Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
38/2011/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lai Châu
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Khắc Chử
|
Ngày ban hành:
|
09/12/2011
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH LAI CHÂU
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
38/2011/QĐ-UBND
|
Lai Châu, ngày
09 tháng 12 năm 2011
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC GIAO DỰ
TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2012
UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH LAI CHÂU
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND
và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ngân sách
Nhà nước số 01/2002/QH11 ngày 16/12/2002;
Căn cứ Quyết định số
2113/QĐ-TTg ngày 28/11/2011 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách
nhà nước năm 2012;
Căn cứ Quyết định
2880/QĐ-BTC ngày 28/11/2011 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán
thu, chi ngân sách nhà nước năm 2012;
Căn cứ Nghị quyết số
23/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh khoá XIII kỳ họp thứ
3, về dự toán thu ngân sách nhà nước và phân bổ dự toán thu, chi ngân sách địa
phương năm 2012;
Theo đề nghị của Giám
đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 516/STC-NS ngày 09/12/2011,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao dự toán
thu, chi ngân sách địa phương năm 2012 cho các Sở, Ban, Ngành, cơ quan Đảng,
Đoàn thể thuộc tỉnh và Uỷ ban nhân dân các huyện, thị xã (theo biểu chi tiết
đính kèm).
Điều 2.
1. Đối với các Sở, Ngành, cơ quan Đảng,
Đoàn thể, các tổ chức chính trị - xã hội thuộc tỉnh có trách nhiệm thống nhất
với Sở Tài chính bằng văn bản theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước để thực
hiện giao dự toán cho các đơn vị trực thuộc theo đúng quy định tại Nghị định số
130/2005/NĐ-CP ngày 17/10/2005 của Chính phủ quy định chế độ tự chủ, tự chịu
trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí quản lý hành chính (đối với chi
quản lý hành chính) và Nghị định số 43/2006/NĐ-CP ngày 25/4/2006 của Chính
phủ quy định quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm về thực hiện nhiệm vụ, tổ chức
bộ máy, biên chế và tài chính đối với đơn vị sự nghiệp công lập (đối với đơn
vị sự nghiệp). Riêng phần kinh phí không tự chủ, các đơn vị thực hiện theo
đúng nội dung được giao trong dự toán, Kho bạc Nhà nước chỉ được thanh toán cấp
phát sau khi có ý kiến thẩm định của Sở Tài chính bằng văn bản.
2. Đối với các huyện, thị xã căn cứ dự toán
thu, chi Ngân sách Địa phương năm 2012 được giao; UBND các huyện, thị xã, báo
cáo - trình Hội đồng nhân dân cùng cấp phê chuẩn và tổ chức thực hiện giao dự
toán thu chi ngân sách cho các đơn vị trực thuộc và UBND các xã, phường, thị
trấn.
3. Về thời gian: Các Sở, Ban, Ngành, cơ
quan Đảng, Đoàn thể thuộc tỉnh và UBND các huyện, thị xã tổ chức thực hiện giao
dự toán ngân sách 2012 cho các đơn vị sử dụng ngân sách trực thuộc trước ngày
31/12/2011.
4. Căn cứ dự toán ngân sách năm 2012 được
giao, các Sở, Ban, Ngành, cơ quan Đảng, Đoàn thể thuộc tỉnh và UBND các huyện,
thị xã bố trí nguồn thực hiện cải cách tiền lương năm 2012 như sau:
- Tổ chức thực
hiện, sử dụng 50% tăng thu ngân sách huyện, thị xã so với dự toán thu năm 2012
để dành nguồn thực hiện cải cách tiền lương.
- Thực hiện tiết
kiệm 10% chi thường xuyên (không kể các khoản chi lương, phụ cấp lương và
các khoản có tính chất lương).
- Đối với các cơ
quan, đơn vị có nguồn thu từ phí, lệ phí sử dụng tối thiểu 40% số thu được để
lại theo chế độ năm 2012 (riêng ngành Y tế sử dụng tối thiểu 35% sau khi trừ
chi phí thuốc, máu, dịch truyền, hoá chất, vật tư thay thế, vật tư tiêu hao)
để tạo nguồn cải cách tiền lương.
Đối với các Sở, ban, ngành, cơ quan Đảng, Đoàn thể,
các đơn vị và UBND các huyện, thị xã sau khi thực hiện các biện pháp tạo nguồn
nêu trên mà không đủ nguồn, ngân sách tỉnh sẽ bổ sung để đảm bảo nguồn thực
hiện cải cách tiền lương khi nhà nước quyết định tăng mức lương tối thiểu
chung.
5. Giao Sở Tài chính có trách nhiệm thẩm
định và thông báo nguồn vốn thực hiện Chương trình mục tiêu nhiệm vụ khác cho
các Sở, Ban, Ngành, các cơ quan Đảng, Đoàn thể thuộc tỉnh và UBND các huyện,
thị xã theo Quyết định về phân bổ vốn đầu tư từ Ngân sách Nhà nước.
Điều 3. Quyết định này
có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở
Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Cục trưởng cục Thuế Nhà nước tỉnh,
Hải quan Cửa khẩu Ma Lù Thàng, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành, cơ quan Đảng,
Đoàn thể thuộc tỉnh và Chủ tịch UBND các huyện, thị xã chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn Khắc Chử
|
Biểu số 1
GIAO DỰ TOÁN
THU, CHI NSĐP NĂM 2012
(Ban hành kèm theo Quyết
định số: 38/2011/QĐ-UBND ngày 09/12/2011 của UBND tỉnh Lai Châu)
BIỂU THU:
Đơn vị: Triệu
đồng
Nội dung
|
Dự toán
TW giao
2012
|
Dự toán ĐP
năm 2012
|
Chia ra
|
NS Tỉnh
|
NS Huyện
|
TỔNG THU
NSĐP
|
4,309,388
|
4,508,888
|
4,289,568
|
1,908,741
|
A.tổng thu nsnn trên
địa bàn
|
307,500
|
350,000
|
111,490
|
238,510
|
Ngân sách
ĐP được hưởng
|
301,800
|
343,300
|
123,980
|
219,320
|
I. Thu nội địa
|
303,000
|
345,000
|
106,490
|
238,510
|
1. Thu từ DNNN do TW
quản lý
|
57,000
|
62,000
|
62,000
|
|
- Thuế GTGT
|
18,655
|
23,655
|
23,655
|
|
- Thuế TNDN
|
760
|
760
|
760
|
|
- Thuế môn bài
|
85
|
85
|
85
|
|
- Thuế tài nguyên
|
37,500
|
37,500
|
37,500
|
|
- Thu khác
|
|
0
|
0
|
|
2. Thu từ doanh nghiệp
có vốn ĐTNN
|
500
|
500
|
500
|
|
- Thuế GTGT
|
454
|
454
|
454
|
|
- Thuế môn bài
|
6
|
6
|
6
|
|
- Thuế tài nguyên
|
40
|
40
|
40
|
|
3. Thu từ DNNN do ĐP
quản lý
|
7,300
|
7,300
|
7,300
|
|
- Thuế GTGT
|
5,930
|
6,370
|
6,370
|
|
- Thuế TNDN
|
1,300
|
862
|
862
|
|
- Thuế môn bài
|
70
|
68
|
68
|
|
4. Thu từ khu vực
ngoài quốc doanh
|
122,000
|
135,000
|
0
|
135,000
|
- Thuế GTGT
|
111,000
|
126,501
|
|
126,501
|
- Thuế TNDN
|
4,500
|
1,534
|
|
1,534
|
- Thuế môn bài
|
2,600
|
2,510
|
|
2,510
|
- Thuế tài nguyên
|
3,500
|
4,000
|
|
4,000
|
- Thuế tiêu thụ đặc
biệt
|
60
|
80
|
|
80
|
- Thu khác
|
340
|
375
|
|
375
|
5. Lệ phí trước bạ
|
23,000
|
23,000
|
0
|
23,000
|
6. Thuế sử dụng đất
phi nông nghiệp
|
300
|
540
|
|
540
|
7. Thuế thu nhập cá
nhân
|
9,500
|
9,500
|
2,380
|
7,120
|
8. Thuế bảo vệ môi
trường
|
25,000
|
26,260
|
26,260
|
|
9. Thu phí, lệ phí
|
6,000
|
6,500
|
2,250
|
4,250
|
- Phí, lệ phí trung
ương
|
1,200
|
1,700
|
510
|
1,190
|
- Phí, lệ phí địa phương
|
4,800
|
4,800
|
1,740
|
3,060
|
10. Tiền sử dụng đất
|
40,000
|
60,000
|
0
|
60,000
|
- Ngân sách tỉnh
hưởng
|
|
18,000
|
|
18,000
|
- Ngân sách huyện,
thị hưởng
|
|
42,000
|
0
|
42,000
|
11. Thu tiền thuê mặt
đất, mặt nước
|
1,800
|
1,800
|
500
|
1,300
|
12. Thu khác ngân sách
|
10,000
|
12,000
|
5,300
|
6,700
|
13. Thu hoa lợi công
sản, quỹ đất công ích
|
600
|
600
|
0
|
600
|
II. Thu từ hoạt động
xuất nhập khẩu
|
4,500
|
5,000
|
5,000
|
0
|
- Thuế XNK, thuế TTĐB
hàng nhập khẩu
|
500
|
500
|
500
|
|
- Thuế GTGT hàng nhập
khẩu
|
4,000
|
4,500
|
4,500
|
|
B.Thu cân đối: (Từ 50%
nguồn tăng thu thực hiện
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2011 so với dự toán
giao để thực hiện CCTL)
|
|
|
|
|
c.Thu trợ cấp
|
4,007,588
|
4,007,588
|
4,007,588
|
1,689,421
|
1.Bổ sung cân đối
|
2,692,195
|
2,692,195
|
2,692,195
|
1,594,812
|
2.Bổ sung có mục tiêu
|
1,315,393
|
1,315,393
|
1,315,393
|
94,609
|
3.Bổ sung thực hiện
các CTMTQG
|
0
|
0
|
0
|
|
D.Thu vay ngân hàng
phát triển
|
0
|
150,000
|
150,000
|
0
|
E.Thu quản lý qua ngân
sách
|
0
|
8,000
|
8,000
|
0
|
1. Thu xổ số kiến
thiết
|
|
8,000
|
8,000
|
|
|
|
|
|
|
Tổng thu
NSĐP
|
4,309,388
|
4,508,888
|
4,289,568
|
1,908,741
|
A. Tổng thu NSNN trên
địa bàn
|
307,500
|
350,000
|
111,490
|
238,510
|
Ngân sách
ĐP được hưởng
|
301,800
|
343,300
|
123,980
|
219,320
|
I. Thu nội địa
|
303,000
|
345,000
|
106,490
|
238,510
|
1. Thu từ DNNN do TW
quản lý
|
57,000
|
62,000
|
62,000
|
|
- Thuế GTGT
|
18,655
|
23,655
|
23,655
|
|
- Thuế TNDN
|
760
|
760
|
760
|
|
- Thuế môn bài
|
85
|
85
|
85
|
|
- Thuế tài nguyên
|
37,500
|
37,500
|
37,500
|
|
- Thu khác
|
|
0
|
0
|
|
2. Thu từ doanh nghiệp
có vốn ĐTNN
|
500
|
500
|
500
|
|
- Thuế GTGT
|
454
|
454
|
454
|
|
- Thuế môn bài
|
6
|
6
|
6
|
|
- Thuế tài nguyên
|
40
|
40
|
40
|
|
3. Thu từ DNNN do ĐP
quản lý
|
7,300
|
7,300
|
7,300
|
|
- Thuế GTGT
|
5,930
|
6,370
|
6,370
|
|
- Thuế TNDN
|
1,300
|
862
|
862
|
|
- Thuế môn bài
|
70
|
68
|
68
|
|
4. Thu từ khu vực
ngoài quốc doanh
|
122,000
|
135,000
|
0
|
135,000
|
- Thuế GTGT
|
111,000
|
126,501
|
|
126,501
|
- Thuế TNDN
|
4,500
|
1,534
|
|
1,534
|
- Thuế môn bài
|
2,600
|
2,510
|
|
2,510
|
- Thuế tài nguyên
|
3,500
|
4,000
|
|
4,000
|
- Thuế tiêu thụ đặc
biệt
|
60
|
80
|
|
80
|
- Thu khác
|
340
|
375
|
|
375
|
5. Lệ phí trước bạ
|
23,000
|
23,000
|
0
|
23,000
|
6. Thuế sử dụng đất
phi nông nghiệp
|
300
|
540
|
|
540
|
7. Thuế thu nhập cá
nhân
|
9,500
|
9,500
|
2,380
|
7,120
|
8. Thuế bảo vệ môi
trường
|
25,000
|
26,260
|
26,260
|
|
9. Thu phí, lệ phí
|
6,000
|
6,500
|
2,250
|
4,250
|
- Phí, lệ phí trung
ương
|
1,200
|
1,700
|
510
|
1,190
|
- Phí, lệ phí địa phương
|
4,800
|
4,800
|
1,740
|
3,060
|
10. Tiền sử dụng đất
|
40,000
|
60,000
|
0
|
60,000
|
- Ngân sách tỉnh
hưởng
|
|
18,000
|
|
18,000
|
- Ngân sách huyện,
thị hưởng
|
|
42,000
|
0
|
42,000
|
11. Thu tiền thuê mặt
đất, mặt nước
|
1,800
|
1,800
|
500
|
1,300
|
12. Thu khác ngân sách
|
10,000
|
12,000
|
5,300
|
6,700
|
13. Thu hoa lợi công
sản, quỹ đất công ích
|
600
|
600
|
0
|
600
|
II. Thu từ hoạt động
xuất nhập khẩu
|
4,500
|
5,000
|
5,000
|
0
|
- Thuế XNK, thuế TTĐB
hàng nhập khẩu
|
500
|
500
|
500
|
|
- Thuế GTGT hàng nhập
khẩu
|
4,000
|
4,500
|
4,500
|
|
B. Thu cân đối: (Từ 50%
nguồn tăng thu thực hiện
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2011 so với dự toán
giao để thực hiện CCTL)
|
|
|
|
|
C. Thu trợ cấp
|
4,007,588
|
4,007,588
|
4,007,588
|
1,689,421
|
1.Bổ sung cân đối
|
2,692,195
|
2,692,195
|
2,692,195
|
1,594,812
|
2.Bổ sung có mục tiêu
|
1,315,393
|
1,315,393
|
1,315,393
|
94,609
|
3.Bổ sung thực hiện
các CTMTQG
|
0
|
0
|
0
|
|
D. Thu vay ngân hàng
phát triển
|
0
|
150,000
|
150,000
|
0
|
E. Thu quản lý qua
ngân sách
|
0
|
8,000
|
8,000
|
0
|
1. Thu xổ số kiến
thiết
|
|
8,000
|
8,000
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU CHI: (Biểu số 2)
ĐVT: Triệu
đồng
Số
tt
|
Nội dung
|
Dự toán
chi ngân sách 2012
|
Tổng số
|
Chia ra
|
NS Tỉnh
|
NS Huyện
|
|
Tổng chi
NSĐP
|
4,508,888
|
1,366,007
|
1,908,741
|
A
|
chi cân đối NSĐP
|
3,274,748
|
1,366,007
|
1,908,741
|
I
|
Chi Đầu tư phát triển
|
303,300
|
195,900
|
107,400
|
1
|
Chi XDCB tập trung
(Vốn trong nước)
|
241,800
|
176,400
|
65,400
|
|
a) Vốn trong nước
|
241,800
|
176,400
|
65,400
|
|
b) Vốn ngoài nước
|
|
|
|
2
|
Chi từ nguồn thu tiền
sử dụng đất
|
60,000
|
18,000
|
42,000
|
|
- Chi ĐT từ nguồn thu
tiền sử dụng đất của huyện, thị
|
42,000
|
|
42,000
|
|
- Chi tạo lập quỹ phát
triển đất theo NĐ69/2009/NĐ-CP
|
18,000
|
18,000
|
|
3
|
Chi bổ sung vốn cho DN
thành lập mới
|
1,500
|
1,500
|
|
II
|
Chi thường xuyên :
|
2,890,668
|
1,110,527
|
1,780,141
|
1
|
Chi tài trợ chiếu
bóng vùng cao và hỗ trợ trực tiếp cho người dân theo QĐ 102/2009/QĐ-TTg
|
18,745
|
0
|
18,745
|
2
|
Chi sự nghiệp kinh tế
|
310,504
|
130,360
|
180,144
|
|
- Sự nghiệp nông
nghiệp
|
40,757
|
16,367
|
24,390
|
|
Tr.đó:+ KP
thực hiện Đề án phát triển vùng chè tập trung giai đoạn 2011-2020
|
3,000
|
3,000
|
0
|
|
- Sự nghiệp Lâm
nghiệp
|
25,948
|
5,180
|
20,768
|
|
Tr.đó: +
KP phát triển cây cao su theo NQ số 24-NQ/TU ngày 05/11/2008 của Ban chấp
hành Đảng bộ tỉnh
|
17,698
|
3,000
|
14,698
|
|
- Sự nghiệp Giao
thông
|
45,816
|
33,216
|
12,600
|
|
Tr.đó: +
KP thực hiện đề án phát triển giao thông nông thôn giai đoạn 2011-2015
|
20,000
|
20,000
|
0
|
|
- Sự nghiệp Thuỷ lợi
|
26,882
|
9,521
|
17,361
|
|
Tr.đó: KP miễn thuỷ
lợi phí
|
9,711
|
3,150
|
6,561
|
|
- Chi kiến thiết thị
chính
|
42,020
|
0
|
42,020
|
|
- Sự nghiệp kinh tế
khác
|
129,081
|
66,076
|
63,005
|
|
Tr.đó: +
KP trồng cây xanh đô thị theo nghị quyết tại Trung tâm thị xã Lai Châu
|
10,000
|
0
|
10,000
|
3
|
Chi sự nghiệp GD - ĐT
|
1,426,732
|
247,546
|
1,179,186
|
|
- Sự nghiệp Giáo dục
|
1,357,009
|
1197,170
|
1,159,839
|
|
Tr.đó:+ Cấp không thu
tiền SGK, giấy vở viết học sinh
|
10,494
|
6,500
|
3,994
|
|
+ Học bổng
học sinh bán trú
|
43,929
|
4,000
|
39,929
|
|
+
Đề án thực hiện phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ 5 tuổi giai đoạn 2011-2015
|
900
|
900
|
0
|
|
+
Chương trình nâng cao chất lượng phổ cập giáo dục giai đoạn 2011-2015
|
3,000
|
3,000
|
0
|
|
+
Sửa chữa, mua sắm thiết bị dạy và học cho các trường theo đề án phát triển
mạng lưới trường lớp học giai đoạn 2011-2015
|
15,000
|
15,000
|
0
|
|
+
Dự phòng kinh phí tăng biên chế sự nghiệp giáo dục năm học 2012-2013; tăng lương
và chế độ chính sách.
|
25,000
|
25,000
|
0
|
|
- Sự nghiệp đào tạo
|
69,723
|
50,376
|
19,347
|
|
Tr.đó: + Kinh phí đào
tạo theo Nghị quyết + CS thu hút
|
25,032
|
16,240
|
8,792
|
|
+ Kinh phí đào tạo nghề cho nông dân theo NQ giai đoạn 2011-2020
|
5,000
|
5,000
|
0
|
|
+ KP thực hiện đề án đào tạo bác sỹ, dược sỹ Đại học, bác sỹ chuyên khoa I,
II giai đoạn 2010-2020
|
800
|
800
|
0
|
|
+ Kinh phí đào tạo nghề cho người nghèo theo Chương trình giảm nghèo nhanh
và bền vững giai đoạn 2011-2015
|
1,200
|
1,200
|
0
|
4
|
Chi sự nghiệp Y tế
|
400,892
|
400,892
|
|
|
Tr.đó: + Kinh phí
khám chữa bệnh người nghèo
|
123,255
|
123,255
|
|
|
+ Kinh phí
khám chữa bệnh trẻ em dưới 6 tuổi
|
29,134
|
29,134
|
|
|
+
KP thực hiện Đề án về dân số giai đoạn 2009-2015
|
3,564
|
3,564
|
|
|
+
KP mua sắm trang thiết bị cho các trạm y tế đạt chuẩn theo đề án nâng cao
chất lượng chăm sóc, bảo vệ sức khoẻ nhân dân giai đoạn 2011-2015
|
20,000
|
20,000
|
0
|
5
|
Chi sự nghiệp Khoa
học và Công nghệ
|
6,780
|
6,780
|
|
6
|
Chi sự nghiệp Văn hóa
thông tin
|
32,993
|
25,843
|
7,150
|
|
Tr.đó: KP thực hiện NQ
phát triển đời sống VHCS
|
12,000
|
12,000
|
|
7
|
Chi sự nghiệp Phát
thanh - Truyền hình
|
19,010
|
19,010
|
|
8
|
Chi sự nghiệp TDTT
|
5,440
|
2,771
|
2,669
|
9
|
Chi đảm bảo xã hội
|
38,659
|
11,669
|
26,990
|
10
|
Chi quản lý hành
chính
|
386,830
|
250,404
|
136,426
|
|
- Quản lý nhà nước
|
203,789
|
141,396
|
62,393
|
|
- Chi Ngân sách
đảng
|
70,526
|
37,327
|
33,199
|
|
- Kinh phí đoàn thể
và các tổ chức xã hội
|
40,172
|
20,931
|
19,241
|
|
- Quản lý hành
chính khác
|
72,343
|
50,750
|
21,593
|
|
Tr.đó: + Kinh phí mua
ô tô
|
35,000
|
35,000
|
0
|
11
|
Chi Quốc phòng - An
ninh địa phương
|
37,580
|
24,037
|
13,543
|
|
- Chi giữ gìn AN
& TT AT - XH
|
6,640
|
4,640
|
2,000
|
|
- Chi quốc phòng
địa phương
|
23,982
|
12,439
|
11,543
|
|
Tr.đó: Diễn tập
phòng thủ
|
600
|
|
600
|
|
- Chi nhiệm vụ Quốc
phòng - An ninh khác
|
6,958
|
6,958
|
0
|
12
|
Chi ngân sách xã
|
211,268
|
|
211,268
|
13
|
Chi khác ngân sách
|
7,235
|
3,215
|
4,020
|
|
- Bổ sung
quỹ phòng chống ma tuý
|
1,000
|
1,000
|
|
|
- Kinh
phí 184
|
5,695
|
1,675
|
4,020
|
|
- Chi
khác
|
540
|
540
|
|
|
Tr.đó: +
Kinh phí thực hiện đề án đổi mới, đồng bộ các hệ thống chỉ tiêu thống kê
tỉnh Lai Châu
|
400
|
400
|
0
|
III
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ
tài chính
|
1,000
|
1,000
|
|
IV
|
Dự phòng ngân sách
|
79,780
|
58,580
|
21,200
|
B
|
Chi thực hiện các dự
án, chương trình MTQG
|
0
|
|
|
C
|
Chi thực hiện một số
mục tiêu nhiệm vụ khác
|
996,140
|
|
|
I
|
Bổ sung mục tiêu (vốn
ĐT XDCB)
|
857,500
|
|
|
1
|
Đầu tư theo nghị Quyết
37
|
131,000
|
|
|
2
|
Đầu tư phát triển
KT-XH tuyến biên giới Việt - Trung
|
63,000
|
|
|
3
|
Chương trình bố trí
lại dân cư theo QĐ 193/2006/QĐ-TTg
|
5,000
|
|
|
4
|
Hỗ trợ đầu tư y tế
tỉnh - huyện
|
12,000
|
|
|
5
|
Hỗ trợ đầu tư tỉnh,
huyện mới chia tách
|
326,000
|
|
|
6
|
Hỗ trợ đầu tư trụ sở
xã
|
6,000
|
|
|
7
|
Chi đối ứng dự án bằng
vốn ODA
|
40,000
|
|
|
8
|
Chương trình quản lý
bảo vệ biên giới
|
30,000
|
|
|
9
|
Định canh định cư đầu
tư theo QĐ 33/2007/QĐ-TTg
|
7,000
|
|
|
10
|
Hỗ trợ đầu tư theo NQ
30a/2008/NQ-CP
|
175,500
|
|
|
11
|
Chương
trình bảo vệ phát triển rừng
|
45,000
|
|
|
12
|
Hỗ trợ theo QĐ 134 kéo
dài
|
17,000
|
|
|
II
|
Bổ sung mục tiêu (vốn
sự nghiệp)
|
138,640
|
|
|
1
|
Kinh phí thực hiện
chương trình bố trí dân cư QĐ193
|
2,000
|
|
|
2
|
Chương trình Quốc gia
về bảo vệ trẻ em
|
550
|
|
|
3
|
Chương trình Quốc gia
về an toàn lao động
|
772
|
|
|
4
|
Chương trình đào tạo
cán bộ hợp tác xã
|
470
|
|
|
5
|
Đào tạo, bồi dưỡng CB
QLNN về tôn giáo
|
420
|
|
|
6
|
Hỗ trợ sáng tạo tác
phẩm, báo chí của các hội VHNT
|
560
|
|
|
7
|
Chương trình quốc gia
về bình đẳng giới
|
490
|
|
|
8
|
Thực hiện Đề án phát
triển công tác xã hội
|
236
|
|
|
9
|
Hỗ trợ đầu tư theo NQ
30a/2008/NQ-CP
|
53,925
|
|
|
10
|
Hỗ trợ từ vốn nước
ngoài
|
79,217
|
|
|
|
- Chương trình hỗ trợ
đảm bảo chất lượng trường học
|
4,187
|
|
|
|
- Chương trình phát
triển nông nghiệp và PTNT
|
75,030
|
|
|
D
|
Chi thực hiện bằng vốn
nước ngoài
|
80,000
|
|
|
E
|
Chi từ nguồn vay ngân
hàng phát triển
|
150,000
|
|
|
F
|
Chi quản lý qua NS (Chi
từ thu xổ số)
|
8,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số
tt
|
nội dung
|
dự toán
chi ngân sách 2012
|
Tổng số
|
Chia ra
|
NS Tỉnh
|
NS Huyện
|
|
Tổng chi
NSĐP
|
4,508,888
|
1,366,007
|
1,908,741
|
A
|
Chi cân đối NSĐP
|
3,274,748
|
1,366,007
|
1,908,741
|
I
|
Chi Đầu tư phát triển
|
303,300
|
195,900
|
107,400
|
1
|
Chi XDCB tập trung
(Vốn trong nước)
|
241,800
|
176,400
|
65,400
|
|
a) Vốn trong nước
|
241,800
|
176,400
|
65,400
|
|
b) Vốn ngoài nước
|
|
|
|
2
|
Chi từ nguồn thu tiền
sử dụng đất
|
60,000
|
18,000
|
42,000
|
|
- Chi ĐT từ nguồn thu
tiền sử dụng đất của huyện, thị
|
42,000
|
|
42,000
|
|
- Chi tạo lập quỹ phát
triển đất theo NĐ69/2009/NĐ-CP
|
18,000
|
18,000
|
|
3
|
Chi bổ sung vốn cho DN
thành lập mới
|
1,500
|
1,500
|
|
II
|
Chi thường xuyên :
|
2,890,668
|
1,110,527
|
1,780,141
|
1
|
Chi tài trợ chiếu
bóng vùng cao và hỗ trợ trực tiếp cho người dân theo QĐ 102/2009/QĐ-TTg
|
18,745
|
0
|
18,745
|
2
|
Chi sự nghiệp kinh tế
|
310,504
|
130,360
|
180,144
|
|
- Sự nghiệp nông nghiệp
|
40,757
|
16,367
|
24,390
|
|
Tr.đó:+ KP
thực hiện Đề án phát triển vùng chè tập trung giai đoạn 2011-2020
|
3,000
|
3,000
|
0
|
|
- Sự nghiệp Lâm
nghiệp
|
25,948
|
5,180
|
20,768
|
|
Tr.đó: +
KP phát triển cây cao su theo NQ số 24-NQ/TU ngày 05/11/2008 của Ban chấp
hành Đảng bộ tỉnh
|
17,698
|
3,000
|
14,698
|
|
- Sự nghiệp Giao
thông
|
45,816
|
33,216
|
12,600
|
|
Tr.đó: +
KP thực hiện đề án phát triển giao thông nông thôn giai đoạn 2011-2015
|
20,000
|
20,000
|
0
|
|
- Sự nghiệp Thuỷ lợi
|
26,882
|
9,521
|
17,361
|
|
Tr.đó: KP miễn thuỷ
lợi phí
|
9,711
|
3,150
|
6,561
|
|
- Chi kiến thiết thị
chính
|
42,020
|
0
|
42,020
|
|
- Sự nghiệp kinh tế
khác
|
129,081
|
66,076
|
63,005
|
|
Tr.đó: +
KP trồng cây xanh đô thị theo nghị quyết tại Trung tâm thị xã Lai Châu
|
10,000
|
0
|
10,000
|
3
|
Chi sự nghiệp GD - ĐT
|
1,426,732
|
247,546
|
1,179,186
|
|
- Sự nghiệp Giáo dục
|
1,357,009
|
1197,170
|
1,159,839
|
|
Tr.đó:+ Cấp không thu
tiền SGK, giấy vở viết học sinh
|
10,494
|
6,500
|
3,994
|
|
+ Học bổng
học sinh bán trú
|
43,929
|
4,000
|
39,929
|
|
+
Đề án thực hiện phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ 5 tuổi giai đoạn 2011-2015
|
900
|
900
|
0
|
|
+
Chương trình nâng cao chất lượng phổ cập giáo dục giai đoạn 2011-2015
|
3,000
|
3,000
|
0
|
|
+
Sửa chữa, mua sắm thiết bị dạy và học cho các trường theo đề án phát triển
mạng lưới trường lớp học giai đoạn 2011-2015
|
15,000
|
15,000
|
0
|
|
+
Dự phòng kinh phí tăng biên chế sự nghiệp giáo dục năm học 2012-2013; tăng
lương và chế độ chính sách.
|
25,000
|
25,000
|
0
|
|
- Sự nghiệp đào tạo
|
69,723
|
50,376
|
19,347
|
|
Tr.đó: + Kinh phí đào
tạo theo Nghị quyết + CS thu hút
|
25,032
|
16,240
|
8,792
|
|
+ Kinh phí đào tạo nghề cho nông dân theo NQ giai đoạn 2011-2020
|
5,000
|
5,000
|
0
|
|
+ KP thực hiện đề án đào tạo bác sỹ, dược sỹ Đại học, bác sỹ chuyên khoa I,
II giai đoạn 2010-2020
|
800
|
800
|
0
|
|
+ Kinh phí đào tạo nghề cho người nghèo theo Chương trình giảm nghèo nhanh
và bền vững giai đoạn 2011-2015
|
1,200
|
1,200
|
0
|
4
|
Chi sự nghiệp Y tế
|
400,892
|
400,892
|
|
|
Tr.đó: + Kinh phí
khám chữa bệnh người nghèo
|
123,255
|
123,255
|
|
|
+ Kinh phí
khám chữa bệnh trẻ em dưới 6 tuổi
|
29,134
|
29,134
|
|
|
+
KP thực hiện Đề án về dân số giai đoạn 2009-2015
|
3,564
|
3,564
|
|
|
+
KP mua sắm trang thiết bị cho các trạm y tế đạt chuẩn theo đề án nâng cao
chất lượng chăm sóc, bảo vệ sức khoẻ nhân dân giai đoạn 2011-2015
|
20,000
|
20,000
|
0
|
5
|
Chi sự nghiệp Khoa
học và Công nghệ
|
6,780
|
6,780
|
|
6
|
Chi sự nghiệp Văn hóa
thông tin
|
32,993
|
25,843
|
7,150
|
|
Tr.đó: KP thực hiện NQ
phát triển đời sống VHCS
|
12,000
|
12,000
|
|
7
|
Chi sự nghiệp Phát
thanh - Truyền hình
|
19,010
|
19,010
|
|
8
|
Chi sự nghiệp TDTT
|
5,440
|
2,771
|
2,669
|
9
|
Chi đảm bảo xã hội
|
38,659
|
11,669
|
26,990
|
10
|
Chi quản lý hành
chính
|
386,830
|
250,404
|
136,426
|
|
- Quản lý nhà nước
|
203,789
|
141,396
|
62,393
|
|
- Chi Ngân sách
đảng
|
70,526
|
37,327
|
33,199
|
|
- Kinh phí đoàn thể
và các tổ chức xã hội
|
40,172
|
20,931
|
19,241
|
|
- Quản lý hành
chính khác
|
72,343
|
50,750
|
21,593
|
|
Tr.đó: + Kinh phí mua
ô tô
|
35,000
|
35,000
|
0
|
11
|
Chi Quốc phòng - An
ninh địa phương
|
37,580
|
24,037
|
13,543
|
|
- Chi giữ gìn AN
& TT AT - XH
|
6,640
|
4,640
|
2,000
|
|
- Chi quốc phòng
địa phương
|
23,982
|
12,439
|
11,543
|
|
Tr.đó: Diễn tập
phòng thủ
|
600
|
|
600
|
|
- Chi nhiệm vụ Quốc
phòng - An ninh khác
|
6,958
|
6,958
|
0
|
12
|
Chi ngân sách xã
|
211,268
|
|
211,268
|
13
|
Chi khác ngân sách
|
7,235
|
3,215
|
4,020
|
|
- Bổ sung
quỹ phòng chống ma tuý
|
1,000
|
1,000
|
|
|
- Kinh
phí 184
|
5,695
|
1,675
|
4,020
|
|
- Chi
khác
|
540
|
540
|
|
|
Tr.đó: +
Kinh phí thực hiện đề án đổi mới, đồng bộ các hệ thống chỉ tiêu thống kê
tỉnh Lai Châu
|
400
|
400
|
0
|
III
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ
tài chính
|
1,000
|
1,000
|
|
IV
|
Dự phòng ngân sách
|
79,780
|
58,580
|
21,200
|
B
|
Chi thực hiện các dự
án, chương trình MTQG
|
0
|
|
|
C
|
Chi thực hiện một số
mục tiêu nhiệm vụ khác
|
996,140
|
|
|
I
|
Bổ sung mục tiêu (vốn
ĐT XDCB)
|
857,500
|
|
|
1
|
Đầu tư theo nghị Quyết
37
|
131,000
|
|
|
2
|
Đầu tư phát triển
KT-XH tuyến biên giới Việt - Trung
|
63,000
|
|
|
3
|
Chương trình bố trí
lại dân c theo QĐ 193/2006/QĐ-TTg
|
5,000
|
|
|
4
|
Hỗ trợ đầu tư y tế
tỉnh - huyện
|
12,000
|
|
|
5
|
Hỗ trợ đầu tư tỉnh,
huyện mới chia tách
|
326,000
|
|
|
6
|
Hỗ trợ đầu tư trụ sở
xã
|
6,000
|
|
|
7
|
Chi đối ứng dự án bằng
vốn ODA
|
40,000
|
|
|
8
|
Chương trình quản lý
bảo vệ biên giới
|
30,000
|
|
|
9
|
Định canh định cư đầu
tư theo QĐ 33/2007/QĐ-TTg
|
7,000
|
|
|
10
|
Hỗ trợ đầu tư theo NQ
30a/2008/NQ-CP
|
175,500
|
|
|
11
|
Chương
trình bảo vệ phát triển rừng
|
45,000
|
|
|
12
|
Hỗ trợ theo QĐ 134 kéo
dài
|
17,000
|
|
|
II
|
Bổ sung mục tiêu (vốn
sự nghiệp)
|
138,640
|
|
|
1
|
Kinh phí thực hiện
chương trình bố trí dân cư QĐ193
|
2,000
|
|
|
2
|
Chương trình Quốc gia
về bảo vệ trẻ em
|
550
|
|
|
3
|
Chương trình Quốc gia
về an toàn lao động
|
772
|
|
|
4
|
Chương trình đào tạo
cán bộ hợp tác xã
|
470
|
|
|
5
|
Đào tạo, bồi dưỡng CB
QLNN về tôn giáo
|
420
|
|
|
6
|
Hỗ trợ sáng tạo tác
phẩm, báo chí của các hội VHNT
|
560
|
|
|
7
|
Chương trình quốc gia
về bình đẳng giới
|
490
|
|
|
8
|
Thực hiện Đề án phát
triển công tác xã hội
|
236
|
|
|
9
|
Hỗ trợ đầu tư theo NQ
30a/2008/NQ-CP
|
53,925
|
|
|
10
|
Hỗ trợ từ vốn nước
ngoài
|
79,217
|
|
|
|
- Chương trình hỗ trợ
đảm bảo chất lượng trường học
|
4,187
|
|
|
|
- Chương trình phát
triển nông nghiệp và PTNT
|
75,030
|
|
|
D
|
Chi thực hiện bằng vốn
nước ngoài
|
80,000
|
|
|
E
|
Chi từ nguồn vay ngân
hàng phát triển
|
150,000
|
|
|
F
|
Chi quản lý qua nS
(Chi từ thu xổ số)
|
8,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
GIAO DỰ TOÁN
THU, CHI NGÂN SÁCH NĂM 2012
KHỐI HUYỆN,
THỊ XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết
định số: 38/2011/QĐ-UBND ngày 09/12/2011 của UBND tỉnh Lai Châu)
A.BIỂU THU: (Biểu số 4)
ĐVT:
Triệu đồng
Nội dung
thu
|
Tổng thu
NS 2012
|
Chi tiết
huyện, thị xã
|
Huyện
Tam Đường
|
Huyện
Phong Thổ
|
Huyện
Sìn Hồ
|
Huyện
Mường Tè
|
Huyện
Than Uyên
|
Huyện
Tân Uyên
|
Thị xã
Lai Châu
|
TỔNG THU
NSĐP
|
1,908,741
|
244,006
|
311,117
|
388,634
|
324,447
|
234,235
|
208,369
|
197,933
|
A. Tổng thu NSNN trên
địa bàn
|
238,510
|
20,300
|
12,620
|
15,790
|
40,790
|
46,020
|
16,090
|
86,900
|
Ngân sách
ĐP được hưởng
|
219,320
|
17,250
|
11,620
|
15,540
|
40,090
|
45,130
|
14,190
|
75,500
|
1. Thu từ khu vực
ngoài quốc doanh
|
135,000
|
6,500
|
6,500
|
12,000
|
36,000
|
37,000
|
7,000
|
30,000
|
- Thuế GTGT
|
126,501
|
5,480
|
5,906
|
11,180
|
35,350
|
34,830
|
6,635
|
27,120
|
- Thuế TNDN
|
1,534
|
50
|
134
|
70
|
90
|
500
|
50
|
640
|
- Thuế môn bài
|
2,510
|
200
|
140
|
160
|
170
|
350
|
190
|
1,300
|
- Thuế tài nguyên
|
4,000
|
700
|
300
|
550
|
370
|
1,300
|
120
|
660
|
- Thuế tiêu thụ đặc
biệt
|
80
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
80
|
- Thu khác
|
375
|
70
|
20
|
40
|
20
|
20
|
5
|
200
|
2. Lệ phí trước bạ
|
23,000
|
2,000
|
1,400
|
2,000
|
1,600
|
2,300
|
1,500
|
12,200
|
3. Thuế sử dụng đất
phi nông nghiệp
|
540
|
70
|
0
|
0
|
0
|
70
|
50
|
350
|
4. Thuế thu nhập cá
nhân
|
7,120
|
360
|
220
|
190
|
210
|
850
|
290
|
5,000
|
5. Thu phí, lệ phí
|
4,250
|
450
|
350
|
250
|
300
|
1,000
|
300
|
1,600
|
- Phí, lệ phí trung ương
|
1,190
|
50
|
100
|
100
|
100
|
140
|
100
|
600
|
- Phí, lệ phí địa
phương
|
3,060
|
400
|
250
|
150
|
200
|
860
|
200
|
1,000
|
6. Tiền sử dụng đất
|
60,000
|
10,000
|
3,000
|
500
|
2,000
|
2,500
|
6,000
|
36,000
|
- Ngân sách tỉnh
hưởng
|
18,000
|
3,000
|
900
|
150
|
600
|
750
|
1,800
|
10,800
|
- Ngân sách huyện,
thị hưởng
|
42,000
|
7,000
|
2,100
|
350
|
1,400
|
1,750
|
4,200
|
25,200
|
7. Thu tiền thuê mặt
đất, mặt nước
|
1,300
|
260
|
100
|
40
|
30
|
220
|
50
|
600
|
8. Thu khác ngân sách
|
6,700
|
500
|
1,000
|
800
|
600
|
2,000
|
800
|
1,000
|
9. Thu hoa lợi công
sản, quỹ đất công ích
|
600
|
160
|
50
|
10
|
50
|
80
|
100
|
150
|
B.Thu trợ cấp
|
1,689,421
|
226,756
|
299,497
|
373,094
|
284,357
|
189,105
|
194,179
|
122,433
|
1.Bổ sung cân đối
|
1,594,812
|
215,614
|
291,952
|
359,564
|
278,546
|
185,390
|
188,994
|
74,752
|
2.Bổ sung có mục tiêu
|
94,609
|
11,142
|
7,545
|
13,530
|
5,811
|
3,715
|
5,185
|
47,681
|
3.Bổ sung thực hiện
các CTMTQG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG THU
NSĐP
|
1,908,741
|
244,006
|
311,117
|
388,634
|
324,447
|
234,235
|
208,369
|
197,933
|
A.tổng thu nsnn trên
địa bàn
|
238,510
|
20,300
|
12,620
|
15,790
|
40,790
|
46,020
|
16,090
|
86,900
|
Ngân sách
ĐP được hưởng
|
219,320
|
17,250
|
11,620
|
15,540
|
40,090
|
45,130
|
14,190
|
75,500
|
1. Thu từ khu vực
ngoài quốc doanh
|
135,000
|
6,500
|
6,500
|
12,000
|
36,000
|
37,000
|
7,000
|
30,000
|
- Thuế GTGT
|
126,501
|
5,480
|
5,906
|
11,180
|
35,350
|
34,830
|
6,635
|
27,120
|
- Thuế TNDN
|
1,534
|
50
|
134
|
70
|
90
|
500
|
50
|
640
|
- Thuế môn bài
|
2,510
|
200
|
140
|
160
|
170
|
350
|
190
|
1,300
|
- Thuế tài nguyên
|
4,000
|
700
|
300
|
550
|
370
|
1,300
|
120
|
660
|
- Thuế tiêu thụ đặc
biệt
|
80
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
80
|
- Thu khác
|
375
|
70
|
20
|
40
|
20
|
20
|
5
|
200
|
2. Lệ phí trước bạ
|
23,000
|
2,000
|
1,400
|
2,000
|
1,600
|
2,300
|
1,500
|
12,200
|
3. Thuế sử dụng đất
phi nông nghiệp
|
540
|
70
|
0
|
0
|
0
|
70
|
50
|
350
|
4. Thuế thu nhập cá
nhân
|
7,120
|
360
|
220
|
190
|
210
|
850
|
290
|
5,000
|
5. Thu phí, lệ phí
|
4,250
|
450
|
350
|
250
|
300
|
1,000
|
300
|
1,600
|
- Phí, lệ phí trung ương
|
1,190
|
50
|
100
|
100
|
100
|
140
|
100
|
600
|
- Phí, lệ phí địa
phương
|
3,060
|
400
|
250
|
150
|
200
|
860
|
200
|
1,000
|
6. Tiền sử dụng đất
|
60,000
|
10,000
|
3,000
|
500
|
2,000
|
2,500
|
6,000
|
36,000
|
- Ngân sách tỉnh
hưởng
|
18,000
|
3,000
|
900
|
150
|
600
|
750
|
1,800
|
10,800
|
- Ngân sách huyện,
thị hưởng
|
42,000
|
7,000
|
2,100
|
350
|
1,400
|
1,750
|
4,200
|
25,200
|
7. Thu tiền thuê mặt
đất, mặt nước
|
1,300
|
260
|
100
|
40
|
30
|
220
|
50
|
600
|
8. Thu khác ngân sách
|
6,700
|
500
|
1,000
|
800
|
600
|
2,000
|
800
|
1,000
|
9. Thu hoa lợi công
sản, quỹ đất công ích
|
600
|
160
|
50
|
10
|
50
|
80
|
100
|
150
|
B.Thu trợ cấp
|
1,689,421
|
226,756
|
299,497
|
373,094
|
284,357
|
189,105
|
194,179
|
122,433
|
1.Bổ sung cân đối
|
1,594,812
|
215,614
|
291,952
|
359,564
|
278,546
|
185,390
|
188,994
|
74,752
|
2.Bổ sung có mục tiêu
|
94,609
|
11,142
|
7,545
|
13,530
|
5,811
|
3,715
|
5,185
|
47,681
|
3.Bổ sung thực hiện
các CTMTQG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B.BIỂU CHI (Biểu số 5)
Đơn vị:
Triệu đồng
Nội dung
chi                                                               
|
Tổng chi
NS 2012
|
Chi tiết
huyện, thị xã
|
Huyện
Tam Đường
|
Huyện
Phong Thổ
|
Huyện
Sìn Hồ
|
Huyện
Mường Tè
|
Huyện
Than Uyên
|
Huyện
Tân Uyên
|
Thị xã
Lai Châu
|
TỔNG CHI
NGÂN SÁCH
|
1,908,741
|
244,006
|
311,117
|
388,634
|
324,447
|
234,235
|
208,369
|
197,933
|
A. Chi cân đối Ngân
sách
|
1,908,741
|
244,006
|
311,117
|
388,634
|
324,447
|
234,235
|
208,369
|
197,933
|
I. Chi đầu tư phát
triển
|
107,400
|
13,770
|
12,600
|
11,390
|
13,860
|
10,220
|
10,450
|
35,110
|
1. Chi XDCB tập trung
|
65,400
|
6,770
|
10,500
|
11,040
|
12,460
|
8,470
|
6,250
|
9,910
|
2. Chi đầu tư từ
nguồn thu tiền sử dụng đất
|
42,000
|
7,000
|
2,100
|
350
|
1,400
|
1,750
|
4,200
|
25,200
|
II. Chi thường xuyên
|
1,780,141
|
227,536
|
295,017
|
372,744
|
306,887
|
221,315
|
195,619
|
161,023
|
1. Chi tài trợ chiếu
bóng vùng cao và hỗ trợ trực tiếp cho người dân theo QĐ 102/QĐ-TTg
|
18,745
|
2,131
|
3,564
|
4,776
|
3,418
|
2,411
|
2,332
|
113
|
- Chi tài trợ chiếu
bóng vùng cao
|
475
|
70
|
90
|
115
|
80
|
60
|
50
|
10
|
- KP Hỗ trợ trực tiếp
cho người dân theo QĐ 102
|
18,270
|
2,061
|
3,474
|
4,661
|
3,338
|
2,351
|
2,282
|
103
|
2. Sự nghiệp kinh tế
|
180,144
|
21,738
|
21,527
|
31,837
|
22,077
|
14,615
|
14,459
|
53,891
|
a, Theo định mức 7%
chi thường xuyên
|
85,535
|
10,596
|
13,982
|
18,307
|
16,266
|
10,900
|
9,274
|
6,210
|
- Nông nghiệp
|
24,390
|
4,400
|
4,000
|
4,050
|
4,020
|
3,550
|
2,900
|
1,470
|
Tr.đó: + Vốn hỗ trợ
sản xuất nông nghiệp
|
18,500
|
3,500
|
3,200
|
3,000
|
3,000
|
2,800
|
2,200
|
800
|
+ KP KN,KL,
KC - Mô hình
|
2,370
|
300
|
300
|
500
|
420
|
350
|
200
|
300
|
- Lâm nghiệp (KP
trồng cây theo lễ phát động 19/5)
|
850
|
100
|
200
|
150
|
100
|
100
|
100
|
100
|
- Giao thông (KP
duy tu, bảo dưỡng thường xuyên)
|
12,600
|
1,800
|
2,500
|
2,500
|
3,000
|
1,200
|
800
|
800
|
- Thủy lợi (KP
duy tu, bảo dưỡng thường xuyên)
|
10,800
|
800
|
2,000
|
3,500
|
2,500
|
1,000
|
800
|
200
|
- Kiến thiết thị
chính và SN kinh tế khác
|
36,895
|
3,496
|
5,282
|
8,107
|
6,646
|
5,050
|
4,674
|
3,640
|
Tr.đó: + Chi cho hoạt
động Vệ sinh môi trường
|
6,100
|
800
|
1,200
|
900
|
1,100
|
1,300
|
800
|
0
|
+ Kinh phí
điện chiếu sáng
|
920
|
200
|
150
|
150
|
100
|
220
|
100
|
0
|
+ Kinh phí
kiến thiết thị chính
|
6,000
|
300
|
500
|
2,100
|
800
|
1,000
|
1,000
|
300
|
+ Kinh phí
BCĐ các chương trình
|
1,700
|
150
|
150
|
400
|
400
|
300
|
150
|
150
|
+ Kinh phí
Ban Quản lý rừng phòng hộ
|
8,493
|
1,000
|
900
|
1,661
|
3,325
|
844
|
763
|
0
|
b, Theo các CT kinh tế
và đặc thù
|
94,609
|
11,142
|
7,545
|
13,530
|
5,811
|
3,715
|
5,185
|
47,681
|
- Dự án phát triển
cây cao su
|
14,698
|
|
882
|
12,640
|
1,176
|
|
|
|
- KP ban chỉ đạo
trồng cây cao su
|
430
|
|
50
|
320
|
60
|
|
|
|
- Kinh phí VSMT,
trang bị thùng rác
|
12,000
|
|
|
|
|
|
|
12,000
|
- Kinh phí chăm sóc
cây xanh đô thị
|
7,000
|
|
|
|
|
|
|
7,000
|
- KP kiến thiết thị
chính (lát vỉa hè,lắp đèn đường):
Chỉ thực hiện khi có phương án được UBND tỉnh phê duyệt
|
19,000
|
3,000
|
3,000
|
|
3,000
|
|
|
10,000
|
- KP hỗ trợ SX nông
nghiệp để nâng cao hiệu quả canh tác của các cánh đồng (1)
|
10,000
|
2,500
|
2,500
|
|
|
2,500
|
2,500
|
|
- KP vận hành điện
và điện chiếu sáng đô thị
|
2,000
|
|
|
|
|
|
|
2,000
|
- KP khoanh nuôi tái
sinh bảo vệ rừng
|
5,220
|
4,920
|
|
|
|
|
|
300
|
- KP Quy hoạch Trung
tâm thị trấn Huyện
|
1,600
|
|
|
|
|
|
1,600
|
|
- KP trồng cây xanh
bổ sung đường 58m
(Chỉ thực hiện khi có phương án được UBND tỉnh phê duyệt)
|
10,000
|
|
|
|
|
|
|
10,000
|
- KP đền bù, GP mặt
bằng nhà máy gạchTuynel
|
6,100
|
|
|
|
|
|
|
6,100
|
- KP miễn thuỷ lợi
phí
|
6,561
|
722
|
1,113
|
570
|
1,575
|
1,215
|
1,085
|
281
|
3. Sự nghiệp Giáo dục
|
1,159,839
|
148,612
|
197,971
|
249,026
|
206,069
|
152,027
|
133,981
|
72,153
|
Tr.đó: - Phụ cấp thâm
niên đối với nhà giáo
|
23,028
|
3,338
|
2,941
|
4,013
|
2,632
|
4,360
|
2,685
|
3,059
|
- Hỗ trợ
tiền ăn cho học sinh bán trú
|
39,929
|
5,253
|
7,291
|
8,369
|
11,537
|
4,497
|
2,982
|
0
|
- KP cấp
giấy vở học sinh không thu tiền đối với cấp tiểu học và trung học cơ sở
|
3,994
|
515
|
826
|
845
|
594
|
587
|
523
|
104
|
- Hỗ trợ
tiền ăn cho trẻ em mầm non 5 tuổi
|
12,105
|
1,469
|
2,085
|
2,588
|
1,555
|
1,493
|
1,594
|
1,321
|
- Hỗ trợ CP
học tập theo NĐ 49/2010/NĐ-CP
|
70,163
|
9,102
|
12,653
|
13,432
|
10,487
|
10,624
|
8,647
|
5,218
|
- Kinh phí
thực hiện NĐ 116/2010/NĐ-CP
|
42,638
|
6,437
|
7,032
|
9,385
|
8,225
|
4,058
|
6,872
|
629
|
- Kinh phí
đối ứng SEQAP 2010-2012
|
1,418
|
195
|
203
|
193
|
201
|
185
|
195
|
246
|
4. Sự nghiệp Đào tạo
|
19,347
|
2,024
|
2,696
|
2,763
|
4,378
|
2,703
|
2,521
|
2,262
|
Tr.đó: - KP Đào tạo
theo Nghị quyết và CS thu hút
|
8,792
|
630
|
1,000
|
1,000
|
2,600
|
1,050
|
900
|
1,612
|
5. Sự nghiệp văn hoá
thông tin
|
7,150
|
824
|
1,156
|
1,827
|
915
|
990
|
796
|
642
|
6. Sự nghiệp Thể dục
thể thao
|
2,669
|
253
|
374
|
917
|
273
|
311
|
247
|
294
|
7. Đảm bảo xã hội
|
26,990
|
3,623
|
5,006
|
3,819
|
5,539
|
3,816
|
3,284
|
1,903
|
8. Quản lý hành chính
|
136,426
|
19,207
|
19,647
|
21,954
|
22,613
|
18,038
|
16,498
|
18,469
|
Tr.đó:- KP đặc thù
VPUBND, HĐND, Huyện Uỷ
|
14,250
|
1,500
|
1,500
|
3,000
|
3,000
|
2,250
|
1,500
|
1,500
|
- Kinh phí
Bảo vệ sức khoẻ
|
499
|
60
|
60
|
85
|
60
|
60
|
60
|
114
|
- KP kiểm tra
hoạt động khai thác khoáng sản
|
1,100
|
200
|
200
|
200
|
200
|
100
|
200
|
|
- Chi hoạt
động đối ngoại
|
1,200
|
|
450
|
150
|
600
|
|
|
|
- KP tổ chức
kỷ niệm thành lập huyện
|
1,200
|
350
|
350
|
|
|
500
|
|
|
9. Chi An ninh - Quốc
phòng
|
13,543
|
1,625
|
2,000
|
2,307
|
1,992
|
1,673
|
1,551
|
2,395
|
- An ninh
|
2,000
|
250
|
300
|
300
|
300
|
300
|
250
|
300
|
- Quốc phòng
|
11,543
|
1,375
|
1,700
|
2,007
|
1,692
|
1,373
|
1,301
|
2,095
|
Tr.đó: Diễn tập phòng
thủ
|
600
|
|
|
|
|
|
|
600
|
10. Ngân sách xã
|
211,268
|
26,999
|
40,256
|
52,418
|
38,873
|
24,511
|
19,450
|
8,761
|
Tr.đó:- Kinh phí thực
hiện NĐ 116/2010/NĐ-CP
|
35,042
|
3,668
|
7,242
|
10,365
|
6,087
|
4,372
|
2,943
|
365
|
11. Chi khác (Kinh
phí 184 )
|
4,020
|
500
|
820
|
1,100
|
740
|
220
|
500
|
140
|
III. Dự phòng ngân
sách
|
21,200
|
2,700
|
3,500
|
4,500
|
3,700
|
2,700
|
2,300
|
1,800
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG CHI
NGÂN SÁCH
|
1,908,741
|
244,006
|
311,117
|
388,634
|
324,447
|
234,235
|
208,369
|
197,933
|
A. chi cân đối Ngân
sách
|
1,908,741
|
244,006
|
311,117
|
388,634
|
324,447
|
234,235
|
208,369
|
197,933
|
I.Chi đầu tư phát
triển
|
107,400
|
13,770
|
12,600
|
11,390
|
13,860
|
10,220
|
10,450
|
35,110
|
1. Chi XDCB tập trung
|
65,400
|
6,770
|
10,500
|
11,040
|
12,460
|
8,470
|
6,250
|
9,910
|
2. Chi đầu tư từ
nguồn thu tiền sử dụng đất
|
42,000
|
7,000
|
2,100
|
350
|
1,400
|
1,750
|
4,200
|
25,200
|
II.Chi thường xuyên
|
1,780,141
|
227,536
|
295,017
|
372,744
|
306,887
|
221,315
|
195,619
|
161,023
|
1. Chi tài trợ chiếu
bóng vùng cao và hỗ trợ trực tiếp cho người dân theo QĐ 102/QĐ-TTg
|
18,745
|
2,131
|
3,564
|
4,776
|
3,418
|
2,411
|
2,332
|
113
|
- Chi tài trợ chiếu
bóng vùng cao
|
475
|
70
|
90
|
115
|
80
|
60
|
50
|
10
|
- KP Hỗ trợ trực tiếp
cho người dân theo QĐ 102
|
18,270
|
2,061
|
3,474
|
4,661
|
3,338
|
2,351
|
2,282
|
103
|
2. Sự nghiệp kinh tế
|
180,144
|
21,738
|
21,527
|
31,837
|
22,077
|
14,615
|
14,459
|
53,891
|
a, Theo định mức 7%
chi thường xuyên
|
85,535
|
10,596
|
13,982
|
18,307
|
16,266
|
10,900
|
9,274
|
6,210
|
- Nông nghiệp
|
24,390
|
4,400
|
4,000
|
4,050
|
4,020
|
3,550
|
2,900
|
1,470
|
Tr.đó: + Vốn hỗ trợ
sản xuất nông nghiệp
|
| | |