|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 389/QĐ-SXD-KTXD 2022 công bố tỷ trọng các thành phần chi phí Sở Xây dựng Hồ Chí Minh
Số hiệu:
|
389/QĐ-SXD-KTXD
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Sở Xây dựng Thành phố Hồ Chí Minh
|
|
Người ký:
|
Lê Trần Kiên
|
Ngày ban hành:
|
28/03/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
SỞ XÂY DỰNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
389/QĐ-SXD-KTXD
|
Thành
phố Hồ Chí Minh, ngày 28 tháng 3 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ TỶ TRỌNG CÁC THÀNH PHẦN CHI PHÍ THEO NĂM GỐC 2020 ĐỂ
LÀM CƠ SỞ XÁC ĐỊNH CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ TRONG CÁC NĂM
LIÊN TỤC TIẾP THEO
GIÁM ĐỐC SỞ XÂY DỰNG THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Nghị định số 10/2021/NĐ-CP
ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 11/2021/TT-BXD
ngày 31 tháng 8 năm 2021 của Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung xác định và
quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 13/2021/TT-BXD
ngày 31 tháng 8 năm 2021 của Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xác định các chỉ
tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình;
Căn cứ Quyết định số
05/2010/QĐ-UBND ngày 20 tháng 01 năm 2010 của Ủy ban nhân dân thành phố ban
hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Sở Xây dựng Thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Công văn số 1180/UBND-ĐT
ngày 19 tháng 4 năm 2021 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về việc công
bố giá vật liệu, chỉ số giá xây dựng, đơn giá nhân công xây dựng, giá ca máy và
thiết bị thi công, giá thuê máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn
thành phố Hồ Chí Minh theo quy định của Nghị định 10/2021/NĐ-CP .
Căn cứ Quyết định số 3510/QĐ-UBND
ngày 11 tháng 10 năm 2021 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về kiện
toàn Tổ công tác công bố chỉ số giá xây dựng trên địa bàn Thành phố;
Xét Tờ trình số 03/KTXD ngày 04
tháng 01 năm 2022 của Phòng Kinh tế xây dựng - Sở Xây dựng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Nay công bố tỷ trọng các thành phần chi phí theo
năm gốc 2020 để làm cơ sở xác định chỉ số giá xây dựng trên địa bàn Thành phố
trong các năm liên tục tiếp theo kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- UBND TPHCM (để báo
cáo);
- Bộ Xây dựng (để báo cáo);
- Giám đốc Sở (để báo cáo);
- Các PGĐ (để biết);
- Các Sở - Ngành;
- UBND các quận, huyện và TP Thủ Đức;
- Các Ban QLDA ĐTXD khu vực và chuyên ngành;
- BQL khu CNC, BQL các KCX&CN;
- Bộ Tư lệnh TP; CA TPHCM
- VPS (để công bố trên website của SXD);
- QLN, TĐDA, HTKT, TT HTKT, TT QLN & GĐXD;
- Lưu VT, KTXD.
NHNam
|
KT.
GIÁM ĐỐC
PHÓ GIÁM ĐỐC
Lê Trần Kiên
|
TỶ TRỌNG
CÁC THÀNH PHẦN CHI PHÍ THEO NĂM GỐC 2020 ĐỂ LÀM CƠ SỞ XÁC ĐỊNH CHỈ SỐ
GIÁ XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ TRONG CÁC NĂM TIẾP THEO
(Kèm theo Quyết định số 389/QĐ-SXD-KTXD ngày 28 tháng 3 năm
2022 của Giám đốc Sở Xây dựng thành phố Hồ Chí Minh)
I. GIỚI THIỆU
Tỷ trọng các thành phần chi phí theo
năm gốc 2020 để làm cơ sở xác định chỉ số giá xây dựng trên địa bàn thành phố Hồ
Chí Minh trong các năm tiếp theo được tính toán từ những hồ sơ dự toán đã được
lập, thẩm tra hoặc phê duyệt của các công trình xây dựng trên địa bàn thành phố
Hồ Chí Minh.
Trong đó, các chi phí vật liệu xây dựng
tính theo mặt bằng giá vật liệu xây dựng bình quân từ tháng 01 đến tháng 12 và
quý I, II, III, IV năm 2020 trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh. Các chi phí
nhân công và máy thi công xây dựng tính theo Quyết định số 2207/QĐ-UBND ngày
18/6/2020 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về việc công bố giá ca máy
và thiết bị thi công xây dựng; đơn giá nhân công xây dựng Quý I và II năm 2020
trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh và Quyết định số 3987/QĐ-UBND ngày
27/10/2020 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về việc công bố giá ca máy
và thiết bị thi công xây dựng; đơn giá nhân công xây dựng Quý III và IV năm
2020 trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.
II. CÁC BẢNG TỶ TRỌNG
BẢNG 1. TỶ TRỌNG VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU
STT
|
Danh
mục công trình
|
Danh
mục tỷ trọng
|
Tỷ
trọng bình quân
|
1
|
Công
trình nhà chung cư cao tầng
|
Xi măng
|
1,78
|
Cát xây dựng
|
1,54
|
Đá xây dựng
|
0,46
|
Gạch xây dựng
|
3,75
|
Gỗ xây dựng
|
1,29
|
Thép xây dựng
|
21,62
|
Nhựa đường
|
0,02
|
Bê tông nhựa nóng
|
0,15
|
Gạch ốp lát
|
7,11
|
Vật liệu tấm lợp bao che
|
1,07
|
Cửa khung nhựa/nhôm
|
6,91
|
Kính
|
1,70
|
Sơn và vật liệu sơn
|
4,29
|
Vật tư điện
|
12,04
|
Vật tư nước
|
10,96
|
Ống cống bê tông ly tâm
|
0,14
|
Vải địa kỹ thuật
|
0,01
|
Cọc bê tông
|
8,65
|
Bê tông thương phẩm
|
14,39
|
Vật liệu chống thấm
|
1,51
|
Cát san lấp
|
0,61
|
2
|
Công
trình trường mầm non
|
Xi măng
|
2,02
|
Cát xây dựng
|
1,58
|
Đá xây dựng
|
1,45
|
Gạch xây dựng
|
3,49
|
Gỗ xây dựng
|
0,34
|
Thép xây dựng
|
17,56
|
Nhựa đường
|
0,04
|
Bê tông nhựa nóng
|
0,72
|
Gạch ốp lát
|
8,11
|
Vật liệu tấm lợp bao che
|
0,58
|
Cửa khung nhựa/nhôm
|
8,56
|
Kính
|
4,32
|
Sơn và vật liệu sơn
|
3,31
|
Vật tư điện
|
9,66
|
Vật tư nước
|
10,98
|
Ống cống bê tông ly tâm
|
0,58
|
Vải địa kỹ thuật
|
0,10
|
Cọc bê tông
|
12,25
|
Bê tông thương phẩm
|
10,48
|
Vật liệu chống thấm
|
1,40
|
Cát san lấp
|
2,47
|
3
|
Công
trình trường tiểu học
|
Xi măng
|
2,09
|
Cát xây dựng
|
1,70
|
Đá xây dựng
|
0,51
|
Gạch xây dựng
|
4,01
|
Gỗ xây dựng
|
0,56
|
Thép xây dựng
|
16,68
|
Nhựa đường
|
0,01
|
Bê tông nhựa nóng
|
-
|
Gạch ốp lát
|
10,22
|
Vật liệu tấm lợp bao che
|
0,76
|
Cửa khung nhựa/nhôm
|
7,99
|
Kính
|
4,03
|
Sơn và vật liệu son
|
4,48
|
Vật tư điện
|
8,20
|
Vật tư nước
|
5,48
|
Ống cống bê tông ly tâm
|
0,81
|
Vải địa kỹ thuật
|
-
|
Cọc bê tông
|
12,89
|
Bê tông thương phẩm
|
11,62
|
Vật liệu chống thấm
|
1,40
|
Cát san lấp
|
6,56
|
4
|
Công
trình trường trung học cơ sở
|
Xi măng
|
4,78
|
Cát xây dựng
|
2,81
|
Đá xây dựng
|
2,83
|
Gạch xây dựng
|
3,01
|
Gỗ xây dựng
|
1,57
|
Thép xây dựng
|
24,20
|
Nhựa đường
|
0,01
|
Bê tông nhựa nóng
|
0,26
|
Gạch ốp lát
|
9,30
|
Vật liệu tấm lợp bao che
|
2,32
|
Cửa khung nhựa/nhôm
|
8,14
|
Kính
|
3,66
|
Sơn và vật liệu sơn
|
3,53
|
Vật tư điện
|
9,41
|
Vật tư nước
|
5,22
|
Ống cống bê tông ly tâm
|
0,54
|
Vải địa kỹ thuật
|
-
|
Cọc bê tông
|
-
|
Bê tông thương phẩm
|
9,05
|
Vật liệu chống thấm
|
2,33
|
Cát san lấp
|
7,03
|
5
|
Công
trình trường trung học phổ thông
|
Xi măng
|
4,69
|
Cát xây dựng
|
2,94
|
Đá xây dựng
|
2,40
|
Gạch xây dựng
|
3,46
|
Gỗ xây dựng
|
1,27
|
Thép xây dựng
|
24,74
|
Nhựa đường
|
0,04
|
Bê tông nhựa nóng
|
0,18
|
Gạch ốp lát
|
10,86
|
Vật liệu tấm lợp bao che
|
2,76
|
Cửa khung nhựa/nhôm
|
7,10
|
Kính
|
2,86
|
Sơn và vật liệu sơn
|
3,61
|
Vật tư điện
|
8,90
|
Vật tư nước
|
5,83
|
Ống cống bê tông ly tâm
|
0,19
|
Vải địa kỹ thuật
|
0,14
|
Cọc bê tông
|
2,57
|
Bê tông thương phẩm
|
9,16
|
Vật liệu chống thấm
|
2,17
|
Cát san lấp
|
4,13
|
6
|
Công
trình trường cao đẳng và đại học
|
Xi măng
|
2,00
|
Cát xây dựng
|
1,49
|
Đá xây dựng
|
1,93
|
Gạch xây dựng
|
3,74
|
Gỗ xây dựng
|
0,82
|
Thép xây dựng
|
16,25
|
Nhựa đường
|
0,04
|
Bê tông nhựa nóng
|
0,43
|
Gạch ốp lát
|
8,25
|
Vật liệu tấm lợp bao che
|
1,26
|
Cửa khung nhựa/nhôm
|
3,53
|
Kính
|
0,82
|
Sơn và vật liệu sơn
|
3,02
|
Vật tư điện
|
8,36
|
Vật tư nước
|
3,31
|
Ống cống bê tông ly tâm
|
1,09
|
Vải địa kỹ thuật
|
0,34
|
Cọc bê tông
|
10,20
|
Bê tông thương phẩm
|
12,00
|
Vật liệu chống thấm
|
0,75
|
Cát san lấp
|
20,37
|
7
|
Bệnh
viện
|
Xi măng
|
0,95
|
Cát xây dựng
|
0,71
|
Đá xây dựng
|
0,67
|
Gạch xây dựng
|
2,10
|
Gỗ xây dựng
|
0,39
|
Thép xây dựng
|
18,82
|
Nhựa đường
|
0,02
|
Bê tông nhựa nóng
|
0,79
|
Gạch ốp lát
|
7,73
|
Vật liệu tấm lợp bao che
|
2,75
|
Cửa khung nhựa/nhôm
|
4,45
|
Kính
|
3,12
|
Sơn và vật liệu sơn
|
1,90
|
Vật tư điện
|
20,89
|
Vật tư nước
|
15,94
|
Ống cống bê tông ly tâm
|
0,23
|
Vải địa kỹ thuật
|
-
|
Cọc bê tông
|
4,81
|
Bê tông thương phẩm
|
11,36
|
Vật liệu chống thấm
|
1,85
|
Cát san lấp
|
0,52
|
8
|
Trung
tâm y tế dự phòng quận, huyện
|
Xi măng
|
2,16
|
Cát xây dựng
|
1,68
|
Đá xây dựng
|
1,54
|
Gạch xây dựng
|
2,88
|
Gỗ xây dựng
|
2,63
|
Thép xây dựng
|
19,99
|
Nhựa đường
|
0,05
|
Bê tông nhựa nóng
|
0,94
|
Gạch ốp lát
|
9,48
|
Vật liệu tấm lợp bao che
|
1,27
|
Cửa khung nhựa/nhôm
|
6,69
|
Kính
|
3,48
|
Sơn và vật liệu sơn
|
3,45
|
Vật tư điện
|
18,10
|
Vật tư nước
|
7,86
|
Ống cống bê tông ly tâm
|
0,15
|
Vải địa kỹ thuật
|
0,06
|
Cọc bê tông
|
4,26
|
Bê tông thương phẩm
|
11,25
|
Vật liệu chống thấm
|
1,56
|
Cát san lấp
|
0,52
|
9
|
Công
trình nhà thi đấu đa năng
|
Xi măng
|
1,76
|
Cát xây dựng
|
1,36
|
Đá xây dựng
|
2,58
|
Gạch xây dựng
|
2,25
|
Gỗ xây dựng
|
2,04
|
Thép xây dựng
|
20,80
|
Nhựa đường
|
0,13
|
Bê tông nhựa nóng
|
3,15
|
Gạch ốp lát
|
6,09
|
Vật liệu tấm lợp bao che
|
2,81
|
Cửa khung nhựa/nhôm
|
3,62
|
Kính
|
2,91
|
Sơn và vật liệu sơn
|
3,31
|
Vật tư điện
|
7,86
|
Vật tư nước
|
6,35
|
Ống cống bê tông ly tâm
|
0,94
|
Vải địa kỹ thuật
|
0,42
|
Cọc bê tông
|
3,57
|
Bê tông thương phẩm
|
11,64
|
Vật liệu chống thấm
|
0,73
|
Cát san lấp
|
15,68
|
10
|
Trung
tâm nghệ thuật, nhà hát, nhà văn hóa
|
Xi măng
|
0,71
|
Cát xây dựng
|
0,55
|
Đá xây dựng
|
0,24
|
Gạch xây dựng
|
1,08
|
Gỗ xây dựng
|
1,07
|
Thép xây dựng
|
22,81
|
Nhựa đường
|
0,07
|
Bê tông nhựa nóng
|
0,19
|
Gạch ốp lát
|
6,86
|
Vật liệu tấm lợp bao che
|
8,00
|
Cửa khung nhựa/nhôm
|
4,40
|
Kính
|
3,25
|
Sơn và vật liệu sơn
|
2,41
|
Vật tư điện
|
15,54
|
Vật tư nước
|
11,08
|
Ống cống bê tông ly tâm
|
0,09
|
Vải địa kỹ thuật
|
0,01
|
Cọc bê tông
|
3,95
|
Bê tông thương phẩm
|
14,84
|
Vật liệu chống thấm
|
2,72
|
Cát san lấp
|
0,13
|
11
|
Trụ
sở Phường, Xã
|
Xi măng
|
3,10
|
Cát xây dựng
|
2,50
|
Đá xây dựng
|
2,70
|
Gạch xây dựng
|
2,30
|
Gỗ xây dựng
|
1,27
|
Thép xây dựng
|
12,24
|
Nhựa đường
|
-
|
Bê tông nhựa nóng
|
-
|
Gạch ốp lát
|
9,32
|
Vật liệu tấm lợp bao che
|
1,92
|
Cửa khung nhựa/nhôm
|
11,67
|
Kính
|
7,62
|
Sơn và vật liệu sơn
|
3,02
|
Vật tư điện
|
10,73
|
Vật tư nước
|
7,66
|
Ống cống bê tông ly tâm
|
0,16
|
Vải địa kỹ thuật
|
0,02
|
Cọc bê tông
|
7,20
|
Bê tông thương phẩm
|
5,12
|
Vật liệu chống thấm
|
1,22
|
Cát san lấp
|
10,23
|
12
|
Trụ
sở các Sở, Ban, Ngành
|
Xi măng
|
1,22
|
Cát xây dựng
|
1,03
|
Đá xây dựng
|
0,36
|
Gạch xây dựng
|
2,21
|
Gỗ xây dựng
|
0,52
|
Thép xây dựng
|
29,03
|
Nhựa đường
|
-
|
Bê tông nhựa nóng
|
-
|
Gạch ốp lát
|
6,91
|
Vật liệu tấm lợp bao che
|
4,27
|
Cửa khung nhựa/nhôm
|
5,49
|
Kính
|
2,47
|
Sơn và vật liệu sơn
|
2,50
|
Vật tư điện
|
14,77
|
Vật tư nước
|
7,91
|
Ống cống bê tông ly tâm
|
0,05
|
Vải địa kỹ thuật
|
0,01
|
Cọc bê tông
|
1,39
|
Bê tông thương phẩm
|
18,24
|
Vật liệu chống thấm
|
1,57
|
Cát san lấp
|
0,05
|
13
|
Nhà
kho, nhà xưởng
|
Xi măng
|
0,98
|
Cát xây dựng
|
0,71
|
Đá xây dựng
|
9,42
|
Gạch xây dựng
|
2,25
|
Gỗ xây dựng
|
0,92
|
Thép xây dựng
|
23,91
|
Nhựa đường
|
0,16
|
Bê tông nhựa nóng
|
3,04
|
Gạch ốp lát
|
1,29
|
Vật liệu tấm lợp bao che
|
11,28
|
Cửa khung nhựa/nhôm
|
5,75
|
Kính
|
0,23
|
Sơn và vật liệu sơn
|
7,33
|
Vật tư điện
|
10,89
|
Vật tư nước
|
8,02
|
Ống cống bê tông ly tâm
|
0,48
|
Vải địa kỹ thuật
|
0,37
|
Cọc bê tông
|
-
|
Bê tông thương phẩm
|
11,86
|
Vật liệu chống thấm
|
0,84
|
Cát san lấp
|
0,27
|
14
|
Đường
dây
|
Xi măng
|
5,18
|
Cát xây dựng
|
2,33
|
Đá xây dựng
|
3,57
|
Gạch xây dựng
|
0,04
|
Gỗ xây dựng
|
1,34
|
Thép xây dựng
|
19,70
|
Nhựa đường
|
0,02
|
Bê tông nhựa nóng
|
-
|
Gạch ốp lát
|
-
|
Vật liệu tấm lợp bao che
|
-
|
Cửa khung nhựa/nhôm
|
-
|
Kính
|
-
|
Sơn và vật liệu sơn
|
-
|
Vật tư điện
|
64,07
|
Vật tư nước
|
0,33
|
Ống cống bê tông ly tâm
|
2,93
|
Vải địa kỹ thuật
|
-
|
Cọc bê tông
|
0,49
|
Bê tông thương phẩm
|
-
|
Vật liệu chống thấm
|
-
|
Cát san lấp
|
-
|
15
|
Trạm
biến áp
|
Xi măng
|
3,30
|
Cát xây dựng
|
1,75
|
Đá xây dựng
|
5,63
|
Gạch xây dựng
|
2,31
|
Gỗ xây dựng
|
1,02
|
Thép xây dựng
|
10,61
|
Nhựa đường
|
0,06
|
Bê tông nhựa nóng
|
0,70
|
Gạch ốp lát
|
0,58
|
Vật liệu tấm lợp bao che
|
0,31
|
Cửa khung nhựa/nhôm
|
0,38
|
Kính
|
0,46
|
Sơn và vật liệu sơn
|
1,34
|
Vật tư điện
|
57,65
|
Vật tư nước
|
3,84
|
Ống cống bê tông ly tâm
|
0,34
|
Vải địa kỹ thuật
|
0,03
|
Cọc bê tông
|
4,50
|
Bê tông thương phẩm
|
-
|
Vật liệu chống thấm
|
0,87
|
Cát san lấp
|
4,32
|
16
|
Công
trình mạng cấp nước
|
Xi măng
|
1,00
|
Cát xây dựng
|
0,39
|
Đá xây dựng
|
10,92
|
Gạch xây dựng
|
-
|
Gỗ xây dựng
|
0,03
|
Thép xây dựng
|
0,01
|
Nhựa đường
|
0,74
|
Bê tông nhựa nóng
|
19,43
|
Gạch ốp lát
|
-
|
Vật liệu tấm lợp bao che
|
-
|
Cửa khung nhựa/nhôm
|
-
|
Kính
|
-
|
Sơn và vật liệu sơn
|
-
|
Vật tư điện
|
-
|
Vật tư nước
|
52,47
|
Ống cống bê tông ly tâm
|
-
|
Vải địa kỹ thuật
|
3,94
|
Cọc bê tông
|
-
|
Bê tông thương phẩm
|
-
|
Vật liệu chống thấm
|
-
|
Cát san lấp
|
11,07
|
17
|
Công
trình mạng thoát nước
|
Xi măng
|
4,51
|
Cát xây dựng
|
4,74
|
Đá xây dựng
|
9,33
|
Gạch xây dựng
|
0,27
|
Gỗ xây dựng
|
0,01
|
Thép xây dựng
|
18,17
|
Nhựa đường
|
0,70
|
Bê tông nhựa nóng
|
19,26
|
Gạch ốp lát
|
0,11
|
Vật liệu tấm lợp bao che
|
-
|
Cửa khung nhựa/nhôm
|
-
|
Kính
|
-
|
Sơn và vật liệu sơn
|
0,29
|
Vật tư điện
|
0,06
|
Vật tư nước
|
3,33
|
Ống cống bê tông ly tâm
|
31,29
|
Vải địa kỹ thuật
|
0,68
|
Cọc bê tông
|
-
|
Bê tông thương phẩm
|
0,09
|
Vật liệu chống thấm
|
-
|
Cát san lấp
|
7,16
|
18
|
Công
trình chiếu sáng
|
Xi măng
|
1,48
|
Cát xây dựng
|
7,04
|
Đá xây dựng
|
1,23
|
Gạch xây dựng
|
1,09
|
Gỗ xây dựng
|
0,58
|
Thép xây dựng
|
1,25
|
Nhựa đường
|
-
|
Bê tông nhựa nóng
|
0,03
|
Gạch ốp lát
|
-
|
Vật liệu tấm lợp bao che
|
-
|
Cửa khung nhựa/nhôm
|
-
|
Kính
|
-
|
Sơn và vật liệu sơn
|
-
|
Vật tư điện
|
86,69
|
Vật tư nước
|
0,02
|
Ống cống bê tông ly tâm
|
-
|
Vải địa kỹ thuật
|
-
|
Cọc bê tông
|
-
|
Bê tông thương phẩm
|
-
|
Vật liệu chống thấm
|
-
|
Cát san lấp
|
0,59
|
19
|
Đường
nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa, đường láng nhựa
|
Xi măng
|
3,45
|
Cát xây dựng
|
1,84
|
Đá xây dựng
|
18,52
|
Gạch xây dựng
|
0,26
|
Gỗ xây dựng
|
0,01
|
Thép xây dựng
|
9,73
|
Nhựa đường
|
1,48
|
Bê tông nhựa nóng
|
36,64
|
Gạch ốp lát
|
6,55
|
Vật liệu tấm lợp bao che
|
0,03
|
Cửa khung nhựa/nhôm
|
-
|
Kính
|
-
|
Sơn và vật liệu sơn
|
0,79
|
Vật tư điện
|
4,16
|
Vật tư nước
|
4,23
|
Ống cống bê tông ly tâm
|
7,08
|
Vải địa kỹ thuật
|
-
|
Cọc bê tông
|
-
|
Bê tông thương phẩm
|
-
|
Vật liệu chống thấm
|
-
|
Cát san lấp
|
5,23
|
20
|
Đường
bê tông xi măng
|
Xi măng
|
24,83
|
Cát xây dựng
|
11,43
|
Đá xây dựng
|
28,12
|
Gạch xây dựng
|
3,84
|
Gỗ xây dựng
|
2,65
|
Thép xây dựng
|
6,12
|
Nhựa đường
|
1,83
|
Bê tông nhựa nóng
|
-
|
Gạch ốp lát
|
-
|
Vật liệu tấm lợp bao che
|
-
|
Cửa khung nhựa/nhôm
|
-
|
Kính
|
-
|
Sơn và vật liệu sơn
|
0,20
|
Vật tư điện
|
-
|
Vật tư nước
|
-
|
Ống cống bê tông ly tâm
|
-
|
Vải địa kỹ thuật
|
1,61
|
Cọc bê tông
|
-
|
Bê tông thương phẩm
|
-
|
Vật liệu chống thấm
|
-
|
Cát san lấp
|
19,37
|
21
|
Cầu
vượt qua đường
|
Xi măng
|
1,17
|
Cát xây dựng
|
0,71
|
Đá xây dựng
|
0,97
|
Gạch xây dựng
|
0,70
|
Gỗ xây dựng
|
0,51
|
Thép xây dựng
|
52,14
|
Nhựa đường
|
0,09
|
Bê tông nhựa nóng
|
0,11
|
Gạch ốp lát
|
3,63
|
Vật liệu tấm lợp bao che
|
15,76
|
Cửa khung nhựa/nhôm
|
-
|
Kính
|
-
|
Sơn và vật liệu sơn
|
4,04
|
Vật tư điện
|
2,84
|
Vật tư nước
|
0,57
|
Ống cống bê tông ly tâm
|
0,53
|
Vải địa kỹ thuật
|
-
|
Cọc bê tông
|
4,50
|
Bê tông thương phẩm
|
10,72
|
Vật liệu chống thấm
|
-
|
Cát san lấp
|
1,01
|
22
|
Cầu
đơn giản 1 nhịp
|
Xi măng
|
5,37
|
Cát xây dựng
|
2,30
|
Đá xây dựng
|
15,97
|
Gạch xây dựng
|
0,05
|
Gỗ xây dựng
|
0,57
|
Thép xây dựng
|
32,28
|
Nhựa đường
|
1,72
|
Bê tông nhựa nóng
|
5,07
|
Gạch ốp lát
|
-
|
Vật liệu tấm lợp bao che
|
-
|
Cửa khung nhựa/nhôm
|
-
|
Kính
|
-
|
Sơn và vật liệu sơn
|
0,12
|
Vật tư điện
|
1,06
|
Vật tư nước
|
0,86
|
Ống cống bê tông ly tâm
|
0,58
|
Vải địa kỹ thuật
|
0,36
|
Cọc bê tông
|
17,25
|
Bê tông thương phẩm
|
6,10
|
Vật liệu chống thấm
|
0,24
|
Cát san lấp
|
10,10
|
23
|
Cầu
liên tục nhiều nhịp
|
Xi măng
|
9,00
|
Cát xây dựng
|
3,85
|
Đá xây dựng
|
9,37
|
Gạch xây dựng
|
-
|
Gỗ xây dựng
|
0,28
|
Thép xây dựng
|
62,75
|
Nhựa đường
|
0,31
|
Bê tông nhựa nóng
|
-
|
Gạch ốp lát
|
-
|
Vật liệu tấm lợp bao che
|
-
|
Cửa khung nhựa/nhôm
|
-
|
Kính
|
-
|
Sơn và vật liệu sơn
|
0,09
|
Vật tư điện
|
0,20
|
Vật tư nước
|
0,20
|
Ống cống bê tông ly tâm
|
-
|
Vải địa kỹ thuật
|
1,09
|
Cọc bê tông
|
-
|
Bê tông thương phẩm
|
0,52
|
Vật liệu chống thấm
|
-
|
Cát san lấp
|
12,34
|
24
|
Công
trình trên kênh và bờ bao các loại
|
Xi măng
|
5,84
|
Cát xây dựng
|
2,76
|
Đá xây dựng
|
16,74
|
Gạch xây dựng
|
0,19
|
Gỗ xây dựng
|
0,21
|
Thép xây dựng
|
21,37
|
Nhựa đường
|
0,08
|
Bê tông nhựa nóng
|
0,83
|
Gạch ốp lát
|
1,37
|
Vật liệu tấm lợp bao che
|
0,01
|
Cửa khung nhựa/nhôm
|
-
|
Kính
|
-
|
Sơn và vật liệu sơn
|
0,12
|
Vật tư điện
|
0,46
|
Vật tư nước
|
4,52
|
Ống cống bê tông ly tâm
|
9,94
|
Vải địa kỹ thuật
|
3,91
|
Cọc bê tông
|
6,10
|
Bê tông thương phẩm
|
-
|
Vật liệu chống thấm
|
0,01
|
Cát san lấp
|
25,54
|
BẢNG 2. TỶ TRỌNG NHÓM MÁY THI CÔNG XÂY DỰNG CHỦ YẾU
STT
|
Danh
mục công trình
|
Danh
mục tỷ trọng
|
Tỷ
trọng bình quân
|
1
|
Công
trình nhà chung cư cao tầng
|
Nhóm máy làm đất
|
1,75
|
Nhóm máy vận chuyển
|
5,52
|
Nhóm máy nâng hạ
|
39,47
|
Nhóm máy phục vụ công tác bê tông
|
18,17
|
Nhóm máy gia công kim loại
|
18,57
|
Nhóm máy phục vụ công tác cọc
|
16,24
|
Nhóm máy đào hầm
|
-
|
Nhóm máy làm đường
|
0,28
|
2
|
Công
trình trường mầm non
|
Nhóm máy làm đất
|
2,97
|
Nhóm máy vận chuyển
|
2,15
|
Nhóm máy nâng hạ
|
20,09
|
Nhóm máy phục vụ công tác bê tông
|
13,25
|
Nhóm máy gia công kim loại
|
15,85
|
Nhóm máy phục vụ công tác cọc
|
44,59
|
Nhóm máy đào hầm
|
-
|
Nhóm máy làm đường
|
1,10
|
3
|
Công
trình trường tiểu học
|
Nhóm máy làm đất
|
6,59
|
Nhóm máy vận chuyển
|
2,95
|
Nhóm máy nâng hạ
|
37,66
|
Nhóm máy phục vụ công tác bê tông
|
21,98
|
Nhóm máy gia công kim loại
|
22,02
|
Nhóm máy phục vụ công tác cọc
|
8,80
|
Nhóm máy đào hầm
|
-
|
Nhóm máy làm đường
|
-
|
4
|
Công
trình trường trung học cơ sở
|
Nhóm máy làm đất
|
10,37
|
Nhóm máy vận chuyển
|
7,40
|
Nhóm máy nâng hạ
|
27,76
|
Nhóm máy phục vụ công tác bê tông
|
22,78
|
Nhóm máy gia công kim loại
|
25,58
|
Nhóm máy phục vụ công tác cọc
|
5,08
|
Nhóm máy đào hầm
|
-
|
Nhóm máy làm đường
|
1,03
|
5
|
Công
trình trường trung học phổ thông
|
Nhóm máy làm đất
|
2,55
|
Nhóm máy vận chuyển
|
5,33
|
Nhóm máy nâng hạ
|
33,65
|
Nhóm máy phục vụ công tác bê tông
|
16,90
|
Nhóm máy gia công kim loại
|
22,01
|
Nhóm máy phục vụ công tác cọc
|
19,10
|
Nhóm máy đào hầm
|
-
|
Nhóm máy làm đường
|
0,46
|
6
|
Công
trình trường cao đẳng và đại học
|
Nhóm máy làm đất
|
11,24
|
Nhóm máy vận chuyển
|
8,86
|
Nhóm máy nâng hạ
|
33,14
|
Nhóm máy phục vụ công tác bê tông
|
13,97
|
Nhóm máy gia công kim loại
|
14,92
|
Nhóm máy phục vụ công tác cọc
|
14,31
|
Nhóm máy đào hầm
|
-
|
Nhóm máy làm đường
|
3,56
|
7
|
Bệnh
viện
|
Nhóm máy làm đất
|
2,94
|
Nhóm máy vận chuyển
|
9,64
|
Nhóm máy nâng hạ
|
30,46
|
Nhóm máy phục vụ công tác bê tông
|
15,98
|
Nhóm máy gia công kim loại
|
20,75
|
Nhóm máy phục vụ công tác cọc
|
19,01
|
Nhóm máy đào hầm
|
-
|
Nhóm máy làm đường
|
1,22
|
8
|
Trung
tâm y tế dự phòng quận, huyện
|
Nhóm máy làm đất
|
5,70
|
Nhóm máy vận chuyển
|
14,88
|
Nhóm máy nâng hạ
|
23,91
|
Nhóm máy phục vụ công tác bê tông
|
20,02
|
Nhóm máy gia công kim loại
|
16,04
|
Nhóm máy phục vụ công tác cọc
|
17,14
|
Nhóm máy đào hầm
|
-
|
Nhóm máy làm đường
|
2,31
|
9
|
Công
trình nhà thi đấu đa năng
|
Nhóm máy làm đất
|
10,74
|
Nhóm máy vận chuyển
|
26,98
|
Nhóm máy nâng hạ
|
19,97
|
Nhóm máy phục vụ công tác bê tông
|
18,67
|
Nhóm máy gia công kim loại
|
19,83
|
Nhóm máy phục vụ công tác cọc
|
0,92
|
Nhóm máy đào hầm
|
-
|
Nhóm máy làm đường
|
2,89
|
10
|
Trung
tâm nghệ thuật, nhà hát, nhà văn hóa
|
Nhóm máy làm đất
|
2,06
|
Nhóm máy vận chuyển
|
14,34
|
Nhóm máy nâng hạ
|
26,99
|
Nhóm máy phục vụ công tác bê tông
|
13,60
|
Nhóm máy gia công kim loại
|
22,56
|
Nhóm máy phục vụ công tác cọc
|
20,15
|
Nhóm máy đào hầm
|
-
|
Nhóm máy làm đường
|
0,30
|
11
|
Trụ
sở Phường, Xã
|
Nhóm máy làm đất
|
10,79
|
Nhóm máy vận chuyển
|
11,13
|
Nhóm máy nâng hạ
|
32,98
|
Nhóm máy phục vụ công tác bê tông
|
17,56
|
Nhóm máy gia công kim loại
|
19,82
|
Nhóm máy phục vụ công tác cọc
|
7,72
|
Nhóm máy đào hầm
|
-
|
Nhóm máy làm đường
|
-
|
12
|
Trụ
sở các Sở, Ban, Ngành
|
Nhóm máy làm đất
|
1,91
|
Nhóm máy vận chuyển
|
15,20
|
Nhóm máy nâng hạ
|
29,11
|
Nhóm máy phục vụ công tác bê tông
|
15,59
|
Nhóm máy gia công kim loại
|
21,55
|
Nhóm máy phục vụ công tác cọc
|
16,53
|
Nhóm máy đào hầm
|
-
|
Nhóm máy làm đường
|
0,11
|
13
|
Nhà
kho, nhà xưởng
|
Nhóm máy làm đất
|
8,37
|
Nhóm máy vận chuyển
|
12,18
|
Nhóm máy nâng hạ
|
23,53
|
Nhóm máy phục vụ công tác bê tông
|
16,18
|
Nhóm máy gia công kim loại
|
30,34
|
Nhóm máy phục vụ công tác cọc
|
-
|
Nhóm máy đào hầm
|
-
|
Nhóm máy làm đường
|
9,40
|
14
|
Đường
dây
|
Nhóm máy làm đất
|
1,92
|
Nhóm máy vận chuyển
|
8,74
|
Nhóm máy nâng hạ
|
27,91
|
Nhóm máy phục vụ công tác bê tông
|
9,23
|
Nhóm máy gia công kim loại
|
30,59
|
Nhóm máy phục vụ công tác cọc
|
21,61
|
Nhóm máy đào hầm
|
-
|
Nhóm máy làm đường
|
-
|
15
|
Trạm
biến áp
|
Nhóm máy làm đất
|
11,59
|
Nhóm mấy vận chuyển
|
7,26
|
Nhóm máy nâng hạ
|
25,73
|
Nhóm máy phục vụ công tác bê tông
|
13,87
|
Nhóm máy gia công kim loại
|
33,25
|
Nhóm máy phục vụ công tác cọc
|
4,76
|
Nhóm máy đào hầm
|
-
|
Nhóm máy làm đường
|
3,54
|
16
|
Công
trình mạng cấp nước
|
Nhóm máy làm đất
|
11,03
|
Nhóm máy vận chuyển
|
48,22
|
Nhóm máy nâng hạ
|
-
|
Nhóm máy phục vụ công tác bê tông
|
7,23
|
Nhóm máy gia công kim loại
|
14,60
|
Nhóm máy phục vụ công tác cọc
|
-
|
Nhóm máy đào hầm
|
-
|
Nhóm máy làm đường
|
18,92
|
17
|
Công
trình mạng thoát nước
|
Nhóm máy làm đất
|
7,15
|
Nhóm máy vận chuyển
|
16,40
|
Nhóm máy nâng hạ
|
44,29
|
Nhóm máy phục vụ công tác bê tông
|
1,78
|
Nhóm máy gia công kim loại
|
8,20
|
Nhóm máy phục vụ công tác cọc
|
18,80
|
Nhóm máy đào hầm
|
-
|
Nhóm máy làm đường
|
3,38
|
18
|
Công
trình chiếu sáng
|
Nhóm máy làm đất
|
-
|
Nhóm máy vận chuyển
|
1,15
|
Nhóm máy nâng hạ
|
70,76
|
Nhóm máy phục vụ công tác bê tông
|
18,09
|
Nhóm máy gia công kim loại
|
9,87
|
Nhóm máy phục vụ công tác cọc
|
-
|
Nhóm máy đào hầm
|
-
|
Nhóm máy làm đường
|
0,13
|
19
|
Đường
nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa, đường láng nhựa
|
Nhóm máy làm đất
|
8,19
|
Nhóm máy vận chuyển
|
6,32
|
Nhóm máy nâng hạ
|
22,77
|
Nhóm máy phục vụ công tác bê tông
|
3,88
|
Nhóm máy gia công kim loại
|
15,14
|
Nhóm máy phục vụ công tác cọc
|
6,95
|
Nhóm máy đào hầm
|
-
|
Nhóm máy làm đường
|
36,75
|
20
|
Đường
bê tông xi măng
|
Nhóm máy làm đất
|
10,41
|
Nhóm máy vận chuyển
|
18,73
|
Nhóm máy nâng hạ
|
-
|
Nhóm máy phục vụ công tác bê tông
|
44,63
|
Nhóm máy gia công kim loại
|
9,37
|
Nhóm máy phục vụ công tác cọc
|
-
|
Nhóm máy đào hầm
|
-
|
Nhóm máy làm đường
|
16,86
|
21
|
Cầu
vượt qua đường
|
Nhóm máy làm đất
|
0,26
|
Nhóm máy vận chuyển
|
8,24
|
Nhóm máy nâng hạ
|
34,89
|
Nhóm máy phục vụ công tác bê tông
|
2,00
|
Nhóm máy gia công kim loại
|
43,82
|
Nhóm máy phục vụ công tác cọc
|
4,31
|
Nhóm máy đào hầm
|
-
|
Nhóm máy làm đường
|
6,48
|
22
|
Cầu đơn
giản 1 nhịp
|
Nhóm máy làm đất
|
4,70
|
Nhóm máy vận chuyển
|
1,75
|
Nhóm máy nâng hạ
|
30,35
|
Nhóm máy phục vụ công tác bê tông
|
5,22
|
Nhóm máy gia công kim loại
|
18,43
|
Nhóm máy phục vụ công tác cọc
|
35,60
|
Nhóm máy đào hầm
|
-
|
Nhóm máy làm đường
|
3,95
|
23
|
Cầu
liên tục nhiều nhịp
|
Nhóm máy làm đất
|
2,28
|
Nhóm máy vận chuyển
|
1,73
|
Nhóm máy nâng hạ
|
29,49
|
Nhóm máy phục vụ công tác bê tông
|
4,63
|
Nhóm máy gia công kim loại
|
21,93
|
Nhóm máy phục vụ công tác cọc
|
39,28
|
Nhóm máy đào hầm
|
-
|
Nhóm máy làm đường
|
0,66
|
24
|
Công
trình trên kênh và bờ bao các loại
|
Nhóm máy làm đất
|
31,49
|
Nhóm máy vận chuyển
|
17,34
|
Nhóm máy nâng hạ
|
15,14
|
Nhóm máy phục vụ công tác bê tông
|
12,60
|
Nhóm máy gia công kim loại
|
7,68
|
Nhóm máy phục vụ công tác cọc
|
8,46
|
Nhóm máy đào hầm
|
-
|
Nhóm máy làm đường
|
7,29
|
BẢNG 3. TỶ TRỌNG VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY
STT
|
Danh
mục công trình
|
Danh
mục tỷ trọng
|
Tỷ
trọng bình quân
|
1
|
Công
trình nhà chung cư cao tầng
|
Vật liệu
|
68,24
|
Nhân công
|
27,20
|
Máy thi công
|
4,56
|
2
|
Công
trình trường mầm non
|
Vật liệu
|
72,01
|
Nhân công
|
22,41
|
Máy thi công
|
5,58
|
3
|
Công
trình trường tiểu học
|
Vật liệu
|
74,19
|
Nhân công
|
22,51
|
Máy thi công
|
3,30
|
4
|
Công
trình trường trung học cơ sở
|
Vật liệu
|
70,71
|
Nhân công
|
25,62
|
Máy thi công
|
3,67
|
5
|
Công
trình trường trung học phổ thông
|
Vật liệu
|
71,42
|
Nhân công
|
24,01
|
Máy thi công
|
4,57
|
6
|
Công
trình trường cao đẳng và đại học
|
Vật liệu
|
73,80
|
Nhân công
|
21,88
|
Máy thi công
|
4,32
|
7
|
Bệnh
viện
|
Vật liệu
|
80,80
|
Nhân công
|
15,80
|
Máy thi công
|
3,40
|
8
|
Trung
tâm y tế dự phòng quận, huyện
|
Vật liệu
|
72,91
|
Nhân công
|
22,41
|
Máy thi công
|
4,68
|
9
|
Công
trình nhà thi đấu đa năng
|
Vật liệu
|
76,06
|
Nhân công
|
19,50
|
Máy thi công
|
4,44
|
10
|
Trung
tâm nghệ thuật, nhà hát, nhà văn hóa
|
Vật liệu
|
76,25
|
Nhân công
|
17,75
|
Máy thi công
|
6,00
|
11
|
Trụ
sở Phường, Xã
|
Vật liệu
|
75,41
|
Nhân công
|
21,40
|
Máy thi công
|
3,19
|
12
|
Trụ
sở các Sở, Ban, Ngành
|
Vật liệu
|
72,72
|
Nhân công
|
21,18
|
Máy thi công
|
6,10
|
13
|
Nhà
kho, nhà xưởng
|
Vật liệu
|
78,35
|
Nhân công
|
17,20
|
Máy thi công
|
4,45
|
14
|
Đường
dây
|
Vật liệu
|
68,76
|
Nhân công
|
25,45
|
Máy thi công
|
5,79
|
15
|
Trạm
biến áp
|
Vật liệu
|
80,90
|
Nhân công
|
16,21
|
Máy thi công
|
2,89
|
16
|
Công
trình mạng cấp nước
|
Vật liệu
|
79,39
|
Nhân công
|
14,17
|
Máy thi công
|
6,44
|
17
|
Công
trình mạng thoát nước
|
Vật liệu
|
62,15
|
Nhân công
|
17,08
|
Máy thi công
|
20,77
|
18
|
Công
trình chiếu sáng
|
Vật liệu
|
79,89
|
Nhân công
|
18,24
|
Máy thi công
|
1,87
|
19
|
Đường
nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa, đường láng nhựa
|
Vật liệu
|
75,47
|
Nhân công
|
14,81
|
Máy thi công
|
9,72
|
20
|
Đường
bê tông xi măng
|
Vật liệu
|
71,66
|
Nhân công
|
23,25
|
Máy thi công
|
5,09
|
21
|
Cầu
vượt qua đường
|
Vật liệu
|
53,33
|
Nhân công
|
32,12
|
Máy thi công
|
14,55
|
22
|
Cầu
đơn giản 1 nhịp
|
Vật liệu
|
71,84
|
Nhân công
|
17,15
|
Máy thi công
|
11,01
|
23
|
Cầu
liên tục nhiều nhịp
|
Vật liệu
|
66,05
|
Nhân công
|
19,13
|
Máy thi công
|
14,82
|
24
|
Công
trình trên kênh và bờ bao các loại
|
Vật liệu
|
60,46
|
Nhân công
|
17,74
|
Máy thi công
|
21,80
|
BẢNG 4. TỶ TRỌNG TRONG CHI PHÍ KHÁC
STT
|
Danh
mục công trình
|
Danh
mục tỷ trọng
|
Tỷ
trọng bình quân
|
1
|
Công
trình nhà chung cư cao tầng
|
Chi phí quản lý dự án
|
24,68
|
Chi phí tư vấn ĐTXD (tính theo Xây
dựng)
|
54,84
|
Chi phí tư vấn ĐTXD (tính theo Thiết
bị)
|
0,30
|
Chi phí tư vấn ĐTXD còn lại
|
9,85
|
Chi phí còn lại (tính theo TMĐT)
|
10,33
|
2
|
Công
trình trường mầm non
|
Chi phí quản lý dự án
|
21,52
|
Chi phí tư vấn ĐTXD (tính theo Xây
dựng)
|
46,75
|
Chi phí tư vấn ĐTXD (tính theo Thiết
bị)
|
0,08
|
Chi phí tư vấn ĐTXD còn lại
|
23,36
|
Chi phí còn lại (tính theo TMĐT)
|
8,29
|
3
|
Công
trình trường tiểu học
|
Chi phí quản lý dự án
|
23,62
|
Chi phí tư vấn ĐTXD (tính theo Xây
dựng)
|
49,11
|
Chi phí tư vấn ĐTXD (tính theo Thiết
bị)
|
0,40
|
Chi phí tư vấn ĐTXD còn lại
|
19,03
|
Chi phí còn lại (tính theo TMĐT)
|
7,84
|
4
|
Công
trình trường trung học cơ sở
|
Chi phí quản lý dự án
|
25,03
|
Chi phí tư vấn ĐTXD (tính theo Xây
dựng)
|
50,62
|
Chi phí tư vấn ĐTXD (tính theo Thiết
bị)
|
0,61
|
Chi phí tư vấn ĐTXD còn lại
|
15,36
|
Chi phí còn lại (tính theo TMĐT)
|
8,38
|
5
|
Công
trình trường trung học phổ thông
|
Chi phí quản lý dự án
|
23,97
|
Chi phí tư vấn ĐTXD (tính theo Xây
dựng)
|
49,92
|
Chi phí tư vấn ĐTXD (tính theo Thiết
bị)
|
0,60
|
Chi phí tư vấn ĐTXD còn lại
|
17,36
|
Chi phí còn lại (tính theo TMĐT)
|
8,15
|
6
|
Công
trình trường cao đẳng và đại học
|
Chi phí quản lý dự án
|
23,45
|
Chi phí tư vấn ĐTXD (tính theo Xây
dựng)
|
49,31
|
Chi phí tư vấn ĐTXD (tính theo Thiết
bị)
|
0,39
|
Chi phí tư vấn ĐTXD còn lại
|
19,21
|
Chi phí còn lại (tính theo TMĐT)
|
7,64
|
7
|
Bệnh
viện
|
Chi phí quản lý dự án
|
29,14
|
Chi phí tư vấn ĐTXD (tính theo Xây
dựng)
|
51,69
|
Chi phí tư vấn ĐTXD (tính theo Thiết
bị)
|
0,68
|
Chi phí tư vấn ĐTXD còn lại
|
11,61
|
Chi phí còn lại (tính theo TMĐT)
|
6,88
|
8
|
Trung
tâm y tế dự phòng quận, huyện
|
Chi phí quản lý dự án
|
27,75
|
Chi phí tư vấn ĐTXD (tính theo Xây
dựng)
|
47,90
|
Chi phí tư vấn ĐTXD (tính theo Thiết
bị)
|
1,17
|
Chi phí tư vấn ĐTXD còn lại
|
13,64
|
Chi phí còn lại (tính theo TMĐT)
|
9,54
|
9
|
Công
trình nhà thi đấu đa năng
|
Chi phí quản lý dự án
|
25,83
|
Chi phí tư vấn ĐTXD (tính theo Xây
dựng)
|
52,51
|
Chi phí tư vấn ĐTXD (tính theo Thiết
bị)
|
0,58
|
Chi phí tư vấn ĐTXD còn lại
|
12,41
|
Chi phí còn lại (tính theo TMĐT)
|
8,67
|
10
|
Trung
tâm nghệ thuật, nhà hát, nhà văn hóa
|
Chi phí quản lý dự án
|
30,45
|
Chi phí tư vấn ĐTXD (tính theo Xây
dựng)
|
41,45
|
Chi phí tư vấn ĐTXD (tính theo Thiết
bị)
|
1,08
|
Chi phí tư vấn ĐTXD còn lại
|
18,40
|
Chi phí còn lại (tính theo TMĐT)
|
8,62
|
11
|
Trụ
sở Phường, Xã
|
Chi phí quản lý dự án
|
19,48
|
Chi phí tư vấn ĐTXD (tính theo Xây
dựng)
|
41,80
|
Chi phí tư vấn ĐTXD (tính theo Thiết
bị)
|
0,15
|
Chi phí tư vấn ĐTXD còn lại
|
29,70
|
Chi phí còn lại (tính theo TMĐT)
|
8,87
|
12
|
Trụ
sở các Sở, Ban, Ngành
|
Chi phí quản lý dự án
|
22,71
|
Chi phí tư vấn ĐTXD (tính theo Xây
dựng)
|
49,89
|
Chi phí tư vấn ĐTXD (tính theo Thiết
bị)
|
0,45
|
Chi phí tư vấn ĐTXD còn lại
|
19,19
|
Chi phí còn lại (tính theo TMĐT)
|
7,76
|
13
|
Nhà
kho, nhà xưởng
|
Chi phí quản lý dự án
|
24,68
|
Chi phí tư vấn ĐTXD (tính theo Xây
dựng)
|
40,37
|
Chi phí tư vấn ĐTXD (tính theo Thiết
bị)
|
-
|
Chi phí tư vấn ĐTXD còn lại
|
25,79
|
Chi phí còn lại (tính theo TMĐT)
|
9,16
|
14
|
Đường dây
|
Chi phí quản lý dự án
|
20,39
|
Chi phí tư vấn ĐTXD (tính theo Xây
dựng)
|
38,62
|
Chi phí tư vấn ĐTXD (tính theo Thiết
bị)
|
-
|
Chi phí tư vấn ĐTXD còn lại
|
33,26
|
Chi phí còn lại (tính theo TMĐT)
|
7,73
|
15
|
Trạm
biến áp
|
Chi phí quản lý dự án
|
35,39
|
Chi phí tư vấn ĐTXD (tính theo Xây
dựng)
|
30,34
|
Chi phí tư vấn ĐTXD (tính theo Thiết
bị)
|
2,92
|
Chi phí tư vấn ĐTXD còn lại
|
20,26
|
Chi phí còn lại (tính theo TMĐT)
|
11,09
|
16
|
Công
trình mạng cấp nước
|
Chi phí quản lý dự án
|
19,16
|
Chi phí tư vấn ĐTXD (tính theo Xây
dựng)
|
23,71
|
Chi phí tư vấn ĐTXD (tính theo Thiết
bị)
|
-
|
Chi phí tư vấn ĐTXD còn lại
|
43,79
|
Chi phí còn lại (tính theo TMĐT)
|
13,34
|
17
|
Công
trình mạng thoát nước
|
Chi phí quản lý dự án
|
23,81
|
Chi phí tư vấn ĐTXD (tính theo Xây
dựng)
|
43,16
|
Chi phí tư vấn ĐTXD (tính theo Thiết
bị)
|
-
|
Chi phí tư vấn ĐTXD còn lại
|
22,44
|
Chi phí còn lại (tính theo TMĐT)
|
10,59
|
18
|
Công
trình chiếu sáng
|
Chi phí quản lý dự án
|
22,02
|
Chi phí tư vấn ĐTXD (tính theo Xây
dựng)
|
27,25
|
Chi phí tư vấn ĐTXD (tính theo Thiết
bị)
|
-
|
Chi phí tư vấn ĐTXD còn lại
|
37,00
|
Chi phí còn lại (tính theo TMĐT)
|
13,73
|
19
|
Đường
nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa, đường láng nhựa
|
Chi phí quản lý dự án
|
25,25
|
Chi phí tư vấn ĐTXD (tính theo Xây
dựng)
|
44,86
|
Chi phí tư vấn ĐTXD (tính theo Thiết
bị)
|
-
|
Chi phí tư vấn ĐTXD còn lại
|
20,19
|
Chi phí còn lại (tính theo TMĐT)
|
9,70
|
20
|
Đường
bê tông xi măng
|
Chi phí quản lý dự án
|
17,15
|
Chi phí tư vấn ĐTXD (tính theo Xây
dựng)
|
23,08
|
Chi phí tư vấn ĐTXD (tính theo Thiết
bị)
|
-
|
Chi phí tư vấn ĐTXD còn lại
|
48,77
|
Chi phí còn lại (tính theo TMĐT)
|
11,00
|
21
|
Cầu
vượt qua đường
|
Chi phí quản lý dự án
|
21,19
|
Chi phí tư vấn ĐTXD (tính theo Xây
dựng)
|
28,52
|
Chi phí tư vấn ĐTXD (tính theo Thiết
bị)
|
-
|
Chi phí tư vấn ĐTXD còn lại
|
40,44
|
Chi phí còn lại (tính theo TMĐT)
|
9,85
|
22
|
Cầu
đơn giản 1 nhịp
|
Chi phí quản lý dự án
|
21,18
|
Chi phí tư vấn ĐTXD (tính theo Xây
dựng)
|
32,75
|
Chi phí tư vấn ĐTXD (tính theo Thiết
bị)
|
-
|
Chi phí tư vấn ĐTXD còn lại
|
35,60
|
Chi phí còn lại (tính theo TMĐT)
|
10,47
|
23
|
Cầu
liên tục nhiều nhịp
|
Chi phí quản lý dự án
|
27,61
|
Chi phí tư vấn ĐTXD (tính theo Xây
dựng)
|
41,61
|
Chi phí tư vấn ĐTXD (tính theo Thiết
bị)
|
-
|
Chi phí tư vấn ĐTXD còn lại
|
19,13
|
Chi phí còn lại (tính theo TMĐT)
|
11,65
|
24
|
Công
trình trên kênh và bờ bao các loại
|
Chi phí quản lý dự án
|
25,00
|
Chi phí tư vấn ĐTXD (tính theo Xây
dựng)
|
50,79
|
Chi phí tư vấn ĐTXD (tính theo Thiết
bị)
|
0,11
|
Chi phí tư vấn ĐTXD còn lại
|
14,77
|
Chi phí còn lại (tính theo TMĐT)
|
9,33
|
BẢNG 5. TỶ TRỌNG CHI PHÍ XÂY DỰNG, THIẾT BỊ, KHÁC
STT
|
Danh
mục công trình
|
Danh
mục tỷ trọng
|
Tỷ
trọng bình quân
|
1
|
Công
trình nhà chung cư cao tầng
|
Xây dựng
|
88,18
|
Thiết bị
|
6,14
|
Khác
|
5,68
|
2
|
Công
trình trường mầm non
|
Xây dựng
|
82,12
|
Thiết bị
|
6,64
|
Khác
|
11,24
|
3
|
Công
trình trường tiểu học
|
Xây dựng
|
81,87
|
Thiết bị
|
9,44
|
Khác
|
8,69
|
4
|
Công
trình trường trung học cơ sở
|
Xây dựng
|
79,17
|
Thiết bị
|
13,24
|
Khác
|
7,59
|
5
|
Công
trình trường trung học phổ thông
|
Xây dựng
|
79,43
|
Thiết bị
|
13,04
|
Khác
|
7,53
|
6
|
Công
trình trường cao đẳng và đại học
|
Xây dựng
|
84,78
|
Thiết bị
|
7,99
|
Khác
|
7,23
|
7
|
Bệnh
viện
|
Xây dựng
|
68,69
|
Thiết bị
|
27,42
|
Khác
|
3,89
|
8
|
Trung
tâm y tế dự phòng quận, huyện
|
Xây dựng
|
64,79
|
Thiết bị
|
27,50
|
Khác
|
7,71
|
9
|
Công
trình nhà thi đấu đa năng
|
Xây dựng
|
79,96
|
Thiết bị
|
12,41
|
Khác
|
7,63
|
10
|
Trung
tâm nghệ thuật, nhà hát, nhà văn hóa
|
Xây dựng
|
57,16
|
Thiết bị
|
37,51
|
Khác
|
5,33
|
11
|
Trụ
sở Phường, Xã
|
Xây dựng
|
77,85
|
Thiết bị
|
7,80
|
Khác
|
14,35
|
12
|
Trụ
sở các Sở, Ban, Ngành
|
Xây dựng
|
81,26
|
Thiết bị
|
10,29
|
Khác
|
8,45
|
13
|
Nhà
kho, nhà xưởng
|
Xây dựng
|
88,45
|
Thiết bị
|
-
|
Khác
|
11,55
|
14
|
Đường
dây
|
Xây dựng
|
86,80
|
Thiết bị
|
-
|
Khác
|
13,20
|
15
|
Trạm
biến áp
|
Xây dựng
|
29,19
|
Thiết bị
|
64,98
|
Khác
|
5,83
|
16
|
Công
trình mạng cấp nước
|
Xây dựng
|
87,37
|
Thiết bị
|
-
|
Khác
|
12,63
|
17
|
Công
trình mạng thoát nước
|
Xây dựng
|
91,13
|
Thiết bị
|
-
|
Khác
|
8,87
|
18
|
Công
trình chiếu sáng
|
Xây dựng
|
88,77
|
Thiết bị
|
-
|
Khác
|
11,23
|
19
|
Đường
nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa, đường láng nhựa
|
Xây dựng
|
92,23
|
Thiết bị
|
-
|
Khác
|
7,77
|
20
|
Đường
bê tông xi măng
|
Xây dựng
|
85,21
|
Thiết bị
|
-
|
Khác
|
14,79
|
21
|
Cầu
vượt qua đường
|
Xây dựng
|
87,83
|
Thiết bị
|
-
|
Khác
|
12,17
|
22
|
Cầu
đơn giản 1 nhịp
|
Xây dựng
|
86,41
|
Thiết bị
|
-
|
Khác
|
13,59
|
23
|
Cầu
liên tục nhiều nhịp
|
Xây dựng
|
90,91
|
Thiết bị
|
-
|
Khác
|
9,09
|
24
|
Công
trình trên kênh và bờ bao các loại
|
Xây dựng
|
88,39
|
Thiết bị
|
3,01
|
Khác
|
8,60
|
Quyết định 389/QĐ-SXD-KTXD năm 2022 công bố tỷ trọng các thành phần chi phí theo năm gốc 2020 để làm cơ sở xác định chỉ số giá xây dựng trên địa bàn Thành phố trong các năm liên tục tiếp theo do Sở Xây dựng Thành phố Hồ Chí Minh ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 389/QĐ-SXD-KTXD ngày 28/03/2022 công bố tỷ trọng các thành phần chi phí theo năm gốc 2020 để làm cơ sở xác định chỉ số giá xây dựng trên địa bàn Thành phố trong các năm liên tục tiếp theo do Sở Xây dựng Thành phố Hồ Chí Minh ban hành
2.740
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|