Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 389/QĐ-SXD-KTXD 2022 công bố tỷ trọng các thành phần chi phí Sở Xây dựng Hồ Chí Minh
Số hiệu:
389/QĐ-SXD-KTXD
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Sở Xây dựng Thành phố Hồ Chí Minh
Người ký:
Lê Trần Kiên
Ngày ban hành:
28/03/2022
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
SỞ XÂY DỰNG
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
389/QĐ-SXD-KTXD
Thành
phố Hồ Chí Minh, ngày 28 tháng 3 năm 2022
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ TỶ TRỌNG CÁC THÀNH PHẦN CHI PHÍ THEO NĂM GỐC 2020 ĐỂ
LÀM CƠ SỞ XÁC ĐỊNH CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ TRONG CÁC NĂM
LIÊN TỤC TIẾP THEO
GIÁM ĐỐC SỞ XÂY DỰNG THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Nghị định số 10/2021/NĐ-CP
ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 11/2021/TT-BXD
ngày 31 tháng 8 năm 2021 của Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung xác định và
quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 13/2021/TT-BXD
ngày 31 tháng 8 năm 2021 của Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xác định các chỉ
tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình;
Căn cứ Quyết định số
05/2010/QĐ-UBND ngày 20 tháng 01 năm 2010 của Ủy ban nhân dân thành phố ban
hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Sở Xây dựng Thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Công văn số 1180/UBND-ĐT
ngày 19 tháng 4 năm 2021 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về việc công
bố giá vật liệu, chỉ số giá xây dựng, đơn giá nhân công xây dựng, giá ca máy và
thiết bị thi công, giá thuê máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn
thành phố Hồ Chí Minh theo quy định của Nghị định 10/2021/NĐ-CP .
Căn cứ Quyết định số 3510/QĐ-UBND
ngày 11 tháng 10 năm 2021 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về kiện
toàn Tổ công tác công bố chỉ số giá xây dựng trên địa bàn Thành phố;
Xét Tờ trình số 03/KTXD ngày 04
tháng 01 năm 2022 của Phòng Kinh tế xây dựng - Sở Xây dựng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Nay công bố tỷ trọng các thành phần chi phí theo
năm gốc 2020 để làm cơ sở xác định chỉ số giá xây dựng trên địa bàn Thành phố
trong các năm liên tục tiếp theo kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- UBND TPHCM (để báo
cáo);
- Bộ Xây dựng (để báo cáo);
- Giám đốc Sở (để báo cáo);
- Các PGĐ (để biết);
- Các Sở - Ngành;
- UBND các quận, huyện và TP Thủ Đức;
- Các Ban QLDA ĐTXD khu vực và chuyên ngành;
- BQL khu CNC, BQL các KCX&CN;
- Bộ Tư lệnh TP; CA TPHCM
- VPS (để công bố trên website của SXD);
- QLN, TĐDA, HTKT, TT HTKT, TT QLN & GĐXD;
- Lưu VT, KTXD.
NHNam
KT.
GIÁM ĐỐC
PHÓ GIÁM ĐỐC
Lê Trần Kiên
TỶ TRỌNG
CÁC THÀNH PHẦN CHI PHÍ THEO NĂM GỐC 2020 ĐỂ LÀM CƠ SỞ XÁC ĐỊNH CHỈ SỐ
GIÁ XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ TRONG CÁC NĂM TIẾP THEO
(Kèm theo Quyết định số 389/QĐ-SXD-KTXD ngày 28 tháng 3 năm
2022 của Giám đốc Sở Xây dựng thành phố Hồ Chí Minh)
I. GIỚI THIỆU
Tỷ trọng các thành phần chi phí theo
năm gốc 2020 để làm cơ sở xác định chỉ số giá xây dựng trên địa bàn thành phố Hồ
Chí Minh trong các năm tiếp theo được tính toán từ những hồ sơ dự toán đã được
lập, thẩm tra hoặc phê duyệt của các công trình xây dựng trên địa bàn thành phố
Hồ Chí Minh.
Trong đó, các chi phí vật liệu xây dựng
tính theo mặt bằng giá vật liệu xây dựng bình quân từ tháng 01 đến tháng 12 và
quý I, II, III, IV năm 2020 trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh. Các chi phí
nhân công và máy thi công xây dựng tính theo Quyết định số 2207/QĐ-UBND ngày
18/6/2020 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về việc công bố giá ca máy
và thiết bị thi công xây dựng; đơn giá nhân công xây dựng Quý I và II năm 2020
trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh và Quyết định số 3987/QĐ-UBND ngày
27/10/2020 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về việc công bố giá ca máy
và thiết bị thi công xây dựng; đơn giá nhân công xây dựng Quý III và IV năm
2020 trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.
II. CÁC BẢNG TỶ TRỌNG
BẢNG 1. TỶ TRỌNG VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU
STT
Danh
mục công trình
Danh
mục tỷ trọng
Tỷ
trọng bình quân
1
Công
trình nhà chung cư cao tầng
Xi măng
1,78
Cát xây dựng
1,54
Đá xây dựng
0,46
Gạch xây dựng
3,75
Gỗ xây dựng
1,29
Thép xây dựng
21,62
Nhựa đường
0,02
Bê tông nhựa nóng
0,15
Gạch ốp lát
7,11
Vật liệu tấm lợp bao che
1,07
Cửa khung nhựa/nhôm
6,91
Kính
1,70
Sơn và vật liệu sơn
4,29
Vật tư điện
12,04
Vật tư nước
10,96
Ống cống bê tông ly tâm
0,14
Vải địa kỹ thuật
0,01
Cọc bê tông
8,65
Bê tông thương phẩm
14,39
Vật liệu chống thấm
1,51
Cát san lấp
0,61
2
Công
trình trường mầm non
Xi măng
2,02
Cát xây dựng
1,58
Đá xây dựng
1,45
Gạch xây dựng
3,49
Gỗ xây dựng
0,34
Thép xây dựng
17,56
Nhựa đường
0,04
Bê tông nhựa nóng
0,72
Gạch ốp lát
8,11
Vật liệu tấm lợp bao che
0,58
Cửa khung nhựa/nhôm
8,56
Kính
4,32
Sơn và vật liệu sơn
3,31
Vật tư điện
9,66
Vật tư nước
10,98
Ống cống bê tông ly tâm
0,58
Vải địa kỹ thuật
0,10
Cọc bê tông
12,25
Bê tông thương phẩm
10,48
Vật liệu chống thấm
1,40
Cát san lấp
2,47
3
Công
trình trường tiểu học
Xi măng
2,09
Cát xây dựng
1,70
Đá xây dựng
0,51
Gạch xây dựng
4,01
Gỗ xây dựng
0,56
Thép xây dựng
16,68
Nhựa đường
0,01
Bê tông nhựa nóng
-
Gạch ốp lát
10,22
Vật liệu tấm lợp bao che
0,76
Cửa khung nhựa/nhôm
7,99
Kính
4,03
Sơn và vật liệu son
4,48
Vật tư điện
8,20
Vật tư nước
5,48
Ống cống bê tông ly tâm
0,81
Vải địa kỹ thuật
-
Cọc bê tông
12,89
Bê tông thương phẩm
11,62
Vật liệu chống thấm
1,40
Cát san lấp
6,56
4
Công
trình trường trung học cơ sở
Xi măng
4,78
Cát xây dựng
2,81
Đá xây dựng
2,83
Gạch xây dựng
3,01
Gỗ xây dựng
1,57
Thép xây dựng
24,20
Nhựa đường
0,01
Bê tông nhựa nóng
0,26
Gạch ốp lát
9,30
Vật liệu tấm lợp bao che
2,32
Cửa khung nhựa/nhôm
8,14
Kính
3,66
Sơn và vật liệu sơn
3,53
Vật tư điện
9,41
Vật tư nước
5,22
Ống cống bê tông ly tâm
0,54
Vải địa kỹ thuật
-
Cọc bê tông
-
Bê tông thương phẩm
9,05
Vật liệu chống thấm
2,33
Cát san lấp
7,03
5
Công
trình trường trung học phổ thông
Xi măng
4,69
Cát xây dựng
2,94
Đá xây dựng
2,40
Gạch xây dựng
3,46
Gỗ xây dựng
1,27
Thép xây dựng
24,74
Nhựa đường
0,04
Bê tông nhựa nóng
0,18
Gạch ốp lát
10,86
Vật liệu tấm lợp bao che
2,76
Cửa khung nhựa/nhôm
7,10
Kính
2,86
Sơn và vật liệu sơn
3,61
Vật tư điện
8,90
Vật tư nước
5,83
Ống cống bê tông ly tâm
0,19
Vải địa kỹ thuật
0,14
Cọc bê tông
2,57
Bê tông thương phẩm
9,16
Vật liệu chống thấm
2,17
Cát san lấp
4,13
6
Công
trình trường cao đẳng và đại học
Xi măng
2,00
Cát xây dựng
1,49
Đá xây dựng
1,93
Gạch xây dựng
3,74
Gỗ xây dựng
0,82
Thép xây dựng
16,25
Nhựa đường
0,04
Bê tông nhựa nóng
0,43
Gạch ốp lát
8,25
Vật liệu tấm lợp bao che
1,26
Cửa khung nhựa/nhôm
3,53
Kính
0,82
Sơn và vật liệu sơn
3,02
Vật tư điện
8,36
Vật tư nước
3,31
Ống cống bê tông ly tâm
1,09
Vải địa kỹ thuật
0,34
Cọc bê tông
10,20
Bê tông thương phẩm
12,00
Vật liệu chống thấm
0,75
Cát san lấp
20,37
7
Bệnh
viện
Xi măng
0,95
Cát xây dựng
0,71
Đá xây dựng
0,67
Gạch xây dựng
2,10
Gỗ xây dựng
0,39
Thép xây dựng
18,82
Nhựa đường
0,02
Bê tông nhựa nóng
0,79
Gạch ốp lát
7,73
Vật liệu tấm lợp bao che
2,75
Cửa khung nhựa/nhôm
4,45
Kính
3,12
Sơn và vật liệu sơn
1,90
Vật tư điện
20,89
Vật tư nước
15,94
Ống cống bê tông ly tâm
0,23
Vải địa kỹ thuật
-
Cọc bê tông
4,81
Bê tông thương phẩm
11,36
Vật liệu chống thấm
1,85
Cát san lấp
0,52
8
Trung
tâm y tế dự phòng quận, huyện
Xi măng
2,16
Cát xây dựng
1,68
Đá xây dựng
1,54
Gạch xây dựng
2,88
Gỗ xây dựng
2,63
Thép xây dựng
19,99
Nhựa đường
0,05
Bê tông nhựa nóng
0,94
Gạch ốp lát
9,48
Vật liệu tấm lợp bao che
1,27
Cửa khung nhựa/nhôm
6,69
Kính
3,48
Sơn và vật liệu sơn
3,45
Vật tư điện
18,10
Vật tư nước
7,86
Ống cống bê tông ly tâm
0,15
Vải địa kỹ thuật
0,06
Cọc bê tông
4,26
Bê tông thương phẩm
11,25
Vật liệu chống thấm
1,56
Cát san lấp
0,52
9
Công
trình nhà thi đấu đa năng
Xi măng
1,76
Cát xây dựng
1,36
Đá xây dựng
2,58
Gạch xây dựng
2,25
Gỗ xây dựng
2,04
Thép xây dựng
20,80
Nhựa đường
0,13
Bê tông nhựa nóng
3,15
Gạch ốp lát
6,09
Vật liệu tấm lợp bao che
2,81
Cửa khung nhựa/nhôm
3,62
Kính
2,91
Sơn và vật liệu sơn
3,31
Vật tư điện
7,86
Vật tư nước
6,35
Ống cống bê tông ly tâm
0,94
Vải địa kỹ thuật
0,42
Cọc bê tông
3,57
Bê tông thương phẩm
11,64
Vật liệu chống thấm
0,73
Cát san lấp
15,68
10
Trung
tâm nghệ thuật, nhà hát, nhà văn hóa
Xi măng
0,71
Cát xây dựng
0,55
Đá xây dựng
0,24
Gạch xây dựng
1,08
Gỗ xây dựng
1,07
Thép xây dựng
22,81
Nhựa đường
0,07
Bê tông nhựa nóng
0,19
Gạch ốp lát
6,86
Vật liệu tấm lợp bao che
8,00
Cửa khung nhựa/nhôm
4,40
Kính
3,25
Sơn và vật liệu sơn
2,41
Vật tư điện
15,54
Vật tư nước
11,08
Ống cống bê tông ly tâm
0,09
Vải địa kỹ thuật
0,01
Cọc bê tông
3,95
Bê tông thương phẩm
14,84
Vật liệu chống thấm
2,72
Cát san lấp
0,13
11
Trụ
sở Phường, Xã
Xi măng
3,10
Cát xây dựng
2,50
Đá xây dựng
2,70
Gạch xây dựng
2,30
Gỗ xây dựng
1,27
Thép xây dựng
12,24
Nhựa đường
-
Bê tông nhựa nóng
-
Gạch ốp lát
9,32
Vật liệu tấm lợp bao che
1,92
Cửa khung nhựa/nhôm
11,67
Kính
7,62
Sơn và vật liệu sơn
3,02
Vật tư điện
10,73
Vật tư nước
7,66
Ống cống bê tông ly tâm
0,16
Vải địa kỹ thuật
0,02
Cọc bê tông
7,20
Bê tông thương phẩm
5,12
Vật liệu chống thấm
1,22
Cát san lấp
10,23
12
Trụ
sở các Sở, Ban, Ngành
Xi măng
1,22
Cát xây dựng
1,03
Đá xây dựng
0,36
Gạch xây dựng
2,21
Gỗ xây dựng
0,52
Thép xây dựng
29,03
Nhựa đường
-
Bê tông nhựa nóng
-
Gạch ốp lát
6,91
Vật liệu tấm lợp bao che
4,27
Cửa khung nhựa/nhôm
5,49
Kính
2,47
Sơn và vật liệu sơn
2,50
Vật tư điện
14,77
Vật tư nước
7,91
Ống cống bê tông ly tâm
0,05
Vải địa kỹ thuật
0,01
Cọc bê tông
1,39
Bê tông thương phẩm
18,24
Vật liệu chống thấm
1,57
Cát san lấp
0,05
13
Nhà
kho, nhà xưởng
Xi măng
0,98
Cát xây dựng
0,71
Đá xây dựng
9,42
Gạch xây dựng
2,25
Gỗ xây dựng
0,92
Thép xây dựng
23,91
Nhựa đường
0,16
Bê tông nhựa nóng
3,04
Gạch ốp lát
1,29
Vật liệu tấm lợp bao che
11,28
Cửa khung nhựa/nhôm
5,75
Kính
0,23
Sơn và vật liệu sơn
7,33
Vật tư điện
10,89
Vật tư nước
8,02
Ống cống bê tông ly tâm
0,48
Vải địa kỹ thuật
0,37
Cọc bê tô ng
-
Bê tông thương phẩm
11,86
Vật liệu chống thấm
0,84
Cát san lấp
0,27
14
Đường
dây
Xi măng
5,18
Cát xây dựng
2,33
Đá xây dựng
3,57
Gạch xây dựng
0,04
Gỗ xây dựng
1,34
Thép xây dựng
19,70
Nhựa đường
0,02
Bê tông nhựa nóng
-
Gạch ốp lát
-
Vật liệu tấm lợp bao che
-
Cửa khung nhựa/nhôm
-
Kính
-
Sơn và vật liệu sơn
-
Vật tư điện
64,07
Vật tư nước
0,33
Ống cống bê tông ly tâm
2,93
Vải địa kỹ thuật
-
Cọc bê tông
0,49
Bê tông thương phẩm
-
Vật liệu chống thấm
-
Cát san lấp
-
15
Trạm
biến áp
Xi măng
3,30
Cát xây dựng
1,75
Đá xây dựng
5,63
Gạch xây dựng
2,31
Gỗ xây dựng
1,02
Thép xây dựng
10,61
Nhựa đường
0,06
Bê tông nhựa nóng
0,70
Gạch ốp lát
0,58
Vật liệu tấm lợp bao che
0,31
Cửa khung nhựa/nhôm
0,38
Kính
0,46
Sơn và vật liệu sơn
1,34
Vật tư điện
57,65
Vật tư nước
3,84
Ống cống bê tông ly tâm
0,34
Vải địa kỹ thuật
0,03
Cọc bê tông
4,50
Bê tông thương phẩm
-
Vật liệu chống thấm
0,87
Cát san lấp
4,32
16
Công
trình mạng cấp nước
Xi măng
1,00
Cát xây dựn g
0,39
Đá xây dựng
10,92
Gạch xây dựng
-
Gỗ xây dựng
0,03
Thép xây dựng
0,01
Nhựa đường
0,74
Bê tông nhựa nóng
19,43
Gạch ốp lát
-
Vật liệu tấm lợp bao che
-
Cửa khung nhựa/nhôm
-
Kính
-
Sơn và vật liệu sơn
-
Vật tư điện
-
Vật tư nước
52,47
Ống cống bê tông ly tâm
-
Vải địa kỹ thuật
3,94
Cọc bê t ông
-
Bê tông thương phẩm
-
Vật liệu chống thấm
-
Cát san lấp
11,07
17
Công
trình mạng thoát nước
Xi măng
4,51
Cát xây dựng
4,74
Đá xây dựng
9,33
Gạch xây dựng
0,27
Gỗ xây dựng
0,01
Thép xây dựng
18,17
Nhựa đường
0,70
Bê tông nhựa nóng
19,26
Gạch ốp lát
0,11
Vật liệu tấm lợp bao che
-
Cửa khung nhựa/nhôm
-
Kính
-
Sơn và vật liệu sơn
0,29
Vật tư điện
0,06
Vật tư nước
3,33
Ống cống bê tông ly tâm
31,29
Vải địa kỹ thuật
0,68
Cọc bê tông
-
Bê tông thương phẩm
0,09
Vật liệu chống thấm
-
Cát san lấp
7,16
18
Công
trình chiếu sáng
Xi măng
1,48
Cát xây dựng
7,04
Đá xây dựng
1,23
Gạch xây dựng
1,09
Gỗ xây dựng
0,58
Thép xây dựng
1,25
Nhựa đường
-
Bê tông nhựa nón g
0,03
Gạch ốp lát
-
Vật liệu tấm lợp bao che
-
Cửa khung nhựa/nhôm
-
Kính
-
Sơn và vật liệu sơn
-
Vật tư điện
86,69
Vật tư nước
0,02
Ống cống bê tông ly tâm
-
Vải địa kỹ thuật
-
Cọc bê tông
-
Bê tông thương phẩm
-
Vật liệu chống thấm
-
Cát san lấp
0,59
19
Đường
nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa, đường láng nhựa
Xi măng
3,45
Cát xây dựng
1,84
Đá xây dựng
18,52
Gạch xây dựng
0,26
Gỗ xây dựng
0,01
Thép xây dựng
9,73
Nhựa đường
1,48
Bê tông nhựa nón g
36,64
Gạch ốp lát
6,55
Vật liệu tấm lợp bao che
0,03
Cửa khung nhựa/nhôm
-
Kính
-
Sơn và vật liệu sơn
0,79
Vật tư điện
4,16
Vật tư nước
4,23
Ống cống bê tông ly tâm
7,08
Vải địa kỹ thuật
-
Cọc bê tông
-
Bê tông thương phẩm
-
Vật liệu chống thấm
-
Cát san lấp
5,23
20
Đường
bê tông xi măng
Xi măng
24,83
Cát xây dựng
11,43
Đá xây dựng
28,12
Gạch xây dựng
3,84
Gỗ xây dựng
2,65
Thép xây dựng
6,12
Nhựa đường
1,83
Bê tông nhựa nóng
-
Gạch ốp lát
-
Vật liệu tấm lợp bao che
-
Cửa khung nhựa/nhôm
-
Kính
-
Sơn và vật liệu sơn
0,20
Vật tư điện
-
Vật tư nước
-
Ống cống bê tông ly tâm
-
Vải địa kỹ thuật
1,61
Cọc bê tông
-
Bê tông thương phẩm
-
Vật liệu chống thấm
-
Cát san l ấp
19,37
21
Cầu
vượt qua đường
Xi măng
1,17
Cát xây dựng
0,71
Đá xây dựng
0,97
Gạch xây dựng
0,70
Gỗ xây dựng
0,51
Thép xây dựng
52,14
Nhựa đường
0,09
Bê tông nhựa nóng
0,11
Gạch ốp lát
3,63
Vật liệu tấm lợp bao che
15,76
Cửa khung nhựa/nhôm
-
Kính
-
Sơn và vật liệu sơn
4,04
Vật tư điện
2,84
Vật tư nước
0,57
Ống cống bê tông ly tâm
0,53
Vải địa kỹ thuật
-
Cọc bê tông
4,50
Bê tông thương phẩm
10,72
Vật liệu chống thấm
-
Cát san lấp
1,01
22
Cầu
đơn giản 1 nhịp
Xi măng
5,37
Cát xây dựng
2,30
Đá xây dựng
15,97
Gạch xây dựng
0,05
Gỗ xây dựng
0,57
Thép xây dựng
32,28
Nhựa đường
1,72
Bê tông nhựa nóng
5,07
Gạch ốp lát
-
Vật liệu tấm lợp bao che
-
Cửa khung nhựa/nhôm
-
Kính
-
Sơn và vật liệu sơn
0,12
Vật tư điện
1,06
Vật tư nước
0,86
Ống cống bê tông ly tâm
0,58
Vải địa kỹ thuật
0,36
Cọc bê tông
17,25
Bê tông thương phẩm
6,10
Vật liệu chống thấm
0,24
Cát san lấp
10,10
23
Cầu
liên tục nhiều nhịp
Xi măng
9,00
Cát xây dựng
3,85
Đá xây dựng
9,37
Gạch xây dựng
-
Gỗ xây dựng
0,28
Thép xây dựng
62,75
Nhựa đường
0,31
Bê tông nhựa nóng
-
Gạch ốp lát
-
Vật liệu tấm lợp bao che
-
Cửa khung nhựa/nhôm
-
Kính
-
Sơn và vật liệu sơn
0,09
Vật tư điện
0,20
Vật tư nước
0,20
Ống cống bê tông ly tâm
-
Vải địa kỹ thuật
1,09
Cọc bê tông
-
Bê tông thương phẩm
0,52
Vật liệu chống thấm
-
Cát san lấp
12,34
24
Công
trình trên kênh và bờ bao các loại
Xi măng
5,84
Cát xây dựng
2,76
Đá xây dựng
16,74
Gạch xây dựng
0,19
Gỗ xây dựng
0,21
Thép xây dựng
21,37
Nhựa đường
0,08
Bê tông nhựa nóng
0,83
Gạch ốp l át
1,37
Vật liệu tấm lợp bao che
0,01
Cửa khung nhựa/nhôm
-
Kính
-
Sơn và vật liệu sơn
0,12
Vật tư điện
0,46
Vật tư nước
4,52
Ống cống bê tông ly tâm
9,94
Vải địa kỹ thuật
3,91
Cọc bê tông
6,10
Bê tông thương phẩm
-
Vật liệu chống thấm
0,01
Cát san lấp
25,54
BẢNG 2. TỶ TRỌNG NHÓM MÁY THI CÔNG XÂY DỰNG CHỦ YẾU
STT
Danh
mục công trình
Danh
mục tỷ trọng
Tỷ
trọng bình quân
1
Công
trình nhà chung cư cao tầng
Nhóm máy làm đất
1,75
Nhóm máy vận chuyển
5,52
Nhóm máy nâng hạ
39,47
Nhóm máy phục vụ công tác bê tông
18,17
Nhóm máy gia công kim loại
18,57
Nhóm máy phục vụ công tác cọc
16,24
Nhóm máy đào hầm
-
Nhóm máy làm đường
0,28
2
Công
trình trường mầm non
Nhóm máy làm đất
2,97
Nhóm máy vận chuyển
2,15
Nhóm máy nâng hạ
20,09
Nhóm máy phục vụ công tác bê tông
13,25
Nhóm máy gia công kim loại
15,85
Nhóm máy phục vụ công tác cọc
44,59
Nhóm máy đào hầm
-
Nhóm máy làm đường
1,10
3
Công
trình trường tiểu học
Nhóm máy làm đất
6,59
Nhóm máy vận chuyển
2,95
Nhóm máy nâng hạ
37,66
Nhóm máy phục vụ công tác bê tông
21,98
Nhóm máy gia công kim loại
22,02
Nhóm máy phục vụ công tác cọc
8,80
Nhóm máy đào hầm
-
Nhóm máy làm đường
-
4
Công
trình trường trung học cơ sở
Nhóm máy làm đất
10,37
Nhóm máy vận chuyển
7,40
Nhóm máy nâng hạ
27,76
Nhóm máy phục vụ công tác bê tông
22,78
Nhóm máy gia công kim loại
25,58
Nhóm máy phục vụ công tác cọc
5,08
Nhóm máy đào hầm
-
Nhóm máy làm đường
1,03
5
Công
trình trường trung học phổ thông
Nhóm máy làm đất
2,55
Nhóm máy vận chuyển
5,33
Nhóm máy nâng hạ
33,65
Nhóm máy phục vụ công tác bê tông
16,90
Nhóm máy gia công kim loại
22,01
Nhóm máy phục vụ công tác cọc
19,10
Nhóm máy đào hầm
-
Nhóm máy làm đường
0,46
6
Công
trình trường cao đẳng và đại học
Nhóm máy làm đất
11,24
Nhóm máy vận chuyển
8,86
Nhóm máy nâng hạ
33,14
Nhóm máy phục vụ công tác bê tông
13,97
Nhóm máy gia công kim loại
14,92
Nhóm máy phục vụ công tác cọc
14,31
Nhóm máy đào hầm
-
Nhóm máy làm đường
3,56
7
Bệnh
viện
Nhóm máy làm đất
2,94
Nhóm máy vận chuyển
9,64
Nhóm máy nâng hạ
30,46
Nhóm máy phục vụ công tác bê tông
15,98
Nhóm máy gia công kim loại
20,75
Nhóm máy phục vụ công tác cọc
19,01
Nhóm máy đào hầm
-
Nhóm máy làm đường
1,22
8
Trung
tâm y tế dự phòng quận, huyện
Nhóm máy làm đất
5,70
Nhóm máy vận chuyển
14,88
Nhóm máy nâng hạ
23,91
Nhóm máy phục vụ công tác bê tông
20,02
Nhóm máy gia công kim loại
16,04
Nhóm máy phục vụ công tác cọc
17,14
Nhóm máy đào hầm
-
Nhóm máy làm đường
2,31
9
Công
trình nhà thi đấu đa năng
Nhóm máy làm đất
10,74
Nhóm máy vận chuyển
26,98
Nhóm máy nâng hạ
19,97
Nhóm máy phục vụ công tác bê tông
18,67
Nhóm máy gia công kim loại
19,83
Nhóm máy phục vụ công tác cọc
0,92
Nhóm máy đào hầm
-
Nhóm máy làm đường
2,89
10
Trung
tâm nghệ thuật, nhà hát, nhà văn hóa
Nhóm máy làm đất
2,06
Nhóm máy vận chuyển
14,34
Nhóm máy nâng hạ
26,99
Nhóm máy phục vụ công tác bê tông
13,60
Nhóm máy gia công kim loại
22,56
Nhóm máy phục vụ công tác cọc
20,15
Nhóm máy đào hầm
-
Nhóm máy làm đường
0,30
11
Trụ
sở Phường, Xã
Nhóm máy làm đất
10,79
Nhóm máy vận chuyển
11,13
Nhóm máy nâng hạ
32,98
Nhóm máy phục vụ công tác bê tông
17,56
Nhóm máy gia công kim loại
19,82
Nhóm máy phục vụ công tác cọc
7,72
Nhóm máy đào hầm
-
Nhóm máy làm đường
-
12
Trụ
sở các Sở, Ban, Ngành
Nhóm máy làm đất
1,91
Nhóm máy vận chuyển
15,20
Nhóm máy nâng hạ
29,11
Nhóm máy phục vụ công tác bê tông
15,59
Nhóm máy gia công kim loại
21,55
Nhóm máy phục vụ công tác cọc
16,53
Nhóm máy đào hầm
-
Nhóm máy làm đường
0,11
13
Nhà
kho, nhà xưởng
Nhóm máy làm đất
8,37
Nhóm máy vận chuyển
12,18
Nhóm máy nâng hạ
23,53
Nhóm máy phục vụ công tác bê tông
16,18
Nhóm máy gia công kim loại
30,34
Nhóm máy phục vụ công tác cọc
-
Nhóm máy đào hầm
-
Nhóm máy làm đường
9,40
14
Đường
dây
Nhóm máy làm đất
1,92
Nhóm máy vận chuyển
8,74
Nhóm máy nâng hạ
27,91
Nhóm máy phục vụ công tác bê tông
9,23
Nhóm máy gia công kim loại
30,59
Nhóm máy phục vụ công tác cọc
21,61
Nhóm máy đào hầm
-
Nhóm máy làm đường
-
15
Trạm
biến áp
Nhóm máy làm đất
11,59
Nhóm mấy vận chuyển
7,26
Nhóm máy nâng hạ
25,73
Nhóm máy phục vụ công tác bê tông
13,87
Nhóm máy gia công kim loại
33,25
Nhóm máy phục vụ công tác cọc
4,76
Nhóm máy đào h ầm
-
Nhóm máy làm đường
3,54
16
Công
trình mạng cấp nước
Nhóm máy làm đất
11,03
Nhóm máy vận chuyển
48,22
Nhóm máy nâng hạ
-
Nhóm máy phục vụ công tác bê tông
7,23
Nhóm máy gia công kim loại
14,60
Nhóm máy phục vụ công tác cọc
-
Nhóm máy đào hầm
-
Nhóm máy làm đường
18,92
17
Công
trình mạng thoát nước
Nhóm máy làm đất
7,15
Nhóm máy vận chuyển
16,40
Nhóm máy nân g hạ
44,29
Nhóm máy phục vụ công tác bê tông
1,78
Nhóm máy gia công kim loại
8,20
Nhóm máy phục vụ công tác cọc
18,80
Nhóm máy đào hầm
-
Nhóm máy làm đường
3,38
18
Công
trình chiếu sán g
Nhóm máy làm đất
-
Nhóm máy vận chuyển
1,15
Nhóm máy n âng hạ
70,76
Nhóm máy phục vụ công tác bê tông
18,09
Nhóm máy gia công kim loại
9,87
Nhóm máy phục vụ công tác cọc
-
Nhóm máy đào hầm
-
Nhóm máy làm đườn g
0,13
19
Đường
nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa, đường láng nhựa
Nhóm máy làm đất
8,19
Nhóm máy vận chuyển
6,32
Nhóm máy nâng hạ
22,77
Nhóm máy phục vụ công tác bê tông
3,88
Nhóm máy gia công kim loại
15,14
Nhóm máy phục vụ công tác cọc
6,95
Nhóm máy đào hầm
-
Nhóm máy làm đường
36,75
20
Đường
bê tông xi măng
Nhóm máy làm đất
10,41
Nhóm máy vận chuyển
18,73
Nhóm máy nâng hạ
-
Nhóm máy phục vụ công tác bê tông
44,63
Nhóm máy gia công kim loại
9,37
Nhóm máy phục vụ công tác cọc
-
Nhóm máy đào hầm
-
Nhóm máy làm đườn g
16,86
21
Cầu
vượt qua đường
Nhóm máy làm đất
0,26
Nhóm máy vận chuyển
8,24
Nhóm máy nâng hạ
34,89
Nhóm máy phục vụ công tác bê tông
2,00
Nhóm máy gia công kim loại
43,82
Nhóm máy phục vụ công tác cọc
4,31
Nhóm máy đào hầm
-
Nhóm máy làm đường
6,48
22
Cầu đơn
giản 1 nhịp
Nhóm máy làm đất
4,70
Nhóm máy vận chuyển
1,75
Nhóm máy nâng hạ
30,35
Nhóm máy phục vụ công tác bê tông
5,22
Nhóm máy gia công kim loại
18,43
Nhóm máy phục vụ công tác cọc
35,60
Nhóm máy đào hầm
-
Nhóm máy làm đường
3,95
23
Cầu
liên tục nhiều nhịp
Nhóm máy làm đất
2,28
Nhóm máy vận chuyển
1,73
Nhóm máy nâng hạ
29,49
Nhóm máy phục vụ công tác bê tông
4,63
Nhóm máy gia công kim loại
21,93
Nhóm máy phục vụ công tác cọc
39,28
Nhóm máy đào hầm
-
Nhóm máy làm đường
0,66
24
Công
trình trên kênh và bờ bao các loại
Nhóm máy làm đất
31,49
Nhóm máy vận chuyển
17,34
Nhóm máy nâng hạ
15,14
Nhóm máy phục vụ công tác bê tông
12,60
Nhóm máy gia công kim loại
7,68
Nhóm máy phục vụ công tác cọc
8,46
Nhóm máy đào hầm
-
Nhóm máy làm đường
7,29
BẢNG 3. TỶ TRỌNG VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY
STT
Danh
mục công trình
Danh
mục tỷ trọng
Tỷ
trọng bình quân
1
Công
trình nhà chung cư cao tầng
Vật liệu
68,24
Nhân công
27,20
Máy thi công
4,56
2
Công
trình trường mầm non
Vật liệu
72,01
Nhân công
22,41
Máy thi công
5,58
3
Công
trình trường tiểu học
Vật liệu
74,19
Nhân công
22,51
Máy thi công
3,30
4
Công
trình trường trung học cơ sở
Vật liệu
70,71
Nhân công
25,62
Máy thi công
3,67
5
Công
trình trường trung học phổ thông
Vật liệu
71,42
Nhân công
24,01
Máy thi công
4,57
6
Công
trình trường cao đẳng và đại học
Vật liệu
73,80
Nhân công
21,88
Máy thi công
4,32
7
Bệnh
viện
Vật liệu
80,80
Nhân công
15,80
Máy thi công
3,40
8
Trung
tâm y tế dự phòng quận, huyện
Vật liệu
72,91
Nhân công
22,41
Máy thi công
4,68
9
Công
trình nhà thi đấu đa năng
Vật liệu
76,06
Nhân công
19,50
Máy thi công
4,44
10
Trung
tâm nghệ thuật, nhà hát, nhà văn hóa
Vật liệu
76,25
Nhân công
17,75
Máy thi công
6,00
11
Trụ
sở Phường, Xã
Vật liệu
75,41
Nhân công
21,40
Máy thi công
3 ,19
12
Trụ
sở các Sở, Ban, Ngành
Vật liệu
72,72
Nhân công
21,18
Máy thi công
6,10
13
Nhà
kho, nhà xưởng
Vật liệu
78,35
Nhân công
17,20
Máy thi công
4,45
14
Đường
dây
Vật liệu
68,76
Nhân công
25,45
Máy thi công
5,79
15
Trạm
biến áp
Vật liệu
80,90
Nhân công
16,21
Máy thi công
2,89
16
Công
trình mạng cấp nước
Vật liệu
79,39
Nhân công
14,17
Máy thi công
6,44
17
Công
trình mạng thoát nước
Vật liệu
62,15
Nhân công
17,08
Máy thi công
20,77
18
Công
trình chiếu sáng
Vật liệu
79,89
Nhân công
18,24
Máy thi công
1,87
19
Đường
nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa, đường láng nhựa
Vật liệu
75,47
Nhân công
14,81
Máy thi công
9,72
20
Đường
bê tông xi măng
Vật liệu
71,66
Nhân công
23,25
Máy thi công
5,09
21
Cầu
vượt qua đường
Vật liệu
53,33
Nhân công
32,12
Máy thi công
14,55
22
Cầu
đơn giản 1 nhịp
Vật liệu
71,84
Nhân c ông
17,15
Máy thi công
11,01
23
Cầu
liên tục nhiều nhịp
Vật liệu
66,05
Nhân công
19,13
Máy thi công
14,82
24
Công
trình trên kênh và bờ bao các loại
Vật liệu
60,46
Nhân công
17,74
Máy thi công
21,80
BẢNG 4. TỶ TRỌNG TRONG CHI PHÍ KHÁC
STT
Danh
mục công trình
Danh
mục tỷ trọng
Tỷ
trọng bình qu ân
1
Công
trình nhà chung cư cao tầng
Chi phí quản lý dự án
24,68
Chi phí tư vấn ĐTXD (tính theo Xây
dựng)
54,84
Chi phí tư vấn ĐTXD (tính theo Thiết
bị)
0,30
Chi phí tư vấn ĐTXD còn lại
9,85
Chi phí còn lại (tính theo TMĐT)
10,33
2
Công
trình trường mầm non
Chi phí quản lý dự án
21,52
Chi phí tư vấn ĐTXD (tính theo Xây
dựng)
46,75
Chi phí tư vấn ĐTXD (tính theo Thiết
bị)
0,08
Chi phí tư vấn ĐTXD còn lại
23,36
Chi phí còn lại (tính theo TMĐT)
8,29
3
Công
trình trường tiểu học
Chi phí quản lý dự án
23,62
Chi phí tư vấn ĐTXD (tính theo Xây
dựng)
49,11
Chi phí tư vấn ĐTXD (tính theo Thiết
bị)
0,40
Chi phí tư vấn ĐTXD còn lại
19,03
Chi phí còn lại (tính theo TMĐT)
7,84
4
Công
trình trường trung học cơ sở
Chi phí quản lý dự án
25,03
Chi phí tư vấn ĐTXD (tính theo Xây
dựng)
50,62
Chi phí tư vấn ĐTXD (tính theo Thiết
bị)
0,61
Chi phí tư vấn ĐTXD còn lại
15,36
Chi phí còn lại (tính theo TMĐT)
8,38
5
Công
trình trường trung học phổ thông
Chi phí quản lý dự án
23,97
Chi phí tư vấn ĐTXD (tính theo Xây
dựng)
49,92
Chi phí tư vấn ĐTXD (tính theo Thiết
bị)
0,60
Chi phí tư vấn ĐTXD còn lại
17,36
Chi phí còn lại (tính theo TMĐT)
8,15
6
Công
trình trường cao đẳng và đại học
Chi phí quản lý dự án
23,45
Chi phí tư vấn ĐTXD (tính theo Xây
dựng)
49,31
Chi phí tư vấn ĐTXD (tính theo Thiết
bị)
0,39
Chi phí tư vấn ĐTXD còn lại
19,21
Chi phí còn lại (tính theo TMĐT)
7,64
7
Bệnh
viện
Chi phí quản lý dự án
29,14
Chi phí tư vấn ĐTXD (tính theo Xây
dựng)
51,69
Chi phí tư vấn ĐTXD (tính theo Thiết
bị)
0,68
Chi phí tư vấn ĐTXD còn lại
11,61
Chi phí còn lại (tính theo TMĐT)
6,88
8
Trung
tâm y tế dự phòng quận, huyện
Chi phí quản lý dự án
27,75
Chi phí tư vấn ĐTXD (tính theo Xây
dựng)
47,90
Chi phí tư vấn ĐTXD (tính theo Thiết
bị)
1,17
Chi phí tư vấn ĐTXD còn lại
13,64
Chi phí còn lại (tính theo TMĐT)
9,54
9
Công
trình nhà thi đấu đa năng
Chi phí quản lý dự án
25,83
Chi phí tư vấn ĐTXD (tính theo Xây
dựng)
52,51
Chi phí tư vấn ĐTXD (tính theo Thiết
bị)
0,58
Chi phí tư vấn ĐTXD còn lại
12,41
Chi phí còn lại (tính theo TMĐT)
8,67
10
Trung
tâm nghệ thuật, nhà hát, nhà văn hóa
Chi phí quản lý dự án
30,45
Chi phí tư vấn ĐTXD (tính theo Xây
dựng)
41,45
Chi phí tư vấn ĐTXD (tính theo Thiết
bị)
1,08
Chi phí tư vấn ĐTXD còn lại
18,40
Chi phí còn lại (tính theo TMĐT)
8,62
11
Trụ
sở Phường, Xã
Chi phí quản lý dự án
19,48
Chi phí tư vấn ĐTXD (tính theo Xây
dựng)
41,80
Chi phí tư vấn ĐTXD (tính theo Thiết
bị)
0,15
Chi phí tư vấn ĐTXD còn lại
29,70
Chi phí còn lại (tính theo TMĐT)
8,87
12
Trụ
sở các Sở, Ban, Ngành
Chi phí quản lý dự án
22,71
Chi phí tư vấn ĐTXD (tính theo Xây
dựng)
49,89
Chi phí tư vấn ĐTXD (tính theo Thiết
bị)
0,45
Chi phí tư vấn ĐTXD còn lại
19,19
Chi phí còn lại (tính theo TMĐT)
7,76
13
Nhà
kho, nhà xưởng
Chi phí quản lý dự án
24,68
Chi phí tư vấn ĐTXD (tính theo Xây
dựng)
40,37
Chi phí tư vấn ĐTXD (tính theo Thiết
bị)
-
Chi phí tư vấn ĐTXD còn lại
25,79
Chi phí còn lại (tính theo TMĐT)
9,16
14
Đư ờng dây
Chi phí quản lý dự án
20,39
Chi phí tư vấn ĐTXD (tính theo Xây
dựng)
38,62
Chi phí tư vấn ĐTXD (tính theo Thiết
bị)
-
Chi phí tư vấn ĐTXD còn lại
33,26
Chi phí còn lại (tính theo TMĐT)
7,73
15
Trạm
biến áp
Chi phí quản lý dự án
35,39
Chi phí tư vấn ĐTXD (tính theo Xây
dựng)
30,34
Chi phí tư vấn ĐTXD (tính theo Thiết
bị)
2,92
Chi phí tư vấn ĐTXD còn lại
20,26
Chi phí còn lại (tính theo TMĐT)
11,09
16
Công
trình mạng cấp nước
Chi phí quản lý dự án
19,16
Chi phí tư vấn ĐTXD (tính theo Xây
dựng)
23,71
Chi phí tư vấn ĐTXD (tính theo Thiết
bị)
-
Chi phí tư vấn ĐTXD còn lại
43,79
Chi phí còn lại (tính theo TMĐT)
13,34
17
Công
trình mạng thoát nước
Chi phí quản lý dự án
23,81
Chi phí tư vấn ĐTXD (tính theo Xây
dựng)
43,16
Chi phí tư vấn ĐTXD (tính theo Thiết
bị)
-
Chi phí tư vấn ĐTXD còn lại
22,44
Chi phí còn lại (tính theo TMĐT)
10,59
18
Công
trình chiếu sáng
Chi phí quản lý dự án
22,02
Chi phí tư vấn ĐTXD (tính theo Xây
dựng)
27,25
Chi phí tư vấn ĐTXD (tính theo Thiết
bị)
-
Chi phí tư vấn ĐTXD còn lại
37,00
Chi phí còn lại (tính theo TMĐT)
13,73
19
Đường
nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa, đường láng nhựa
Chi phí quản lý dự án
25,25
Chi phí tư vấn ĐTXD (tính theo Xây
dựng)
44,86
Chi phí tư vấn ĐTXD (tính theo Thiết
bị)
-
Chi phí tư vấn ĐTXD còn lại
20,19
Chi phí còn lại (tính theo TMĐT)
9,70
20
Đường
bê tông xi măng
Chi phí quản lý dự án
17,15
Chi phí tư vấn ĐTXD (tính theo Xây
dựng)
23,08
Chi phí tư vấn ĐTXD (tính theo Thiết
bị)
-
Chi phí tư vấn ĐTXD còn lại
48,77
Chi phí còn lại (tính theo TMĐT)
11,00
21
Cầu
vượt qua đường
Chi phí quản lý dự án
21,19
Chi phí tư vấn ĐTXD (tính theo Xây
dựng)
28,52
Chi phí tư vấn ĐTXD (tính theo Thiết
bị)
-
Chi phí tư vấn ĐTXD còn lại
40,44
Chi phí còn lại (tính theo TMĐT)
9,85
22
Cầu
đơn giản 1 nhịp
Chi phí quản lý dự án
21,18
Chi phí tư vấn ĐTXD (tính theo Xây
dựng)
32,75
Chi phí tư vấn ĐTXD (tính theo Thiết
bị)
-
Chi phí tư vấn ĐTXD còn lại
35,60
Chi phí còn lại (tính theo TMĐT)
10,47
23
Cầu
liên tục nhiều nhịp
Chi phí quản lý dự án
27,61
Chi phí tư vấn ĐTXD (tính theo Xây
dựng)
41,61
Chi phí tư vấn ĐTXD (tính theo Thiết
bị)
-
Chi phí tư vấn ĐTXD còn lại
19,13
Chi phí còn lại (tính theo TMĐT)
11,65
24
Công
trình trên kênh và bờ bao các loại
Chi phí quản lý dự án
25,00
Chi phí tư vấn ĐTXD (tính theo Xây
dựng)
50,79
Chi phí tư vấn ĐTXD (tính theo Thiết
bị)
0,11
Chi phí tư vấn ĐTXD còn lại
14,77
Chi phí còn lại (tính theo TMĐT)
9,33
BẢNG 5. TỶ TRỌNG CHI PHÍ XÂY DỰNG, THIẾT BỊ, KHÁC
STT
Danh
mục công trình
Danh
mục tỷ trọng
Tỷ
trọng bình quân
1
Công
trình nhà chung cư cao tầng
Xây dựng
88,18
Thiết bị
6,14
Khác
5,68
2
Công
trình trường mầm non
Xây dựng
82,12
Thiết bị
6,64
Khác
11,24
3
Công
trình trường tiểu học
Xây dựng
81,87
Thiết bị
9,44
Khác
8,69
4
Công
trình trường trung học cơ sở
Xây dựng
79,17
Thiết bị
13,24
Khác
7,59
5
Công
trình trường trung học phổ thông
Xây dựng
79,43
Thiết bị
13,04
Khác
7,53
6
Công
trình trường cao đẳng và đại học
Xây dựng
84,78
Thiết bị
7,99
Khác
7,23
7
Bệnh
viện
Xây dựng
68,69
Thiết bị
27,42
Khác
3,89
8
Trung
tâm y tế dự phòng quận, huyện
Xây dựng
64,79
Thiết bị
27,50
Khác
7,71
9
Công
trình nhà thi đấu đa năng
Xây dựng
79,96
Thiết bị
12,41
Khác
7,63
10
Trung
tâm nghệ thuật, nhà hát, nhà văn hóa
Xây dựng
57,16
Thiết bị
37,51
Khác
5,33
11
Trụ
sở Phường, Xã
Xây dựng
77,85
Thiết bị
7,80
Khác
14,35
12
Trụ
sở các Sở, Ban, Ngành
Xây dựng
81,26
Thiết bị
10,29
Khác
8,45
13
Nhà
kho, nhà xưởng
Xây dựng
88,45
Thiết bị
-
Khác
11,55
14
Đường
dây
Xây dựng
86,80
Thiết bị
-
Khác
13,20
15
Trạm
biến áp
Xây dựng
29,19
Thiết bị
64,98
Khác
5,83
16
Công
trình mạng cấp nước
Xây dựng
87,37
Thiết bị
-
Khác
12,63
17
Công
trình mạng thoát nước
Xây dựng
91,13
Thiết bị
-
Khác
8,87
18
Công
trình chiếu sáng
Xây dựng
88,77
Thiết bị
-
Khác
11,23
19
Đường
nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa, đường láng nhựa
Xây dựng
92,23
Thiết bị
-
Khác
7,77
20
Đường
bê tông xi măng
Xây dựng
85,21
Thiết bị
-
Khác
14,79
21
Cầu
vượt qua đường
Xây dựng
87,83
Thiết bị
-
Khác
12,17
22
Cầu
đơn giản 1 nhịp
Xây dựng
86,4 1
Thiết bị
-
Khác
13,59
23
Cầu
liên tục nhiều nhịp
Xây dựng
90,91
Thiết bị
-
Khác
9,09
24
Công
trình trên kênh và bờ bao các loại
Xây dựng
88,39
Thiết bị
3,01
Khác
8,60
Quyết định 389/QĐ-SXD-KTXD năm 2022 công bố tỷ trọng các thành phần chi phí theo năm gốc 2020 để làm cơ sở xác định chỉ số giá xây dựng trên địa bàn Thành phố trong các năm liên tục tiếp theo do Sở Xây dựng Thành phố Hồ Chí Minh ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 389/QĐ-SXD-KTXD ngày 28/03/2022 công bố tỷ trọng các thành phần chi phí theo năm gốc 2020 để làm cơ sở xác định chỉ số giá xây dựng trên địa bàn Thành phố trong các năm liên tục tiếp theo do Sở Xây dựng Thành phố Hồ Chí Minh ban hành
2.849
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
IP:
2001:ee0:4ed7:d640:952b:e882:eb2a:d210
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng