển từ thiết bị của giáo viên)
|
Phục vụ dạy học
|
Bộ/trường
|
135
|
1.1.9
|
Khối thiết bị
điều khiển của giáo viên (Bao gồm các khối chức năng:
- Khuếch đại và
xử lý tín hiệu;
- Tai nghe có
micro;
- Bộ đọc và ghi
bài giảng của giáo viên: Tối thiểu có cổng cắm USB, khe cắm thẻ nhớ;
- Phần mềm điều
khiển;
- Có thể kết nối
được âm thanh, hình ảnh và máy chiếu vật thể. Tối thiểu phải đảm bảo các chức
năng:
- Có giao diện
thể hiện các vị trí của học sinh trong lớp;
- Có thể kết nối
tới khối thiết bị điều khiển của học sinh để truyền âm thanh từ giáo viên tới
một học sinh, một nhóm học sinh bất kỳ hoặc cả lớp;
- Có thể kết nối
tới khối thiết bị điều khiển của học sinh để truyền âm thanh từ một học sinh
bất kỳ trong lớp học tới một hoặc một nhóm học sinh khác;
- Có thể chia lớp
học thành nhiều nhóm để thực hành giao tiếp đồng thời;
- Có thể tạo
tối thiểu 2 kênh âm thanh độc lập để HS lựa chọn và luyện nghe;
- Giúp giáo
viên có thể thực hiện các bài kiểm tra trắc nghiệm.
|
Phục vụ dạy học
|
Bộ/trường
|
3
|
1.1.10
|
Bàn, ghế dùng
cho giáo viên
|
Phục vụ dạy học
|
Bộ/trường
|
3
|
1.1.11
|
Bàn, ghế dùng
cho học sinh
|
Phục vụ dạy học
|
Bộ/trường
|
135
|
1.2
|
Hệ thống thiết
bị dạy học ngoại ngữ chuyên dụng
|
|
|
|
1.2.1
|
Máy chiếu đa
năng (hoặc Màn hình hiển thị)
|
Phục vụ dạy học
|
Chiếc/trường
|
3
|
1.2.2
|
Thiết bị âm
thanh đa năng di động
|
Phục vụ dạy học
|
Chiếc/trường
|
3
|
1.2.3
|
Bộ học liệu điện
tử
|
Phục vụ dạy học
|
Bộ/trường
|
3
|
1.2.4
|
Thiết bị cho học
sinh (Bao gồm:
- Khối thiết bị
điều khiển: tối thiểu có các phím bấm để trả lời trắc nghiệm, điều chỉnh âm
lượng, lựa chọn kênh âm thanh nghe, gọi giáo viên;
- Tai nghe có
micro;
- Kết nối, tiếp
nhận được các điều khiển từ thiết bị của giáo viên)
|
Phục vụ dạy học
|
Bộ/trường
|
135
|
1.2.5
|
Bộ máy vi tính
để bàn/hoặc máy tính xách tay
|
Phục vụ dạy học
|
Bộ/trường
|
3
|
1.2.6
|
Khối thiết bị
điều khiển của giáo viên Bao gồm các khối chức năng:
- Khuếch đại và
xử lý tín hiệu;
- Tai nghe có
micro;
- Bộ đọc và ghi
bài giảng của giáo viên: tối thiểu có cổng cắm USB, khe cắm thẻ nhớ;
- Phần mềm điều
khiển;
- Có thể kết nối
được âm thanh, hình ảnh và máy chiếu vật thể. Tối thiểu phải đảm bảo các chức
năng:
+ Có giao diện
thể hiện các vị trí của học sinh trong lớp.
+ Có thể kết nối
tới khối thiết bị điều khiển của học sinh để truyền âm thanh từ giáo viên tới
một học sinh, một nhóm học sinh bất kỳ hoặc cả lớp.
+ Có thể kết nối
tới khối thiết bị điều khiển của học sinh để truyền âm thanh từ một học sinh
bất kỳ trong lớp học tới một hoặc một nhóm học sinh khác.
+ Có thể chia lớp
học thành nhiều nhóm để thực hành giao tiếp đồng thời.
+ Có thể tạo tối
thiểu 2 kênh âm thanh độc lập để HS lựa chọn và luyện nghe.
+ Giúp giáo
viên thực hiện các bài kiểm tra trắc nghiệm.
|
|
|
|
1.2.7
|
Bàn, ghế dùng
cho giáo viên
|
Phục vụ dạy học
|
Bộ/trường
|
3
|
1.2.8
|
Bàn, ghế dùng
cho học sinh
|
Phục vụ dạy học
|
Bộ/trường
|
135
|
1.2.9
|
Phụ kiện
|
Phục vụ dạy học
|
Bộ/trường
|
3
|
1.3
|
Hệ thống thiết
bị dạy học ngoại ngữ chuyên dụng có máy tính của học sinh
|
|
|
|
1.3.1
|
Bộ máy vi tính
để bàn hoặc máy tính xách tay (Giáo viên)
|
Phục vụ dạy học
|
Bộ/trường
|
3
|
1.3.2
|
Khối thiết bị điều
khiển của giáo viên/phần mềm điều khiển cài đặt trên máy tính của giáo viên.
|
Phục vụ dạy học
|
Bộ/trường
|
3
|
1.3.3
|
Máy tính/hoặc
máy tính xách tay (Học sinh)
|
Phục vụ dạy học
|
Bộ/trường
|
135
|
1.3.4
|
Khối thiết bị
điều khiển của học sinh/phần mềm điều khiển cài đặt trên máy tính của học
sinh.
|
Phục vụ dạy học
|
Bộ/trường
|
135
|
1.3.5
|
Tai nghe có
micro cho học sinh.
|
Phục vụ dạy học
|
Bộ/trường
|
135
|
1.3.6
|
Máy chiếu đa
năng hoặc Màn hình hiển thị
|
Phục vụ dạy học
|
Chiếc/trường
|
3
|
1.3.7
|
Thiết bị âm
thanh đa năng di động
|
Phục vụ dạy học
|
Bộ/trường
|
3
|
1.3.8
|
Phụ kiện
|
Phục vụ dạy học
|
Bộ/trường
|
3
|
1.3.9
|
Bộ học liệu điện
tử
|
Phục vụ dạy học
|
Bộ/trường
|
3
|
1.3.10
|
Bàn, ghế dùng
cho giáo viên
|
Phục vụ dạy học
|
Bộ/trường
|
3
|
1.3.11
|
Bàn, ghế dùng
cho học sinh
|
Phục vụ dạy học
|
Bộ/trường
|
135
|
2
|
Môn Giáo dục thể chất
|
|
|
|
2.1
|
Đồng hồ bấm
giây
|
Phục vụ dạy học
|
Chiếc/trường
|
6
|
2.2
|
Xà đơn
|
Phục vụ dạy học
|
Bộ/trường
|
1
|
2.3
|
Xà kép
|
Phục vụ dạy học
|
Bộ/trường
|
1
|
2.4
|
Cột nhảy cao
|
Phục vụ dạy học
|
Bộ/trường
|
6
|
2.5
|
Đệm nhảy cao
|
Phục vụ dạy học
|
Bộ/trường
|
2
|
2.6
|
Cầu môn bóng đá
|
Phục vụ dạy học
|
Bộ/trường
|
2
|
2.7
|
Cột, bảng bóng
rổ
|
Phục vụ dạy học
|
Bộ/trường
|
2
|
2.8
|
Cột và lưới
bóng chuyền
|
Phục vụ dạy học
|
Bộ/trường
|
2
|
2.9
|
Bàn, lưới bóng
bàn
|
Phục vụ dạy học
|
Bộ/trường
|
3
|
2.10
|
Cầu môn, lưới
bóng ném
|
Phục vụ dạy học
|
Bộ/trường
|
2
|
2.11
|
Cột, lưới
tennis
|
Phục vụ dạy học
|
Bộ/trường
|
2
|
2.12
|
Cột, lưới cầu
lông
|
Phục vụ dạy học
|
Bộ/trường
|
3
|
2.13
|
Cột, lưới đá cầu
|
Phục vụ dạy học
|
Bộ/trường
|
3
|
2.14
|
Cột, lưới cầu
mây
|
Phục vụ dạy học
|
Bộ/trường
|
2
|
2.15
|
Gậy Golf
|
Phục vụ dạy học
|
Bộ/trường
|
6
|
3
|
Môn Vật lý
|
|
|
|
3.1
|
Biến áp nguồn
|
Phục vụ dạy học
|
Cái/trường
|
14
|
3.2
|
Bộ thu nhận số
liệu
|
Phục vụ dạy học
|
Bộ/trường
|
4
|
3.3
|
Bộ thiết bị đo
kĩ thuật số tích hợp
|
Phục vụ dạy học
|
Bộ/trường
|
14
|
3.4
|
Bộ thiết bị dạy
học điện tử, mô phỏng môn Vật lý
|
Phục vụ dạy học
|
Bộ/trường
|
2
|
3.5
|
Thiết bị đo độ
dịch chuyển, tốc độ, vận tốc
|
Phục vụ dạy học
|
Bộ/trường
|
14
|
3.6
|
Thiết bị đo gia
tốc
|
Phục vụ dạy học
|
Bộ/trường
|
14
|
3.7
|
Thiết bị chứng
minh định luật Hooke
|
Phục vụ dạy học
|
Bộ/trường
|
14
|
3.8
|
Con lắc lò xo,
con lắc đơn.
|
Phục vụ dạy học
|
Bộ/trường
|
14
|
3.9
|
Thiết bị đo tần
số sóng âm
|
Phục vụ dạy học
|
Bộ/trường
|
14
|
3.10
|
Thiết bị đo tốc
độ truyền âm
|
Phục vụ dạy học
|
Bộ/trường
|
14
|
3.11
|
Thiết bị khảo
sát nguồn điện
|
Phục vụ dạy học
|
Bộ/trường
|
14
|
3.12
|
Thiết bị đo nhiệt
dung riêng
|
Phục vụ dạy học
|
Bộ/trường
|
14
|
3.13
|
Thiết bị chứng
minh định luật Boyle
|
Phục vụ dạy học
|
Bộ/trường
|
14
|
3.14
|
Thiết bị đo cảm
ứng từ
|
Phục vụ dạy học
|
Bộ/trường
|
14
|
3.15
|
Thiết bị khảo
sát đoạn mạch điện xoay chiều
|
Phục vụ dạy học
|
Bộ/trường
|
14
|
3.16
|
Thiết bị khảo
sát dòng điện qua diode
|
Phục vụ dạy học
|
Bộ/trường
|
14
|
3.17
|
Giá thí nghiệm
|
Phục vụ dạy học
|
Bộ/trường
|
14
|
3.18
|
Máy tính (để
bàn hoặc xách tay)
|
Phục vụ dạy học
|
Bộ/trường
|
2
|
3.19
|
Máy chiếu (hoặc
Màn hình hiển thị)
|
Phục vụ dạy học
|
Bộ/trường
|
2
|
4
|
Môn Hoá học
|
|
|
|
4.1
|
Máy cất nước 1
lần
|
Phục vụ dạy học
|
cái/trường
|
2
|
4.2
|
Cân điện tử
|
Phục vụ dạy học
|
cái/trường
|
4
|
4.3
|
Tủ hút
|
Phục vụ dạy học
|
cái/trường
|
2
|
4.4
|
Tủ đựng hóa chất
|
Phục vụ dạy học
|
cái/trường
|
2
|
4.5
|
Bộ dụng cụ đo
các đại lượng không điện
|
Phục vụ dạy học
|
Bộ/trường
|
4
|
4.6
|
Máy chiếu (hoặc
Màn hình hiển thị)
|
Phục vụ dạy học
|
cái/trường
|
2
|
4.7
|
Máy tính (để
bàn hoặc xách tay)
|
Phục vụ dạy học
|
cái/trường
|
2
|
5
|
Môn Sinh học
|
|
|
|
5.1
|
Kính hiển vi
|
Phục vụ dạy học
|
cái/trường
|
14
|
5.2
|
Máy cất nước 1
lần
|
Phục vụ dạy học
|
bộ/trường
|
2
|
5.3
|
Tủ hút
|
Phục vụ dạy học
|
cái/trường
|
2
|
5.4
|
Tủ bảo quản
kính hiển vi
|
Phục vụ dạy học
|
cái/trường
|
2
|
5.5
|
Tủ bảo quản hóa
chất
|
Phục vụ dạy học
|
cái/trường
|
2
|
5.6
|
Cảm biến độ pH
|
Phục vụ dạy học
|
cái/trường
|
14
|
5.7
|
Cảm biến độ ẩm
|
Phục vụ dạy học
|
cái/trường
|
14
|
5.8
|
Bộ thu nhận số
liệu
|
Phục vụ dạy học
|
cái/trường
|
2
|
5.9
|
Mô hình cấu
trúc DNA
|
Phục vụ dạy học
|
Bộ/trường
|
2
|
5.10
|
Bộ thí nghiệm
xác định thành phần hóa học của tế bào
|
Phục vụ dạy học
|
Bộ/trường
|
14
|
5.11
|
Bộ thí nghiệm
quan sát cấu trúc tế bào
|
Phục vụ dạy học
|
Bộ/trường
|
14
|
6
|
Môn Công nghệ
|
|
|
|
6.1
|
Bộ vật liệu cơ
khí
|
Phục vụ dạy học
|
bộ/trường
|
6
|
6.2
|
Bộ dụng cụ cơ
khí
|
Phục vụ dạy học
|
bộ/trường
|
8
|
6.3
|
Bộ thiết bị cơ khí
cỡ nhỏ
|
Phục vụ dạy học
|
bộ/trường
|
2
|
6.4
|
Bộ vật liệu điện
|
Phục vụ dạy học
|
bộ/trường
|
8
|
6.5
|
Bộ dụng cụ điện
|
Phục vụ dạy học
|
bộ/trường
|
8
|
6.6
|
Dụng cụ đo các
đại lượng không điện.
|
Phục vụ dạy học
|
bộ/trường
|
4
|
6.7
|
Bộ công cụ phát
triển ứng dụng dựa trên vi điều khiển.
|
Phục vụ dạy học
|
bộ/trường
|
8
|
6.8
|
Máy tính (để
bàn hoặc xách tay)
|
Phục vụ dạy học
|
bộ/trường
|
2
|
6.9
|
Biến áp nguồn
|
Phục vụ dạy học
|
bộ/trường
|
8
|
6.10
|
Máy chiếu (hoặc
Màn hình hiển thị)
|
Phục vụ dạy học
|
bộ/trường
|
2
|
6.11
|
Thiết bị đo pH
|
Phục vụ dạy học
|
cái/trường
|
4
|
6.12
|
Thiết bị đo nồng
độ oxy hòa tan trong nước
|
Phục vụ dạy học
|
cái/trường
|
4
|
6.13
|
Thiết bị đo hàm
lượng amoni trong nước
|
Phục vụ dạy học
|
cái/trường
|
4
|
6.14
|
Bếp từ
|
Phục vụ dạy học
|
Cái/trường
|
2
|
7
|
Môn Tin học
|
|
|
|
7.1
|
Máy chủ
|
Phục vụ dạy học
|
bộ/trường
|
4
|
7.2
|
Máy tính để bàn
hoặc máy tính xách tay
|
Phục vụ dạy học
|
bộ/trường
|
160
|
7.3
|
Thiết bị kết nối
mạng và đường truyền Internet
|
Phục vụ dạy học
|
bộ/trường
|
4
|
7.4
|
Bàn để máy
tính, ghế ngồi
|
Phục vụ dạy học
|
bộ/trường
|
160
|
7.5
|
Hệ thống điện
|
Phục vụ dạy học
|
hệ thống/trường
|
4
|
7.6
|
Tủ lưu trữ
|
Phục vụ dạy học
|
bộ/trường
|
4
|
7.7
|
Máy in Laser
|
Phục vụ dạy học
|
chiếc/trường
|
4
|
7.8
|
Máy chiếu (hoặc
Màn hình hiển thị)
|
Phục vụ dạy học
|
chiếc/trường
|
4
|
7.9
|
Điều hòa nhiệt độ
hoặc Quạt điện
|
Phục vụ dạy học
|
chiếc/trường
|
4
|
7.10
|
Thiết bị lưu trữ
ngoài
|
Phục vụ dạy học
|
cái/trường
|
4
|
7.11
|
Bộ dụng cụ sửa
chữa, bảo dưỡng máy tính cơ bản
|
Phục vụ dạy học
|
cái/trường
|
4
|
7.12
|
Máy hút bụi
|
Phục vụ dạy học
|
cái/trường
|
4
|
7.13
|
Bộ lưu điện
|
Phục vụ dạy học
|
Bộ/trường
|
4
|
7.14
|
Các phần mềm phục
vụ dạy học theo chương trình GDPT môn tin học cấp THCS
|
Phục vụ dạy học
|
Bộ/trường
|
1
|
7.15
|
Các phần mềm phục
vụ dạy học theo chương trình GDPT môn tin học cấp THPT
|
Phục vụ dạy học
|
Bộ/trường
|
1
|
7.16
|
Robot giáo dục
|
Phục vụ dạy học
|
Bộ/trường
|
28
|
8
|
Môn Âm nhạc
|
|
|
|
8.1
|
Bộ trống Jazz
|
Phục vụ dạy học
|
Bộ/trường
|
2
|
8.2
|
Đàn tranh
|
Phục vụ dạy học
|
cái/trường
|
2
|
8.3
|
Electric
keyboard (đàn phím điện tử) hoặc piano kĩ thuật số
|
|
Cây/trường
|
2
|
9
|
Môn Mỹ thuật
|
|
|
|
9.1
|
Máy tính
|
Phục vụ dạy học
|
Bộ/trường
|
1
|
9.2
|
Máy chiếu (hoặc
Màn hình hiển thị)
|
Phục vụ dạy học
|
Bộ/trường
|
1
|
9.3
|
Đèn chiếu sáng
|
Phục vụ dạy học
|
Bộ/trường
|
2
|
9.4
|
Giá để mẫu vẽ
và dụng cụ học tập
|
Phục vụ dạy học
|
cái/trường
|
2
|
9.5
|
Bục, bệ
|
Phục vụ dạy học
|
Bộ/trường
|
1
|
9.6
|
Bàn, ghế học mĩ
thuật
|
Phục vụ dạy học
|
Bộ/trường
|
45
|
9.7
|
Tủ/giá
|
Phục vụ dạy học
|
cái/trường
|
3
|
10
|
Môn Giáo dục
Quốc phòng - An Ninh
|
|
|
|
10.1
|
Mô hình súng AK-47, CKC, B40, B41 cắt
bổ
|
Phục
vụ dạy học
|
Bộ/trường
|
3
|
10.2
|
Mô hình súng tiểu liên AK-47 luyện
tập
|
Phục
vụ dạy học
|
Khẩu/trường
|
50
|
10.3
|
Máy bắn MBT-03
|
Phục
vụ dạy học
|
Bộ/trường
|
2
|
10.4
|
Thiết bị tạo tiếng nổ và lực giật
cho máy bắn tập MBT-03 TNAK-12
|
Phục
vụ dạy học
|
Bộ/trường
|
2
|
10.5
|
Thiết bị theo dõi đường ngắm RDS-07
|
Phục
vụ dạy học
|
Bộ/trường
|
4
|
10.6
|
Lựu đạn tập nổ nhiều lần sử dụng
CO2 lỏng (LĐT-15)
|
Phục
vụ dạy học
|
Bộ/trường
|
2
|
10.7
|
Thiết bị tạo tiếng súng và tiếng nổ
giả
|
Phục
vụ dạy học
|
Chiếc/trường
|
2
|
10.8
|
Giá súng và bàn thao tác
|
Phục
vụ dạy học
|
Bộ/trường
|
5
|
10.9
|
Tủ đựng súng và đựng thiết bị
|
Phục
vụ dạy học
|
Bộ/trường
|
5
|
11
|
Thiết bị dùng chung
|
|
|
|
11.1
|
Bảng nhóm
|
Phục vụ dạy học
|
Chiếc/trường
|
12
|
11.2
|
Tủ đựng thiết bị
|
Phục vụ dạy học
|
chiếc/trường
|
3
|
11.3
|
Giá để thiết bị
|
Phục vụ dạy học
|
chiếc/trường
|
3
|
11.4
|
Máy chiếu kèm
màn chiếu
|
Phục vụ dạy học
|
bộ/trường
|
42
|
11.5
|
Ti vi
|
Phục vụ dạy học
|
bộ/trường
|
42
|
11.6
|
Đài đĩa
|
Phục vụ dạy học
|
cái/trường
|
9
|
11.7
|
Loa cầm tay
|
Phục vụ dạy học
|
cái/trường
|
9
|
11.8
|
Thiết bị âm thanh
đa năng di động
|
Phục vụ dạy học
|
cái/trường
|
9
|
11.9
|
Thiết bị trình
chiếu
|
Phục vụ dạy học
|
cái/trường
|
9
|
11.10
|
Máy tính (để
bàn hoặc xách tay)
|
Phục vụ dạy học
|
cái/trường
|
9
|
11.11
|
Máy chiếu (hoặc
Màn hình hiển thị)
|
Phục vụ dạy học
|
cái/trường
|
9
|
11.12
|
Đầu DVD
|
Phục vụ dạy học
|
cái/trường
|
9
|
11.13
|
Máy chiếu vật
thể
|
Phục vụ dạy học
|
cái/trường
|
9
|
11.14
|
Máy ảnh (hoặc
Máy quay)
|
Phục vụ dạy học
|
cái/trường
|
1
|
V
|
Máy móc, thiết
bị chuyên dùng tại Trường THPT Chuyên
|
|
|
|
I
|
Môn Hóa học
|
|
|
|
1
|
Bộ thiết bị đo lường cảm biến
|
Phục
vụ dạy học
|
Bộ/trường
|
2
|
-
|
Thiết bị xử lí dữ liệu và hiển
thị kết quả thí nghiệm
|
|
|
|
-
|
Cảm biến nhiệt độ
|
|
|
|
-
|
Cảm biến độ dẫn điện
|
|
|
|
-
|
Cảm biến pH
|
|
|
|
-
|
Cảm biến hiệu điện thế
|
|
|
|
-
|
Cảm biến dòng điện
|
|
|
|
-
|
Cảm biến áp suất
|
|
|
|
-
|
Cảm biến quang phổ so màu
|
|
|
|
-
|
Cảm biến nồng độ CO2
|
|
|
|
2
|
Máy sắc ký lỏng hiệu năng cao
(HPLC)
|
Phục
vụ dạy học
|
chiếc/trường
|
2
|
3
|
Thiết bị phân tích sắc ký lớp mỏng
TLC
|
Phục
vụ dạy học
|
chiếc/trường
|
2
|
4
|
Máy lắc trộn
|
Phục
vụ dạy học
|
chiếc/trường
|
2
|
5
|
Máy quay li tâm
|
Phục
vụ dạy học
|
chiếc/trường
|
2
|
6
|
Máy nghiền mẫu
|
Phục
vụ dạy học
|
chiếc/trường
|
2
|
7
|
Thiết bị khuấy từ có gia nhiệt
|
Phục
vụ dạy học
|
chiếc/trường
|
2
|
8
|
Tủ sấy tự động
|
Phục
vụ dạy học
|
chiếc/trường
|
2
|
9
|
Hệ thống Buret tự động
|
Phục
vụ dạy học
|
chiếc/trường
|
2
|
10
|
Máy điện phân
|
Phục
vụ dạy học
|
chiếc/trường
|
2
|
11
|
Máy đo nhiệt lượng kế
|
Phục
vụ dạy học
|
chiếc/trường
|
2
|
12
|
Thiết bị chưng cất cát
|
Phục
vụ dạy học
|
chiếc/trường
|
2
|
13
|
Quang phổ kế hấp thụ
|
Phục
vụ dạy học
|
chiếc/trường
|
2
|
14
|
Máy cất nước (1 lần, 2 lần)
|
Phục
vụ dạy học
|
chiếc/trường
|
2
|
15
|
Lò nung
|
Phục
vụ dạy học
|
chiếc/trường
|
2
|
II
|
Môn Sinh học
|
|
|
|
1
|
Bộ thiết bị sắc ký cột Gradient và
trao đổi ion
|
Phục
vụ dạy học
|
bộ/trường
|
2
|
2
|
Bộ thiết bị sắc ký lớp mỏng
|
Phục
vụ dạy học
|
bộ/trường
|
2
|
3
|
Kính hiển vi chụp ảnh
|
Phục
vụ dạy học
|
chiếc/trường
|
2
|
4
|
Kính hiển vi quang học
|
Phục
vụ dạy học
|
chiếc/trường
|
2
|
5
|
Kính lúp hai mắt điện
|
Phục
vụ dạy học
|
chiếc/trường
|
2
|
6
|
Máy khuấy từ gia nhiệt
|
Phục
vụ dạy học
|
chiếc/trường
|
2
|
7
|
Máy lắc ổn nhiệt
|
Phục
vụ dạy học
|
chiếc/trường
|
2
|
8
|
Máy lắc rung Vortex
|
Phục
vụ dạy học
|
chiếc/trường
|
2
|
9
|
Máy ly tâm lạnh
|
Phục
vụ dạy học
|
chiếc/trường
|
2
|
10
|
Máy phá tế bào bằng siêu âm
|
Phục
vụ dạy học
|
chiếc/trường
|
2
|
11
|
Máy soi và chụp ảnh Gel
|
Phục
vụ dạy học
|
chiếc/trường
|
2
|
12
|
Tủ lạnh
|
Phục
vụ dạy học
|
chiếc/trường
|
2
|
13
|
Thiết bị xử lí dữ liệu và hiển thị
kết quả thí nghiệm
|
Phục
vụ dạy học
|
chiếc/trường
|
2
|
III
|
Môn tin học - ngoại ngữ
|
|
|
|
1
|
Máy quay phim
|
Phục
vụ dạy học
|
chiếc/trường
|
2
|
2
|
Máy chiếu đa năng
|
Phục
vụ dạy học
|
chiếc/trường
|
5
|
3
|
Bộ tăng âm cố định
|
Phục
vụ dạy học
|
bộ/trường
|
4
|
4
|
Bộ tăng âm di động
|
Phục
vụ dạy học
|
bộ/trường
|
4
|
5
|
Máy quét
|
Phục
vụ dạy học
|
chiếc/trường
|
2
|
6
|
Hệ điều hành
|
Phục
vụ dạy học
|
bộ/trường
|
3
|
7
|
Hệ quản trị cơ sở dữ liệu
|
Phục
vụ dạy học
|
bộ/trường
|
1
|
8
|
Phần mềm bảo mật
|
Phục
vụ dạy học
|
bộ/trường
|
1
|
9
|
Phần mềm hệ ngôn ngữ lập trình bậc
cao
|
Phục
vụ dạy học
|
bộ/trường
|
3
|
10
|
Phần mềm xử lý âm thanh, đồ họa, xuất
bản trang web, giả lập, mô phỏng
|
Phục
vụ dạy học
|
bộ/trường
|
1
|
IV
|
Môn Vật lý
|
|
|
|
1
|
Bộ cảm biến và thiết bị xử lí dữ liệu,
gồm:
|
Phục
vụ dạy học
|
bộ/trường
|
2
|
-
|
Thiết bị xử lí dữ liệu và hiển
thị kết quả thí nghiệm
|
|
|
|
-
|
Cảm biến lực
|
|
|
|
-
|
Cảm biến cổng quang
|
|
|
|
-
|
Cảm biến chuyển động
|
|
|
|
-
|
Cảm biến chuyển động quay
|
|
|
|
-
|
Cảm biến âm thanh
|
|
|
|
-
|
Cảm biến áp suất
|
|
|
|
-
|
Cảm biến nhiệt độ
|
|
|
|
-
|
Cảm biến độ ẩm
|
|
|
|
-
|
Cảm biến điện áp
|
|
|
|
-
|
Cảm biến dòng điện
|
|
|
|
-
|
Cảm biến từ
|
|
|
|
-
|
Cảm biến ánh sáng
|
|
|
|
2
|
Đồng hồ đo thời gian hiện số
|
Phục
vụ dạy học
|
chiếc/trường
|
8
|
3
|
Biến thế nguồn
|
Phục
vụ dạy học
|
chiếc/trường
|
8
|
4
|
Bộ dụng cụ sửa chữa cơ và điện
|
Phục
vụ dạy học
|
bộ/trường
|
4
|
5
|
Thiết bị âm thanh đa năng di động
|
Phục
vụ dạy học
|
chiếc/trường
|
3
|
6
|
Bộ học liệu điện tử hỗ trợ giáo
viên
|
Phục
vụ dạy học
|
chiếc/trường
|
3
|
C
|
Thiết bị
chuyên dùng khác (Ngoài thông tư của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
|
I
|
Phục vụ hoạt động bán trú, nội
trú
|
|
|
|
1
|
Bàn để khay, bát sạch
|
Phục
vụ hoạt động giáo dục
|
bộ/trường
|
5
|
2
|
Tủ mát bảo quản thực phẩm
|
Phục
vụ hoạt động giáo dục
|
chiếc/trường
|
3
|
3
|
Tủ đông
|
Phục
vụ hoạt động giáo dục
|
chiếc/trường
|
3
|
4
|
Tủ đông-Tủ mát
|
Phục
vụ hoạt động giáo dục
|
chiếc/trường
|
3
|
5
|
Tủ mát
|
Phục
vụ hoạt động giáo dục
|
chiếc/trường
|
3
|
6
|
Tủ lưu mẫu thức ăn
|
Phục
vụ hoạt động giáo dục
|
chiếc/trường
|
3
|
7
|
Tủ cơm điện
|
Phục
vụ hoạt động giáo dục
|
chiếc/trường
|
2
|
8
|
Tủ cơm gas
|
Phục
vụ hoạt động giáo dục
|
chiếc/trường
|
2
|
9
|
Nồi cơm điện
|
Phục
vụ hoạt động giáo dục
|
chiếc/trường
|
16
|
10
|
Tủ sấy bát đĩa
|
Phục
vụ hoạt động giáo dục
|
chiếc/trường
|
5
|
11
|
Bếp xào đôi
|
Phục
vụ hoạt động giáo dục
|
chiếc/trường
|
2
|
12
|
Bếp hầm đơn
|
Phục
vụ hoạt động giáo dục
|
chiếc/trường
|
4
|
13
|
Bếp hầm đôi
|
Phục
vụ hoạt động giáo dục
|
chiếc/trường
|
4
|
14
|
Bàn inox sơ chế có giá nan dưới bàn
|
Phục
vụ hoạt động giáo dục
|
chiếc/trường
|
4
|
15
|
Bàn chặt mặt lót gỗ có giá dưới nan
|
Phục
vụ hoạt động giáo dục
|
chiếc/trường
|
4
|
16
|
Máy xay thịt công nghiệp
|
Phục
vụ hoạt động giáo dục
|
chiếc/trường
|
2
|
17
|
Máy xay thịt cối
|
Phục
vụ hoạt động giáo dục
|
chiếc/trường
|
2
|
18
|
Máy xay thịt thùng
|
Phục
vụ hoạt động giáo dục
|
cái/trường
|
2
|
19
|
Máy thái rau củ đa năng
|
Phục
vụ hoạt động giáo dục
|
chiếc/trường
|
2
|
20
|
Máy lọc nước
|
Phục
vụ hoạt động giáo dục
|
chiếc/trường
|
6
|
21
|
Xe đẩy vận chuyển thực phẩm
|
Phục
vụ hoạt động giáo dục
|
chiếc/trường
|
6
|
22
|
Thùng đựng gạo bằng inox
|
Phục
vụ hoạt động giáo dục
|
chiếc/trường
|
4
|
23
|
Giá inox để thực phẩm khô
|
Phục
vụ hoạt động giáo dục
|
chiếc/trường
|
6
|
24
|
Chậu rửa đôi
|
Phục
vụ hoạt động giáo dục
|
chiếc/trường
|
2
|
25
|
Thùng rác di động
|
Phục
vụ hoạt động giáo dục
|
chiếc/trường
|
12
|
26
|
Hệ thống gas cho bếp
|
Phục
vụ hoạt động giáo dục
|
bộ/trường
|
2
|
27
|
Giữ nóng thức ăn
|
Phục
vụ hoạt động giáo dục
|
chiếc/trường
|
4
|
28
|
Tum hút khói có phin lọc mỡ
|
Phục
vụ hoạt động giáo dục
|
chiếc/trường
|
2
|
29
|
Quạt hơi nước
|
Phục
vụ hoạt động giáo dục
|
chiếc/trường
|
40
|
30
|
Bàn soạn thức ăn
|
Phục
vụ hoạt động giáo dục
|
chiếc/trường
|
6
|
31
|
Hệ thống rửa tay đứng độc lập
|
Phục
vụ hoạt động giáo dục
|
chiếc/trường
|
2
|
32
|
Nồi áp suất
|
Phục
vụ hoạt động giáo dục
|
chiếc/trường
|
2
|
33
|
Ti vi
|
Phục
vụ hoạt động giáo dục
|
cái/trường
|
12
|
34
|
Âm ly, loa máy
|
Phục
vụ hoạt động giáo dục
|
cái/trường
|
2
|
35
|
Bàn bóng bàn
|
Phục
vụ hoạt động giáo dục
|
cái/trường
|
2
|
36
|
Quạt hơi nước
|
Phục
vụ hoạt động giáo dục
|
cái/trường
|
40
|
37
|
Loa di động
|
Phục
vụ hoạt động giáo dục
|
cái/trường
|
2
|
38
|
Tủ đựng tư trang cá nhân
|
Phục
vụ hoạt động giáo dục
|
chiếc/trường
|
125
|
II
|
Các máy móc, thiết bị, phần mềm
khác theo thực tế
|
|
|
|
1
|
Phần mềm quản lý thư viện
|
Phục
vụ hoạt động giáo dục
|
bộ/trường
|
1
|
2
|
Phần mềm quản lý thiết bị
|
Phục
vụ hoạt động giáo dục
|
bộ/trường
|
1
|
3
|
Phần mềm y tế học đường
|
Phục
vụ hoạt động giáo dục
|
bộ/trường
|
1
|
4
|
Phần mềm Kidsmart
|
Phục
vụ hoạt động giáo dục
|
bộ/trường
|
1
|
5
|
Phần mềm thiết kế bài giảng điện tử
E-learning
|
Phục
vụ hoạt động giáo dục
|
bộ/trường
|
1
|
6
|
Phần mềm số hóa tài liệu
|
Phục
vụ hoạt động giáo dục
|
bộ/trường
|
1
|
7
|
Phần mềm tuyển sinh đầu cấp
|
Phục
vụ hoạt động giáo dục
|
bộ/trường
|
1
|
8
|
Cổng thông tin điện tử
|
Phục
vụ hoạt động giáo dục
|
bộ/trường
|
1
|
9
|
Phần mềm khảo thí, kiểm tra trực
tuyến
|
Phục
vụ hoạt động giáo dục
|
bộ/trường
|
1
|
10
|
Phần mềm quản lý học sinh
|
Phục
vụ hoạt động giáo dục
|
bộ/trường
|
1
|
11
|
Phần mềm quản lý cán bộ
|
Phục
vụ hoạt động giáo dục
|
bộ/trường
|
1
|
12
|
Phần mềm quản lý, nuôi dưỡng trẻ mầm
non
|
Phục
vụ hoạt động giáo dục
|
bộ/trường
|
1
|
13
|
Phần mềm dinh dưỡng
|
Phục
vụ hoạt động giáo dục
|
bộ/trường
|
1
|
14
|
Phần mềm phát triển tư duy sáng tạo
cho trẻ
|
Phục
vụ hoạt động giáo dục
|
bộ/trường
|
1
|
15
|
Phần mềm cho trẻ làm quen với tiếng
Anh
|
Phục
vụ hoạt động giáo dục
|
bộ/trường
|
2
|
16
|
Phần mềm dạy học các môn học
|
Phục
vụ hoạt động giáo dục
|
bộ/trường
|
1
|
17
|
Bàn ghế phòng họp
|
Phục
vụ hoạt động giáo dục
|
bộ/trường
|
2
|
18
|
Ti vi
|
Phục
vụ hoạt động giáo dục
|
bộ/trường
|
4
|
19
|
Máy chiếu đa năng
|
Phục
vụ hoạt động giáo dục
|
bộ/trường
|
2
|
20
|
Máy vi tính phòng sinh hoạt chuyên
môn
|
Phục
vụ hoạt động giáo dục
|
bộ/trường
|
12
|
21
|
Thiết bị phòng giáo dục nghệ thuật
|
Phục
vụ hoạt động giáo dục
|
bộ/trường
|
2
|
22
|
Thiết bị phòng khoa học - công nghệ
|
Phục
vụ hoạt động giáo dục
|
bộ/trường
|
2
|
23
|
Thiết bị phòng giáo dục học sinh
khuyết tật
|
Phục
vụ hoạt động giáo dục
|
bộ/trường
|
2
|
24
|
Thiết bị phòng tư vấn học sinh
|
Phục
vụ hoạt động giáo dục
|
bộ/trường
|
2
|
25
|
Thiết bị phòng học đa năng (máy
tính, máy chiếu, máy quét, âm thanh…)
|
Phục
vụ hoạt động giáo dục
|
bộ/trường
|
2
|
26
|
Tủ đựng thiết bị
|
Phục
vụ hoạt động giáo dục
|
bộ/trường
|
12
|
27
|
Tủ tài liệu
|
Phục
vụ hoạt động giáo dục
|
bộ/trường
|
12
|
28
|
Bàn ghế phòng đọc thư viện
|
Phục
vụ hoạt động giáo dục
|
bộ/trường
|
15
|
29
|
Tủ/giá/kệ
|
Phục
vụ hoạt động giáo dục
|
bộ/trường
|
20
|
30
|
Tủ thuốc
|
Phục
vụ hoạt động giáo dục
|
bộ/trường
|
1
|
31
|
Điều hòa phòng thực hành bộ môn
|
Phục
vụ hoạt động giáo dục
|
cái/trường
|
36
|
32
|
Hệ thống camera giám sát
|
Phục
vụ hoạt động giáo dục
|
bộ/điểm
trường
|
5
|
33
|
Router kết nối mạng Internet
|
Phục
vụ hoạt động giáo dục
|
cái/trường
|
2
|
34
|
Bảng tương tác thông minh
|
Phục
vụ dạy học
|
cái/trường
|
42
|
35
|
Bảng phấn chống lóa
|
Phục
vụ dạy học
|
cái/trường
|
42
|
36
|
Bảng từ thông minh
|
Phục
vụ dạy học
|
cái/trường
|
42
|
37
|
Bộ học liệu điện tử cho các môn học
|
Phục
vụ dạy học
|
Bộ/môn
học
|
1
|
38
|
Tủ hút khí độc
|
Phục
vụ hoạt động giáo dục
|
cái/trường
|
5
|
D
|
Máy móc,
thiết bị chuyên dùng tại Trường Đại học Quảng Bình
|
|
|
|
I
|
Trung tâm Học liệu
|
|
|
|
1
|
Tủ gỗ
|
Phục
vụ tại Trung tâm thông tin - thư viện (Trung tâm Học liệu)
|
Cái
|
2
|
2
|
Bàn ghế gỗ
|
Phục
vụ tại Trung tâm thông tin - thư viện (Trung tâm Học liệu)
|
Bộ
|
3
|
3
|
Tủ góc nhỏ
|
Phục
vụ tại Trung tâm thông tin - thư viện (Trung tâm Học liệu)
|
Cái
|
2
|
4
|
Bộ bàn họp
|
Phục
vụ tại Trung tâm thông tin - thư viện (Trung tâm Học liệu)
|
Bộ
|
1
|
5
|
Máy ảnh nghiệp vụ
|
Phục
vụ tại Trung tâm thông tin - thư viện (Trung tâm Học liệu)
|
Cái
|
1
|
6
|
Máy Photocopy
|
Phục
vụ tại Trung tâm thông tin - thư viện (Trung tâm Học liệu)
|
Cái
|
1
|
7
|
Máy In màu
|
Phục
vụ tại Trung tâm thông tin - thư viện (Trung tâm Học liệu)
|
Cái
|
1
|
8
|
Máy chủ
|
Phục
vụ tại Trung tâm thông tin - thư viện (Trung tâm Học liệu)
|
Cái
|
1
|
9
|
Tivi
|
Phục
vụ tại Trung tâm thông tin - thư viện (Trung tâm Học liệu)
|
Cái
|
1
|
10
|
Bàn làm việc của các phòng đọc
|
Phục
vụ tại Trung tâm thông tin - thư viện (Trung tâm Học liệu)
|
Cái
|
7
|
11
|
Tủ cá nhân các phòng đọc
|
Phục
vụ tại Trung tâm thông tin - thư viện (Trung tâm Học liệu)
|
Cái
|
9
|
12
|
Quạt điều hòa
|
Phục
vụ tại Trung tâm thông tin - thư viện (Trung tâm Học liệu)
|
Cái
|
15
|
13
|
Giá sách
|
Phục
vụ tại Trung tâm thông tin - thư viện (Trung tâm Học liệu)
|
Cái
|
52
|
14
|
Bàn đọc ngồi
|
Phục
vụ tại Trung tâm thông tin - thư viện (Trung tâm Học liệu)
|
Cái
|
30
|
15
|
Xe đẩy phục chở sách
|
Phục
vụ tại Trung tâm thông tin - thư viện (Trung tâm Học liệu)
|
Cái
|
3
|
II
|
Phòng máy tính tại Trung tâm Học
liệu
|
1
|
Bàn + ghế giáo viên
|
Phục
vụ phòng máy tính tại Trung tâm Học liệu
|
Bộ
|
1
|
2
|
Bộ máy tính để bàn
|
Phục
vụ phòng máy tính tại Trung tâm Học liệu
|
Bộ
|
49
|
3
|
Ghế + Bàn máy tính (bao gồm: bàn
máy tính học sinh 01 cái, ghế 02 cái)
|
Phục
vụ phòng máy tính tại Trung tâm Học liệu
|
Bộ
|
24
|
4
|
Bộ chia mạng Switch 48 port
|
Phục
vụ phòng máy tính tại Trung tâm Học liệu
|
Cái
|
1
|
5
|
Quạt điều hòa
|
Phục
vụ phòng máy tính tại Trung tâm Học liệu
|
Cái
|
2
|
III
|
Phòng thí nghiệm Khoa Nông - Lâm
- Ngư
|
1
|
Máy đo khí độc đa chỉ tiêu
|
Thiết
bị phục vụ trong các phòng thí nghiệm thực hành tại Khoa Nông-Lâm-Ngư
|
Cái
|
1
|
2
|
Máy đo tốc độ gió & đo nhiệt cầm
tay
|
Thiết
bị phục vụ trong các phòng thí nghiệm thực hành tại Khoa Nông-Lâm-Ngư
|
Cái
|
1
|
3
|
Máy đo độ sâu cầm tay
|
Thiết
bị phục vụ trong các phòng thí nghiệm thực hành tại Khoa Nông-Lâm-Ngư
|
Cái
|
1
|
4
|
Tủ ấm vi sinh
|
Thiết
bị phục vụ trong các phòng thí nghiệm thực hành tại Khoa Nông-Lâm-Ngư
|
Cái
|
1
|
5
|
Tủ chứa dung môi gây cháy
|
Thiết
bị phục vụ trong các phòng thí nghiệm thực hành tại Khoa Nông-Lâm-Ngư
|
Cái
|
3
|
6
|
Tủ chứa hóa chất cơ bản và vật tư
phòng thí nghiệm
|
Thiết
bị phục vụ trong các phòng thí nghiệm thực hành tại Khoa Nông-Lâm-Ngư
|
Cái
|
1
|
7
|
Tủ chứa dung môi gây ăn mòn
|
Thiết
bị phục vụ trong các phòng thí nghiệm thực hành tại Khoa Nông-Lâm-Ngư
|
Cái
|
2
|
8
|
Xe đẩy rửa dụng cụ
|
Thiết
bị phục vụ trong các phòng thí nghiệm thực hành tại Khoa Nông-Lâm-Ngư
|
Cái
|
1
|
9
|
Ghế phòng thí nghiệm
|
Thiết
bị phục vụ trong các phòng thí nghiệm thực hành tại Khoa Nông-Lâm-Ngư
|
Cái
|
20
|
10
|
Bàn trung tâm có bồn rửa
|
Thiết
bị phục vụ trong các phòng thí nghiệm thực hành tại Khoa Nông-Lâm-Ngư
|
Cái
|
1
|
11
|
Buồng thao tác cách ly
|
Thiết
bị phục vụ trong các phòng thí nghiệm thực hành tại Khoa Nông-Lâm-Ngư
|
Cái
|
1
|
12
|
Tủ chứa hóa chất cơ bản và vật tư
phòng thí nghiệm
|
Thiết
bị phục vụ trong các phòng thí nghiệm thực hành tại Khoa Nông-Lâm-Ngư
|
Cái
|
1
|
13
|
Xe đẩy rửa dụng cụ
|
Thiết
bị phục vụ trong các phòng thí nghiệm thực hành tại Khoa Nông-Lâm-Ngư
|
Cái
|
1
|
14
|
Giá sách
|
Thiết
bị phục vụ trong các phòng thí nghiệm thực hành tại Khoa Nông-Lâm-Ngư
|
Cái
|
1
|
15
|
Ghế phòng thí nghiệm
|
Thiết
bị phục vụ trong các phòng thí nghiệm thực hành tại Khoa Nông-Lâm-Ngư
|
Cái
|
20
|
16
|
Bàn, ghế giáo viên
|
Thiết
bị phục vụ trong các phòng thí nghiệm thực hành tại Khoa Nông-Lâm-Ngư
|
Bộ
|
1
|
17
|
Điều hòa
|
Thiết
bị phục vụ trong các phòng thí nghiệm thực hành tại Khoa Nông-Lâm-Ngư
|
Cái
|
2
|
18
|
Ghế da văn phòng
|
Phục
vụ phòng sinh hoạt chuyên môn Khoa Nông-Lâm-Ngư
|
Cái
|
1
|
IV
|
Khoa Luật
|
|
1
|
Bàn làm việc
|
Phục
vụ phòng sinh hoạt chuyên môn Khoa Luật
|
Cái
|
7
|
2
|
Ghế ngồi làm việc
|
Phục
vụ phòng sinh hoạt chuyên môn Khoa Luật
|
Cái
|
7
|
3
|
Máy tính xách tay
|
Phục
vụ công tác giảng dạy khoa Luật
|
Chiếc
|
5
|
4
|
Bàn, ghế gỗ phòng sinh hoạt chuyên
môn
|
Phục
vụ Phòng sinh hoạt chuyên môn khoa Luật
|
Bộ
|
1
|
5
|
Giá đựng sách gỗ
|
Phục
vụ Phòng sinh hoạt chuyên môn khoa Luật
|
Cái
|
2
|
6
|
Tủ đựng tài liệu
|
Phục
vụ Phòng sinh hoạt chuyên môn khoa Luật
|
Tủ
|
7
|
V
|
Khoa Giáo dục thể chất - Quốc
phòng
|
|
|
1
|
Bộ nệm nhảy cao
|
Thiết
bị phục vụ cho hoạt động đào tạo tại khoa GDTC-QP
|
Bộ
|
5
|
2
|
Đồng hồ bấm giờ
|
Thiết
bị phục vụ cho hoạt động đào tạo tại khoa GDTC-QP
|
Cái
|
10
|
3
|
Máy tập đập bóng chuyền
|
Thiết
bị phục vụ cho hoạt động đào tạo tại khoa GDTC-QP
|
Bộ
|
1
|
4
|
Vợt tenis
|
Thiết
bị phục vụ cho hoạt động đào tạo tại khoa GDTC-QP
|
Cái
|
10
|
5
|
Bục bổ trợ nhảy xa
|
Thiết
bị phục vụ cho hoạt động đào tạo tại khoa GDTC-QP
|
Bộ
|
1
|
6
|
Bàn bóng bàn
|
Thiết
bị phục vụ cho hoạt động đào tạo tại khoa GDTC-QP
|
Bộ
|
2
|
7
|
Máy bắn bóng tennis tự động
|
Thiết
bị phục vụ cho hoạt động đào tạo tại khoa GDTC-QP
|
Bộ
|
1
|
8
|
Trụ lưới bóng chuyền
|
Thiết
bị phục vụ cho hoạt động đào tạo tại khoa GDTC-QP
|
Bộ
|
2
|
9
|
Khung rào cản bóng đá
|
Thiết
bị phục vụ cho hoạt động đào tạo tại khoa GDTC-QP
|
Cái
|
1
|
10
|
Bảng điểm số có chân
|
Thiết
bị phục vụ cho hoạt động đào tạo tại khoa GDTC-QP
|
Bộ
|
2
|
11
|
Xe đựng bóng chuyền
|
Thiết
bị phục vụ cho hoạt động đào tạo tại khoa GDTC-QP
|
Bộ
|
2
|
12
|
Tủ sắt đựng đồ cá nhân
|
Thiết
bị phục vụ cho hoạt động đào tạo tại khoa GDTC-QP
|
Bộ
|
2
|
13
|
Rào điền kinh
|
Thiết
bị phục vụ cho hoạt động đào tạo tại khoa GDTC-QP
|
Bộ
|
20
|
14
|
Ghế trọng tài bóng chuyền
|
Thiết
bị phục vụ cho hoạt động đào tạo tại khoa GDTC-QP
|
Bộ
|
2
|
15
|
Máy bơm bóng thể thao
|
Thiết
bị phục vụ cho hoạt động đào tạo tại khoa GDTC-QP
|
Bộ
|
2
|
16
|
Máy Bắn Tập AK
|
Thiết
bị phục vụ cho hoạt động đào tạo tại khoa GDTC-QP
|
Bộ
|
1
|
17
|
Ống Nhòm
|
Thiết
bị phục vụ cho hoạt động đào tạo tại khoa GDTC-QP
|
Cái
|
3
|
18
|
Tủ kính trưng bày
|
Thiết
bị phục vụ cho hoạt động đào tạo tại khoa GDTC-QP
|
Cái
|
1
|
19
|
Máy tính xách tay
|
Thiết
bị phục vụ cho hoạt động đào tạo tại khoa GDTC-QP
|
Chiếc
|
6
|
20
|
Máy tập elip đơn
|
Thiết
bị phục vụ cho hoạt động đào tạo tại khoa GDTC-QP
|
Bộ
|
1
|
21
|
Tập bộ đơn
|
Thiết
bị phục vụ cho hoạt động đào tạo tại khoa GDTC-QP
|
Bộ
|
1
|
22
|
Xe đạp đôi
|
Thiết
bị phục vụ cho hoạt động đào tạo tại khoa GDTC-QP
|
Bộ
|
1
|
23
|
Máy tập đa năng
|
Thiết
bị phục vụ cho hoạt động đào tạo tại khoa GDTC-QP
|
Bộ
|
1
|
24
|
Tập chân đôi
|
Thiết
bị phục vụ cho hoạt động đào tạo tại khoa GDTC-QP
|
Bộ
|
1
|
VI
|
Khoa Kỹ thuật - Công nghệ
|
|
|
1
|
Tủ sắt
|
Phục
vụ phòng sinh hoạt chuyên môn khoa KT-CNTT
|
Cái
|
3
|
2
|
Điều hòa
|
Phục
vụ phòng sinh hoạt chuyên môn khoa KT-CNTT
|
Cái
|
2
|
VII
|
Khoa Sư phạm
|
|
|
1
|
Tủ sắt đựng hồ sơ
|
Phục
vụ phòng sinh hoạt chuyên môn khoa Sư phạm
|
Cái
|
2
|
2
|
Bộ máy tính để bàn
|
Phục
vụ phòng sinh hoạt chuyên môn khoa Sư phạm
|
Bộ
|
1
|
3
|
Bàn máy tính
|
Phục
vụ phòng sinh hoạt chuyên môn khoa Sư phạm
|
Cái
|
2
|
4
|
Bàn, ghế phòng họp (bao gồm: bàn gỗ
và ghế chân quỳ lưng trung)
|
Phục
vụ phòng sinh hoạt chuyên môn khoa Sư phạm
|
Bộ
|
1
|
VIII
|
Nhà ký túc xá sinh viên
|
|
|
1
|
Giường tầng
|
Phục
vụ hoạt động đào tạo (Phòng ở KTX của sinh viên)
|
Cái
|
120
|
2
|
Tủ sắt 6 ngăn
|
Phục
vụ hoạt động đào tạo (Phòng ở KTX của sinh viên)
|
Cái
|
40
|
IX
|
Giảng đường B2+B3
|
|
|
1
|
Âm thanh loa máy (công suất lớn) bao
gồm: Loa, cục đẩy CA20, Cục vang BSK6, Micro không dây, dây zắc phụ kiên đi
kèm (50m)
|
Phục
vụ cho hoạt động đào tạo (trang cấp cho 02 giảng đường 200 chỗ)
|
Bộ
|
2
|
X
|
Hội trường Nhà văn phòng Khoa khối
Kinh tế - Xã hội - Du lịch
|
1
|
Bàn hội trường có yếm
|
Hội
trường nhà văn phòng Khoa khối Kinh tế-XH-DL
|
Cái
|
40
|
2
|
Ghế hội trường
|
Hội
trường nhà văn phòng Khoa khối Kinh tế-XH-DL
|
Cái
|
120
|
3
|
Âm thanh loa máy (công suất lớn)
bao gồm: Loa, cục đẩy, cục vang, Micro không dây, dây rắc phụ kiện đi kèm
|
Hội trường
nhà văn phòng Khoa khối Kinh tế-XH-DL
|
Bộ
|
1
|
4
|
Thảm cuộn
|
Hội
trường nhà văn phòng Khoa khối Kinh tế-XH-DL
|
Cuộn
|
1
|
5
|
Điều hòa
|
Hội
trường nhà văn phòng Khoa khối Kinh tế-XH-DL
|
Bộ
|
3
|
6
|
Tủ đựng tài liệu
|
Hội
trường nhà văn phòng Khoa khối Kinh tế-XH-DL
|
Cái
|
1
|
7
|
Tủ đựng đồ dùng (cốc chén)
|
Hội
trường nhà văn phòng Khoa khối Kinh tế-XH-DL
|
Cái
|
1
|
XI
|
Phòng học máy tính (tại Nhà văn
phòng khoa)
|
|
|
1
|
Điều hòa
|
Phòng
máy tính phục vụ cho hoạt động đào tạo (tại nhà văn phòng khoa)
|
Cái
|
2
|
2
|
Bộ máy tính để bàn
|
Phòng
máy tính phục vụ cho hoạt động đào tạo (tại nhà văn phòng khoa)
|
Bộ
|
48
|
3
|
Bàn máy tính
|
Phòng
máy tính phục vụ cho hoạt động đào tạo (tại nhà văn phòng khoa)
|
Cái
|
48
|
XII
|
Phòng học kế toán ảo - Khoa Kinh
tế
|
|
|
1
|
Máy in
|
Phòng
học kế toán ảo phục vụ cho hoạt động đào tạo
|
Cái
|
2
|
2
|
Bộ máy tính để bàn
|
Phòng
học kế toán ảo phục vụ cho hoạt động đào tạo
|
Bộ
|
40
|
3
|
Bàn máy tính, ghế gấp lưng ngắn
|
Phòng
học kế toán ảo phục vụ cho hoạt động đào tạo
|
Bộ
|
40
|
4
|
Máy chiếu, màn chiếu, giá treo máy
chiếu
|
Phòng
học kế toán ảo phục vụ cho hoạt động đào tạo
|
Bộ
|
1
|
5
|
Máy tính xách tay
|
Phòng
học kế toán ảo phục vụ cho hoạt động đào tạo
|
Chiếc
|
1
|
6
|
Ghế giáo viên
|
Phòng
học kế toán ảo phục vụ cho hoạt động đào tạo
|
Cái
|
1
|
7
|
Tủ sắt
|
Phòng
học kế toán ảo phục vụ cho hoạt động đào tạo
|
Cái
|
1
|
8
|
Điều hòa
|
Phòng
học kế toán ảo phục vụ cho hoạt động đào tạo
|
Cái
|
1
|
XIII
|
Giảng đường A1
|
|
|
1
|
Bàn ghế học sinh ghế
|
Phục
vụ hoạt động đào tạo tại giảng đường A1
|
Bộ
|
612
|
2
|
Bàn + ghế giáo viên
|
Phục
vụ hoạt động đào tạo tại giảng đường A1
|
Cái
|
27
|
3
|
Máy chiếu, màn chiếu, giá treo máy
chiếu
|
Phục
vụ hoạt động đào tạo tại giảng đường A1
|
Bộ
|
27
|
XIV
|
Phòng họp trực tuyến tại Nhà hiệu
bộ
|
|
|
1
|
Thiết bị truyền hình tương tác
|
Phục
vụ thiết bị phòng học trực tuyến tại nhà Hiệu bộ
|
Bộ
|
1
|
2
|
Cam tracking
|
Phục
vụ thiết bị phòng học trực tuyến tại nhà Hiệu bộ
|
Bộ
|
2
|
3
|
Bộ điều khiển trung tâm
|
Phục
vụ thiết bị phòng học trực tuyến tại nhà Hiệu bộ
|
Bộ
|
1
|
4
|
Bộ micro đại biểu
|
Phục
vụ thiết bị phòng học trực tuyến tại nhà Hiệu bộ
|
Bộ
|
34
|
5
|
Bộ micro chủ tịch
|
Phục
vụ thiết bị phòng học trực tuyến tại nhà Hiệu bộ
|
Bộ
|
1
|
6
|
Loa hộp thông báo công suất cao
|
Phục
vụ thiết bị phòng học trực tuyến tại nhà Hiệu bộ
|
Bộ
|
1
|
7
|
Bộ cắt rú tự động
|
Phục
vụ thiết bị phòng học trực tuyến tại nhà Hiệu bộ
|
Bộ
|
1
|
8
|
Bàn họp
|
Phục
vụ thiết bị phòng học trực tuyến tại nhà Hiệu bộ
|
Cái
|
1
|
9
|
Case máy tính
|
Phục
vụ thiết bị phòng học trực tuyến tại nhà Hiệu bộ
|
Cái
|
1
|
10
|
Ghế ngồi họp
|
Phục
vụ thiết bị phòng học trực tuyến tại nhà Hiệu bộ
|
Cái
|
34
|
11
|
Tivi
|
Phục
vụ thiết bị phòng học trực tuyến tại nhà Hiệu bộ
|
Cái
|
1
|
12
|
Bàn họp hội đồng
|
Phục
vụ thiết bị phòng học trực tuyến tại nhà Hiệu bộ
|
Cái
|
3
|
13
|
Điều hòa
|
Phục
vụ thiết bị phòng học trực tuyến tại nhà Hiệu bộ
|
Bộ
|
3
|
14
|
Tủ gỗ
|
Phục
vụ thiết bị phòng học trực tuyến tại nhà Hiệu bộ
|
Cái
|
1
|
15
|
Máy tính chủ
|
Phục
vụ hoạt động đào tạo (lưu trữ dữ liệu hệ thống đào tạo tại Phòng Đào tạo)
|
Bộ
|
2
|
16
|
Màn hình LED P3 trong nhà
|
Thiết
bị phục vụ hoạt động đào tạo, nghiên cứu khoa học, hội thảo tại 02 giảng đường
200 chỗ
|
m2
|
48
|
17
|
Máy lọc nước
|
Phục
vụ công tác đào tạo tại các giảng đường
|
Cái
|
7
|
XV
|
Phòng Đào tạo
|
|
|
1
|
Bàn họp
|
Phục
vụ hoạt động chuyên môn tại phòng Đào tạo
|
Cái
|
1
|
2
|
Máy tính bảng iPad
|
Phục
vụ hoạt động chuyên môn tại phòng Đào tạo (Tuyển sinh)
|
Cái
|
1
|
3
|
Tủ gỗ
|
Phục
vụ hoạt động chuyên môn tại phòng Đào tạo
|
Cái
|
2
|
4
|
Tủ sắt
|
Phục
vụ hoạt động chuyên môn tại phòng Đào tạo
|
Cái
|
3
|
5
|
Máy scan
|
Phục
vụ hoạt động chuyên môn tại phòng Đào tạo
|
Cái
|
1
|
6
|
Máy in
|
Phục
vụ hoạt động chuyên môn tại phòng Đào tạo
|
Cái
|
2
|
7
|
Máy In màu
|
Phục
vụ hoạt động chuyên môn tại phòng Đào tạo
|
Cái
|
1
|
8
|
Bộ máy tính để bàn
|
Phục
vụ hoạt động chuyên môn tại phòng Đào tạo
|
Bộ
|
2
|
9
|
Bàn làm việc gỗ
|
Phục
vụ hoạt động chuyên môn tại phòng Đào tạo
|
Cái
|
2
|
10
|
Ổ cứng di động SSD
|
Phục
vụ hoạt động chuyên môn tại phòng Đào tạo
|
Cái
|
1
|
XVI
|
Phòng Thanh tra - Pháp chế
|
|
|
1
|
Tủ sắt đựng hồ sơ cửa đẩy bằng kính
hòa phát
|
Phục
vụ công tác đánh giá, kiểm tra (phòng Thanh tra - Pháp chế)
|
Cái
|
1
|
2
|
Bộ máy tính để bàn
|
Phục
vụ công tác đánh giá, kiểm tra (phòng Thanh tra - Pháp chế)
|
Bộ
|
3
|
3
|
Máy in
|
Phục
vụ công tác đánh giá, kiểm tra (phòng Thanh tra - Pháp chế)
|
Cái
|
1
|
4
|
Tủ gỗ đựng tài liệu
|
Phục
vụ công tác đánh giá, kiểm tra (phòng Thanh tra - Pháp chế)
|
Cái
|
1
|
XVII
|
Phòng Quản lý Khoa học - HTQT
|
|
|
1
|
Bộ máy tính để bàn
|
Phục
vụ công tác nghiên cứu khoa học (phòng QLKH-HTQT)
|
Bộ
|
1
|
2
|
Tủ gỗ đựng tài liệu
|
Phục
vụ công tác chuyên môn tại Khoa
|
Cái
|
1
|
XVIII
|
Phòng đảm bảo Chất lượng giáo dục
|
|
|
1
|
Bộ máy tính để bàn
|
Phục
vụ công tác đảm bảo chất lượng giáo dục, kiểm định chất lượng (Phòng ĐBCLGD)
|
Bộ
|
1
|
2
|
Máy In màu
|
Phục
vụ công tác đảm bảo chất lượng giáo dục, kiểm định chất lượng (Phòng ĐBCLGD)
|
Bộ
|
1
|
3
|
Bàn gỗ làm việc
|
Phục
vụ công tác đảm bảo chất lượng giáo dục, kiểm định chất lượng (Phòng ĐBCLGD)
|
Cái
|
1
|
XIX
|
Trung tâm Tin học - Ngoại ngữ
|
|
|
1
|
Máy chủ
|
Phục
vụ công tác đào tạo, chuyển giao công nghệ tại Trung tâm TH-NN
|
Cái
|
1
|
2
|
Máy dò kim loại cầm tay
|
Phục
vụ công tác đào tạo, chuyển giao công nghệ tại Trung tâm TH-NN
|
Cái
|
5
|
3
|
Tủ đựng tài liệu
|
Phục
vụ công tác đào tạo, chuyển giao công nghệ tại Trung tâm TH-NN
|
Cái
|
2
|
4
|
Bộ máy tính để bàn
|
Phục
vụ công tác đào tạo, chuyển giao công nghệ tại Trung tâm TH-NN
|
Bộ
|
1
|
5
|
Bàn, ghế làm việc bằng gỗ có 3 ngăn
kéo, hộc để PC và ngăn để bàn phím
|
Phục
vụ công tác đào tạo, chuyển giao công nghệ tại Trung tâm TH-NN
|
Bộ
|
1
|
6
|
Máy chiếu, màn chiếu, giá treo máy
chiếu
|
Phục
vụ công tác đào tạo, chuyển giao công nghệ tại Trung tâm TH-NN
|
Bộ
|
2
|
7
|
Điều hòa
|
Phục
vụ công tác đào tạo, chuyển giao công nghệ tại Trung tâm TH-NN
|
Bộ
|
1
|
XX
|
Phòng đợi giảng đường A và giảng
đường C
|
|
|
1
|
Ghế gấp, Bàn họp
|
Phục
vụ tại phòng đợi giảng viên tại giảng đường A, C
|
Cái
|
2
|
2
|
Ghế gấp lưng ngắn
|
Phục
vụ tại phòng đợi giảng viên tại giảng đường A, C
|
Cái
|
20
|
3
|
Tủ sắt
|
Phục
vụ tại phòng đợi giảng viên tại giảng đường A, C
|
Cái
|
4
|
4
|
Máy tính xách tay
|
Thiết
bị phục vụ cho hoạt động đào tạo tại khoa GDTC-QP
|
Chiếc
|
3
|
5
|
Bộ máy chiếu (bao gồm : máy chiếu,
màn chiếu, giá treo máy chiếu)
|
Phục
vụ công tác giảng dạy tại các phòng thực hành
|
Cái
|
2
|
XXI
|
Bộ phận đảm bảo cơ sở vật chất
phục vụ công tác giảng dạy, học tập và nghiên cứu
|
|
|
1
|
Bàn làm việc
|
Phục
vụ công tác quản lý học sinh (Phòng Quản trị)
|
Cái
|
10
|
2
|
Ghế xoay văn phòng có tay nhựa
|
Phục
vụ công tác quản lý học sinh (Phòng Quản trị)
|
Cái
|
12
|
3
|
Bàn họp
|
Phục
vụ công tác quản lý học sinh (Phòng Quản trị)
|
Cái
|
2
|
4
|
Ghế gấp lưng ngắn
|
Phục
vụ công tác quản lý học sinh (Phòng Quản trị)
|
Cái
|
55
|
5
|
Tủ đựng tài liệu
|
Phục
vụ công tác quản lý học sinh (Phòng Quản trị)
|
Cái
|
10
|
6
|
Máy cắt cỏ
|
Phục
vụ cho hoạt động chuyên môn (trang cấp cho bộ phận cây xanh Phòng Quản trị)
|
Cái
|
1
|
7
|
Máy Photocopy
|
Thiết
bị phục vụ hoạt động đào tạo (trang cấp cho các khoa)
|
Cái
|
4
|
8
|
Bàn ghế phục vụ tại phòng chuyên
môn
|
Phục
vụ công tác chuyên môn
|
Bộ
|
1
|
9
|
Máy in laser đen trắng đảo mặt
|
Phục
vụ công tác chuyên môn
|
Cái
|
2
|
10
|
Bàn làm việc bằng gỗ
|
Phục
vụ công tác chuyên môn
|
Cái
|
1
|
11
|
Tủ gỗ
|
Phục
vụ công tác chuyên môn
|
Cái
|
1
|
12
|
Máy in
|
Phục
vụ công tác chuyên môn
|
Cái
|
1
|
13
|
Bộ máy tính để bàn
|
Phục
vụ công tác chuyên môn
|
Bộ
|
5
|
14
|
Tủ đựng hồ sơ
|
Phục
vụ công tác chuyên môn
|
Cái
|
2
|
15
|
Bộ bàn ghế tiếp khách
|
Phục
vụ công tác chuyên môn
|
Bộ
|
1
|