|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
39/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Sóc Trăng
|
|
Người ký:
|
Trần Văn Lâu
|
Ngày ban hành:
|
10/01/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SÓC TRĂNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 39/QĐ-UBND
|
Sóc Trăng, ngày 10 tháng
01 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN
NGÂN SÁCH NĂM 2020 CỦA TỈNH SÓC TRĂNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà
nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016
của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các
cấp ngân sách;
Căn cứ Nghị quyết số 196/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của
Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên
địa bàn, chi ngân sách địa phương tỉnh Sóc Trăng năm 2020;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tỉnh Sóc Trăng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm
2020 của tỉnh Sóc Trăng theo các biểu đính kèm.
Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở
Tài chính; Thủ trưởng các sở, ngành, đơn vị có liên quan tổ chức thực hiện
Quyết định này kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như
Điều 2;
- Bộ Tài chính;
- Kiểm toán Nhà nước khu vực V;
- Văn phòng Tỉnh ủy;
- Văn phòng HĐND tỉnh;
- Các sở, ban ngành, đoàn thể tỉnh;
- Cục Thuế; Cục Thống kê;
- Kho bạc Nhà nước Sóc Trăng;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Công báo;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh Sóc Trăng;
- Lưu: VT.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Trần Văn Lâu
|
Biểu số 62/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH
ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số
39/QĐ-UBND ngày 10/01/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh
|
Tuyệt đối
|
Tương đối (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2-1
|
4=2/1
|
A
|
TỔNG NGUỒN THU NSĐP (1)
|
11.024.600
|
17.197.281
|
6.172.681
|
155,99%
|
I
|
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp
|
3.413.500
|
3.961.850
|
548.350
|
116,06%
|
|
- Thu NSĐP hưởng 100%
|
1.602.550
|
2.172.139
|
569.589
|
135,54%
|
|
- Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia
|
1.810.950
|
1.789.711
|
-21.239
|
98,83%
|
II
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
|
7.611.100
|
8.876.943
|
1.265.843
|
116,63%
|
1
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
5.498.352
|
5.498.352
|
0
|
100,00%
|
2
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
2.112.748
|
3.378.591
|
1.265.843
|
159,91%
|
III
|
Thu từ quỹ dự trữ tài chính
|
|
|
|
|
IV
|
Thu kết dư
|
|
1.063.359
|
1.063.359
|
|
V
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang
|
|
3.295.129
|
3.295.129
|
|
B
|
TỔNG CHI NSĐP (2)
|
11.137.200
|
16.170.723
|
5.033.523
|
145,20%
|
I
|
Tổng chi cân đối NSĐP
|
9.024.452
|
11.832.601
|
2.808.149
|
131,12%
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
2.226.086
|
3.859.986
|
1.633.900
|
173,40%
|
2
|
Chi thường xuyên
|
6.608.626
|
7.971.615
|
1.362.989
|
120,62%
|
3
|
Chi trả nợ gốc và lãi các khoản do chính quyền địa phương
vay
|
10.500
|
|
-10.500
|
0,00%
|
4
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.000
|
1.000
|
0
|
100,00%
|
5
|
Dự phòng ngân sách
|
178.240
|
|
-178.240
|
0,00%
|
6
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
|
|
0
|
|
II
|
Chi các chương trình mục tiêu
|
2.112.748
|
380.996
|
-1.731.752
|
18,03%
|
1
|
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia
|
381.528
|
380.996
|
-532
|
99,86%
|
2
|
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
1.731.220
|
0
|
-1.731.220
|
0,00%
|
III
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
|
3.957.126
|
3.957.126
|
|
C
|
BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP/KẾT DƯ NSĐP
|
112.600
|
|
-112.600
|
0,00%
|
D
|
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP
|
0
|
0
|
0
|
|
I
|
Từ nguồn vay để trả nợ gốc
|
|
|
|
|
II
|
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư
ngân sách cấp tỉnh
|
|
|
|
|
E
|
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP
|
11.632
|
11.632
|
0
|
100,00%
|
I
|
Vay để bù đắp bội chi
|
|
|
0
|
|
II
|
Vay để trả nợ gốc
|
11.632
|
11.632
|
0
|
100,00%
|
G
|
TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP
|
124.200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(1) Số thu ngân sách địa phương đã loại trừ số thu bổ sung
từ ngân sách tỉnh cho ngân sách cấp huyện, xã là 6.652.360 triệu đồng và thu từ
ngân sách cấp dưới nộp lên 59.343 triệu đồng, vay lại từ nguồn vay lại của
Chính phủ: 26.914 triệu đồng
(2) Tổng chi ngân sách địa phương đã loại trừ số chi bổ sung
từ ngân sách tỉnh cho ngân sách cấp huyện và số chi bổ sung từ ngân sách cấp
huyện cho ngân sách cấp xã 6.652.360 triệu đồng; loại trừ số chi nộp ngân sách
cấp trên 64.169 triệu đồng, trả nợ gốc 11.632 triệu đồng./.
Biểu số 63/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN NGUỒN THU NGÂN
SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số
39/QĐ-UBND ngày 10/01/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh (%)
|
Tổng thu NSNN
|
Thu NSĐP
|
Tổng thu NSNN
|
Thu NSĐP (*)
|
Tổng thu NSNN
|
Thu NSĐP
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5=3/1
|
6=4/2
|
|
TỔNG NGUỒN THU NSNN (A+B+C+D)
|
11.294.600
|
11.024.600
|
17.611.122
|
17.224.195
|
155,93%
|
156,23%
|
A
|
TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN
|
3.683.500
|
3.413.500
|
4.348.776
|
3.961.850
|
118,06%
|
116,06%
|
I
|
Thu nội địa
|
3.628.500
|
3.413.500
|
4.200.390
|
3.955.931
|
115,76%
|
115,89%
|
1
|
Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý
|
155.000
|
155.000
|
121.360
|
121.360
|
78,30%
|
78,30%
|
|
Thuế giá trị gia tăng
|
150.500
|
150.500
|
118.258
|
118.258
|
78,58%
|
78,58%
|
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
4.500
|
4.500
|
3.102
|
3.102
|
68,93%
|
68,93%
|
|
Thuế môn bài
|
|
|
|
0
|
|
|
|
Thu khác của ngành thuế
|
|
|
|
0
|
|
|
2
|
Thu từ doanh nghiệp nhà nước địa phương
|
36.000
|
36.000
|
40.793
|
40.793
|
113,31%
|
113,31%
|
|
Thuế giá trị gia tăng
|
24.000
|
24.000
|
24.431
|
24.431
|
101,80%
|
101,80%
|
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
9.000
|
9.000
|
11.736
|
11.736
|
130,40%
|
130,40%
|
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng SX trong nước
|
|
|
|
0
|
|
|
|
Thuế tài nguyên
|
3.000
|
3.000
|
4.626
|
4.626
|
154,20%
|
154,20%
|
|
Thuế môn bài
|
|
|
|
0
|
|
|
|
Thu khác của ngành thuế
|
|
|
|
0
|
|
|
3
|
Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
1.000
|
1.000
|
16.679
|
16.679
|
1667,90%
|
1667,90%
|
|
Thuế giá trị gia tăng
|
700
|
700
|
5.461
|
5.461
|
780,14%
|
780,14%
|
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
300
|
300
|
11.200
|
11.200
|
3733,33%
|
3733,33%
|
|
Thuế tài nguyên
|
|
|
18
|
18
|
|
|
|
Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuế môn bài
|
|
|
|
|
|
|
|
Thu khác
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Thu từ khu vực ngoài quốc doanh
|
1.195.500
|
1.195.500
|
1.132.637
|
1.132.517
|
94,74%
|
94,73%
|
|
Thuế giá trị gia tăng
|
530.100
|
530.100
|
416.158
|
416.158
|
78,51%
|
78,51%
|
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
153.300
|
153.300
|
226.984
|
226.984
|
148,07%
|
148,07%
|
|
Thuế tài nguyên
|
9.550
|
9.550
|
12.632
|
12.632
|
132,27%
|
132,27%
|
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng SX trong nước
|
502.550
|
502.550
|
476.863
|
476.743
|
94,89%
|
94,86%
|
|
Thuế môn bài
|
|
0
|
|
0
|
|
|
|
Thu khác
|
|
0
|
|
0
|
|
|
5
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
360.000
|
360.000
|
394.866
|
394.866
|
109,69%
|
109,69%
|
6
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
205.000
|
76.000
|
270.883
|
100.771
|
132,14%
|
132,59%
|
|
- Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
129.000
|
|
200.533
|
30.421
|
155,45%
|
|
|
- Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng sản xuất trong nước
|
76.000
|
76.000
|
70.350
|
70.350
|
92,57%
|
92,57%
|
7
|
Lệ phí trước bạ
|
175.000
|
175.000
|
180.345
|
180.345
|
103,05%
|
103,05%
|
8
|
Thu phí, lệ phí
|
72.000
|
46.000
|
67.465
|
41.742
|
93,70%
|
90,74%
|
9
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
3.000
|
3.000
|
3.706
|
3.706
|
123,53%
|
123,53%
|
11
|
Thu từ cho thuê, bán tài sản nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước
|
25.000
|
25.000
|
46.599
|
46.599
|
186,40%
|
186,40%
|
13
|
Thu tiền sử dụng đất
|
200.000
|
200.000
|
373.584
|
373.584
|
186,79%
|
186,79%
|
14
|
Thu tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
|
1.100.000
|
1.100.000
|
1.380.317
|
1.380.317
|
125,48%
|
125,48%
|
16
|
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản
|
2.500
|
2.500
|
2.021
|
1.802
|
|
|
17
|
Thu khác ngân sách
|
95.000
|
35.000
|
162.993
|
114.708
|
171,57%
|
327,74%
|
18
|
Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác
|
|
|
|
0
|
|
|
19
|
Thu từ các khoản huy động, đóng góp
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Thu hồi vốn, thu cổ tức
|
3.500
|
3.500
|
2.178
|
2.178
|
|
|
21
|
Lợi nhuận được chi của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn
lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước
|
|
|
3.964
|
3.964
|
|
|
22
|
Chênh lệch thu chi Ngân hàng Nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Thu từ dầu thô
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu
|
55.000
|
|
142.466
|
|
259,03%
|
|
1
|
Số thu từ hoạt động xuất nhập khẩu
|
55.000
|
0
|
142.466
|
0
|
259,03%
|
|
1.1
|
Thuế xuất khẩu
|
12.000
|
|
|
|
0,00%
|
|
1.2
|
Thuế nhập khẩu
|
43.000
|
|
4.778
|
|
11,11%
|
|
1.3
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
|
|
137.653
|
|
|
|
1.6
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Thu khác
|
|
|
35
|
|
|
|
IV
|
Thu viện trợ
|
|
|
|
|
|
|
V
|
Các khoản đóng góp
|
|
|
5.919
|
5.919
|
|
|
B
|
THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH
|
|
|
|
|
|
|
C
|
THU CHUYỂN GIAO NGÂN SÁCH
|
7.611.100
|
7.611.100
|
8.876.943
|
8.876.943
|
259,91%
|
259,91%
|
1
|
Thu bổ sung cân đối
|
5.498.352
|
5498.352
|
5.498.352
|
5.498.352
|
100,00%
|
100,00%
|
2
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
2.112.748
|
2.112.748
|
3 378.591
|
3.378.591
|
159,91%
|
159,91%
|
D
|
VAY CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
0
|
0
|
26.914
|
26.914
|
0,00%
|
0,00%
|
1
|
Vay bù đắp bội chi ngân sách nhà nước (vay lại từ nguồn
Chính phủ vay ngoài nước)
|
|
|
26.914
|
26.914
|
|
|
2
|
Vay để trả nợ gốc vay (vay lại từ nguồn Chính phủ vay
ngoài nước)
|
|
|
|
|
|
|
E
|
THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC
|
|
|
1.063.359
|
1.063.359
|
|
|
G
|
THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG
|
|
0
|
3.295.129
|
3.295.129
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (*) Số thu ngân sách địa phương chưa bao gồm số thu
bổ sung từ ngân sách cấp trên cho ngân sách cấp dưới 6.652.360 triệu đồng và số
thu từ cấp dưới nộp lên 64.169 triệu đồng.
Biểu số 65/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số
39/QĐ-UBND ngày 10/01/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh
(%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2/1
|
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
11.137.200
|
16.182.355
|
145,30%
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
9.024.452
|
11.844.233
|
131,25%
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
2.214.454
|
3.859.986
|
174,31%
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
2.214.454
|
3.799.986
|
171,60%
|
|
Trong đó: Chi theo lĩnh vực
|
|
|
|
|
- Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
|
973.596
|
|
|
- Chi khoa học và công nghệ
|
|
5.574
|
|
|
Trong đó: Chia theo nguồn vốn
|
|
|
|
|
- Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
|
|
|
|
- Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết
|
|
|
|
2
|
Chi trích lập quỹ phát triển đất
|
|
60.000
|
|
3
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
|
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
6.608.626
|
7.971.615
|
120,62%
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
|
2.992.828
|
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
|
9.436
|
|
III
|
Chi trả nợ gốc và lãi các khoản do chính quyền địa
phương vay
|
10.500
|
|
0,00%
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.000
|
1.000
|
100,00%
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
178.240
|
|
0,00%
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
|
|
|
VII
|
Chi trả nợ gốc vốn vay kiên cố hóa kênh mương
|
11.632
|
11.632
|
100,00%
|
B
|
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
|
2.112.748
|
380.996
|
18,03%
|
I
|
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia
|
381.528
|
380.996
|
99,86%
|
II
|
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
1.731.220
|
|
0,00%
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
|
|
3.957.126
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Số quyết toán chi NSĐP không bao gồm số bổ sung có
mục tiêu cho ngân sách cấp dưới số tiền là 6.652.360 triệu đồng; số chi nộp
ngân sách cấp trên số tiền là 64.169 triệu đồng, không bao gồm trả nợ gốc
11.632 triệu đồng./.
Biểu số 65/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP
TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số
39/QĐ-UBND ngày 10/01/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2/1
|
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
11.334.056
|
15.180.176
|
133,93%
|
A
|
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI
|
4.568.105
|
5.625.577
|
123,15%
|
B
|
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC (*)
|
4.653.203
|
5.900.819
|
126,81%
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
1.821.366
|
2.596.118
|
142,54%
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
1.821.366
|
2.536.118
|
139,24%
|
1.1
|
Chi quốc phòng
|
|
2.312
|
|
1.2
|
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội
|
|
|
|
1.3
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
|
291.222
|
|
1.4
|
Chi khoa học và công nghệ
|
|
5.574
|
|
1.5
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
|
79.326
|
|
1.6
|
Chi văn hóa thông tin
|
|
23.216
|
|
1.7
|
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn
|
|
|
|
1.8
|
Chi thể dục thể thao
|
|
57.289
|
|
1.9
|
Chi bảo vệ môi trường
|
|
328.457
|
|
1.10
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
|
1.660.019
|
|
1.11
|
Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, Đảng, đoàn
thể
|
|
36.164
|
|
1.12
|
Chi bảo đảm xã hội
|
|
52.539
|
|
1.13
|
Chi ngành, lĩnh vực khác
|
|
|
|
2
|
Chi trích lập quỹ phát triển đất
|
|
60.000
|
|
3
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
|
|
|
II
|
Chi thường xuyên (*)
|
2.727.611
|
3.199.343
|
117,29%
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
639.128
|
572.995
|
89,65%
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
27.634
|
9.063
|
32,80%
|
3
|
Chi quốc phòng
|
171.980
|
203.181
|
118,14%
|
4
|
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội
|
33.983
|
55.281
|
162,67%
|
5
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
723.864
|
1.362.687
|
188,25%
|
6
|
Chi văn hóa thông tin
|
31.021
|
27.540
|
88,78%
|
7
|
Chi phát thanh, truyền hình
|
17.411
|
17.401
|
99,94%
|
8
|
Chi thể dục thể thao
|
8.497
|
7.297
|
85,88%
|
9
|
Chi bảo vệ môi trường
|
22.690
|
32.244
|
142,11%
|
10
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
373.280
|
424.432
|
113,70%
|
11
|
Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, Đảng, đoàn
thể
|
380.799
|
415.787
|
109,19%
|
12
|
Chi bảo đảm xã hội
|
85.295
|
66.491
|
77,95%
|
13
|
Chi thường xuyên khác
|
212.029
|
4.944
|
2,33%
|
III
|
Chi trả nợ gốc và lãi các khoản do chính quyền địa
phương vay
|
|
|
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.000
|
1.000
|
100,00%
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
92.726
|
92.726
|
100,00%
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
|
|
|
VIII
|
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương
vay
|
10.500
|
11.632
|
110,78%
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
|
|
3.648.953
|
|
E
|
CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
|
2.112.748
|
|
0,00%
|
D
|
CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN
|
|
4.827
|
|
Biểu số 64/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THEO
CƠ CẤU CHI NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số
39/QĐ-UBND ngày 10/01/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Bao gồm
|
Quyết toán
|
Bao gồm
|
So sánh (%)
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
Ngân sách huyện
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
Ngân sách huyện
|
Ngân sách địa phương
|
Cấp sách cấp tỉnh
|
Ngân sách huyện, thị xã,
thành phố
|
A
|
B
|
1=2+3
|
2
|
3
|
4=5+6
|
5
|
6
|
7=4/1
|
8=5/2
|
9=6/3
|
|
TỔNG CHI NSĐP
|
11.137.200
|
6.765.951
|
4.371.249
|
16.182.355
|
9.549.772
|
6.632.583
|
145,30%
|
141,14%
|
151,73%
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NSĐP
|
9.024.452
|
4.653.203
|
4.371.249
|
11.844.233
|
5.856.741
|
5.987.492
|
131,25%
|
125,86%
|
136,97%
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
2.226.086
|
1.821.366
|
404.720
|
3.944.686
|
2.571.418
|
1.373.268
|
177,20%
|
141,18%
|
339,31%
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
2.226.086
|
1.821.366
|
404.720
|
3.884.686
|
2.511.418
|
1.373.268
|
174,51%
|
137,89%
|
339,31%
|
|
Trong đó: Chia theo lĩnh vực
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi khoa học và công nghệ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Chi theo nguồn vốn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chi trích lập quỹ phát triển đất
|
|
|
|
60.000
|
60.000
|
|
|
|
|
3
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
6.608.626
|
2.727.611
|
3.881.015
|
7.886.915
|
3.272.691
|
4.614.224
|
119,34%
|
119,98%
|
118,89%
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
2.894.713
|
639.128
|
2.255.585
|
2.992.828
|
572.995
|
2.419.833
|
103,39%
|
89,65%
|
107,28%
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
17.803
|
27.634
|
|
9.436
|
9.063
|
373
|
53,00%
|
32,80%
|
|
III
|
Chi trả nợ gốc và lãi các khoản do chính quyền địa
phương vay
|
0
|
|
|
11.632
|
11.632
|
|
|
|
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.000
|
1.000
|
|
1.000
|
1.000
|
|
100,00%
|
100,00%
|
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
178.240
|
92.726
|
85.514
|
0
|
|
|
|
|
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
0
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
|
VIII
|
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương
vay
|
10.500
|
10.500
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
|
2.112.748
|
2.112.748
|
|
380.996
|
44.078
|
336.918
|
18,03%
|
2,09%
|
|
I
|
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia
|
381.528
|
381.528
|
|
380.996
|
44.078
|
336.918
|
99,86%
|
11,55%
|
|
II
|
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
1.731.220
|
1.731.220
|
|
|
|
|
|
|
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
|
0
|
|
|
3.957.126
|
3.648.953
|
308.173
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM
THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 39/QĐ-UBND năm 2022 công bố công khai quyết toán ngân sách năm 2020 của tỉnh Sóc Trăng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 39/QĐ-UBND ngày 10/01/2022 công bố công khai quyết toán ngân sách năm 2020 của tỉnh Sóc Trăng
4.340
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|