TT
|
DANH MỤC
|
Kế hoạch vốn
năm 2017
|
Trong đó
|
Chủ đầu tư
|
Vốn trong
nước
|
Vốn ngoài
nước
|
|
TỔNG SỐ (A+B+C+D+E)
|
1.268.960
|
975.660
|
293.300
|
|
A
|
Nguồn vốn ngân sách
tập trung, nguồn thu sử dụng đất do tỉnh quản lý
|
250.000
|
250.000
|
|
|
I
|
NÔNG, LÂM, THỦY SẢN
|
19.697
|
19.697
|
|
|
|
Công trình chuyển
tiếp
|
11.197
|
11.197
|
|
|
1
|
Hệ thống thủy lợi Tiểu vùng II - Bắc
Cà Mau (hạng mục cống Kênh Xáng Mới và cống Kênh 25)
|
4.000
|
4.000
|
|
Giám đốc Sở Nông nghiệp & PTNT
|
2
|
Hệ thống thủy lợi Tiểu vùng XVIII -
Nam Cà Mau
|
3.000
|
3.000
|
|
Giám đốc Sở Nông nghiệp & PTNT
|
3
|
Bồi thường, GPMB dự án Khu trung tâm
hành chính huyện Ngọc Hiển và đường ô tô đến trung tâm thị trấn Rạch Gốc,
huyện Ngọc Hiển (theo Công văn số 4455/UBND-NĐ ngày 06/7/2016 của UBND tỉnh)
|
1.009
|
1.009
|
|
Chủ tịch UBND huyện Ngọc Hiển
|
4
|
Mua sắm trang thiết bị phòng kiểm
nghiệm (máy quang phổ hấp thu nguyên tử AAS)
|
3.188
|
3.188
|
|
Chi cục Trưởng Chi cục QLCLNLS &
Thủy sản
|
|
Công trình mới
|
8.500
|
8.500
|
|
|
1
|
Nạo vét sông Cái Tàu, huyện U Minh
|
5.000
|
5.000
|
|
Giám đốc Ban Quản lý dự án
xây dựng công trình Giao thông
|
2
|
Nạo vét cửa biển Cái Đôi Vàm, huyện
Phú Tân
|
3.500
|
3.500
|
|
Giám đốc Ban Quản lý dự án công
trình Nông nghiệp và PTNT
|
II
|
GIAO THÔNG
|
54.000
|
54.000
|
|
|
|
Công trình chuyển
tiếp
|
50.000
|
50.000
|
|
|
1
|
Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường
phía bờ nam sông Ông Đốc nối vào Quốc lộ 1A (Rau Dừa - Rạch Ráng - Sông Đốc)
|
50.000
|
50.000
|
|
Giám đốc Sở Giao thông vận tải
|
|
Công trình mới
|
4.000
|
4.000
|
|
|
1
|
Cầu Nhị Nguyệt trên tuyến đường Cà
Mau - Đầm Dơi
|
4.000
|
4.000
|
|
Giám đốc Ban QLDA xây dựng công
trình Giao thông
|
III
|
HẠ TẦNG ĐÔ THỊ
|
51.000
|
51.000
|
|
|
|
Công trình chuyển
tiếp
|
45.000
|
45.000
|
|
|
1
|
Đối ứng Dự án cải tạo và
xây dựng hệ thống thoát nước và xử lý nước thải thành phố Cà Mau
|
5.000
|
5.000
|
|
Giám đốc Ban QLDA công trình Xây dựng
|
2
|
Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật
khu Quảng trường văn hóa trung tâm tỉnh Cà Mau
|
13.000
|
13.000
|
|
Giám đốc Sở Giao thông vận tải
|
3
|
Dự án đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng
đường Ngô Quyền (đoạn từ cổng Công viên Văn hóa đến đường Võ Văn Tần), TP.Cà
Mau
|
10.000
|
10.000
|
|
Chủ tịch UBND thành phố Cà Mau
|
4
|
Cầu Văn hóa, thị trấn Cái Nước, huyện
Cái Nước
|
2.000
|
2.000
|
|
Chủ tịch UBND huyện Cái Nước
|
5
|
Nâng cấp, mở rộng đường Đầm Dơi -
Cái Nước - Cái Đôi Vàm, ĐT.986 (đoạn từ Quốc lộ 1 đến cống Cây Hương), thị trấn
Cái Nước, huyện Cái Nước
|
5.000
|
5.000
|
|
Chủ tịch UBND huyện Cái Nước
|
6
|
Cầu qua sông Tắc Thủ thuộc đường
Vành đai 1, thành phố Cà Mau
|
10.000
|
10.000
|
|
Giám đốc Ban Quản lý dự án xây dựng
công trình Giao thông
|
|
Công trình mới
|
6.000
|
6.000
|
|
|
1
|
Tuyến đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa, thị
trấn Cái Đôi Vàm, huyện Phú Tân
|
2.000
|
2.000
|
|
Chủ tịch UBND huyện Phú Tân
|
2
|
Công trình đầu tư kết cấu hạ tầng đường
Nguyễn Mai (đoạn từ đường Lê Hồng Phong đến đường Lê Anh Xuân), TP. Cà Mau
|
2.000
|
2.000
|
|
Chủ tịch UBND thành phố Cà Mau
|
3
|
Nạo vét 02 đoạn sông trong nội ô
thành phố Cà Mau (đoạn
từ Chùa Bà đến Giồng Kè và đoạn từ Ngã ba sông Gành Hào đến Cầu Nhum)
|
2.000
|
2.000
|
|
Chủ tịch UBND thành phố Cà Mau
|
IV
|
HẠ TẦNG KHU KINH
TẾ, KHU CÔNG NGHIỆP
|
25.000
|
25.000
|
|
|
|
Công trình chuyển
tiếp
|
10.000
|
10.000
|
|
|
1
|
Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật
Khu B - Khu công nghiệp Khánh An (Hạng mục hệ thống thoát nước mưa đường N1)
|
5.000
|
5.000
|
|
Trưởng Ban Quản lý Khu kinh tế
|
2
|
Tuyến đường trục chính Khu kinh tế
Năm Căn (giai đoạn 1, phần vốn ngân sách địa phương)
|
5.000
|
5.000
|
|
Trưởng Ban Quản lý Khu kinh tế
|
|
Công trình khởi
công mới
|
15.000
|
15.000
|
|
|
1
|
Dự án đầu tư xây dựng đường giao
thông trục chính D6 Khu công nghiệp Khánh An (giai đoạn 1)
|
10.000
|
10.000
|
|
Trưởng Ban Quản lý Khu kinh tế
|
2
|
Dự án đầu tư xây dựng hàng rào Khu
công nghiệp Khánh An, huyện U Minh
|
5.000
|
5.000
|
|
Trưởng Ban Quản lý Khu kinh tế
|
V
|
VĂN HÓA, THỂ THAO, DU LỊCH
|
20.000
|
20.000
|
|
|
|
Công trình chuyển
tiếp
|
20.000
|
20.000
|
|
|
1
|
Dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật du lịch
sinh thái Vườn Quốc gia U Minh hạ
|
20.000
|
20.000
|
|
Giám đốc Ban QLDA công trình Xây dựng
|
VI
|
KHỐI ĐẢNG, NHÀ NƯỚC
|
18.900
|
18.900
|
|
|
|
Công trình chuyển
tiếp
|
9.000
|
9.000
|
|
|
1
|
Trụ sở liên cơ quan huyện Phú Tân giai
đoạn 3
|
5.000
|
5.000
|
|
Chủ tịch UBND huyện Phú Tân
|
2
|
Trụ sở làm việc Huyện ủy Ngọc Hiển
|
4.000
|
4.000
|
|
Chủ tịch UBND huyện Ngọc Hiển
|
|
Công trình mới
|
9.900
|
9.900
|
|
|
1
|
Trụ sở Chi cục Quản lý thị trường Cà Mau và Đội Quản lý thị
trường thành phố Cà Mau (trong đó: ngân sách tỉnh 14,183
tỷ đồng; bán đấu
giá trụ sở hiện hữu 8,667 tỷ đồng)
|
5.000
|
5.000
|
|
Giám đốc Ban QLDA công trình Xây dựng
|
2
|
Trụ sở làm việc Ban QLDA công trình
Xây dựng tỉnh Cà Mau (trong
đó: ngân sách tỉnh hỗ trợ
70%, kinh phí của Ban 30%)
|
2.000
|
2.000
|
|
Giám đốc Ban QLDA công trình Xây dựng
|
3
|
Công trình trang trí tranh, ảnh; cây
xanh, thảm cỏ; hệ thống camera, mạng; hành lang tầng 1 trụ sở Tỉnh ủy Cà Mau
|
2.900
|
2.900
|
|
Chánh Văn phòng Tỉnh ủy
|
VII
|
AN NINH - QUỐC
PHÒNG
|
24.300
|
24.300
|
|
|
1
|
Các dự án của Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Cà Mau
|
22.800
|
22.800
|
|
|
a
|
Dự án chuyển tiếp
|
22.800
|
22.800
|
|
|
|
Trụ sở xã đội, phường đội, thị đội
trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
12.800
|
12.800
|
|
Chỉ huy trưởng BCH Quân
sự
|
|
Trụ sở Ban Chỉ huy Quân sự huyện Năm
Căn (Ngân sách địa phương hỗ trợ 15,267 tỷ đồng)
|
5.000
|
5.000
|
|
Chỉ huy trưởng BCH Quân sự
|
|
Trụ sở Ban Chỉ huy Quân sự huyện Thới
Bình (Ngân sách địa phương hỗ trợ 05 tỷ đồng)
|
5.000
|
5.000
|
|
Chỉ huy trưởng BCH Quân sự
|
2
|
Các công trình của Bộ Chỉ huy Bộ đội
Biên phòng tỉnh Cà Mau
|
1.500
|
1.500
|
|
|
a
|
Dự án khởi công mới
|
1.500
|
1.500
|
|
|
|
Dự án đóng mới 02 tàu phục vụ hoạt động
các lực lượng trên đảo Hòn Khoai (chi đóng mới 01 tàu 3,5 tấn)
|
1.500
|
1.500
|
|
Chỉ huy trưởng BCH Bộ đội
Biên phòng
|
VIII
|
DỰ PHÒNG
|
12.103
|
12.103
|
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư trình UBND tỉnh
|
IX
|
THANH TOÁN KHỐI LƯỢNG
TỒN ĐỌNG KHI QUYẾT TOÁN
|
10.000
|
10.000
|
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư phối hợp Sở Tài chính phân khai
|
X
|
HỖ TRỢ CÁC
DOANH NGHIỆP ĐẦU TƯ VÀO LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN THEO NGHỊ ĐỊNH 210 (hoàn
trả tạm ứng ngân sách)
|
15.000
|
15.000
|
|
|
B
|
Nguồn vốn Trung
ương hỗ trợ đầu tư có mục tiêu (nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản)
|
126.679
|
126.679
|
|
|
I
|
CHƯƠNG TRÌNH MỤC
TIÊU PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI CÁC VÙNG
|
8.000
|
8.000
|
|
|
|
Các dự án chuyển tiếp
|
8.000
|
8.000
|
|
|
1
|
Dự án đầu tư xây dựng Kè cấp bách tại
xã Tân Thuận, huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau
|
8.000
|
8.000
|
|
Giám đốc Ban Quản lý dự án
công trình Nông nghiệp và PTNT
|
II
|
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU HỖ TRỢ VỐN ĐỐI
ỨNG ODA CHO CÁC ĐỊA PHƯƠNG
|
18.209
|
18.209
|
|
|
|
Các dự án chuyển tiếp
|
18.209
|
18.209
|
|
|
1
|
Đối ứng Dự án nâng cấp đô thị thành
phố Cà Mau thuộc Dự án nâng cấp đô thị vùng ĐBSCL
|
18.209
|
18.209
|
|
Chủ tịch UBND thành phố Cà Mau
|
III
|
CHƯƠNG TRÌNH MỤC
TIÊU PHÁT TRIỂN KINH TẾ THỦY SẢN BỀN
VỮNG
|
9.000
|
9.000
|
|
|
|
Các dự án chuyển tiếp
|
9.000
|
9.000
|
|
|
1
|
Dự án đầu tư xây dựng Khu
neo đậu tránh trú bão cho tàu cá và bến cá Khánh Hội, huyện U Minh
|
5.000
|
5.000
|
|
Giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT
|
2
|
Dự án đầu tư xây dựng hệ thống thủy
lợi Tiểu vùng VII - Nam Cà Mau
|
4.000
|
4.000
|
|
Giám đốc Ban Quản lý dự án công
trình Nông nghiệp và PTNT
|
IV
|
CHƯƠNG TRÌNH MỤC
TIÊU PHÁT TRIỂN LÂM NGHIỆP BỀN VỮNG
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
Các dự án chuyển tiếp
|
4.000
|
4.000
|
|
|
1
|
Vườn Quốc gia Mũi Cà Mau
|
2.000
|
2.000
|
|
Giám đốc Vườn Quốc gia Mũi Cà Mau
|
2
|
Vườn Quốc gia U Minh hạ
|
2.000
|
2.000
|
|
Giám đốc Vườn Quốc gia U Minh Hạ
|
V
|
CHƯƠNG TRÌNH MỤC
TIÊU TÁI CƠ CẤU KINH TẾ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÒNG CHỐNG GIẢM NHẸ THIÊN
TAI, ỔN ĐỊNH ĐỜI SỐNG DÂN CƯ
|
31.470
|
31.470
|
|
|
|
Các dự án chuyển tiếp
|
31.470
|
31.470
|
|
|
1
|
Dự án đầu tư xây dựng khu tái định
cư rừng phòng hộ biển Tây, huyện Phú Tân
|
3.470
|
3.470
|
|
Giám đốc Ban Quản lý dự án công trình Nông
nghiệp và PTNT
|
2
|
Dự án đầu tư nâng cấp đê biển Tây tỉnh
Cà Mau
|
25.000
|
25.000
|
|
Giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT
|
3
|
Dự án đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng
sản xuất giống Trại giống Khánh Lâm 2, huyện U Minh
|
3.000
|
3.000
|
|
Giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT
|
VI
|
CHƯƠNG TRÌNH MỤC
TIÊU ĐẦU TƯ HẠ TẦNG KHU KINH TẾ VEN BIỂN
|
38.000
|
38.000
|
|
|
|
Các dự án chuyển tiếp
|
38.000
|
38.000
|
|
|
1
|
Tuyến đường trục chính Khu kinh tế
Năm Căn, tỉnh Cà Mau
(giai đoạn 1)
|
30.000
|
30.000
|
|
Trưởng Ban Quản lý Khu
kinh tế
|
2
|
Dự án đường giao thông trục chính Bắc
- Nam Khu kinh tế Năm Căn, tỉnh Cà Mau
|
8.000
|
8.000
|
|
Trưởng Ban Quản lý Khu kinh tế
|
VII
|
CHƯƠNG TRÌNH MỤC
TIÊU PHÁT TRIỂN HẠ TẦNG DU LỊCH
|
18.000
|
18.000
|
|
|
|
Các dự án chuyển tiếp
|
18.000
|
18.000
|
|
|
1
|
Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng Điểm
du lịch Đất Mũi thuộc Khu du lịch quốc gia Năm Căn
|
5.000
|
5.000
|
|
Giám đốc Ban quản lý dự án xây dựng
công trình Giao thông
|
2
|
Dự án đầu tư xây dựng đường giao
thông từ đường hành lang ven biển phía Nam đến điểm du lịch sinh thái Sông Trẹm
|
13.000
|
13.000
|
|
Giám đốc Ban quản lý dự án xây dựng
công trình Giao thông
|
C
|
Nguồn thu từ xổ số
kiến thiết
|
598.564
|
598.564
|
|
|
I
|
LĨNH VỰC Y TẾ
|
98.500
|
98.500
|
|
|
|
Công trình chuyển
tiếp
|
75.800
|
75.800
|
|
|
1
|
Bệnh viện Điều dưỡng và Phục hồi chức
năng
|
15.000
|
15.000
|
|
Giám đốc Ban QLDA công trình Xây dựng
|
2
|
Trung tâm Y tế huyện Phú Tân
|
7.000
|
7.000
|
|
Giám đốc Ban QLDA công trình Xây dựng
|
3
|
Trung tâm Y tế huyện Thới Bình
|
8.000
|
8.000
|
|
Giám đốc Ban QLDA công trình Xây dựng
|
4
|
Trung tâm Y tế huyện Đầm Dơi
|
6.000
|
6.000
|
|
Giám đốc Ban QLDA công trình Xây dựng
|
5
|
Trung tâm Y tế huyện Trần Văn Thời
|
7.000
|
7.000
|
|
Giám đốc Ban QLDA công trình Xây dựng
|
6
|
Nhà Kỹ thuật nghiệp vụ kết hợp Khoa
cấp cứu Bệnh viện đa khoa Cà Mau
|
20.000
|
20.000
|
|
Giám đốc Ban QLDA công trình Xây dựng
|
7
|
Mua sắm hệ thống chụp mạch xóa nền
DSA cho Bệnh viện đa khoa Cà Mau (trong đó nguồn thu từ viện phí, phí dịch vụ
y tế: 2,5 tỷ đồng, còn lại là vốn NSNN)
|
10.000
|
10.000
|
|
Giám đốc Bệnh viện đa khoa Cà Mau
|
8
|
Đối ứng Dự án Hỗ trợ xử lý chất thải
bệnh viện tỉnh Cà Mau (Vốn vay WB)
|
2.800
|
2.800
|
|
Giám đốc Sở Y tế
|
|
Công trình khởi
công mới
|
22.700
|
22.700
|
|
|
1
|
Mua sắm máy chụp X - quang tại Ban Bảo
vệ, chăm sóc sức khỏe cán bộ Tỉnh ủy Cà Mau
|
2.700
|
2.700
|
|
Trưởng Ban Bảo vệ, chăm sóc sức khỏe
cán bộ Tỉnh ủy
|
2
|
Trường Cao đẳng Y tế tỉnh Cà Mau
|
10.000
|
10.000
|
|
Giám đốc Ban QLDA công trình Xây dựng
|
3
|
Dự phòng
|
10.000
|
10.000
|
|
|
II
|
LĨNH VỰC GIÁO DỤC
VÀ ĐÀO TẠO
|
54.200
|
54.200
|
|
|
|
Công trình chuyển
tiếp
|
40.200
|
40.200
|
|
|
1
|
Trường THCS thị trấn Năm Căn (giai
đoạn 2)
|
1.700
|
1.700
|
|
Chủ tịch UBND huyện Năm Căn
|
2
|
Trường THCS Hòa Mỹ, huyện Cái Nước
|
5.000
|
5.000
|
|
Chủ tịch UBND huyện Cái Nước
|
3
|
Trường THCS Tân Hưng Đông, huyện Cái
Nước
|
3.500
|
3.500
|
|
Chủ tịch UBND huyện Cái Nước
|
4
|
Trường THCS Hiệp Tùng, huyện Năm Căn
|
6.000
|
6.000
|
|
Chủ tịch UBND huyện Năm Căn
|
5
|
Trường THCS Tạ An Khương Nam, huyện
Đầm Dơi
|
1.000
|
1.000
|
|
Chủ tịch UBND huyện Đầm Dơi
|
6
|
Trụ sở Sở Giáo dục và Đào tạo
|
15.000
|
15.000
|
|
Giám đốc Ban QLDA công trình Xây dựng
|
7
|
Trường Trung cấp Kinh tế - Kỹ thuật
tỉnh Cà Mau
cơ sở 2 (đầu tư xây dựng khối thực hành, khối học tập)
|
8.000
|
8.000
|
|
Hiệu trưởng Trường Trung cấp Kinh tế
- Kỹ thuật
|
|
Công trình khởi
công mới
|
14.000
|
14.000
|
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp Trường THCS Tân Lộc,
huyện Thới Bình
|
7.000
|
7.000
|
|
Chủ tịch UBND huyện Thới Bình
|
2
|
Công trình xây dựng 10 phòng học Trường
THCS Khánh Hưng, huyện Trần Văn Thời
|
3.500
|
3.500
|
|
Giám đốc BQLDA công trình Xây dựng
|
3
|
Công trình xây dựng 10 phòng học và
phòng chức năng Trường THPT Phú Hưng, huyện Cái Nước
|
3.500
|
3.500
|
|
Giám đốc BQLDA công trình Xây dựng
|
III
|
LĨNH VỰC VĂN HÓA -
XÃ HỘI
|
88.000
|
88.000
|
|
|
|
Công trình chuyển
tiếp
|
58.000
|
58.000
|
|
|
1
|
Trung tâm Văn hóa Thể thao huyện Phú
Tân (giai đoạn 1)
|
10.000
|
10.000
|
|
Chủ tịch UBND huyện Phú Tân
|
2
|
Trung tâm Văn hóa Thể thao huyện Ngọc
Hiển
|
2.000
|
2.000
|
|
Chủ tịch UBND huyện Ngọc Hiển
|
3
|
Bảo tàng tỉnh Cà Mau
|
20.000
|
20.000
|
|
Giám đốc BQLDA công trình Xây dựng
|
4
|
Đài Tường niệm các Anh hùng liệt sỹ
tỉnh Cà Mau
|
6.000
|
6.000
|
|
Giám đốc BQLDA công trình Xây dựng
|
5
|
Sửa chữa, nâng cấp Khu tượng đài khởi
nghĩa Hòn Khoai
|
3.000
|
3.000
|
|
Chủ tịch UBND huyện Năm Căn
|
6
|
Tu bổ, tôn tạo di tích lịch sử địa
điểm chứng tích Mỹ Ngụy ở Biệt khu Hải Yến - Bình Hưng
|
7.000
|
7.000
|
|
Giám đốc BQLDA công trình Xây dựng
|
7
|
Trung tâm Phát sóng truyền hình tỉnh Cà Mau
|
10.000
|
10.000
|
|
Giám đốc Đài Phát thanh - Truyền
hình
|
|
Công trình mới
|
30.000
|
30.000
|
|
|
1
|
Đền thờ 10 Anh hùng liệt sỹ khởi
nghĩa Hòn Khoai
|
15.000
|
15.000
|
|
Giám đốc Ban QLDA công trình Xây dựng
|
2
|
Tu bổ, tôn tạo di tích Sắc tứ Quan
âm cổ tự
|
2.000
|
2.000
|
|
Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch
|
3
|
Xây dựng một số hạng mục công trình
tại Trường Nuôi dạy trẻ khuyết tật tỉnh Cà Mau
|
3.000
|
3.000
|
|
Giám đốc Ban QLDA công trình Xây dựng
|
4
|
Nâng cấp, xây dựng mới một số hạng mục
công trình tại Đoàn Cải lương Hương Tràm tỉnh Cà Mau
|
3.000
|
3.000
|
|
Giám đốc Ban QLDA công trình Xây dựng
|
5
|
Trung tâm Văn hóa - Thể thao huyện
Thới Bình (giai đoạn 2)
|
7.000
|
7.000
|
|
Chủ tịch UBND huyện Thới Bình
|
IV
|
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP,
XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI
|
220.400
|
220.400
|
|
|
IV.1
|
Đầu tư xây dựng kết
cấu hạ tầng xây dựng nông thôn mới
|
115.000
|
115.000
|
|
|
|
Công trình chuyển
tiếp
|
93.000
|
93.000
|
|
|
1
|
Tuyến đường ôtô đến trung tâm xã Hiệp
Tùng, huyện Năm Căn
|
12.000
|
12.000
|
|
Chủ tịch UBND huyện Năm Căn
|
2
|
Tuyến đường ôtô đến trung tâm xã Tân
Thuận, huyện Đầm Dơi
|
20.000
|
20.000
|
|
Chủ tịch UBND huyện Đầm Dơi
|
3
|
Tuyến đường ôtô đến trung tâm xã
Nguyễn Huân, huyện Đầm Dơi
|
15.000
|
15.000
|
|
Chủ tịch UBND huyện Đầm Dơi
|
4
|
Tuyến đường ôtô đến trung tâm xã Đất
Mũi, huyện Ngọc Hiển
|
6.000
|
6.000
|
|
Chủ tịch UBND huyện Ngọc Hiển
|
5
|
Tuyến đường ôtô đến trung tâm xã
Khánh An, huyện U Minh (đoạn từ rạch Cây Khô đến Trường THCS Nguyễn Văn Tố)
|
20.000
|
20.000
|
|
Chủ tịch UBND huyện U Minh
|
6
|
Cầu qua sông Rạch Gốc, xã Tân Ân,
huyện Ngọc Hiển
|
20.000
|
20.000
|
|
Chủ tịch UBND huyện Ngọc Hiển
|
|
Công trình mới
|
22.000
|
22.000
|
|
|
1
|
Xây dựng mới cầu Nhà Diệu; duy tu, sửa
chữa cầu Dinh Hạn trên tuyến đường ô tô đến trung tâm xã Tân Ân, huyện Ngọc
Hiển
|
6.000
|
6.000
|
|
Chủ tịch UBND huyện Ngọc Hiển
|
2
|
Tuyến đường ôtô đến trung tâm xã
Hàng Vịnh, huyện Năm Căn (xây dựng mới 03 cầu Xi Tẹc, Trung Đoàn, Công An)
|
10.000
|
10.000
|
|
Giám đốc Ban QLDA xây dựng công
trình Giao thông
|
3
|
Sửa chữa mặt đường BTCT hiện hữu, mở
rộng 1 m đoạn từ Km5+600 - Km9+810 và bãi đậu xe tại xã Trần Phán thuộc dự án
đường ô tô đến trung tâm xã Quách Phẩm, huyện Đầm Dơi
|
6.000
|
6.000
|
|
Chủ tịch UBND huyện Đầm Dơi
|
IV.2
|
Đối ứng các dự án ODA thuộc lĩnh vực nông
nghiệp và PTNT
|
16.000
|
16.000
|
|
|
|
Công trình chuyển
tiếp
|
16.000
|
16.000
|
|
|
1
|
Đối ứng Dự án quản lý thủy lợi phục vụ phát triển nông
thôn vùng ĐBSCL (Hệ thống thủy lợi Tiểu vùng X - Nam Cà Mau)
|
12.000
|
12.000
|
|
Giám đốc Sở Nông nghiệp & PTNT
|
2
|
Đối ứng Dự án đầu tư Hợp phần cung cấp
nước sạch và VSMTNT tỉnh Cà Mau
(WB6)
|
4.000
|
4.000
|
|
Giám đốc Trung tâm Nước sạch và
VSMTNT
|
IV.3
|
Đề án xây dựng trụ
sở hành chính cấp xã
|
89.400
|
89.400
|
|
|
|
Công trình chuyển
tiếp
|
45.900
|
45.900
|
|
|
1
|
Trụ sở hành chính xã Tân Phú, huyện
Thới Bình
|
5.500
|
5.500
|
|
Chủ tịch UBND huyện Thới Bình
|
2
|
Trụ sở hành chính xã Khánh Lộc, huyện
Trần Văn Thời
|
5.000
|
5.000
|
|
Chủ tịch UBND huyện Trần Văn Thời
|
3
|
Trụ sở hành chính xã Phong Lạc, huyện
Trần Văn Thời
|
5.000
|
5.000
|
|
Chủ tịch UBND huyện Trần Văn Thời
|
4
|
Trụ sở hành chính xã
Tam Giang, huyện Năm Căn
|
6.000
|
6.000
|
|
Chủ tịch UBND huyện Năm Căn
|
5
|
Trụ sở hành chính xã Phú Mỹ, huyện
Phú Tân
|
5.000
|
5.000
|
|
Chủ tịch UBND huyện Phú Tân
|
6
|
Trụ sở hành chính xã Trần Thới, huyện
Cái Nước
|
4.000
|
4.000
|
|
Chủ tịch UBND huyện Cái Nước
|
7
|
Trụ sở hành chính xã Đông Hưng, huyện
Cái Nước
|
5.000
|
5.000
|
|
Chủ tịch UBND huyện Cái Nước
|
8
|
Trụ sở hành chính xã Tân Ân, huyện
Ngọc Hiển
|
2.900
|
2.900
|
|
Chủ tịch UBND huyện Ngọc Hiển
|
9
|
Trụ sở hành chính xã Tân Trung, huyện
Đầm Dơi
|
4.500
|
4.500
|
|
Chủ tịch UBND huyện Đầm Dơi
|
10
|
Trụ sở hành chính xã Tạ An Khương,
huyện Đầm Dơi
|
3.000
|
3.000
|
|
Chủ tịch UBND huyện Đầm Dơi
|
|
Công trình mới
|
43.500
|
43.500
|
|
|
1
|
Trụ sở hành chính xã Tân Bằng, huyện
Thới Bình
|
4.000
|
4.000
|
|
Chủ tịch UBND huyện Thới Bình
|
2
|
Trụ sở hành chính xã Hồ Thị Kỷ, huyện
Thới Bình
|
3.000
|
3.000
|
|
Chủ tịch UBND huyện Thới Bình
|
3
|
Trụ sở hành chính xã Hàm Rồng, huyện
Năm Căn
|
4.000
|
4.000
|
|
Chủ tịch UBND huyện Năm Căn
|
4
|
Trụ sở hành chính xã Khánh Tiến, huyện
U Minh
|
4.000
|
4.000
|
|
Chủ tịch UBND huyện U Minh
|
5
|
Cải tạo, mở rộng trụ sở
hành chính xã Khánh An, huyện U Minh
|
3.000
|
3.000
|
|
Chủ tịch UBND huyện U Minh
|
6
|
Trụ sở hành chính xã Nguyễn Việt
Khái, huyện Phú Tân
|
4.500
|
4.500
|
|
Chủ tịch UBND huyện Phú Tân
|
7
|
Cải tạo, nâng cấp trụ sở hành chính
xã Tam Giang Tây, huyện Ngọc Hiển
|
3.000
|
3.000
|
|
Chủ tịch UBND huyện Ngọc Hiển
|
8
|
Trụ sở hành chính xã Viên An Đông,
huyện Ngọc Hiển
|
4.000
|
4.000
|
|
Chủ tịch UBND huyện Ngọc Hiển
|
9
|
Trụ sở hành chính xã Định Bình,
thành phố Cà Mau
|
3.000
|
3.000
|
|
Chủ tịch UBND thành phố Cà Mau
|
10
|
Nâng cấp, sửa chữa Trụ sở hành chính
xã Quách Phẩm Bắc, huyện Đầm Dơi
|
3.000
|
3.000
|
|
Chủ tịch UBND huyện Đầm Dơi
|
11
|
Nâng cấp, sửa chữa Trụ sở hành chính
xã Tân Duyệt, huyện Đầm Dơi
|
4.000
|
4.000
|
|
Chủ tịch UBND huyện Đầm Dơi
|
12
|
Trụ sở hành chính xã Hòa Tân, thành
phố Cà Mau
|
4.000
|
4.000
|
|
Chủ tịch UBND thành phố Cà Mau
|
V
|
LĨNH VỰC ỨNG PHÓ VỚI
BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU
VÀ NƯỚC BIỂN DÂNG
|
81.100
|
81.100
|
|
|
|
Công trình chuyển
tiếp
|
76.100
|
76.100
|
|
|
1
|
Đối ứng Dự án nguồn lợi ven biển vì
sự phát triển bền vững tỉnh Cà Mau (CRSD Cà Mau)
|
5.000
|
5.000
|
|
Giám đốc Sở Nông nghiệp & PTNT
|
2
|
Kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng
|
6,000
|
6.000
|
|
Giám đốc Sở Nông nghiệp & PTNT
|
3
|
Kè chống sạt lỡ Mũi Cà Mau
|
30.000
|
30.000
|
|
Giám đốc Sở Nông nghiệp & PTNT
|
4
|
Khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá
Rạch Gốc, tỉnh Cà Mau
|
7.500
|
7.500
|
|
Giám đốc Sở Nông nghiệp & PTNT
|
5
|
Bờ kè chống sạt lở khu dân cư thị trấn
Năm Căn, huyện Năm Căn
|
4.600
|
4.600
|
|
Giám đốc Ban Quản lý dự án công trình Nông
nghiệp & PTNT
|
6
|
Dự án đầu tư xây dựng Vườn Quốc gia U
Minh hạ (các hạng mục công trình khắc phục hạn hán, xâm nhập mặn)
|
8.000
|
8.000
|
|
Giám đốc Vườn Quốc gia U Minh hạ
|
7
|
Đối ứng các dự án đầu tư xây dựng
các khu tái định cư, sắp xếp dân cư ven biển
|
15.000
|
15.000
|
|
Giám đốc Ban Quản lý dự án công
trình Nông nghiệp & PTNT
|
|
Công trình khởi
công mới
|
5.000
|
5.000
|
|
|
1
|
Đối ứng Dự án "Chống chịu khí hậu
tổng hợp và sinh kế bền vững ĐBSCL", tỉnh Cà Mau
|
5.000
|
5.000
|
|
Giám đốc Sở Nông nghiệp & PTNT
|
VI
|
VỐN CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ
|
10.000
|
10.000
|
|
|
VII
|
DỰ PHÒNG
|
46.364
|
46.364
|
|
|
D
|
Nguồn vốn ODA (vay,
viện trợ)
|
293.300
|
-
|
293.300
|
|
I
|
NGÀNH XÂY DỰNG VÀ PHÁT
TRIỂN ĐÔ THỊ
|
200.000
|
-
|
200.000
|
|
1
|
Dự án nâng cấp đô thị thành phố Cà
Mau thuộc Dự án nâng cấp đô thị vùng ĐBSCL
|
200.000
|
-
|
200.000
|
Chủ tịch UBND thành phố Cà Mau
|
II
|
NGÀNH CẤP THOÁT NƯỚC
|
50.000
|
-
|
50.000
|
|
1
|
Dự án cải tạo và xây dựng hệ thống
thoát nước và xử lý nước thải thành phố Cà Mau
|
50.000
|
-
|
50.000
|
Giám đốc Ban QLDA công trình Xây dựng
|
III
|
NGÀNH Y TẾ
|
35.000
|
-
|
35.000
|
|
1
|
Dự án hỗ trợ xử lý chất thải các bệnh
viện tỉnh Cà Mau
|
35.000
|
-
|
35.000
|
Giám đốc Sở Y tế
|
IV
|
NGÀNH GIÁO DỤC
|
8.300
|
-
|
8.300
|
|
1
|
Dự án đầu tư xây dựng Trường Cao đẳng
nghề Việt Nam - Hàn Quốc tỉnh Cà Mau
|
8.300
|
-
|
8.300
|
Giám đốc Sở Lao động - Thương binh
và Xã hội
|
E
|
Nguồn vốn Trung ương hỗ trợ đầu
tư có mục tiêu
(nguồn vốn sự nghiệp)
|
417
|
417
|
-
|
|
1
|
Chính sách trợ giúp pháp lý theo QĐ
32/2016/QĐ-TTg
|
417
|
417
|
-
|
Sở Tư pháp
|