|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 39/2022/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 31/2021/QĐ-UBND tiêu chuẩn vật nuôi Lai Châu
Số hiệu:
|
39/2022/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lai Châu
|
|
Người ký:
|
Hà Trọng Hải
|
Ngày ban hành:
|
28/10/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LAI CHÂU
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 39/2022/QĐ-UBND
|
Lai
Châu, ngày 28 tháng 10 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA QUYẾT ĐỊNH SỐ 31/2021/QĐ-UBND NGÀY
08/9/2021 CỦA UBND TỈNH LAI CHÂU QUY ĐỊNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT, TIÊU CHUẨN
GIỐNG CÂY TRỒNG, VẬT NUÔI, THỦY SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LAI CHÂU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật ngày 22/6/2015; Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18/6/2020;
Căn cứ Nghị quyết số
07/2021/NQ-HĐND ngày 22/3/2021 của HĐND tỉnh quy định chính sách về phát triển
nông nghiệp hàng hóa tập trung giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Nghị quyết số
08/2021/NQ-HĐND ngày 22/3/2021 của HĐND tỉnh quy định chính sách về phát triển
rừng bền vững giai đoạn 2021-2025;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông
nghiệp và PTNT tại Tờ trình số 1918/TTr-SNN ngày 19/9/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi,
bổ sung một số điều của Quyết định số 31/2021/QĐ-UBND ngày 08/9/2021 của UBND tỉnh
Lai Châu quy định định mức kinh tế - kỹ thuật, tiêu chuẩn giống cây trồng, vật
nuôi, thủy sản trên địa bàn tỉnh Lai Châu
1. Bổ sung định mức kinh tế - kỹ thuật,
tiêu chuẩn giống cây trồng nông nghiệp vào Phụ lục I, Điều 2 như sau:
a) Bổ sung cây Dong riềng vào sau số
thứ tự thứ 16, mục III, Phụ lục I như sau:
(Chi
tiết tại Phụ lục I kèm theo)
b) Bổ sung cây Cà gai leo vào sau số
thứ tự thứ 17, mục VII, Phụ lục I như sau:
(Chi
tiết tại Phụ lục I kèm theo)
2. Sửa đổi, bổ sung Phụ lục II, Điều
2 như sau:
(Chi
tiết tại Phụ lục II kèm theo)
Điều 2. Trách nhiệm
tổ chức thực hiện
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc
các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính; Chủ
tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; các sở, ngành tỉnh và các tổ chức,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Điều 3. Điều khoản
thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực thi
hành kể từ ngày 10 tháng 11 năm 2022.
2. Những nội dung còn lại không sửa đổi,
bổ sung theo Quyết định này tiếp tục thực hiện theo Quyết định 31/2021/QĐ-UBND
ngày 08/9/2021 của UBND tỉnh Lai Châu quy định định mức kinh tế - kỹ thuật,
tiêu chuẩn giống cây trồng, vật nuôi, thủy sản trên địa bàn tỉnh Lai Châu./.
Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Văn phòng Chính phủ;
- Cục Kiểm tra Văn bản QPPL;
- TT. Tỉnh ủy;
- TT. HĐND;
- Ủy ban Mặt trận tổ quốc Việt Nam tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Trung tâm Tin học và Công báo tỉnh;
- Lưu: VT, Kt9.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hà Trọng Hải
|
PHỤ LỤC I
BỔ SUNG ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT, TIÊU
CHUẨN GIỐNG CÂY TRỒNG NÔNG NGHIỆP
(Kèm theo Quyết định số 39/2022/QĐ-UBND
ngày 28/10/2022 của UBND tỉnh Lai Châu)
STT
|
Loại
cây trồng
|
ĐVT
|
Số
lượng cho 01 ha
|
Yêu
cầu chất lượng giống
|
III
|
Cây rau màu
|
|
|
|
17
|
Cây dong riềng
|
|
|
Củ bánh
tẻ, to vừa phải, đồng đều, không bị trầy xước, sạch bệnh, có nhiều mầm
|
-
|
Giống
|
Kg
|
2.000
|
-
|
Phân đạm
|
Kg
|
400
|
-
|
Phân Lân
|
Kg
|
530
|
-
|
Phân Kali
|
Kg
|
320
|
-
|
Vôi bột
|
Kg
|
400
|
-
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
Kg
|
2.000
|
-
|
Thuốc BVTV
|
1.000đ
|
1.000
|
VII
|
Cây dược liệu
|
|
|
|
18
|
Cây cà gai leo
|
|
|
-
Tiêu chuẩn cây nhân giống hữu tính: cây có thân mọc thẳng, khỏe, lá xanh tốt,
có từ 5-7 lá; cây không bị cụt ngọn, đang sinh trưởng phát triển tốt, bộ rễ
khỏe, không mang mầm bệnh; cây phải đạt chiều cao từ 15-20cm; đường kính thân
từ 0,3- 0,4cm; tuổi cây 2,5 tháng tính từ khi gieo ươm hạt.
-
Tiêu chuẩn cây nhân giống vô tính: Cây giống cứng cây, có ít nhất 1 mầm chồi
mới trở lên, bộ lá xanh tốt, có từ 5-7 lá; cây hom giống sinh trưởng phát triển
tốt, bộ rễ khỏe, không bị sâu bệnh; chiều dài mầm chồi đạt 15-20cm; đường kính mầm chồi đạt 0,3-0,4cm; tuổi cây giống trên 60
ngày tuổi
|
-
|
Giống
|
Cây
|
50.000
|
-
|
Đạm Urê
|
Kg
|
170
|
-
|
Supe lân
|
Kg
|
370
|
-
|
Kali clorua
|
Kg
|
80
|
-
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
Kg
|
2.000
|
PHỤ LỤC II
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT,
TIÊU CHUẨN GIỐNG CÂY TRỒNG LÂM NGHIỆP
(Kèm theo Quyết định số 39/2022/QĐ-UBND
ngày 28/10/2022 của UBND tỉnh Lai Châu)
STT
|
Loại
cây trồng
|
ĐVT
|
Số
lượng cho 01 ha
|
Yêu
cầu chất lượng giống
|
1
|
Trồng rừng Quế
|
|
|
- Cây giống có nguồn gốc, xuất xứ
rõ ràng; sinh trưởng, phát triển tốt, không cong queo, cụt ngọn; không bị sâu, bệnh hại.
- Tiêu chuẩn cây giống:
+ Cây giống có độ tuổi từ 12 tháng
tuổi trở lên.
+ Chiều cao vút ngon (Hvn) ≥ 35 cm;
Đường kính cổ rễ (Dcr) ≥ 0,3 cm.
|
a)
|
Trồng rừng với mật độ 5.000 cây/ha
|
|
|
-
|
Cây trồng mới
|
Cây
|
5.000
|
-
|
Cây trồng dặm (10%)
|
Cây
|
500
|
-
|
Phân bón NPK tỷ lệ 5:10:3 (0,1
kg/cây) năm thứ 1, năm 2, năm 3
|
Kg/năm
|
500
|
b)
|
Trồng rừng với mật độ 3.300 cây/ha
|
|
|
-
|
Cây trồng mới
|
Cây
|
3.300
|
-
|
Cây trồng dặm (10%)
|
Cây
|
330
|
-
|
Phân bón NPK tỷ lệ 5:10:3 (0,1
kg/cây) năm thứ 1, năm 2, năm 3
|
Kg/năm
|
330
|
2
|
Mắc ca trồng thuần
|
|
|
Cây giống phải đảm bảo các tiêu chí
sau:
- Có nguồn gốc, xuất xứ rõ ràng.
- Là cây ghép.
- Tuổi cây (tính từ thời điểm
ghép): từ 6 tháng tuổi trở lên;
- Tiêu chuẩn sinh lý: Hvn ≥ 50 cm;
chiều cao chồi ghép đã hóa gỗ từ 20 cm trở lên; Dcr ≥ 1,0 cm.
- Cây giống sinh trưởng, phát triển
tốt; không cong queo, cụt ngọn; không bị sâu, bệnh hại.
|
-
|
Cây giống
|
Cây
|
280
|
-
|
Cây giống trồng dặm (10%)
|
Cây
|
28
|
-
|
Phân bón
|
|
|
+
|
Năm trồng (bón lót)
|
|
|
|
Phân NPK
|
Kg
|
140
|
|
Vôi bột
|
Kg
|
80
|
+
|
Năm thứ 2
|
|
|
|
Phân NPK
|
Kg
|
25
|
|
Phân hữu cơ vi sinh (2 kg/cây)
|
Kg
|
560
|
|
Vôi bột
|
Kg
|
25
|
+
|
Năm thứ 3
|
|
|
|
Phân NPK
|
Kg
|
55
|
|
Phân hữu cơ vi sinh (2 kg/cây)
|
Kg
|
560
|
|
Vôi bột
|
Kg
|
25
|
3
|
Mắc ca trồng xen
|
|
|
Cây giống phải đảm bảo các tiêu chí
sau:
- Có nguồn gốc, xuất xứ rõ ràng.
- Là cây ghép.
- Tuổi cây (tính từ thời điểm
ghép): từ 6 tháng tuổi trở lên;
- Tiêu chuẩn sinh lý: Hvn ≥ 50 cm;
chiều cao chồi ghép đã hóa gỗ từ 20 cm trở lên; Dcr ≥ 1,0 cm.
- Cây giống sinh trưởng, phát triển
tốt; không cong queo, cụt ngọn;
không bị sâu, bệnh hại.
|
-
|
Cây giống
|
Cây
|
110
|
-
|
Cây giống trồng dặm (10%)
|
Cây
|
11
|
-
|
Phân bón
|
|
|
+
|
Năm trồng (bón lót)
|
|
|
|
Phân NPK
|
Kg
|
55
|
|
Vôi bột
|
Kg
|
30
|
+
|
Năm thứ 2
|
|
|
|
Phân NPK
|
Kg
|
10
|
|
Phân hữu cơ vi sinh (2 kg/cây)
|
Kg
|
220
|
|
Vôi bột
|
Kg
|
10
|
+
|
Năm thứ 3
|
|
|
|
Phân NPK
|
Kg
|
20
|
|
Phân hữu cơ vi sinh (2 kg/cây)
|
Kg
|
220
|
|
Vôi bột
|
Kg
|
10
|
4
|
Trồng rừng Trám trắng, Trám
đen, Giổi ăn hạt bằng cấy ghép
|
|
|
- Cây giống có nguồn gốc, xuất xứ
rõ ràng; sinh trưởng, phát triển tốt, không cong queo, cụt ngọn; không bị
sâu, bệnh hại.
- Tiêu chuẩn cây giống:
+ Tuổi cây (tính từ thời điểm
ghép): 6 tháng tuổi trở lên.
+ Chiều cao vút ngọn (Hvn) từ 50 -
60 cm, chiều dài của cành ghép ≥ 20 cm.
+ Đường kính cổ rễ (Dcr) ≥ 1 cm.
|
-
|
Cây giống
|
Cây
|
500
|
-
|
Cây giống trồng dặm (10%)
|
Cây
|
50
|
-
|
Phân bón
|
|
|
+
|
Năm trồng (bón lót)
|
|
|
|
Phân NPK (16:16:8) (0,5 kg/cây)
|
Kg
|
250
|
|
Phân hữu cơ vi sinh (2 kg/cây)
|
Kg
|
1.000
|
|
Thuốc chống mối (0,02 kg/cây)
|
Kg
|
10
|
|
Chế phẩm sinh học/thuốc BVTV
|
Triệu
đồng
|
3
|
+
|
Năm thứ 2, thứ 3
|
|
|
|
Phân NPK (16:16:8) (1 kg/cây)
|
Kg/năm
|
500
|
|
Phân hữu cơ vi sinh (1 kg/cây)
|
Kg/năm
|
500
|
|
Chế phẩm sinh học/thuốc BVTV
|
Triệu
đồng
|
3
|
5
|
Trồng rừng Trám đen, Trám trắng
bằng cây gieo ươm từ hạt
|
|
|
- Cây giống có nguồn gốc, xuất xứ rõ
ràng; sinh trưởng, phát triển tốt, không cong queo, cụt ngọn; không bị sâu, bệnh
hại.
- Tiêu chuẩn cây giống:
+ Tuổi cây: 9 tháng đến 12 tháng kể
từ khi cấy cây con vào bầu.
+ Chiều cao vút ngọn (Hvn) ≥ 60 cm; Đường kính cổ rễ ≥ 0,6 cm.
|
-
|
Cây trồng mới
|
Cây
|
1.000
|
-
|
Cây trồng dặm (10%)
|
Cây
|
100
|
-
|
Phân bón NPK (0,2 kg/cây)
|
|
|
+
|
Năm thứ 1, năm 2, năm 3
|
Kg/năm
|
200
|
6
|
Trồng rừng Tếch
|
|
|
- Cây giống có nguồn gốc, xuất xứ
rõ ràng; sinh trưởng, phát triển tốt, không cong queo, cụt ngọn; không bị sâu,
bệnh hại.
- Tiêu chuẩn cây giống:
+ Cây giống có độ tuổi từ 6 - 8 tháng tuổi trở lên.
+ Chiều cao vút ngọn (Hvn) ≥ 30 cm;
Đường kính cổ rễ (Dcr) ≥ 0,3 cm.
|
-
|
Cây giống trồng mới
|
Cây
|
1.600
|
-
|
Cây giống trồng dặm (10%)
|
Cây
|
160
|
-
|
Phân bón NPK (5:10:3)
|
|
|
+
|
Năm thứ 1, năm 2, năm 3 (0,3
kg/cây)
|
Kg/năm
|
480
|
7
|
Trồng rừng Giổi xanh
|
|
|
- Cây giống có nguồn gốc, xuất xứ
rõ ràng; sinh trưởng, phát triển tốt, không cong queo, cụt ngọn; không bị
sâu, bệnh hại.
- Tiêu chuẩn cây giống:
+ Tuổi cây: 10-12 tháng kể từ khi cấy
cây con vào bầu.
+ Chiều cao vút ngọn (Hvn) ≥ 60 cm;
Đường kính cổ rễ (Dcr) ≥ 0,7 cm.
|
-
|
Cây trồng mới
|
Cây
|
600
|
-
|
Cây trồng dặm (10%)
|
Cây
|
60
|
-
|
Phân bón NPK (0,2 kg/cây)
|
|
|
+
|
Năm thứ 1, năm 2, năm 3
|
Kg/năm
|
120
|
8
|
Trồng rừng Sa mộc (Sa mu)
|
|
|
- Cây giống có nguồn gốc, xuất xứ
rõ ràng; sinh trưởng, phát triển tốt, không cong queo, cụt ngọn; không bị
sâu, bệnh hại.
- Tiêu chuẩn cây giống:
+ Cây giống có độ tuổi từ 8 - 12 tháng tuổi trở lên.
+ Chiều cao vút ngọn (Hvn) ≥ 30 cm;
Đường kính cổ rễ (Dcr) ≥ 0,3 cm.
|
-
|
Cây trồng mới
|
Cây
|
2.000
|
-
|
Cây trồng dặm (10%)
|
Cây
|
200
|
-
|
Phân bón NPK (0,2 kg/cây)
|
|
|
+
|
Năm thứ 1, năm 2, năm 3
|
Kg/năm
|
400
|
9
|
Trồng rừng Re gừng
|
|
|
- Cây giống có nguồn gốc, xuất xứ
rõ ràng; sinh trưởng, phát triển tốt, không cong queo, cụt ngọn; không bị
sâu, bệnh hại.
- Tiêu chuẩn cây giống:
+ Cây giống có độ tuổi từ 6 - 8
tháng tuổi trở lên.
+ Chiều cao vút ngọn (Hvn) ≥ 30 cm;
Đường kính cổ rễ (Dcr) ≥ 0,3 cm.
|
-
|
Cây trồng mới
|
Cây
|
1.600
|
-
|
Cây trồng dặm (10%)
|
Cây
|
160
|
-
|
Phân bón NPK (0,2 kg/cây)
|
Kg
|
|
+
|
Năm thứ 1, năm 2, năm 3
|
Kg/năm
|
320
|
10
|
Trồng rừng Sưa (Trắc thối,
Huê mộc)
|
|
|
- Cây giống có nguồn gốc, xuất xứ rõ
ràng; sinh trưởng, phát triển tốt, không cong queo, cụt ngọn; không bị sâu, bệnh
hại.
- Tiêu chuẩn cây giống:
+ Cây giống có độ tuổi từ 10 -12
tháng tuổi trở lên.
+ Chiều cao vút ngọn (Hvn) ≥ 30 cm;
Đường kính cổ rễ (Dcr) ≥ 0,3 cm.
|
-
|
Cây trồng mới
|
Cây
|
1.600
|
-
|
Cây trồng dặm (10%)
|
Cây
|
160
|
-
|
Phân bón NPK (0,2 kg/cây)
|
|
|
+
|
Năm thứ 1, năm 2, năm 3
|
Kg/năm
|
320
|
11
|
Trồng rừng Mỡ
|
|
|
- Cây giống có nguồn gốc, xuất xứ
rõ ràng; sinh trưởng, phát triển tốt, không cong queo, cụt ngọn; không bị
sâu, bệnh hại.
- Tiêu chuẩn cây giống:
+ Tuổi cây: từ 4 - 6 tháng tuổi kể
từ khi hạt đã qua xử lý được cấy vào bầu.
+ Chiều cao vút ngọn (Hvn) ≥ 40 cm;
Đường kính cổ rễ (Dcr) ≥ 0,4 cm.
|
-
|
Cây trồng mới
|
Cây
|
2.500
|
-
|
Cây trồng dặm (10%)
|
Cây
|
250
|
-
|
Phân bón NPK (0,2 kg/cây)
|
|
|
+
|
Năm thứ 1, năm 2, năm 3
|
Kg/năm
|
500
|
12
|
Trồng rừng Thông mã vĩ (Thông
đuôi ngựa), Thông nhựa, Thông ba lá
|
|
|
- Cây giống có nguồn gốc, xuất xứ
rõ ràng; sinh trưởng, phát triển tốt, không cong queo, cụt ngọn; không bị sâu,
bệnh hại.
- Tiêu chuẩn cây giống Thông mã vĩ:
+ Tuổi cây: từ
6 - 9 tháng tuổi kể từ khi cây mầm được cấy vào bầu.
+ Chiều cao vút ngọn (Hvn) từ 25 -
30 cm; Đường kính cổ rễ (Dcr) từ 0,3 - 0,4 cm.
- Tiêu chuẩn cây giống Thông nhựa:
+ Tuổi cây: từ 12 - 18 tháng tuổi kể
từ khi cây mầm được cấy vào bầu.
+ Chiều cao vút ngọn (Hvn) ≥ 15 cm;
Đường kính cổ rễ (Dcr) ≥ 0,8 cm.
- Tiêu chuẩn cây giống Thông ba lá:
+ Tuổi cây: từ 6 - 8 tháng tuổi kể
từ khi cây mầm được cấy vào bầu.
+ Chiều cao vút ngọn (Hvn) ≥ 20 cm;
Đường kính cổ rễ (Dcr) ≥ 0,6 cm.
|
-
|
Cây trồng mới
|
Cây
|
2.000
|
-
|
Cây trồng dặm (10%)
|
Cây
|
200
|
-
|
Phân bón NPK (0,2 kg/cây)
|
|
|
+
|
Năm thứ 1, năm 2, năm 3
|
Kg/năm
|
400
|
13
|
Trồng rừng Lát hoa
|
|
|
- Cây giống có nguồn gốc, xuất xứ rõ
ràng; sinh trưởng, phát triển tốt, không cong queo, cụt ngọn; không bị sâu, bệnh
hại.
- Tiêu chuẩn cây giống:
+ Tuổi cây: từ 7-9 tháng tuổi kể từ
khi cấy cây con vào bầu.
+ Chiều cao vút ngọn (Hvn) ≥ 70 cm;
Đường kính cổ rễ (Dcr) ≥ 0,6 cm.
|
-
|
Cây trồng mới
|
Cây
|
600
|
-
|
Cây trồng dặm (10%)
|
Cây
|
60
|
-
|
Phân bón NPK (0,2 kg/cây)
|
|
|
+
|
Năm thứ 1, năm 2, năm 3
|
Kg/năm
|
120
|
14
|
Trồng rừng Tống quá sủ
|
|
|
- Cây giống có nguồn gốc, xuất xứ rõ
ràng; sinh trưởng, phát triển tốt, không cong queo, cụt ngọn; không bị sâu, bệnh hại.
- Tiêu chuẩn cây giống:
+ Cây giống có độ tuổi từ 6 - 8
tháng tuổi trở lên.
+ Chiều cao vút ngọn (Hvn) ≥ 30 cm;
Đường kính cổ rễ (Dcr) ≥ 0,3 cm.
|
-
|
Cây trồng mới
|
Cây
|
1.600
|
-
|
Cây trồng dặm (10%)
|
Cây
|
160
|
-
|
Phân bón NPK (0,2 kg/cây)
|
|
|
+
|
Năm thứ 1, năm 2, năm 3
|
Kg/năm
|
320
|
15
|
Trồng rừng Sơn tra (Táo mèo)
|
|
|
- Cây giống có nguồn gốc, xuất xứ
rõ ràng; sinh trưởng, phát triển tốt, không cong queo, cụt ngọn; không bị
sâu, bệnh hại.
- Tiêu chuẩn cây giống:
+ Cây giống có độ tuổi từ 6 - 8 tháng
tuổi trở lên.
+ Chiều cao vút ngọn (Hvn) ≥ 30 cm;
Đường kính cổ rễ (Dcr) ≥ 0,3 cm.
|
-
|
Cây trồng mới
|
Cây
|
500
|
-
|
Cây trồng dặm (10%)
|
Cây
|
50
|
-
|
Phân bón NPK (0,2 kg/cây)
|
|
|
+
|
Năm thứ 1, năm 2, năm 3
|
Kg/năm
|
100
|
16
|
Trồng rừng Xoan ta
|
|
|
- Cây giống có nguồn gốc, xuất xứ
rõ ràng; sinh trưởng, phát triển tốt, không cong queo, cụt ngọn; không bị sâu, bệnh hại.
- Tiêu chuẩn cây giống:
+ Tuổi cây: từ 10 - 12 tháng tuổi kể
từ khi hạt đã qua xử lý được cấy vào bầu.
+ Chiều cao vút ngọn (Hvn) ≥ 70 cm;
Đường kính cổ rễ (Dcr) ≥ 0,6 cm.
- Tiêu chuẩn hạt giống: Hạt giống
có nguồn gốc, xuất xứ rõ ràng, chắc khỏe, không nấm mốc, sâu bệnh, không lẫn
tạp chất.
|
a)
|
Trồng rừng bằng cây giống có bầu
|
|
|
-
|
Cây trồng mới
|
Cây
|
3.300
|
-
|
Cây trồng dặm (10%)
|
Cây
|
330
|
-
|
Phân bón NPK (0,1 kg/cây)
|
|
|
+
|
Năm thứ 1, năm 2, năm 3
|
Kg/năm
|
330
|
b)
|
Trồng rừng từ hạt (mật độ trồng
3.300 cây/ha)
|
|
|
-
|
Giống trồng mới
|
Kg
|
4
|
-
|
Giống trồng dặm (10%)
|
Kg
|
0,4
|
-
|
Phân bón NPK (0,1 kg/cây)
|
|
|
+
|
Năm thứ 1, năm 2, năm 3
|
Kg/năm
|
330
|
17
|
Trồng rừng Trẩu từ hạt (mật độ
3.300 cây/ha)
|
|
|
Hạt giống có
nguồn gốc, xuất xứ rõ ràng, chắc khỏe, không nấm mốc, sâu bệnh, không lẫn tạp
chất.
|
-
|
Giống trồng mới
|
Kg
|
26
|
-
|
Giống trồng dặm (10%)
|
Kg
|
2,6
|
-
|
Phân bón NPK (0,1 kg/cây)
|
|
|
+
|
Năm thứ 1, năm 2, năm 3
|
Kg/năm
|
330
|
18
|
Trồng rừng hỗn loài Giỗi xanh
+ Xoan ta
|
|
|
- Cây giống có nguồn gốc, xuất xứ
rõ ràng; sinh trưởng, phát triển tốt, không cong queo, cụt ngọn; không bị
sâu, bệnh hại.
- Tiêu chuẩn cây giống Giổi xanh:
+ Tuổi cây: 10-12 tháng kể từ khi cấy
cây con vào bầu.
+ Chiều cao vút ngọn (Hvn) ≥ 60 cm;
Đường kính cổ rễ (Dcr) ≥ 0,7 cm.
- Tiêu chuẩn cây giống Xoan ta:
+ Tuổi cây: từ 10 - 12 tháng tuổi kể
từ khi hạt đã qua xử lý được cấy vào bầu.
+ Chiều cao vút ngọn (Hvn) ≥ 70 cm;
Đường kính cổ rễ (Dcr) ≥ 0,6 cm.
|
-
|
Cây trồng mới
|
|
|
+
|
Giổi xanh
|
Cây
|
500
|
+
|
Xoan ta
|
Cây
|
1.000
|
-
|
Cây trồng dặm (10%)
|
|
|
+
|
Giổi xanh
|
Cây
|
50
|
+
|
Xoan ta
|
Cây
|
100
|
-
|
Phân bón NPK (0,2 kg/cây)
|
|
|
+
|
Năm thứ 1, năm thứ 2, năm thứ 3
|
Kg/năm
|
300
|
19
|
Trồng rừng hỗn loài Sơn tra +
Thông mã vĩ (Thông đuôi ngựa)/ Thông ba lá/ Thông nhựa
|
|
|
- Cây giống có nguồn gốc, xuất xứ
rõ ràng; sinh trưởng, phát triển tốt, không cong queo, cụt ngọn; không bị
sâu, bệnh hại.
- Tiêu chuẩn cây giống Sơn tra:
+ Cây giống có độ tuổi từ 6 - 8
tháng tuổi trở lên.
+ Chiều cao vút ngọn (Hvn) ≥ 30 cm;
Đường kính cổ rễ (Dcr) ≥ 0,3 cm.
- Tiêu chuẩn cây giống Thông mã vĩ:
+ Tuổi cây: từ 6 - 9 tháng tuổi kể từ
khi cây mầm được cấy vào bầu.
+ Chiều cao vút ngọn (Hvn) từ 25 -
30 cm; Đường kính cổ rễ (Dcr) từ 0,3 - 0,4 cm.
- Tiêu chuẩn cây giống Thông ba lá:
+ Tuổi cây: từ 6 - 8 tháng tuổi kể
từ khi cây mầm được cấy vào bầu.
+ Chiều cao vút ngọn (Hvn) ≥ 20 cm;
Đường kính cổ rễ (Dcr) ≥ 0,6 cm.
- Tiêu chuẩn cây giống Thông nhựa:
+ Tuổi cây: từ 12 - 18 tháng tuổi kể
từ khi cây mầm được cấy vào bầu.
+ Chiều cao vút ngọn (Hvn) ≥ 15 cm;
Đường kính cổ rễ (Dcr) ≥ 0,8 cm.
|
-
|
Cây trồng mới
|
|
|
+
|
Sơn tra
|
Cây
|
400
|
+
|
Thông mã vĩ (Thông đuôi ngựa)/
Thông ba lá/ Thông nhựa
|
Cây
|
100
|
-
|
Cây trồng dặm (10%)
|
|
|
+
|
Sơn tra
|
Cây
|
40
|
+
|
Thông mã vĩ/ Thông ba lá/ Thông nhựa
|
Cây
|
10
|
-
|
Phân bón NPK (0,2 kg/cây)
|
|
|
+
|
Năm thứ 1, năm thứ 2, năm thứ 3
|
Kg/năm
|
100
|
Quyết định 39/2022/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 31/2021/QĐ-UBND quy định định mức kinh tế - kỹ thuật, tiêu chuẩn giống cây trồng, vật nuôi, thủy sản trên địa bàn tỉnh Lai Châu
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 39/2022/QĐ-UBND ngày 28/10/2022 sửa đổi Quyết định 31/2021/QĐ-UBND quy định định mức kinh tế - kỹ thuật, tiêu chuẩn giống cây trồng, vật nuôi, thủy sản trên địa bàn tỉnh Lai Châu
2.441
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|