TT
|
Danh mục
cây trồng
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá
|
Ghi chú
|
I
|
Cây lương thực
|
|
|
|
1
|
Cây lúa
|
|
|
|
1.1
|
Lúa nước 2 vụ
|
|
|
|
|
Mới gieo sạ
|
đ/ha
|
13.000.000
|
|
|
Đang trổ bông, có hạt non
|
đ/ha
|
30.600.000
|
|
1.2
|
Lúa nước 1 vụ
|
|
|
|
|
Mới gieo sạ
|
đ/ha
|
10.500.000
|
|
|
Đang trổ bông,
có hạt non
|
đ/ha
|
24.700.000
|
|
1.3
|
Lúa rẫy
|
|
|
|
|
Mới gieo sạ
|
đ/ha
|
10.000.000
|
|
|
Đang trổ bông, có hạt non
|
đ/ha
|
20.000.000
|
|
2
|
Cây ngô
|
|
|
|
2.1
|
Ngô lai
|
|
|
|
|
Mới trồng
|
đ/ha
|
10.000.000
|
|
|
Đang trổ
cờ, có trái non
|
đ/ha
|
28.800.000
|
|
2.2
|
Ngô địa phương
|
|
|
|
|
Mới trồng
|
đ/ha
|
7.000.000
|
|
|
Đang trổ cờ, có trái non
|
đ/ha
|
13.000.000
|
|
3
|
Cây sắn
|
|
|
|
|
Mới trồng
|
đ/ha
|
12.000.000
|
|
|
Có củ non
|
đ/ha
|
30.000.000
|
|
4
|
Cây khoai lang (trồng lấy củ hoặc trồng làm rau, thức ăn gia súc)
|
|
|
|
-
|
Mới trồng
|
đ/ha
|
12.000.000
|
|
-
|
Đang phát
triển hoặc có củ non
|
đ/ha
|
18.000.000
|
|
II
|
Cây hàng năm
|
|
|
|
5
|
Cây dưa chuột, dưa leo
|
|
|
|
|
Mới trồng
|
đ/m2
|
3.000
|
|
|
Đang ra hoa, có trái non
|
đ/m2
|
6.500
|
|
6
|
Cây dưa hấu
|
|
|
|
|
Mới trồng
|
đ/m2
|
7.000
|
|
|
Đang ra hoa, có trái non
|
đ/m2
|
14.000
|
|
7
|
Cây rau muống
|
|
|
|
|
Mới trồng
|
đ/m2
|
6.500
|
|
|
Đang phát triển
|
đ/m2
|
15.400
|
|
8
|
Cây rau cải, rau ngót, mồng tơi,
rau đay, rau dền
|
|
Mới trồng
|
đ/m2
|
4.600
|
|
|
Đang phát triển
|
đ/m2
|
12.000
|
|
9
|
Cây su hào
|
|
|
|
|
Mới trồng
|
đ/m2
|
13.300
|
|
|
Đang phát triển
|
đ/m2
|
38.800
|
|
10
|
Cây khoai tây, khoai mỡ, khoai môn, khoai tím, khoai trắng
|
|
|
|
|
Mới trồng
|
đ/m2
|
6.500
|
|
|
Đang phát triển
|
đ/m2
|
14.500
|
|
11
|
Cây hành, tỏi
|
|
|
|
|
Mới trồng
|
đ/m2
|
17.000
|
|
|
Đang phát triển
|
đ/m2
|
37.000
|
|
12
|
Cây cà chua: Mật độ 35.000-40.000
cây/ha
|
12.1
|
Cà chua không ghép
|
|
|
|
|
Mới trồng
|
đ/m2
|
5.000
|
|
|
Đang ra hoa, có trái non
|
đ/m2
|
14.000
|
|
12.2
|
Cà chua ghép
|
|
|
|
|
Mới trồng
|
đ/m2
|
5.500
|
|
|
Đang ra hoa, có trái non
|
đ/m2
|
25.000
|
|
13
|
Cây đậu cô ve, đậu đũa
|
|
|
|
|
Mới trồng
|
đ/m2
|
4.000
|
|
|
Đang ra hoa, có trái non
|
đ/m2
|
7.800
|
|
14
|
Cây ớt
|
đ/m2
|
|
|
14.1
|
Trồng tập trung: Mật độ
20.000 cây/ha
|
|
|
|
|
Mới trồng
|
đ/m2
|
8.640
|
|
|
Đang ra hoa, có trái non
|
đ/m2
|
17.000
|
|
14.2
|
Trồng phân tán
|
đ/cây
|
7.200
|
|
15
|
Cây cà tím, cà pháo, cà đắng, cà đĩa
|
|
|
|
|
Mới trồng
|
đ/m2
|
7.000
|
|
|
Đang ra hoa, có trái non
|
đ/m2
|
15.000
|
|
16
|
Cây bầu, bí, mướp, su su: Mật độ 4.200 gốc/ha
|
|
Mới trồng
|
đ/gốc
|
5.000
|
|
|
Đang ra hoa, có trái non
|
đ/gốc
|
30.000
|
|
17
|
Cây khổ qua (mướp đắng): Mật độ 5.000 gốc/ha
|
|
Mới trồng
|
đ/gốc
|
17.000
|
|
|
Đang ra hoa, có trái non
|
đ/gốc
|
48.000
|
|
18
|
Cây bắp cải (bắp
sú)
|
|
|
|
|
Mới trồng
|
đ/m2
|
17.000
|
|
|
Đang đóng bắp
|
đ/m2
|
50.000
|
|
19
|
Cây súp lơ
|
|
|
|
|
Mới trồng
|
đ/m2
|
10.000
|
|
|
Đang phát triển
|
đ/m2
|
25.000
|
|
20
|
Cây cà rốt, củ cải
|
|
|
|
|
Mới trồng
|
đ/m2
|
8.000
|
|
|
Đang phát triển
|
đ/m2
|
15.000
|
|
21
|
Cây rau gia vị các loại
|
|
|
|
|
Mới trồng
|
đ/m2
|
5.700
|
|
|
Đang phát triển
|
đ/m2
|
16.000
|
|
22
|
Cây riềng, nghệ
|
|
|
|
22.1
|
Trồng tập trung
|
|
|
|
|
Mới trồng
|
đ/ha
|
15.000.000
|
|
|
Có củ non
|
đ/ha
|
30.000.000
|
|
22.2
|
Trồng phân tán
|
Đ/bụi
|
2.400
|
|
23
|
Cây mì
tinh (dong củ, dong đao, dong ta, củ
trút, bình tinh, hoàng tinh, huỳnh tinh)
|
23.1
|
Trồng tập trung
|
|
|
|
|
Mới trồng
|
đ/ha
|
3.600.000
|
|
|
Có củ non
|
đ/ha
|
7.600.000
|
|
23.2
|
Trồng phân tán
|
|
|
|
|
Mới trồng
|
đ/bụi
|
2.600
|
|
|
Có củ non
|
đ/bụi
|
5.600
|
|
24
|
Cây gừng
|
|
|
|
24.1
|
Trồng tập trung
|
|
|
|
|
Trồng mới
|
đ/ha
|
24.000.000
|
|
|
Có củ non
|
đ/ha
|
70.000.000
|
|
24.2
|
Trồng phân tán
|
đ/bụi
|
5.600
|
|
25
|
Cây sả
|
|
|
|
25.1
|
Trồng tập trung
|
|
|
|
|
Trồng mới
|
đ/ha
|
6.720.000
|
|
|
Đang phát triển
|
đ/ha
|
9.600.000
|
|
25.2
|
Trồng phân tán
|
đ/bụi
|
3.000
|
|
26
|
Cây Nha đam
|
|
|
|
|
Trồng mới
|
đ/cây
|
1.400
|
|
|
Chuẩn bị thu hoạch đến
đang thu hoạch
|
đ/cây
|
5.000
|
|
27
|
Cây hoa thiên lý (Mật độ: 1.000 - 1.100 gốc/ha)
|
|
Trồng mới
|
đ/gốc
|
60.000
|
|
|
Đang ra hoa
|
đ/gốc
|
120.000
|
|
28
|
Cây dưa nước
|
đ/m2
|
6.500
|
|
29
|
Cây bầu bí trồng theo hướng lấy ngọn (mật độ: 500 gốc/1.000m2)
|
|
Mới trồng
|
đ/m2
|
2.280
|
|
|
Chuẩn bị thu hoạch đến đang thu
hoạch
|
đ/m2
|
11.300
|
|
30
|
Cây Atiso
|
|
|
|
|
Mới trồng
|
đ/m2
|
33.000
|
|
|
Cây mới ra hoa,
chưa đến giai đoạn thu hoạch
|
đ/m2
|
40.000
|
|
III
|
Cây công nghiệp ngắn
ngày
|
|
|
|
31
|
Cây mía
|
|
|
|
31.1
|
Mía ô nà
|
|
|
|
|
Trồng mới
(mía tơ, dưới 6 tháng tuổi)
|
đ/ha
|
65.700.000
|
|
|
Mía lưu gốc năm 1
|
đ/ha
|
110.000.000
|
|
|
Mía lưu gốc năm 2
|
đ/ha
|
90.000.000
|
|
|
Mía lưu gốc
năm 3
|
đ/ha
|
45.000.000
|
|
31.2
|
Mía đồi
|
|
|
|
|
Trồng mới
(mía tơ, dưới 6 tháng tuổi)
|
đ/ha
|
55.700.000
|
|
|
Mía lưu gốc năm 1
|
đ/ha
|
100.000.000
|
|
|
Mía lưu gốc năm 2
|
đ/ha
|
80.000.000
|
|
|
Mía lưu gốc năm 3
|
đ/ha
|
41.700.000
|
|
31.3
|
Mía vườn (trồng phân tán)
|
|
|
|
|
Trồng mới
|
đ/cây
|
5.000
|
|
|
Trồng chưa thu hoạch
|
đ/cây
|
30.000
|
|
32
|
Cây Lạc (đậu phụng)
|
|
|
|
|
Mới trồng
|
đ/ha
|
9.700.000
|
|
|
Có củ
non
|
đ/ha
|
29.000.000
|
|
33
|
Cây đậu các loại (Đậu tương, đậu xanh, đậu đen...)
|
|
Mới trồng
|
đ/ha
|
12.500.000
|
|
|
Có trái non
|
đ/ha
|
24.000.000
|
|
34
|
Cây thuốc lá
|
|
|
|
|
Mới trồng
|
đ/ha
|
7.500.000
|
|
|
Đang phát triển
|
đ/ha
|
15.000.000
|
|
IV
|
Cây hoa
và Cây cảnh
|
|
|
|
35
|
Cây sen, cây súng
|
đ/m2
|
10.000
|
|
36
|
Cây hoa các loại
|
|
|
|
|
Cây mới trồng
|
đ/m2
|
17.000
|
|
|
Cây đang phát triển
|
đ/m2
|
37.000
|
|
37
|
Cây cảnh các loại
|
|
|
|
37.1
|
Cây cảnh: Là loại cây được tạo dáng, uốn nắn công
phu và được dùng để trang trí theo thuật phong thủy.
|
a
|
Trồng trong chậu: Mật độ 2.500 chậu/ha (Hỗ trợ công di dời)
|
|
Đường kính chậu > 40 - 60 cm
|
đ/chậu
|
80.000
|
|
|
Đường kính chậu > 60 cm - 1m
|
đ/chậu
|
150.000
|
|
|
Đường kính chậu > 1m
|
đ/chậu
|
430.000
|
|
b
|
Trồng ngoài chậu: Mật độ 2.300 cây/ha
|
|
|
|
|
Đường kính
gốc cây < 10cm
|
đ/cây
|
150.000
|
|
|
Đường kính gốc cây >10 cm -
20 cm
|
đ/cây
|
230.000
|
|
|
Đường kính gốc cây > 20cm -40
cm
|
đ/cây
|
430.000
|
|
|
Đường kính gốc > 40 cm - 1 m
|
đ/cây
|
650.000
|
|
|
Đường kính
gốc > 1 m
|
đ/cây
|
870.000
|
|
37.2
|
Cây có tính chất cảnh
|
|
|
|
a
|
Trồng trong chậu: Mật độ 2.500 chậu/ha (Hỗ trợ công di dời)
|
|
|
|
|
Đường kính chậu > 40 - 60 cm
|
đ/chậu
|
110.000
|
|
|
Đường kính
chậu > 60 cm - 1 m
|
đ/chậu
|
184.000
|
|
|
Đường kính chậu > 1 m
|
đ/chậu
|
618.000
|
|
b
|
Trồng ngoài chậu: Mật độ 2.300 cây/ha
|
|
|
|
|
Đường kính gốc cây < 10cm
|
đ/cây
|
20.000
|
|
|
Đường kính gốc cây >10 cm - 20 cm
|
đ/cây
|
120.000
|
|
|
Đường kính gốc cây > 20cm -40 cm
|
đ/cây
|
230.000
|
|
|
Đường kính gốc > 40 cm - 1m
|
đ/cây
|
430.000
|
|
|
Đường kính gốc > 1m
|
đ/cây
|
650.000
|
|
37.3
|
Ươm các loại cây cảnh (Mai, Xanh,...)
|
đ/m2
|
20.000
|
|
38
|
Cây phát tài
|
|
|
|
38.1
|
Trồng tập trung (mật độ: 40.000-50.000 gốc/ha)
|
|
Trồng mới
và chăm sóc năm thứ 1
|
đ/m2
|
32.000
|
|
|
Từ năm thứ 2 trở đi
|
|
34.300
|
|
38.2
|
Trồng phân tán
|
|
|
|
|
Trồng <1 năm
|
đ/cây
|
5.000
|
|
|
Trồng ≥ 1 năm
|
đ/cây
|
10.000
|
|
39
|
Cây cau vua
|
|
|
|
|
Cây cao dưới 2 m
|
đ/cây
|
200.000
|
|
|
Cây cao từ
2m trở lên
|
đ/cây
|
500.000
|
|
40
|
Cây chuối cành (rẻ quạt)
|
|
|
|
|
Cây cao dưới 2 m
|
đ/cây
|
100.000
|
|
|
Cây cao từ
2m trở lên
|
đ/cây
|
127.000
|
|
41
|
Cây lá Cọ
|
|
|
|
|
Mới trồng
|
đ/cây
|
8.000
|
|
|
Cây đang thu hoạch
|
đ/cây
|
31.000
|
|
V
|
Cây dược liệu
|
|
|
|
42
|
Cây bo bo (Ý Dĩ)
|
|
|
|
|
Cây mới
trồng
|
đ/ha
|
12.000.000
|
|
|
Có hạt non
|
đ/ha
|
30.000.000
|
|
43
|
Cây Ngũ vị tử
|
đ/gốc
|
15.000
|
|
44
|
Cây Sâm dây (Mật độ chuẩn: 80.000
cây/ha (trồng thuần))
|
|
Trồng, chăm
sóc năm thứ nhất
|
đ/m2
|
30.000
|
|
|
Chăm sóc năm thứ 2
|
đ/m2
|
34.000
|
|
|
Từ năm thứ 3 đến chuẩn bị
thu hoạch
|
đ/m2
|
30.000
|
|
45
|
Cây Đương quy (mật độ chuẩn 75.000 cây/ha)
|
|
Mới trồng
|
đ/m2
|
16.000
|
|
|
Đang phát triển, nuôi củ
|
đ/m2
|
27.000
|
|
46
|
Cây Sâm Ngọc Linh (mật độ từ 30.000 đến
40.000 cây)
|
|
Năm trồng mới
|
đ/cây
|
210.000
|
Đơn giá này áp
dụng để quản lý các loại hoạt động mua bán, kinh doanh các loại cây trồng và các
loại phí, lệ phí có liên quan. Trường hợp bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất
thì được hỗ trợ chi phí di chuyển; thiệt hại thực tế do phải di chuyển và trồng
lại
|
|
Năm thứ 2
|
đ/cây
|
304.000
|
|
Năm thứ 3
|
đ/cây
|
506.000
|
|
Năm thứ 4
|
đ/cây
|
708.000
|
|
Năm thứ 5
|
đ/cây
|
1.010.000
|
|
Năm thứ 6 trở đi
|
đ/cây
|
1.211.000
|
47
|
Cây Đinh lăng
|
|
|
|
47.1
|
Trồng tập trung (mật độ: 40.000-50.000 gốc/ha)
|
|
Trồng mới
và chăm sóc năm thứ 1
|
đ/m2
|
32.000
|
|
|
Từ năm thứ 2 trở đi
|
|
34.300
|
|
47.2
|
Trồng phân tán
|
|
|
|
|
Trồng <1 năm
|
đ/cây
|
5.000
|
|
|
Trồng ≥ 1 năm
|
đ/cây
|
10.000
|
|
48
|
Cây Sa Nhân
|
|
|
|
|
Trồng mới
|
đ/ha
|
24.000.000
|
|
|
Có củ non
|
đ/ha
|
70.000.000
|
|
VI
|
Cây ăn quả và Cây lâu
năm
|
|
|
|
49
|
Cây dâu tây
|
|
|
|
|
Trồng mới
|
đ/ha
|
19.000.000
|
|
|
Chuẩn bị thu hoạch đến đang thu hoạch
|
đ/ha
|
43.200.000
|
|
50
|
Cây Dâu tằm: Mật độ 50.000-60.000 cây/ha
|
|
Trồng mới
|
đ/ha
|
7.700.000
|
|
|
Thu hoạch
|
đ/ha
|
14.300.000
|
|
51
|
Cây Dứa
|
|
|
|
51.1
|
Dứa Cayen: Mật độ 50.000 cây/ha
|
|
|
|
|
Dưới 6 tháng
|
đ/cây
|
4.500
|
|
|
Trên 6 tháng và sắp thu hoạch
|
đ/cây
|
6.000
|
|
51.2
|
Loại Dứa khác: Mật độ 26.000 cây/ha
|
|
|
|
|
Dưới 6 tháng
|
đ/cây
|
3.000
|
|
|
Trên 6
tháng và sắp thu hoạch
|
đ/cây
|
4.000
|
|
52
|
Cây chanh dây (gùi), đu đủ dây (dưa tây), Gấc: Mật độ: 1.000-1.100 gốc/ha)
|
|
Trồng mới
|
đ/gốc
|
60.000
|
|
|
Đang ra hoa, có trái non
|
đ/gốc
|
120.000
|
|
53
|
Cây nhãn, vải, xoài,
chôm chôm: Mật độ: 420 cây/ha
|
53.1
|
Thời kỳ kiến thiết cơ bản
|
|
|
|
|
Trồng mới và chăm sóc năm 1
|
đ/cây
|
120.000
|
|
|
Chăm sóc năm thứ 2
|
đ/cây
|
190.000
|
|
|
Chăm sóc năm thứ 3
|
đ/cây
|
260.000
|
|
|
Chăm sóc năm
thứ 4
|
đ/cây
|
330.000
|
|
53.2
|
Thời kỳ kinh doanh
|
|
|
|
|
Kinh doanh từ năm thứ 1 đến năm
thứ 5
|
đ/cây
|
730.000
|
|
|
Kinh doanh từ năm thứ 6 đến năm thứ 16
|
đ/cây
|
1.080.000
|
|
|
Kinh doanh từ năm thứ 17 đến năm thứ 20
|
đ/cây
|
180.000
|
|
54
|
Cây cam, Chanh, Quýt, Bưởi, Mận, Lê, Hồng: Mật độ: 600 cây/ha
|
54.1
|
Thời kỳ kiến thiết cơ bản
|
|
|
|
|
Trồng mới và chăm sóc năm thứ nhất
|
đ/cây
|
57.000
|
|
|
Chăm sóc năm thứ 2
|
đ/cây
|
90.000
|
|
|
Chăm sóc năm thứ 3
|
đ/cây
|
124.000
|
|
|
Chăm sóc
năm thứ 4
|
đ/cây
|
158.000
|
|
54.2
|
Thời kỳ kinh doanh
|
|
|
|
|
Kinh doanh năm thứ 1 đến năm thứ 5
|
đ/cây
|
360.000
|
|
|
Kinh doanh năm thứ 6 đến năm thứ 16
|
đ/cây
|
500.000
|
|
|
Kinh doanh từ năm thứ 17 trở đi
|
đ/cây
|
94.000
|
|
55
|
Cây thanh long (1.000 trụ/ha)
|
|
|
|
*
|
Bồi thường trụ
|
|
|
|
|
Trụ gỗ
|
đ/trụ
|
180.000
|
|
|
Trụ xây, trụ bê tông (Trụ có kích thước (0,2*0,2*2,4) m, chiều sâu chôn trụ
khoảng 0,4 m)
|
đ/trụ
|
380.000
|
Trụ thanh long có kích thước 0,15 m x 0,15 m x
(1,5 - 2,0 m): áp dụng hệ số 0,8; Trụ thanh long có kích thước 0,1 m x0,1m x
(1,5 - 2,0 m): áp dụng số hệ 0,6.
|
*
|
Bồi thường cây thanh long
|
|
|
|
55.1
|
Cây thanh
long ruột trắng
|
|
|
|
a
|
Thời kỳ kiến thiết cơ bản
|
|
|
|
|
Trồng mới và chăm sóc năm thứ nhất
|
đ/trụ
|
49.000
|
|
|
Chăm sóc năm thứ 2
|
đ/trụ
|
83.000
|
|
|
Chăm sóc
năm thứ 3
|
đ/trụ
|
103.000
|
|
b
|
Thời kỳ kinh doanh
|
|
|
|
|
Kinh doanh năm thứ 1 đến năm thứ 5
|
đ/trụ
|
210.000
|
|
|
Kinh doanh năm thứ 6 đến năm thứ 16
|
đ/trụ
|
170.000
|
|
|
Kinh doanh năm thứ 17 đến năm thứ 20
|
đ/trụ
|
20.000
|
|
55.2
|
Cây thanh
long ruột đỏ
|
|
|
|
a
|
Thời kỳ kiến thiết cơ bản
|
|
|
|
|
Trồng mới
và chăm sóc năm thứ nhất
|
đ/trụ
|
60.000
|
|
|
Chăm sóc năm thứ 2
|
đ/trụ
|
98.000
|
|
|
Chăm sóc
năm thứ 3
|
đ/trụ
|
124.000
|
|
b
|
Thời kỳ kinh doanh
|
|
|
|
|
Kinh doanh năm thứ 1 đến năm thứ 5
|
đ/trụ
|
250.000
|
|
|
Kinh doanh năm thứ 6 đến năm thứ 16
|
đ/trụ
|
210.000
|
|
|
Kinh doanh năm thứ 17 đến năm thứ 20
|
đ/trụ
|
50.000
|
|
56
|
Cây sầu riêng: 200 cây/ha
|
|
|
|
56.1
|
Thời kỳ kiến thiết cơ bản
|
|
|
|
|
Trồng mới và chăm sóc năm thứ nhất
|
đ/cây
|
218.000
|
|
|
Chăm sóc năm
thứ 2
|
đ/cây
|
358.000
|
|
|
Chăm sóc năm thứ 3
|
đ/cây
|
507.000
|
|
|
Chăm sóc
năm thứ 4
|
đ/cây
|
658.000
|
|
56.2
|
Thời kỳ kinh doanh
|
|
|
|
|
Kinh doanh năm thứ 1 đến năm thứ 5
|
đ/cây
|
1.020.000
|
|
|
Kinh doanh năm thứ 6 đến năm thứ 20
|
đ/cây
|
1.820.000
|
|
|
Kinh doanh từ năm thứ 21 đến năm thứ 30
|
đ/cây
|
950.000
|
|
57
|
Cây cau: Mật độ 555 cây/ha
|
|
|
|
|
Trồng mới
|
đ/cây
|
34.300
|
|
|
Kiến thiết cơ bản từ 2 đến 3 năm
|
đ/cây
|
75.000
|
|
|
Kiến thiết cơ bản từ 4 đến 5 năm
|
đ/cây
|
99.200
|
|
|
Kinh doanh từ năm thứ 1 đến năm
thứ 20
|
đ/cây
|
240.000
|
|
|
Cây già cỗi
|
đ/cây
|
|
Không
bồi thường
|
58
|
Cây chuối: Mật độ 1.600 bụi/ha (Trồng phân tán: tối đa 10 cây/bụi; trồng tập trung: tối đa 03 cây/bụi)
|
|
Mới trồng,
cây con
|
đ/cây
|
45.000
|
|
|
Cây đến tuổi
trưởng thành
|
đ/cây
|
80.000
|
|
|
Cây đang ra hoa và có trái
|
đ/cây
|
100.000
|
|
59
|
Cây đu đủ: Mật độ 1.600 cây/ha
|
|
|
|
|
Ươm mới
|
đ/m2
|
10.000
|
|
|
Trồng mới
|
đ/cây
|
7.000
|
|
|
Sắp có trái
|
đ/cây
|
60.800
|
|
|
Đang thu hoạch
|
đ/cây
|
140.000
|
|
60
|
Cây cóc, khế, ổi, táo, bơ, tầm ruột, mít,
me, bồ quân, ô mai, lựu, dâu ăn trái, nho ăn trái, nhót, Sơ ri, Lê ki ma (Mật độ 500-700 cây/ha)
|
|
Trồng mới
|
đ/cây
|
35.000
|
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 2
đến năm thứ 3
|
đ/cây
|
57.000
|
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 4
|
đ/cây
|
71.500
|
|
|
Kinh doanh từ năm thứ 1 đến năm thứ 4
|
đ/cây
|
150.000
|
|
|
Kinh doanh từ năm thứ 5 đến năm thứ 20
|
đ/cây
|
242.000
|
|
|
Cây già cỗi (kinh doanh từ
năm thứ 21 trở đi)
|
đ/cây
|
71.500
|
|
61
|
Cây mít tố nữ, mít thái, mít ghép (200-400
cây/ha)
|
|
Trồng mới năm thứ nhất
|
đ/cây
|
103.000
|
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 2
|
đ/cây
|
131.000
|
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 3
|
đ/cây
|
166.000
|
|
|
Kinh doanh năm 1 – 3
|
đ/cây
|
400.000
|
|
|
Kinh doanh năm 4 – 6
|
đ/cây
|
812.000
|
|
|
Kinh doanh năm 7 – 10
|
đ/cây
|
1.490.000
|
|
|
Kinh doanh năm 11 – 14
|
đ/cây
|
1.215.000
|
|
|
Kinh doanh năm 15 – 20
|
đ/cây
|
217.000
|
|
|
Kinh doanh từ năm 21 trở đi
|
đ/cây
|
75.000
|
|
62
|
Cây bơ ghép (mật độ từ 200-400 cây/ha)
|
|
|
|
|
Trồng mới
|
đ/cây
|
108.000
|
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 2
|
đ/cây
|
151.000
|
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 3
|
đ/cây
|
202.000
|
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 4
|
đ/cây
|
270.000
|
|
|
Kinh doanh năm 1 đến năm 5
|
đ/cây
|
700.000
|
|
|
Kinh doanh năm 5 đến năm 25
|
đ/cây
|
1.200.000
|
|
|
Kinh doanh từ năm 25 trở đi
|
đ/cây
|
200.000
|
|
63
|
Cây dừa: Mật độ 160 cây/ha
|
|
|
|
|
Trồng mới
|
đ/cây
|
40.000
|
|
|
Kiến thiết
cơ bản từ 2 đến 3 năm
|
đ/cây
|
92.000
|
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 4
|
đ/cây
|
238.000
|
|
|
Kinh doanh từ năm 1 đến năm thứ 5
|
đ/cây
|
550.000
|
|
|
Kinh doanh từ năm thứ 6 đến năm thứ 16
|
đ/cây
|
860.000
|
|
|
Cây già cỗi (kinh doanh năm từ năm thứ 17)
|
đ/cây
|
150.000
|
|
64
|
Cây măng cụt: Mật độ 555
cây/ha
|
|
|
|
|
Trồng mới
|
đ/cây
|
50.000
|
|
|
Kiến thiết
cơ bản từ 2 đến 3 năm
|
đ/cây
|
98.000
|
|
|
Kiến thiết
cơ bản năm thứ 4
|
đ/cây
|
282.000
|
|
|
Kinh doanh từ năm thứ 1 đến năm thứ 20
|
đ/cây
|
1.560.000
|
|
|
Cây già cỗi (kinh doanh năm từ năm thứ 21)
|
đ/cây
|
130.000
|
|
65
|
Cây Vú sữa: mật độ 400 cây/ha
|
|
|
|
|
Năm thứ 1
|
đ/cây
|
50.000
|
|
|
Năm thứ 2 đến năm thứ 3
|
đ/cây
|
190.000
|
|
|
Năm thứ 4
|
đ/cây
|
470.000
|
|
|
Năm thứ 5 đến năm thứ 30
|
đ/cây
|
1.150.000
|
|
|
Cây già cỗi
(từ năm thứ 31)
|
đ/cây
|
200.000
|
|
66
|
Cây xăm bô chê, Mãng cầu, Na, lục bát, cây
nhàu, Sa Kê: Mật độ 500-700 cây/ha
|
|
Mới trồng
|
đ/cây
|
10.000
|
|
|
Năm thứ 2 đến năm thứ 3
|
đ/cây
|
70.000
|
|
|
Năm thứ 4 đến năm thứ 20
|
đ/cây
|
250.000
|
|
|
Cây già cỗi
(từ năm thứ 21)
|
đ/cây
|
60.000
|
|
67
|
Cây cao su (Stum trần): Mật độ: 555 cây/ha
|
67.1
|
Thời kỳ kiến thiết cơ
bản
|
|
|
|
|
Trồng mới và chăm sóc năm thứ 1
|
đ/cây
|
65.900
|
|
|
Chăm sóc năm thứ 2
|
đ/cây
|
100.600
|
|
|
Chăm sóc năm thứ 3
|
đ/cây
|
131.900
|
|
|
Chăm sóc năm thứ 4
|
đ/cây
|
158.900
|
|
|
Chăm sóc năm thứ 5
|
đ/cây
|
191.400
|
|
|
Chăm sóc năm thứ 6
|
đ/cây
|
248.600
|
|
|
Chăm sóc năm thứ 7
|
đ/cây
|
302.700
|
|
67.2
|
Thời kỳ kinh doanh
|
|
|
|
|
Kinh doanh năm thứ 1
đến năm thứ 5
|
đ/cây
|
466.500
|
|
|
Kinh doanh từ năm thứ 6 đến năm
thứ 16
|
đ/cây
|
513.000
|
|
|
Kinh doanh từ năm thứ 17 đến năm
thứ 20
|
đ/cây
|
237.500
|
|
|
Kinh doanh từ năm thứ 21 đến năm thứ 25
|
đ/cây
|
142.500
|
|
|
Cây già cỗi
(năm thứ 25 trở đi)
|
|
|
Không
bồi thường
|
68
|
Cây cao su (Bầu đặt hạt, Stum bầu có tầng lá): Mật độ: 555
cây/ha
|
68.1
|
Thời kỳ kiến thiết cơ bản
|
|
|
|
|
Trồng mới và chăm sóc năm thứ 1
|
đ/cây
|
76.000
|
|
|
Chăm sóc năm thứ 2
|
đ/cây
|
108.000
|
|
|
Chăm sóc năm thứ 3
|
đ/cây
|
141.000
|
|
|
Chăm sóc năm thứ 4
|
đ/cây
|
168.000
|
|
|
Chăm sóc năm thứ 5
|
đ/cây
|
200.000
|
|
|
Chăm sóc năm thứ 6
|
đ/cây
|
249.000
|
|
|
Chăm sóc năm thứ 7
|
đ/cây
|
305.000
|
|
68.2
|
Thời kỳ kinh doanh
|
|
|
|
|
Kinh doanh năm thứ 1 đến năm thứ 5
|
đ/cây
|
466.500
|
|
|
Kinh doanh từ năm thứ 6 đến năm thứ 16
|
đ/cây
|
513.000
|
|
|
Kinh doanh từ năm thứ 17 đến năm thứ 20
|
đ/cây
|
237.500
|
|
|
Kinh doanh từ năm thứ 21 đến năm thứ 25
|
đ/cây
|
142.500
|
|
|
Cây già cỗi (năm thứ 25 trở đi)
|
|
|
Không
bồi thường
|
69
|
Cây giống cao su
|
|
|
|
69.1
|
Stum trần 10 tháng tuổi: 80.000 cây/ha
|
|
|
|
|
Từ khi đặt hạt đến 8 tháng tuổi
|
đ/cây
|
2.000
|
Đối
với cây đủ tiêu chuẩn xuất vườn (đường kính
>= 16mm) thì không bồi thường mà chỉ hỗ trợ chi
phí di dời
|
|
Từ 8 tháng tuổi đến trước khi ghép
|
đ/cây
|
3.000
|
|
Từ khi ghép đến trước khi đủ tiêu chuẩn xuất vườn
|
đ/cây
|
4.000
|
|
Đến thời điểm xuất vườn nhưng chưa đủ tiêu chuẩn xuất
|
đ/cây
|
4.000
|
69.2
|
Stum bầu 10 tháng tuổi: Mật độ
150.000-160.000 bầu/ha
|
|
Từ khi đặt hạt đến 8 tháng tuổi
|
đ/cây
|
2.000
|
Đối với cây đủ tiêu
chuẩn xuất vườn (đường kính >=16mm)
thì không bồi thường mà chỉ hỗ trợ chi phí di dời
|
|
Từ 8 tháng tuổi đến trước khi ghép
|
đ/cây
|
4.000
|
|
Từ khi ghép đến trước khi đủ tiêu chuẩn xuất vườn
|
đ/cây
|
12.000
|
|
Đến thời điểm xuất vườn nhưng chưa đủ tiêu chuẩn xuất
|
đ/cây
|
12.000
|
70
|
Dụng cụ khai thác mủ cao su
|
|
|
|
|
Kiềng
|
đ/cái
|
1.500
|
|
|
Chén sứ
|
đ/cái
|
2.000
|
|
|
Máng dẫn mủ
|
đ/cái
|
200
|
|
|
Váy che chén
|
đ/cái
|
1.500
|
|
|
Mái che mưa
|
đ/cái
|
2.900
|
|
71
|
Cây cà phê Robusta (vối): Mật độ: 1.111 cây/ha
|
|
|
71.1
|
Thời kỳ kiến thiết cơ
bản
|
|
|
|
|
Trồng mới và chăm sóc năm thứ 1
|
đ/cây
|
85.000
|
|
|
Chăm sóc năm thứ 2
|
đ/cây
|
148.000
|
|
|
Chăm sóc
năm thứ 3
|
đ/cây
|
218.000
|
|
71.2
|
Thời kỳ kinh doanh
|
|
|
|
|
Kinh doanh năm thứ 1 đến năm thứ 5
|
đ/cây
|
500.000
|
|
|
Kinh doanh từ năm thứ 6 đến năm thứ 16
|
đ/cây
|
600.000
|
|
|
Kinh doanh từ năm thứ 17 đến năm thứ 25
|
đ/cây
|
350.000
|
|
|
Kinh doanh từ năm thứ 26 đến năm
thứ 30
|
đ/cây
|
200.000
|
|
|
Cây già
cỗi (từ năm thứ 31 trở
đi)
|
|
|
Không
bồi thường
|
72
|
Cây cà phê mít: Mật độ: 830 cây/ha
|
|
|
|
72.1
|
Thời kỳ kiến thiết cơ bản
|
|
|
|
|
Trồng mới và chăm sóc năm thứ 1
|
đ/cây
|
73.000
|
|
|
Chăm sóc năm thứ 2
|
đ/cây
|
130.000
|
|
|
Chăm sóc năm thứ 3
|
đ/cây
|
182.000
|
|
72.2
|
Thời kỳ kinh doanh
|
|
|
|
|
Kinh doanh năm thứ 1 đến năm thứ
3
|
đ/cây
|
300.000
|
|
|
Kinh doanh từ năm thứ 4 đến
năm thứ 9
|
đ/cây
|
400.000
|
|
|
Kinh doanh từ năm thứ 10 đến năm thứ 25
|
đ/cây
|
500.000
|
|
|
Kinh doanh từ năm thứ 26 đến năm thứ 30
|
đ/cây
|
150.000
|
|
|
Cây già cỗi
(từ năm 30 trở đi)
|
|
|
Không
bồi thường
|
73
|
Cây cà phê Catimor, cà phê chè các loại:
Mật độ 5.000 cây/ha
|
|
73.1
|
Thời kỳ kiến thiết cơ bản
|
|
|
|
|
Trồng mới
và chăm sóc năm thứ 1
|
đ/cây
|
45.000
|
|
|
Chăm sóc
năm thứ 2
|
đ/cây
|
64.000
|
|
|
Chăm
sóc năm thứ 3
|
đ/cây
|
76.000
|
|
73.2
|
Thời kỳ kinh doanh
|
|
|
|
|
Kinh doanh năm thứ 1 đến năm thứ 5
|
đ/cây
|
128.000
|
|
|
Kinh doanh từ năm thứ 6 đến
năm thứ 16
|
đ/cây
|
150.000
|
|
|
Kinh doanh từ năm thứ 17 đến năm
thứ 21
|
đ/cây
|
49.000
|
|
|
Cây già cỗi
(kinh doanh từ năm thứ 22 trở đi)
|
đ/cây
|
|
Không
bồi thường
|
74
|
Cây tiêu: Mật độ 2.000 trụ/ha
|
|
|
|
74.1
|
Bồi thường trụ tiêu
|
|
|
|
|
- Trụ gỗ (Chiều rộng phần gốc và ngọn trụ
từ 17 - 19 cm; Chiều
cao trụ: 4 - 4,5 m)
|
đ/trụ
|
200.000
|
|
|
- Trụ sống (Gồm keo dậu, giả
anh đào, muồng đen, lồng mức, gòn,.... trồng từ năm thứ 3 trở đi)
|
đ/trụ
|
200.000
|
|
|
- Trụ sống (Gồm keo dậu, giả
anh đào, muồng đen, lồng mức, gòn,... từ năm trồng mới đến năm thứ
hai)
|
đ/trụ
|
20.000
|
Trồng với mục đích làm trụ tiêu
|
|
Trụ gỗ tạm (cao 1,5 - 2 m trồng tạm từ năm 1 đến năm 2 cùng trụ sống)
|
đ/trụ
|
50.000
|
|
|
Trụ bê tông
(Chiều rộng Phần gốc trụ từ 20 - 22
cm; Chiều rộng Phần ngọn trụ từ 17 - 19 cm; Chiều cao trụ: 4 - 4,5 m)
Trụ xây gạch
(Đường kính gốc trụ: 0,8 -1,0 m; Đường kính ngọn trụ: 0,6 - 0,8 m; Chiều cao
trụ: 3,2 - 3,5 m)
|
đ/trụ
|
400.000
|
|
74.2
|
Bồi thường cây tiêu
|
|
|
|
*
|
Thời kỳ kiến thiết cơ bản
|
|
|
|
|
Trồng mới và chăm sóc năm 1
|
đ/trụ
|
70.000
|
|
|
Chăm sóc năm thứ 2
|
đ/trụ
|
120.000
|
|
|
Chăm sóc năm thứ 3
|
đ/trụ
|
190.000
|
|
*
|
Thời kỳ kinh doanh
|
|
|
|
|
Kinh doanh năm thứ 1 đến năm thứ 5
|
đ/trụ
|
920.000
|
|
|
Kinh doanh từ năm thứ 6 đến năm thứ 10
|
đ/trụ
|
980.000
|
|
|
Kinh doanh từ năm thứ 11 đến năm thứ 16
|
đ/trụ
|
570.000
|
|
|
Kinh doanh từ năm thứ 17 đến năm thứ 20
|
đ/trụ
|
140.000
|
|
|
Cây già cỗi
(kinh doanh từ năm thứ 21)
|
đ/trụ
|
-
|
Không
bồi thường
|
75
|
Cây điều (Đào lộn hột)
|
|
|
|
75.1
|
Cây điều hạt: Mật độ: 400
cây/ha
|
|
|
|
|
Năm 1
|
đ/cây
|
10.000
|
|
|
Năm 2
|
đ/cây
|
25.000
|
|
|
Năm 3
|
đ/cây
|
40.000
|
|
|
Năm 4
|
đ/cây
|
60.000
|
|
|
Năm thứ 5 đến năm thứ 7
|
đ/cây
|
80.000
|
|
|
Năm thứ 8
trở đi
|
đ/cây
|
120.000
|
|
75.2
|
Cây điều ghép (mật độ 250 cây/ha)
|
|
|
|
|
Năm thứ 1
|
đ/cây
|
55.000
|
|
|
Năm thứ 2
|
đ/cây
|
81.000
|
|
|
Năm thứ 3
|
đ/cây
|
112.000
|
|
|
Năm thứ 4
|
đ/cây
|
140.000
|
|
|
Năm thứ 5
|
đ/cây
|
152.000
|
|
|
Năm thứ 6
|
đ/cây
|
173.000
|
|
|
Năm thứ 7
|
đ/cây
|
190.000
|
|
|
Năm thứ 8
|
đ/cây
|
256.000
|
|
|
Năm thứ 9
|
đ/cây
|
288.000
|
|
|
Năm thứ 10
|
đ/cây
|
356.000
|
|
|
Năm thứ 11
|
đ/cây
|
374.000
|
|
|
Từ năm thứ 12 đến năm thứ 18
|
đ/cây
|
285.000
|
|
|
Từ năm thứ 19 đến năm thứ 25
|
đ/cây
|
85.000
|
|
|
Từ năm thứ 26 trở đi
|
đ/cây
|
30.000
|
Hỗ trợ công chặt
hạ
|
76
|
Cây trầu
|
|
|
|
76.1
|
Bồi thường trụ
|
|
|
|
|
Trụ bê tông
(Chiều rộng Phần gốc trụ từ 20 - 22
cm; Chiều rộng Phần ngọn trụ từ 17 - 19 cm; Chiều cao trụ: 4 - 4,5 m)
Trụ xây gạch (Đường kính gốc trụ: 0,8 -1,0
m; Đường kính ngọn trụ: 0,6 - 0,8 m; Chiều cao trụ: 3,2
- 3,5 m)
|
đ/trụ
|
400.000
|
|
|
- Trụ gỗ (Chiều rộng phần gốc và ngọn trụ
từ 17 - 19 cm; Chiều
cao trụ: 4 - 4,5 m)
|
đ/trụ
|
200.000
|
|
|
- Trụ sống (Gồm keo dậu, giả
anh đào, muồng đen, lồng mức, gòn,.... trồng từ năm thứ 3 trở đi)
|
đ/trụ
|
200.000
|
|
|
- Trụ sống (Gồm keo dậu, giả
anh đào, muồng đen, lồng mức, gòn,... từ năm trồng mới đến năm thứ
hai)
|
đ/trụ
|
20.000
|
|
|
Trụ gỗ tạm (cao 1,5 - 2 m trồng tạm từ năm 1 đến năm 2 cùng trụ sống)
|
đ/trụ
|
50.000
|
|
76.2
|
Bồi thường cây
|
|
|
|
|
Trồng mới
|
đ/trụ
|
14.000
|
|
|
Kinh doanh từ 2 đến 15 năm
|
đ/trụ
|
58.000
|
|
|
Cây già cỗi (từ năm thứ 16 trở đi)
|
đ/trụ
|
14.000
|
|
77
|
Cây cà ri: Mật độ 1.111 cây/ha
|
|
|
|
|
Năm 1
|
đ/cây
|
50.000
|
|
|
Năm 2
|
đ/cây
|
100.000
|
|
|
Năm 3
|
đ/cây
|
200.000
|
|
|
Năm thứ 4
trở đi
|
đ/cây
|
250.000
|
|
78
|
Cây chè: Mật độ 21.750
cây/ha
|
|
|
|
|
Mới trồng
|
đ/cây
|
10.000
|
|
|
Kiến thiết
cơ bản năm thứ 2
|
đ/cây
|
15.000
|
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 3
|
đ/cây
|
20.000
|
|
|
Đang thu bói
|
đ/cây
|
40.000
|
|
|
Kinh doanh từ năm 1 – 5
|
đ/cây
|
80.000
|
|
|
Kinh doanh từ năm 6 – 20
|
đ/cây
|
120.000
|
|
|
Cây già cỗi
(kinh doanh từ năm thứ 21 trở đi)
|
đ/cây
|
7.000
|
|
79
|
Cây bời lời: Mật độ: 2.500 cây/ha
|
|
|
|
79.1
|
Chu kỳ trồng mới
|
|
|
|
|
Mới trồng
|
đ/cây
|
10.000
|
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 2
|
đ/cây
|
20.000
|
|
|
Kiến thiết
cơ bản năm thứ 3
|
đ/cây
|
30.000
|
|
|
Kiến thiết
cơ bản năm thứ 4
|
đ/cây
|
45.000
|
|
|
Kiến thiết
cơ bản năm thứ 5
|
đ/cây
|
60.000
|
|
|
Kiến thiết
cơ bản năm thứ 6
|
đ/cây
|
78.000
|
|
|
Kiến thiết
cơ bản năm thứ 7
|
đ/cây
|
100.000
|
|
|
Kinh doanh (từ năm thứ 8 trở đi)
|
đ/cây
|
90.000
|
Hỗ trợ chi phí
thu hoạch; bồi thường lợi nhuận các chu kỳ tái sinh tiếp
theo và bán trong thời kỳ giá thấp
|
79.2
|
Chu kỳ tái sinh 1
|
|
|
|
|
Tái sinh năm thứ 1
|
đ/cây
|
8.000
|
|
|
Tái sinh năm thứ 2
|
đ/cây
|
15.000
|
|
|
Tái sinh năm thứ 3
|
đ/cây
|
25.000
|
|
|
Tái sinh năm thứ 4
|
đ/cây
|
35.000
|
|
|
Kinh doanh chu kỳ tái sinh (từ năm thứ 5 trở
đi)
|
đ/cây
|
30.000
|
Hỗ trợ chi phí
thu hoạch; bồi thường lợi nhuận các chu kỳ tái sinh tiếp
theo và bán trong thời kỳ giá thấp
|
79.3
|
Chu kỳ tái sinh 2 trở đi
|
|
|
|
|
Tái sinh năm thứ 1
|
đ/cây
|
7.000
|
|
|
Tái sinh năm thứ 2
|
đ/cây
|
12.000
|
|
|
Tái sinh năm thứ 3
|
đ/cây
|
20.000
|
|
|
Tái sinh năm thứ 4
|
đ/cây
|
30.000
|
|
|
Kinh doanh chu kỳ tái sinh (từ năm thứ 5 trở
đi)
|
đ/cây
|
25.000
|
Hỗ trợ chi phí
thu hoạch và bán trong thời kỳ giá thấp
|
80
|
Cây bạch đàn, Keo lá tràm: Mật độ 1.660 cây/ha
|
|
|
Mới trồng
|
đ/cây
|
20.000
|
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 2
|
đ/cây
|
28.000
|
|
|
Kiến thiết
cơ bản năm thứ 3
|
đ/cây
|
36.000
|
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 4
|
đ/cây
|
40.000
|
|
|
Từ năm
thứ 5 đến năm thứ 6
|
đ/cây
|
95.000
|
|
|
Từ năm
thứ 7 đến năm thứ 10
|
đ/cây
|
100.000
|
|
|
Từ năm thứ 11 trở đi
|
đ/cây
|
90.000
|
Công thu hoạch
và hỗ trợ khi khai thác sớm
|
81
|
Cây thông: Mật độ 1.660 cây/ha
|
|
|
|
|
Trồng mới
năm thứ nhất
|
đ/cây
|
20.000
|
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 2
|
đ/cây
|
28.000
|
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 3
|
đ/cây
|
36.000
|
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 4
|
đ/cây
|
40.000
|
|
|
Năm thứ 5 đến năm thứ 6
|
đ/cây
|
150.000
|
|
|
Năm thứ 7 đến năm 9
|
đ/cây
|
160.000
|
|
|
Từ năm thứ 10-16
|
đ/cây
|
180.000
|
|
|
Từ năm 17 trở đi
|
đ/cây
|
50.000
|
Công thu hoạch
và hỗ trợ khi khai thác sớm
|
82
|
Cây phượng vĩ, Thầu dầu,
dầu lai, Gòn, Đa,
bồ đề, Gạo, dong (vông), Anh Đào, Hoa
sữa: Mật độ 1.100 cây/ha
|
|
Mới trồng
|
đ/cây
|
7.000
|
|
|
Từ 2 đến 3 năm
|
đ/cây
|
26.000
|
|
|
Từ năm thứ 4
|
đ/cây
|
50.000
|
Công thu hoạch
và hỗ trợ khi khác thác sớm
|
83
|
Cây Muồng, Bằng lăng, Xoan (Sầu đông), Xà cừ: Mật độ
1.100 cây/ha
|
|
Trồng mới
năm thứ nhất
|
đ/cây
|
11.000
|
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 2
|
đ/cây
|
26.000
|
|
|
Kiến thiết
cơ bản năm thứ 3
|
đ/cây
|
31.000
|
|
|
Kiến thiết
cơ bản năm thứ 4
|
đ/cây
|
33.000
|
|
|
Từ năm thứ 5 đến năm thứ 10
|
đ/cây
|
45.000
|
|
|
Từ năm thứ 11 đến năm thứ 20
|
đ/cây
|
60.000
|
Công thu hoạch
và hỗ trợ khi khác thác sớm
|
|
Từ năm thứ 21 đến năm thứ 30
|
đ/cây
|
77.000
|
84
|
Cây Trắc, Bò ma, Trâm,
Sao, Hương, Tếch, Cà te: Mật độ: 1.100 đến 1.660 cây/ha
|
|
Trồng mới năm thứ nhất
|
đ/cây
|
20.000
|
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 2
|
đ/cây
|
28.000
|
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 3
|
đ/cây
|
36.000
|
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 4
|
đ/cây
|
40.000
|
|
|
Từ năm thứ 5 đến năm thứ 10
|
đ/cây
|
90.000
|
|
|
Từ năm thứ 11 đến năm thứ 20
|
đ/cây
|
150.000
|
Công
thu hoạch và hỗ trợ khi khác thác sớm
|
|
Từ năm thứ 21 đến năm thứ 30
|
đ/cây
|
250.000
|
85
|
Cây Lồ ô, Tre, Nứa, Mây
|
85.1
|
Cây Lồ ô: Mật độ 270 bụi/ha (Trồng phân tán: tối đa 80 cây/bụi;
trồng tập trung: tối đa 50 cây/bụi)
|
|
Cao dưới 3m
|
đ/cây
|
6.000
|
|
|
Cao từ 3m trở lên
|
đ/cây
|
10.000
|
|
85.2
|
Cây Tre: Mật độ 270 bụi/ha (Trồng
phân tán: tối đa 70 cây/bụi; trồng tập trung: tối
đa 40 cây/bụi; vị trí để xác định đường kính cây cách mặt đất 0,5m)
|
|
Cây có đường kính <5cm
|
đ/cây
|
10.000
|
|
|
Cây có đường kính từ 5-10 cm
|
đ/cây
|
20.000
|
|
|
Cây có đường kính >10 cm
|
đ/cây
|
30.000
|
|
85.3
|
Cây Nứa: Mật độ 270 bụi/ha (Trồng
phân tán: tối đa 120 cây/bụi; trồng tập trung: tối
đa 70 cây/bụi; vị trí để xác định đường kính cây cách mặt đất 0,5m)
|
|
Cây có đường kính <5cm
|
đ/cây
|
5.000
|
|
|
Cây có đường kính từ 5-10 cm
|
đ/cây
|
8.000
|
|
|
Cây có đường kính >10 cm
|
đ/cây
|
15.000
|
|
85.4
|
Mây: Mật độ 1.500 sợi/ha
|
|
|
|
|
Mây bột
|
đ/sợi
|
20.000
|
|
|
Mây mật, đá cành
|
đ/sợi
|
4.500
|
|
86
|
Cây Quế: Mật độ 2.200 cây/ha
|
|
|
|
|
Mới trồng
|
đ/cây
|
31.000
|
|
|
Năm thứ 2 đến năm thứ 3
|
đ/cây
|
78.000
|
|
|
Năm thứ
4 đến năm thứ 5
|
đ/cây
|
156.000
|
|
|
Năm thứ 5
trở đi
|
đ/cây
|
240.000
|
|
87
|
Cây Gió bầu (Trầm): Mật độ: 1.660 Cây/ha
|
|
Mới trồng
|
đ/cây
|
24.000
|
|
|
Năm thứ 2 đến năm thứ 3
|
đ/cây
|
66.000
|
|
|
Năm thứ 4 đến năm thứ 5
|
đ/cây
|
240.000
|
|
|
Năm thứ 5 trở đi
|
đ/cây
|
340.000
|
|
88
|
Cây Huỳnh đàn
đỏ (gỗ Sưa): Mật độ: 1.660 cây/ha
|
|
Trồng mới năm thứ nhất
|
đ/cây
|
75.000
|
|
|
Từ năm
thứ 2 đến năm thứ 3
|
đ/cây
|
150.000
|
|
|
Từ năm
thứ 4 đến năm thứ 5
|
đ/cây
|
200.000
|
|
|
Từ năm thứ 6 đến năm thứ 9
|
đ/cây
|
350.000
|
|
|
Từ năm thứ 10 trở đi
|
đ/cây
|
500.000
|
|
89
|
Cây Long não: Mật độ:
1.600 cây/ha
|
|
|
|
|
Trồng mới năm 1
|
đ/cây
|
30.000
|
|
|
Kiến thiết cơ bản từ năm thứ 2 đến năm thứ3
|
đ/cây
|
70.000
|
|
|
Kiến thiết cơ bản từ năm thứ 4 đến năm thứ 6
|
đ/cây
|
110.000
|
|
|
Từ năm thứ 7 đến năm thứ 10
|
đ/cây
|
150.000
|
|
|
Từ năm thứ 11 trở
đi
|
đ/cây
|
200.000
|
|
90
|
Cây Bồ kết: Mật độ:
1.600 cây/ha
|
|
|
|
|
Trồng mới năm 1
|
đ/cây
|
30.000
|
|
|
Kiến thiết cơ bản 2-4 năm
|
đ/cây
|
69.000
|
|
|
Kinh doanh
|
đ/cây
|
230.000
|
|
|
Già cỗi (từ năm thứ 26 trở đi)
|
đ/cây
|
92.000
|
|
91
|
Các loại tre lấy măng (Điền trúc, lục trúc,
bát độ): Mật độ: 270 bụi/ha
|
|
Năm thứ 1
|
đ/bụi
|
54.000
|
|
|
Năm thứ 2
|
đ/bụi
|
70.000
|
|
|
Năm thứ 3
|
đ/bụi
|
116.000
|
|
|
Năm thứ 4
|
đ/bụi
|
175.000
|
|
|
Cây đang
thu hoạch
|
đ/bụi
|
320.000
|
|
92
|
Cây Sơn tra (mật độ 1.660 cây/ha)
|
|
|
|
92.1
|
Thời kỳ kiến thiết cơ bản
|
|
|
|
|
Trồng mới
và chăm sóc năm thứ 1
|
đ/cây
|
15.100
|
|
|
Chăm sóc năm thứ 2
|
đ/cây
|
25.200
|
|
|
Chăm sóc năm thứ 3
|
đ/cây
|
50.400
|
|
|
Chăm sóc năm thứ 4
|
đ/cây
|
85.700
|
|
92.2
|
Thời kỳ kinh doanh
|
|
|
|
|
Kinh doanh năm thứ 1 đến năm thứ 5
|
đ/cây
|
120.000
|
|
|
Kinh doanh năm thứ 6 đến năm thứ 10
|
đ/cây
|
180.000
|
|
|
Kinh doanh năm thứ 10 trở
đi
|
đ/cây
|
300.000
|
|
93
|
Cây Mắc ca (trồng
thuần mật độ 300 cây/ha; trồng xen mật độ 120 cây/ha)
|
93.1
|
Thời kỳ kiến thiết cơ bản
|
|
|
|
|
Trồng mới
và chăm sóc năm thứ 1
|
đ/cây
|
75.000
|
|
|
Trồng mới và chăm sóc năm
thứ 2
|
đ/cây
|
85.000
|
|
|
Trồng mới và chăm sóc năm thứ 3
|
đ/cây
|
94.000
|
|
|
Trồng mới và chăm sóc năm thứ 4
|
đ/cây
|
108.000
|
|
|
Trồng mới và chăm sóc năm thứ 5
|
đ/cây
|
122.000
|
|
93.2
|
Thời kỳ kinh doanh
|
|
|
|
|
Kinh doanh năm thứ 1 đến năm thứ 5
|
đ/cây
|
150.000
|
|
|
Kinh doanh năm thứ 6 đến năm thứ 16
|
đ/cây
|
330.000
|
|
|
Kinh doanh năm thứ 17 đến năm thứ 30
|
đ/cây
|
420.000
|
|
|
Kinh doanh năm thứ 31 đến năm thứ 50
|
đ/cây
|
270.000
|
|
94
|
Cây Sa chi (mật độ 1.800 - 5400 cây/ha)
|
|
|
|
|
Mới trồng, cây con: 51.000 đồng/cây
|
đ/cây
|
51.000
|
|
|
Cây đang ra hoa và có trái: 120.000 đồng/cây
|
đ/cây
|
120.000
|
|
VII
|
Cây khác
|
|
|
|
95
|
Cỏ trồng thức ăn gia súc
|
đ/m2
|
12.000
|
|
96
|
Hàng rào dâm bụt, xương rồng, chùm rụm, cây từ
bi, cây bình linh,…
|
Đ/m
dài
|
15.000
|
|
97
|
Cây bóng mát, cây đường phố trồng phân tán
trong khu dân cư (vị trí để xác định đường kính cây cách mặt đất 1,3m)
|
|
Cây có đường kính dưới 5 cm
|
đ/cây
|
20.000
|
|
|
Cây có đường kính từ 5 -10 cm
|
đ/cây
|
50.000
|
Hỗ trợ công chặt hạ
|
|
Cây có đường kính từ 11 -20 cm
|
đ/cây
|
200.000
|
Hỗ trợ công chặt hạ
|
|
Cây có đường kính từ 21 -30 cm
|
đ/cây
|
250.000
|
Hỗ trợ công chặt hạ
|
|
Cây có đường kính từ 31 -40 cm
|
đ/cây
|
300.000
|
Hỗ trợ công chặt hạ
|
|
Cây có đường kính trên 40 cm
|
đ/cây
|
350.000
|
Hỗ trợ công chặt hạ
|
98
|
Vườn ươm cây nông, lâm nghiệp (cây ăn quả,
cây công nghiệp, cây lâm nghiệp,…)
|
|
Mới gieo ươm
|
đ/m2
|
20.000
|
|
|
Gieo ươm từ 3 tháng đến 6 tháng
|
đ/m2
|
25.000
|
|
- Giá trị bồi thường các cây trồng vượt quá 2 lần
mật độ chuẩn, mật độ tối đa bằng đơn giá cây trồng nhân (x) với số lượng cây trồng
vượt mật độ nhân (x) hệ số 0,5.