|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 39/2020/QĐ-UBND đơn giá quan trắc và phân tích môi trường tỉnh Tây Ninh
Số hiệu:
|
39/2020/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tây Ninh
|
|
Người ký:
|
Trần Văn Chiến
|
Ngày ban hành:
|
08/10/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TÂY NINH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
39/2020/QĐ-UBND
|
Tây
Ninh, ngày 08 tháng 10 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH TÂY NINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TÂY NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6
năm 2012;
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày
23 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP
ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP
ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-BTC
ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý kinh phí
sự nghiệp bảo vệ môi trường;
Căn cứ Thông tư số
20/2017/TT-BTNMT ngày 08 tháng 8 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 6012/TTr-STNMT ngày 10 tháng 9 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi
điều chỉnh
Quyết định này quy định đơn giá hoạt
động quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Tây Ninh gồm: Đơn giá
hoạt động quan trắc và phân tích môi trường không khí ngoài trời, tiếng ồn và độ
rung; nước mặt lục địa; đất, nước dưới đất; nước mưa; khí thải; nước thải.
Điều 2. Đối tượng
áp dụng
Đơn giá này được áp dụng thống nhất
trên phạm vi toàn tỉnh Tây Ninh đối với:
1. Các tổ chức và cá nhân có liên
quan thực hiện các dự án, nhiệm vụ về hoạt động quan trắc và phân tích môi trường
sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước.
2. Các cá nhân, tổ chức có nhu cầu
quan trắc và phân tích môi trường.
Điều 3. Quy định
các trường hợp áp dụng đơn giá
1. Đối với tổ chức và cá nhân có liên
quan thực hiện các dự án, nhiệm vụ về hoạt động quan trắc và phân tích môi trường
sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước: áp dụng đơn giá chưa khấu hao tài sản cố
định.
2. Đối với các cá nhân, tổ chức có
nhu cầu quan trắc và phân tích môi trường: áp dụng đơn giá đã khấu hao tài sản
cố định.
Điều 4. Đơn giá
cho hoạt động quan trắc và phân tích môi trường
Đơn giá cho hoạt động quan trắc và
phân tích môi trường được ban hành tại các phụ lục kèm theo Quyết định này bao
gồm:
1. Đơn giá cho hoạt động quan trắc và
phân tích môi trường không khí ngoài trời (Phụ lục I).
2. Đơn giá cho hoạt động quan trắc và
phân tích môi trường tiếng ồn và độ rung (Phụ lục II).
3. Đơn giá cho hoạt động quan trắc và
phân tích môi trường nước mặt lục địa (Phụ lục III).
4. Đơn giá cho hoạt động quan trắc và
phân tích môi trường đất (Phụ lục IV).
5. Đơn giá cho hoạt động quan trắc và
phân tích môi trường nước dưới đất (Phụ lục V).
6. Đơn giá cho hoạt động quan trắc và
phân tích môi trường nước mưa (Phụ lục VI).
7. Đơn giá cho hoạt động quan trắc và
phân tích môi trường khí thải (Phụ lục VII).
8. Đơn giá cho hoạt động quan trắc và
phân tích môi trường nước thải (Phụ lục VIII).
Điều 5. Trách nhiệm
của các đơn vị
1. Sở Tài nguyên và Môi trường
a) Hướng dẫn việc áp dụng đơn giá
theo Quyết định này đến các tổ chức và cá nhân có liên quan;
b) Theo dõi việc áp dụng thực hiện
đơn giá đã ban hành, tổng hợp, phản ánh vướng mắc, phát sinh trong quá trình thực
hiện và kịp thời báo cáo, đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, giải quyết.
2. Sở Tài chính
Sở Tài chính có trách nhiệm phối hợp
với Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện theo dõi, xử lý tình huống vướng mắc,
phát sinh trong triển khai thực hiện.
Điều 6. Hiệu Iực
thi hành
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể
từ ngày 18 tháng 10 năm 2020 và bãi bỏ Quyết định số 1057/QĐ-UBND ngày 18 tháng
5 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh ban hành Bảng đơn giá quan trắc và
phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Tây Ninh.
Điều 7. Điều khoản
chuyển tiếp
1. Trường hợp các văn bản quy phạm
pháp luật làm căn cứ ban hành Quyết định này có sự thay đổi, bổ sung hoặc được
thay thế dẫn đến thay đổi đơn giá như thay đổi định mức kinh tế - kỹ thuật hoặc
giá cả vật tư, vật liệu trên thị trường biến động tăng hoặc giảm trên 20% thì Sở
Tài nguyên và Môi trường lập hồ sơ phương án điều chỉnh đơn giá trình Ủy ban
nhân dân tỉnh quyết định điều chỉnh đơn giá theo quy định.
2. Trường hợp định mức kinh tế - kỹ
thuật hoặc giá cả vật tư, vật liệu trên thị trường không có sự thay đổi tăng hoặc
giảm trên 20% mà chỉ thay đổi về mức lương cơ sở làm thay đổi chi phí nhân công
thì cơ quan, đơn vị thực hiện nhiệm vụ cụ thể được phép điều chỉnh phần chi phí
nhân công nhằm đảm bảo phù hợp theo quy định của pháp luật có liên quan (hệ số
điều chỉnh K = mức lương cơ sở theo quy định hiện hành/1.490.000 đồng).
Điều 8. Tổ chức
thực hiện
Chánh văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội,
Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, ngành: Tài nguyên
và Môi trường, Tài chính, Cục Thuế, Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các
huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; các tổ chức, cá nhân
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Bộ Tài Chính;
- Vụ Pháp chế - Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Cục Kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư Pháp;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- TT.TU, HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Như Điều 8;
- Trung tâm Công báo - Tin học tỉnh;
- Lưu: VT, VP ĐĐBQH, HĐND & UBND tỉnh.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Văn Chiến
|
PHỤ LỤC I
ĐƠN GIÁ CHO HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN
TÍCH MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ NGOÀI TRỜI
(Kèm theo Quyết định số 39/2020/QĐ-UBND ngày 08 tháng 10 năm 2020 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Tây Ninh)
STT
|
Ký hiệu
|
Thông số
|
Ngoài hiện trường
(đồng)
|
Trong phòng thí
nghiệm (đồng)
|
Tổng cộng (đã
khấu hao) (đồng)
|
Tổng cộng (chưa
khấu hao (đồng)
|
1
|
KK1a
|
Nhiệt độ
|
49,986
|
0
|
49,986
|
48,248
|
2
|
KK1b
|
Độ ẩm
|
49,986
|
0
|
49,986
|
48,248
|
3
|
KK2a
|
Tốc độ gió
|
50,583
|
0
|
50,583
|
48,248
|
4
|
KK2b
|
Hướng gió
|
50,583
|
0
|
50,583
|
48,248
|
5
|
KK3
|
Áp suất khí quyển
|
49,657
|
0
|
49,657
|
48,248
|
6
|
KK4a
|
TSP
|
174,298
|
58,083
|
232,381
|
224,626
|
7
|
KK4b
|
Pb
|
174,298
|
484,917
|
659,215
|
467,061
|
8
|
KK4c
|
PM10
|
391,816
|
262,685
|
654,501
|
462,348
|
9
|
KK4d
|
PM2,5
|
391,816
|
262,685
|
654,501
|
462,348
|
10
|
KK5a
|
CO (TCVN 5972:1995)
|
128,162
|
689,184
|
817,345
|
515,915
|
11
|
KK5b
|
CO (TCVN 7725:2007)
|
169,854
|
0
|
169,854
|
139,277
|
12
|
KK5c
|
CO (phương pháp phân tích so màu)
|
151,904
|
210,778
|
362,683
|
320,119
|
13
|
KK6
|
NO2
|
214,474
|
304,874
|
519,348
|
471,005
|
14
|
KK7
|
SO2
|
142,350
|
315,814
|
458,164
|
389,890
|
15
|
KK8
|
O3
|
169,933
|
218,110
|
388,043
|
325,164
|
16
|
KK9
|
Amoniac (NH3)
|
171,694
|
261,805
|
433,499
|
362,175
|
17
|
KK10
|
Hydrosunfua (H2S)
|
174,812
|
290,983
|
465,796
|
394,471
|
18
|
KK11a
|
Hơi axit (HCl)
|
174,571
|
301,349
|
475,920
|
446,860
|
19
|
KK11b
|
Hơi axit (HF)
|
174,571
|
301,349
|
475,920
|
446,860
|
20
|
KK11c
|
Hơi axit (HNO3)
|
174,571
|
301,349
|
475,920
|
446,860
|
21
|
KK11d
|
Hơi axit (H2SO4)
|
174,571
|
301,349
|
475,920
|
446,860
|
22
|
KK11đ
|
Hơi axit (HCN)
|
174,571
|
301,349
|
475,920
|
446,860
|
23
|
KK12a
|
Benzen (C6H6)
|
173,863
|
671,232
|
845,095
|
502,440
|
24
|
KK12b
|
Toluen (C6H5CH3)
|
173,863
|
671,232
|
845,095
|
502,440
|
25
|
KK12c
|
Xylen (C6H4(CH3)2
|
173,863
|
671,232
|
845,095
|
502,440
|
26
|
KK12d
|
Styren (C6H5CHCH2)
|
173,863
|
671,232
|
845,095
|
502,440
|
PHỤ LỤC II
ĐƠN GIÁ CHO HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN
TÍCH MÔI TRƯỜNG TIẾNG ỒN VÀ ĐỘ RUNG
(Kèm theo Quyết định số 39/2020/QĐ-UBND ngày 08 tháng 10 năm 2020 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Tây Ninh)
STT
|
Ký hiệu
|
Thông số
|
Ngoài hiện trường
(đồng)
|
Trong phòng thí
nghiệm (đồng)
|
Tổng cộng (đã
khấu hao) (đồng)
|
Tổng cộng (chưa
khấu hao (đồng)
|
|
Tiếng ồn giao thông
|
|
|
|
|
1
|
TO1a
|
Mức ồn trung bình (LAeq)
|
87,602
|
77,423
|
165,025
|
152,338
|
2
|
TO1b
|
Mức ồn cực đại (LAmax)
|
87,602
|
77,423
|
165,025
|
152,338
|
3
|
TO2
|
Cường độ dòng xe
|
162,338
|
103,130
|
265,468
|
264,679
|
|
Tiếng ồn khu công nghiệp và đô thị
|
|
|
|
|
4
|
TO3a
|
Mức ồn trung bình (LAeq)
|
88,027
|
78,320
|
166,347
|
153,493
|
5
|
TO3b
|
Mức ồn cực đại (LAmax)
|
88,027
|
78,320
|
166,347
|
153,493
|
6
|
TO3c
|
Mức ồn phân vị (LA50)
|
88,027
|
78,320
|
166,347
|
153,493
|
7
|
TO4
|
Mức ồn theo tần số (dải Octa)
|
117,306
|
114,832
|
232,139
|
218,117
|
8
|
ĐR01
|
Độ rung
|
224,675
|
80,316
|
304,991
|
293,095
|
PHỤ LỤC III
ĐƠN GIÁ CHO HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN
TÍCH MÔI TRƯỜNG NƯỚC MẶT LỤC ĐỊA
(Kèm theo Quyết định số 39/2020/QĐ-UBND ngày 08 tháng 10 năm 2020 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Tây Ninh)
STT
|
Ký hiệu
|
Thông số
|
Ngoài hiện trường
(đồng)
|
Trong phòng thí
nghiệm (đồng)
|
Tổng cộng (đã
khấu hao) (đồng)
|
Tổng cộng (chưa
khấu hao (đồng)
|
1
|
NM1a1
|
Nhiệt độ nước (t0)
|
86,255
|
0
|
86,255
|
71,872
|
2
|
NM1a2
|
pH
|
97,355
|
0
|
97,355
|
82,972
|
3
|
NM1b
|
Thế oxy hóa khử (ORP)
|
72,845
|
0
|
72,845
|
58,462
|
4
|
NM2a
|
Oxy hòa tan (DO)
|
96,391
|
|
96,391
|
82,008
|
5
|
NM2b
|
Độ đục
|
136,483
|
0
|
136,483
|
122,100
|
6
|
NM3a
|
Tổng chất rắn hòa tan (TDS)
|
84,901
|
0
|
84,901
|
70,518
|
7
|
NM3b
|
Độ dẫn điện (EC)
|
84,901
|
0
|
84,901
|
70,518
|
8
|
NM4
|
Đo đồng thời đa chỉ tiêu: Nhiệt độ, pH, DO, TDS;
EC , Thế oxi hóa khử (ORP); Độ đục
|
316,775
|
0
|
316,775
|
278,236
|
9
|
NM5
|
Tổng chất rắn lơ lửng (TSS)
|
39,679
|
91,908
|
131,587
|
127,612
|
10
|
NM6a
|
Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5)
|
40,270
|
135,686
|
175,956
|
166,212
|
11
|
NM6b
|
Nhu cầu oxy hóa học (COD)
|
48,660
|
173,706
|
222,366
|
205,462
|
12
|
NM7a
|
Amoni (N-NH4+)
|
52,217
|
129,911
|
182,128
|
172,367
|
13
|
NM7b
|
Nitrit (NO2-)
|
52,217
|
152,705
|
204,922
|
194,008
|
14
|
NM7c
|
Nitrat (NO3-)
|
52,217
|
139,324
|
191,540
|
180,626
|
15
|
NM7d
|
Tổng P
|
52,217
|
201,484
|
253,700
|
236,981
|
16
|
NM7đ
|
Tổng N
|
52,217
|
250,304
|
302,922
|
286,102
|
17
|
NM7e1
|
Kim loại nặng Pb
|
40,750
|
381,421
|
422,171
|
382,176
|
18
|
NM7e2
|
Kim loại nặng Cd
|
40,750
|
381,421
|
422,171
|
382,176
|
19
|
NM7g1
|
Kim loại nặng As
|
40,750
|
334,549
|
375,299
|
331,060
|
20
|
NM7g2
|
Kim loại nặng Hg
|
40,750
|
346,555
|
387,305
|
343,066
|
21
|
NM7h1
|
Kim loại Fe
|
40,750
|
237,503
|
278,252
|
238,198
|
22
|
NM7h2
|
Kim loại Cu
|
40,750
|
237,503
|
278,252
|
238,198
|
23
|
NM7h3
|
Kim loại Zn
|
40,750
|
237,503
|
278,252
|
238,198
|
24
|
NM7h4
|
Kim loại Mn
|
40,750
|
237,503
|
278,252
|
238,198
|
25
|
NM7h5
|
Kim loại Cr
|
40,750
|
237,503
|
278,252
|
238,198
|
26
|
NM7h6
|
Kim loại Ni
|
40,750
|
237,503
|
278,252
|
238,198
|
27
|
NM7i
|
Sulphat (SO42-)
|
52,217
|
199,735
|
251,952
|
238,219
|
28
|
NM7k
|
Photphat (PO43-)
|
52,217
|
178,454
|
230,671
|
218,141
|
29
|
NM71
|
Clorua (Cl-)
|
52,217
|
121,722
|
173,939
|
161,704
|
30
|
NM7m
|
Florua (F-)
|
52,217
|
174,708
|
226,925
|
211,662
|
31
|
NM7n
|
Crom (VI)
|
52,217
|
161,790
|
214,007
|
197,522
|
32
|
NM8
|
Tổng dầu, mỡ
|
57,377
|
424,829
|
482,206
|
442,950
|
33
|
NM9a1
|
Coliform (TCVN 6187-1:2009)
|
57,559
|
331,074
|
388,633
|
362,617
|
34
|
NM9a2
|
Coliform (TCVN 6187-2:2009)
|
57,559
|
292,880
|
350,440
|
324,424
|
35
|
NM9b1
|
E.Coli (TCVN 6187-1:2009)
|
57,559
|
335,533
|
393,092
|
367,076
|
36
|
NM9b2
|
E.Coli (TCVN 6187-2:2009)
|
57,559
|
297,340
|
354,899
|
328,883
|
37
|
NM10
|
Tổng cacbon hữu cơ (TOC)
|
73,832
|
255,725
|
329,557
|
299,816
|
38
|
NM11
|
Hóa chất BVTV nhóm Clo hữu cơ
|
62,254
|
1,041,828
|
1,104,082
|
1,029,503
|
39
|
NM12
|
Hóa chất BVTV nhóm Photpho hữu cơ
|
62,254
|
1,041,029
|
1,103,282
|
1,028,704
|
40
|
NM13
|
Xyanua (CN-)
|
73,580
|
376,063
|
449,644
|
416,447
|
41
|
NM14
|
Chất hoạt động bề mặt
|
78,120
|
406,691
|
484,811
|
453,118
|
42
|
NM15
|
Phenol
|
78,120
|
375,187
|
453,307
|
420,110
|
43
|
NM16
|
Phân tích đồng thời các kim loại
|
0
|
448,181
|
448,181
|
405,404
|
PHỤ LỤC IV
ĐƠN GIÁ CHO HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN
TÍCH MÔI TRƯỜNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 39/2020/QĐ-UBND ngày 08 tháng 10 năm 2020 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Tây Ninh)
STT
|
Ký hiệu
|
Thông số
|
Ngoài hiện trường
(đồng)
|
Trong phòng thí
nghiệm (đồng)
|
Tổng cộng (đã
khấu hao) (đồng)
|
Tổng cộng (chưa
khấu hao (đồng)
|
1
|
Đ1a
|
Cl-
|
59,355
|
203,880
|
263,234
|
212,402
|
2
|
Đ1b
|
SO42-
|
59,355
|
230,501
|
289,855
|
231,533
|
3
|
Đ1c
|
HCO3-
|
59,355
|
230,414
|
289,769
|
231,447
|
4
|
Đ1đ
|
Tổng K2O
|
59,355
|
297,703
|
357,058
|
261,125
|
5
|
2Đ1h
|
Tổng N
|
59,355
|
321,426
|
380,781
|
307,884
|
6
|
2Đ1k
|
Tổng P
|
59,355
|
312,152
|
371,507
|
298,611
|
7
|
Đ1m
|
Tổng các bon hữu cơ
|
59,355
|
491,980
|
551,335
|
497^359
|
8
|
Đ2a
|
Ca2+
|
59,299
|
274,196
|
333,494
|
280,649
|
9
|
Đ2b
|
Mg2+
|
59,299
|
273,259
|
332,557
|
279,712
|
10
|
2Đ2c
|
K+
|
59,299
|
340,769
|
400,067
|
293,574
|
11
|
2Đ2đ
|
Na+
|
59,299
|
340,769
|
400,067
|
293,574
|
12
|
Đ2đ
|
Al3+
|
59,299
|
273,550
|
332,848
|
280,003
|
13
|
Đ2e
|
Fe3+
|
59,299
|
200,337
|
259,636
|
213,949
|
14
|
Đ2g
|
Mn2+
|
59,299
|
226,346
|
285,645
|
228,082
|
15
|
Đ2h1
|
Pb
|
59,299
|
401,123
|
460,421
|
388,605
|
16
|
Đ2h2
|
Cd
|
59,299
|
401,123
|
460,421
|
388,605
|
17
|
Đ2k1
|
Kim loại nặng (As)
|
59,299
|
498,467
|
557,766
|
418,298
|
18
|
Đ2k2
|
Kim loại nặng (Hg)
|
59,299
|
493,461
|
552,759
|
413,291
|
19
|
Đ2l1
|
Kim loại (Fe)
|
59,299
|
352,690
|
411,988
|
340,172
|
20
|
Đ2l2
|
Kim loại (Cu)
|
59,299
|
352,690
|
411,988
|
340,172
|
21
|
Đ2l3
|
Kim loại (Mn)
|
59,299
|
352,690
|
411,988
|
340,172
|
22
|
Đ2l4
|
Kim loại (Zn)
|
59,299
|
352,690
|
411,988
|
340,172
|
23
|
Đ2l5
|
Kim loại (Cr)
|
59,299
|
352,690
|
411,988
|
340,172
|
24
|
Đ2l6
|
Kim loại (Ni)
|
59,299
|
352,690
|
411,988
|
340,172
|
25
|
Đ3a
|
Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ
|
85,387
|
1,182,298
|
1,267,685
|
1,124,767
|
26
|
Đ3b
|
Thuốc BVTV nhóm photpho hữu cơ
|
85,370
|
1,133,610
|
1,218,980
|
1,076,062
|
27
|
Đ4
|
Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid
|
85,370
|
1,190,749
|
1,276,119
|
1,133,556
|
28
|
Đ5
|
PCBs
|
85,370
|
1,732,706
|
1,818,075
|
1,675,513
|
29
|
Đ6
|
Phân tích đồng thời các kim loại
|
0
|
882,087
|
882,087
|
846,964
|
PHỤ LỤC V
ĐƠN GIÁ CHO HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN
TÍCH MÔI TRƯỜNG NƯỚC DƯỚI ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 39/2020/QĐ-UBND ngày 08 tháng 10 năm 2020 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Tây Ninh)
STT
|
Ký hiệu
|
Thông số
|
Ngoài hiện trường
(đồng)
|
Trong phòng thí
nghiệm (đồng)
|
Tổng cộng (đã
khấu hao) (đồng)
|
Tổng cộng (chưa
khấu hao (đồng)
|
1
|
NN1a
|
Nhiệt độ
|
70,306
|
0
|
70,306
|
61,390
|
2
|
NN1b
|
pH
|
77,232
|
0
|
77,232
|
68,316
|
3
|
NN2
|
Oxy hòa tan (DO)
|
113,480
|
0
|
113,480
|
104,564
|
4
|
NN3a
|
Độ đục
|
94,675
|
0
|
94,675
|
85,759
|
5
|
NN3b
|
Độ dẫn điện (EC)
|
93,433
|
0
|
93,433
|
84,517
|
6
|
NN3c
|
Thế Ôxy hóa khử (ORP)
|
101,142
|
0
|
101,142
|
92,226
|
7
|
NN3d
|
Tổng chất rắn hòa tan (TDS)
|
93,171
|
0
|
93,171
|
84,255
|
8
|
NN4
|
Lấy mẫu, phân tích đồng thời: Nhiệt độ, pH, Oxy
hòa tan (DO), Độ đục, Độ dẫn điện (EC), Thế Oxy hóa khử (ORP),Tổng chất rắn
hòa tan (TDS)
|
367,378
|
0
|
367,378
|
358,462
|
9
|
NN5a
|
Chất rắn lơ lửng (SS)
|
62,299
|
115,231
|
177,530
|
168,589
|
10
|
NN5b
|
Chất rắn tổng số (TS)
|
61,166
|
113,407
|
174,573
|
165,632
|
11
|
NN6
|
Độ cứng tổng số theo CaCO3
|
62,299
|
159,266
|
221,565
|
210,280
|
12
|
NN7a
|
Chỉ số Permanganat
|
59,852
|
175,171
|
235,023
|
214,182
|
13
|
NN7b
|
Nitơ amôn (NH4+)
|
59,852
|
154,972
|
214,824
|
197,664
|
14
|
NN7c
|
Nitrite (NO2-)
|
64,390
|
433,480
|
497,870
|
479,095
|
15
|
NN7d
|
Nitrate (NO3-)
|
64,390
|
183,765
|
248,155
|
230,995
|
16
|
NN7đ
|
Sulphat (SO42-)
|
64,390
|
176,812
|
241,202
|
227,992
|
17
|
NN7e
|
Florua (F-)
|
64,390
|
218,445
|
282,835
|
265,675
|
18
|
NN7f
|
Photphat (PO43-)
|
64,390
|
170,727
|
235,118
|
216,480
|
19
|
NN7g
|
Oxyt Silic (SiO3)
|
64,390
|
154,961
|
219,351
|
202,991
|
20
|
NN7h
|
Tổng N
|
64,390
|
248,554
|
312,944
|
288,648
|
21
|
NN7i
|
Crom (Cr6+)
|
64,390
|
181,048
|
245,438
|
228,278
|
22
|
NN7k
|
Tổng P
|
64,390
|
244,027
|
308,417
|
284,120
|
23
|
NN7l
|
Clorua (Cl-)
|
64,390
|
173,517
|
237,907
|
226,761
|
24
|
NN7m1
|
Kim loại nặng Pb
|
64,390
|
540,022
|
604,412
|
527,241
|
25
|
NN7m2
|
Kim loại nặng Cd
|
64,390
|
944,097
|
1,008,487
|
931,316
|
26
|
NN7n1
|
Kim loại nặng As
|
64,390
|
688,706
|
753,096
|
585,410
|
27
|
NN7n2
|
Kim loại nặng Se
|
64,390
|
688,706
|
753,096
|
585,410
|
28
|
NN7n3
|
Kim loại nặng Hg
|
64,390
|
676,643
|
741,033
|
573,347
|
29
|
NN7o
|
Sulfua
|
64,390
|
182,761
|
247,151
|
229,991
|
30
|
NN7p1
|
Kim loại Fe
|
64,390
|
419,189
|
483,579
|
406,408
|
31
|
NN7p2
|
Kim loại Cu
|
64,390
|
418,969
|
483,359
|
406,188
|
32
|
NN7p3
|
Kim loại Zn
|
64,390
|
419,189
|
483,579
|
406,408
|
33
|
NN7p4
|
Kim loại Mn
|
64,390
|
420,026
|
484,416
|
407,246
|
34
|
NN7p5
|
Kim loại Cr
|
64,390
|
418,544
|
482,934
|
405,763
|
35
|
NN7p6
|
Kim loại Ni
|
64,390
|
418,544
|
482,934
|
405,763
|
36
|
NN8
|
Cyanua (CN-)
|
64,390
|
563,743
|
628,133
|
566,227
|
37
|
NN9a1
|
Coliform (TCVN 6187-1:2009)
|
67,076
|
493,457
|
560,532
|
535,865
|
38
|
NN9a2
|
Coliform (TCVN 6187-2:2009)
|
67,076
|
440,311
|
507,387
|
482,719
|
39
|
NN9b1
|
E.coli (TCVN 6187-1:2009)
|
67,076
|
493,457
|
560,532
|
535,865
|
40
|
NN9b2
|
E.coli (TCVN 6187-1:2009)
|
67,076
|
440,311
|
507,387
|
482,719
|
41
|
NN10
|
Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ
|
70,273
|
1,417,338
|
1,487,611
|
1,353,237
|
42
|
NN1
|
Thuốc BTVT nhóm Phot pho hữu cơ
|
68,930
|
1,417,579
|
1,486,509
|
1,353,478
|
43
|
NN12
|
Phenol
|
64,390
|
442,303
|
506,693
|
482,397
|
44
|
NN13
|
Phân tích đồng thời các kim loại
|
0
|
998,793
|
998,793
|
922,859
|
PHỤ LỤC VI
ĐƠN GIÁ CHO HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN
TÍCH MÔI TRƯỜNG NƯỚC MƯA
(Kèm theo Quyết định số 39/2020/QĐ-UBND ngày 08 tháng 10 năm 2020 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Tây Ninh)
STT
|
Ký hiệu
|
Thông số
|
Ngoài hiện trường
(đồng)
|
Trong phòng thí
nghiệm (đồng)
|
Tổng cộng (đã
khấu hao) (đồng)
|
Tổng cộng (chưa
khấu hao (đồng)
|
1
|
1MA1a
|
Nhiệt độ
|
65,674
|
0
|
65,674
|
58,940
|
2
|
1MA1b
|
pH
|
65,674
|
0
|
65,674
|
58,940
|
3
|
1MA2a
|
Độ dẫn điện (EC)
|
71,302
|
0
|
71,302
|
64,568
|
4
|
1MA2b
|
Thế oxi hóa khử (ORP)
|
66,769
|
0
|
66,769
|
60,034
|
5
|
1MA2c
|
Độ đục
|
113,693
|
0
|
113,693
|
106,959
|
6
|
1MA2d
|
Tổng chất rắn hòa tan (TDS)
|
67,114
|
0
|
67,114
|
60,380
|
7
|
1MA2đ
|
Hàm lượng ôxy hòa tan (DO)
|
66,769
|
0
|
66,769
|
60,034
|
8
|
2MA4a
|
Clorua (Cl-)
|
47,546
|
263,828
|
311,374
|
257,688
|
9
|
2MA4b
|
Florua (F-)
|
47,546
|
332,336
|
379,882
|
318,412
|
10
|
2MA4c
|
Nitrit (NO2-)
|
47,546
|
534,424
|
581,970
|
512,736
|
11
|
2MA4d
|
Nitrat (NO3-)
|
47,546
|
241,041
|
288,587
|
219,353
|
12
|
2MA4e
|
Sulphat (SO42-)
|
47,546
|
298,790
|
346,335
|
276,725
|
13
|
2MA4f
|
Crom (VI) (Cr6+)
|
47,546
|
288,863
|
336,409
|
266,799
|
14
|
2MA5a
|
Na+
|
47,546
|
376,972
|
424,518
|
314,643
|
15
|
2MA5b
|
NH4+
|
47,546
|
267,859
|
315,405
|
205,530
|
16
|
2MA5c
|
K+
|
47,546
|
240,034
|
287,580
|
265,266
|
17
|
2MA5d
|
Mg2+
|
47,546
|
267,569
|
315,115
|
258,327
|
18
|
2MA5e
|
Ca2+
|
47,546
|
269,050
|
316,596
|
259,808
|
19
|
2MA5f1
|
Kim loại nặng (Pb)
|
47,546
|
497,992
|
545,538
|
471,099
|
20
|
2MA5f2
|
Kim loại nặng (Cd)
|
47,546
|
497,992
|
545,538
|
471,099
|
21
|
2MA5g1
|
Kim loại nặng (As)
|
47,546
|
520,786
|
568,331
|
430,532
|
22
|
2MA5g2
|
Kim loại nặng (Hg)
|
47,546
|
520,786
|
568,331
|
430,532
|
23
|
2MA5h1
|
Kim loại (Fe)
|
47,546
|
307,805
|
355,351
|
280,912
|
24
|
2MA5h2
|
Kim loại (Cu)
|
47,546
|
307,805
|
355,351
|
280,912
|
25
|
2MA5h3
|
Kim loại (Zn)
|
47,546
|
307,805
|
355,351
|
280,912
|
26
|
2MA5h4
|
Kim loại (Cr)
|
47,546
|
307,805
|
355,351
|
280,912
|
27
|
2MA5h5
|
Kim loại (Mn)
|
47,546
|
307,805
|
355,351
|
280,912
|
28
|
2MA5h6
|
Kim loại (Ni)
|
47,546
|
307,805
|
355,351
|
280,912
|
29
|
2MA6a
|
Phân tích đồng thời các Kim loại
|
0
|
866,342
|
866,342
|
827,215
|
30
|
2MA6b
|
Phân tích đồng thời các anion: Cl-, F-.NO2-,
NO3-, SO42-
|
0
|
595,670
|
595,670
|
524,980
|
PHỤ LỤC VII
ĐƠN GIÁ CHO HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN
TÍCH MÔI TRƯỜNG KHÍ THẢI
(Kèm theo Quyết định số 39/2020/QĐ-UBND ngày 08 tháng 10 năm 2020 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Tây Ninh)
STT
|
Ký hiệu
|
Thông số
|
Ngoài hiện trường
(đồng)
|
Trong phòng thí
nghiệm (đồng)
|
Tổng cộng (đã
khấu hao) (đồng)
|
Tổng cộng (chưa
khấu hao (đồng)
|
a
|
Các thông số khí tượng
|
|
|
|
|
1
|
1KT1a
|
Nhiệt độ
|
|
|
82,261
|
79,859
|
2
|
1KT1b
|
Độ ẩm
|
|
|
82,261
|
79,859
|
3
|
1KT2a
|
Vận tốc gió
|
|
|
82,261
|
79,859
|
4
|
1KT2b
|
Hướng gió
|
|
|
82,261
|
79,859
|
5
|
1KT3
|
Áp suất khí quyển
|
|
|
84,428
|
79,858
|
b
|
Các thông số khí thải
|
|
|
|
|
b1
|
Các thông số đo tại hiện trường
|
|
|
|
|
6
|
1KT4
|
Nhiệt độ
|
|
|
241,637
|
186,336
|
7
|
1KT5
|
Vận tốc
|
|
|
302,145
|
230,256
|
8
|
1KT6
|
Hàm ẩm
|
|
|
198,937
|
140,945
|
9
|
1KT7
|
Khối lượng mol phân tử khí khô
|
|
|
207,435
|
144,613
|
10
|
1KT8
|
Áp suất khí thải
|
|
|
153,823
|
149,254
|
11
|
1KT9a
|
Khí oxy (O2)
|
|
|
310,265
|
254,003
|
12
|
1KT9b
|
Khí CO
|
|
|
592,716
|
536,455
|
13
|
1KT9c
|
Khí NO
|
|
|
539,995
|
483,733
|
14
|
1KT9d
|
Khí Nitơ dioxit (NO2)
|
|
|
483,541
|
427,280
|
15
|
1KT9đ
|
Khí Lưu huỳnh dioxit (SO2)
|
|
|
1,105,593
|
1,049,332
|
b2
|
Các đặc tính nguồn thải
|
|
|
|
|
16
|
1KT15a
|
Chiều cao nguồn thải
|
235,327
|
|
235,327
|
233,519
|
17
|
1KT15b
|
Đường kính trong miệng ống khói
|
235,327
|
|
235,327
|
233,519
|
18
|
1KT16
|
Lưu lượng khí thải
|
393,214
|
|
393,214
|
318,940
|
19
|
KT9e
|
Khí NOx
|
357,702
|
304,898
|
662,600
|
600,631
|
20
|
KT9f
|
Khí SO2
|
276,078
|
448,829
|
724,907
|
662,938
|
21
|
KT9g
|
Khí CO
|
260,374
|
219,671
|
480,045
|
418,076
|
22
|
KT10a
|
Bụi tổng số (TSP)
|
1,269,235
|
260,655
|
1,529,891
|
1,478,038
|
23
|
KT10b
|
Bụi PM10
|
1,269,235
|
260,655
|
1,529,891
|
1,478,038
|
24
|
KT11a
|
HCl
|
386,694
|
745,057
|
1,131,751
|
752,081
|
25
|
KT11a
|
HF
|
386,694
|
490,153
|
876,846
|
752,081
|
26
|
KT11c
|
H2SO4
|
386,694
|
490,153
|
876,846
|
752,081
|
27
|
KT12a1
|
Kim loại Pb
|
477,845
|
757,800
|
1,235,645
|
790,491
|
28
|
KT12a2
|
Kim loại Cd
|
477,845
|
757,800
|
1,235,645
|
790,491
|
29
|
KT12b1
|
Kim loại As
|
477,845
|
972,913
|
1,450,758
|
875,697
|
30
|
KT12b2
|
Kim loại Sb
|
477,845
|
972,913
|
1,450,758
|
875,697
|
31
|
KT12b3
|
Kim loại Se
|
477,845
|
972,913
|
1,450,758
|
875,697
|
32
|
KT12b4
|
Kim loại Hg
|
477,845
|
972,913
|
1,450,758
|
875,697
|
33
|
KT12c1
|
Kim loại Cu
|
477,845
|
615,572
|
1,093,417
|
681,651
|
34
|
KT12c2
|
Kim loại Cr
|
477,845
|
615,572
|
1,093,417
|
681,651
|
35
|
KT12c3
|
Kim loại Mn
|
477,845
|
615,572
|
1,093,417
|
681,651
|
36
|
KT12c4
|
Kim loại Zn
|
477,845
|
615,572
|
1,093,417
|
681,651
|
37
|
KT12c5
|
Kim loại Ni
|
477,845
|
615,572
|
1,093,417
|
681,651
|
38
|
KT12d
|
Hg (Method 30B)
|
620,127
|
642,835
|
1,262,962
|
817,808
|
39
|
KT13a
|
Hợp chất hữu cơ
|
564,783
|
1,049,432
|
1,614,216
|
867,360
|
40
|
KT13b
|
Tổng các hợp chất hữu cơ không bao gồm Metan (TGNMO)
|
537,551
|
1,049,432
|
1,586,984
|
840,128
|
41
|
KT14
|
Phân tích đồng thời các kim loại (trừ Hg)
|
0
|
1,264,869
|
1,264,869
|
880,741
|
PHỤ LỤC VIII
ĐƠN GIÁ CHO HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN
TÍCH MÔI TRƯỜNG NƯỚC THẢI
(Kèm theo Quyết định số 39/2020/QĐ-UBND ngày 08 tháng 10 năm 2020 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Tây Ninh)
STT
|
Ký hiệu
|
Thông số
|
Ngoài hiện trường
(đồng)
|
Trong phòng thí
nghiệm (đồng)
|
Tổng cộng (đã
khấu hao) (đồng)
|
Tổng cộng (chưa
khấu hao (đồng)
|
1
|
1NT1
|
Nhiệt độ
|
77,514
|
|
77,514
|
75,196
|
2
|
1NT2
|
pH
|
88,679
|
|
88,679
|
86,361
|
3
|
1NT3
|
Vận tốc
|
58,559
|
|
58,559
|
56,898
|
4
|
1NT4a
|
Tổng chất rắn hòa tan (TDS)
|
85,319
|
|
85,319
|
83,658
|
5
|
1NT4b
|
Độ màu
|
85,319
|
|
85,319
|
83,658
|
6
|
1NT5a
|
Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5
|
52,841
|
152,009
|
204,850
|
197,173
|
7
|
1NT5b
|
Nhu cầu oxy hóa học (COD)
|
54,090
|
205,663
|
259,753
|
239,684
|
8
|
1NT6
|
Chất rắn lơ lửng (SS)
|
51,876
|
137,889
|
189,765
|
181,596
|
9
|
1NT7a1
|
Coliform (TCVN 6187-1:2009)
|
58,557
|
633,630
|
692,187
|
669,492
|
10
|
1NTa2
|
Coliform (TCVN 6187-2:2009)
|
58,557
|
580,474
|
639,031
|
616,336
|
11
|
1NT7b1
|
E.Coli (TCVN 6187-1: 2009)
|
63,096
|
633,630
|
696,726
|
674,031
|
12
|
1NT7b2
|
E.Coli (TCVN 6187-2: 2009)
|
63,096
|
580,474
|
643,570
|
620,875
|
13
|
1NT8
|
Tổng dầu, mỡ khoáng
|
63,373
|
496,112
|
559,485
|
546,829
|
14
|
1NT9
|
Cyanua (CN-)
|
76,500
|
441,346
|
517,846
|
499,980
|
15
|
1NT10a
|
Tổng P
|
60,456
|
245,999
|
306,455
|
282,930
|
16
|
1NT10b
|
Tổng N
|
60,456
|
251,076
|
311,532
|
288,695
|
17
|
1NT10c
|
Nitơ amôn (NH4+)
|
60,456
|
161,106
|
221,562
|
204,712
|
18
|
1NT10d
|
Sunlfua (S2-)
|
60,456
|
175,781
|
236,237
|
218,371
|
19
|
1NT10đ
|
Crom (VI)
|
60,456
|
200,734
|
261,189
|
244,340
|
20
|
1NT10e
|
Nitrate (NO3-)
|
60,456
|
481,307
|
541,763
|
523,760
|
21
|
1NT10f
|
Sulphat (SO42-)
|
60,456
|
199,485
|
259,941
|
247,502
|
22
|
1NT10g
|
Photphat (PO43-)
|
60,456
|
188,996
|
249,452
|
231,587
|
23
|
1NT10h
|
Florua (F-)
|
60,456
|
288,625
|
349,081
|
331,216
|
24
|
1NT10i
|
Clorua (Cl-)
|
60,456
|
152,048
|
212,504
|
202,128
|
25
|
1NT10j
|
Clo dư (Cl2)
|
60,456
|
287,359
|
347,815
|
336,316
|
26
|
1NT10k1
|
Kim loại nặng (Pb)
|
60,456
|
482,309
|
542,765
|
473,089
|
27
|
1NT10k2
|
Kim loại nặng (Cd)
|
60,456
|
482,309
|
542,765
|
473,089
|
28
|
1NT10l1
|
Kim loại nặng (As)
|
60,456
|
490,172
|
550,628
|
414,710
|
29
|
1NT10l2
|
Kim loại nặng (Hg)
|
60,456
|
469,625
|
530,081
|
394,163
|
30
|
1NT10m1
|
Kim loại (Cu)
|
60,456
|
331,012
|
391,468
|
318,910
|
31
|
1NT10m2
|
Kim loại (Zn)
|
60,456
|
331,012
|
391,468
|
318,910
|
32
|
1NT10m3
|
Kim loại (Mn)
|
60,456
|
331,012
|
391,468
|
318,910
|
33
|
1NT10m4
|
Kim loại (Fe)
|
60,456
|
331,012
|
391,468
|
318,910
|
34
|
1NT10m5
|
Kim loại (Cr)
|
60,456
|
331,012
|
391,468
|
318,910
|
35
|
1NT10m6
|
Kim loại (Ni)
|
60,456
|
331,012
|
391,468
|
318,910
|
36
|
1NT11
|
Phenol
|
58,570
|
419,974
|
478,544
|
460,679
|
37
|
1NT12
|
Chất hoạt động bề mặt
|
58,570
|
393,628
|
452,198
|
434,333
|
38
|
1NT13a
|
HCBVTV clo hữu cơ
|
63,098
|
1,185,941
|
1,249,039
|
1,108,617
|
39
|
1NT13b
|
HCBVTV phot pho hữu cơ
|
63,098
|
959,007
|
1,022,105
|
1,020,977
|
40
|
1NT13C
|
PCBs
|
63,098
|
959,007
|
1,022,105
|
1,020,977
|
41
|
2NT14
|
Phân tích đồng thời các kim loại (giá tính cho 01
mẫu)
|
0
|
927,682
|
927,682
|
889,012
|
Quyết định 39/2020/QĐ-UBND về đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 39/2020/QĐ-UBND ngày 08/10/2020 về đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
1.635
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|