TT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm XD
|
Kế hoạch 2015
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
TỔNG SỐ
|
|
1.341.500
|
|
A
|
VỐN NGÂN SÁCH TỈNH TẬP TRUNG
|
|
269.100
|
|
*
|
Giao huyện, thành phố bố trí (Bố trí trả
nợ KLHT cho các dự án, không bố trí khởi công mới khi chưa trả nợ xong)
|
|
107.600
|
|
1
|
UBND Thành phố Quy Nhơn
|
|
28.354
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1.1
|
- Bố trí tối thiểu cho Giáo dục (ưu tiên bố
trí đối ứng các công trình thuộc chương trình KCH) 22%
|
|
6.238
|
|
1.2
|
- Bố trí tối thiểu cho Khoa học công nghệ
4%
|
|
1.134
|
|
1.3
|
- Ưu tiên bố trí đối ứng các dự án ODA trên
địa bàn theo tỷ lệ được quy định tại QĐ 103/QĐ-UBND ngày 03/3/2010 của UBND tỉnh
|
|
|
|
|
+ Dự án Vệ sinh môi trường thành phố Quy
Nhơn
|
|
|
|
|
+ Nâng cấp hệ thống đê và trồng rừng ngập mặn
để ứng phó với biến đổi khí hậu vùng đầm Thị Nại - tỉnh Bình Định
|
|
|
|
|
+ Dự án nguồn lợi ven bờ vì sự phát triển bền
vững (CRSD)
|
|
|
|
|
+ Dự án phát triển lâm nghiệp WB3
|
|
|
|
2
|
UBND Huyện Tây Sơn
|
|
7.260
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
2.1
|
- Bố trí tối thiểu cho Giáo dục (ưu tiên bố
trí đối ứng các công trình thuộc chương trình KCH) 22%
|
|
1.597
|
|
2.2
|
- Bố trí tối thiểu cho Khoa học công nghệ
4%
|
|
290
|
|
2.3
|
- Ưu tiên bố trí đối ứng các dự án ODA trên
địa bàn theo tỷ lệ được quy định tại QĐ 103/QĐ-UBND ngày 03/3/2010 của UBND tỉnh
|
|
|
|
|
+ Xây dựng Bãi chôn lấp chất thải rắn huyện
Tây Sơn (Bỉ)
|
|
|
|
|
+ Dự án Nông thôn tổng hợp miền Trung (Kênh
N1 Thuận Ninh)
|
|
|
|
|
+ Dự án phát triển lâm nghiệp WB3
|
|
|
|
|
+ Khôi phục và quản lý rừng bền vững (KFW6)
|
|
|
|
|
+ Khôi phục và quản lý rừng bền vững rùng
phòng hộ (Jica2)
|
|
|
|
3
|
UBND Thị xã An Nhơn
|
|
8.634
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
3.1
|
- Bố trí tối thiểu cho Giáo dục (ưu tiên bố
trí đối ứng các công trình thuộc chương trình KCH) 22%
|
|
1.899
|
|
3.2
|
- Bố trí tối thiểu cho Khoa học công nghệ
4%
|
|
345
|
|
3.3
|
- Ưu tiên bố trí đối ứng các dự án ODA trên
địa bàn theo tỷ lệ được quy định tại QĐ 103/QĐ-UBND ngày 03/3/2010 của UBND tỉnh
|
|
|
|
|
+ Nâng cấp chống xói mòn đảm bảo an toàn cho
đê sông Kôn (dự án quản lý thiên tai WB5)
|
|
|
|
|
+ Dự án phát triển nông thôn tổng hợp miền
Trung
|
|
|
|
|
+ Dự án phát triển lâm nghiệp WB3
|
|
|
|
4
|
UBND Huyện Tuy Phước
|
|
8.438
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
4.1
|
- Bố trí tối thiểu cho Giáo dục (ưu tiên bố
trí đối ứng các công trình thuộc chương trình KCH) 22%
|
|
1.856
|
|
4.2
|
- Bố trí tối thiểu cho Khoa học công nghệ
4%
|
|
338
|
|
4.3
|
- Ưu tiên bố trí đối ứng các dự án ODA trên
địa bàn theo tỷ lệ được quy định tại QĐ 103/QĐ-UBND ngày 03/3/2010 của UBND tỉnh
|
|
|
|
|
+ Cấp nước sinh hoạt huyện
Phù Cát (Bỉ)
|
|
|
|
|
+ Nâng cấp hệ thống đê và trồng rừng ngập mặn
để ứng phó với biến đổi khí hậu vùng đầm Thị Nại - tỉnh Bình Định
|
|
|
|
|
+ Nâng cấp chống xói mòn đảm bảo an toàn
cho đê sông Kôn (dự án quản lý thiên tai WB5)
|
|
|
|
|
+ Dự án nguồn lợi ven bờ vì sự phát triển bền
vững (CRSD)
|
|
|
|
|
+ Dự án phát triển lâm nghiệp WB3
|
|
|
|
5
|
UBND Huyện An Lão
|
|
7.513
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
5.1
|
- Bố trí tối thiểu cho Giáo dục (ưu tiên bố
trí đối ứng các công trình thuộc chương trình KCH) 22%
|
|
1.653
|
|
5.2
|
- Bố trí tối thiểu cho Khoa học công nghệ
4%; dự án VLAP
|
|
301
|
|
6
|
UBND Huyện Phù Mỹ
|
|
8.129
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
6.1
|
- Bố trí tối thiểu cho Giáo dục (ưu tiên bố
trí đối ứng các công trình thuộc chương trình KCH) 22%
|
|
1.788
|
|
6.2
|
- Bố trí tối thiểu cho Khoa học công nghệ
4%
|
|
325
|
|
6.3
|
- Ưu tiên bố trí đối ứng các dự án ODA trên
địa bàn theo tỷ lệ được quy định tại QĐ 103/QĐ-UBND ngày 03/3/2010 của UBND tỉnh
|
|
|
|
|
+ Nâng cấp hồ chứa nước Hóc Môn (Bỉ)
|
|
|
|
|
+ Xây dựng Bãi chôn lấp chất thải rắn huyện
Phù Mỹ (Bỉ)
|
|
|
|
|
+ Dự án nguồn lợi ven bờ vì sự phát triển bền
vững (CRSD)
|
|
|
|
|
+ Dự án phát triển nông thôn tổng hợp miền
Trung
|
|
|
|
|
+ Khôi phục và quản lý rừng bền vững rùng
phòng hộ (Jica2)
|
|
|
|
|
+ Dự án phát triển lâm nghiệp WB3
|
|
|
|
7
|
UBND Huyện Phù Cát
|
|
8.578
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
7.1
|
- Bố trí tối thiểu cho Giáo dục (ưu tiên bố
trí đối ứng các công trình thuộc chương trình KCH) 22%
|
|
1.887
|
|
7.2
|
- Bố trí tối thiểu cho Khoa học công nghệ
4%
|
|
343
|
|
7.3
|
- Ưu tiên bố trí đối ứng các dự án ODA trên
địa bàn theo tỷ lệ được quy định tại QĐ 103/QĐ-UBND ngày 03/3/2010 của UBND tỉnh
|
|
|
|
|
+ Cấp nước sinh hoạt huyện
Phù Cát (Bỉ)
|
|
|
|
|
+ Dự án nguồn lợi ven bờ vì sự phát triển bền
vững (CRSD)
|
|
|
|
|
+ Dự án VLAP
|
|
|
|
|
+ Dự án phát triển nông thôn tổng hợp miền
Trung
|
|
|
|
|
+ Dự án phát triển lâm nghiệp WB3
|
|
|
|
8
|
UBND huyện Vĩnh Thạnh
|
|
7.484
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
8.1
|
- Bố trí tối thiểu cho Giáo dục (ưu tiên bố
trí đối ứng các công trình thuộc chương trình KCH) 22%
|
|
1.646
|
|
8.2
|
- Bố trí tối thiểu cho Khoa học công nghệ
4%
|
|
299
|
|
|
- Khôi phục và quản lý rừng bền vững rùng
phòng hộ (Jica2)
|
|
|
|
9
|
UBND huyện Vân Canh
|
|
7.372
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
9.1
|
- Bố trí tối thiểu cho Giáo dục (ưu tiên bố
trí đối ứng các công trình thuộc chương trình KCH) 22%
|
|
1.622
|
|
9.2
|
- Bố trí tối thiểu cho Khoa học công nghệ
4%
|
|
295
|
|
|
- Dự án phát triển lâm nghiệp WB3
|
|
|
|
10
|
UBND huyện Hoài Nhơn
|
|
8.802
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
10.1
|
- Bố trí tối thiểu cho Giáo dục (ưu tiên bố
trí đối ứng các công trình thuộc chương trình KCH) 22%
|
|
1.936
|
|
10.2
|
- Bố trí tối thiểu cho Khoa học công nghệ
4%
|
|
352
|
|
10.3
|
- Ưu tiên bố trí đối ứng các dự án ODA trên
địa bàn theo tỷ lệ được quy định tại QĐ 103/QĐ-UBND ngày 03/3/2010 của UBND tỉnh
|
|
|
|
|
+ Xây dựng Bãi chôn lấp chất thải rắn huyện
Hoài Nhơn (Bỉ)
|
|
|
|
|
+ Dự án nguồn lợi ven bờ vì sự phát triển bền
vững (CRSD)
|
|
|
|
|
+ Dự án phát triển nông thôn tổng hợp miền
Trung
|
|
|
|
|
+ Khôi phục và quản lý rừng bền vững (KFW6)
|
|
|
|
|
+ Khôi phục và quản lý rừng bền vững rùng
phòng hộ (Jica2)
|
|
|
|
11
|
UBND Huyện Hoài Ân
|
|
7.036
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
11.1
|
- Bố trí tối thiểu cho Giáo dục (ưu tiên bố
trí đối ứng các công trình thuộc chương trình KCH) 22%
|
|
1.548
|
|
11.2
|
- Bố trí tối thiểu cho Khoa học công nghệ
4%
|
|
281
|
|
11.3
|
- Ưu tiên bố trí đối ứng các dự án ODA trên
địa bàn theo tỷ lệ được quy định tại QĐ 103/QĐ-UBND ngày 03/3/2010 của UBND tỉnh
|
|
|
|
|
+ JICA SPL VI:
*Nâng cấp tuyến đường Ân Phong - Ân Tường Đông.
*Nâng cấp tuyến đường thị trấn đi xã Ân Phong
|
|
|
|
|
+ Khôi phục và quản lý rừng bền vững (KFW6)
|
|
|
|
|
+ Khôi phục và quản lý rừng bền vững rùng
phòng hộ (Jica2)
|
|
|
|
|
+ Dự án phát triển lâm nghiệp WB3
|
|
|
|
**
|
Trả nợ vay ngân sách
|
|
104.047
|
|
***
|
Bố trí cho công trình
|
|
57.453
|
|
I
|
Đối ứng ODA
|
|
10.000
|
|
II
|
Chương trình xây dựng nông thôn mới
|
|
5.000
|
|
III
|
Lĩnh vực Giao thông - hạ tầng kỹ thuật
|
|
13.675
|
|
a
|
Các dự án hoàn thành
|
|
10.275
|
|
1
|
Tuyến đường Thiện Đức Hố Tranh tiếp giáp với
đường liên xã Tài Lương-Ka Công
|
Hoài Nhơn
|
475
|
|
2
|
Tuyến đường từ thôn Kiều Huyên đến thôn Kiều
An, xã Cát Tân
|
Phù Cát
|
1.800
|
|
3
|
Đường bao ven sông Kôn khu vực Thị trấn Vĩnh
Thạnh (từ cầu đường ĐT 637 - Suối Cạn)
|
Vĩnh Thạnh
|
1.200
|
|
4
|
Nâng cấp tuyến đường ĐT 636B (đoạn từ Cầu Vạn đến
trường PTTH số 2 Tuy Phước)
|
Tuy Phước
|
1.000
|
|
5
|
Tuyến đường từ tỉnh lộ ĐT634 vào Sơn Lâm, xã
Cát Sơn
|
Phù Cát
|
1.000
|
|
6
|
Đường Nguyễn Tất Thành nối dài
|
Quy Nhơn
|
1.200
|
|
7
|
Sửa chữa cầu đường Quy Nhơn - Nhơn Hội
|
Quy Nhơn
|
1.000
|
|
8
|
Đường bê tông xi măng từ QL1A vào Nhà máy may
Phù Cát (Tổng công ty may nhà bè), xã cát Trinh, huyện Phù Cát
|
Phù Cát
|
1.300
|
|
9
|
Sửa chữa các tuyến đường tỉnh lộ ĐT 633, ĐT
638, ĐT 629
|
PC; VC; HN; AL
|
1.300
|
|
b
|
Các dự án chuyển tiếp
|
|
3.400
|
|
1
|
Đường từ trung tâm xã Ân Sơn đến Khu định canh
định cư Đồng Nhà Mười
|
Hoài Ân
|
1.200
|
|
2
|
BTXM tuyến đường Ân Đức đi Thị trấn Tăng Bạt Hổ;
Hạng mục: BTXM đoạn từ trường Tiểu học số 2 Ân Đức đi cầu Bến Bố
|
Hoài Ân
|
1.000
|
|
3
|
Đường dây 22kV và TBA 50KVA-22/0,4kV cấp điện
cho làng Kon Trú, xã Vĩnh Kim, huyện Vĩnh Thạnh
|
Vĩnh Thạnh
|
1.200
|
|
IV
|
Lĩnh vực Nông nghiệp và PTNT
|
|
5.378
|
|
a
|
Các dự án hoàn thành
|
|
4.378
|
|
1
|
Trại lợn giống cấp I Long Mỹ
|
Quy Nhơn
|
1.228
|
|
2
|
Kênh mương nội đồng xã Vĩnh Hiệp
|
Vĩnh
Thạnh
|
1.000
|
|
3
|
Kè Canh Thành
|
Vân canh
|
150
|
|
4
|
Đê và đập dâng Bộ Tồn
|
Phù
Cát
|
2.000
|
|
b
|
Các dự án chuyển tiếp
|
|
1.000
|
|
1
|
Đê đội 5 khu vực Bằng Châu
|
An
Nhơn
|
1.000
|
|
V
|
Ngành giáo dục - đào tạo
|
|
8500
|
|
a
|
Các dự án hoàn thành
|
|
8.500
|
|
1
|
Trường THPT Phù Cát 3
|
Phù Cát
|
1.000
|
|
2
|
Trường THPT An Nhơn 3
|
An Nhơn
|
1.000
|
|
3
|
Trường Chuyên Lê Quý Đôn
|
Quy Nhơn
|
1.000
|
|
4
|
Trường THPT Mỹ Thọ
|
Phù Mỹ
|
1.000
|
|
5
|
Trường THCS Ân Mỹ
|
Hoài Ân
|
1.000
|
|
6
|
Trường Tiểu học số 2 Tam Quan Nam
|
Hoài Nhơn
|
1.000
|
|
7
|
Trường MN Hoài Hương thôn Nhuận An
|
Hoài Nhơn
|
1.000
|
|
8
|
Trường THKTKT An Nhơn
(Nhà lớp học chức năng)
|
An nhơn
|
1.500
|
|
VI
|
Ngành Khoa học và Công nghệ
|
|
1000
|
|
a
|
Các dự chuyển tiếp
|
|
1.000
|
|
1
|
Đầu tư nâng cấp máy móc, thiết bị TT Ứng dụng
TB KH&CN Bình Định giai đoạn 2012-2013
|
Quy Nhơn
|
1.000
|
|
VII
|
Lao động - Xã hội
|
|
700
|
|
a
|
Các dự án hoàn thành
|
|
700
|
|
1
|
Trung tâm Giáo dục Lao động xã hội
|
Quy Nhơn
|
700
|
|
VIII
|
QLNN - ANQP
|
|
13.200
|
|
a
|
Các dự án hoàn thành
|
|
6.500
|
|
1
|
Trụ sở UBND xã Hoài Châu Bắc
|
Hoài Nhơn
|
1.000
|
|
2
|
Sửa chữa nhà làm việc Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Quy Nhơn
|
1.000
|
|
3
|
Sửa chữa nhà làm việc Sở Tài nguyên và môi trường
|
Quy Nhơn
|
1.000
|
|
4
|
Nhà làm việc các cơ quan, phòng ban thuộc UBND
huyện Vĩnh Thạnh
|
Vĩnh Thạnh
|
1.000
|
|
5
|
Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất
|
|
300
|
|
6
|
Trụ sở làm việc UBND xã Phước Sơn
|
Tuy Phước
|
1.200
|
|
7
|
Trụ sở làm việc UBND xã Mỹ Thắng, (nhà làm việc
và hội trường)
|
Phù Mỹ
|
1.000
|
|
b
|
Các dự án chuyển tiếp
|
|
6.700
|
|
1
|
Doanh trại Đại đội Công binh
|
Quy Nhơn
|
2.200
|
|
2
|
Nhà làm việc cho các cơ quan, phòng, ban thuộc
UBND huyện Hoài Ân
|
Hoài Ân
|
1.500
|
|
3
|
Trụ sở làm việc UBND xã Vĩnh Hảo
|
Vĩnh Thạnh
|
1.000
|
|
4
|
Nhà làm việc Khối Dân Vận - Mặt trận huyện
Hoài Nhơn
|
Hoài Nhơn
|
1.000
|
|
5
|
Nhà làm việc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Quy Nhơn
|
1.000
|
|
B
|
VỐN CẤP QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
|
|
750.000
|
|
*
|
Giao huyện, thị xã, thành phố bố trí (Bố
trí tối thiểu cho giáo dục-đào tạo: 22%, Khoa học công nghệ: 4% và ưu tiên trả
nợ KLHT cho các dự án, không bố trí KCM khi chưa trả nợ xong)
|
|
150.000
|
|
1
|
Thành phố Quy Nhơn
|
|
30.000
|
|
2
|
Huyện Tây Sơn
|
|
20.000
|
|
3
|
Thị xã An Nhơn
|
|
20.000
|
|
4
|
Huyện Tuy Phước
|
|
30.000
|
|
5
|
Huyện An Lão
|
|
800
|
|
6
|
Huyện Phù Mỹ
|
|
13.000
|
|
7
|
Huyện Phù Cát
|
|
13.000
|
|
8
|
Huyện Vĩnh Thạnh
|
|
800
|
|
9
|
Huyện Vân Canh
|
|
400
|
|
10
|
Huyện Hoài Nhơn
|
|
20.000
|
|
11
|
Huyện Hoài Ân
|
|
2.000
|
|
**
|
Trả nợ ngân sách
|
|
250.000
|
|
***
|
Qũy phát triển đất
|
|
35.000
|
|
****
|
Chuẩn bị đầu tư
|
|
10.000
|
|
*****
|
Hỗ trợ đầu tư hợp tác bên Lào
|
|
1.500
|
|
******
|
Bố trí cho công trình
|
|
153.500
|
|
|
CÁC DA HOÀN THÀNH, CHUYỂN TIẾP
|
|
98.500
|
|
I
|
Chương trình xây dựng nông thôn mới
|
|
5.000
|
|
II
|
Lĩnh vực giao thông - hạ tầng kỹ thuật
|
|
22.990
|
|
a
|
Các dự án hoàn thành
|
|
18.606
|
|
1
|
Chi phí thẩm tra quyết toán các dự án hoàn
thành
|
|
1.000
|
|
2
|
Trả nợ các công trình của
công ty cổ phần và phát triển đô thị Bình Định
|
|
2.400
|
|
3
|
Trả nợ Quyết toán các công
trình do BQL xây dựng dân dụng đã thực hiện trước năm 2011
|
|
1.027
|
|
4
|
Kết cấu hạ
tầng khu TĐC phục vụ KCN Nhơn Hòa
|
An Nhơn
|
1.800
|
|
5
|
Nâng cấp, mở rộng đường vào sân bay Phù Cát
(đoạn từ cổng đến nhà ga sân bay)
|
Phù Cát
|
550
|
Dứt điểm
|
6
|
Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư Phường Bùi Thị
Xuân giai đoạn 2,3 (San nền, đắp đất mặt bằng, nền đường, Hệ thống thoát nước
)
|
Quy Nhơn
|
2.751
|
|
7
|
Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư phục vụ khu
công nghiệp Long Mỹ (Đường giao thông nội bộ)
|
Quy Nhơn
|
364
|
|
8
|
Cấp nước Trung tâm Quốc tế khoa học và giáo dục
liên ngành
|
Quy Nhơn
|
914
|
Dứt điểm
|
9
|
Hệ thống thoát nước bên trái tuyến đường ĐT631
đoạn Km14+200-Km15
|
Hoài Ân
|
800
|
|
10
|
Nâng cấp, sửa chữa tuyến đường ĐT632 (đoạn
Km24+00 - Km33+00)
|
Phù Mỹ
|
1.200
|
|
11
|
Tuyến đường dọc kênh Lại Giang, Thị trấn Bồng
Sơn (đoạn từ nhà thờ Tin Lành đến cầu số 4)
|
Hoài Nhơn
|
1.000
|
|
12
|
Cầu Lạc Điền (Km1+004 tuyến ĐT640)
|
Tuy Phước
|
1.000
|
|
13
|
Đường tỉnh lộ ĐT 638 (Diêu trì - Mục Thịnh)
|
Vân Canh
|
|
|
|
Giai đoạn 1
|
|
300
|
|
|
Giai đoạn 2
|
|
1.000
|
|
|
Cầu Núi Thơm
|
|
1.000
|
|
14
|
Nâng cấp mở rộng tuyến đường Quán Á - Đồng Le
(Đoạn từ QL19 đến Đàn tế trời đất)
|
Tây Sơn
|
500
|
|
15
|
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường ĐT 636A đi cầu
ông Bằng, xã Nhơn Hạnh, thị xã An Nhơn
|
An Nhơn
|
1.000
|
|
b
|
Các dự án chuyển tiếp
|
|
4.384
|
|
1
|
Cầu Sở Bắc
|
Phù Cát
|
1.884
|
|
2
|
Xây dựng mới cầu bản tại Km25+80 tuyến ĐT.637
|
Vĩnh Thạnh
|
500
|
|
3
|
Đường BTXM tuyến từ QL 19 đi thôn 4 (thôn KTM
Đồng Cẩm)
|
Tây Sơn
|
1.000
|
|
4
|
Đường BTXM trục chính vào Cụm công nghiệp Bình
Dương, huyện Phù Mỹ
|
Phù Mỹ
|
1.000
|
|
III
|
Lĩnh vực Nông nghiệp và PTNT
|
|
35.590
|
|
a
|
Các dự án hoàn thành
|
|
30.390
|
|
1
|
Trại nghiên cứu, khảo nghiệm giống lúa, màu An
Nhơn
|
An Nhơn
|
800
|
|
2
|
Khu TĐC dân vùng thiên tai xã Hoài Hải (gđ 2)
|
Hoài Nhơn
|
730
|
|
3
|
Kè Bình Sơn
|
Hoài Ân
|
1.000
|
|
5
|
Đập dâng Bà Biên
|
Hoài Nhơn
|
370
|
|
4
|
Gia cố kè chống sạt lở đường đến xã ĐăkMang
|
Hoài
Ân
|
1.000
|
|
5
|
Tràn xả lũ hồ Ông Trĩ
|
Hoài
Nhơn
|
500
|
|
6
|
Kênh mương nội đồng hồ Suối Đuốc
|
Vân
Canh
|
870
|
|
7
|
Chống xói lở dọc bờ sông Kôn (Bờ kè soi Tà Má)
|
Vĩnh
Thạnh
|
800
|
|
8
|
Kè bảo vệ, gia cố mái đê suối Cầu Đu (gđ1)
|
Phù
Cát
|
1.500
|
|
9
|
BTXM kênh mương thôn An Nội
|
Vĩnh
Thạnh
|
1.500
|
|
10
|
Kè chống xói lở đê sông Kôn (đoạn thượng, hạ
lưu cầu Tuân Lễ)
|
Tuy
Phước
|
1.100
|
|
11
|
Kè chống xói lở Gò Mùi, xã Tây Vinh
|
Tây
Sơn
|
1.100
|
|
12
|
Nâng cấp hồ chứa nước Núi Miếu
(Hạng mục: Cống lấy nước)
|
Phù
Mỹ
|
1.000
|
|
13
|
Kè chống xói lở Suối Xem, xã Vĩnh Quang, huyện
Vĩnh Thạnh
|
Vĩnh
Thạnh
|
1.000
|
|
14
|
Kè chống xói lở thôn Thạnh Xuân Đông (giai đoạn
2)
|
Hoài
Nhơn
|
1.000
|
|
15
|
Kè chống xói lở thôn Công Thạnh (giai đoạn 2),
xã Tam Quan Bắc
|
Hoài
Nhơn
|
1.000
|
|
16
|
Kênh tiêu úng bàu Chánh Trạch
|
Phù
Mỹ
|
1.000
|
|
17
|
Đê ngăn mặn từ Dốc Gành đến cầu Ngòi - Cát
Khánh
|
Phù
Cát
|
1.000
|
|
18
|
Dự án Tổng hợp đới ven bờ
|
Toàn tỉnh
|
100
|
|
19
|
Dự án đầu tư tu bổ đê điều thường xuyên tỉnh Bình
Định (Đê khu đông)
|
|
500
|
|
20
|
Nối tiếp đoạn kênh N2 và N5 thuộc tuyến kênh
chính hồ Vạn Hội, Hoài Ân
|
Hoài
Ân
|
1.100
|
|
21
|
Hệ thống kênh mương Đồng Đồn làng M6, xã Bình
Tân
|
Tây Sơn
|
1.000
|
|
22
|
Bờ Ngự Thủy thôn Tân Kiều (đọa từ bến Đập Bình
đến bến đò Ông Cảnh), thị xã An Nhơn
|
An Nhơn
|
1.000
|
|
23
|
Đập dâng
Ngã Ba - Cầu Tiến, xã Hoài Châu Bắc
|
Hoài
Nhơn
|
1.000
|
|
24
|
Đê bao Nhơn Thuận, phường Nhơn Thành, thị xã
An Nhơn
|
An
Nhơn
|
1.000
|
|
25
|
Đê sông Kôn đoạn hạ lưu tràn 3 xã
|
Tuy
Phước
|
1.100
|
|
26
|
Kè Đá Huê, xã Canh Thuận
|
Vân
Canh
|
1.100
|
|
27
|
Đê biển Nam hạ lưu đập Nha Phu
|
Tuy
Phước
|
1.100
|
|
28
|
Kè chống xói lở hạ lưu Cầu Vạn
|
Tuy
Phước
|
1.100
|
|
29
|
Kè chống sạt lở bờ sông La Tinh (đoạn hạ lưu
tràn xả lũ hồ Hội Sơn)
|
Phù
Cát
|
1.400
|
|
30
|
Kè Suối Dứa
|
Vân Canh
|
520
|
|
31
|
Đập Bà Lánh, xã Hoài Hảo
|
Hoài
Nhơn
|
1.100
|
|
b
|
Các dự án chuyển tiếp
|
|
5.200
|
|
1
|
Đầu tư lâm sinh
|
toàn tỉnh
|
500
|
|
2
|
Trồng rừng cảnh quan thành
phố Quy Nhơn
|
Quy Nhơn
|
500
|
|
3
|
Đê sông Nghẹo (đoạn bờ tả hạ lưu cầu Bến
Tranh)
|
An Nhơn
|
1.000
|
|
4
|
Đập dâng Đập Trị
|
Phù Mỹ
|
1.000
|
|
5
|
Đập dâng cây Mít
|
Phù Cát
|
1.100
|
|
6
|
Cải tạo hệ thống kênh T (đoạn từ cầu Cho đến cầu
Đá)
|
Phù
Mỹ
|
1.100
|
|
IV
|
Ngành Công - Thương
|
|
1.700
|
|
a
|
Các dự án hoàn thành
|
|
1.000
|
|
1
|
Chợ Định Bình - Giai đoạn 1
|
Vĩnh Thạnh
|
1.000
|
|
b
|
Các dự án chuyển tiếp
|
|
700
|
|
1
|
Chợ Hoài Hương
|
Hoài Nhơn
|
700
|
|
V
|
Ngành Khoa học và Công nghệ
|
|
2.250
|
|
a
|
Các dự án chuyển tiếp
|
|
2.250
|
|
1
|
Đầu tư tăng cường tiềm lực về chiều sâu của TT
Phân tích và Kiểm nghiệm Bình Định giai đoạn 2012 - 2014
|
Quy Nhơn
|
1.000
|
|
2
|
Đầu tư đo lường-thử nghiệm tại Chi cục Tiêu
chuẩn-Đo lường-Chất lượng Bình Định giai đoạn 2015 - 2017
|
Quy Nhơn
|
1.250
|
Dứt điểm
|
VI
|
Lao động - Xã hội
|
|
1.600
|
|
a
|
Các dự án hoàn thành
|
|
100
|
|
1
|
Nghĩa trang liệt sỹ Hoài Châu Bắc (Đồi Mười)
|
Hoài Nhơn
|
100
|
|
b
|
Các dự án chuyển tiếp
|
|
1.500
|
|
1
|
Nhà bia Nghĩa trang liệt sỹ xã Hoài Châu Bắc
(Đồi Mười)
|
Hoài Nhơn
|
500
|
|
2
|
Nghĩa trang liệt sĩ Phước Hòa
|
Tuy Phước
|
500
|
|
3
|
Nghĩa trang nhân dân xã Cát Trinh
|
Phù Cát
|
500
|
|
VII
|
Thông tin và Truyền thông
|
|
1.980
|
|
a
|
Các dự án hoàn thành
|
|
1.980
|
|
1
|
Đầu tư trang thiết bị điều khiển trung tâm và
điểm cầu giao ban trực tuyến tại Sở Thông tin và Truyền thông.
|
Quy Nhơn
|
980
|
Dứt điểm
|
2
|
Cải tạo, nâng cấp Đài phát sóng Vũng Chua
|
Quy Nhơn
|
1.000
|
|
VIII
|
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
|
5.300
|
|
a
|
Các dự án hoàn thành
|
|
2.000
|
|
1
|
Tháp Dương Long
|
Tây Sơn
|
1.000
|
|
2
|
Đường vào di tích tháp Thủ Thiện
|
Tây Sơn
|
1.000
|
|
b
|
Các dự án chuyển tiếp
|
|
3.300
|
|
1
|
Tượng đài chiến thắng An Lão
|
An Lão
|
1.500
|
|
2
|
Trường Trung học văn hóa Nghệ thuật tỉnh
|
Quy Nhơn
|
800
|
|
3
|
Khu di tích nhà tù Phú Tài
|
Quy Nhơn
|
1.000
|
|
IX
|
QLNN - ANQP
|
|
22.090
|
|
a
|
Các dự án hoàn thành
|
|
10.690
|
|
1
|
Nhà làm việc các phòng ban thuộc UBND huyện An
Lão
|
An Lão
|
500
|
|
2
|
Trung tâm thông tin Chỉ huy Công an tỉnh Bình
Định
|
Quy Nhơn
|
800
|
|
3
|
Dự án trung tâm hoạt động TTN Bình Định
|
Quy Nhơn
|
1.200
|
|
4
|
Nhà làm việc Trạm kiểm lâm Tân Phụng
|
Phù Mỹ
|
1.000
|
|
5
|
Nhà làm việc Hạt kiểm lâm An Lão
|
An Lão
|
800
|
|
6
|
Trạm kiểm lâm Canh Vinh
|
Vân Canh
|
1.200
|
|
7
|
Nhà làm việc Hạt kiểm lâm Phù Mỹ
|
Phù Mỹ
|
540
|
dứt điểm
|
8
|
Nhà làm việc rừng phòng hộ huyện An Lão
|
An Lão
|
500
|
|
9
|
Nhà khách bộ chỉ huy quân sự tỉnh
|
Quy Nhơn
|
1.000
|
|
10
|
Trung tâm bồi dưỡng chính trị Tây Sơn
|
Tây Sơn
|
1.000
|
|
11
|
Sửa chữa nhà làm việc khối đoàn thể
|
Hoài Ân
|
400
|
|
12
|
Công trình kho chứa hàng hóa tạm giữ chờ xử lý
|
Quy Nhơn
|
700
|
|
13
|
Trụ sở Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Quy Nhơn
|
500
|
|
14
|
Trụ sở làm việc UBND xã Canh Hiển
|
Vân Canh
|
550
|
|
b
|
Các dự án chuyển tiếp
|
|
11.400
|
|
1
|
Nhà làm việc các cơ quan, phòng, ban thuộc
UBND huyện Vĩnh Thạnh
|
Vĩnh Thạnh
|
1.000
|
|
2
|
Cơ sở làm việc phòng cảnh sát đường thủy thuộc
công an tỉnh Bình Định
|
Quy Nhơn
|
800
|
|
3
|
Trụ sở tiếp công dân tỉnh Bình Định
|
Quy Nhơn
|
1.800
|
|
4
|
Văn phòng thường trực tìm kiếm cứu nạn thuộc
Chi cục khai thác và bảo vệ nguồn lợi thủy sản
|
Quy Nhơn
|
500
|
|
5
|
Trạm kiểm soát Biên phòng Đề Gi - thuộc đồn
Biên phòng 316
|
Phù Cát
|
800
|
|
6
|
Trụ sở làm việc HĐND và UBND xã Tây Phú
|
Tây Sơn
|
800
|
|
7
|
Nhà làm việc Sở Xây dựng
|
Quy Nhơn
|
700
|
|
8
|
Sửa chữa Trụ sở Sở Y tế
|
Quy Nhơn
|
1.000
|
|
9
|
Doanh trại dBB52/e739
|
Quy Nhơn
|
2.000
|
|
10
|
Trụ sở làm việc UBND xã Hoài Phú, huyện Hoài
Nhơn
|
Hoài Nhơn
|
1.000
|
|
11
|
Trường Quân sự tỉnh Bình Định
|
Phù Cát
|
1.000
|
|
|
TRẢ NỢ CÁC CÔNG TRÌNH HOÀN THÀNH ĐÃ QUYẾT
TOÁN
|
|
15.000
|
|
|
CÁC DA KHỞI CÔNG MỚI
|
|
40.000
|
|
1
|
Dự án giáo dục THCS vùng khó khăn nhất giai đoạn
2 tỉnh Bình Định
|
Trong tỉnh
|
800
|
|
2
|
Tường rào Bộ chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh
|
Quy Nhơn
|
900
|
|
3
|
Trụ sở làm việc của Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe
cán bộ tỉnh
|
Quy Nhơn
|
1.000
|
|
4
|
Nhà ăn Bộ chỉ huy quân sự tỉnh
|
Quy Nhơn
|
1.200
|
|
5
|
Bia lưu niệm nơi thành lập LLVT tỉnh Bình Định
|
Quy Nhơn
|
500
|
|
6
|
Nhà làm việc Trung tâm QH nông nghiệp
|
Quy Nhơn
|
1.000
|
|
7
|
Nhà làm việc Sở Tư pháp
|
Quy Nhơn
|
1.200
|
|
8
|
Nhà làm việc thanh tra tỉnh
|
Quy Nhơn
|
1.000
|
|
9
|
Trụ sở Viện nghiên cứu phát triển kinh tế - xã
hội
|
Quy Nhơn
|
1.000
|
|
10
|
Trang thiết bị y tế bệnh viện đa khoa khu vực
Bồng Sơn
|
Hoài Nhơn
|
1.000
|
|
11
|
Trang thiết bị y tế bệnh viện đa khoa khu vực
Phú Phong
|
Tây Sơn
|
1.000
|
|
12
|
Trường cao đẳng nghề Quy Nhơn (Tường rào cổng
ngõ, sân BTXM, khu vệ sinh)
|
Quy Nhơn
|
800
|
|
13
|
Bê tông kênh mương trên địa bàn huyện Phù Mỹ
(giai đoạn 1)
|
Phù Mỹ
|
1.200
|
|
14
|
Bê tông xi măng kênh tưới xã Vĩnh Quang
|
Vĩnh Thạnh
|
1.000
|
|
15
|
Trường THPT Quang Trung
|
Tây Sơn
|
1.000
|
|
16
|
Trụ sở xã Hoài Mỹ
|
Hoài Nhơn
|
800
|
|
17
|
Đường Canh Lãnh - Suối Đá - Suối Dốt
|
Vân Canh
|
1.000
|
|
18
|
Kè tả ngạn bờ sông cầu đỏ, xã Phước Hiệp
|
Tuy Phước
|
1.000
|
|
19
|
Tuyến điện thôn 1 - thôn 3,
xã An Nghĩa
|
An Lão
|
1.000
|
|
20
|
Nâng cấp, mở rộng cơ sở hạ tầng vào trang trại
nuôi heo công nghiệp công nghệ cao huyện Hoài Ân
|
Hoài Ân
|
1.000
|
|
21
|
Tuyến đường từ nhà Thuận đến nhà Huyên, thôn
Tài Lương 4, xã Hoài Thanh Tây
|
Hoài Nhơn
|
500
|
|
22
|
Bê tông GTNT xã Mỹ Hòa
|
Phù Mỹ
|
1.000
|
|
23
|
Đường BTXM giao thông nông thôn xã Cát Thắng (
tuyến từ cầu Trảy thôn Hưng Trị xã Cát Thắng đi thôn Trung Bình xã Cát Nhơn )
|
Phù Cát
|
1.000
|
|
24
|
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường liên xã Nhơn Hạnh
(An Nhơn) đi Cát Nhơn (Phù cát)
|
An Nhơn
|
1.000
|
|
25
|
Trụ sở làm việc UBND xã Phước Hòa
|
Tuy Phước
|
1.000
|
|
26
|
Trụ sở làm việc HĐND và UBND xã Canh Vinh
|
Vân Canh
|
1.000
|
|
27
|
Kiên cố hóa kênh mương đầu mối đập dâng Lọ Nồi
|
Phù Cát
|
1.200
|
|
28
|
Bê tông giao thông nông thôn xã Hoài Phú
|
Hoài Nhơn
|
1.000
|
|
29
|
Bê tông xi măng đường vào Khu sản xuất làng 5,
làng 8 xã Vĩnh Thuận
|
Vĩnh Thạnh
|
1.000
|
|
30
|
Kè bờ sông Văn Lãng đoạn từ Lộc Thuận xã Nhơn
Hạnh đến Gò Ứng xã Phước Thắng
|
TX An Nhơn
|
1.000
|
|
31
|
Đường BTXM xã Phước Sơn, huyện Tuy Phước
|
Tuy Phước
|
1.000
|
|
32
|
Bê tông kênh mương xã Canh Vinh
|
Vân Canh
|
1.200
|
|
33
|
Tuyến đường liên xã từ thôn Vĩnh Bình xã Mỹ
Phong đến giáp tuyến đường ĐT 632 xã Mỹ Lợi
|
Phù Mỹ
|
1.000
|
|
34
|
Đường BTXM liên xã Cát Trinh - Cát Hiệp
|
Phù cát
|
1.000
|
|
35
|
BTXM tuyến đường từ Thuận Nhất đến giáp huyện
Phù Cát
|
Tây Sơn
|
1.000
|
|
36
|
Bê tông kênh mương tưới tiêu xã Vĩnh Hảo
|
Vĩnh Thạnh
|
500
|
|
37
|
Kè làng Hiệp Giao từ nhà ông Sơn đến nhà ông
Thành
|
Vân Canh
|
1.000
|
|
38
|
Trường bắn, thao trường huấn luyện cho LLVT
huyện Phù Mỹ
|
Phù Mỹ
|
500
|
|
39
|
Cầu Hòa Phong, xã Nhơn Mỹ
|
An Nhơn
|
1.200
|
|
40
|
Đập dâng Toi Đó, Sơn Lãnh, xã Cát Sơn
|
Phù Cát
|
1.000
|
|
41
|
Di tích lịch sử vụ thảm sát Nho Lâm
|
Tuy Phước
|
500
|
|
42
|
Đền thờ danh nhân văn hóa Đào Tấn
|
Tuy Phước
|
500
|
|
43
|
Khu di tích Vụ thảm sát Kim Tài
|
An Nhơn
|
500
|
|
C
|
VỐN XỔ SỐ KIẾN THIẾT
|
|
90.000
|
|
I
|
Ngành Y tế
|
|
18.950
|
|
a
|
Các dự án hoàn thành
|
|
15.550
|
|
1
|
Bệnh viện đa khoa khu vực Bồng Sơn - Mua sắm
máy giúp thở, máy gây mê
|
Hoài Nhơn
|
450
|
|
2
|
Mua thiết bị đèn mổ, bàn mổ cho nhà mổ - Bệnh
viện đa khoa tỉnh
|
Quy Nhơn
|
1.000
|
|
3
|
Bệnh viện Đa khoa tỉnh Bình Định ( Nhà khám )
|
Quy Nhơn
|
2.000
|
|
4
|
Nhà mổ Bệnh viện đa khoa tỉnh (thiết bị rửa
tay và điều khiển cửa tự động)
|
Quy Nhơn
|
800
|
|
5
|
Hành lang cầu nối từ Nhà khám đến khu kỹ thuật,
HSCC, khu điều trị - Bệnh viện Đa khoa tỉnh
|
Quy Nhơn
|
1.000
|
|
6
|
Sửa chữa, cải tạo dãy nhà C, cơ sở 130 Trần
Hưng Đạo , TP. Quy Nhơn của Trường Cao đẳng y tế Bình Định
|
Quy Nhơn
|
1.300
|
|
7
|
Sửa chữa, cải tạo nâng cấp cơ sở 130 Trần Hưng
Đạo , TP. Quy Nhơn của Trường Cao đẳng y tế Bình Định
|
Quy Nhơn
|
1.000
|
|
8
|
XD hệ thống xử lý chất thải y tế Bệnh viện đa
khoa tỉnh Bình Định
|
Quy Nhơn
|
1.500
|
|
9
|
Xây dựng hệ thống xử lý nước thải y tế Bệnh viện
Lao và bệnh phổi Bình Định
|
Quy Nhơn
|
1.000
|
|
10
|
Trang thiết bị bổ sung cho Nhà mổ - Bệnh viện
Đa khoa tỉnh
|
Quy Nhơn
|
1.200
|
|
11
|
Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh Bình Định
|
Quy Nhơn
|
1.000
|
|
12
|
Trung tâm Y tế thành phố Quy Nhơn - Nhà điều
trị 251 giường
|
Quy Nhơn
|
2.000
|
|
13
|
Dự án: Cải tạo, sửa chữa khu nhà mổ(cũ) và khu
nhà Khoa Nội Thận lọc máu BVĐK tỉnh
|
Quy Nhơn
|
800
|
|
14
|
Trạm Y tế xã Mỹ Lộc
|
Phù Mỹ
|
500
|
|
b
|
Các dự chuyển tiếp
|
|
3.400
|
|
1
|
Bệnh viện đa khoa khu vực Bồng Sơn (đền bù, giải
phóng mặt bằng)
|
Hoài Nhơn
|
2.100
|
|
2
|
Trạm Y tế thị trấn Ngô Mây
|
Phù Cát
|
1.300
|
|
II
|
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
|
10.700
|
|
a
|
Các dự án chuyển tiếp
|
|
10.700
|
|
1
|
Khu di tích lịch sử Núi Chéo
|
Hoài Ân
|
1.200
|
|
2
|
Sửa chữa, nâng cấp di tích mộ tập thể chiến sĩ
Tiểu đoàn 6, Trung đoàn 12, Sư đoàn 3-Sao vàng
|
An Nhơn
|
1.000
|
|
3
|
Nhà truyền thống chi bộ Đảng đầu tiên huyện
Phù Mỹ
|
Phù Mỹ
|
500
|
|
4
|
Khu di tích lịch sử Núi Mun, xã Mỹ Tài
|
Phù Mỹ
|
500
|
|
5
|
Lăng mộ Mai Xuân Thưởng
|
Tây Sơn
|
1.500
|
|
6
|
Các bia di tích đã được xếp hạng và các địa danh
là nhà tù hoặc được coi là nhà tù của đich trên địa bàn tỉnh
|
Toàn tỉnh
|
1.000
|
|
7
|
Đền thờ liệt sĩ huyện Hoài Nhơn (Giai đoạn 1)
|
Hoài Nhơn
|
1.500
|
|
8
|
Sửa chữa Trung tâm Văn hóa tỉnh
|
Quy Nhơn
|
500
|
|
9
|
Nhà Văn hóa xã Phước Hưng, huyện Tuy Phước
|
Tuy Phước
|
500
|
|
10
|
Nhà Văn hóa xã Bình Tường, huyện Tây Sơn
|
Tây Sơn
|
500
|
|
11
|
Trung tâm Văn hóa-Thể thao xã Hoài Hương
|
Hoài Nhơn
|
1.000
|
|
12
|
Trung tâm văn hóa xã Hoài Thanh huyện Hoài
Nhơn
|
Hoài Nhơn
|
1.000
|
|
III
|
Ngành PTTH - Thông tin truyền thông
|
|
3.850
|
|
a
|
Các dự án chuyển tiếp
|
|
3.850
|
|
1
|
Đầu tư mua sắm, lắp đặt trang thiết bị nhằm hiện
đại hóa Đài Phát thanh và Phát thanh Bình Định
|
Quy Nhơn
|
3.000
|
|
2
|
Nâng cấp xây dựng hệ thống mạng tại trung tâm
hạ tầng thông tin Bình Định
|
Quy Nhơn
|
850
|
|
IV
|
Ngành giáo dục - đào tạo
|
|
56.500
|
|
a
|
Các dự án hoàn thành
|
|
5.742
|
|
|
An Nhơn
|
|
1.248
|
|
1
|
Trường Mầm non công lập phường Nhơn Thành
|
Phường Nhơn
Thành
|
600
|
|
2
|
Trường Mầm non công lập phường Đập Đá
|
Phường Đập Đá
|
550
|
|
3
|
Trường THCS Nhơn Thọ
|
Xã Nhơn Thọ
|
98
|
|
|
Hoài Nhơn
|
|
4.240
|
|
1
|
Trường TH số 2 Hoài Tân
|
xã Hoài Tân
|
1.290
|
|
2
|
Trường TH số 2 Tam Quan Nam
|
xã Tam Quan Nam
|
1.000
|
|
3
|
Trường TH số 1 Hoài Thanh
|
xã Hoài Thanh
|
1.000
|
|
4
|
Trường Mẫu giáo Hoài Châu Bắc
|
xã Hoài Châu Bắc
|
950
|
|
|
Tuy Phước
|
|
140
|
|
1
|
Trường mầm non Phước Thuận
|
xã Phước Thuận
|
75
|
|
2
|
Trường mầm non Phước Sơn
|
xã Phước Sơn
|
65
|
|
|
Hoài Ân
|
|
114
|
|
1
|
Trường Mẫu giáo Ân Hảo Tây
|
Xã Ân Hảo Tây
|
114
|
|
b
|
Các dự án chuyển tiếp
|
|
32.163
|
|
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
|
5.600
|
|
1
|
Trường THPT Nguyễn Trân
|
Hoài Nhơn
|
1.000
|
|
2
|
Trường THPT Trưng Vương
|
Quy Nhơn
|
1.000
|
|
3
|
Trường THPT Tây Sơn
|
Tây Sơn
|
1.100
|
|
4
|
Truường THPT Nguyễn Diêu
|
Tuy Phước
|
1.300
|
|
5
|
Trường THPT Nguyễn Đình Chiểu
|
An Nhơn
|
1.200
|
|
|
Hoài Nhơn
|
|
9.000
|
|
1
|
Trường Mẫu giáo Hoài Hải
|
xã Hoài Hải
|
700
|
|
2
|
Trường MG Hoài Hương (thôn Thiện Đức Đông)
|
Xã Hoài Hương
|
700
|
|
3
|
Trường mẫu giáo số 1 Hoài Tân (thôn Đệ Đức 3)
|
Hoài Tân
|
700
|
|
4
|
Trường mẫu giáo số 2 Hoài Tân (thôn An Dưỡng
1)
|
Hoài Tân
|
700
|
|
5
|
Trường TH Bồng Sơn
|
TT Bồng Sơn
|
1.000
|
|
6
|
Trường MN Hoài Phú
|
Xã Hoài Phú
|
1.000
|
|
7
|
Trường TH số 2 Tam Quan Bắc
|
Xã Tam Quan Bắc
|
1.000
|
|
8
|
Trường MN Tam Quan Nam
|
Xã Tam Quan Nam
|
1.000
|
|
9
|
Trường Mẫu giáo Hoài Thanh Tây
|
xã Hoài Thanh Tây
|
1.200
|
|
10
|
Trường MG Hoài Thanh
|
Xã Hoài Thanh
|
1.000
|
|
|
An Lão
|
|
250
|
|
1
|
Trường Mầm non An Vinh
|
xã An Vinh
|
250
|
|
|
An Nhơn
|
|
1.200
|
|
1
|
Trường Mầm non Nhơn Phong
|
Nhơn Phong
|
500
|
|
2
|
Trường mẫu giáo Đập đá
|
Đập Đá
|
700
|
|
|
Tuy Phước
|
|
843
|
|
1
|
Trường TH số 2 Phước Hiệp
|
Phước Hiệp
|
250
|
|
2
|
Trường THCS Phước An
|
Phước An
|
300
|
|
3
|
Trường THCS Phước Hiệp (nhà bộ môn)
|
Phước Hiệp
|
293
|
|
|
Phù Cát
|
|
1.700
|
|
1
|
Trường THCS Cát Tiến (nhà bộ môn)
|
xã Cát Tiến
|
700
|
|
2
|
Trường THCS Cát Tài
|
xã Cát Tài
|
1.000
|
|
|
Phù Mỹ
|
|
2.200
|
|
1
|
Trường Tiểu học Mỹ An
|
Phù Mỹ
|
600
|
|
2
|
Trường Tiểu học số 1 Mỹ Thắng
|
Mỹ Thắng
|
700
|
|
3
|
Trường Mẫu giáo Mỹ Lộc
|
Mỹ Lộc
|
500
|
|
4
|
Trường Mẫu giáo Mỹ Hiệp
|
Mỹ Hiệp
|
400
|
|
|
Hoài Ân
|
|
3.340
|
|
1
|
Trường TH Ân Hữu
|
Ân Hữu
|
800
|
|
2
|
Trường TH Tăng Doãn Văn
|
Ân Thạnh
|
800
|
|
3
|
Trường mẫu giáo Ân Phong
|
Ân Phong
|
340
|
|
4
|
Trường mẫu giáo Ân tường Tây
|
Ân Tường Tây
|
600
|
|
5
|
Trường THCS Ân Hữu (nhà bộ môn)
|
Ân Hữu
|
800
|
|
|
Tây Sơn
|
|
980
|
|
1
|
Trường mẫu giáo Bình Tường
|
Bình Tường
|
240
|
|
2
|
Trường mẫu giáo Bình Thành
|
Bình
Thành
|
240
|
|
3
|
Trường mầm non Tây Giang
|
Tây Giang
|
500
|
|
|
Vân Canh
|
|
2.000
|
|
1
|
Trường TH số 2 TT Vân Canh
|
TT Vân Canh
|
500
|
|
2
|
Trường tiểu học Canh Hòa
|
Canh Hòa
|
500
|
|
3
|
Trường THCS thị Trấn Vân Canh
|
TT Vân Canh
|
1.000
|
|
|
Vĩnh Thạnh
|
|
2.550
|
|
1
|
Trường THCS Huỳnh Thị Đào
|
Vĩnh Quang
|
700
|
|
2
|
Trường Mẫu giáo Vĩnh Quang
|
Vĩnh Thạnh
|
600
|
|
3
|
Trường Tiểu học và THCS Vĩnh Thuận
|
Vĩnh Thuận
|
450
|
|
4
|
Trường Mầm non huyện Vĩnh Thạnh
|
TT Vĩnh Thạnh
|
800
|
|
|
Trường Chính trị tỉnh
|
|
1.000
|
|
1
|
Trường Chính trị tỉnh
|
Quy Nhơn
|
1.000
|
|
|
Trường Trung học KT - KT An Nhơn
|
|
1.500
|
|
1
|
Nhà thi đấu đa năng
|
An Nhơn
|
1.500
|
|
c
|
Các Công trình phổ cập giáo dục - mầm
non trẻ 5 tuổi
|
|
18.595
|
|
|
UBND huyện Phù Mỹ
|
|
6.943
|
|
|
Danh mục triển khai năm 2014
|
|
|
|
1
|
Trường MG thị trấn Bình Dương
|
|
578
|
|
2
|
Trường mẫu giáo Mỹ Tài
|
|
559
|
|
3
|
Trường mẫu giáo Mỹ Thắng
|
|
564
|
|
4
|
Trường mẫu giáo Mỹ An
|
|
931
|
|
5
|
Trường mẫu giáo Mỹ Hòa
|
|
569
|
|
6
|
Trường mẫu giáo Mỹ Hiệp
|
|
571
|
|
7
|
Trường mẫu giáo Mỹ Châu
|
|
550
|
|
8
|
Trường mẫu giáo Mỹ Quang
|
|
987
|
|
9
|
Trường MG thị trấn Phù Mỹ
|
|
1.634
|
|
|
UBND huyện An Lão
|
|
1.296
|
|
1
|
Mẫu giáo xã An Hòa (4 thôn)
|
|
216
|
|
2
|
Mẫu giáo xã An Tân (2 thôn)
|
|
216
|
|
3
|
Mẫu giáo xã An Hưng (2 thôn)
|
|
216
|
|
4
|
Mẫu giáo xã An Dũng (4 thôn)
|
|
324
|
|
5
|
Mẫu giáo xã An Vinh
|
|
108
|
|
6
|
Mẫu giáo xã An Nghĩa
|
|
108
|
|
7
|
Mẫu giáo xã An Toàn
|
|
108
|
|
|
UBND huyện Tuy Phước
|
|
4.812
|
|
|
Danh mục triển khai năm 2014
|
|
|
|
1
|
Trường Mầm non Phước Thuận
|
|
728
|
|
2
|
Trường Mầm non Phước Thành
|
|
756
|
|
3
|
Trường Mầm non Phước Thắng
|
|
232
|
|
4
|
Trường Mầm non Phước An
|
|
492
|
|
5
|
Trường Mầm non Phước Hiệp
|
|
252
|
|
6
|
Trường Mầm non Phước Quang
|
|
504
|
|
7
|
Trường Mầm non Phước Hòa
|
|
487
|
|
8
|
Trường Mầm non TT Diêu trì
|
|
504
|
|
|
Danh mục triển khai năm 2015
|
|
|
|
9
|
Trường Mầm non Phước Hưng
|
|
432
|
|
10
|
Trường Mầm non Phước Lộc
|
|
216
|
|
11
|
Trường Mầm non Phước Sơn
|
|
209
|
|
|
UBND huyện Vĩnh Thạnh
|
|
360
|
|
1
|
Mẫu giáo Vĩnh Sơn (Suối đá)
|
|
120
|
|
2
|
Mẫu giáo Vĩnh Kim (Làng 03,05)
|
|
240
|
|
|
UBND huyện Phù Cát
|
|
864
|
|
1
|
Mẫu giáo Cát Hải (Tân Thắng)
|
|
108
|
|
2
|
Mẫu giáo Cát Khánh (An Quang Tây)
|
|
108
|
|
3
|
Mẫu giáo Cát Minh (Xuân An, Gia Thạnh)
|
|
216
|
|
4
|
Mẫu giáo Cát Thành (Hóa Lạc)
|
|
108
|
|
5
|
Mẫu giáo Cát Tài (Thái Thuận, Phú Hiệp)
|
|
216
|
|
6
|
Mẫu giáo Cát Lâm (Thuận Lợi)
|
|
108
|
|
|
UBND huyện Tây Sơn
|
|
1.728
|
|
1
|
MG Tây Giang (Thôn Tả Giang 2 phòng, Nam Giang
1 phòng)
|
|
324
|
|
2
|
MG Tây Thuận ( Thôn Tiên Thuận )
|
|
216
|
|
3
|
MG Bình Tường (Thôn Hòa Hiệp)
|
|
108
|
|
4
|
MG Tây Vinh (Thôn Nhơn Thuận )
|
|
108
|
|
5
|
MG Bình Thành (Thôn Kiên ngãi)
|
|
216
|
|
6
|
MG Tây An (Thôn Mỹ Đức )
|
|
108
|
|
7
|
MG Vĩnh An
|
|
432
|
|
8
|
MG Bình Tân (Thôn Mỹ Thạch)
|
|
216
|
|
|
UBND huyện Vân Canh
|
|
216
|
|
1
|
Trường MG Canh Thuận (Làng Kà Te)
|
|
108
|
|
2
|
Trường MG Canh Hòa (Làng Canh Lãnh)
|
|
108
|
|
|
An Nhơn
|
|
2.376
|
|
1
|
MG Nhơn An (Tân Dương)
|
|
108
|
|
2
|
MG Đập Đá (Mỹ Hòa 01, Tây Phương Danh:01.)
|
|
216
|
|
3
|
MG Nhơn Hậu (Vân Sơn: 04,NamTân: 01, Nam Nhạn
Tháp: 01.)
|
|
648
|
|
4
|
Trường mẫu giáo Nhơn Thọ (6P)
|
|
|
|
5
|
MG Nhơn Mỹ (Đại An: 01,Thiết Tràng: 01 )
|
|
324
|
|
6
|
Trường mầm non Nhơn Thành
|
|
324
|
|
7
|
MG Nhơn Khánh (Quan Quang: 01)
|
|
108
|
|
8
|
MG Nhơn Hòa (Long Quang: 01, Hòa Nghi: 01, Huỳnh
Kim: 01.)
|
|
324
|
|
9
|
MG Nhơn Hưng (Phò An: 01, Tiên Hòa: 01.)
|
|
216
|
|
10
|
MN Nhơn Tân (Phúc Mới.)
|
|
108
|
|
D
|
VỐN NGÂN SÁCH KHÁC
|
|
30.000
|
|
a
|
Các dự án chuyển tiếp
|
|
30.000
|
|
1
|
Khu tưởng niệm cụ Nguyễn Sinh Sắc tại di tích
huyện đường Bình Khê
|
Tây Sơn
|
30.000
|
|
E
|
VỐN TẠM ỨNG TỒN NGÂN KHO BẠC NHÀ NƯỚC
|
|
200.000
|
|
1
|
Đối ứng ODA
|
|
30.000
|
|
2
|
Trung tâm hội nghị của tỉnh
|
Quy Nhơn
|
50.000
|
|
3
|
Dự án xây dựng cấp bách kè chống sạt lở và cải
tạo, nâng cấp hệ thống tiêu thoát lũ chống ngập úng hạ lưu sông Hà Thanh.
|
QN-TP
|
5.000
|
|
4
|
Đền bù GPMB Dự án Nâng cấp, mở rộng Quốc lộ 1D
(đoạn từ ngã ba Long Vân đến Bến xe khách liên tỉnh).
|
Quy Nhơn
|
30.000
|
|
5
|
Quãng trường của tỉnh.
|
Quy Nhơn
|
20.000
|
|
6
|
Đường trục Khu kinh tế Nhơn Hội nối dài
|
Quy Nhơn
|
5.000
|
|
7
|
Lát vỉa hè, bó vỉa bằng đá granite đường Nguyễn
Huệ, TP Quy Nhơn
|
Quy Nhơn
|
5.000
|
|
8
|
Hợp phần BVĐK tỉnh Bình Định thuộc Dự án phát
triển bệnh viện tỉnh, vùng- giai đoạn II
|
Quy Nhơn
|
30.000
|
|
9
|
Nhà làm việc 2A Trần Phú
|
Quy Nhơn
|
10.000
|
|
10
|
Quãng trường tỉnh (hạng mục
hệ thống điện chiếu sáng, điện ngầm kỹ thuật và cây xanh trong khu vực Quãng
trường trung tâm)
|
Quy Nhơn
|
1.500
|
|
11
|
Xây dựng Trụ sở Tỉnh đoàn Bình Định
|
Quy Nhơn
|
2.000
|
|
12
|
Nhà làm việc Sở Giao thông Vận tải
|
Quy Nhơn
|
1.500
|
|
13
|
Mở rộng đường Trần Phú
|
Quy Nhơn
|
1.500
|
|
14
|
Đường từ xã Vĩnh Thuận (huyện Vĩnh Thạnh-tỉnh
Bình Định) đến xã Cửu An (thị xã An Khê-tỉnh Gia Lai)
|
Vĩnh Thạnh
|
2.300
|
|
15
|
Kiên cố hóa kênh mương hồ chứa nước Hóc Môn
|
Phù Mỹ
|
1.200
|
|
16
|
Mở rộng đường Nguyễn Thị Định từ ngã ba Ngô
Mây đến Lý Thái Tổ
|
Quy Nhơn
|
5.000
|
|
G
|
VỐN HỖ
TRỢ DOANH NGHIỆP CÔNG ÍCH
|
|
2.400
|
|