|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 39/2015/QĐ-UBND giao dự toán thu chi ngân sách nhà nước 2016 Quảng Trị
Số hiệu:
|
39/2015/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Trị
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Đức Chính
|
Ngày ban hành:
|
24/12/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
39/2015/QĐ-UBND
|
Quảng Trị, ngày
24 tháng 12 năm 2015
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC GIAO DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016
CHO CÁC SỞ, BAN NGÀNH, ĐƠN VỊ THUỘC TỈNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và
UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
số 01/2002/QH11 ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Nghị định số
73/2003/NĐ-CP ngày 23 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ ban hành Quy chế xem xét,
quyết định dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân
sách địa phương;
Căn cứ Quyết định số
2100/QĐ-TTg ngày 28 tháng 11 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán
ngân sách năm 2016;
Căn cứ Quyết định số
2502/QĐ-BTC ngày 28 tháng 11 năm 2015 của Bộ Tài chính về giao dự toán thu, chi
ngân sách nhà nước năm 2016;
Căn cứ Nghị quyết số 25/2015/NQ-HĐND
ngày 11 tháng 12 năm 2015 của HĐND tỉnh khóa VI, kỳ họp thứ 18 về dự toán thu
ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương năm 2016;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2016 cho các
Sở, Ban ngành, đơn vị thuộc tỉnh theo Biểu đính kèm Quyết định này.
Điều 2.
Căn cứ dự toán ngân sách năm 2016 được giao, các cơ quan,
đơn vị có nguồn thu từ phí, lệ phí sử dụng tối thiểu 40% số thu được để lại
theo chế độ (riêng ngành y tế sử dụng tối thiểu 35%, sau khi trừ chi phí thuốc,
máu, dịch truyền, hóa chất, vật tư thay thế, vật tư tiêu hao, kinh phí chi trả
phụ cấp thường trực, phụ cấp phẫu thuật, thủ thuật nếu đã kết cấu trong giá dịch
vụ, khám chữa bệnh) để bố trí nguồn thực hiện cải cách tiền lương năm 2016.
- Ngoài tiết kiệm 10% chi thường
xuyên để thực hiện cải cách tiền lương (tiền lương cơ sở 1.150.000 đồng), thực
hiện tiết kiệm thêm 10% chi thường xuyên (trừ tiền lương và các khoản có tính
chất lương) ngay từ khâu dự toán và giữ lại ở ngân sách tỉnh trước khi giao dự
toán cho các cơ quan, đơn vị để tạo nguồn thực hiện cải cách tiền lương.
Điều 3.
Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh hướng dẫn
thi hành Quyết định này.
Điều 4.
Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám
đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Cục
trưởng Cục Hải quan tỉnh và Thủ trưởng các Sở, Ban ngành, đơn vị thuộc tỉnh chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này.
|
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn Đức Chính
|
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NĂM 2016
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 39/2015/QĐ-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2015 của UBND
tỉnh Quảng Trị)
Đơn
vị tính: triệu đồng
Số TT
|
Nội dung
|
Ước TH năm 2015
|
DT TW năm 2016
|
Dự toán địa phương năm 2016
|
|
Tổng số
|
Tỉnh
|
Huyện
|
|
|
Tổng thu ngân sách nhà nước
|
7.147.039
|
6.480.251
|
7.060.742
|
6.546.242
|
514.500
|
|
A
|
TỔNG THU NS TRÊN ĐỊA BÀN
|
2.298.690
|
2.570.000
|
2.752.000
|
2.237.500
|
514.500
|
|
I
|
Thu nội địa
|
1.459.690
|
1.670.000
|
1.852.000
|
1.337.500
|
514.500
|
|
1
|
Thu XNQD Trung ương
|
145.000
|
170.000
|
175.000
|
175.000
|
|
|
2
|
Thu XNQD địa phương
|
70.000
|
80.000
|
85.000
|
85.000
|
|
|
3
|
Thu ngoài quốc doanh
|
505.630
|
637.300
|
667.380
|
430.000
|
237.380
|
|
4
|
Thu từ khu vực có vốn ĐTNN
|
9.000
|
7.000
|
10.000
|
10.000
|
|
|
5
|
Lệ phí trước bạ
|
92.550
|
108.000
|
101.720
|
0
|
101.720
|
|
6
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
1.050
|
700
|
0
|
|
1.050
|
|
7
|
Thuế sử dụng đất phi nông
nghiệp
|
2.930
|
3.000
|
2.870
|
|
2.870
|
|
8
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
45.280
|
53.000
|
54.060
|
26.000
|
28.060
|
|
9
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
124.000
|
205.000
|
207.000
|
204.000
|
3.000
|
|
10
|
Thu phí và lệ phí
|
86.670
|
38.000
|
67.980
|
54.000
|
13.980
|
|
|
Trong đó: - Phí Trung ương
|
14.000
|
9.000
|
9.000
|
6.290
|
2.710
|
|
|
- Phí tỉnh (*)
|
61.000
|
29.000
|
47.710
|
47.270
|
440
|
|
|
- Phí huyện, xã
|
11.670
|
10.830
|
|
10.830
|
|
11
|
Thu tiền sử dụng đất
|
250.000
|
250.000
|
300.000
|
205.000
|
95.000
|
|
12
|
Thu tiền thuê đất
|
23.540
|
16.000
|
17.940
|
0
|
17.940
|
|
13
|
Thu cấp quyền khai thác
khoáng sản
|
6.100
|
3.000
|
15.050
|
14.000
|
0
|
|
14
|
Thu vãng lãi XDCB và khác
|
|
|
49.000
|
49.000
|
|
|
15
|
Thu tiền bán nhà thuộc SHNN
|
740
|
0
|
0
|
|
|
|
16
|
Thu khác
|
72.000
|
90.000
|
90.000
|
85.500
|
4.500
|
|
17
|
Các khoản thu tại xã
|
8.000
|
9.000
|
9.000
|
0
|
9.000
|
|
18
|
Các khoản thu khác có địa chỉ
chi
|
17.200
|
0
|
0
|
0
|
|
|
II
|
Thu từ hoạt động XNK
|
839.000
|
900.000
|
900.000
|
900.000
|
|
|
1
|
Thu thuế XNK, thuế TTĐB hàng
NK
|
0
|
140.000
|
140.000
|
140.000
|
|
|
2
|
Thu thuế GTGT hàng nhập khẩu
|
0
|
760.000
|
760.000
|
760.000
|
|
|
B
|
Thu vay Chương trình KCHKM
cấp 2 và GTNT
|
30.000
|
|
30.000
|
30.000
|
|
|
C
|
Các khoản thu để lại quản
lý chi qua NSNN
|
303.266
|
|
308.491
|
308.491
|
|
|
|
Trong đó: thu xổ số kiến thiết
|
33.000
|
|
30.000
|
30.000
|
|
|
D
|
Thu bổ sung cân đối từ
NSTW
|
4.100.048
|
3.856.649
|
3.856.649
|
3.856.649
|
0
|
|
-
|
Thu bổ sung trong cân đối
|
1.598.430
|
1.598.430
|
1.598.430
|
1.598.430
|
|
|
-
|
Thu bổ sung ngoài kế hoạch
|
317.967
|
|
|
|
|
|
-
|
Bổ sung thực hiện CS mới
|
470.735
|
496.559
|
496.559
|
496.559
|
|
-
|
Thu vốn CTMTQG và CT, DA, nhiệm
vụ
|
771.926
|
672.811
|
672.811
|
672.811
|
|
-
|
Thu vốn dự án nước ngoài
|
119.600
|
522.458
|
522.458
|
522.458
|
|
-
|
Bổ sung TW thực hiện CC tiền
lương
|
821.390
|
566.391
|
566.391
|
566.391
|
|
E
|
Thu bổ sung từ kết dư
|
21.000
|
|
60.000
|
60.000
|
|
F
|
Thu chuyển nguồn làm lương
|
|
53.602
|
53.602
|
53.602
|
|
G
|
Thu chuyển nguồn năm trước
sang năm sau
|
390.018
|
|
|
|
|
H
|
Thu bổ sung cấp dưới nộp
lên
|
4.017
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(*): Bao gồm phí sử dụng các công
trình kết cấu hạ tầng (thu đối với phương tiện ra, vào cửa khẩu) tại các cửa khẩu
đường bộ.
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2016
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 39/2015/QĐ-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2015 của UBND
tỉnh Quảng Trị)
Đơn
vị tính: triệu đồng
Số TT
|
Nội dung chi
|
Dự toán TW giao năm 2016
|
Dự toán chi địa phương năm 2016
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tỉnh
|
Huyện
|
Xã
|
|
Tổng chi ngân sách địa
phương quản lý
|
5.545.876
|
6.126.367
|
3.641.192
|
1.932.315
|
552.860
|
A
|
Tổng chi cân đối ngân sách
địa phương
|
3.854.048
|
5.019.692
|
2.534.517
|
1.932.315
|
552.860
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
610.100
|
1.249.623
|
1.092.297
|
157.326
|
0
|
1
|
Chi đầu tư xây dựng cơ bản
|
610.100
|
706.600
|
549.274
|
157.326
|
0
|
|
Trong đó:
|
|
0
|
|
|
|
-
|
Chi XDCB tập trung
|
360.100
|
360.100
|
332.774
|
27.326
|
|
|
Trong đó: + Vốn XDCB tập
trung phân bổ
|
|
197.380
|
170.054
|
27.326
|
|
|
+ Chi trả nợ vay ngân hàng
phát triển (*)
|
|
62.000
|
62.000
|
0
|
|
|
+ Chi hoàn trả tạm ứng vốn
nhàn rỗi KBNN
|
|
100.720
|
100.720
|
|
|
-
|
Trung ương hỗ trợ có địa chỉ
|
|
67.000
|
32.000
|
35.000
|
|
-
|
Chi từ nguồn thu tiền sử dụng
đất (**)
|
250.000
|
279.500
|
184.500
|
95.000
|
|
2
|
Chi thực hiện Nghị quyết số
02/2014/NQ-HĐND ngày 25/4/2014 của HĐND tỉnh (đầu tư trực tiếp xây dựng nông
thôn mới)
|
|
20.000
|
20.000
|
0
|
|
3
|
Chi đầu tư từ nguồn vốn ngoài
nước
|
|
522.458
|
522.458
|
0
|
|
4
|
Chi vốn đối ứng các dự án ODA
hành chính sự nghiệp
|
|
565
|
565
|
0
|
|
5
|
Chi đầu tư và h.trợ doanh
nghiệp
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
3.165.868
|
3.587.221
|
1.308.125
|
1.737.232
|
541.864
|
1
|
Chi trợ giá, trợ cước
|
|
8.336
|
8.336
|
|
|
2
|
Chi sự nghiệp kinh tế
|
|
294.343
|
199.127
|
76.097
|
19.119
|
3
|
Chi sự nghiệp môi trường
|
|
50.426
|
6.961
|
43.465
|
0
|
4
|
Chi sự nghiệp giáo dục - đào
tạo và dạy nghề
|
1.474.420
|
1.573.389
|
321.120
|
1.245.754
|
6.515
|
-
|
Chi sự nghiệp giáo dục
|
|
1.504.297
|
262.726
|
1.235.056
|
6.515
|
-
|
Chi sự nghiệp đào tạo và dạy
nghề
|
|
69.092
|
58.394
|
10.698
|
|
5
|
Chi sự nghiệp y tế và dân số
|
|
378.756
|
373.941
|
4.815
|
|
6
|
Chi sự nghiệp khoa học và
công nghệ
|
13.500
|
13.500
|
13.500
|
|
|
7
|
Chi sự nghiệp công nghệ thông
tin và bưu chính viễn thông
|
|
2.773
|
2.773
|
|
|
8
|
Chi sự nghiệp văn hóa - thông
tin
|
|
31.896
|
19.377
|
7.175
|
5.344
|
9
|
Chi sự nghiệp phát thanh -
truyền hình
|
|
23.039
|
14.973
|
8.066
|
|
10
|
Chi sự nghiệp thể dục - thể
thao
|
|
7.778
|
1.377
|
4.977
|
1.424
|
11
|
Chi bảo đảm xã hội
|
|
148.943
|
18.623
|
111.380
|
18.940
|
12
|
Chi quản lý hành chính
|
|
927.041
|
263.980
|
218.976
|
444.085
|
13
|
Chi quốc phòng
|
|
67.181
|
20.701
|
9.058
|
37.422
|
14
|
Chi an ninh
|
|
23.021
|
11.136
|
4.108
|
7.777
|
15
|
Chi khác ngân sách
|
|
36.799
|
32.200
|
3.361
|
1.238
|
III
|
Chi tạo nguồn cải cách tiền
lương và chính sách an sinh xã hội (***)
|
|
93.368
|
93.368
|
|
|
IV
|
Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài
chính
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
|
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
77.080
|
88.480
|
39.727
|
37.757
|
10.996
|
B
|
Chi Chương trình KCHKM cấp
2 và BTH GTNT từ nguồn vốn vay
|
|
30.000
|
30.000
|
|
|
C
|
Chi thực hiện Chương trình
MTQG và một số mục tiêu, nhiệm vụ khác
|
1.691.828
|
768.184
|
768.184
|
|
|
|
D. Chi sự nghiệp để lại quản
lý qua NSNN
|
|
308.491
|
308.491
|
|
|
|
Trong đó: Chi từ nguồn thu xổ
số kiến thiết
|
|
30.000
|
30.000
|
|
|
Ghi chú:
- (*): Trả nợ vay Ngân hàng
Phát triển theo Nghị quyết 02/2013/NQ-CP: 30 tỷ đồng (chưa bố trí 30 tỷ đồng trả
nợ KH năm 2015 đã cam kết ký với NHPT); trả nợ vay KCHKM-GTNT: 32 tỷ đồng;
- (**): Không bao gồm 20,5 tỷ đồng
kinh phí cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và xây dựng cơ sở dữ liệu đất
đai theo Chỉ thị số 1474/TC-TTg ngày 24/8/2011 và Chỉ thị số 20/CT-UBND ngày
08/11/2011 của UBND tỉnh đã bố trí ở sự nghiệp kinh tế (tương ứng 10% số thu cấp
tỉnh);
- (***) Đã thực hiện tiết kiệm
thêm 10% theo hướng dẫn TW.
DỰ TOÁN CHI QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH KHỐI TỈNH NĂM 2016
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 39/2015/QĐ-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2015 của UBND
tỉnh Quảng Trị)
Đơn
vị tính: triệu đồng
Số TT
|
Đơn vị
|
Biên chế được giao
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Chi con người (*)
|
Chi công việc (**)
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
Tổng số
|
1.711
|
263.980
|
161.605
|
102.375
|
1
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
46
|
4.518
|
3.827
|
691
|
2
|
Sở Lao động, Thương binh và
Xã hội
|
43
|
4.552
|
4.099
|
453
|
3
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
49
|
5.820
|
4.320
|
1.500
|
4
|
Sở Giao thông vận tải
|
24
|
2.478
|
2.213
|
265
|
5
|
Sở Tài chính
|
50
|
5.706
|
4.380
|
1.326
|
6
|
Sở Xây dựng
|
33
|
3.423
|
2.761
|
662
|
7
|
Sở Tư pháp
|
28
|
3.029
|
2.143
|
886
|
8
|
Sở Công thương
|
37
|
4.573
|
3.257
|
1.316
|
9
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
31
|
3.197
|
2.610
|
587
|
10
|
Sở Y tế
|
34
|
3.799
|
3.167
|
632
|
11
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
23
|
2.905
|
2.426
|
479
|
12
|
Chi cục Đo lường chất lượng
|
12
|
1.258
|
1.152
|
106
|
13
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
42
|
4.433
|
3.836
|
597
|
14
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
27
|
2.871
|
2.295
|
576
|
15
|
Sở Nội vụ
|
35
|
4.854
|
3.095
|
1.759
|
16
|
Sở Ngoại vụ
|
22
|
3.207
|
1.800
|
1.407
|
17
|
Liên hiệp các tổ chức Hữu nghị
tỉnh
|
3
|
685
|
278
|
407
|
18
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
54
|
6.765
|
5.914
|
851
|
19
|
VP Đoàn ĐB Quốc hội và HĐND tỉnh
(trong đó hỗ trợ Đoàn ĐB Quốc hội 200 triệu)
|
36
|
8.754
|
3.128
|
5.626
|
20
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
57
|
13.022
|
5.070
|
7.952
|
21
|
Ban Thi đua - Khen thưởng tỉnh
|
11
|
11.082
|
900
|
10.182
|
22
|
Ban Dân tộc tỉnh
|
29
|
3.469
|
2.490
|
979
|
23
|
Chi cục Quản lý thị trường
|
64
|
7.463
|
6.253
|
1.210
|
24
|
Thanh tra tỉnh
|
31
|
5.843
|
3.938
|
1.905
|
25
|
Phòng Công chứng số 2
|
3
|
162
|
25
|
137
|
26
|
Trung tâm Trợ giúp pháp lý
|
17
|
1.739
|
958
|
781
|
27
|
Chi cục Phát triển nông thôn
|
20
|
1.794
|
1.490
|
304
|
28
|
Chi cục Dân số KHH gia đình
|
17
|
1.492
|
1.214
|
278
|
29
|
BQL Khu kinh tế
|
39
|
4.109
|
3.019
|
1.090
|
30
|
Ban Thanh tra Giao thông
|
11
|
1.280
|
1.048
|
232
|
31
|
Ban Tôn giáo tỉnh
|
11
|
1.331
|
864
|
467
|
32
|
BQL DA ĐTXD các Khu kinh tế
|
15
|
959
|
761
|
198
|
33
|
VP Ban an toàn giao thông tỉnh
|
3
|
372
|
209
|
163
|
34
|
Trung tâm Quản lý cửa khẩu
|
8
|
825
|
542
|
283
|
35
|
Tỉnh ủy
|
227
|
67.791
|
28.586
|
39.205
|
36
|
Báo Quảng Trị
|
45
|
3.322
|
2.849
|
473
|
37
|
UB Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
tỉnh
|
25
|
5.582
|
3.172
|
2.410
|
38
|
Tỉnh đoàn
|
29
|
3.517
|
2.448
|
1.069
|
39
|
Hội Nông dân tỉnh
|
27
|
3.421
|
2.892
|
529
|
40
|
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh
|
23
|
2.979
|
2.323
|
656
|
41
|
Hội cựu Chiến binh tỉnh
|
14
|
1.921
|
1.340
|
581
|
42
|
Đoàn Khối các cơ quan tỉnh
|
4
|
421
|
244
|
177
|
43
|
Đoàn Khối các doanh nghiệp tỉnh
|
3
|
309
|
188
|
121
|
44
|
Tổng đội Thanh niên xung
phong
|
7
|
671
|
505
|
166
|
45
|
Hội nhà báo
|
4
|
622
|
225
|
397
|
46
|
Liên minh HTX và DNNQD tỉnh
|
18
|
1.244
|
826
|
418
|
47
|
Hội Chữ thập đỏ
|
14
|
1.190
|
883
|
307
|
48
|
Hội Người mù
|
3
|
462
|
285
|
177
|
49
|
Liên hiệp các Hội khoa học và
kỹ thuật
|
6
|
1.408
|
537
|
871
|
50
|
Trung tâm Dịch vụ bán đấu giá
tài sản
|
9
|
481
|
396
|
85
|
51
|
Chi cục Kiểm lâm tỉnh
|
195
|
23.519
|
21.102
|
2.417
|
52
|
Trung tâm Tin học tỉnh
|
14
|
1.911
|
947
|
964
|
53
|
Chi cục Văn thư - Lưu trữ tỉnh
|
17
|
1.382
|
987
|
395
|
54
|
Chi cục Lâm nghiệp
|
12
|
1.221
|
1.085
|
136
|
55
|
Chi cục Vệ sinh an toàn thực
phẩm
|
15
|
1.295
|
940
|
355
|
56
|
Chi cục Bảo vệ môi trường
|
13
|
1.137
|
961
|
176
|
57
|
Chi cục Biển, Hải đảo và KTTV
|
8
|
664
|
570
|
94
|
58
|
Trung tâm Quy hoạch và kiểm định
xây dựng
|
3
|
98
|
69
|
29
|
59
|
Trạm Kiểm soát Liên Hợp - Tân
Hợp
|
|
648
|
0
|
648
|
60
|
Hỗ trợ hoạt động các Hội
|
11
|
4.995
|
1.763
|
3.232
|
-
|
Hội đông y
|
3
|
387
|
228
|
159
|
-
|
Hội Bảo trợ Người khuyết tật
và Trẻ mồ côi tỉnh
|
1
|
385
|
245
|
140
|
-
|
Hội Người cao tuổi tỉnh
|
1
|
277
|
142
|
135
|
-
|
Hội Nhuyến học tỉnh
|
1
|
942
|
187
|
755
|
-
|
Hội Nạn nhân chất độc Da cam
|
1
|
272
|
132
|
140
|
-
|
Hội Kế hoạch hóa gia đình
|
1
|
350
|
0
|
350
|
-
|
Hội Từ thiện
|
|
236
|
126
|
110
|
-
|
Hội Làm vườn
|
2
|
304
|
125
|
179
|
-
|
Câu lạc bộ Đường 9
|
|
196
|
126
|
70
|
-
|
Hội Tù chính trị yêu Nước
|
|
238
|
118
|
120
|
-
|
Hội cựu Thanh niên xung phong
|
1
|
327
|
199
|
128
|
-
|
Hội Y học
|
|
168
|
48
|
120
|
-
|
Hội Luật gia
|
|
217
|
87
|
130
|
-
|
Hội Di sản Văn hóa
|
|
80
|
0
|
80
|
-
|
Hội Châm cứu
|
|
50
|
0
|
50
|
-
|
Hội cựu Giáo chức tỉnh
|
|
80
|
0
|
80
|
-
|
Đoàn Luật sư
|
|
80
|
0
|
80
|
-
|
Hội Khoa học kinh tế
|
|
80
|
0
|
80
|
-
|
Hiệp Hội doanh nghiệp tỉnh
|
|
80
|
0
|
80
|
-
|
Hội Người khuyết tật
|
|
80
|
0
|
80
|
-
|
Hội Khoa học lịch sử
|
|
80
|
0
|
80
|
-
|
Câu lạc bộ TT Người cao tuổi
|
|
86
|
0
|
86
|
Ghi chú:
- (*) Đã bố trí theo mức lương
cơ sở 1.150.000 đồng/tháng;
DỰ
TOÁN CHI SỰ NGHIỆP VĂN XÃ KHỐI TỈNH NĂM 2016
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 39/2015/QĐ-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2015 của UBND
tỉnh Quảng Trị)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
Số TT
|
Đơn vị
|
Dự toán năm 2016
|
Ghi chú
|
|
TỔNG SỐ
|
774.020
|
|
I
|
Chi trợ giá Báo Quảng Trị
|
8.336
|
|
II
|
Sự nghiệp văn hóa - thông
tin
|
17.099
|
|
1
|
Hội Văn học - Nghệ thuật
|
974
|
|
2
|
Tạp chí Cửa Việt
|
1.513
|
|
3
|
Sự nghiệp văn hóa
|
14.612
|
|
III
|
Sự nghiệp giáo dục
|
262.726
|
|
1
|
SN giáo dục khối tỉnh
|
248.434
|
|
2
|
Kinh phí (KP) thực hiện chế độ
theo NĐ 116/2010/NĐ-CP; NĐ 19/2013/NĐ-CP cho các cơ sở giáo dục cấp tỉnh quản
lý
|
5.178
|
|
3
|
Chính sách hỗ trợ học sinh
PTTH ở vùng có điều kiện KTXH ĐBKK (QĐ 12/2013/QĐ-TTg)
|
4.331
|
|
4
|
KP thực hiện chính sách học bổng
và hỗ trợ phương tiện học tập theo TTLT số 42/TTLT- BGDDT-BLDTBXH-BTC
|
2.490
|
Phân bổ cho Sở GD và ĐT và các huyện khi có số liệu báo cáo quyết toán
năm 2015
|
5
|
Chính sách đối với học sinh
dân tộc bán trú
|
2.293
|
Phân bổ cho các huyện khi có số liệu báo cáo quyết toán năm 2015 (bố
trí trước 85% KP cho các huyện)
|
IV
|
Sự nghiệp đào tạo
|
58.394
|
|
1
|
Trường Cao đẳng Sư phạm
|
16.532
|
|
2
|
Trường Chính trị Lê Duẩn
|
6.370
|
|
3
|
Trường Trung học Nông nghiệp
|
3.641
|
|
4
|
Trung tâm Hoạt động Thanh Thiếu
niên
|
1.045
|
|
5
|
Trường Cao đẳng Y tế
|
3.691
|
|
6
|
Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu
TDTT
|
7.206
|
|
7
|
Nhà Thiếu nhi
|
1.270
|
|
8
|
Trường Trung cấp nghề
|
3.566
|
|
9
|
Liên minh hợp tác xã và DN
NQD
|
173
|
|
10
|
Sở Lao động TB và XH
|
200
|
|
-
|
Đào tạo bồi dưỡng giáo viên dạy
nghề
|
200
|
|
11
|
Đào tạo Lào
|
5.000
|
Đã bao gồm đào tạo HS Lào tại trường CĐSP tỉnh, Trường CĐ Y tế; đào tạo
cán bộ Lào tại Trường chính trị Lê Duẩn và đào tạo trong lĩnh vực AN - QP
|
12
|
Đào tạo lại (Sở Nội vụ phân bổ)
|
4.000
|
|
13
|
Đào tạo khác
|
700
|
Đào tạo bồi dưỡng CBCC cấp xã người dân tộc thiểu số theo NQ
06/2008/NQ-HĐND tỉnh ngày 08/4/2008
|
14
|
Đào tạo, thu hút, tạo nguồn
nhân lực theo Nghị quyết 12/NQ-HĐND và QĐ 23/QĐ-UBND
|
5.000
|
bao gồm HĐ tạo nguồn nhân lực
|
V
|
Sự nghiệp y tế
|
373.941
|
|
1
|
Kinh phí sự nghiệp ngành y tế
|
259.280
|
Đã bố trí KP trực phẫu thuật theo QĐ 73/CP (12 tỷ); Lương cho BC chưa
tuyển (6,006 tỷ)
|
2
|
KP thực hiện chế độ theo NĐ
64 và NĐ 116/2010/NĐ-CP
|
8.244
|
|
3
|
Chi đối ứng các dự án ngành y
tế
|
1.100
|
|
4
|
Chi sự nghiệp dân số - kế hoạch
hóa gia đình
|
9.795
|
Bao gồm thực hiện Nghị quyết 06/2010/NQ-HĐND ngày 20/4/2010 về chính
sách dân số
|
5
|
KP mua thẻ BHYT cho người
nghèo
|
51.451
|
Mua thẻ BHYT cho người nghèo, người dân tộc thiểu số
|
6
|
KP mua thẻ BHYT cho trẻ em dưới
6 tuổi
|
26.190
|
|
7
|
KP mua thẻ BHYT cho đối tượng
bảo trợ XH
|
7.881
|
|
8
|
KP quỹ khám chữa bệnh cho người
nghèo
|
10.000
|
Quyết đinh 14/2012/QĐ-TTg
|
VI
|
Sự nghiệp khoa học - công
nghệ
|
13.500
|
|
VII
|
Sự nghiệp CNTT và truyền thông
|
2.773
|
|
1
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
567
|
|
2
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
2.044
|
|
3
|
Sở Tài chính
|
162
|
|
4
|
Kinh phí Đề án 06
|
0
|
|
VIII
|
Sự nghiệp phát thanh -
truyền hình
|
14.973
|
|
IX
|
Sự nghiệp thể dục thể thao
|
1.377
|
|
1
|
Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch
|
525
|
|
2
|
Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu
TDTT
|
852
|
|
X
|
Sự nghiệp đảm bảo xã hội
|
18.623
|
|
1
|
Chi bộ máy và kinh phí ĐBXH
|
11.396
|
|
2
|
KP thực hiện mua BHYT và mai
táng phí cho đối tượng theo QĐ 290, NĐ 150, QĐ 62/2011
|
5.135
|
|
3
|
Chương trình giải quyết việc
làm
|
100
|
|
4
|
Chương trình thúc đẩy tham
gia quyền trẻ em
|
250
|
QĐ 1235/QĐ-TTg ngày 03/8/2015
|
5
|
Bảo vệ và chăm sóc trẻ em
|
530
|
|
|
Sự nghiệp chăm sóc, bảo vệ trẻ
em
|
530
|
|
6
|
Quỹ bảo trợ trẻ em tỉnh Quảng
Trị
|
250
|
|
7
|
Chương trình bình đẳng giới
|
130
|
|
-
|
Kinh phí hoạt động
|
130
|
Vốn NSĐP
|
8
|
KP Ban chỉ đạo ĐA đào tạo nghề
1956
|
97
|
|
9
|
KP Ban chỉ đạo giảm nghèo bền
vững tỉnh
|
50
|
|
10
|
KP chúc thọ, mừng thọ người
cao tuổi
|
450
|
Các cụ 90, 100 tuổi
|
11
|
KP điện, bảo vệ TT chữa bệnh
GD - LĐTBXH
|
200
|
|
12
|
KP Hội đồng trọng tài LĐ
|
35
|
|
XI
|
Sự nghiệp chiếu bóng
|
2.278
|
|
1
|
Trung tâm Phát hành phim và
Chiếu bóng
|
2.278
|
|
|
Trong đó: theo đơn đặt hàng của
Nhà nước
|
486
|
|
Ghi chú: - (*) Đã bố trí
theo mức lương cơ sở 1.150.000đồng/tháng;
DỰ TOÁN CHI SỰ NGHIỆP KINH TẾ VÀ MÔI TRƯỜNG KHỐI TỈNH NĂM 2016
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 39/2015/QĐ-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2015 của UBND
tỉnh Quảng Trị)
Đơn
vị tính: triệu đồng
Số TT
|
Đơn vị
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Chi bộ máy
|
Chi SN
|
|
1
|
2=3+4
|
3
|
4
|
|
Tổng số
|
206.088
|
26.347
|
179.741
|
A
|
Sự nghiệp kinh tế
|
199.127
|
26.347
|
172.780
|
I
|
Sự nghiệp nông nghiệp và
phát triển nông thôn
|
50.006
|
24.283
|
25.723
|
1
|
Sự nghiệp lâm nghiệp
|
796
|
|
796
|
2
|
Chi cục kiểm lâm
|
5.285
|
|
5.285
|
3
|
Trung tâm khuyến nông - khuyến
ngư
|
7.996
|
4.505
|
3.491
|
4
|
Trung tâm Nước sinh hoạt và Vệ
sinh môi trường
|
1.218
|
644
|
574
|
5
|
Chi cục Bảo vệ thực vật
|
4.437
|
3.174
|
1.263
|
6
|
Chi cục Thú y
|
5.509
|
3.910
|
1.599
|
7
|
Trung tâm Điều tra quy hoạch
thiết kế nông, lâm
|
1.452
|
1.355
|
97
|
8
|
Chi cục Thủy lợi và phòng chống
bão lụt
|
5.186
|
1.289
|
3.897
|
9
|
BQL RPH Hướng Hóa - Đakrông
|
3.853
|
2.085
|
1.768
|
10
|
BQL RPH lưu vực sông Bến Hải
|
3.547
|
1.842
|
1.705
|
11
|
BQL RPH lưu vực sông Thạch
Hãn
|
1.726
|
795
|
931
|
12
|
Chi cục Khai thác và Bảo vệ
nguồn lợi thủy sản
|
2.730
|
1.719
|
1.011
|
13
|
BQL Bảo tồn thiên nhiên biển
đảo Cồn Cỏ
|
847
|
412
|
435
|
14
|
Trung tâm Giống thủy sản
|
1.461
|
693
|
768
|
15
|
BQL Cảng cá Quảng Trị
|
2.133
|
842
|
1.291
|
16
|
Chi cục Quản lý chất lượng
nông sản và thủy sản
|
1.830
|
1.018
|
812
|
II
|
Sự nghiệp công nghiệp và
xúc tiến thương mại
|
2.441
|
826
|
1.615
|
1
|
Trung tâm Khuyến công và Xúc
tiến thương mại
|
2.441
|
826
|
1.615
|
III
|
Sự nghiệp giao thông
|
18.618
|
0
|
18.618
|
1
|
Sửa chữa thường xuyên
|
7.823
|
0
|
7.823
|
2
|
Sửa chữa lớn
|
10.795
|
0
|
10.795
|
IV
|
Sự nghiệp tài nguyên
|
20.679
|
1.238
|
19.441
|
1
|
Trung tâm Công nghệ thông tin
TNMT
|
3.162
|
694
|
2.468
|
2
|
Văn phòng Đăng ký QSD đất
|
3.632
|
544
|
3.088
|
3
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
7.150
|
0
|
7.150
|
4
|
Trung tâm Phát triển quỹ đất
tỉnh
|
162
|
0
|
162
|
5
|
Sở Nội vụ (DA 513)
|
810
|
0
|
810
|
6
|
Công tác đo đạc, đăng ký đất
đai, lập cơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
theo yêu cầu tại Chỉ thị số 1474/CT-TTg ngày 24 tháng 8 năm 2011 của Thủ tướng
Chính phủ
|
5.763
|
0
|
5.763
|
V
|
KP phục vụ công tác thẩm định
giá trị quyền sử dụng đất, thẩm định miễn thu thủy lợi phí, đấu giá quyền sử
dụng đất
|
181
|
0
|
181
|
1
|
Sở Tài chính:
|
181
|
0
|
181
|
|
Trong đó: + KP thẩm định giá
trị quyền sử dụng đất
|
100
|
0
|
100
|
|
+ Thẩm định miễn thu thủy lợi
phí
|
81
|
0
|
81
|
VI
|
Kinh phí duy tu, sửa chữa
hạ tầng KCN, khu kinh tế, khu du lịch
|
4.714
|
-
|
4.714
|
1
|
BQL Khu kinh tế
|
4.330
|
-
|
4.330
|
|
Trong đó: + KP duy tu sửa chữa
hạ tầng
|
3.930
|
0
|
3.930
|
|
+ KP giám sát chất lượng MT
khu công nghiệp
|
400
|
0
|
400
|
2
|
Trung tâm Thông tin xúc tiến
du lịch
|
384
|
0
|
384
|
VII
|
Hoạt động xúc tiến du lịch
|
664
|
0
|
664
|
1
|
Sở Văn hóa - thể thao - du lịch
|
267
|
0
|
267
|
2
|
Trung tâm Thông tin xúc tiến
du lịch
|
397
|
0
|
397
|
VIII
|
Xúc tiến đầu tư
|
1.500
|
0
|
1.500
|
IX
|
Quy hoạch kinh tế - xã hội
và đô thị, đất đai cấp tỉnh
|
10.000
|
0
|
10.000
|
X
|
KP thực hiện miễn thu thủy
lợi phí
|
51.869
|
0
|
51.869
|
XI
|
KP hỗ trợ bảo vệ và phát
triển đất trồng lúa
|
20.500
|
0
|
20.500
|
XII
|
KP Văn phòng Điều phối
chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
281
|
0
|
281
|
XIII
|
KP hỗ trợ HTX phần mềm kế
toán
|
500
|
0
|
500
|
XIX
|
KP thực hiện chính sách hỗ
trợ trực tiếp cho người dân thuộc hộ nghèo ở vùng khó khăn theo Quyết định số
102/2009/QĐ-TTg ngày 08/9/2009 của Thủ tướng Chính phủ
|
4.174
|
|
4.174
|
XV
|
KP phục vụ công tác xử phạt
vi phạm hành chính
|
13.000
|
|
13.000
|
|
Sự nghiệp môi trường
|
6.961
|
-
|
6.961
|
1
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
2.640
|
0
|
2.640
|
2
|
Trung tâm Quan trắc và KTMT
|
3.365
|
0
|
3.365
|
3
|
Chi cục Biển, hải đảo và Khí
tượng thủy văn
|
551
|
0
|
551
|
4
|
Hỗ trợ hoạt động phối hợp cho
các đơn vị
|
405
|
0
|
405
|
Ghi chú: - (*) Đã bố trí
theo mức lương cơ sở 1.150.000đồng/tháng;
- (**) Đã trừ 10% tiết kiệm chi
thường xuyên thực hiện tiền lương theo quy định và trừ thêm 10% theo hướng dẫn
TW.
DỰ TOÁN CHI KHÁC KHỐI TỈNH NĂM 2016
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 39/2015/QĐ-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2015 của UBND
tỉnh Quảng Trị)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
Đơn vị
|
DT năm 2016
|
Tổng số
|
32.200
|
Trong đó:
|
|
- Kinh phí thực hiện công tác
quan hệ biên giới Việt Lào
|
8.000
|
- Kinh phí mua xe ô tô theo
chế độ
|
6.000
|
- Phục vụ hoạt động HĐND các
cấp và hoạt động đột xuất của UBND tỉnh
|
10.000
|
- Chi khác
|
8.000
|
- Hỗ trợ Cục Thống kế thực hiện
các nhiệm vụ của tỉnh
|
200
|
DỰ TOÁN CHI QUỐC PHÒNG - AN NINH KHỐI TỈNH NĂM 2016
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 39/2015/QĐ-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2015 của UBND
tỉnh Quảng Trị)
Đơn
vị tính: triệu đồng
Số TT
|
Đơn vị
|
DT năm 2016
|
|
Tổng số
|
31.837
|
1
|
Chi quốc phòng
|
20.701
|
-
|
Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh
|
10.661
|
-
|
Bộ chỉ huy Bộ đội Biên phòng
tỉnh
|
2.770
|
|
Trong đó: KP mua xe bán tải
trang bị cho các đồn Biên phòng (đồng thời thu hồi KP đã tạm ứng tại QĐ số
2325/QĐ-UBND ngày 27/10/2015 của UBND tỉnh)
|
720
|
-
|
Kinh phí thực hiện Luật dân
quân tự vệ
|
7.270
|
2
|
Chi an ninh
|
6.562
|
-
|
Công an tỉnh
|
4.262
|
|
Trong đó: có kinh phí trang cấp
BVDP toàn tỉnh
|
692
|
-
|
Kinh phí thực hiện Pháp lệnh
công an xã
|
2.300
|
3
|
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ
An ninh, chính trị, an toàn xã hội một số vùng trọng điểm và công tác tôn
giáo đặc thù của địa phương
|
4.574
|
Ghi chú:
- Chi nhiệm vụ quốc phòng gồm:
chi thường xuyên thuộc nhiệm vụ địa phương; chi huấn luyện dự bị động viên theo
Pháp lệnh và Quy định của Chính Phủ; chi đào tạo xã đội trưởng;
- Kinh phí hoạt động Ban chỉ đạo
hậu cần địa phương; KP hoạt động BCĐ xây dựng cơ sở; chi công tác quy tập mộ liệt
sỹ; KP mua báo QĐND theo Thông tư số 77/2011/TT-BQP ngày 23/5/2011;
- Công an tỉnh có kinh phí mua
TTB phòng cháy, chữa cháy và trang cấp bảo vệ dân phố theo Nghị định 38/NĐ-CP;
KP phục vụ nhiệm vụ giáo dục an ninh - quốc phòng; KP hoạt động của BCĐ bảo vệ
bí mật Nhà nước; KP hoạt động BCĐ về nhân quyền.
DỰ TOÁN CHI VỐN ĐỐI ỨNG NĂM 2016
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 39/2015/QĐ-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2015 của UBND
tỉnh Quảng Trị)
Đơn
vị tính: triệu đồng
Số TT
|
Đơn vị
|
DT năm 2016
|
|
Tổng số
|
565
|
1
|
Dự án VNEN (Sở Giáo dục và
Đào tạo)
|
65
|
2
|
Dự án WB-FCPF (Chi cục Kiểm lâm)
|
500
|
DỰ TOÁN THU CHI QUẢN LÝ QUA NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC KHỐI TỈNH NĂM
2016
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 39/2015/QĐ-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2015 của UBND
tỉnh Quảng Trị)
Đơn
vị tính: triệu đồng
Số TT
|
ĐƠN VỊ
|
DT thu năm 2016
|
Nhiệm vụ chi từ nguồn thu để lại quản lý qua NSNN năm 2016
|
Tổng số
|
Chi phí (nếu có)
|
40% để CCTL
|
Nhiệm vụ chi từ nguồn thu còn lại
|
Chênh lệch thu chi thực hiện cân đối ngân sách (**)
|
Tổng số
|
Thực hiện CCTL từ 730.000đ - 1.150.000đ (*)
|
Để lại đơn vị thực hiện CCTL năm 2016 (nếu có)
|
|
1
|
2
|
3=4+5+8
|
4
|
5=6+7
|
6
|
7
|
8
|
9
|
|
Tổng cộng
|
278.491
|
278.491
|
147.142
|
38.254
|
30.290
|
7.964
|
72.293
|
20.802
|
I
|
Quản lý hành chính
|
11.378
|
11.378
|
3.685
|
2.253
|
798
|
1.455
|
4.503
|
937
|
1
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
180
|
180
|
|
72
|
72
|
|
108
|
|
2
|
Sở Giao thông vận tải
|
3.300
|
3.300
|
3.100
|
0
|
|
|
|
200
|
3
|
Sở Xây dựng
|
468
|
468
|
|
187
|
187
|
|
251
|
30
|
4
|
Sở Tư pháp
|
165
|
165
|
|
66
|
66
|
|
99
|
|
5
|
Sở Công Thương
|
0
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
6
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
163
|
163
|
|
65
|
65
|
|
98
|
|
7
|
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch
|
30
|
30
|
15
|
8
|
8
|
|
7
|
|
8
|
Sở Y tế
|
240
|
240
|
|
96
|
96
|
|
144
|
|
9
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
0
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
10
|
Chi cục Đo lường chất lượng
|
200
|
200
|
170
|
0
|
|
|
|
30
|
11
|
Chi cục Lâm nghiệp
|
8
|
8
|
|
3
|
|
3
|
5
|
|
12
|
Chi cục Vệ sinh an toàn thực
phẩm
|
180
|
180
|
|
72
|
72
|
|
108
|
|
13
|
Phòng Công chứng số 2
|
450
|
450
|
|
180
|
180
|
|
270
|
|
14
|
Báo Quảng Trị
|
2.664
|
2.664
|
|
452
|
|
452
|
1.535
|
677
|
15
|
Trung tâm Dịch vụ bán đấu giá
TS
|
530
|
530
|
400
|
52
|
52
|
|
78
|
|
16
|
Trung tâm Quản lý cửa khẩu
|
2.800
|
2.800
|
|
1.000
|
|
1.000
|
1.800
|
|
II
|
Sự nghiệp văn hóa thông
tin
|
4.307
|
4.307
|
4.149
|
158
|
0
|
158
|
0
|
0
|
1
|
Trung tâm Văn hóa tỉnh
|
650
|
650
|
630
|
20
|
|
20
|
|
|
2
|
Trung tâm Bảo tồn di tích và
DT
|
3.307
|
3.307
|
3.187
|
120
|
|
120
|
|
|
3
|
Đoàn Nghệ thuật tổng hợp tỉnh
|
350
|
350
|
332
|
18
|
|
18
|
|
|
III
|
Sự nghiệp giáo dục
|
15.539
|
15.539
|
|
6.216
|
6.216
|
0
|
6.194
|
3.129
|
IV
|
Sự nghiệp đào tạo
|
7.236
|
7.236
|
0
|
2.493
|
2.102
|
391
|
4.446
|
297
|
1
|
Trường Cao đẳng Sư phạm
|
900
|
900
|
0
|
360
|
0
|
360
|
290
|
250
|
2
|
Trường Trung học Nông nghiệp và
PTNT
|
185
|
185
|
|
74
|
74
|
|
111
|
|
3
|
Trường Cao đẳng Y tế
|
4.950
|
4.950
|
|
1.908
|
1.908
|
|
3.042
|
|
4
|
Nhà Thiếu nhi
|
251
|
251
|
|
15
|
|
15
|
213
|
23
|
5
|
Trung tâm Hoạt động Thanh thiếu
niên
|
650
|
650
|
|
16
|
|
16
|
610
|
24
|
6
|
Trường Trung cấp nghề
|
300
|
300
|
|
120
|
120
|
|
180
|
|
V
|
Sự nghiệp y tế
|
222.807
|
222.807
|
136.076
|
26.960
|
21.000
|
5.960
|
46.771
|
13.000
|
VI
|
Sự nghiệp phát thanh -
truyền hình
|
13.000
|
13.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9.684
|
3.316
|
1
|
Đài Phát thanh và Truyền hình
tỉnh
|
13.000
|
13.000
|
|
0
|
|
|
9.684
|
3.316
|
VII
|
Sự nghiệp đảm bảo xã hội
|
900
|
900
|
0
|
82
|
82
|
0
|
695
|
123
|
1
|
Trung tâm giới thiệu việc làm
|
900
|
900
|
|
82
|
82
|
|
695
|
123
|
VIII
|
Sự nghiệp kinh tế
|
3.324
|
3.324
|
3.232
|
92
|
92
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Chi cục Bảo vệ thực vật
|
12
|
12
|
7
|
5
|
5
|
|
0
|
|
2
|
Chi cục Thú y
|
2.600
|
2.600
|
2.600
|
0
|
0
|
|
|
|
3
|
Chi cục KT và BVNL Thủy sản
|
90
|
90
|
54
|
36
|
36
|
|
0
|
|
4
|
Ban Quản lý Cảng cá Quảng Trị
|
487
|
487
|
487
|
0
|
0
|
|
|
|
5
|
Chi cục QLCL Nông sản và Thủy
sản
|
107
|
107
|
64
|
43
|
43
|
|
|
|
6
|
Trung tâm Công nghệ thông tin
TNMT
|
7
|
7
|
7
|
0
|
0
|
|
0
|
|
7
|
Văn phòng Đăng ký QSD Đất
|
21
|
21
|
13
|
8
|
8
|
|
0
|
|
Ghi chú:
(*) Đơn vị sử dụng để thực hiện
cải cách tiền lương từ 730.000đ-1.150.000 đồng (ngân sách đã khấu trừ khi giao
dự toán cho đơn vị).
(**) Ngân sách đã khấu trừ khi giao
dự toán cho đơn vị.
Quyết định 39/2015/QĐ-UBND về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2016 cho các Sở, Ban ngành, đơn vị thuộc tỉnh Quảng Trị
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 39/2015/QĐ-UBND ngày 24/12/2015 về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2016 cho các Sở, Ban ngành, đơn vị thuộc tỉnh Quảng Trị
3.969
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|