|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 4191/QĐ-UBND 2019 công bố công khai dự toán ngân sách tỉnh Đồng Nai năm 2020
Số hiệu:
|
4191/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đồng Nai
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Quốc Hùng
|
Ngày ban hành:
|
24/12/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
4191/QĐ-UBND
|
Đồng Nai, ngày
24 tháng 12 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI
NĂM 2020
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày
21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân
sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày
30/12/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối
với các cấp ngân sách;
Căn cứ Nghị quyết số 192/NQ-HĐND ngày
06/12/2019 của HĐND tỉnh khóa IX, kỳ họp thứ XIII về giao dự toán thu ngân sách
nhà nước - chi ngân sách địa phương, phân bổ chi ngân sách tỉnh và bổ sung ngân
sách cấp dưới của tỉnh Đồng Nai năm 2020;
Căn cứ Nghị quyết số 195/NQ-HĐND ngày
06/12/2019 của HĐND tỉnh về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2019 và kế hoạch
đầu tư công năm 2020;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Văn
bản số 7242/STC-QLNS ngày 18/12/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai dự toán ngân sách nhà nước
trên địa bàn tỉnh Đồng Nai năm 2020 (đính kèm 13 phụ lục).
- Phụ lục 01. Cân đối Ngân sách địa
phương năm 2020.
- Phụ lục 02. Cân đối nguồn thu,
chi dự toán ngân sách cấp tỉnh và ngân sách huyện năm 2020.
- Phụ lục 03. Dự toán thu chi ngân
sách nhà nước năm 2020.
- Phụ lục 04. Dự toán chi ngân
sách địa phương, chi ngân sách cấp tỉnh và chi ngân sách huyện theo cơ cấu chi
năm 2020.
- Phụ lục 05. Dự toán chi ngân
sách cấp tỉnh theo từng lĩnh vực năm 2020.
- Phụ lục 06. Dự toán chi ngân
sách cấp tỉnh cho từng cơ quan, tổ chức năm 2020.
- Phụ lục 07. Dự toán chi đầu tư
phát triển của ngân sách cấp tỉnh cho từng cơ quan, tổ chức theo lĩnh vực năm
2020.
- Phụ lục 08. Dự toán chi thường
xuyên của ngân sách cấp tỉnh cho từng cơ quan, tổ chức theo lĩnh vực năm 2020.
- Phụ lục 09. Tỷ lệ phần trăm (%)
các khoản thu phân chia giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương năm 2020.
- Phụ lục 10. Số bổ sung từ ngân
sách cấp tỉnh cho ngân sách các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Đồng Nai năm
2020.
- Phụ lục 11. Dự toán chi bổ sung
có mục tiêu từ ngân sách cấp tỉnh cho ngân sách từng huyện năm 2020.
- Phụ lục 12. Dự toán chi Chương
trình mục tiêu ngân sách cấp tỉnh và ngân sách huyện năm 2020.
- Phụ lục 13. Danh mục các chương
trình, dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước năm 2020.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài
chính, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Long
Khánh, thành phố Biên Hòa và Thủ trưởng các đơn vị liên quan có trách nhiệm triển
khai thực hiện Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Quốc Hùng
|
Biểu số 46/CK-NSNN
PHỤ LỤC 01
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 4191/QĐ-UBND
ngày 24/12/2019 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
NỘI DUNG
|
DỰ TOÁN
|
A
|
TỔNG NGUỒN THU
NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
29.106.050
|
I
|
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp
|
20.403.504
|
1
|
Thu NSĐP được hưởng 100%
|
7.806.000
|
2
|
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia
|
12.597.504
|
II
|
Thu bổ sung từ NSTW
|
7.064.767
|
1
|
Thu bổ sung cân đối
|
-
|
2
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
7.064.767
|
III
|
Thu từ quỹ dự trữ tài chính
|
-
|
IV
|
Thu kết dư
|
500.000
|
V
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang
|
1.137.779
|
VI
|
Thu bội chi ngân sách
|
|
B
|
TỔNG CHI NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
29.106.050
|
I
|
Tổng chi cân đối NSĐP
|
22.212.115
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
7.471.652
|
2
|
Chi thường xuyên
|
13.498.658
|
3
|
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa
phương vay
|
3.500
|
4
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
2.910
|
5
|
Dự phòng ngân sách
|
450.000
|
6
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
785.395
|
II
|
Chi các chương trình mục tiêu
|
6.893.935
|
1
|
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia
|
-
|
2
|
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
6.893.935
|
C
|
BỘI CHI NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG/ BỘI THU NSĐP
|
-
|
D
|
CHI TRẢ NỢ GỐC
CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
|
1
|
Từ nguồn vay để trả nợ gốc
|
|
2
|
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết
dư ngân sách cấp tỉnh
|
|
Đ
|
TỔNG MỨC VAY
CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
-
|
1
|
Vay để bù đắp bội chi
|
|
2
|
Vay để trả nợ gốc
|
|
Biểu số 47/CK-NSNN
PHỤ LỤC 02
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ
TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 4191/QĐ-UBND
ngày 24/12/2019 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
NỘI DUNG
|
DỰ TOÁN
|
A
|
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách
|
22.765.445
|
1
|
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp
|
14.407.847
|
2
|
Thu bổ sung từ NSTW
|
7.064.767
|
-
|
Thu bổ sung cân đối
|
-
|
-
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
7.064.767
|
3
|
Thu từ quỹ dự trữ tài chính
|
-
|
4
|
Thu kết dư
|
500.000
|
5
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang
|
792.831
|
II
|
Chi ngân sách
|
22.765.446
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh
|
17.396.061
|
2
|
Chi bổ sung cho ngân sách huyện
|
5.369.384
|
-
|
Chi bổ sung cân đối
|
4.181.859
|
-
|
Chi bổ sung có mục tiêu
|
1.187.526
|
3
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
|
III
|
Bội chi NSĐP/Bội thu NSĐP
|
|
B
|
NGÂN SÁCH HUYỆN (BAO GỒM NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN
VÀ NGÂN SÁCH XÃ)
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách
|
11.709.989
|
1
|
Thu ngân sách huyện được hưởng theo phân cấp
|
5.995.657
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh
|
5.369.384
|
-
|
Thu bổ sung cân đối
|
4.181.859
|
-
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
1.187.526
|
3
|
Thu kết dư
|
|
4
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang
|
344.948
|
II
|
Chi ngân sách
|
11.709.989
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp huyện
|
11.709.989
|
2
|
Chi bổ sung cho ngân sách cấp xã
|
|
-
|
Thu bổ sung cân đối
|
|
-
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
|
3
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
|
Biểu số 48/CK-NSNN
PHỤ LỤC 03
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 4191/QĐ-UBND
ngày 24/12/2019 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
NỘI DUNG
|
DỰ TOÁN
|
TỔNG THU
NSNN
|
THU NSĐP
|
|
TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
52.740.000
|
20.403.504
|
I
|
Thu nội địa
|
35.640.000
|
20.403.504
|
1
|
Thu từ khu vực DNNN do Trung ương quản lý
|
2.083.000
|
1.212.210
|
-
|
Thuế giá trị gia tăng
|
1.170.000
|
549.900
|
-
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nội địa
|
-
|
-
|
-
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
473.000
|
222.310
|
-
|
Thuế tài nguyên
|
440.000
|
440.000
|
2
|
Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý
|
2.115.000
|
1.023.200
|
-
|
Thuế giá trị gia tăng
|
760.000
|
357.200
|
-
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nội địa
|
750.000
|
352.500
|
-
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
550.000
|
258.500
|
-
|
Thuế tài nguyên
|
55.000
|
55.000
|
3
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài
|
12.085.000
|
5.604.974
|
-
|
Thuế giá trị gia tăng
|
3.895.000
|
1.830.650
|
-
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nội địa
|
400.000
|
107.724
|
-
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
7.780.000
|
3.656.600
|
-
|
Thuế tài nguyên
|
10.000
|
10.000
|
-
|
Tiền thuê mặt đất, mặt nước
|
|
-
|
4
|
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh
|
5.254.000
|
2.522.380
|
-
|
Thuế giá trị gia tăng
|
3.416.000
|
1.605.520
|
-
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nội địa
|
40.000
|
18.800
|
-
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
1.698.000
|
798.060
|
-
|
Thuế tài nguyên
|
100.000
|
100.000
|
5
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
5.800.000
|
2.726.000
|
6
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
570.000
|
99.640
|
-
|
Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh
trong nước
|
|
|
-
|
Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
|
|
7
|
Lệ phí trước bạ
|
1.580.000
|
1.580.000
|
8
|
Thu phí, lệ phí
|
550.000
|
395.000
|
-
|
Phí và lệ phí trung ương
|
155.000
|
|
-
|
Phí và lệ phí địa phương
|
395.000
|
395.000
|
-
|
Phí và lệ phí huyện
|
|
|
-
|
Phí và lệ phí xã, phường
|
|
|
9
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
62.000
|
62.000
|
10
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
-
|
-
|
11
|
Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước
|
1.200.000
|
1.200.000
|
12
|
Thu tiền sử dụng đất
|
1.500.000
|
1.500.000
|
13
|
Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu
nhà nước
|
-
|
-
|
14
|
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
|
1.540.000
|
1.540.000
|
15
|
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản
|
200.000
|
167.100
|
16
|
Thu khác ngân sách
|
800.000
|
470.000
|
17
|
Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác
|
1.000
|
1.000
|
18
|
Thu hồi vốn, thu cổ tức, lợi nhuận được chia của
Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp
nhà nước
|
300.000
|
300.000
|
II
|
Thu từ dầu thô
|
-
|
|
III
|
Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu
|
17.100.000
|
|
1
|
Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
14.200.000
|
|
2
|
Thuế xuất khẩu
|
80.000
|
|
3
|
Thuế nhập khẩu
|
2.545.000
|
|
4
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
160.000
|
|
5
|
Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
115.000
|
|
6
|
Thu khác
|
|
|
IV
|
Thu viện trợ
|
|
|
Biếu số 49/CK-NSNN
PHỤ LỤC 04
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 4191/QĐ-UBND ngày 24/ 12/2019 của UBND tỉnh
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
NỘI DUNG
|
NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG
|
CHIA RA
|
|
NGÂN SÁCH CẤP
TỈNH
|
NGÂN SÁCH
HUYỆN
|
|
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
22.212.115
|
10.502.126
|
11.709.989
|
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
22.212.115
|
10.502.126
|
11.709.989
|
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
7.471.652
|
4.504.427
|
2.967.225
|
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
|
|
|
|
|
Trong đó chia theo lĩnh vực:
|
|
|
|
|
-
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
|
|
|
|
-
|
Chi khoa học và công nghệ
|
|
|
|
|
|
Trong đó chia theo nguồn vốn:
|
|
|
|
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
2.000.000
|
950.000
|
1.050.000
|
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết
|
1.540.000
|
960.475
|
579.525
|
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp cung
cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các
tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật
|
|
|
|
|
3
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
|
|
|
|
4
|
Bội chi ngân sách
|
-
|
|
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
13.498.658
|
5.271.143
|
8.227.515
|
|
|
Trong đó:
|
-
|
|
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
5.356.651
|
1.362.827
|
3.993.824
|
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
110.694
|
110.694
|
|
|
III
|
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa
phương vay
|
3.500
|
3.500
|
|
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
2.910
|
2.910
|
|
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
450.000
|
165.665
|
284.335
|
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
785.395
|
554.481
|
230.914
|
|
B
|
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
|
-
|
-
|
-
|
|
I
|
Chi các Chương trình mục tiêu quốc gia
|
-
|
-
|
|
|
|
(Chi tiết theo từng Chương trình mục tiêu quốc
gia)
|
-
|
|
|
|
II
|
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
-
|
|
|
|
|
(Chi tiết theo từng chương trình mục tiêu nhiệm
vụ)
|
-
|
|
|
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
|
-
|
-
|
-
|
|
Biểu số
50/CK-NSNN
PHỤ LỤC 05
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 4191/QĐ-UBND
ngày 24/12/2019 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
NỘI DUNG
|
DỰ TOÁN
|
|
TỔNG CHI
NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
15.871.511
|
A
|
CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH HUYỆN
|
5.369.384
|
B
|
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC
|
10.502.126
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
4.504.427
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp cung
cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các
tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật
|
|
3
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
|
4
|
Bội chi ngân sách
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
5.271.143
|
|
Trong đó:
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
1.362.827
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
110.694
|
3
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
1.209.132
|
4
|
Chi văn hóa thông tin
|
101.486
|
5
|
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn
|
|
6
|
Chi thể dục thể thao
|
92.030
|
7
|
Chi bảo vệ môi trường
|
175.455
|
8
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
807.093
|
9
|
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng,
đoàn thể
|
734.728
|
10
|
Chi bảo đảm xã hội
|
422.824
|
III
|
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa
phương vay
|
3.500
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
2.910
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
165.665
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
554.481
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
|
-
|
Biểu số 51/CK-NSNN
PHỤ LỤC 06
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 4191/QĐ-UBND ngày
24/12/2019 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
TÊN ĐƠN VỊ
|
TỔNG SỐ
|
Chi đầu tư phát triển (không kể chương trình mục
tiêu)
|
Chi thường xuyên (không kể chương trình mục tiêu)
|
Chi trả nợ các khoản vay do địa phương vay
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
Chi dự phòng ngân sách
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
CHI CHƯƠNG TRÌNH MTQG
|
Chi bổ sung ngân sách cấp huyện
|
TỔNG SỐ
|
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN
|
CHI THƯỜNG XUYÊN
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
8
|
|
TỔNG SỐ
|
22.664.645
|
4.403.627
|
5.271.143
|
3.500
|
2.910
|
165.665
|
554.481
|
6.893.935
|
6.893.935
|
-
|
5.369.384
|
I
|
CÁC CƠ QUAN,
TỔ CHỨC
|
9.674.770
|
4.403.627
|
5.271.143
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Văn phòng HĐND tỉnh
|
|
|
16.284
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
|
|
60.422
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Sở Tài chính
|
|
|
27.274
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
|
|
21.850
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Sở Nội
vụ
|
|
|
81.876
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Sở
Ngoại vụ
|
|
|
11.083
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Sở
Thông tin Truyền thông
|
|
|
25.974
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
|
|
93.309
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Sở
Công Thương
|
|
|
46.288
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
201.969
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Sở
Tư pháp
|
|
|
24.428
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Sở
Nông nghiệp PTNT
|
|
|
255.402
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Sở
Giao thông Vận tải
|
|
|
374.369
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Sở Y
tế
|
|
|
1.234.829
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
|
|
87.767
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Sở
Xây dựng
|
|
|
53.832
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Sở
Lao động TBXH
|
|
|
379.004
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
|
|
945.803
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Thanh
tra tỉnh
|
|
|
8.192
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Công
an tỉnh
|
|
|
106.212
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Bộ
chỉ huy Quân sự tỉnh
|
|
|
84.002
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Đại
học Đồng Nai
|
|
|
62.540
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23
|
Trường
Chính trị tỉnh
|
|
|
20.770
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24
|
Cao
đẳng nghề Đồng Nai
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25
|
Cao
đẳng Y tế Đồng Nai
|
|
|
23.555
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26
|
Cao
đẳng Kỹ thuật Đồng Nai
|
|
|
60.541
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27
|
Trường
Cao đằng nghề công nghệ cao
|
|
|
42.223
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28
|
Ban
Quản lý các Khu công nghiệp
|
|
|
25.114
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29
|
Ban
Dân tộc
|
|
|
13.830
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
Tỉnh
ủy
|
|
|
214.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31
|
Hội
Chữ thập đỏ
|
|
|
3.732
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32
|
Hội
Người mù
|
|
|
933
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33
|
Hội
Cựu thanh niên xung phong
|
|
|
2.368
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34
|
Hội Nạn
nhân chất độc da cam
|
|
|
884
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35
|
Hội
Người cao tuổi
|
|
|
1.228
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36
|
Hội
Chiến sĩ cánh mạng bị địch bắt, tù đày
|
|
|
1.470
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37
|
UBMT
Tổ quốc tỉnh
|
|
|
10.882
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38
|
Tỉnh
đoàn
|
|
|
23.902
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39
|
Hội
Phụ nữ
|
|
|
7.571
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40
|
Hội
Nông dân
|
|
|
16.982
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41
|
Hội
Cựu chiến binh
|
|
|
4.623
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42
|
Hội
Nhà báo
|
|
|
1.339
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43
|
Hội
Văn học nghệ thuật
|
|
|
5.180
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44
|
Liên
minh Hợp tác xã
|
|
|
6.972
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45
|
Hội
Luật gia
|
|
|
1.022
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46
|
Liên
hiệp các hội KHKT
|
|
|
14.198
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47
|
Hội
Khuyến học
|
|
|
2.740
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48
|
Hội
Sinh viên
|
|
|
1.263
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49
|
Liên
hiệp các tổ chức hữu nghị
|
|
|
5.231
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
Hội
Hỗ trợ gia đình liệt sỹ
|
|
|
188
|
|
|
|
|
|
|
|
|
51
|
Khu
Bảo tồn Thiên nhiên Văn hóa tỉnh
|
|
|
74.239
|
|
|
|
|
|
|
|
|
52
|
Nhà
xuất bản Đồng Nai
|
|
|
3.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
53
|
Liên
đoàn Lao động tỉnh
|
|
|
490
|
|
|
|
|
|
|
|
|
54
|
Ban
Quản lý đầu tư xây dựng
|
|
|
4.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
55
|
Trường
Năng khiếu thể thao
|
|
|
34.091
|
|
|
|
|
|
|
|
|
56
|
Trường
Trung cấp Văn hóa nghệ thuật
|
|
|
12.035
|
|
|
|
|
|
|
|
|
57
|
Nhà
hát nghệ thuật Đồng Nai
|
|
|
675
|
|
|
|
|
|
|
|
|
58
|
Trung
tâm Huấn luyện và Thi đấu TDTT
|
|
|
95.017
|
|
|
|
|
|
|
|
|
59
|
Ban
Quản lý Khu công nghệ cao Công nghệ sinh học
|
|
|
22.217
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60
|
Trung
tâm Ứng dụng Công nghệ sinh học
|
|
|
9.265
|
|
|
|
|
|
|
|
|
61
|
Khu
dự trữ sinh quyển ĐN
|
|
|
4.123
|
|
|
|
|
|
|
|
|
62
|
Công
ty TNHH MTV Khai thác công tình thủy lợi
|
|
|
6.700
|
|
|
|
|
|
|
|
|
63
|
Dự
phòng
|
|
|
190.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
64
|
Chi
khác
|
|
|
98.841
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
CHI TRẢ NỢ LÃI
CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY
|
3.500
|
|
|
3.500
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
CHI BỔ SUNG
QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH
|
2.910
|
|
|
|
2.910
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
CHI DỰ PHÒNG
NGÂN SÁCH
|
165.665
|
|
|
|
|
165.665
|
|
|
|
|
|
V
|
CHI TẠO NGUỒN,
ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG
|
554.481
|
|
|
|
|
|
554.481
|
|
|
|
|
VI
|
CHI BỔ SUNG
CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH HUYỆN
|
5.369.384
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.369.384
|
VII
|
CHI CHUYỂN NGUỒN
SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VIII
|
CHI CHƯƠNG
TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
|
6.893.935
|
|
|
|
|
|
|
6.893.935
|
6.893.935
|
|
|
Biểu số 52/CK-NSNN
PHỤ LỤC 07
DỰ TOÁN CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN
CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 4191/QĐ-UBND
ngày 24/12/2019 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
TÊN ĐƠN VỊ
|
TỔNG SỐ
|
TRONG ĐÓ
|
CHI AN NINH, QUỐC PHÒNG
|
CHI GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ
|
CHI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
CHI Y TẾ, DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH
|
CHI VĂN HÓA THÔNG TIN
|
SỰ NGHIỆP KHÁC
|
CHI CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ
|
CHI HOẠT ĐỘNG CỦA CƠ QUAN QUẢN LÝ ĐỊA PHƯƠNG, ĐẢNG,
ĐOÀN THỂ
|
LẬP CHỦ TRƯƠNG VÀ CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ
|
Sự nghiệp giao thông
|
Sự nghiệp Nông - lâm - thủy lợi
|
Hạ tầng công cộng
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
|
10
|
|
11
|
13
|
|
TỔNG SỐ
|
1.852.057
|
336.392
|
40.000
|
48.000
|
197.592
|
97.000
|
61.000
|
128.338
|
233.660
|
222.300
|
72.500
|
415.275
|
1
|
Ban
Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
1.152.805
|
-
|
40.000
|
-
|
100.892
|
97.000
|
30.000
|
127.838
|
114.000
|
222.300
|
6.200
|
414.575
|
|
Đường 319B đoạn
qua KCN Nhơn Trạch (đoạn còn lại)
|
|
|
|
|
|
|
|
26.000
|
|
|
|
|
|
Xây dựng nút
giao thông ngã tư Tân Phong
|
|
|
|
|
|
|
|
1.500
|
|
|
|
|
|
Đường Sông Nhạn -
Dầu Giây (từ Hương lộ 10 đến ĐT 769), kể cả bồi thường giải phóng mặt bằng do
huyện Long Thành thực hiện)
|
|
|
|
|
|
|
|
13.900
|
|
|
|
|
|
Dự án đường kết nối
vào cảng Phước An (đoạn từ đường 319 đến nút giao cắt với đường cao tốc Bến Lức
- Long Thành), huyện Nhơn Trạch (kể cả thanh toán bồi thường do Cty Cảng Phước
An thực hiện)
|
|
|
|
|
|
|
|
38.200
|
|
|
|
|
|
Dự án xây dựng đoạn
3 tuyến đường Cao Cang, huyện Định Quán (kể cả bồi thường giải phóng mặt bằng)
|
|
|
|
|
|
|
|
2.500
|
|
|
|
|
|
Dự án kè sông
Vàm Mương - Long Tàu đoạn qua khu vực ấp 2, xã Phước Khánh, huyện Nhơn Trạch
(kể cả bồi thường giải phóng mặt bằng)
|
|
|
|
|
|
|
|
16.738
|
|
|
|
|
|
Xây dựng cầu
Thanh Sơn, huyện Định Quán do Ban Quản lý dự án làm chủ đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
29.000
|
|
|
|
|
|
Xây dựng
nhà làm việc các cơ quan khối Đảng tỉnh Đồng Nai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.000
|
|
|
Trung
tâm Công tác xã hội tổng hợp Đồng Nai (vốn TW đã TB 15 tỷ)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.200
|
|
|
Dự án
tuyến thoát nước dải cây xanh (kể cả BTGPMB )
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.000
|
|
|
|
Chống
ngập úng khu vực suối Chùa, suối Bà Lúa, suối Cầu Quan do Ban Quản lý dự án
làm chủ đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.000
|
|
|
|
Tuyến
thoát nước từ Khu công nghiệp I ra rạch Bà Ký, huyện Nhơn Trạch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.200
|
|
|
|
Hệ
thống thoát nước khu vực Suối nước Trong huyện Long Thành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
110.000
|
|
|
|
Hệ
thống thoát nước và xử lý nước thải thành phố Biên Hòa (vốn đối ứng theo Hiệp
định), trong đó đã bao gồm chi phí BTGPMB do Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh
làm chủ đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21.000
|
|
|
|
Nâng
cấp, mở rộng hệ thống cấp nước tập trung xã Hàng Gòn, thị xã Long Khánh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.500
|
|
|
|
Hệ
thống cấp nước tập trung xã Nam Cát Tiên, huyện Tân Phú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.100
|
|
|
|
Hệ thống cấp nước
tập trung xã Phú Lợi - Phú Tân, huyện Định Quán
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.500
|
|
|
|
Kè gia cố bờ
sông Đồng Nai đoạn từ Đình Phước Lư đến khu dân cư dọc sông Rạch Cát (kể cả
chi phí chuẩn bị đầu tư)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000
|
|
|
|
|
Dự án kè gia cố
bờ sông Đồng Nai; đoạn từ khu dân cư Cầu Rạch Cát phường Thống Nhất đến Nhà
máy xử lý nước thải số 2 phường Tam Hiệp, thành phố Biên Hòa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
112.000
|
|
|
|
|
Nạo vét suối Săn
Máu đoạn đầu của nhánh suối chính (xuất phát từ phường Tân Hòa) đến cầu Xóm
Mai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
675
|
|
Dự án đầu tư xây
dựng Trung tâm Tin học và Thông tin khoa học công nghệ, Chi cục Tiêu chuẩn đo
lường chất lượng, quỹ đầu tư phát triển khoa học công nghệ, Ban Quản lý dự án
thuộc Sở Khoa hoc và Công nghệ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
|
Hệ thống thoát
nước và xử lý nước thải thị trấn Trảng Bom giai đoạn ưu tiên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
|
Hệ thống thoát
nước và xử lý nước thải thị trấn Long Thành giai đoạn ưu tiên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
|
Hệ thống thoát
nước khu vực trung tâm xã Thạnh Phú, huyện Vĩnh Cửu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200
|
|
Dự án nạo vét rạch
Đông, huyện Vĩnh Cửu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
|
Nâng cấp đường
ĐT 763 từ Km0+000 đến Km29+500 do Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh thực
hiện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
70.000
|
|
Đường Hương lộ 2
- Đoạn 1 do Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh thực hiện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.000
|
|
Xây dựng cầu Vàm
Cái Sứt trên đường Hương lộ 2 nối dài do Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
thực hiện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50.000
|
|
Cải tạo nâng cấp
đường ĐT 768 đoạn từ cầu vượt Thủ Biên đến giao với đường ĐT 767, thị trấn
Vĩnh An, huyện Vĩnh Cửu (kể cả chi phí chuẩn bị đầu tư), gồm chi phí bồi thường
do huyện Vĩnh Cửu thực hiện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
170.000
|
|
Bồi thường giải
phóng mặt bằng do UBND huyện Vĩnh Cửu thực hiện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100.000
|
|
Trạm Y tế xã Suối
Cao - huyện Xuân Lộc
|
|
|
|
|
2.795
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trạm Y tế xã Bảo
Vinh - thị xã Long Khánh
|
|
|
|
|
4.637
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trạm Y tế xã
Thanh Bình - huyện Trảng Bom
|
|
|
|
|
3.600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trạm Y tế xã Tân
Hạnh - Tp. Biên Hòa
|
|
|
|
|
3.240
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trạm Y tế xã Nam
Cát Tiên - huyện Tân Phú
|
|
|
|
|
3.967
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trạm Y tế xã Tà
Lài - huyện Tân Phú
|
|
|
|
|
5.724
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trạm Y tế xã La Ngà
- huyện Định Quán
|
|
|
|
|
4.693
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trạm Y tế xã
Long Thọ - Nhơn Trạch
|
|
|
|
|
2.700
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trạm y tế xã
Thanh Sơn huyện Định Quán
|
|
|
|
|
6.400
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trạm Y tế xã Mã
Đà - huyện Vĩnh Cửu
|
|
|
|
|
4.900
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trạm Y tế P. An
Bình - TP. Biên Hòa
|
|
|
|
|
9.466
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trạm Y tế xã Bảo
Quang - thị xã Long Khánh
|
|
|
|
|
9.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án cải tạo,
nâng cấp Bệnh viện Nhi đồng Đồng Nai
|
|
|
|
|
12.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án sửa chữa, cải
tạo, nâng cấp Bệnh viện Phổi tỉnh Đồng Nai (kể cả chi phí chuẩn bị đầu tư)
|
|
|
|
|
15.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trạm Y tế xã Phú
Lâm - huyện Tân Phú
|
|
|
|
|
12.270
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xây dựng Trường THPT
Chu Văn An
|
|
|
4.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xây dựng Trường
THPT Lê Hồng Phong
|
|
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án đầu tư thí
điểm trường học tiên tiến hiện đại tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2016 - 2020
|
|
|
9.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án Sửa chữa,
cải tạo nâng cấp cơ sở vật chất Trường THPT Vĩnh Cửu, huyện Vĩnh Cửu
|
|
|
14.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sửa chữa, cải tạo
Trường THPT Phú Ngọc
|
|
|
4.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp
cơ sở vật chất Trường THPT Long Khánh thành Trường THPT chuyên Long Khánh
|
|
|
3.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án mở rộng,
tu bổ tôn tạo di tích đền thờ Nguyễn Hữu Cảnh
|
|
|
|
|
|
57.000
|
|
|
|
|
|
|
|
Xây dựng mới Cơ
sở điều trị nghiện ma túy tỉnh Đồng Nai
|
|
|
|
|
|
40.000
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án đầu tư đoạn
1, 2 tuyến đường Cao Cang, huyện Định Quán (kể cả chi phí chuẩn bị đầu tư)
|
|
|
|
|
|
|
15.000
|
|
|
|
|
|
|
Dự án nâng cấp đường
Tà Lài - Trà Cổ từ Km1+600 đến Km7+300 huyện Tân Phú và Định Quán (kể cả chi
phí chuẩn bị đầu tư)
|
|
|
|
|
|
|
15.000
|
|
|
|
|
|
|
Trạm Y tế xã Phước
An - huyện Nhơn Trạch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
|
Trạm Y tế Phường
Thống Nhất - Tp. Biên Hòa,
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
|
Trạm Y tế Phường
Bình Đa - Tp. Biên Hòa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
|
Trạm Y tế xã An
Hòa - Tp. Biên Hòa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
|
Trạm Y tế xã Phú
Trung - huyện Tân Phú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
|
Trạm Y tế xã Phước
Tân - Tp. Biên Hòa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
2
|
Khu
Bảo tồn Thiên nhiên Văn hóa Đồng Nai
|
500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đường nhựa từ
ngã ba Bà Hào đi bia di tích Trung ương cục miền Nam huyện Vĩnh Cửu
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
|
|
|
|
3
|
Sở
Giao thông Vận tải
|
22.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
22.000
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
|
Dự
án xây dựng văn phòng ổn định nơi làm việc một số đơn vị trực thuộc Sở Giao
thông Vận tải (kể cả chi phí chuẩn bị đầu tư)
|
|
|
|
|
|
|
22.000
|
|
|
|
|
|
4
|
Sở
Y tế
|
70.000
|
-
|
-
|
-
|
70.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
|
Dự
án Một số giải pháp tăng cường năng lực kiểm nghiệm thực phẩm cho Trung tâm
Kiểm nghiệm tỉnh Đồng Nai (kể cả chi phí chuẩn bị đầu tư)
|
|
|
|
|
70.000
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Sở
Thông tin Truyền thông
|
22.000
|
-
|
-
|
20.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.000
|
-
|
|
Dự án an toàn thông
tin mạng trên địa bàn tỉnh Đồng Nai triển khai thực hiện cho các cơ quan trực
thuộc tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000
|
|
|
Dự
án xây dựng trung tâm tích hợp dữ liệu tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2
|
|
|
|
20.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Hội
Nông dân tỉnh
|
2.300
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
2.300
|
-
|
|
Xây
dựng mới trụ sở làm việc hội nông dân tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.300
|
|
7
|
Ban
Tôn giáo Tỉnh ủy
|
7.500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
7.500
|
-
|
|
Trụ
sở làm việc Ủy ban đoàn kết công giáo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.500
|
|
8
|
Sở
Lao động - Thương binh Xã hội
|
30.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
30.000
|
-
|
|
Xây
dựng trụ sở làm việc Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30.000
|
|
9
|
Báo
Đồng Nai
|
14.500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
14.500
|
-
|
|
Dự
án Xây dựng Trụ sở làm việc Báo Đồng Nai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.500
|
|
10
|
Công
ty TNHH MTV Khai thác công trình thủy lợi
|
91.660
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
91.660
|
-
|
-
|
-
|
|
Trạm
bơm Đắc Lua
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.560
|
|
|
|
|
Sửa
chữa, nạo vét lòng hồ công trình hồ Suối Vọng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.100
|
|
|
|
|
Dự án
thủy lợi phục vụ tưới vùng mía Định Quán tỉnh Đồng Nai (chưa bao gồm vốn ngân
sách TW hỗ trợ) ngân sách tỉnh 109,503 tỷ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
72.000
|
|
|
|
11
|
Công
an tỉnh
|
227.600
|
227.600
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Dự
án cải tạo và xây dựng trụ sở Công an huyện Nhơn Trạch (tỉnh 50%, Bộ CA 40%,
huyện 10%)
|
|
7.600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự
án Trung tâm Chỉ huy Công an tỉnh Đồng Nai
|
|
220.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Bộ
Chỉ huy Quân sự tỉnh
|
117.792
|
108.792
|
-
|
-
|
-
|
-
|
9.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Trung
tâm Giáo dục quốc phòng và an ninh tỉnh
|
|
66.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự
án nhà làm việc, nhà phục vụ Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Đồng Nai
|
|
6.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự
án khu nhà nghỉ cán bộ của Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh (kể cả chi phí chuẩn bị đầu
tư)
|
|
8.600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự
án xây dựng bổ sung, nâng cấp hạ tầng công nghệ thông tin, hệ thống mạng tại
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Đồng Nai (kể cả chi phí chuẩn bị đầu tư)
|
|
|
|
|
|
|
9.000
|
|
|
|
|
|
|
Dự án
quốc phòng ĐA2 (dự án mật) (kể cả chi phí chuẩn bị đầu tư)
|
|
28.192
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
28.000
|
-
|
-
|
28.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Trung tâm Chiếu xạ
Sở khoa học Công nghệ (ngân sách tỉnh 70%)
|
|
|
|
28.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Bệnh
viện Da liễu Đồng Nai
|
20.000
|
-
|
-
|
-
|
20.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Dự án
xây dựng khu khám và thẩm mỹ Bệnh viện Da liễu Đồng Nai (kể cả chi phí chuẩn
bị đầu tư)
|
|
|
|
|
20.000
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Trường
Đại học Đồng Nai
|
700
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
700
|
|
Dự
án xây dựng, cải tạo, nâng cấp đường nội bộ, vỉa hè, mương thoát nước và sân
khu dạy học Trường Đại học Đồng Nai
|
700
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
700
|
16
|
Trung
tâm Giám định chất lượng xây dựng
|
10.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
10.000
|
-
|
|
Xây
dựng Trung tâm Kiểm định và Tư vấn xây dựng Đồng Nai (NST hỗ trợ bồi thường
và 50% xây lắp)
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10000
|
|
17
|
Chi
cục Trồng trọt, bảo vệ thực vật và thủy lợi
|
18.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
18.000
|
-
|
-
|
-
|
|
Tiêu
thoát lũ xã Bình Lộc thị xã Long Khánh (kể cả bồi thường giải phóng mặt bằng)
|
18.000
|
|
|
|
|
|
|
|
18000
|
|
|
|
18
|
Chi
cục Kiểm lâm
|
10.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
10.000
|
-
|
-
|
-
|
|
Dự
án xây dựng một số hạng mục tiếp theo bổ sung Dự án khẩn cấp bảo tồn Voi tỉnh
Đồng Nai giai đoạn 2014 - 2020 (kể cả chi phí chuẩn bị đầu tư)
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
10000
|
|
|
|
19
|
Bệnh
viện Đa khoa Đồng Nai
|
6.700
|
-
|
-
|
-
|
6.700
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Dự án
trang thiết bị phục hồi chức năng vật lý trị liệu của Ban bảo vệ chăm sóc sức
khỏe cán bộ tỉnh
|
6.700
|
|
|
|
6700
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 53/CK-NSNN
PHỤ LỤC 08
DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN
SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 4191/QĐ-UBND
ngày 24/12/2019 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
TÊN ĐƠN VỊ
|
TỔNG SỐ
|
TRONG ĐÓ
|
|
CHI AN NINH, QUỐC PHÒNG
|
CHI GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ
|
CHI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
CHI Y TẾ, DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH
|
CHI VĂN HÓA THÔNG TIN
|
CHI THỂ DỤC THỂ THAO
|
CHI BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
|
CHI CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ
|
CHI HOẠT ĐỘNG CỦA CƠ QUAN QUẢN LÝ ĐỊA PHƯƠNG, ĐẢNG,
ĐOÀN THỂ
|
CHI BẢO ĐẢM XÃ HỘI
|
CHI KHÁC
|
|
A
|
B
|
1
|
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
|
|
TỔNG SỐ
|
5.271.143
|
148.389
|
1.362.827
|
110.694
|
1.209.132
|
101.486
|
92.030
|
175.455
|
807.093
|
734.728
|
422.824
|
106.485
|
|
1
|
Văn phòng HĐND tỉnh
|
16.284
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.284
|
|
|
|
2
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
60.422
|
|
|
|
|
18.855
|
|
|
|
40.573
|
|
994
|
|
3
|
Sở Tài chính
|
27.274
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27.274
|
|
|
|
4
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
21.850
|
|
750
|
|
|
|
|
|
2.000
|
18.899
|
|
201
|
|
5
|
Sở Nội
vụ
|
81.876
|
|
25.980
|
|
|
|
|
|
|
55.896
|
|
|
|
6
|
Sở
Ngoại vụ
|
11.083
|
|
1.183
|
|
|
|
|
|
|
9.900
|
|
|
|
7
|
Sở
Thông tin Truyền thông
|
25.974
|
|
|
|
|
|
|
200
|
19.021
|
6.753
|
|
|
|
8
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
93.309
|
|
9.000
|
76.370
|
|
|
|
|
|
7.939
|
|
|
|
9
|
Sở
Công Thương
|
46.288
|
|
|
|
|
|
|
3.391
|
25.455
|
17.442
|
|
|
|
10
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
201.969
|
|
|
|
|
|
|
142.300
|
41.300
|
18.369
|
|
|
|
11
|
Sở
Tư pháp
|
24.428
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18.922
|
|
5.506
|
|
12
|
Sở
Nông nghiệp PTNT
|
255.402
|
|
|
|
|
|
|
|
201.389
|
54.013
|
|
|
|
13
|
Sở
Giao thông Vận tải
|
374.369
|
|
|
|
|
|
|
|
355.156
|
19.213
|
|
|
|
14
|
Sở Y
tế
|
1.234.829
|
|
13.728
|
|
1.206.577
|
|
|
2.048
|
|
12.476
|
|
|
|
15
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
87.767
|
|
|
|
2.555
|
65.400
|
480
|
100
|
9.032
|
10.200
|
|
|
|
16
|
Sở
Xây dựng
|
53.832
|
|
|
|
|
|
|
|
40.000
|
13.832
|
|
|
|
17
|
Sở
Lao động TBXH
|
379.004
|
|
110.415
|
|
|
|
|
|
|
15.765
|
252.824
|
|
|
18
|
Sở
Giáo dục Đào tạo
|
945.803
|
|
931.523
|
|
|
|
|
|
|
14.280
|
|
|
|
19
|
Thanh
tra tỉnh
|
8.192
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.192
|
|
|
|
20
|
Công
an tỉnh
|
106.212
|
54.038
|
700
|
|
|
|
|
1.900
|
49.574
|
|
|
|
|
21
|
Bộ
Chỉ huy Quân sự tỉnh
|
84.002
|
74.351
|
9.651
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Đại
học Đồng Nai
|
62.540
|
|
62.540
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23
|
Trường
Chính trị tỉnh
|
20.770
|
|
20.770
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24
|
Cao
đẳng Nghề Đồng Nai
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25
|
Cao đẳng
Y tế Đồng Nai
|
23.555
|
|
23.555
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26
|
Cao
đẳng Kỹ thuật Đồng Nai
|
60.541
|
|
60.541
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27
|
Trường
Cao đằng Nghề công nghệ cao
|
42.223
|
|
42.223
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28
|
Ban
Quản lý các Khu công nghiệp
|
25.114
|
|
|
|
|
|
|
5.634
|
|
18.537
|
|
943
|
|
29
|
Ban
Dân tộc
|
13.830
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.830
|
|
|
|
30
|
Tỉnh
ủy
|
214.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
214.000
|
|
|
|
31
|
Hội
Chữ thập đỏ
|
3.732
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.732
|
|
|
|
32
|
Hội
Người mù
|
933
|
|
|
|
|
|
|
|
|
933
|
|
|
|
33
|
Hội
Cựu thanh niên xung phong
|
2.368
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.368
|
|
|
|
34
|
Hội
Nạn nhân chất độc da cam
|
884
|
|
|
|
|
|
|
|
|
884
|
|
|
|
35
|
Hội
Người cao tuổi
|
1.228
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.228
|
|
|
|
36
|
Hội Chiến
sĩ cánh mạng bị địch bắt, tù đày
|
1.470
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.470
|
|
|
|
37
|
UBMT
Tổ quốc tỉnh
|
10.882
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.882
|
|
|
|
38
|
Tỉnh
đoàn
|
23.902
|
|
|
|
|
7.727
|
|
|
|
16.175
|
|
|
|
39
|
Hội
Phụ nữ
|
7.571
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.571
|
|
|
|
40
|
Hội
Nông dân
|
16.982
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.982
|
|
|
|
41
|
Hội
Cựu chiến binh
|
4.623
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.623
|
|
|
|
42
|
Hội
Nhà báo
|
1.339
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.339
|
|
|
|
43
|
Hội
Văn học nghệ thuật
|
5.180
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.180
|
|
|
|
44
|
Liên
minh Hợp tác xã
|
6.972
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.972
|
|
|
|
45
|
Hội
Luật gia
|
1.022
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.022
|
|
|
|
46
|
Liên
hiệp các hội KHKT
|
14.198
|
|
|
6.599
|
|
|
|
|
|
7.599
|
|
|
|
47
|
Hội
Khuyến học
|
2.740
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.740
|
|
|
|
48
|
Hội
Sinh viên
|
1.263
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.263
|
|
|
|
49
|
Liên
hiệp các tổ chức hữu nghị
|
5.231
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.231
|
|
|
|
50
|
Hội
Hỗ trợ gia đình liệt sỹ
|
188
|
|
|
|
|
|
|
|
|
188
|
|
|
|
51
|
Khu
bảo tồn Thiên nhiên Văn hóa tỉnh
|
74.239
|
|
|
|
|
5.514
|
|
15.759
|
52.966
|
|
|
|
|
52
|
Nhà
xuất bản Đồng Nai
|
3.500
|
|
|
|
|
3.500
|
|
|
|
|
|
|
|
53
|
Liên
đoàn Lao động tỉnh
|
490
|
|
|
|
|
490
|
|
|
|
|
|
|
|
54
|
Ban
Quản lý đầu tư xây dựng
|
4.500
|
|
|
|
|
|
|
|
4.500
|
|
|
|
|
55
|
Trường
Năng khiếu thể thao
|
34.091
|
|
34.091
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
56
|
Trường
Trung cấp Văn hóa nghệ thuật
|
12.035
|
|
12.035
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
57
|
Nhà
hát nghệ thuật Đồng Nai
|
675
|
|
675
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
58
|
Trung
tâm Huấn luyện và Thi đấu TDTT
|
95.017
|
|
3.467
|
|
|
|
91.550
|
|
|
|
|
|
|
59
|
Ban
Quản lý Khu công nghệ cao Công nghệ sinh học
|
22.217
|
|
|
18.460
|
|
|
|
|
|
3.757
|
|
|
|
60
|
Trung
tâm Ứng dụng Công nghệ sinh học
|
9.265
|
|
|
9.265
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
61
|
Khu
dự trữ sinh quyển Đồng Nai
|
|
|
|
|
|
|
|
4.123
|
|
|
|
|
|
62
|
Công
ty TNHH MTV khai thác công tình thủy lợi ĐN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.700
|
|
|
|
|
63
|
Dự
phòng
|
|
20.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
170.000
|
|
|
64
|
Chi
khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
98.841
|
|
Biểu số 54/CK-NSNN
PHỤ LỤC 09
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) CÁC KHOẢN
THU PHÂN CHIA GIỮA NGÂN SÁCH CÁC CẤP CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 4191/QĐ-UBND
ngày 24/12/2019 của UBND tỉnh)
Đơn vị: %
STT
|
Tên đơn vị
|
Chia theo sắc thuế
|
Tiền sử dụng đất
|
Lệ phí trước bạ
|
Phí, lệ phí
|
Tiền thuê mặt đất, mặt nước
|
Thuế giá trị gia tăng
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
Thuế Tiêu thụ đặc biệt từ hàng nội địa
|
Thuế tài nguyên
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
1
|
Thành
phố Biên Hòa
|
47
|
47
|
47
|
100
|
47
|
47
|
100
|
60
|
100
|
100
|
100
|
2
|
Thành
phố Long Khánh
|
47
|
47
|
47
|
100
|
47
|
47
|
100
|
60
|
100
|
100
|
100
|
3
|
Huyện
Xuân Lộc
|
47
|
47
|
47
|
100
|
47
|
47
|
100
|
60
|
100
|
100
|
100
|
4
|
Huyện
Cẩm Mỹ
|
47
|
47
|
47
|
100
|
47
|
47
|
100
|
60
|
100
|
100
|
100
|
5
|
Huyện
Tân Phú
|
47
|
47
|
47
|
100
|
47
|
47
|
100
|
60
|
100
|
100
|
100
|
6
|
Huyện
Định Quán
|
47
|
47
|
47
|
100
|
47
|
47
|
100
|
60
|
100
|
100
|
100
|
7
|
Huyện
Thống Nhất
|
47
|
47
|
47
|
100
|
47
|
47
|
100
|
60
|
100
|
100
|
100
|
8
|
Huyện
Trảng Bom
|
47
|
47
|
47
|
100
|
47
|
47
|
100
|
60
|
100
|
100
|
100
|
9
|
Huyện
Vĩnh Cửu
|
47
|
47
|
47
|
100
|
47
|
47
|
100
|
60
|
100
|
100
|
100
|
10
|
Huyện
Long Thành
|
47
|
47
|
47
|
100
|
47
|
47
|
100
|
60
|
100
|
100
|
100
|
1
|
Huyện
Nhơn Trạch
|
47
|
47
|
47
|
100
|
47
|
47
|
100
|
60
|
100
|
100
|
100
|
Biểu số 55/CK-NSNN
PHỤ LỤC 10
SỐ BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
CHO NGÂN SÁCH CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 4191/QĐ-UBND
ngày 24/12/2019 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Tổng thu NSNN trên địa bàn
|
Thu ngân sách huyện hưởng theo phân cấp
|
Huyện hưởng từ nhiệm vụ tỉnh thu CTN -
NQD
|
Số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp tỉnh
|
Tiền sử dụng đất ngân sách huyện được hưởng
chưa tính vào cân đối ngân sách
|
Tổng chi cân đối ngân sách huyện
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Thu ngân sách huyện hưởng 100%
|
Thu ngân sách huyện hưởng từ các khoản
thu phân chia
|
Thu ngân sách huyện hưởng 100%
|
Thu ngân sách huyện hưởng từ các khoản
thu phân chia
|
Cân đối
|
Có mục tiêu
|
Bổ sung từ nguồn CCTL của tỉnh
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
|
|
|
5
|
6
|
7
|
|
8
|
9
|
|
TỔNG SỐ
|
6.815.980
|
4.124.984
|
1.984.980
|
2.140.004
|
913.981
|
34.000
|
879.981
|
5.369.384
|
4.181.859
|
809.525
|
378.001
|
900.000
|
10.080.464
|
1
|
Thành phố Biên
Hòa
|
3.215.000
|
1.968.690
|
969.000
|
999.690
|
436.250
|
25.000
|
411.250
|
166.029
|
-
|
166.029
|
-
|
282.000
|
2.557.028
|
2
|
Huyện Vĩnh Cửu
|
324.350
|
192.300
|
86.550
|
105.750
|
5.640
|
|
5.640
|
494.480
|
427.480
|
67.000
|
-
|
42.000
|
683.331
|
3
|
Huyện Trảng Bom
|
689.000
|
504.195
|
354.500
|
149.695
|
98.700
|
|
98.700
|
206.750
|
177.507
|
29.244
|
-
|
120.000
|
809.805
|
4
|
Huyện Thống Nhất
|
185.950
|
121.805
|
71.750
|
50.055
|
2.350
|
|
2.350
|
506.442
|
413.046
|
52.173
|
41.223
|
21.000
|
599.587
|
5
|
Huyện Định Quán
|
179.500
|
91.684
|
27.200
|
64.484
|
-
|
|
-
|
835.256
|
694.651
|
67.000
|
73.605
|
21.000
|
925.226
|
6
|
Huyện Tân Phú
|
85.700
|
44.981
|
15.700
|
29.281
|
2.350
|
|
2.350
|
848.278
|
695.948
|
62.000
|
90.330
|
7.200
|
844.406
|
7
|
Thành phố Long
Khánh
|
255.680
|
137.295
|
55.280
|
82.015
|
7.050
|
|
7.050
|
535.949
|
474.231
|
41.213
|
20.505
|
46.800
|
665.771
|
8
|
Huyện Xuân Lộc
|
340.950
|
220.780
|
131.950
|
88.830
|
37.600
|
|
37.600
|
606.230
|
526.512
|
27.000
|
52.718
|
18.000
|
866.000
|
9
|
Huyện Cẩm Mỹ
|
186.700
|
132.539
|
88.500
|
44.039
|
2.021
|
|
2.021
|
606.875
|
514.300
|
29.343
|
63.232
|
12.000
|
744.000
|
10
|
Huyện Long Thành
|
713.450
|
379.490
|
105.950
|
273.540
|
143.420
|
9.000
|
134.420
|
403.291
|
165.946
|
227.624
|
9.721
|
210.000
|
725.642
|
11
|
Huyện Nhơn Trạch
|
639.700
|
331.225
|
78.600
|
252.625
|
178.600
|
|
178.600
|
159.804
|
92.239
|
40.898
|
26.667
|
120.000
|
659.670
|
Biểu số 56/CK-NSNN
PHỤ LỤC 11
DỰ TOÁN CHI BỔ SUNG CÓ MỤC
TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 4191/QĐ-UBND
ngày 24/12/2019 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Tổng số
|
Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục
tiêu, nhiệm vụ
|
Bổ sung vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ, chính
sách, nhiệm vụ
|
A
|
B
|
1=2+3+4
|
2
|
3
|
|
TỔNG SỐ
|
809.525
|
579.525
|
230.000
|
1
|
Thành phố Biên Hòa
|
166.029
|
166.029
|
|
2
|
Huyện Vĩnh Cửu
|
67.000
|
27.000
|
40.000
|
3
|
Huyện Trảng Bom
|
29.244
|
29.244
|
|
4
|
Huyện Thống Nhất
|
52.173
|
52.173
|
|
5
|
Huyện Định Quán
|
67.000
|
27.000
|
40.000
|
6
|
Huyện Tân Phú
|
62.000
|
62.000
|
|
7
|
Thành phố Long Khánh
|
41.213
|
41.213
|
|
8
|
Huyện Xuân Lộc
|
27.000
|
27.000
|
|
9
|
Huyện Cẩm Mỹ
|
29.343
|
29.343
|
|
10
|
Huyện Long Thành
|
227.624
|
77.624
|
150.000
|
11
|
Huyện Nhơn Trạch
|
40.898
|
40.898
|
|
Biểu số 57/CK-NSNN
PHỤ LỤC 12
DỰ TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC
TIÊU NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 4191/QĐ-UBND
ngày 24/12/2019 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Chương trình mục tiêu quốc gia Phát triển
lâm nghiệp bền vững
|
Chương trình mục tiêu quốc gia Phát triển
hệ thống trợ giúp xã hội
|
Đầu tư phát triển
|
Kinh phí sự nghiệp
|
Tổng số
|
Kinh phí sự nghiệp
|
Tổng số
|
Đầu tư phát triển
|
Tổng số
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
Tổng số
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
A
|
B
|
1=2+3
|
2=5+12
|
3=8+15
|
11=12+15
|
15=16+17
|
16
|
17
|
|
|
|
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Ngân
sách cấp tỉnh
|
6.893.935
|
6.722.835
|
171.100
|
|
|
|
|
12.800
|
12.800
|
12.800
|
|
1
|
Ban Quản lý dự
án đầu tư xây dựng tỉnh
|
178.900
|
17.800
|
161.100
|
|
|
|
|
12.800
|
12.800
|
12.800
|
|
2
|
Chi cục Kiểm lâm
|
10.000
|
-
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
|
|
3
|
UBND tỉnh
|
6.705.035
|
6.705.035
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Ngân
sách huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thành phố Biên
Hòa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Huyện Vĩnh Cửu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Huyện Trảng Bom
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Huyện Thống Nhất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Huyện Định Quán
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Huyện Tân Phú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Thành phố Long
Khánh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Huyện Xuân Lộc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Huyện Cẩm Mỹ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Huyện Long Thành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Huyện Nhơn Trạch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 58/CK-NSNN
PHỤ LỤC 13
DANH MỤC CÁC CHƯƠNG TRÌNH, DỰ
ÁN SỬ DỤNG VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 4191/QĐ-UBND
ngày 24/12/2019 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm xây dựng
|
Năng lực thiết kế
|
Thời gian khởi công - hoàn thành
|
Kế hoạch vốn năm 2020
|
|
Tổng số
|
Chia theo nguồn vốn
|
|
Ngoài nước
|
Ngân sách trung ương
|
Ngân sách địa phương
|
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
17
|
18
|
19
|
20
|
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
3.654.427
|
|
|
3.654.427
|
|
NGUỒN VỐN NS
TẬP TRUNG VÀ TIỀN ĐẤU GIÁ SỬ DỤNG ĐẤT
|
|
|
|
2.813.952
|
|
|
2.813.952
|
|
A
|
Thực hiện dự
án (chuyển tiếp)
|
|
|
|
2.005.627
|
|
|
2.005.627
|
|
I
|
Giao thông
|
|
|
|
484.615
|
|
|
484.615
|
|
a
|
Dự án chuyển
tiếp
|
|
|
|
286.615
|
|
|
286.615
|
|
1
|
Đường Nguyễn Hữu
Cảnh (đoạn song hành QL1A từ đường Đinh Tiên Hoàng đến ngã ba Cây Gáo; ngân
sách tỉnh 70% TMĐT)
|
TB
|
|
2018-2020
|
15.000
|
|
|
15.000
|
|
2
|
Đường song hành
phía Đông Quốc lộ 20 huyện Thống Nhất (kể cả bồi thường giải phóng mặt bằng)
|
TN
|
|
2018-2023
|
40.000
|
|
|
40.000
|
|
3
|
Nâng cấp tuyến
đường Suối Chồn - Bàu Cối, thị xã Long Khánh (ngân sách thị xã chi bồi thường
15,9 tỷ)
|
LK
|
|
2018-2022
|
24.500
|
|
|
24.500
|
|
4
|
Đường 319B đoạn
qua KCN Nhơn Trạch (đoạn còn lại)
|
NT
|
|
2017-2020
|
26.000
|
|
|
26.000
|
|
5
|
Xây dựng nút
giao thông ngã tư Tân Phong
|
BH
|
|
2017-2021
|
1.500
|
|
|
1.500
|
|
6
|
Đường Sông Nhạn
- Dầu Giây (từ Hương lộ 10 đến ĐT 769), kể cả bồi thường giải phóng mặt bằng
do huyện Long Thành thực hiện)
|
NT
|
|
2017-2021
|
13.900
|
|
|
13.900
|
|
7
|
Trung tâm hành
chính huyện Long Thành (5 tuyến đã xong giải phóng mặt bằng có dự toán là 70
tỷ đông)
|
LT
|
|
2017-2021
|
47.777
|
|
|
47.777
|
|
8
|
Nút giao thông
giữa đường Hùng Vương với Quốc lộ 1 A (NSH thực hiện BTGPMB)
|
XL
|
|
2017-2019
|
13.000
|
|
|
13.000
|
|
9
|
Dự án đường kết
nối vào cảng Phước An (đoạn từ đường 319 đến nút giao cắt với đường cao tốc Bến
Lức - Long Thành), huyện Nhơn Trạch (kể cả thanh toán bồi thường do Cty cảng
Phước An thực hiện)
|
NT
|
|
2018-2022
|
38.200
|
|
|
38.200
|
|
10
|
Đường qua khu đô
thị mới từ đường Nguyễn Trãi đến đường Lê Hồng Phong
|
LK
|
|
2018-2020
|
30.000
|
|
|
30.000
|
|
11
|
Đường Nguyễn Thị
Minh Khai (kể cả bồi thường giải phóng mặt bằng)
|
XL
|
|
2018-2022
|
13.500
|
|
|
13.500
|
|
12
|
Dự án xây dựng
đoạn 3 tuyến đường Cao Cang , huyện Định Quán (kể cả bồi thường giải phóng mặt
bằng)
|
ĐQ
|
|
2018-2020
|
2.500
|
|
|
2.500
|
|
13
|
Đường nhựa từ
ngã ba Bà Hào đi bia di tích Trung ương cục miền Nam huyện VC
|
VC
|
|
2018-2020
|
500
|
|
|
500
|
|
14
|
Dự án kè sông
Vàm Mương - Long Tàu đoạn qua khu vực ấp 2, xã Phước Khánh, huyện Nhơn Trạch
(kể cả bồi thường giải phóng mặt bằng)
|
NT
|
|
2019-2022
|
16.738
|
|
|
16.738
|
|
15
|
Dự án xây dựng mới
cầu Mít trên đường Hương lộ 12, huyện Nhơn Trạch (NSH thực hiện bồi thường)
|
NT
|
|
2019-2021
|
3.500
|
|
|
3.500
|
|
b
|
Dự án khởi
công mới
|
|
|
|
198.000
|
|
|
198.000
|
|
1
|
Dự án cải tạo đường
Hùng Vương - thành phố Long Khánh (ngân sách tỉnh 50%)
|
LK
|
|
2020-2024
|
10.000
|
|
|
10.000
|
|
2
|
Dự án đầu tư xây
dựng cầu Thanh Sơn, huyện Định Quán (kể cả chi phí BTGPMB do UBND huyện Định
Quán làm chủ đầu tư là 13 tỷ đồng)
|
ĐQ
|
|
2020-2024
|
42.000
|
|
|
42.000
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
a
|
Xây dựng cầu
Thanh Sơn, huyện Định Quán do Ban Quản lý dự án làm chủ đầu tư
|
|
|
|
29.000
|
|
|
29.000
|
|
b
|
Bồi thường giải phóng
mặt bằng do UBND huyện Định Quán thực hiện
|
|
|
|
13.000
|
|
|
13.000
|
|
3
|
Đường Xuân Mỹ đi
Bảo Bình, huyện Cẩm Mỹ (kể cả chi phí chuẩn bị đầu tư)
|
CM
|
|
2020-2024
|
25.000
|
|
|
25.000
|
|
4
|
Duy tu, sửa chữa
các tuyến đường xung quanh hồ Cầu Dầu, thành phố Long Khánh
|
LK
|
|
2020-2022
|
10.000
|
|
|
10.000
|
|
5
|
Dự án đầu tư
nâng cấp tuyến đường Hồ Thị Hương (đoạn giao Quốc lộ 1 đến đoạn giao đường Hồng
Thập Tự), thành phố Long Khánh (NST hỗ trợ 100% chi phí xây lắp)
|
LK
|
|
2020-2022
|
10.000
|
|
|
10.000
|
|
6
|
Dự án đường Hùng
Vương nối dài, thị trấn Tân Phú huyện Tân Phú (kể cả chi phí chuẩn bị đầu tư)
|
TP
|
|
2019-2023
|
30.000
|
|
|
30.000
|
|
7
|
Dự án xây dựng
đường Nguyễn Du thị trấn Tân Phú (kể cả chi phí chuẩn bị đầu tư)
|
TP
|
|
2019-2023
|
30.000
|
|
|
30.000
|
|
8
|
Đường đê bao Đồng
Hiệp, huyện Tân Phú (kể cả chi phí chuẩn bị đầu tư)
|
TP
|
|
2020-2022
|
10.000
|
|
|
10.000
|
|
9
|
Dự án mở rộng đường
từ Quốc lộ 20 vào Trung tâm Đức Mẹ Núi Cúi (ngân sách tỉnh hỗ trợ 50% TMĐT)
(kể cả chi phí chuẩn bị đầu tư)
|
TN
|
|
2020-2022
|
5.000
|
|
|
5.000
|
|
10
|
Dự án đường
Hương lộ 7, huyện Vĩnh Cửu (kể cả chi phí chuẩn bị đầu tư)
|
VC
|
|
2020-2024
|
8.000
|
|
|
8.000
|
|
11
|
Dự án đường
Hương lộ 9, huyện Vĩnh Cửu (kể cả chi phí chuẩn bị đầu tư)
|
VC
|
|
2020-2024
|
8.000
|
|
|
8.000
|
|
12
|
Dự án tuyến đường
Bình Lộc - Tín Nghĩa, thị xã Long Khánh (ngân sách tỉnh hỗ trợ 50% TMĐT) (kể
cả chi phí chuẩn bị đầu tư)
|
LK
|
|
2020-2022
|
10.000
|
|
|
10.000
|
|
II
|
Quản lí nhà
nước
|
|
|
|
104.200
|
|
|
104.200
|
|
a
|
Dự án chuyển
tiếp
|
|
|
|
75.800
|
|
|
75.800
|
|
1
|
Dự án an toàn
thông tin mạng trên địa bàn tỉnh Đồng Nai triển khai thực hiện cho các cơ
quan trực thuộc tỉnh
|
BH
|
|
2017-2019
|
2.000
|
|
|
2.000
|
|
2
|
Xây dựng mới trụ
sở làm việc Hội Nông dân tỉnh
|
BH
|
|
2017-2019
|
2.300
|
|
|
2.300
|
|
3
|
Xây dựng nhà làm
việc các cơ quan khối Đảng tỉnh Đồng Nai
|
BH
|
|
2018-2020
|
4.000
|
|
|
4.000
|
|
4
|
Trụ sở làm việc Ủy
ban đoàn kết công giáo
|
BH
|
|
2018-2020
|
7.500
|
|
|
7.500
|
|
5
|
Xây dựng trụ sở
làm việc Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
BH
|
|
2018-2022
|
30.000
|
|
|
30.000
|
|
6
|
Sửa chữa, cải tạo
nâng cấp trụ sở làm việc UBND huyện Nhơn Trạch
|
NT
|
|
2018-2020
|
2.000
|
|
|
2.000
|
|
7
|
Dự án xây dựng
trụ sở làm việc Báo Đồng Nai
|
BH
|
|
2018-2020
|
14.500
|
|
|
14.500
|
|
8
|
Dự án sửa chữa,
nâng cấp trụ sở Ban Chỉ huy Quân sự huyện thành trụ sở làm việc Huyện ủy Tân
Phú
|
TP
|
|
2018-2020
|
13.500
|
|
|
13.500
|
|
b
|
Dự án khởi
công mới
|
|
|
|
28.400
|
|
|
28.400
|
|
1
|
Xây dựng Trung
tâm Kiểm định và Tư vấn xây dựng Đồng Nai (NST hỗ trợ bồi thường và 50% xây lắp)
|
BH
|
|
2018-2020
|
10.000
|
|
|
10.000
|
|
2
|
Trung tâm Công
tác xã hội tổng hợp Đồng Nai (vốn TW đã TB 15 tỷ)
|
BH
|
|
2019-2023
|
2.200
|
|
|
2.200
|
|
3
|
Kho lưu trữ UBND
huyện Long Thành (kể cả chi phí chuẩn bị đầu tư) (NST hỗ trợ xây lắp, không hỗ
trợ thiết bị)
|
LT
|
|
2020-2022
|
8.000
|
|
|
8.000
|
|
4
|
Dự án đầu tư xây
mới nhà làm việc Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các đoàn thể chính trị -
xã hội huyện Nhơn Trạch + sửa chữa, cải tạo trụ sở làm việc Huyện ủy Nhơn Trạch
(NST hỗ trợ hỗ trợ khoảng 8,3 tỷ XD Nhà làm việc UBMTTQ và các đoàn thể)
|
NT
|
|
2020-2022
|
8.200
|
|
|
8.200
|
|
III
|
Hạ tầng công
cộng
|
|
|
|
427.600
|
|
|
427.600
|
|
a
|
Dự án chuyển
tiếp
|
|
|
|
378.100
|
|
|
378.100
|
|
1
|
Dự án tuyến
thoát nước dải cây xanh (kể cả BTGPMB)
|
NT
|
|
2017-2021
|
25.000
|
|
|
25.000
|
|
2
|
Chống ngập úng
khu vực suối Chùa, suối Bà Lúa, suối Cầu Quan (kể cả BTGPMB do UBND thành phố
Biên Hòa thực hiện)
|
BH - LT
|
|
2016-2020
|
97.000
|
|
|
97.000
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
a
|
Chống ngập úng
khu vực suối Chùa, suối Bà Lúa, suối Cầu Quan do Ban Quản lý dự án làm chủ đầu
tư
|
|
|
|
20.000
|
|
|
20.000
|
|
b
|
Bồi thường giải
phóng mặt bằng do UBND thành phố Biên Hòa thực hiện
|
|
|
|
77.000
|
|
|
77.000
|
|
3
|
Dự án hạ tầng điểm
dân cư số 6 xã Hiếu Liêm
|
VC
|
|
2017-2021
|
77.300
|
|
|
77.300
|
|
4
|
Tuyến thoát nước
từ Khu công nghiệp I ra rạch Bà Ký, huyện Nhơn Trạch
|
NT
|
|
2017-2020
|
9.200
|
|
|
9.200
|
|
5
|
Hệ thống thoát
nước khu vực suối Nước Trong huyện Long Thành
|
NT
|
|
2017-2022
|
110.000
|
|
|
110.000
|
|
6
|
Hệ thống thoát
nước và xử lý nước thải thành phố Biên Hòa (vốn đối ứng theo Hiệp định),
trong đó đã bao gồm chi phí BTGPMB do Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh làm
chủ đầu tư
|
BH
|
|
Theo tiến độ Hiệp định
|
21.000
|
|
|
21.000
|
|
7
|
Dự án hệ thống cấp
nước sạch nông thôn xã Phú Lý, huyện Vĩnh Cửu
|
VC
|
|
2018-2020
|
11.000
|
|
|
11.000
|
|
8
|
Nâng cấp, mở rộng
hệ thống cấp nước tập trung xã Hàng Gòn, thị xã Long Khánh
|
LK
|
|
2019-2021
|
13.500
|
|
|
13.500
|
|
9
|
Hệ thống cấp nước
tập trung xã Nam Cát Tiên, huyện Tân Phú
|
TP
|
|
2019-2021
|
14.100
|
|
|
14.100
|
|
b
|
Dự án khởi
công mới
|
|
|
|
49.500
|
|
|
49.500
|
|
1
|
Hệ thống cấp nước
tập trung xã Phú Lợi - Phú Tân, huyện Định Quán
|
ĐQ
|
|
2019-2021
|
9.500
|
|
|
9.500
|
|
2
|
Dự án nâng cấp hệ
thống cấp nước xã Thừa Đức, huyện Cẩm Mỹ
|
CM
|
|
2020-2022
|
10.000
|
|
|
10.000
|
|
3
|
Dự án nâng cấp hệ
thống cấp nước xã Sông Nhạn, huyện Cẩm Mỹ
|
CM
|
|
2020-2022
|
10.000
|
|
|
10.000
|
|
4
|
Dự án cấp nước sạch
cho 03 xã La Ngà, Phú Ngọc, Ngọc Định (kể cả chi phí chuẩn bị đầu tư)
|
ĐQ
|
|
2020-2022
|
20.000
|
|
|
20.000
|
|
IV
|
Nông - Lâm
-Thủy lợi
|
|
|
|
444.608
|
|
|
444.608
|
|
a
|
Dự án lập hồ
sơ thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng công trình
|
|
|
|
7.560
|
|
|
7.560
|
|
1
|
Trạm bơm Đắc Lua
|
TP
|
|
2020-2024
|
5.560
|
|
|
5.560
|
|
2
|
Kè gia cố bờ
sông Đồng Nai đoạn từ Đình Phước Lư đến khu dân cư dọc sông Rạch Cát (kể cả
chi phí chuẩn bị đầu tư)
|
BH
|
|
2020-2024
|
2.000
|
|
|
2.000
|
|
b
|
Dự án chuyển
tiếp
|
|
|
|
427.048
|
|
|
427.048
|
|
1
|
Sửa chữa, nạo
vét lòng hồ công trình hồ Suối Vọng
|
CM
|
|
2018-2020
|
14.100
|
|
|
14.100
|
|
2
|
Dự án thủy lợi
phục vụ tưới vùng mía Định Quán tỉnh Đồng Nai (chưa bao gồm vốn ngân sách TW
hỗ trợ) ngân sách tỉnh 109,503 tỷ
|
ĐQ
|
|
2016-2020
|
72.000
|
|
|
72.000
|
|
3
|
Nâng cấp, mở rộng
hồ chứa nước Suối Tre
|
LK
|
|
2017-2020
|
23.448
|
|
|
23.448
|
|
4
|
Dự án kè gia cố
bờ sông Đồng Nai; đoạn từ khu dân cư Cầu Rạch Cát phường Thống Nhất đến Nhà
máy xử lý nước thải số 2 phường Tam Hiệp, thành phố Biên Hòa - dự án đối ứng
theo cam kết với Jica khi triển khai dự án TNXLNT TP. BH giai đoạn 01 từ vốn
ODA (kể cả bồi thường giải phóng mặt bằng do TP. Biên Hòa thực hiện)
|
BH
|
|
2017-2021
|
120.000
|
|
|
120.000
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
a
|
Dự án kè gia cố
bờ sông Đồng Nai; đoạn từ khu dân cư Cầu Rạch Cát phường Thống Nhất đến Nhà
máy xử lý nước thải số 2 phường Tam Hiệp, thành phố Biên Hòa
|
|
|
|
112.000
|
|
|
112.000
|
|
b
|
Bồi thường giải
phóng mặt bằng do UBND thành phố Biên Hòa thực hiện
|
|
|
|
8.000
|
|
|
8.000
|
|
5
|
Hồ chứa nước Cầu
Dầu, thị xã Long Khánh
|
LK
|
|
2016-2019
|
9.000
|
|
|
9.000
|
|
6
|
Dự án nạo vét và
gia cố bờ suối Quán Thủ, huyện Long Thành (kể cả BTGPMB)
|
LT
|
|
2018-2020
|
10.500
|
|
|
10.500
|
|
7
|
Dự án hệ thống
thủy lợi cánh đồng 78A, 78B xã Lộ 25 huyện Thống Nhất
|
TN
|
|
2018-2020
|
20.000
|
|
|
20.000
|
|
8
|
Trạm bơm ấp 7
Phú Tân, huyện Định Quán
|
ĐQ
|
|
2018-2021
|
20.000
|
|
|
20.000
|
|
9
|
Thoát nước lũ xã
Xuân Lập
|
LK
|
|
2018-2020
|
1.000
|
|
|
1.000
|
|
10
|
Tiêu thoát lũ xã
Bình Lộc, thị xã Long Khánh (kể cả bồi thường giải phóng mặt bằng)
|
LK
|
|
2018-2020
|
18.000
|
|
|
18.000
|
|
11
|
Nạo vét rạch Mọi
xã Bình Hòa
|
VC
|
|
2019-2021
|
20.000
|
|
|
20.000
|
|
12
|
Dự án chống ngập
úng khu vực suối Cải (ngân sách thị xã chi bồi thường 55,4 tỷ)
|
LK
|
|
2019-2022
|
29.000
|
|
|
29.000
|
|
13
|
Hồ chứa nước Cà
Ròn xã Gia Canh (kể cả chi phí BTGPMB)
|
ĐQ
|
|
2017-2021
|
70.000
|
|
|
70.000
|
|
b
|
Dự án khởi
công mới
|
|
|
|
10.000
|
|
|
10.000
|
|
1
|
Dự án xây dựng một
số hạng mục tiếp theo bổ sung Dự án khẩn cấp bảo tồn Voi tỉnh Đồng Nai giai
đoạn 2014 - 2020 (kể cả chi phí chuẩn bị đầu tư)
|
ĐN
|
|
2020-2022
|
10.000
|
|
|
10.000
|
|
V
|
An ninh quốc
phòng
|
|
|
|
336.392
|
|
|
336.392
|
|
a
|
Dự án chuyển
tiếp
|
|
|
|
299.600
|
|
|
299.600
|
|
1
|
Dự án cải tạo và
xây dựng trụ sở Công an huyện Nhơn Trạch (tỉnh 50%, Bộ CA 40%, huyện 10%)
|
NT
|
|
2018-2020
|
7.600
|
|
|
7.600
|
|
2
|
Trung tâm Giáo dục
quốc phòng và an ninh tỉnh
|
VC
|
|
2017-2020
|
66.000
|
|
|
66.000
|
|
3
|
Dự án nhà làm việc,
nhà phục vụ Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Đồng Nai
|
BH
|
|
2018-2020
|
6.000
|
|
|
6.000
|
|
4
|
Dự án Trung tâm
Chỉ huy Công an tỉnh Đồng Nai
|
BH
|
|
2018-2022
|
220.000
|
|
|
220.000
|
|
b
|
Dự án khởi
công mới
|
|
|
|
36.792
|
|
|
36.792
|
|
1
|
Dự án khu nhà
nghỉ cán bộ của Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh (kể cả chi phí chuẩn bị đầu tư)
|
BH
|
|
2019-2021
|
8.600
|
|
|
8.600
|
|
2
|
Dự án Quốc phòng
ĐA2 (dự án mật) (kể cả chi phí chuẩn bị đầu tư)
|
|
|
2019-2022
|
28.192
|
|
|
28.192
|
|
VI
|
Khoa học công
nghệ
|
|
|
|
48.000
|
|
|
48.000
|
|
a
|
Dự án chuyển
tiếp
|
|
|
|
48.000
|
|
|
48.000
|
|
1
|
Trung tâm Chiếu
xạ Sở khoa học Công nghệ (ngân sách tỉnh 70%)
|
CM
|
|
2017-2021
|
28.000
|
|
|
28.000
|
|
2
|
Dự án xây dựng
Trung tâm Tích hợp dữ liệu tỉnh Đồng Nai giai đoạn 02
|
BH
|
|
2019-2022
|
20.000
|
|
|
20.000
|
|
VII
|
Hỗ trợ có mục
tiêu cho ngân sách cấp huyện + dự phòng thanh toán bồi thường và kinh phí quy
hoạch
|
|
|
|
160.212
|
|
|
160.212
|
|
1
|
Kinh phí lập, thẩm
định, phê duyệt và công bố quy hoạch (VB 2465/UBND-KT ngày 08/3/2019)
|
ĐN
|
|
|
56.000
|
|
|
56.000
|
|
2
|
Dự phòng hỗ trợ
có mục tiêu các dự án khi đủ điều kiện về hồ sơ
|
|
|
|
30.000
|
|
|
30.000
|
|
3
|
Dự phòng thanh
toán bồi thường đối với dự án vốn ngân sách tỉnh (kể cả Dự án đoạn 2 - đường
25C) và các dự án còn thiếu nguồn (kể cả chi phí chuẩn bị đầu tư)
|
|
|
|
74.212
|
|
|
74.212
|
|
B
|
Bố trí vốn
thanh toán cho các dự án đã quyết toán nhưng còn thiếu vốn kế hoạch
|
|
|
|
30.000
|
|
|
30.000
|
|
C
|
Chi phí chuẩn
bị đầu tư và chủ trương đầu tư
|
|
|
|
25.325
|
|
|
25.325
|
|
I
|
Các dự án đã
có chủ trương đầu tư được duyệt
|
|
|
|
20.325
|
|
|
20.325
|
|
1
|
Dự án đường một
chiều từ chân lên đỉnh đồi núi Cúi (ngân sách tỉnh hỗ trợ 50% TMĐT) (kể cả
chi phí chuẩn bị đầu tư)
|
TN
|
|
Tối đa 3 năm
|
370
|
|
|
370
|
|
2
|
Đường Thừa Đức đi
thị xã Long Khánh (kể cả chi phí chuẩn bị đầu tư)
|
CM
|
|
Tối đa 5 năm
|
1.980
|
|
|
1.980
|
|
3
|
Dự án đường
tránh ngã tư Dầu Giây nối tỉnh lộ 769 (kể cả chi phí chuẩn bị đầu tư)
|
TN
|
|
Tối đa 5 năm
|
700
|
|
|
700
|
|
4
|
Đường vào Khu
công nghiệp Ông Kèo, huyện Nhơn Trạch
|
NT
|
|
Tối đa 5 năm
|
1.500
|
|
|
1.500
|
|
5
|
Đoạn 2 (từ đầu
đường số 9 đến Hương lộ 19) thuộc Dự án đường 25 C giai đoạn 01 (đoạn từ
Hương lộ 19 đến đường 319), huyện Nhơn Trạch (trước đây là đường 25C huyện
Nhơn Trạch, đoạn còn lại), huyện đã đầu tư đường số 9 đến đường số 2
|
NT
|
|
Tối đa 5 năm
|
500
|
|
|
500
|
|
6
|
Nạo vét suối Săn
Máu đoạn đầu của nhánh suối chính (xuất phát từ phường Tân Hòa) đến cầu Xóm
Mai
|
BH
|
|
2018-2022
|
675
|
|
|
675
|
|
7
|
Dự án đầu tư xây
dựng Trung tâm Tin học và Thông tin khoa học công nghệ, Chi cục Tiêu chuẩn đo
lường chất lượng, quỹ đầu tư phát triển khoa học công nghệ, Ban Quản lý dự án
thuộc Sở Khoa hoc và Công nghệ
|
BH
|
|
2017-2019
|
100
|
|
|
100
|
|
8
|
Hệ thống thoát
nước và xử lý nước thải thị trấn Trảng Bom giai đoạn ưu tiên
|
TB
|
|
2020-2024
|
1.000
|
|
|
1.000
|
|
9
|
Hệ thống thoát
nước và xử lý nước thải thị trấn Long Thành giai đoạn ưu tiên
|
LT
|
|
2020-2024
|
1.000
|
|
|
1.000
|
|
10
|
Hệ thống thoát
nước khu vực trung tâm xã Thạnh Phú, huyện Vĩnh Cửu
|
VC
|
|
2019-2021
|
200
|
|
|
200
|
|
11
|
Dự án nạo vét rạch
Đông, huyện Vĩnh Cửu
|
VC
|
|
Tối đa 5 năm
|
1.000
|
|
|
1.000
|
|
12
|
Dự phòng bố trí
bổ sung (khi có quyết định phê duyệt chi phí chuẩn bị dầu tư), giao UBND tỉnh
phân bổ chuẩn bị đầu tư theo danh trung hạn 2016 - 2020 khi đủ điều kiện
|
|
|
|
11.300
|
|
|
11.300
|
|
II
|
Các dự án đã
được UBND tỉnh chấp thuận lập hồ sơ chủ trương đầu tư (theo danh mục trung hạn
2016 - 2020)
|
|
|
|
5.000
|
|
|
5.000
|
|
D
|
Các dự án triển
khai từ nguồn đấu giá đất (bố trí vốn NSTT để lập hồ sơ dự án đầu tư, thiết kế
bản vẽ thi công ) - chỉ thực hiện khi có nguồn vốn đấu giá đất và nguồn vốn
khác
|
|
|
|
523.000
|
|
|
523.000
|
|
1
|
Thực hiện dự
án
|
|
|
|
515.000
|
|
|
515.000
|
|
a
|
Dự án chuyển
tiếp
|
|
|
|
170.000
|
|
|
170.000
|
|
1
|
Nâng cấp đường
ĐT 763 từ Km0+000 đến Km29+500 (kể cả bồi thường giải phóng mặt bằng do UBND
huyện Định Quán và huyện Xuân Lộc)- đoạn Km0-Km8+300 và Km15+000 đến Km24+000
|
XL-ĐQ
|
|
2019-2023
|
170.000
|
|
|
170.000
|
|
|
Trong đó
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
a
|
Nâng cấp đường
ĐT 763 từ Km0+000 đến Km29+500 do Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh thực
hiện
|
|
|
|
70.000
|
|
|
70.000
|
|
b
|
Bồi thường giải
phóng mặt bằng do UBND huyện Xuân Lộc thực hiện
|
|
|
|
60.000
|
|
|
60.000
|
|
c
|
Bồi thường giải
phóng mặt bằng do UBND huyện Định Quán thực hiện
|
|
|
|
40.000
|
|
|
40.000
|
|
b
|
Dự án khởi
công mới
|
|
|
|
345.000
|
|
|
345.000
|
|
1
|
Đường Hương 2 -
Đoạn 1 (kể cả bồi thường do UBND thành phố Biên Hòa thực hiện)
|
BH
|
|
2020-2024
|
120.000
|
|
|
120.000
|
|
|
Trong đó
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
a
|
Đường Hương 2 -
Đoạn 1 do Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh thực hiện
|
|
|
|
20.000
|
|
|
20.000
|
|
b
|
Bồi thường giải
phóng mặt bằng do UBND thành phố thực hiện
|
|
|
|
100.000
|
|
|
100.000
|
|
2
|
Xây dựng cầu Vàm
Cái Sứt trên đường Hương lộ 2 nối dài (kể cả bồi thường giải phóng mặt bằng
do UBND TP. Biên Hòa thực hiện)
|
BH
|
|
2020-2024
|
55.000
|
|
|
55.000
|
|
|
Trong đó
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
a
|
Xây dựng cầu Vàm
Cái Sứt trên đường Hương lộ 2 nối dài do Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
thực hiện
|
|
|
|
50.000
|
|
|
50.000
|
|
b
|
Bồi thường giải
phóng mặt bằng do UBND thành phố thực hiện
|
|
|
|
5.000
|
|
|
5.000
|
|
3
|
Cải tạo nâng cấp
đường ĐT 768 đoạn từ cầu vượt Thủ Biên đến giao với đường ĐT 767, thị trấn
Vĩnh An, huyện Vĩnh Cửu (kể cả chi phí chuẩn bị đầu tư), gồm chi phí bồi thường
do huyện Vĩnh Cửu thực hiện
|
VC
|
|
2020-2024
|
170.000
|
|
|
170.000
|
|
|
Trong đó
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
a
|
Cải tạo nâng cấp
đường ĐT 768 đoạn từ cầu vượt Thủ Biên đến giao với đường ĐT 767, thị trấn
Vĩnh An, huyện Vĩnh Cửu do Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh thực hiện
|
|
|
|
70.000
|
|
|
70.000
|
|
b
|
Bồi thường giải
phóng mặt bằng do UBND huyện Vĩnh Cửu thực hiện
|
|
|
|
100.000
|
|
|
100.000
|
|
2
|
Chi phí chuẩn
bị đầu tư
|
|
|
|
8.000
|
|
|
8.000
|
|
a
|
Các dự án đã
phê duyệt chủ trương đầu tư
|
|
|
|
4.000
|
|
|
4.000
|
|
1
|
Nâng cấp đường Bảo
Hòa - Long Khánh (ngân sách huyện thực hiện BTGPMB) - chỉ thực hiện khi đấu
giá hai bên tuyến đường
|
XL
|
|
Tối đa 5 năm
|
2.000
|
|
|
2.000
|
|
2
|
Dự án đường ven
sông Đồng Nai, thành phố Biên Hòa (từ cầu Hóa An đến giáp ranh huyện Vĩnh Cửu)
|
BH
|
|
Tối đa 5 năm
|
1.000
|
|
|
1.000
|
|
3
|
Dự án xây dựng
công viên và kè sông Đồng Nai, thành phố Biên Hòa (từ cầu Hóa An đến giáp
ranh huyện Vĩnh Cửu)
|
BH
|
|
Tối đa 5 năm
|
1.000
|
|
|
1.000
|
|
b
|
Lập chủ
trương đầu tư
|
|
|
|
4.000
|
|
|
4.000
|
|
E
|
Hỗ trợ ngân
sách cấp huyện
|
|
|
|
230.000
|
|
|
230.000
|
|
1
|
Hỗ trợ BTGPMB đường
Nam Kỳ Khởi Nghĩa, thị trấn Trảng Bom
|
TB
|
|
|
90.000
|
|
|
90.000
|
|
2
|
Xây dựng đường
vào Cụm công nghiệp Long Giao, huyện Cẩm Mỹ
|
CM
|
|
|
30.000
|
|
|
30.000
|
|
3
|
Dự án mở rộng vỉa
hè đường Võ Thị Sáu, thành phố Biên Hòa
|
BH
|
|
|
30.000
|
|
|
30.000
|
|
4
|
Dự án đường vào
Cụm công nghiệp Long Phước, huyện Long Thành
|
LT
|
|
|
17.000
|
|
|
17.000
|
|
5
|
Đường 600B (giai
đoạn 2) - huyện Tân Phú
|
TP
|
|
|
19.000
|
|
|
19.000
|
|
6
|
Đường Phú Trung
- Phú An (giai đoạn 2) - huyện Tân Phú
|
TP
|
|
|
25.000
|
|
|
25.000
|
|
7
|
Mở rộng đường và
xây dựng hệ thống chiếu sáng đường Tà Lài (đoạn từ Km13 đến cầu Tà Lài) - huyện
Tân Phú
|
TP
|
|
|
19.000
|
|
|
19.000
|
|
NGUỒN
VỐN XỔ SỐ KIẾN THIẾT
|
|
|
|
840.475
|
|
|
840.475
|
|
A
|
Thực hiện dự
án
|
|
|
|
756.292
|
|
|
756.292
|
|
I
|
Y tế
|
|
|
|
347.592
|
|
|
347.592
|
|
a
|
Dự án chuyển
tiếp
|
|
|
|
219.356
|
|
|
219.356
|
|
1
|
Khối điều trị Bệnh
viện Thống Nhất
|
BH
|
|
2017-2021
|
150.000
|
|
|
150.000
|
|
2
|
Trạm Y tế xã Suối
Cao - huyện Xuân Lộc
|
XL
|
|
2019-2021
|
2.795
|
|
|
2.795
|
|
3
|
Trạm Y tế xã Bảo
Vinh - thị xã Long Khánh
|
LK
|
|
2019-2021
|
4.637
|
|
|
4.637
|
|
4
|
Trạm Y tế xã
Thanh Bình - huyện Trảng Bom
|
TB
|
|
2019-2021
|
3.600
|
|
|
3.600
|
|
5
|
Trạm Y tế xã Tân
Hạnh - TP. Biên Hòa
|
BH
|
|
2019-2021
|
3.240
|
|
|
3.240
|
|
6
|
Trạm Y tế xã Nam
Cát Tiên - huyện Tân Phú
|
TP
|
|
2019-2021
|
3.967
|
|
|
3.967
|
|
7
|
Trạm Y tế xã Tà
Lài - huyện Tân Phú
|
TP
|
|
2019-2021
|
5.724
|
|
|
5.724
|
|
8
|
Trạm Y tế xã La
Ngà - huyện Định Quán
|
ĐQ
|
|
2019-2021
|
4.693
|
|
|
4.693
|
|
9
|
Trạm Y tế xã
Long Thọ - Nhơn Trạch
|
NT
|
|
2019-2021
|
2.700
|
|
|
2.700
|
|
10
|
Trạm y tế xã
Thanh Sơn huyện Định Quán
|
ĐQ
|
|
2019-2021
|
6.400
|
|
|
6.400
|
|
11
|
Trạm Y tế xã Mã Đà
- huyện Vĩnh Cửu
|
VC
|
|
2019-2021
|
4.900
|
|
|
4.900
|
|
12
|
Dự án trang thiết
bị phục hồi chức năng vật lý trị liệu của Ban bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ
tỉnh
|
BH
|
|
2019-2021
|
6.700
|
|
|
6.700
|
|
13
|
Dự án xây dựng khu
khám và thẩm mỹ Bệnh viện Da liễu Đồng Nai (kể cả chi phí chuẩn bị đầu tư)
|
BH
|
|
2019-2021
|
20.000
|
|
|
20.000
|
|
b
|
Dự án khởi
công mới
|
|
|
|
128.236
|
|
|
128.236
|
|
1
|
Trạm Y tế P. An
Bình - TP. Biên Hòa
|
BH
|
|
2020-2022
|
9.466
|
|
|
9.466
|
|
2
|
Trạm Y tế xã Bảo
Quang - thị xã Long Khánh
|
LK
|
|
2020-2022
|
9.500
|
|
|
9.500
|
|
3
|
Dự án cải tạo,
nâng cấp Bệnh viện Nhi đồng Đồng Nai
|
BH
|
|
2020-2022
|
12.000
|
|
|
12.000
|
|
4
|
Dự án sửa chữa,
cải tạo, nâng cấp Bệnh viện Phổi tỉnh Đồng Nai (kể cả chi phí chuẩn bị đầu
tư)
|
BH
|
|
2020-2022
|
15.000
|
|
|
15.000
|
|
5
|
Trạm Y tế xã Phú
Lâm - huyện Tân Phú
|
TP
|
|
2020-2022
|
12.270
|
|
|
12.270
|
|
6
|
Dự án một số giải
pháp tăng cường năng lực kiểm nghiệm thực phẩm cho Trung tâm Kiểm nghiệm tỉnh
Đồng Nai (kể cả chi phí chuẩn bị đầu tư)
|
ĐN
|
|
2019-2023
|
70.000
|
|
|
70.000
|
|
II
|
Giáo dục -
đào tạo
|
|
|
|
40.000
|
|
|
40.000
|
|
a
|
Dự án chuyển
tiếp
|
|
|
|
40.000
|
|
|
40.000
|
|
1
|
Xây dựng Trường
THPT Chu Văn An
|
BH
|
|
2016-2019
|
4.000
|
|
|
4.000
|
|
2
|
Xây dựng Trường
THPT Lê Hồng Phong
|
BH
|
|
2016-2018
|
5.000
|
|
|
5.000
|
|
3
|
Dự án đầu tư thí
điểm trường học tiên tiến hiện đại tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2016 - 2020
|
ĐN
|
|
2017-2021
|
9.000
|
|
|
9.000
|
|
4
|
Dự án sửa chữa,
cải tạo nâng cấp cơ sở vật chất Trường THPT Vĩnh Cửu, huyện Vĩnh Cửu
|
VC
|
|
2019-2022
|
14.000
|
|
|
14.000
|
|
5
|
Sửa chữa, cải tạo
Trường THPT Phú Ngọc
|
ĐQ
|
|
2018-2020
|
4.500
|
|
|
4.500
|
|
6
|
Cải tạo, nâng cấp
cơ sở vật chất Trường THPT Long Khánh thành Trường THPT chuyên Long Khánh
|
LK
|
|
2018-2020
|
3.500
|
|
|
3.500
|
|
III
|
Văn hóa xã hội
|
|
|
|
175.500
|
|
|
175.500
|
|
a
|
Dự án chuyển
tiếp
|
|
|
|
175.500
|
|
|
175.500
|
|
1
|
Dự án mở rộng,
tu bổ tôn tạo di tích đền thờ Nguyễn Hữu Cảnh
|
BH
|
|
2018-2022
|
57.000
|
|
|
57.000
|
|
2
|
Làng Văn hóa đồng
bào Chơro xã Bảo Vinh
|
LK
|
|
2018-2021
|
38.000
|
|
|
38.000
|
|
3
|
Công viên cây
xanh thị xã Long Khánh
|
LK
|
|
2017-2021
|
10.000
|
|
|
10.000
|
|
4
|
Xây dựng mới Cơ
sở điều trị nghiện ma túy tỉnh Đồng Nai
|
XL
|
|
2018-2022
|
40.000
|
|
|
40.000
|
|
5
|
Khu văn hóa thể
dục thể thao huyện Tân Phú (đã đầu tư 1 số hạng mục nhà thi đấu, san nền, cổng
tường rào), NST đầu tư xây lắp + thiết bị khoảng 40 tỷ, phần còn lại kêu gọi
XHH (hồ bơi, sân bóng đá, đường chạy, khu nhảy cao, nhảy xa…)
|
TP
|
|
2018-2022
|
8.000
|
|
|
8.000
|
|
6
|
Xây dựng nhà ở
và hạ tầng Khu đồng bào dân tộc xã Phú Sơn
|
TP
|
|
2019-2021
|
2.500
|
|
|
2.500
|
|
7
|
Dự án Trung tâm
Tổ chức sự kiện huyện Tân Phú
|
TP
|
|
2019-2021
|
12.000
|
|
|
12.000
|
|
8
|
Xây dựng Đền thờ
liệt sỹ huyện Xuân Lộc (NST 17,378 tỷ + NSH + XHH) (kể cả chi phí chuẩn bị đầu
tư)
|
XL
|
|
2018-2020
|
8.000
|
|
|
8.000
|
|
IV
|
Các lĩnh vực
khác
|
|
|
|
183.200
|
|
|
183.200
|
|
a
|
Dự án chuyển
tiếp
|
|
|
|
81.500
|
|
|
81.500
|
|
1
|
Dự án phát triển
lâm nghiệp của Ban Quản lý rừng phòng hộ Tân Phú, giai đoạn 2016 - 2020 (kể cả
chi phí chuẩn bị đầu tư)
|
TP
|
|
2019-2021
|
10.500
|
|
|
10.500
|
|
2
|
Dự án nút giao
thông giữa đường ĐT 765 với Quốc lộ 1 (ngã ba Suối Cát), huyện Xuân Lộc (kể cả
chi phí chuẩn bị đầu tư)
|
XL
|
|
2019-2021
|
15.000
|
|
|
15.000
|
|
3
|
Dự án xây dựng
tuyến thoát nước ngoài hàng rào khu công nghiệp Dầu Giây huyện Thống Nhất (kể
cả chi phí chuẩn bị đầu tư)
|
TN
|
|
2019-2021
|
14.000
|
|
|
14.000
|
|
4
|
Đường giao thông
vào ấp Bằng Lăng, xã Xuân Tâm huyện Xuân Lộc (kể cả chi phí chuẩn bị đầu tư)
|
XL
|
|
2019-2021
|
22.000
|
|
|
22.000
|
|
5
|
Dự án Trụ sở Ban
Chỉ huy Quân sự huyện Định Quán
|
ĐQ
|
|
2019-2023
|
20.000
|
|
|
20.000
|
|
b
|
Dự án khởi
công mới
|
|
|
|
101.700
|
|
|
101.700
|
|
1
|
Dự án xây dựng bổ
sung, nâng cấp hạ tầng công nghệ thông tin, hệ thống mạng tại Bộ Chỉ huy Quân
sự tỉnh Đồng Nai (kể cả chi phí chuẩn bị đầu tư)
|
BH
|
|
2020-2022
|
9.000
|
|
|
9.000
|
|
2
|
Dự án cải tạo, nâng
cấp tuyến đường Nguyễn Trãi, thị xã Long Khánh (NST 50% + NSH 50%) (kể cả chi
phí chuẩn bị đầu tư)
|
LK
|
|
2020-2022
|
14.200
|
|
|
14.200
|
|
3
|
Dự án đầu tư đoạn
1, 2 tuyến đường Cao Cang, huyện Định Quán (kể cả chi phí chuẩn bị đầu tư)
|
ĐQ
|
|
2020-2024
|
15.000
|
|
|
15.000
|
|
4
|
Dự án nâng cấp
đường Tà Lài - Trà Cổ từ Km1+600 đến Km7+300 huyện Tân Phú và Định Quán (kể cả
chi phí chuẩn bị đầu tư)
|
TP+ĐQ
|
|
2020-2024
|
15.000
|
|
|
15.000
|
|
5
|
Cải tạo nâng cấp
mở rộng đường Trảng Bom - Cây Gáo, huyện Trảng Bom (ngân sách tỉnh 50%) (kể cả
chi phí chuẩn bị đầu tư)
|
TB
|
|
2019-2023
|
26.500
|
|
|
26.500
|
|
6
|
Dự án xây dựng
văn phòng ổn định nơi làm việc một số đơn vị trực thuộc Sở Giao thông Vận tải
(kể cả chi phí chuẩn bị đầu tư)
|
BH
|
|
2020-2022
|
22.000
|
|
|
22.000
|
|
V
|
Bố trí vốn
thanh toán sau quyết toán đối với các dự án thuộc ngành giáo dục, đào tạo; y
tế; văn hóa xã hội
|
|
|
|
10.000
|
|
|
10.000
|
|
B
|
Lập chủ
trương đầu tư và chuẩn bị đầu tư
|
|
|
|
7.600
|
|
|
7.600
|
|
I
|
Lập dự án đầu
tư
|
|
|
|
5.600
|
|
|
5.600
|
|
1
|
Dự án xây dựng,
cải tạo, nâng cấp đường nội bộ, vỉa hè, mương thoát nước và sân khu dạy học
Trường Đại học Đồng Nai
|
BH
|
|
Tối đa 3 năm
|
700
|
|
|
700
|
|
3
|
Trạm Y tế xã Phước
An - huyện Nhơn Trạch
|
NT
|
|
2019-2021
|
100
|
|
|
100
|
|
|
Trạm Y tế Phường
Thống Nhất - TP. Biên Hòa,
|
BH
|
|
2019-2021
|
100
|
|
|
100
|
|
|
Trạm Y tế Phường
Bình Đa - TP. Biên Hòa
|
BH
|
|
2019-2021
|
100
|
|
|
100
|
|
|
Trạm Y tế xã An
Hòa - TP. Biên Hòa
|
BH
|
|
2019-2021
|
100
|
|
|
100
|
|
|
Trạm Y tế xã Phú
Trung - huyện Tân Phú
|
TP
|
|
2019-2021
|
100
|
|
|
100
|
|
|
Trạm Y tế xã Phước
Tân - TP. Biên Hòa
|
BH
|
|
2019-2021
|
100
|
|
|
100
|
|
|
Dự phòng bố trí
bổ sung (khi có quyết định phê duyệt chi phí chuẩn bị đầu tư), giao UBND tỉnh
phân bổ chuẩn bị đầu tư theo danh trung hạn 2016 - 2020 khi đủ điều kiện
|
|
|
|
4.300
|
|
|
4.300
|
|
VI
|
Lập chủ
trương đầu tư
|
|
|
|
2.000
|
|
|
2.000
|
|
C
|
Dự phòng bổ
sung các dự án cấp bách, thiếu vốn kế hoạch
|
|
|
|
4.783
|
|
|
4.783
|
|
D
|
Dự phòng hỗ
trợ có mục tiêu cho ngân sách cấp huyện đầu tư các dự án giáo dục khi đủ điều
kiện hồ sơ
|
|
|
|
51.000
|
|
|
51.000
|
|
E
|
Hỗ
trợ ngân sách cấp huyện
|
|
|
|
20.800
|
|
|
20.800
|
|
1
|
Trường Mầm non
Long Giao huyện Cẩm Mỹ
|
CM
|
|
|
20.800
|
|
|
20.800
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 4191/QĐ-UBND năm 2019 công bố công khai dự toán ngân sách trên địa bàn tỉnh Đồng Nai năm 2020
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4191/QĐ-UBND ngày 24/12/2019 công bố công khai dự toán ngân sách trên địa bàn tỉnh Đồng Nai năm 2020
908
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|