|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 37/2020/QĐ-UBND tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình tỉnh Lâm Đồng
Số hiệu:
|
37/2020/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lâm Đồng
|
|
Người ký:
|
Đoàn Văn Việt
|
Ngày ban hành:
|
13/11/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
37/2020/QĐ-UBND
|
Lâm Đồng, ngày
13 tháng 11 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH DANH MỤC, THỜI GIAN SỬ DỤNG VÀ TỶ LỆ
HAO MÒN TÀI SẢN CHƯA ĐỦ TIÊU CHUẨN NHẬN BIẾT TÀI SẢN CỐ ĐỊNH HỮU HÌNH; DANH MỤC,
THỜI GIAN SỬ DỤNG VÀ TỶ LỆ HAO MÒN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÔ HÌNH VÀ DANH MỤC TÀI SẢN
CỐ ĐỊNH ĐẶC THÙ TẠI CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA TỈNH
LÂM ĐỒNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Quản
lý, sử dụng tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Nghị định
số 151/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều của Luật quản lý, sử dụng tài sản công;
Căn cứ Thông
tư số 45/2018/TT-BTC ngày 07 tháng 5 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng
dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức,
đơn vị và tài sản cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính
thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp;
Theo đề nghị của
Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 151/TTr-STC ngày 25 tháng 9 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
1. Quyết định này
quy định danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản chưa đủ tiêu chuẩn
nhận biết tài sản cố định hữu hình; danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao
mòn tài sản cố định vô hình và danh mục tài sản cố định đặc thù tại các cơ
quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Lâm Đồng.
2. Các quy định
khác về chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định thực hiện theo
quy định tại Thông tư số 45/2018/TT-BTC ngày 07 tháng 5 năm 2018 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại
cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp
quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp và các văn bản pháp
luật khác có liên quan.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
Tài sản tại cơ
quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, đơn vị lực lượng vũ trang nhân dân,
cơ quan Đảng Cộng sản Việt Nam, các tổ chức có sử dụng ngân sách nhà nước
thuộc tỉnh Lâm Đồng (sau đây gọi là cơ quan, tổ chức, đơn vị) và tài sản cố định
do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại
doanh nghiệp thuộc tỉnh Lâm Đồng.
Điều 3. Danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản
1. Danh mục, thời
gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản chưa đủ tiêu chuẩn nhận biết tài sản cố định
hữu hình được quy định tại Phụ lục I kèm theo Quyết định này.
2. Danh mục, thời
gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình được quy định tại Phụ lục
II kèm theo Quyết định này.
3. Danh mục tài sản
cố định đặc thù được quy định tại Phụ lục III kèm theo Quyết định này.
Điều 4. Tổ chức thực hiện
1. Giao Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với các cơ quan,
đơn vị có liên quan hướng dẫn, theo dõi, kiểm tra việc thực hiện Quyết định
này; tham mưu việc sửa đổi, bổ sung danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao
mòn đổi với các tài sản quy định tại Điều 3 Quyết định này.
2. Giám đốc/Thủ
trưởng các cơ quan, tổ chức, đơn vị được giao quản lý, sử
dụng tài sản, căn cứ nội dung quy định tại Thông tư số 45/2018/TT-BTC ngày 07
tháng 5 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính và nội dung quy định tại Quyết
định này, thực hiện việc ghi sổ kế toán, hạch toán và theo dõi, quản lý tài sản
đúng quy định.
3. Trong quá trình thực hiện, trường
hợp khó khăn, vướng mắc hoặc phát sinh danh mục tài sản chưa được quy định tại Điều 3 Quyết định này; cơ quan, tổ chức,
đơn vị kịp thời phản ánh về Sở Tài chính để nghiên cứu, hướng dẫn thực hiện hoặc
tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định.
4. Chánh Văn
phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ
trưởng các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban
nhân dân các huyện, thành phố; Giám đốc Kho bạc nhà nước tỉnh; Thủ trưởng
các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này.
Điều 5. Hiệu lực thi hành
1. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 12 năm 2020.
2. Các Quyết định
trước đây của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng quy định danh mục, thời gian sử dụng
và tỷ lệ hao mòn tài sản chưa đủ tiêu chuẩn nhận biết tài sản cố định hữu hình;
danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình và danh mục
tài sản cố định đặc thù tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý
của tỉnh Lâm Đồng (nếu có) hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực
thi hành./.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Đoàn Văn Việt
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC, THỜI GIAN SỬ DỤNG VÀ TỶ LỆ HAO
MÒN TÀI SẢN CHƯA ĐỦ TIÊU CHUẨN NHẬN BIẾT TÀI SẢN CỐ ĐỊNH HỮU HÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 37/2020/QĐ-UBND ngày 13 tháng 11 năm 2020 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
STT
|
Danh mục
|
Thời gian sử
dụng (năm)
|
Tỷ lệ hao
mòn (% năm)
|
Loại 4
|
Phương tiện vận tải đường bộ (ngoài xe ô
tô)
|
|
|
1
|
Xe gắn máy
|
10
|
10
|
2
|
Xe điện
|
5
|
20
|
3
|
Xe đạp
|
5
|
20
|
4
|
Phương tiện vận tải đường bộ khác (ngoài xe ô
tô)
|
10
|
10
|
Loại 5
|
Máy móc, thiết bị
|
|
|
1
|
Máy móc, thiết bị văn phòng phổ biến và phục
vụ hoạt động chung
|
|
|
1.1
|
Máy in
|
5
|
20
|
1.2
|
Máy Scan
|
5
|
20
|
1.3
|
Máy fax
|
5
|
20
|
1.4
|
Máy điều hòa không khí
|
5
|
20
|
1.5
|
Tủ đựng tài liệu
|
8
|
12,5
|
1.6
|
Bộ bàn ghế tiếp khách
|
8
|
12,5
|
1.7
|
Bàn ghế làm việc trang bị cho các chức danh
|
8
|
12,5
|
1.8
|
Bộ bàn ghế họp
|
8
|
12,5
|
1.9
|
Quạt
|
5
|
20
|
1.10
|
Máy sưởi
|
5
|
20
|
1.11
|
Máy hủy tài liệu
|
5
|
20
|
1.12
|
Tivi, đầu video, đầu thu phát tín hiệu kỹ thuật
số, thiết bị truyền dẫn
|
5
|
20
|
1.13
|
Tủ lạnh, tủ đá
|
5
|
20
|
1.14
|
Máy tra cứu thông tin
|
5
|
20
|
1.15
|
Máy lọc nước
|
5
|
20
|
1.16
|
Máy bơm nước, máy khoan
|
5
|
20
|
1.17
|
Bồn đựng nước
|
5
|
20
|
1.18
|
Máy giặt
|
5
|
20
|
1.19
|
Máy ghi âm
|
5
|
20
|
1.20
|
Đầu phát Wifi
|
5
|
20
|
1.21
|
Âm ly
|
5
|
20
|
1.22
|
Máy phát điện
|
5
|
20
|
1.23
|
Máy quay phim
|
5
|
20
|
1.24
|
Máy định vị
|
5
|
20
|
1.25
|
Máy chiếu
|
5
|
20
|
1.26
|
Máy ảnh
|
5
|
20
|
1.27
|
Bảng hiệu điện tử
|
5
|
20
|
1.28
|
Thiết bị ánh sáng
|
5
|
20
|
1.29
|
Thiết bị âm thanh
|
5
|
20
|
1.30
|
Camera giám sát
|
8
|
12,5
|
1.31
|
Tủ, kệ đựng tài liệu
|
8
|
12,5
|
1.32
|
Két sắt
|
8
|
12,5
|
1.33
|
Máy móc, thiết bị văn phòng phổ biến khác
|
5
|
20
|
1.34
|
Máy móc, thiết bị phục vụ hoạt động chung khác
|
5
|
20
|
2
|
Máy móc, thiết bị chuyên dùng
|
|
|
2.1
|
Máy móc, thiết bị chuyên dùng phục vụ hoạt động
cung cấp dịch vụ công thuộc lĩnh vực y tế, giáo dục và đào tạo
|
8
|
12,5
|
2.2
|
Máy móc, thiết bị chuyên dùng khác phục vụ nhiệm
vụ đặc thù của cơ quan, đơn vị
|
8
|
12,5
|
3
|
Máy móc, thiết bị khác
|
8
|
12,5
|
4
|
Trang thiết bị dễ hỏng, dễ vỡ có nguyên giá
trên 10 triệu đồng
|
5
|
20
|
Loại 6
|
Cây lâu năm, súc vật làm việc và/hoặc cho sản
phẩm
|
|
|
1
|
Các loại súc vật
|
8
|
12,5
|
2
|
Cây lâu năm, vườn cây lâu năm, vườn cây công
nghiệp, vườn cây ăn quả
|
25
|
4
|
3
|
Thảm cỏ, thảm cây xanh, cây cảnh, vườn cây cảnh
|
8
|
12,5
|
4
|
Cây ghép cành, cây biến đổi gen
|
10
|
10
|
Loại 7
|
Tài sản cố định hữu hình khác
|
8
|
12,5
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC, THỜI GIAN SỬ DỤNG VÀ TỶ LỆ HAO MÒN TÀI SẢN VÔ
HÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 37/2020/QĐ-UBND ngày 13 tháng 11 năm 2020 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
STT
|
Danh mục
|
Thời gian sử
dụng (năm)
|
Tỷ lệ hao
mòn (% năm)
|
Loại 2
|
Quyền tác giả và quyền liên quan đến tác giả
|
|
|
1
|
Tác phẩm văn học, khoa học, sách giáo khoa,
giáo trình
|
50
|
2
|
2
|
Tác phẩm báo chí
|
50
|
2
|
3
|
Tác phẩm âm nhạc
|
50
|
2
|
4
|
Tác phẩm sân khấu
|
50
|
2
|
5
|
Tác phẩm điện ảnh
|
50
|
2
|
6
|
Tác phẩm tạo hình, mỹ thuật ứng dụng
|
50
|
2
|
7
|
Tác phẩm nhiếp ảnh
|
50
|
2
|
8
|
Tác phẩm kiến trúc
|
50
|
2
|
9
|
Tác phẩm văn học nghệ thuật
|
50
|
2
|
10
|
Quyền tác giả khác
|
50
|
2
|
Loại 3
|
Quyền sở hữu công nghiệp
|
|
|
1
|
Bằng phát minh, sáng chế
|
20
|
5
|
2
|
Giải pháp hữu ích
|
10
|
10
|
3
|
Kiểu dáng công nghiệp
|
15
|
6,67
|
4
|
Nhãn hiệu
|
10
|
10
|
5
|
Thiết kế bố trí
|
10
|
10
|
6
|
Quyền sở hữu công nghiệp khác
|
10
|
10
|
Loại 4
|
Quyền đối với giống cây trồng
|
|
|
1
|
Bằng bảo hộ giống cây thân gỗ
|
25
|
4
|
2
|
Bằng bảo hộ giống cây trồng khác
|
20
|
5
|
Loại 5
|
Phần mềm ứng dụng
|
|
|
1
|
Cơ sở dữ liệu
|
5
|
20
|
2
|
Phần mềm kế toán
|
5
|
20
|
3
|
Phần mềm tin học văn phòng
|
5
|
20
|
4
|
Phần mềm ứng dụng khác
|
5
|
20
|
Loại 7
|
Tài sản cố định vô hình khác
|
25
|
4
|
PHỤ LỤC III
DANH MỤC TÀI SẢN CỐ ĐỊNH ĐẶC THÙ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 37/2020/QĐ-UBND ngày 13 tháng 11 năm 2020 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
STT
|
DANH MỤC
|
Loại 1
|
Di vật, cổ vật, hiện vật trưng bày trong bảo
tàng tỉnh, di tích
|
1
|
Nhóm hiện vật kim loại
|
2
|
Nhóm hiện vật nhựa
|
3
|
Nhóm hiện vật thủy tinh
|
4
|
Nhóm hiện vật đồ gỗ, tre, nứa
|
5
|
Nhóm hiện vật chất liệu vải
|
6
|
Nhóm hiện vật chất liệu giấy
|
7
|
Nhóm hiện vật chất liệu phim ảnh
|
8
|
Nhóm hiện vật chất liệu đồ da
|
9
|
Nhóm hiện vật chất liệu xương, sừng, ngà
|
10
|
Nhóm hiện vật chất liệu gốm, sành, sứ
|
11
|
Nhóm hiện vật chất liệu đất, gạch, đá
|
12
|
Nhóm hiện vật chất liệu bằng đồng, hữu cơ
|
13
|
Nhóm hiện vật chất liệu khác
|
Loại 2
|
Di tích, danh lam thắng cảnh cấp quốc gia,
quốc gia đặc biệt
|
Loại 3
|
Di tích, danh lam thắng cảnh cấp tỉnh
|
Quyết định 37/2020/QĐ-UBND quy định về danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản chưa đủ tiêu chuẩn nhận biết tài sản cố định hữu hình; danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình và danh mục tài sản cố định đặc thù tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Lâm Đồng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 37/2020/QĐ-UBND ngày 13/11/2020 quy định về danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản chưa đủ tiêu chuẩn nhận biết tài sản cố định hữu hình; danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình và danh mục tài sản cố định đặc thù tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Lâm Đồng
2.762
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|