|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 3879/QĐ-UBND công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước Bình Thuận 2016
Số hiệu:
|
3879/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Thuận
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Ngọc Hai
|
Ngày ban hành:
|
29/12/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3879/QĐ-UBND
|
Bình Thuận, ngày
29 tháng 12 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
NĂM 2017
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số
192/2004/QĐ-TTg ngày 16/11/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế
công khai tài chính đối với ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách,
các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có
sử dụng vốn ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn từ
ngân sách nhà nước và các Quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân;
Căn cứ Thông tư số
03/2005/TT-BTC ngày 06/01/2005 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện Quy
chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và chế độ báo cáo tình
hình thực hiện công khai tài chính;
Căn cứ Nghị quyết số
15/NQ-HĐND ngày 12/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Thuận khóa X, kỳ họp
thứ 3 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương;
phương án phân bổ ngân sách tỉnh năm 2017;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài
chính tại Công văn số 7401/STCQLNS ngày 20 tháng 12 năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước
năm 2017 của tỉnh Bình Thuận theo các Biểu chi tiết đính kèm Quyết định này.
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài
chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước Bình Thuận, thủ trưởng các cơ quan thuộc Ủy
ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố căn cứ
Quyết định thi hành./.
BIỂU SỐ 1
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3879/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của Chủ tịch
UBND tỉnh Bình Thuận)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán năm 2017
|
A
|
Tổng thu NSNN trên địa bàn
|
8.025.000
|
1
|
Thu nội địa (không kể thu dầu
thô)
|
5.955.000
|
2
|
Thu từ dầu thô
|
1.650.000
|
3
|
Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu
|
420.000
|
B
|
Thu ngân sách địa phương
|
7.444.859
|
1
|
Thu ngân sách địa phương hưởng
theo phân cấp
|
5.344.200
|
|
- Các khoản thu NSĐP hưởng
100%
|
1.848.650
|
|
- Các khoản thu phân chia
NSĐP hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)
|
3.495.550
|
2
|
Bổ sung từ ngân sách Trung
ương
|
2.027.459
|
|
- Trong đó thu bổ sung cân
đối
|
1.822.125
|
3
|
Vay Trung ương
|
73.200
|
C
|
Chi ngân sách địa phương
|
7.444.859
|
I
|
Chi cân đối ngân sách
|
7.239.525
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
1.716.380
|
2
|
Chi thường xuyên
|
5.378.815
|
3
|
Dự phòng
|
143.330
|
4
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài
chính
|
1.000
|
II
|
Chi CTMT và một số nhiệm vụ
TW giao
|
205.334
|
BIỂU SỐ 2
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3879/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của Chủ tịch
UBND tỉnh Bình Thuận)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán năm 2017
|
A
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh
|
6.437.929
|
1
|
Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng
theo phân cấp
|
4.337.270
|
|
- Các khoản thu ngân sách cấp
tỉnh hưởng 100%
|
1.310.995
|
|
- Các khoản thu phân chia phần
ngân sách cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)
|
3.026.275
|
2
|
Bổ sung từ ngân sách Trung
ương
|
2.027.459
|
|
- Trong đó thu bổ sung cân
đối
|
1.822.125
|
3
|
Vay Trung ương
|
73.200
|
II
|
Chi ngân sách cấp tỉnh
|
6.437.929
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân
sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể bổ sung cho ngân sách cấp dưới)
|
3.973.984
|
2
|
Bổ sung cho ngân sách huyện,
thị xã, thành phố
|
2.463.945
|
|
- Trong đó bổ sung cân đối
|
2.250.929
|
B
|
Ngân sách huyện, thị xã,
thành phố (bao gồm ngân sách xã, phường, thị trấn)
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách cấp
huyện, thị xã, thành phố
|
3.470.875
|
1
|
Thu ngân sách hưởng theo phân
cấp
|
1.006.930
|
|
- Các khoản thu NS huyện, thị
xã, thành phố hưởng 100%
|
537.655
|
|
- Các khoản thu phân chia NS
huyện, thị xã, thành phố hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)
|
469.275
|
2
|
Bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh
|
2.463.945
|
|
- Trong đó thu bổ sung cân
đối
|
2.250.929
|
II
|
Chi ngân sách huyện, thị
xã, thành phố
|
3.470.875
|
BIỂU SỐ 3
TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU NSNN NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3879/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của Chủ tịch
UBND tỉnh Bình Thuận)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán năm 2017
|
1
|
2
|
3
|
|
Tổng thu NSNN trên địa bàn
|
8.025.000
|
I
|
Thu nội địa (không kể thu
dầu thô)
|
5.955.000
|
1
|
Thu từ doanh nghiệp nhà nước
Trung ương
|
749.800
|
1.1
|
Thuế giá trị gia tăng
|
633.800
|
1.2
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
39.500
|
1.3
|
Thuế tài nguyên
|
76.500
|
2
|
Thu từ doanh nghiệp nhà nước
địa phương
|
184.500
|
2.1
|
Thuế giá trị gia tăng hàng sản
xuất KD trong nước
|
121.200
|
2.2
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
47.000
|
2.3
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng
SX trong nước
|
1.300
|
2.4
|
Thuế tài nguyên
|
15.000
|
3
|
Thu từ doanh nghiệp có vốn
đầu tư nước ngoài
|
1.125.500
|
3.1
|
Thuế giá trị gia tăng
|
661.500
|
3.2
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
459.000
|
3.3
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng
SX trong nước
|
800
|
3.4
|
Thuế tài nguyên
|
200
|
3.5
|
Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước,
mặt biển
|
4.000
|
4
|
Thu từ khu vực ngoài quốc
doanh
|
930.500
|
4.1
|
Thuế giá trị gia tăng hàng
SXKD trong nước
|
707.850
|
4.2
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
151.500
|
4.3
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng
SX trong nước
|
9.100
|
4.4
|
Thuế tài nguyên
|
35.280
|
4.5
|
Thu khác
|
26.770
|
5
|
Thu sử dụng đất nông nghiệp
|
2.000
|
6
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
360.000
|
7
|
Lệ phí trước bạ
|
180.000
|
8
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
814.000
|
9
|
Thu phí, lệ phí
|
88.000
|
9.1
|
Thu phí, lệ phí Trung ương
|
23.000
|
9.2
|
Thu phí, lệ phí tỉnh, huyện
|
37.500
|
9.3
|
Thu phí, lệ phí xã
|
7.500
|
9.4
|
Lệ phí môn bài
|
20.000
|
10
|
Các khoản thu về nhà, đất
|
633.000
|
10.1
|
Thuế sử dụng đất phi nông
nghiệp
|
8.000
|
10.2
|
Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước
|
120.000
|
10.3
|
Thu tiền sử dụng đất và giao
đất trồng rừng
|
500.000
|
10.4
|
Thu tiền bán nhà và thuê nhà ở
thuộc SHNN
|
5.000
|
11
|
Thu tại xã
|
16.000
|
12
|
Thu khác ngân sách
|
160.700
|
|
Trong đó thu khác ngân
sách Trung ương
|
60.700
|
13
|
Thu cấp quyền khai thác khoáng sản
|
56.000
|
13.1
|
Do Trung ương cấp
|
23.000
|
13.2
|
Do tỉnh cấp
|
33.000
|
14
|
Thu xổ số kiến thiết
|
655.000
|
II
|
Thu từ dầu thô
|
1.650.000
|
III
|
Thu từ hoạt động xuất nhập
khẩu
|
420.000
|
|
Tổng thu ngân sách địa
phương
|
7.444.859
|
1
|
Các khoản thu 100%
|
1.848.650
|
2
|
Thu phân chia theo tỷ lệ phần
trăm
|
3.495.550
|
3
|
Thu bổ sung từ ngân sách
Trung ương
|
2.027.459
|
|
- Trong đó bổ sung cân đối
|
1.822.125
|
4
|
Vay Trung ương
|
73.200
|
BIỂU SỐ 4
TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI NSĐP NĂM 2017 CỦA TỈNH BÌNH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3879/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của Chủ tịch
UBND tỉnh Bình Thuận)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán năm 2017
|
1
|
2
|
3
|
|
Tổng chi NSĐP (A + B)
|
7.444.859
|
A
|
Chi cân đối ngân sách
|
7.239.525
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
1.716.380
|
1
|
Chi xây dựng cơ bản
|
849.008
|
|
Trong đó: Chi đầu tư XDCB
từ tiền sử dụng đất
|
360.828
|
2
|
Chi từ nguồn thu xổ số kiến
thiết
|
655.000
|
3
|
Chi trả nợ vay
|
80.000
|
4
|
Kinh phí dự án XD hồ sơ địa
chính, CSDL đất đai
|
0
|
5
|
Chi bổ sung Quỹ Phát triển đất
|
59.172
|
6
|
Chi đầu tư từ nguồn bội chi
ngân sách địa phương (*)
|
73.200
|
II
|
Chi thường xuyên
|
5.378.815
|
1
|
Chi sự nghiệp kinh tế
|
603.822
|
|
Trong đó:
|
|
|
- Chi sự nghiệp nông, lâm,
thủy lợi
|
46.383
|
|
- Chi sự nghiệp giao thông
|
31.738
|
|
- Chi sự nghiệp kiến thiết
thị chính
|
65.470
|
|
- Chi sự nghiệp khác
|
249.393
|
|
Trong đó kinh phí cấp bù
thủy lợi phí
|
137.135
|
|
- Chi quy hoạch
|
48.484
|
2
|
Chi sự nghiệp giáo dục đào tạo,
dạy nghề
|
2.422.151
|
|
- Chi giáo dục
|
2.289.671
|
|
- Chi đào tạo, dạy nghề
|
132.480
|
3
|
Chi sự nghiệp y tế
|
558.289
|
4
|
Chi sự nghiệp khoa học công
nghệ
|
19.823
|
5
|
Chi sự nghiệp văn hóa
|
57.677
|
6
|
Chi sự nghiệp thông tin truyền
thông
|
38.525
|
7
|
Chi sự nghiệp thể dục thể
thao
|
23.785
|
8
|
Chi đảm bảo xã hội
|
277.295
|
9
|
Chi sự nghiệp môi trường
|
129.002
|
10
|
Chi quản lý hành chính
|
930.858
|
11
|
Chi an ninh quốc phòng địa
phương
|
224.118
|
12
|
Chi khác ngân sách
|
71.670
|
13
|
Chi từ nguồn thu phạt vi phạm
hành chính
|
21.800
|
III
|
Chi thực hiện cải cách tiền
lương
|
0
|
IV
|
Chi lập hoặc bổ sung quỹ dự
trữ tài chính
|
1.000
|
V
|
Dự phòng
|
143.330
|
B
|
Chi chương trình mục tiêu,
một số nhiệm vụ Trung ương giao
|
205.334
|
BIỂU SỐ 5
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM
2017
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3879/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của Chủ tịch
UBND tỉnh Bình Thuận)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
Nội dung các khoản chi
|
Dự toán năm 2017
|
A. Chi cân đối ngân sách
(I + II + III + IV+V)
|
3.768.650
|
I. Chi đầu tư phát triển
|
1.538.380
|
1. Chi xây dựng cơ bản
|
671.008
|
Trong đó: Chi đầu tư XDCB
từ tiền sử dụng đất
|
204.828
|
2. Chi từ nguồn thu XSKT
|
655.000
|
3. Chi trả nợ gốc lãi vay đầu
tư
|
80.000
|
4. Kinh phí dự án xây dựng hồ
sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai
|
0
|
5. Chi bổ sung Quỹ phát triển
đất
|
59.172
|
6. Chi đầu tư từ bội chi ngân
sách địa phương
|
73.200
|
II. Chi thường xuyên
|
2.093.315
|
1. Chi quốc phòng
|
85.649
|
2. Chi an ninh
|
45.620
|
3. Chi sự nghiệp giáo dục đào
tạo, dạy nghề
|
545.254
|
4. Chi sự nghiệp y tế
|
357.655
|
5. Chi sự nghiệp khoa học
công nghệ
|
19.823
|
6. Chi sự nghiệp văn hóa
|
33.749
|
7. Chi sự nghiệp thông tin
truyền thông
|
26.349
|
8. Chi sự nghiệp thể dục thể
thao
|
21.632
|
9. Chi đảm bảo xã hội
|
97.009
|
10. Chi sự nghiệp kinh tế
|
475.538
|
11. Chi sự nghiệp môi trường
|
32.802
|
12. Chi quản lý hành chính
|
306.426
|
13. Chi khác ngân sách
|
35.809
|
14. Chi từ nguồn thu phạt vi
phạm hành chính
|
10.000
|
III. Chi thực hiện cải
cách tiền lương
|
0
|
IV. Chi lập hoặc bổ sung
quỹ dự trữ tài chính
|
1.000
|
V. Dự phòng
|
135.955
|
B. Chi chương trình mục
tiêu, một số nhiệm vụ Trung ương giao
|
205.334
|
C. Chi bổ sung cho ngân
sách cấp dưới
|
2.463.945
|
Tổng cộng (A + B + C)
|
6.437.929
|
BIỂU SỐ 6
BIỂU PHÂN BỔ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3879/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của Chủ tịch
UBND tỉnh Bình Thuận)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Dự toán năm 2017
|
Chi từ nguồn cân đối NSĐP
|
Chi CTMT, nhiệm vụ
|
Nguồn KP thực hiện cải cách tiền lương
|
Tổng số
|
Chi đầu tư
|
Chi thường xuyên
|
Khác
|
Tổng số
|
SN kinh tế
|
SN GD ĐT
|
SN y tế
|
SN KHCN
|
SN VH
|
SN TTTT
|
SN TDTT
|
SN XH
|
Môi trường
|
Quản lý HC
|
Khác
|
A
|
B
|
1=2+6+7
|
2=3+4+5
|
3
|
4
|
4a
|
4b
|
4c
|
4d
|
4e
|
4f
|
4g
|
4h
|
4i
|
4j
|
4K
|
5
|
6
|
7
|
I
|
Các cơ quan đơn vị của tỉnh
|
3.837.029
|
3.631.695
|
1.538.380
|
2.093.315
|
475.538
|
545.254
|
357.655
|
19.823
|
33.749
|
26.349
|
21.632
|
97.009
|
32.802
|
306.426
|
177.078
|
|
205.334
|
|
1
|
Văn
phòng HĐND
|
10.021
|
10.021
|
|
10.021
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.021
|
|
|
|
|
2
|
Văn
phòng UBND tỉnh và đơn vị trực thuộc
|
23.500
|
23.500
|
|
23.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23.500
|
|
|
|
|
3
|
Sở
Kế hoạch Đầu tư
|
8.755
|
8.755
|
|
8.755
|
1.065
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.690
|
|
|
|
|
4
|
Ngành
Tư pháp
|
8.387
|
8.387
|
|
8.387
|
|
|
|
|
|
|
|
1.793
|
|
6.594
|
|
|
|
|
5
|
Ngành
Công thương
|
23.445
|
23.445
|
|
23.445
|
5.412
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18.033
|
|
|
|
|
6
|
Sở
Nội vụ và các đơn vị trực thuộc
|
47.500
|
47.500
|
|
47.500
|
8.746
|
12.492
|
|
|
|
|
|
|
|
26.262
|
|
|
|
|
7
|
Ngành
Khoa học Công nghệ
|
21.849
|
21.849
|
|
21.849
|
|
|
|
17.054
|
|
|
|
|
|
4.795
|
|
|
|
|
8
|
Ngành
Tài chính
|
10.478
|
10.478
|
|
10.478
|
787
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.691
|
|
|
|
|
9
|
Ngành
lao động TBXH
|
85.845
|
85.845
|
|
85.845
|
|
9.000
|
|
|
|
|
|
70.880
|
|
5.965
|
|
|
|
|
10
|
Ngành
Xây dựng
|
10.678
|
10.678
|
|
10.678
|
2.280
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.398
|
|
|
|
|
11
|
Ngành
Giao thông vận tải
|
49.917
|
49.917
|
|
49.917
|
33.121
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.796
|
|
|
|
|
12
|
Sở
Thông tin truyền thông
|
13.531
|
13.531
|
|
13.531
|
|
|
|
|
|
8.692
|
|
|
|
4.839
|
|
|
|
|
13
|
Ngành
Tài nguyên môi trường
|
48.867
|
48.867
|
|
48.867
|
33.857
|
|
|
|
|
|
|
|
9.784
|
5.226
|
|
|
|
|
14
|
Ngành
Văn hóa Thể thao Du lịch
|
79.218
|
79.218
|
|
79.218
|
2.487
|
15.765
|
|
|
31.680
|
|
21.632
|
350
|
|
7.304
|
|
|
|
|
15
|
Thanh
tra tỉnh
|
6.663
|
6.663
|
|
6.663
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.663
|
|
|
|
|
16
|
Đài
Phát thanh Truyền hình
|
17.657
|
17.657
|
|
17.657
|
|
|
|
|
|
17.657
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Ban
Dân tộc
|
22.649
|
22.649
|
|
22.649
|
4.630
|
|
|
|
|
|
|
14.575
|
|
3.444
|
|
|
|
|
18
|
BQL
các khu công nghiệp
|
3.077
|
3.077
|
|
3.077
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.077
|
|
|
|
|
19
|
Sở
Giáo dục Đào tạo
|
326.771
|
326.771
|
|
326.771
|
|
318.696
|
|
|
|
|
|
|
|
8.075
|
|
|
|
|
20
|
Ngành
Y tế
|
184.049
|
184.049
|
|
184.049
|
|
|
174.964
|
|
|
|
|
|
|
9.085
|
|
|
|
|
21
|
Ban
Bảo vệ sức khỏe cán bộ
|
7.660
|
7.660
|
|
7.660
|
|
|
7.660
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Ngành
Nông nghiệp & PTNT
|
183.879
|
183.879
|
|
183.879
|
164.407
|
|
|
|
|
|
|
|
10.318
|
9.154
|
|
|
|
|
23
|
VP
Ban Chỉ huy PCTT&TKCN
|
1.299
|
1.299
|
|
1.299
|
1.299
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24
|
Trường
Chính trị
|
15.145
|
15.145
|
|
15.145
|
|
15.145
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25
|
Trường
Cao đẳng cộng đồng
|
23.683
|
23.683
|
|
23.683
|
|
23.683
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26
|
Trường
Cao đẳng y tế
|
13.134
|
13.134
|
|
13.134
|
|
13.134
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27
|
Trường
Cao đẳng nghề
|
11.676
|
11.676
|
|
11.676
|
|
11.676
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28
|
Tỉnh
ủy Bình Thuận
|
60.208
|
60.208
|
|
60.208
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60.208
|
|
|
|
|
29
|
Báo
Bình Thuận
|
15.709
|
15.709
|
|
15.709
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.709
|
|
|
|
|
30
|
Đoàn
khối doanh nghiệp
|
555
|
555
|
|
555
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
555
|
|
|
|
|
31
|
Đoàn
khối các cơ quan tỉnh
|
906
|
906
|
|
906
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
906
|
|
|
|
|
32
|
Hội
Khuyến học
|
722
|
722
|
|
722
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
722
|
|
|
|
|
33
|
Ban
đại diện Người cao tuổi
|
315
|
315
|
|
315
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
315
|
|
|
|
|
34
|
Hội
Nhà báo
|
265
|
265
|
|
265
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
265
|
|
|
|
|
35
|
Hội
Cựu tù chính trị
|
286
|
286
|
|
286
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
286
|
|
|
|
|
36
|
UB
Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
|
6.077
|
6.077
|
|
6.077
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.077
|
|
|
|
|
37
|
Tỉnh
đoàn
|
7.957
|
7.957
|
|
7.957
|
|
|
|
|
2.069
|
|
|
|
|
5.888
|
|
|
|
|
38
|
Hội
Liên hiệp Phụ nữ
|
2.791
|
2.791
|
|
2.791
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.791
|
|
|
|
|
39
|
Hội
Nông dân
|
4.898
|
4.898
|
|
4.898
|
|
492
|
|
|
|
|
|
800
|
|
3.606
|
|
|
|
|
40
|
Hội
Cựu chiến binh
|
2.457
|
2.457
|
|
2.457
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.457
|
|
|
|
|
41
|
Hội
Chữ thập đỏ
|
1.933
|
1.933
|
|
1.933
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.933
|
|
|
|
|
42
|
Hội
Luật gia
|
764
|
764
|
|
764
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
764
|
|
|
|
|
43
|
Hội
Đông y
|
1.014
|
1.014
|
|
1.014
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.014
|
|
|
|
|
44
|
Hội
Người mù
|
450
|
450
|
|
450
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
450
|
|
|
|
|
45
|
Hội
Văn học nghệ thuật
|
1.703
|
1.703
|
|
1.703
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.703
|
|
|
|
|
46
|
Liên
minh các Hợp tác xã
|
1.654
|
1.654
|
|
1.654
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.654
|
|
|
|
|
47
|
Liên
hiệp các hội khoa học KT
|
2.769
|
2.769
|
|
2.769
|
|
|
|
2.769
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48
|
Câu
lạc bộ Hưu trí tỉnh
|
361
|
361
|
|
361
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
361
|
|
|
|
|
49
|
Hội
Nạn nhân chất độc DIOXIN
|
476
|
476
|
|
476
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
476
|
|
|
|
|
50
|
Hội
Cựu thanh niên xung phong
|
412
|
412
|
|
412
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
412
|
|
|
|
|
51
|
Hội
Bảo trợ người khuyết tật và trẻ mồ côi
|
529
|
529
|
|
529
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
529
|
|
|
|
|
52
|
Hội
Người tiêu dùng
|
33
|
33
|
|
33
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33
|
|
|
|
|
53
|
Chi
công việc, nhiệm vụ khác
|
718.738
|
718.738
|
|
718.738
|
217.447
|
125.171
|
175.031
|
|
|
|
|
8.611
|
12.700
|
2.700
|
177.078
|
|
|
|
II
|
Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
|
|
III
|
Dự phòng ngân sách
|
135.955
|
135.955
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
135.955
|
|
|
|
Tổng cộng
|
3.973.984
|
3.768.650
|
1.538.380
|
2.093.315
|
475.538
|
545.254
|
357.655
|
19.823
|
33.749
|
26.349
|
21.632
|
97.009
|
32.802
|
306.426
|
177.078
|
136.955
|
205.334
|
|
BIỂU SỐ 7
DỰ TOÁN THU, CHI VÀ SỐ BỔ SUNG NGÂN SÁCH CHO CÁC HUYỆN,
THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3879/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của Chủ tịch
UBND tỉnh Bình Thuận)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Tổng thu NSNN trên địa bàn theo phân cấp
|
Thu ngân sách huyện, thị xã, thành phố được hưởng theo phân cấp
|
Dự toán chi ngân sách huyện, thị xã, thành phố
|
Số bổ sung ngân sách tỉnh cho ngân sách huyện, thị xã, thành
phố
|
Tổng số
|
Trong đó bổ sung cân đối
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4=3-2
|
5
|
1
|
Phan Thiết
|
829.000
|
448.130
|
510.098
|
61.968
|
28.357
|
2
|
Tuy Phong
|
131.000
|
80.960
|
393.383
|
312.423
|
278.185
|
3
|
Bắc Bình
|
76.000
|
48.905
|
387.595
|
338.690
|
319.394
|
4
|
Hàm Thuận Bắc
|
166.000
|
114.025
|
454.165
|
340.140
|
318.640
|
5
|
Hàm Thuận Nam
|
146.000
|
88.280
|
311.096
|
222.816
|
203.946
|
6
|
La Gi
|
121.000
|
79.795
|
270.057
|
190.262
|
179.430
|
7
|
Hàm Tân
|
69.000
|
41.575
|
222.620
|
181.045
|
166.873
|
8
|
Đức Linh
|
80.000
|
45.165
|
365.629
|
320.464
|
297.121
|
9
|
Tánh Linh
|
73.000
|
44.925
|
393.000
|
348.075
|
315.077
|
10
|
Phú Quý
|
20.000
|
15.170
|
163.232
|
148.062
|
143.906
|
|
Tổng cộng
|
1.711.000
|
1.006.930
|
3.470.875
|
2.463.945
|
2.250.929
|
BIỂU SỐ 8
TỶ LỆ (%) ĐIỀU TIẾT NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3879/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của Chủ tịch
UBND tỉnh Bình Thuận)
STT
|
Nguồn thu được điều tiết ngân sách địa phương
|
Tổng (%)
|
Tỷ lệ phần trăm (%) điều tiết nguồn thu giữa các cấp ngân sách
|
Tỉnh
|
Phan Thiết
|
Tuy Phong
|
Bắc Bình
|
Hàm Thuận Bắc
|
Hàm Thuận Nam
|
La Gi
|
Hàm Tân
|
Đức Linh
|
Tánh Linh
|
Phú Quý
|
Trong đó xã, phường, thị trấn
|
1
|
Thuế giá trị gia tăng, không
kể thuế giá trị gia tăng hàng hóa nhập khẩu và từ hoạt động thăm dò, khai
thác dầu, khí
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Từ doanh nghiệp nhà nước
và doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
100
|
100
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
b
|
Từ khu vực kinh tế ngoài
quốc doanh. (**)
|
100
|
|
40
|
50
|
50
|
50
|
50
|
50
|
50
|
50
|
50
|
50
|
|
2
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp,
không kể thuế thu nhập doanh nghiệp từ hoạt động thăm dò, khai thác dầu, khí
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Từ doanh nghiệp nhà nước
và doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
100
|
100
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
b
|
Từ khu vực kinh tế ngoài
quốc doanh (**)
|
100
|
|
40
|
50
|
50
|
50
|
50
|
50
|
50
|
50
|
50
|
50
|
|
3
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ
hàng hóa, dịch vụ trong nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Từ doanh nghiệp nhà nước
và doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
100
|
100
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
b
|
Từ khu vực kinh tế ngoài
quốc doanh. (**)
|
100
|
|
40
|
50
|
50
|
50
|
50
|
50
|
50
|
50
|
50
|
50
|
|
4
|
Thuế bảo vệ môi trường, không
kể thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
100
|
100
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
5
|
Thuế sử dụng đất phi nông
nghiệp (**)
|
100
|
0
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
6
|
Thuế tài nguyên không kể thuế
tài nguyên thu từ hoạt động thăm dò, khai thác dầu, khí
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Từ doanh nghiệp nhà nước
và doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
100
|
100
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
b
|
Từ khu vực kinh tế ngoài
quốc doanh. (**)
|
100
|
|
40
|
50
|
50
|
50
|
50
|
50
|
50
|
50
|
50
|
50
|
|
7
|
Lệ phí môn bài
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Từ doanh nghiệp nhà nước
và doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
100
|
100
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
b
|
Từ khu vực kinh tế ngoài
quốc doanh. (**)
|
100
|
0
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
8
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
(**)
|
100
|
0
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
9
|
Thuế thu nhập cá nhân (không
kể thuế thu nhập cá nhân từ doanh nghiệp Nhà nước và doanh nghiệp có vốn đầu
tư nước ngoài) (**)
|
100
|
50
|
50
|
50
|
50
|
50
|
50
|
50
|
50
|
50
|
50
|
50
|
|
10
|
Tiền sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
- Do UBND tỉnh quyết định
giao
|
100
|
100
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
b
|
- Do UBND huyện, thị xã,
thành phố quyết định giao
|
100
|
0
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
11
|
Tiền cho thuê đất, thuê mặt
nước (không kể tiền cho thuê đất, thuê mặt nước từ hoạt động thăm dò, khai
thác dầu, khí và doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài)
|
100
|
50
|
50
|
50
|
50
|
50
|
50
|
50
|
50
|
50
|
50
|
50
|
|
12
|
Tiền đền bù thiệt hại về đất
|
100
|
100
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
13
|
Tiền cho thuê và tiền bán nhà
thuộc sở hữu nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Tiền cho thuê và bán nhà
thuộc sở hữu nhà nước do tỉnh quản lý trên địa bàn các huyện, thị xã,
thành phố
|
100
|
100
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
b
|
Tiền cho thuê và bán nhà
thuộc sở hữu nhà nước do các huyện, thị xã, thành phố quản lý trên địa
bàn các huyện, thị xã, thành phố
|
100
|
0
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
14
|
Lệ phí trước bạ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Lệ phí trước bạ nhà, đất
(**)
|
100
|
0
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
b
|
Lệ phí trước bạ khác
|
100
|
0
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
15
|
Thu từ hoạt động xổ số kiến
thiết, kể cả hoạt động xổ số điện toán
|
100
|
100
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
16
|
Thu hồi vốn của ngân sách địa
phương đầu tư tại các tổ chức kinh tế (bao gồm cả gốc và lãi), thu từ quỹ dự trữ
tài chính của địa phương, thu cổ tức, lợi nhuận được chia tại công ty cổ phần,
công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên có vốn góp của nhà nước do
UBND tỉnh đại diện chủ sở hữu; thu phần lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi
trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước UBND tỉnh đại diện chủ sở hữu
|
100
|
100
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
17
|
Thu bán tài sản nhà nước (*)
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
18
|
Tiền thu từ xử phạt vi phạm
hành chính, phạt, tịch thu (*)
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
19
|
Thu từ tài sản được xác lập
quyền sở hữu của nhà nước (*)
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
20
|
Thu tiền sử dụng khu vực biển
|
100
|
100
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
21
|
Tiền bảo vệ, phát triển đất
trồng lúa
|
100
|
100
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
22
|
Thu từ tiền cấp quyền khai thác
khoáng sản phần ngân sách địa phương được
hưởng theo quy định của pháp luật
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Đối với Giấy phép do Bộ
Tài nguyên và Môi trường cấp, phần điều tiết ngân sách địa phương 30%
được quy thành 100%
|
100
|
50
|
50
|
50
|
50
|
50
|
50
|
50
|
50
|
50
|
50
|
50
|
|
b
|
Đối với Giấy phép do UBND
tỉnh cấp
|
100
|
50
|
50
|
50
|
50
|
50
|
50
|
50
|
50
|
50
|
50
|
50
|
|
23
|
Viện trợ không hoàn lại của
các tổ chức quốc tế, các tổ chức khác các cá nhân ở nước ngoài trực tiếp cho
địa phương (*)
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
24
|
Các khoản phí, lệ phí và các
khoản thu khác nộp vào ngân sách địa phương theo quy định của pháp luật (*)
|
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
25
|
Thu từ quỹ đất công ích, hoa
lợi công sản do các xã, phường, thị trấn quản lý
|
100
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
100
|
26
|
Huy động từ các tổ chức, cá
nhân theo quy định của pháp luật (*)
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
27
|
Đóng góp tự nguyện của các tổ
chức, cá nhân ở trong và ngoài nước (*)
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
28
|
Thu kết dư ngân sách địa
phương (*)
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
29
|
Các khoản thu khác theo quy định
của pháp luật (*)
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
Ghi chú:
(*) Đơn vị thu thuộc cấp nào
thì điều tiết số thu cho ngân sách cấp đó 100%
(**) Giao HĐND các huyện, thị
xã, thành phố quy định tỷ lệ phân chia cho ngân sách xã, phường, thị trấn.
Quyết định 3879/QĐ-UBND năm 2016 công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước năm 2017 tỉnh Bình Thuận
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3879/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước năm 2017 tỉnh Bình Thuận
788
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|