|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
4125/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Định
|
|
Người ký:
|
Hồ Quốc Dũng
|
Ngày ban hành:
|
12/12/2014
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
4125/QĐ-UBND
|
Bình
Định, ngày 12 tháng 12 năm 2014
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC GIAO DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2015
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước
số 01/2002/QH11 đã được Quốc hội thông qua ngày 16/12/2002;
Căn cứ Nghị định số
60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành Luật Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Quyết định số
3043/QĐ-BTC ngày 28/11/2014 của Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân
sách nhà nước năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số
22/2014/NQ-HĐND ngày 10/12/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa XI, kỳ họp thứ
10 về dự toán ngân sách và phân bổ chi ngân sách tỉnh năm 2015;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở
Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Giao chỉ tiêu thu, chi ngân sách năm 2015 cho các Sở,
ban, đơn vị trực thuộc tỉnh và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố tại
các Phụ lục kèm theo Quyết định này.
Điều 2.
Căn cứ dự toán ngân sách năm 2015 được giao, Thủ trưởng
các cơ quan, đơn vị trực thuộc tỉnh và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị
xã, thành phố chịu trách nhiệm:
1. Bố trí nguồn thực
hiện cải cách tiền lương năm 2015 theo quy định, cụ thể như sau:
a. 50% tăng thu ngân
sách địa phương (bao gồm cả dự toán và trong tổ chức thực hiện);
b. Tiết kiệm 10% số
chi thường xuyên (trừ tiền lương và các khoản có tính chất lương);
c. Đối với các cơ
quan, đơn vị có nguồn thu từ phí, lệ phí sử dụng tối thiểu 40% số thu được để lại
theo chế độ năm 2015 (riêng ngành y tế sử dụng tối thiểu 35%, sau khi trừ chi
phí thuốc, máu, dịch truyền, hóa chất, vật tư thay thế, vật tư tiêu hao, kinh
phí chi trả phụ cấp thường trực, phụ cấp phẫu thuật, thủ thuật nếu đã kết cấu
trong giá dịch vụ, khám chữa bệnh).
2. Thủ trưởng các cơ
quan, đơn vị trực thuộc tỉnh và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã,
thành phố thực hiện giao dự toán thu, chi ngân sách cho các đơn vị trực thuộc
đúng theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước và các văn bản hướng dẫn thi
hành.
Điều 3.
Giao Giám đốc Sở Tài chính hướng dẫn cụ thể việc thực
hiện Quyết định này.
Điều 4.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài
chính, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Cục trưởng Cục Thuế, Cục trưởng Cục Hải
quan, Thủ trưởng các Sở, ban, đơn vị trực thuộc tỉnh và Chủ tịch Ủy ban nhân
dân các huyện, thị xã, thành phố có trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ
ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Hồ Quốc Dũng
|
PHỤ LỤC SỐ 1
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số 4125/QĐ-UBND ngày 12/12/2014 của UBND tỉnh Bình Định)
Đơn
vị tính: triệu đồng
NỘI DUNG THU
|
Dự toán năm 2015
|
Ngân sách nhà nước
|
Ngân sách địa phương
|
1
|
2
|
3
|
A. TỔNG THU NSNN
TRÊN ĐỊA BÀN (I+II+III+IV)
|
4.822.000
|
3.819.500
|
I. THU TỪ HOẠT ĐỘNG XUẤT
NHẬP KHẨU
|
902.000
|
|
1. Thuế xuất, nhập khẩu và
TTĐB hàng NK
|
339.000
|
|
2. Thuế giá trị gia tăng hàng
nhập khẩu
|
563.000
|
|
II. THU NỘI ĐỊA
|
3.800.000
|
3.699.500
|
Thu nội địa trừ tiền
sử dụng đất
|
3.200.000
|
3.099.500
|
1. Thu từ DNNN Trung
ương
|
450.000
|
449.400
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
325.050
|
325.050
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
115.000
|
115.000
|
- Thuế TTĐB hàng hóa, dịch
vụ trong nước
|
100
|
100
|
- Thuế tài nguyên
|
8.900
|
8.900
|
- Thuế môn bài
|
350
|
350
|
- Thu hồi vốn và thu khác
|
600
|
|
2. Thu từ DNNN địa
phương
|
240.200
|
240.200
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
84.035
|
84.035
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
112.100
|
112.100
|
- Thuế TTĐB hàng hóa, dịch
vụ trong nước
|
100
|
100
|
- Thuế tài nguyên
|
43.000
|
43.000
|
- Thuế môn bài
|
325
|
325
|
- Thu hồi vốn và thu khác
|
640
|
640
|
3. Thu từ DN có vốn ĐT
nước ngoài
|
100.000
|
99.500
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
43.800
|
43.800
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
55.000
|
55.000
|
- Thuế TTĐB hàng hóa, dịch
vụ trong nước
|
300
|
300
|
- Thuế tài nguyên
|
250
|
250
|
- Thuế môn bài
|
150
|
150
|
- Các khoản thu khác
|
500
|
|
4. Thu từ khu vực CTN
ngoài QD
|
1.653.900
|
1.653.900
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
1.257.060
|
1.257.060
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
113.410
|
113.410
|
- Thuế TTĐB hàng hóa, dịch
vụ trong nước
|
192.460
|
192.460
|
- Thuế tài nguyên
|
55.890
|
55.890
|
- Thuế môn bài
|
19.000
|
19.000
|
- Thu khác ngoài quốc
doanh
|
16.080
|
16.080
|
5. Lệ phí trước bạ
|
136.400
|
136.400
|
6. Thuế sử dụng đất phi
nông nghiệp
|
11.500
|
11.500
|
7. Thuế thu nhập cá
nhân
|
130.000
|
130.000
|
8. Thuế bảo vệ môi trường
|
115.000
|
115.000
|
9. Thu phí và lệ phí
|
73.000
|
45.000
|
- Phí, lệ phí Trung ương
|
28.000
|
|
- Phí, lệ phí địa phương
|
45.000
|
45.000
|
Bao gồm: + Phí BVMT khai thác
khoáng sản
|
25.000
|
25.000
|
+ Các loại phí, lệ phí còn
lại
|
20.000
|
20.000
|
10. Tiền sử dụng đất
|
600.000
|
600.000
|
11. Tiền cho thuê mặt đất,
mặt nước
|
85.000
|
85.000
|
12. Tiền bán nhà thuộc
sở hữu nhà nước
|
6.000
|
6.000
|
13. Thu tiền cấp quyền
khai thác khoáng sản
|
52.000
|
15.600
|
14. Thu quỹ đất công
ích, thu khác ngân sách xã
|
45.000
|
45.000
|
15. Thu khác
|
102.000
|
67.000
|
Bao gồm: + Thu phạt vi phạm
ATGT
|
50.000
|
15.000
|
+ Thu khác còn lại
|
52.000
|
52.000
|
III. THU TỪ HOẠT ĐỘNG XỔ
SỐ KIẾN THIẾT
|
90.000
|
90.000
|
IV. CÁC KHOẢN GHI THU -
GHI CHI NSNN
|
30.000
|
30.000
|
1. Thu học phí
|
30.000
|
30.000
|
B. THU VAY VÀ TẠM ỨNG
NGÂN SÁCH
|
200.000
|
200.000
|
1. Tạm ứng tồn ngân Kho bạc
Nhà nước
|
200.000
|
200.000
|
C. THU BỔ SUNG TỪ
NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
|
3.836.995
|
3.836.995
|
1. Bổ sung cân đối ổn định
|
1.286.636
|
1.286.636
|
2. Bổ sung có mục tiêu
|
1.525.164
|
1.525.164
|
3. Bổ sung để thực hiện tiền
lương tối thiểu chung đến mức 1.050.000 đồng/tháng và mức lương cơ sở
1.150.000 đồng/tháng
|
1.025.195
|
1.025.195
|
* TỔNG THU NGÂN SÁCH
ĐỊA PHƯƠNG
|
|
7.856.495
|
I. Các khoản thu cân đối
NSĐP
|
|
3.819.500
|
1. Các khoản thu NSĐP hưởng
100%
|
|
1.156.085
|
2. Các khoản thu phân chia
theo tỷ lệ
|
|
2.543.415
|
3. Thu xổ số kiến thiết
|
|
90.000
|
4. Các khoản ghi thu - chi
chi
|
|
30.000
|
II. Thu tạm ứng tồn
ngân Kho bạc nhà nước
|
|
200.000
|
III. Ngân sách Trung ương
bổ sung
|
|
3.836.995
|
1. Bổ sung cân đối ổn định
|
|
1.286.636
|
2. Bổ sung có mục tiêu
|
|
1.525.164
|
3. Bổ sung để thực hiện tiền
lương tối thiểu chung đến mức 1.050.000 đồng/tháng và mức lương cơ sở
1.150.000 đồng/tháng
|
|
1.025.195
|
PHỤ LỤC SỐ 2
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số 4125/QĐ-UBND ngày 12/12/2014 của UBND tỉnh Bình Định)
Đơn
vị tính: triệu đồng
NỘI DUNG CHI
|
Dự toán năm 2015
|
Tổng số chi ngân sách địa phương
|
Chia ra
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách huyện, thị xã, thành phố (1)
|
TỔNG CHI NSĐP (A+B+C+D)
|
7.856.495
|
4.521.009
|
3.335.486
|
A. CHI CÂN ĐỐI NS ĐỊA
PHƯƠNG
|
7.536.495
|
4.211.009
|
3.325.486
|
I. Chi đầu tư phát triển:
|
901.500
|
643.900
|
257.600
|
1. Chi đầu tư xây dựng
vốn trong nước
|
269.100
|
161.500
|
107.600
|
Bao gồm:
|
|
|
|
- Trả nợ vay gốc vay, tạm ứng
tồn ngân KBNN
|
104.047
|
104.047
|
|
- Chi đầu tư còn lại
|
165.053
|
57.453
|
107.600
|
2. Chi đầu tư từ nguồn thu
tiền sử dụng đất
|
600.000
|
450.000
|
150.000
|
Bao gồm:
|
|
|
|
- Trả nợ vay gốc vay, tạm ứng
và phí tạm ứng tồn ngân KBNN
|
250.000
|
250.000
|
|
- Chi lập Quỹ Phát triển đất
theo Nghị định số 69/2009/NĐ-CP
|
35.000
|
35.000
|
|
- Cấp lại cho ngân sách
thành phố Quy Nhơn
|
30.000
|
|
30.000
|
- Chi đầu tư còn lại
|
285.000
|
165.000
|
120.000
|
3. Chi đầu tư từ nguồn
vốn khác
|
30.000
|
30.000
|
|
4. Chi đầu tư và hỗ trợ
các doanh nghiệp (2)
|
2.400
|
2.400
|
|
II. Chi thường xuyên (3)
|
5.105.215
|
2.285.143
|
2.820.072
|
1. Chi trợ giá các mặt
hàng chính sách
|
17.565
|
12.550
|
5.015
|
2. Chi sự nghiệp kinh tế
|
486.866
|
327.703
|
159.163
|
3. Sự nghiệp bảo vệ môi
trường (4)
|
35.188
|
6.797
|
28.391
|
4. Chi sự nghiệp giáo dục
|
2.284.573
|
453.977
|
1.830.596
|
5. Chi sự nghiệp đào tạo
|
104.510
|
96.140
|
8.370
|
6. Chi sự nghiệp y tế
|
622.715
|
622.715
|
|
7. Chi sự nghiệp khoa học
- công nghệ
|
30.986
|
27.946
|
3.040
|
8. Chi sự nghiệp văn hóa -
thông tin
|
71.921
|
51.623
|
20.298
|
9. Chi sự nghiệp phát
thanh - truyền hình
|
28.536
|
13.710
|
14.826
|
10. Chi sự nghiệp thể dục
- thể thao
|
35.013
|
26.426
|
8.587
|
11. Chi đảm bảo xã hội
|
205.068
|
154.624
|
50.444
|
12. Chi quản lý hành chính
|
1.006.255
|
358.301
|
647.954
|
13. Chi an ninh
|
25.333
|
12.660
|
12.673
|
14. Chi quốc phòng
|
50.881
|
33.605
|
17.276
|
15. Chi khác ngân sách
|
99.805
|
86.366
|
13.439
|
III. Chi bổ sung quỹ dự
trữ tài chính
|
1.360
|
1.360
|
|
IV. Dự phòng
|
148.380
|
81.660
|
66.720
|
V. Chi tạo nguồn thực
hiện cải cách tiền lương
|
44.760
|
44.760
|
|
VI. Chi theo mục tiêu
|
1.335.280
|
1.154.186
|
181.094
|
1. Chương trình mục tiêu
Quốc gia
|
280.248
|
280.248
|
|
2. Bổ sung mục tiêu
|
1.055.032
|
873.938
|
181.094
|
B. CHI TỪ NGUỒN THU
XỔ SỐ KIẾN THIẾT
|
90.000
|
90.000
|
|
C. CÁC KHOẢN GHI THU
- GHI CHI
|
30.000
|
20.000
|
10.000
|
1. Học phí
|
30.000
|
20.000
|
10.000
|
D. CHI ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN
VỐN VAY, TẠM ỨNG
|
200.000
|
200.000
|
|
1. Ứng tồn ngân Kho bạc
Nhà nước
|
200.000
|
200.000
|
|
Ghi chú:
(1) Chi ngân sách huyện, thị
xã, thành phố bao gồm chi ngân sách xã, phường, thị trấn.
(2) Chi hỗ trợ giá nước máy cho
Công ty TNHH MTV Cấp thoát nước Bình Định 2.400 triệu đồng.
(3) Dự toán chi thường xuyên
năm 2015 được tính theo mức tiền lương cơ sở là 1.150.000 đồng/tháng. Bao gồm
10% tiết kiệm chi thường xuyên để thực hiện cải cách tiền lương năm 2015 là
141.246 triệu đồng.
(4) Trong đó, cấp vốn điều lệ
cho Quỹ Bảo vệ môi trường 2.000 triệu đồng.
PHỤ LỤC SỐ 3
DANH MỤC TRUNG ƯƠNG BỔ SUNG CHI CÓ MỤC TIÊU
NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số 4125/QĐ-UBND ngày 12/12/2014 của UBND tỉnh Bình Định)
Đơn
vị tính: triệu đồng
Số thứ tự
|
Nội dung
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Đầu tư phát triển
|
Sự nghiệp
|
|
TỔNG CỘNG
|
1.525.164
|
845.300
|
679.864
|
A
|
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
QUỐC GIA
|
280.248
|
166.600
|
113.648
|
1
|
Chương trình việc làm và dạy
nghề
|
21.995
|
|
21.995
|
2
|
Chương trình giảm nghèo bền
vững
|
194.663
|
141.300
|
53.363
|
3
|
Chương trình nước sạch và
vệ sinh môi trường nông thôn (*)
|
13.810
|
12.800
|
1.010
|
4
|
Chương trình y tế
|
7.837
|
2.500
|
5.337
|
5
|
Chương trình dân số và kế hoạch
hóa gia đình
|
6.331
|
|
6.331
|
6
|
Chương trình vệ sinh an
toàn thực phẩm
|
3.800
|
3.000
|
800
|
7
|
Chương trình văn hóa
|
4.875
|
3.000
|
1.875
|
8
|
Chương trình giáo dục và
đào tạo
|
14.620
|
|
14.620
|
9
|
Chương trình phòng, chống ma
túy
|
690
|
|
690
|
10
|
Chương trình phòng, chống
tội phạm
|
250
|
|
250
|
11
|
Chương trình xây dựng nông
thôn mới
|
6.400
|
|
6.400
|
12
|
Chương trình phòng, chống
HIV, AIDS
|
4.777
|
4.000
|
777
|
13
|
Đưa thông tin về cơ sở miền
núi, vùng sâu, vùng xa, biên giới, hải đảo
|
200
|
|
200
|
B
|
BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU
|
1.244.916
|
678.700
|
566.216
|
I
|
Bổ sung thực hiện các dự
án, công trình quan trọng
|
678.700
|
678.700
|
|
1
|
Đầu tư các dự án từ nguồn
vốn ngoài nước (ODA) (*)
|
83.000
|
83.000
|
|
2
|
Chương trình ứng phó với
biến đổi khí hậu (SPRCC) (*)
|
150.000
|
150.000
|
|
3
|
Chương trình phát triển
kinh tế - xã hội các vùng
|
114.300
|
114.300
|
|
4
|
Chương trình giống cây trồng,
vật nuôi, giống thủy sản
|
6.000
|
6.000
|
|
5
|
Chương trình phát triển hạ
tầng nuôi trồng thủy sản
|
10.000
|
10.000
|
|
6
|
Chương trình củng cố, nâng
cấp hệ thống đê biển và hệ thống đê sông
|
23.000
|
23.000
|
|
7
|
Nâng cấp, xây dựng mới các
hồ chứa nước ngọt và xây dựng hệ thống thủy lợi trên các đảo có đông dân cư
|
38.500
|
38.500
|
|
8
|
Chương trình hỗ trợ đất ở,
đất sản xuất, nước sinh hoạt cho hộ đồng bào dân tộc thiểu số nghèo và hộ
nghèo ở xã, thôn, bản đặc biệt khó khăn theo Quyết định số 755/QĐ-TTg (Chương
trình 134 kéo dài)
|
7.000
|
7.000
|
|
9
|
Chương trình bố trí sắp xếp
dân cư nơi cần thiết
|
11.000
|
11.000
|
|
10
|
Hỗ trợ đầu tư kết cấu hạ tầng
khu kinh tế ven biển
|
110.000
|
110.000
|
|
11
|
Hỗ trợ đầu tư xây dựng hạ
tầng cụm công nghiệp các địa phương có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn
|
5.000
|
5.000
|
|
13
|
Chương trình khắc phục hậu
quả bom mìn theo Quyết định số 504/QĐ-TTg ngày 21/4/2010 của Thủ tướng Chính
phủ
|
9.000
|
9.000
|
|
14
|
Hỗ trợ đầu tư các bệnh viện
tuyến tỉnh, huyện
|
10.900
|
10.900
|
|
15
|
Hỗ trợ hạ tầng du lịch
|
13.000
|
13.000
|
|
16
|
Chương trình bảo vệ và
phát triển rừng bền vững
|
23.000
|
23.000
|
|
17
|
Các công trình văn hóa tại
địa phương có ý kiến chỉ đạo của Lãnh đạo Đảng và Nhà nước
|
15.000
|
15.000
|
|
18
|
Các dự án cấp bách khác của
địa phương
|
30.000
|
30.000
|
|
19
|
Chính sách khuyến khích doanh
nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn (Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày
19/12/2013)
|
20.000
|
20.000
|
|
II
|
Bổ sung thực hiện các
chế độ chính sách
|
566.216
|
|
566.216
|
1
|
Chương trình quốc gia về
bình đẳng giới
|
250
|
|
250
|
2
|
Chương trình quốc gia an
toàn lao động, vệ sinh lao động
|
344
|
|
344
|
3
|
Chương trình quốc gia bảo
vệ trẻ em
|
991
|
|
991
|
4
|
Chương trình hành động
phòng, chống mại dâm
|
210
|
|
210
|
5
|
Đề án trợ giúp xã hội và phục
hồi chức năng cho người tâm thần, người rối nhiễu tâm trí
|
100
|
|
100
|
6
|
Đề án phát triển nghề công
tác xã hội
|
374
|
|
374
|
7
|
Kinh phí bảo vệ rừng và
khoanh nuôi tái sinh rừng
|
6.000
|
|
6.000
|
8
|
Dự án hoàn thiện, hiện đại
hóa hồ sơ, bản đồ địa giới hành chính và xây dựng cơ sở dữ liệu địa giới hành
chính
|
1.500
|
|
1.500
|
9
|
Chương trình bố trí dân cư
|
1.000
|
|
1.000
|
10
|
Kinh phí học bổng học sinh
dân tộc nội trú (**)
|
4.435
|
|
4.435
|
11
|
Kinh phí hỗ trợ học sinh
bán trú và trường phổ thông dân tộc bán trú (**)
|
5.582
|
|
5.582
|
12
|
Hỗ trợ học sinh PTHT ở
vùng có điều kiện KT-XH ĐBKK (**)
|
8.202
|
|
8.202
|
13
|
Hỗ trợ kinh phí thực hiện
đối với đảng bộ cơ sở (**)
|
17.930
|
|
17.930
|
14
|
Hỗ trợ kinh phí mua trang
phục cho Dân quân tự vệ (**)
|
13.970
|
|
13.970
|
15
|
Hỗ trợ kinh phí mua trang
phục theo Pháp lệnh Công an xã (**)
|
2.180
|
|
2.180
|
16
|
Hỗ trợ kinh phí xây dựng đời
sống văn hóa khu dân cư (**)
|
3.726
|
|
3.726
|
17
|
Hỗ trợ kinh phí sáng tạo
báo chí của Hội VHNT và Hội Nhà báo địa phương
|
650
|
|
650
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
- Hỗ trợ Hội Văn học nghệ
thuật địa phương
|
540
|
|
540
|
|
- Hỗ trợ Hội Nhà báo địa
phương
|
110
|
|
110
|
18
|
Hỗ trợ các dự án, nhiệm vụ
khoa học công nghệ
|
15.000
|
|
15.000
|
19
|
Hỗ trợ kinh phí giáo viên
mầm non (**)
|
92.095
|
|
92.095
|
20
|
Hỗ trợ kinh phí tiền ăn
trưa mẫu giáo 3-5 tuổi (**)
|
9.580
|
|
9.580
|
21
|
Hỗ trợ kinh phí Luật Người
cao tuổi và chính sách đối với các đối tượng bảo trợ xã hội
|
50.300
|
|
50.300
|
22
|
Hỗ trợ thực hiện chính
sách trợ giá trực tiếp cho người dân tộc thiểu số nghèo
|
1.066
|
|
1.066
|
23
|
Hỗ trợ chi phí học tập và miễn
giảm học phí theo Nghị định số 49/2010/NĐ-CP, Nghị định số 74/2013/NĐ-CP
|
62.850
|
|
62.850
|
24
|
Hỗ trợ nâng cấp đô thị
(**)
|
10.000
|
|
10.000
|
25
|
Hỗ trợ để đảm bảo mặt bằng
chi thường xuyên (**)
|
97.200
|
|
97.200
|
26
|
Hỗ trợ bảo vệ và phát triển
đất lúa
|
38.453
|
|
38.453
|
27
|
Hỗ trợ chính sách miễn thu
thủy lợi phí (**)
|
17.228
|
|
17.228
|
28
|
Hỗ trợ một số chế độ,
chính sách và nhiệm vụ do NSĐP đảm bảo nhưng không đủ nguồn (**)
|
105.000
|
|
105.000
|
Ghi chú:
(*): Vốn nước ngoài kế hoạch
2015 giải ngân theo đúng kế hoạch được giao.
(**): Đã đưa vào cân đối chi
giao dự toán đầu năm.
PHỤ LỤC SỐ 4
DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN NGÂN SÁCH TỈNH NĂM
2015
(Kèm theo Quyết định số 4125/QĐ-UBND ngày 12/12/2014 của UBND tỉnh Bình Định)
Đơn
vị tính: triệu đồng
TT
|
Tên đơn vị
|
Dự toán năm 2015
|
Chia ra
|
Chi trợ giá
|
Chi SN kinh tế
|
Chi SN môi trường
|
Chi sự nghiệp GD & ĐT
|
Chi SN KHCN
|
Chi SN VHTT
|
Chi SN PTTH
|
Chi SN TDTT
|
Chi SN Y tế
|
Chi sự nghiệp dân số KHHGĐ
|
Chi SN ĐBXH
|
Chi hành chính
|
Chi An ninh
|
Chi Quốc phòng
|
Chi khác
|
Cộng
|
Chi SN GD
|
Chi đào tạo
|
|
TỔNG CỘNG
|
2.285.143
|
12.550
|
327.703
|
6.797
|
550.117
|
453.977
|
96.140
|
27.946
|
51.623
|
13.710
|
26.426
|
614.903
|
7.812
|
154.624
|
358.301
|
12.660
|
33.605
|
86.366
|
1
|
Văn phòng Tỉnh ủy
|
81.604
|
6.800
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
74.804
|
|
|
|
2
|
Văn phòng Đoàn ĐBQH & HĐND tỉnh
|
11.644
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.644
|
|
|
|
3
|
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
27.775
|
|
2.827
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.948
|
|
|
|
4
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh
|
5.924
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.924
|
|
|
|
5
|
Công an tỉnh
|
10.540
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
340
|
|
10.200
|
|
|
6
|
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh
|
29.905
|
|
|
|
3.000
|
|
3.000
|
|
600
|
|
|
|
|
|
|
|
26.305
|
|
7
|
Bộ đội Biên phòng
|
3.800
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.800
|
|
8
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
116.085
|
1.000
|
56.797
|
|
6.108
|
|
6.108
|
|
|
|
|
|
|
|
52.180
|
|
|
|
9
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
7.355
|
|
2.198
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.157
|
|
|
|
10
|
Sở Tư pháp
|
10.703
|
|
4.761
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.942
|
|
|
|
11
|
Sở Công Thương
|
21.673
|
|
4.708
|
|
|
|
|
241
|
|
|
|
|
|
|
16.724
|
|
|
|
12
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
23.966
|
|
|
|
|
|
|
18.767
|
|
|
|
|
|
|
5.199
|
|
|
|
13
|
Sở Tài chính
|
12.557
|
|
|
|
|
|
|
4.521
|
|
|
|
|
|
|
8.036
|
|
|
|
14
|
Sở Xây dựng
|
7.550
|
|
702
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.848
|
|
|
|
15
|
Sở Giao thông Vận tải
|
6.965
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.965
|
|
|
|
16
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
439.485
|
|
|
|
430.882
|
425.574
|
5.308
|
|
|
|
|
|
|
|
8.603
|
|
|
|
17
|
Sở Y tế
|
491.748
|
|
|
|
784
|
|
784
|
|
|
|
|
473.332
|
6.962
|
|
10.670
|
|
|
|
18
|
Sở Lao động Thương binh và Xã hội
|
51.135
|
|
|
|
9.606
|
|
9.606
|
|
|
|
|
|
|
35.320
|
6.209
|
|
|
|
19
|
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch
|
90.605
|
3.200
|
3.112
|
|
11.438
|
|
11.438
|
|
40.833
|
|
24.426
|
|
850
|
|
6.746
|
|
|
|
|
Trong đó: trang bị 01 xe ô tô chuyên dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
17.788
|
|
4.833
|
3.952
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.003
|
|
|
|
21
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
8.033
|
|
|
|
|
|
|
2.800
|
2.190
|
|
|
|
|
|
3.043
|
|
|
|
22
|
Sở Nội vụ
|
21.899
|
|
1.047
|
|
2.800
|
|
2.800
|
|
|
|
|
|
|
|
18.052
|
|
|
|
23
|
Sở Ngoại vụ
|
3.161
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.161
|
|
|
|
24
|
Thanh tra tỉnh
|
6.310
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.310
|
|
|
|
25
|
Ban Dân tộc tỉnh
|
4.079
|
1.550
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.529
|
|
|
|
26
|
Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh
|
21.250
|
|
12.566
|
600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.084
|
|
|
|
27
|
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh
|
4.359
|
|
|
|
234
|
|
234
|
|
|
|
|
|
|
|
4.125
|
|
|
|
28
|
Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh tỉnh
|
9.460
|
|
1.673
|
|
247
|
|
247
|
|
|
|
|
|
|
|
7.540
|
|
|
|
29
|
Hội Nông dân tỉnh
|
3.928
|
|
|
|
195
|
|
195
|
|
|
|
|
|
|
|
3.733
|
|
|
|
30
|
Hội Cựu chiến binh tỉnh
|
2.220
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.220
|
|
|
|
31
|
Trường Cao đẳng Binh Định
|
13.132
|
|
|
|
13.132
|
|
13.132
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32
|
Trường Cao đẳng Y tế
|
9.157
|
|
|
|
9.157
|
|
9.157
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33
|
Trường Cao đẳng nghề
|
9.122
|
|
|
|
9.122
|
|
9.122
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34
|
Trường Chính trị
|
4.759
|
|
|
|
4.759
|
|
4.759
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35
|
Ban Quản lý Giải phóng mặt bằng & phát triển Quỹ đất
|
3.850
|
|
3.850
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36
|
Đài Phát thanh Truyền hình
|
13.410
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.410
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37
|
Văn phòng điều phối biến đổi khí hậu
|
245
|
|
|
245
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38
|
Viện Nghiên cứu phát triển kinh tế xã hội
|
3.073
|
|
3.073
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39
|
Ban Quản lý công trình trọng điểm
|
200
|
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40
|
Ban An toàn giao thông
|
332
|
|
332
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41
|
Liên minh các Hợp tác xã
|
2.044
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.044
|
|
|
|
42
|
Liên hiệp các Hội Khoa học kỹ thuật tỉnh
|
1.931
|
|
|
|
|
|
|
838
|
|
|
|
|
|
|
1.093
|
|
|
|
43
|
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị Việt Nam tỉnh (Sở Ngoại vụ)
|
71
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
71
|
|
|
|
44
|
Hội Văn học Nghệ thuật
|
2.109
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.109
|
|
|
|
45
|
Hội Nhà báo
|
714
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
714
|
|
|
|
46
|
Hội Chữ thập đỏ
|
1.979
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.979
|
|
|
|
47
|
Hội Luật gia
|
317
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
317
|
|
|
|
48
|
Hội Người mù
|
377
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
377
|
|
|
|
49
|
Hội Đông y
|
417
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
417
|
|
|
|
50
|
Hội Nạn nhân chất độc màu da cam
|
245
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
245
|
|
|
|
51
|
Hội Cựu Thanh niên xung phong
|
395
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
395
|
|
|
|
52
|
Hội Người tàn tật và trẻ em mồ côi
|
245
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
245
|
|
|
|
53
|
Hội Khuyến học
|
544
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
544
|
|
|
|
54
|
Hội Cựu tù chính trị
|
305
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
305
|
|
|
|
55
|
Hội Người cao tuổi
|
305
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
305
|
|
|
|
56
|
Hội Bảo trợ bệnh nhân nghèo
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
|
|
|
57
|
Ủy ban Đoàn kết công giáo
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
|
|
|
58
|
Ban Vì sự tiến bộ phụ nữ
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
|
|
|
59
|
Hội Làm vườn (Hiệp hội VAC)
|
267
|
|
90
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
177
|
|
|
|
60
|
Chi Quỹ khám chữa bệnh người nghèo
|
67.483
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
67.483
|
|
|
|
|
|
|
61
|
Chi Bảo hiểm trẻ em dưới 6 tuổi
|
57.088
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
57.088
|
|
|
|
|
|
|
62
|
Chi cấp bù thủy lợi phí
|
105.066
|
|
105.066
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
63
|
Chi thực hiện Nghị định 67, Nghị định 13
|
111.464
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
111.464
|
|
|
|
|
64
|
Chi bộ máy Quỹ Phát triển khoa học công nghệ
|
279
|
|
|
|
|
|
|
279
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
65
|
Chi trích các Quỹ:
|
28.000
|
|
20.000
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.000
|
|
|
|
|
|
- Trích Quỹ Bảo vệ môi trường
|
2.000
|
|
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trích Quỹ Bảo trì đường bộ
|
20.000
|
|
20.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sở Lao động TB&XH
|
3.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.500
|
|
|
|
|
|
+ Quỹ Xóa đói giảm nghèo
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000
|
|
|
|
|
|
+ Quỹ Bảo trợ trẻ em
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
|
|
|
|
|
+ Quỹ Giải quyết việc làm vì người tàn tật
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
|
|
|
|
|
- Chi nhánh Ngân hàng chính sách xã hội Bình Định
|
2.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.500
|
|
|
|
|
|
+ Quỹ Giải quyết việc làm địa phương
|
2.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.500
|
|
|
|
|
66
|
Chi đảm bảo trật tự an toàn giao thông Tỉnh và Huyện
|
14.668
|
|
14.668
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: trang bị 01 xe ô tô chuyên dụng cho Thanh tra giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
67
|
Chi thực hiện Chương trình mục tiêu Quốc gia Xây dựng nông thôn mới
(1)
|
40.000
|
|
40.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
68
|
Chi khác ngân sách
|
86.366
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
86.366
|
|
- Mua dịch vụ xe buýt
|
13.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.000
|
|
- Hỗ trợ viện kiểm sát
|
400
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
400
|
|
- Hỗ trợ Cục Thống kê
|
260
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
260
|
|
- Hỗ trợ Trung đoàn 925
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
|
- Chi Tổ phí, lệ phí; các ban chỉ đạo khác
|
650
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
650
|
|
- Chi trích các Quỹ của địa phương thành lập theo quy định
|
16.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.000
|
|
- Kinh phí tổ chức Đại hội Đảng; chi lại từ nguồn thu xử phạt, tịch thu,
thanh tra; hỗ trợ xóa bỏ lò gạch thủ công; chi lễ hội năm chẵn; chi chính
sách người có công về xây dựng nhà ở theo QĐ 22/QĐ-TTg; chi thực hiện Nghị định
số 29/2013/NĐ- CP; hỗ trợ lãi vay vốn cho hộ nghèo xây dựng nhà ở.
|
55.556
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
55.556
|
69
|
Các khoản chi chờ phân bổ:
|
151.378
|
|
45.200
|
|
48.653
|
28.403
|
20.250
|
500
|
8.000
|
300
|
2.000
|
17.000
|
|
1.500
|
22.265
|
2.460
|
3.500
|
|
|
- Chi sự nghiệp kinh tế
|
45.200
|
|
45.200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Công tác tìm kiếm cứu nạn
|
1.000
|
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi sự nghiệp giáo dục
|
28.403
|
|
|
|
28.403
|
28.403
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi sự nghiệp đào tạo
|
20.250
|
|
|
|
20.250
|
|
20.250
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Dạy nghề
|
4.000
|
|
|
|
4.000
|
|
4.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi sự nghiệp Khoa học và Công nghệ
|
500
|
|
|
|
|
|
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi sự nghiệp văn hóa thông tin
|
8.000
|
|
|
|
|
|
|
|
8.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi phát thanh truyền hình
|
300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi sự nghiệp Thể dục thể thao
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sự nghiệp y tế
|
17.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.000
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi đảm bảo xã hội
|
1.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.500
|
|
|
|
|
|
- Chi Hành chính
|
22.265
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22.265
|
|
|
|
|
- Chi An ninh
|
2.460
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.460
|
|
|
|
- Chi Quốc phòng
|
3.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.500
|
|
|
TIẾT KIỆM 10%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiết kiệm 10% chi thường xuyên để tạo nguồn thực hiện chế độ cải cách
tiền lương năm 2015
|
58.459
|
|
10.614
|
415
|
12.834
|
11.237
|
1.597
|
1.978
|
3.775
|
680
|
1.027
|
10.766
|
320
|
1.116
|
13.903
|
400
|
631
|
|
Ghi chú:
(1): Giao Sở Tài chính chủ
trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư
phân bổ nguồn kinh phí.
PHỤ LỤC SỐ 5
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NĂM 2015 HUYỆN, THỊ XÃ,
THÀNH PHỐ
(Kèm theo Quyết định số 4125/QĐ-UBND ngày 12/12/2014 của UBND tỉnh Bình Định)
Đơn
vị tính: triệu đồng
Số thứ tự
|
Huyện, thị xã, thành phố
|
Tổng thu NSNN phát sinh
|
Bao gồm:
|
Thuế ngoài quốc doanh (1)
|
Trong đó:
|
Lệ phí trước bạ
|
Thuế nhà đất; thuế đất phi nông nghiệp
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
Thu tiền bán, thuê, KHCB nhà thuộc SHNN
|
Tiền cho thuê mặt đất, mặt nước
|
Tiền sử dụng đất
|
Phí và lệ phí cân đối cho ngân sách huyện,
thị xã, thành phố (2)
|
Trong đó
|
Thu khác huyện, thị xã, thành phố
|
Trong đó
|
Thu khác xã, phường, thị trấn
|
Thu từ các doanh nghiệp NN do thành phố
quản lý
|
Các khoản thu để lại đơn vị chi qua quản
lý NSNN
|
Thuế môn bài
|
Thuế GTGT
|
Thuế TNDN
|
Thuế TTĐB
|
Thuế tài nguyên
|
Thu khác
|
Phí BVMT khai thác khoáng sản
|
Phí, lệ phí còn lại
|
Thu từ xử phạt vi phạm hành chính (3)
|
Các khoản thu khác còn lại
|
|
Tổng số
|
1.316.550
|
796.400
|
17.342
|
704.318
|
44.210
|
4.460
|
12.540
|
13.530
|
136.400
|
11.500
|
40.300
|
6.000
|
85.000
|
120.000
|
24.800
|
5.900
|
18.900
|
35.950
|
24.850
|
11.100
|
45.000
|
5.200
|
10.000
|
1
|
Quy Nhơn
|
606.230
|
400.000
|
7.200
|
364.100
|
20.000
|
2.600
|
1.700
|
4.400
|
90.500
|
8.100
|
19.300
|
6.000
|
60.000
|
|
8.400
|
2.600
|
5.800
|
4.100
|
2.100
|
2.000
|
1.800
|
5.200
|
2.830
|
2
|
An Nhơn
|
138.600
|
79.000
|
2.020
|
67.450
|
5.200
|
480
|
850
|
3.000
|
10.000
|
1.200
|
4.100
|
|
7.000
|
20.000
|
3.600
|
700
|
2.900
|
2.700
|
1.700
|
1.000
|
9.000
|
|
2.000
|
3
|
Tuy Phước
|
123.560
|
53.000
|
1.200
|
48.440
|
2.000
|
140
|
720
|
500
|
7.200
|
600
|
2.900
|
|
4.500
|
30.000
|
1.800
|
300
|
1.500
|
13.800
|
13.000
|
800
|
9.000
|
|
760
|
4
|
Tây Sơn
|
86.080
|
45.500
|
1.300
|
38.450
|
1.500
|
450
|
2.000
|
1.800
|
4.000
|
100
|
3.600
|
|
700
|
20.000
|
2.400
|
450
|
1.950
|
2.500
|
1.500
|
1.000
|
6.500
|
|
780
|
5
|
Phù Cát
|
70.150
|
36.000
|
920
|
29.700
|
3.000
|
100
|
280
|
2.000
|
3.200
|
300
|
3.100
|
|
2.000
|
13.000
|
2.000
|
600
|
1.400
|
3.000
|
1.800
|
1.200
|
6.200
|
|
1.350
|
6
|
Phù Mỹ
|
70.630
|
34.000
|
1.200
|
30.220
|
1.600
|
80
|
400
|
500
|
4.800
|
430
|
2.300
|
|
7.500
|
13.000
|
1.800
|
200
|
1.600
|
1.300
|
800
|
500
|
4.500
|
|
1.000
|
7
|
Hoài Ân
|
25.480
|
16.400
|
512
|
13.808
|
1.300
|
20
|
530
|
230
|
1.400
|
|
300
|
|
600
|
2.000
|
900
|
200
|
700
|
1.200
|
600
|
600
|
2.500
|
|
180
|
8
|
Hoài Nhơn
|
161.350
|
110.000
|
2.400
|
95.350
|
9.000
|
550
|
2.000
|
700
|
13.500
|
770
|
3.950
|
|
1.200
|
20.000
|
3.000
|
800
|
2.200
|
3.500
|
2.200
|
1.300
|
4.500
|
|
930
|
9
|
Vân Canh
|
10.410
|
7.000
|
110
|
6.200
|
110
|
20
|
460
|
100
|
200
|
|
340
|
|
1.160
|
400
|
200
|
50
|
150
|
900
|
600
|
300
|
200
|
|
10
|
10
|
Vĩnh Thạnh
|
12.980
|
8.600
|
300
|
4.400
|
200
|
|
3.500
|
200
|
200
|
|
280
|
|
140
|
800
|
300
|
|
300
|
2.000
|
300
|
1.700
|
600
|
|
60
|
11
|
An Lão
|
11.080
|
6.900
|
180
|
6.200
|
300
|
20
|
100
|
100
|
1.400
|
|
130
|
|
200
|
800
|
400
|
|
400
|
950
|
250
|
700
|
200
|
|
100
|
Ghi chú:
(1): Số thu trên chưa bao gồm
các khoản thu do Cục Thuế quản lý thu trên địa bàn các huyện, thị xã, thành phố
(thuế thu từ lĩnh vực ngoài quốc doanh) khoản thu này sẽ được cân đối ngân sách
huyện, thị xã, thành phố theo phân cấp.
(2): Số thu phí này là phần
cân đối giao cho huyện, thị xã, thành phố thực hiện (bao gồm ngân sách xã, phường,
thị trấn). (3): Số thu phạt này ngân sách tỉnh hưởng 100%
PHỤ LỤC SỐ 6
THUẾ THU TỪ LĨNH VỰC KINH TẾ NGOÀI QUỐC DOANH
NĂM 2015 DO CỤC THUẾ QUẢN LÝ VÀ THU PHÍ, LỆ PHÍ CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ
XÃ, THÀNH PHỐ
(Kèm theo Quyết định số 4125/QĐ-UBND ngày 12/12/2014 của UBND tỉnh Bình Định)
Đơn
vị tính: triệu đồng
Số thứ tự
|
Huyện, thị xã, thành phố
|
Tổng cộng
|
Trong đó:
|
Thuế CTN ngoài quốc doanh
|
Bao gồm:
|
Thu phí BVMT cân đối cho ngân sách huyện, thị xã, thành phố
|
Thuế môn bài
|
Thuế GTGT
|
Thuế TNDN
|
Thuế TTĐB
|
Thuế tài nguyên
|
Thu khác
|
|
Tổng số
|
876.600
|
857.500
|
1.658
|
552.742
|
69.200
|
188.000
|
43.350
|
2.550
|
19.100
|
1
|
Quy Nhơn
|
772.788
|
769.878
|
1.426
|
514.742
|
60.000
|
188.000
|
3.210
|
2.500
|
2.910
|
2
|
An Nhơn
|
24.427
|
22.897
|
77
|
15.000
|
5.000
|
0
|
2.770
|
50
|
1.530
|
3
|
Tuy Phước
|
14.492
|
13.612
|
42
|
10.000
|
2.000
|
0
|
1.570
|
|
880
|
4
|
Tây Sơn
|
2.827
|
2.487
|
17
|
900
|
|
0
|
1.570
|
|
340
|
5
|
Phù Cát
|
18.129
|
13.019
|
29
|
7.000
|
200
|
0
|
5.790
|
|
5.110
|
6
|
Phù Mỹ
|
35.016
|
27.966
|
16
|
1.600
|
500
|
0
|
25.850
|
|
7.050
|
7
|
Hoài Ân
|
710
|
490
|
|
|
|
|
490
|
|
220
|
8
|
Hoài Nhơn
|
8.211
|
7.151
|
51
|
3.500
|
1.500
|
0
|
2.100
|
|
1.060
|
Ghi chú:
Số thu trên bao gồm các khoản
thuế do Cục Thuế quản lý thu từ các doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty
cổ phần (không kể các doanh nghiệp có phần vốn nhà nước) trên địa bàn của các
huyện, thị xã, thành phố, khoản thu này sẽ được cân đối ngân sách huyện, thị
xã, thành phố theo phân cấp.
PHỤ LỤC SỐ 7
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NĂM 2015 HUYỆN, THỊ XÃ,
THÀNH PHỐ
(Kèm theo Quyết định số 4125/QĐ-UBND ngày 12/12/2014 của UBND tỉnh Bình Định)
Đơn
vị tính: triệu đồng
Số thứ tự
|
Huyện, thị xã, thành phố
|
Tổng số chi ngân sách huyện, thị xã,
thành phố
|
Bao gồm
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
Dự phòng chi
|
Chi từ nguồn bổ sung mục tiêu
|
Các khoản thu để lại đơn vị chi qua quản
lý NSNN
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Nguồn vốn trong nước
|
Nguồn thu tiền sử dụng đất
|
Chi sự nghiệp giáo dục
|
Chi sự nghiệp đào tạo
|
Chi sự nghiệp khoa học, công nghệ
|
|
Tổng số
|
3.335.486
|
257.600
|
107.600
|
150.000
|
2.820.072
|
1.830.596
|
8.370
|
3.040
|
66.720
|
181.094
|
10.000
|
1
|
Quy Nhơn
|
611.056
|
58.354
|
28.354
|
30.000
|
498.804
|
244.268
|
890
|
800
|
12.220
|
38.848
|
2.830
|
2
|
An Nhơn
|
347.906
|
28.634
|
8.634
|
20.000
|
280.375
|
180.754
|
760
|
280
|
6.960
|
29.937
|
2.000
|
3
|
Tuy Phước
|
314.450
|
38.438
|
8.438
|
30.000
|
259.706
|
186.151
|
760
|
240
|
6.290
|
9.256
|
760
|
4
|
Tây Sơn
|
265.614
|
27.260
|
7.260
|
20.000
|
218.994
|
151.756
|
690
|
240
|
5.310
|
13.270
|
780
|
5
|
Phù Cát
|
377.429
|
21.578
|
8.578
|
13.000
|
331.996
|
253.315
|
800
|
240
|
7.550
|
14.955
|
1.350
|
6
|
Phù Mỹ
|
340.225
|
21.129
|
8.129
|
13.000
|
292.928
|
217.697
|
770
|
240
|
6.810
|
18.358
|
1.000
|
7
|
Hoài Ân
|
206.294
|
9.036
|
7.036
|
2.000
|
183.147
|
116.163
|
990
|
240
|
4.130
|
9.801
|
180
|
8
|
Hoài Nhơn
|
400.140
|
28.802
|
8.802
|
20.000
|
346.195
|
245.411
|
840
|
280
|
8.000
|
16.213
|
930
|
9
|
Vân Canh
|
141.329
|
7.772
|
7.372
|
400
|
120.274
|
68.057
|
600
|
160
|
2.830
|
10.443
|
10
|
10
|
Vĩnh Thạnh
|
168.514
|
8.284
|
7.484
|
800
|
147.429
|
87.445
|
640
|
160
|
3.370
|
9.371
|
60
|
11
|
An Lão
|
162.529
|
8.313
|
7.513
|
800
|
140.224
|
79.579
|
630
|
160
|
3.250
|
10.642
|
100
|
Ghi chú:
Chi thường xuyên bao gồm chi
tiền lương, phụ cấp, các khoản đóng góp có tính chất lương tăng thêm theo mức
lương tối thiểu chung 1.150.000 đồng. Bao gồm:
+ 10% tiết kiệm chi thường
xuyên năm 2015 để thực hiện cải cách tiền lương theo quy định là 82.787 triệu đồng.
+ 50% tăng thu ngân sách huyện,
thị xã, thành phố (bao gồm xã, phường, thị trấn) dự toán năm 2015 so dự toán
năm 2014 để thực hiện cải cách tiền lương theo chế độ quy định là 22.906 triệu
đồng.
PHỤ LỤC SỐ 8
CÂN ĐỐI VÀ BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH TỈNH CHO NGÂN
SÁCH CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số 4125/QĐ-UBND ngày 12/12/2014 của UBND tỉnh Bình Định)
Đơn
vị tính: triệu đồng
Số thứ tự
|
Huyện, thị xã, thành phố
|
Tổng thu NSNN trên địa bàn huyện, thị xã, thành phố
|
Thu NSNN huyện, thị xã, thành phố được hưởng theo phân cấp
|
Tổng chi ngân sách huyện, thị xã, thành phố
|
Số bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh cho ngân sách cấp huyện, thị xã, thành
phố
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Thu thuế, phí lệ phí khác
|
Các khoản thu để lại đơn vị chi qua quản lý NSNN
|
Bổ sung cân đối
|
Bổ sung mục tiêu
|
|
Tổng số
|
2.193.150
|
1.248.959
|
1.238.959
|
10.000
|
3.335.486
|
2.086.527
|
1.034.672
|
1.051.855
|
1
|
Quy Nhơn
|
1.379.018
|
459.487
|
456.657
|
2.830
|
611.056
|
151.569
|
5.919
|
145.650
|
2
|
An Nhơn
|
163.027
|
160.797
|
158.797
|
2.000
|
347.906
|
187.109
|
73.134
|
113.975
|
3
|
Tuy Phước
|
138.052
|
124.912
|
124.152
|
760
|
314.450
|
189.538
|
105.728
|
83.810
|
4
|
Tây Sơn
|
88.907
|
86.957
|
86.177
|
780
|
265.614
|
178.657
|
99.905
|
78.752
|
5
|
Phù Cát
|
88.279
|
86.379
|
85.029
|
1.350
|
377.429
|
291.050
|
155.449
|
135.601
|
6
|
Phù Mỹ
|
105.646
|
104.766
|
103.766
|
1.000
|
340.225
|
235.459
|
126.336
|
109.123
|
7
|
Hoài Ân
|
26.190
|
25.570
|
25.390
|
180
|
206.294
|
180.724
|
108.266
|
72.458
|
8
|
Hoài Nhơn
|
169.561
|
166.811
|
165.881
|
930
|
400.140
|
233.329
|
100.483
|
132.846
|
9
|
Vân Canh
|
10.410
|
9.790
|
9.780
|
10
|
141.329
|
131.539
|
75.794
|
55.745
|
10
|
Vĩnh Thạnh
|
12.980
|
12.680
|
12.620
|
60
|
168.514
|
155.834
|
94.952
|
60.882
|
11
|
An Lão
|
11.080
|
10.810
|
10.710
|
100
|
162.529
|
151.719
|
88.706
|
63.013
|
PHỤ LỤC SỐ 9
BỔ SUNG MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH TỈNH CHO NGÂN
SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số 4125/QĐ-UBND ngày 12/12/2014 của UBND tỉnh Bình Định)
Đơn
vị tính: triệu đồng
Stt
|
Huyện, thị xã, thành phố
|
Bổ sung mục tiêu cho ngân sách huyện, thị
xã, thành phố
|
Kinh phí thực hiện Quyết định số 327/QĐ
-UBND về thực hiện NQ 39/NQ- TW
|
Mua dầu diesel và chi phụ cấp cho người vận
hành máy
|
Người có uy tín trong đồng bào dân tộc
thiểu số
|
Chi bổ sung kinh phí toàn dân đoàn kết
xây dựng khu văn hóa
|
Lễ hội VH miền núi
|
Bổ sung kinh phí chi hoạt động các đoàn
thể xã, thôn theo QĐ 45
|
Chi hỗ trợ các chi hội thôn ở xã ĐBKK theo
TT 49/2012 /TT- BTC
|
Giám sát đầu tư cộng đồng
|
Hỗ trợ chi thực hiện các chế độ cho HĐND
và khối Đảng
|
Chi dân quân tự vệ
|
Chi tiếp xúc cử tri, hỗ trợ sinh hoạt Tổ
Đại biểu HĐND tỉnh
|
Chi phụ cấp Ban BVCS SK CB trung cao ở
huyện, thị xã, thành phố
|
Cấp lai tiền sử dụng đất của các khu đất
do thành phố Quy Nhơn quản lý
|
Chi hỗ trợ kiến thiết thị chính cho thành
phố, thị xã và nâng cấp đô thị loại IV
|
Bổ sung thực hiện chế độ tiền lương mới
tăng thêm
|
Hỗ trợ chi sự nghiệp giáo dục và đào tạo
|
Hỗ trợ kinh phí lập quy hoạch chung, quy
hoạch phát triển kinh tế - xã hội
|
Hỗ trợ cộng tác viên công tác xã hội
|
Hỗ trợ chi đặc thù, các khoản chi đột xuất
khác
|
Tổng cộng
|
Sửa chữa các phòng học
|
Chuyển đổi loại hình trường và chuyển xếp
lương giáo viên mầm non, mẫu giáo
|
1
|
Quy Nhơn
|
|
4.000
|
|
324
|
60
|
2.992
|
|
105
|
1.400
|
2.575
|
114
|
33
|
30.000
|
25.000
|
45.614
|
4.510
|
26.678
|
|
245
|
2.000
|
145.650
|
2
|
An Nhơn
|
|
|
|
216
|
|
2.127
|
|
75
|
1.400
|
1.831
|
90
|
23
|
|
15.000
|
63.899
|
2.450
|
17.689
|
5.000
|
175
|
4.000
|
113.975
|
3
|
Tuy Phước
|
|
|
|
202
|
30
|
1.974
|
|
65
|
1.400
|
1.835
|
72
|
26
|
|
|
63.693
|
2.080
|
8.781
|
|
152
|
3.500
|
83.810
|
4
|
Tây Sơn
|
202
|
|
8
|
182
|
180
|
1.562
|
25
|
75
|
1.400
|
1.348
|
80
|
33
|
|
|
52.750
|
1.800
|
10.932
|
3.000
|
175
|
5.000
|
78.752
|
5
|
Phù Cát
|
9
|
|
3
|
274
|
120
|
2.330
|
|
90
|
1.400
|
1.887
|
102
|
30
|
|
|
103.506
|
2.820
|
14.320
|
|
210
|
8.500
|
135.601
|
6
|
Phù Mỹ
|
|
|
|
362
|
80
|
3.245
|
|
95
|
1.400
|
1.822
|
106
|
26
|
|
|
77.736
|
2.470
|
10.559
|
|
222
|
11.000
|
109.123
|
7
|
Hoài Ân
|
200
|
|
16
|
204
|
240
|
1.668
|
55
|
75
|
1.400
|
937
|
80
|
20
|
|
|
54.385
|
1.240
|
7.032
|
400
|
175
|
4.331
|
72.458
|
8
|
Hoài Nhơn
|
|
|
|
317
|
30
|
2.986
|
|
85
|
1.400
|
2.373
|
98
|
26
|
|
5.000
|
95.039
|
2.690
|
18.904
|
1.700
|
198
|
2.000
|
132.846
|
9
|
Vân Canh
|
996
|
250
|
65
|
131
|
210
|
950
|
110
|
35
|
1.317
|
778
|
38
|
38
|
|
|
42.922
|
610
|
1.770
|
1.483
|
82
|
3.960
|
55.745
|
10
|
Vĩnh Thạnh
|
731
|
220
|
65
|
159
|
270
|
1.139
|
125
|
45
|
1.200
|
762
|
46
|
34
|
|
|
48.872
|
620
|
2.019
|
480
|
105
|
3.990
|
60.882
|
11
|
An Lão
|
958
|
380
|
65
|
159
|
270
|
1.153
|
210
|
50
|
1.200
|
806
|
50
|
26
|
|
|
48.812
|
710
|
2.849
|
|
117
|
5.198
|
63.013
|
|
Tổng số
|
3.096
|
4.850
|
222
|
2.530
|
1.490
|
22.126
|
525
|
795
|
14.917
|
16.954
|
876
|
315
|
30.000
|
45.000
|
697.228
|
22.000
|
121.533
|
12.063
|
1.856
|
53.479
|
1.051.855
|
PHỤ LỤC SỐ 10
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU
CHO NGÂN SÁCH CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
(Kèm theo Quyết định số 4125/QĐ-UBND ngày 12/12/2014 của UBND tỉnh Bình Định)
Đơn
vị tính: phần trăm (%)
Số thứ tự
|
Huyện, thị xã, thành phố
|
Thuế giá trị gia tăng lĩnh vực ngoài quốc doanh
|
Thuế thu thu nhập doanh nghiệp lĩnh vực ngoài quốc doanh
|
Thuế thu nhập cá nhân do Chi cục Thuế quản lý
|
1
|
Quy Nhơn
|
25
|
25
|
100
|
2
|
An Nhơn
|
100
|
100
|
100
|
3
|
Tuy Phước
|
100
|
100
|
100
|
4
|
Tây Sơn
|
100
|
100
|
100
|
5
|
Phù Cát
|
100
|
100
|
100
|
6
|
Phù Mỹ
|
100
|
100
|
100
|
7
|
Hoài Ân
|
100
|
100
|
100
|
8
|
Hoài Nhơn
|
100
|
100
|
100
|
9
|
Vân Canh
|
100
|
100
|
100
|
10
|
Vĩnh Thạnh
|
100
|
100
|
100
|
11
|
An Lão
|
100
|
100
|
100
|
Ghi chú:
Tỷ lệ phần trăm (%) phân chia
cho ngân sách huyện, thị xã, thành phố nêu trên bao gồm cả tỷ lệ phần trăm (%)
phân chia cho ngân sách xã, phường, thị trấn.
PHỤ LỤC SỐ 11
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU
CHO NGÂN SÁCH TỪNG XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN
(Kèm theo Quyết định số 4125/QĐ-UBND ngày 12/12/2014 của UBND tỉnh Bình Định)
Đơn
vị tính: phần trăm (%)
Số thứ tự
|
Xã, phường, thị trấn
|
Thuế giá trị gia tăng lĩnh vực ngoài quốc doanh
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp lĩnh vực ngoài quốc doanh
|
Thuế chuyển quyền sử dụng đất
|
Thuế môn bài cá nhân và hộ kinh doanh
|
Thuế nhà, đất; thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
Lệ phí trước bạ nhà, đất
|
I
|
Quy Nhơn
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phường Trần Quang Diệu
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
2
|
Phường Bùi Thị Xuân
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3
|
Phường Đống Đa
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
4
|
Phường Thị Nại
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
Phường Quang Trung
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
6
|
Phường Ghềnh Ráng
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
7
|
Phường Ngô Mây
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8
|
Phường Nguyễn Văn Cừ
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
9
|
Phường Trần Hưng Đạo
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
10
|
Phường Lê Hồng Phong
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
11
|
Phường Lý Thường Kiệt
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
12
|
Phường Trần Phú
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
13
|
Phường Lê Lợi
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
14
|
Phường Hải Cảng
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
15
|
Phường Nhơn Bình
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
16
|
Phường Nhơn Phú
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
17
|
Xã Nhơn Lý
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
18
|
Xã Nhơn Hải
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
19
|
Xã Nhơn Hội
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
20
|
Xã Nhơn Châu
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
21
|
Xã Phước Mỹ
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
II
|
An Nhơn
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phường Bình Định
|
5
|
5
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
2
|
Phường Đập Đá
|
5
|
5
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
3
|
Phường Nhơn Thành
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
4
|
Xã Nhơn Mỹ
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
5
|
Xã Nhơn Hạnh
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
6
|
Xã Nhơn Phong
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
7
|
Xã Nhơn Hậu
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
8
|
Xã Nhơn An
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
9
|
Phường Nhơn Hưng
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
10
|
Xã Nhơn Phúc
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
11
|
Xã Nhơn Khánh
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
12
|
Xã Nhơn Lộc
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
13
|
Phường Nhơn Hòa
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
14
|
Xã Nhơn Thọ
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
15
|
Xã Nhơn Tân
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
III
|
Tuy Phước
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
TT Tuy Phước
|
5
|
5
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
2
|
TT Diêu Trì
|
5
|
5
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
3
|
Xã Phước Thắng
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
4
|
Xã Phước Hưng
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
5
|
Xã Phước Hòa
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
6
|
Xã Phước Quang
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
7
|
Xã Phước Sơn
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
8
|
Xã Phước Hiệp
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
9
|
Xã Phước Lộc
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
10
|
Xã Phước Thuận
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
11
|
Xã Phước Nghĩa
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
12
|
Xã Phước An
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
13
|
Xã Phước Thành
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
IV
|
Tây Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
TT Phú Phong
|
5
|
5
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
2
|
Xã Bình Tân
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
3
|
Xã Tây Thuận
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
4
|
Xã Bình Thuận
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
5
|
Xã Tây Giang
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
6
|
Xã Bình Thành
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
7
|
Xã Tây An
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
8
|
Xã Bình Hòa
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
9
|
Xã Bình Tường
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
10
|
Xã Tây Vinh
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
11
|
Xã Tây Bình
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
12
|
Xã Vĩnh An
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
13
|
Xã Tây Xuân
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
14
|
Xã Tây Phú
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
15
|
Xã Bình Nghi
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
V
|
Phù Cát
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
TT Ngô Mây
|
5
|
5
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
2
|
Xã Cát Sơn
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
3
|
Xã Cát Minh
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
4
|
Xã Cát Tài
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
5
|
Xã Cát Khánh
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
6
|
Xã Cát Lâm
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
7
|
Xã Cát Hanh
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
8
|
Xã Cát Thành
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
9
|
Xã Cát Hải
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
10
|
Xã Cát Hiệp
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
11
|
Xã Cát Trinh
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
12
|
Xã Cát Nhơn
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
13
|
Xã Cát Hưng
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
14
|
Xã Cát Tường
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
15
|
Xã Cát Tân
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
16
|
Xã Cát Tiến
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
17
|
Xã Cát Thắng
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
18
|
Xã Cát Chánh
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
VI
|
Phù Mỹ
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
TT Phù Mỹ
|
5
|
5
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
2
|
TT Bình Dương
|
5
|
5
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
3
|
Xã Mỹ Đức
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
4
|
Xã Mỹ Châu
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
5
|
Xã Mỹ Thắng
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
6
|
Xã Mỹ Lộc
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
7
|
Xã Mỹ Lợi
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
8
|
Xã Mỹ An
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
9
|
Xã Mỹ Phong
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
10
|
Xã Mỹ Trinh
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
11
|
Xã Mỹ Thọ
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
12
|
Xã Mỹ Hòa
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
13
|
Xã Mỹ Thành
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
14
|
Xã Mỹ Chánh
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
15
|
Xã Mỹ Chánh Tây
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
16
|
Xã Mỹ Quang
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
17
|
Xã Mỹ Hiệp
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
18
|
Xã Mỹ Tài
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
19
|
Xã Mỹ Cát
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
VII
|
Hoài Ân
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
TT Tăng Bạt Hổ
|
5
|
5
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
2
|
Xã Ân Hảo Đông
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
3
|
Xã Ân Hảo Tây
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
4
|
Xã Ân Mỹ
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
5
|
Xã Ân Sơn
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
6
|
Xã Dak Mang
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
7
|
Xã Ân Tín
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
8
|
Xã Ân Thạnh
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
9
|
Xã Ân Phong
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
10
|
Xã Ân Đức
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
11
|
Xã Ân Hữu
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
12
|
Xã Bok Tới
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
13
|
Xã Ân Tường Tây
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
14
|
Xã Ân Tường Đông
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
15
|
Xã Ân Nghĩa
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
VIII
|
Hoài Nhơn
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
TT Bồng Sơn
|
5
|
5
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
2
|
TT Tam Quan
|
5
|
5
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
3
|
Xã Hoài Sơn
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
4
|
Xã Hoài Châu
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
5
|
Xã Hoài Châu Bắc
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
6
|
Xã Hoài Phú
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
7
|
Xã Tam Quan Bắc
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
8
|
Xã Tam Quan Nam
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
9
|
Xã Hoài Hảo
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
10
|
Xã Hoài Thanh
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
11
|
Xã Hoài Thanh Tây
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
12
|
Xã Hoài Hương
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
13
|
Xã Hoài Tân
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
14
|
Xã Hoài Hải
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
15
|
Xã Hoài Xuân
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
16
|
Xã Hoài Mỹ
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
17
|
Xã Hoài Đức
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
IX
|
Vân Canh
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
TT Vân Canh
|
20
|
20
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
2
|
Xã Canh Hiệp
|
20
|
20
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
3
|
Xã Canh Liên
|
20
|
20
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
4
|
Xã Canh Vinh
|
20
|
20
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
5
|
Xã Canh Hiển
|
20
|
20
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
6
|
Xã Canh Thuận
|
20
|
20
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
7
|
Xã Canh Hòa
|
20
|
20
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
X
|
Vĩnh Thạnh
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thị trấn Vĩnh Thạnh
|
20
|
20
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
2
|
Xã Vĩnh Sơn
|
20
|
20
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
3
|
Xã Vĩnh Kim
|
20
|
20
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
4
|
Xã Vĩnh Hòa
|
20
|
20
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
5
|
Xã Vĩnh Hiệp
|
20
|
20
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
6
|
Xã Vĩnh Hảo
|
20
|
20
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
7
|
Xã Vĩnh Quang
|
20
|
20
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
8
|
Xã Vĩnh Thịnh
|
20
|
20
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
9
|
Xã Vĩnh Thuận
|
20
|
20
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
XI
|
An Lão
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thị trấn An Lão
|
20
|
20
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
2
|
Xã An Hưng
|
20
|
20
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
3
|
Xã An Trung
|
20
|
20
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
4
|
Xã An Dũng
|
20
|
20
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
5
|
Xã An Vinh
|
20
|
20
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
6
|
Xã An Toàn
|
20
|
20
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
7
|
Xã An Tân
|
20
|
20
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
8
|
Xã An Hòa
|
20
|
20
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
9
|
Xã An Quang
|
20
|
20
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
10
|
Xã An Nghĩa
|
20
|
20
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
Quyết định 4125/QĐ-UBND năm 2014 về giao dự toán ngân sách địa phương năm 2015 do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4125/QĐ-UBND ngày 12/12/2014 về giao dự toán ngân sách địa phương năm 2015 do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành
1.165
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|