|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 3788/QĐ-UBND kinh phí hỗ trợ khắc phục mưa lũ Thanh Hóa 2015 2016
Số hiệu:
|
3788/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
|
Người ký:
|
Lê Thị Thìn
|
Ngày ban hành:
|
30/09/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3788/QĐ-UBND
|
Thanh Hóa, ngày 30 tháng 9 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT QUYẾT TOÁN KINH PHÍ HỖ TRỢ KHẮC PHỤC MƯA LŨ CHO NGƯỜI DÂN BỊ THIỆT
HẠI NĂM 2015 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA.
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ
Luật Ngân sách Nhà nước (Sửa đổi) ngày 16 tháng 12
năm 2002; Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ về việc: “Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách
Nhà nước”; Thông tư số 59/2003/TT-BTC ngày 23 tháng
6 năm 2003 của Bộ Tài chính về việc: “Hướng dẫn Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ về việc Quy
định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách
Nhà nước”;
Căn cứ
Thông tư 33/2013/TT-BTC ngày 21/3/2013 của Bộ Tài chính về việc: “Sửa đổi, bổ
sung Điều 2 Thông tư số 187/2010/TT-BTC ngày 22/11/2010 của Bộ Tài chính quy định
về cơ chế, chính sách hỗ trợ giống cây trồng, vật nuôi, thủy sản để khôi phục sản
xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh”;
Căn cứ Quyết định số 77/QĐ-UBND
ngày 08/01/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa về việc: “Phê duyệt hỗ trợ kinh phí khắc phục mưa lũ năm 2015 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa”;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tỉnh
Thanh Hóa tại Công văn số 4012/STC-QLNS.TTK ngày
23/9/2016 về việc: “Phê duyệt quyết toán kinh phí hỗ
trợ khắc phục mưa lũ cho người dân bị thiệt hại năm 2015 trên địa bàn tỉnh
Thanh Hóa”,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quyết toán
kinh phí hỗ trợ khắc phục mưa lũ cho người dân bị thiệt hại năm 2015 trên địa
bàn tỉnh Thanh Hóa để các ngành, các đơn vị liên quan và UBND các huyện, thị
xã, thành phố thực hiện; với các nội dung chính như sau:
1. Tổng kinh phí hỗ trợ: 28.704,0 triệu
đồng (Hai mươi tám tỷ, bảy trăm lẻ bốn triệu đồng).
Trong đó:
1.1. Ngân sách Trung ương hỗ trợ:
20.093,0 triệu đồng.
1.2 Ngân sách tỉnh hỗ trợ: 8.611,0 triệu đồng.
2. Kinh phí hỗ trợ đã tạm ứng tại Quyết định số 77/QĐ-UBND ngày 08/01/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
Thanh Hóa: 20.575,0 triệu đồng (Hai mươi tỷ, năm trăm bảy
mươi lăm triệu đồng).
3. Kinh phí còn dư tại các đơn vị,
thu hồi về ngân sách tỉnh: 259,0 triệu đồng (Hai trăm năm mươi chín triệu đồng).
4. Kinh phí còn phải hỗ trợ bổ sung
cho các đơn vị, địa phương: 8.388,0 triệu đồng (Tám tỷ, ba trăm tám mươi tám
triệu đồng).
(Có các phụ biểu
chi tiết kèm theo)
5. Nguồn kinh phí: Nguồn Trung ương hỗ
trợ theo chính sách quy định hiện hành và dự phòng ngân
sách tỉnh năm 2015 được chuyển nguồn sang năm 2016.
6. Tổ chức thực hiện:
6.1. Đối với các huyện đã được tạm ứng
kinh phí cao hơn so với kinh phí quyết toán: Giao UBND các huyện phối hợp với Kho bạc Nhà nước cùng cấp thực hiện hoàn trả phần kinh phí đã được
hỗ trợ tạm ứng còn thừa cho ngân sách tỉnh theo quy định.
6.2. Giao Sở Tài chính trên cơ sở Quyết
định phê duyệt quyết toán và nguồn Trung ương bổ sung cho ngân sách địa phương,
thực hiện chuyển tạm ứng thành thực chi và thông báo bổ sung cho các huyện để
chi trả cho các hộ dân bị thiệt hại theo quy định hiện hành.
Điều 2. Sở Tài chính, Kho bạc
Nhà nước tỉnh Thanh Hóa, UBND các huyện, thị xã, thành phố và các ngành, đơn vị
liên quan căn cứ vào nội dung phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này có trách nhiệm
tổ chức thực hiện theo đúng quy định của pháp luật.
Điều 3. Quyết định này có hiệu
lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc
các Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh Thanh Hóa; Chủ tịch UBND các
huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các ngành, đơn vị
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 QĐ (để thực hiện);
- Bộ Tài chính (để báo cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KTTC Thn2016186 (40).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Thị Thìn
|
Phụ biểu 01: TỔNG HỢP QUYẾT TOÁN KINH PHÍ HỖ TRỢ THIỆT
HẠI CÂY TRỒNG, VẬT NUÔI, THỦY HẢI SẢN DO MƯA VÀ GIÓ LỐC GÂY RA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Kèm
theo Quyết định số 3788/QĐ-UBND ngày 30/9/2016 của
Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
ĐVT:
Triệu đồng
STT
|
Đơn vị thực hiện
|
Kinh phí đơn vị đề nghị quyết toán
|
Kinh phí đề nghị
quyết toán
|
Kinh
phí ngân sách tỉnh tạm cấp
|
Kinh phí còn phải
hỗ trợ
|
Kinh
phí còn dư thu hồi về ngân sách tỉnh
|
Quyết
định phê duyệt phân bổ kinh phí của đơn vị
|
Tổng
kinh phí
|
Nguồn TW hỗ trợ
|
Nguồn
dự phòng ngân sách tỉnh
|
A
|
B
|
(1)
|
(2)
|
(3)=(2)*70%
|
(4)
|
(5)
|
(6)=(2)-(5)
|
(7)=(5)-(2)
|
(8)
|
|
Tổng cộng
|
30.756
|
28.704
|
20.093
|
8.611
|
20.575
|
8.388
|
259
|
|
1
|
H. Cẩm Thủy
|
3.606
|
2.782
|
1.947
|
835
|
1.947
|
835
|
|
Số so548/QĐ-UBND ngày 21/4/2016
|
2
|
H. Thường Xuân
|
274
|
271
|
190
|
81
|
190
|
81
|
|
Số
1818/QĐ-UBND ngày 30/8/2016
|
3
|
H. Bá Thước
|
783
|
783
|
548
|
235
|
946
|
|
163
|
Số
698/QĐ-UBND ngày 03/3/2016
|
4
|
H. Lang Chánh
|
0
|
0
|
0
|
0
|
85
|
|
85
|
|
5
|
H. Ngọc Lặc
|
1.380
|
1.380
|
966
|
414
|
992
|
388
|
|
Số 607/QĐ-UBND
ngày 08/3/2016
|
6
|
H. Như Thanh
|
0
|
0
|
0
|
0
|
11
|
|
11
|
|
7
|
H. Quan Sơn
|
42
|
42
|
29
|
13
|
29
|
13
|
|
Số
264/QĐ-UBND ngày 02/3/2016
|
8
|
H. Quan Hóa
|
139
|
139
|
97
|
42
|
98
|
41
|
|
Số
430/QĐ-UBND ngày 27/6/2016
|
9
|
H. Hậu Lộc
|
2.977
|
Z977
|
2.084
|
893
|
2.084
|
893
|
|
Số
345/QĐ-UBND ngày 02/2/2016
|
10
|
H. Như Xuân
|
377
|
377
|
264
|
113
|
55
|
322
|
|
Số
51/TTr-UBND ngày 24/5/2016
|
11
|
H. Thạch Thành
|
6.961
|
6.961
|
4.873
|
2.088
|
4.875
|
2.086
|
|
Số
1132/QĐ-UBND ngày 10/3/2016
|
12
|
H. Vĩnh Lộc
|
4.464
|
4.464
|
3.125
|
1.339
|
3.125
|
1.339
|
|
Số
46/QĐ-UBND ngày 01/2/2016
|
13
|
H. Triệu Sơn
|
1.657
|
1.657
|
1.160
|
497
|
1.160
|
497
|
|
Số
577/QĐ-UBND ngày 09/3/2016
|
14
|
H. Yên Định
|
8.096
|
6.871
|
4.810
|
2.061
|
4.978
|
1.893
|
|
Số
264/QĐ-UBND ngày 07/3/2016
|
Phụ biểu 01
TỔNG HỢP QUYẾT TOÁN KINH PHÍ HỖ TRỢ
CHO HỘ DÂN BỊ THIỆT HẠI LÚA LAI, LÚA THUẦN NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số 3788/QĐ-UBND ngày 30/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT
|
Huyện
|
Diện tích thiệt hại từ 30-70% (ha)
|
Diện tích thiệt hại hơn
70% (ha)
|
Tổng cộng
|
Ghi chú
|
Lúa thuần
|
Lúa lai
|
Lúa thuần
|
Lúa lai
|
Diện tích (ha)
|
Kinh phí được hỗ trợ (1 trđ/ha)
|
Diện tích (ha)
|
Kinh phí được hỗ trợ (1,5 trđ/ha)
|
Diện tích (ha)
|
Kinh phí được hỗ trợ (2
trđ/ha)
|
Diện tích (ha)
|
Kinh phí được hỗ trợ (3
trđ/ha)
|
Diện tích (ha)
|
Kinh phí được hỗ trợ
|
|
Tổng cộng:
|
2.068,33
|
2.068,33
|
1.002,86
|
1.504,29
|
1.971,88
|
3.943,76
|
1.164,83
|
3.494,49
|
4.829,29
|
11.010,77
|
|
1
|
H. Cẩm Thủy
|
684,50
|
684,50
|
|
|
102,30
|
204,60
|
|
|
786,80
|
889,00
|
|
2
|
H. Thường
Xuân
|
13,90
|
13,90
|
|
|
12,30
|
24,60
|
|
|
26,20
|
38,50
|
|
3
|
H. Ngọc Lặc
|
157,00
|
157,00
|
145,04
|
217,56
|
33,71
|
67,42
|
47,38
|
142,14
|
383,13
|
584,12
|
|
4
|
H. Vĩnh Lộc
|
280,10
|
280,10
|
100,00
|
150,00
|
486,18
|
972,36
|
185,90
|
557,70
|
1.052,18
|
1.960,16
|
|
5
|
H. Thạch
Thành
|
285,00
|
285,00
|
119,15
|
178,73
|
824,99
|
1.649,98
|
350,49
|
1.051,47
|
1.579,63
|
3.165,18
|
|
6
|
H. Triệu
Sơn
|
252,60
|
252,60
|
128,00
|
192,00
|
196,80
|
393,60
|
273,00
|
819,00
|
850,40
|
1.657,20
|
|
7
|
H. Yên Định
|
366,33
|
366,33
|
491,07
|
736,60
|
258,70
|
517,40
|
262,51
|
787,53
|
|
2.407,86
|
|
8
|
H. Quan Hóa
|
|
|
|
|
|
|
24,4
|
73,1
|
24,4
|
73,1
|
|
9
|
H. Lang
Chánh
|
1,0
|
1,0
|
|
|
3,5
|
7,0
|
|
|
4,5
|
8,0
|
|
10
|
H. Bá Thước
|
|
|
|
|
22,0
|
44,0
|
|
|
22,0
|
44,0
|
|
11
|
H. Hậu Lộc
|
27,9
|
27,9
|
19,6
|
29,4
|
31,4
|
62,8
|
21,2
|
63,6
|
100,1
|
183,7
|
|
Phụ biểu 02
TỔNG HỢP QUYẾT TOÁN KINH PHÍ HỖ TRỢ HỘ
DÂN BỊ THIỆT HẠI NGÔ, RAU MÀU CÁC LOẠI NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số 3788/QĐ-UBND ngày 30/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT
|
Huyện
|
Diện tích thiệt hại từ 30-70% (ha)
|
Diện tích thiệt hại hơn
70% (ha)
|
Tổng cộng
|
Ghi chú
|
Ngô
|
Rau màu các loại
|
Ngô
|
Rau màu các loại
|
Diện tích (ha)
|
Kinh phí được hỗ trợ (1 trđ/ha)
|
Diện tích (ha)
|
Kinh phí được hỗ trợ (1
trđ/ha)
|
Diện tích (ha)
|
Kinh phí được hỗ trợ (2
trđ/ha)
|
Diện tích (ha)
|
Kinh phí được hỗ trợ (2
trđ/ha)
|
Diện tích (ha)
|
Kinh phí được hỗ trợ
|
|
Tổng cộng
|
1.134,18
|
1.134,18
|
376,61
|
376,61
|
1.465,08
|
2.930,16
|
811,53
|
1.623,06
|
3.787,40
|
6.063,51
|
|
1
|
H. Cẩm Thủy
|
401,80
|
401,80
|
|
|
245,85
|
491,70
|
2,00
|
4,00
|
649,65
|
897,00
|
|
2
|
H. Thường
Xuân
|
39,20
|
39,20
|
|
|
4,50
|
9,00
|
|
|
43,70
|
48,20
|
|
3
|
H. Ngọc Lặc
|
87,56
|
87,56
|
3,18
|
3,18
|
123,28
|
246,56
|
9,89
|
19,78
|
223,91
|
357,08
|
|
4
|
H. Vĩnh Lộc
|
132,12
|
132,12
|
3,00
|
3,00
|
390,87
|
781,74
|
140,53
|
281,06
|
666,52
|
1.197,92
|
|
5
|
H. Hậu Lộc
|
243,00
|
243,00
|
208,00
|
208,00
|
95,00
|
190,00
|
333,60
|
667,20
|
879,60
|
1.308,20
|
|
6
|
H. Thạch
Thành
|
20,78
|
20,78
|
|
|
315,38
|
630,76
|
|
|
336,16
|
651,54
|
|
7
|
H. Yên Định
|
175,02
|
175,02
|
160,43
|
160,43
|
259,40
|
518,80
|
318,21
|
636,42
|
913,06
|
1.490,67
|
|
8
|
H. Bá Thước
|
12,7
|
12,7
|
|
|
28,4
|
56,8
|
5,2
|
10,4
|
46,3
|
79,9
|
|
9
|
H. Lang
Chánh
|
7,0
|
7,0
|
2,0
|
2,0
|
2,1
|
4,2
|
2,1
|
4,2
|
13,2
|
17,4
|
|
10
|
H. Như
Thanh
|
15,0
|
15,0
|
|
|
|
|
|
|
15,0
|
15,0
|
|
11
|
H. Quan Hóa
|
|
|
|
|
0,3
|
0,6
|
|
|
0,3
|
0,6
|
|
Phụ biểu 03
TỔNG HỢP QUYẾT TOÁN KINH PHÍ HỖ TRỢ
CÁC HUYỆN THIỆT HẠI CÂY CÔNG NGHIỆP, CÂY ĂN QUẢ NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số 3788/QĐ-UBND ngày 30/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT
|
Huyện
|
Diện tích thiệt
hại từ 30-70% (ha)
|
Diện
tích thiệt hại hơn 70% (ha)
|
Tổng
cộng
|
Cây công nghiệp
|
Cây ăn quả
|
Cây công nghiệp
|
Cây ăn quả
|
Diện
tích (ha)
|
Kinh phí được hỗ trợ (2 trđ/ha)
|
Diện
tích (ha)
|
Kinh
phí được hỗ trợ (2 trđ/ha)
|
Diện
tích (ha)
|
Kinh
phí được hỗ trợ (4trđ/ha)
|
Diện
tích (ha)
|
Kinh
phí được hỗ trợ (4 trđ/ha)
|
Diện
tích (ha)
|
Kinh
phí được hỗ trợ
|
|
Tổng cộng:
|
1.003,22
|
2,006,44
|
0,35
|
0,70
|
511,25
|
2,044,98
|
1,63
|
6,52
|
1.516,45
|
4.057,84
|
1
|
H. Cẩm Thủy
|
253,20
|
506,40
|
|
|
43,85
|
175,40
|
|
|
297,05
|
681,00
|
2
|
H. Thường Xuân
|
|
|
|
|
32,40
|
129,60
|
|
|
32,40
|
129,60
|
3
|
H. Ngọc Lặc
|
80,50
|
161,00
|
|
|
5,52
|
22,08
|
|
|
86,02
|
183,08
|
4
|
H. Thạch Thành
|
480,29
|
960,58
|
0,35
|
0,70
|
216,68
|
866,72
|
1,10
|
4,40
|
698,42
|
1.832,40
|
5
|
H. Yên Định
|
189,23
|
378,46
|
|
|
194,92
|
779,66
|
|
|
384,15
|
1.158,12
|
6
|
H. Lang Chánh
|
|
|
|
|
5,0
|
20,0
|
|
|
5,0
|
20,0
|
7
|
H. Quan Hóa
|
|
|
|
|
12,9
|
51,5
|
0,53
|
2,1
|
13,4
|
53,6
|
Phụ biểu 04
TỔNG HỢP QUYẾT TOÁN KINH PHÍ HỖ TRỢ
THIỆT HẠI ĐỐI VỚI VẬT NUÔI NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số 3788/QĐ-UBND ngày 30/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT
|
Đơn
vị
|
Gia
cầm
|
Lợn
|
Trâu,
bò, ngựa
|
Hươu, nai, cừu, dê
|
Tổng
số
|
Ghi
chú
|
Số
lượng (con)
|
Kinh phí được hỗ
trợ
|
Số
lượng (con)
|
Kinh phí được hỗ
trợ
|
Số
lượng (con)
|
Kinh phí được hỗ
trợ
|
Số
lượng (con)
|
Kinh phí được hỗ
trợ
|
Số
lượng (con)
|
Kinh phí được hỗ
trợ
|
|
Tổng
số:
|
4.913,0
|
49,1
|
52,0
|
39,0
|
8,0
|
32,0
|
2,0
|
4,0
|
4.975,0
|
124,6
|
|
1
|
H. Cẩm Thủy
|
450,0
|
4,5
|
40,0
|
30,0
|
|
|
|
|
490,0
|
35,0
|
|
2
|
H. Thường Xuân
|
|
|
|
|
6,0
|
24,0
|
|
|
6,0
|
24,0
|
|
3
|
H. Thạch Thành
|
4.303,0
|
43,0
|
6,0
|
4,5
|
|
|
2,0
|
4,0
|
4.311,0
|
51,5
|
|
4
|
H. Yên Định
|
160,0
|
1,6
|
6,0
|
4,5
|
2,0
|
8,0
|
|
|
168,0
|
14,1
|
|
Phụ biểu 05
TỔNG HỢP KINH PHÍ QUYẾT TOÁN HỖ TRỢ
THIỆT HẠI CỦA HUYỆN VỚI NUÔI TRỒNG THỦY, HẢI SẢN NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số 3788/QĐ-UBND ngày 30/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
STT
|
Đơn vị
|
Diện tích thiệt
hại từ 30-70%
|
Diện
tích thiệt hại trên 70%
|
Tổng
cộng
|
Ghi
chú
|
Nuôi
trồng (ha)
|
Nuôi lồng bè (m3)
|
Nuôi
trồng (ha)
|
Nuôi lồng bè (m3)
|
|
Kinh
phí được hỗ trợ
|
Diện
tích (ha)
|
Kinh phí được hỗ trợ
|
Diện
tích (m3)
|
Kinh
phí được hỗ trợ
|
Diện
tích (ha)
|
Kinh phí được hỗ trợ
|
Diện
tích (m3)
|
Kinh
phí được hỗ trợ
|
Diện
tích (ha)
|
|
Tổng
cộng:
|
723,21
|
2.169,63
|
910,90
|
27,33
|
612,30
|
4.286,10
|
8.431,40
|
590,20
|
10.250,84
|
7.072,76
|
|
1
|
H. Cẩm Thủy
|
91,50
|
274,50
|
|
|
|
|
|
|
91,50
|
274,00
|
|
2
|
H. Thường Xuân
|
|
|
|
|
4,40
|
30,80
|
|
|
4,40
|
30,80
|
|
3
|
H. Ngọc Lặc
|
13,87
|
41,61
|
|
|
30,66
|
214,62
|
|
|
44,53
|
256,23
|
|
4
|
H. Vĩnh Lộc
|
87,95
|
263,85
|
|
|
148,93
|
1.042,51
|
|
|
236,88
|
1.306,36
|
|
5
|
H. Hậu Lộc
|
186,00
|
558,00
|
|
|
132,50
|
927,50
|
|
|
318,50
|
1.485,50
|
|
6
|
H. Thạch Thành
|
46,93
|
140,79
|
|
|
160,01
|
1.120,07
|
|
|
206,94
|
1.260,86
|
|
7
|
H. Yên Định
|
296,96
|
890,88
|
|
|
130,01
|
910,07
|
|
|
|
1.800,95
|
|
8
|
H. Lang Chánh
|
|
|
|
|
5,8
|
40,5
|
|
|
5,8
|
40,5
|
|
9
|
H. Bá Thước
|
|
|
910,9
|
27,3
|
|
|
8.431,4
|
590,2
|
9.342,3
|
617,5
|
|
Phụ biểu 06
TỔNG HỢP KINH PHÍ HỖ TRỢ THIỆT HẠI
NHÀ CỬA DO MƯA VÀ GIÓ LỐC GÂY RA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số 3788/QĐ-UBND ngày 30/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
ĐVT:
Triệu đồng
|
|
Số nhà sập hoàn
toàn
|
Kinh
phí hỗ trợ
|
Ghi
chú
|
A
|
B
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
|
Tổng cộng:
|
36
|
216
|
|
1
|
H. Cẩm Thủy
|
1
|
6
|
|
2
|
H. Bá Thước
|
7
|
42
|
|
3
|
H. Lang Chánh
|
6
|
36
|
|
4
|
H. Quan Sơn
|
7
|
42
|
|
5
|
H. Quan Hóa
|
2
|
12
|
|
6
|
H. Như Xuân
|
13
|
78
|
|
Quyết định 3788/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt quyết toán kinh phí hỗ trợ khắc phục mưa lũ cho người dân bị thiệt hại năm 2015 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3788/QĐ-UBND ngày 30/09/2016 phê duyệt quyết toán kinh phí hỗ trợ khắc phục mưa lũ cho người dân bị thiệt hại năm 2015 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
1.005
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|