|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 40/2016/QĐ-UBND quy định mức thu giá dịch vụ Cần Thơ
Số hiệu:
|
40/2016/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Cần Thơ
|
|
Người ký:
|
Võ Thành Thống
|
Ngày ban hành:
|
30/12/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
40/2016/QĐ-UBND
|
Cần Thơ, ngày
30 tháng 12 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH MỨC THU GIÁ DỊCH VỤ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11
tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số Điều của Luật Giá;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi và đối tượng
điều chỉnh
Quy định giá dịch vụ áp dụng cho tổ chức, cá
nhân sản xuất, kinh doanh; người tiêu dùng; cơ quan nhà nước; tổ chức, cá nhân
khác có liên quan đến hoạt động cung ứng dịch vụ trên địa bàn thành phố Cần Thơ
(kèm theo Phụ lục).
Điều 2. Hiệu lực thi hành
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
01 tháng 01 năm 2017;
Bãi bỏ: Mục I Phí đo đạc, lập bản đồ địa chính
Phụ lục I Lĩnh vực công nghiệp, xây dựng; Mục I Phí chợ Phụ lục II Lĩnh vực
thương mại, đầu tư; Mục I Phí qua phà, qua đò Phụ lục III Lĩnh vực giao thông vận
tải; Mục I Phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô Phụ lục V Lĩnh vực an ninh, trật
tự, an toàn xã hội; Mục I Phí vệ sinh và Mục V Phụ lục VII Lĩnh vực khoa học,
công nghệ và môi trường của Quyết định số 06/2014/QĐ-UBND ngày 15 tháng 8 năm
2014 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ quy định mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ
phần trăm để lại cho đơn vị thu phí, lệ phí.
Điều 3. Trách nhiệm thi hành
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám
đốc sở, Thủ trưởng cơ quan, ban ngành thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận,
huyện và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Võ Thành Thống
|
PHỤ LỤC
MỨC GIÁ DỊCH VỤ
(Kèm theo Quyết định số 40/2016/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2016
của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
STT
|
TÊN GIÁ DỊCH
VỤ
|
MỨC THU
|
1
|
Dịch vụ đo đạc, lập bản đồ địa chính trong trường
hợp cơ quan nhà nước có thẩm quyền giao đất, cho thuê đất mới hoặc cho phép
thực hiện việc chuyển mục đích sử dụng đất ở những nơi chưa có bản đồ địa
chính có tọa độ
|
đồng/m2
|
1.1
|
Khu đô thị phường, thị trấn
|
|
a)
|
Đối với tỷ lệ 1/200
|
|
|
- Đất ở có nhà
|
1.000
|
|
- Đất ở không có nhà
|
1.000
|
b)
|
Đối với tỷ lệ 1/500
|
|
|
- Đất ở có nhà
|
1.000
|
|
- Đất ở không có nhà
|
892
|
|
- Đất nông nghiệp
|
605
|
|
- Đất chuyên dùng
|
742
|
c)
|
Đất với tỷ lệ 1/1.000
|
|
|
- Đất ở có nhà
|
470
|
|
- Đất ở không có nhà
|
388
|
|
- Đất nông nghiệp
|
313
|
|
- Đất chuyên dùng
|
388
|
d)
|
Đất với tỷ lệ 1/2.000
|
|
|
- Đất ở
|
94
|
|
- Đất nông nghiệp
|
69
|
|
- Đất chuyên dùng
|
78
|
1.2
|
Khu vực nông thôn
|
|
a)
|
Đối với tỷ lệ 1/500
|
|
|
- Đất ở
|
742
|
|
- Đất nông nghiệp
|
520
|
|
- Đất chuyên dùng
|
605
|
b)
|
Đối với tỷ lệ 1/1.000
|
|
|
- Đất ở
|
313
|
|
- Đất nông nghiệp
|
210
|
|
- Đất chuyên dùng
|
313
|
c)
|
Đất với tỷ lệ 1/2.000
|
|
|
- Đất ở
|
94
|
|
- Đất nông nghiệp
|
69
|
|
- Đất chuyên dùng
|
78
|
|
- Đất hoang
|
69
|
d)
|
Đất với tỷ lệ 1/5.000
|
|
|
- Đất ở
|
37
|
|
- Đất nông nghiệp
|
33
|
|
- Đất chuyên dùng
|
33
|
|
- Đất hoang
|
33
|
|
- Đất lâm nghiệp
|
33
|
2
|
Dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ
|
đồng/ngày/m2
|
2.1
|
Đối với chợ có hộ đặt cửa hàng, cửa hiệu buôn bán cố định thường xuyên tại
chợ:
|
|
a)
|
Chợ loại I: Chia làm 3 vị trí
|
|
|
- Vị trí 1: Mặt tiền chợ
|
5.000
|
|
- Vị trí 2: Các vị trí còn lại, trừ lầu
|
4.000
|
|
- Vị trí 3: + Lầu 1:
|
3.000
|
|
+ Lầu 2:
|
2.500
|
|
+ Lầu 3:
|
2.000
|
b)
|
Chợ loại II: Chia làm 2 vị trí
|
|
|
- Vị trí 1: Mặt tiền chợ
|
4.000
|
|
- Vị trí 2: Các vị trí còn lại kể cả lầu (nếu có)
|
3.000
|
c)
|
Chợ loại III: Chia làm 2 vị trí
|
|
|
- Vị trí 1: Mặt tiền chợ
|
3.000
|
|
- Vị trí 2: Các vị trí còn lại kể cả lầu (nếu có)
|
2.000
|
2.2
|
Đối với chợ có hộ kinh doanh cố định được phép bán trên lề đường không
có cửa hàng, cửa hiệu; hộ buôn bán không thường xuyên, không cố định
|
đồng/người/ngày
|
a)
|
Địa bàn quận Ninh Kiều
|
|
|
- Cả ngày
|
4.000
|
|
- Một buổi chợ
|
2.000
|
b)
|
Địa bàn các quận còn lại
|
|
|
- Cả ngày
|
3.000
|
|
- Một buổi chợ
|
2.000
|
c)
|
Địa bàn các huyện còn lại
|
|
|
- Cả ngày
|
2.000
|
|
- Một buổi chợ
|
1.000
|
3
|
Dịch vụ sử dụng đò phà
|
đồng/người/chuyến
|
3.1
|
Giá qua phà
|
|
a)
|
Đối với người
|
1.000
|
b)
|
Đối với người và phương tiện hành lý
|
|
|
- Người và xe gắn máy.
|
3.000
|
|
- Người và xe đạp.
|
2.000
|
|
- Người kèm theo hành lý (chiếm diện tích trên 1m2 hoặc trên
100kg).
|
2.000
|
3.2
|
Giá qua đò
|
|
a)
|
Đối với người
|
|
|
- Đò ngang.
|
1.000
|
|
- Đò dọc: Chiều dài của tuyến sông dưới 2 km
(Nếu chiều dài tuyến sông dài hơn 2 km, thì cứ 1 km thu thêm 500 đồng).
|
2.000
|
b)
|
Đối với người và phương tiện
|
|
|
- Đò ngang:
+ Người và xe đạp.
+ Người và xe máy.
|
1.000
2.000
|
|
- Đò dọc:
+ Người và xe đạp.
+ Người và xe máy.
(Nếu chiều dài tuyến sông dài hơn 2 km, thì cứ 1 km thu thêm 1.000 đồng).
|
2.000
3.000
|
4
|
Dịch vụ trông giữ xe
|
đồng/lần/chiếc
|
4.1
|
Xe ô tô trên 12 chỗ; xe tải có tải trọng trên 2,5 tấn
|
|
|
- Giữ một lần ban ngày
|
20.000
|
|
- Giữ một lần ban đêm
|
30.000
|
4.2
|
Xe ô tô 12 chỗ trở xuống; xe tải có tải trọng từ 2,5 tấn trở xuống
|
|
|
- Giữ một lần ban ngày
|
10.000
|
|
- Giữ một lần ban đêm
|
20.000
|
4.3
|
Xe gắn máy, mô tô
|
|
a)
|
Các phường trong các quận
|
|
|
- Giữ một lần ban ngày
|
3.000
|
|
- Giữ một lần ban đêm
|
5.000
|
b)
|
Các xã, thị trấn còn lại
|
|
|
- Giữ một lần ban ngày
|
2.000
|
|
- Giữ một lần ban đêm
|
4.000
|
4.4
|
Xe đạp (trường hợp hợp đồng giữ xe tháng thì do các bên thỏa thuận nhưng
mức tối đa không quá quy định này nhân số ngày gửi giữ trong tháng). Áp dụng cho
tất cả địa bàn trên thành phố:
|
|
|
- Giữ một lần ban ngày
|
1.000
|
|
- Giữ một lần ban đêm
|
2.000
|
4.5
|
Xe đạp điện các loại
|
|
|
- Giữ một lần ban ngày
|
2.000
|
|
- Giữ một lần ban đêm
|
3.000
|
4.6
|
Đối với các trường học
|
|
|
- Xe đạp và xe đạp điện
|
500
|
|
- Xe gắn máy
|
1.000
|
5
|
Dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt
|
|
5.1
|
Đối với trường học (từ mẫu giáo đến đại học, bao gồm cả trường dạy nghề,
đơn vị công lập và ngoài công lập)
|
|
|
- Trường dưới 10 phòng
|
50.000 đồng/tháng
|
|
- Trường từ 10 đến 20 phòng
|
80.000 đồng/tháng
|
|
- Trường trên 20 phòng
|
100.000 đồng/tháng
|
5.2
|
Đối với công ty, xí nghiệp, cơ sở sản xuất kinh doanh, dịch vụ
|
160.000 đồng/m3
|
5.3
|
Đối với nhà hàng, khách sạn, cửa hàng kinh doanh ăn uống, nhà ga, bến
tàu, bến xe, chợ
|
160.000 đồng/m3
|
5.4
|
Đối với nhà trọ, mỗi phòng thu
|
5.000 đồng/tháng
|
5.5
|
Đối với trụ sở, văn phòng công ty, xí nghiệp nằm độc lập
|
100.000 đồng/tháng
|
5.6
|
Đối với bệnh viện
|
120.000 đồng/m3
|
5.7
|
Các cơ quan hành chính sự nghiệp, cơ quan Đảng, Đoàn thể
|
|
|
- Trụ sở nằm độc lập
|
50.000 đồng/tháng
|
|
- Trụ sở cơ quan nằm chung một khuôn viên, thì mỗi đơn vị thu
|
20.000 đồng/tháng
|
5.8
|
Đối với hộ
|
|
|
- Buôn bán cố định (kể cả các hộ buôn bán cố định tại các chợ)
|
30.000 đồng/tháng
|
|
- Buôn bán lẻ khác
|
20.000 đồng/tháng
|
5.9
|
Đối với hộ gia đình không sản xuất, không kinh doanh
|
|
|
- Hộ nhà mặt tiền
|
20.000 đồng/tháng
|
|
- Hộ nhà trong hẻm
|
10.000 đồng/tháng
|
Quyết định 40/2016/QĐ-UBND quy định mức thu giá dịch vụ trên địa bàn thành phố Cần Thơ
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 40/2016/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 quy định mức thu giá dịch vụ trên địa bàn thành phố Cần Thơ
7.648
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|