Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 395/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Phú Yên Người ký: Lê Tấn Hổ
Ngày ban hành: 21/03/2022 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ YÊN

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 395/QĐ-UBND

Phú Yên, ngày 21 tháng 3 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH (SỬA ĐỔI, BỔ SUNG) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ YÊN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;

Căn cứ Luật Xây dựng năm 2014; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;

Căn cứ Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Căn cứ các Thông tư của Bộ Xây dựng: Số 11/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 quy định chi tiết một số nội dung về xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng; số 12/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 ban hành định mức xây dựng; số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 hướng dẫn phương pháp xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình.

Theo đề nghị của Sở Xây dựng (tại Tờ trình số 16/TTr-SXD ngày 08/3/2022).

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố sửa đổi, bổ sung một số đơn giá xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Phú Yên đã được ban hành kèm theo Quyết định số 2059/QĐ-UBND ngày 10/12/2020 của UBND tỉnh kèm theo Quyết định này để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan làm cơ sở xác định tổng mức đầu tư xây dựng, dự toán xây dựng và quản lý chi phí đầu tư xây dựng các dự án sử dụng vốn đầu tư công, vốn nhà nước ngoài đầu tư công, dự án đầu tư theo phương thức đối tác công tư (PPP) theo quy định tại khoản 1 Điều 2 Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng.

Điều 2. Giao Sở Xây dựng hướng dẫn việc xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Phú Yên theo bộ đơn giá xây dựng công trình ban hành kèm theo Quyết định số 2059/QĐ-UBND ngày 10/12/2020 của UBND tỉnh sau khi được công bố sửa đổi, bổ sung kèm theo Quyết định này.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Xây dựng, Giao thông vận tải, Công Thương, Nông nghiệp và PTNT, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này, kể từ ngày ký./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Lê Tấn Hổ

 

PHỤ LỤC

(Kèm theo Quyết định số 395/QĐ-UBND ngày 21/3/2022 của UBND tỉnh Phú Yên)

THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG

I. NỘI DUNG ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH (SỬA ĐỔI, BỔ SUNG)

Đơn giá xây dựng công trình sửa đổi, bổ sung (sau đây gọi tắt là đơn giá xây dựng) là chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật thể hiện chi phí về vật liệu, lao động, máy và thiết bị thi công để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác xây dựng, lắp đặt, khảo sát, thí nghiệm từ khi chuẩn bị đến khi kết thúc công việc theo đúng yêu cầu kỹ thuật (kể cả những chi phí cần thiết do yêu cầu kỹ thuật và tổ chức sản xuất nhằm đảm bảo thi công xây dựng liên tục, đúng quy trình, quy phạm kỹ thuật).

1. Đơn giá xây dựng được xác định trên cơ sở:

- Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng.

- Thông tư số 11/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng quy định chi tiết một số nội dung về xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng.

- Thông tư số 12/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng ban hành định mức xây dựng.

- Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình.

- Quyết định số 135/QĐ-SXD ngày 12/10/2021 của Sở Xây dựng tỉnh Phú Yên về việc công bố đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Phú Yên.

- Quyết định số 136/QĐ-SXD ngày 12/10/2021 của Sở Xây dựng tỉnh Phú Yên về việc công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Phú Yên.

- Các văn bản khác theo quy định của Nhà nước.

2. Đơn giá xây dựng gồm các chi phí sau:

2.1. Chi phí vật liệu:

Là chi phí vật liệu chính, vật liệu phụ, vật liệu khác cần thiết theo quy định cho việc hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác xây dựng, lắp đặt, khảo sát, thí nghiệm.

Chi phí vật liệu trong đơn giá được tính theo công bố giá vật liệu xây dựng tại thời điểm tháng 8/2020 trên địa bàn tỉnh Phú Yên (mức giá chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng). Đối với những loại vật liệu xây dựng chưa có trong công bố giá thì tính theo mức giá hợp lý tham khảo tại thị trường.

Trong quá trình áp dụng đơn giá, nếu giá vật liệu thực tế (mức giá chưa có thuế giá trị gia tăng) chênh lệch so với giá vật liệu đã tính trong đơn giá thì được bù trừ chênh lệch: Các đơn vị căn cứ vào giá vật liệu thực tế (mức giá chưa có thuế giá trị gia tăng) ở từng thời điểm và số lượng vật liệu đã sử dụng theo định mức để tính toán chi phí vật liệu thực tế, sau đó so sánh với chi phí vật liệu trong đơn giá để xác định bù, trừ chênh lệch chi phí vật liệu và đưa trực tiếp vào khoản mục chi phí vật liệu trong dự toán.

2.2. Chi phí nhân công:

Là số ngày công lao động của kỹ sư, công nhân trực tiếp và phục vụ cần thiết để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác xây dựng, lắp đặt, khảo sát, thí nghiệm từ khi chuẩn bị đến khi kết thúc công việc. Chi phí lao động được tính bằng số ngày công theo cấp bậc, kỹ sư, công nhân. Cấp bậc kỹ sư, công nhân là cấp bậc bình quân của các kỹ sư, công nhân trực tiếp và phục vụ tham gia thực hiện một đơn vị khối lượng công tác xây dựng, lắp đặt, khảo sát, thí nghiệm.

Chi phí nhân công trong đơn giá được tính theo giá nhân công trên địa bàn tỉnh Phú Yên (Vùng III và Vùng IV) được công bố tại Quyết định số 135/QĐ-SXD ngày 12/10/2021 của Sở Xây dựng tỉnh Phú Yên.

2.3. Chi phí máy thi công, khảo sát, thí nghiệm:

Là số ca sử dụng máy trực tiếp thi công, khảo sát, thí nghiệm, máy phục vụ cần thiết (nếu có) để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác xây dựng, lắp đặt, khảo sát, thí nghiệm. Chi phí máy thi công trực tiếp thi công được tính bằng số lượng ca máy sử dụng. Chi phí máy phục vụ được tính bằng tỷ lệ % trên chi phí máy trực tiếp thi công, khảo sát, thí nghiệm.

Chi phí máy và thiết bị thi công trong đơn giá được tính theo giá ca máy và thiết bị thi công trên địa bàn tỉnh Phú Yên (Vùng III và Vùng IV) được công bố tại Quyết định số 136/QĐ-SXD ngày 12/10/2021 của Sở Xây dựng tỉnh Phú Yên.

II. KẾT CẤU ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH (SỬA ĐỔI, BỔ SUNG)

Đơn giá xây dựng gồm 05 phần, cụ thể như sau:

Phần I: Phần xây dựng (sửa đổi, bổ sung)

Phần II: Phần lắp đặt hệ thống kỹ thuật của công trình (sửa đổi)

Phần III: Phần lắp đặt máy và thiết bị công nghệ (sửa đổi)

Phần IV: Phần sửa chữa và bảo trì công trình xây dựng (sửa đổi)

Phần V: Phần thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (sửa đổi)

III. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG

- Đơn giá xây dựng là cơ sở để các tổ chức, cá nhân xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Phú Yên.

- Trong quá trình sử dụng đơn giá xây dựng nếu gặp vướng mắc, đề nghị các đơn vị phản ánh về Sở Xây dựng để nghiên cứu giải quyết./.

 

PHẦN I: PHẦN XÂY DỰNG (SỬA ĐỔI, BỔ SUNG)

STT

Nội dung sửa đổi, bổ sung

Quyết định số 2059/QĐ-UBND

Sửa đổi, bổ sung

 

CHƯƠNG I: CÔNG TÁC CHUẨN BỊ MẶT BẰNG XÂY DỰNG

1

Đơn giá công tác chặt cây bằng máy cưa, đường kính gốc cây ≤ 20 cm

Sửa đổi đơn giá mã hiệu

AA.12111, AA.12121

Mã hiệu

AA.12111, AA.12121

2

Đơn giá phá dỡ kết cấu bê tông bằng máy đào 1,25 m3 gắn đầu búa thủy lực

Sửa đổi đơn giá mã hiệu

AA.22310

Mã hiệu

AA.22310

 

CHƯƠNG II: CÔNG TÁC THI CÔNG ĐẤT, ĐÁ, CÁT

3

Thuyết minh

Sửa đổi thuyết minh

Thuyết minh

4

Đơn giá vận chuyển đất, vận chuyển tiếp 1km tiếp theo bằng ô tô tự đổ (mã hiệu AB.40000)

Bổ sung ghi chú

Ghi chú

5

Đơn giá phá đá (mã hiệu AB.51810)

Sửa đổi tên công tác phá đá mặt bằng bằng máy đào gắn búa thuỷ lực

Sửa đổi thành: Phá đá bằng máy đào gắn búa thuỷ lực

 

CHƯƠNG III: CÔNG TÁC THI CÔNG CỌC

6

Hướng dẫn áp dụng

Sửa đổi hướng dẫn áp

dụng

Hướng dẫn áp dụng

7

Đơn giá đóng cọc ván thép bằng (cừ Larsen) trên cạn bằng máy đóng cọc 1,8t

Bổ sung

Mã hiệu

AC.22100

8

Đơn giá đóng cọc ván thép bằng (cừ Larsen) dưới nước bằng tàu đóng cọc búa 1,8t

Bổ sung

Mã hiệu

AC.22200

9

Đơn giá đóng cọc thép hình (thép U, I) dưới nước bằng tàu đóng cọc 1,2 tấn

Sửa đổi đơn giá mã hiệu

AC.22600

Mã hiệu

AC.22600

10

Đơn giá ép trước cọc bê tông cốt thép kích thước cọc 30x30cm, 35x35cm, 40x40cm bằng máy ép cọc 200 t

Bổ sung

Mã hiệu

AC.26000

11

Đơn giá khoan tạo lỗ bằng phương pháp khoan xoay phản tuần hoàn (sử dụng dung dịch khoan) (mã hiệu AC.32000)

Sửa đổi thành phần công việc

Thành phần công việc

12

Đơn giá lắp đặt ống vách cọc khoan nhồi

Sửa đổi đơn giá mã hiệu

AC.34500

Mã hiệu

AC.34500

 

CHƯƠNG IV: CÔNG TÁC THI CÔNG ĐƯỜNG

13

Đơn giá thi công mặt đường đá 4x6 chèn đá dăm

Bổ sung

Mã hiệu

AD.22100

14

Đơn giá rải thảm mặt đường bê tông rỗng (mã hiệu AD.23250)

Sửa đổi tên công tác rải thảm mặt đường bê tông rỗng (Loại C ≤ 12,5)

Sửa đổi thành: Rải thảm mặt đường bê tông rỗng thoát nước (Loại BTNRTN 12,5)

15

Đơn giá tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 0,5 kg/m2

Sửa đổi đơn giá mã hiệu

AD.24211

Mã hiệu

AD.24211

16

Đơn giá thi công tái sinh nguội tại chỗ sử dụng xi măng trong kết cấu áo đường ô tô hoặc xi măng và nhũ tương nhựa đường trong kết cấu áo đường ô tô

Sửa đổi đơn giá mã hiệu

AD.25500

Mã hiệu

AD.25500

 

CHƯƠNG V: CÔNG TÁC XÂY GẠCH, ĐÁ

17

Đơn giá xây tường gạch bê tông (mã hiệu AE.82260, AE.82270, AE.82280)

Bổ sung ghi chú

Ghi chú

 

CHƯƠNG VI: CÔNG TÁC THI CÔNG KẾT CẤU BÊ TÔNG

18

Đơn giá bê tông xà dầm, giằng nhà (mã hiệu AF.12310)

Sửa đổi tên công tác bê tông xà dầm, giằng nhà

Sửa đổi thành: Bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao ≤ 6m

19

Đơn giá bê tông xà dầm, giằng nhà đổ bằng thủ công vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn, chiều cao ≤ 28m.

Bổ sung

Mã hiệu

AF.12320

20

Đơn giá bê tông bản mặt cầu đổ bằng máy bơm bê tông

Bổ sung

Mã hiệu

AF.31310

21

Đơn giá bê tông đường cất hạ cánh, đường lăn, sân đỗ, đổ bằng máy rải bê tông SP500 (mã hiệu AF.37300)

- Sửa đổi tên công tác bê tông đường cất hạ cánh, đường lăn, sân đỗ đổ bằng máy rải bê tông SP500;

- Bổ sung ghi chú

- Sửa đổi thành: Bê tông đường cất hạ cánh, đường lăn, sân đỗ, sân quay đường cất hạ cánh đổ bằng máy rải bê tông SP500.

- Ghi chú

22

Đơn giá bơm vữa xi măng lấp đầy ống siêu âm cọc khoan nhồi

Bổ sung

Mã hiệu

AF.37500

23

Đơn giá sản xuất và vận chuyển vữa bê tông, vữa bê tông đầm lăn (mã hiệu AF.50000)

Bổ sung thuyết minh áp dụng

Thuyết minh áp dụng

24

Đơn giá gia công, lắp dựng cốt thép mặt đường (mã hiệu AF.69100)

Sửa đổi tên công tác gia công, lắp dựng cốt thép mặt đường

Sửa đổi thành: Gia công, lắp dựng cốt thép mặt đường, bản mặt cầu

 

CHƯƠNG VII: CÔNG TÁC BÊ TÔNG ĐÚC SẴN

25

Đơn giá lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng cần cẩu (mã hiệu AG.41610)

Sửa đổi tên công tác lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg bằng cần cẩu

Sửa đổi thành: Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg bằng cần cẩu

26

Đơn giá lắp đặt các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công

Bổ sung

Mã hiệu

AG.42100

27

Đơn giá lắp dựng dầm bản cầu bằng cần cẩu (mã hiệu AG.52500)

Sửa đổi tên công tác lắp dựng dầm bản cầu (18m < L < 24m) bằng cần cẩu

Sửa đổi thành: Lắp dựng dầm bản cầu (18m ≤ L ≤ 24m) bằng cần cẩu

28

Đơn giá lắp dựng dầm I cầu bằng cần cẩu (mã hiệu AG.52600)

Sửa đổi tên công tác lắp dựng dầm I cầu (24m < L < 33m) bằng cần cẩu

Sửa đổi thành: Lắp dựng dầm I cầu (24m ≤ L ≤ 33m) bằng cần cẩu

29

Đơn giá vận chuyển dầm cầu bằng xe chuyên dụng (mã hiệu AG.53400)

Bổ sung ghi chú áp dụng

Ghi chú áp dụng

 

CHƯƠNG IX: GIA CÔNG, LẮP DỰNG CẤU KIỆN SẮT THÉP

30

Đơn giá gia công ống vách thép cọc khoan nhồi

Bổ sung

Mã hiệu

AI.12100

31

Đơn giá gia công cấu kiện dầm thép (dầm chủ, liên kết dọc dưới, dầm dọc, dầm ngang)

Bổ sung

Mã hiệu

AI.22100

32

Đơn giá lắp dựng kết cấu thép dạng Bailey, Uykm

Bổ sung

Mã hiệu

AI.62200

 

CHƯƠNG X: CÔNG TÁC HOÀN THIỆN

33

Đơn giá quét nhựa đường chống thấm mối nối ống cống

Bổ sung

Mã hiệu

AK.95100

 

CHƯƠNG XI: CÔNG TÁC KHÁC

34

Đơn giá làm và thả rọ đá

Sửa đổi đơn giá mã hiệu

AL.15100

Mã hiệu

AL.15100

35

Đơn giá làm và thả rông đá

Sửa đổi đơn giá mã hiệu

AL.15200

Mã hiệu

AL.15200

36

Đơn giá gia công, lắp đặt khe co, khe giãn, khe ngàm liên kết, khe tăng cường đường cất hạ cánh, đường lăn, sân đỗ (mã hiệu AL.21100)

Sửa đổi thành phần công việc

Thành phần công việc

37

Đơn giá gia công lắp đặt khe dọc sân, bãi, đường bê tông

Sửa đổi đơn giá mã hiệu

AL.24113

Mã hiệu

AL.24113

38

Đơn giá trám khe có mặt đường bê tông bằng keo

Sửa đổi đơn giá mã hiệu

AL.24200

Mã hiệu

AL.24200

39

Đơn giá lắp đặt hệ thống an toàn hộ lan bánh xoáy

Sửa đổi đơn giá mã hiệu

AL.27110

Mã hiệu

AL.27110

40

Đơn giá khoan tạo lỗ đường kính nhỏ vào đất (mã hiệu AL.52130)

Sửa đổi thành phần công việc

Thành phần công việc

41

Đơn giá phòng chống mối cho các mạch ngừng bê tông

Sửa đổi đơn giá mã hiệu

AL.91111

Mã hiệu

AL.91111

42

Đơn giá phòng chống mối vị trí các khe của tường Barrette

Sửa đổi đơn giá mã hiệu

AL.91121

Mã hiệu

AL.91121

 

CHƯƠNG XII: CÔNG TÁC BỐC XẾP, VẬN CHUYỂN CÁC LOẠI VẬT LIỆU VÀ CẤU KIỆN XÂY DỰNG

43

Đơn giá bốc lên, bốc xuống cọc gỗ, cừ tràm bằng thủ công (mã hiệu AM.11260)

Sửa đổi đơn vị tính: 1000m

Sửa đổi thành: 100 cây

 

CHƯƠNG XIII: CÔNG TÁC XÂY DỰNG SỬ DỤNG TRO XỈ

44

Đơn giá đắp hỗn hợp tro xỉ nhiệt điện tạo mặt bằng bằng máy lu (mã hiệu AN.11400)

Sửa đổi ghi chú

Ghi chú

45

Đơn giá san gạt hỗn hợp tro xỉ nhiệt điện tại vị trí san lấp bằng máy ủi (mã hiệu AN.11500)

Bổ sung ghi chú

Ghi chú

46

Thuyết minh công tác vận chuyển tro bay, tro xỉ (mã hiệu AN.30000)

Sửa đổi thuyết minh

Thuyết minh

47

Đơn giá vận chuyển tro bay bằng xe bồn 30 t (mã hiệu AN.31013)

Sửa đổi tên công tác vận chuyển tro bay bằng xe bồn 1km tiếp theo ngoài phạm vi 10km bằng xe bồn 30 t

Sửa đổi thành: Vận chuyển tro bay bằng xe bồn 1km tiếp theo trong phạm vi ≤ 60km bằng xe bồn 30 t

48

Đơn giá vận chuyển tro xỉ bãi chứa hoặc hỗn hợp tro xỉ nhiệt điện bằng ô tô tự đổ (mã hiệu AN.32000)

Sửa đổi tên công tác vận chuyển tro xỉ bãi chứa hoặc hỗn hợp tro xỉ nhiệt điện bằng ô tô tự đổ 1km tiếp theo ngoài phạm vi 10km

Sửa đổi thành: tác vận chuyển tro xỉ bãi chứa hoặc hỗn hợp tro xỉ nhiệt điện bằng ô tô tự đổ 1km tiếp theo trong phạm vi ≤ 60km

 

CHƯƠNG I

CÔNG TÁC CHUẨN BỊ MẶT BẰNG XÂY DỰNG

AA.12000 CÔNG TÁC CHẶT CÂY, ĐÀO GỐC CÂY, BỤI CÂY

Đơn giá tính cho trường hợp chặt, đào một hoặc một số cây, bụi cây trong phạm vi xây dựng công trình.

AA.12100 CHẶT CÂY BẰNG MÁY CƯA

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, chặt cây, đốn cành, thân cây thành từng khúc.

- Vận chuyển xếp đống trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: đồng/cây

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Vùng III

Vùng IV

Nhân công

Máy

Nhân công

Máy

 

Chặt cây ở địa hình bằng phẳng

 

 

 

 

 

 

AA.12111

Đường kính gốc cây ≤20cm

cây

 

14.476

1.603

13.909

1.603

 

Chặt cây ở sườn dốc

 

 

 

 

 

 

AA.12121

Đường kính gốc cây ≤20cm

cây

 

16.544

1.850

15.896

1.850

AA.22300 PHÁ DỠ KẾT CẤU BẰNG MÁY ĐÀO 1,25m3 GẮN ĐẦU BÚA THỦY LỰC

Thành phần công việc:

Chuẩn bị máy móc, dụng cụ. Phá dỡ kết cấu bằng máy đào gắn đầu búa thủy lực đảm bảo theo yêu cầu kỹ thuật. Thu dọn hiện trường sau khi thi công (không gồm công tác xúc lên phương tiện vận chuyển).

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Vùng III

Vùng IV

Nhân công

Máy

Nhân công

Máy

 

Phá dỡ kết cấu bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lực

 

 

 

 

 

 

AA.22310

- Kết cấu bê tông

m3

 

2.688

80.518

2.583

80.325

 

CHƯƠNG II

CÔNG TÁC THI CÔNG ĐẤT, ĐÁ, CÁT

THUYẾT MINH

1. Công tác đào, đắp đất, đá, cát

Đơn giá công tác đào, đắp đất, đá, cát được quy định cho 1m3 đào đắp hoàn chỉnh theo quy định.

- Công tác đào, đắp đất, đá, cát được tính đơn giá cho trường hợp đào, đắp đất, đá, cát bằng thủ công và đào, đắp đất, đá, cát bằng máy. Việc áp dụng biện pháp đào, đắp đất, đá, cát bằng thủ công chỉ áp dụng khi không thể thực hiện được bằng máy.

- Đơn giá đào đất tính cho đào 1m3 đất nguyên thổ đo tại nơi đào.

- Đơn giá đào đá tính cho đào 1m3 đá nguyên khai đo tại nơi đào.

- Đơn giá đắp đất, đá, cát tính cho 1m3 đắp đo tại nơi đắp.

- Khối lượng đào đất để đắp bằng khối lượng đất đắp nhân với hệ số chuyển đổi từ đất thiên nhiên cần đào để đắp như quy định tại Bảng 2.1.

- Đào đất, đá công trình bằng máy được tính cho công tác đào đất, đá đổ lên phương tiện vận chuyển.

- Chiều rộng đào quy định trong đơn giá là chiều rộng trung bình của đáy và miệng hố đào.

- Đối với công tác đào phá đá cấp IV bằng biện pháp khoan nổ mìn được áp dụng đối với loại đá có cường độ chịu nén từ 150kg/cm2 đến 600kg/cm2.

- Đào đất để đắp hoặc đắp đất (bằng đất có sẵn tại nơi đắp) của công trình chưa tính đến chi phí nước phục vụ tưới ẩm. Khi xác định lượng nước tưới ẩm, chủ đầu tư và tổ chức tư vấn thiết kế căn cứ vào chỉ dẫn kỹ thuật, kết quả xác định độ ẩm của đất của công trình để bổ sung lượng nước tưới ẩm.

Bảng 2.1: BẢNG HỆ SỐ CHUYỂN ĐỔI TỪ ĐẤT ĐÀO SANG ĐẤT ĐẮP

Hệ số đầm nén, dung trọng đất

Hệ số

K = 0,85; γ ≤ 1,45T/m3 ÷ 1,60T/m3

1,07

K = 0,90; γ ≤ 1,75T/m3

1,10

K = 0,95; γ ≤ 1,80T/m3

1,13

K = 0,98; γ > 1,80T/m3

1,16

Ghi chú:

- Riêng khối lượng đá hỗn hợp cần đào và vận chuyển để đắp được tính bằng khối lượng đá hỗn hợp đo tại nơi đắp và nhân với hệ số chuyển đổi là 1,13.

- Căn cứ tính chất cơ lý của loại đất và đá hỗn hợp để đắp và yêu cầu kỹ thuật cụ thể của công trình để chuẩn xác lại hệ số chuyển đổi nói trên cho phù hợp với điều kiện thực tế của công trình.

2. Công tác vận chuyển đất, đá

- Đơn giá vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ tính cho 1m3 đất nguyên thổ đo tại nơi đào đã tính đến hệ số nở rời của đất.

- Đơn giá vận chuyển đá nổ mìn bằng ô tô tự đổ tính cho 1m3 đá nguyên khai đo tại nơi đào đã tính đến hệ số nở rời của đá.

- Đơn giá vận chuyển đất, đá được tính cho các cự ly ≤300m; ≤500m; ≤700m; ≤1000m và loại phương tiện vận chuyển.

- Trường hợp cự ly vận chuyển đất, đá từ nơi đào đến nơi đổ >1000m thì áp dụng đơn giá vận chuyển ở cự ly ≤1000m và đơn giá vận chuyển 1000m tiếp theo như sau:

* Đơn giá vận chuyển với cự ly L ≤ 5Km = Đg1 + Đg2 x (L-1)

* Đơn giá vận chuyển với cự ly L > 5Km = Đg1 + Đg2 x 4 + Đg3 x (L-5)

Trong đó:

+ Đg1: Đơn giá vận chuyển trong phạm vi ≤1000m

+ Đg2: Đơn giá vận chuyển 1Km tiếp theo cự ly ≤5Km

+ Đg3: Đơn giá vận chuyển 1Km tiếp theo cự ly >5Km

- Việc áp dụng đơn giá vận chuyển theo tải trọng của phương tiện vận chuyển phải phù hợp với dây chuyền công nghệ thi công đào, vận chuyển, khối lượng cần vận chuyển và điều kiện thi công.

AB.40000 VẬN CHUYỂN ĐẤT BẰNG, VẬN CHUYỂN TIẾP 1KM TIẾP THEO Ô TÔ TỰ ĐỔ

Ghi chú: Trường hợp dự án đầu tư xây dựng được cấp phép khai thác đất tại mỏ, vận chuyển về để đắp tại công trình thì đơn giá vận chuyển bằng ô tô tự đổ được tính như sau:

- Đơn giá vận chuyển với cự ly vận chuyển > 15km đến ≤ 25km = Đg1 + Đg2 x 4 + Đg3 x 10 + Đg3 x 0,85 x (L-15).

- Đơn giá vận chuyển với cự ly vận chuyển > 25km = Đg1 + Đg2 x 4 + Đg3 x 10 + Đg3 x 0,85 x 10 + Đg3 x 0,80 x (L-25).

 

CHƯƠNG III

CÔNG TÁC THI CÔNG CỌC

Hướng dẫn áp dụng:

1. Đơn giá đóng, ép cọc bằng máy tính cho 100m cọc ngập đất, đoạn cọc không ngập đất chi phí nhân công, máy thi công nhân hệ số 0,75 so với đơn giá đóng cọc tương ứng. Chi phí vật liệu cọc tính theo thiết kế.

2. Đơn giá nhổ cọc tính cho 100m cọc ngập đất.

3. Khi đóng, ép cọc xiên thì đơn giá nhân công, máy thi công được nhân với hệ số 1,22 so với đơn giá đóng cọc tương ứng.

4. Trường hợp phải dùng cọc dẫn để đóng, ép cọc âm thì đơn giá nhân công, máy thi công đóng, ép cọc dẫn được nhân với hệ số 1,05 so với đơn giá đóng, ép cọc tương ứng. Đơn giá đóng, ép cọc dẫn tính cho chiều dài cọc dẫn ngập đất và chưa gồm công tác gia công cọc dẫn.

5. Đơn giá đóng cọc bằng máy đóng cọc dưới nước chưa tính đến công tác làm sàn đạo, xà kẹp, phao nổi.

6. Chi phí vật liệu khác theo đơn giá đã bao gồm chi phí vật liệu đệm đầu cọc, chụp đầu cọc.

7. Xác định cấp đất để áp dụng đơn giá như sau:

- Nếu tổng cộng độ sâu của lớp đất cấp I ≥60% chiều dài cọc ngập đất thì áp dụng đơn giá đất cấp I.

- Nếu tổng cộng độ sâu của lớp đất cấp I <40% chiều dài cọc ngập đất thiết kế thì áp dụng đơn giá đất cấp II.

8. Trường hợp đóng, ép cọc phải sử dụng biện pháp khoan dẫn thì đoạn cọc đóng, ép qua chiều sâu khoan dẫn tính bằng đơn giá đóng, ép cọc vào đất cấp I (công tác khoan dẫn chưa tính trong đơn giá).

9. Công tác đóng, ép cọc ống các loại chưa tính đến các chi phí cho việc xói hút hỗn hợp bùn, đất trong lòng cọc.

10. Công tác đóng, ép cọc ván thép (cừ larsen), cọc ống thép, cọc thép hình được tính cho 100m cọc đóng nằm lại trong công trình. Trường hợp cọc nhổ lên, sử dụng lại nhiều lần thì chi phí vật liệu cọc được xác định như sau:

a) Chi phí tính theo thời gian và môi trường:

- Chi phí vật liệu cọc cho 1 lần đóng nhổ ứng với thời gian cọc nằm trong công trình ≤1 tháng như sau:

+ Nếu cọc đóng, ép trên cạn hoặc trong môi trường nước ngọt bằng 1,17%.

+ Nếu cọc đóng, ép trong môi trường nước lợ bằng 1,22%.

+ Nếu cọc đóng, ép trong môi trường nước mặn bằng 1,29%.

- Thời gian cọc nằm lại trong công trình từ tháng thứ 2 trở đi thì cứ mỗi tháng chi phí vật liệu cọc được tính thêm như sau:

+ Nếu cọc đóng, ép trên cạn hoặc trong môi trường nước ngọt bằng 1,17%/tháng.

+ Nếu cọc đóng, ép trong môi trường nước lợ bằng 1,22%/tháng.

+ Nếu cọc đóng, ép trong môi trường nước mặn bằng 1,29%/tháng.

b) Hao hụt do sứt mẻ, tòe đầu cọc, mũ cọc:

- Đóng vào đất cấp I, II hao hụt bằng 3,5% cho một lần đóng nhổ.

- Đóng vào đất, đá có ứng suất ≥5kg/cm2 hao hụt bằng 4,5% cho một lần đóng nhổ.

c) Trường hợp cọc được sản xuất tại công trình theo yêu cầu thì các chi phí, hao hụt nêu trên chỉ tính đối với vật liệu sản xuất cọc (thép tấm, thép hình).

11. Trường hợp cọc không nhổ được phải cắt thì phần cọc cắt để lại công trình được tính 100% theo khối lượng cọc nằm trong công trình.

AC.22000 ĐÓNG CỌC VÁN THÉP, CỌC ỐNG THÉP, CỌC THÉP HÌNH

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, định vị tim cọc, dựng cọc, đóng cọc theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Công tác lắp dựng tháo dỡ giá búa, đường di chuyển búa, làm sàn đạo đóng cọc chưa tính trong đơn giá.

AC.22100 ĐÓNG CỌC VÁN THÉP (CỪ LARSEN) TRÊN CẠN BẰNG MÁY ĐÓNG CỌC 1,8T

Đơn vị tính: đồng/100m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Vùng III

Vùng IV

Nhân công

Máy

Nhân công

Máy

 

Đóng cọc ván thép (cừ larsen) trên cạn bằng máy đóng cọc 1,8T

 

 

 

 

 

 

 

Chiều dài cọc ≤12m

 

 

 

 

 

 

AC.22111

Đất cấp I

100m

110.896.725

1.566.460

3.547.038

1.507.342

3.523.652

AC.22112

Đất cấp II

100m

110.896.725

2.002.630

4.562.071

1.927.051

4.531.993

 

Chiều dài cọc >12m

 

 

 

 

 

 

AC.22121

Đất cấp I

100m

110.896.725

1.428.105

3.234.721

1.374.209

3.213.393

AC.22122

Đất cấp II

100m

110.896.725

1.826.755

4.127.057

1.757.814

4.099.847

AC.22200 ĐÓNG CỌC VÁN THÉP (CỪ LARSEN) DƯỚI NƯỚC BẰNG TÀU ĐÓNG CỌC BÚA 1,8T

Đơn vị tính: đồng/100m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Vùng III

Vùng IV

Nhân

công

Máy

Nhân

công

Máy

 

Đóng cọc ván thép (cừ larsen) dưới nước bằng tàu đóng cọc búa 1,8T

 

 

 

 

 

 

 

Chiều dài cọc ≤12m

 

 

 

 

 

 

AC.22211

Đất cấp I

100m

110.896.725

1.817.375

26.773.199

1.748.788

26.259.236

AC.22212

Đất cấp II

100m

110.896.725

2.375.485

31.959.412

2.285.835

31.347.623

 

Chiều dài cọc >12m

 

 

 

 

 

 

AC.22221

Đất cấp I

100m

110.896.725

1.723.575

25.118.025

1.658.528

24.635.283

AC.22222

Đất cấp II

100m

110.896.725

2.152.710

28.768.604

2.071.467

28.217.002

AC.22500 ĐÓNG CỌC THÉP HÌNH (THÉP U, I) BẰNG MÁY ĐÓNG CỌC 1,2 TẤN HOẶC TÀU ĐÓNG CỌC 1,2 TẤN

Đơn vị tính: đồng/100m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Vùng III

Vùng IV

Nhân công

Máy

Nhân công

Máy

 

Đóng cọc thép hình (thép U, I) dưới nước bằng tàu đóng cọc 1,2 tấn

 

 

 

 

 

 

 

Chiều dài cọc ≤10m

 

 

 

 

 

 

AC.22611

- Đất cấp I

100m

17.675.000

1.180.658

1.205.330

19.490.699

1.159.841

AC.22612

- Đất cấp II

100m

17.675.000

1.302.399

1.329.615

20.653.773

1.279.436

 

Chiều dài cọc >10m

 

 

 

 

 

 

AC.22621

- Đất cấp I

100m

17.675.000

1.741.126

1.777.510

27.371.950

1.710.427

AC.22622

- Đất cấp II

100m

17.675.000

1.851.382

1.890.070

29.063.694

1.818.739

AC.26000 ÉP TRƯỚC CỌC BÊ TÔNG CỐT THÉP BẰNG MÁY ÉP CỌC 200T

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. Di chuyển máy vào vị trí ép cọc, cẩu và định vị cọc vào vị trí ép, ép cọc bê tông cốt thép theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/100m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Vùng III

Vùng IV

Nhân công

Máy

Nhân công

Máy

 

Ép trước cọc bê tông cốt thép bằng máy ép cọc 200T

 

 

 

 

 

 

 

Chiều dài đoạn cọc ≤4m

 

 

 

 

 

 

 

Đất cấp I

 

 

 

 

 

 

AC.26111

Kích thước cọc 30x30cm

100m

19.891.950

3.125.885

7.272.978

3.007.915

7.196.669

AC.26112

Kích thước cọc 35x35cm

100m

22.952.250

4.253.830

9.898.346

4.093.291

9.794.491

AC.26113

Kích thước cọc 40x40cm

100m

26.012.550

5.534.200

13.481.618

5.325.340

13.340.166

 

Chiều dài đoạn cọc ≤4m

 

 

 

 

 

 

 

Đất cấp II

 

 

 

 

 

 

AC.26121

Kích thước cọc 30x30cm

100m

19.891.950

3.810.625

8.869.486

3.666.813

8.776.425

AC.26122

Kích thước cọc 35x35cm

100m

22.952.250

5.182.450

12.062.501

4.986.865

11.935.938

AC.26123

Kích thước cọc 40x40cm

100m

26.012.550

6.737.185

15.700.354

6.482.925

15.535.623

 

Chiều dài đoạn cọc >4m

 

 

 

 

 

 

 

Đất cấp I

 

 

 

 

 

 

AC.26211

Kích thước cọc 30x30cm

100m

19.891.950

2.743.650

6.386.030

2.640.105

6.319.026

AC.26212

Kích thước cọc 35x35cm

100m

22.952.250

3.735.585

8.692.096

3.594.605

8.600.897

AC.26213

Kích thước cọc 40x40cm

100m

26.012.550

4.847.115

11.301.089

 4.664.186

11.182.516

 

Chiều dài đoạn cọc >4m

 

 

 

 

 

 

 

Đất cấp II

 

 

 

 

 

 

AC.26221

Kích thước cọc 30x30cm

100m

19.891.950

3.369.765

7.805.147

3.242.591

7.723.254

AC.26222

Kích thước cọc 35x35cm

100m

22.952.250

4.589.165

10.591.531

4.415.971

10.480.402

AC.26223

Kích thước cọc 40x40cm

100m

26.012.550

5.960.990

13.784.545

5.736.023

13.639.915

AC.32000 KHOAN TẠO LỖ BẰNG PHƯƠNG PHÁP KHOAN XOAY PHẢN TUẦN HOÀN (có sử dụng dung dịch khoan)

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, khoan tạo lỗ; hạ và rút ống vách bảo vệ phần miệng lỗ khoan (chiều dài ống vách ≤10m); xử lý cặn lắng, thổi rửa lỗ khoan, kiểm tra; hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật).

Ghi chú:

Đơn giá của các công tác có mã hiệu AC.32100÷AC.32400 chưa gồm:

- Chi phí ống vách bảo vệ phần miệng lỗ khoan được tính riêng cho từng loại lỗ khoan phù hợp với yêu cầu của chỉ dẫn kỹ thuật và điều kiện thi công cụ thể.

- Công tác bơm cấp, hút, thu hồi dung dịch chống sụt thành lỗ khoan được tính riêng.

AC.34500 LẮP ĐẶT ỐNG VÁCH CỌC KHOAN NHỒI

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, gia công, lắp đặt, tháo dỡ hệ thống dẫn hướng ống vách, vận chuyển cấu kiện, lắp đặt, tháo dỡ thiết bị rung hạ, định vị lắp dựng ống vách bằng cần cẩu, hàn nối ống vách, đóng, rung hạ ống vách đến độ sâu theo thiết kế. Đơn giá chưa tính chi phí ống vách).

AC.34510 DƯỚI NƯỚC

Đơn vị tính: đồng/m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Vùng III

Vùng IV

Nhân công

Máy

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt ống vách cọc khoan nhồi dưới nước

 

 

 

 

 

 

 

Đường kính cọc

 

 

 

 

 

 

AC.34511

- ≤800mm

m

89.079

712.880

752.543

685.976

739.448

AC.34512

- ≤1000mm

m

97.881

839.510

800.132

807.827

786.169

AC.34513

- ≤1300mm

m

104.180

1.017.730

838.256

979.321

823.567

AC.34514

- ≤1500mm

m

110.870

1.212.365

899.227

1.166.611

883.438

AC.34515

- ≤2000mm

m

130.197

2.150.365

1.295.670

2.069.211

1.273.093

AC.34520 TRÊN CẠN

Đơn vị tính: đồng/m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Vùng III

Vùng IV

Nhân công

Máy

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt ống vách cọc khoan nhồi trên cạn

 

 

 

 

 

 

 

Đường kính cọc

 

 

 

 

 

 

AC.34521

- ≤800mm

m

46.906

569.835

308.636

548.330

304.017

AC.34522

- ≤1000mm

m

54.337

673.015

330.635

647.616

325.614

AC.34523

- ≤1300mm

m

60.484

813.715

356.975

783.006

351.504

AC.34524

- ≤1500mm

m

68.393

970.830

384.882

934.191

378.925

AC.34525

- ≤2000mm

m

88.176

1.718.885

1.633.350

1.654.015

1.617.781

Ghi chú: Áp dụng các đơn giá mã hiệu AC.34500 đối với trường hợp sử dụng ống vách thép có chiều dài >10m trong công tác khoan tạo lỗ bằng phương pháp khoan xoay phản tuần hoàn có sử dụng dung dịch khoan.

 

CHƯƠNG IV

CÔNG TÁC THI CÔNG ĐƯỜNG

AD.22100 THI CÔNG MẶT ĐƯỜNG ĐÁ 4X6 CHÈN ĐÁ DĂM

Đơn vị tính: đồng/100m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Vùng III

Vùng IV

Nhân công

Máy

Nhân công

Máy

 

Thi công mặt đường đá 4x6 chèn đá dăm

 

 

 

 

 

 

 

Chiều dày mặt đường đã lèn ép

 

 

 

 

 

 

AD.22111

10cm

100m2

2.760.179

1.145.131

577.399

1.101.914

572.546

AD.22112

14cm

100m2

3.782.178

1.441.064

739.020

1.386.679

732.823

AD.22113

16cm

100m2

4.296.541

1.646.931

866.056

1.584.776

858.788

AD.22114

18cm

100m2

4.798.723

1.852.797

981.553

1.782.873

973.310

Ghi chú:

Đơn giá tính cho chiều dây lớp trên cùng , nếu chiều dày mặt đường khác với chiều dày trong đơn giá thì được tính nội suy nhưng không được tính lớp hao mòn (bằng đá 0,5x1, đá 0,15 ÷ 0,5).

AD.24200 TƯỚI LỚP DÍNH BÁM MẶT ĐƯỜNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, vệ sinh, pha chế nhựa, tưới lớp dính bám theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

AD.24210 TƯỚI LỚP DÍNH BÁM MẶT ĐƯỜNG BẰNG NHỰA PHA DẦU

Đơn vị tính: đồng/100m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Vùng III

Vùng IV

Nhân công

Máy

Nhân công

Máy

 

Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhựa pha dầu

 

 

 

 

 

 

AD.24211

- Lượng nhựa 0,5kg/m2

100m2

625.263

63.315

373.925

60.926

371.455

AD.25500 THI CÔNG TÁI SINH NGUỘI TẠI CHỖ SỬ DỤNG XI MĂNG HOẶC XI MĂNG VÀ NHŨ TƯƠNG NHỰA ĐƯỜNG TRONG KẾT CẤU ÁO ĐƯỜNG ÔTÔ AD.25510 THI CÔNG TÁI SINH NGUỘI TẠI CHỖ SỬ DỤNG XI MĂNG TRONG KẾT CẤU ÁO ĐƯỜNG Ô TÔ

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, vệ sinh bề mặt đường cũ sẽ cào bóc tái sinh, định vị phạm vi mặt đường cần tái sinh, loại bỏ chướng ngại vật trên mặt đường. Đánh dấu vị trí và cao độ cào bóc tái sinh theo thiết kế. Rải xi măng trên bề mặt cào bóc tái sinh. Cào bóc, xới trộn, gia cố tái sinh bằng máy cào bóc tái sinh, san gạt, lu lèn và hoàn thiện bề mặt bằng tổ hợp dây chuyền máy chuyên dụng theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/100m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Vùng III

Vùng IV

Nhân công

Máy

Nhân công

Máy

AD.25510

Thi công tái sinh nguội tại chỗ sử dụng xi măng trong kết cấu áo đường ô tô

100m2

3.997.634

239.190

4.964.975

230.163

4.961.587

Ghi chú: Chiều dày thi công lớp tái sinh nguội tại chỗ (sau khi đã lu lèn) bình quân 20cm.

Đơn giá trên chưa bao gồm các công tác bù vênh tạo phẳng trước khi thảm bê tông nhựa.

AD.25520 THI CÔNG TÁI SINH NGUỘI TẠI CHỖ SỬ DỤNG XI MĂNG VÀ NHŨ TƯƠNG NHỰA ĐƯỜNG TRONG KẾT CẤU ÁO ĐƯỜNG ÔTÔ

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, vệ sinh bề mặt đường cũ sẽ cào bóc tái sinh, định vị phạm vi mặt đường cần tái sinh, loại bỏ chướng ngại vật trên mặt đường. Đánh dấu vị trí và cao độ cào bóc tái sinh theo thiết kế. Rải xi măng trên bề mặt cào bóc tái sinh và đấu nối với xe cấp nhũ tương. Cào bóc, xới trộn, gia cố tái sinh bằng máy cào bóc tái sinh, san gạt, lu lèn và hoàn thiện bề mặt bằng tổ hợp dây chuyền máy chuyên dụng theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/100m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Vùng III

Vùng IV

Nhân công

Máy

Nhân công

Máy

AD.25520

Thi công tái sinh nguội tại chỗ sử dụng xi măng và nhũ tương nhựa đường trong kết cấu áo đường ô tô

100m2

21.328.299

239.190

4.995.322

230.163

4.991.934

Ghi chú: Chiều dày thi công lớp tái sinh nguội tại chỗ (sau khi đã lu lèn) bình quân 20cm.

Đơn giá trên chưa bao gồm các công tác bù vênh tạo phẳng trước khi thảm bê tông nhựa.

 

CHƯƠNG V

CÔNG TÁC XÂY GẠCH, ĐÁ

AE.81000 XÂY GẠCH BÊ TÔNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, lắp và tháo dỡ dàn giáo xây, trộn vữa, xây theo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

Ghi chú:

Đối với công tác xây tường gạch bê tông mã hiệu AE.82260, AE.82270, AE.82280. Trường hợp xây các bộ phận kết cấu khác thì chi phí nhân công được nhân với hệ số 1,2.

 

CHƯƠNG VI

THI CÔNG KẾT CẤU BÊ TÔNG

AF.12300 BÊ TÔNG XÀ DẦM, GIẰNG NHÀ

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Vùng III

Vùng IV

Nhân công

Máy

Nhân công

Máy

 

Bê tông xà dầm, giằng nhà đá 1x2

 

 

 

 

 

 

 

Chiều cao >28m

 

 

 

 

 

 

AF.12321

- Vữa bê tông mác 150

m3

667.409

611.166

128.624

588.100

125.775

AF.12322

- Vữa bê tông mác 200

m3

732.147

611.166

128.624

588.100

125.775

AF.12323

- Vữa bê tông mác 250

m3

797.139

611.166

128.624

588.100

125.775

AF.12324

- Vữa bê tông mác 300

m3

858.653

611.166

128.624

588.100

125.775

AF.30000 ĐỔ BẰNG MÁY BƠM BÊ TÔNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, gia công, lắp đặt, tháo dỡ cầu công tác (nếu có); Lắp đặt, tháo dỡ, di chuyển ống bơm bê tông theo từng điều kiện thi công cụ thể. Đổ và bảo dưỡng bê tông theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

AF.31310 BÊ TÔNG BẢN MẶT CẦU

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, lắp đặt, tháo dỡ, di chuyển ống bơm bê tông. Đổ và bảo dưỡng bê tông đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Vùng III

Vùng IV

Nhân công

Máy

Nhân công

Máy

 

Bê tông bản mặt cầu đá 1x2

 

 

 

 

 

 

AF.31311

- Vữa bê tông mác 150

m3

725.138

173.530

96.275

166.981

95.023

AF.31312

- Vữa bê tông mác 200

m3

801.735

173.530

96.275

166.981

95.023

AF.31313

- Vữa bê tông mác 250

m3

879.247

173.530

96.275

166.981

95.023

AF.31314

- Vữa bê tông mác 300

m3

955.583

173.530

96.275

166.981

95.023

AF.37300 BÊ TÔNG ĐƯỜNG CẤT HẠ CÁNH, ĐƯỜNG LĂN, SÂN ĐỖ, SÂN QUAY ĐƯỜNG CẤT HẠ CÁNH ĐỔ BẰNG MÁY RẢI BÊ TÔNG SP500

Ghi chú: Đơn giá chưa gồm công tác tạo nhám bằng máy sau khi bê tông đạt cường độ.

AF.37500 BƠM VỮA XI MĂNG LẤP ĐẦY ỐNG SIÊU ÂM CỌC KHOAN NHỒI

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, làm sạch ống siêu âm, cân đong, trộn vữa đúng tỷ lệ, bơm vữa vào ống theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Vùng III

Vùng IV

Nhân công

Máy

Nhân công

Máy

 

Bơm vữa xi măng lấp đầy ống siêu âm cọc khoan nhồi

 

 

 

 

 

 

 

Trên cạn

 

 

 

 

 

 

AF.37512

- Vữa xi măng mác 50

1m3

449.531

844.200

173.850

812.340

170.610

AF.37513

- Vữa xi măng mác 75

1m3

557.811

844.200

173.850

812.340

170.610

AF.37514

- Vữa xi măng mác 100

1m3

671.619

844.200

173.850

812.340

170.610

AF.37515

- Vữa xi măng mác 125

1m3

776.952

844.200

173.850

812.340

170.610

AF.37516

- Vữa xi măng mác 150

1m3

875.163

844.200

173.850

812.340

170.610

 

Dưới nước

 

 

 

 

 

 

AF.37522

- Vữa xi măng mác 50

1m3

449.531

991.935

1.200.273

954.500

1.171.409

AF.37523

- Vữa xi măng mác 75

1m3

557.811

991.935

1.200.273

954.500

1.171.409

AF.37524

- Vữa xi măng mác 100

1m3

671.619

991.935

1.200.273

954.500

1.171.409

AF.37525

- Vữa xi măng mác 125

1m3

776.952

991.935

1.200.273

954.500

1.171.409

AF.37526

- Vữa xi măng mác 150

1m3

875.163

991.935

1.200.273

954.500

1.171.409

AF.50000 CÔNG TÁC SẢN XUẤT VÀ VẬN CHUYỂN VỮA BÊ TÔNG, VỮA BÊ TÔNG ĐẦM LĂN

Thuyết minh áp dụng:

Đơn giá sản xuất vữa bê tông, vữa bê tông đầm lăn chỉ áp dụng đối với trường hợp sản xuất vữa bê tông, vữa bê tông đầm lăn tại công trình.

 

CHƯƠNG VII

CÔNG TÁC BÊ TÔNG ĐÖC SẴN

AG.42100 LẮP ĐẶT CÁC LOẠI CẤU KIỆN BÊ TÔNG ĐÖC SẴN BẰNG THỦ CÔNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, lắp đặt cấu kiện vào vị trí bằng thủ công, căn chỉnh hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển cấu kiện trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: đồng/cấu kiện

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Vùng III

Vùng IV

Nhân công

Máy

Nhân công

Máy

 

Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công

 

 

 

 

 

 

AG.42111

Trọng lượng cấu kiện ≤25kg

cấu kiện

 

7.506

 

7.222

 

AG.42112

Trọng lượng cấu kiện ≤35kg

cấu kiện

 

10.293

 

9.905

 

AG.42113

Trọng lượng cấu kiện ≤50kg

cấu kiện

 

15.011

 

14.445

 

AG.42114

Trọng lượng cấu kiện ≤75kg

cấu kiện

 

21.444

 

20.635

 

AG.42115

Trọng lượng cấu kiện ≤100kg

cấu kiện

 

27.878

 

26.826

 

AG.53400 VẬN CHUYỂN DẦM CẦU BẰNG XE CHUYÊN DỤNG

Ghi chú: Trường hợp vận chuyển dâm ngoài cự ly 100m thì đơn giá vận chuyển 100m tiếp theo trong phạm vi ≤ 1km được tính bằng 30% đơn giá máy thi công theo đơn giá trên. Trường hợp vận chuyển 100m tiếp theo ngoài phạm vi 1km được tính bằng 15% đơn giá máy thi công theo đơn giá trên với cự ly vận chuyển tối đa 10km.

 

CHƯƠNG IX

GIA CÔNG, LẮP DỰNG CẤU KIỆN SẮT THÉP

AI.12100 GIA CÔNG ỐNG VÁCH THÉP CỌC KHOAN NHỒI

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Vùng III

Vùng IV

Nhân công

Máy

Nhân công

Máy

 

Gia công ống vách thép cọc khoan nhồi

 

 

 

 

 

 

AI.12111

Gia công ống vách thép cọc khoan nhồi

tấn

15.254.302

3.767.428

2.006.864

3.625.245

1.969.505

AI.22100 GIA CÔNG CẤU KIỆN DẦM THÉP (DẦM CHỦ, LIÊN KẾT DỌC DƯỚI, DẦM DỌC, DẦM NGANG)

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, lấy dấu, cắt tẩy, hàn, khoan, doa lỗ,…gia công cấu kiện theo yêu cầu kỹ thuật. lắp thử, tháo dỡ, xếp gọn thành phẩm, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Vùng III

Vùng IV

Nhân công

Máy

Nhân công

Máy

 

Gia công cấu kiện dầm thép (dầm chủ, liên kết dọc dưới, dầm dọc, dầm ngang)

 

 

 

 

 

 

AI.22111

Dầm chủ

tấn

15.082.706

3.925.252

2.222.682

3.777.114

2.200.161

AI.22112

Liên kết dọc dưới

tấn

15.211.309

4.230.719

2.525.881

4.071.053

2.504.816

AI.22113

Dầm dọc

tấn

15.462.178

6.977.378

3.231.724

6.714.052

3.206.215

AI.22114

Dầm ngang

tấn

15.351.031

4.699.102

3.991.141

4.521.759

3.961.811

AI.62200 LẮP DỰNG KẾT CẤU THÉP DẠNG BAILEY, UYKM

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Vùng III

Vùng IV

Nhân công

Máy

Nhân công

Máy

 

Lắp dựng kết cấu thép dạng Bailey, Uykm

 

 

 

 

 

 

AI.62211

Trên cạn

tấn

184.360

1.909.169

185.980

1.837.118

184.460

AI.62221

Dưới nước

 tấn

184.360

2.291.003

475.610

2.204.541

469.764

Ghi chú: Công tác tháo dỡ kết cấu thép dạng Bailey, Uykm tính bằng 60% chi phí nhân công và máy thi công công tác lắp dựng.

 

CHƯƠNG X

CÔNG TÁC HOÀN THIỆN

AK.95100 QUÉT NHỰA ĐƯỜNG CHỐNG THẤM MỐI NỐI CỐNG

Thành phần công việc:

Đun nhựa đường, quét 2 lớp nhựa đường bề ngoài ống cống, tẩm đay chét khe giữa các ống cống, quét nhựa giấy dầu.

Đơn vị tính: đồng/ống cống

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Vùng III

Vùng IV

Nhân công

Máy

Nhân công

Máy

 

Quét nhựa đường chống thấm mối nối cống

 

 

 

 

 

 

 

Đường kính ống cống (m)

 

 

 

 

 

 

AK.95111

Ø0,75m

ống cống

166.879

82.075

 

78.978

 

AK.95121

Ø1,00m

ống cống

220.698

96.145

 

92.517

 

AK.95131

Ø1,25m

ống cống

270.720

26.630

 

121.851

 

AK.95141

Ø1,50m

ống cống

323.157

154.770

 

148.929

 

 

CHƯƠNG XI

CÁC CÔNG TÁC KHÁC

AL.15100 LÀM VÀ THẢ RỌ ĐÁ

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

- Đan rọ. Đặt rọ đúng vị trí và xếp đá hộc vào rọ (khi thi công ở trên cạn). Trường hợp thi công dưới nước, xếp đá hộc vào rọ, dịch chuyển định vị phao, bè, sà lan, thả rọ xuống vị trí bằng cần cẩu bảo đảm yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/rọ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Vùng III

Vùng IV

Nhân công

Máy

Nhân công

Máy

 

Làm và thả rọ đá

 

 

 

 

 

 

 

Loại rọ 2x1x1m

 

 

 

 

 

 

AL.15111

- Dưới nước

rọ

482.721

630.336

35.003

606.816

34.661

AL.15112

- Trên cạn

rọ

482.721

600.320

 

577.920

34.661

 

Loại rọ 2x1x0,5m

 

 

 

 

 

 

AL.15121

- Dưới nước

rọ

280.050

381.632

35.003

367.392

34.661

AL.15122

- Trên cạn

rọ

280.050

360.192

 

346.752

 

 

Loại rọ 1x1x1m

 

 

 

 

 

 

AL.15131

- Dưới nước

rọ

252.706

362.336

35.003

348.816

 

AL.15132

- Trên cạn

rọ

252.706

343.040

 

330.240

 

Ghi chú: Chi phí phao, bè, sà lan,... được tính riêng.

AL.15200 LÀM VÀ THẢ RỒNG ĐÁ

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

- Đan rồng, xếp đá hộc vào rồng, buộc đầu rồng sau khi xếp đá. Dịch chuyển, định vị phao bè, sà lan, thả rồng xuống vị trí bằng cần cẩu bảo đảm yêu cầu kỹ thuật

Đơn vị tính: đồng/rồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Vùng III

Vùng IV

Nhân công

Máy

Nhân công

Máy

 

Làm và thả rồng đá

 

 

 

 

 

 

AL.15211

- Loại rồng Φ60cm, dài 10m

rồng

826.041

720.384

79.758

693.504

78.897

AL.15212

- Loại rồng Φ80cm, dài 10m

rồng

1.268.236

975.520

89.484

939.120

88.518

Ghi chú: Chi phí phao, bè, sà lan... được tính riêng.

AL.21100 GIA CÔNG, LẮP ĐẶT KHE CO, KHE GIÃN, KHE NGÀM LIÊN KẾT, KHE TĂNG CƯỜNG ĐƯỜNG CẤT HẠ CÁNH, ĐƯỜNG LĂN, SÂN ĐỖ

Thành phần công việc:

Chuẩn bị và gia công cốt thép; lắp khe theo đúng yêu cầu kỹ thuật . Vệ sinh, thu dọn mặt bằng.

AL.24100 GIA CÔNG, LẮP ĐẶT KHE CO, KHE GIÃN, KHE DỌC SÂN, BÃI, ĐƯỜNG BÊ TÔNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị và gia công cốt thép; lắp, trám khe theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vệ sinh, thu dọn mặt bằng.

Đơn vị tính: đồng/m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Vùng III

Vùng IV

Nhân công

Máy

Nhân công

Máy

 

Gia công, lắp đặt khe co, khe giãn, khe dọc sân, bãi, đường bê tông

 

 

 

 

 

 

AL.24113

- Khe dọc

m

17.850

14.070

10.212

13.539

10.092

AL.24200 TRÁM KHE CO, KHE GIÃN, KHE DỌC MẶT ĐƯỜNG BÊ TÔNG BẰNG KEO

Thành phần công việc:

Chuẩn bị vật tư, thiết bị, mặt bằng thi công; làm sạch bề mặt; trám khe theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Vùng III

Vùng IV

Nhân công

Máy

Nhân công

Máy

 

Làm khe co, khe giãn, khe dọc mặt đường bê tông

 

 

 

 

 

 

AL.24221

- Khe co

m

315

16.415

7.580

15.796

7.536

AL.24222

- Khe giãn

m

1.071

30.485

7.580

29.335

7.536

AL.24223

- Khe dọc

m

189

9.380

7.580

9.026

7.536

AL.27110 LẮP ĐẶT HỆ THỐNG AN TOÀN HỘ LAN BÁNH XOAY

Thành phần công việc:

Chuẩn bị vật liệu, máy móc thiết bị. Định vị và lắp dựng cột thép bằng máy ép thủy lực, lắp đặt thanh rào chắn hàng dưới và tấm đệm liên kết. Lắp đặt bánh xoay nhựa vào cột thép, lắp đặt thanh rào chắn hàng trên. Căn chỉnh và hoàn thiện theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Vùng III

Vùng IV

Nhân công

Máy

Nhân công

Máy

AL.27110

Lắp đặt hệ thống an toàn hộ lan bánh xoay

m

473.200

246.225

95.487

236.933

94.523

Ghi chú: Trường hợp cột thép không lắp đặt bằng máy ép thủy lực 45hp thì chi phí nhân công được nhân với hệ số điều chỉnh 0,8 và không tính chi phí máy ép cọc thủy lực 45hp.

AL.52130 KHOAN TẠO LỖ ĐƯỜNG KÍNH NHỎ VÀO ĐẤT

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, đo đánh dấu vị trí khoan, di chuyển máy khoan vào vị trí, khoan tạo lỗ, kiểm tra, hoàn thiện lỗ khoan theo đúng yêu cầu kỹ thuật .

AL.91100 PHÕNG CHỐNG MỐI BẰNG CÔNG NGHỆ TERMIMESH

AL.91110 PHÒNG CHỐNG MỐI VỊ TRÍ MẠCH NGỪNG BÊ TÔNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, vệ sinh bề mặt cần phòng chống mối, đánh dấu, lắp đặt lưới thép, trộn, quét đều keo chống mối lên bề mặt lưới thép đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30.

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Vùng III

Vùng IV

Nhân công

Máy

Nhân công

Máy

AL.91111

Phòng chống mối cho các mạch ngừng bê tông

m2

7.894.800

275.842

1.385

265.106

1.385

Ghi chú:

- Lưới thép không gỉ Termimesh (TMA725) có đường kính sợi thép Φ0,18mm.

- Công tác trát, trám lớp vữa xi măng vào vị trí bề mặt không bằng phẳng theo yêu cầu kỹ thuật chưa được tính trong đơn giá.

AL.91120 PHÒNG CHỐNG MỐI VỊ TRÍ CÁC KHE CỦA TƯỜNG BARRETTE

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, vệ sinh bề mặt cần phòng chống mối, đánh dấu, lắp đặt lưới thép, trộn, quét đều keo chống mối lên bề mặt lưới thép đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30.

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Vùng III

Vùng IV

Nhân công

Máy

Nhân công

Máy

AL.91121

Phòng chống mối vị trí các khe của tường Barrette

m2

13.678.200

452.200

1.385

434.600

1.385

Ghi chú:

- Lưới thép không gỉ Termimesh (TMA725) có đường kính sợi thép Φ0,18mm.

- Công tác trát, trám lớp vữa xi măng vào vị trí bề mặt không bằng phẳng theo yêu cầu kỹ thuật chưa được tính trong đơn giá.

 

CHƯƠNG XIII

CÔNG TÁC XÂY DỰNG SỬ DỤNG TRO XỈ NHIỆT ĐIỆN

AN.11400 ĐẮP HỖN HỢP TRO XỈ NHIỆT ĐIỆN TẠO MẶT BẰNG BẰNG MÁY LU BÁNH THÉP

Ghi chú:

- Đơn giá trên được xác định cho 100m3 tại nơi đắp.

- Trường hợp sử dụng tro xỉ nhiệt điện thì áp dụng như đối với hỗn hợp tro xỉ nhiệt điện.

AN.11500 SAN GẠT HỖN HỢP TRO XỈ NHIỆT ĐIỆN TẠI VỊ TRÍ SAN LẤP BẰNG MÁY ỦI

Ghi chú:

- Đơn giá trên được xác định cho 100m3 tại nơi đắp.

- Trường hợp sử dụng tro xỉ nhiệt điện thì áp dụng như đối với hỗn hợp tro xỉ nhiệt điện.

AN.30000 CÔNG TÁC VẬN CHUYỂN TRO BAY, TRO XỈ

Thuyết minh

- Đơn giá công tác vận chuyển tro, tro xỉ bãi chứa và hỗn hợp tro xỉ nhiệt điện bằng ô tô tự đổ hoặc xe bồn chuyên dụng phù hợp với tính chất và đặc điểm của nhóm, loại vật liệu, cự ly, tải trọng phương tiện vận chuyển.

- Đơn giá công tác vận chuyển này được áp dụng đối với trường hợp vận chuyển vật liệu tro, tro xỉ tại bãi chứa, hỗn hợp tro xỉ nhiệt điện đã được xử lý đảm bảo yêu cầu đối với vật liệu xây dựng đến hiện trường thi công.

- Đơn giá vận chuyển được quy định tương ứng với vận chuyển đường loại 3. Trường hợp vận chuyển trên các loại đường khác thì đơn giá vận chuyển điều chỉnh hệ số quy định theo bảng sau:

Loại đường (L)

L1

L2

L3

L4

L5

L6

Hệ số điều chỉnh (kđ)

k1 = 0,57

k2 = 0,68

k3 = 1,00

k4 = 1,35

k5 = 1,50

k6 = 1,80

- Công thức xác định đơn giá vận chuyển như sau:

+ Đơn giá vận chuyển với cự ly vận chuyển ≤ 1km = , trong đó  ≤ 1 km.

+ Đơn giá vận chuyển với cự ly vận chuyển ≤ 10km =  , trong đó  ≤ 1 km;   ≤ 9 km

+ Đơn giá vận chuyển với cự ly vận chuyển ≤ 60km =  ,trong đó  ≤ 1 km;  ≤ 9 km;  ≤ 50 km

+ Đơn giá vận chuyển với cự ly vận chuyển > 60km =  , trong đó ≤ 1 km;  ≤ 9 km;  ≤ 50 km;  > 60 km

Trong đó:

Đg1: Đơn giá vận chuyển trong phạm vi ≤1km;

Đg2: Đơn giá vận chuyển 1km trong phạm vi ≤10km;

Đg3: Đơn giá vận chuyển 1km tiếp theo trong phạm vi ≤60km;

kđ: Hệ số điều chỉnh đơn giá theo loại đường;

li,j,h: Cự ly vận chuyển của từng đoạn đường theo loại đường;

i,j,h: Các đoạn đường trong cự ly vận chuyển.

 

PHẦN II: PHẦN LẮP ĐẶT HỆ THỐNG KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH (SỬA ĐỔI)

STT

Nội dung sửa đổi

Quyết định số 2089/QĐ-UBND

Sửa đổi

 

CHƯƠNG II: LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ỐNG VÀ PHỤ TÙNG

1

Đơn giá lắp đặt ống thông gió hộp (mã hiệu BB.61000)

Sửa đổi thành phần công việc

Thành phần công việc

2

Đơn giá cắt ống thép bằng ô xy và khí gas

Sửa đổi đơn giá mã hiệu

BB.89300

Mã hiệu

BB.89300

 

CHƯƠNG IV: CÔNG TÁC KHÁC

3

Thuyết minh và hướng dẫn áp dụng công tác khai thác nước ngầm (mã hiệu BD.20000)

Sửa đổi thuyết minh và hướng dẫn áp dụng

Thuyết minh và hướng dẫn áp dụng

4

Đơn giá lắp đặt kết cấu giếng - Nối ống bằng phương pháp hàn

Sửa đổi đơn giá mã hiệu

BD.28100

Mã hiệu

BD.28100

5

Đơn giá chống ống

Sửa đổi đơn giá mã hiệu

BD.28300

Mã hiệu

BD.28300

6

Đơn giá lắp đặt nút báo cháy khẩn cấp

Sửa đổi đơn giá mã hiệu

BD.41131

Mã hiệu

BD.41131

7

Đơn giá lắp đặt chuông báo cháy

Sửa đổi đơn giá mã hiệu

BD.41141

Mã hiệu

BD.41141

8

Đơn giá lắp đặt trung tâm xử lý tín hiệu báo cháy

Sửa đổi đơn giá mã hiệu

BD.41151

Mã hiệu

BD.41151

9

Đơn giá lắp đặt máy bơm nước các loại chữa cháy

Sửa đổi đơn giá mã hiệu

BD.41161

Mã hiệu

BD.41161

10

Đơn giá lắp đặt đèn thoát hiểm

Sửa đổi đơn giá mã hiệu

BD.41171

Mã hiệu

BD.41171

11

Đơn giá lắp đặt thiết bị của hệ thống camera

Sửa đổi đơn giá mã hiệu

BD.42100

Mã hiệu

BD.42100

12

Đơn giá lắp đặt đầu báo từ vào cửa gỗ của hệ thống camera

Sửa đổi đơn giá mã hiệu

BD.42203

Mã hiệu

BD.42203

13

Đơn giá lắp đặt đầu báo từ bọc nhôm vào cửa sắt của hệ thống camera

Sửa đổi đơn giá mã hiệu

BD.42204

Mã hiệu

BD.42204

14

Đơn giá lắp đặt đầu báo hồng ngoại (tích cực, thụ động)

Sửa đổi đơn giá mã hiệu

BD.42301

Mã hiệu

BD.42301

15

Đơn giá lắp đặt thiết bị điều khiển báo động

Sửa đổi đơn giá mã hiệu

BD.42401

Mã hiệu

BD.42401

 

CHƯƠNG II

LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ỐNG VÀ PHỤ TÙNG

BB.61000 LẮP ĐẶT ỐNG THÔNG GIÓ HỘP

Thành phần công việc:

Vận chuyển vật liệu đến vị trí lắp đặt , chuẩn bị dụng cụ thi công , đo lấy dấu , khoan, lắp đặt giá đỡ, lắp đặt nối ống theo yêu cầu kỹ thuật .

BB.89300 CẮT ỐNG THÉP BẰNG Ô XY VÀ KHÍ GAS

Thành phần công việc:

Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, lấy dấu, cắt ống, tẩy dũa, tẩy vát, sang phanh theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/10 mối

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Vùng III

Vùng IV

Nhân công

 Máy

Nhân công

Máy

 

Cắt ống thép bằng ôxy và khí gas

 

 

 

 

 

 

BB.89301

- Đường kính 100mm

10mối

10.942

420.090

17.902

404.085

17.330

BB.89302

- Đường kính 125mm

10mối

13.677

448.096

22.033

431.024

21.329

BB.89303

- Đường kính 150mm

10mối

16.413

496.470

27.541

477.555

26.661

BB.89304

- Đường kính 200mm

10mối

21.884

534.660

34.702

514.290

33.593

BB.89305

- Đường kính 250mm

10mối

27.355

560.120

43.239

538.780

41.858

BB.89306

- Đường kính 300mm

10mối

34.193

649.230

52.328

624.495

50.656

BB.89307

- Đường kính 350mm

10mối

39.664

705.242

60.590

678.373

58.654

Ghi chú: Ôxy dùng trong đơn giá là loại ôxy thông dụng nén với áp lực 120 kg/cm2.

 

CHƯƠNG IV

CÔNG TÁC KHÁC

BD.20000 KHAI THÁC NƯỚC NGẦM

THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG

1. Đơn giá công tác khai thác nước ngầm được tính cho từng loại máy theo đường kính lỗ khoan và cấp đất đá tương ứng.

2. Trường hợp thiết kế không yêu cầu phải sử dụng dung dịch sét, ben tô nít trong quá trình khoan thì đơn giá nhân công giảm 5% và không tính các thành phần chi phí đất sét , ben tô nít, máy trộn dung dịch.

3. Trường hợp khoan qua mặt trượt (mặt tiếp xúc gây trượt làm lệch hướng khoan do đá hoặc hang caster), thì bổ sung các chi phí cho phù hợp.

4. Đơn giá công tác chống ống được tính cho loại ống bằng kim loại và đa tính luân chuyển. Trường hợp dùng ống chống làm kết cấu giếng thì áp dụng đơn giá kết cấu giếng.

5. Đơn giá vật liệu, nhân công và máy thi công trong công tác thổi rửa giếng khoan được tính bình quân theo các loại cấu trúc địa chất của tầng chứa nước:

- Trường hợp sử dụng ống giếng làm ống nâng nước: Đơn giá nhân công giảm 10% (nhân với hệ số 0,9) và không tính các thành phần chi phí ống nâng nước, que hàn, máy hàn.

- Trường hợp số ca máy theo yêu cầu của thiết kế khác với quy định trong đơn giá thì tính theo yêu cầu của thiết kế. Chi phí nhân công tính nội suy theo mức tăng (hoặc giảm) của máy nén khí.

6. Khi thi công ở nơi không có điện lưới thì không tính chi phí điện trong giá ca máy của các loại máy sử dụng điện và tính bổ sung máy phát điện cho phù hợp với yêu cầu kỹ thuật .

7. Đơn giá công tác kết cấu giếng được tính theo đường kính cho một mét kết cấu giếng các loại.

8. Công tác làm đường, mặt bằng phục vụ thi công được tính riêng.

9. Quy cách ống theo quy định của thiết kế.

10. Phân cấp đá áp dụng trong đơn giá khoan giếng bằng máy khoan đập cáp và máy khoan xoay quy định tại Phụ lục sau:

 

PHỤ LỤC

BẢNG PHÂN CẤP ĐÁ ÁP DỤNG TRONG CÔNG TÁC KHOAN GIẾNG

Cấp đá

Tên các loại đá

Đặc biệt

- Đá Quăczit, đá sừng cứng chắc, chứa ít sắt. Đá Anbiophia hạt mịn bị sừng hoá. Đá ngọc (ngọc bích...), các loại quặng chứa sắt.

- Búa đập mạnh một nhát chỉ làm sứt mẫu đá.

- Đá Quắczit các loại.

- Đá Côranhđông.

- Búa đập mạnh nhiều lần mới làm sứt được mẫu đá.

I

Đá Skanơ grơnat. Các đá Granit hạt nhỏ, đá Sranơdiorit, Liparit. Đá Skanơ silic, mạch thạch anh. Cuội kết núi lửa có thành phần Macna. Cát kết thạch anh rắn chắc, đá sừng

II

- Cát kết thạch anh. Đá phiến Silic. Các loại đá Skanơ thạch anh Gơnat tinh thể lớn. Đá Granit hạt thô.

- Cuội kết có thành phần là đá Macna, đá Nai, Granit, Pecmanit, Syenit, Garbo, Tuôcmalin thạch anh bị phong hoá nhẹ.

- Syenit, Granit hạt thô - nhỏ. Đá vôi hàm lượng silic cao. Cuội kết có thành phần là đá Macna. Đá Bazan. Các loại đá Nai-Granit, Nai Garbo, Pocphia thạch anh, Pecmatit, Skanơ tinh thể nhỏ, các Tup silic, Barit chặt xít.

III

- Đá phiến Clorit thạch anh, đá phiến Xericit thạch anh. Sét kết bị silic hoá yếu. Anhydrric chặt xít lẫn vật liệu Tup.

- Cuội kết hợp với xi măng gắn kết là vôi. Đá vôi và Đôlômit chặt xít. Đá Skanơ. Đunit phong hoá nhẹ đến tươi.

- Sét kết silic hoá, đá phiến giả sừng, đá giả sừng Clorit. Các loại đá Pocphiarit, Điabazơ, Tup bị phong hoá nhẹ

- Cuội kết chứa trên 50% cuội có thành phần là đá Macna, xi măng gắn kết là Silic và sét.

- Cuội kết có thành phần là đá trầm tích với xi măng gắn kết là silic Điorit và Gabro hạt thô.

IV

- Đá phiến sét, phiến than, phiến Xeritxit.

- Cát kết, Dunit, Feridolit, Secpantinit... bị phong hoá mạnh tới mức vừa. Đá Macnơ chặt, than đá có độ cứng trung bình. Tup, bột kết bị phong hoá vừa.

- Có thể bẻ nõn đá bằng tay thành từng mảnh.

- Tạo được vết lõm trên bề mặt đá sâu tới 5mm bằng mũi nhọn của búa địa chất.

- Đá phiến sét Clorit, Phylit, cát kết với xi măng là vôi, oxit sắt, đá vôi và Đolomit không thuần.

- Than Antraxxit, Porphiarrit, Secpantinit, Dunit, Keratophia phong hoá vừa. Tup núi lửa bị Kericit hoá.

Ghi chú: Khoan tạo giếng vào đá cấp đặc biệt áp dụng đơn giá khoan giếng đá cấp I nhân hệ số 1,2 so với đơn giá khoan tương ứng.

BD.28000 LẮP ĐẶT KẾT CẤU GIẾNG

BD.28100 KẾT CẤU GIẾNG - NỐI ỐNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN

Thành phần công việc:

Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu. Lắp đặt hệ thống giá đỡ, căn chỉnh ống, hàn - nối ống, hạ ống đến độ sâu thiết kế theo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30 m. Thu dọn hiện trường.

Đơn vị tính: đồng/m ống

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Vùng III

Vùng IV

Nhân công

Máy

Nhân công

Máy

 

Nối ống kết cấu giếng bằng phương pháp hàn

 

 

 

 

 

 

BD.28101

- Đường kính 89mm

m

87.459

56.012

95.671

53.878

94.673

BD.28102

- Đường kính 108mm

m

200.584

56.012

99.214

53.878

98.179

BD.28103

- Đường kính 127mm

m

236.827

61.104

106.301

58.776

105.192

BD.28104

- Đường kính 146mm

m

301.275

63.650

109.844

61.225

108.698

BD.28105

- Đường kính 168mm

m

399.052

66.196

116.931

63.674

115.711

BD.28106

- Đường kính 194mm

m

496.409

68.742

122.246

66.123

120.971

BD.28107

- Đường kính 219mm

m

606.494

78.926

138.191

75.919

136.749

BD.28108

- Đường kính 273mm

m

885.770

84.018

148.821

80.817

147.269

BD.28109

- Đường kính 325mm

m

1.195.767

96.748

168.309

93.062

166.554

BD.28110

- Đường kính 350mm

m

1.265.953

99.294

173.624

95.511

171.813

BD.28111

- Đường kính 377mm

m

1.558.263

109.478

191.341

105.307

189.345

BD.28112

- Đường kính 426mm

m

1.990.041

124.754

216.145

120.001

213.890

BD.28113

- Đường kính 450mm

m

2.073.578

127.300

219.688

122.450

217.396

BD.28114

- Đường kính 477mm

m

2.331.478

127.300

221.460

122.450

219.150

BD.28115

- Đường kính 529mm

m

3.379.588

132.392

241.046

127.348

238.375

BD.28116

- Đường kính 630mm

m

4.135.062

145.122

271.335

139.593

268.258

BD.28117

- Đường kính 720mm

m

4.737.928

150.214

301.478

144.491

297.865

BD.28118

- Đường kính 820mm

m

5.341.585

157.852

337.266

151.838

332.988

Ghi chú: Máy khoan trong công tác kết cấu giếng tính theo loại đã dùng để khoan giếng.

BD.28300 CHỐNG ỐNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu. Lắp đặt hệ thống giá đỡ, căn chỉnh ống, hàn nối ống. Hạ nhổ ống theo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30 m. Thu dọn hiện trường.

Đơn vị tính: đồng/m ống

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Vùng III

Vùng IV

Nhân công

Máy

Nhân công

Máy

 

Chống ống

 

 

 

 

 

 

BD.28301

- Đường kính 377mm

m

100.238

165.490

266.607

159.185

264.103

BD.28302

- Đường kính 426mm

m

130.975

185.858

299.621

178.777

296.803

BD.28303

- Đường kính 477mm

m

151.201

190.950

307.673

183.675

304.781

BD.28304

- Đường kính 529mm

m

206.241

198.588

329.996

191.022

326.725

BD.28305

- Đường kính 630mm

m

249.438

216.410

367.128

208.165

363.404

BD.28306

- Đường kính 720mm

m

286.248

226.594

402.745

217.961

398.448

Ghi chú: Máy khoan trong công tác chống ống khoan tính theo loại đã dùng để khoan giếng.

BD.41130 LẮP ĐẶT NÖT ẤN BÁO CHÁY KHẨN CẤP

Thành phần công việc:

Đo đạc tường nhà để lấy dấu và đục lỗ cho nút ấn báo cháy khẩn cấp, lắp đặt nút ấn báo cháy khẩn cấp vào tường, đấu nối dây tín hiệu và nút ấn báo cháy khẩn cấp đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, vệ sinh, thu dọn.

Đơn vị tính: đồng/5 nút

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Vùng III

Vùng IV

Nhân công

Máy

Nhân công

Máy

BD.41131

Lắp đặt nút báo cháy khẩn cấp

5 nút

2.658.069

785.100

9.139

755.850

9.139

BD.41140 LẮP ĐẶT CHUÔNG BÁO CHÁY

Thành phần công việc:

Đo đạc tường nhà để lấy dấu đế chuông báo cháy, lắp đặt chuông và dây tín hiệu chuông báo cháy đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, vệ sinh, thu dọn.

Đơn vị tính: đồng/5 chuông

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Vùng III

Vùng IV

Nhân công

Máy

Nhân công

Máy

BD.41141

Lắp đặt chuông báo cháy

5 chuông

1.035.248

429.188

10.541

413.198

10.541

BD.41150 LẮP ĐẶT TRUNG TÂM XỬ LÝ TÍN HIỆU BÁO CHÁY

Thành phần công việc:

- Đo đạc và lấy dấu để lắp đặt tủ trung tâm xử lý tín hiệu báo cháy tự động, lắp bảng mạch và ắc quy biến áp vào trung tâm;

- Kiểm tra cáp tín hiệu toàn bộ hệ thống, kiểm tra bộ nạp ắc quy, kiểm tra chế độ toàn hệ thống, luồn cáp từ tủ trung tâm ra ngoài, do đọ cách điện của từng tuyến cáp;

- Thu dọn, vệ sinh.

Đơn vị tính: đồng/1 trung tâm

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Vùng III

Vùng IV

Nhân công

Máy

Nhân công

Máy

BD.41151

Lắp đặt trung tâm xử lý tín hiệu báo cháy

1 trung tâm

3.098

680.420

3.863

655.070

3.863

BD.41160 LẮP ĐẶT MÁY BƠM NƯỚC CÁC LOẠI CHỮA CHÁY

Thành phần công việc:

- Tháo dỡ máy bơm; đo đạc, đánh dấu vị trí lắp đặt; lắp đặt máy; lắp đặt đường ống nước vào ra với máy;

- Kiểm tra xăng dầu và ắc quy đối với máy bơm xăng, kiểm tra điện nguồn đối với máy bơm điện;

- Thu dọn, vệ sinh.

Đơn vị tính: đồng/máy

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Vùng III

Vùng IV

Nhân công

Máy

Nhân công

Máy

BD.41161

Lắp đặt máy bơm nước các loại chữa cháy

máy

2.048

785.100

1.102

755.850

1.102

BD.41170 LẮP ĐẶT ĐÈN THOÁT HIỂM

Thành phần công việc:

- Đo đạc lấy dấu, lắp đèn thoát hiểm vào vị trí; đấu nối dây nguồn và lắp đặt ắc quy vào đèn;

- Vệ sinh, thu dọn.

Đơn vị tính: đồng/5 đèn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Vùng III

Vùng IV

Nhân công

Máy

Nhân công

Máy

BD.41171

Lắp đặt đèn thoát hiểm

5 đèn

3.603.548

382.082

8.933

367.847

8.933

BD.42000 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ CẢNH GIỚI VÀ BẢO VỆ BD.42100 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ CỦA HỆ THỐNG CAMERA

Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài hồ sơ thiết kế, lập phương án thi công;

- Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng trước khi thi công;

- Nhận, kiểm tra, vận chuyển thiết bị đến vị trí lắp đặt;

- Đo, lấy dấu, khoan lỗ, lắp chân đến camera;

- Xác định vị trí lắp monitor;

- Lắp đặt camera và monitor, các phụ kiện (hộp che, đầu quay, ống kính...);

- Làm đầu connector, đấu nối cáp nguồn, cáp tín hiệu vào camera, vào monitor và bàn điều khiển;

- Kiểm tra toàn bộ công việc;

- Vệ sinh, thu dọn.

Đơn vị tính: đồng/1 thiết bị

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Vùng III

Vùng IV

Nhân công

Máy

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt thiết bị của hệ thống camera

 

 

 

 

 

 

BD.42101

- Camera

1 thiết bị

5.865

549.438

23.611

528.747

23.611

BD.42102

- Monitor

1 thiết bị

7.355

478.150

352

460.175

352

BD.42103

- Bản điều khiển tín hiệu hình

1 thiết bị

6.069

175.210

4.076

168.665

4.076

BD.42200 LẮP ĐẶT BỘ ĐIỀU KHIỂN, BỘ CHUYỂN MẠCH VÀ CÁC ĐẦU BÁO TỪ CỦA HỆ THỐNG CAMERA

Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu hồ sơ thiết kế, lập phương án thi công;

- Nhận, kiểm tra, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt;

- Lắp đặt bộ điều khiển quay quét;

- Lắp đặt bộ điều khiển ống kính, Zoom;

- Điều chỉnh bộ gạt nước;

- Lắp đặt đấu nối chuyển mạch thị tần, lắp đặt điều chỉnh bộ chia hình;

- Điều chỉnh bộ quét lần lượt ảnh cáo Camera, điều chỉnh để ghi băng kiểm tra;

- Đo đạc lấy dấu, đục rãnh khung cửa gỗ, đấu chìm dây;

- Khoan taro, bắt vít sắt, lắp đặt hộp đầu báo cố định và di động;

- Lắp đặt nam châm, đấu báo vào vị trí;

- Trát bả matít sơn hoá trang;

- Đấu cáp nguồn, cáp tín hiệu vào thiết bị;

- Lắp hộp che, đầu báo;

- Vệ sinh, thu dọn.

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Vùng III

Vùng IV

Nhân công

Máy

Nhân công

Máy

BD.42203

Lắp đặt đầu báo từ vào cửa gỗ của hệ thống camera

bộ

5.106

307.086

10.496

295.539

10.496

BD.42204

Lắp đặt đầu báo từ bọc nhôm vào cửa sắt của hệ thống camera

bộ

16.998

279.768

17.056

269.232

17.056

BD.42300 LẮP ĐẶT ĐẦU BÁO HỒNG NGOẠI (TÍCH CỰC, THỤ ĐỘNG)

Thành phần công việc:

- Nghiên cứu hồ sơ thiết kế, lập phương án thi công;

- Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công;

- Tháo dỡ vỏ, tấm cách nhiệt;

- Lấy dấu khoan lỗ;

- Lắp đặt bộ phát tia hồng ngoại;

- Đấu nối cáp nguồn, cáp tín hiệu vào bộ phát tia hồng ngoại;

- Kiểm tra toàn bộ công việc đã lắp đặt;

- Vệ sinh, thu dọn.

Đơn vị tính: đồng/bộ (phát, thu)

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Vùng III

Vùng IV

Nhân công

Máy

Nhân công

Máy

BD.42301

Lắp đặt đầu báo hồng ngoại (tích cực, thụ động)

bộ (phát, thu)

5.250

271.872

8.397

261.648

8.397

BD.42400 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ ĐIỀU KHIỂN BÁO ĐỘNG

Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật, hồ sơ thiết kế, lập phương án thi công;

- Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công;

- Nhận, kiểm tra toàn bộ thiết bị, vật tư vận chuyển tới vị trí lắp đặt;

- Lắp đặt thiết bị, đấu nối dây nguồn vào trung tâm, dây tín hiệu vào trung tâm;

- Kiểm tra công việc đã lắp đặt.

Đơn vị tính: đồng/5 tủ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Vùng III

Vùng IV

Nhân công

Máy

Nhân công

Máy

BD.42401

Lắp đặt thiết bị điều khiển báo động

5 tủ

7.854

1.001.200

84.108

963.800

84.108

 

PHẦN III: PHẦN LẮP ĐẶT MÁY VÀ THIẾT BỊ CÔNG NGHỆ (SỬA ĐỔI)

STT

Nội dung sửa đổi

Quyết định số 2089/QĐ-UBND

Sửa đổi

 

CHƯƠNG XIV: LẮP ĐẶT HỆ THỐNG ĐƯỜNG ỐNG CÔNG NGHỆ

1

Đơn giá lắp đặt đường ống thép dẫn xăng dầu trong kho quét 2 lớp sơn chống rỉ 1 lớp sơn lót - Đoạn ống dài 6m

Sửa đổi đơn giá mã hiệu

MO.06400

Mã hiệu

MO.06400

2

Đơn giá lắp đặt đường ống thép dẫn xăng dầu trong kho bọc một lớp vải thuỷ tinh d = 3 ± 0,5 mm - Đoạn ống dài 6m

Sửa đổi đơn giá mã hiệu

MO.06500

Mã hiệu

MO.06500

3

Lắp đặt đường ống thép dẫn xăng dầu trong kho bọc hai lớp vải thuỷ tinh d = 6 ± 0,5 mm - Đoạn ống dài 6m

Sửa đổi đơn giá mã hiệu

MO.06600

Mã hiệu

MO.06600

4

Lắp đặt đường ống thép dẫn xăng dầu trong kho bọc ba lớp vải thuỷ tinh d = 9 ± 0,5 mm - Đoạn ống dài 6m

Sửa đổi đơn giá mã hiệu

MO.06700

Mã hiệu

MO.06700

5

Lắp đặt đường ống thép dẫn xăng dầu qua sông - hồ bọc 3 lớp vải thuỷ tinh d = 9 ± 0,5 mm - Đoạn ống dài 6m

Sửa đổi đơn giá mã hiệu

MO.06800

Mã hiệu

MO.06800

6

Lắp đặt đường ống thép dẫn xăng dầu qua đường bộ, đường sắt bọc 3 lớp vải thuỷ tinh d = 9 ± 0,5 mm - Đoạn ống dài 6m

Sửa đổi đơn giá mã hiệu

MO.06900

Mã hiệu

MO.06900

7

Lắp đặt ống thép lồng dẫn xăng dầu bọc 1 lớp vải thuỷ tinh d = 3 ± 0,5 mm

Sửa đổi đơn giá mã hiệu

MO.07000

Mã hiệu

MO.07000

8

Lắp đặt cút dẫn xăng dầu nối bằng phương pháp hàn

Sửa đổi đơn giá mã hiệu

MO.07100

Mã hiệu

MO.07100

9

Lắp đặt tủ DCS, PLC, RTU và các bảng điều khiển

Sửa đổi đơn giá mã hiệu

MP.03001

Mã hiệu

MP.03001

 

CHƯƠNG XIV

LẮP ĐẶT HỆ THỐNG ĐƯỜNG ỐNG CÔNG NGHỆ

MO.06400 LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG THÉP DẪN XĂNG DẦU TRONG KHO QUÉT 2 LỚP SƠN CHỐNG RỈ 1 LỚP SƠN LÓT - ĐOẠN ỐNG DÀI 6m

Thành phần công việc:

Chuẩn bị bốc dỡ và vận chuyển vật liệu trong phạm vi 50m, đưa ống lên giàn, kê đệm, dồn ống, đo lấy dấu, cưa cắt, tẩy vát mép, cạo rỉ, lau chùi ống, sơn lót, lắp chỉnh, hàn ống, lao đẩy ống theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/100m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Vùng III

Vùng IV

Nhân công

Máy

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt đường ống thép dẫn xăng dầu trong kho quét 2 lớp sơn chống rỉ 1 lớp sơn lót - đoạn ống dài 6m

 

 

 

 

 

 

MO.06401

Đường kính ống <57 mm

100m

3.937.025

9.505.200

57.601

9.159.880

56.281

MO.06402

Đường kính ống 67-89 mm

100m

7.164.571

11.342.160

92.162

10.930.104

90.050

MO.06403

Đường kính ống 108mm, dày 3,5mm

100m

14.365.863

13.414.080

111.362

12.926.752

108.810

MO.06404

Đường kính ống 108mm, dày 4mm

100m

16.381.715

14.311.200

126.723

13.791.280

123.819

MO.06405

Đường kính ống 159mm, dày 5mm

100m

29.886.392

15.344.490

2.284.522

14.787.031

2.256.442

MO.06406

Đường kính ống 159mm, dày 6,3mm

100m

37.461.504

17.109.360

2.392.044

16.487.784

2.361.500

MO.06407

Đường kính ống 219mm, dày 7mm

100m

56.974.200

19.224.000

3.261.073

18.525.600

3.218.705

MO.06408

Đường kính ống 219mm, dày 9mm

100m

72.620.736

21.616.320

3.472.278

20.831.008

3.425.070

MO.06409

Đường kính ống 273mm, dày 7mm

100m

70.932.859

25.033.920

3.399.316

24.124.448

3.353.780

MO.06500 LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG THÉP DẪN XĂNG DẦU TRONG KHO BỌC MỘT LỚP VẢI THUỶ TINH d = 3 ± 0,5 mm - ĐOẠN ỐNG DÀI 6m

Thành phần công việc:

Chuẩn bị bốc dỡ và vận chuyển vật liệu trong phạm vi 50m, đưa ống lên giàn, kê đệm, dồn ống, đo lấy dấu, cưa cắt, tẩy vát mép, cạo rỉ, lau chùi ống, sơn lót, bọc bảo ôn 1 lớp vải thuỷ tinh, lắp chỉnh, hàn ống, lao đẩy ống theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/100m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Vùng III

Vùng IV

Nhân công

Máy

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt đường ống thép dẫn xăng dầu trong kho bọc 1 lớp vải thủy tinh d = 3 ± 0,5 mm - đoạn ống dài 6m

 

 

 

 

 

 

MO.06501

Đường kính ống <57 mm

100m

5.418.764

13.029.600

58.753

12.556.240

57.407

MO.06502

Đường kính ống 67-89 mm

100m

9.495.248

16.020.000

94.005

15.438.000

91.851

MO.06503

Đường kính ống 108mm, dày 3,5mm

100m

17.167.618

19.010.400

113.590

18.319.760

110.987

MO.06504

Đường kính ống 108mm, dày 4mm

100m

19.183.469

20.249.280

129.257

19.513.632

126.295

MO.06505

Đường kính ống 159mm, dày 5mm

100m

33.187.731

22.689.660

2.330.212

21.865.354

2.301.570

MO.06506

Đường kính ống 159mm, dày 6,3mm

100m

40.762.843